lOMoARcPSD| 61787563
1
KHỞI SỰ KINH DOANH
Chương 1 NHẬN THỨC VỀ KINH DOANH VÀ KHỞI SỰ KINH DOANH 1.1
KHÁI QUÁT VỀ KINH DOANH
1.1.1 Khái niệm
Kinh doanh là một hoạt ộng ược một hoặc một nhóm người thực hiện với mục ích chính
tạo ra lợi nhuận.
1.1.2 Các loại hình kinh doanh
- Kinh doanh sản xuất là tạo ra vật phẩm ể bán cho ại lý hoặc bán trực tiếp cho khách
hàng nhằm thu lợi nhuận.
- Kinh doanh dịch vụ là sản xuất cung ứng sản phẩm dịch vụ áp ứng nhu cầu khách
hàng nhằm mục tiêu tìm kiếm li nhun
- Kinh doanh thương mại là mua hàng hóa từ người bán buôn hoặc người sản xuất và
bán lại cho khách hàng hoặc những người kinh doanh khác.
1.1.3 Các yếu tố ảm bảo kinh doanh thành công
Mẫu số chung của các doanh nghiệp thành công trong kinh doanh cung cấp các sản phẩm,
dịch vụ với chất lượng tốt hoặc ít nhất là tốt hơn các skinh doanh khác (cht ợng sản
phẩm/dịch vụ); hoặc làm ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp (chi phí) vì vậy mà có kh
năng bán cho khách hàng với giá cả hợp lý hoặc là rẻ hơn so với ối thủ cạnh tranh; hoặc là
doanh nghiệp tổ chức tốt quá trình kinh doanh vậy làm ra sản phẩm, dịch vụ rất
nhanh chóng nhanh hơn i thủ cạnh tranh (tốc ộ); hoặc doanh nghiệp luôn linh hot
trong việc cung cấp sản phẩm, dịch vụ, áp ứng ược các òi hi, những thay ổi hoặc thị hiếu
riêng của khách hàng (linh hoạt) hoặc là doanh nghiệp luôn mang lại sự tiện lợi và dịch vụ
chu áo cho khách hàng (dịch v) hoc là doanh nghiệp có khả năng sáng tạo, nhanh chóng
cải tiến quá trình kinh doanh, ổi mới sản phẩm, dịch vụ luôn i trước ối thủ cạnh tranh
(sáng tạo).
1.2 KHỞI SỰ KINH DOANH
1.2.1 Khái niệm
nhiều khái niệm cách tiếp cận khác nhau về khởi sự kinh doanh. Tuy nhiên thống
nhất la chọn cách hiểu về khởi sự kinh doanh với các iểm chính như sau:
- Khởi sự kinh doanh là một quá trình bắt ầu từ một cá nhân hoặc một nhóm cá nhân người
khởi nghiệp (entrepreneur). Một công ty ang hoạt ộng (pháp nhân) thành lập một công ty
lOMoARcPSD| 61787563
2
mới hoặc phát triển một lĩnh vực kinh doanh mới thì không thuộc phạm trù nghiên cứu
của khi sự kinh doanh;
- Cá nhân người khởi nghiệp bắt ầu từ một ý tưởng (business idea) hoặc cth hơn là mt
dự án kinh doanh (business project). Hcũng thể bắt u từ việc nắm bắt hội kinh
doanh (opportunity) hoặc hội kinh doanh ược hình thành cùng với quá trình khởi
nghiệp của họ;
- Có một thực thể kinh doanh hoặc doanh nghiệp ược hình thành, thực thể này có thể dừng
lại ở hoạt ộng phi chính thức hoặc ã ăng ký chính thức trở thành doanh nghiệp;
- Hoat ộng khởi sự kinh doanh trong thực tế thể gắn với thành lập doanh nghiệp mới;
mua lại doanh nghiệp hoặc nhượng quyền.
1.2.2 Các ặc iểm của khởi sự kinh doanh
Huy ộng nguồn lực
Tạo ra giá trị
Sáng tạo
1.2.3 Quá trình khi sự kinh doanh
Quá trình khởi sự kinh doanh cốt lõi bao gồm 3 giai oạn: ý ịnh khởi sự, khởi sự kinh doanh
(dưới 3 tháng) và làm chủ hoạt ộng kinh doanh mới (dưới 3,5 năm).
1.2.4 Các hình thức khởi sự kinh doanh - Thành lập cơ sở kinh
doanh/ doanh nghiệp mới.
- Mua lại cơ sở/ doanh nghiệp ang hoạt ộng.
- Làm ại lý nhượng quyền cho công ty khác.
