Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp

Bài giảng môn Kế toán hành chính sự nghiệp của trường Đại học Thương Mại giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
174 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp

Bài giảng môn Kế toán hành chính sự nghiệp của trường Đại học Thương Mại giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

129 65 lượt tải Tải xuống
1
KẾ TOÁN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
3 tín chỉ (36, 18)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Năm 2022
MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Trang bị cho SV luận chung
những kiến thức bản về
đặc điểm hoạt động, nguyên
tắc kế toán phương pháp kế
toán các phần hành cụ thể
trong đơn vị HCSN
Sinh viên khả năng vận
dụng kiến thức luận vào
tình huống thực tiễn trong
đơn vị HCSN
Sinh viên tốt nghiệp có đủ khả năng
thực hiện và tổ chức thực hiện kế
toán trong các đơn vị hành ch í n h sự
nghiệp
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phạm Đức Hiếu (2014), Giáo trình Kế toán
đơn vị sự nghiệp, NXB Thống
Bộ Tài chính (2017), Chế độ kế toán hành
chính sự nghiệp, NXB Thông tin truyền
thông
3
NỘI DUNG
Chương 1: Tổng quan về kế toán trong đơn vị HCSN
Chương 2: Kế toán tài sản trong đơn vị HCSN
Chương 3: Kế toán thu, chi và kết quả hoạt động trong đơn vị HCSN
Chương 4: Kế toán nguồn vốn các quĩ trong đơn vị HCSN
Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN
Chương 6: Báo cáo kế toán trong đơn vị HCSN
4
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.1. Đặc điểm hoạt động của các đơn vị HCSN
1.2. Vai trò nguyên tắc kế toán trong đơn vị HCSN
1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán công Vit Nam
1.4. Nguyên tắc nội dung tổ chức công tác kế toán
trong đơn vị HCSN
5
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm và phân loại đơn vị HCSN
1.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý của đơn vị HCSN
1.1.3. Đặc điểm quản lý tài chính của đơn vị
HCSN
6
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Lĩnh vực hoạt động: Phi lợi nhuận
Nguồn kinh phí hoạt động: NSNN cấp, cấp trên cấp và các nguồn khác
Nguyên tắc hoạt động: Không bồi hoàn trực tiếp
Chức năng nhiệm vụ: Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của Nhà nước
Khái quát về đơn vị HCSN
7
Không nhằm mục đích lợi nhuận trực tiếp
Cung cấp các sản phẩm mang lại lợi ích
chung, lâu dài bền vững cho hội
Gắn liền bị chi phối bởi các chương trình
phát triển kinh tế hội của Nhà nước
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Đặc điểm chung của đơn vị HCSN
8
Phân loại ĐVHCSN
Theo tính chất
Các cơ quan
hành chính
Các đơn vị sự
nghiệp
Các tổ chức
đoàn thể, xã
hội, nghề
nghiệp
- quan
công quyền thực
hiện chức năng
quản Nhà
nước
- Do CQNN
thẩm quyền
thành lập nhằm
cung cấp dịch vụ
công (y tế, giáo
dục, văn hoá,…)
9
Phân loại quan hành
chính
Theo phạm vi lãnh thổ
Theo thẩm quyền
Phân loại đơn vị sự
nghiệp
Theo mức tự chủ tài chính
Theo lĩnh vực hoạt động
Theo phương thức thu tiền của người
sử dụng dịch vụ
10
ĐVDT cấp I ĐVDT cấp II
ĐVDT cấp
III/ sở
Phân loại ĐVHCSN
Theo phân cấp quản tài chính
Trc tiếp nhận dự
toán NS, phân bổ NS
cho đơn vị cấp dưới.
Thực hiện công tác kế
toán quyết toán NS
với cấp dưới
quan tài chính.
Nhận dự toán NS của
ĐVDT cấp I, phân bổ
dự toán cho ĐVDT
cấp III. Thực hiện
công tác kế toán
quyết toán NS của
cấp mình ĐVDT
cấp dưới.
Trc tiếp sử dụng vốn
NS, nhận dự toán từ
ĐVDT cấp trên. Thực
hiện công tác kế toán
quyết toán NS của
cấp mình ĐVDT cấp
dưới (nếu ).
11
Đặc điểm tổ chức quản của ĐVHCSN
Về quản hoạt động của đơn vị
Các hoạt động tại ĐVHCSN
Hoạt
động do
NSNN
cấp
Hoạt
động từ
nguồn
viện trợ,
vay nợ
nước
ngoài
Hoạt
động từ
nguồn
phí được
khấu trừ,
để lại
Hoạt
động
tài
chính
Hoạt
động
khác
Hoạt
động
SXKD
12
Đặc điểm tổ chức quản của ĐVHCSN
Về tổ chức bộ máy
Tổ chức bộ máy quản theo kiểu trực tuyến
Tổ chức bộ máy quản theo kiểu chức năng
Tổ chức bộ máy quản theo kiểu hỗn hợp
Về quản biên chế
Công việc cần bố trí lao động thường xuyên
Công việc không cần lao động thường xuyên
Biến chế trong đơn vị tự đảm bảo toàn bộ kinh phí những
đơn vị khác
13
Đặc điểm quản tài chính của đơn vị HCSN
Quản tài chính đơn vị HCSN quản quá trình thực hiện qui
trình ngân sách của đơn vị
Lập dự toán Chấp hành dự toán Quyết toán
Bắt đầu lập DT
1/1/N 31/12/N
Duyệt quyết toán
Duyệt dự toán
Thu chi theo dự
toán được giao
Chỉnh lý và lập
báo cáo quyết toán
Quy trình ngân sách
14
chế quản tài chính theo dự toán năm chế
tự chủ t ài chính
Tiêu chí
chế quản tài chính theo
dự toán năm
chế tự chủ tài chính
Kỳ lập
dự toán
Hàng
năm
Hàng
năm
Căn cứ
lập
dự toán
-
Chức năng, nhiệm vụ được giao
-
Các tiêu chuẩn, định mức của
Nhà
nước
-
Chức năng nhiệm vụ được giao
-
Nhiệm vụ của năm kế hoạch
-
Chế độ chi tiêu tài chính hiện hành, quy chế
chi
tiêu
nội bộ được phê duyệt
-
Kết quả hoạt động của năm hiện hành
Thực
hiện dự
toán
Tuyệt
đối tuân thủ các tiêu
chuẩn,
định
mức chi tiêu của Nhà nước
trong
phạm
vi dự toán được duyệt
-
Thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ
-
Được điều chỉnh các nội dung chi, các nhóm
mục
chi
trong dự toán chi cho phù hợp với tình
hình
thực
tế của đơn vị
Quyết
toán
-
Theo các mục chi của mục
lục
NSNN
tương ứng với từng nội
dung
chi
-
Các khoản dự toán chi chưa
thực
hiện
hoặc chưa chi hết phải huỷ
bỏ,
trừ
một số khoản chi được
chuyển
nguồn
sang năm sau để thực hiện
-
Theo các mục chi của mục lục NSNN tương
ứng
với
từng nội dung chi
-
Các khoản kinh phí chưa sử dụng hết
được
chuyển
sang năm sau để tiếp tục sử dụng
15
Lập dự toán ngân sách quá trình phân tích, đánh
giá giữa khả năng nhu cầu các nguồn tài chính để xây
dựng các chỉ tiêu thu, chi ngân sách hàng năm một cách
đúng đắn, căn cứ khoa học thực tiễn.
Phương pháp lập dự toán:
Phương pháp lập dự toán trên sở quá khứ
Phương pháp lập dự toán cấp không
Lập dự toán thu, chi ngân sách
16
Tổ chức chấp hành dự toán thu, chi
17
Chấp hành dự toán quá trình sử dụng tổng hợp
các biện pháp kinh tế tài chính, hành chính nhằm biến
các chỉ tiêu thu chi trong dự toán ngân sách của đơn vị
thành hiện thực
Chấp hành
dự toán thu
Chấp hành
dự toán chi
Quyết toán thu , chi
Đơn vị dự toán cấp dưới
- Lập báo cáo kế toán quý
- Báo cáo quyết toán năm
Đơn vị dự toán cấp trên
1. Xét duyệt dự toán
2. Tổng hợp, lập o cáo quyết
toán năm của đơn vị mình
đơn vị trực thuộc
Đơn vị dự toán cấp 1
quan tài chính
Thẩm định
(1) Gửi
Thông báo kết
quả xét duyệt
(2a)
Gửi
(2b)
Thông báo kết quả
thẩm định (3)
Gửi thông
báo kết quả
xét duyệt dự
toán (4)
18
1.2. VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.2.1. Vai trò nhiệm vụ kế toán
1.2.2. sở nguyên tắc kế toán
19
Vai trò kế toán
- Thông tin kinh tế tài chính
- Kiểm tra, kiểm soát, đánh giá hoạt động ra quyết
định đối với đơn vị
20
Nhiệm vụ kế toán
Phản ánh đầy đủ, trung
thực, kịp thời các hoạt động
kinh tế tài chính phát sinh
liên quan đến các hoạt động
thu sử dụng nguồn kinh
phí ngân sách cấp, các
khoản thu sự nghiệp của
đơn vị.
Cung cấp thông tin phục vụ cho
kiểm tra, kiểm soát, quản , sử
dụng các khoản kinh phí, khoản
thu sự nghiệp theo đúng chế độ
hiện hành theo dự toán đã
được cấp thẩm quyền phê
duyệt
Thực hiện kiểm tra, kiểm
soát tình hình thu, chi, sử
dụng các loại vật , tài sản
công đơn vị, tình hình thu
nộp ngân sách,...
Lập nộp báo cáo (Báo cáo tài
chính, Báo cáo quyết toán, Báo
cáo quản trị) cho các quan
quản , cấp trên theo qui định,
Phân tích, đánh giá hiệu quả sử
dụng kinh phí
21
Nguyên tắc kế toán
Nguyên tắc
kế toán
sở dồn
tích + sở
tiền mặt
Nguyên tắc
kế toán theo
mục lục
NSNN hiện
hành
Nguyên tắc
khác
22
1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán công Việt Nam
1.3.1. Sự hình
thành phát triển
1.3.2. Nội dung
bản của các chuẩn
mực kế toán công
Vit Nam
23
Sự hình thành phát triển
Sự cần thiết
hình áp dụng
Lộ trình xây dựng
24
Nội dung bản của các chuẩn mực kế
toán công Vit Nam
25
Nội dung
bản
Hệ thống
chuẩn
mực đã
ban hành
1.4. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG ĐVHCSN
1.4.1. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán
1.4.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán
26
Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán
Tuân thủ các
quy định, chế
độ tài chính kế
toán hiện hành
bảo đảm
tính quốc tế
của nghề
nghiệp
Phù hợp với đặc
điểm quản
hoạt động, quản
tài chính của
các đơn vị
Tiết kiệm, hiệu
quả
27
Xác định số lượng người cần trong bộ máy
Phân công, phân nhiệm các phần hành kế toán
Xác lập quan hệ giữa các phần nh trong bộ
máy KT cũng như với các bộ phận khác
Tổ chức bộ máy kế toán
Đơn vị thể tổ chức bộ máy kế toán theo
hình thức tập trung, phân tán hoặc hỗn hợp
28
Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán
- Sử dụng mẫu chứng từ bắt
buộc quy định: Phiếu thu, phiếu chi,
giấy đề nghị tạm ứng Biên lai thu
tiền.
- Thiết kế mẫu chứng từ hướng
dẫn cho các chỉ tiêu: Chỉ tiêu lao
động tiền lương, chỉ tiêu vật tư, chỉ
tiêu tiền tệ; ch tiêu TSCĐ; ch tiêu
khác => đáp ứng 7 nội dung theo
Luật kế toán.
29
Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
TK trong bảng (Loại 1 Loại 9): phản ánh hoạt động
tài chính (gọi tắt kế toán tài chính), phản ánh tình hình tài sản,
công nợ, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, thặng (thâm hụt) của
đơn vị trong kỳ kế toán.
Loại 0: gồm các tài khoản phản ánh các đối tượng
không thuộc quyền sở hữu hoạt động ngân sách
Các TK liên quan đến NSNN hoặc nguồn gốc NSNN (TK
004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải được phản ánh
theo MLNSNN, theo niên độ (năm trước, năm nay, năm sau
(nếu )) theo yêu cầu quản khác của NSNN
30
Tổ chức hệ thống sổ kế toán
Tổ chức sổ kế toán trên sở lựa chọn hình
thức kế toán áp dụng theo đặc điểm quy , tính chất
ngành nghề của từng đơn vị. Lựa chọn chủng loại
số lượng sổ kế toán; xây dựng quy trình ghi chép sổ
kế toán chi tiết, ràng tổ chức quá trình ghi chép
vào sổ kế toán; tổ chức quá trình bảo quản lưu trữ sổ
kế toán.
Hình thức kế toán Nhật Sổ cái
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Hình thức kế toán Nhật chung
Hình thức kế toán trên máy vi tính
31
Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Tổng hợp tình hình tài
chính, kết quả hoạt động, các
luồng tiền, tình hình tiếp nhận
sử dụng kinh phí,… của ĐVHCSN.
Cung cấp thông tin kinh
tế tài chính cho việc đánh giá tình
hình, thực trạng của đơn vị làm
sở ra quyết định thích hợp.
Báo cáo tài chính báo
cáo quyết toán
Báo cáo quản trị
32
Tổ chức kiểm tra kế toán
Kiểm tra tính hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Kiểm tra, kiểm soát chất lượng độ tin cậy của
các thông tin kinh tế tài chính
Kiểm tra sự tuân thủ chế tài chính
Xây dựng báo cáo về kết quả kiểm tra, tình hình
xử các vi phạm đã phát hiện trong năm hoặc các
lần kiểm tra trước đó
33
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TÀI SẢN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
2.1. Kế toán tiền
2.2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
2.3. Kế toán sản phẩm hàng hóa
2.4. Kế toán tài sản cố định
34
2.1. KẾ TOÁN TIỀN
2.1.1. Nguyên tắc kế toán tiền
2.1.2. Phương pháp kế toán tiền
35
Nguyên tắc kế toán
- Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ VNĐ.
- Phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác số hiện , tình hình
biến động các loại tiền phát sinh trong quá trình hoạt động của
đơn vị, đảm bảo khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ kế toán sổ
quỹ.
- Khi NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi hay Lệnh chi
tiền tạm ứng đơn vị phải theo dõi chi tiết cấp cho nhiệm vụ
thường xuyên, không thường xuyên, theo niên độ ngân sách (năm
trước, năm nay), số đơn vị đã sử dụng.
36
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
§ Phiếu thu
§ Phiếu chi
§ Giấy đề nghị tạm ứng
§ Giấy thanh toán tạm ứng
…….
Tài khoản sử dụng:
§TK 111 Tin mặt
TK 1111 Tin Vit Nam
TK 1112 Ngoại tệ
§ TK 337 Tạm thu
§ TK 137 Tạm chi
§TK 511, 512, 514, 611, 612,
614…
§TK 007 Ngoại tệ các loại
§TK 008, 009, 014
§ Các TK khác liên quan
37
Hoạt động Tỉ giá thực tế
Hành
chính sự nghiệp
TG do BTC
công bố
SXKD
TG
chuyển khoản
trung
bình
Mua bán
ngoại tệ
TG
mua bán thực tế
3 phương pháp
Nhập
trước xuất trước
Bình
quân gia quyền
Thực
tế đích danh
Tỉ giá thực tế quy định cho từng
trường hợp
Tỉ giá ghi sổ kế toán
(tỉ giá xuất ngoại tệ)
Phát sinh tăng Phát sinh giảm
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
38
Tình huống Hoạt động HCSN Hoạt động SXKD
Chênh
lệch TGHĐ phát
sinh
trong kỳ
Lãi
TG -> Có TK 413
Lỗ TG
-> Nợ TK 413
TG -> TK 515
TG -> Nợ TK 615
Chênh lệch TGHĐ do đánh
giá lại số dư các TK có gốc
ngoại tệ
cuối kỳ
Không
đánh giá lại
giá lại số các
, TK phải thu, TK
gốc ngoại tệ:
TG -> TK 413
TG -> Nợ TK 413
Xử
số trên TK 413
Kết
chuyển vào Nợ TK
611,
TK 612 (lỗ); hoặc
TK 511, 512 (lãi).
