Bài giảng khái niệm số phức Toán 12

Bài giảng khái niệm số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 4 SỐ PHỨC
BÀI 1. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm số phức, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
+ Trình bày được công thức tính môđun số phức.
+ Mô tả được biểu diễn hình học của một số phức.
Kĩ năng
+ Biết tìm phần thực, phần ảo của một số phức.
+ Biết tìm số phức liên hợp của số phức
z a bi
.
+ Tính được môđun của một số phức.
+ Biết biểu diễn hình học của một số phức.
+ Cho điểm
;
M a b
điểm biểu diễn của số phức
, biết tìm phần thực, phần ảo; biết
tính môđun của
z
.
+ Biết tìm điều kiện để hai số phức bằng nhau.
+ Biết cách tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn tính chất nào đó.
TOANMATH.com
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Số phức
Định nghĩa
Cho sphức
z
dạng:
z a bi
với
,
a b
, trong đó
a
gọi
phần thực của
z
,
b
gọi phần ảo của
z
,
i
gọi là đơn vị ảo thỏa
mãn
2
1
i
.
Đặc biệt:
Tập hợp các số phức, kí hiệu là
.
Số phức
z
là số thực nếu
0
b .
Số phức
z
là số thuần ảo nếu
0
a
.
Số phức
0 0 0
z i
vừa số thực, vừa số ảo (còn gọi số
thuần ảo).
Số phức liên hợp
Số phức liên hợp của số phức
z
, kí hiệu
z
, là
z a bi
.
Môđun của số phức
Môđun của số phức
z
, kí hiệu là
2 2
z a b
.
2. Hai số phức bằng nhau
Định nghĩa
Hai số phức
1 1 1
z a bi
2 2 2
z a b i
được gọi là bằng nhau khi
và chỉ khi
1 2
1 2
a a
b b
.
3. Biểu diễn hình học của số phức
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, mỗi số phức
; ,
z a bi a b
được
biểu diễn bởi điểm
( ; )
M a b
. Ngược lại, mỗi điểm
( ; )
M a b
biểu
Ví dụ:
+)
2
5
7
z i ;
+) 2
z i ;
+)
4
, cos ,
3 12
z i w i u i
,…
các số thuần ảo.
Ví dụ
+) Số phức
2
5
7
z i
số phức
liên hợp là
2
5
7
z i
;
+) Số phức
4
3
z i
số phức liên
hợp là
4
3
z i
.
Nhận xét: Mỗi sthực s phức
liên hợp là chính nó.
Ví dụ:
Số phức
2
5
7
z i
có môđun
2
2
2 1229
5
7 7
z
Ví dụ:
Số phức
z a bi
bằng 0 khi và chỉ
khi
0
0
a
b
hay
0
z
.
Nhận xét:
+)
OM z
;
+) Nếu
1 2
,
z z
các điểm biểu diễn
TOANMATH.com
Trang 3
diễn duy nhất một số phức là
z a bi
.
lần lượt
1 2
,
M M
thì
1 2 1 2
M M z z
.
TOANMATH.com
Trang 4
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a
là phần thực của số phức
z
b
là phần ảo của số phức
z
Số phức liên hợp của
z
z a bi
2 2
z a b
M
là điểm biểu diễn của
số phức
z
Độ dài đoạn
OM
là môđun
số phức
z
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
Đại số
(
là tập hợp
số phức)
Số phức
liên hợp
Môđun số
phức
Hình học
SỐ PHỨC
z a bi
2
, ; 1
a b i
TOANMATH.com
Trang 5
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các yếu tố liên quan đến khái niệm số phức
Bài toán 1. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa: Số phức
z a bi
với
,
a b
a
là phần thực,
b
là phần ảo.
dụ: Số phức
3 7
z i
có phần thực 3, phần ảo
của
z
7
Chú ý: Tránh nhầm lẫn phần ảo của
z
7
i
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Phần ảo của số phức
7 6
z i
bằng
A.
6
. B.
6
i
. C.
6
. D.