1.3 MÔI TRƯỜNG KHỞI SKINH DOANH
1.3.1 Bối cảnh khởi sự kinh doanh ở việt nam -
1990 – 1999
- 2000 – 2005
- 2006 – 2015
- 2016 - nay
1.3.2 Hệ sinh thái khởi sự kinh doanh
lOMoARcPSD| 61787563
3
Tổ chức Diễn àn kinh tế thế giới (WEF) ịnh nghĩa hệ sinh thái khởi nghiệp "một hthống
các trụ cột liên quan lẫn nhau tác ộng ến khả năng của các chủ doanh nghiệp trong việc tạo
ra và mở rộng hoạt ộng ầu tư mạo hiểm một cách bền vững".
Chương 2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA BẢN THÂN VỚI LỰA CHỌN KHỞI
SỰ KINH DOANH 2.1 LỰA CHỌN KHỞI SỰ KINH DOANH
2.1.1 Cơ sở lựa chọn nghề nghiệp
- Năng lực
- Sở thích, tính cách
- Cơ hội nghề nghiệp
2.1.2 Những lợi iểm và vấn ề ặt ra khi khởi sự kinh doanh Lợi iểm:
- Độc lập
- Tự kiểm soát cuc sống
- Sự thoả mãn cá nhân
- Lợi nhun
Vấn ềt ra:
- Thu nhập không chắc chắn
- Rủi ro về khoản tiền ầu
- Làm việc nhiều, ít có thời gian nghỉ ngơi, thời gian dành cho gia ình, bạn bè…
- Áp lc công vic cao
- Trách nhiệm toàn diện
2.1.2 Các yêu cầu ối vi doanh nhân/chủ doanh nghiệp
- Tố cht và iều kiện cá nhân
- Kiến thức, kỹ năng
- Ý thc trách nhim với môi trường và cộng ồng
2.2 ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN TRONG VAI TRÒ LÀ CÁ NHÂN KHỞI NGHIỆP
2.2.1 Đánh giá iểm mạnh và iểm yếu của bản thân Một
số yếu tố ánh giá
lOMoARcPSD| 61787563
4
- Định hướng mục tiêu
- Ra quyết ịnh
- Đam mê
- Khả năng chịu ựng căng thẳng
- Hỗ trợ của mọi người xung quanh
- Tình hình tài chính
- Chấp nhận rủi ro
- Các kỹ năng quản lý doanh nghiệp
- Cam kết vi cộng ồng
2.2.2 Đánh giá bản thân da vào mô hình PEC (Personal Entrepreneurial Competencies) 3
nhóm năng lực ể tiến hành ánh giá bản thân:
- Nhóm năng lực tìm kiếm cơ hội:
+ Tìm kiếm cơ hội;
+ Tính kiên ịnh;
+ Cam kết với công việc;
+ Chấp nhận rủi ro;
+ Đòi hi cao về chất lượng và hiệu quả.
- Nhóm năng lực lập kế hoạch:
+ Thiết lập mục tiêu;
+ Tính hệ thống trong lập kế hoạch và quản lý; +
Năng lực tìm kiếm thông tin.
- Nhóm năng lực quyền lc:
+ Biết thuyết phc;
+ Tạo dựng mối quan hệ và tự tin.
2.2.3 Cải thiện bản thân ể khởi sự kinh doanh
- Tham gia khóa ào tạo và tự học;
- Học hi t những người chDN;
- Tìm người cùng hợp tác
lOMoARcPSD| 61787563
5
Chương 3 XÁC ĐỊNH Ý TƯỞNG KINH DOANH
3.1 TÌM KIẾM Ý TƯỞNG KINH DOANH
3.1.1 Khái quát về ý tưởng kinh doanh
Ý tưởng kinh doanh (business idea) là một phác thảo ngắn gọn vhoạt ộng kinh doanh dự
kiến.
Phân biệt ý tưởng kinh doanh và cơ hội kinh doanh
- Cơ hội kinh doanh: Gắn với thị trường. Có thể là iểm khởi ầu cho quyết ịnh khởi sự
kinh doanh hoặc ược người khi sự phát hiện ra trong quá trình nỗ lực khi s
- Ý ởng kinh doanh: Gắn với doanh nhân (người khởi sự). thơn giản là một
suy nghĩ, cảm nhận hoặc khái niệm ban ầu về hoạt ộng kinh doanh họ sẽ theo
uổi
Một ý tưởng kinh doanh tốt là ý tưởng kinh doanh bao gồm hai yêu cầu. Thứ nhất là phải
nhu cầu thị trường nhu cầu ó lớn tạo hội kinh doanh tưởng thực tế). Thứ
hai, người khi sự phải có ủ kỹ năng và nguồn lực ể tận dụng cơ hội (ý tưởng khả thi).
3.1.2 Các phương pháp xác ịnh ý tưởng kinh doanh Quan
sát xu hướng
Các xu hướng tiêu dùng mới
Những thay ổi gần ây em tới những thói quen sinh hoạt, cách sống và nhu cầu mới.