Kết chuyển vào TK
(lãi) hoặc Nợ TK
615
lỗ)
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
39
đồ kế toán tổng hợp
TK 337(1,4)
TK 3373, 1383
TK 337(2,8)
TK 611, 612, 614
TK 137
TK 111
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TK 511, 512, 514
(6)
(7)
TK 008/009
TK 00821
TK 008212
TK 008211
Nhập dự
toán
Thực chi
Tạm ứng
kinh phí
- Số dự toán được
giao
- Số hủy dự toán
- Số dự toán điều
chỉnh trong năm
(tăng ghi dương,
giảm ghi âm)
- Rút dự toán sử
dụng
- Nộp giảm số đã rút
(bao nộp khôi phục
dự toán giảm
khác ghi âm)
Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng
gồm:
- Hình thức Nhật chung: Sổ Nhật chung, Sổ cái các TK
- Hình thức Nhật sổ cái: Sổ Nhật sổ cái
- Hình thức Sổ đăng chứng từ ghi sổ: Sổ chứng ghi sổ,
Sổ đăng Chứng từ ghi sổ, Sổ cái các TK
§ Sổ kế toán chi tiết:
Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
Sổ theo dõi tiền mặt bằng ngoại tệ
41
ĐVHCSN
KHO BẠC
NGÂN HÀNG
Các khoản thuộc hoạt động
hành chính, sự nghiệp
Các khoản thuộc hoạt động
SXKD
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
- Tổ chức thực hiện theo dõi riêng từng loại tiền gửi.
- Định kỳ phải kiểm tra đối chiếu nhằm đảm bảo số liệu khớp
đúng với NH, KB.
- Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lưu thông tiền tệ
những quy định liên quan.
42
Nguyên tắc kế toán
Phương pháp kế toán
v Chứng từ kế toán:
§ Giấy báo Nợ
§ Giấy báo
§ Bảng sao của Ngân hàng,
Kho bạc
§ Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi
§ Lệnh chi tiền, Giấy rút dự toán
ngân sách.
§ Giấy đề nghị thanh toán tạm
ứng, ứng trước
v Sổ kế toán
§ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy
hình thức kế toán
§ Sổ kế toán chi tiết:
Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Sổ theo dõi tiền gửi bằng ngoại
tệ
43
Phương pháp kế toán
v Tài khoản sử dụng:
§ TK 112 – Tin gửi NH, KB
TK 1121 – Tin Vit Nam
TK 1122 – Ngoại tệ
§ TK 137 – Tạm chi
§ TK 337 – Tạm thu
§ TK 511, 512, 514, 611, 612, 614…
§ TK 007, 008, 009, 014
§ Các TK khác liên quan
v Nguyên tắc hạch toán
v Vận dụng tài khoản
Tương tự TK 111 – Tin mặt
Chú ý hạch toán với các tài khoản 012, 013, 004
44
Số đã được
ghi thu ghi
tạm ứng hoặc
ghi thu ghi
chi
Số đã làm thủ
tục thanh toán
(hoàn) tạm ứng
số đã ghi thu
ghi chi
TK 004
Số được cấp
bằng lệnh chi
tiền tạm ứng
Số đã làm thủ
tục thanh toán
tạm ứng với
ngân sách
TK 013
- Số kinh phí được
cấp bằng LCT thực
chi qua TKTG
- Đơn vị nộp trả
NSNN từ kinh phí
đã nhận bằng LCT
thực chi do không
sử dụng hết (ghi
âm)
- Khi chi tiêu theo
nhiệm vụ cụ thể từ
kinh phí cấp bằng
LCT thực chi
- Đơn vị nộp trả
NSNN từ KP đã
nhận bằng LCT thực
chi do sử dụng sai
mục đích hoặc bị
xuất toán (ghi âm)
TK 012
- Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
- Trường hợp tiếp nhận viện trợ, vay nợ
nước ngoài.
- ...
45
ØTin đã nộp vào NH, KB nhưng chưa nhận được
giấy báo
Ø Tin đã chuyên từ tài khoản trong NH, KB để
thanh toán cho tổ chức, đơn vị khác nhưng chưa
nhận được giấy báo Nợ
v Tài khoản sử dụng: TK 113 – Tin đang chuyển
Tiền
đang
chuyển
Kế toán tiền đang chuyển
46
2.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG
CỤ DỤNG CỤ
2.2.1. Nguyên tắc kế toán NVL, CCDC
2.2.3. Phương pháp kế toán NVL, CCDC
47
Nguyên tắc kế toán NVL, CCDC
Hạch toán chi tiết tổng hợp NVL, CCDC
Hạch toán nhập, xuất, tồn vật liệu, CCDC phải theo
giá thực tế.
Tuân thủ quy định về quản nhập, xuất kho
Tham gia đánh giá kiểm NVL, CCDC
48
Đánh giá NVL, CCDC
Nguồn gốc NVL Giá thực tế
ngoài nhập kho dùng
hoạt động HCSN, DA,
xây dựng bản
-
Đối với NVL = Giá mua trên hóa đơn (Gồm thuế
GTGT) + chi phí liên quan đến việc thu mua NVL
-
Đối với CCDC = Giá mua trên hóa đơn (Gồm thuế
GTGT)
(Chi
phí liên quan của CCDC được ghi trực tiếp vào các TK chi
phí
liên quan: TK loại 6, 241)
ngoài nhập kho dùng
hoạt động SXKD
v
Nếu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ:
Giá
mua chưa thuế GTGT
v
Nếu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc
không
chịu thuế GTGT:
Giá
mua (gồm thuế GTGT nếu )
sản xuất nhập kho
Toàn
bộ chi phí chế biến đã bỏ ra
Giá
do hội đồng đánh giá TS xác định
kho
3 pp:
Nhập trước xuất trước, BQGQ, Thực tế đích danh
49
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
§ PNK
§ PXK
§ Giấy báo hỏng mất CCDC
§ Biên bản kiểm vật , công cụ, sản
phẩm, hàng hóa
§ Biên bản nghiêm vật , công cụ sản
phẩm, hang hóa
§ Phiếu giao nhận NVL, CCDC
Tài khoản sử dụng:
TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
TK 153 – Công cụ, dụng cụ
Các tài khoản khác liên quan:
TK 366, 337, 611, 612, 614, 012,
014…..
§ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng
§ Sổ kế toán chi tiết:
Sổ kho hoặc thẻ kho
Sổ chi tiết NVL, CCDC
Bảng tổng hợp chi tiết NVL, CCDC
50
Nhận kinh phí
Kết chuyển
Số CK
Kinh phí
nhận từ
NSNN để
đầu , mua
sắm TSCĐ ,
mua NVL,
CCDC nhập
kho
- Không ghi nhận ngay vào thu tại thời điểm tiếp nhận.
- Ghi 1 khoản nhận trước chưa ghi thu
- Ghi thu phù hợp với tình hình thực tế
TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu
51
đồ kế toán tổng hợp
TK 008
TK 014
TK 012
(1b) Nếu rút
dự toán
(2c) Nếu chi
từ nguồn phí
được khấu
trừ, để lại
(2c) Nếu chi
bằng LCT
thực chi
TK 511, 512, 514
TK 366
TK 337
TK 152, 153
TK 154, 241, 611,
614, 612
(1a)
(2b) (2a)
(6)
(8)
111, 112, 331
Các trường hợp khác:
- Nhập khẩu NVL, CCDC dùng cho hoạt
động SXKD hàng hóa, dịch vụ
- Mua NVL, CCDC nhập kho sử dụng
cho hoạt động SXKD
- NVL, CCDC phát hiện thừa khi kiểm
- NVL, CCDC phát hiện thiếu khi kiểm
Số phí
được khấu
trừ, để lại
đơn vị
52
2.3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
2.3.1. Nguyên tắc kế toán sản phẩm, hàng hóa
2.3.2. Phương pháp kế toán sản phẩm, hàng hóa
53
Nguyên tắc kế toán
Hạch toán nhập, xuất tồn kho sản phẩm, hàng hóa
phải theo giá thực tế
Phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi từng loại sản
phẩm, hàng hóa
54
Nguồn gốc SP, HH Giá thực tế
SP do
đơn vị tự sản xuất
Giá
thành thực tế
SP thu hồi
từ nghiên cứu, thí
nghiệm
Giá
do hội đồng đánh giá xác định
HH
mua ngoài nhập kho để bán
v
TH thuế GTGT nh theo phương pháp
khấu
trừ:
Giá
mua + CP thu mua (chưa thuế GTGT)
v
TH thuế GTGT nh theo phương pháp
trực
tiếp hoặc không chịu thuế GTGT:
Giá
mua + CP thu mua ( thuế GTGT)
SP, HH xuất
kho
FIFO
hoặc BQGQ hoặc thực tế đích danh
Đánh giá sản phẩm, hàng hóa
55
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
§ PNK, PXK
§ Biên bản kiểm sản phẩm,
hàng hóa
§ Bảng mua hàng
§ Biên bản kiểm nghiệm sản
phẩm hàng hóa
Tài khoản sử dụng:
TK 155 – Sản phẩm
TK 156 – Hàng hóa
Các TK khác liên quan
§ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng
§ Sổ kế toán chi tiết:
Sổ kho hoặc thẻ kho
Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa
Bảng tổng hợp chi tiết sản phẩm, hàng hóa
56
đồ kế toán tổng hợp
TK 338K
TK 33312
K
TK 111, 112,
331...K
TK 632 K
TK
138
TK 156K
(3)
(5)
TK 3337K
TK 1331K
(4)
(2a)
(1)
TK
133K
(2b)
TK 338K
TK 611
K
TK 154K
TK 632
K
TK 138
TK 155K
(1)
(2)
(5)
(3)
(4)
Kế toán hàng hóa
Kế toán sản phẩm
57
2.4. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.4.1. Đặc điểm tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
2.4.2. Phân loại TSCĐ đánh giá TSCĐ
2.4.4. Phương pháp kế toán TSCĐ
Kế toán tăng, giảm TS
Kế toán hao mòn khấu hao TS
Kế toán sửa chữa TSCĐ
58
Tài sản cố
định
TSCĐ thuộc
nguồn vốn kinh
doanh, vốn góp
(hoạt động SXKD)
TSCĐ thuộc nguồn thu
hoạt động NSNN cấp,
nguồn viện trợ vay nợ nước
ngoài, nguồn khấu trừ để
lại …(hoạt động theo chức
năng, nhiệm vụ NN giao)
Đặc điểm tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
59
Tiêu chuẩn ghi nhận :
- Theo VPSAS
- Theo quy định khác
Phân loại TS
Phân loại theo
kết cấu tài sản
Phân loại theo
phương thức
hình thành
Phân loại theo
mục đích sử
dụng
Phân loại theo
nguồn hình
thành
60
vMọi TSCĐ phải bộ hồ riêng phải được theo
dõi, quản , sử dụng tính hao mòn theo đúng quy
định
vTSCĐ phải được phân loại, thống kê, đánh số, theo
dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi TSCĐ
vĐịnh kỳ/ Bất thường phải tiến hành kiểm
vChỉ được điều động, nhượng bán, thanh khi
quyết định của cấp thẩm quyền
Quy định kế toán TSCĐ
61
TSCĐ hữu hình Nguyên giá
Mua sắm
Giá
mua thực tế + CP thu mua, nâng cấp, chạy thử - thu
hồi
phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí
Đầu tư XDCB
Giá
trị quyết toán được phê duyệt
Điều chuyển đến
Giá
trị ghi trong Biên bản bàn giao + CP vận chuyển,
sửa
chữa, cải tạo thu hồi phế liệu + các khoản thuế,
phí
, lệ phí
Tặng, cho
Giá
trị được đánh giá bởi cấp có thẩm quyền+ CP vận
chuyển
, sửa chữa, cải tạo thu hồi phế liệu + các khoản
thuế
, phí, lệ phí
Xác định nguyên giá TSCĐ
62
TSCĐ hình Nguyên giá
Giá trị quyền sử
dụng đất
Tin
sử dụng đất phải nộp cho NN
Tin
đã trả khi nhận chuyển nhượng đất
Tin
thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê + Phí,
lệ
phí
(nếu )
Giá
trị bằng phá
minh sáng chế
Chi
phí phải trả cho các công trình nghiên cứu, sản xuất
thử
Chi
phí mua lại bản quyền
Giá
trị bản
quyền
tác
giả, kiểu
dáng
công
nghiệp,
giải
pháp hữu ích
Tổng
số tiền chi thù lao cho tác giả
Giá
trị phần mềm
máy vi tính
Số
tiền chi trả cho việc thuê lập trình hoặc mua phần
mềm
máy tính
Xác định nguyên giá TSCĐ
63
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
§ Hợp đồng, hóa đơn mua sắm TSCĐ
§ Biên bản giao nhận TSCĐ
§ Biên bản thanh TSCĐ
§ Biên bản đánh giá lại TSCĐ
§ Biên bản kiểm TSCĐ
§ Các chứng từ khác liên quan
Tài khoản sử dụng:
TK 211 – TSCĐ hữu hình
(2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2116, 2118)
TK 213 – TSCĐ hình
TK 214 – Hao mòn TSCĐ
(2141, 2142)
TK 241 – XDCB dở dang
(2411, 2412, 2413)
TK 242 – Chi phí trả trước
TK khác liên quan:
TK 611, 612, 614, 511, 512, 514…
§Sổ kế toán tổng hợp: Tùy nh thức kế toán áp dụng
§ Sổ kế toán chi tiết:
Sổ tài sản cố định
Thẻ TSCĐ
64
(1) Mua sắm, đầu TSCĐ bằng nguồn thu hoạt động
do NSNN cấp:
TK 511
TK 36611
TK 241
TK 211,213
TK 214
TK 611
TK 008
TK 154, 642
TK 3371
TK 111, 112
TK 012
TK 018
(6b)
(1b, 3b)Nếu rút dự toán
(2b,4b)
(1a)
(2a)
(4a)
(5)
(7)
(6a)
(2c, 4c)Nếu mua bằng LCT thực chi
(1c)Xác định
số phí thu
được để lại
(2d, 4d)Nếu mua bằng nguồn thu
khác được để lại
(3a)
65
(2) Mua sắm, đầu TSCĐ bằng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
hoặc bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại:
TK 512, 514
TK 36621, 36631
TK 241
TK 211,213
TK 214
TK 612, 614
TK 014
TK 3372, 3373
TK 111, 112
(5b)
Nếu mua
bằng phí
được khấu trừ
để lại (2c, 4c)
(2b,4b)
(1)
(2a)
(3)
(4a)
(5a)
(3a)
66
Kế toán tăng TSCĐ
(3) Mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi:
- Khi mua TSCĐ
- TSCĐ mua về cần qua lắp đặt chạy thử…
- Khi bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng
- Tính hao mòn, đồng thời chuyển từ quỹ
(4) Mua sắm TSCĐ bằng quỹ phát triển HĐSN:
- Khi mua TSCĐ
- Khi mua TSCĐ qua lắp đặt, chạy thử…
- Khi bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng:
- Tính hao mòn, khấu hao TSCĐ:
- Đồng thời chuyển từ quỹ PTHĐSN bằng tiền sang quỹ PTHĐSN bằng TSCĐ
- Cuối năm kết chuyển số hao mòn khấu hao đã tính trong năm:
67
Kế toán giảm TSCĐ
TK 366
TK 214
TK 211
TK 431
(1)
(2)
TK 333
TK 337
TK 111, 112, 331
(7)
(5)
(6)
(8)
Ghi giảm TSCĐ
Thu, chi thanh , nhượng bán
TSCĐ (Chênh lệch nộp NSNN)
Thu, chi thanh , nhượng bán
TSCĐ (Chênh lệch để lại đơn vị)
TK 711
TK 811
TK 111, 112,
331..