6
i
.
Hướng dẫn giải
Phần ảo của số phức
z
là 6.
Chọn C.
Ví dụ 2: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A.
1 3
i
. B.
1 3
i
. C.
1 3
i
. D.
1 3
i
.
Hướng dẫn giải
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
1 3
z i
.
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho số phức
3 2
z i
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Số phức
3 2
z i
có phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
1
.
Chọn D.
Bài toán 2. Tìm số phức liên hợp, môđun của số phức, điều kiện để hai số phức bằng nhau
Phương pháp giải
Số phức liên hợp của số phức
z a bi
hiệu
z
z a bi
.
Môđun của số phức
z a bi
, hiệu
2 2
a a b
.
Hai số phức
1 1 1
z a bi
2 2 2
z a b i
bằng
nhau khi và chỉ khi
1 2
1 2
a a
b b
.
Ví dụ: Số phức
3 7
z i
có:
+) Số phức liên hợp
3 7
z i
;
+) Môđun
2 2
3 ( 7) 58
z .
Chú ý: Tránh nhầm lẫn đổi dấu phần thực
3 7
z i
TOANMATH.com
Trang 6
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Số phức liên hợp của số phức
1 3
z i
A.
1 3
i
. B.
1 3
i
. C.
1 3
i
. D.
1 3
i
.
Hướng dẫn giải
Số phức liên hợp của số phức
1 3
z i
1 3
z i
.
Chọn D.
Ví dụ 2: Cho số phức
3 4
z i
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
i
.
B. Phần thực
3
là và phần ảo là
4
.
C. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
i
.
Hướng dẫn giải
Số phức
3 4
z i
, suy ra số phức
3 4
z z i
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
Chọn B.
Ví dụ 3: Môđun của số phức
3 4
z i
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2
3 4 3 4 5
z i z .
Chọn B.
Ví dụ 4: Cho số phức
12 5
z i
. Môđun của số phức
z
bằng
A.
13
. B.
119
. C.
17
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2
( 12) 5 169 13
z z .
Chọn A.
d5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;4
M điểm biểu diễn của số phức
z
. Môđun số
phức z bằng
A.
1
. B.
25
. C.
7
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Ta có: Điểm
3;4
M là điểm biểu diễn của số phức
z
, nên
3 4
z i
.
Suy ra,
2
2
3 4 5
z .
Cách 2: Ta có
2
2
3 4 5
z OM
Chọn D.
TOANMATH.com
Trang 7
dụ 6: Trong hình vẽ bên, điểm
P
biểu diễn số
phức
1
z
, điểm
Q
biểu diễn số phức
2
z
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
1 2
z z
. B.
1 2
5
z z .
C.
1 2
5
z z . D.
1 2
z z
.
Hướng dẫn giải
Ta có
1 2
1 2 , 2
z i z i
2 2
1
1 2
2 2
2
( 1) 2 5
5
2 1 5
z
z z
z
Chọn C.
Ví dụ 7: Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn điều kiện
2 1 3 2 2 4
x y i x y i
A.
1
3
x
y
. B.
1
3
x
y
. C.
1
3
x
y
. D.
1
3
x
y
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 1 2 1
2 1 3 2 2 4
3 2 4 3
x x x
x y i x y i
y y y
.
Chọn D.
dụ 8: Biết rằng có duy nhất một cặp sthực
;
x y
thỏa mãn
5 3
x y x y i i
. Giá trị của
2
S x y
A.
5
S
. B.
4
S
. C.
6
S
. D.
3
S
.
Hướng dẫn giải
Ta có
5 4
5 3
3 1
x y x
x y x y i i
x y y
Vậy
2 6
S x y
.
Chọn C.
Ví dụ 9: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực
;
x y
để hai số phức
2 5 2 11
1 2
9 4 10 , 8 20
z y xi x y i
là hai số phức liên hợp của nhau?
A.
