lOMoARcPSD| 45315597
: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ
HCSN
Câu 1: Đơn vị hành chính là những đơn vị hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực quản
lý nhà nước.
Đúng, theo quy định đơn vị hành chính những đơn vị hoạt động chủ yếu
trong lĩnh vực quản lý nhà nước.
Câu 2: Bệnh viện công là một đơn vị sự nghiệp.
Đúng, bệnh viện công đơn vị hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ
công cho xã hội.
Câu 3: Một đơn vị sự nghiệp chỉ duy nhất một nguồn thu để hoạt động đó là thu
từ NSNN cấp.
Sai, vì đơn vị sự nghiệp không chỉ có 1 nguồn thu mà còn có thể có nhiều nguồn
thu: thu NSNN, thu phí được để lại, thu khác.
Câu 4: Đơn vị sự nghiệp chỉ được ngân sách cấp bằng dự toán.
Sai, đơn vị sự nghiệp được ngân sách cấp dự toán hoặc bằng lệnh chi tiền Câu
5: Đơn vị sự nghiệp có thể được giao tự chủ về tài chính.
Đúng, vì theo quy định ĐVSN có thể được giao tự chủ về tài chính trong đó có
thể tự chủ toàn bộ hoặc tự chủ 1 phần.
Câu 6: Đơn vị sự nghiệp công lập không được tổ chức hoạt động kinh doanh dịch
vụ.
Sai, ĐVSN công lập được phép tổ chức hoạt động kinh doanh dịch vụ theo
quy định của pháp luật.
Câu 7: Theo cấp độ dtoán, đơn vị sự nghiệp bao gồm đơn vị dự toán cấp I, đơn
vị dự toán cấp II và đơn vị dự toán cấp III.
Đúng, theo quy định theo cấp độ dự toán, đơn vị sự nghiệp bao gồm đơn vị
dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp II và đơn vị dự toán cấp III.
Câu 8: Đơn vị hành chính, sự nghiệp chỉ được sử dụng mẫu biểu chứng từ bắt buộc
do Bộ tài chính ban hành.
Nhận định sai, vì ĐVHCSN được sử dụng mẫu biểu chứng từ bắt buộc và chứng
từ hướng dẫn.
Chương
1
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 9: Đơn vị hành chính, sự nghiệp ngoài sử dụng hệ thống tài khoản do Bộ tài
chính ban hành còn được mở thêm các tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý của
đơn vị.
Nhận định đúng, vì:
- để phục vụ theo yêu cầu quản lý của đơn vị, ngoài hệ thống tài khoản do Bộ tài
chính ban hành thì đơn vị HCSN được phép mở thêm các tài khoản chi tiết để sử dụng.
Câu 10: Trong đơn vị hành chính, sự nghiệp bắt buộc phải lập dự toán thu, chi.
Nhận định đúng, vì theo quy định trong đơn vị hành chính, sự nghiệp bắt buộc phải
lập dự toán thu, chi.
lOMoARcPSD| 45315597
Chương 2: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Câu 1: Mua NVL sử dụng cho hoạt động hành chính, sự nghiệp, giá nhập kho
giá bao gồm cả thuế GTGT.
Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, khi mua NVL dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, xây dựng cơ
bản thì giá nhập kho là giá bao gồm cả thuế GTGT
Câu 2: Chi phí liên quan đến việc mua NVL được tính vào giá trị nhập kho của
NVL.
Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, khi mua NVL dùng cho HĐSN thì giá nhập được nh bằng giá
mua cộng các chi phí liên quan đến việc mua NVL.
Câu 3: Mua NVL dùng cho hoạt động SXKD, giá nhập kho là giá bao gồm cả thuế
GTGT.
Nhận định sai, vì:
Còn tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT, nếu theo phương pháp khấu trừ
thì giá nhập kho giá chưa thuế, nếu theo phương pháp trực tiếp thì giá nhập kho
giá có thuế.
Câu 4: Chi phí mua CCDC được tính vào trị giá nhập kho của CCDC.
Nhận định sai, vì chi phí này không được tính vào chi phí nhập kho của CCDC mà
tính vào CP của bộ phận sử dụng.
Câu 5: NVL xuất kho được tính theo một trong các phương pháp: nhập trước,
xuất trước, nhập sau, xuất trước, bình quân gia quyền và giá thực tế đích danh.
Nhận định sai, vì:
Theo quy định NVL xuất kho được tính theo một trong các phương pháp: nhập
trước, xuất trước, bình quân gia quyền và giá thực tế đích danh.
Câu 6: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng NVL hoặc CCDC.
Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, thẻ kho dùng để theo dõi về mặt số lượng NVL hoặc CCDC. Câu
7: Mua NVL sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên được hạch toán vào i
khoản chi phí hoạt động (TK 611)
lOMoARcPSD| 45315597
Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, mua NVL sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên kế toán ghi
bên nợ của TK 611- CP hoạt động.
Câu 8: Thuế GTGT khi mua NVL nhập kho từ nguồn ngân sách cấp được hạch
toán vào bên Nợ TK 133.
Nhận định sai, vì:
Thuế GTGT mua NVL nhập kho từ nguồn NS cấp thì tiền thuế GTGT được tính
vào trị giá nhập kho. Do đó không ghi vào bên nợ của TK 133
Câu 9: Ấn chỉ chỉ dùng để phục vụ công tác quản hoạt động chuyên n
nghiệp vụ của đơn vị.
Nhận định sai, vì:
Ngoài phục vụ cho công ty quản lý và hoạt động chuyên môn của đơn vị thì ẩn chỉ
có thể bán ra bên ngoài.
Câu 10: Căn cứ để ghi vào thẻ kho là phiếu nhập kho và phiếu xuất kho.
Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, căn cứ để ghi vào thẻ kho là phiếu nhập kho và phiếu xuất kho.
Chương 3: KẾ TOÁN TSCĐ
Câu 1: TSCĐ mua sắm bằng nguồn kinh pNSNN cấp, nguyên giá được c định
giá mua chưa thuế GTGT cộng (+) Các khoản chi phí liên quan trực tiếp việc
mua tài sản.
Nhận định sai, vì:
TSCĐ mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguyên giá được xác địnhgiá mua
có thuế GTGT cộng (+) Các khoản chi phí liên quan trực tiếp việc mua tài sản.
Câu 2: Nguyên giá TSCĐ không được phép thay đổi trong bất kỳ trường hợp nào.
Nhận định sai, vì:
Nguyên giá TSCĐ được phép thay đổi trong trường hợp như nâng cấp TSCĐ theo
dự án được duyệt.
Câu 3: Chi phí sửa chữa TSCĐ không được ghi tăng nguyên giá.
Nhận định đúng, vì:
Chi phí sữa chữa tính vào chin phí của bộ phận sử dụng
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 4: Số thu về thanh lý TSCĐ được ghi tăng thu nhập khác (ghi Có TK 711)
Nhận định sai, vì:
Tùy trường hợp, nếu số thu được để lại thì ghi tăng thu nhập khác, còn nếu phải
nộp ngân sách thì ghi tăng tạm thu khác ( ghi có 3378)
Câu 5: Chi phí phục vụ cho hoạt động thanh lý được ghi giảm khoản tạm thu
(ghi Nợ TK 3378)
Nhận định sai, vì:
Tùy trường hợp, nếu số thu được để lại thì ghi tăng chi phí khác (nợ TK 811), còn
nếu phải nộp ngân sách thì ghi giảm tạm thu khác ( ghi nợ 3378)
Câu 6: TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi, giá trị hao mòn không được tính vào chi
phí.
Nhận định đúng, vì:
TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi, giá trị hao mòn không được tính vào chi phí mà
ghi giảm quỹ phúc lợi đã hoàn thành TSCĐ ( ghi nợ 43122)
Câu 7: Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ, kế toán ghi tăng TSCĐ ghi tăng khoản
tạm thu.
Nhận định sai, vì:
Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ, kế toán ghi tăng TSCĐ và ghi tăng các khoản nhận
trước chưa ghi thu ( có 366)
Câu 8: Thuế GTGT khi mua TSCĐ từ nguồn ngân sách cấp được hạch toán vào
nguyên giá TSCĐ.
Nhận định đúng, vì:
Theo quy định Thuế GTGT khi mua TSCĐ từ nguồn ngân sách cấp được hạch
toán vào nguyên giá TSCĐ.
Câu 9: Sổ TSCĐ dùng để theo dõi tình hình tăng, giảm của TSCĐ.
Nhận định sai, vì:
Sổ TSCĐ dùng để theo dõi tình hình tăng, giảm vào hao mòn của TSCĐ Câu 10:
TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, việc tính hao mòn được thực hiện vào cuối mỗi
tháng.
Nhận định sai, vì:
lOMoARcPSD| 45315597
TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, việc tính hao mòn được thực hiện vào cuối
mỗi năm.
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN THANH TOÁN
Câu 1: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương do người sử dụng lao
động và người lao động cùng chịu.
Nhận định đúng, vì: theo quy định hiện nh, các khoản trích theo lương do người
sử dụng lao động và người lao động cùng chịu.