(3)
(4)
TK 333
TK 133
68
TK 211
43122, 43142
TK 366
TK 214
111, 112, 334, 431,
611, 612, 614…
TK 138
43121, 43141
511, 512, 514
(1)
(2b1)
(2a)
(2b2)
TK 366
TK 214
TK 43142
TK 43122
TK 211
154, 642, 611, 612, 614
TK 43122
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Kế toán thiếu TSCĐ phát hiện khi kiểm
Kế toán thừa TSCĐ phát hiện khi kiểm
69
Kế toán hao mòn khấu hao TSCĐ
TSCĐ
Tính hao mòn
Trích khấu hao
TSCĐ sử dụng vào hoạt
động HCSN
TSCĐ sử dụng vào hoạt
động SXKD, góp vốn
liên doanh, liên kết, cho
thuê
TK 214
70
(1) Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (2) Nâng cấp TSCĐ
hỏng nhẹ
Công việc đơn giản
Tự làm
Thời gian ngắn
Chi phí ít
hỏng nặng
Công việc phức tạp
Tự làm/ Giao thầu
Thời gian dài
Chi phí lớn
Kế toán sửa chữa nâng cấp TSCĐ
71
TK 111, 112, 331,
TK 018, 009
TK 2413
TK 211, 213
(1a)
(2)
(4a)
Kế toán nâng cấp TSCĐ
(1b)
72
TK 331
TK 366 (3664)
TK 366
TK 133
(3)
(4b)
CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN THU, CHI VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp
3.2. Kế toán thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh,
dịch vụ
3.3. Kế toán thu chi hoạt động tài chính
3.4. Kế toán thu chi hoạt động khác
3.5. Kế toán kết quả các hoạt động
73
3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Kế toán thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế toán
Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Quy định về chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế toán
74
Các khoản
thu hoạt động
HCSN
Thu hoạt động do NSNN cấp
Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Thu phí được khấu trừ để lại
- Phải phản ánh vào báo cáo toàn bộ các khoản thu
doanh thu tương ứng với số chi phí phát sinh tại đơn vị trên
sở dồn tích; Số thu hoạt động do NSNN cấp, thu viện trợ, vay
nợ nước ngoài phải được báo cáo quyết toán ngân sách năm
trên sở số thực thu, thực chi, chi tiết theo Mục lục ngân
sách Nhà nước
- Phải mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp với
yêu cầu quản từng khoản thu, từng hoạt động
75
Phương pháp kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Chứng từ kế toán
- Quyết định giao dự toán
- Lệnh chi tiền
- Phiếu thu
- Giấy rút dự toán
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 511
- TK liên quan: TK 008, 012,
013, 018, 337, 111, 112, 331,
332, 334, ...
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NS trong nước
+ Sổ theo dõi KP NS cấp bằng Lệnh chi tiền
76
đồ kế toán tổng hợp
TK 911
(6)
TK 511
(2)
TK 111, 112
TK 337
(1)
(4)
(3b)
TK 331,332,334
(3a)
TK 611
(5)
TK 366
TK 008
TK 012
TK 013
Được giao
dự toán
Rút dự
toán
NSNN cấp
KP bằng
Lệnh chi tiền
thực chi
Nếu chi bằng
lệnh chi tiền
thực chi
NSNN cấp
KP bằng
Lệnh chi tiền
tạm ứng
Nếu chi bằng
lệnh chi tiền
tạm ứng
77
Chứng từ kế toán
-Phiếu thu, giấy báo có
-Lệnh ghi thu, ghi chi
-...
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 512
- TK liên quan: TK 004, 337,
111, 112, 612, 331, 334, ...
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi nguồn viện trợ
+ Sổ theo dõi nguồn vốn vay nợ nước ngoài
Phương pháp kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
78
đồ kế toán tổng hợp
TK 512
TK 911
TK 3372
(5)
(1)
(3)
TK 112
(2a)
TK 612
(2b)
TK 3662
(4)
Số đã được
ghi thu ghi
tạm ứng
hoặc ghi thu
ghi chi
Số đã làm thủ
tục thanh toán
(hoàn) tạm
ứng số đã
ghi thu ghi
chi
TK 004
79
Chứng từ kế toán
-Biên lai thu phí, lệ phí
-Phiếu thu, giấy báo
- phí đường bộ, vé
phà,...
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 514
- TK liên quan: 014,
337, 111, 112, 614, ...
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ theo dõi nguồn phí được
khấu trừ để lại
Phương pháp kế toán thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
80
đồ kế toán tổng hợp
TK 514
TK 911
TK 3373,
1383
(9)
(1)
(4a)
TK 111,112
TK 614
(3a)
TK 152,153,211
(2)
(3b)
(4b)
(5)
214
(6)
(7)
TK 3332
3663
(8)
TK 014
Số phí
được
khấu trừ,
để lại
Chi từ số
phí được
khấu trừ,
để lại
81
3.1.2. Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Các khoản
chi hoạt động
HCSN
Chi phí hoạt động
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Chi phí hoạt động thu phí
- Đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với
hạch toán chi tiết.
- Cuối kỳ, kết chuyển tất cả các khoản chi phí trong kỳ
để xác định kết quả.
- Mở sổ kế toán chi tiết các khoản chi cho phù hợp với
yêu cầu quản từng khoản chi, từng hoạt động
82
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động
Chứng từ kế toán
- Giấy rút dự toán
- Bảng thanh toán lương
- Giấy thanh toán tạm ứng
- Phiếu chi
- Phiếu xuất kho
- Bảng tính và phân bổ hao
mòn TSCĐ
- ...
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 611
- TK liên quan: TK 008,
012, 013, 018, 137,
511, 111, 112, 331,
332, 334, ...
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
83
Tài khoản sử dụng
TK 611
- Các khoản được phép ghi
giảm CP hoạt động trong
năm
- Kết chuyển số CP hoạt
động vào TK 911
- Các khoản chi phí hoạt
động phát sinh đơn vị
84
đồ kế toán tổng hợp
TK 611
TK 111,112,141, 511
TK 111, 112, 1388
(1)
(4)
TK 152,153
(2)
TK 331,334,332
(3)
TK 911
(5)
TK 014
Chi từ số
phí được
khấu trừ,
để lại
TK 008 TK 012
Rút dự
toán
Nếu chi
bằng lệnh
chi tiền
thực chi
TK 018
Chi từ
số thu
khác
được để
lại
85
Phương pháp kế toán chi phí từ nguồn viện trợ,
vay nợ nước ngoài
Chứng từ kế toán
- Phiếu chi, giấy báo Nợ
- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán tiền lương
- Lệnh ghi thu-ghi chi
- ...
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 612
- TK liên quan: TK 004, 512,
337, 111, 112, 331, 332, 334, ...
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: bSổ chi tiết chi phí
86
đồ kế toán tổng hợp
TK 612
TK 111,112,141
152,153
(1a)
TK 331, 334, 332
(2b)
TK 111,112
(3)
TK 512
(2a)
TK 911
(4)
TK 3372
(1b)
Số đã được
ghi thu ghi
tạm ứng
hoặc ghi thu
ghi chi
Số đã làm thủ
tục thanh toán
(hoàn) tạm
ứng số đã
ghi thu ghi
chi
TK 004
87
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động thu phí
Chứng từ kế toán
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng tính phân bổ khấu
hao
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 614
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: TK 014, 514,
111, 112, 214, 331, 332, 334,
...
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
88
đồ kế toán tổng hợp
TK 614
TK 111,112,141
152,153
(1a)
TK 331, 334, 332
(2b)
TK 111,112
(2a)
TK 911
(4)
(3)
TK 214
TK 014
Số phí
được
khấu trừ,
để lại
Chi từ số
phí được
khấu trừ,
để lại
89
3.2. Kế toán thu, chi hoạt động sản xuất kinh
doanh, dịch vụ
Quy định kế toán:
- Đơn vị phải sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng chế độ
hiện hành
- Phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng hoạt động sản xuất kinh
doanh
- Tất cả các khoản doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch
vụ phát sinh trong đơn vị phải được phản ánh đầy đủ kịp thời.
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ doanh thu, chi phí SXKD,
dịch vụ sang TK 911 để xác định kết quả.
90
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động SXKD, dịch
vụ
Chứng từ kế toán
- Phiếu chi,
- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng tính phân bổ khấu hao
-....
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 632, 642
- TK liên quan: 331, 332,
334, 152, 153, 155, 156,
652,….
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết:
Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ
91
đồ kế toán tổng hợp
TK632
TK 155, 156 TK 155, 156
(2)
(4)
(1)
TK 138, 152, 153
(3)
TK 911
92
TK 642
TK 111,112 TK 111,112,138
(6)
(7)
(1)
TK 331, 333, 332, 334
(3)
911
TK 133
TK 214
(4)
TK 652
(5)
TK 152,153
(2)
đồ kế toán tổng hợp
93
Phương pháp kế toán doanh thu
hoạt động SXKD, dịch vụ
Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT,
- Phiếu thu
-....
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 531
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: 111, 131,
333, ….
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết doanh thu sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
94
TK 531
(4)
TK 111, 112,131
TK 333
TK 911
(1)
(3a)
TK 112
(3b)
TK 154, 642
TK 333
(2)
TK 111, 112, 131
đồ kế toán tổng hợp
95
3.3. Kế toán thu, chi hoạt động tài chính
Quy định kế toán
- Phản ánh đầy đủ các khoản doanh thu hoạt động tài
chính, chi phí tài chính phát sinh tại đơn vị
- Phản ánh chi tiết cho từng nội dung doanh thu, chi phí
hoạt động tài chính
96
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu,
- Phiếu chi,
- Hợp đồng góp vốn liên
doanh, liên kết
-…
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 615,515
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: 111, 138,
338, 121, 911,…
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
Phương pháp kế toán
97
đồ kế toán tổng hợp
TK 911
(4)
TK 515
(1a)
TK 111, 112
TK 1382
(1b)
(2)
TK 121
(3)
TK111,152,211,..
98
TK 3388
TK 121
TK 111,112, 131
TK 111,112
TK 911
TK 615
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
đồ kế toán tổng hợp
99
3.4. Kế toán thu chi hoạt động khác
Quy định kế toán
- Phản ánh các khoản thu, chi hoạt động khác đầy đủ,
kịp thời khi phát sinh, cuối kỳ kết chuyển toàn bộ sang
TK 911
- Theo dõi chi tiết theo từng khoản thu phục vụ yêu
cầu quản
100
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Biên bản thanh
TSCĐ
- ….
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: 811, 711
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: 111,
152,211, 331,…
Vận dụng tài khoản
- Chi phí hoạt động khác
- Doanh thu hoạt động
khác
- Cuối kỳ, kết chuyển
doannh thu, chi phí
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
101
3.5. Kế toán kết quả các hoạt động
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, Phiếu chi
- Biên bản thanh
TSCĐ
- Phiếu kế toán
- ….
Tài khoản kế toán
- TK chủ yếu: TK 911
+ Nội dung
+ Kết cấu
- TK liên quan: TK 511,
611,512, 612, …
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
102
đồ kế toán tổng hợp
TK 911
TK 615,632,642
TK 511,512,514
(1)
(8a)
(2)
TK 821
(7)
TK 421
TK 431,353
(9)
TK 811
(4)
TK 421
(8b)
TK 611,612,614
TK 515,531
(5)
TK 711
(3)
(6)
103
Chương 4: Kế toán nguồn vốn các quỹ
trong đơn vị hành chính sự nghiệp
104
Kế toán thặng (thâm hụt) của các hoạt động
4.1
4.2
Kế toán nguồn cải cách tiền lương
4.3
Kế toán các quỹ quan
4.4
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
4.1. Kế toán thặng (thâm hụt)
của các hoạt động
4.1.1. Nguyên tắc kế toán
4.1.2. Phương pháp kế toán
105
Nguyên tắc kế toán
1. Cuối kỳ, trước khi xử kết quả thặng (thâm hụt) của các hoạt
động:
- Kết chuyển sang TK 468 nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm
- Kết chuyển vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp các khoản :
+ Số khấu hao tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc nguồn gốc
NSNN trong năm
+ Chi phí mua sắm TSCĐ được kết cấu trong giá dịch vụ
+ Chênh lệch thanh tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc hình thành
từ các quỹ
2. Hạch toán chi tiết thặng (thâm hụt) của từng hoạt động. Vic phân
phối sử dụng số thặng phải tuân thủ các quy định của chế độ tài
chính hiện hành
106
107
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
- Quyết định phân phối thặng / thâm hụt
- Bảng khấu hao TSCĐ
- Hồ mua sắm tài sản cố định…
Tài khoản sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 421 “Thặng (thâm hụt) lũy kế
- Các TK khác liên quan: TK 411, TK 468, TK
338,…
đồ kế toán tổng hợp
108
TK 421
TK 468
TK 911
TK 338
TK 353, 431
TK 431(4)
(3)
(4)
(5)
(6)
(2)
(1)
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 421
109
4.2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
4.2.1. Nguyên tắc kế toán
4.2.2. Phương pháp kế toán
110
4.2.1 Nguyên tắc kế toán
- Kế toán NVKD chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp
tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng.
- Mỗi loại nguồn vốn kinh doanh phải được hạch
toán theo dõi riêng trên sổ chi tiết
111
Nội dung nguồn vốn kinh doanh
112
Nguồn vốn
kinh doanh
Vốn góp của
các tổ chc,
nhân
Chênh lệch
thu chi HĐ
SXKD
c khoản
khác
Nguồn nh thành
4.2.2. Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
-……….
Tài khoản sử dụng
- TK chủ yếu: TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”
- TK khác liên quan: TK 111, 112, 211, 421
113
TK 411
TK 111,112,152,
153…
TK 421 (4212)
TK 211,213
(1)
(2)
TK 111, 112, 152,
153, 156
TK 214
114
(3)
(4)
đồ kế toán tổng hợp
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
115
4.3. Kế toán nguồn cải cách tiền lương
116
4.3.1. Nguyên tắc kế toán
4.3.2. Phương pháp kế toán
4.3.1 Nguyên tắc kế toán
- Nguồn cải cách tiền lương phải được tính, trích
sử dụng theo quy định hiện nh
- Nguồn cải cách tiền lương cuối năm còn được
chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng hoặc được sử
dụng theo quy định của cơ quan thẩm quyền
117
Nội dung nguồn kinh phí thực hiện cải cách
tiền lương
118
4. Nguồn tiết
kiệm chi
thường xuyên
5. Nguồn tăng thu
ngân sách địa
phương theo quy
định
1. Nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
năm trước chưa sử
dụng hết chuyển
sang (nếu )
2. Chênh lệch
thu chi từ hoạt
động dịch vụ
3. Số thu
được để lại
theo quy định
Các quan hành chính Nhà ớc,
ĐVSN công lập,… sử dụng các
nguồn khác nhau theo quy định
Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ
-………….
TK sử dụng
- TK chủ yếu: TK 468 “Nguồn cải cách tiền lương”
- TK khác liên quan: TK 421, 111, 112,…
119
Phương pháp hạch toán
120
1. Trong năm, phát sinh các khoản chi từ nguồn cải
cách tiền lương
2. Các nghiệp vụ phát sinh cuối năm:
- Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính
trong năm trước khi phân phối thặng (thâm
hụt) theo quy định của quy chế tài chính
- Kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải cách tiền
lương trong năm
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp:
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 468
121
122
4.4. Kế toán các quĩ quan
4.4.24.4.2
4.4.1
Nguyên tắc kế toán các quĩ quan
4.4.2
Phương pháp kế toán các quĩ quan
c quỹ quan
Quỹ khen
thưởng
Quỹ phát
triển hoạt
động SN
Quỹ phúc
lợi
Quỹ bổ sung
thu nhập
(hoặc Quỹ dự
phòng ổn định
thu nhập)
Các quỹ quan
123
Nguyên tắc kế toán các quĩ quan
Quỹ được trích từ kết quả thặng của hoạt động
hành chính, sự nghiệp, hoạt động SXKD, hoạt động tài
chính các khoản chênh lệch thu lớn hơn chi khác
theo quy định.