1
. B. 2. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 5 2 11 2 2
1 2
9 4 10 8 20 9 4 10 8 20
z z y xi y i y xi y i
Nhận xét:
4
1;
k
i
4 1
;
k
i i
4 2
1;
k
i
4 3
.
k
i i
Với mọi
.
k
TOANMATH.com
Trang 8
2 2
2
9 4 8
2
10 20
x
y y
y
x
.
Vậy có hai cặp số thỏa mãn:
2; 2 ; 2;2
.
Chọn B.
Do đó:
5 11
; .
i i i i
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho số phức
1 2
z i
. Phần ảo của số phức
z
là?
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2: Đâu là giá trị của hai số thực
x
y
thỏa mãn
3 2 3 4 3
x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo?
A.
3; 1
x y
. B.
2
; 1
3
x y . C.
3; 3
x y
. D.
3; 1
x y
.
Câu 3: Cho số phức
10 2
z i
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
A. Phần thực bằng
10
và phần ảo bằng
2
i
. B. Phần thực bằng
10
và phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
10
và phần ảo bằng
2
. D. Phần thực bằng
10
và phần ảo bằng
2
i
.
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức
1 2
z i
A.
1 2
z i
. B.
2
z i
. C.
1 2
z i
. D.
1 2
z i
.
Câu 5: Cho số phức
1 2 6
z i
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
là?
A. Phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2 6
. B. Phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2 6
i
.
C. Phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2 6
. D. Phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2 6
i
.
Câu 6: Môđun của số phức
4 3 .
z i i
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Bài tập nâng cao
Câu 7: Số thực
x
y
thỏa mãn
2 2
2x 4 4x 29 0
x y y i y với
i
là đơn vị ảo là
A.
5
0
x
y
. B.
5
0
x
y
. C.
2
5
x
y
. D.
0
29
x
y
.
Dạng 2: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức
Phương pháp giải
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, số phức
z a bi
có điểm biểu diễn là
;
M a b
.
Chú ý:
Ta có:
OM z
.
Nếu
1 2
,
z z
các điểm biểu diễn lần lượt
Ví dụ:
Điểm
2;4
M trên hình vẽ điểm biểu diễn s
TOANMATH.com
Trang 9
1 2
,
M M
thì
1 2 1 2
M M z z
.
phức
2 4
z i
. Khi đó
2 5
OM z .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức
2
z i
?
A.
2;0
M . B.
2;1
N . C.
2; 1
P . D.
1;2
Q .
Hướng dẫn giải
Điểm biểu diễn số phức
2
z i
2;1
N .
Chọn B.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giả sử
;
P x y
. Ta có:
1; 2 ; 3;1 .
MP x y ON
Tứ giác
OMPN
là hình bình hành khi
1 3 4
.
2 1 3
x x
MP ON
y y
dụ 2: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây điểm
biểu diễn số phức
1 2
z i
?
A. N. B. P.
C. M. D. Q.
Hướng dẫn giải
Điểm biểu diễn cho số phức
1 2
z i
1;2
Q
.
Chọn D.
dụ 3: Cho
1 2
z i
. Điểm nào trong hình vẽ
bên là điểm biểu diễn số phức
z
?
A.
.
N
B.
.
M
C.
.
P
D.
.
Q
Hướng dẫn giải
Ta
1 2
z i
nên điểm biểu diễn số phức
z
1;2
Q
Chọn D.
d4: Cho hai điểm
,
M N
trong mặt phẳng phức
như hình bên. Gọi
P
điểm sao cho
OMPN
hình bình nh. Điểm
P
biểu thị cho số phức nào
trong các số phức sau?
A.
4 3
z i
. B.
4 3
z i
.
C.
2
z i
. D.
2
z i
.
Chú ý: Tránh nhầm
lẫn phần thực phần
ảo trên htrục tọa độ,
dẫn đến chọn nhầm
đáp án C.
Chú ý: Tránh nhầm
lẫn phần thực phần
ảo trên htrục tọa độ,
dẫn đến chọn nhầm
đáp án B.
