Bài giảng học phần Nguyên lý marketing

Bài giảng học phần Nguyên lý marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
1
1
2
BÀI
GING
NGUYÊN
MARKETING
Số
tín
:
03
Khoa/
Bộ
môn
ph
trách
họcphần
:
Khoa Marketing/BM Marketing
sở
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
2
3
4
Mục tiêu chương
1:
Trìnhbàyquátrìnhpháttriển
cácquaniểmmarketing
m
kháiniệm
về
marketing,quátrìnhmarketingtrongdoanh
nghiệp
Phântíchnhữngnguntắc
mục
tiêumarketing
Tìmhiểuvaitrò
chức
năng
marketingtrong
tổ
chức
Phântíchkháiniệmmarketing–
mix
cácthànhphần
của
Nghiêncứunhữngtháchthức
cho
marketingtrongthờiạimới
Nội dung chương
1:
1.
Quátrìnhphát
triển
cácquan
iểm
marketing
2.
Khái
niệm
về
marketing.
3.
Quitrình
hoạtộng
của
marketing
4.
Nguyên
tắc
,
mục
tiêu,vaitrò
chức
năng
của
marketing
5.
Phốithức
marketing(Marketingmix)
6.
Nhng
thách
thức
cho
marketingtrong
thế
kỷ
21
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
3
5
6
1
. Quátrìnhpt
triển
cácquan
iểm
Marketing
Năm
Nội
dung
1450
Công
ty
Gutenberg phát hành hàng
loạt
các
tờ
rơi
tài
liệu
qung
cáo
1836
Qung
cáo
trtiền
ầu
tiên trên
một
tờ
báo
tại
Pháp
1867
biển quảng
cáo
cho
thuê
ầu
tiên
1905
Đại
học
Pennsylvania
ưa
ra
một
khóa
học
"Marketing
các
sản
phm"
Quátrìnhphát
1.1
triểncủa
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
4
7
8
Năm
Nội
dung
1922
Qung
cáoradio
xuấthiện
1941
Qung
cáo
truyền
hình
lầnầu
tiên
ược
ghi
nhận
sử
dụng
1950
Hệ
thng
Marketing
từ
xa
1980
triểncủa
Marketing
sở
dữ
liệu
như
tiền
của
CRM
1980
Xuất
hiện
Marketing
mối
quan
hệ
1984
G
iớithiệu
Marketing
du
kích
1991
IMC
ược
caotrong
họcthuật
1990
CRM
IMC
thng
tr
trong
khuyến
mãi
kế
hoch
marketing
1996
X
ác
nh
marketinglan
truyền
(
Viralmarketing
)
2000
Marketing
tích
hợp
lợi
nhuậnchấpnhận
1.1
Quátrìnhphát
triểncủa
Marketing(tt)
1.2
Sự
phát
triển
Marketing
Việt
Nam
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
5
9
10
1.3
Các
quan
iểm
về
marketing
Marketing
nhhướngsảnxuất
Marketing ịnh hướng sản phẩm
Marketing ịnh hướng bán hàng
Marketing ịnh hướng vào nhu cầu khách hàng
Marketing ịnh hướng xã hội
Marketing
ng
vàogiá
tr
Marketing truyền thống
Marketing hiện i
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
6
11
12
2
. Khái niệm Marketing
2.1
.
Một
số
thuậtng
cầu
Needs), Mong
(
mun
wants), Khao khát(desire),
(
cầu
kh
năng
thanhtoán(
cầu
(demands)
)
Sảnphm
(
Products)
Trao
ổi
(
Exchanges)
Giao
dịch
(
Transaction)
Thị trường (Market)
Kháchhàng(Customers)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
7
13
14
2.2
. Khái nim
Marketing
Marketing
quátrìnhqua
ó
nhân
tổ
chc
ược
ạt
th
nhu
cầu
mong
muốn
thôngqua
việc
sáng
tạo
trao
ổi
sảnphẩm
giá
trgiữa
cácbên
(
Philip
Ko
tler)
“Marketing
quátrình
quảntrịnhậnbiết
,
dự
oán
ápng
nhu
cầuca
kháchhàng
một
cách
hiệuquả
lợi”
CIM
-
(
Viện
MarketingAnh
Quốc
)
2.2
Khái
nim
Marketing(tt)
Marketing
một
quátrình
hochnh
quản
thực
hiệnviệcịnh
giá,chiêu
th
phân
phối
cácý
ởng,
hànghoá,
dịch
vụ
nhmmụcíchtạo
ra
cácgiao
dịch
thoả
mãn
nhngmục
tiêu/mong
munca
nhân,
tổ
chc
hội
.
”(
AMA-
Hiphội
MarketingHoa
Kỳ
)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
8
15
Bán hàng
Marketing
Nhấn mạnh ến sản phẩm .
Tìm ch bán những sản
phẩm có sẵn.
Quản trị theo hướng doanh số
bán.
Hoạch ịnh ngắn hạn, hướng
ến thị trường và sản phẩm
hiện tại.
Chú trọng quyền lợi người
bán
Nhấn mạnh ến nhu cầu và ước muốn của
khách hàng.
Xác ịnh mong muốn của khách hàng, thiết
kế phân phối sản phẩm thỏa mãn
mong ợi này.
Quản trị theo hướng li nhuận lâu dài.
Hoạch ịnh dài hạn, hướng ến sản phẩm mới,
th trường sau này sphát triển trong
tương lai.
Chú trọng lợi ích người mua.
2.2
. Khái
nim
Marketing (tt)
Marketing
là hoạt ng của con người nhằm áp ứng
hay thoả mãn các nhu cầu và mong muốn thông qua
tiến trình trao ổi hàng hoá
.
Góc
hội
Góc
quảntrị
Marketing là
“nghệthuật
bán
sản
phẩm”???
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
9
2.3 Khác biệt giữa quan iểm Marketing
bán hàng
16
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
10
17
18
3
. Quá trình marketing
R
S.T.P
MM
I
C
4
. M
ục tiêu
, v
ai trò và chức năng
của
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
11
19
20
4.1
Mục tiêu của marketing
Tối
a
hóatiêu
th
Tối
a
hóa
sự
thỏa
mãn
của
kháchhàng
Tối
a
hóa
chấtlượngcuộcsng
4.2
Vai trò của marketing
o
ớng dẫn các doanh nghiệp nghệ thuật phát hiện nhu cầu,
làm hài lòng khách hàng, tạo thế chủ ộng trong kinh doanh
o
cầu nối giúp doanh nghiệp giải quyết tốt các mối quan hệ
dung hòa lợi ích gia các bên
o
Công cụ cạnh tranh
o
“trái tim” của mọi hoạt ộng trong doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
12
21
22
4.3
.
Chứcnăngcủa
marketing
Nghiên
cứu
thịtrường
phát
triển
nhu
cầu
Thích
ng
nhu
cầuthưng
xuyênthay
ổi
ớngdẫn
nhu
cầuTha
mãn
nhu
cầu
ngàycàngcao
Hiệuquả
kinh
tế
Phihp
NGUỒN
:
XUÂN
DINH(2020)
4.4
Nguyên
tắccủa
marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
13
23
24
5
. Phân
loi
marketing
1
.
Căn
cứ
theoquan
iểm
hệ
thng
2
.
Căn
cứ
o
lĩnh
hoạtộng
3
.
Căn
cứ
o
phạm
vi
hoạtộng
4
.
Căn
cứ
okhách
hàng
5
.
Căn
cứ
o
cimcutosảnphẩm
6
. Marketing Mix
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
14
25
26
6
.1
Khái niệm Marketing
-
mix
Marketing
mix là
tập hợp các thành tố
biến ng
có thể
kiểm soát
ược mà
doanh nghiệp s
dụng ể tác ộng
vào thị trường mục
tiêu nhằm ạt ược
mục tiêu
ã
ược hoạch ịnh.
Nguồn
:
SáchMarketing
CănBản
(2011)
Trườngihọc
Tàichính
Marketing)
6
.2
Quan iểm Marketing
-
mix nhìn
từ
góc
ộ 4Cs của khách hàng
Mối quan hệ giữa 4P và 4C là mi quan hệ thống nhất,
chặtchẽ, không thể tách rời
Nhà sản xuất 4P
Khách
hàng
4
C
Product
Price
Place
Promotion
Customer Solutions
Customer Cost
Convenience
Communication
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
15
27
28
Các yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng
marketing-mix
Nguồnlực
,
vị
trí, uy
tín
của
doanh
nghiệp
trên
thịtrường
Tính chất
sản phẩm
Giai
oạn
của
chu
kỳ
sốngsản
phẩm
Mục tiêu
marketing
Yếu
tố
trường
7
.
Nhng
thách
thức
cho
marketing
trong
thế
kỷ
21
1
Sự
phát
triển
marketing phi
lợinhun
2
Sự
bùng
nổ
của
công
nghệ
thôngtin, internet,
mạng
di
ng
, và
mạng
hội
3
Toàn
cầu
hóa
kinh
tế
thếgiới
4
Trách
nhiệm
hội
ạoức
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
16
29
30
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
1
. Trình bày tư duy “Chỉ bán những thứ mà khách hàng cần”. Lấy ví dụ
doanh nghiệp thực hiện theo tư duy này.
2
. Trình bày sự khác nhau giữa nh hướng bán hàng và ịnh hướng
Marketing.
3
. Phân tích quan iểm cho rằng Marketing vừa là một tư duy kinh doanh
mới, vừa là một chc năng trong doanh nghiệp.
4
. Trình bày mối quan hệ của chức năng Markerting với các chức năng khác
trong doanh nghip.
5
. Phân biệt giữa nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
CHƯƠNG 2:
MÔI TRƯỜNG MARKETING
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
17
31
32
Mục
tiêu
chương
2:
Trìnhbàykhái
niệm
về
môi
trường,
cácnhóm
môi
trườngnhhưởng
ếnhoạt
ng
marketing
của
cácdoanh
nghiệp
Phântích
nội
dung
sự
tác
ộngcủa
môi
trường
mô,
vi
môi
trườngnội
vi
ếnhoạt
ng
kinhdoanh
của
doanh
nghiệp
Nội
dung
chương
2:
1.
Khái
niệmmôi trường Marketing
2.
Phân tích môi trường Vĩ mô
3.
Phân tích môi trường Vi mô
4.
Phân tích môi trường Nội vi
5.
Ứng dụng mô hình SWOT trong phân
tích
môi trường và ra quyết nh
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
18
33
34
1
. Khái
niệm
môi
trường
Marketing
TheoPhilipKotler:
“Môitrường
Marketing
của
doanh
nghiệp
tậphợpnhững
tácnhân
nhữnglựclượnghoạtộng
bên
ngoài
quản
năng
chức
tr
marketing
của
doanh
nghiệp
tác
ếnkhảnăngquản
ng
tr
marketingtrong
việctriển
khai
cung
như
duy
trì
các
cuộc
giao
dịch
thànhcông
ivới
khách
hàng
mục
Môi
trường
marketingbao
:
môi
trường
mô,môi
trường
vi
môi
trườngnội
bộ
Khái
1.1
niệm
môi
trường
Marketing
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
19
35
1.2 Phân loi môi trường Marketing (tt)
Môi trường Marketing là những nhân tố và lc lượng tác
ộng ến thị trường và hoạt ng
Marketing của mt DN.
Môi trường mô bao gồm các lực lượng mà “DN kng
thkiểm soát và tác ộng thay ổi ược”
Môi trường vi mô bao gồm những lực lượng quan hệ
trực tiếp tới bản thân doanh nghiệp, tới bộ phn
Marketing DN thể kiểm soát và tác ng ngược
trở lại ược”
1.2
Phân
loại
môi
trường
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
20
36
37
(1)
Môi trường vĩ mô
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
21
38
39
Kinh
tế
o
Khả năng chi tiêu ca
kháchhàng
(
consumer
purchasing power): nhu cầu, giá cả, tình hình kinh tế,
thu nhập, nhu cầu tiết kiệm, iu kiện
tàichính-tín
dụng,
t
ốc
ộ tăng trưởng kinh tế quốc dân, lạm phát,
tht nghiệp,
lãi
suất
;
o
Thu nhập trung bình tăng: nhu cầu và yêu cầu về tiêu
dùng tăng lên
o
Sự phân bổ về thu nhập trong dân số phân hóa
Nhân
khuhc
o
Sự
thay ổi v cơ cấu gia ình: xu hướng
ộcthân, gia ình có ít con tạo ra tỷ lệ
sống
gia
ình
quy mô nhỏ tăng, vai trò phụ n
nâng cao hơn.
o
Sự chuyển dịch về trình ộ văn hóa trong
dân cư
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
22
Nhân khẩu học (tt)
oBùng nổ dân số thế gii: nhu cầu tăng theo, không
tài nguyên phục vụ oNhng sự chuyển dịch về dân số:
tập trung vào các
khu ô thị lớn, hoặc các quốc gia có iều kiện và chính
sách thoáng vnhpoNhững thay ổi về cơ cấu tuổi
tác trong dân chúng: do tỷ lệ sinh thấp, iều kin phúc lợi
XH, iu kiện kinh tế làm cho tuổi thọ trung bình tăng.
40
41
Văn hóa
o
Giá trị văn hóa cốt lõi
o
Các nhóm văn hóa nhỏ
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
23
42
43
Văn hóa
Các
yếu
tố
văn
hóa:
o
Ngôn
ng
(
Language
)
o
Tôngiáo(Religion)
o
Giá
tr
thái
(
Values and Attitudes
)
o
Cách
xử
phong
tục
(
Manner and customs
)
o
Các
yếu
tố
vậtchất
(
Material elements
)
o
Thẩm
(
Asthetics
)
o
Giáo
dục
(
Education
)
Văn hóa
Ngôn
Ng
:
Ngôn
ng
sự
thhin
nét
củavăn
hóa
phươngtiệntruyềnạt
thôngtin vàý
ng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
24
44
45
Văn hóa
TônGiáo:
Một
số
tôngiáo
chủyếu
:
Phật
giáo
Kitôgiáo
Hồi
giáo
Khng
giáo
Nhogiáo
Đạo
giáo
Do tháigiáo
Ấn
Độ
giáo
Văn hóa
Giá trị và
thái
:
o
Giá trị là những quan nim làm căn cứ ể con người
ánhgiá úngsai, tốt và xấu, quan trọng
không
quan trọng…
o
Thái ộ là những khuynh hướng không thay ổi của s
cảmnhận và hành xử theo một hướng xác ịnh ối với
mộtối tượng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
25
46
47
Văn hóa
Phong tục và cách cư
xử
:
o
Phong tục là nếp sống thói quen, là những lề
l
i trong
một xã hội của một nước hay một a phương: m tc
hủ tục
o
Cách cư xử là những hành vi ược xem là úng ắn,
phù
hợp trong một xã hi c thù
Chính
tr
-
Pháp
luật
Hệ thống pháp luật: hiến pháp, ạo luật, pháp lệnh,
nghịịnh…
Quan iểm bảo vệ các ối tượng của quốc gia
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
26
48
49
Công
nghệ
Tiến
bộ
khoa
học
kỹ
thuật
:
xuấthiệnnhng
ngànhcông
nghipmới
;thay
ổi
các
sảnphẩmhiệnhữu,xuấthiện
các
sảnphẩm
công
nghệmới,
rút
ngắn
chu
kỳ
sống
của
SP
Cuộc
cách
mạng
công
nghiệp
4.0:
cách
mạng
số
hóa
Tự
nhiên
Sự khan hiếm tài nguyên
Gia tăng chi phí năng lượng
Ô nhiễm môi trường
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
27
50
51
(2)
Môi trường vi mô
Công chúng
Nhà cung
ng
Doanh
nghiệp
Đối th
cạnh tranh
Các trung
gian
Marketing
Khách
hàng
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihc
Tàichính
Marketing
Nhàcung
ng
Các tchc, cá nhân cung ứng nguồn lực cho hot
ộng sản xuất
Quản lý chất và lượng của nguồn lực cung ứng óng
vai trò quan trọng trong sản xuất
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
28
52
53
TrunggianMarketing
Trung gian phân phi
Tổ chc cung cấp dịch vụ lưu thông sản phẩm
Tổ chc cung cấp dịch vụ Marketing
Tổ chc cung cấp dịch vụ tài chính –tín dng
Kháchhàng
Người tiêu dùng
Nhà sản xuất
Trung gian phân phối
Các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp phi lợi nhuận
Khách hàng quốc tế
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
29
54
55
Đốithủcạnh
tranh
Đối thủ cạnh tranh vước muốn
Đối thủ cạnh tranh vloại sản phẩm
Đối thủ cạnh tranh về hình ti sản phẩm
Đối thủ cạnh tranh vnhãn hiệu sản phẩm
Tôi muốn thỏa
mãn mong
muốn nào
Tôi
muốn
loại
xe
nào
Tôi muốn
mua loại xe
máy nào
Tôi muốn mua
xe máy nhãn
hiệu nào
Những mong
muốn cạnh
tranh:
-
Mua phương
tin i lại
Mua máy tính
-
Những loại
hàng cạnh
tranh:
-
Xe hơi
-
Xe ạp
-
Xe máy
Những mặt
hàng cạnh
tranh:
cc
-50
-100
cc
-250
cc
Nhng
nhãn
cạnh
tranh
:
-
Hon da
-
Yamaha
-
Suzuki
dụ
Các
loại
ối
th
cạnh
tranh(GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngi
học
Tài
chính
Marketing)
Côngchúng:
Gii tài chính
Gii truyền thông
Gii công quyền
Gii ịa phương
Các tổ chức xã hội
Công chúng rộng rãi
Công chúng nội bộ
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
30
56
57
(3)
Môi trường nội vi
o
Bangiám
ốc
công
ty
o
Bộ
phận
tàichính
o
Bộ
phận
R&D
o
Bộ
phận
thumua
o
Bộ
phnsnxuất
o
Bộ
phận
kế
toán
Tất
cả
các
hoạt
ộngcủa
các
bộ
phận
khácnhautrongdoanh
nghiệp
cùngtác
ngến
kế
hoch
hoạtộng
marketingtrong
doanh
nghiệp
ó
.
Kỹ
thuật phân tích ma trận
SWOT
trong Marketing
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
31
58
59
Câu hỏi ôn tập thảo luận
Câu 1:
Vận dụng lý luận về môi trường marketing, anh/ chị hãy
phân ch sự tác ộng của các yếu tố môi trường vĩ mô hoặc vi mô
ến chiến lược marketing của một trong số nhng mặt hàng sau:
-
Xe máy
-
Mỹ phẩm
Câu 2:
Chọn một doanh nghiệp hay một sản phẩm bất kỳ tiến
nh phân tích SWOT cho doanh nghip hay sản phẩm ó.
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG THÔNG TIN
NGHIÊN
CỨU MARKETING
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
32
60
61
Mục
tiêu
chương
3:
Cung cấp những nhận thức căn bản về hệ thng thông tin
marketing (MIS)
Hiểu rõ ặc iểm hoạt ộng nghiên cứu marketing, vai trò
của nghiên cứu marketing ối với doanh nghiệp
Tìm hiểu quy trình và nội dung các bước trong quy trình
nghiên cứu marketing
Nội
dung
chương
3:
1.
Khái niệm hệ thng thông tin marketing;
2.
Tiến trình tổ chc hệ thng thông tin marketing.
3.
Nghiên cứu marketing: Khái niệm; Vai trò; Phân loại;
Đốitượng của nghiên cu marketing.
4.
Quy
trình nghiên cứu marketing
5.
Thiết lập kế hoạch nghiên cứu marketing; Thu thập thông
tin; Phân tích thông tin; Báo cáo kết quả nghiên cứu
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
33
62
63
1
. Hệ thng
thôngtin marketing
(
Marketing Information System
)
Hệ
thng
thôngtinmarketingbao
gồm
con
người,thiết
bị
các
thủtục
thu
nhp,
phân
loi,
phântích,
ánh
giá,
phân
phối
cácthôngtin
cầnthiết,
chínhxác,
úngthời
iểmếnnhữngngười
ra
quyếtịnh
marketing
Philip Kotler
1.1
. Khái
niệm
hệ
thng
thôngtin
Marketing (MIS)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
34
64
65
hệ
thng
thông
tin Marketing (GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngi
học
Tài
chính
Marketing)
1.1
. Khái
nim
hệ
thng
thôngtin
Marketing (tt)
1.2
Tiến
trình
tổ
chức
hệ
thng
thôngtin Marketing
Đánh
giá
nhu
cầu
thôngtin.
Triển
khaithôngtin.
Phân
phối
thôngtin
ến
nhà
quảntrị
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
35
66
67
2
. Nghiên
cứu
marketing
2.1
. Khái
niệm
nghiên
cứu
Marketing
Theo Philip Kotler: “ Nghiên cứu Marketing là việc thiết kế
có hệ thống nhằm thiết lập kế hoạch nghiêncứu, thu thập
dữ liệu, phân tích và báo bằng số liệu
và các khám phá
liên quan ến 1 tình huống ặc biệt mà doanh nghiệp
phảiối phó.
Hiệp hội Úc: “ Nghiên cứu Marketing là việc cung cấp
thông tin nhằm giúp cho nời ta ưa ra quyết nh
sáng
suốt hơn”
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
36
68
69
Nhận dạng các cơ hội và rủi ro trên thị trường
Cung cấp thông tin cho quá trình ra quyết ịnh
Marketing
Giúp tìm ra phương thức hoạt ng hiệu quả
Hỗ trcho các hot ng khác của doanh nghiệp
2.2
. Vaitrò
của
nghiên
cứu
Marketing
Nghiên cứu tại bàn: thông qua dữ liệu thứ cấp
Nghiên cứu tại hiện trường: thu thập thông tin sơ cấp
Nghiên cứu nh tính: dữ liệuphản
ánhtính
chấtnhiều
hơn
số
ng
Nghiên cứu ịnh ợng: các dữ liệu cho phép o lường
bằng số liệu
2.3
. Các
loi
hìnhnghiên
cứu
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
37
70
71
Nghiên cu
khámphá;
Nghiên cứu mô tả
;
Nghiên cứu nhân quả: tìm hiểu mối quan hệ gia các biến
Nghiên cu t xuất: ể giải quyết vấn ề doanh nghiệp ang
gặp phi.
Nghiên cứu liên tục: theo dõi tình hình thị trường, hoạt ộng
của doanh nghiệp
Nghiên cứu kết hợp: kết hợp nhu cầu thông tin của nhiều khác
hàng trong 1 nghiên cu
2.3
. Các
loại
hìnhnghiên
cứu
Marketing (tt)
Nghiên cứu người tu d
ùng
Nghiên cứu ộng cơ mua hàng
Quy mô nhu cầu và thị phần
Cạnh tranh
Sản phẩm
Phân phối
Giá cả
Hot ộng bán hàng
Quảng cáo
Thương hiệu
Hot ộng ca doanh nghip…
2.4
.
Đối tượng của nghiên cứu
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
38
72
73
3
. Quytrìnhnghiên
cứu
Marketing
1
. Xác
nhvấn
mục
tiêunghiên
cứu
.
2
Thiếtlập
kế
hoch
nghiên
cứu
3
. Thu thập thông tin
. Phân tíchthôngtin
4
5
. Báo cáo kết qu
(
Theo Philip Kotler
)
3.1
. Xác
nh
vấn
mục
tiêunghiên
cứu
Nhữngtrường hợp cần tổ chc nghiên cứu
:
Môi
trường
kinhdoanhthay
ổi
Mở
rộngthịtrưng
Tung
sảnphẩmmới
o
thịtrường
Doanh
số
tụtgiảm
;
chiếnlược
marketing
chưahiệuquả
….
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
39
74
75
3.2
.
Thiếtlập
kế
hoch
nghiên
cứu
Các
nh
quyết
Nguồn
thông
tin
Dữ
liệu thứ cấp
/
Dữ
liệu
cấp
Phương pháp
chọn mẫu nghiên
cứu
Chọn
mẫu
theo xác
sut
/
Chọn mẫu
phi xác
sut
Thu
thập
thông
tin
Phương pháp quan sát
Phương pháp thực nghiệm
Phương pháp iều tra
(
khảo
sát)
Công
cụ
thu
thập
thông
tin
Định
tính: dàn bài
thảo luận
,
phỏng vấn
sâu
Định
ng
:
bản
câu
hỏi khảo
sát
Tiêu
thức
so sánh
Dữ
liệu thứ cấp
Dữ
liệu
cấp
Nhà nghiên cu
Người khác
Người thu thập
Tính
sẵn
tại thời
iểm
nghiên
cứu
Sẵn
từ
-
Thông tin trong
nội
bộ
doanh
nghiệp
Thông tin
-
từ
bên
ngoài
Chưa sẵn
Phương
pháp
nghiên
cứu
Nghiên
cứu tại
bàn,
ọc
tài
liệu
Quan sát
Nghiên
cứu tại thực
ịa
,
Điu
tra,
phng
vấn
khách
hàng
Nguồn
thôngtin:
3.2
.
Thiếtlập
kế
hoch
nghiên
cứu
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
40
76
77
3.3
. Thu
thập
thôngtin
(1)
.
Phương
phápQuan sát
ối tượng nghiên cu.
Ví dụ: quan sát cách b trí, trình bày sản phẩm trong cửa hàng,
quan sát thói quen sdụng sản phẩm.
(2)
.
Phương
pháp
Nghiên cứu thử nghiệm
:
phương pháp xác ịnh mối quan hệ nhân quả nên thường
ược sử dụng cho iều tra thnghiệm.
Trên cơ sở một mẫu ược lựa chọn, cho yếu tố xem xét thay
ổi trong khi cố ịnh các yếu t khác, xác ịnh kh năng về
mối quan hệ giữa yếu tố này với một yếu tố dự kiến khác.
3.3
. Thu
thập
thôngtin (tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
41
78
CÂU HỎI ĐÓNG
CÂU HỎI M
Khái niệm
Câu hỏi trả lời sẵn
Không có câu trả lời sẵn
Đặc iểm
phương án trả lời
hoặc dạng có - không
Không có câu trả lời
Ưu iểm
Thống số ợng trả
lời theo từng phương
án một cách thuận tiện
Cho phép người hỏi tìm
hiểu sâu về do của các
tr lời, lấy ược ý tưởng
xuất của người ược hỏi
Phạm vi áp
dụng
Nghiên cứu nh lượng
(chủ yếu)
Nghiên cứu ịnh tính
(chủ yếu)
3
.
Phương
pháp
Điều
tra:
-
C
ó thể ược thực hiện trực tiếp hay gián tiếp.
-
G
ồm
2
hình thức phỏng vnlà phỏng vấn tay ôi giữa nhà nghiên
cứu và ối tượng cần thu thập thông tin
; v
à phỏng vấn nhóm trong
ó một nhóm các ối tượng nghiên cu và người iều khiển ngồi lại
với nhau ể làm rõ chủ ề nghiên cứu.
Phương pháp gián tiếp bao gồm iều tra qua iện thoi, qua bưu
iện và qua internet.
3.3
. Thu
thập
thôngtin (tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
42
3.3. Thu thập thông tin (tt)
3. Phương pháp Điều tra:
Bảng câu hỏi: Hình thc câu hỏi có 2 dạng
79
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
43
80
81
3
.
Phương
pháp
Điu
tra:
Công
cụ
:
Bảng
câu
hỏi
, cácthang
o
sử
dụng
o
Thang
o
danh
nghĩa–
nominal scale
o
Thang
o
thứbậc–
ordinal scale
o
Thang
o
khoảng
interval scale
o
Thang
o
tỷ
lệ
-
ratio scale
3.3
. Thu
thập
thôngtin (tt)
3
.
Phương
pháp
Điu
tra:
Phương
pháp
chọn
mẫu
nghiên
cứu
o
Chọn
mẫu
xác
sut
o
Chọn
mẫu
phi xác
sut
3.3
. Thu
thập
thôngtin (tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
44
82
83
3.4
. Phân tíchthôngtin
c
này
tùyo
mục
tiêunghiên
cứu
sẽ
thchiện
các
phântíchphù
hợp
như
thng
tả
,
tương
quan
hồi
vv
Hiện nay, các nhà nghiên cứu ược shtrợ rất lớn của
các công cụ thống kê và các phần mềm phân tích sliu
như
SPSS, Eview
, Stata…
3.5
. Báocáotrìnhbày
kết
qu
Yêu cầu của bản báo cáo là phải rõ ràng, gọn, chính xác. Cấu trúc
của một bản báo cáo gồm các nội dung sau:
Trang nhan ề.
Mục lục.
Lời giới thiệu (vấn ề và mục tiêu cần nghiên cứu).
Tóm tắt báo cáo.
Phương pháp áp dụng trong thu thập và phân tích.
Kết quả nghiên cứu.
Kết luận vàxuất giải pháp.
Phụ lục
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
45
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Khi ược yêu cầu liệt kê những loi thông tin về khách hàng mà công ty Dệt
Phước Thịnh cần có ể lập kế hoạch tiếp thị 4P, một sinh viên ề ngh những
thông tin sau: Tên, giới tính, ngày sinh,a chỉ, nghề nghiệp, thu nhập, lý do
chọn vải Phước Thịnh, loại hình giải trí ưa thích, các loại báo, tạp chí thường
ọc, chương trình và thời gian xem tivi, mặc sản phẩm của Phước Thịnh trong
trường hợp nào, các ý kiến góp ý cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
a. Hãy ánh giá những thông tin nêu trên. Thông tin nào cần thiết, thông tin
nào không cần thiết? Cần bổ sung những thông tin gì?
b. Sắp xếp các thông tin mà bạn cho là cần thiết ể thiết kế chương trình tiếp
th4P cho Phước Thịnh theo thứ tự ưu tiên, với 1 là quan trọng nhất.
c. Cho biết từng thông tin dùng vào việc gì trong quá trình thiết kế chương
trình tiếp thị 4P.
84
85
CHƯƠNG 4:
HÀNH VI KHÁCH HÀNG
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
46
87
Mục tiêu chương 4:
K
hái quát
được
các ặc iểm
của thị trường người tu dùng,
mô hình hành vi người tiêu
dùng, nhận biết các yếu tố nh
ng ến hành vi mua và quá
trình quyết ịnh mua của người
tiêu dùng cá nhân
Phân biệt các loại thị trường tổ
chức
;
biết ược các dạng mua
hàng, những người tham gia
vào quá trình mua, những yếu
tố ảnh hưởng ến hành vi mua
và cách thức mua của tổ chức.
86
Nội dung
chương 4:
1.
Khái quát chung
vềhành vi người
tiêu dùng
2.
Phân tích hành vi
ngườitiêu dùng
3.
Phân tích hành vi
khách hàng tổ
chc
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
47
88
89
1
.
Thtrường người tiêu dùng
&
hành vi người tiêu dùng
Khái niệm
:
Thịtrườngngười
tiêudùng
bao
gồmtất
cả
các
nhân,
các
hộ
tiêu
dùng
các
nhóm
tậpth
muahànghoá
hocdch
vụ
cho
mục
ích
tiêudùng
nhân.
1.1
Khái quát
về thị trường
ngưi
tiêu dùng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
48
Đặc iểm:
- Có quy mô lớn và thường xuyên
gia tăng về số ợng và chất
ng
1.1 Khái quát
về thị trường - Khách hàng rất khác nhau về tui
tác, giới tính, thu nhập,
ngưi trình ộ văn hoá và sở thích ã
tiêu dùng (tt) tạo nên sự phong phú và a
dạng về nhu cầu và mong muốn
của họ trong việc mua sắm
sử dụng hàng hoá.
- Các quyết ịnh mua mang tính
nhân
90
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
49
91
92
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
1.2
Mô hình hành vi người tiêu dùng
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
1.3
Những yếu tố cơ bản ảnh hưởng
ến hành vi người tiêu dùng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
50
93
94
1.4
Các
dạng hành
vi mua
sắm
Hành vi
mua phức
tạp
Hành vi
mua tha
hiệp
Hành vi
mua theo
thói quen
Hành vi
mua nhiều
lựa chọn
Hành vi mua phức tp
(
Complex Buying
Behavior):
sản phẩm ắt tin,
mang lại giá trị cao,
mua không thường
xuyên,
mang tính ầu tư cao.
Người
tiêudùng
thường
nghiên
cứurt
kỹvề
khácnhau
giữa
cácnhãn
hiu,hiểu
ưu
nhưciểm
củatừngloạisảnphẩm,
với
mong
muốn
th
chcsnphẩm
phù
hợpnhất
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
51
95
Hành vi mua nhiều lựa
chọn (Variety seeking
behavior):
sản phẩm giá trị thp,
tiêu dùng hàng ngày
trên thị trường lại tồn tại nhiều nhãn hiệu trong cùng một
chủng loại sản phẩm.
ngườitiêudùngthường
thayổinhãnhiu.Việc
thayổinhãnhiunày
thựcchấtnhằmtìmkiếm
sựadạngchứkhông
phảidohọkhônghài
lòngvớisnphẩmmua
trướ.
96
Hành vi mua thỏa hiệp
(
Dissonance-reducing
buying behavior):
sản phẩm ắt tiền, nhiều
rủi ro
mua không t
ờng
xuyên
sự khác bit giữa các
nhãn hiệu trên thị
trường là không lớn.
Q
uyếtịnh
mua
ượcưa
ra
khá
nhanh
gọn,
nhngyếu
tố
liênquan
ến
tình
hung
mua
sắm
như
tiếpth
hay
khuyến
mãi
ảnhhưởng
khá
lớn
ếnquyếtịnh
mua.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
52
Hànhvi muatheothoi quen (Habitual
buying behavior:
sản phẩm có giá trị thp,
tiêu dùng hàng ngày,
sự khác biệt giữa các nhãn hiệu bày bán trên thị trường là rất
thấp.
Ngườitiêudùngkhônghình
thànhtháiộrõràngvềmột
nhãnhiệunàocả.Khicónhu
cầu,chỉviệcracửahàngvà
chnmtnhãnhiệu.Nếunhư
viclựachọnnàylặpilặpli
vớimộtnhãnhiệuthìthườnglà
domộtthóiquenhơnlàsự
trungthànhvìtrongquátrình
tiêudùnghọkhónhậnthấy
tínhưuviệtvàặc iểmni
tricatừngnhãnhiệu.
97
98
1.5
Tiến
trình
ra
quyết
nh
mua
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
53
99
100
Nhậnbiết
nhu
cầu
:
phátsinh
do cáckíchthíchbêntrong
và bênngoài
NTD sẽ
phátsinh
nhng
nhu
cầu
nào
?
Tại
sao
họ
nhu
cầu
ó
?
Họ
muốnthỏa
mãn
nhu
cầu
của
mình
như
thế
nào
?
Sản
phẩm
ặc
tính
thế
nào
?
Triển
khai
chương
trìnhMarketing phù
hợp
Tiếntrình
1.5
ra
ịnhmua(tt)
quyết
Tìm
kiếm
thôngtin:
Sự
thôithúc
của
nhu
cầu
lớn
sẽ
khiến
NTDtìm
kiếm
thôngtin
nhằm
thỏa
mãn
nhu
cầu
.
4
nhómthôngtinNTD
tham
khảo
:
Nguồn
thôngtin
nhân
:
gia
ình
,
bạn
,
người
quen
Nguồn
thôngtin
thương
mại
:
qung
cáo,bán
hàng
,bao
Nguồn
thôngtincông
cộng
:
báo
chí
,sách,tuyên
truyền
Nguồn
thôngtinkinh
nghiệm
:
tiếp
xúc,dùng
thử…
1.5
Tiến
trình
ra
quyết
nh
mua(tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
54
101
102
Đánh
giácác
lựachọn
:
căn
cứ
ocácthôngtin
ã
tìm
kiếm
,
NTD
sẽ
ánh
giácác
sảnphẩm
ưa
ra
lựachọn
:
Dựa
trên
thuộc
tính
củasảnphẩm
:
bột
giặt
-
tẩysch
,
thơm
,
bọt
Dựa
trên
ặc
tính
của
nhãn
hiệu
:
Honda-
bền
,Omo-
tẩy
vếtbẩn
nhanh
Kếthp
các
thuộc
tính
ược
ưu
tiên
nhất
của
sản
phmvới
các
nhãn
hiugắnliền
với
các
ặc
tính
ó
sẽ
lựachọncuối
cùng
1.5
Tiến
trình
ra
nh
quyết
mua(tt)
Quyết
mua:
từ
các
ánh
giá
ý
nh
mua
quyết
nh
mua.
Giữa
ý
nh
quyết
nh
mua
th
bị
thay
ổi
bởi
một
số
do.
Hành
vi
saukhimua:
ạt
kếtquả
ược
hàilòng
hoặc
khônghàilòng
.
Điều
sẽ
xảyra nếuNTD khônghàilòngsaukhi
dùngsảnphẩm?
1.5
Tiến
trình
ra
quyết
nh
mua(tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
55
2
.
Thtrường
các t chc
và hành vi
mua
của
tổ
chức
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
56
104
2.1 Khái quát về thị trường tchức
Thị trường các tchức sản xuất: gồm các cá nhân
tổ chức mua sản phẩm và dịch vụ nhằm mục ích sản
xuất ra những sản phẩm dịch vkc, cho thuê hay
cung cấp cho người kc
Thị trường các tchức tơng mại: gm các cá nhân
và tổ chức mua hàng hóa ể bán lại hoặc cho thuê nhằm
mục ích kiếm lời.
Thị trường các tchức nhà nước: gồm các tổ chc
của chính phủ mua hoặc thuê những sản phẩm dịch v
thực hiện những chức năng chính của chính quyền
105
106
2.2
.