Các quỹ phải được sử dụng đúng mục đích theo quy
định hiện hành, đơn vị phải mở sổ theo dõi chi tiết
từng loại quỹ chi tiết theo nguồn .
124
Nguyên tắc kế toán các quĩ quan
Đối với các quan Nhà nước, khi kết thúc năm ngân
sách, số kinh phí tiết kiệm còn lại chưa sử dụng hết
được trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Các quan, đơn vị được hình thành Quỹ khen thưởng
theo quy định của cấp thẩm quyền từ nguồn NSNN
125
Phương pháp kế toán các quĩ quan
Chứng từ kế toán:
- Quyết định phân phối sử dụng các quỹ
- Phiếu chi
- Bảng phân phối kết quả các hoạt động
- ….
TK sử dụng
- TK chủ yếu: TK 431: “Các quỹ”
- TK khác liên quan: TK 334, 111, 112, 611,…
126
TK 111, 112
TK 431
TK 611
TK 111, 112
(1a)
(1b)
(2)
(4)
TK 334
(5)
TK 008
Rút dự toán
đồ kế toán tổng hợp
127
511 TK 112
TK 421
(3)
TK 214
TK 431
(1a)
TK 211
(2)
TK 214
Trường hợp TSCĐ hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp
128
TK 611
(1b)
TK 154, 642
(1c)
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp:
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 431
129
CHƯƠNG 5: K TOÁN CÁC KHON THANH TOÁN
TRONG ĐƠN V HÀNH CHÍNH S NGHIP
130
5.1.Kế toán các khoản phải thu
5.2.Kế toán tạm ứng thanh toán tạm ứng
5.3. Kế toán các khoản phải trả
5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ
5.1. Kế toán các khoản phải thu
131
4. Các khoản phải
thu khác
1. Các khoản phải
thu khách hàng.
2. Thuế
GTGT được
khấu trừ đối
với hoạt động
SXKD hàng
hóa, dịch vụ.
3. Các
khoản phải
thu nội bộ.
Nội dung các khoản phải thu trong ĐVHCSN
Nguyên tắc kế toán
Các khoản phải thu được hạch toán chi tiết theo
từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thu
từng lần thanh toán.
Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện
trên sổ chi tiết các tài khoản.
132
Phương pháp kế toán các khoản phải thu
133
v Chứng từ sử dụng: Phiếu thu tiền mặt; Giấy báo Nợ, giấy báo
của Ngân hàng, Kho bạc; Hoá đơn GTGT; Biên bản xử tài
sản; Hợp đồng cho vay, cho ợn; …..
v TK sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 131; TK 133; TK 138
- Các TK liên quan khác: 111, 112, 531, 333, 331…
v Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán tổng hợp:
- Sổ kế toán chi tiết:
đồ kế toán tổng hợp phải thu khách hàng
134
TK 531
TK 3331
TK 131
(1)
(6)
(8)
TK 531
TK 3331
TK 111, 112
TK 615
TK 111, 112
TK 642
TK 331
(4)
(3a), (5)
(3b)
(2)
(7)
đồ kế toán tổng hợp Thuế GTGT được khấu trừ
135
(3)
(1)
TK 133
TK 111,112,331
TK 3331(33312)
152,153,156
TK 111, 112, 331
TK 152,153…, 211,
241, 612
(2)
TK 112
TK 154, 612
TK 3331
(4)
(5)
(6)
Kế toán các khoản phải thu khác
136
1. Phải thu về tiền
lãi đầu tài chính
2. Phải thu về cổ tức,
lợi nhuận được chia
4. Tin/ tài sản
thiếu chờ xử
3. Phải thu các
khoản phí lệ phí
TK 138
1381
1382
1383
1388
Nguyên tắc kế toán
Phải thanh toán tạm ứng khi kết thúc công việc
Phải thanh toán dứt điểm số tạm ứng kỳ trước mới được
tạm ứng kỳ sau
Kế toán phả i theo dõi chi tiết từng đối tượng nhận tạm
ứng
137
5.2.Kế toán các khoản tạm ứng
Phương pháp kế toán
138
v Chứng từ sử dụng; Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh
toán tạm ứng; Giấy đi đường; Bảng thanh toán tạm ứng;
Phiếu chi; Phiếu thu…
v Tài khoản sử dụng
- TK chủ yếu: TK 141
- TK liên quan khác: TK111, TK112, TK152, TK153
v Sổ kế toán sử dụng
- Sổ kế toán tổng hợp:
- Sổ kế toán chi tiết:
đồ kế toán tổng hợp
139
TK 141
TK 152,153,211, 213,
611, 612…
TK 111, 152, 153, 334..
(4)
TK 111,112
TK 152, 153
(1)
(2)
TK 111, 112
(3)
5.3. Kế toán các khoản nợ phải trả
Nội dung các khoản nợ phải trả
Các khoản nợ phải trả cho người bán nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ,…
Phải trả nợ vay.
Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân
chờ giải quyết.
Các khoản thuế phải nộp Nhà ớc.
Các khoản phải trả cán bộ, viên chức.
Các khoản phải trả khác.
140
Nguyên tắc kế toán
Mọi khoản nợ phải trả được hạch toán chi tiết
theo từng nội dung, đối tượng, từng lần trả chi
tiết theo các yếu tố khác theo yêu cầu quản của
đơn vị.
Thực hiện c nhận nợ, bảng đối chiếu công nợ
cuối với các khoản nợ lớn hoặc thường xuyên
Thực hiện trừ công nợ cùng một đối tượng
141
Phương pháp kế toán các khoản nợ phải trả
142
v Chứng từ sử dụng: Hợp đồng mua bán; Hóa đơn bán hàng;
Hóa đơn GTGT; Bảng thanh toán tiền lương, thưởng, học bổng;
Bảng chấm công; Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước;
v TK sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 331; TK 332; TK 333; TK 334, TK 338; TK
353
- Các TK liên quan khác: TK 111, TK 112…
v Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán tổng hợp:
- Sổ kế toán chi tiết:
TK 112, 366, 511
TK 15*, 211,213, 241, …
TK 133
TK 331
TK 15*, TK 211,…
(1)
(2a)
đồ kế toán tổng hợp các khoản phải trả người bán
143
TK 008
TK 333(3337)
TK 133
TK131
TK 333(33312)
(2b)
(3a)
(4)
(3b)
TK 111, 112, 511
TK 154, 611, 642
TK 008
TK 332
TK 138
(5)
(2)
đồ kế toán tổng hợp các khon phi np theo
lương
144
TK 111,112
TK 334
(3)
(4)
(1)
(6a)
(7)
(6b)
TK 111,112, 331…
TK 133
TK 531, 711…
TK 3331
TK 111,112,131..
TK 15*,211
(1)
đồ kế toán tổng hợp thuế GTGT phải nộp
(Tại đơn vị HCSN được khấu trừ thuế)
145
(2)
(3)
(4)
TK 3331
TK 111,112
TK 531
TK 111,112
đồ kế toán tổng hợp thuế GTGT phải nộp (Tại đơn vị
HCSN nộp thuế theo phương pháp trực tiếp)
146
(1)
(2)
(3)
Kế toán thuế TNDN
TK 111,112
TK 3332
TK 3373
(1)
(2)
Kế toán phí, lệ phí
TK 111,112
TK 3334
TK 821
(2)
(1)
(3)
(4)
TK 111,112
đồ kế toán tổng hợp các khoản Thuế phải nộp Nhà nước
khác
147
TK 3335
TK 3337
TK 334
(1)
(2)
TK 642
(2)
(1)
TK 531
TK 15*, 211
TK 337
TK 3338
(3)
(4)
(1)
(2)
TK 332
TK 334
TK 141
TK 138
TK 008
Kế toán phải trả người lao động
148
TK 511
TK 3335
TK 154, 241, 611…
TK 642
TK 652
TK 431
TK 112
xx
(1)
(2)
(5)
(3)
(4)
(10)
(9)
(7)
(8)
(6)
Kế toán các khoản phải trả khác
149
1. Các khoản đơn vị
thu hộ, chi hộ đơn
vị khác
2. Các khoản phải trả
nợ gốc vay (ở đơn vị
được phép vay vốn)
4. Tin/ tài sản
thừa chờ xử
3. Các khoản doanh
thu nhận trước
5. Các khoản nợ
phải trả không xác
định được chủ nợ
được cho phép
tính vào thu nhập
khác
5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong
nội bộ
Nguyên tắc kế toán:
Hạch toán chi tiết cho từng đơn vị phải thu, phải trả
nội bộ
Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu xác nhận
số phát sinh phải thu nội bộ, phải trả nội bộ với các
đơn vị cấp trên, cấp dưới quan hệ theo từng nội
dung thanh toán
150
Phương pháp kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ
151
v Chứng từ kế toán: Ủy nhiệm chi; Phiếu chi; Giấy báo
nợ; Phiếu xuất kho….
v TK sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 136; TK 336
- Các TK liên quan: TK 111, TK 112; TK 152, TK 153;
v Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
TK 111, 112
TK 136
TK 111, 112, 152
TK 431
TK 336
(1)
(2)
(3)
(4)
đồ kế toán tổng hợp phải thu nội bộ
152
TK 111, 112
TK 336
TK 111, 112
TK 136
TK 431
(3)
(4)
(1)
(2)
đồ kế toán tổng hợp phải trả nội bộ
153
TK 337
(5)
6.1. Những vấn đề chung về báo cáo
kế toán
6.3. Phương pháp lập trình bày
báo cáo quyết toán
6.2. Phương pháp lập trình bày
báo cáo tài chính
6.4. Phương pháp lập trình bày báo
cáo kế toán quản trị
Báo cáo kế toán
trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Chương 6
154
6.1. Những vấn đề chung về báo cáo kế
toán
Khái niệm bản chất của BCKT
Phân loại BCKT
Mục đích của lập BCKT
155
Nội dung của hệ thống BCKT
6.1.4
6.1.1
6.1.2.
6.1.3
Khái niệm bản chất báo cáo kế toán
156
Báo cáo kế toán sản phẩm của kế toán, phản ánh kết
quả hoạt động của đơn vị kế toán theo các chỉ tiêu kinh
tế tài chính nhất định để đáp ứng cho việc ra các quyết
định kinh tế phù hợp
bảng tổng hợp thông tin về tình
hình tài chính, kết quả hoạt động,
các luồng tiền, tình hình tiếp nhận,
sử dụng kinh phí NSNN tại đơn vị
Là công cụ kiểm tra, giám sát của
cơ quan quản lý NN
Là phương tiện giúp nhà quản lý ra
quyết định điều hành hoạt động
đơn vị
BẢN CHẤT CỦA BÁO CÁO
KẾ TOÁN ĐVHCSN
157
Phân loại báo cáo kế toán
Theo phạm vi cung cấp thông tin của báo cáo
- Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán (Báo cáo kế toán
bắt buộc )
- Báo cáo quản trị (Báo cáo kế toán không bắt buộc )
158
Theo mức độ tổng hợp, chi tiết của thông tin cung cấp:
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo chi tiết
Mục đích của lập báo cáo kế toán
trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Tổng hợp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt
động tài chính, các luồng tiền, KP ngân sách của NN đã
sử dụng trong kỳ kế toán .
Cung cấp thông tin kinh tế tài chính chủ yếu cho việc
đánh giá nh hình, thực trạng hoạt động của đơn vị
Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình hoạt động của
đơn vị làm sở cho việc ra quyết định quản
Nâng cao trách nhiệm giải trình của đơn vị về việc tiếp
nhận sử dụng các nguồn lực
159
Hệ thống báo cáo kế toán trong ĐVHCSN
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo quyết toán
+ Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
+ Báo cáo quyết toán vốn đầu XDCB
- Báo cáo quản trị
160
BCTC cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động tài chính
và các luồng tiền từ hoạt động của đơn vị, cung cấp cho những người có
liên quan để xem xét và đưa ra các quyết định về các hoạt động tài chính,
ngân sách của đơn vị
Nguyên tắc
lập trình
bày
Phương
pháp lập
trình bày
161
6.2.
Phương
pháp lập
trình
bày Báo
cáo tài
chính
Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính
- Phải căn cứ vào số liệu kế toán sau khi khóa sổ kế toán
- Lập đúng nguyên tắc, nội dung, phương pháp theo quy
định được trình bày nhất quán giữa các kỳ kế toán
- Phải chữ của người lập, kế toán trưởng thủ
trưởng của đơn vị kế toán
- Phải lập báo cáo tài chính vào cuối kỳ kế toán năm theo
quy định của Luật Kế toán
162
Phương
pháp lập
trình
bày BCTC
Báo cáo
tình hình
tài chính
Báo cáo
kết quả
hoạt động
Báo cáo
LCTT
163
Thuyết minh báo
cáo tài chính
BCQT dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh
phí NSNN của đơn vị HCSN, được trình bày chi tiết theo mục lục
NSNN để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ quan
có thẩm quyền khác
Nguyên tắc
lập trình
bày
Phương
pháp lập
trình bày
164
6.3.
Phương
pháp lập
trình
bày Báo
cáo quyết
toán
Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo quyết toán
Nguyên tắc lập báo cáo
Đối với báo cáo quyết toán
nguồn khác: Số liệu quyết toán
bao gồm số thu, chi từ nguồn
khác không thuộc ngân sách nhà
nước đơn vị đã thực hiện từ
đầu năm đến hết ngày 31/12
hàng năm.
165
* Đối tượng lập báo cáo
- Đơn vị HCSN sử dụng
NSNN phải lập báo cáo
quyết toán ngân sách đối
với phần kinh phí do NSNN
cấp
- Đơn vị HCSN phát sinh
các khoản thu, chi từ nguồn
khác, nếu quy định phải
quyết toán thì phải lập báo
cáo quyết toán đối với các
nguồn này.
Trách nhim ca đơn v kế toán
166
ĐV cp dưới
ĐV cp trên
Cơ quan Tài chính,
Cơ quan Thng
KBNN đồng cp
Kim tra
Lp BCTC
tng hp, báo
cáo quyết toán
Cơ quan Tài chính,
Cơ quan Thng ,
KBNN đồng cp
Trách nhim ca các cơ quan Tài chính, KBNN,
Thuế
Tình hình s
dng
kinh phí,
qun lý
s dng
TS
thu, chi
NSNN
167
1
Kim tra
Đối chiếu
2
Điu chnh s liu
3
Cung cp
Khai thác
K hn lp báo cáo
168
ĐV HCSN
s dng
NSNN
Năm
Các đơn vị kế toán khi bị chia, tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt
động phải lập BCTC tại thời điểm quyết định chia, tách, sáp
nhập, chấm dứt hoạt động
Thi hn np báo cáo quyết toán
ngân s ác h năm
- Đối với đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung
ương, thời hạn cho quan cấp trên, quan tài
chính chậm nhất vào cuối ngày 01 tháng 10 m sau
- Đối với các đơn vị dự toán cấp II, cấp sở (III): do
đơn vị dự toán cấp I qui định cụ thể
169
Phương pháp lập trình bày báo cáo quyết toán
- Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động ( B01-BCQT)
- Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN nguồn phí
được khấu trừ, để lại (F01-01/BCQT)
- Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án (F01-
02/BCQT)
- Báo cáo thực hiện xử kiến nghị của kiểm toán,
thanh tra, tài chính (B02/BCQT)
- Thuyết minh báo cáo quyết toán (B03/BCQT)
170
Báo cáo kế toán quản trị cung cấp thông tin phục vụ việc điều
hành hoạt động trong hiện tại và tương lai của đơn vị
Nguyên tắc
lập trình
bày
Phương
pháp lập
trình bày
171
6.4.
Phương
pháp lập
trình
bày Báo
cáo
kế toán
quản trị
Nguyên tc lp trình bày báo cáo
Báo cáo xây dng phù hp vi yêu cu cung cp t hông
tin phc v qun lý ni b ca tng đơn v c th.