Gii quyết vấn ề
Các vấn ề ang ặt ra ối vi khách hàng hiện nay
Có nhiều cách ể phát hiện vấn ề:
- Xem xét các vấn ềchính bạn gặp với tư cách là khách hàng
- Xem xét những khó khăn trong công việc ở các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
- Xem xét các vấn ềngười khác gặp phải
Tìm kiếm khoảng trống thị trường
Có thể là những gì còn thiếu trong cộng ồng nơi chúng ta sinh sống và làm việc.
Những “kẽ hở thị trường”, tức nhu cầu của những nhóm nh KH chưa ược áp ứng.
lOMoARcPSD| 61787563
6
Khoảng ch giữa mức chất lượng SP, DV ược cung cấp hiện nay so với mức yêu
cầu hay kỳ vọng của KH
3.1.3 Kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh
Học hi từ kinh nghiệm bản thân
Khảo sát kinh nghiệm của người khi nghiệp
Khảo sát thực tế
Khảo sát môi trường ịa phương
Brainstorming
Tìm kiếm từ các nguồn thông tin ại chúng
3.2 ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG KINH DOANH
3.2.1 Nghiên cứu khả thi ý tưởng kinh doanh Các
thông tin cần thu thập:
Nhu cầu nào?
Cái gì?
Ai?
Như thế nào?
Câu hi quan trọng khác
Nghiên cứu thực ịa thông qua phng vấn và trao ổi với 4 nhóm người quan trọng dưới ây:
Khách hàng tiềm năng
Các ối thủ cạnh tranh, các nhà cung cấp
Các tổ chức tài chính
Các chuyên gia người hiểu biết thông tin 3.2.2 Phân tích SWOT ý tưởng
kinh doanh Điểm mạnh:
- DN có nhng thế mạnh gì so với những ối thủ khác?
- Cái gì chỉ chúng ta có thlàm, mà ối thủ không thể làm tt bằng?
- Tim lực/tài nguyên/lợi thế về chi phí sản xuất hay nguồn ầu tư mà DN có?
lOMoARcPSD| 61787563
7
- Điều gì làm NTD phải mua sp của DN?
Điểm yếu:
- DN có nhược iểm gì làm chúng ta kém cạnh tranh, yếu thế hơn ối th?
- Đối thủ làm gì tốt hơn chúng ta? Cái gì họ có mà chúng ta không theo kịp?
- Điều gì làm NTD không mua sp ca DN?
Cơ hội:
- Các yếu tố môi trường nào tạo thuận lợi/ hỗ trợ cho DN?
- Các xu hướng o chúng ta thể tranh thủ/ tận dụng? (thường tmôi trường ngành
và vĩ mô)
Thách thc:
- Các yếu tố môi trường nào cản trở/ e dọa business của DN?
- Các xu hướng nào chúng ta cần ề phòng / theo dõi?
- Tác ộng xấu ến DN mình
3.3 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ Ý TƯỞNG KINH DOANH THỰC TẾ
Trên thế giới: Grab, Facebook, Uber Technologies, Inc, Spotify MindX…
Tại Việt Nam: Bánh mì Masterchef Minh Nhật, Tiki, Foody, Bibomart…
Chương 4 LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH 4.1 NGHIÊN CỨU
THỊ TRƯỜNG
4.1.1 Thông tin cần thu thập Tìm
hiểu khách hàng:
lOMoARcPSD| 61787563
8
Tìm hiểu ối thủ cạnh tranh:
Tên ối thủ cạnh tranh, ịa ch
Giá bán
Chất lượng sản phẩm, dịch v
Độ sẵn có của sản phẩm
Địa iểm
Quảng cáo
Năng lực nhân viên
Giao hàng
Dịch vụ sau bán
Quy mô doanh thu
Uy tín ….
Điểm mạnh/ yếu
Có thể học hi gì từ ối thủ này
4.1.2 Phương pháp thực hiện
Phng vấn hoặc iều tra khách hàng của ối thủ
Quan sát công việc kinh doanh của ối thcạnh tranh
Sử dụng các nguồn thông tin thứ cấp
lOMoARcPSD| 61787563
9
Trao ổi với nhà cung cấp và bạn bè trong giới kinh doanh
4.2 KẾ HOẠCH MARKETING VÀ BÁN HÀNG
4.2.1 Sản phẩm
Ba cấp ộ cơ bản sản phẩm:
Sản phẩm ct lõi
Sản phẩm cth
Sản phẩm gia tăng
4.2.2 Giá bán
Cơ sở ịnh giá
Chi phí làm ra sản phẩm
Giá trung bình của ối thủ cạnh tranh
Mức giá mà khách hàng sẵn sàng chi trả
Phương pháp ịnh giá
Phương pháp ịnh giá cộng thêm
Phương pháp ịnh giá cạnh tranh
4.1.3 Địa iểm
Trong KHKD, bạn phải chỉ rõ ịa chỉ của ịa iểm kinh doanh ược lựa chọn hoặc ít nhất
khoanh vùng ịa iểm, giá thuê mặt bằng, mô tả những ặc iểm bản của ịa iểm
bạn chọn và lý do tại sao bạn chọn ịa iểm này.