Các loại thị trường tchc
Thị trường công nghiệp (NSX)
Thị trường người bán lại (TGTM)
Thị trường công quyền (NN)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
57
107
108
Nguồn: Marketing CănBản(2011)_
TrườngihọcTàichính–Marketing)
2.3
hìnhhànhvi mua
của
tổ
chức
2.4
Nhữngc tính của thị trường tổ
chức
số
người
mua
ít
nhưng
hơn
khilưng
giao
dịch
thì
lớn
nrấtnhiều
so
vớithịtrườngngười
tiêudùng;
Tập
trung
về
mặtịa
l
ý
nhiềuhơn,chẳnghạnnhư
cáckhucông
nghiệp,
khu
chế
xut,
cácthành
phốlớn
;
Cầu
của
kháchhàng
tổ
chức
ược
phátsinh
từ
cầu
của
người
tiêu
dùnghaycòn
gọi
ó
cầu
pháisinh.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
58
109
2.4 Nhữngc tính của thị
trường tổ chc (tt)
Nhu cầu của thị trường các tổ chức tính chất dao ng thất
thường, nghĩa khuynh ớng rất dễ biến ng thay i
nhanh hơn so với nhu cầu về sản phẩm trong thị trường ngưi
tiêu dùng. Các nhà kinh tế gọi iều nàynguyênlýgiatốc.
Vídụ:Mtsựthayổinhỏcủanhucầuthịtrườngngườitiêu
dùng(10%)cóthểdẫn ếnmtsthayirtlnvnhucầu
củatchứcốivớimuahàng(20%)
110
2.4
Những ặc tính của
thị trườngtổ chức(tt)
Phnlnthịtrường
các
tổ
chc
thịtrường
không
co
giãn
:
Việc
tăng
hay
giảm
ng
muatrong
ngnhn
ối
vớithịtrường
này
không
bị
nhhưng
nhiuviyếu
tố
giá
cả
vìnhu
cầuphục
vụ
cho
sảnxutcủa
họ
ã
ược
ấn
nh
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
59
2.4 Nhữngc tính của thị trường t
chc (tt)
- Tính mua trực ếp: Quan hệ mua bán giữa các công ty
cung ứng và công ty mua thường là quan hệ trực ếp, không
qua trung gian nhằm giảm chi p
- Tính tương hỗ hay hợp tác: Khách hàng mua tư liệu sản
xut thường chọn những nhà cung ứng có quan hệ hợp tác
kinh tế với mình như vừa cấp vốn vừa mua thành phẩm.
- Tính thuê mướn: Các khách mua tổ chức ngày càng
ớng đến việc thuê mướn thay vì mua đứt. (ngành may, xây
dựng, giao thông vận tải....)
111
2.5
Hành vi mua của khách tổ
chức
nhiều
ngưi tham gia vào quá
trình mua ca
một
tổ chức :
Người sử dụng
:
là người s sử dụng
SP, a s xuất mua
Người ảnh hưởng
:
thường là các
chuyên viên k thuật xuất thông số kỹ
thuật
Người mua:
trực tiếp mua hàng, tham
gia quyết ịnh các iều kin mua bán
Người quyết nh
:
là người có quyền
hành chính thc chn nhà cung cp
và thương lượng iều kiện mua bán
112
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
60
113
Các loại quyết ịnh mua
:
2.5
Hành vi mua của khách tổ chc
(
tt
)
Mua lặp li
không s
thay ổi
• Đặt
hàng
lại
Mua lặp li
iều
chnh
Thay
đổi
về
chng
loại
,
số
ng
,
c
,...
Mua mới
Mua
lần
đầu
114
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
61
115
116
Hành vi mua của khách tổ chức(tt
2.5
)
Tiến trình ra quyết ịnh mua của tổ chức
Nhn
thức vấn
Mô tả
khái quát
nhu
cầu
Đánh
giá
hiệuquả
Lập ơn
ặt hàng
Lựa chọn
nhà cung
ng
Đề nghị
chào
hàng
Tìm kiếm
nhà cung
ng
Xác
nh
chi
tiết
kỹ
thuậtcủa
sản
phẩm
Nguồn:
Nguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing)
Yếu tố
môi trường
:
tình trạng của nền
kinh tế hiện tại, tương
lai, mức cầu cơ bản,
lạm phát, mc ộcạnh
tranh
Yếu tố
tổ chc
:
ngưi
tham gia vào quá trinh
quyết ịnh mua, tiêu
chuẩn ánh giá lựa
chọn quyết nh…
2.6
Các yếu tố ảnh hưởng ến
hành vi mua của các tổ chức
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
62
117
Yếu tố
quan hệ
nhân
trong tô chức:
mối quan hệ giữa các
nhân trong trung
tâm mua của tổ chc.
Yếu tố thuộc về
nhân
:
ộng cơ, nhn
thức, thị hiếu
,
kiến
thức
, kinh
nghiệmca
các cá nhân tham gia
vào quá trinh quyết
ịnh mua…
2.6
Các yếu tố ảnh hưởng ến
hành vi mua của các tchức
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
63
119
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
64
120
121
CHƯƠNG 5:
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
65
122
Nội dung chương 5
1. Thtrường người tiêu dùng hành vi người tiêu dùng: Khái
quát về người tiêu dùng; Hành vi người tiêu dùng; Mô hình
hành vi người tiêung; Những yếu tố ảnh hưởng ến hành vi
mua và quá trình quyết ịnh mua của người tiêu dùng.
2. Thtrường các tổ chức và hành vi mua của tchức: Khái quát
về thtrường các tổ chức; hình hành vi mua của tổ chức;
Hành vi mua của các tổ chc sản xuất; Hành vi mua của các
tổ chức thương mại; Hành vi mua của các tổ chức nhà nước;
123
Mục
tiêu
chương
5
Phân tíchkhái
niệm
,
tầm
quan
trng
khi
chọnthịtrường mục
tiêu trong
hoạtộng
marketing
Phân tíchquátrình
chọnthịtrường mục tiêu của
doanh
nghiệp
nhữnghoạtộng
marketing
ngếnthịtrường mục tiêu
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
66
124
125
1
.
Các cách tiếp cận thị trường
3 cách tiếp cận thịtrưng
:
Marketingi trà (mass marketing)
Marketing a dạng hóa sản phẩm (product
variety marketing)
Marketing mục tiêu (targeting marketing)
2
.
Chiến
l
ược thị trường
Marketing ại t
(
)
Mass Marketing
Marketing a dạng hoá sản phẩm
(
)
Product Variety Marketing
Marketing mục tiêu
(
)
Target Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
67
126
2.2. Marketing a dạng hóa sn
phm
Các công ty sản xuất một sloại sản phẩm những ặc iểm, kiểu
dáng, chất lượng và kích cỡ khác nhau.
Các sản phẩm này ược thiết kế cho khách hàng nhiều lựa
chọn hơn chứ không phải thu hút các phân khúc khác nhau
của thị trường.
Nền tảng của chiến lược này là quan iểm cho rằng khách hàng có
thhiếu khác nhau và thị hiếu này thayi theo thời gian.
Khách hàngm kiếm sự mới lạa dạng.
127
2.1
Marketing
ại
trà
Người
bán
sản xuất
, phân
phối
truyền
thôngbán
một
sản phẩm tới
tất
cả
khách
hàng
Người
bánkhông phân
oạnthịtrường,
phục
vụ
theo
sở
thíchtrung bình
của
toàn
thịtrường
Cách
tiếpcận
này
ã
từngphbiếnở
Châu
Á
Việt
Nam
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
68
128
129
2.3
Marketingmụctiêu
Doanh nghiệp thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng
Phát hiện những khúc thị trường còn bỏ ngõ
Tạo sự khác biệt cho sản phẩm, tránh cạnh tranh ối ầu
Tập trung
vào
việcphục
vụ
nhng
bộ
phậnnhấtịnh
của
th
trường
Còn gọi là chiến lược Marketing trọng iểm, Marketing tập trung
hay Marketing hướng về phân khúc
3
.
Chiếnc
S-T-P
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
69
130
131
Phân Khúc Thị Trường
(
Segmentation)
Phânkhúc
thịtrường
(
PKTT
)
quátrìnhphânchiakhách
hàng
(
thịtrườngtổngthể
)
của
mộtloại
hànghóa
nào
ó
thành
một
số
nhóm
thịtrường
nh
hơn,
khác
biệt
nhau
nhưng
trong
nhóm
thịtrường
nhng
ặc
tính
chung
như
nhu
cầu,
mong
mun,
cách
ng
xử
.
Mục Đích Của Phân Khúc Thị Trường
m cho thị trường từ chỗ không ồng nhất trở thành từng khúc
ng
nhất
Giúp DN lựa chọn thị trường mục tiêu
Giúp DN thoả mãn nhu cầu của KH cao hơn
Tối a hóa lợi nhuận trên ơn vị sản phẩm
=>
Có trường hợp nào doanh nghiệp kng cần PKTT
hay không?
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
70
132
133
Phương
phápphân khúc
thịtrường
c
1:
Khảo
sát:
Nghiên
cứuthăm
dò,-
Thiết
kế
bảng
câu
hỏi
thu
thập
dữ
liệu
.
ớc
2:
Phântích
:
Dựa
trên
kếtquảkhảo
sát
phânnhóm
nhng
ượchỏi
người
thành
nhng
nhóm
sự
khác
biệt
lớn
nhất
.
dụ
ng
cụ
thng
kê:phântíchnhóm/
cụm
(
clusteranalysis
).
c
3:
tả
:
-
Mỗicụm
nhiều
ặc
iểm
về
thái
ộ,
hành
vi
mua,nhân
khu,
tâmlý,
truyền
thông.
-
Người
phântích
phikếthợpnhững
iểm
ặc
trêntrong
việc
tả
các
nhóm.Sau
ó,ặt
têncác
cụm
ã
tìm
ược
.
Các tiêu thức
Phân khúc thị trường người tiêu dùng
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
71
134
135
Yêu
cầucủa
phânkhúc
thịtrường
Tính
o
ờngược
Tínhtiếpcợc
Tínhhấpdn
thểphânbiệt
ượcgiữacácphân
khúc
khácnhau
Tính
kh
thi.
Lưu ý về phân khúc
Phân thành những phân khúc quá nhỏ
Phân khúc thị trường quá ơn giản
Hot ộng phân khúc phải ược tiến hành thường xuyên
Sức mua còn yếu thì không cần phải phân khúc
Nhàmarketing
không tạo ra ược các phân khúc mà chỉ
nhndng ược phân khúc
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
72
136
137
Chọn thị trường mục tiêu
(
Targeting
)
Chọnthịtrườngmục
tiêu
quátrìnhdoanh
nghiệp
ánh
giá
lựachọnmột
hay
nhiều
khúc
thịtrườnghấp
dẫn
thích
hợp
chodoanh
nghiệp
KháiNiệm
Thịtrường
mục
tiêu
thịtrường
bao
gồm
cáckháchhàng
cùng
nhu
cầuhoặc
mong
muốn
doanh
nghiệp
khnăng
ápứng,ồngthời
thểtạo
ra
ưu
thếhơn
so
với
ốithủcạnh
tranh
ạt
ược
các
mục
tiêuMarketing
ã
nh
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
73
138
139
Đánh Giá Các Phân Khúc Thị Trường
Theo qui mô, mức tăng trưởng.
Mức ộ hấp dẫn của kc thị trưng
Mục tiêu và ngun lực của DN
u
cầu
ivớithịtrưng
mục
tiêu
Nhu cầu của khách hàng chưa ược thỏa mãn
ợng cầu tương ối phù hp với khả năng
của doanh nghiệp
Doanh nghiệp có ưu thế cạnh tranh trên khúc
thtrường ó
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
74
140
141
Chọn thị trường mục tiêu
Th trường mục tu
(
Target Marketing
)
Thị trường a khúc
(
Multi-Segment Marketing
)
Thị trường ơn khúc
(
Single-Segment Marketing
)
Thị trường ngách
(
Niche Marketing
)
Căn
cứ
lựachọnchiếnlược
Khả năng nguồn lực và mục tiêu kinh doanh
Mức ộ ồng nhất của sản phẩm
Mức ộ ồng nhất của thị trưng
Chiến lưcmarketingcủa ĐTCT và khả năng
cạnhtranh của doanh nghiệp
Tùy vào chu kỳ sống của sản phẩm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
75
142
143
Marketing không phân biệt
Marketing -Mix
Thị tng
Theo
uổi
toàn
bộ
thịtrường bằngmtmặt
hàng.
Một
SP và
mộtchương
trìnhmarketing
ng
tới
ại a số
kháchmua.
Trông
cậy
vào
kiểu
phân
phối
hàng
loạt
,
qung
cáotrànlan.
Tạomột
hình
ảnhhảohng
trongý
nghĩ
công
chúng.
-
Ưu
iểm
:
Tiếtkiệm
chi phí.
Hoạt
ng
trong
nhiều
khúc
thịtrường
tung
ra
ởmỗi
khúc
nhữngsảnphẩm
khác
nhau.
Ưu
iểm
:
Doanh
số
cao
hơn
marketingkhôngphân
bit,
tuy
nhiên,
tăng
thêm
nhiềuloại
chi
phí.
Marketing phân biệt
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
76
144
145
Công
ty
thay
theo
uổimộtphần
nh
chiếm
ược
trong
mộtthịtrườnglớn
thìnêntheo
uổichiếmlymtphnlớn
của
một
hayvài
tiểuthịtrường
.
Marketing
tập
trung
thểgặpbttrắchơn
hai
trườnghợp
trên,
chng
hạn
thịtrường
ó
th
bị
mất
trng
.
Marketing tập trung
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihc
Tàichính
Marketing
Định
vị
(
Positioning
)
Khái
niệm
: Là
victạo
xáclậphình
nh
của
sản phẩm một
cáchặcbiệt
tạo
sự
khácbiệt.
Một
số vấn cần hiểu rõ trong khái niệm:
-
Định vị trong tâm tưởng của khách hàng.
-
Không ngừng nâng cao giá trị thương hiệu.
-
Vừa là mục tiêu, vừa là ịnh hướng cho chiến lượcMarketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
77
146
147
Định
vị
(
Positioning
)
Vai
trò
nh
vị
:
-
Tạo
ra
sự
khác
biệt
cho
sảnphẩm
dịch
vụ
-
Giúp
DN tập trung nguồn lực ể tạo lợi thế
cạnh tranh.
Quytrình
nh
vị
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
78
148
149
Phân tíchtìnhhình
Phân tích
ồngthời
cả
3
yếu
tố
:
Kháchhàng
Đốithủ
Doanh
nghiệp
.
Quytrình
nh
vị
(
tt
)
Phân tíchtình
hình
-
Là xác ịnh sơ ồ nhận thức của khách
hàng về vị trí của thương hiệu.
Chú
ý:Doanh
nghiệpthưng
sử
dụnglợithế
cạnh
tranh
tạo
khác
biệt
Quytrình
nh
(
tt
)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
79
150
151
Quyếtịnhchiếnlượcịnh
vị
sản phm:
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
Quytrình
nh
vị
(
tt
)
Định vị dựa
trên
lợi
ích
củasản phẩm
mang
lại
Định vị dựa
trên
mộtthuộc
tính
củasảnphẩm
Định vị dựa
trêncông
dụngcủasảnphẩm
Định vị dựa
trên
ối
ợngngười
sử
dụng
Địnhvị so
sánh
ối
thủcạnh
tranh
Các
phương
pháp
ịnh vị sản phẩm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
80
152
153
Nỗ lực Marketing
-
mix ể thực hiện
chiến lược ịnh vị
-
Sau
khixác
nh
lựachnchiếnlược
nhvị,
doanh
nghiệp
sẽ
xây
dựng
kế
hoch
hành
ng
.
-
Các
phốithức
Marketing-mix
sẽ
hỗ
trợmạnh
mẽ
xây
dựng
hình
nh
nh
vị
trong
nhận
thức
của
khách
hàng
mục
tiêu.
Nhngsailầmcầntránhkhi
ịnh vị sản phẩm
Định
vị
quácao
hoặc
quá
thấp
Định
vị
quá
nhiuyếu
tố
Định
vị
không phù
hợp
Định
vị
lẫnlộn
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
81
154
155
Khái
niệm
:
Tái
nh
vị
(
repositioning),
hiểu
ơngiản
thay
ổiịnh
vị
thươnghiệu
trong
bốicnhmới
.
Khi nào nên tái ịnh vị?
Tái
ịnh vị
Tái
nh
vị
khi:
Tái
nh
vị
(
tt
)
-
Hình
nh
nhàm
chán, không còn phùhp.
-
Hình
nh
mờ
nht.
-
Thayổiốitượngkhách
hàng
mục tiêu, hoặcthayổitrong
nhu
cầu mongmuốn
của
khách
hàng
mục tiêu.
-
Thayổitrongịnh hướngchiếnlưc.
-
Cần
sứcsốngmới
cho
thươnghiệu.
-
Thayổitrongxácịnh ốithủcạnh tranh.
-
ra
nhng
sự
kiệnquantrọng.
-
Tìmlạinhữnggiá trịã mất.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
82
CÂU HỎI ÔN TP THẢO LUẬN
Câu 1. Hãy chọn ba tiêu chí mà bạn cho là quan trọng và tiến hành
phân khúc các thị trường sau:
a. Thị trường quần áo may sẵn
b. Thị trường y vi tính
c. Thị trường giày dép
d. Thị trường xe gắn y
e. Thị trường sách
f. Thị trường tivi
Ghi chú: mỗi thị tờng kc nhau có thchọn các tiêu ckc nhau. Cn
lý giải lý do chọn tiêu chí ó ể phân khúc.
Câu 2. Hãy tìm ba ví dụ trên thị trường mà bạn cho là ã tạo ra ược vị trí
ặc biệt (kc biệt hoàn toàn với những sản phm cùng loại) trên th
trường. Giải thích sự khác biệt y.
156
157
CHƯƠNG 6:
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
83
158
159
Mục
tiêu
chương
6:
m
khái
nimsảnphẩm
trênquan
iểm
Marketing
Phântíchvaitrò
củachiếncsảnphẩm
trong
hoạt
ng
Marketing
Phân
tích
nội
dung
chiến
ợc
sản
phẩm
của
doanh
nghiệp
Nội dung chương
6:
1
. Sản phẩm theo quan iểm Marketing
2
. Chiến lược sản phẩm
3
. Nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm
4
. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
84
160
161
1
.
Sảnphẩm
theoquan
iểm
Marketing
Theoquan
iểm
cổ
iển
:
Sản phẩm là tổng hợp của các ặc tính vật chất (ặc tính vật
lý, hoá học), những yếu tố có thể quan sát, ược tập hợp
trong một hình thc ồng nhất là vật mang giá trị sử dụng
.
A. Sản phẩm
Khái
niệm
về
phm
Theoquan
iểm
Marketing:
-
S
ản
phẩm
nhng
doanh
nghiệp
cung
cấp,gắnliền
vớiviệcthỏa
mãn
cầu
ướcmunca
kháchhàng
nhằm
thu
hút
sự
chú
ý,
mua
sắm
hay
sử
dụng
chúng.
-
S
ản
phmcamỗi
doanh
nghiệpthường
nhữngiểm
khác
biệt
về
yếu
tố
vậtchấthoặcyếu
tố
tâm
-
tạo
ra
sự
khác
biệt
của
các
sản
phẩm
cùnggiá
tr
sử
dụng
trêncùng
mộtth
trường
.
Sự
khác
biệt
nàynàytùy
thuộc
vào
ặc
iểmcatng
ngànhhàng,quan
iểmcamỗi
doanh
nghiệp…
..
Kháiniệm
về
phm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
85
162
163
Cácnhân
tố
cấu
thành
sảnphẩm
Sảnphẩmcốt
lõi
(
Coreproduct
):
cái
kháchhàngmua
SP.
Sảnphẩm
cụ
th
(
Actualproduct
):
Nhngvậtthểtạo
nên
SP
cốt
lõi,bao
gồm
5
yếu
tố
:
bao
,nhãn
hiệu
,
ặc
iểm
,
chấtlượng
kiểu
dáng.
Sảnphẩmtăng
thêm
(
Augmentedproduct)bao
gồm
nhng
dịch
vụ
lợi
ích
ph
thêm
phân
bitvới
SP
của
các
ốithủcạnh
tranh,
ó
các
vậtphẩm
trang
bị
thêm
nơiphục
vụ
,
dịch
vụ
sau
bán,
bảo
nh,giaohàng
cho
ng
n
dụng
.
Nhãn
hiệu
3
. Sản phẩm
tăng thêm
2
.
Sảnphẩm
cụ
th
Bao bì
Đặc
iểm
Cht
ng
Kiu
dáng
DV thông tin
Dv
trả góp
Dv
kỹ
thuật
1
. Sản phẩm
cốt lõi
Dv bảo hành
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
86
164
B. Các quyết ịnh về sản phẩm
i. Quyết ịnh về nhãn hiệu sản phẩm:
a/ Khái niệm:
Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu thượng, hình vẽ hay sự
phối hợp giữa chúng, ược dùng xác nhận sản phẩm của một
người bán hay một nhóm người bán phân biệt chúng vi
sản phẩm của các ối thủ cạnh tranh
Bộ phận cơ bản của nhãn hiệu gồm:
- Tên hiệu (brand name): phần ọc ược của nhãn hiệu
- Dấu hiệu của nhãn hiệu (brand mark): phần không
ọc ược của nhãn hiệu, bao gồm biểu tượng, hình vẽ, màu sắc
hay kiểu chữ ặc thù …..
165
Theo
mục
ích
sử
dụngcủa
người
mua
hàng:
-
Hàngtiêudùng
-
Hàng
liệu
sản
xuất
Theo
thi
gian
sử
dụng
Hàng
-
bền
Hàngkhông
-
bền
Theo
ặc
iểmcutạo
-
Sảnphẩmhữu
hình
-
Sảnphẩm
hình
)
(
Dịchvụ
Theotính
chấtphứctpcủa
các
loisảnphẩm
-
Hàng
ơngiản
Hàng
-
phctạp
Theothóiquenmua
hàng
-
SP
tiêudùngthông
thường
-
SP
mua
tuỳhứng
-
SP
muatheomùa
vụ
-
SP
mua
lựachọn
-
SP
muatheo
nhu
cầuặcbiệt
-
SP
muatheo
nhu
cầuthụộng
Phân
loisảnphẩm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
87
166
167
B. Các quyết ịnh về sản phẩm
a/
Khái
niệm
:
Qun
nhãn
hiệu
theopháp
luật
:
-
Dấuhiu
hànga:
toàn
bộ
nhãn
hiệu
hay
một
bộ
phận
của
ược
ăng
tại
quan
quản
nhãn
hiệu
do
óược
bảo
vệvề
mặt
pháp
-
Quyền
tác
gi
:
quynchiếmtuyệt
ối
về
sao
chụp
,
xutbản
bán
nội
dung
hình
thức
của
một
tác
phẩmvăn
học
,
âm
nhạc
hay
nghệthuật
i.
Quyết
nh
về
nhãn
hiusnphẩm
:
b/
Chức
năng
của
nhãn
hiệu
:
Chức năng
thực tiễn
Chức năng
bảo ảm
Chức năng
cá thể hóa
Chức năng tạo sự
thích thú
Chức năng
chuyên
biệt
Chức năng dễ
phân biệt
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
88
168
169
Cách
ặt
tênnhãn
Đặt
tên
riêng
cho
mỗi
SP
Đặt
tên
chungcho
tất
cả
sản
phẩm
của
DN
Đặt
tên
theo
từng
nhómhàng
Ngưi ứng tên nhãn hiệu
Nhãn hiệu có thdo nhà sản
xuất quyết nh
Nhãn hiệu có thể do nhà phân
phối quyết nh
Nhà sản xuất “mướn” tên nhãn
hiệu ã nổi tiếng bằng cách trả
bản quyền sử dụng tên hiệu ó.
c/
Quyếtịnh
về
nhãn
hiusảnphẩm
ii.
Quyết
nh
về
ặc
tính
củasảnphẩm
Đặc
tính
kỹ
thuật
,
lý,hóa:
gồm
công
thức
,thành
phần
,
vậtliệu
,
kiểu
dáng,
màu
sắc
,
cỡ
,
vậtliệu…
Đặc
tính
sử
dụng
:
gồm
thời
gian
sử
dụng
,tính
ặc
thù,
bền
,
an
toàn,
hiệu
năng
,
Đặc
tínhtâm
lý:
gồm
vẻ
ẹp
,
vẻ
tr
trung,
sự
thoải
mái,
sự
vữngchắc
.
Đặc
tính
kếthợp
:
gồm
giá
cả
,
nhãn
hiệu
,
sự
óng
gói,
tên
gọi
,các
dịch
vụ
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
89
170
171
iii.
Quyết
về
bao bì
sảnphẩm
a/
Chức
năng
của
óng
gói
bao
bì:
Bảo
vệ
sảnphẩm
Tạothuậnlợi
cho
việc
chuyên
ch
Tạothuậnlợi
cho
việc
bán
hàng
Tạo
sự
thích
ng
của
sảnphẩm
ối
với
nhu
cầu
của
người
tiêu
th
Tạothuậnlợi
cho
việc
tiêudùng
Dễ
bảoquản
hàng
hóa
b/
Cấu
tạo
của
bao
bì:
Bao
lớpầu
cáitrựctiếpchasảnphẩm.
Bao
lớp
nhì
bao
bảo
vệ
bao
lớpầu
sẽ
bỏ
i
khi
ta
sắpdùngsảnphẩm
ó.
tácdụngbảo
vệ
bổ
sung,
vừa
ch
quảngcáothêm.
Bao
vậnchuyển
lớpbao
cầnthiết
cho
việclưukho
vậnchuyn.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
90
172
173
c/
Các
quyếtịnh
về
bao
Xác
ịnhnhữnglợi
ích
bản
bao
mang
lại
cho
người
tiêu
dùng:
bảo
vệ
sảnphẩm
,
giớithiệumộtkiểu
phân
phối
mới
,giúp
nhnbiếtsảnphẩm…
Xác
ịnhnhữngthuộc
nh
bản
của
bao
:kích
thước
,hình
dáng,
vậtliệu
,màu
sắc
,
nội
dungtrìnhbày,
gắn
nhãn
hiệuhoặc
không
gắn
nhãn
hiệu
nh
Quyết
về
th
nghiêmbao
:
thửnghiệm
kỹ
thuật
ánh
giácáctính
năng
của
bao
,
thửnghiệmthịtrường
ánh
giá
mức
chấpnhận
của
người
tiêudùng
Xác
nh
chi
phí
cho
bao
kh
năngchấpnhận
của
NTD
iv.
Quyết
về
nhngdịch
vụ
hỗ
trsảnphẩm
a/
Các
dịch
vụ
gồm
có:
Cho
ng
tín
dụng
,
iềukiện
giao
hàng.
Bảo
hành.
Sửachữa
không
mất
tiền
.
Cho
thmiễn
phí.
Lắp
ráp,
hiuchnhsảnphẩm
.
ớngdẫn
cách
sử
dụng
,
bảo
trì
sảnphẩm
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
91
b/ Các quyết ịnh về dịch v
Các loại dịch vụ nào mà khách hàng òi hỏi và khả năng doanh nghip có thể
cung cấp? Tầm quan trọng tương ối của từng dịch vụ ó ối với khách hàng.
Doanh nghiệp cần cung cấp bao nhiêu loại dịch vụ cho khách hàng tuỳ
thuộc vào ặc iểm của sản phẩm, ặc iểm của thị trường ặc iểm của cạnh
tranh.
Chất lượng dịch vụ mà doanh nghiệp phải bảo ảm cho khách hàng ến mức
nào so với i thủ cạnh tranh.
Chi phí dịch vtức khách hàng ược cung cấp dịch cụ miễn phí hay theo
mức giá nào?
Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vdịch vsẽ ược cung cấp bởi chính
nhân viên của doanh nghiệp bởi các trung gian hay do các tổ chc ộc lập
bên ngoài doanh nghiệp cung cấp.
174
175
2
. Chiếnlượcsảnphẩm
Dòng
sảnphẩm
(
productline
)
một
nhóm
nhữngsản
phẩm
liên
hệ
mật
thiết
với
nhau
bởi
chúng
thchiện
mộtchức
năng
tương
tự
,
ược
bán
chocùng
một
nhóm
khách
hàng
qua
cũng
một
nh
như
nhau
hay
tạo
ra
một
khunggiá
cụ
th
.
Tậphpsnphẩm
)
productmix
(
tổnghợpnhững
dòng
sảnphẩm
món
hàng
mộtngười
bán
cụ
th
ưa
ra
bán
cho
nhữngngười
mua.
A. Khái
niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
92
176
177
Kích
thướctphpsảnphẩm
bao
gồm
các
số
o
:
chiurng
,
chiều
dài
chiều
sâu
của
tậphpsảnphẩm
.
-
Chiềurng
của
tậphpsảnphẩm
số
ng
cácdòng
sảnphẩm
-
Chiều
dài
của
tậphpsảnphẩm
tổng
số
món
hàng
của
doanh
nghiệp
-
Chiều
sâu
của
tậphpsảnphẩmthhiện
số
mẫu
của
mỗi
sảnphẩm
trongdòng
sảnphẩm
.
A. Khái
niệm
Chiếnlượcsảnphẩm
-
Khái
niệm
:
nhhưng
nh
quyết
liênquan
ếnsản
xuất
kinhdoanh
sảnphẩm
trên
sở
mbảothoả
mãn
nhu
cầu
của
kháchhàngtrong
từngthời
kỳ
hoạt
ng
kinh
doanh
các
mục
tiêuMarketing
của
doanh
nghiệp
của
tập
hợpsảnphẩmthểhiện
số
mẫu
của
mỗisảnphẩm
trongdòng
sảnphẩm
.
A. Khái
niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
93
Chiến lược sn phẩm
- Vai trò:
+ Chiến lược sản phẩm là công cụ cạnh tranh bền vững của DN.
Yếu tố quyết ịnh vị trí của một sản phẩm trên thị trường:
Liệu SP ó có vượt qua ược SP cạnh tranh hay không?
ợt như thế nào?
Làm thế nào ể khách hàng chọn mua sản phẩm của mình
+ Thực hiện tốt chiến lược sản phẩm thì các chiến ợc giá, phân
phối và truyền thông với triển khai và phối hợp một cách hiệu quả.
+ Triển khai chiến lược sản phẩm một trong những yếu tố giúp
doanh nghiệp thực hiện tốt các mục tiêu Marketing ưc ặt ra trong
từng thời k
178
179
Chiếnlượcmởrộngtphpsnphẩm
Chiếnlượckéodàidòngsảnphẩm
Chiếnlượctăngchiềusâucatphpsnphẩm
Chiếnlượctănggiảmnh
ồngnhấtcatphp
sảnphẩm
B. Các chiến lược sản phẩm
i.
Chiếnlưctphpsảnphẩm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
94
180
ii. Chiến lược cho từng sản phẩm cụ th
Chiến lược i mới sản phẩm: tạo ra những sn phẩm mi n
trên thị trường hiện có hoặc thị trường mới
Chiến lược bắt chước sản phẩm:thay ổi sản phẩm của mình bằng
cách bắt chước c sản phẩm mới các hãng khác phát hành
có hiệu quả
Chiến lược thích ứng sản phẩm: cải tiến công nghệ, tay nghề,
nguyên vật liệu, kiểm tra chặt chẽ chất lượng sản phẩm.
Chiến ợc tái ịnh vị sản phẩm: tạo một vị tmới cho một sản
phẩm hay cho một nhãn hiệu tn thtrường hiện có vào tâm trí
người tiêu dùng.
181
Chiếnlượcthiếtlập
cácdòng
sảnphẩm
Chiếnlược
phát
triển
dòng
sảnphẩm
:
gồm
2
cách
:
1.
Chiếnlược
dãn
rộng
dòng
sảnphẩm
:
Dãn
xung
Dãnlên
Dãn
ra
cả
haiphía
2.
Chiếnlược
bổ
sungdòng
sảnphẩm
:
Chiếnlược
thu
hẹp
dòng
sản
phẩm
Chiếnlượccảibiến
dòng
sản
phẩm
Chiếnlượchiệnại
hóadòng
sản
phẩm
ii.
Chiếnlược
dòng
sảnphẩm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
95
182
183
3
. Chu
kỳ
sống
của
sảnphẩm
Chu
kỳ
sốngsảnphm
thuậtngữ
tả
trng
thái
vận
ng
của
doanh
số
tiêu
thụmộtsảnphẩm
từ
khi
xuất
hiện
trên
thịtrường
cho
tới
khi
khôngbán
ượcnữa
.
Đây
cũng
quátrình
biếnổi
của
chi
phí
sảnxuất,lợi
nhuận
nhngặctrưngthịtrường
Chu
kỳ
sốngsảnphẩmbiến
ổiphụthuộc
ongànhkinh
doanh,
sảnphm,
công
nghệ
thịtrường
.
. Khái
nim
Một
chu
kỳ
sống
iển
hình
của
mộtsảnphẩcbiểuthịbng
ườngbiểudiễn
một
dạng
hình
ch
S
gồm
4
giai
oạn
:
giớithiệu,tăngtrưởng,
bãohòa
suythoái.
=>
Nhậnbiết
chu
kỳ
sống
của
sảnphẩmrtcầnthiết
cho
việc
xây
dựngchiếnlược
marketing
mỗi
giai
oạn
của
chu
kỳ
sốngsn
phmcần
nhng
quyếtịnh
marketingkhácnhau
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
96
184
185
GIAI ĐOẠN
ĐẶC ĐIỂM
CÁC CHIẾN LƯỢCNỖ LỰC
GIỚI THIỆU
Doanh thu
tăng chm
,
khách hàng
chưa
biết
nhiu ến
SP
Lợi nhuận
số
âm,
thấp
SP
mới
,
tỉ
lệ
thất
bại
khá
lớn
Cần
chi phí
hoàn
thiện sản phẩm
nghiên
cứu thị trường
Chuẩn
bị
vốn
cho giai
oạn
sau
Cũng
cố
chất lượng
SP
th
dùng
chiến lược
giá thâm
nhập
hay giá
ớt
thtrường
Hệ
thng
phân
phối vừa
ủ ể
phân
phối
giới thiệu
sản
phẩm
Qung
cáo mang tính thông tin,
trng iểm
:
người
tiêu dùng,
thương
lái trung gian
.
3.2
Đặciểm
các
giai
oạn
trong
chu
kỳ
sốngcủa
SP
CÁC CHIẾN LƯỢCNỖ LỰC
GIAI ĐOẠN
ĐẶC ĐIỂM
PHÁT
TRIỂN
Doanh thu
tăng mạnh
,
lợi
nhuận tăng
khá
Chi phí
giá thành
giảm
Thuận
lợi
tấn
ng
vào
th trường mới
nhằm tăng thị phần
Cần
chi phí nghiên
cứu
,
cải tiến
“CẦN TRANH THỦ KÉO DÀI”
Nhanh chóng xâm
nhp m
rộng thị trường
Duy
trì
ng
dụng chất lượng
sản
phẩm
Gi
giá hay
giảm
nh
giá
Mở
rộng
kênh phân
phối
mới
Chú
ý các
biện
pháp kích thích
tiêu
th
:
qung
cáo
chiều
sâu,
tặng phẩm
,
thưởng
,
hội chợ
triển
lãm
.
3.2
Đặciểm
các
giai
oạn
trong
chu
kỳ
sốngcủa
SP
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
97
186
187
GIAI ĐOẠN
ĐẶC ĐIỂM
CÁC CHIẾN LƯỢCNỖ LỰC
BÃO HÒA
Doanh thu tăng chậm,
lợi nhuận giảm dần
Hàng hóa bị ứ ọng ở
một số nh phân phối
Cạnh tranh vi ối thủ
trở nên gay gắt
“CẦN TRANH THỦ KÉO
DÀI”
Định
hình quy mô
KD
Cải tiến biến ổi
SP,
chủng loại
,
bao bì,
uy
tín,
chất lượng
sản
phẩm
Cố
gắng giảm
giá thành
thgiảm
giá mà không
bị
lỗ
Cũng
cố
hệ
thng
phân
phối
,
chuyển
vùng tìm
thtrường mới
Tăng cường quảng
cáo
nhắc
nh
các
biện
pháp
khuyến
mãi
gi
chân khách hàng
3.2
. Đặc iểm các giai oạn trong
chu kỳ sống của SP
ĐẶC ĐIỂM
GIAI ĐOẠN
CÁC CHIẾN LƯỢC VÀ NỖ LỰC
SUY
THOÁI
Doanh thu
lợi
nhuận
giảm mạnh
,
nếu
không
biện
pháp tích
cực
dễ
dẫn ến
phá
sản
Hàng hóa
bị
tẩy
chay,
không bán
ược
Đối thủ
rút
khi thị
trường
Chuẩn
bị
tung SP
mới
thay
thế
Theo dõi
kiểm
tra
thường
xuyên
hệ
thng
phân
phối
,
ngng
sản
xuất kịp thời
,
ổi mới
“gi ầu
lên nhau
+
thgiẫy chết bằng
:
cải tiến
SP mô
phng
,
hạ
giá, tìm
th
trường mới
thu
hồi vốn
3.2
. Đặc iểm các giai oạn trong
chu kỳ sống của SP
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
98
4. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
4.1. Khái niệm
Sản phẩm mới sản phẩm ược số khách hàng tiềm năng
cảm nhận n mới, bao gồm sản phẩm mới hoàn toàn, sn
phẩm cải tiến, sản phẩm hoàn chỉnh và sản phẩm nhãn
hiệu mới mà doanh nghiệp phát triển.
Nếu xét trong phạm vị một doanh nghiệp, sản phẩm mới ược
hiểu sản phẩm lần ầu tiên ược doanh nghiệp tchức sản
xuất kinh doanh. Sản phẩm mới là một bphận sống còn
của chiến lược tăng trưởng cạnh tranh của doanh nghiệp.