TOANMATH.com
Trang 10
Suy ra,
4;3
P là điểm biểu diễn số phức
4 3 .
z i
Cách 2: Ta có:
3
1;2 , 3;1 2;
2
M N I
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
.
Tứ giác
OMPN
hình bình hành nên
I
trung điểm
OP
. Suy ra
4;3
P , điểm biểu diễn số phức
4 3
z i
.
Chọn B.
dụ 5: Các điểm
, , ,
A B C D
hình vẽ bên là các
điểm biểu điểm biểu diễn cho các s phức
1 2 3 4
, , ,
z z z z
. Hỏi trong số đó có bao nhiêu số phức
có môđun bằng
5?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Ta
D 5
OA OB OC O
. Vậy, có bốn số
phức có môđun bằng 5.
Chọn D.
Ví dụ 6: Gọi
, ,
A B C
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
1
2,
z
2
4 ,
z i
3
2 4
z i
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Ta có
2;0 , 0;4 , 2;4
A B C suy ra
0;4 ; 2;0 . 0.

AC BC AC BC
Do đó tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
.
C
Suy ra
1 1
. .4.2 4.
2 2
ABC
S CACB
Chọn D.
Ví dụ 7: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z có phần ảo bằng 2 là
A. Đường thẳng có phương trình
2
x .
B. Đường thẳng có phương trình
2
x
.
C. Đường thẳng có phương trình
2
y
.
D. Đường thẳng có phương trình
2
y
.
Hướng dẫn giải
Đặt
,
z x yi x y . Số phức
z
có phần ảo bằng
2
khi
2.
y
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
phần ảo bằng 2 là đường
Nhận xét:
, ,
ax by c a b c
phương trình của đường
thẳng trong mặt phẳng tọa
độ
.
Oxy
TOANMATH.com
Trang 11
thẳng
2.
y
Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm
, ,
A B C
theo thứ tự biểu diễn các số phức
2 3 ,3 ,1 2 .
i i i
Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
A.
1 .
z i
B.
2 2 .
z i
C.
2 2 .
z i
D.
1 .
z i
Câu 2: Gọi
,
M N
lần lượt điểm biểu diễn hình học các số phức
2
z i
4 5 .
w i
Tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
MN
A.
2;3 .
I B.
4;6 .
I C.
3;2 .
I D.
6;4 .
I
Câu 3: Cho số phức
2
z i
. Trong hình bên điểm
biểu diễn số phức
z
A.
.
M
B.
.
Q
C.
.
P
D.
.
N
Câu 4: Số phức
,
z a bi a b có điểm biểu diễn
như hình vẽ bên. Giá trị của
,
a b
A.
4, 3.
a b
B.
3, 4.
a b
C.
3, 4.
a b
D.
4, 3.
a b
Câu 5: Gọi
M
M
lần lượt các điểm biểu diễn cho các số phức
z
z
. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề dưới đây.
A.
M
M
đối xứng nhau qua trục hoành. B.
M
M
đối xứng nhau qua trục tung.
C.
M
M
đối xứng nhau qua gốc tọa độ. D. Ba điểm
,
O
M
M
thẳng hàng.
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào trong các điểm
,
A
,
B
,
C
D
biểu diễn số phức có môđun bằng
2 2 ?
A. Điểm
.
A
B. Điểm
.
B
C. Điểm
.
C
D. Điểm
.
D
Bài tập nâng cao
TOANMATH.com
Trang 12
Câu 7: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
có phần thực bằng
3
A. Đường thẳng có phương trình
3.
x B. Đường thẳng có phương trình
3.
x
C. Đường thẳng có phương trình
3.
y
D. Đường thẳng có phương trình
3.
y
Câu 8: Biết rằng ba điểm
,
A
,
B
C
lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của số phức
1
1 2 ,
z i
2
3 ;
z i
3
2 2 .
z i
Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
ABCD
A.
6; 5 .
D B.
6; 3 .
D C.
4; 3 .
D D.
4; 5 .