4.1.4 Truyền thông, quảng cáo
Quảng cáo
- Truyền thông ại chúng: truyền hình, báo ài
- Ấn phẩm in
- Bao bì
- Trưng bày tại cửa hàng - Biểu tượng và Logo
Kích thích tiêu thụ (TXB)
- Khuyến mại, giảm giá, chiết khấu
lOMoARcPSD| 61787563
10
- Thưởng, xổ số, quà tặng
- Hàng mẫu
- Phiếu mua hàng
Quan hệ công chúng
- Họp báo, nói chuyện
- Hội thảo, hi ngh
- Bảo trợ, từ thiện
- Tổ chc sự kiện
- Quan hệ cộng ồng
Bán hàng và MKT trực tiếp
- Bán hàng, hội ch
- Thư, Catalog
- Marketing in thoại, mua bán qua TV, Net
4.1.5 Bán hàng và chăm sóc khách hàng
Bán hàng: Bán sự hài lòng
Chăm sóc khách hàng: Chi phí ể có khách hàng mới thường lớn hơn nhiều chi p
ể giữ khách hàng cũ
4.3 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, VẬN HÀNH
4.3.1 Nguyên vật liệu, hàng hoá và trang thiết bị
Sản xuất: nguyên vt liệu ầu vào
Thương mại: hàng hóa ầu vào
Dịch vụ: trang thiết bị và các yếu tố hữu hình khác
4.3.2 Công nghệ và quá trình sản xuất
Công nghệ theo nghĩa rộng tất cả những phương thức, hay quy trình ược
sử dụng ể chuyển hóa các nguồn lực thành sản phẩm, dịch v
Phương tiện hữu hình
Con người
Phương thức tchc
lOMoARcPSD| 61787563
11
Thông tin
Quá trình sản xuất / quy trình cung ứng dịch vụ: dựa trên công nghệ áp dụng
thiết kế các công oạn
4.3.3 Bố trí mặt bằng cơ sở kinh doanh
Sản xuất: mục tiêu bố trí mặt bằng là giảm thiểu chi phí
Thương mại, dịch vụ: mục tiêu bố trí mặt bằng quan trọng nhất là doanh
số
4.3.4 Kế hoạch ảm bảo/ ạt chất lượng
- Quản lý chất lượng theo quá trình
- Đạt cht lượng như mong muốn của khách hàng và tuân thủ các quy ịnh liên quan
- Đểt cht lượng phải mất chi phí
- Xác ịnh tiêu chuẩn chất lượng cho từng sản phm
- Chọn phương pháp kiểm soát chất lượng
- Xây dựng và ào tạo nhân viên kiểm soát chất lượng
4.4 KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
4.4.1 Xác ịnh nhu cầu nhân sự
Lit kê các vị trí công việc cần có Mô tả yêu cầu ối với công việc
Cân nhắc số người cho một công vic
4.4.2 Định hình việc quản lý nhân sự
Tuyển dụng
Đào tạo, huấn luyện
Đãi ngộ
Đánh giá
4.5 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
4.5.1 Vốn khởi s
Vốn cố ịnh
Đất ai, nhà xưởng, cửa hàng
lOMoARcPSD| 61787563
12
Trang thiết b( ồc, máy móc, công cụ, phương tiện vận chuyển)
Chi phí khi sự (nghiên cứu thị trường, phí ăng ký)
Vốn lưu ộng : Tiền mặt ể hoạt ộng lúc ầu (3-6 tháng ầu)
Mua nguyên vt liu
Mua hàng hóa
Trả lương
Quảng cáo, xúc tiến bán
Điện, nước, iện thoại, bảo hiểm
Chi phí khác + tiền mặt
4.5.2 Nguồn vốn
Vốn tự có: tiền tiết kim
Vay bạn bè, họ hàng
Vay nhà cung cấp
Vay ngân hàng hay tổ chc tài chính
Cổ ông góp vốn
4.5.3 Ước tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận Ước
tính khối lượng bán ra
Dựa trên kinh nghiệm có sẵn
Khảo sát các ối thủ cạnh tranh
Điều tra : khách hàng và thói quen mua hàng
Bán thử trên thị trường Ước tính chi phí
- Cách thứ nhất: Liệt kê tất cả các khoản chi phí mà cơ sở kinh doanh phải b ra trên
1 ơn vị thời gian
- Cách thứ hai: Chia chi phí kinh doanh thành 2 loại là chi phí cố ịnh và chi phí biến
i
Lập bảng dự kiến về chi phí, doanh thu, lợi nhuận
lOMoARcPSD| 61787563
13
Doanh thu = Số lượng bán * Giá bán
Lợi nhuận = Doanh thuChi phí
lOMoARcPSD| 61787563
14
Chương 5 KHỞI SỰ CƠ SỞ KINH DOANH
5.1 ĐÁNH GIÁ VỀ KẾ HOẠCH KHI S
5.1.1 Tính thực tế và khả thi ca kế hoạch kinh doanh