188
189
do
thtbicasnphmmới
Đánh
giásai
tiềmnăngthịtrường
Xác
nh
sai
nhu
cầu
,
lợi
íchkháchhàngmong
ợi
Các
phản
ng
bấtng
từ
ốithủcnh
tranh
Điềukiệnchấtlượng
khôngphù
hợp
Kiểmịnhthịtrường
sai
Thôngtin
giớithiệusnphẩm
kém,phân
phisảnphẩm
không
ếcvớingười
tiêudùng
Xác
ịnhthời
iểm
sai
lầm
:
sảnphẩc
tung
ra
quá
sớm
hay
quá
munu
ththtbại
Sự
thựchiện
các
hoạtộngphốihp
Marketingmix
tồi
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
99
190
191
4.2
. Các
giai
oạn
phát
trincasảnphẩm
mới
Tìm
ra
nhng
ý
ngmới
Chọn lọc và
ánh giá ý
ởng mới
Phát triển và
thử nghiệm
khái niệm
Hoạch ịnh
chiến c
Marketing
Phân tích về
mặt kinh
doanh
Phát triển sản
phẩm
Th nghim
trên thị trường
Thương mại
hóa sản phẩm
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
Mụcíchcủa
giai
oạn
này
tìm
ra
nhng
ý
ng
về
sảnphẩmmới
càng
nhiều
càng
tốt
.
Nguồn
hìnhthàn
ng
:
-
Kháchhàng,
-
Nhữngchuyến
thamquan
thựcịa
-
Ý
kiếnca
nhânviêntrongdoanh
nghiệp
-
Áp
dụngphương
pháp
duysáng
tạo
Tìm
ra
nhng
ý
ng
mới
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
100
192
193
Để
hìnhthành
nhng
ý
ởngmới
về
sảnphẩm
,doanh
nghiệpphải
tích
cực
nghiên
cứu
từ
rấtnhiềunguồn
khác
nhau:
Kháchhàng
Nhng
chuyêngia
ầu
ngành
Đốithủcạnh
tranh
Nhng
nhà
cung
ng
phân
phisảnphẩm
Ban lãnh
ạo
của
doanh
nghiệp
Tìm
ra
nhng
ý
ởngmới
)
tt
(
Chnlc
ánh
giá
ý
ng
mới
Mục
ích
:
Xem
xét
nhng
ý
ng
nào
khảnăng
thànhcôngcao;
ch
ra
loại
bỏ
nhng
ý
ng
kém
cỏi
càng
sớm
càng
tốt
.
Tronggiai
oạn
sàng
lọc
này,doanh
nghiệpcần
tránh2sai
lầm
là:sai
lầm
bỏ
sót(drop-error)
sai
lầm
lọtlưới
(
go-error
)
Một
ý
ng
phù
hợp
phái
ápng
cáctiêuchí:
Tính
kh
thi
thểthươngmại
hóa
th
thu
ược
lợi
nhuận
Khảnăngcạnh
tranhcao
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
101
194
195
Phát
triển
thửnghiệm
khái
niệm
Phát
triển
ý
ng
thành
nhng
khái
niệm
ánh
giá
mức
hấpdẫnivới
kháchhàng
Khái
nimsảnphẩm
tả
kiểu
dáng,màu
sắc,
kích
cỡ,
mùi
vị,
năng
sử
dụng
giá
của
sản
phẩm
.
Đưa
nhng
khái
niệm
ra
thửnghiệmở
nhómkháchhàngthích
công
ty
angmuốnhưng
ếnbng
cáccâu
hỏi
như
khái
niệm
sản
phẩm
óã
chưa,sảnphẩm
ápng
cầu
haykhônghaytheo
bạn
nên
cảitiếnặcim
Hoch
ịnhchiếnlược
Marketing
Bảnchiếnlược
Marketing
gồm
ba
phần
:
Phầnthứ
nhất
:
tả
quymô,
cấu,
hành
vi
của
th
trường
mục
tiêu,
dự
kiếnịnh
vị
bán
sảnphẩm,thịphần
mứclợi
nhuận
mong
ợi
trongvài
năm
ầu
.
Phầnthứ
hai:
dự
kiến
giá
sảnphẩm,chiếnlược
phân
phối
kinhphíMarketing
cho
năm
ầu
tiên.
Phầnthứ
ba:trìnhbày
ch
tiêu
mức
tiêu
th,lợi
nhuận
lâu
dài
chiếnlược
Marketingmixtheo
thời
gian.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
102
196
197
Phânch
vềmặt
kinhdoanh
Dựa
trên
chiếnlược
Marketing
ã
vạch
ra,doanh
nghiệp
cần
ước
tính
về
doanhthu
lợi
nhuận
của
sảnphẩm,iểm
hòa
vố
n,
thời
gianhoàn
.
Từ
ó
vạch
ra
các
kế
hoch
kinhdoanh
thúc
doanh
nghiệpạt
ch
tiêu
ra.
Phát
triểnsảnphẩm
Giai
oạn
phát
triển
thành
sảnphẩmvậtchất
.
Tại
ây,
bộ
phận
R&D
sẽ
phát
triển
thành1hay
nhiều
dạngmẫuvậtchtcủa
khái
nimsảnphẩm,
sau
ó
sẽ
mangcác
mẫu
này
i
thửnghiệmở
kháchhàng
xemxét
mức
ạt
yêu
cầu
về
mặt
kỹ
thuậtcủa
sảnphẩm
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
103
198
Thương mại hóa sản phẩm
Sau khi thnghiệm trên thị trường, với nhiều thông tin ược
thu thập, ban lãnh ạo doanh nghiệp s quyết ịnh tung sn
phẩm ra thị trường hay không.
Nếu doanh nghiệp tiếp tục thương mại hóa sản phẩm tphải
cân nhắc bốn quyết ịnh quan trọng ó là:
Chn thời iểm ể tung sản phẩm ra thị trường sao cho có lợi.
Chn khu vực tung sản phm ra thị trường.
Xác ịnh khách hàng triển vọng của thị trường mục tiêu.
Cách thức giới thiệu sản phẩm có hiệu quả khi tung ra thị trường.
199
Thửnghiệm
trên
thịtrường
Nếu
sảnphẩm
ợt
qua
ược
nhữngthửnghiệm
về
tính
năng
khách
hàng
thì
ược
tiếptụcthửnghiệm
trên
thịtrường
.
Thửnghiệm
trên
thịtrường
cho
phépthu
ược
nhng
thông
tin
giá
tr
về
người
mua,
các
ại
lý,
hiệuqu
của
chương
trìnhMarketing,
tiềmnăng
của
thịtrường
doanh
nghiệp
chuẩn
bị
tung
sảnphẩm
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
104
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Câu 1. Hãy sử dụng lý thuyết 3 cp của sản phẩm ịnh nghĩa
nêu ý nghĩa tiếp thị của các sản phẩm và dịch vụ sau: Máy vi tính cá
nhân, Xe gắn máy, Dịch vụ du lịch lữ hành, Dịch vụ cung cấp internet,
Dịch vụ ào tạo ngoại ngữ của các trung m, các sản phẩm/dịch
vụ khác do các bạn tự chn. Hãy cho biết ý nghĩa phân tích tầm quan
trọng của lý thuyết này trên phương diện quản lý.
Câu 2. y chọn 3 dụ cho mỗi loại sản phẩm sau: hàng mau hỏng,
bền, thuận tiện, thiết yếu, ngẫu hứng, cấp thiết. Hãy nêu những iểm
khác biệt quan trọng trong kỹ thuật tiếp thị ối với các nm sản phm
nêu trên
Câu 3. Tại sao c doanh nghiệp như P&G hay Unilever luôn quảng
cáo các sản phẩm “Tide mới” hay “Ô mô mới”. Điều này liên h
thế nào ối vi lý thuyết vòng ời sản phẩm
200
201
CHƯƠNG 7:
CHIẾN LƯỢC G
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
105
202
203
Mục tiêu chương
7:
Trìnhbày
ược
khái
niệm
về
giá
chiếnlược
giá
ược
Diễngiải
các
yếu
tố
ảnhhưởng
ến
các
quyết
nh
về
giá
Phân
biệt
ba
phương
pháp
nh
giá
phântích
ược
một
số
chiếnlược
giá
iển
hình
Trìnhbàyquytrình6
ớcịnh
giá
sảnphẩm
Nội dung chương
7:
1
. Khái niệm về giá và chiến lược giá
2
. Các yếu tố ảnh hưởng ến ịnh giá
3
. Các phương pháp ịnh giá
4
. Các chiến lược giá iển hình
5
. Quy trình ịnh giá
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
106
204
205
1
. Khái niệm về giá và chiến lược giá
a/ Giá
Kháchhàng:
khoảntiền
kháchhàng
phảitr
cho
người
bán
ượcquyền
sở
hữu
hay
sử
dụngsản
phẩm
Người
bán:giá
khon
nhập
người
bán
ược
nh
việc
bán
sảnphẩm
ó
Trao
ổi
:
giá
mốitương
quantrao
ổi
hànghóatrên
thịtrường
Chiến lưc giá
nhng
ịnhhướng
dài
hạn
về
giá
nhằm
ạt
ược
mục
tiêukinhdoanh
củamột
doanh
nghiệp
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
107
206
207
Vai trò của chiến lược giá
yếu
tố
duy
nhất
trongmarketing
mix
tạo
ra
thu
nhập
yếu
tố
quyết
nh
sự
lựachọnsnphẩmcủa
người
mua
yếu
tố
quan
trọngnhấtquyết
ịnhthịphần
kh
năng
sinh
lời
công
cụ
hữuhiệu
thâm
nhậpthịtrường,
thu
t
gi
kháchhàng
2
. Các
yếu
tố
ảnhhưởngtới
nh
giá
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
108
208
209
Mục
tiêumarketing
Các
mục
tiêumarketing
của
doanh
nghiệpthường
là:
Tối
a
hóa
lợinhuận
Dẫnầu
về
thphần
Dẫnầu
về
chấtlượng
Đảmbosng
sót
A. Các
yếu
tố
nội
vi
Biến
số
của
Marketing -Mix
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
109
210
211
Chi phí
B. Các
yếu
tố
ngoại
vi
Loạithịtrường
Mối
liên
hệ
giữa
giá
cả
ợngcầu
Các
yếu
tố
tâm
của
kháchhàng
Đốithủcạnh
tranh
Chu
kỳ
sốngcủa
SP
Luật
pháp
Các
yếu
tố
khác
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
110
212
213
Loại thị trường
Thịtrườngcnh
tranhhoàntoàn
Thịtrườngcnh
tranh
ộc
quyền
Thịtrường
ộc
quyền
nhóm
Thịtrường
ộc
quyền
Mối
liên
hệ
giữa
giá
cầu
Định
giácao
nhất
th
tănglợinhuận
Định
giá
tương
ối
thấp
hoc
khôngcao
lắm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
111
214
215
Kháchhàng
ít
nhycmvi
giákhi:
Sảnphẩm
ộc
quyền
Kháchhàng
ít
biết
cáchthay
thế
Khó
so
sánh
Kháchhàng
thu
nhập
cao/chiphí
nh
ối
với
kháchhàng
Uy
tínnhãn
hiệu
Các
yếu
tố
tâm
của
kháchhàng
Tiền
o
củanấy
Nhãn
hiunổitiếng
thì
sảnphẩm
giá
tr
cao
Giá
số
lẻ
tạocảm
giácg
rẻ
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
112
216
217
Đốithủcạnh
tranh
Kháchhàng
ánh
giá
về
giá
tr
giá
cả
củamtsảnphẩm
dựa
trêngiá
cả
giá
trịcủasảnphmtươngương
Chu
kỳ
sống
của
sảnphẩm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
113
218
219
c/ Các
yếu
tố
ngoại
vi khác
Luật pháp
Yếu tố kinh tế
Sự n ịnh chính trị
Sự phát triển của khoa hc kỹ thuật
3.
Một
số
phương
pháp
nh
giá
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
114
221
hình
3
C
Mức giá
thp
không
thể sản
xuất
Mức
giá
thấp gắn
liền với sản
xuất
chi
phí
COST
)
(
Mức giá gắn
liền với cạnh
tranh trên thị
trường
(
)
COMPETITOR
Mức giá gắn
liền với nhu
cầu và giá trị
cảm nhận của
khách hàng
CUSTOMER
(
)
Mức
giá
cao
không
phát
sinh
nhu
cầu
V
Ù
N
G
L
A
C
H
N
G
I
Á
C
Ó
T
H
B
I
N
Đ
I
C
A
G
I
Á
GIÁ TRẦN
Gía cao nhất
K/H có thể mua
CAO
GIÁ SÀN
Chi phí SX
1
ơn vị SP
THẤP
220
a/
Định
giá
dựa
theo
chi p
haicách:
a.
Phương
pháp
cộng
chiphí
b.
Phương
pháp
nh
giátheo
lợinhunmục
tiêu
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
115
222
223
a/
Định
giá
dựa
theochi phí
Ưu Điểm
Đơn giản nhất
th
uỷ
quyền
cho
cấp dưới
nh
giá,
phn ng
linh
hoạt với
nhu
cầu thị trường
An toàn cho
nhà
kinh doanh
Công
bằng
cho
nhà
kinh doanh
lẫn người
mua
Không
cần nhiều
thông tin
từ
bên
ngoài
thtrường
Nhược Điểm
Bỏ
qua
yếu
tố
cầu
.
Không
thhiện
sức
mạnh cạnh
tranh
của
giá
cả
.
Chi phí
th
không
tương xứng
với
giá
tr
sản
phẩm
nhận
thức của
khách hàng.
b/
Định
giá
dựa
theo
người
mua
Doanh
nghiệpdựa
o
cảmnhận
về
giá
trịcủangười
mua
(
ch
không
phải
chiphí
sảnxuất
)
nh
giá.
Ưu Điểm
Giá
sẽ
phù
hợp
nhu
cầu
&
ược
chấp nhận của
a
số
khách hàng
trên
thtrường mục
Nhược Điểm
Rất
khó tìm
ược mức
giá
gắn
liền
với quyết
nh
mua
& hành
vi
của
người
tiêu dùng
Quá chú ý
ến
K/H
dẫn
ến
:
=>
Bỏ
qua
yếu
tố
chi phí
giá
cả
th
cao
hoc thp
so
với
giá
trthực
(
thậm
chí
thấp hơn
chi phí
sản
xuất
).
=>
Bỏ
qua
yếu
tố
cạnh
tranh trên
th
trường
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
116
224
225
Định giá dựa theo chi phí so với dựa theo
người mua
c/
Định
giá
dựa
vào
cạnh
tranh
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
117
c1. Định giá theo thời giá
226
Thấp hơn giá ối thủ cạnh tranh
Đối với sản phẩm có cầu co giãn mạnh theo giá
Khi DN muốn xâm nhập sâu hơn thị trường cũ hay phát triển thi trường mới
Bằng với g ối thủ cạnh tranh
Đối với sản phẩmcó tính chất ồng nhất trên thị trường & sản phẩm theo
úng tiêu chuẩn chất lượng quynh
Cao hơn giá ối thủ cạnh tranh
Đối với sản phẩm có tính ộc áo mà khách hàng ánh giá cao
Đối với sản phẩm mới & sản phẩm thuộc thị trường ộc quyền
Đối với sản phẩm có cầu ít co giãn theo g
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
118
c2. Định giá theo thu kín
Doanh nghiệp sánh giá dựa vào doán cách giá của ối thủ
cạnh tranh. Có 2 hình thức:
Đấu thầu theo giá cao: trường hợp DN tham gia ấu thầu
mua sản phẩm/dịch vụ trong các cuộc bán ấu giá.
=> Người nàou giá cao nhất sược mua SP ượcn ấu giá.
Đấu thầu theo gthấp: Trường hợp DN tham gia ấu thầu
nhận cung cấp SP DV
=> Muốn giành ược hp ng, DN phải ịnh giá thấp nhất trong
những người tham gia ấu thầu.
227
228
c2.
Định
giátheo
thầu
kín
Ưu Điểm
DN
ã
chú ý
tới
ối thủ cạnh
tranh;
Giúp
DN
nắm
ược
thông tin
về
ối thủ cạnh
tranh
Không
mất
chi phí cho
việc
tính
toán g
cả, chỉ cần
quan
sát
th
trường
.
thể quyết nh
giá
kịp thời
phù
hợp với thị trường
Nhược Điểm
Bỏ
qua các
yếu
tố
chi phí &
yếu
tố
cần
trên
th
trường
Các nhà kinh doanh
nh
thường
tính phí
cực thấp
tồn tại
, không theo
cạnh
tranh
với
họ
về
giá
Khi
nhiều
sự
lựa chọn
K/H
thường
so
sánh
về
giá
trước rồi mới
quan tâm các
yếu
tố
khác
khó
nh
giá cao khi
chất lượng
cao
Tốn
kém
thi
gian &
tiền bạc
nghiên
cứu
&
cập nhật
thông tin
về
ối
th
cạnh
tranh
iều kiện
Tạo
cho
ối thủ cạnh
tranh
th
bắt chước
các
mức
giá
DN
lựa chọn
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
119
229
230
4
. Các
chiếnlược
giá
A.
Định giá sản phẩm mới
B.
Định giá cho phối thức sản phẩm
C.
Điều chỉnh giá
D.
Thay ổi giá
A.
Chiến
l
ược nh
giá SP m
ới
Định
giá
váng
Định
giá
thmthấu
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
120
231
232
a/
Định
giá
hớt
váng
(
Skimming pricing
)
Định giá cao khi sản phẩm
mới xuất hiện trên thị trường
Doanh nghip sẽ vớt ược lượng doanh thu
tối a từ nhng khúc thị trường khác nhau
Thu lợi ích mt cách tốt nhất
Điukiện
áp
dụng
:
Kháchhàng:
nhạy
giá
cả
của
kháchhàng
th
ấp
do
mức
ộdị
biếtcủa
thông
hiểu
cao,
khúc
thịtrường
quymô
kinhdoanh
hiệuquả
Chiphí:
biến
phí
chiếm
tỉ
lệ
caotrong
tổng
phí
Cạnh
tranh:
Đốithủcạnh
tranh
khó
khăn
trong
việc
thamgiavào
thịtrường
Chtlượng
:
Giácao
phải
i
ôi
c
hấtlượng,
hình
nh
cao.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
121
233
234
b/
Định
giá
thmthấu
(
Penetration Pricing
)
Điềukiện
áp
dụng
:
Th
trườngrấtnhạycmvới
giá&
vớimức
giá
thấp
sẽ
kíchthích
mua
hàng
nhiềuhơn
.
Tăng
quy
sảnxuất
sẽ
làm
gim
chiphítrên
ơn
vị
sảnphẩm
(
khi
biến
phí
chiếm
tỷ
lệ
thấp
trong
tổng
phí).
Giá
thấp
sẽ
khôngthu
hút
thêm
ốithủ
cạnh
tranh.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
122
235
236
B.
Định giá cho phối thức sản phẩm
Định
giáchodòng
sảnphẩm
Định
giá
sảnphẩm
tùy
chn
Định
giá
sảnphẩm
bổ
tr
Định
giáphó
phẩm
Định
giá
sảnphẩmtrọn
gói
C.
Chiến lược iều chỉnh giá
Định giá có chiết khấu và có cớc giảm
Phân hóa giá
Định giá theo tâm lý
Định giá khuyến mãi
Định giá theo ịa
Định giá sp quốc tế
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
123
237
238
D.
Thay ổi giá
1.
Chủộng
thay
ổi
giá
Ch
ộnggiảm
giá:
thừa
công
sut,
giành
thphn,
thâm
nhậpthịtrưng
thôngquagiá
Chủộngtăng
giá:
vật
giáleothang,
cầutăng
2.
Phảnứngcủa
kháchhàng
ối
thủcạnh
tranh
3.
Đápứngcủa
DN
với
thay
ổi
giá
của
ối
th
cạnh
tranh
Quy trình ịnh giá
1.
Xác ịnh chi phí phục vụ cho ịnh g
2.
Xác ịnh cầu thị trường mục tiêu
3.
Phân tích
sảnphẩmvà giá ccủa
ối
th
4.
Xác ịnh nhiệm vụ cho giá
5.
Lựa chọn phương phápnh g phù hợp
6.
Xác ịnh mức giá cuối cùng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
124
Câu hi ôn tp thảo luận
Câu 1. Khách hàng thường nhạy cảm với giá trong những iều kiện nào (cần
nêu rõ nhóm khách hàng, yếu t khách quan, nhóm sn phẩm và dịch v)?
Cho ví dụ cthể?
Câu 2. Thế nào là nhu cầu co giãn theo giá, thu nhập co giãn chéo? Cho
ví dụ cthể.
Câu 3. Những yếu tố nào ảnh hưởng ến mức giá trần và giá sàn của công ty?
Câu 4. Phân tích ưu nhược iểm của c phương pháp nh giá theo giá
trnhận thức, theo mức giá hiện nh, ịnh giá trên cơ sở ấu giá. Cho ví
dụ cụ thể.
Câu 5. So nh ưu nhược iểm của các hình thức nh giá khuyến mãi.
Cho ví dụ cthể.
Câu 6. Khi tăng giá và giảm giáng ty phải cân nhắc những yếu tố gì?
239
240
CHƯƠNG 8:
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
125
241
242
Mục tiêu chương
8:
Làm
bảnchất
của
phân
phối
,kênhphân
phối
chiến
ợc
phân
phối
trong
hoạt
ng
marketing
của
doanh
nghiệp
.
Nắm
ược
cácquytrình
thiết
kế
quảntrị
nhphân
phối
.
Nắm
ược
ng
nhữnghoạt
bản
trongphân
phối
hàng
hoá
vậtchất
.
Nội dungchương
8:
1
. Khái quát về phân phối
2
. Thiết kế kênh phân phối
3
. Quản trị kênh phân phối
4
. Phân phối vật chất
5
. Các hình thức bán lẻ
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
126
243
244
1
. Các
khái
nim
Phân
phối
hệ
thng
các
hoạt
ộngnhằmchuyểnmột
sảnphẩm,mtdch
vụ
hay
mộtgiải
pháp
ến
tay
người
tiêudung
ởmtthiimtimộtịaiểmnhấtịnhvới
íchtha
mục
mãn
úng
nhu
cầu
mong
ợi
của
các
trunggianhay
người
tiêudung
cuối
cùng.
Phân
phối
giúp
thịtrườnggiảiquyết
các
vấn
về
:
-
Khác
biệt
về
thời
gian
giasnxuất
tiêu
th
-
Khác
biệt
về
aimsảnxuất
sử
dụng
-
Khác
biệt
về
số
ợngsảnphẩmgiasnxuất
tiêu
th
1
. Các
khái
nim
tt
)
(
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
127
245
246
Cáccông
vicca
phân
phối
:
Tậphpsảnphẩm
Dự
trữsảnphẩm
Đóng
gói
sảnphẩm
Chuyểnchởsảnphẩm
Bán
sỉ
bán
lẻ
1
. Các
khái
nim
(
tt
)
Kênhphân
phối
:
mộttphp
cácdoanh
nghiệp
nhân
clập
phụthuộclẫn
nhau
thamgiavàoquátrình
ưa
hàng
hoá
từtừ
ngườisảnxuấtếnngười
tiêudùng.
Nóicáchkhác
một
nhómcác
tổ
chức
nhân
thực
hiện
các
hoạtộng
cho
sảnphẩmhoặcdch
vụ
sẵn
sàng
cho
người
tiêudùng
hoặcngười
sử
dụng
công
nghiệp
. Các
1
khái
nim
)
tt
(
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
128
247
248
Các
ối
ng
trongkênhphân
phối
:
Ngườisảnxuất
Trunggianbán
sỉ
Trunggianbán
lẻ
Người
tiêudùng
cuối
cùng
1
. Các
khái
nim
(
tt
)
Chiến lược phân phối
Chiếnlược
phân
phối
hệ
thng
quyết
ịnhnhằm
ưa
chuyển
SP
về
mặtvậtchấtng
nhưv
quyền
sở
hữu
hay
quyền
sử
dụngsảnphẩm
từ
NSX
ến
NTD
nhằmạthiệuquả
cao.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
129
249
250
Vai trò
Góp
phầnthỏa
mãnnhu
cầucathịtrườngmục
tiêu,
thựchiệnmục
tiêuxâm
nhậpthịtrường
;
Liên
kếthoạtộngsảnxuấtca
mình
với
kháchhàng,
trunggian
triển
khaicác
hoạtộng
marketing;
Tạo
sự
khác
biệt
trong
thươnghiệu
,
công
cụ
cạnh
tranh;
Hỗ
tr
các
chiếnlược
Pcòn
lại
trong4Ps
Nhà
SX
Nhà
BB
Nhà BL
NTD
Nhà
SX
Nhà
BB
Nhà BL
NTD
Nhà
SX
Nhà
BB
Nhà BL
NTD
Nhà
SX
Nhà
BB
Nhà BL
Dòng
sở hữu
Dòng
SP VC
Dòng
thanh tốn
Dòng
thông tin
Đại lý
QC
Nhà
SX
Nhà
BB
Nhà BL
NTD
Cty
n/cứu TT
Dòng
xúc tiến
Cty
vận tải
NTD
Cácdòng
vận
ng
trong kênh
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
130
Các dòng vận ộng trong kênh
Dòngu chuyển sản phẩm vật chất (Physical flow):
Th hiện sự vận ộng của SP trong không gian thông qua các
phương tiện vận tải từ nsản xuất (qua trung gian) ến ngưi
tiêu dùng cuối cùng
Dòngu chuyển quyền sở hữu (Title flow):
Quyền sở hữu sản phẩm ược chuyển từ nhà sản xuất
(qua trung gian) ến người tiêu dùng cuối cùng.
Dòngu chuyển thanh tốn (Payment flow):
Thhiện sự vận ộng của tiền mặt hay chi phiếu và hối phiếu
i ngược từ người tiêu dùng (qua trung gian) ến nhà sản xuất.
251
252
Dòng
lưuchuyển
thôngtin(Informationflow):
Thhin
sự
trao
ổi
t/tin
về
muabán
sảnphẩmgiữa
cácthànhviên
cả
thôngtin
phnhồi
từ
người
tiêu
dùng
cuối
cùng.
Dòng
lưuchuyển
h/
ng
c
tiến
(
Promotionflow
):
ng
Thhinnhnghoạt
thúc
ẩyviệc
mua
bán
hàng
gia
cácthànhviêntrongkênh.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
131
253
254
Chức năng của kênh
Thông tin
Cổ ộng kích thích tiêu th
Tiếp xúc thiết lập quan hệ với khách hàng
Thích ng và hoàn thiện sản phẩm
Thương lượng àm phán
Lưu thông
Tài trợ
San sẻ rủi ro
Các cấu trúc kênh phân phối
Đặciểm
:
Các
thànhviêntrongkênh
hoạt
ng
clpvới
nhau
với
mục
íchtối
a
hố
lợinhuận
của
mình,
cho
hoạtộng
này
th
gimli
nhuận
tổngthể
Không
một
thànhviênnào
thkiểm
sốt
hành
vi
của
các
thànhviêncòn
lại
Không
ràng
buộc
nào
về
vaitrò&trách
nhiệm
trong
việc
xử
cáctranh
chấp
a/
Hệ
thng
kênhphân
phốitruyềnthống
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
132
255
Mô hình kênh phân phối truyền thống
trong thị trưng B2C (tt):
Kênh 0 cấp (kênh trực tiếp):
Rút ngắn thời gian lưu thông hàng hóa và tiết kiệm chi phí,
tuy nhiên sợng mua phải lớn qui cách chủng loại
hàng hóa không phức tạp lắm.
Thích hợp với SP dễ hư hỏng, giá trị lớn, cồng kềnh, k thut
phức tạp; K/H tập trung một khu vc ịa & một số iều kiện
khác
VD: Đồ g gia dụng, máy phát iện, cây kiểng, dịch vụ cắt tóc,
ăn uống,...
hìnhkênhphân
phối
truyềnthống
trong
thtrưng
B2C:
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihọc
Tàichính
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
133
256
257
Các
cách
thức
của
Kênh
PP
trựctiếp
trên
thịtrường
B2C
hìnhkênhphân
phối
truyềnthng
trong
thtrưng
B2C (tt):
Kênh0
cấp
(
kênh
trựctiếp)
:
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
134
258
Mô hình kênh phân phối truyền thống
trong thị trường B2C (tt):
Kênh 2 cấp:
Trong kênh có thêm người BBuôn óng vai ttập hợp & iều phi
SP từ nhiều nhà SX ến nhiều nhà BLẻ nh
Kênh y vừa thtiêu thụ ược nhiều ng hóa vừa khả
năng phổ biến sản phẩm một ch rộng rãi áp dụng cho nhiều
loại hàng hóa và ở nhiều thị trường khác nhau.
Thích hợp với SP giá trị ơn giá thấp, C/Phí thấp ưc số ng lớn
NTD, trên ịa bàn rộng, mua thường xuyên tại các iểm BLẻ nh,
linh ộng
VD: bánh kẹo, thuốc lá, báo chí, xà bông, dầu ăn...
259
hìnhkênhphân
phối
truyềnthống
trong
thtrưng
B2C (tt):
Gọi
kênhgián
tiếpngắn
qua
một
trunggian.
Được
hìnhthành
khi
ngườiBLẻ
quy
lớn,
th
mua
khối
ợnglớn
SP
từ
nhà
sảnxuất
&
họ
tự
ảm
nhiệmchứcnăng
bán
buôn.
khảnăngphổbiếnsảnphmrtrng
rãi,
áp
dụng
cho
nhiềuloại
hànghóakhácnhau,
ặc
biệt
hàngtiêudùng.
VD:
cửa
hàng
vậtliệu
xây
dựng,
thị,
nhà
sách
lớn,
...
Kênh 1 cp:
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
135
260
261
hìnhkênhphân
phối
truyềnthống
trong
thtrưng
B2C (tt):
Đại
ược
sử
dụng
ạidiện
cho
nhà
SX
làm
vicvới
kênhPP,giúp
tậphợp
SP
&
phihp
cung
cấp
SP
với
số
ợnglớn
Các
DN
SX
lớn
KD
trên
phạm
vi
thịtrườngrộng
cũng
sử
dụng
các
ại
trêncáckhu
vực
TTr
ảmnhiệm
cung
cấp
SP
cho
cáckhu
thịtrường
ó
.
Đại
cũng
thường
ược
sử
dụng
trong
PP
hàng
nhập
khẩu
.
Kênh 3 cấp:
Nguồn
:
GiáotrìnhNguyên
Marketing (2013)_
Trườngihc
Tàichính
Marketing
hình
kênhphân
phối
truyềnthng
trong
thịtrường
B2B:
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
136
262
263
DN
duytrì
lựclượng
bán
hàng
của
chính
họ
&
chịu
trách
nhiệm
về
tất
cả
các
chức
năng
của
nh
Kênh
trựctiếợc
sử
dụng
khi
người
mua
lớn,
òihỏi
nỗ
lực
àm
phán
mạnh
mẽ,
SP
giá
tr
ơn
vị
cao
&
cầu
về
tr
giúp
lắpặthoặchướngdẫn
sử
dụng
Nhà SX
K/H công nghiệp
Kênh trực tiếp:
hình
kênhphân
phối
truyềnthng
trong
thịtrường
B2B (tt):
Nhà PP CN
Nhà SX
K/H CN
Đại lý
Nhà
SX
sử
dụng
ại
ại
diện
DN
tiếp
xúccác
nhà
PP-
người
bán
cho
K/H
CN
Kênh 2 cp:
hình
kênhphân
phối
truyềnthng
trong
thịtrường
B2B (tt):
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
137
Mô hình kênh phân phối truyền thống
trong thị trường B2B (tt):
Kênh 1 cấp dùng nhà PP CN: Nhà SX Nhà PPCN
Nhà PPCN giống nhà bán buôn trong thị trường B2C, thực hiện nhiều chức năng
bao gồm bán, lưu kho, PP & tín dng
Nhà sản xuất cần sử dụng nhà PP khi số ợng K/H lớn nhưng quy mô mỗi K/H
lại nh
Kênh 1 cấp dùng ại lý:Đại lý
K/H CN
Đại hot ng như lực lượng bán hàng của DN nhưng ộc lp ứng bên ngồi,
giới thiệu nhà SX cho K/H CN.
Kênh này ược sử dụng khi nhà SX không muốn có lực lượng bán hàng của chính
họ hoc khi TTr bị phân tán về mặt ịa lý.
264
265
K/H CN
Nhà
SX
Hệ
thng
kênh
PP
dọc
Đặcim
Cácthànhviên
của
nh
hoạtộng
như
mộtththốngnhất
Một
thànhviên
của
nh
th
sở
hữu
cácthànhviêncòn
lại
của
nh
Hoặc
dànhcho
một
số
thànhviên
nhữngquyền
ưu
ãi
trong
PP-bánhàng
Hoặcphải
mbảo
sự
tác
tồndincamột
số
thành
viêntrongkênh
Giúp
kimsốt
các
hoạtộng
trongkênh&
ngănngừa
cácxung
ộtgiữa
cácthànhviên.
Nổi
lên
như
một
nỗ
lực
kimsốt
mâu
thuẫn
trongkênh.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
138
266
267
Hệ
thng
nh
PP
dọcgồm
cáchình
thức
sau:
Hình
thức
sở
hữu
:
dạng
nh
PP
dọc
trong
ó
cácgiai
oạn
SX
&
PP
kế
tiếp
nhau
ềuthuộcmột
ch
sở
hữu
duy
nhất
(
nhà
SX
sở
hữu
nh
PP)
Hình
thchợpồng
Bao
:
gồm
nhiều
DN
clập,nhưnghợp
tác
với
nhau
thôngqua
hợp
ng
nhằm
ạthiệuquả
cao
hơn
khi
so
với
hoạtộng
riêng
lẻ
.
Hệ
thng
kênh
PP
dọc
)
tt
(
c/
Hệ
thng
kênh
PP ngang
Trong
ó
hai
hay
nhiều
DN
trong
cùng
mộtcấp
của
nh
PP
liên
kếtlại
nhau
trên
một
số
phươngdiện
:
tàichính,SX,
năng
lực
Marketing
một
DN
riêng
lẻ
không
ược
.
Trên
sở
tạmthời
haylâudài.
th
hìnhthànhcáccông
ty
liêndoanh.
VD: Chuỗi cửa hàng mắt kính Sài Gòn
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
139
268
269
Hệ
thng
a
kênh
Khi
DN
nhiều
khúc
thịtrường
=>
sử
dụng
a
nhphân
phối
thỏa
mãn
nhng
cầucủa
các
thịtrườngmục
tiêu
khácnhau.
ba
lợi
ích
ợc
khidùng
hệ
thng
a
nh:
-
Gia
tăngmức
bao
phthịtrường
-
Giảm
Chi
phí
giao
nhận
chocáckháchhàng
hinhu
-
Tăngcường
bánhàngtheo
nhu
cầu
riêng
của
kháchhàng
iểm
Nhược
:
Xuấthiện
mâu
thuẫngiữa
cácthànhviêntrong
nh
haihay
nhiều
nh
th
cùng
phục
vụ
cho
một
khúc
thịtrường
Hệ
thng
a
kênh
dụ
:
Công
ty
SX
csuối
Lavie
ã
xây
dựngnhững
kênhphân
phối
chomình
như
sau:
-
Kênh
trựctiếp
:
phân
phối
chocác
bệnhviện,trường
học
&công
sở
.
-
Kênh
1
cấp
:
phân
phối
chocáckhách
sạn,
nhà
hàng
bán
lẻ
chokháchhàng
-
Kênh
2
cấp
:
phân
phối
chocác
ại
bán
sỉ
cgiải
khát.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
140
270
271
2
.
Thiết
kế
kênhphân
phối
Phântích
nhu
cầu
kháchhàng
Xác
nhmc
tiêuphân
phối
các
iềukin
ràng
buộc
Lựachọn
các
giải
phápchokênh
-
Lựa
chọn
trunggian
-
Xác
nh
số
ng
-
Xác
nh
iềukiện
trách
nhiệm
của
cácthànhviêntrong
kênh
-
Xác
nh
tiêu
chuẩnánh
giá
lựachọn
kênh
a/ Phântích
nhu
cầu
kháchhàng
Quy mô tiêu thụ
Thời gian chờ ợi
Địa iểm thuận tiện
Sản phẩm a dng
Dịch vụ hỗ tr
2
.
Thiết
kế
kênhphân
phối
(
tt
)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
141
272
273
Xác ịnh mục tiêu phân phối và các iều kiện
ng buộc
Đặc iểm người tiêu d
ùng
Đặc iểm sản phẩm
Đặc iểm của trung gian phân phối
Đặc iểm về cạnh tranh
Đặc iểm về doanh nghiệp
Đặc iểm về môi trường kinh doanh
2
.
Thiết
kế
kênhphân
phối
(
tt
)
c/
Lựachọn
các
gii
phápchokênh
Lựachọn
trunggian
Xác
nh
số
ng
trunggian
Xác
nh
iềukiện
trách
nhimcủa
cácthànhvn
trongkênh
Xác
nh
tiêu
chuẩnánh
giá
lựachọn
kênh
2
.
Thiết
kế
kênhphân
phối
(
tt
)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
142
Phân phi ộc quyền
Ch sử dụng 1 trung gian làm ại lý/ iểm bán/ ối tác PP ộc quyn
cho mỗi khu vực a lý hay khu vực dân cư xác ịnh
Hạn chế số ợng nhà trung gian ở một khu vực thị trường ể tiêu
thSP
Nhà trung gian kng bán SP của ĐTCT
Nhà trung gian cần có kiến thức và năng ộng
Nâng cao ấn tượng SP & có lãi cao hơn
DN kiểm sóat ược hot ộng PP, nhưng bị phụ thuộc vào các trung
gian PP ộc quyền trong quan hệ kinh doanh.