Các ch tiêu trong báo cáo cn phi được thiết kế phù
hp vi các ch tiêu ca kế hoch, d toán báo cáo tài
chính nhưng th thay đổi t heo yêu cu qun lý ca các
cp.
Thi gian lp báo cáo ph thuc vào yêu cu ca người
qun lý các cp trong đơn v.
172
Các loại
báo cáo kế
toán quản
trị
Báo cáo chi
tiết tình hình
hoạt động
Báo cáo định
hướng hoạt
động
Báo cáo
chứng minh
quyết định
quản trị
173
Phương pháp lp trình bày báo c áo
- Báo cáo chi tiết tình hình hot động: Báo cáo chi tiết doanh
thu, chi phí hot động; Báo cáo kim soát chi hot động theo
nhóm mc chi; Báo cáo phân tích biến động doanh thu, chi phí
theo b phn;…
- Báo cáo định hướ ng hot động: phn ánh các thông tin v
doanh thu, thu nhp, chi phí, chênh lch thu chi, tài sn, ngun
vn
- Báo cáo chng minh quyết định qun tr: báo cáo phân tích, so
sánh các phư ơng án hot động; Báo cáo phân tích năng lc kinh
tế ca tài sn; Báo cáo phân tích giá tr, kết cu dòng tin,…
174
| 1/174

Preview text:

KẾ TOÁN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 3 tín chỉ (36, 18)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Năm 2022 1
MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Trang bị cho SV lý luận chung
và những kiến thức có bản về
Sinh viên có khả năng vận
đặc điểm hoạt động, nguyên
dụng kiến thức lý luận vào
tắc kế toán và phương pháp kế
tình huống thực tiễn trong
toán các phần hành cụ thể đơn vị HCSN trong đơn vị HCSN
Sinh viên tốt nghiệp có đủ khả năng
thực hiện và tổ chức thực hiện kế
toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Phạm Đức Hiếu (2014), Giáo trình Kế toán
đơn vị sự nghiệp, NXB Thống Kê
• Bộ Tài chính (2017), Chế độ kế toán hành
chính sự nghiệp, NXB Thông tin và truyền thông 3 NỘI DUNG
Chương 1: Tổng quan về kế toán trong đơn vị HCSN
Chương 2: Kế toán tài sản trong đơn vị HCSN
Chương 3: Kế toán thu, chi và kết quả hoạt động trong đơn vị HCSN
Chương 4: Kế toán nguồn vốn và các quĩ trong đơn vị HCSN
Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN
Chương 6: Báo cáo kế toán trong đơn vị HCSN 4 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
• 1.1. Đặc điểm hoạt động của các đơn vị HCSN
• 1.2. Vai trò và nguyên tắc kế toán trong đơn vị HCSN
• 1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán công Việt Nam
• 1.4. Nguyên tắc và nội dung tổ chức công tác kế toán trong đơn vị HCSN 5
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm và phân loại đơn vị HCSN
1.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý của đơn vị HCSN
1.1.3. Đặc điểm quản lý tài chính của đơn vị HCSN 6
Khái quát về đơn vị HCSN
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Lĩnh vực hoạt động: Phi lợi nhuận
Nguồn kinh phí hoạt động: NSNN cấp, cấp trên cấp và các nguồn khác
Nguyên tắc hoạt động: Không bồi hoàn trực tiếp
Chức năng nhiệm vụ: Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của Nhà nước 7
Đặc điểm chung của đơn vị HCSN Thứ nhất
Không nhằm mục đích lợi nhuận trực tiếp
Cung cấp các sản phẩm mang lại lợi ích Thứ hai
chung, lâu dài và bền vững cho xã hội
Gắn liền và bị chi phối bởi các chương trình Thứ ba
phát triển kinh tế xã hội của Nhà nước 8 Phân loại ĐVHCSN
Theo tính chất Các tổ chức Các cơ quan Các đơn vị sự đoàn thể, xã hành chính nghiệp hội, nghề nghiệp - Là cơ quan - Do CQNN có công quyền thực thẩm quyền hiện chức năng thành lập nhằm quản lý Nhà cung cấp dịch vụ nước công (y tế, giáo dục, văn hoá,…) 9 Phân loại cơ quan hành Phân loại đơn vị sự chính nghiệp Theo phạm vi lãnh thổ
Theo mức tự chủ tài chính Theo thẩm quyền
Theo lĩnh vực hoạt động
Theo phương thức thu tiền của người sử dụng dịch vụ 10 Phân loại ĐVHCSN
Theo phân cấp quản lý tài chính ĐVDT cấp I ĐVDT cấp II ĐVDT cấp III/Cơ sở
Nhận dự toán NS của
Trực tiếp nhận dự
Trực tiếp sử dụng vốn
ĐVDT cấp I, phân bổ toán NS, phân bổ NS
NS, nhận dự toán từ dự toán cho ĐVDT
cho đơn vị cấp dưới.
ĐVDT cấp trên. Thực
cấp III. Thực hiện
Thực hiện công tác kế
hiện công tác kế toán
công tác kế toán và
toán và quyết toán NS
và quyết toán NS của quyết toán NS của
với cấp dưới và cơ
cấp mình và ĐVDT cấp cấp mình và ĐVDT quan tài chính. dưới (nếu có). cấp dưới. 11
Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVHCSN
Về quản lý hoạt động của đơn vị
Các hoạt động tại ĐVHCSN Hoạt Hoạt Hoạt động từ Hoạt động từ động do nguồn động Hoạt Hoạt viện trợ, nguồn NSNN tài động động vay nợ phí được cấp chính SXKD khác nước khấu trừ, ngoài để lại 12
Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVHCSN
Về tổ chức bộ máy
Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu trực tuyến
Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu chức năng
Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu hỗn hợp
Về quản lý biên chế
Công việc cần bố trí lao động thường xuyên
Công việc không cần lao động thường xuyên
Biến chế trong đơn vị tự đảm bảo toàn bộ kinh phí và những đơn vị khác 13
Đặc điểm quản lý tài chính của đơn vị HCSN
Quản lý tài chính đơn vị HCSN là quản lý quá trình thực hiện qui
trình ngân sách của đơn vị Lập dự toán Chấp hành dự toán Quyết toán Duyệt quyết toán Bắt đầu lập DT 1/1/N 31/12/N Thu chi theo dự Chỉnh lý và lập Duyệt dự toán toán được giao báo cáo quyết toán Quy trình ngân sách 14
Cơ chế quản lý tài chính theo dự toán năm và cơ chế tự chủ tài chính
Cơ chế quản lý tài chính theo Tiêu chí
Cơ chế tự chủ tài chính dự toán năm Kỳ lập Hàng năm Hàng năm dự toán
- Chức năng, nhiệm vụ được giao
- Chức năng nhiệm vụ được giao Căn cứ
- Các tiêu chuẩn, định mức của Nhà - Nhiệm vụ của năm kế hoạch lập nước
- Chế độ chi tiêu tài chính hiện hành, quy chế chi dự toán
tiêu nội bộ được phê duyệt
- Kết quả hoạt động của năm hiện hành
Tuyệt đối tuân thủ các tiêu chuẩn, - Thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ Thực
định mức chi tiêu của Nhà nước trong - Được điều chỉnh các nội dung chi, các nhóm mục hiện dự
phạm vi dự toán được duyệt
chi trong dự toán chi cho phù hợp với tình hình toán thực tế của đơn vị
-Theo các mục chi của mục lục - Theo các mục chi của mục lục NSNN tương ứng
NSNN tương ứng với từng nội dung với từng nội dung chi chi
- Các khoản kinh phí chưa sử dụng hết được Quyết
- Các khoản dự toán chi chưa thực chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng toán
hiện hoặc chưa chi hết phải huỷ bỏ,
trừ một số khoản chi được chuyển
nguồn sang năm sau để thực hiện 15
Lập dự toán thu, chi ngân sách
Lập dự toán ngân sách là quá trình phân tích, đánh
giá giữa khả năng và nhu cầu các nguồn tài chính để xây
dựng các chỉ tiêu thu, chi ngân sách hàng năm một cách
đúng đắn, có căn cứ khoa học và thực tiễn.
Phương pháp lập dự toán:
Phương pháp lập dự toán trên cơ sở quá khứ
Phương pháp lập dự toán cấp không 16
Tổ chức chấp hành dự toán thu, chi
Chấp hành dự toán là quá trình sử dụng tổng hợp
các biện pháp kinh tế tài chính, hành chính nhằm biến
các chỉ tiêu thu chi trong dự toán ngân sách của đơn vị thành hiện thực
Chấp hành Chấp hành dự toán thu dự toán chi 17 Quyết toán thu , chi (1) Gửi
Đơn vị dự toán cấp trên
Đơn vị dự toán cấp dưới 1. Xét duyệt dự toán
- Lập báo cáo kế toán quý
2. Tổng hợp, lập báo cáo quyết - Báo cáo quyết toán năm
toán năm của đơn vị mình và đơn vị trực thuộc Thông báo kết quả xét duyệt (2a) Gửi thông báo kết quả Gửi xét duyệt dự (2b) toán (4) Cơ quan tài chính
Đơn vị dự toán cấp 1 Thẩm định Thông báo kết quả thẩm định (3) 18
1.2. VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.2.1. Vai trò và nhiệm vụ kế toán
1.2.2. Cơ sở và nguyên tắc kế toán 19 Vai trò kế toán
- Thông tin kinh tế tài chính
- Kiểm tra, kiểm soát, đánh giá hoạt động và ra quyết
định đối với đơn vị 20 Nhiệm vụ kế toán
Phản ánh đầy đủ, trung
Cung cấp thông tin phục vụ cho
thực, kịp thời các hoạt động
kiểm tra, kiểm soát, quản lý, sử
kinh tế tài chính phát sinh
dụng các khoản kinh phí, khoản
liên quan đến các hoạt động
thu sự nghiệp theo đúng chế độ
thu và sử dụng nguồn kinh
hiện hành và theo dự toán đã phí ngân sách cấp, các
được cấp có thẩm quyền phê
khoản thu sự nghiệp của duyệt đơn vị.
Lập và nộp báo cáo (Báo cáo tài
Thực hiện kiểm tra, kiểm
chính, Báo cáo quyết toán, Báo
soát tình hình thu, chi, sử
cáo quản trị) cho các cơ quan
dụng các loại vật tư, tài sản
quản lý, cấp trên theo qui định,
công ở đơn vị, tình hình thu
Phân tích, đánh giá hiệu quả sử nộp ngân sách,... dụng kinh phí 21
Nguyên tắc kế toán Nguyên tắc khác Nguyên tắc kế toán Nguyên tắc Cơ sở dồn kế toán theo tích + Cơ sở mục lục tiền mặt NSNN hiện hành 22
1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán công Việt Nam 1.3.2. Nội dung cơ 1.3.1. Sự hình bản của các chuẩn thành và phát triển mực kế toán công Việt Nam 23
Sự hình thành và phát triển Sự cần thiết Mô hình áp dụng Lộ trình xây dựng 24
Nội dung cơ bản của các chuẩn mực kế toán công Việt Nam Hệ thống chuẩn Nội dung mực đã cơ bản ban hành 25
1.4. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG ĐVHCSN
1.4.1. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán
1.4.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán 26
Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán Tuân thủ các Phù hợp với đặc Tiết kiệm, hiệu quy định, chế điểm quản lý quả độ tài chính kế hoạt động, quản toán hiện hành lý tài chính của và bảo đảm các đơn vị tính quốc tế của nghề nghiệp 27
Tổ chức bộ máy kế toán
• Xác định số lượng người cần có trong bộ máy
• Phân công, phân nhiệm các phần hành kế toán
• Xác lập quan hệ giữa các phần hành trong bộ
máy KT cũng như với các bộ phận khác
Đơn vị có thể tổ chức bộ máy kế toán theo
hình thức tập trung, phân tán hoặc hỗn hợp28
Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
- Sử dụng mẫu chứng từ bắt
buộc quy định: Phiếu thu, phiếu chi,
giấy đề nghị tạm ứng và Biên lai thu tiền.

- Thiết kế mẫu chứng từ hướng Chứng từ kế toán
dẫn cho các chỉ tiêu: Chỉ tiêu lao
động tiền lương, chỉ tiêu vật tư, chỉ
tiêu tiền tệ; chỉ tiêu TSCĐ; chỉ tiêu
khác
=> đáp ứng 7 nội dung theo Luật kế toán. 29
Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
TK trong bảng (Loại 1 – Loại 9): phản ánh hoạt động
tài chính (gọi tắt là kế toán tài chính), phản ánh tình hình tài sản,
công nợ, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, thặng dư (thâm hụt) của
đơn vị trong kỳ kế toán.
Loại 0: gồm các tài khoản phản ánh các đối tượng
không thuộc quyền sở hữu và hoạt động ngân sách
Các TK liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN (TK
004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải được phản ánh
theo MLNSNN, theo niên độ (năm trước, năm nay, năm sau
(nếu có)) và theo yêu cầu quản lý khác của NSNN 30
Tổ chức hệ thống sổ kế toán
Tổ chức sổ kế toán trên cơ sở lựa chọn hình
thức kế toán áp dụng theo đặc điểm quy mô, tính chất
ngành nghề của từng đơn vị. Lựa chọn chủng loại và
số lượng sổ kế toán; xây dựng quy trình ghi chép sổ
kế toán chi tiết, rõ ràng và tổ chức quá trình ghi chép
vào sổ kế toán; tổ chức quá trình bảo quản lưu trữ sổ kế toán.

♦ Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
♦ Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
♦ Hình thức kế toán Nhật ký chung
♦ Hình thức kế toán trên máy vi tính31
Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
♦ Tổng hợp tình hình tài
chính, kết quả hoạt động, các
luồng tiền, tình hình tiếp nhận và
sử dụng kinh phí,… của ĐVHCSN.

♦ Cung cấp thông tin kinh
tế tài chính cho việc đánh giá tình
hình, thực trạng của đơn vị làm cơ
sở ra quyết định thích hợp.
BÁO CÁO KẾ TOÁN
♦ Báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
♦ Báo cáo quản trị 32
Tổ chức kiểm tra kế toán
▪ Kiểm tra tính hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
▪ Kiểm tra, kiểm soát chất lượng và độ tin cậy của
các thông tin kinh tế tài chính
▪ Kiểm tra sự tuân thủ cơ chế tài chính
▪ Xây dựng báo cáo về kết quả kiểm tra, tình hình
xử lý các vi phạm đã phát hiện trong năm hoặc các lần kiểm tra trước đó 33 CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN TÀI SẢN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 2.1. Kế toán tiền
2.2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
2.3. Kế toán sản phẩm hàng hóa
2.4. Kế toán tài sản cố định 34 2.1. KẾ TOÁN TIỀN
2.1.1. Nguyên tắc kế toán tiền
2.1.2. Phương pháp kế toán tiền 35
Nguyên tắc kế toán
- Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là VNĐ.
- Phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác số hiện có, tình hình
biến động các loại tiền phát sinh trong quá trình hoạt động của
đơn vị, đảm bảo khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ kế toán và sổ quỹ.