Câu 2: Các khoản phụ cấp phải trả cho người lao động được hạch toán vào bên
Có TK 334
Nhân định đúng, vì: theo quy định các khoản phụ cấp phải trả cho người lao động
được hạch toán vào bên Có TK 334.
Câu 3: Trong kỳ khi xác định số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động , kế
toán hạch toán vào bên Nợ TK 334.
nhận định sai, vì: trong kỳ khi xác định số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao
động , kế toán hạch toán vào bên có TK 334. Nợ 137/ có 334
Câu 4: Số tiền bảo hiểm hội phải trả người lao động được ghi vào bên TK
332.
Nhận định sai, vì: Số tiền bảo hiểm hội phải trả người lao động được ghi vào bên
nợ 332 / Có 334
Câu 5: Các khoản tạm thu chỉ bao gồm kinh phí NSNN cấp.
Nhận định sai, vì: Các khoản tạm thu bao gồm kinh phí NSNN cấp, thu phí, lệ phí,
Câu 6: Các khoản nhận trước chưa ghi thu, gồm: Thu từ nguồn NSNN cấp và Thu
từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài.
Nhận định sai, vì: Các khoản nhận trước chưa ghi thu, gồm: Thu từ nguồn NSNN cấp
Thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, phí đc khấu trừ để lại. Câu 7: Các khoản
trích theo lương được hạch toán vào chi pcủa đơn vị. Nhận định sai, vì: Các
khoản trích theo lương chỉ được hạch toán vào chi phí phần của người sử dụng lao động
chịu ( 23,5%), còn phần do người lao động chịu ( 10,5%) thì hạch toán giảm khoản phải
trả người lao động.
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 8: Số KP tiết kiệm được đã tạm chi trong năm, cuối năm nếu chưa sử dụng
hết được phép ghi tăng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập.
Nhận định đúng, vì: theo quy định Số KP tiết kiệm được đã tạm chi trong năm, cuối
năm nếu chưa sử dụng hết được phép ghi tăng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập. Câu 9:
Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên được ghi tăng chi phí.
Nhận định sai, : Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên được ghi
giảm quỹ khen thưởng ( Nợ 4311/ Có 334)
Câu 10: Các khoản tạm thu được phản vào tài khoản 137.
Nhận định sai, vì: Các khoản tạm thu được phản vào tài khoản 337.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597 Chương
: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ 1 HCSN
Câu 1: Đơn vị hành chính là những đơn vị hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực quản lý nhà nước.
 Đúng, vì theo quy định đơn vị hành chính là những đơn vị hoạt động chủ yếu
trong lĩnh vực quản lý nhà nước.
Câu 2: Bệnh viện công là một đơn vị sự nghiệp.
 Đúng, vì bệnh viện công là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ công cho xã hội.
Câu 3: Một đơn vị sự nghiệp chỉ có duy nhất một nguồn thu để hoạt động đó là thu từ NSNN cấp.
 Sai, vì đơn vị sự nghiệp không chỉ có 1 nguồn thu mà còn có thể có nhiều nguồn
thu: thu NSNN, thu phí được để lại, thu khác.
Câu 4: Đơn vị sự nghiệp chỉ được ngân sách cấp bằng dự toán.
 Sai, vì đơn vị sự nghiệp được ngân sách cấp dự toán hoặc bằng lệnh chi tiền Câu
5: Đơn vị sự nghiệp có thể được giao tự chủ về tài chính.
 Đúng, vì theo quy định ĐVSN có thể được giao tự chủ về tài chính trong đó có
thể tự chủ toàn bộ hoặc tự chủ 1 phần.
Câu 6: Đơn vị sự nghiệp công lập không được tổ chức hoạt động kinh doanh dịch vụ.
 Sai, vì ĐVSN công lập được phép tổ chức hoạt động kinh doanh dịch vụ theo
quy định của pháp luật.
Câu 7: Theo cấp độ dự toán, đơn vị sự nghiệp bao gồm đơn vị dự toán cấp I, đơn
vị dự toán cấp II và đơn vị dự toán cấp III.
 Đúng, vì theo quy định theo cấp độ dự toán, đơn vị sự nghiệp bao gồm đơn vị
dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp II và đơn vị dự toán cấp III.
Câu 8: Đơn vị hành chính, sự nghiệp chỉ được sử dụng mẫu biểu chứng từ bắt buộc
do Bộ tài chính ban hành.
 Nhận định sai, vì ĐVHCSN được sử dụng mẫu biểu chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn. lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 9: Đơn vị hành chính, sự nghiệp ngoài sử dụng hệ thống tài khoản do Bộ tài
chính ban hành còn được mở thêm các tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị.