Thường áp dụng cho các nhà bán sỉ, ưu tiên giảm áp lực cạnh
cho các nhà PP cùng một hiệu hàng
Áp dụng: SP có kỹ thuật cao (tủ lạnh, tivi, thép, máy móc thiết bị,
ô tô, ồ cao cấp, hàng xa xỉ phẩm...)
274
PP có chọn lọc
Số ng trung gian ít hơn số nời sẵn sàng bán hàng.
Tại mỗi khu vc thị trường chlựa chọn một số ợng hạn chế c
trung gian PP có năng lực và phù hợp nhất ể bán SP của mình.
Hạn chế iạ iểm tiêu thụ trong khu vực ã ịnh trước, không phân tán lực
ng ra nhiều iểm bán
Nhà SX bao quát hết tồn bộ iạ iểm tiêu thụ SP nhằm giành ược th
trường cần thiết với sự kiểm sốt chặt chẽ và tiết kiệm chi phí.
Áp dụng hàng có giá trị cao, hàng lâu bền, K/H thưng suy nghĩ tính
tốn nhiều mới quyết ịnh mua: hàng kim khí iện máy, iện gia dụng,
mỹ phẩm cao cấp, thời trang, iện thoại di ộng...
275
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
143
PP rộng rãi
Cần nhiều iạ iểm tiêu thu trong khu vực càng nhiều ng tốt
vì KH cần các iểm bán hàng thuận tiện
Số ợng trung gian không hạn chế, càng nhiều càng tốt
Nhà SX sẽ mất quyền kiểm sốt vs sắp xếp, trưng bày, dịch
vụ kèm theo và giá cả SP
Tồn kho SP ở càng nhiều cửa hàng càng tốt. Những loại hàng
này phải tiện lợi cho việc lưu giữ.
Thường áp dụng cho việc phát triển các nhà bán lẻ
Áp dụng:ng tiêu dùng thường xuyên (thuốc lá, kẹo, VLXD,
xà bông, bột giặt, kem ánh răng, dụng cụ văn phòng...)
276
277
c tiêu chuẩn ánh giá lựa chọn kênh phân phối
Tiêu chuẩn kinh tế
Tiêu chuẩn kiểm soát
Tiêu chuẩn thích nghi
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
144
278
279
3
.
Quảntr
kênhphân
phối
Tuyểnchọn
thànhviên
Động
viên
khuyến
khíchcácthànhviên
Đánh
giácácthànhviêntrongkênh
4
. Phân
phivậtchất
Bảnchấtca
phân
phivậtchất
Mục
tiêu
của
phân
phối
hànghóa
vậtchất
Các
quyếtịnh
trongphân
phối
hànghóa
vậtchất
-
Xử
ơn
hàng
-
Quyếtịnh
về
khobãi
-
Quyếtịnh
về
ng
hàng
dự
tr
trongkho
-
Quyếtịnh
về
vậntải
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
145
280
Câu hi ôn tp thảo luận
Câu 1. Sử dng nhà phân phối trung gian những ưu và nhược iểm căn
bản nào?
Câu 2. Theo bạn c chức năng nào của các nh trung gian là quan trọng
nhất? Tại sao?
Câu 3. Hãy cho ví dụ cth về các cấp trong phân phối. Loại sản phẩm
dịch v nào thường phải qua nhiều cấp phân phối, loại nào thì ng rút
ngn số cấp phân phối càng tốt.
Câu 4. Các loại dịch v nào trên thị trường mà bạn thấy ược tchức theo hình
thức chuyển nhượng ặc quyền kinh tiêu?
Câu 5. Hãy so sánh ưu, nhược iểm ca ba hình thức phân phối: ại trà, ộc
quyền, và chọn lọc. Đối với tng loại hình trên cho biết loại sản phẩm
thị trường nào thích hợp ứng dụng.
281
5
. Các
hình
thức
bán
lẻ
Hình
thức
bán
lẻ
phântheo
quyền
sở
hữu
Hình
thức
bán
lẻ
tạicửa
hàng
Hình
thức
bán
lẻ
khôngqua
của
hàng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
146
282
283
CHƯƠNG 9:
CHIẾN LƯỢC
TRUYỀN THÔNG MARKETING
Mục tiêu chương
Cung
cấphiểubiết
kháiquát
về
chiếnlượctruyền
thông-
một
công
cụ
thchinchức
năng
truyền
thôngtrong
hoạt
ng
marketing
của
doanh
nghiệp
Tìm
hiểu
cáccông
cụch
yếu
của
chiếnlượctruyền
thông
Phântích
hình
truyền
thông
hiệuqu
trong
hoạt
ng
truyền
thông
Trìnhbàyquytrìnhcác
ớcthiết
kế
mộtchiếnlượctruyền
thông
Làm
ciểm
nội
dungcáccông
cụ
truyền
thông
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
147
Nội dung chương
1. Khái quát vchiến lược truyền thông: Khái niệm; Các ng c truyền tng;
Vai trò ca truyền thông; Chức năng của truyền thông; Truyền thông
marketing tích hợp (IMC).
2. hình truyền thông.
3. c bước phát triển kế hoạch truyền thông: c nh ối tượng mục tu; Xác
ịnh mc tiêu truyn tng; Thiết kế tng iệp; Lựa chọn phương tin truyền
thông; Tiếp nhn tng tin phản hồi.
4. Chọn lựa phối thức truyền thông: Loại sản phẩm kinh doanh; Chiến lược
ẩy kéo; Trạng thái trong giai oạn sẵn sàng mua của khách hàng; Chu
kỳ sống của sản phẩm.
5. c công c của chiến lược truyền tng: Quảng cáo; Khuyến mại; Khuyến
mãi; Giao tế (PR); Chào ng cá nhân; Marketing trực tiếp; emarketing.
284
285
1
. Kháiqt
về
chiếnc
truyền
thông
a/ Cácki
niệm
b/
Mục ích ca truyền thông
Marketing
c/ V
ai trò của truyền thông
Marketing
d/
Truyền
thôngMarketing tích
hợp
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
148
a/ Các khái niệm
Truyền thông: hot ng thực hiện chức năng thông tin
của doanh nghiệp
Chiến ợc truyền tng marketing: tập hợp các hot ộng
thông tin, giới thiệu vsản phẩm, thương hiệu, về tổ
chc, các biện pháp kích thích tiêu thnhm ạt mục tiêu
truyền thông của doanh nghip
Phối thức truyền thông: việc phối hợp c công c
truyền tng thực hiện mục tiêu truyền thông áp ứng
với thị trường mục tiêu ã chọn. Các công c của truyền
thông bao gồm: quảng cáo, khuyến mại, giao tế, chào
hàng, marketing trực tiếp
286
287
a/ Cáckhái
niệm
)
tt
(
Hỗnhp
chiêu
th
promotion-mix)
(
việcphihợp
các
hoạt
ng
chiêu
th
thchiện
mục
tiêu
truyền
thông
ápng
với
các
thịtrườngmục
tiêu
ã
chọn
.
Hỗn hợp
chiêu
th
Quảng
cáo
Quan h
công chúng
Khuyến
mãi
Bán hàng
trực tiếp
Marketing
trực tiếp
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
149
288
289
Mục ích của truyền thông
Marketing
Thôngbáo
cho
kháchhàng
mục
tiêu
về
sự
mặtcasảnphẩm
công
ty
trên
thịtrường
.
Khuyến
khíchkchhàngmua
sảnphẩm
,tc
ẩy
muanhanh
n
nhiềuhơn
.
So
sánhchokháchhàng
thấy
ượcsảnphẩmcủa
doanh
nghiệp
khác
vớisảnphẩm
của
các
ốithủcạnh
tranhkhác.
Thuyếtphục
kháchhàng.
Nhc
nh
kháchhàng
sự
sẵn
nhnglợi
ích
củasnphẩm
cho
c/ Vai
trò
củatruyền
thôngMarketing
dựng
hình
nh
cho
công
ty
sảnphẩm
.
Thôngtin
về
nhngặctrưng
của
sảnphẩm
.
dựng
nhận
thức
về
sảnphmmới
.
Qung
sảnphẩmhiện
có.
Tái
nh
vị
hình
nh
hoặc
công
dụng
của
nhữngsảnphẩm
bán
chậm
haybãohòa.
Tạo
sự
hăng
hái
cho
cácthànhviênphân
phối
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
150
290
291
c/ Vai
trò
củatruyền
thôngMarketing (tt)
Giithiệu
các
iểm
bán.
Thuyếtphục
khách
hàng
thay
isảnphẩm
Thúc
ẩy
khách
hàng
mua.
Chng
minh
sự
hợp
của
giábán.
Giiápthắc
mắc
của
khách
hàng.
dựngmối
quan
hệ
chặt
ch
với
khách
hàng.
Cung
cấpdch
vụ
saukhibán
cho
khách
hàng.
Duy
trì
sự
trungthành
nhãn
hiệu
.
Tạothếthunlợi
cho
công
ty
so
với
ốithủ
.
2
. Mô
hình
truyền
thông
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
151
292
293
Triển
khai
tiến
trình
truyền
thông
1
/
Ngườigửi
(
nguồn
phát):
Xác
nh
côngchúng
mục
tiêu
ai,
nhữngápứng
nào
của
họ
mìnhmong
muốn
.
Nguồn
phát
th
là:
nhân,
tổ
chức
kinhdoanh...
2
hóa:
Chnlựanhững
từ
ng
,
biểutưng
,hình
nh
trìnhbày
thông
iệp
,
ợngtrưng
hóacácý
ng
haythôngtin
. Mô
2
hình
truyền
thông(tt)
Triển
khai
tiến
trình
truyền
thông(tt)
3
/Thông
iệp
:
Chứaựng
thôngtin
ý
nghĩa
nguồn
phát
munchuyểntải
.
Thông
iệp
ượcdiễn
th
tả
bằnglời
haykhông
bằnglời
,hình
nh
,
ch
viết
hay
th
biểutượng
4
/
Phươngtiện
:
sự
lựachọn
cáckênh
hoặcphươngtiệntruyền
thôngthích
hợp
.
3
yếu
tố
chínhliênquan
ến
sự
lựachọnphươngtiện
:
người
nhận
,thông
iệp
ặc
nh
của
kênh
truyền
thông.
Phảichọn
kênh
truyền
thôngp
hợp
vào
nhngthời
iểm
thích
hợp
:
âu
khinào
ngườinhận
sẽ
m
kiếm
thôngtin
về
sản
phẩm
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
152
294
295
5
/
Ngườinhận
:
người
nguồn
phát
mungửi
thôngtinchia
sẻ
6
/
Giải
:Quátrình
chuyển
thông
iệợc
hóa
của
ngườigửi
thànhý
nghĩa
7
/
Nhiễu
:
Ảnhhưởng
của
các
yếu
tố
khôngmong
ợi
,
th
bóp
méo
thông
iệp
hay
cảntrởốitượngnhận
thông
iệp
8
/
Đáp
ng
:
Tậphợpnhữngphảnứng
của
ngườinhận
sau
khi
nghe,
thấy
,
ọc
thông
iệp
9
/
Phnhồi
:
Nhng
áp
ng
của
ngườinhận
ược
thôngtin
trởlại
cho
ngườigửi
Triển
khai
tiến
trình
truyền
thông(tt)
3.
Các
ớc
phát
triển
kế
hoch
truyền
thôngMarketing
1
. Xác ịnh ối tượng mục tiêu
2
. Xác ịnh mục tiêu truyền thông
3
. Thiết kế thông iệp
4
. Lựa chọn phương tiện
5
. Tiếp nhn thông tin phản hồi
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
153
296
3.2. Xác ịnh mục tiêu truyền thông
Mục tiêu của truyền thông hỗn hợp là những áp ứng trở lại
của khách hàng về nhận thức, cảm thụ hay hành vi phù hợp
với mong muốn của người làm Marketing.
VD: hiệu quả truyền thông, s nhận thức về sản phẩm hoặc lợi
ích sản phẩm, tạo ấn tượng, hình ảnh phát triển, thái ộ ưa tích
ối với sản phẩm,...
Truyền thông Marketing cần nhận biết khách hàng mục tiêu
angtrạng thái tâm lý nào: nhận thức (biết, hiểu), cảm thụ
(thích thú, ưa chuộng, tin chắc sẽ mua) và hành vi (mua)
triển khai một hỗn hợp truyền thông ể ưa htới giai oạn tiếp
theo (mô hình thang bậc hiệu quả của
Lavidge Steiner)
297
3.1
. Xác
nhốitượngtruyn
thông
Đốitượngtruyền
thông
sẽ
sở
quyếtịnhtruyền
thôngnói
cái
,nói
như
thế
nào,nói
khi
nào,nói
âu
,nói
với
ai.
Đốitượngtruyền
thông
th
nhng
kháchhàngmua
tiềm
tàng,
người
sử
dụnghiệnthời
,
nhngngườiquyếtịnh
hay
nhng
người
gây
ảnhhưởng
,
nhân
hoặc
tổ
chức
.
Trảlời
cho
nhng
vấn
sau:
Truyền
thôngtin
?(What?)
Truyền
thôngtin
như
thế
nào?(How?)
Truyền
thôngtin
khi
o?(When?)
Truyền
thôngtin
âu
?(Where?)
Truyền
thôngtin
cho
ai?(Whom?)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
154
3.3. Thiết kế thông iệp
Thiết kế thông iệp gồm các quyết ịnh về nội dung, kết cấu,
hình thức, và nguồn phát thông iệp.
a/ Nội dung thông iệp: Nội dung thông iệp cần hấp dẫn, có chủ
ề, ý tưởng sáng tạo, và tính ộc áo. Ba cách tiếp cận về nội dung
hấp dẫn bằng lợi ích, bằng cảm xúc, bằng các giá trị o
c.
b/ Hình thức thông iệp: Hình thức của thông iệp cần phù hợp
với nội dung và kết cấu thông iệp. Chú ý sự khác biệt về nh
thức thông iệp trên từng loại công cụ truyền thông khác nhau
như ấn phẩm, radio, tivi, hay các kênh trực tiếp khác
298
299
c/
Kếtcu
thông
iệp
:
linh
ộnglựachọngiữa
thông
iệp
cần
ưa
ra
nhữngkếtluận
cụ
th
cho
người
nhận
hoặc
thông
iệpcnặt
ra
câu
hỏi
người
nhận
tự
tìm
kếtluận
d/
Nguồn
thông
iệp
:
Độ
hấp
dẫn
hiệuqu
của
thông
iệpphthuộc
khá
nhiều
o
mức
hấpdn
ược
thích
của
nguồn
phát
ra
thông
iệp
.
Nguồn
phát
ra
thông
iệp
cầnhội
tụ
ba
tố
chuyênmôn,
áng
tin
cậy
,
ược
uthích.
.
3.3
Thiết
kế
thông
iệp
(
)
tt
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
155
300
301
3.4
.
Lựachọnphươngtiệntruyền
thông
a/
Giao
tiếptrựctiếp
:
hình
thức
giao
tiếptrựcdiệngiữa
haihay
nhiềungười
.
ba
hình
thức
:
-
Kênh
giớithiệu
:
Nhânviênbánhàngliên
hệ
trựctiếpvới
khách
hàng
mục
tiêu.
-
Kênhchuyêngia:Cácchuyêngia
clập
nói
chuynvới
khách
hàng
mục
tiêu.
-
Kênh
hội
:
Bạn
bè,
người
thân,
cộng
sự
giớithiệu
về
sản
phẩm
.
=>
“Truyềnkhẩu”trở
nên
một
công
cụ
quan
trng
của
truyền
thông
trựctiếp
b/
Giao
tiếp
gián
tiếp
:
hình
thứctruyền
thôngquacác
phươngtiệntruyền
thông.
ba
hình
thức
:
-
Phươngtiệntruyền
thông:Báo,
tạp
chí,
gửithưtrựctiếp,
e-mail,tivi,radio,
bảngquảng
cáo,
băng
video,internet...
-
Khôngkhí
:
Tạo
ra
một
khung
cảnhhpdẫn
thu
hút
khách
hàng.
-
Sự
kiện
như
hộitho,
khai
trương,
tài
trth
thao...
3.4
.
Lựachọnphươngtiệntruyền
thông(tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
156
302
4. Lựa chọn phối thức truyền thông
4.1. Một số yếu tố ảnh hưởng ến IMC
Loisảnphẩm/thịtrường:Tùy theo từng loại sản phẩm/ thị
trường doanh nghiệp sẽ la chọn các công cụ truyn
thông phù hợp.
Sựsẵnsàngmua:Khách hàng mục tiêu có thể mt trong sáu
giai oạn của sự sẵn sàng mua, ó là: nhận biết, hiểu rõ, thích,
ưa chuộng, tin tưởng và mua (hệ thống hiệu ng
(Hierarchy of Effects)
Giaioạnhintitrongchukỳsốngcủasnphẩm
303
3.5
.
Tiếpnhận
thôngtin
phnhồi
Đánh
giátác
ng
kếtquả
của
chương
trình
truyền
thôngmarketing.
Thường
tác
ng
của
chương
trình
truyền
thôngmarketing
khôngphátsinh
tức
thì
th
về
lâudài
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
157
Chiến lược truyền thông trong các giai oạn ca
chu kỳ sống sản phẩm
304
Tình hình thị trường
Chiến lược truyền thông
Giai oạn giới thiệu
Khách hàng chưa nhn
thức về ặc iểm sản
phẩm và chưa hiểu rõ lợi
ích của chúng
- Thông tin hướng dẫn khách hàng tiềm năng v
sự hiện hữu của sản phẩm, cách sử dụng, các li
ích thỏa mãn nhu cầu mà sản phẩm cung cấp.
- Trong giai oạn này, người bán phải kích thích nhu
cầu về loại sản phẩm.
- - Nhấn mạnh bán hàng cá nhân, trưngy sn
phẩm tại các hội ch giới thiệu sản phẩm rộng
rãi ến các trung gian và hấp dẫn họ phân phối sản
phẩm mới. Quảng cáo và quan hệ công chúng ược
sử dụng ể xây dựng mc nhận thức cao vi
khách hàng. Khuyến i sẽ kích thích khách hàng
dùng thử sản phm mới.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
158
Chiến lược truyền thông trong các giai oạn ca
chu kỳ sống sản phẩm
305
Tình hình thị
trường
Chiến lược truyền thông
Giai oạn phát triển
- Khách hàng ã và
ang biết ược sự
mặt của sản phẩm
trên thị trường. Sản
phẩm bán chạy
có nhiều trung gian
phân phối chúng.
- Kích thích nhu cầu về nhãn hiệu sản phẩm
ể cạnh tranh. Tăng cường chú trọng quảng
cáo và quan hệ công chúng, giảm khuyến
mãi. Các trung gian có th tham gia chia s
các nỗ lực truyền thông
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
159
Chiến lược truyền thông trong các giai
oạn ca chu kỳ sống sản phẩm
Tình hình
thị trường
Chiến lược truyền thông
Giai oạn bão hòa
- Cạnh tranh mạnh
hơn và mức bán
không tăng nhanh
như giai on trước
Giai oạn suy thoái
- Mc bán và li
nhuận giảm sút.
Sản phẩm mới
tốt hơn xuất hiện
- Tất cả nỗ lực truyền thông ược cắt giảm.
Nhấn mạnh sự nhắc nhở ể duy trì khách hàng.
Khuyến mãi ược sử dụng mạnh
306trên thị trường
-
Khuyến mãi ược nhấn mạnh hơn quảng
cáo. Người mua ã biết về sản phẩm nên
quảng cáo ược dùng ncông c thuyết
phục hơn là ể thông tin. Lực lượng bán hàng
ông ảo ể hỗ trqung cáo. Mục tiêu
duy trì lợi nhuận ang có hướng giảm sút
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
160
4.2
.
Sự
lựachọnchiếnlược
ẩy
kéo
Mục ích: nhằm
thu
hút, lôikéo
bằng
cáchtác
ngến
người
tiêudùng
cuối
cùng
Công
cụ
sử
dụng
:
qung
cáo,
khuyến
(
giảm
giá, mua
1
tặng
1...)
, PR,
hội
triển
lãm..
S
n
x
u
t
B
á
n
buô
n
B
á
n
l
N
g
ư
i
t
i
ê
u
dùng
a/
Chiếnlược
o(Pull strategy)
307
b/
Chiếnlượcẩy
(
Push strategy
)
ích
Mục
:
Nhm
ysảnphẩm
ra
thịtrường
thôngquatác
ng
ocáctrunggian
Công
cụ
sử
dụng
:
khuyếnmãi(chiếtkhấu,thưởng
doanh
số
bán...),
chia
sẻ
chi
phí,
phihpàotạoộingũ
nhân
viên
bán
hàng...
S
n
x
u
t
B
á
n
buô
n
B
á
n
l
N
g
ư
i
t
i
ê
u
dùng
. Sự lựa chọn chiến lược ẩy và kéo (tt
)
4.2
308
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
161
309
310
4.3
. Kinhphídànhcho
truyền
thông
Tổng
kinhphídànhcho
truyền
thông
nhân
tố
quyết
nh
sự
thựchiệnhnhợptruyền
thông.
Phương
phápxác
nh
kinhphídànhcho
truyền
thông:
-
Theo
phầntrăm
trêndoanhthu
-
Khảnăng
theotàichính
-
Theo
ốithủcạnh
tranh
-
Theo
mục
tiêu
nhiệm
vụ
thựchiện
5.
Các
thành
phn
trongIMC
1.
Qung
cáo
2.
Khuyếnmại
3.
Quan
hệ
côngchúng(giao
tế
)
4.
Bánhàng
nhân(chàohàng)
5.
Marketing
trựctiếp
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
162
311
312
5.1
.
Qung
cáo
Qung
cáo
việc
sử
dụng
các
phươngtiện
thôngtin
truyềnạt
tin
tức
về
chấtlượng
hay
ưu
iểm
của
sảnphẩm
ến
khách
hàng.
Để
ượcviệc
thchiện
này,cácdoanh
nghipphải
chi
ra
mộtkhoảntiền
nhất
nh
.
Về
bảncht,qung
cáo
nhữngiểmcầnlưu
ý:
-
Sự
trìnhbày
mang
tính
ại
chúng
-
Sự
lan
tỏa
-
Diễnạt
tính
khuếchại
-
Tính
cảm
a/ Khái
niệm
b/
Mục
tiêu
củaquảng
cáo
Mục
tiêu
của
qung
cáo
giớithiệumtsảnphẩm
hay
dịch
vụ
nào
ó
nhằm
nh
ng
ến
các
tập
tính
của
công
chúng,
ặcbiệt
khách
hàng
mục
tiêu.
Mục
tiêu
của
qung
cáophânthành
hai
nhóm:
-
Nhóm
ngến
số
cầu
(
Demand-Oriented
)
-
Nhóm
ngến
hình
nh
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
163
313
314
c/ Chức năng của quảngo
Chức năng
Thuyết phục
Chứcnăng
Nhắc nhở
Làm thay ổi nhận thức của họ ối với sản phẩm
thuyết phục họ i ến một hành ộng cth
Củng
cố
uy tín DN
nhãn hiệu sản phẩm
Chứcnăng
Thôngtin
Thông tin về doanh nghiệp, ặc iểm sản phẩm
giá cả, chất lượng, ịa iểm phân phối
d/ Các
phươngtiệnquảng
cáo
In
ấn
:
báochí,
tạp
chí,
ấn
phẩmthươngmi
,bao
Điện
tử
:
truyền
thanh,
truyền
hình,internet
Ngoài
trời
:
pano,
áp-phích,
bảnghiệu
,
phươngtiện
giao
thông...
Trựctiếp
:
bưuiện,thưtrựctiếp,iệnthoi,
tờ
rơi
Qung
cáokhác:
qung
cáo
tại
iểm
bán,
hộichợ
,
qung
cáotrêncác
vậtphẩm…
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
164
315
316
e/
Xây
dựng
kế
hochquảng
cáo
theo
hình5M
Mục tiêu (Mission)
Ngân sách quảng cáo (Money)
Phương tiện quảng cáo (Media)
Thông iệp quảng o (Message)
Đo lường hiệu quả qung cáo (Measure)
Mộtquảng
cáo
cầnphảiạợc
:
Sự ơn giản
Ấn tượng và khác biệt
Thhiện một cách hay ho và phù hợp các tng tin có
liên quan
Kết nối ược với nhãn hiệu
Tác ộng o cảm xúc
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
165
317
318
Đây
nhữnghoạt
ng
nhằm
xây
dựngmối
quan
hệ
tốt
pvi
công
chúng
bằngviệc
sử
dụng
các
phươngtiện
truyền
thông
ưa
thôngtin
về
hoạt
ng
của
doanh
nghiệp
bảo
vệ
danh
tiếngcủa
côngty,
sảnphẩmtrước
các
giới
công
chúng.
Hiện
nay
thường
gọi
tắt
PR.
5.2
. Quan
côngchúng
a/ Khái niệm
Đốitượng
nhận
cácthông
iệp
PR
bao
gồm
:
giới
tiêu
th
,
các
nhà
ầu
,chính
ph
,cácbáo
ài
,cácthànhviênphân
phối
,
nhân
viên
nhng
nhómcông
chúng
khác.
Đặctrưng
của
PR:
-
Sự
tin
cậy
cao
-
m
mất
sự
phòng
th
của
khách
hàng
-
Kịch
tínhhóa
. Quan
5.2
côngchúng(tt)
a/ Khái niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
166
319
320
b/
Mục
tiêu
của
quan
hệ
côngchúng
ượcnhững
Đạt
vị
trí
thi
iểmtốt
trêncác
phươngtiện
cho
cácthôngcáobáo
chí
diễn
gi
của
công
ty.
Truyền
thông
nhng
báocáo
về
thành
quhoạtộng
của
cty
ược
Đạt
vị
trí
cầnthiết
chocông
ty
khi
nổ
ra
nhngcuộc
tranh
lun,
bút
chiến
.
Kếthphoạtộng
hộiviquảng
cáo.
Giành
nhiềuphươngtiệntườngthuậthơncạnh
tranh
Vươn
tới
nhiềunhiều
nhóm
phươngtiện
.
Xây
dựngthiệncảm
của
côngchúng
vớisảnphẩm,
công
ty
với
ngành
c/
Một
số
hình
thứchoạtộng
Quan
hệ
báo
chí
Tuyên
truyềnsảnphẩm
Truyền
thông
của
công
ty
Vậnộng
hành
lang
vấn
Thôngcáobáo
chí
Họp
báo
Tài
tr
Tổ
chức
sự
kiện
Bàinói
chuyện
Hoạtộng
côngích
Phươngtiện
nhận
dạng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
167
321
322
Khuyến
mãi
tậphợp
các
kỹ
thuật
nhằm
tạo
sự
khích
lệ
ngắn
hạn
khuyến
khích
người
tiêudùngmua
mộtsản
phmvậtchất
hay
mộtdch
vụ
,
mua
nhiềuhơn
mua
thường
xuyên
n
.
Đối
ng
của
khuyến
người
mua
hàng
cuối
cùng,
người
tiêudùng.
5.3
.
Khuyến
mãi,
khuyếnmại
a/ Khái niệm
Khuyếnmại
biện
pháp
khuyến
khích
hệ
thng
trunggian
phân
phối
mua
mộtsảnphẩmvậtchất
hay
mộtdch
vụ
,
mua
nhiềuhơn
mua
thường
xuyên
n
.
Đốitượng
của
khuyến
mại
cáctrunggianphân
phối
.
Ba
ặctrưng
chung:
Truyền
thông,Kíchthích,
Chào
mời
.
5.3
Khuyến
mãi,
khuyếnmi
(
)
tt
a/ Khái niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
168
323
324
b/ Mục tiêu của khuyến mãi, khuyến mại
Mục
tiêu
củakhuyếnmạiến
trunggianphân
phi
-
Tăngmức
muabán
sảnphẩm
dự
tr
của
nhà
phân
phối
-
Khuyến
khíchmuavào
thiimvng
khách.
-
Đạtnhiềudiện
ch
trưng
bày
vị
trí
tốthơn
.
-
Gia
tăngnhiệt
nhbánhàng.
-
Tăngcường
phân
phisảnphẩm
.
-
Khuyến
khích
ủnghộ
sảnphẩmmới,kiểu
dáng
mới
.
Mục
tiêu
củakhuyến
mãi,
khuyếnmại
Mục
tiêu
khuyến
mãi
ếnngười
sử
dụng
-
Khuyến
khíchmua
nhiusnphẩm
-
Động
viên
sử
dụngthửsảnphẩm
.
-
Lôikéokháchng
từ
nhãn
hiucnh
tranh
-
Gia
tăng
sự
nhnthc
nhãn
hiusnphẩm
-
Khuyến
khíchmua
lạisảnphẩm
.
-
Thôitcmua
sắmbốcồng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
169
325
326
c/ Công cụ khuyến mãi
Trung gian
phân phối
Người tiêu dùng cui
cùng
Nhà sdng
công nghiệp
-
Giảm
giá
-
Thưởng
-
Tặng
quà
-
Trưng
bày
tại
iểm
bán
-
Huấn luyện
nhân
viên
-
Trình
diễn sản
phẩm
-
Hỗ
tr
bán
hàng
...
-
Tặng sản phẩm mẫu
-
Tặng phiếu giảm giá.
-
Tặng quà
-
Tăng số ợng sn
phm.
-
Xổ s
-
Thi, trò chơi
trúng thưởng
-
Dùng thử miễn phí
-
Trưng bày
-
Trình diễn sản phẩm
-
Thẻ VIP...
-
Hội
ch
-
Tài
liệu
-
Hội
nghị
bán hàng
-
Trình
diễn
các
dạng
sản
phẩm
-
Giảm tiền
Bánhàng
nhân
hoạtộng
thôngtin
ược
xác
nh
mangtính
chất
nhân(personal),
truyền
i
một
thông
iệp
mangtínhthích
nghicao
tới
mộtốitượngnhận
tin
nh
rấtchọnlc
.Bánhàng
nhân
xảy
ra
thôngqua
tiếp
xúc
giữangười
bán
người
mua
bằng
cách
imt
.
So
vớiquảng
cáothìbánhàng
nhân
ba
ặc
iểm
khác
biệt
sau:
Trựcdiện
,Xây
dựng
quan
hệ
,
Phản
ng
áp
lại
.
.nhàng
5.4
nhân
a/ Khái niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
170
327
328
b/ Chức năng của bán hàng cá nhân
Tìm
kiếm
kháchhàng
mới
Thôngtin
về
sản
phẩm
thu
thập
thôngtin
Bánhàng
Phục
vụ
kháchhàng
Điềuphối
hànghkhikhan
hiếm
.
=>
Xây
dựnglựclượng
bánhàng
của
doanh
nghiệp(trựctiếp
gián
tiếp)
Marketing
trựctiếp
việc
sử
dụngiệnthoại,thưiện
tử
nhng
công
cụ
tiếp
xúckhác(không
phải
người)
giao
tiếp
dẫn
dụ
mộtápứng
từ
nhng
kháchhàngriêng
biệt
hoặctiềm
năng
.
5.5
. Marketing
trựctiếp
a/ Khái niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
171
329
330
Lợi
ích
của
Marketing
trựctiếp
Cách
thức
này
thểlựachọnnhiều
kháchhàng
tiềmnăngtốthơn
.
Thông
iệp
bán
ược
nhânhóa
kháchhànghóa.
Marketing
trựctiếp
th
xây
dựngnhng
quan
hệ
liên
tụcvimỗi
kháchhàng.
th
ến
kháchhàng
tiềmnăng
vào
nhngthời
iểm
thích
hợp
ượctiếpnhậnnhiềuhơn
.
QuaMarketing
trựctiếp
ththnghiệmnhng
thay
ổi
về
cách
qung
cáo,tiêu
,giá,
lợi
ích....
Đốithủcạnh
tranhkhôngxem
ượcnhữngchiếnlượccủa
công
ty
dànhriêngchokháchhàng
Đánh
giá
ượchiệuquả
th
o
ờngphảnứngcủa
kháchhàng
b/ Mục tiêu của Marketing trực tiếp
tiêu
của
Marketing
trựctiếpmuốn
ạt
ược
làmkháchhàng
tiềmnăng
muangay.
Sự
thànhcông
của
mộtchiếndịchthểhin
qua
tỉ
lệ
áp
ng
(
responserate
).
Ngoài
ra,Marketing
trựctiếp
còn
nhng
mục
tiêusau:
-
Tác
ngếnnhậnthc
dự
nh
muasau
ó
của
kháchhàng.
-
Tạo
hội
cho
nhânviênbánhàng.
-
Gửinhng
thông
iệpnhấnmnh
ến
hình
nh
sự
ưa
thích
công
ty.
-
Thôngtin
ngdẫn
kháchhàng
chuẩn
bị
cho
lần
muasau.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
172
331
Câu hi ôn tp thảo luận
Câu 1. Thế nào là các hoạt ộng quan hệ cộng ồng? Các ng ty thực hiện
nhng hoạt ộng này với mục ích ? Bạn hãy lấy 3 dthực tế về hình
thức này và phân tích lợi ích mà công ty nhận ược.
Câu 2. Bạn có tng gặp các hình thức tiếp thị trực tiếp? Theo bạn nhng
thun lợi và khó khăn gì khi sử dụng kỹ thuật này tại Việt Nam?
Câu 3. Thông iệp có nhất thiết lời nói hay chữ viết kng? Cho ví dụ về
nhng thông ip ẩn. Có quảng cáo nào kng thông iệp kng? phải
qung cáo nào bạn cũng hiểu ược thông iệp của nquảng cáo không?
Chn ngẫu nhiên 10 qung o, viết ra tng iệp bạn ngquảng
cáo này muốn truyền ạt sau ó so sánh kết quả với các bạn học.
332
c/
Một
số
hình
thcca
Marketing
trựctiếp
Marketingquacatalog(Catalogmarketing)
Marketingqua
thưiện
tử
trựctiếp
(
Direct-MailMarketing
)
Marketing
từ
xa
qua
iệnthoại
,
thư
(
telemarketing
)
Marketing
trựctiếp
trêncáckênh
truyền
hình,
truyền
thanh,
báo
chí
tạp
chí.
InternetMarketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
173
333
334
CHƯƠNG 10:
LẬP KẾ HOCH,
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KIỂM SOÁT MARKETING
Mục tiêu chương
tả
ược
cáchình
thức
tổ
chchoạt
ng
marketing
trongdoanh
nghiệp
.
Gii
thích
ược
sự
khác
biệtgiữa
cáchình
thức
tổ
chchoạt
ng
marketingtrongdoanh
nghiệp
.
Xác
nh
ượcnhiệm
vụ
của
bộ
phận
marketingtrong
doanh
nghiệp
.
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
174
335
336
Nội dung chương
1
.Hình
thức
tổ
chchoạtng
marketingtrongdoanh
nghiệp
quacác
thời
kỳ
.
2.
Nhng
hình
tổ
chức
bộ
phận
marketing
của
doanh
nghiệp
3.
Nhiệm
vụ
của
bộ
phận
marketingtrongdoanh
nghiệp
.
1
.
Quy trình qun trị
Marketing
một
tiến
trình
bao
gồm
phântíchcác
hội
Marketing,nghiên
cứu
lựachọnthịtrườngmục
tiêu,
thiết
lập
các
chiếnlược
Marketing,
hoch
nh
các
chương
trìnhMarketing,
tổ
chức
,
triển
khai
kiểm
soátcác
nỗ
lực
Marketing.
a/ Khái
niệm
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
175
337
338
b/ Quytrình
quản
tr
Marketing
Phântích
các
hội
trên
thịtrường
Nghiên
cứu
,
lựa
chọnthịtrường
tiêu
Thiếtlập
các
chiến
Marketing
Hochnh
chương
trình
Marketing
Tổ
chức
,
triển
khai
kiểm
các
nỗ
lực
a/ Khái
niệm
Kế
hoch
Marketing
mộtbnchỉdẫn
chi
tiếtnhững
nội
dung
phạm
vi
các
hoạtộng
Marketing.
Nội
dung
gồm
:
nhiệm
vụ,
mục
tiêu,phântíchtình
hung,
sự
phát
triển
hội,thịtrườngmục
tiêu,các
chương
trìnhMarketing,ngânsách,
thời
gian
thựchiện
.
2
. Lập kế hoạch
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
176
339
340
Lập
kế
hoch
giúpcho
tổ
chứcứng
phó
tốthơnvớinhững
tình
huốngbấtịnh
Lập kế hoch giúp ịnh hướng cho
người quản lý cũng như nhân viên
trong tổ chc
Lập kế hoch giúp giảm thiểu những
trùng lập và lãng phí trong tchc
Lập kế hoch xây dựng các mục tiêu
các tiểu chuẩn ược sử dụng trong quá
trình kiểm tra
Vaitrò
củaviệc
lập
kế
hoch
Các
loại
kế
hoch
:
-
Theo
thời
gian
-
Theo
cấp
kế
hoch
-
Theo hình
thứcthhin
Cácnguyên
tắclp
kế
hoch
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
177
1
•Tóm tắt hoạt ng
2
•Tình hình MKT hiện ại
3
•Phân tích cơ hội vấn
4
•Các mc tiêu
5
•Chiến lược marketing
6
•Chương trình hành ộng
7
•Dự tính lãi lỗ
8
•Kiểm soát
Kế hoạch
Marketing
bao gồm
341
Nội
dung
củamột
kế
hoch
Marketing
Trìnhbàykháiquát,
ngn
gọn
mục
tiêu
nghịcủa
kế
hoch
nhà
quảntrịnmbắtnhữngvấn
nổitrội
.