- Kim tra mc ộ phù hợp của sản phẩm ối với thị trường
- Kim tra khả năng phát triển bền vững, mở rộng và thu li nhuận
- Đánh giá môi trường kinh doanh
5.1.2 Các năng lực và nguồn lực của bản thân
- Kiến thức cần thiết
- Kỹ năng cần thiết
- Tố cht cần thiết
- Nguồn vốn cần thiết
5.2 LỰA CHỌN HÌNH THỨC PHÁP
5.2.1 Giới thiệu sơ bộ các hình thức pháp lý của doanh nghiệp
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty trách nhim hữu hạn một thành viên
- Công ty trách nhim hữu hạn hai thành viên trở lên
- Công ty c phần
- Công ty hợp danh
- Hợp tác xã
- Hộ kinh doanh
5.2.2 Lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp
Thủ tục ăng ký kinh doanh;
Rủi ro về mặt tài chính i vi chDN;
Khả năng thu hút thêm người hùn vn;
Vic ra quyết ịnh trong kinh doanh;
Thuế mà doanh nghiệp phải nộp;
lOMoARcPSD| 61787563
15
Mong muốn về sự phát triển và khả năng ầu tư.
5.3 NHẬN BIẾT TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ
5.3.1 Đăng ký kinh doanh
- Không cần ăng ký kinh doanh
- Phải ăng ký kinh doanh
5.3.2 Các loại thuế
- Thuế tiêu thụ ặc bit
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế tài nguyên
- Thuế môn bài
- Thuế thu nhập DN
5.3.3 Bảo hiểm
- Bảo hiểm bt buộc
- Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thit hại kinh doanh
- Bảo hiểm an ninh mạng - ….
5.3.4 Các bộ luật liên quan
- Luật lao ộng 2019
- Luật Thương Mại 2005 và sửa ổi 2019
5.4 HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN LỰC
5.4.1 Huy ộng vốn Các
nguồn vốn:
- Thành viên sáng lập
- Bạn bè, người thân
- Ngân hàng, tchức tín dụng
- Quỹ ầu tư mạo hiệm - Nhà cung cấp, khách hàng
Cân nhắc la chọn nguồn huy ộng vốn:
- Tỷ sut li nhuận trên vốn ầu tư - Mức ộ rủi ro tài chính
- Quyền kiểm soát doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 61787563
16
- Hình thc pháp lý của doanh nghiệp
5.4.2 Huy ộng nhân lực
- Tuyển dụng
- Gi chân nhân s
5.4.3 Tạo dựng các mối quan h
- Quan hệ khách hàng
- Quan hệ nhà cung cấp
- Quan hệ với ối tác chiến lược
- Quan hệ với các cơ quan quản lý nhà nước
- Quan hệ với các cơ quan truyền thông
lOMoARcPSD| 61787563
17
Chương 6 ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH MỚI 6.1 ĐIỀU HÀNH
CÔNG VIỆC KINH DOANH THƯỜNG NHẬT
6.1.1 Mua hàng hoá, nguyên vật liệu và dịch vụ
Danh mục các loại hàng cần mua
- Mua nguyên vt liệu
- Mua thành phm
- Dịch vụ và thuê ngoài
Quy trình mua hàng
Bước 1
Xác ịnh nhu cầu mua hàng của doanh nghiệp
Bước 2
Thu thập và thực hiện việc kiểm tra thông tin về các nhà cung cấp
Bước 3
Thương lượng các iều khoản và lựa chọn nhà cung cấp tốt nhất
Bước 4
Đặt hàng và ký hp ồng
Bước 5
Nhận hàng và kiểm tra hàng hóa ngay sau khi nhận ược hàng
Bước 6
Kiểm tra hóa ơn và thanh toán
6.1.2 Quản lý vật hành, iều phối công việc
Là hoạt ộng thường nhật ược thc hiện chủ yếu tại các DN sản xuất và cung
cấp dịch v
Quá trình sản xuất quyết ịnh chất lượng sản phẩm
Cần giám sát tốt ể ảm bảo cung cấp sản phẩm cho KH vi số lượng, chất
lượng phù hợp và giao hàng úng hạn
6.1.3 Giám sát nhân viên
lOMoARcPSD| 61787563
18
Phương pháp giám sát:
- Giám sát bng phần mềm
- Khai thác d liệu iện thoại
- Giám sát bng video
- Giám sát email
- Giám sát v trí
6.1.4 Bán hàng và phục vụ khách hàng
Bán hàng là công việc thường nhật ca tt cả các DN
Cần quan tâm ến các vấn cơ bản: trưng bày hàng, giao tiếp, hành vi ứng xử và vic
thc hiện tốt các dịch vi kèm.