 Nhận định đúng, vì:
- để phục vụ theo yêu cầu quản lý của đơn vị, ngoài hệ thống tài khoản do Bộ tài
chính ban hành thì đơn vị HCSN được phép mở thêm các tài khoản chi tiết để sử dụng.
Câu 10: Trong đơn vị hành chính, sự nghiệp bắt buộc phải lập dự toán thu, chi.
 Nhận định đúng, vì theo quy định trong đơn vị hành chính, sự nghiệp bắt buộc phải lập dự toán thu, chi. lOMoAR cPSD| 45315597
Chương 2: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Câu 1: Mua NVL sử dụng cho hoạt động hành chính, sự nghiệp, giá nhập kho là
giá bao gồm cả thuế GTGT.
 Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, khi mua NVL dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, xây dựng cơ
bản thì giá nhập kho là giá bao gồm cả thuế GTGT
Câu 2: Chi phí liên quan đến việc mua NVL được tính vào giá trị nhập kho của NVL.
 Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, khi mua NVL dùng cho HĐSN thì giá nhập được tính bằng giá
mua cộng các chi phí liên quan đến việc mua NVL.
Câu 3: Mua NVL dùng cho hoạt động SXKD, giá nhập kho là giá bao gồm cả thuế GTGT.  Nhận định sai, vì:
Còn tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT, nếu theo phương pháp khấu trừ
thì giá nhập kho là giá chưa thuế, nếu theo phương pháp trực tiếp thì giá nhập kho là giá có thuế.
Câu 4: Chi phí mua CCDC được tính vào trị giá nhập kho của CCDC.
 Nhận định sai, vì chi phí này không được tính vào chi phí nhập kho của CCDC mà
tính vào CP của bộ phận sử dụng.
Câu 5: NVL xuất kho được tính theo một trong các phương pháp: nhập trước,
xuất trước, nhập sau, xuất trước, bình quân gia quyền và giá thực tế đích danh.  Nhận định sai, vì:
Theo quy định NVL xuất kho được tính theo một trong các phương pháp: nhập
trước, xuất trước, bình quân gia quyền và giá thực tế đích danh.
Câu 6: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng NVL hoặc CCDC.
 Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, thẻ kho dùng để theo dõi về mặt số lượng NVL hoặc CCDC. Câu
7: Mua NVL sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên được hạch toán vào tài
khoản chi phí hoạt động (TK 611) lOMoAR cPSD| 45315597
 Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, mua NVL sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên kế toán ghi
bên nợ của TK 611- CP hoạt động.
Câu 8: Thuế GTGT khi mua NVL nhập kho từ nguồn ngân sách cấp được hạch
toán vào bên Nợ TK 133.  Nhận định sai, vì:
Thuế GTGT mua NVL nhập kho từ nguồn NS cấp thì tiền thuế GTGT được tính
vào trị giá nhập kho. Do đó không ghi vào bên nợ của TK 133
Câu 9: Ấn chỉ chỉ dùng để phục vụ công tác quản lý và hoạt động chuyên môn
nghiệp vụ của đơn vị. Nhận định sai, vì:
Ngoài phục vụ cho công ty quản lý và hoạt động chuyên môn của đơn vị thì ẩn chỉ
có thể bán ra bên ngoài.
Câu 10: Căn cứ để ghi vào thẻ kho là phiếu nhập kho và phiếu xuất kho.
 Nhận định đúng, vì:
Theo quy định, căn cứ để ghi vào thẻ kho là phiếu nhập kho và phiếu xuất kho.
Chương 3: KẾ TOÁN TSCĐ
Câu 1: TSCĐ mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguyên giá được xác định
là giá mua chưa thuế GTGT cộng (+) Các khoản chi phí liên quan trực tiếp việc mua tài sản.  Nhận định sai, vì:
TSCĐ mua sắm bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguyên giá được xác định là giá mua
có thuế GTGT cộng (+) Các khoản chi phí liên quan trực tiếp việc mua tài sản.
Câu 2: Nguyên giá TSCĐ không được phép thay đổi trong bất kỳ trường hợp nào.  Nhận định sai, vì:
Nguyên giá TSCĐ được phép thay đổi trong trường hợp như nâng cấp TSCĐ theo dự án được duyệt.
Câu 3: Chi phí sửa chữa TSCĐ không được ghi tăng nguyên giá.