1
. Tóm tắt của bản kế hoch
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
178
342
b/ Nội dung của một kế hoạch Marketing (tt)
2. Tình hình Marketing hiện ại
Tìnhhìnhthịtrường:quy mô, mức ng trưởng, nhu cầu, nhận thức
khuynh hướng mua sắm của khách hàng.
Tìnhhìnhsảnphẩm:mức bán, giá, mức óng góp vào lợi nhuận biên, lợi
nhuận.
Tìnhhìnhcạnhtranh:dữ liệu của những ối thủ cạnh tranh về quy mô, mục
tiêu, thphn, chất lượng SP, chiến lược Marketing, các ặc trưng kc
Tìnhhìnhphânphối:Quy mô & tầm quan trọng của mỗi kênh PP
Tìnhhìnhmôitrườngvĩmô:tả những khuynh ớng của môi trường
mô - dân số, kinh tế, công nghệ, chính trị, pháp luật, văn hóa, xã hi.
343
344
3
.
Phân tích cơ hội và vn
Phântích
hội
/
th
thách
Phântích
iểmmnh
/
iểmyếu
.
Phântích
vấn
.
4
. Xác ịnh các mục tiêu
Các mục tiêu tài chính
Các mục tiêu Marketing
Nội
dung
củamột
kế
hoch
Marketing (tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
179
345
346
Thị trường
mục
tiêu
Định
vị
Dòng
sảnphẩm
Giá
Đầumối
phân
phối
Lựclưng
bánhàng
Dịch
vụ
Qung
Khuyến
mãi
Nghiên
cứu
phát
triển
.
Trảlờinhững
câu
hỏi
:
Nhng
công
việc
sẽ
phải
làm?
Khinàolàm?
Ai
sẽ
làm?
Chiphíbaonhiêu?
5
.
Chiến lược Marketing
6.
Chương trình hành ộng
Nội
dung
củamột
kế
hoch
Marketing (tt)
7
. Dự tính ngân sách và hiệu quhot ộng
Marketing
Dự tính ngân sách hoạt ộng Marketing và các khoản chi phí
khác, dự tính mức bán và lỗ lãi.
8
. Kiểm soát
Giám sát tiến trình thực hiện kế hoch.
Nội
dung
củamột
kế
hoch
Marketing (tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
180
347
348
c
yếu
tố
nhhưng
ến
chtlượngmột
bảng
kế
hoch
Trình ộ người
lập kế hoch
Thôngtin
lập
kế
hoch
Sự tham gia của tất
cả thành viên trong
DN vào quá trình lập
Phương pháp & quy
mô lập kế hoch
a/
Tổ chức theo chức năn
g
3
. Các
hình
thức
tổ
chức
bộ
máy
Marketing
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
181
349
350
Tổ
chức
theo
ịa
c/
Tổ
chức
theo
sảnphẩm
, nhãn
hiệu
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
182
351
352
Tổ
chức
theo
thtrưng
e/
Tổ
chức
theoma
trận
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
183
353
354
a/ Khái
niệm
Thchiện
Marketing
tiến
trình
chuyển
kế
hoch
Marketingthành
nhng
hành
ng
cụ
th
ợc
các
mục
tiêu
kế
hoch
.
4
.
Thựchiện
Marketing
Tiến
trình
thựchiện
Marketing
1
. Xây
dựngmộtcấu
trúc
tổ
chc
hiệuquả
2
.
Thiết kế các hệ thng quyết nh
và tưởng thưởng
3
.
Phát triển nguồn lực con người
4
.
Thiếtlpbầu
không
khí
quảntrị
tốt
nềnvăn
hóa
của
công
ty
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
184
355
356
a/
Mục
ích
Nhằm
mbảochương
trìnhMarketing
ng
ến
nhngmục
tiêu
ã
nh
.
5
.
Đánh
giá
kiểm
soátMarketing
Nội
dung
1.
Kiểm
soát
kế
hoạchhằngnăm
Phân tích mức bán
Phân tích thị phn
Phântíchchi phíMarketing
Phân tích tài chính
Thăm dò sthỏa mãn của khách hàng
Điều chỉnh hoạt ng
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
185
357
358
2
.
Kiểm soát khả năng sinh lợi
Cần
ánh
giá
kh
năng
sinh
lợi
của
từngsảnphẩm,
các
khu
vực
thịtrường,
cácnhómkháchhàng,kênhphân
phi,
quy
khilưngặt
hàng.
Nhng
thôngtin
này
sẽ
giúpxác
nhnhữngsảnphẩm
ng
nhữnghoạt
marketing
nào
cần
mở
rộng,cắtgiảm
hay
loại
bỏ
.
Nội
dung (tt)
Từ
nhng
phântích
kh
năng
sinh
lợi
trên,
nếunhn
thấy
nguồn
thu
yếu
m,các
nhà
quảntrịphi
tìm
nhữngphương
cách
tiến
hành
hiệuquảhơn
.
Cần
phântích
hiệuqu
của
các
hoạt
ộngqung
cáo,
khuyến
mãi,phân
phối,lựclượng
bán
hàng
iềuchnh
kịpthời
.
3
. Kiểm soát hiệuquả
Nội
dung (tt)
lOMoARcPSD|36517 948
2/13/2023
186
359
360
Marketing
mộtlĩnhvực
các
mục
tiêu,chínhsách,
chiếnlược
chương
trình
dễ
khnăng
bị
lạc
hậu
nhanh
chóng.
Do
vậy,mỗi
công
ty
cần
nh
kỳ
xemxét
lại
các
ớngchiếnlược
trên
thịtrường
.
Mụcích
:
mbảonhng
mục
tiêu,
chiếnlược
nhng
hệ
thốnghoạtộng
của
Marketingthích
ng
với
môi
trường
.
4
. Kiểm soát chiếnlược
Nội
dung (tt)
Đặt
câu
hỏi
gii
áp
| 1/186

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 BÀI GIẢNG
NGUYÊN MARKETING Số tín chỉ : 03
Khoa/ Bộ môn phụ trách họcphần :
Khoa Marketing/BM Marketing cơ sở 1 CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING 2 1 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 1:
• Trìnhbàyquátrìnhpháttriển và cácquaniểmmarketing
• Làm rõ kháiniệm về marketing,quátrìnhmarketingtrongdoanh nghiệp
• Phântíchnhữngnguyêntắc và mục tiêumarketing
• Tìmhiểuvaitrò và chức năng marketingtrong tổ chức
• Phântíchkháiniệmmarketing–
mix và cácthànhphần của nó
• Nghiêncứunhữngtháchthức
cho marketingtrongthờiạimới 3
Nội dung chương 1:
1. Quátrìnhphát triển cácquan iểm marketing
2. Khái niệm về marketing.
3. Quitrình hoạtộng của marketing
4. Nguyên tắc , mục tiêu,vaitrò và chức năng của marketing
5. Phốithức marketing(Marketingmix)
6. Những thách thức cho marketingtrong thế kỷ 21 4 2 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Quátrìnhphát triển
cácquan iểm Marketing 5
1.1 Quátrìnhphát triểncủa Marketing
Năm Nội dung
1450 Công ty Gutenberg phát hành hàng loạt các tờ rơi và tài liệu quảng cáo
1836 Quảng cáo trả tiền ầu tiên trên một tờ báo tại Pháp
1867 Có biển quảng cáo cho thuê ầu tiên
1905 Đại học Pennsylvania ưa ra một khóa học "Marketing các sản phẩm" 6 3 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1.1 Quátrìnhphát triểncủa Marketing(tt)
Năm Nội dung
1922 Quảng cáoradio xuấthiện
1941 Quảng cáo truyền hình lầnầu tiên ược ghi nhận sử dụng
1950 Hệ thống Marketing từ xa
1980 Phát triểncủa Marketing cơ sở dữ liệu như là tiền thân của CRM
1980 Xuất hiện Marketing mối quan hệ
1984 G iớithiệu Marketing du kích
1991 IMC ược ề caotrong họcthuật
1990 CRM và IMC thống trị trong khuyến mãi và kế hoạch marketing
1996 X ác ịnh marketinglan truyền ( Viralmarketing )
2000 Marketing tích hợp lợi nhuậnchấpnhận 7
1.2 Sự phát triển Marketing ởViệt Nam 8 4 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1.3 Các quan iểm về marketing
Marketing ịnhhướngsảnxuất
Marketing ịnh hướng sản phẩm
Marketing ịnh hướng bán hàng
Marketing ịnh hướng vào nhu cầu khách hàng
Marketing ịnh hướng xã hội
Marketing hướng vàogiá trị 9
Marketing truyền thống
Marketing hiện ại 10 5 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2 . Khái niệm Marketing 11
2.1 . Một số thuậtngữ Nhu cầu N ( eeds), Mong muốn w ( ants), Khao khát(desire),
Nhu cầu có khả năng thanhtoán( cầu ) (demands) Sảnphẩm ( Products)
Trao ổi ( Exchanges) và Giao dịch ( Transaction) Thị trường (Market) Kháchhàng(Customers) 12 6 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.2 . Khái niệm Marketing
• “ Marketing là quátrìnhqua
ó cá nhân và tổ chức có
thể ạt ược nhu cầu và mong muốn thôngqua việc
sáng tạo và trao ổi sảnphẩm và giá trịgiữa cácbên ” ( Philip Ko tler)
• “Marketing là quátrình quảntrịnhậnbiết , dự oán và
ápứng nhu cầucủa kháchhàng một cách có hiệuquả và có lợi” CIM (
- Viện MarketingAnh Quốc ) 13
2.2 Khái niệm Marketing(tt)
• “ Marketing là một quátrình hoạchịnh và quản lý thực hiệnviệcịnh
giá,chiêu thị và phân phối cácý tưởng,
hànghoá, dịch vụ nhằmmụcíchtạo ra cácgiao dịch
ể thoả mãn nhữngmục tiêu/mong muốncủa cá
nhân, tổ chức và xã hội . ”( AMA- Hiệphội MarketingHoa Kỳ ) 14 7 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.2 . Khái niệm Marketing (tt)
Marketing là hoạt ộng của con người nhằm áp ứng
hay thoả mãn các nhu cầu và mong muốn thông qua
tiến trình trao ổi hàng hoá . Góc ộ xã hội Góc ộ quảntrị
Marketing là “nghệthuật bán sản phẩm”??? 15 Bán hàng Marketing • •
Nhấn mạnh ến nhu cầu và ước muốn của
Nhấn mạnh ến sản phẩm . khách hàng. • Tìm cách bán những sản • phẩm có sẵn.
Xác ịnh mong muốn của khách hàng, thiết
kế và phân phối sản phẩm ể thỏa mãn •
Quản trị theo hướng doanh số mong ợi này. bán. •
Quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài. •
Hoạch ịnh ngắn hạn, hướng •
ến thị trường và sản phẩm
Hoạch ịnh dài hạn, hướng ến sản phẩm mới, hiện tại.
thị trường sau này và sự phát triển trong tương lai. •
Chú trọng quyền lợi người bán •
Chú trọng lợi ích người mua. 8 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.3 Khác biệt giữa quan iểm Marketing và bán hàng 16 9 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3 . Quá trình marketing R S.T.P MM I C 17
4 . M ục tiêu , v ai trò và chức năng của Marketing 18 10 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4.1 Mục tiêu của marketing Tối a hóatiêu thụ Tối a hóa sự thỏa mãn của kháchhàng
Tối a hóa chấtlượngcuộcsống 19
4.2 Vai trò của marketing
o Hướng dẫn các doanh nghiệp nghệ thuật phát hiện nhu cầu,
làm hài lòng khách hàng, tạo thế chủ ộng trong kinh doanh
o Là cầu nối giúp doanh nghiệp giải quyết tốt các mối quan hệ
và dung hòa lợi ích giữa các bên o Công cụ cạnh tranh
o Là “trái tim” của mọi hoạt ộng trong doanh nghiệp 20 11 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4.3 . Chứcnăngcủa marketing
Nghiên cứu thịtrường và phát triển nhu cầu
Thích ứng nhu cầuthường xuyênthay ổi
Hướngdẫn nhu cầu–Thỏa mãn nhu cầu ngàycàngcao Hiệuquả kinh tế Phốihợp 21
4.4 Nguyên tắccủa marketing
NGUỒN : LÊ XUÂN DINH(2020) 22 12 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
5 . Phân loại marketing
1 . Căn cứ theoquan iểm hệ thống
2 . Căn cứ vào lĩnh vực hoạtộng
3 . Căn cứ vào phạm vi hoạtộng
4 . Căn cứ vàokhách hàng
5 . Căn cứ vào ặciểmcấutạosảnphẩm 23
6 . Marketing Mix 24 13 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
6 .1 Khái niệm Marketing - mix Marketing – mix là tập hợp các thành tố biến ộng có thể
kiểm soát ược mà doanh nghiệp sử dụng ể tác ộng vào thị trường mục tiêu nhằm ạt ược các mục tiêu ã ược hoạch ịnh.
Nguồn : SáchMarketing CănBản (2011)
Trườngạihọc Tàichính – Marketing) 25
6 .2 Quan iểm Marketing - mix nhìn từ
góc ộ 4Cs của khách hàng
Mối quan hệ giữa 4P và 4C là mối quan hệ thống nhất,
chặtchẽ, không thể tách rời Nhà sản xuất 4P KChuásc t h o hàng mer So l4 u C ti Product ons Price Customer Cost Place Convenience Promotion Communication 26 14 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Các yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng marketing-mix Nguồnlực , vị Giai oạn trí, uy tín của của chu kỳ Yếu tố môi doanh nghiệp sốngsản trường trên thịtrường phẩm Tính chất Mục tiêu sản phẩm marketing 27
7 . Những thách thức cho marketing
trong thế kỷ 21
1 Sự phát triển marketing phi lợinhuận
2 Sự bùng nổ của công nghệ thôngtin, internet, mạng di ộng , và mạng xã hội
3 Toàn cầu hóa kinh tế thếgiới
4 Trách nhiệm xã hội và ạoức 28 15 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
1 . Trình bày tư duy “Chỉ bán những thứ mà khách hàng cần”. Lấy ví dụ
doanh nghiệp thực hiện theo tư duy này.
2 . Trình bày sự khác nhau giữa ịnh hướng bán hàng và ịnh hướng Marketing.
3 . Phân tích quan iểm cho rằng Marketing vừa là một tư duy kinh doanh
mới, vừa là một chức năng trong doanh nghiệp.
4 . Trình bày mối quan hệ của chức năng Markerting với các chức năng khác trong doanh nghiệp.
5 . Phân biệt giữa nhu cầu và mong muốn của khách hàng. 29 CHƯƠNG 2:
MÔI TRƯỜNG MARKETING 30 16 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 2: • Trìnhbàykhái
niệm về môi trường, cácnhóm môi trườngảnhhưởng ếnhoạt ộng marketing của cácdoanh nghiệp
• Phântích nội dung và sự tác ộngcủa môi trường
vĩ mô, vi mô và môi trườngnội vi ếnhoạt ộng
kinhdoanh của doanh nghiệp 31
Nội dung chương 2:
1. Khái niệmmôi trường Marketing
2. Phân tích môi trường Vĩ mô
3. Phân tích môi trường Vi mô
4. Phân tích môi trường Nội vi
5. Ứng dụng mô hình SWOT trong phân tích
môi trường và ra quyết ịnh 32 17 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Khái niệm môi trường Marketing 33
1.1 Khái niệm môi trường Marketing TheoPhilipKotler: “Môitrường
Marketing của doanh nghiệp là tậphợpnhững tácnhân và
nhữnglựclượnghoạtộngở bên
ngoài chức năng quản trị
marketing của doanh nghiệp và
tác ộng ếnkhảnăngquản trị
marketingtrong việctriển khai
cung như duy trì các cuộc giao dịch thànhcông ốivới khách hàng mục tiêu. ”
Môi trường marketingbao gồm :
môi trường vĩ mô,môi trường vi
mô và môi trườngnội bộ
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 34 18 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1.2 Phân loại môi trường Marketing 35
1.2 Phân loại môi trường Marketing (tt)
• Môi trường Marketing là những nhân tố và lực lượng tác
ộng ến thị trường và hoạt ộng Marketing của một DN.
• Môi trường vĩ mô bao gồm các lực lượng mà “DN không
thể kiểm soát và tác ộng thay ổi ược”
• Môi trường vi mô bao gồm những lực lượng có quan hệ
trực tiếp tới bản thân doanh nghiệp, tới bộ phận
Marketing mà “DN có thể kiểm soát và tác ộng ngược trở lại ược” 19 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 36
(1) Môi trường vĩ mô
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 37 20 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Kinh tế
o Khả năng chi tiêu của kháchhàng ( consumer
purchasing power): nhu cầu, giá cả, tình hình kinh tế,
thu nhập, nhu cầu tiết kiệm, iều kiện tàichính-tín
dụng, t ốc ộ tăng trưởng kinh tế quốc dân, lạm phát,
thất nghiệp, lãi suất ;
o Thu nhập trung bình tăng: nhu cầu và yêu cầu về tiêu dùng tăng lên
o Sự phân bổ về thu nhập trong dân số phân hóa 38
Nhân khẩuhọc
o Sự thay ổi về cơ cấu gia ình: xu hướng
sống ộcthân, gia ình có ít con tạo ra tỷ lệ
gia ình có quy mô nhỏ tăng, vai trò phụ nữ nâng cao hơn.
o Sự chuyển dịch về trình ộ văn hóa trong dân cư 39 21 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Nhân khẩu học (tt)
oBùng nổ dân số thế giới: nhu cầu tăng theo, không ủ
tài nguyên phục vụ oNhững sự chuyển dịch về dân số: tập trung vào các
khu ô thị lớn, hoặc các quốc gia có iều kiện và chính
sách thoáng về nhập cư oNhững thay ổi về cơ cấu tuổi
tác trong dân chúng: do tỷ lệ sinh thấp, iều kiện phúc lợi
XH, iều kiện kinh tế làm cho tuổi thọ trung bình tăng. 40 Văn hóa
o Giá trị văn hóa cốt lõi o Các nhóm văn hóa nhỏ 41 22 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Văn hóa Các yếu tố văn hóa: o Ngôn ngữ ( Language ) o Tôngiáo(Religion)
o Giá trị và thái ộ ( Values and Attitudes )
o Cách cư xử và phong tục ( Manner and customs )
o Các yếu tố vậtchất ( Material elements ) o Thẩm mĩ ( Asthetics ) o Giáo dục ( Education ) 42 Văn hóa Ngôn Ngữ :
Ngôn ngữ là sự thểhiện rõ nét củavăn hóa vì nó
là phươngtiệntruyềnạt thôngtin vàý tưởng 43 23 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Văn hóa TônGiáo:
Một số tôngiáo chủyếu : • Phật giáo • Kitôgiáo • Hồi giáo
• Khổng giáo – Nhogiáo • Đạo giáo • Do tháigiáo • Ấn Độ giáo 44 Văn hóa Giá trị và thái ộ :
o Giá trị là những quan niệm làm căn cứ ể con người
ánhgiá úng và sai, tốt và xấu, quan trọng và không quan trọng…
o Thái ộ là những khuynh hướng không thay ổi của sự
cảmnhận và hành xử theo một hướng xác ịnh ối với mộtối tượng 45 24 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Văn hóa
Phong tục và cách cư x ử :
o Phong tục là nếp sống thói quen, là những lề l ố i trong
một xã hội của một nước hay một ịa phương: mỹ tục – hủ tục
o Cách cư xử là những hành vi ược xem là úng ắn,
phù hợp trong một xã hội ặc thù 46 Chính trị - Pháp luật
• Hệ thống pháp luật: hiến pháp, ạo luật, pháp lệnh, nghịịnh…
• Quan iểm bảo vệ các ối tượng của quốc gia 47 25 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Công nghệ
• Tiến bộ khoa học kỹ thuật : xuấthiệnnhững ngànhcông
nghiệpmới ;thay ổi các sảnphẩmhiệnhữu,xuấthiện các
sảnphẩm công nghệmới, rút ngắn chu kỳ sống của SP
• Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0: cách mạng số hóa 48 Tự nhiên
• Sự khan hiếm tài nguyên
• Gia tăng chi phí năng lượng • Ô nhiễm môi trường 49 26 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
(2) Môi trường vi mô Nhà cung Doanh Các trung Khách ứng nghiệp gian hàng Marketing Đối thủ cạnh tranh Công chúng
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 50 Nhàcung ứng
• Các tổ chức, cá nhân cung ứng nguồn lực cho hoạt ộng sản xuất
• Quản lý chất và lượng của nguồn lực cung ứng óng
vai trò quan trọng trong sản xuất 51 27 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 TrunggianMarketing • Trung gian phân phối
• Tổ chức cung cấp dịch vụ lưu thông sản phẩm
• Tổ chức cung cấp dịch vụ Marketing
• Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính –tín dụng 52 Kháchhàng • Người tiêu dùng • Nhà sản xuất • Trung gian phân phối
• Các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp phi lợi nhuận • Khách hàng quốc tế 53 28 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Đốithủcạnh tranh
• Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
• Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
• Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
• Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm Tôi muốn thỏa
Tôi muốn mua Tôi muốn Tôi muốn mua mãn mong
loại xe nào mua loại xe xe máy nhãn muốn nào máy nào hiệu nào Những mong
Những loại Những mặt Những nhãn muốn cạnh hàng cạnh hàng cạnh hiệu cạnh tranh: tranh: tranh: tranh : - Mua phương - Xe hơi - 50 cc - Hon da tiện i lại - Xe ạp -100 cc - Yamaha - M ua máy tính - Xe máy -250 cc - Suzuki
Ví dụ Các loại ối thủ cạnh tranh(GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngại học Tài chính – Marketing) 54 Côngchúng: • Giới tài chính • Giới truyền thông • Giới công quyền • Giới ịa phương
• Các tổ chức xã hội • Công chúng rộng rãi • Công chúng nội bộ 55 29 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
(3) Môi trường nội vi o Bangiám ốc công ty o Bộ phận tàichính o Bộ phận R&D o Bộ phận thumua o Bộ phậnsảnxuất o Bộ phận kế toán
 Tất cả các hoạt ộngcủa các bộ phận khácnhautrongdoanh nghiệp cùngtác ộngến
kế hoạch và hoạtộng marketingtrong doanh nghiệp ó . 56
Kỹ thuật phân tích ma trận SWOT trong Marketing
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 57 30 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Câu 1: Vận dụng lý luận về môi trường marketing, anh/ chị hãy
phân tích sự tác ộng của các yếu tố môi trường vĩ mô hoặc vi mô
ến chiến lược marketing của một trong số những mặt hàng sau: - Xe máy - Mỹ phẩm
Câu 2: Chọn một doanh nghiệp hay một sản phẩm bất kỳ và tiến
hành phân tích SWOT cho doanh nghiệp hay sản phẩm ó. 58 CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG THÔNG TIN
NGHIÊN CỨU MARKETING 59 31 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 3:
• Cung cấp những nhận thức căn bản về hệ thống thông tin marketing (MIS)
• Hiểu rõ ặc iểm hoạt ộng nghiên cứu marketing, vai trò
của nghiên cứu marketing ối với doanh nghiệp
• Tìm hiểu quy trình và nội dung các bước trong quy trình nghiên cứu marketing 60
Nội dung chương 3:
1. Khái niệm hệ thống thông tin marketing;
2. Tiến trình tổ chức hệ thống thông tin marketing.
3. Nghiên cứu marketing: Khái niệm; Vai trò; Phân loại;
Đốitượng của nghiên cứu marketing.
4. Quy trình nghiên cứu marketing
5. Thiết lập kế hoạch nghiên cứu marketing; Thu thập thông
tin; Phân tích thông tin; Báo cáo kết quả nghiên cứu 61 32 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Hệ thống thôngtin marketing
( Marketing Information System ) 62
1.1 . Khái niệm hệ thống thôngtin Marketing (MIS)
Hệ thống thôngtinmarketingbao gồm con người,thiết bị và
các thủtục ể thu nhập, phân loại, phântích, ánh giá, và phân phối cácthôngtin
cầnthiết, chínhxác, và úngthời iểmếnnhữngngười ra quyếtịnh marketing Philip Kotler 63 33 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1.1 . Khái niệm hệ thống thôngtin Marketing (tt)
Sơ ồ hệ thống thông tin Marketing (GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngại học Tài chính – Marketing) 64
1.2 Tiến trình tổ chức hệ thống thôngtin Marketing
Đánh giá nhu cầu thôngtin. Triển khaithôngtin.
Phân phối thôngtin ến nhà quảntrị . 65 34 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2 . Nghiên cứu marketing 66
2.1 . Khái niệm nghiên cứu Marketing
• Theo Philip Kotler: “ Nghiên cứu Marketing là việc thiết kế
có hệ thống nhằm thiết lập kế hoạch nghiêncứu, thu thập
dữ liệu, phân tích và báo bằng số liệu và các khám phá
liên quan ến 1 tình huống ặc biệt mà doanh nghiệp phảiối phó.”
• Hiệp hội Úc: “ Nghiên cứu Marketing là việc cung cấp
thông tin nhằm giúp cho người ta ưa ra quyết ịnh sáng suốt hơn” 67 35 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.2 . Vaitrò của nghiên cứu Marketing
• Nhận dạng các cơ hội và rủi ro trên thị trường
• Cung cấp thông tin cho quá trình ra quyết ịnh Marketing
• Giúp tìm ra phương thức hoạt ộng hiệu quả
• Hỗ trợ cho các hoạt ộng khác của doanh nghiệp 68
2.3 . Các loại hìnhnghiên cứu Marketing
• Nghiên cứu tại bàn: thông qua dữ liệu thứ cấp
• Nghiên cứu tại hiện trường: thu thập thông tin sơ cấp
• Nghiên cứu ịnh tính: dữ liệuphản ánhtính chấtnhiều hơn là số lượng
• Nghiên cứu ịnh lượng: các dữ liệu cho phép o lường bằng số liệu 69 36 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.3 . Các loại hìnhnghiên cứu Marketing (tt) • Nghiên cứu khámphá; • Nghiên cứu mô tả ;
• Nghiên cứu nhân quả: tìm hiểu mối quan hệ giữa các biến
• Nghiên cứu ột xuất: ể giải quyết vấn ề doanh nghiệp ang gặp phải.
• Nghiên cứu liên tục: theo dõi tình hình thị trường, hoạt ộng của doanh nghiệp
• Nghiên cứu kết hợp: kết hợp nhu cầu thông tin của nhiều khác hàng trong 1 nghiên cứu 70
2.4 . Đối tượng của nghiên cứu Marketing
• Nghiên cứu người tiêu d ùng
• Nghiên cứu ộng cơ mua hàng
• Quy mô nhu cầu và thị phần • Cạnh tranh • Sản phẩm • Phân phối • Giá cả • Hoạt ộng bán hàng • Quảng cáo • Thương hiệu
• Hoạt ộng của doanh nghiệp… 71 37 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3 . Quytrìnhnghiên cứu Marketing
1 . Xác ịnhvấn ề và mục tiêunghiên cứu
2. Thiếtlập kế hoạch nghiên cứu 3 . Thu thập thông tin 4. Phân tíchthôngtin 5 . Báo cáo kết quả ( Theo Philip Kotler ) 72
3.1 . Xác ịnh vấn mục tiêunghiên cứu
• Nhữngtrường hợp cần tổ chức nghiên cứu :
• Môi trường kinhdoanhthay ổi • Mở rộngthịtrường
• Tung sảnphẩmmới vào thịtrường
• Doanh số tụtgiảm ; chiếnlược marketing chưahiệuquả …. 73 38 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.2 . Thiếtlập kế hoạch nghiên cứu
Các quyết ịnh
Nguồn thông tin Dữ liệu thứ cấp / Dữ liệu sơ cấp Phương pháp
Chọn mẫu theo xác suất / Chọn mẫu phi xác chọn mẫu nghiên suất cứu
Thu thập thông Phương pháp quan sát tin
Phương pháp thực nghiệm
Phương pháp iều tra ( khảo sát)
Công cụ thu thập Định tính: dàn bài thảo luận , phỏng vấn sâu thông tin
Định lượng : bản câu hỏi khảo sát 74
3.2 . Thiếtlập kế hoạch nghiên cứu Nguồn thôngtin:
Tiêu thức so sánh
Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu cấp Người thu thập Người khác Nhà nghiên cứu Tính sẵn có tại thời Sẵn có từ Chưa sẵn có iểm nghiên cứu - Thông tin trong nội bộ doanh nghiệp - Thông tin từ bên ngoài Phương pháp Nghiên cứu tại Quan sát nghiên cứu bàn, ọc tài liệu Nghiên cứu tại thực ịa , Điều tra, phỏng vấn khách hàng 75 39 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.3 . Thu thập thôngtin
(1) . Phương phápQuan sát ối tượng nghiên cứu.
Ví dụ: quan sát cách bố trí, trình bày sản phẩm trong cửa hàng,
quan sát thói quen sử dụng sản phẩm. 76
3.3 . Thu thập thôngtin (tt)
(2) . Phương pháp Nghiên cứu thử nghiệm :
• Là phương pháp xác ịnh mối quan hệ nhân quả nên thường
ược sử dụng cho iều tra thử nghiệm.
• Trên cơ sở một mẫu ược lựa chọn, cho yếu tố xem xét thay
ổi trong khi cố ịnh các yếu tố khác, xác ịnh khả năng về
mối quan hệ giữa yếu tố này với một yếu tố dự kiến khác. 77 40 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.3 . Thu thập thôngtin (tt)
3 . Phương pháp Điều tra:
- C ó thể ược thực hiện trực tiếp hay gián tiếp.
- G ồm 2 hình thức phỏng vấnlà phỏng vấn tay ôi giữa nhà nghiên
cứu và ối tượng cần thu thập thông tin ; v à phỏng vấn nhóm trong
ó một nhóm các ối tượng nghiên cứu và người iều khiển ngồi lại
với nhau ể làm rõ chủ ề nghiên cứu.
• Phương pháp gián tiếp bao gồm iều tra qua iện thoại, qua bưu iện và qua internet. 78 CÂU HỎI ĐÓNG CÂU HỎI MỞ
Khái niệm Câu hỏi có trả lời sẵn Không có câu trả lời sẵn
Có phương án trả lời Không có câu trả lời Đặc
iểm hoặc dạng có - không
Thống kê số lượng trả Cho phép người hỏi tìm
lời theo từng phương hiểu sâu về lý do của các Ưu iểm
án một cách thuận tiện trả lời, lấy ược ý tưởng ề
xuất của người ược hỏi
Phạm vi áp Nghiên cứu ịnh lượng Nghiên cứu ịnh tính dụng (chủ yếu) (chủ yếu) 41 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.3. Thu thập thông tin (tt)
3. Phương pháp Điều tra:
• Bảng câu hỏi: Hình thức câu hỏi có 2 dạng 79 42 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.3 . Thu thập thôngtin (tt)
3 . Phương pháp Điều tra:
• Công cụ : Bảng câu hỏi , cácthang o sử dụng
o Thang o danh nghĩa– nominal scale
o Thang o thứbậc– ordinal scale
o Thang o khoảng– interval scale
o Thang o tỷ lệ - ratio scale 80
3.3 . Thu thập thôngtin (tt)
3 . Phương pháp Điều tra:
• Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu
o Chọn mẫu có xác suất
o Chọn mẫu phi xác suất 81 43 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.4 . Phân tíchthôngtin
• Bước này tùyvào mục tiêunghiên cứu sẽ thựchiện các
phântíchphù hợp như thống kê mô tả , tương quan và hồi quy … vv
• Hiện nay, các nhà nghiên cứu ược sự hỗ trợ rất lớn của
các công cụ thống kê và các phần mềm phân tích số liệu như SPSS, Eview , Stata… 82
3.5 . Báocáotrìnhbày kết quả
Yêu cầu của bản báo cáo là phải rõ ràng, gọn, chính xác. Cấu trúc
của một bản báo cáo gồm có các nội dung sau: • Trang nhan ề. • Mục lục.
• Lời giới thiệu (vấn ề và mục tiêu cần nghiên cứu). • Tóm tắt báo cáo.
• Phương pháp áp dụng trong thu thập và phân tích.
• Kết quả nghiên cứu.
• Kết luận và ề xuất giải pháp. • Phụ lục 83 44 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
• Khi ược yêu cầu liệt kê những loại thông tin về khách hàng mà công ty Dệt
Phước Thịnh cần có ể lập kế hoạch tiếp thị 4P, một sinh viên ề nghị những
thông tin sau: Tên, giới tính, ngày sinh, ịa chỉ, nghề nghiệp, thu nhập, lý do
chọn vải Phước Thịnh, loại hình giải trí ưa thích, các loại báo, tạp chí thường
ọc, chương trình và thời gian xem tivi, mặc sản phẩm của Phước Thịnh trong
trường hợp nào, các ý kiến góp ý cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
• a. Hãy ánh giá những thông tin nêu trên. Thông tin nào cần thiết, thông tin
nào không cần thiết? Cần bổ sung những thông tin gì?
• b. Sắp xếp các thông tin mà bạn cho là cần thiết ể thiết kế chương trình tiếp
thị 4P cho Phước Thịnh theo thứ tự ưu tiên, với 1 là quan trọng nhất.
• c. Cho biết từng thông tin dùng vào việc gì trong quá trình thiết kế chương trình tiếp thị 4P. 84 CHƯƠNG 4: HÀNH VI KHÁCH HÀNG 85 45 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 4:
K hái quát được các ặc iểm
Phân biệt các loại thị trường tổ
của thị trường người tiêu dùng, chức
mô hình hành vi người tiêu
; biết ược các dạng mua
dùng, nhận biết các yếu tố ảnh
hàng, những người tham gia
hưởng ến hành vi mua và quá
vào quá trình mua, những yếu
trình quyết ịnh mua của người
tố ảnh hưởng ến hành vi mua tiêu dùng cá nhân
và cách thức mua của tổ chức. 86 Nội dung chương 4: 1. Khái quát chung vềhành vi người tiêu dùng 2. Phân tích hành vi ngườitiêu dùng 3. Phân tích hành vi khách hàng tổ chức 87 46 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Thị trường người tiêu dùng
& hành vi người tiêu dùng 88 Khái niệm : Thịtrườngngười tiêudùng
bao gồmtất cả các cá nhân,
các hộ tiêu dùng và các
1.1 Khái quát nhóm tậpthể muahànghoá
về thị trường hoặcdịch vụ cho mục ích người tiêudùng cá nhân. tiêu dùng 89 47 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Đặc iểm:
- Có quy mô lớn và thường xuyên
gia tăng về số lượng và chất lượng 1.1 Khái quát
về thị trường - Khách hàng rất khác nhau về tuổi
tác, giới tính, thu nhập, người
trình ộ văn hoá và sở thích ã tiêu dùng (tt)
tạo nên sự phong phú và a
dạng về nhu cầu và mong muốn
của họ trong việc mua sắm và sử dụng hàng hoá.
- Các quyết ịnh mua mang tính cá nhân 90 48 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1.2 Mô hình hành vi người tiêu dùng
GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 91
1.3 Những yếu tố cơ bản ảnh hưởng
ến hành vi người tiêu dùng
GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 92 49 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Hành vi mua phức tạp Hành vi 1.4 Các mua thỏa dạng hành hiệp vi mua Hành vi sắm mua theo thói quen Hành vi mua nhiều lựa chọn 93
Hành vi mua phức tạp
( Complex Buying Behavior): • sản phẩm ắt tiền,
• mang lại giá trị cao, • mua không thường xuyên, • mang tính ầu tư cao. Người tiêudùng thường
nghiên cứurất kỹvề sự khácnhau giữa cácnhãn
hiệu,hiểu ưu nhượciểm củatừngloạisảnphẩm, với mong muốn có thể chọnượcsảnphẩm phù hợpnhất . 94 50 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Hành vi mua thỏa hiệp
( Dissonance-reducing buying behavior):
• sản phẩm ắt tiền, nhiều rủi ro • mua không thư ờng xuyên
• sự khác biệt giữa các nhãn hiệu trên thị trường là không lớn. Q uyếtịnh mua ượcưa ra khá nhanh gọn, và nhữngyếu tố liênquan ến tình huống mua sắm như tiếpthị hay khuyến
mãi có ảnhhưởng khá lớn ếnquyếtịnh mua. 95
Hành vi mua nhiều lựa
chọn (Variety seeking behavior):
• sản phẩm có giá trị thấp, • tiêu dùng hàng ngày
• trên thị trường lại tồn tại nhiều nhãn hiệu trong cùng một chủng loại sản phẩm. ngườitiêudùngthường thayổinhãnhiệu.Việc thayổinhãnhiệunày thựcchấtnhằmtìmkiếm sựadạngchứkhông phảidohọkhônghài lòngvớisảnphẩmmua trướcó. 96 51 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Hànhvi muatheothoi quen (Habitual buying behavior:
• sản phẩm có giá trị thấp, • tiêu dùng hàng ngày,
• sự khác biệt giữa các nhãn hiệu bày bán trên thị trường là rất thấp. Ngườitiêudùngkhônghình
thànhtháiộrõràngvềmột nhãnhiệunàocả.Khicónhu
cầu,chỉviệcracửahàngvà
chọnmộtnhãnhiệu.Nếunhư
việclựachọnnàylặpilặplại
vớimộtnhãnhiệuthìthườnglà domộtthóiquenhơnlàsự trungthànhvìtrongquátrình
tiêudùnghọkhónhậnthấy tínhưuviệtvàặc iểmnổi trộicủatừngnhãnhiệu. 97
1.5 Tiến trình ra quyết ịnh mua
GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 98 52 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 1.
5 Tiếntrình ra quyết ịnhmua(tt)
Nhậnbiết nhu cầu : phátsinh do cáckíchthíchbêntrong và bênngoài
• NTD sẽ phátsinh những nhu cầu nào ?