Mục tiêu là thu hút KH mi trong khi vẫn duy trì ược KH cũ và làm htrung thành
với DN
6.1.5 Ghi chép sổ sách
Một số nội dung cơ bản cần ghi chép sổ sách:
- Giao dịch tiền mặt
- Doanh sbán hàng
- Chi phí
- Các khoản doanh nghiệp cho vay
- Các khoản mà doanh nghiệp còn nợ
- Giao dịch ngân hàng
- Tài sản và trang thiết b
- ơng
- Tồn kho
- Thuế
- Tha thuận với khách hàng hoặc nhà cung cấp
6.1.6 Tổ chc công vic văn phòng
lOMoARcPSD| 61787563
19
Văn phòng là trung tâm thông tin nên việc bạn tổ chức và iều hành văn phòng có
ảnh hưởng ến thành công của doanh nghiệp
Tổ chc các công việc văn phòng cũng liên quan ến các công việc như soạn thảo,
các công việc liên quan ến tổ chc và xếp ặt, các công việc liên quan ến ghi nh
(lưu trữ), các công việc liên quan ến tính toán, bảng dữ liệu (thống kê tổng hợp, dự
toán, tổng kết…) và công việc thông ạt (giao tiếp, nhận và phổ biến thông tin…).
6.2 HỌC HỎI VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIP
6.2.1 Các kỹ năng quản trị cơ bản
Hoạch ịnh
Tổ chc
Lãnh ạo
Kim soát
6.2.2 Quản trị các nguồn lực
Nguồn nhân lực
Nguồn lực tài chính
Nguồn lực thiết b
Nguồn lực vật liệu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61787563 KHỞI SỰ KINH DOANH
Chương 1 NHẬN THỨC VỀ KINH DOANH VÀ KHỞI SỰ KINH DOANH 1.1
KHÁI QUÁT VỀ KINH DOANH 1.1.1 Khái niệm
Kinh doanh là một hoạt ộng ược một hoặc một nhóm người thực hiện với mục ích chính là tạo ra lợi nhuận.
1.1.2 Các loại hình kinh doanh -
Kinh doanh sản xuất là tạo ra vật phẩm ể bán cho ại lý hoặc bán trực tiếp cho khách
hàng nhằm thu lợi nhuận. -
Kinh doanh dịch vụ là sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ áp ứng nhu cầu khách
hàng nhằm mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận -
Kinh doanh thương mại là mua hàng hóa từ người bán buôn hoặc người sản xuất và
bán lại cho khách hàng hoặc những người kinh doanh khác.
1.1.3 Các yếu tố ảm bảo kinh doanh thành công
Mẫu số chung của các doanh nghiệp thành công trong kinh doanh là cung cấp các sản phẩm,
dịch vụ với chất lượng tốt hoặc ít nhất là tốt hơn các cơ sở kinh doanh khác (chất lượng sản
phẩm/dịch vụ); hoặc làm ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp (chi phí) vì vậy mà có khả
năng bán cho khách hàng với giá cả hợp lý hoặc là rẻ hơn so với ối thủ cạnh tranh; hoặc là
doanh nghiệp tổ chức tốt quá trình kinh doanh vì vậy mà làm ra sản phẩm, dịch vụ rất
nhanh chóng và nhanh hơn ối thủ cạnh tranh (tốc ộ); hoặc là doanh nghiệp luôn linh hoạt
trong việc cung cấp sản phẩm, dịch vụ, áp ứng ược các òi hỏi, những thay ổi hoặc thị hiếu
riêng của khách hàng (linh hoạt) hoặc là doanh nghiệp luôn mang lại sự tiện lợi và dịch vụ
chu áo cho khách hàng (dịch vụ) hoặc là doanh nghiệp có khả năng sáng tạo, nhanh chóng
cải tiến quá trình kinh doanh, ổi mới sản phẩm, dịch vụ và luôn i trước ối thủ cạnh tranh (sáng tạo).