D
Câu 9: Cho các số phức
1
3 2 ,
z i
2
1 4
z i
3
1
z i
biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa
độ
Oxy
lần lượt là các điểm
,
A
,
B
C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2 17.
B.
12.
C.
4 13.
D.
9.
| 1/12

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 4 SỐ PHỨC
BÀI 1. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm số phức, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
+ Trình bày được công thức tính môđun số phức.
+ Mô tả được biểu diễn hình học của một số phức.  Kĩ năng
+ Biết tìm phần thực, phần ảo của một số phức.
+ Biết tìm số phức liên hợp của số phức z  a  bi .
+ Tính được môđun của một số phức.
+ Biết biểu diễn hình học của một số phức.
+ Cho điểm M a;b là điểm biểu diễn của số phức z  a  bi , biết tìm phần thực, phần ảo; biết tính môđun của z .
+ Biết tìm điều kiện để hai số phức bằng nhau.
+ Biết cách tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn tính chất nào đó. TOANMATH.com Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Số phức Ví dụ: Định nghĩa 2 +) z  5  i   ;
Cho số phức z có dạng: z  a  bi với a,b   , trong đó a gọi 7
là phần thực của z , b gọi là phần ảo của z , i gọi là đơn vị ảo thỏa +) z   2  i   ; mãn 2 i  1. 4  +) z  i, w  cos i,u  i ,… là 3 12 Đặc biệt: các số thuần ảo.
Tập hợp các số phức, kí hiệu là  .
Số phức z là số thực nếu b  0 .
Số phức z là số thuần ảo nếu a  0 .
Số phức z  0  0i  0 vừa là số thực, vừa là số ảo (còn gọi là số thuần ảo). Ví dụ Số phức liên hợp 2
Số phức liên hợp của số phức z , kí hiệu z , là z  a  bi .
+) Số phức z  5  i có số phức 7 2
liên hợp là z  5  i ; 7 4
+) Số phức z  i có số phức liên 3 4 hợp là z   i . 3
Nhận xét: Mỗi số thực có số phức liên hợp là chính nó. Môđun của số phức Ví dụ: 2
Môđun của số phức z , kí hiệu là 2 2 z  a  b .
Số phức z  5  i có môđun 7 2  2  1229 2 z  5       7  7
2. Hai số phức bằng nhau Ví dụ: Định nghĩa
Số phức z  a  bi bằng 0 khi và chỉ
Hai số phức z  a  b i và z  a  b i được gọi là bằng nhau khi 1 1 1 2 2 2 a  0 khi  a  a b  0 và chỉ khi 1 2  . b   b 1 2 hay z  0 .
3. Biểu diễn hình học của số phức Nhận xét:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi số phức z  a  bi; a,b   được +) OM  z ;
biểu diễn bởi điểm M (a;b) . Ngược lại, mỗi điểm M ( ;
a b) biểu +) Nếu z , z có các điểm biểu diễn 1 2 TOANMATH.com Trang 2
diễn duy nhất một số phức là z  a  bi . lần lượt là M , M thì 1 2 M M  z  z . 1 2 1 2 TOANMATH.com Trang 3 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a là phần thực của số phức z
b là phần ảo của số phức z
Số phức liên hợp của z Đại số 2 2 z  a  b z  a  bi (  là tập hợp số phức) Số phức Môđun số SỐ PHỨC liên hợp phức z  a  bi  2 a,b  ;i    1
M  là điểm biểu diễn của
Độ dài đoạn OM là môđun số phức z số phức z Hình học
M là điểm biểu diễn của số phức z TOANMATH.com Trang 4 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các yếu tố liên quan đến khái niệm số phức
Bài toán 1. Tìm phần thực, phần ảo của số phức Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa: Số phức z  a  bi với Ví dụ: Số phức z  3  7i có phần thực là 3, phần ảo
a,b   có a là phần thực, b là phần ảo. của z là 7
Chú ý: Tránh nhầm lẫn phần ảo của z là 7i . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Phần ảo của số phức z  7  6i bằng A. 6  . B. 6i . C. 6 . D. 6i . Hướng dẫn giải
Phần ảo của số phức z là 6. Chọn C.