- Khi NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi hay Lệnh chi
tiền tạm ứng đơn vị phải theo dõi chi tiết cấp cho nhiệm vụ
thường xuyên, không thường xuyên, theo niên độ ngân sách (năm
trước, năm nay), số đơn vị đã sử dụng. 36
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
Tài khoản sử dụng: § §TK 111 – Tiền mặt Phiếu thu
TK 1111 – Tiền Việt Nam § Phiếu chi
TK 1112 – Ngoại tệ
§ Giấy đề nghị tạm ứng § TK 337 – Tạm thu § TK 137 – Tạm chi
§ Giấy thanh toán tạm ứng §TK 511, 512, 514, 611, 612, ……. 614…
§TK 007 – Ngoại tệ các loại §TK 008, 009, 014
§ Các TK khác có liên quan 37
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Phát sinh tăng Phát sinh giảm
Tỉ giá thực tế quy định cho từng Tỉ giá ghi sổ kế toán trường hợp
(tỉ giá xuất ngoại tệ) Hoạt động Tỉ giá thực tế 3 phương pháp Hành chính sự nghiệp TG do BTC công bố
Nhập trước xuất trước SXKD TG chuyển khoản Bình quân gia quyền trung bình Thực tế đích danh Mua bán ngoại tệ TG mua bán thực tế 38
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Tình huống Hoạt động HCSN Hoạt động SXKD Chênh lệch TGHĐ phát
Lãi TG -> Có TK 413
Lãi TG -> Có TK 515 sinh trong kỳ
Lỗ TG -> Nợ TK 413
Lỗ TG -> Nợ TK 615
Đánh giá lại số dư các TK Chênh lệch TGHĐ do đánh
tiền, TK phải thu, TK phải
giá lại số dư các TK có gốc Không đánh giá lại trả có gốc ngoại tệ:
ngoại tệ cuối kỳ Lãi TG -> Có TK 413
Lỗ TG -> Nợ TK 413 Kết chuyển vào Nợ TK Kết chuyển vào Có TK Xử lý số dư trên TK 413
611, TK 612 (lỗ); hoặc
515 (lãi) hoặc Nợ TK 615 Có TK 511, 512 (lãi). (lỗ) 39
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 511, 512, 514 TK 337(1,4) TK 111 TK 611, 612, 614 (1) (4) TK 3373, 1383 TK 137 (6) (2) (5) TK 337(2,8) (3) (7) TK 00821 TK 008/009 TK 008211 - Số dự toán được Nhập dự Tạm ứng - Rút dự toán sử giao dụng toán kinh phí - Số hủy dự toán - Nộp giảm số đã rút TK 008212 - Số dự toán điều (bao nộp khôi phục chỉnh trong năm dự toán và giảm Thực chi
(tăng ghi dương,
khác – ghi âm) giảm ghi âm) Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng gồm: -
Hình thức Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, Sổ cái các TK -
Hình thức Nhật ký sổ cái: Sổ Nhật ký sổ cái -
Hình thức Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Sổ chứng ký ghi sổ,
Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, Sổ cái các TK
§ Sổ kế toán chi tiết:
Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
Sổ theo dõi tiền mặt bằng ngoại tệ 41
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
Nguyên tắc kế toán
Các khoản thuộc hoạt động KHO BẠC
hành chính, sự nghiệp ĐVHCSN
Các khoản thuộc hoạt động NGÂN HÀNG SXKD
- Tổ chức thực hiện theo dõi riêng từng loại tiền gửi.
- Định kỳ phải kiểm tra đối chiếu nhằm đảm bảo số liệu khớp đúng với NH, KB.
- Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý lưu thông tiền tệ và
những quy định có liên quan. 42
Phương pháp kế toán
v Chứng từ kế toán: v Sổ kế toán § Giấy báo Nợ § Giấy báo Có
§ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy
§ Bảng sao kê của Ngân hàng, hình thức kế toán Kho bạc
§ Sổ kế toán chi tiết:
§ Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi
Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
§ Lệnh chi tiền, Giấy rút dự toán
Sổ theo dõi tiền gửi bằng ngoại ngân sách.
§ Giấy đề nghị thanh toán tạm tệ ứng, ứng trước… 43
Phương pháp kế toán
v Tài khoản sử dụng:
§ TK 112 – Tiền gửi NH, KB
TK 1121 – Tiền Việt Nam
TK 1122 – Ngoại tệ § TK 137 – Tạm chi § TK 337 – Tạm thu
§ TK 511, 512, 514, 611, 612, 614… § TK 007, 008, 009, 014
§ Các TK khác có liên quan
v Nguyên tắc hạch toán
v Vận dụng tài khoản
Tương tự TK 111 – Tiền mặt
Chú ý hạch toán với các tài khoản 012, 013, 004 44 TK 004 TK 012 Số đã được Số đã làm thủ
- Số kinh phí được - Khi chi tiêu theo
nhiệm vụ cụ thể từ ghi thu – ghi tục thanh toán cấp bằng LCT thực kinh phí cấp bằng tạm ứng hoặc (hoàn) tạm ứng chi qua TKTG LCT thực chi ghi thu – ghi và số đã ghi thu
- Đơn vị nộp trả
- Đơn vị nộp trả chi – ghi chi NSNN từ kinh phí đã nhận bằng LCT NSNN từ KP đã thực chi do không
nhận bằng LCT thực sử dụng hết (ghi chi do sử dụng sai mục đích hoặc bị TK 013 âm) xuất toán (ghi âm) Số được cấp Số đã làm thủ
- Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền bằng lệnh chi tục thanh toán
- Trường hợp tiếp nhận viện trợ, vay nợ tiền tạm ứng tạm ứng với nước ngoài. ngân sách - ... 45
Kế toán tiền đang chuyển
ØTiền đã nộp vào NH, KB nhưng chưa nhận được giấy báo Có Tiền đang
Ø Tiền đã chuyên từ tài khoản trong NH, KB để chuyển
thanh toán cho tổ chức, đơn vị khác nhưng chưa
nhận được giấy báo Nợ
v Tài khoản sử dụng: TK 113 – Tiền đang chuyển 46
2.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
2.2.1. Nguyên tắc kế toán NVL, CCDC
2.2.3. Phương pháp kế toán NVL, CCDC 47
Nguyên tắc kế toán NVL, CCDC
● Hạch toán chi tiết và tổng hợp NVL, CCDC
● Hạch toán nhập, xuất, tồn vật liệu, CCDC phải theo giá thực tế.
● Tuân thủ quy định về quản lý nhập, xuất kho
● Tham gia đánh giá kiểm kê NVL, CCDC 48 Đánh giá NVL, CCDC Nguồn gốc NVL Giá thực tế
- Đối với NVL = Giá mua trên hóa đơn (Gồm thuế Mua ngoài nhập kho dùng
GTGT) + chi phí liên quan đến việc thu mua NVL cho hoạt động HCSN, DA,
- Đối với CCDC = Giá mua trên hóa đơn (Gồm thuế
đầu tư xây dựng cơ bản GTGT)
(Chi phí liên quan của CCDC được ghi trực tiếp vào các TK chi
phí có liên quan: TK loại 6, 241)
v Nếu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ: Giá mua chưa thuế GTGT Mua ngoài nhập kho dùng
v Nếu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc cho hoạt động SXKD không chịu thuế GTGT:
Giá mua (gồm thuế GTGT nếu có) Tự sản xuất nhập kho
Toàn bộ chi phí chế biến đã bỏ ra Thu hồi
Giá do hội đồng đánh giá TS xác định Xuất kho
3 pp: Nhập trước xuất trước, BQGQ, Thực tế đích danh49
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
Tài khoản sử dụng: § PNK
TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu § PXK
▪ TK 153 – Công cụ, dụng cụ
§ Giấy báo hỏng mất CCDC
§ Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản Các tài khoản khác liên quan: phẩm, hàng hóa
TK 366, 337, 611, 612, 614, 012,
§ Biên bản nghiêm vật tư, công cụ sản 014….. phẩm, hang hóa
§ Phiếu giao nhận NVL, CCDC
§ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng
§ Sổ kế toán chi tiết: Sổ kho hoặc thẻ kho Sổ chi tiết NVL, CCDC
Bảng tổng hợp chi tiết NVL, CCDC 50
TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu Nhận kinh phí Kết chuyển Số dư CK Kinh phí nhận từ NSNN để
- Không ghi nhận ngay vào thu tại thời điểm tiếp nhận. đầu tư, mua
sắm TSCĐ , - Ghi là 1 khoản nhận trước chưa ghi thu mua NVL,
- Ghi thu phù hợp với tình hình thực tế CCDC nhập kho 51
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 154, 241, 611, TK 511, 512, 514 TK 366 TK 152, 153 614, 612 (1a) (8) TK 337 (6) 111, 112, 331 (2b) (2a) TK 008 (1b) Nếu rút dự toán
Các trường hợp khác: TK 012
- Nhập khẩu NVL, CCDC dùng cho hoạt (2c) Nếu chi
động SXKD hàng hóa, dịch vụ bằng LCT
- Mua NVL, CCDC nhập kho sử dụng thực chi cho hoạt động SXKD TK 014
- NVL, CCDC phát hiện thừa khi kiểm kê
- NVL, CCDC phát hiện thiếu khi kiểm Số phí (2c) Nếu chi được khấu từ nguồn phí kê trừ, để lại được khấu 52 đơn vị trừ, để lại
2.3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
2.3.1. Nguyên tắc kế toán sản phẩm, hàng hóa
2.3.2. Phương pháp kế toán sản phẩm, hàng hóa 53
Nguyên tắc kế toán
• Hạch toán nhập, xuất tồn kho sản phẩm, hàng hóa phải theo giá thực tế
• Phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi từng loại sản phẩm, hàng hóa 54
Đánh giá sản phẩm, hàng hóa Nguồn gốc SP, HH Giá thực tế
SP do đơn vị tự sản xuất Giá thành thực tế
SP thu hồi từ nghiên cứu, thí
Giá do hội đồng đánh giá xác định nghiệm
v TH thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ:
Giá mua + CP thu mua (chưa thuế GTGT)
HH mua ngoài nhập kho để bán
v TH thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT:
Giá mua + CP thu mua (có thuế GTGT) SP, HH xuất kho
FIFO hoặc BQGQ hoặc thực tế đích danh 55
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
Tài khoản sử dụng: § PNK, PXK
TK 155 – Sản phẩm
§ Biên bản kiểm kê sản phẩm, hàng hóa
▪ TK 156 – Hàng hóa § Bảng kê mua hàng
▪ Các TK khác có liên quan
§ Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa
§ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng
§ Sổ kế toán chi tiết: Sổ kho hoặc thẻ kho
Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa
Bảng tổng hợp chi tiết sản phẩm, hàng hóa 56
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 632 TK 111, 112, TK 156K TK 155K TK 632 K TK 154K K 331...K TK 1331K (3) (1) (3) (1) TK 138 TK 611 TK 138 TK 3337K K (2a) (4) (2) (4) TK 33312 K TK 133K (2b) TK 338K TK 338K (5) (5)
Kế toán hàng hóa
Kế toán sản phẩm 57
2.4. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.4.1. Đặc điểm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
2.4.2. Phân loại TSCĐ và đánh giá TSCĐ
2.4.4. Phương pháp kế toán TSCĐ Kế toán tăng, giảm TSCĐ
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ Kế toán sửa chữa TSCĐ 58
Đặc điểm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ Tài sản cố định
TSCĐ thuộc nguồn thu TSCĐ thuộc hoạt động NSNN cấp, nguồn vốn kinh
nguồn viện trợ vay nợ nước doanh, vốn góp
ngoài, nguồn khấu trừ để (hoạt động SXKD)
lại …(hoạt động theo chức
năng, nhiệm vụ NN giao)

Tiêu chuẩn ghi nhận : - Theo VPSAS - Theo quy định khác 59 Phân loại TSCĐ Phân loại theo Phân loại theo mục đích sử kết cấu tài sản dụng Phân loại theo Phân loại theo phương thức nguồn hình hình thành thành 60
Quy định kế toán TSCĐ
vMọi TSCĐ phải có bộ hồ sơ riêng và phải được theo
dõi, quản lý, sử dụng và tính hao mòn theo đúng quy định
vTSCĐ phải được phân loại, thống kê, đánh số, theo
dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi TSCĐ
vĐịnh kỳ/ Bất thường phải tiến hành kiểm kê
vChỉ được điều động, nhượng bán, thanh lý khi có
quyết định của cấp có thẩm quyền 61
Xác định nguyên giá TSCĐ TSCĐ hữu hình Nguyên giá
Giá mua thực tế + CP thu mua, nâng cấp, chạy thử - thu Mua sắm
hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí Đầu tư XDCB
Giá trị quyết toán được phê duyệt
Giá trị ghi trong Biên bản bàn giao + CP vận chuyển, Điều chuyển đến
sửa chữa, cải tạo – thu hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí
Giá trị được đánh giá bởi cấp có thẩm quyền+ CP vận Tặng, cho
chuyển, sửa chữa, cải tạo – thu hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí 62
Xác định nguyên giá TSCĐ TSCĐ vô hình Nguyên giá
Tiền sử dụng đất phải nộp cho NN Giá trị quyền sử
Tiền đã trả khi nhận chuyển nhượng đất dụng đất
Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê + Phí, lệ phí (nếu có)
Chi phí phải trả cho các công trình nghiên cứu, sản xuất Giá trị bằng phá thử minh sáng chế
Chi phí mua lại bản quyền Giá trị bản quyền
tác giả, kiểu dáng Tổng số tiền chi thù lao cho tác giả công nghiệp, giải pháp hữu ích
Giá trị phần mềm Số tiền chi trả cho việc thuê lập trình hoặc mua phần máy vi tính mềm máy tính 63
Phương pháp kế toán
Tài khoản sử dụng:
Chứng từ kế toán:
TK 211 – TSCĐ hữu hình
(2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2116, 2118)
§ Hợp đồng, hóa đơn mua sắm TSCĐ
▪ TK 213 – TSCĐ vô hình
▪ TK 214 – Hao mòn TSCĐ

§ Biên bản giao nhận TSCĐ (2141, 2142)
▪ TK 241 – XDCB dở dang § Biên bản thanh lý TSCĐ (2411, 2412, 2413)
▪ TK 242 – Chi phí trả trước
§ Biên bản đánh giá lại TSCĐ
▪ TK khác có liên quan:
TK 611, 612, 614, 511, 512, 514…
§ Biên bản kiểm kê TSCĐ
§ Các chứng từ khác có liên quan
§Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng
§ Sổ kế toán chi tiết: Sổ tài sản cố định Thẻ TSCĐ 64
(1) Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp: TK 511 TK 36611 TK 3371 TK 111, 112 TK 211,213 (2a) (6b) (2b,4b) (1a) TK 241 (4a) (5) (3a) TK 611 TK 008 TK 214 (1b, 3b)Nếu rút dự toán (6a) TK 012
(2c, 4c)Nếu mua bằng LCT thực chi TK 154, 642 TK 018 (7) (1c)Xác định
(2d, 4d)Nếu mua bằng nguồn thu số phí thu HĐ khác được để lại được để lại 65
(2) Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
hoặc bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại:
TK 512, 514 TK 36621, 36631 TK 211,213 TK 3372, 3373 TK 111, 112 (2a) (5b) (2b,4b) (1) TK 241 (3) (4a) (3a) TK 014 TK 214 TK 612, 614 Nếu mua bằng phí (5a) được khấu trừ để lại (2c, 4c) 66 Kế toán tăng TSCĐ
(3) Mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi: - Khi mua TSCĐ
- TSCĐ mua về cần qua lắp đặt chạy thử…
- Khi bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng
- Tính hao mòn, đồng thời chuyển từ quỹ
(4) Mua sắm TSCĐ bằng quỹ phát triển HĐSN: - Khi mua TSCĐ
- Khi mua TSCĐ qua lắp đặt, chạy thử…
- Khi bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng:
- Tính hao mòn, khấu hao TSCĐ:
- Đồng thời chuyển từ quỹ PTHĐSN bằng tiền sang quỹ PTHĐSN bằng TSCĐ
- Cuối năm kết chuyển số hao mòn và khấu hao đã tính trong năm: 67 Kế toán giảm TSCĐ Ghi giảm TSCĐ TK 211 TK 366 (1) TK 214 (2) TK 431
Thu, chi thanh lý, nhượng bán
Thu, chi thanh lý, nhượng bán
TSCĐ (Chênh lệch để lại đơn vị)
TSCĐ (Chênh lệch nộp NSNN) TK 711 TK 111, 112, TK 811 TK 333 TK 337 TK 111, 112, 331 331.. (7) (3) (5) (4) TK 333 TK 133 (6) (8) 68
Kế toán thừa TSCĐ phát hiện khi kiểm kê 111, 112, 334, 431, TK 211 TK 138 611, 612, 614… TK 366 TK 211 (2a) (1) (1) TK 214 TK 43122 (2) 511, 512, 514 TK 366 TK 43142 (2b1) (3) 43122, 43142 43121, 43141 TK 214
154, 642, 611, 612, 614 (4) (2b2) TK 43122 (5)
Kế toán thiếu TSCĐ phát hiện khi kiểm kê 69
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ TSCĐ sử dụng vào hoạt động HCSN Tính hao mòn TSCĐ TK 214 TSCĐ sử dụng vào hoạt Trích khấu hao động SXKD, góp vốn liên doanh, liên kết, cho thuê 70
Kế toán sửa chữa và nâng cấp TSCĐ
(1) Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (2) Nâng cấp TSCĐ Hư hỏng nhẹ Hư hỏng nặng
Công việc đơn giản
Công việc phức tạp Tự làm Tự làm/ Giao thầu Thời gian ngắn Thời gian dài Chi phí ít Chi phí lớn 71
Kế toán nâng cấp TSCĐ TK 366 TK 366 (3664) TK 2413 TK 211, 213 (1a) (4b) TK 111, 112, 331, (4a) (3) TK 133 TK 331 TK 018, 009 (2) (1b) 72 CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN THU, CHI VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp
3.2. Kế toán thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
3.3. Kế toán thu chi hoạt động tài chính
3.4. Kế toán thu chi hoạt động khác
3.5. Kế toán kết quả các hoạt động 73
3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Kế toán thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế toán
Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Quy định về chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế toán 74
Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Thu hoạt động do NSNN cấp Các khoản thu hoạt động
Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài HCSN
Thu phí được khấu trừ để lại
- Phải phản ánh vào báo cáo toàn bộ các khoản thu và
doanh thu tương ứng với số chi phí phát sinh tại đơn vị trên cơ
sở dồn tích
; Số thu hoạt động do NSNN cấp, thu viện trợ, vay
nợ nước ngoài phải được báo cáo quyết toán ngân sách năm
trên cơ sở số thực thu, thực chi, chi tiết theo Mục lục ngân sách Nhà nước
- Phải mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp với
yêu cầu quản lý từng khoản thu, từng hoạt động 75
Phương pháp kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán
- Quyết định giao dự toán - TK chủ yếu: TK 511 - Lệnh chi tiền - TK liên quan: TK 008, 012, 013, 018, 337, 111, 112, 331, - Phiếu thu 332, 334, ... - Giấy rút dự toán Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NS trong nước
+ Sổ theo dõi KP NS cấp bằng Lệnh chi tiền 76
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 911 TK 511 TK 337 TK 111, 112 (6) (2) (1) TK 008 Được giao Rút dự (4) dự toán toán TK 012 TK 331,332,334 TK 611 NSNN cấp KP bằng Nếu chi bằng (3b) (3a) Lệnh chi tiền lệnh chi tiền thực chi thực chi TK 366 TK 013 (5) NSNN cấp KP bằng Nếu chi bằng lệnh chi tiền Lệnh chi tiền tạm ứng tạm ứng 77
Phương pháp kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngoài Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán -Phiếu thu, giấy báo có - TK chủ yếu: TK 512 -Lệnh ghi thu, ghi chi - TK liên quan: TK 004, 337, -... 111, 112, 612, 331, 334, ... Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp -Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi nguồn viện trợ
+ Sổ theo dõi nguồn vốn vay nợ nước ngoài 78
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 911 TK 512 TK 3372 TK 112 TK 612 (1) (5) (2a) (2b) (3) TK 3662 (4) TK 004 Số đã được Số đã làm thủ ghi thu – ghi tục thanh toán tạm ứng (hoàn) tạm hoặc ghi thu ứng và số đã – ghi chi ghi thu – ghi chi 79
Phương pháp kế toán thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại Chứng từ kế toán
-Biên lai thu phí, lệ phí Tài khoản kế toán -Phiếu thu, giấy báo có - TK chủ yếu: TK 514 - Vé phí đường bộ, vé - TK liên quan: 014, phà,... 337, 111, 112, 614, ... Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ để lại 80
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 514 TK 3373, TK 911 TK 3332 1383 TK 111,112 TK 614 (9) (2) (1) (3a) (3b) TK 152,153,211 (4a) (5) 3663 (4b) TK 014 (7) 214 Số phí Chi từ số được phí được khấu trừ, khấu trừ, (6) để lại để lại (8) 81
3.1.2. Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp Các khoản Chi phí hoạt động chi hoạt động
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài HCSN
Chi phí hoạt động thu phí
- Đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết.