1.2 KHỞI SỰ KINH DOANH 1.2.1 Khái niệm
Có nhiều khái niệm và cách tiếp cận khác nhau về khởi sự kinh doanh. Tuy nhiên thống
nhất lựa chọn cách hiểu về khởi sự kinh doanh với các iểm chính như sau:
- Khởi sự kinh doanh là một quá trình bắt ầu từ một cá nhân hoặc một nhóm cá nhân người
khởi nghiệp (entrepreneur). Một công ty ang hoạt ộng (pháp nhân) thành lập một công ty 1 lOMoAR cPSD| 61787563
mới hoặc phát triển một lĩnh vực kinh doanh mới thì không thuộc phạm trù nghiên cứu của khởi sự kinh doanh;
- Cá nhân người khởi nghiệp bắt ầu từ một ý tưởng (business idea) hoặc cụ thể hơn là một
dự án kinh doanh (business project). Họ cũng có thể bắt ầu từ việc nắm bắt cơ hội kinh
doanh (opportunity) hoặc cơ hội kinh doanh ược hình thành cùng với quá trình khởi nghiệp của họ;
- Có một thực thể kinh doanh hoặc doanh nghiệp ược hình thành, thực thể này có thể dừng
lại ở hoạt ộng phi chính thức hoặc ã ăng ký chính thức trở thành doanh nghiệp;
- Hoat ộng khởi sự kinh doanh trong thực tế có thể gắn với thành lập doanh nghiệp mới;
mua lại doanh nghiệp hoặc nhượng quyền.
1.2.2 Các ặc iểm của khởi sự kinh doanh • Huy ộng nguồn lực • Tạo ra giá trị • Sáng tạo
1.2.3 Quá trình khởi sự kinh doanh
Quá trình khởi sự kinh doanh cốt lõi bao gồm 3 giai oạn: ý ịnh khởi sự, khởi sự kinh doanh
(dưới 3 tháng) và làm chủ hoạt ộng kinh doanh mới (dưới 3,5 năm).
1.2.4 Các hình thức khởi sự kinh doanh - Thành lập cơ sở kinh doanh/ doanh nghiệp mới.
- Mua lại cơ sở/ doanh nghiệp ang hoạt ộng.
- Làm ại lý nhượng quyền cho công ty khác.
1.3 MÔI TRƯỜNG KHỞI SỰ KINH DOANH
1.3.1 Bối cảnh khởi sự kinh doanh ở việt nam - 1990 – 1999 - 2000 – 2005 - 2006 – 2015 - 2016 - nay
1.3.2 Hệ sinh thái khởi sự kinh doanh 2 lOMoAR cPSD| 61787563
Tổ chức Diễn àn kinh tế thế giới (WEF) ịnh nghĩa hệ sinh thái khởi nghiệp là "một hệ thống
các trụ cột liên quan lẫn nhau tác ộng ến khả năng của các chủ doanh nghiệp trong việc tạo
ra và mở rộng hoạt ộng ầu tư mạo hiểm một cách bền vững".
Chương 2 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA BẢN THÂN VỚI LỰA CHỌN KHỞI
SỰ KINH DOANH 2.1 LỰA CHỌN KHỞI SỰ KINH DOANH
2.1.1 Cơ sở lựa chọn nghề nghiệp - Năng lực - Sở thích, tính cách - Cơ hội nghề nghiệp
2.1.2 Những lợi iểm và vấn ề ặt ra khi khởi sự kinh doanh Lợi iểm: - Độc lập
- Tự kiểm soát cuộc sống - Sự thoả mãn cá nhân - Lợi nhuận Vấn ề ặt ra:
- Thu nhập không chắc chắn
- Rủi ro về khoản tiền ầu tư
- Làm việc nhiều, ít có thời gian nghỉ ngơi, thời gian dành cho gia ình, bạn bè… - Áp lực công việc cao - Trách nhiệm toàn diện
2.1.2 Các yêu cầu ối với doanh nhân/chủ doanh nghiệp
- Tố chất và iều kiện cá nhân - Kiến thức, kỹ năng
- Ý thức trách nhiệm với môi trường và cộng ồng
2.2 ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN TRONG VAI TRÒ LÀ CÁ NHÂN KHỞI NGHIỆP
2.2.1 Đánh giá iểm mạnh và iểm yếu của bản thân Một số yếu tố ánh giá 3 lOMoAR cPSD| 61787563
- Định hướng mục tiêu - Ra quyết ịnh - Đam mê
- Khả năng chịu ựng căng thẳng
- Hỗ trợ của mọi người xung quanh - Tình hình tài chính - Chấp nhận rủi ro
- Các kỹ năng quản lý doanh nghiệp
- Cam kết với cộng ồng
2.2.2 Đánh giá bản thân dựa vào mô hình PEC (Personal Entrepreneurial Competencies) 3
nhóm năng lực ể tiến hành ánh giá bản thân:
- Nhóm năng lực tìm kiếm cơ hội: + Tìm kiếm cơ hội; + Tính kiên ịnh;
+ Cam kết với công việc; + Chấp nhận rủi ro;
+ Đòi hỏi cao về chất lượng và hiệu quả.
- Nhóm năng lực lập kế hoạch: + Thiết lập mục tiêu;
+ Tính hệ thống trong lập kế hoạch và quản lý; +
Năng lực tìm kiếm thông tin.
- Nhóm năng lực quyền lực: + Biết thuyết phục;
+ Tạo dựng mối quan hệ và tự tin.