• Tại sao họ có nhu cầu ó ?
• Họ muốnthỏa mãn nhu cầu của mình như thế nào ?
• Sản phẩm và ặc tính thế nào ?
 Triển khai chương trìnhMarketing phù hợp 99
1.5 Tiến trình ra quyết ịnh mua(tt)
Tìm kiếm thôngtin: Sự thôithúc của nhu cầu ủ lớn sẽ khiến
NTDtìm kiếm thôngtin ể nhằm thỏa mãn nhu cầu .
Có 4 nhómthôngtinNTD ể tham khảo :
Nguồn thôngtin cá nhân : gia ình , bạn bè , người quen
Nguồn thôngtin thương mại : quảng cáo,bán hàng ,bao bì
Nguồn thôngtincông cộng : báo chí ,sách,tuyên truyền
Nguồn thôngtinkinh nghiệm : tiếp xúc,dùng thử… 100 53 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 1.
5 Tiến trình ra quyết ịnh mua(tt)
Đánh giácác lựachọn : căn cứ vàocácthôngtin ã tìm kiếm ,
NTD sẽ ánh giácác sảnphẩm ểưa ra lựachọn :
Dựa trên thuộc tính củasảnphẩm : bột giặt - tẩysạch , thơm , bọt …
Dựa trên ặc tính của nhãn hiệu : Honda- bền ,Omo- tẩy vếtbẩn nhanh
Kếthợp các thuộc tính ược ưu tiên nhất của sản
phẩmvới các nhãn hiệugắnliền với các ặc tính ó sẽ
lựachọncuối cùng 101
1.5 Tiến trình ra quyết ịnh mua(tt)
Quyết ịnh mua: từ các ánh giá  ý ịnh mua  quyết
ịnh mua. Giữa ý ịnh và quyết ịnh mua có thể bị thay ổi bởi một số lý do.
Hành vi saukhimua: kếtquả ạt ược là hàilòng hoặc khônghàilòng .
Điều sẽ xảyra nếuNTD khônghàilòngsaukhi dùngsảnphẩm? 102 54 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2 . Thị trường các tổ chức và hành vi
mua của tổ chức 55 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 104
2.1 Khái quát về thị trường tổ chức
Thị trường các tổ chức sản xuất: gồm các cá nhân và
tổ chức mua sản phẩm và dịch vụ nhằm mục ích sản
xuất ra những sản phẩm dịch vụ khác, cho thuê hay cung cấp cho người khác
Thị trường các tổ chức thương mại: gồm các cá nhân
và tổ chức mua hàng hóa ể bán lại hoặc cho thuê nhằm mục ích kiếm lời.
Thị trường các tổ chức nhà nước: gồm các tổ chức
của chính phủ mua hoặc thuê những sản phẩm dịch vụ
ể thực hiện những chức năng chính của chính quyền 105
2.2 . Các loại thị trường tổ chức
Thị trường công nghiệp (NSX)
Thị trường người bán lại (TGTM)
Thị trường công quyền (NN) 106 56 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.3 Mô hìnhhànhvi mua của tổ chức
Nguồn: Marketing CănBản(2011)_
TrườngạihọcTàichính–Marketing) 107
2.4 Những ặc tính của thị trường tổ chức • Có số người mua ít hơn nhưng khốilượng
giao dịch thì lớn hơnrấtnhiều so vớithịtrườngngười tiêudùng;
Tập trung về mặtịa l ý nhiềuhơn,chẳnghạnnhưở cáckhucông
nghiệp, khu chế xuất, cácthành phốlớn ;
• Cầu của kháchhàng tổ chức ược phátsinh từ cầu của người tiêu
dùnghaycòn gọi ó là cầu pháisinh. 108 57 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.4 Những ặc tính của
thị trườngtổ chức(tt) • Phầnlớnthịtrường các tổ
chức là thịtrường không co
giãn : Việc tăng hay giảm
lượng muatrong ngắnhạn ối vớithịtrường
này không bị
ảnhhưởng nhiềuvớiyếu tố
giá cả vìnhu cầuphục vụ cho sảnxuấtcủa họ ã ược ấn ịnh . 109
2.4 Những ặc tính của thị
trường tổ chức (tt)
Nhu cầu của thị trường các tổ chức có tính chất dao ộng thất
thường, nghĩa là có khuynh hướng rất dễ biến ộng và thay ổi
nhanh hơn so với nhu cầu về sản phẩm trong thị trường người
tiêu dùng. Các nhà kinh tế gọi iều này là nguyênlýgiatốc.
Vídụ:Mộtsựthayổinhỏcủanhucầuthịtrườngngườitiêu dùng(10%)cóthểdẫn
ếnmộtsựthayổirấtlớnvềnhucầu
củatổchứcốivớimuahàng(20%) 110 58 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.4 Những ặc tính của thị trường tổ chức (tt)
- Tính mua trực tiếp: Quan hệ mua bán giữa các công ty
cung ứng và công ty mua thường là quan hệ trực tiếp, không
qua trung gian nhằm giảm chi phí
- Tính tương hỗ hay hợp tác: Khách hàng mua tư liệu sản
xuất thường chọn những nhà cung ứng có quan hệ hợp tác
kinh tế với mình như vừa cấp vốn vừa mua thành phẩm.
- Tính thuê mướn: Các khách mua tổ chức ngày càng
hướng đến việc thuê mướn thay vì mua đứt. (ngành may, xây
dựng, giao thông vận tải....) 111
2.5 Hành vi mua của khách tổ chức
Có nhiều người tham gia vào quá
trình mua của một tổ chức :
Người sử dụng : là người sẽ sử dụng SP, a số là ề xuất mua
Người ảnh hưởng : thường là các
chuyên viên kỹ thuật ề xuất thông số kỹ thuật
Người mua: trực tiếp mua hàng, tham
gia quyết ịnh các iều kiện mua bán
Người quyết ịnh : là người có quyền
hành chính thức ể chọn nhà cung cấp
và thương lượng iều kiện mua bán 112 59 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 113
2.5 Hành vi mua của khách tổ chức ( tt )
Các loại quyết ịnh mua : Mua lặp lại Mua lặp lại không có sự iều Mua mới thay ổi chỉnh • Đặt hàng • Thay đổi • Mua lần lại về chủng đầu loại , số lượng , giá cả ,... 114 60 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 2.
5 Hành vi mua của khách tổ chức(tt )
Tiến trình ra quyết ịnh mua của tổ chức Nhận Mô tả Xác ịnh Tìm kiếm Đề nghị Lựa chọn thức vấn khái quát chi tiết kỹ nhà cung chào nhà cung ề nhu cầu thuậtcủa ứng hàng ứng sản phẩm Đánh giá Lập ơn hiệuquả ặt hàng
Nguồn: Nguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing) 115
2.6 Các yếu tố ảnh hưởng ến
hành vi mua của các tổ chức
• Yếu tố môi trường : tình trạng của nền
kinh tế hiện tại, tương lai, mức cầu cơ bản, lạm phát, mức ộcạnh tranh…
• Yếu tố tổ chức : người tham gia vào quá trinh quyết ịnh mua, tiêu chuẩn ánh giá lựa chọn quyết ịnh… 116 61 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.6 Các yếu tố ảnh hưởng ến
hành vi mua của các tổ chức
• Yếu tố quan hệ cá
nhân trong tô chức: mối quan hệ giữa các cá nhân trong trung tâm mua của tổ chức.
• Yếu tố thuộc về
nhân : ộng cơ, nhận thức, thị hiếu , kiến thức , kinh nghiệmcủa các cá nhân tham gia vào quá trinh quyết ịnh mua… 117 62 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 119 63 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 120 CHƯƠNG 5:
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU 121 64 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 5
• Phân tíchkhái niệm , tầm quan trọng khi chọnthịtrường mục
tiêu trong hoạtộng marketing
• Phân tíchquátrình chọnthịtrường mục tiêu của doanh nghiệp và nhữnghoạtộng
marketing hướngếnthịtrường mục tiêu 122 Nội dung chương 5
1. Thị trường người tiêu dùng và hành vi người tiêu dùng: Khái
quát về người tiêu dùng; Hành vi người tiêu dùng; Mô hình
hành vi người tiêu dùng; Những yếu tố ảnh hưởng ến hành vi
mua và quá trình quyết ịnh mua của người tiêu dùng.
2. Thị trường các tổ chức và hành vi mua của tổ chức: Khái quát
về thị trường các tổ chức; Mô hình hành vi mua của tổ chức;
Hành vi mua của các tổ chức sản xuất; Hành vi mua của các
tổ chức thương mại; Hành vi mua của các tổ chức nhà nước; 123 65 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Các cách tiếp cận thị trường
Có 3 cách tiếp cận thịtrường :
 Marketing ại trà (mass marketing)
 Marketing a dạng hóa sản phẩm (product variety marketing)
 Marketing mục tiêu (targeting marketing) 124
2 . Chiến l ược thị trường Marketing ại trà ( Mass Marketing)
Marketing a dạng hoá sản phẩm ( Product Variety Marketin ) g Marketing mục tiêu ( Target Marketin ) g 125 66 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.1 Marketing ại trà
• Người bán sản xuất , phân phối và truyền thôngbán một
sản phẩm tới tất cả khách hàng
• Người bánkhông phân oạnthịtrường, mà phục vụ theo sở
thíchtrung bình của toàn thịtrường
• Cách tiếpcận này ã từngphổbiếnở Châu Á và Việt Nam 126
2.2. Marketing a dạng hóa sản phẩm
• Các công ty sản xuất một số loại sản phẩm có những ặc iểm, kiểu
dáng, chất lượng và kích cỡ khác nhau.
• Các sản phẩm này ược thiết kế ể cho khách hàng có nhiều lựa
chọn hơn chứ không phải là ể thu hút các phân khúc khác nhau của thị trường.
• Nền tảng của chiến lược này là quan iểm cho rằng khách hàng có
thị hiếu khác nhau và thị hiếu này thay ổi theo thời gian.
Khách hàng tìm kiếm sự mới lạ và a dạng. 127 67 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2.3 Marketingmụctiêu
• Doanh nghiệp thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng
• Phát hiện những khúc thị trường còn bỏ ngõ
• Tạo sự khác biệt cho sản phẩm, tránh cạnh tranh ối ầu
• Tập trung vào việcphục vụ những bộ phậnnhấtịnh của thị trường
• Còn gọi là chiến lược Marketing trọng iểm, Marketing tập trung
hay Marketing hướng về phân khúc 128
3 . Chiếnlược S-T-P
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 129 68 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Phân Khúc Thị Trường ( Segmentation)
Phânkhúc thịtrường ( PKTT ) là quátrìnhphânchiakhách
hàng ( thịtrườngtổngthể ) của mộtloại hànghóa nào ó
thành một số nhóm thịtrường nhỏ hơn, khác biệt nhau
nhưng trong mỗi nhóm thịtrường có những ặc tính chung
như nhu cầu, mong muốn, cách ứng xử . 130
Mục Đích Của Phân Khúc Thị Trường
• Làm cho thị trường từ chỗ không ồng nhất trở thành từng khúc ồng nhất
• Giúp DN lựa chọn thị trường mục tiêu
• Giúp DN thoả mãn nhu cầu của KH cao hơn
• Tối a hóa lợi nhuận trên ơn vị sản phẩm
=> Có trường hợp nào doanh nghiệp không cần PKTT hay không? 131 69 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Phương phápphân khúc thịtrường
Bước 1: Khảo sát: Nghiên cứuthăm dò,- Thiết kế bảng câu hỏi ể thu thập dữ liệu .
Bước 2: Phântích : Dựa trên kếtquảkhảo sát ể phânnhóm những
người ượchỏi thành những nhóm có sự khác biệt lớn nhất . Ví dụ công cụ
thống kê:phântíchnhóm/ cụm ( clusteranalysis ).
Bước 3: tả :
- Mỗicụm có nhiều ặc iểm về thái ộ, hành vi mua,nhân khẩu, tâmlý, truyền thông.
- Người phântích phảikếthợpnhững
ặc iểm trêntrong việc mô tả các nhóm.Sau ó,ặt
têncác cụm ã tìm ược . 132 Các tiêu thức
Phân khúc thị trường người tiêu dùng
GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 133 70 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Yêu cầucủa phânkhúc thịtrường • Tính o lườngược • Tínhtiếpcậnược • Tínhhấpdẫn • Có thểphânbiệt ượcgiữacácphân khúc khácnhau • Tính khả thi. 134
Lưu ý về phân khúc
• Phân thành những phân khúc quá nhỏ
• Phân khúc thị trường quá ơn giản
• Hoạt ộng phân khúc phải ược tiến hành thường xuyên
• Sức mua còn yếu thì không cần phải phân khúc
• Nhàmarketing không tạo ra ược các phân khúc mà chỉ
nhậndạng ược phân khúc 135 71 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chọn thị trường mục tiêu ( Targeting ) Chọnthịtrườngmục tiêu là quátrìnhdoanh nghiệp
ánh giá và lựachọnmột hay nhiều khúc thịtrườnghấp
dẫn và thích hợp chodoanh nghiệp 136 KháiNiệm
Thịtrường mục tiêu là thịtrường bao gồm cáckháchhàng có
cùng nhu cầuhoặc mong muốn mà doanh nghiệp có khảnăng ápứng,ồngthời
có thểtạo ra ưu thếhơn so với ốithủcạnh
tranh và ạt ược các mục tiêuMarketing ã ịnh . 137 72 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Đánh Giá Các Phân Khúc Thị Trường
• Theo qui mô, mức tăng trưởng.
• Mức ộ hấp dẫn của khúc thị trường
• Mục tiêu và nguồn lực của DN 138
Yêu cầu ốivớithịtrường mục tiêu
• Nhu cầu của khách hàng chưa ược thỏa mãn
• Lượng cầu tương ối phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
• Doanh nghiệp có ưu thế cạnh tranh trên khúc thị trường ó 139 73 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chọn thị trường mục tiêu Thị trường ơn khúc ( Single-Segment Marketing )
Thị trường mục tiêu Thị trường a khúc ( Target Marketing ) ( Multi-Segment Marketing ) Thị trường ngách ( Niche Marketing ) 140
Căn cứ lựachọnchiếnlược
• Khả năng nguồn lực và mục tiêu kinh doanh
• Mức ộ ồng nhất của sản phẩm
• Mức ộ ồng nhất của thị trường
• Chiến lượcmarketingcủa ĐTCT và khả năng
cạnhtranh của doanh nghiệp
• Tùy vào chu kỳ sống của sản phẩm 141 74 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Marketing không phân biệt Marketing -Mix Thị trường
• Theo uổi toàn bộ thịtrường bằngmộtmặt hàng.
• Một SP và mộtchương trìnhmarketing hướng tới ại a số kháchmua.
• Trông cậy vào kiểu phân phối hàng loạt , quảng cáotrànlan.
• Tạomột hình ảnhhảohạng trongý nghĩ công chúng.
• - Ưu iểm : Tiếtkiệm chi phí. 142 Marketing phân biệt
• Hoạt ộng trong nhiều khúc thịtrường và tung ra ởmỗi
khúc nhữngsảnphẩm khác nhau.
• Ưu iểm : Doanh số cao hơn marketingkhôngphân biệt, tuy
nhiên, nó làm tăng thêm nhiềuloại chi phí.
GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 143 75 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Marketing tập trung
• Công ty thay vì theo uổimộtphần nhỏ chiếm ược trong
mộtthịtrườnglớn thìnêntheo uổichiếmlấymộtphầnlớn
của một hayvài tiểuthịtrường .
• Marketing tập trung có thểgặpbấttrắchơn hai trườnghợp
trên, chẳng hạn thịtrường ó có thể bị mất trắng .
GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 144
Định vị ( Positioning )
 Khái niệm : Là việctạo và xáclậphình ảnh của sản phẩm một cáchặcbiệt ể tạo sự khácbiệt.
 Một số vấn ề cần hiểu rõ trong khái niệm:
- Định vị trong tâm tưởng của khách hàng.
- Không ngừng nâng cao giá trị thương hiệu.
- Vừa là mục tiêu, vừa là ịnh hướng cho chiến lượcMarketing 145 76 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Định vị (Positioning)
Vai trò ịnh vị :
- Tạo ra sự khác biệt cho sảnphẩm và dịch vụ
- Giúp DN tập trung nguồn lực ể tạo lợi thế cạnh tranh. 146
Quytrình ịnh vị
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 147 77 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Quytrình ịnh vị ( tt ) Phân tíchtìnhhình Phân tích ồngthời cả 3 yếu tố : • Kháchhàng • Đốithủ • Doanh nghiệp . 148
Quytrình ịnh vị ( tt )
Phân tíchtình hình
- Là xác ịnh sơ ồ nhận thức của khách
hàng về vị trí của thương hiệu.
 Chú ý:Doanh nghiệpthường sử dụnglợithế
cạnh tranh ể tạo khác biệt 149 78 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Quytrình ịnh vị ( tt )
Quyếtịnhchiếnlượcịnh
vị sản phẩm:
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 150
Các phương pháp ịnh vị sản phẩm
 Định vị dựa trên lợi ích củasản phẩm mang lại
 Định vị dựa trên mộtthuộc tính củasảnphẩm
 Định vị dựa trêncông dụngcủasảnphẩm
 Định vị dựa trên ối tượngngười sử dụng
 Địnhvị so sánh ối thủcạnh tranh 151 79 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Nỗ lực Marketing - mix ể thực hiện
chiến lược ịnh vị - Sau khixác
ịnh và lựachọnchiếnlược ịnhvị,
doanh nghiệp sẽ xây dựng kế hoạch hành ộng . - Các phốithức
Marketing-mix sẽ hỗ trợmạnh mẽ ể
xây dựng hình ảnh ịnh vị trong nhận thức của khách hàng mục tiêu. 152
Nhữngsailầmcầntránhkhi
ịnh vị sản phẩm
• Định vị quácao hoặc quá thấp
• Định vị quá nhiềuyếu tố
• Định vị không phù hợp • Định vị lẫnlộn 153 80 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Tái ịnh vị
Khái niệm :
Tái ịnh vị ( repositioning), hiểu ơngiản là thay ổiịnh
vị thươnghiệu trong bốicảnhmới .
Khi nào nên tái ịnh vị? 154
Tái ịnh vị ( tt )
Tái ịnh vị khi:
- Hình ảnh nhàm chán, không còn phùhợp. - Hình ảnh mờ nhạt. - Thayổiốitượngkhách
hàng mục tiêu, hoặcthayổitrong
nhu cầuvà mongmuốn của khách hàng mục tiêu.
- Thayổitrongịnh hướngchiếnlược.
- Cần sứcsốngmới cho thươnghiệu.
- Thayổitrongxácịnh ốithủcạnh tranh.
- Xảy ra những sự kiệnquantrọng.
- Tìmlạinhữnggiá trịã mất. 155 81 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN
Câu 1. Hãy chọn ba tiêu chí mà bạn cho là quan trọng và tiến hành
phân khúc các thị trường sau:
a. Thị trường quần áo may sẵn
b. Thị trường máy vi tính c. Thị trường giày dép
d. Thị trường xe gắn máy e. Thị trường sách f. Thị trường tivi
Ghi chú: mỗi thị trường khác nhau có thể chọn các tiêu chí khác nhau. Cần
lý giải lý do chọn tiêu chí ó ể phân khúc.
Câu 2. Hãy tìm ba ví dụ trên thị trường mà bạn cho là ã tạo ra ược vị trí
ặc biệt (khác biệt hoàn toàn với những sản phẩm cùng loại) trên thị
trường. Giải thích sự khác biệt này. 156 CHƯƠNG 6:
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM 157 82 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 6:
• Làm rõ khái niệmsảnphẩm trênquan iểm Marketing • Phântíchvaitrò
củachiếnlượcsảnphẩm trong hoạt ộng Marketing
• Phân tích nội dung chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp 158
Nội dung chương 6:
1 . Sản phẩm theo quan iểm Marketing
2 . Chiến lược sản phẩm
3 . Nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm
4 . Chiến lược phát triển sản phẩm mới 159 83 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Sảnphẩm theoquan iểm Marketing A. Sản phẩm
Khái niệm về sản phẩm
• Theoquan iểm cổ iển :
Sản phẩm là tổng hợp của các ặc tính vật chất (ặc tính vật
lý, hoá học), những yếu tố có thể quan sát, ược tập hợp
trong một hình thức ồng nhất là vật mang giá trị sử dụng . 160
Kháiniệm về sản phẩm • Theoquan iểm Marketing:
- S ản phẩm là những gì mà doanh nghiệp cung cấp,gắnliền
vớiviệcthỏa mãn nhu cầu và ướcmuốncủa kháchhàng nhằm
thu hút sự chú ý, mua sắm hay sử dụng chúng.
- S ản phẩmcủamỗi doanh nghiệpthường có nhữngiểm khác
biệt về yếu tố vậtchấthoặcyếu
tố tâm lý - tạo ra sự khác biệt
của các sản phẩm có cùnggiá trị sử dụng trêncùng mộtthị
trường . Sự khác biệt nàynàytùy thuộc vào ặc iểmcủatừng
ngànhhàng,quan iểmcủamỗi doanh nghiệp… .. 161 84 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Cácnhân tố cấu thành sảnphẩm
Sảnphẩmcốt lõi ( Coreproduct ): là cái mà vì nó kháchhàngmua SP.
Sảnphẩm cụ thể ( Actualproduct ): Nhữngvậtthểtạo nên SP cốt
lõi,bao gồm 5 yếu tố : bao bì,nhãn hiệu , ặc iểm , chấtlượng và kiểu dáng.
Sảnphẩmtăng thêm ( Augmentedproduct)bao gồm những dịch
vụ và lợi ích phụ thêm ể phân biệtvới SP của các ốithủcạnh
tranh, ó là các vậtphẩm trang bị thêm nơiphục vụ , dịch vụ sau
bán, bảo hành,giaohàng và cho hưởng tín dụng . 162
3 . Sản phẩm Dv bảo hành tăng thêm Bao bì
2 . Sảnphẩm Dv cụ thể Nhãn Dv Đặc kỹ hiệu trả góp iểm thuật
1 . Sản phẩm Chất Kiểu cốt lõi lượng dáng DV thông tin
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 163 85 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Phân loạisảnphẩm
Theo mục ích sử dụngcủa
Theotính chấtphứctạpcủa các
người mua hàng: loạisảnphẩm - Hàngtiêudùng - Hàng ơngiản
- Hàng tư liệu sản xuất - Hàng phứctạp
Theo thời gian sử dụng
Theothóiquenmua hàng - Hàng bền
- SP tiêudùngthông thường - Hàngkhông bền - SP mua tuỳhứng
Theo ặc iểmcấutạo - SP muatheomùa vụ - Sảnphẩmhữu hình - SP mua có lựachọn
- Sảnphẩm vô hình ( Dịchvụ )
- SP muatheo nhu cầuặcbiệt
- SP muatheo nhu cầuthụộng 164
B. Các quyết ịnh về sản phẩm
i. Quyết ịnh về nhãn hiệu sản phẩm: a/ Khái niệm:
• Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu thượng, hình vẽ hay sự
phối hợp giữa chúng, ược dùng ể xác nhận sản phẩm của một
người bán hay một nhóm người bán và ể phân biệt chúng với
sản phẩm của các ối thủ cạnh tranh
• Bộ phận cơ bản của nhãn hiệu gồm: -
Tên hiệu (brand name): phần ọc ược của nhãn hiệu -
Dấu hiệu của nhãn hiệu (brand mark): phần không
ọc ược của nhãn hiệu, bao gồm biểu tượng, hình vẽ, màu sắc
hay kiểu chữ ặc thù ….. 165 86 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
B. Các quyết ịnh về sản phẩm
i. Quyết ịnh về nhãn hiệusảnphẩm : a/ Khái niệm :
• Quản lý nhãn hiệu theopháp luật :
- Dấuhiệu hànghóa: là toàn bộ nhãn hiệu hay một bộ
phận của nó ược ăng ký tại cơ quan quản lý nhãn hiệu và do óược
bảo vệvề mặt pháp lý
- Quyền tác giả : là quyềnchiếmtuyệt ối về sao chụp ,
xuấtbản và bán nội dung và hình thức của một tác phẩmvăn
học , âm nhạc hay nghệthuật 166
b/ Chức năng của nhãn hiệu : Chức năng Chức năng Chức năng thực tiễn bảo ảm cá thể hóa Chức năng tạo sự Chức năng Chức năng dễ thích thú chuyên biệt phân biệt 167 87 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c/ Quyếtịnh về nhãn hiệusảnphẩm
Cách ặt tênnhãn
Người ứng tên nhãn hiệu
• Đặt tên riêng cho mỗi SP
• Nhãn hiệu có thể do nhà sản • xuất quyết ịnh
Đặt tên chungcho tất cả sản phẩm của DN
• Nhãn hiệu có thể do nhà phân phối quyết ịnh
• Đặt tên theo từng nhómhàng
• Nhà sản xuất “mướn” tên nhãn
hiệu ã nổi tiếng bằng cách trả
bản quyền sử dụng tên hiệu ó. 168
ii. Quyết ịnh về ặc tính củasảnphẩm
• Đặc tính kỹ thuật , lý,hóa: gồm công thức ,thành phần ,
vậtliệu , kiểu dáng, màu sắc , cỡ khổ , vậtliệu…
• Đặc tính sử dụng : gồm thời gian sử dụng ,tính ặc thù,
ộ bền , an toàn, hiệu năng , …
• Đặc tínhtâm lý: gồm vẻ ẹp , vẻ trẻ trung, sự thoải mái, sự vữngchắc .
• Đặc tính kếthợp : gồm giá cả , nhãn hiệu , sự óng gói,
tên gọi ,các dịch vụ… 169 88 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
iii. Quyết ịnh về bao bì sảnphẩm
a/ Chức năng của óng gói và bao bì: • Bảo vệ sảnphẩm
• Tạothuậnlợi cho việc chuyên chở
• Tạothuậnlợi cho việc bán hàng
• Tạo sự thích ứng của sảnphẩm ối với nhu cầu của người tiêu thụ
• Tạothuậnlợi cho việc tiêudùng
• Dễ bảoquản hàng hóa 170 b/ Cấu tạo của bao bì:
• Bao bì lớpầu là cáitrựctiếpchứasảnphẩm.
• Bao bì lớp nhì là bao bì bảo vệ bao bì lớpầu và sẽ bỏ i
khi ta sắpdùngsảnphẩm ó. Nó có tácdụngbảo vệ bổ
sung, vừa là chỗ ể quảngcáothêm.
• Bao bì vậnchuyển là lớpbao bì cầnthiết cho việclưukho và vậnchuyển. 171 89 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c/ Các quyếtịnh về bao bì • Xác ịnhnhữnglợi
ích cơ bản mà bao bì mang lại cho người tiêu
dùng: bảo vệ sảnphẩm , giớithiệumộtkiểu phân phối mới ,giúp nhậnbiếtsảnphẩm… • Xác ịnhnhữngthuộc
tính cơ bản của bao bì:kích thước ,hình
dáng, vậtliệu ,màu sắc , nội dungtrìnhbày, gắn nhãn hiệuhoặc không gắn nhãn hiệu
• Quyết ịnh về thử nghiêmbao bì: thửnghiệm kỹ thuật ể ánh
giácáctính năng của bao bì, thửnghiệmthịtrường ể ánh giá
mức ộ chấpnhận của người tiêudùng
• Xác ịnh chi phí cho bao bì và khả năngchấpnhận của NTD 172
iv. Quyết ịnh về nhữngdịch vụ hỗ trợsảnphẩm
a/ Các dịch vụ gồm có:
• Cho hưởng tín dụng , iềukiện giao hàng. • Bảo hành.
• Sửachữa không mất tiền . • Cho thửmiễn phí.
• Lắp ráp, hiệuchỉnhsảnphẩm .
• Hướngdẫn cách sử dụng , bảo trì sảnphẩm . 173 90 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Các quyết ịnh về dịch vụ
• Các loại dịch vụ nào mà khách hàng òi hỏi và khả năng doanh nghiệp có thể
cung cấp? Tầm quan trọng tương ối của từng dịch vụ ó ối với khách hàng.
Doanh nghiệp cần cung cấp bao nhiêu loại dịch vụ cho khách hàng là tuỳ
thuộc vào ặc iểm của sản phẩm, ặc iểm của thị trường và ặc iểm của cạnh tranh.
• Chất lượng dịch vụ mà doanh nghiệp phải bảo ảm cho khách hàng ến mức ộ
nào so với ối thủ cạnh tranh.
• Chi phí dịch vụ tức là khách hàng ược cung cấp dịch cụ miễn phí hay theo mức giá nào?
• Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ là dịch vụ sẽ ược cung cấp bởi chính
nhân viên của doanh nghiệp bởi các trung gian hay do các tổ chức ộc lập
bên ngoài doanh nghiệp cung cấp. 174 2 . Chiếnlượcsảnphẩm A. Khái niệm
Dòng sảnphẩm ( productline ) là một nhóm nhữngsản
phẩm có liên hệ mật thiết với nhau bởi vì chúng thựchiện
mộtchức năng tương tự , ược bán chocùng một nhóm
khách hàng qua cũng một kênh như nhau hay tạo ra một khunggiá cụ thể .
Tậphợpsảnphẩm p
( roductmix ) là tổnghợpnhững
dòng sảnphẩm và món hàng mà mộtngười bán cụ thể ưa
ra ể bán cho nhữngngười mua. 175 91 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 A. Khái niệm
Kích thướctậphợpsảnphẩm
bao gồm các số o : chiềurộng ,
chiều dài và chiều sâu của tậphợpsảnphẩm .
- Chiềurộng của tậphợpsảnphẩm là số lượng cácdòng sảnphẩm
- Chiều dài của tậphợpsảnphẩm là tổng số món hàng của doanh nghiệp
- Chiều sâu của tậphợpsảnphẩmthểhiện số mẫu của mỗi
sảnphẩm trongdòng sảnphẩm . 176 A. Khái niệm
Chiếnlượcsảnphẩm
- Khái niệm : là ịnhhướng và quyết ịnh liênquan ếnsản
xuất và kinhdoanh sảnphẩm trên cơ sở ảmbảothoả mãn
nhu cầu của kháchhàngtrong từngthời kỳ hoạt ộng kinh
doanh và các mục tiêuMarketing của doanh nghiệp của tập hợpsảnphẩmthểhiện
số mẫu của mỗisảnphẩm trongdòng sảnphẩm . 177 92 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chiến lược sản phẩm - Vai trò:
+ Chiến lược sản phẩm là công cụ cạnh tranh bền vững của DN.
Yếu tố quyết ịnh vị trí của một sản phẩm trên thị trường:
Liệu SP ó có vượt qua ược SP cạnh tranh hay không? Vượt như thế nào?
Làm thế nào ể khách hàng chọn mua sản phẩm của mình
+ Thực hiện tốt chiến lược sản phẩm thì các chiến lược giá, phân
phối và truyền thông với triển khai và phối hợp một cách hiệu quả.
+ Triển khai chiến lược sản phẩm là một trong những yếu tố giúp
doanh nghiệp thực hiện tốt các mục tiêu Marketing ược ặt ra trong từng thời kỳ 178
B. Các chiến lược sản phẩm
i. Chiếnlượctậphợpsảnphẩm
• Chiếnlượcmởrộngtậphợpsảnphẩm
• Chiếnlượckéodàidòngsảnphẩm
• Chiếnlượctăngchiềusâucủatậphợpsảnphẩm
• Chiếnlượctănggiảmtính ồngnhấtcủatậphợp sảnphẩm 179 93 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
ii. Chiếnlược dòng sảnphẩm
• Chiếnlượcthiếtlập cácdòng sảnphẩm
• Chiếnlược phát triển dòng sảnphẩm : gồm 2 cách :
 1. Chiếnlược dãn rộng dòng sảnphẩm : Dãn xuống Dãnlên Dãn ra cả haiphía
 2. Chiếnlược bổ sungdòng sảnphẩm :
Chiếnlược thu hẹp dòng sản phẩm
Chiếnlượccảibiến dòng sản phẩm Chiếnlượchiệnại hóadòng sản phẩm 180
ii. Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể
• Chiến lược ổi mới sản phẩm: tạo ra những sản phẩm mới ể bán
trên thị trường hiện có hoặc thị trường mới
• Chiến lược bắt chước sản phẩm:thay ổi sản phẩm của mình bằng
cách bắt chước các sản phẩm mới mà các hãng khác phát hành có hiệu quả
• Chiến lược thích ứng sản phẩm: cải tiến công nghệ, tay nghề,
nguyên vật liệu, kiểm tra chặt chẽ chất lượng sản phẩm.
• Chiến lược tái ịnh vị sản phẩm: tạo một vị trí mới cho một sản
phẩm hay cho một nhãn hiệu trên thị trường hiện có vào tâm trí người tiêu dùng. 181 94 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3 . Chu kỳ sống của sảnphẩm 3. . 1 Khái niệm
• Chu kỳ sốngsảnphẩm
là thuậtngữ mô tả trạng thái vận
ộng của doanh số tiêu thụmộtsảnphẩm từ khi nó xuất
hiện trên thịtrường cho tới khi nó khôngbán ượcnữa . Đây
cũng là quátrình biếnổi của chi phí sảnxuất,lợi nhuận và
nhữngặctrưngthịtrường
• Chu kỳ sốngsảnphẩmbiến
ổiphụthuộc vàongànhkinh
doanh, sảnphẩm, công nghệ và thịtrường . 182
• Một chu kỳ sống iển hình của mộtsảnphẩmượcbiểuthịbằng
một ườngbiểudiễn có dạng hình chữ S và gồm có 4 giai oạn :
giớithiệu,tăngtrưởng, bãohòa và suythoái.
=> Nhậnbiết chu kỳ sống của sảnphẩmrấtcầnthiết cho việc xây
dựngchiếnlược marketing vì mỗi giai oạn của chu kỳ sốngsản
phẩmcần có những quyếtịnh marketingkhácnhau 183 95 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 3 .
.2 Đặciểm các giai oạn trong chu kỳ sốngcủa SP GIAI ĐOẠN ĐẶC ĐIỂM
CÁC CHIẾN LƯỢC VÀ NỖ LỰC • Doanh thu tăng chậm ,
• Chuẩn bị vốn cho giai oạn khách hàng chưa sau biết nhiều ến SP
• Cũng cố chất lượng SP
• Lợi nhuận là số âm,
• Có thể dùng chiến lược giá thâm thấp
nhập hay giá lướt qua thị trường
• Hệ thống phân phối vừa ủ ể
GIỚI THIỆU • SP mới , tỉ lệ thất bại khá lớn
phân phối và giới thiệu sản phẩm
• Cần có chi phí ể hoàn
• Quảng cáo mang tính thông tin,
thiện sản phẩm và nghiên
có trọng iểm : người tiêu dùng, cứu thị trường thương lái trung gian 184 3 .
.2 Đặciểm các giai oạn trong chu kỳ sốngcủa SP GIAI ĐOẠN ĐẶC ĐIỂM
CÁC CHIẾN LƯỢC VÀ NỖ LỰC
• Doanh thu tăng mạnh , lợi • Nhanh chóng xâm nhập mở nhuận tăng khá rộng thị trường
• Chi phí và giá thành giảm • Duy trì công dụng chất lượng sản
• Thuận lợi ể tấn công phẩm vào
• Giữ giá hay giảm nhẹ giá PHÁT thị trường mới nhằm tăng thị phần
• Mở rộng kênh phân phối TRIỂN mới
• Cần chi phí nghiên cứu ,
• Chú ý các biện pháp kích thích cải tiến
tiêu thụ : quảng cáo chiều sâu,
“CẦN TRANH THỦ KÉO DÀI”
tặng phẩm , thưởng , hội chợ triển lãm 185 96 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.2 . Đặc iểm các giai oạn trong chu kỳ sống của SP GIAI ĐOẠN ĐẶC ĐIỂM
CÁC CHIẾN LƯỢC VÀ NỖ LỰC
• Doanh thu tăng chậm, • Định hình quy mô KD lợi nhuận giảm dần
• Cải tiến biến ổi SP, chủng loại ,
• Hàng hóa bị ứ ọng ở
bao bì, tăng uy tín, chất lượng một số kênh phân phối sản phẩm
• Cạnh tranh với ối thủ
• Cố gắng giảm giá thành ể có BÃO HÒA trở nên gay gắt
thể giảm giá mà không bị lỗ
“CẦN TRANH THỦ KÉO • Cũng cố hệ thống phân phối , DÀI”
chuyển vùng tìm thị trường mới
• Tăng cường quảng cáo nhắc nhở
và các biện pháp khuyến mãi ể giữ chân khách hàng 186
3.2 . Đặc iểm các giai oạn trong chu kỳ sống của SP GIAI ĐOẠN ĐẶC ĐIỂM
CÁC CHIẾN LƯỢC VÀ NỖ LỰC
• Doanh thu và lợi nhuận
• Chuẩn bị tung SP mới thay giảm mạnh , nếu thế
không có biện pháp tích • Theo dõi và kiểm tra thường cực dễ dẫn ến phá
xuyên hệ thống phân phối , SUY sản ngừng
sản xuất kịp thời , ổi mới THOÁI “gối ầu lên nhau ”
• Hàng hóa bị tẩy chay,
• + Có thể giẫy chết bằng : cải tiến không bán ược
SP mô phỏng , hạ giá, tìm thị
• Đối thủ rút khỏi thị
trường mới ể thu hồi vốn trường 187 97 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4. Chiến lược phát triển sản phẩm mới 4.1. Khái niệm
• Sản phẩm mới là sản phẩm ược số khách hàng tiềm năng
cảm nhận như mới, bao gồm sản phẩm mới hoàn toàn, sản
phẩm cải tiến, sản phẩm hoàn chỉnh và sản phẩm có nhãn
hiệu mới mà doanh nghiệp phát triển.