Ví dụ 2: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i . Hướng dẫn giải
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là z  1 3i . Chọn B.
Ví dụ 3: Cho số phức z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 1. C. 5  . D. 1. Hướng dẫn giải
Số phức z  3  2i có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2  .
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 1. Chọn D.
Bài toán 2. Tìm số phức liên hợp, môđun của số phức, điều kiện để hai số phức bằng nhau Phương pháp giải
 Số phức liên hợp của số phức z  a  bi kí Ví dụ: Số phức z  3  7i có: hiệu z là z  a  bi .
+) Số phức liên hợp z  3  7i ;
 Môđun của số phức z  a  bi , kí hiệu là +) Môđun 2 2 z  3  (7)  58 . 2 2 a  a  b .
Chú ý: Tránh nhầm lẫn đổi dấu ở phần thực là
 Hai số phức z  a  b i và z  a  b i bằng z  3  7i 1 1 1 2 2 2 a  a nhau khi và chỉ khi 1 2  . b   b 1 2 TOANMATH.com Trang 5 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Số phức liên hợp của số phức z  1 3i là A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i . Hướng dẫn giải
Số phức liên hợp của số phức z  1 3i là z  1 3i . Chọn D.
Ví dụ 2: Cho số phức z  3  4i . Phần thực và phần ảo của số phức z là A. Phần thực là 4  và phần ảo là 3i .
B. Phần thực 3 là và phần ảo là 4 . C. Phần thực là 4  và phần ảo là 3 .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Hướng dẫn giải
Số phức z  3  4i , suy ra số phức z  z  3  4i có phần thực là 3 và phần ảo là 4  Chọn B.
Ví dụ 3: Môđun của số phức z  3  4i là A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . Hướng dẫn giải Ta có 2 2
z  3  4i  z  3  4  5 . Chọn B.
Ví dụ 4: Cho số phức z  12  5i . Môđun của số phức z bằng A. 13 . B. 119 . C. 17 . D. 7  . Hướng dẫn giải Ta có: 2 2
z  z  (12)  5  169  13. Chọn A.
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  3
 ;4 là điểm biểu diễn của số phức z . Môđun số phức z bằng A. 1. B. 25 . C. 7 . D. 5 . Hướng dẫn giải
Cách 1: Ta có: Điểm M  3
 ;4 là điểm biểu diễn của số phức z , nên z  3 4i . Suy ra, z   2 2 3  4  5 .
Cách 2: Ta có z  OM   2 2 3  4  5 Chọn D. TOANMATH.com Trang 6
Ví dụ 6: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số
phức z , điểm Q biểu diễn số phức z . Mệnh đề nào 1 2 dưới đây đúng? A. z  z . B. z  z  5 . 1 2 1 2 C. z  z  5 . D. z  z . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải Ta có z  1   2i, z  2  i 1 2 2 2  z  (1)  2  5  1    z  z  5 1 2 2 2  z  2 1  5  2 Chọn C.
Ví dụ 7: Tìm các số thực x và y thỏa mãn điều kiện 2x  
1  3y  2i   x  2   y  4i x  1 x  1 x  1 x  1 A.  . B.  . C.  . D.  .  y  3  y  3  y  3  y  3 Hướng dẫn giải Ta có  x x x
x     y  i   x     y   2 1   2   1 2 1 3 2 2 4 i     . 3  y  2  y  4 y  3 Chọn D.
Ví dụ 8: Biết rằng có duy nhất một cặp số thực  ;
x y thỏa mãn  x  y   x  yi  5  3i . Giá trị của S  x  2y là A. S  5. B. S  4 . C. S  6 . D. S  3. Hướng dẫn giải x  y  x 
Ta có  x  y   x  y 5 4 i  5  3i     x  y  3 y 1 Vậy S  x  2 y  6 . Chọn C.