 Nhận định đúng, vì:
Chi phí sữa chữa tính vào chin phí của bộ phận sử dụng lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 4: Số thu về thanh lý TSCĐ được ghi tăng thu nhập khác (ghi Có TK 711)  Nhận định sai, vì:
Tùy trường hợp, nếu số thu được để lại thì ghi tăng thu nhập khác, còn nếu phải
nộp ngân sách thì ghi tăng tạm thu khác ( ghi có 3378)
Câu 5: Chi phí phục vụ cho hoạt động thanh lý được ghi giảm khoản tạm thu (ghi Nợ TK 3378)  Nhận định sai, vì:
Tùy trường hợp, nếu số thu được để lại thì ghi tăng chi phí khác (nợ TK 811), còn
nếu phải nộp ngân sách thì ghi giảm tạm thu khác ( ghi nợ 3378)
Câu 6: TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi, giá trị hao mòn không được tính vào chi phí.
 Nhận định đúng, vì:
TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi, giá trị hao mòn không được tính vào chi phí mà
ghi giảm quỹ phúc lợi đã hoàn thành TSCĐ ( ghi nợ 43122)
Câu 7: Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ, kế toán ghi tăng TSCĐ và ghi tăng khoản tạm thu.  Nhận định sai, vì:
Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ, kế toán ghi tăng TSCĐ và ghi tăng các khoản nhận
trước chưa ghi thu ( có 366)
Câu 8: Thuế GTGT khi mua TSCĐ từ nguồn ngân sách cấp được hạch toán vào nguyên giá TSCĐ.
 Nhận định đúng, vì:
Theo quy định Thuế GTGT khi mua TSCĐ từ nguồn ngân sách cấp được hạch
toán vào nguyên giá TSCĐ.
Câu 9: Sổ TSCĐ dùng để theo dõi tình hình tăng, giảm của TSCĐ.  Nhận định sai, vì:
Sổ TSCĐ dùng để theo dõi tình hình tăng, giảm vào hao mòn của TSCĐ Câu 10:
TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, việc tính hao mòn được thực hiện vào cuối mỗi tháng.  Nhận định sai, vì: lOMoAR cPSD| 45315597
TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, việc tính hao mòn được thực hiện vào cuối mỗi năm.
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN THANH TOÁN
Câu 1: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương do người sử dụng lao
động và người lao động cùng chịu.
 Nhận định đúng, vì: theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương do người
sử dụng lao động và người lao động cùng chịu.
Câu 2: Các khoản phụ cấp phải trả cho người lao động được hạch toán vào bên Có TK 334
 Nhân định đúng, vì: theo quy định các khoản phụ cấp phải trả cho người lao động
được hạch toán vào bên Có TK 334.
Câu 3: Trong kỳ khi xác định số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động , kế
toán hạch toán vào bên Nợ TK 334.
 nhận định sai, vì: trong kỳ khi xác định số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao
động , kế toán hạch toán vào bên có TK 334. Nợ 137/ có 334
Câu 4: Số tiền bảo hiểm xã hội phải trả người lao động được ghi vào bên Có TK 332.
Nhận định sai, vì: Số tiền bảo hiểm xã hội phải trả người lao động được ghi vào bên nợ 332 / Có 334
Câu 5: Các khoản tạm thu chỉ bao gồm kinh phí NSNN cấp.
 Nhận định sai, vì: Các khoản tạm thu bao gồm kinh phí NSNN cấp, thu phí, lệ phí, …
Câu 6: Các khoản nhận trước chưa ghi thu, gồm: Thu từ nguồn NSNN cấp và Thu
từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài.
 Nhận định sai, vì: Các khoản nhận trước chưa ghi thu, gồm: Thu từ nguồn NSNN cấp
và Thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, phí đc khấu trừ để lại. Câu 7: Các khoản
trích theo lương được hạch toán vào chi phí của đơn vị.  Nhận định sai, vì: Các
khoản trích theo lương chỉ được hạch toán vào chi phí phần của người sử dụng lao động
chịu ( 23,5%), còn phần do người lao động chịu ( 10,5%) thì hạch toán giảm khoản phải trả người lao động. lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 8: Số KP tiết kiệm được đã tạm chi trong năm, cuối năm nếu chưa sử dụng
hết được phép ghi tăng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập.
 Nhận định đúng, vì: theo quy định Số KP tiết kiệm được đã tạm chi trong năm, cuối
năm nếu chưa sử dụng hết được phép ghi tăng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập. Câu 9:
Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên được ghi tăng chi phí.
 Nhận định sai, vì: Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên được ghi
giảm quỹ khen thưởng ( Nợ 4311/ Có 334)
Câu 10: Các khoản tạm thu được phản vào tài khoản 137.
 Nhận định sai, vì: Các khoản tạm thu được phản vào tài khoản 337.