• Nếu xét trong phạm vị một doanh nghiệp, sản phẩm mới ược
hiểu là sản phẩm lần ầu tiên ược doanh nghiệp tổ chức sản
xuất và kinh doanh. Sản phẩm mới là một bộ phận sống còn
của chiến lược tăng trưởng và cạnh tranh của doanh nghiệp. 188
Lý do thấtbạicủasảnphẩmmới
• Đánh giásai tiềmnăngthịtrường
• Xác ịnh sai nhu cầu , lợi íchkháchhàngmong ợi
• Các phản ứng bấtngờ từ ốithủcạnh tranh
• Điềukiệnchấtlượng khôngphù hợp • Kiểmịnhthịtrường sai
• Thôngtin giớithiệusảnphẩm
kém,phân phốisảnphẩm không ếnượcvớingười tiêudùng
• Xác ịnhthời iểm sai lầm : sảnphẩmược tung ra quá sớm hay
quá muộnều có thểthấtbại
• Sự thựchiện các hoạtộngphốihợp Marketingmix tồi 189 98 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4.2 . Các giai oạn phát triểncủasảnphẩm mới Chọn lọc và Phát triển và Hoạch ịnh
Tìm ra những ý tưởngmới ánh giá ý thử nghiệm chiến lược tưởng mới khái niệm Marketing Phân tích về mặt kinh Phát triển sản Thử nghiệm Thương mại doanh phẩm trên thị trường hóa sản phẩm
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 190
Tìm ra những ý tưởng mới • Mụcíchcủa
giai oạn này là tìm ra những ý tưởng về
sảnphẩmmới càng nhiều càng tốt .
• Nguồn hìnhthànhý tưởng : - Kháchhàng,
- Nhữngchuyến thamquan thựcịa
- Ý kiếncủa nhânviêntrongdoanh nghiệp
- Áp dụngphương pháp tư duysáng tạo 191 99 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Tìm ra những ý tưởngmới (tt )
• Để hìnhthành những ý tưởngmới về sảnphẩm ,doanh
nghiệpphải tích cực nghiên cứu từ rấtnhiềunguồn khác nhau: Kháchhàng
Những chuyêngia ầu ngành Đốithủcạnh tranh
Những nhà cung ứng và phân phốisảnphẩm
Ban lãnh ạo của doanh nghiệp 192
Chọnlọc ánh giá ý tưởng mới
• Mục ích : Xem xét những ý tưởng nào có khảnăng thànhcôngcao; chỉ ra và
loại bỏ những ý tưởng kém cỏi càng sớm càng tốt .
• Tronggiai oạn sàng lọc này,doanh nghiệpcần tránh2sai lầm là:sai lầm bỏ
sót(drop-error) và sai lầm ể lọtlưới ( go-error )
• Một ý tưởng phù hợp phái ápứng cáctiêuchí: Tính khả thi Có thểthươngmại hóa
Có thể thu ược lợi nhuận Khảnăngcạnh tranhcao 193 100 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Phát triển thửnghiệm khái niệm
• Phát triển ý tưởng thành những khái niệm và ánh giá mức hấpdẫnốivới kháchhàng • Khái niệmsảnphẩm
mô tả kiểu dáng,màu sắc, kích cỡ,
mùi vị, tính năng sử dụng và giá của sản phẩm .
• Đưa những khái niệm ra thửnghiệmở nhómkháchhàngthích
hợp mà công ty angmuốnhướng
ếnbằng cáccâu hỏi như
khái niệm sản phẩm óã
rõ chưa,sảnphẩm có ápứng nhu
cầu haykhônghaytheo bạn nên cảitiếnặciểm gì … 194
Hoạch ịnhchiếnlược Marketing
Bảnchiếnlược Marketing gồm ba phần :
• Phầnthứ nhất : mô tả quymô, cơ cấu, hành vi của thị
trường mục tiêu, dự kiếnịnh vị và bán sảnphẩm,thịphần
và mứclợi nhuận mong ợi trongvài năm ầu .
• Phầnthứ hai: dự kiến giá sảnphẩm,chiếnlược phân phối
và kinhphíMarketing cho năm ầu tiên.
• Phầnthứ ba:trìnhbày chỉ tiêu mức tiêu thụ,lợi nhuận lâu
dài và chiếnlược Marketingmixtheo thời gian. 195 101 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Phântích vềmặt kinhdoanh
• Dựa trên chiếnlược Marketing ã vạch ra,doanh nghiệp
cần ước tính về doanhthu và lợi nhuận của sảnphẩm,iểm
hòa vố n, thời gianhoàn vốn .
 Từ ó vạch ra các kế hoạch kinhdoanh ể thúc ẩy doanh
nghiệpạt chỉ tiêu ề ra. 196
Phát triểnsảnphẩm
• Giai oạn phát triển thành sảnphẩmvậtchất .
• Tại ây, bộ phận R&D sẽ phát triển thành1hay nhiều dạngmẫuvậtchấtcủa
khái niệmsảnphẩm, sau ó sẽ
mangcác mẫu này i thửnghiệmở kháchhàng ể
xemxét mức ộ ạt yêu cầu về mặt kỹ thuậtcủa sảnphẩm . 197 102 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Thửnghiệm trên thịtrường
• Nếu sảnphẩm vượt qua ược nhữngthửnghiệm về tính năng
và khách hàng thì ược tiếptụcthửnghiệm trên thịtrường .
• Thửnghiệm trên thịtrường cho phépthu ược những thông
tin có giá trị về người mua, các ại lý, hiệuquả của chương
trìnhMarketing, tiềmnăng của thịtrường ể doanh nghiệp
chuẩn bị tung sảnphẩm . 198
Thương mại hóa sản phẩm
• Sau khi thử nghiệm trên thị trường, với nhiều thông tin ược
thu thập, ban lãnh ạo doanh nghiệp sẽ quyết ịnh tung sản
phẩm ra thị trường hay không.
• Nếu doanh nghiệp tiếp tục thương mại hóa sản phẩm thì phải
cân nhắc bốn quyết ịnh quan trọng ó là:
Chọn thời iểm ể tung sản phẩm ra thị trường sao cho có lợi.
Chọn khu vực ể tung sản phẩm ra thị trường.
Xác ịnh khách hàng triển vọng của thị trường mục tiêu.
Cách thức giới thiệu sản phẩm có hiệu quả khi tung ra thị trường. 199 103 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Câu 1. Hãy sử dụng lý thuyết 3 cấp ộ của sản phẩm ể ịnh nghĩa và
nêu ý nghĩa tiếp thị của các sản phẩm và dịch vụ sau: Máy vi tính cá
nhân, Xe gắn máy, Dịch vụ du lịch lữ hành, Dịch vụ cung cấp internet,
Dịch vụ ào tạo ngoại ngữ của các trung tâm, và các sản phẩm/dịch
vụ khác do các bạn tự chọn. Hãy cho biết ý nghĩa phân tích tầm quan
trọng của lý thuyết này trên phương diện quản lý.
Câu 2. Hãy chọn 3 ví dụ cho mỗi loại sản phẩm sau: hàng mau hỏng,
bền, thuận tiện, thiết yếu, ngẫu hứng, cấp thiết. Hãy nêu những iểm
khác biệt quan trọng trong kỹ thuật tiếp thị ối với các nhóm sản phẩm nêu trên
Câu 3. Tại sao các doanh nghiệp như P&G hay Unilever luôn quảng
cáo các sản phẩm “Tide mới” hay “Ô mô mới”. Điều này có liên hệ
thế nào ối với lý thuyết vòng ời sản phẩm 200 CHƯƠNG 7: CHIẾN LƯỢC GIÁ 201 104 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 7:
• Trìnhbày ược khái niệm về giá và chiếnlược giá • Diễngiải
ược các yếu tố ảnhhưởng ến các quyết ịnh về giá
• Phân biệt ba phương pháp ịnh giá và phântích ược
một số chiếnlược giá iển hình • Trìnhbàyquytrình6 bướcịnh giá sảnphẩm 202
Nội dung chương 7:
1 . Khái niệm về giá và chiến lược giá
2 . Các yếu tố ảnh hưởng ến ịnh giá
3 . Các phương pháp ịnh giá
4 . Các chiến lược giá iển hình 5 . Quy trình ịnh giá 203 105 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Khái niệm về giá và chiến lược giá a/ Giá
• Kháchhàng: là khoảntiền mà kháchhàng phảitrả cho
người bán ể có ượcquyền
sở hữu hay sử dụngsản phẩm
• Người bán:giá là khoản thu nhập mà người bán có
ược nhờ việc bán sảnphẩm ó
• Trao ổi : giá là mốitương quantrao ổi hànghóatrên thịtrường 204 b/ Chiến lược giá
• Là những ịnhhướng dài hạn về giá nhằm ạt ược
mục tiêukinhdoanh củamột doanh nghiệp 205 106 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Vai trò của chiến lược giá
• Là yếu tố duy nhất trongmarketing – mix tạo ra thu nhập
• Là yếu tố quyết ịnh sự lựachọnsảnphẩmcủa người mua
• Là yếu tố quan trọngnhấtquyết ịnhthịphần và khả năng sinh lời
• Là công cụ hữuhiệu
ể thâm nhậpthịtrường, thu hútvà giữ kháchhàng 206
2 . Các yếu tố ảnhhưởngtới ịnh giá 207 107 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
A. Các yếu tố nội vi
Mục tiêumarketing
Các mục tiêumarketing của doanh nghiệpthường là: • Tối a hóa lợinhuận
• Dẫnầu về thịphần
• Dẫnầu về chấtlượng • Đảmbảosống sót 208
Biến số của Marketing -Mix 209 108 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Chi phí 210
B. Các yếu tố ngoại vi • Loạithịtrường
• Mối liên hệ giữa giá cả và lượngcầu
• Các yếu tố tâm lý của kháchhàng • Đốithủcạnh tranh • Chu kỳ sốngcủa SP • Luật pháp • Các yếu tố khác 211 109 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Loại thị trường
• Thịtrườngcạnh tranhhoàntoàn
• Thịtrườngcạnh tranh có ộc quyền
• Thịtrường ộc quyền nhóm
• Thịtrường ộc quyền 212
Mối liên hệ giữa giá cầu Định Định giácao nhất có thể giá tương ối thấp ể hoặc tănglợinhuận khôngcao lắm 213 110 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Kháchhàng ít nhạycảmvới giákhi: • Sảnphẩm ộc quyền
• Kháchhàng ít biết cáchthay thế • Khó so sánh
• Kháchhàng có thu nhập cao/chiphí là nhỏ ối với kháchhàng • Uy tínnhãn hiệu 214
Các yếu tố tâm của kháchhàng • Tiền nào củanấy
• Nhãn hiệunổitiếng thì sảnphẩm có giá trị cao
• Giá số lẻ tạocảm giácgiá rẻ 215 111 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Đốithủcạnh tranh
• Kháchhàng ánh giá về giá trị và giá cả
củamộtsảnphẩm dựa trêngiá cả và giá
trịcủasảnphẩmtươngương 216
Chu kỳ sống của sảnphẩm 217 112 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c/ Các yếu tố ngoại vi khác • Luật pháp
Yếu tố kinh tế
Sự ổn ịnh chính trị
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật 218
3. Một số phương pháp ịnh giá 219 113 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Mô hình 3 C Mức giá Mức giá Mức giá gắn Mức giá gắn Mức giá thấp thấp gắn liền với cạnh liền với nhu cao
không liền với sản tranh trên thị cầu và giá trị không thể sản xuất và chi trường cảm nhận của phát xuất phí khách hàng sinh C ( OST ) ( nhu cầu COMPETITO ) R (C USTOMER ) GIÁ SÀN GIÁ TRẦN Chi phí SX V Ù N G L Ự A C H Ọ N Gía cao nhất 1 ơn vị SP G I Á C Ó T H Ể K/H có thể mua THẤP CAO
B I Ế N Đ Ổ I C Ủ A G I Á 220
a/ Định giá dựa theo chi phí Có haicách:
a. Phương pháp cộng chiphí
b. Phương pháp ịnh giátheo lợinhuậnmục tiêu 221 114 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
a/ Định giá dựa theochi phí • Ưu Điểm • Nhược Điểm • Đơn giản nhất
• Bỏ qua yếu tố cầu .
• Có thể uỷ quyền cho cấp dưới
• Không thể hiện sức mạnh cạnh
ịnh giá, phản ứng linh hoạt với tranh của giá cả . nhu cầu thị trường
• Chi phí có thể không tương xứng
• An toàn cho nhà kinh doanh
với giá trị sản phẩm theo nhận thức của khách hàng.
• Công bằng cho nhà kinh doanh lẫn người mua
• Không cần nhiều thông tin từ bên ngoài thị trường 222
b/ Định giá dựa theo người mua
• Doanh nghiệpdựa vào cảmnhận về giá trịcủangười
mua ( chứ không phải chiphí sảnxuất ) ể ịnh giá. • Ưu Điểm • Nhược Điểm
• Giá sẽ phù hợp nhu cầu & ược
• Rất khó tìm ược mức giá gắn liền
chấp nhận của a số khách hàng
với quyết ịnh mua & hành vi của trên người thị trường mục tiêu. tiêu dùng
• Quá chú ý ến K/H dẫn ến :
=> Bỏ qua yếu tố chi phí  giá cả có
thể cao hoặc thấp so với giá trị thực
( thậm chí thấp hơn chi phí sản xuất ).
=> Bỏ qua yếu tố cạnh tranh trên thị trường 223 115 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Định giá dựa theo chi phí so với dựa theo người mua 224
c/ Định giá dựa vào cạnh tranh 225 116 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Thấp hơn giá ối thủ cạnh tranh
• Đối với sản phẩm có cầu co giãn mạnh theo giá
• Khi DN muốn xâm nhập sâu hơn thị trường cũ hay phát triển thi trường mới
Bằng với giá ối thủ cạnh tranh
• Đối với sản phẩmcó tính chất ồng nhất trên thị trường & sản phẩm theo
úng tiêu chuẩn chất lượng quy ịnh
Cao hơn giá ối thủ cạnh tranh
• Đối với sản phẩm có tính ộc áo mà khách hàng ánh giá cao
• Đối với sản phẩm mới & sản phẩm thuộc thị trường ộc quyền
• Đối với sản phẩm có cầu ít co giãn theo giá
c1. Định giá theo thời giá 226 117 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c2. Định giá theo thầu kín
Doanh nghiệp sẽ ánh giá dựa vào dự oán cách giá của ối thủ
cạnh tranh. Có 2 hình thức:
Đấu thầu theo giá cao: trường hợp DN tham gia ấu thầu
mua sản phẩm/dịch vụ trong các cuộc bán ấu giá.
=> Người nào ấu giá cao nhất sẽ ược mua SP ược bán ấu giá.
Đấu thầu theo giá thấp: Trường hợp DN tham gia ấu thầu nhận cung cấp SP DV
=> Muốn giành ược hợp ồng, DN phải ịnh giá thấp nhất trong
những người tham gia ấu thầu. 227
c2. Định giátheo thầu kín • Ưu Điểm • Nhược Điểm
• DN ã chú ý tới ối thủ cạnh
• Bỏ qua các yếu tố chi phí & yếu tố cần trên tranh; thị trường
• Các nhà kinh doanh nhỏ thường tính phí
• Giúp DN nắm ược thông tin về
cực thấp ể tồn tại , không theo cạnh tranh ối thủ cạnh với họ về giá tranh
• Khi có nhiều sự lựa chọn  K/H thường so
• Không mất chi phí cho việc tính
sánh về giá trước rồi mới quan tâm các yếu toán giá tố khác
cả, chỉ cần quan sát thị
 khó ịnh giá cao khi chất lượng cao trường .
• Tốn kém thời gian & tiền bạc ể nghiên cứu
• Có thể quyết ịnh giá kịp thời phù
& cập nhật thông tin về ối thủ cạnh tranh hợp với thị trường
• Tạo iều kiện cho ối thủ cạnh tranh có thể
bắt chước các mức giá mà DN lựa chọn 228 118 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4 . Các chiếnlược giá
A. Định giá sản phẩm mới
B. Định giá cho phối thức sản phẩm
C. Điều chỉnh giá
D. Thay ổi giá 229
A. Chiến l ược ịnh giá SP m ới • Định giá hớt váng • Định giá thẩmthấu 230 119 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 a/ Định giá hớt váng ( Skimming pricing )
Định giá cao khi sản phẩm
mới xuất hiện trên thị trường
Doanh nghiệp sẽ vớt ược lượng doanh thu
tối a từ những khúc thị trường khác nhau
Thu lợi ích một cách tốt nhất 231 Điềukiện áp dụng :
• Kháchhàng: ộ nhạy giá cả của kháchhàng th ấp do
mức ộdị biếtcủa thông hiểu cao, khúc thịtrường có
ủ quymô ể kinhdoanh có hiệuquả
• Chiphí: biến phí chiếm tỉ lệ caotrong tổng phí
• Cạnh tranh: Đốithủcạnh tranh khó khăn trong việc thamgiavào thịtrường
• Chấtlượng : Giácao phải i ôi c hấtlượng, hình ảnh cao. 232 120 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Định giá thẩmthấu ( Penetration Pricing ) 233
Điềukiện áp dụng :
• Thị trườngrấtnhạycảmvới giá& vớimức giá
thấp sẽ kíchthích mua hàng nhiềuhơn .
• Tăng quy mô sảnxuất sẽ làm giảm chiphítrên
ơn vị sảnphẩm ( khi biến phí chiếm tỷ lệ thấp trong tổng phí).
• Giá thấp sẽ khôngthu hút thêm ốithủ cạnh tranh. 234 121 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
B. Định giá cho phối thức sản phẩm
• Định giáchodòng sảnphẩm
• Định giá sảnphẩm tùy chọn
• Định giá sảnphẩm bổ trợ • Định giáphó phẩm
• Định giá sảnphẩmtrọn gói 235
C. Chiến lược iều chỉnh giá
• Định giá có chiết khấu và có chước giảm • Phân hóa giá
• Định giá theo tâm lý
• Định giá khuyến mãi
• Định giá theo ịa lý
• Định giá sp quốc tế 236 122 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
D. Thay ổi giá 1. Chủộng thay ổi giá
• Chủ ộnggiảm giá: thừa công suất, giành thịphần,
thâm nhậpthịtrường thôngquagiá • Chủộngtăng
giá: vật giáleothang, cầutăng
2. Phảnứngcủa kháchhàng và ối thủcạnh tranh 3. Đápứngcủa
DN với thay ổi giá của ối thủ cạnh tranh 237 Quy trình ịnh giá
1. Xác ịnh chi phí phục vụ cho ịnh giá
2. Xác ịnh cầu thị trường mục tiêu
3. Phân tích sảnphẩmvà giá cả của ối thủ
4. Xác ịnh nhiệm vụ cho giá
5. Lựa chọn phương pháp ịnh giá phù hợp
6. Xác ịnh mức giá cuối cùng 238 123 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Câu 1. Khách hàng thường nhạy cảm với giá trong những iều kiện nào (cần
nêu rõ nhóm khách hàng, yếu tố khách quan, nhóm sản phẩm và dịch vụ)? Cho ví dụ cụ thể?
Câu 2. Thế nào là nhu cầu co giãn theo giá, thu nhập và co giãn chéo? Cho ví dụ cụ thể.
Câu 3. Những yếu tố nào ảnh hưởng ến mức giá trần và giá sàn của công ty?
Câu 4. Phân tích ưu và nhược iểm của các phương pháp ịnh giá theo giá
trị nhận thức, theo mức giá hiện hành, và ịnh giá trên cơ sở ấu giá. Cho ví dụ cụ thể.
Câu 5. So sánh ưu và nhược iểm của các hình thức ịnh giá khuyến mãi. Cho ví dụ cụ thể.
Câu 6. Khi tăng giá và giảm giá công ty phải cân nhắc những yếu tố gì? 239 CHƯƠNG 8:
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI 240 124 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mục tiêu chương 8:
• Làm rõ bảnchất của phân phối ,kênhphân phối và chiến
lược phân phối trong hoạt ộng marketing của doanh nghiệp .
• Nắm ược cácquytrình thiết kế và quảntrị kênhphân phối .
• Nắm ược nhữnghoạt
ộng cơ bản trongphân phối hàng hoá vậtchất . 241
Nội dungchương 8:
1 . Khái quát về phân phối
2 . Thiết kế kênh phân phối
3 . Quản trị kênh phân phối 4 . Phân phối vật chất
5 . Các hình thức bán lẻ 242 125 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Các khái niệm
Phân phối là hệ thống các hoạt ộngnhằmchuyểnmột
sảnphẩm,mộtdịch vụ hay mộtgiải pháp ến tay người
tiêudung ởmộtthờiiểmtạimộtịaiểmnhấtịnhvới
mục íchthỏa mãn úng nhu cầu mong ợi của các
trunggianhay người tiêudung cuối cùng. 243
1 . Các khái niệm tt ( )
Phân phối giúp thịtrườnggiảiquyết các vấn ề về :
- Khác biệt về thời gian giữasảnxuất và tiêu thụ
- Khác biệt về ịaiểmsảnxuất và sử dụng
- Khác biệt về số lượngsảnphẩmgiữasảnxuất và tiêu thụ 244 126 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Các khái niệm ( tt )
Cáccông việccủa phân phối : • Tậphợpsảnphẩm • Dự trữsảnphẩm • Đóng gói sảnphẩm • Chuyểnchởsảnphẩm • Bán sỉ và bán lẻ 245 .
1 Các khái niệm tt ( )
Kênhphân phối : là mộttậphợp cácdoanh nghiệp và cá nhân ộclập
và phụthuộclẫn nhau thamgiavàoquátrình ưa
hàng hoá từtừ ngườisảnxuấtếnngười tiêudùng.
Nóicáchkhác ây là một nhómcác tổ chức và cá nhân thực
hiện các hoạtộng làm cho sảnphẩmhoặcdịch vụ sẵn sàng
cho người tiêudùng hoặcngười sử dụng công nghiệp 246 127 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
1 . Các khái niệm ( tt )
Các ối tượng trongkênhphân phối : • Ngườisảnxuất • Trunggianbán sỉ • Trunggianbán lẻ
• Người tiêudùng cuối cùng 247
Chiến lược phân phối
Chiếnlược phân phối là hệ thống các quyết ịnhnhằm
chuyển ưa SP về mặtvậtchấtcũng nhưvề quyền sở
hữu hay quyền sử dụngsảnphẩm từ NSX ến NTD nhằmạthiệuquả cao. 248 128 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Vai trò
• Góp phầnthỏa mãnnhu cầucủathịtrườngmục tiêu,
thựchiệnmục tiêuxâm nhậpthịtrường ;
• Liên kếthoạtộngsảnxuấtcủa mình với kháchhàng,
trunggian và triển khaicác hoạtộng marketing;
• Tạo sự khác biệt trong thươnghiệu , là công cụ cạnh tranh;
• Hỗ trợ các chiếnlược Pcòn lại trong4Ps 249
Cácdòng vận ộng trong kênh Dòng Dòng Dòng Dòng Dòng SP VC sở hữu thanh tốn thông tin xúc tiến Nhà Nhà Nhà Nhà Nhà SX SX SX SX SX Cty Cty Đại lý vận tải n/cứu TT QC Nhà Nhà Nhà Nhà Nhà BB BB BB BB BB Nhà BL Nhà BL Nhà BL Nhà BL Nhà BL NTD NTD NTD NTD NTD 250 129 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Các dòng vận ộng trong kênh
 Dòng lưu chuyển sản phẩm vật chất (Physical flow):
• Thể hiện sự vận ộng của SP trong không gian thông qua các
phương tiện vận tải từ nhà sản xuất (qua trung gian) ến người tiêu dùng cuối cùng
 Dòng lưu chuyển quyền sở hữu (Title flow):
• Quyền sở hữu sản phẩm
ược chuyển từ nhà sản xuất
(qua trung gian) ến người tiêu dùng cuối cùng.
 Dòng lưu chuyển thanh tốn (Payment flow):
• Thể hiện sự vận ộng của tiền mặt hay chi phiếu và hối phiếu
i ngược từ người tiêu dùng (qua trung gian) ến nhà sản xuất. 251
 Dòng lưuchuyển thôngtin(Informationflow):
• Thểhiện sự trao ổi t/tin về muabán sảnphẩmgiữa
cácthànhviên và cả thôngtin phảnhồi từ người tiêu dùng cuối cùng.
 Dòng lưuchuyển h/ ộng xúc tiến ( Promotionflow ): • Thểhiệnnhữnghoạt
ộng thúc ẩyviệc mua và bán
hàng giữa cácthànhviêntrongkênh. 252 130 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chức năng của kênh • Thông tin
• Cổ ộng kích thích tiêu thụ
• Tiếp xúc thiết lập quan hệ với khách hàng
• Thích ứng và hoàn thiện sản phẩm
• Thương lượng àm phán • Lưu thông • Tài trợ • San sẻ rủi ro 253
Các cấu trúc kênh phân phối
a/ Hệ thống kênhphân phốitruyềnthống Đặciểm :
• Các thànhviêntrongkênh
hoạt ộng ộclậpvới nhau với
mục íchtối a hố lợinhuận của mình, cho dù là hoạtộng
này có thể làm giảmlợi nhuận tổngthể
• Không một thànhviênnào có thểkiểm sốt hành vi của các thànhviêncòn lại
• Không có ràng buộc nào về vaitrò&trách nhiệm trong việc xử lý cáctranh chấp 254 131 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Mô hìnhkênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2C:
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 255
Mô hình kênh phân phối truyền thống
trong thị trường B2C (tt):
Kênh 0 cấp (kênh trực tiếp):
• Rút ngắn thời gian lưu thông hàng hóa và tiết kiệm chi phí,
tuy nhiên số lượng mua phải ủ lớn và qui cách chủng loại
hàng hóa không phức tạp lắm.
• Thích hợp với SP dễ hư hỏng, giá trị lớn, cồng kềnh, kỹ thuật
phức tạp; K/H tập trung ở một khu vực ịa lý & một số iều kiện khác
VD: Đồ gỗ gia dụng, máy phát iện, cây kiểng, dịch vụ cắt tóc, ăn uống,... 132 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 256 Mô hìnhkênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2C (tt):
Kênh0 cấp ( kênh trựctiếp) :
• Các cách thức của Kênh PP trựctiếp trên thịtrường B2C 257 133 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Mô hìnhkênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2C (tt): Kênh 1 cấp:
• Gọi là kênhgián tiếpngắn vì qua một trunggian.
• Được hìnhthành khi ngườiBLẻ có quy mô lớn, có thể mua khối
lượnglớn SP từ nhà sảnxuất & họ tự ảm nhiệmchứcnăng bán buôn.
• Có khảnăngphổbiếnsảnphẩmrấtrộng rãi, và áp dụng cho
nhiềuloại hànghóakhácnhau, ặc biệt là hàngtiêudùng.
VD: cửa hàng vậtliệu xây dựng, siêu thị, nhà sách lớn, ... 258
Mô hình kênh phân phối truyền thống
trong thị trường B2C (tt): Kênh 2 cấp:
• Trong kênh có thêm người BBuôn óng vai trò tập hợp & iều phối
SP từ nhiều nhà SX ến nhiều nhà BLẻ nhỏ
• Kênh này vừa có thể tiêu thụ ược nhiều hàng hóa vừa có khả
năng phổ biến sản phẩm một cách rộng rãi và áp dụng cho nhiều
loại hàng hóa và ở nhiều thị trường khác nhau.
• Thích hợp với SP giá trị ơn giá thấp, C/Phí thấp ược số lượng lớn
NTD, trên ịa bàn rộng, mua thường xuyên tại các iểm BLẻ nhỏ, linh ộng
VD: bánh kẹo, thuốc lá, báo chí, xà bông, dầu ăn... 259 134 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Mô hìnhkênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2C (tt): Kênh 3 cấp:
• Đại lý ược sử dụng ể ạidiện cho nhà SX làm việcvới
kênhPP,giúp tậphợp SP & phốihợp cung cấp SP với số lượnglớn
• Các DN SX lớn KD trên phạm vi thịtrườngrộng cũng sử
dụng các ại lý trêncáckhu vực TTr ể ảmnhiệm cung
cấp SP cho cáckhu vực thịtrường ó .
• Đại lý cũng thường ược sử dụng trong PP hàng nhập khẩu . 260 Mô hình kênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2B:
Nguồn : GiáotrìnhNguyên lý Marketing (2013)_
Trườngạihọc Tàichính – Marketing 261 135 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Mô hình kênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2B (tt): Nhà SX K/H công nghiệp Kênh trực tiếp:
• DN duytrì lựclượng bán hàng của chính họ & chịu trách
nhiệm về tất cả các chức năng của kênh • Kênh trựctiếpược
sử dụng khi người mua có quy mô lớn,
òihỏi nỗ lực àm phán mạnh mẽ, SP có giá trị ơn vị cao
& có yêu cầu về trợ giúp lắpặthoặchướngdẫn sử dụng 262 Mô hình kênhphân phối
truyềnthống trong thịtrường B2B (tt): Nhà SX Đại lý Nhà PP CN K/H CN Kênh 2 cấp:
• Nhà SX sử dụng ại lý ại diện DN ể tiếp xúccác nhà PP- người bán cho K/H CN 263 136 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Mô hình kênh phân phối truyền thống
trong thị trường B2B (tt):
Kênh 1 cấp dùng nhà PP CN: Nhà SX Nhà PPCN K/H CN
• Nhà PPCN giống nhà bán buôn trong thị trường B2C, thực hiện nhiều chức năng
bao gồm bán, lưu kho, PP & tín dụng
• Nhà sản xuất cần sử dụng nhà PP khi số lượng K/H lớn nhưng quy mô mỗi K/H lại nhỏ Nhà
Kênh 1 cấp dùng ại lý:Đại lý K/H CN SX
• Đại lý hoạt ộng như lực lượng bán hàng của DN nhưng ộc lập ứng bên ngồi,
giới thiệu nhà SX cho K/H CN.
• Kênh này ược sử dụng khi nhà SX không muốn có lực lượng bán hàng của chính
họ hoặc khi TTr bị phân tán về mặt ịa lý. 264
b/ Hệ thống kênh PP dọc Đặciểm
• Cácthànhviên của kênh hoạtộng như mộtthểthốngnhất
• Một thànhviên của kênh có thể sở hữu cácthànhviêncòn lại của kênh
• Hoặc dànhcho một số thànhviên nhữngquyền ưu ãi trong PP-bánhàng
• Hoặcphải có ảmbảo
sự hợp tác tồndiệncủamột số thành viêntrongkênh
• Giúp kiểmsốt các hoạtộng trongkênh& ngănngừa cácxung ộtgiữa cácthànhviên.
• Nổi lên như một nỗ lực ể kiểmsốt mâu thuẫn trongkênh. 265 137 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Hệ thống kênh PP dọc ( ) tt
Hệ thống kênh PP dọcgồm cáchình thức sau:
• Hình thức sở hữu : Là dạng kênh PP dọc trong ó cácgiai
oạn SX & PP kế tiếp nhau ềuthuộcmột chủ sở hữu duy
nhất ( nhà SX sở hữu kênh PP)
• Hình thứchợpồng : Bao gồm nhiều DN ộclập,nhưnghợp
tác với nhau thôngqua hợp ồng nhằm ạthiệuquả cao
hơn khi so với hoạtộng riêng lẻ . 266
c/ Hệ thống kênh PP ngang
• Trong ó hai hay nhiều DN trong cùng mộtcấp của kênh PP
liên kếtlại nhau trên một số phươngdiện : tàichính,SX,
năng lực Marketing mà một DN riêng lẻ không có ược .
• Trên cơ sở tạmthời haylâudài.
• Có thể hìnhthànhcáccông ty liêndoanh.
VD: Chuỗi cửa hàng mắt kính Sài Gòn 267 138 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 d/ Hệ thống a kênh
• Khi DN có nhiều khúc thịtrường => sử dụng a kênhphân
phối ể thỏa mãn những nhu cầucủa các thịtrườngmục tiêu khácnhau.
• Có ba lợi ích ạtược
khidùng hệ thống a kênh:
- Gia tăngmức ộ bao phủthịtrường
- Giảm Chi phí giao nhận chocáckháchhàng hiệnhữu
- Tăngcường bánhàngtheo nhu cầu riêng của kháchhàng
• Nhược iểm : Xuấthiện mâu thuẫngiữa cácthànhviêntrong
kênh vì haihay nhiều kênh có thể cùng phục vụ cho một khúc thịtrường 268 d/ Hệ thống a kênh
Ví dụ : Công ty SX nướcsuối Lavie ã xây dựngnhững
kênhphân phối chomình như sau:
- Kênh trựctiếp : phân phối chocác bệnhviện,trường học &công sở .
- Kênh 1 cấp : phân phối chocáckhách sạn, nhà hàng bán lẻ chokháchhàng
- Kênh 2 cấp : phân phối chocác ại lý bán sỉ nướcgiải khát. 269 139 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2 . Thiết kế kênhphân phối
• Phântích nhu cầu kháchhàng • Xác ịnhmục
tiêuphân phối và các iềukiện ràng buộc
• Lựachọn các giải phápchokênh - Lựa chọn trunggian - Xác ịnh số lượng
- Xác ịnh iềukiện và trách nhiệm của cácthànhviêntrong kênh
- Xác ịnh tiêu chuẩnánh giá lựachọn kênh 270
2 . Thiết kế kênhphân phối ( tt )
a/ Phântích nhu cầu kháchhàng • Quy mô tiêu thụ • Thời gian chờ ợi
• Địa iểm thuận tiện • Sản phẩm a dạng • Dịch vụ hỗ trợ 271 140 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
2 . Thiết kế kênhphân phối ( tt )
b/ Xác ịnh mục tiêu phân phối và các iều kiện rà ng buộc
• Đặc iểm người tiêu d ùng • Đặc iểm sản phẩm
• Đặc iểm của trung gian phân phối
• Đặc iểm về cạnh tranh
• Đặc iểm về doanh nghiệp
• Đặc iểm về môi trường kinh doanh 272
2 . Thiết kế kênhphân phối ( tt )
c/ Lựachọn các giải phápchokênh • Lựachọn trunggian
• Xác ịnh số lượng trunggian
• Xác ịnh iềukiện và trách nhiệmcủa cácthànhviên trongkênh
• Xác ịnh tiêu chuẩnánh giá lựachọn kênh 273 141 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Phân phối ộc quyền
• Chỉ sử dụng 1 trung gian làm ại lý/ iểm bán/ ối tác PP ộc quyền
cho mỗi khu vực ịa lý hay khu vực dân cư xác ịnh
• Hạn chế số lượng nhà trung gian ở một khu vực thị trường ể tiêu thụ SP
• Nhà trung gian không bán SP của ĐTCT
• Nhà trung gian cần có kiến thức và năng ộng
• Nâng cao ấn tượng SP & có lãi cao hơn
• DN kiểm sóat ược hoạt ộng PP, nhưng bị phụ thuộc vào các trung
gian PP ộc quyền trong quan hệ kinh doanh.
• Thường áp dụng cho các nhà bán sỉ, ưu tiên giảm áp lực cạnh
cho các nhà PP cùng một hiệu hàng
• Áp dụng: SP có kỹ thuật cao (tủ lạnh, tivi, thép, máy móc thiết bị,
ô tô, ồ cao cấp, hàng xa xỉ phẩm...) 274 PP có chọn lọc
• Số lượng trung gian ít hơn số người sẵn sàng bán hàng.
• Tại mỗi khu vực thị trường chỉ lựa chọn một số lượng hạn chế các
trung gian PP có năng lực và phù hợp nhất ể bán SP của mình.
• Hạn chế iạ iểm tiêu thụ trong khu vực ã ịnh trước, không phân tán lực
lượng ra nhiều iểm bán
• Nhà SX bao quát hết tồn bộ iạ iểm tiêu thụ SP nhằm giành ược thị
trường cần thiết với sự kiểm sốt chặt chẽ và tiết kiệm chi phí.
• Áp dụng hàng có giá trị cao, hàng lâu bền, K/H thường suy nghĩ tính
tốn nhiều mới quyết ịnh mua: hàng kim khí iện máy, ồ iện gia dụng,
mỹ phẩm cao cấp, thời trang, iện thoại di ộng... 275 142 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 PP rộng rãi
• Cần nhiều iạ iểm tiêu thu trong khu vực càng nhiều càng tốt
vì KH cần các iểm bán hàng thuận tiện
• Số lượng trung gian không hạn chế, càng nhiều càng tốt
• Nhà SX sẽ mất quyền kiểm sốt về sự sắp xếp, trưng bày, dịch
vụ kèm theo và giá cả SP
• Tồn kho SP ở càng nhiều cửa hàng càng tốt. Những loại hàng
này phải tiện lợi cho việc lưu giữ.
• Thường áp dụng cho việc phát triển các nhà bán lẻ
• Áp dụng: hàng tiêu dùng thường xuyên (thuốc lá, kẹo, VLXD,
xà bông, bột giặt, kem ánh răng, dụng cụ văn phòng...) 276
Các tiêu chuẩn ánh giá lựa chọn kênh phân phối • Tiêu chuẩn kinh tế
• Tiêu chuẩn kiểm soát • Tiêu chuẩn thích nghi 277 143 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3 . Quảntrị kênhphân phối • Tuyểnchọn thànhviên
• Động viên khuyến khíchcácthànhviên
• Đánh giácácthànhviêntrongkênh 278
4 . Phân phốivậtchất
• Bảnchấtcủa phân phốivậtchất
• Mục tiêu của phân phối hànghóa vậtchất
• Các quyếtịnh trongphân phối hànghóa vậtchất - Xử lý ơn hàng - Quyếtịnh về khobãi
- Quyếtịnh về lượng hàng dự trữ trongkho
- Quyếtịnh về vậntải 279 144 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
5 . Các hình thức bán lẻ
• Hình thức bán lẻ phântheo quyền sở hữu
• Hình thức bán lẻ tạicửa hàng
• Hình thức bán lẻ khôngqua của hàng 280
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Câu 1. Sử dụng nhà phân phối trung gian có những ưu và nhược iểm căn bản nào?