Ví dụ 9: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực  ; x y để hai số phức Nhận xét: 4k 2 5 2 11 i 
z  9y  4 10xi , x  8y  20i là hai số phức liên hợp của nhau? 1; 1 2 4k 1  i  i; A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải 4k 2 i  1; Ta có 4k 3 i   .i 2 5 2 11 2 2
z  z  9y  4 10xi  8y  20i  9 y  4 10xi  8y  20i Với mọi k  .  1 2 TOANMATH.com Trang 7 2 2 9  y  4  8y x  2  Do đó:     . 10x  20   y  2  5 11 i  i;i   .i
Vậy có hai cặp số thỏa mãn: 2; 2  ; 2  ;2 . Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho số phức z  1 2i . Phần ảo của số phức z là? A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1.
Câu 2: Đâu là giá trị của hai số thực x và y thỏa mãn 3x  2yi  3 i  4x  3i với i là đơn vị ảo? 2 A. x  3; y  1. B. x  ; y  1  . C. x  3; y  3 . D. x  3  ; y  1  . 3
Câu 3: Cho số phức z  10  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i .
B. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i .
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  1 2i là A. z  1 2i . B. z  2  i . C. z  1 2i . D. z  1 2i .
Câu 5: Cho số phức z  1
  2 6i . Phần thực và phần ảo của số phức z là? A. Phần thực bằng 1
 và phần ảo bằng 2 6 . B. Phần thực bằng 1
 và phần ảo bằng 2 6i .
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 6 .
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 6i .
Câu 6: Môđun của số phức z   4   3i.i bằng A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Bài tập nâng cao
Câu 7: Số thực x và y thỏa mãn 2 x   y  y 2 2x
4 i  4x  y  29  0 với i là đơn vị ảo là x  5 x  5  x  2 x  0  A.  . B.  . C.  . D.  . y  0 y  0 y  5 y   29
Dạng 2: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức Phương pháp giải
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  a  bi Ví dụ:
có điểm biểu diễn là M a;b . Chú ý:  Ta có: OM  z .
 Nếu z , z có các điểm biểu diễn lần lượt là 1 2 Điểm M  2
 ;4 trên hình vẽ là điểm biểu diễn số TOANMATH.com Trang 8 M , M thì M M  z  z .
phức z  2  4i . Khi đó OM  z  2 5 . 1 2 1 2 1 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z  2  i ? A. M 2;0 . B. N 2;  1 . C. P 2;  1 . D. Q 1;2 . Hướng dẫn giải
Điểm biểu diễn số phức z  2  i là N 2;  1 . Chọn B.
Ví dụ 2: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm
biểu diễn số phức z  1 2i ? Chú ý: Tránh nhầm A. N. B. P.
lẫn phần thực và phần C. M. D. Q.
ảo trên hệ trục tọa độ, Hướng dẫn giải dẫn đến chọn nhầm
Điểm biểu diễn cho số phức z  1 2i là Q  1  ;2 . đáp án C. Chọn D.
Ví dụ 3: Cho z  1 2i . Điểm nào trong hình vẽ
bên là điểm biểu diễn số phức z ? Chú ý: Tránh nhầm A. N. B. M .
lẫn phần thực và phần C. . P D. . Q
ảo trên hệ trục tọa độ, Hướng dẫn giải dẫn đến chọn nhầm
Ta có z  1 2i nên điểm biểu diễn số phức z là đáp án B. Q  1  ; 2 Chọn D.