- Cuối kỳ, kết chuyển tất cả các khoản chi phí trong kỳ
để xác định kết quả.
- Mở sổ kế toán chi tiết các khoản chi cho phù hợp với
yêu cầu quản lý từng khoản chi, từng hoạt động 82
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động Chứng từ kế toán
- Giấy rút dự toán - Bảng thanh toán lương Tài khoản kế toán
- Giấy thanh toán tạm ứng - TK chủ yếu: TK 611 - Phiếu chi - TK liên quan: TK 008, - Phiếu xuất kho 012, 013, 018, 137,
- Bảng tính và phân bổ hao 511, 111, 112, 331, mòn TSCĐ 332, 334, ... - ... Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí 83
Tài khoản sử dụng TK 611
- Các khoản được phép ghi - Các khoản chi phí hoạt giảm CP hoạt động trong
động phát sinh ở đơn vị năm
- Kết chuyển số CP hoạt động vào TK 911 84
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 611 TK 111,112,141, 511 TK 111, 112, 1388 (1) (4) TK 152,153 TK 911 (2) (5) TK 331,334,332 (3) TK 008 TK 012 TK 014 TK 018 Chi từ Nếu chi Chi từ số Rút dự số thu bằng lệnh phí được toán khác chi tiền khấu trừ, được để thực chi để lại lại 85
Phương pháp kế toán chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài Chứng từ kế toán
- Phiếu chi, giấy báo Nợ Tài khoản kế toán - Phiếu xuất kho - TK chủ yếu: TK 612
- Bảng thanh toán tiền lương - TK liên quan: TK 004, 512, - Lệnh ghi thu-ghi chi
337, 111, 112, 331, 332, 334, ... - ... Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: bSổ chi tiết chi phí 86
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 111,112,141 152,153 TK 612 TK 911 (1a) (4) TK 111,112 TK 331, 334, 332 (2b) (2a) TK 512 TK 004 (3) Số đã được Số đã làm thủ ghi thu – ghi tục thanh toán TK 3372 tạm ứng (hoàn) tạm hoặc ghi thu ứng và số đã (1b) – ghi chi ghi thu – ghi chi 87
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động thu phí Tài khoản kế toán Chứng từ kế toán - TK chủ yếu: TK 614
- Phiếu chi, giấy báo nợ - Phiếu xuất kho + Nội dung
- Bảng thanh toán tiền lương + Kết cấu
- Bảng tính và phân bổ khấu - TK liên quan: TK 014, 514, hao 111, 112, 214, 331, 332, 334, ... Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí 88
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 111,112,141 152,153 TK 614 TK 911 (1a) (4) TK 111,112 TK 331, 334, 332 (2b) (2a) TK 014 TK 214 Số phí Chi từ số (3) được phí được khấu trừ, khấu trừ, để lại để lại 89
3.2. Kế toán thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Quy định kế toán:
- Đơn vị phải sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng chế độ hiện hành
- Phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng hoạt động sản xuất kinh doanh
- Tất cả các khoản doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch
vụ phát sinh trong đơn vị phải được phản ánh đầy đủ và kịp thời.
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ doanh thu, chi phí HĐ SXKD,
dịch vụ sang TK 911 để xác định kết quả. 90
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán - Phiếu chi, - TK chủ yếu: TK 632, 642 - Phiếu xuất kho - TK liên quan: 331, 332,
- Bảng thanh toán tiền lương 334, 152, 153, 155, 156,
- Bảng tính và phân bổ khấu hao 652,…. -.... Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp -Sổ kế toán chi tiết:
Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ 91
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK632 TK 155, 156 TK 155, 156 (1) (2) TK 138, 152, 153 TK 911 (3) (4) 92
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 642 TK 111,112 TK 111,112,138 (1) TK 133 (6) 911 TK 152,153 (7) (2) TK 331, 333, 332, 334 (3) TK 214 (4) TK 652 (5) 93
Phương pháp kế toán doanh thu
hoạt động SXKD, dịch vụ Tài khoản kế toán Chứng từ kế toán - TK chủ yếu: TK 531 - Hóa đơn GTGT, + Nội dung - Phiếu thu + Kết cấu -.... - TK liên quan: 111, 131, 333, …. Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết doanh thu sản xuất kinh doanh, dịch vụ 94
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 111, 112, 131 TK 531 TK 111, 112,131 (2) (1) TK 333 TK 333 TK 911 TK 112 TK 154, 642 (4) (3a) (3b) 95
3.3. Kế toán thu, chi hoạt động tài chính
Quy định kế toán
- Phản ánh đầy đủ các khoản doanh thu hoạt động tài
chính, chi phí tài chính phát sinh tại đơn vị
- Phản ánh chi tiết cho từng nội dung doanh thu, chi phí hoạt động tài chính 96
Phương pháp kế toán Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán - Phiếu thu, - TK chủ yếu: TK 615,515 - Phiếu chi, + Nội dung
- Hợp đồng góp vốn liên + Kết cấu doanh, liên kết - TK liên quan: 111, 138, -… 338, 121, 911,… Sổ kế toán - Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết 97
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 911 TK 515 TK 1382 TK 111, 112 (4) (1a) (1b) (2) TK 121 TK111,152,211,.. (3) 98
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 111,112, 131 TK 615 TK 111,112 (1) (4) TK 121 (2) TK 911 (5) TK 3388 (3) 99
3.4. Kế toán thu chi hoạt động khác Quy định kế toán
- Phản ánh các khoản thu, chi hoạt động khác đầy đủ,
kịp thời khi phát sinh, cuối kỳ kết chuyển toàn bộ sang TK 911
- Theo dõi chi tiết theo từng khoản thu phục vụ yêu cầu quản lý 100
Phương pháp kế toán Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán - Phiếu thu - TK chủ yếu: 811, 711 - Phiếu chi + Nội dung - Biên bản thanh lý + Kết cấu TSCĐ - TK liên quan: 111, - …. 152,211, 331,… Vận dụng tài khoản
- Chi phí hoạt động khác Sổ kế toán - Doanh thu hoạt động - Sổ kế toán tổng hợp khác - Sổ kế toán chi tiết - Cuối kỳ, kết chuyển doannh thu, chi phí 101
3.5. Kế toán kết quả các hoạt động Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán - Phiếu thu, Phiếu chi - TK chủ yếu: TK 911 - Biên bản thanh lý + Nội dung TSCĐ + Kết cấu - Phiếu kế toán - TK liên quan: TK 511, - …. 611,512, 612, … Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết 102
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 911 TK 611,612,614 TK 511,512,514 (2) (1) TK 615,632,642 TK 515,531 (4) (3) TK 811 (6) TK 711 TK 821 (5) (7) TK 421 TK 431,353 TK 421 (8a) (9) (8b) 103
Chương 4: Kế toán nguồn vốn và các quỹ
trong đơn vị hành chính sự nghiệp 4.1
Kế toán thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động 4.2
Kế toán nguồn vốn kinh doanh 4.3
Kế toán nguồn cải cách tiền lương 4.4
Kế toán các quỹ cơ quan 104
4.1. Kế toán thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động
4.1.1. Nguyên tắc kế toán
4.1.2. Phương pháp kế toán 105
Nguyên tắc kế toán
1. Cuối kỳ, trước khi xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động:
- Kết chuyển sang TK 468 nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm
- Kết chuyển vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp các khoản :
+ Số khấu hao tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN trong năm
+ Chi phí mua sắm TSCĐ được kết cấu trong giá dịch vụ
+ Chênh lệch thanh lý tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc hình thành từ các quỹ
2. Hạch toán chi tiết thặng dư (thâm hụt) của từng hoạt động. Việc phân
phối và sử dụng số thặng dư phải tuân thủ các quy định của chế độ tài chính hiện hành 106
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
- Quyết định phân phối thặng dư/ thâm hụt - Bảng kê khấu hao TSCĐ
- Hồ sơ mua sắm tài sản cố định…
Tài khoản sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 421 “Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
- Các TK khác có liên quan: TK 411, TK 468, TK 338,… 107
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 468 TK 421 TK 911 (3) TK 338 (4) TK 353, 431 (5) (1) TK 431(4) (6) (2) 108 Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 421 109
4.2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
4.2.1. Nguyên tắc kế toán
4.2.2. Phương pháp kế toán
110
4.2.1 Nguyên tắc kế toán
- Kế toán NVKD chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp
có tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và
có hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng.
- Mỗi loại nguồn vốn kinh doanh phải được hạch
toán theo dõi riêng trên sổ chi tiết 111
Nội dung nguồn vốn kinh doanh
Nguồn hình thành Vốn góp của các tổ chức, cá nhân Nguồn vốn kinh doanh Chênh lệch Các khoản thu chi HĐ khác SXKD 112
4.2.2. Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho -……….
Tài khoản sử dụng
- TK chủ yếu: TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”
- TK khác có liên quan: TK 111, 112, 211, 421 113
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 111, 112, 152, TK 111,112,152, 153, 156 TK 411 153… (3) (1) TK 421 (4212) TK 211,213 (4) (2) TK 214 114 Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh 115
4.3. Kế toán nguồn cải cách tiền lương
4.3.1. Nguyên tắc kế toán
4.3.2. Phương pháp kế toán 116
4.3.1 Nguyên tắc kế toán
- Nguồn cải cách tiền lương phải được tính, trích và
sử dụng theo quy định hiện hành
- Nguồn cải cách tiền lương cuối năm còn dư được
chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng hoặc được sử
dụng theo quy định của cơ quan có thẩm quyền 117
Nội dung nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 1. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử 4. Nguồn tiết dụng hết chuyển kiệm chi sang (nếu có) thường xuyên 5. Nguồn tăng thu 2. Chênh lệch ngân sách địa thu chi từ hoạt phương theo quy động dịch vụ định 3. Số thu được để lại
Các cơ quan hành chính Nhà nước, theo quy định
ĐVSN công lập,… sử dụng các
nguồn khác nhau theo quy định
118
Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng - Phiếu chi - Giấy báo Nợ -…………. TK sử dụng
- TK chủ yếu: TK 468 “Nguồn cải cách tiền lương”
- TK khác có liên quan: TK 421, 111, 112,… 119
Phương pháp hạch toán
1. Trong năm, phát sinh các khoản chi từ nguồn cải cách tiền lương
2. Các nghiệp vụ phát sinh cuối năm:
- Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính
trong năm trước khi phân phối thặng dư (thâm
hụt) theo quy định của quy chế tài chính

- Kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải cách tiền lương trong năm 120 Sổ kế toán - Sổ tổng hợp: - Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 468 121
4.4. Kế toán các quĩ cơ quan 4.4.1
Nguyên tắc kế toán các quĩ cơ quan 4.4.24.4.2 4.4.2
Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan 122 Các quỹ cơ quan Quỹ khen Quỹ bổ sung Quỹ phát thưởng thu nhập triển hoạt Quỹ phúc (hoặc Quỹ dự động SN lợi phòng ổn định thu nhập) Các quỹ cơ quan 123
Nguyên tắc kế toán các quĩ cơ quan
• Quỹ được trích từ kết quả thặng dư của hoạt động
hành chính, sự nghiệp, hoạt động SXKD, hoạt động tài
chính và các khoản chênh lệch thu lớn hơn chi khác theo quy định.