Câu 2. Theo bạn các chức năng nào của các kênh trung gian là quan trọng nhất? Tại sao?
Câu 3. Hãy cho ví dụ cụ thể về các cấp trong phân phối. Loại sản phẩm –
dịch vụ nào thường phải qua nhiều cấp phân phối, loại nào thì càng rút
ngắn số cấp phân phối càng tốt.
Câu 4. Các loại dịch vụ nào trên thị trường mà bạn thấy ược tổ chức theo hình
thức chuyển nhượng ặc quyền kinh tiêu?
Câu 5. Hãy so sánh ưu, nhược iểm của ba hình thức phân phối: ại trà, ộc
quyền, và chọn lọc. Đối với từng loại hình trên cho biết loại sản phẩm và
thị trường nào thích hợp ứng dụng. 281 145 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 CHƯƠNG 9: CHIẾN LƯỢC
TRUYỀN THÔNG MARKETING 282 Mục tiêu chương
• Cung cấphiểubiết kháiquát về chiếnlượctruyền thông-
một công cụ thựchiệnchức năng truyền thôngtrong hoạt
ộng marketing của doanh nghiệp
• Tìm hiểu cáccông cụchủ yếu của chiếnlượctruyền thông
• Phântích mô hình truyền thông hiệuquả trong hoạt ộng truyền thông • Trìnhbàyquytrìnhcác
bướcthiết kế mộtchiếnlượctruyền thông • Làm rõ ặciểm
và nội dungcáccông cụ truyền thông 283 146 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Nội dung chương
1. Khái quát về chiến lược truyền thông: Khái niệm; Các công cụ truyền thông;
Vai trò của truyền thông; Chức năng của truyền thông; Truyền thông marketing tích hợp (IMC). 2. Mô hình truyền thông.
3. Các bước phát triển kế hoạch truyền thông: Xác ịnh ối tượng mục tiêu; Xác
ịnh mục tiêu truyền thông; Thiết kế thông iệp; Lựa chọn phương tiện truyền
thông; Tiếp nhận thông tin phản hồi.
4. Chọn lựa phối thức truyền thông: Loại sản phẩm kinh doanh; Chiến lược
ẩy và kéo; Trạng thái trong giai oạn sẵn sàng mua của khách hàng; Chu
kỳ sống của sản phẩm.
5. Các công cụ của chiến lược truyền thông: Quảng cáo; Khuyến mại; Khuyến
mãi; Giao tế (PR); Chào hàng cá nhân; Marketing trực tiếp; emarketing. 284
1 . Kháiquát về chiếnlược truyền thông a/ Cáckhái niệm
b/ Mục ích của truyền thông Marketing
c/ V ai trò của truyền thông Marketing
d/ Truyền thôngMarketing tích hợp 285 147 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 a/ Các khái niệm
• Truyền thông: hoạt ộng thực hiện chức năng thông tin của doanh nghiệp
• Chiến lược truyền thông marketing: tập hợp các hoạt ộng
thông tin, giới thiệu về sản phẩm, thương hiệu, về tổ
chức, các biện pháp kích thích tiêu thụ nhằm ạt mục tiêu
truyền thông của doanh nghiệp
• Phối thức truyền thông: là việc phối hợp các công cụ
truyền thông ể thực hiện mục tiêu truyền thông áp ứng
với thị trường mục tiêu ã chọn. Các công cụ của truyền
thông bao gồm: quảng cáo, khuyến mại, giao tế, chào
hàng, marketing trực tiếp 286 a/ Cáckhái niệm (tt ) Hỗnhợp chiêu thị p ( romotion-mix)
• Là việcphốihợp các hoạt ộng chiêu thị ể thựchiện mục
tiêu truyền thông ápứng với các thịtrườngmục tiêu ã chọn . Hỗn hợp chiêu thị Quảng Quan hệ Khuyến Bán hàng Marketing cáo công chúng mãi trực tiếp trực tiếp 287 148 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Mục ích của truyền thông Marketing
• Thôngbáo cho kháchhàng mục tiêu về sự có mặtcủasảnphẩm
công ty trên thịtrường .
• Khuyến khíchkháchhàngmua
sảnphẩm ,thúc ẩy muanhanh hơn và nhiềuhơn . • So sánhchokháchhàng thấy ượcsảnphẩmcủa doanh nghiệp
khác vớisảnphẩm của các ốithủcạnh tranhkhác.
• Thuyếtphục kháchhàng.
• Nhắc nhở kháchhàng sự có sẵn và nhữnglợi ích củasảnphẩm cho 288
c/ Vai trò củatruyền thôngMarketing
• Xây dựng hình ảnh cho công ty và sảnphẩm .
• Thôngtin về nhữngặctrưng của sảnphẩm .
• Xây dựng nhận thức về sảnphẩmmới .
• Quảng bá sảnphẩmhiện có.
• Tái ịnh vị hình ảnh hoặc công dụng của nhữngsảnphẩm bán chậm haybãohòa.
• Tạo sự hăng hái cho cácthànhviênphân phối . 289 149 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c/ Vai trò củatruyền thôngMarketing (tt)
• Giớithiệu các iểm bán.
• Thuyếtphục khách hàng thay ổisảnphẩm
• Thúc ẩy khách hàng mua.
• Chứng minh sự hợp lý của giábán. • Giảiápthắc mắc của khách hàng.
• Xây dựngmối quan hệ chặt chẽ với khách hàng.
• Cung cấpdịch vụ saukhibán cho khách hàng.
• Duy trì sự trungthành nhãn hiệu .
• Tạothếthuậnlợi cho công ty so với ốithủ . 290
2 . Mô hình truyền thông 291 150 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 .
2 hình truyền thông(tt)
Triển khai tiến trình truyền thông
1 / Ngườigửi ( nguồn phát):
• Xác ịnh côngchúng mục tiêu là ai, nhữngápứng nào của họ mà mìnhmong muốn .
• Nguồn phát có thể là: cá nhân, tổ chức kinhdoanh... 2/M ã hóa: • Chọnlựanhững
từ ngữ , biểutượng ,hình ảnh ể trìnhbày
thông iệp , tượngtrưng hóacácý tưởng haythôngtin 292
Triển khai tiến trình truyền thông(tt) 3 /Thông iệp :
• Chứaựng thôngtin có ý nghĩa mà nguồn phát muốnchuyểntải .
• Thông iệp có thể ượcdiễn tả bằnglời haykhông bằnglời ,hình
ảnh , chữ viết hay có thể là biểutượng 4 / Phươngtiện :
• Là sự lựachọn cáckênh hoặcphươngtiệntruyền thôngthích hợp .
• Có 3 yếu tố chínhliênquan ến sự lựachọnphươngtiện : người
nhận ,thông iệp và ặc tính của kênh truyền thông.
• Phảichọn kênh truyền thôngphù hợp vào nhữngthời iểm thích
hợp : ở âu và khinào ngườinhận sẽ tìm kiếm thôngtin về sản phẩm . 293 151 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Triển khai tiến trình truyền thông(tt)
5 / Ngườinhận : Là người mà nguồn phát muốngửi thôngtinchia sẻ
6 / Giải mã:Quátrình chuyển thông iệpược mã hóa của ngườigửi thànhý nghĩa
7 / Nhiễu : Ảnhhưởng của các yếu tố khôngmong ợi , nó có thể bóp
méo thông iệp hay cảntrởốitượngnhận thông iệp
8 / Đáp ứng : Tậphợpnhữngphảnứng
của ngườinhận sau khi nghe, thấy , ọc thông iệp
9 / Phảnhồi : Những áp ứng của ngườinhận ược thôngtin trởlại cho ngườigửi 294
3. Các bước phát triển kế hoạch
truyền thôngMarketing
1 . Xác ịnh ối tượng mục tiêu
2 . Xác ịnh mục tiêu truyền thông 3 . Thiết kế thông iệp
4 . Lựa chọn phương tiện
5 . Tiếp nhận thông tin phản hồi 295 152 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.1 . Xác ịnhốitượngtruyền thông
• Đốitượngtruyền thông sẽ là cơ sở ể quyếtịnhtruyền thôngnói
cái gì,nói như thế nào,nói khi nào,nói ở âu ,nói với ai. • Đốitượngtruyền
thông có thể là những kháchhàngmua tiềm
tàng, người sử dụnghiệnthời , nhữngngườiquyếtịnh hay những
người gây ảnhhưởng , cá nhân hoặc tổ chức .
• Trảlời cho những vấn ề sau:
Truyền thôngtin gì?(What?)
Truyền thôngtin như thế nào?(How?)
Truyền thôngtin khi nào?(When?)
Truyền thôngtin ở âu ?(Where?)
Truyền thôngtin cho ai?(Whom?) 296
3.2. Xác ịnh mục tiêu truyền thông
• Mục tiêu của truyền thông hỗn hợp là những áp ứng trở lại
của khách hàng về nhận thức, cảm thụ hay hành vi phù hợp
với mong muốn của người làm Marketing.
VD: hiệu quả truyền thông, sự nhận thức về sản phẩm hoặc lợi
ích sản phẩm, tạo ấn tượng, hình ảnh phát triển, thái ộ ưa tích ối với sản phẩm,...
• Truyền thông Marketing cần nhận biết khách hàng mục tiêu
ang ở trạng thái tâm lý nào: nhận thức (biết, hiểu), cảm thụ
(thích thú, ưa chuộng, tin chắc sẽ mua) và hành vi (mua) ể
triển khai một hỗn hợp truyền thông ể ưa họ tới giai oạn tiếp
theo (mô hình thang bậc hiệu quả của Lavidge Steiner) 297 153 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.3. Thiết kế thông iệp
• Thiết kế thông iệp gồm các quyết ịnh về nội dung, kết cấu,
hình thức, và nguồn phát thông iệp.
a/ Nội dung thông iệp: Nội dung thông iệp cần hấp dẫn, có chủ
ề, ý tưởng sáng tạo, và tính ộc áo. Ba cách tiếp cận về nội dung
là hấp dẫn bằng lợi ích, bằng cảm xúc, và bằng các giá trị ạo ức.
b/ Hình thức thông iệp: Hình thức của thông iệp cần phù hợp
với nội dung và kết cấu thông iệp. Chú ý sự khác biệt về hình
thức thông iệp trên từng loại công cụ truyền thông khác nhau
như ấn phẩm, radio, tivi, hay các kênh trực tiếp khác 298 3. .
3 Thiết kế thông iệp ( tt)
c/ Kếtcấu thông iệp : linh ộnglựachọngiữa thông iệp
cần ưa ra nhữngkếtluận cụ thể cho người nhận hoặc thông iệpcầnặt
ra câu hỏi và ể người nhận tự tìm kếtluận
d/ Nguồn thông iệp : Độ hấp dẫn và hiệuquả của thông iệpphụthuộc
khá nhiều vào mức ộ hấpdẫn và ược yêu
thích của nguồn phát ra thông iệp . Nguồn phát ra thông iệp
cầnhội tụ ba yếu tố là có chuyênmôn, áng tin cậy , và ược yêuthích. 299 154 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.4 . Lựachọnphươngtiệntruyền thông
a/ Giao tiếptrựctiếp : hình thức giao tiếptrựcdiệngiữa haihay
nhiềungười . Có ba hình thức :
- Kênh giớithiệu : Nhânviênbánhàngliên hệ trựctiếpvới khách hàng mục tiêu.
- Kênhchuyêngia:Cácchuyêngia
ộclập nói chuyệnvới khách hàng mục tiêu.
- Kênh xã hội : Bạn bè, người thân, cộng sự giớithiệu về sản phẩm .
=> “Truyềnkhẩu”trở nên là một công cụ quan trọng của truyền thông trựctiếp 300
3.4 . Lựachọnphươngtiệntruyền thông(tt)
b/ Giao tiếp gián tiếp : hình thứctruyền thôngquacác
phươngtiệntruyền thông. Có ba hình thức :
- Phươngtiệntruyền thông:Báo, tạp chí, gửithưtrựctiếp,
e-mail,tivi,radio, bảngquảng cáo, băng video,internet...
- Khôngkhí : Tạo ra một khung cảnhhấpdẫn ể thu hút khách hàng.
- Sự kiện như hộithảo, khai trương, tài trợthể thao... 301 155 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
3.5 . Tiếpnhận thôngtin phảnhồi
• Đánh giátác ộng và kếtquả của chương trình truyền thôngmarketing.
• Thường tác ộng của chương trình truyền thôngmarketing
khôngphátsinh tức thì mà có thể về lâudài 302
4. Lựa chọn phối thức truyền thông
4.1. Một số yếu tố ảnh hưởng ến IMC
• Loạisảnphẩm/thịtrường:Tùy theo từng loại sản phẩm/ thị
trường mà doanh nghiệp sẽ lựa chọn các công cụ truyền thông phù hợp.
• Sựsẵnsàngmua:Khách hàng mục tiêu có thể ở một trong sáu
giai oạn của sự sẵn sàng mua, ó là: nhận biết, hiểu rõ, thích,
ưa chuộng, tin tưởng và mua (hệ thống hiệu ứng (Hierarchy of Effects)
• Giaioạnhiệntạitrongchukỳsốngcủasảnphẩm 303 156 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chiến lược truyền thông trong các giai oạn của chu kỳ sống sản phẩm
Tình hình thị trường
Chiến lược truyền thông
Giai oạn giới thiệu
Khách hàng chưa nhận - Thông tin và hướng dẫn khách hàng tiềm năng về thức về ặc iểm sản
sự hiện hữu của sản phẩm, cách sử dụng, các lợi
phẩm và chưa hiểu rõ lợi
ích thỏa mãn nhu cầu mà sản phẩm cung cấp. ích của chúng
- Trong giai oạn này, người bán phải kích thích nhu
cầu về loại sản phẩm.
- - Nhấn mạnh bán hàng cá nhân, trưng bày sản
phẩm tại các hội chợ ể giới thiệu sản phẩm rộng
rãi ến các trung gian và hấp dẫn họ phân phối sản
phẩm mới. Quảng cáo và quan hệ công chúng ược
sử dụng ể xây dựng mức ộ nhận thức cao với
khách hàng. Khuyến mãi sẽ kích thích khách hàng
dùng thử sản phẩm mới. 304 157 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chiến lược truyền thông trong các giai oạn của chu kỳ sống sản phẩm Tình hình thị
Chiến lược truyền thông trường
Giai oạn phát triển
- Khách hàng ã và - Kích thích nhu cầu về nhãn hiệu sản phẩm
ang biết ược sự có ể cạnh tranh. Tăng cường chú trọng quảng
mặt của sản phẩm cáo và quan hệ công chúng, giảm khuyến
trên thị trường. Sản mãi. Các trung gian có thể tham gia chia sẻ
phẩm bán chạy và các nỗ lực truyền thông có nhiều trung gian phân phối chúng. 305 158 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Chiến lược truyền thông trong các giai
oạn của chu kỳ sống sản phẩm Tình hình
Chiến lược truyền thông thị trường Giai oạn bão hòa - Cạnh tranh mạnh hơn và mức bán không tăng nhanh như giai oạn trước
- Khuyến mãi ược nhấn mạnh hơn quảng
cáo. Người mua ã biết về sản phẩm nên
quảng cáo ược dùng như công cụ thuyết
phục hơn là ể thông tin. Lực lượng bán hàng
ông ảo ể hỗ trợ quảng cáo. Mục tiêu là
duy trì lợi nhuận ang có hướng giảm sút Giai oạn suy thoái - Mức bán và lợi
- Tất cả nỗ lực truyền thông ược cắt giảm. nhuận giảm sút.
Nhấn mạnh sự nhắc nhở ể duy trì khách hàng.
Sản phẩm mới và Khuyến mãi ược sử dụng mạnh tốt hơn xuất hiện 306trên thị trường 159 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4.2 . Sự lựachọnchiếnlược ẩy kéo
a/ Chiếnlược kéo(Pul strategy)
• Mục ích: nhằm thu hút, lôikéo bằng cáchtác ộngến
người tiêudùng cuối cùng
• Công cụ sử dụng : quảng cáo, khuyến mãi ( giảm giá, mua 1
tặng 1...) , PR, hội chợ triển lãm.. N g ư ờ i S ả n x u ấ t B á n buô n B á n lẻ t i ê u dùng 307 4 .
.2 Sự lựa chọn chiến lược ẩy và kéo (tt ) b/ Chiếnlượcẩy ( Push strategy )
• Mục ích : Nhằm ẩysảnphẩm
ra thịtrường thôngquatác ộng vàocáctrunggian
• Công cụ sử dụng : khuyếnmãi(chiếtkhấu,thưởng doanh số
bán...), chia sẻ chi phí, phốihợpàotạoộingũ nhân viên bán hàng... N g ư ờ i S ả n x u ấ t B á n buô n B á n l ẻ t i ê u dùng 308 160 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4.3 . Kinhphídànhcho truyền thông • Tổng kinhphídànhcho
truyền thông là nhân tố quyết
ịnh sự thựchiệnhỗnhợptruyền thông.
• Phương phápxác ịnh kinhphídànhcho truyền thông:
- Theo phầntrăm trêndoanhthu - Khảnăng theotàichính - Theo ốithủcạnh tranh
- Theo mục tiêu và nhiệm vụ thựchiện 309
5. Các thành phần trongIMC 1. Quảng cáo 2. Khuyếnmại
3. Quan hệ côngchúng(giao tế )
4. Bánhàng cá nhân(chàohàng) 5. Marketing trựctiếp 310 161 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
5.1 . Quảng cáo a/ Khái niệm
• Quảng cáo là việc sử dụng các phươngtiện thôngtin ể
truyềnạt tin tức về chấtlượng hay ưu iểm của sảnphẩm
ến khách hàng. Để thựchiện ượcviệc này,cácdoanh
nghiệpphải chi ra mộtkhoảntiền nhất ịnh .
• Về bảnchất,quảng cáo có nhữngiểmcầnlưu ý:
- Sự trìnhbày mang tính ại chúng - Sự lan tỏa
- Diễnạt có tính khuếchại - Tính vô cảm 311
b/ Mục tiêu củaquảng cáo
• Mục tiêu của quảng cáo là giớithiệumộtsảnphẩm hay dịch
vụ nào ó nhằm ảnh hưởng ến các tập tính của công
chúng, ặcbiệt là khách hàng mục tiêu.
• Mục tiêu của quảng cáophânthành hai nhóm:
- Nhóm hướngến số cầu ( Demand-Oriented )
- Nhóm hướngến hình ảnh 312 162 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c/ Chức năng của quảng cáo Chứcnăng
Thông tin về doanh nghiệp, ặc iểm sản phẩm Thôngtin
giá cả, chất lượng, ịa iểm phân phối Chức năng
Làm thay ổi nhận thức của họ ối với sản phẩm Thuyết phục
thuyết phục họ i ến một hành ộng cụ thể Chứcnăng Nhắc nhở
Củng cố uy tín DN và nhãn hiệu sản phẩm 313
d/ Các phươngtiệnquảng cáo
• In ấn : báochí, tạp chí, ấn phẩmthươngmại ,bao bì …
• Điện tử : truyền thanh, truyền hình,internet …
• Ngoài trời : pano, áp-phích, bảnghiệu , phươngtiện giao thông...
• Trựctiếp : bưuiện,thưtrựctiếp,iệnthoại, tờ rơi
• Quảng cáokhác: quảng cáo tại iểm bán, hộichợ ,
quảng cáotrêncác vậtphẩm… 314 163 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
e/ Xây dựng kế hoạchquảng cáo theo mô hình5M • Mục tiêu (Mission)
• Ngân sách quảng cáo (Money)
• Phương tiện quảng cáo (Media)
• Thông iệp quảng cáo (Message)
• Đo lường hiệu quả quảng cáo (Measure) 315
Mộtquảng cáo cầnphảiạtược : • Sự ơn giản
• Ấn tượng và khác biệt
• Thể hiện một cách hay ho và phù hợp các thông tin có liên quan
• Kết nối ược với nhãn hiệu
• Tác ộng vào cảm xúc 316 164 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
5.2 . Quan hệ côngchúng a/ Khái niệm • Đây là nhữnghoạt
ộng nhằm xây dựngmối quan hệ tốt ẹpvới
công chúng bằngviệc sử dụng các phươngtiện
truyền thông ưa thôngtin về hoạt ộng của doanh nghiệp
và bảo vệ danh tiếngcủa côngty, sảnphẩmtrước các giới
công chúng. Hiện nay thường gọi tắt là PR. 317 .
5.2 Quan hệ côngchúng(tt) a/ Khái niệm
• Đốitượng nhận cácthông iệp PR bao gồm : giới tiêu thụ ,
các nhà ầu tư ,chính phủ ,cácbáo ài ,cácthànhviênphân
phối , nhân viên và những nhómcông chúng khác. • Đặctrưng của PR: - Sự tin cậy cao
- Làm mất sự phòng thủ của khách hàng - Kịch tínhhóa 318 165 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Mục tiêu của quan hệ côngchúng
• Đạt ượcnhững vị trí và thời iểmtốt trêncác phươngtiện cho
cácthôngcáobáo chí và diễn giả của công ty.
• Truyền thông những báocáo về thành quảhoạtộng của cty
• Đạt ược vị trí cầnthiết chocông ty khi nổ ra nhữngcuộc tranh luận, bút chiến . • Kếthợphoạtộng xã hộivớiquảng cáo.
• Giành nhiềuphươngtiệntườngthuậthơncạnh tranh
• Vươn tới nhiềunhiều nhóm phươngtiện .
• Xây dựngthiệncảm của côngchúng vớisảnphẩm, công ty và với ngành 319
c/ Một số hình thứchoạtộng • Quan hệ báo chí • Họp báo
• Tuyên truyềnsảnphẩm • Tài trợ
• Truyền thông của công ty • Tổ chức sự kiện • Vậnộng hành lang • Bàinói chuyện • Tư vấn • Hoạtộng côngích • Thôngcáobáo chí
• Phươngtiện nhận dạng 320 166 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
5.3 . Khuyến mãi, khuyếnmại a/ Khái niệm
Khuyến mãi là tậphợp các kỹ thuật nhằm tạo sự khích lệ
ngắn hạn ể khuyến khích người tiêudùngmua mộtsản phẩmvậtchất
hay mộtdịch vụ , mua nhiềuhơn và mua
thường xuyên hơn . Đối tượng của khuyến mãi là người mua
hàng cuối cùng, người tiêudùng. 321 .
5.3 Khuyến mãi, khuyếnmại ( tt) a/ Khái niệm
Khuyếnmại là biện pháp khuyến khích hệ thống trunggian
phân phối mua mộtsảnphẩmvậtchất hay mộtdịch vụ , mua
nhiềuhơn và mua thường xuyên hơn . Đốitượng của khuyến
mại là cáctrunggianphân phối .
• Ba ặctrưng chung: Truyền thông,Kíchthích, Chào mời 322 167 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Mục tiêu của khuyến mãi, khuyến mại
Mục tiêu củakhuyếnmạiến trunggianphân phối
- Tăngmức muabán sảnphẩm và dự trữ của nhà phân phối
- Khuyến khíchmuavào thờiiểmvắng khách.
- Đạtnhiềudiện tích trưng bày và vị trí tốthơn .
- Gia tăngnhiệt tìnhbánhàng.
- Tăngcường phân phốisảnphẩm .
- Khuyến khích ủnghộ sảnphẩmmới,kiểu dáng mới . 323
b/ Mục tiêu củakhuyến mãi, khuyếnmại
Mục tiêu khuyến mãi ếnngười sử dụng
- Khuyến khíchmua nhiềusảnphẩm
- Động viên sử dụngthửsảnphẩm .
- Lôikéokháchhàng từ nhãn hiệucạnh tranh
- Gia tăng sự nhậnthức nhãn hiệusảnphẩm
- Khuyến khíchmua lạisảnphẩm .
- Thôithúcmua sắmbốcồng 324 168 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 c/ Công cụ khuyến mãi
Trung gian Người tiêu dùng cuối Nhà sử dụng phân phối cùng công nghiệp - Giảm giá - Tặng sản phẩm mẫu - Hội chợ - Thưởng - Tặng phiếu giảm giá. - Tài liệu - Tặng quà - Tặng quà - Hội nghị bán hàng - Trưng bày tại - Tăng số lượng sản - Trình diễn các dạng iểm bán phẩm. sản phẩm
- Huấn luyện nhân - Xổ số - Thi, trò chơi - Giảm tiền viên trúng thưởng - Trình diễn sản - Dùng thử miễn phí phẩm - Trưng bày - Hỗ trợ bán - Trình diễn sản phẩm hàng ... - Thẻ VIP... 325 .
5.4 Bánhàng nhân a/ Khái niệm
Bánhàng cá nhân là hoạtộng thôngtin ược xác ịnh rõ mangtính
chất cá nhân(personal), truyền i một thông iệp mangtínhthích
nghicao ộ tới mộtốitượngnhận
tin nhỏ rấtchọnlọc .Bánhàng cá
nhân xảy ra thôngqua tiếp xúc giữangười bán và người mua bằng cách ốimặt .
So vớiquảng cáothìbánhàng cá nhân có ba ặc iểm khác biệt sau:
Trựcdiện ,Xây dựng quan hệ , Phản ứng áp lại . 326 169 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Chức năng của bán hàng cá nhân
• Tìm kiếm kháchhàng mới
• Thôngtin về sản phẩm và thu thập thôngtin • Bánhàng • Phục vụ kháchhàng
• Điềuphối hànghoákhikhan hiếm .
=> Xây dựnglựclượng bánhàng của doanh nghiệp(trựctiếp và gián tiếp) 327
5.5 . Marketing trựctiếp a/ Khái niệm
Marketing trựctiếp là việc sử dụngiệnthoại,thưiện tử và
những công cụ tiếp xúckhác(không phải là người) ể giao
tiếp và dẫn dụ mộtápứng
từ những kháchhàngriêng biệt hoặctiềm năng . 328 170 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Lợi ích của Marketing trựctiếp
• Cách thức này có thểlựachọnnhiều kháchhàng tiềmnăngtốthơn .
• Thông iệp bán ược cá nhânhóa và kháchhànghóa.
• Marketing trựctiếp có thể xây dựngnhững quan hệ liên tụcvớimỗi kháchhàng.
• Có thể ến kháchhàng tiềmnăng vào nhữngthời iểm thích hợp và ượctiếpnhậnnhiềuhơn .
• QuaMarketing trựctiếp có thểthửnghiệmnhững thay ổi về cách
quảng cáo,tiêu ề ,giá, lợi ích....
• Đốithủcạnh tranhkhôngxem ượcnhữngchiếnlượccủa công ty dànhriêngchokháchhàng
• Đánh giá ượchiệuquả
vì có thể o lườngphảnứngcủa kháchhàng 329
b/ Mục tiêu của Marketing trực tiếp
• Mục tiêu của Marketing trựctiếpmuốn ạt ược là làmkháchhàng
tiềmnăng muangay. Sự thànhcông của mộtchiếndịchthểhiện
qua tỉ lệ áp ứng ( responserate ).
• Ngoài ra,Marketing trựctiếp còn có những mục tiêusau: - Tác ộngếnnhậnthức
và dự ịnh muasau ó của kháchhàng.
- Tạo cơ hội cho nhânviênbánhàng.
- Gửinhững thông iệpnhấnmạnh
ến hình ảnh và sự ưa thích công ty.
- Thôngtin và hướngdẫn kháchhàng ể chuẩn bị cho lần muasau. 330 171 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
c/ Một số hình thứccủa Marketing trựctiếp
• Marketingquacatalog(Catalogmarketing)
• Marketingqua thưiện tử trựctiếp ( Direct-MailMarketing )
• Marketing từ xa qua iệnthoại , thư ( telemarketing )
• Marketing trựctiếp trêncáckênh truyền hình, truyền thanh, báo chí và tạp chí. • InternetMarketing 331
Câu hỏi ôn tập và thảo luận
Câu 1. Thế nào là các hoạt ộng quan hệ cộng ồng? Các công ty thực hiện
những hoạt ộng này với mục ích gì? Bạn hãy lấy 3 ví dụ thực tế về hình
thức này và phân tích lợi ích mà công ty nhận ược.
Câu 2. Bạn có từng gặp các hình thức tiếp thị trực tiếp? Theo bạn có những
thuận lợi và khó khăn gì khi sử dụng kỹ thuật này tại Việt Nam?
Câu 3. Thông iệp có nhất thiết là lời nói hay chữ viết không? Cho ví dụ về
những thông iệp ẩn. Có quảng cáo nào không có thông iệp không? Có phải
quảng cáo nào bạn cũng hiểu ược thông iệp của nhà quảng cáo không?
Chọn ngẫu nhiên 10 quảng cáo, và viết ra thông iệp mà bạn nghĩ quảng
cáo này muốn truyền ạt sau ó so sánh kết quả với các bạn học. 332 172 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 CHƯƠNG 10: LẬP KẾ HOẠCH,
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIỂM SOÁT MARKETING 333 Mục tiêu chương
• Mô tả ược cáchình thức tổ chứchoạt ộng marketing trongdoanh nghiệp .
• Giải thích ược sự khác biệtgiữa cáchình thức tổ chứchoạt
ộng marketingtrongdoanh nghiệp .
• Xác ịnh rõ ượcnhiệm
vụ của bộ phận marketingtrong doanh nghiệp . 334 173 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Nội dung chương
1 .Hình thức tổ chứchoạtộng marketingtrongdoanh nghiệp quacác thời kỳ .
2. Những mô hình tổ chức bộ phận marketing của doanh nghiệp
3. Nhiệm vụ của bộ phận marketingtrongdoanh nghiệp . 335
1 . Quy trình quản trị Marketing a/ Khái niệm
Là một tiến trình bao gồm phântíchcác cơ hội
Marketing,nghiên cứu và lựachọnthịtrườngmục
tiêu, thiết lập các chiếnlược Marketing, hoạch ịnh
các chương trìnhMarketing, tổ chức , triển khai và
kiểm soátcác nỗ lực Marketing. 336 174 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Quytrình quản trị Marketing Phântích các cơ hội trên thịtrường Tổ chức , triển Nghiên cứu , lựa khai và kiểm soát chọnthịtrường các nỗ lực mục tiêu Hoạchịnh Thiếtlập các chiến chương trình lược Marketing Marketing 337
2 . Lập kế hoạch Marketing a/ Khái niệm
• Kế hoạch Marketing là mộtbảnchỉdẫn chi tiếtnhững
nội dung và phạm vi các hoạtộng Marketing.
• Nội dung gồm : nhiệm vụ, mục tiêu,phântíchtình
huống, sự phát triển các cơ hội,thịtrườngmục tiêu,các
chương trìnhMarketing,ngânsách, thời gian thựchiện . 338 175 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
Lập kế hoạch giúpcho tổ chứcứng phó
tốthơnvớinhững tình huốngbấtịnh
Vaitrò củaviệc
Lập kế hoạch giúp ịnh hướng cho lập
người quản lý cũng như nhân viên kế hoạch trong tổ chức
Lập kế hoạch giúp giảm thiểu những
trùng lập và lãng phí trong tổ chức
Lập kế hoạch xây dựng các mục tiêu và
các tiểu chuẩn ược sử dụng trong quá trình kiểm tra 339
• Các loại kế hoạch : - Theo thời gian - Theo cấp kế hoạch
- Theo hình thứcthểhiện
• Cácnguyên tắclập kế hoạch 340 176 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 1 •Tóm tắt hoạt ộng 2
•Tình hình MKT hiện ại 3
•Phân tích cơ hội và vấn ề Kế hoạch Marketing 4 •Các mục tiêu bao gồm 5 •Chiến lược marketing 6
•Chương trình hành ộng 7 •Dự tính lãi lỗ 8 •Kiểm soát 341
b/ Nội dung củamột kế hoạch Marketing
1 . Tóm tắt của bản kế hoạch Marketing Trìnhbàykháiquát,
ngắn gọn mục tiêu và ề nghịcủa
kế hoạch ể nhà quảntrịnắmbắtnhữngvấn ề nổitrội . 177 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 342
b/ Nội dung của một kế hoạch Marketing (tt)
2. Tình hình Marketing hiện ại
• Tìnhhìnhthịtrường:quy mô, mức tăng trưởng, nhu cầu, nhận thức và
khuynh hướng mua sắm của khách hàng.
• Tìnhhìnhsảnphẩm:mức bán, giá, mức óng góp vào lợi nhuận biên, lợi nhuận.
• Tìnhhìnhcạnhtranh:dữ liệu của những ối thủ cạnh tranh về quy mô, mục
tiêu, thị phần, chất lượng SP, chiến lược Marketing, các ặc trưng khác
• Tìnhhìnhphânphối:Quy mô & tầm quan trọng của mỗi kênh PP
• Tìnhhìnhmôitrườngvĩmô:mô tả những khuynh hướng của môi trường vĩ
mô - dân số, kinh tế, công nghệ, chính trị, pháp luật, văn hóa, xã hội. 343
b/ Nội dung củamột kế hoạch Marketing (tt)
3 . Phân tích cơ hội và vấn ề
• Phântích cơ hội / thử thách
• Phântích iểmmạnh / iểmyếu . • Phântích vấn ề .
4 . Xác ịnh các mục tiêu
• Các mục tiêu tài chính
• Các mục tiêu Marketing 344 178 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
b/ Nội dung củamột kế hoạch Marketing (tt)
5 . Chiến lược Marketing
6. Chương trình hành ộng
• Thị trường mục tiêu
Trảlờinhững câu hỏi : • Định vị
• Những công việc gì sẽ phải • Dòng sảnphẩm làm? • Giá • Khinàolàm? • Đầumối phân phối • Ai sẽ làm? • Lựclượng bánhàng • Chiphíbaonhiêu? • Dịch vụ • Quảng cáo • Khuyến mãi
• Nghiên cứu và phát triển . 345
b/ Nội dung củamột kế hoạch Marketing (tt)
7 . Dự tính ngân sách và hiệu quả hoạt ộng Marketing
Dự tính ngân sách hoạt ộng Marketing và các khoản chi phí
khác, dự tính mức bán và lỗ lãi.
8 . Kiểm soát
Giám sát tiến trình thực hiện kế hoạch. 346 179 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 Trình ộ người lập kế hoạch Thôngtin ể lập kế hoạch Các yếu tố ảnhhưởng ến Sự tham gia của tất chấtlượngmột cả thành viên trong bảng kế hoạch DN vào quá trình lập Phương pháp & quy mô lập kế hoạch 347
3 . Các hình thức tổ chức bộ máy Marketing
a/ Tổ chức theo chức năn g 348 180 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 b/ Tổ chức theo ịa lý 349
c/ Tổ chức theo sảnphẩm , nhãn hiệu 350 181 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
d/ Tổ chức theo thịtrường 351 e/ Tổ chức theoma trận 352 182 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
4 . Thựchiện Marketing a/ Khái niệm
Thựchiện Marketing là tiến trình chuyển kế hoạch
Marketingthành những hành ộng cụ thể ể ạtược
các mục tiêu kế hoạch . 353
b/ Tiến trình thựchiện Marketing
1 . Xây dựngmộtcấu trúc tổ chức hiệuquả
2 . Thiết kế các hệ thống quyết ịnh và tưởng thưởng
3 . Phát triển nguồn lực con người
4 . Thiếtlậpbầu không khí quảntrị
tốt và nềnvăn hóa của công ty 354 183 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023
5 . Đánh giá kiểm soátMarketing a/ Mục ích Nhằm ảmbảochương trìnhMarketing hướng ến nhữngmục tiêu ã ịnh . 355 b/ Nội dung
1. Kiểm soát kế hoạchhằngnăm Phân tích mức bán Phân tích thị phần Phântíchchi phíMarketing Phân tích tài chính
Thăm dò sự thỏa mãn của khách hàng Điều chỉnh hoạt ộng 356 184 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 b/ Nội dung (tt)
2 . Kiểm soát khả năng sinh lợi
• Cần ánh giá khả năng sinh lợi của từngsảnphẩm, các
khu vực thịtrường, cácnhómkháchhàng,kênhphân
phối, quy mô khốilượngặt hàng.
• Những thôngtin này sẽ giúpxác ịnhnhữngsảnphẩm và nhữnghoạt
ộng marketing nào cần mở rộng,cắtgiảm hay loại bỏ . 357 b/ Nội dung (tt)
3 . Kiểm soát hiệuquả
Từ những phântích khả năng sinh lợi trên, nếunhận thấy
nguồn thu yếu kém,các nhà quảntrịphải tìm nhữngphương
cách tiến hành hiệuquảhơn .
 Cần phântích hiệuquả của các hoạt ộngquảng cáo,
khuyến mãi,phân phối,lựclượng bán hàng ể iềuchỉnh kịpthời . 358 185 lOMoARc PSD|36517948 2/13/2023 b/ Nội dung (tt)
4 . Kiểm soát chiếnlược
• Marketing là mộtlĩnhvực
mà các mục tiêu,chínhsách,
chiếnlược và chương trình dễ có khảnăng bị lạc hậu nhanh
chóng. Do vậy,mỗi công ty cần ịnh kỳ xemxét lại các
hướngchiếnlược trên thịtrường .
• Mụcích : ảmbảonhững
mục tiêu, chiếnlược và những hệ thốnghoạtộng
của Marketingthích ứng với môi trường . 359
Đặt câu hỏi
giải áp 360 186