Ví dụ 4: Cho hai điểm M , N trong mặt phẳng phức
như hình bên. Gọi P là điểm sao cho OMPN là
hình bình hành. Điểm P biểu thị cho số phức nào trong các số phức sau? A. z  4  3i . B. z  4  3i . C. z  2   i . D. z  2  i . Hướng dẫn giải   Cách 1: Giả sử P  ;
x y . Ta có: MP   x 1; y  2;ON  3;  1 .   x 1  3 x  4
Tứ giác OMPN là hình bình hành khi MP  ON     . y  2  1 y  3 TOANMATH.com Trang 9
Suy ra, P 4;3 là điểm biểu diễn số phức z  4  3 .i   Cách 2: Ta có: M   N   3 1; 2 , 3;1  I 2; 
 là trung điểm của đoạn thẳng MN .  2 
Tứ giác OMPN là hình bình hành nên I là trung điểm OP . Suy ra P 4;3 , là điểm biểu diễn số phức z  4  3i . Chọn B. Ví dụ 5: Các điểm ,
A B,C, D ở hình vẽ bên là các
điểm biểu điểm biểu diễn cho các số phức
z , z , z , z . Hỏi trong số đó có bao nhiêu số phức 1 2 3 4 có môđun bằng 5? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Ta có OA  OB  OC  OD  5 . Vậy, có bốn số phức có môđun bằng 5. Chọn D. Ví dụ 6: Gọi ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z  2, z  4i, 1 2
z  2  4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Diện tích tam giác ABC bằng 3 A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. Hướng dẫn giải    
Ta có A2;0, B0;4,C 2;4 suy ra AC  0;4; BC  2;0  AC.BC  0.
Do đó tam giác ABC là tam giác vuông tại C. 1 1 Suy ra S  C . A CB  .4.2  4. ABC 2 2 Chọn D.
Ví dụ 7: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z có phần ảo bằng 2 là
A. Đường thẳng có phương trình x  2 . Nhận xét:
B. Đường thẳng có phương trình x  2. ax  by  c a, , b c   là
C. Đường thẳng có phương trình y  2 .
phương trình của đường
D. Đường thẳng có phương trình y  2 .
thẳng trong mặt phẳng tọa Hướng dẫn giải độ Oxy.
Đặt z  x  yi  x, y  . Số phức z có phần ảo bằng 2 khi y  2.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z có phần ảo bằng 2 là đường TOANMATH.com Trang 10 thẳng y  2. Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm ,
A B,C theo thứ tự biểu diễn các số phức 2  3i,3  i,1 2 .i
Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z . Số phức z là A. z  1 .i B. z  2  2 .i C. z  2  2 .i D. z  1 .i
Câu 2: Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn hình học các số phức z  2  i và w  4  5 .i Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN là A. I 2;3. B. I 4;6. C. I 3;2. D. I 6;4.
Câu 3: Cho số phức z  2  i . Trong hình bên điểm
biểu diễn số phức z là A. M . B. . Q C. . P D. N.
Câu 4: Số phức z  a  bi a,b   có điểm biểu diễn
như hình vẽ bên. Giá trị của a,b là A. a  4,b  3. B. a  3,b  4. C. a  3,b  4. D. a  4,b  3  .
Câu 5: Gọi M và M  lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z và z . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề dưới đây.
A. M và M  đối xứng nhau qua trục hoành.
B. M và M  đối xứng nhau qua trục tung.
C. M và M  đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
D. Ba điểm O, M và M  thẳng hàng.
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào trong các điểm ,
A B, C, D biểu diễn số phức có môđun bằng 2 2 ? A. Điểm . A B. Điểm . B C. Điểm C. D. Điểm . D Bài tập nâng cao TOANMATH.com Trang 11
Câu 7: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z có phần thực bằng 3  là
A. Đường thẳng có phương trình x  3.
B. Đường thẳng có phương trình x  3.
C. Đường thẳng có phương trình y  3.
D. Đường thẳng có phương trình y  3  .
Câu 8: Biết rằng ba điểm ,
A B, C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của số phức z  1 2i, 1 z  3  i; z  2
  2 .i Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành ABC . D 2 3 A. D  6  ;5. B. D  6  ;3. C. D  4  ; 3  . D. D  4  ; 5  .
Câu 9: Cho các số phức z  3  2i, z  1 4i và z  1 i có biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa 1 2 3
độ Oxy lần lượt là các điểm ,
A B, C . Diện tích tam giác ABC bằng A. 2 17. B. 12. C. 4 13. D. 9. TOANMATH.com Trang 12