• Các quỹ phải được sử dụng đúng mục đích theo quy
định hiện hành, đơn vị phải mở sổ theo dõi chi tiết
từng loại quỹ và chi tiết theo nguồn . 124
Nguyên tắc kế toán các quĩ cơ quan
• Đối với các cơ quan Nhà nước, khi kết thúc năm ngân
sách, số kinh phí tiết kiệm còn lại chưa sử dụng hết
được trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
• Các cơ quan, đơn vị được hình thành Quỹ khen thưởng
theo quy định của cấp có thẩm quyền từ nguồn NSNN 125
Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
Chứng từ kế toán:
- Quyết định phân phối sử dụng các quỹ - Phiếu chi
- Bảng kê phân phối kết quả các hoạt động - …. TK sử dụng
- TK chủ yếu: TK 431: “Các quỹ”
- TK khác có liên quan: TK 334, 111, 112, 611,… 126
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 111, 112 TK 431 TK 611 (4) (1a) TK 334 511 TK 112 (5) (1b) TK 111, 112 (2) TK 421 TK 008 (3) Rút dự toán 127
Trường hợp TSCĐ hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp TK 214 TK 431 (1a) TK 611 (1b) TK 154, 642 (1c) TK 211 (2) TK 214 128 Sổ kế toán - Sổ tổng hợp: - Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 431 129
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN
TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
5.1.Kế toán các khoản phải thu
5.2.Kế toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng
5.3. Kế toán các khoản phải trả
5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ 130
5.1. Kế toán các khoản phải thu
Nội dung các khoản phải thu trong ĐVHCSN 1. Các khoản phải thu khách hàng. 2. Thuế 4. Các khoản phải GTGT được thu khác khấu trừ đối với hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ. 3. Các khoản phải thu nội bộ. 131
Nguyên tắc kế toán
• Các khoản phải thu được hạch toán chi tiết theo
từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thu và từng lần thanh toán.
• Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện
trên sổ chi tiết các tài khoản. 132
Phương pháp kế toán các khoản phải thu
v Chứng từ sử dụng: Phiếu thu tiền mặt; Giấy báo Nợ, giấy báo
Có của Ngân hàng, Kho bạc; Hoá đơn GTGT; Biên bản xử lý tài
sản; Hợp đồng cho vay, cho mượn; ….. v TK sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 131; TK 133; TK 138
- Các TK liên quan khác: 111, 112, 531, 333, 331…
v Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết: 133
Sơ đồ kế toán tổng hợp phải thu khách hàng TK 111, 112 TK 531 TK 131 (3a), (5) TK 531 (1) TK 3331 (4) TK 3331 (2) TK 615 (6) TK 111, 112 TK 642 (3b) (7) TK 331 (8) 134
Sơ đồ kế toán tổng hợp Thuế GTGT được khấu trừ TK 133 TK 111, 112, 331 TK 111,112,331 (3) TK 152,153…, 211, (1) 241, 612 152,153,156 TK 112 (4) TK 3331(33312) TK 154, 612 (2) (5) TK 3331 (6) 135
Kế toán các khoản phải thu khác
1. Phải thu về tiền 3. Phải thu các
lãi đầu tư tài chính
khoản phí và lệ phí TK 138 1381 1382 1383 1388
2. Phải thu về cổ tức, 4. Tiền/ tài sản
lợi nhuận được chia thiếu chờ xử lý 136
5.2.Kế toán các khoản tạm ứng
Nguyên tắc kế toán
• Phải thanh toán tạm ứng khi kết thúc công việc
• Phải thanh toán dứt điểm số tạm ứng kỳ trước mới được tạm ứng kỳ sau
• Kế toán phải theo dõi chi tiết từng đối tượng nhận tạm ứng 137
Phương pháp kế toán
v Chứng từ sử dụng; Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh
toán tạm ứng; Giấy đi đường; Bảng thanh toán tạm ứng; Phiếu chi; Phiếu thu…
v Tài khoản sử dụng
- TK chủ yếu: TK 141
- TK liên quan khác: TK111, TK112, TK152, TK153…
v Sổ kế toán sử dụng
- Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết: 138
Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 152,153,211, 213, TK 141 611, 612… TK 111,112 (1) (3) TK 111, 112 TK 152, 153 (2) TK 111, 152, 153, 334.. (4) 139
5.3. Kế toán các khoản nợ phải trả
Nội dung các khoản nợ phải trả
• Các khoản nợ phải trả cho người bán nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ,… • Phải trả nợ vay.
• Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ giải quyết.
• Các khoản thuế phải nộp Nhà nước.
• Các khoản phải trả cán bộ, viên chức.
• Các khoản phải trả khác. 140 Nguyên tắc kế toán
• Mọi khoản nợ phải trả được hạch toán chi tiết
theo từng nội dung, đối tượng, từng lần trả và chi
tiết theo các yếu tố khác theo yêu cầu quản lý của đơn vị.
• Thực hiện xác nhận nợ, bảng đối chiếu công nợ
cuối kì với các khoản nợ lớn hoặc thường xuyên
• Thực hiện bù trừ công nợ cùng một đối tượng 141
Phương pháp kế toán các khoản nợ phải trả
v Chứng từ sử dụng: Hợp đồng mua – bán; Hóa đơn bán hàng;
Hóa đơn GTGT; Bảng thanh toán tiền lương, thưởng, học bổng;
Bảng chấm công; Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước; … v TK sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 331; TK 332; TK 333; TK 334, TK 338; TK 353
- Các TK liên quan khác: TK 111, TK 112…
v Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết: 142
Sơ đồ kế toán tổng hợp các khoản phải trả người bán TK 112, 366, 511 TK 331
TK 15*, 211,213, 241, … (3a) (1) TK 133 TK131 TK 333(3337) (4) TK 15*, TK 211,… (2a) TK 008 TK 333(33312) (3b) TK 133 (2b) 143
Sơ đồ kế toán tổng hợp các khoản phải nộp theo lương TK 111, 112, 511 TK 332 TK 154, 611, 642 (5) (1) (6a) TK 138 (2) (7) TK 334 (3) TK 008 TK 111,112 (4) (6b) 144
Sơ đồ kế toán tổng hợp thuế GTGT phải nộp
(Tại đơn vị HCSN được khấu trừ thuế) TK 111,112, 331… TK 133 TK 3331 TK 111,112,131.. (3) (1) (2) TK 15*,211 TK 531, 711… (4) 145
Sơ đồ kế toán tổng hợp thuế GTGT phải nộp (Tại đơn vị
HCSN nộp thuế theo phương pháp trực tiếp) TK 111,112 TK 3331 TK 531 TK 111,112 (3) (2) (1)
Kế toán phí, lệ phí TK 111,112 TK 3332 TK 3373 (2) (1)
Kế toán thuế TNDN TK 821 TK 3334 TK 111,112 (1) (2) (3) (4) 146
Sơ đồ kế toán tổng hợp các khoản Thuế phải nộp Nhà nước khác TK 111,112 TK 3335 TK 334 (1) (2) TK 3337 TK 531 (1) (4) TK 642 (2) TK 15*, 211 (3) TK 337 TK 3338 (2) (1) 147
Kế toán phải trả người lao động TK 332 TK 334 TK 154, 241, 611… (5) (1) TK 3335 TK 642 (6) (2) TK 141 TK 652 (7) (3) TK 138 TK 431 (8) (4) TK 511 TK 112 TK 008 xx (10) (9) 148
Kế toán các khoản phải trả khác
1. Các khoản đơn vị 3. Các khoản doanh
thu hộ, chi hộ đơn thu nhận trước vị khác 5. Các khoản nợ
phải trả không xác
định được chủ nợ được cho phép tính vào thu nhập 4. Tiền/ tài sản
2. Các khoản phải trả khác thừa chờ xử lý
nợ gốc vay (ở đơn vị
được phép vay vốn) 149
5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ
Nguyên tắc kế toán:
• Hạch toán chi tiết cho từng đơn vị phải thu, phải trả nội bộ
• Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận
số phát sinh phải thu nội bộ, phải trả nội bộ với các
đơn vị cấp trên, cấp dưới có quan hệ theo từng nội dung thanh toán 150
Phương pháp kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ
v Chứng từ kế toán: Ủy nhiệm chi; Phiếu chi; Giấy báo nợ; Phiếu xuất kho…. v TK sử dụng: -
TK chủ yếu: TK 136; TK 336 -
Các TK liên quan: TK 111, TK 112; TK 152, TK 153; …
v Sổ kế toán sử dụng: - Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết 151
Sơ đồ kế toán tổng hợp phải thu nội bộ TK 111, 112 TK 136 TK 111, 112, 152 (1) (3) TK 431 TK 336 (2) (4) 152
Sơ đồ kế toán tổng hợp phải trả nội bộ TK 111, 112 TK 336 TK 111, 112 (3) (1) TK 136 TK 431 (4) (2) TK 337 (5) 153 Chương 6 Báo cáo kế toán
trong đơn vị hành chính sự nghiệp
6.1. Những vấn đề chung về báo cáo kế toán
6.2. Phương pháp lập và trình bày
báo cáo tài chính
6.3. Phương pháp lập và trình bày
báo cáo quyết toán
6.4. Phương pháp lập và trình bày báo
cáo kế toán quản trị
154
6.1. Những vấn đề chung về báo cáo kế toán 6.1.1
Khái niệm và bản chất của BCKT 6.1.2. Phân loại BCKT Mục đích của lập BCKT 6.1.3 6.1.4
Nội dung của hệ thống BCKT 155
Khái niệm và bản chất báo cáo kế toán
Báo cáo kế toán là sản phẩm của kế toán, phản ánh kết
quả hoạt động của đơn vị kế toán theo các chỉ tiêu kinh
tế tài chính nhất định để đáp ứng cho việc ra các quyết định kinh tế phù hợp 156
Là bảng tổng hợp thông tin về tình
hình tài chính, kết quả hoạt động,
các luồng tiền, tình hình tiếp nhận,
sử dụng kinh phí NSNN tại đơn vị
Là công cụ kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý NN
Là phương tiện giúp nhà quản lý ra
quyết định điều hành hoạt động đơn vị
BẢN CHẤT CỦA BÁO CÁO KẾ TOÁN ĐVHCSN 157
Phân loại báo cáo kế toán
• Theo phạm vi cung cấp thông tin của báo cáo
- Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán (Báo cáo kế toán bắt buộc )
- Báo cáo quản trị (Báo cáo kế toán không bắt buộc )
• Theo mức độ tổng hợp, chi tiết của thông tin cung cấp: - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo chi tiết 158
Mục đích của lập báo cáo kế toán
trong đơn vị hành chính sự nghiệp
• Tổng hợp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt
động tài chính, các luồng tiền, KP ngân sách của NN đã
sử dụng trong kỳ kế toán .
• Cung cấp thông tin kinh tế tài chính chủ yếu cho việc
đánh giá tình hình, thực trạng hoạt động của đơn vị
• Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình hoạt động của
đơn vị làm cơ sở cho việc ra quyết định quản lý
• Nâng cao trách nhiệm giải trình của đơn vị về việc tiếp
nhận và sử dụng các nguồn lực 159
Hệ thống báo cáo kế toán trong ĐVHCSN - Báo cáo tài chính
- Báo cáo quyết toán
+ Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
+ Báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB
- Báo cáo quản trị 160
BCTC cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động tài chính
và các luồng tiền từ hoạt động của đơn vị, cung cấp cho những người có
liên quan để xem xét và đưa ra các quyết định về các hoạt động tài chính, ngân sách của đơn vị 6.2. Phương Nguyên tắc pháp lập lập và trình Phương và trình bày pháp lập và bày Báo trình bày cáo tài chính 161
Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính
- Phải căn cứ vào số liệu kế toán sau khi khóa sổ kế toán
- Lập đúng nguyên tắc, nội dung, phương pháp theo quy
định và được trình bày nhất quán giữa các kỳ kế toán
- Phải có chữ ký của người lập, kế toán trưởng và thủ
trưởng của đơn vị kế toán
- Phải lập báo cáo tài chính vào cuối kỳ kế toán năm theo
quy định của Luật Kế toán 162 Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo Báo cáo tình hình LCTT tài chính Phương pháp lập và trình bày BCTC Thuyết minh báo cáo tài chính 163
BCQT dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh
phí NSNN của đơn vị HCSN, được trình bày chi tiết theo mục lục
NSNN để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ quan có thẩm quyền khác 6.3. Phương Nguyên tắc pháp lập Phương lập và trình và trình pháp lập và bày trình bày bày Báo cáo quyết toán 164
Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo quyết toán
Nguyên tắc lập báo cáo
* Đối tượng lập báo cáo
Đối với báo cáo quyết toán - Đơn vị HCSN sử dụng
nguồn khác: Số liệu quyết toán NSNN phải lập báo cáo
bao gồm số thu, chi từ nguồn
quyết toán ngân sách đối
khác không thuộc ngân sách nhà với phần kinh phí do NSNN
nước mà đơn vị đã thực hiện từ cấp
đầu năm đến hết ngày 31/12 - Đơn vị HCSN phát sinh hàng năm.
các khoản thu, chi từ nguồn
khác, nếu có quy định phải
quyết toán thì phải lập báo
cáo quyết toán đối với các nguồn này. 165
Trách nhiệm của đơn vị kế toán Cơ quan Tài chính, Cơ quan Thống kê KBNN đồng cấp ĐV cấp dưới ĐV cấp trên Kiểm tra Cơ quan Tài chính, Lập BCTC Cơ quan Thống kê, tổng hợp, báo KBNN đồng cấp cáo quyết toán 166
Trách nhiệm của các cơ quan Tài chính, KBNN, Thuế • Kiểm tra Tình hình sử 1 • Đối chiếu dụng kinh phí, quản lý
• Điều chỉnh số liệu 2 sử dụng TS và • Cung cấp thu, chi 3 • Khai thác NSNN 167
Kỳ hạn lập báo cáo ĐV HCSN có sử dụng Năm NSNN
Các đơn vị kế toán khi bị chia, tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt
động phải lập BCTC tại thời điểm quyết định chia, tách, sáp
nhập, chấm dứt hoạt động 168
Thời hạn nộp báo cáo quyết toán ngân sách năm
- Đối với đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung
ương, thời hạn cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài
chính chậm nhất vào cuối ngày 01 tháng 10 năm sau
- Đối với các đơn vị dự toán cấp II, cấp cơ sở (III): do
đơn vị dự toán cấp I qui định cụ thể 169
Phương pháp lập và trình bày báo cáo quyết toán
- Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động ( B01-BCQT)
- Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN và nguồn phí
được khấu trừ, để lại (F01-01/BCQT)
- Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án (F01- 02/BCQT)
- Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán,
thanh tra, tài chính (B02/BCQT)
- Thuyết minh báo cáo quyết toán (B03/BCQT) 170
Báo cáo kế toán quản trị cung cấp thông tin phục vụ việc điều
hành hoạt động trong hiện tại và tương lai của đơn vị 6.4. Phương Nguyên tắc pháp lập Phương lập và trình và trình pháp lập và bày bày Báo trình bày cáo kế toán quản trị 171
Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo
• Báo cáo xây dựng phù hợp với yêu cầu cung cấp thông
tin phục vụ quản lý nội bộ của từng đơn vị cụ thể.
• Các chỉ tiêu trong báo cáo cần phải được thiết kế phù
hợp với các chỉ tiêu của kế hoạch, dự toán và báo cáo tài
chính nhưng có thể thay đổi theo yêu cầu quản lý của các cấp.
• Thời gian lập báo cáo phụ thuộc vào yêu cầu của người
quản lý các cấp trong đơn vị. 172 Báo cáo định hướng hoạt động Báo cáo chi Báo cáo tiết tình hình chứng minh hoạt động quyết định quản trị Các loại báo cáo kế toán quản trị 173
Phương pháp lập và trình bày báo cáo
- Báo cáo chi tiết tình hình hoạt động: Báo cáo chi tiết doanh
thu, chi phí hoạt động; Báo cáo kiểm soát chi hoạt động theo
nhóm mục chi; Báo cáo phân tích biến động doanh thu, chi phí theo bộ phận;…
- Báo cáo định hướng hoạt động: phản ánh các thông tin về
doanh thu, thu nhập, chi phí, chênh lệch thu chi, tài sản, nguồn vốn
- Báo cáo chứng minh quyết định quản trị: báo cáo phân tích, so
sánh các phương án hoạt động; Báo cáo phân tích năng lực kinh
tế của tài sản; Báo cáo phân tích giá trị, kết cấu dòng tiền,… 174