2.2.3 Cải thiện bản thân ể khởi sự kinh doanh
- Tham gia khóa ào tạo và tự học;
- Học hỏi từ những người chủ DN;
- Tìm người cùng hợp tác 4 lOMoAR cPSD| 61787563
Chương 3 XÁC ĐỊNH Ý TƯỞNG KINH DOANH
3.1 TÌM KIẾM Ý TƯỞNG KINH DOANH
3.1.1 Khái quát về ý tưởng kinh doanh
Ý tưởng kinh doanh (business idea) là một phác thảo ngắn gọn về hoạt ộng kinh doanh dự kiến.
Phân biệt ý tưởng kinh doanh và cơ hội kinh doanh
- Cơ hội kinh doanh: Gắn với thị trường. Có thể là iểm khởi ầu cho quyết ịnh khởi sự
kinh doanh hoặc ược người khởi sự phát hiện ra trong quá trình nỗ lực khởi sự
- Ý tưởng kinh doanh: Gắn với doanh nhân (người khởi sự). Có thể ơn giản là một
suy nghĩ, cảm nhận hoặc khái niệm ban ầu về hoạt ộng kinh doanh mà họ sẽ theo uổi
Một ý tưởng kinh doanh tốt là ý tưởng kinh doanh bao gồm hai yêu cầu. Thứ nhất là phải
có nhu cầu thị trường và nhu cầu ó ủ lớn ể tạo cơ hội kinh doanh (ý tưởng thực tế). Thứ
hai, người khởi sự phải có ủ kỹ năng và nguồn lực ể tận dụng cơ hội (ý tưởng khả thi).
3.1.2 Các phương pháp xác ịnh ý tưởng kinh doanh Quan sát xu hướng
• Các xu hướng tiêu dùng mới
• Những thay ổi gần ây em tới những thói quen sinh hoạt, cách sống và nhu cầu mới. Giải quyết vấn ề
• Các vấn ề ang ặt ra ối với khách hàng hiện nay
• Có nhiều cách ể phát hiện vấn ề:
- Xem xét các vấn ề mà chính bạn gặp với tư cách là khách hàng
- Xem xét những khó khăn trong công việc ở các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
- Xem xét các vấn ề mà người khác gặp phải
Tìm kiếm khoảng trống thị trường
• Có thể là những gì còn thiếu trong cộng ồng nơi chúng ta sinh sống và làm việc.
• Những “kẽ hở thị trường”, tức nhu cầu của những nhóm nhỏ KH chưa ược áp ứng. 5 lOMoAR cPSD| 61787563
• Khoảng cách giữa mức chất lượng SP, DV ược cung cấp hiện nay so với mức yêu
cầu hay kỳ vọng của KH
3.1.3 Kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh
• Học hỏi từ kinh nghiệm bản thân
• Khảo sát kinh nghiệm của người khởi nghiệp • Khảo sát thực tế
• Khảo sát môi trường ịa phương • Brainstorming
• Tìm kiếm từ các nguồn thông tin ại chúng
3.2 ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG KINH DOANH
3.2.1 Nghiên cứu khả thi ý tưởng kinh doanh Các thông tin cần thu thập: • Nhu cầu nào? • Cái gì? • Ai? • Như thế nào? • Câu hỏi quan trọng khác
Nghiên cứu thực ịa thông qua phỏng vấn và trao ổi với 4 nhóm người quan trọng dưới ây: • Khách hàng tiềm năng •
Các ối thủ cạnh tranh, các nhà cung cấp • Các tổ chức tài chính •
Các chuyên gia và người hiểu biết thông tin 3.2.2 Phân tích SWOT ý tưởng kinh doanh Điểm mạnh:
- DN có những thế mạnh gì so với những ối thủ khác?
- Cái gì chỉ chúng ta có thể làm, mà ối thủ không thể làm tốt bằng?
- Tiềm lực/tài nguyên/lợi thế về chi phí sản xuất hay nguồn ầu tư mà DN có? 6 lOMoAR cPSD| 61787563
- Điều gì làm NTD phải mua sp của DN? Điểm yếu:
- DN có nhược iểm gì làm chúng ta kém cạnh tranh, yếu thế hơn ối thủ?
- Đối thủ làm gì tốt hơn chúng ta? Cái gì họ có mà chúng ta không theo kịp?
- Điều gì làm NTD không mua sp của DN? Cơ hội:
- Các yếu tố môi trường nào tạo thuận lợi/ hỗ trợ cho DN?
- Các xu hướng nào chúng ta có thể tranh thủ/ tận dụng? (thường từ môi trường ngành và vĩ mô) Thách thức:
- Các yếu tố môi trường nào cản trở/ e dọa business của DN?
- Các xu hướng nào chúng ta cần ề phòng / theo dõi?
- Tác ộng xấu ến DN mình
3.3 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ Ý TƯỞNG KINH DOANH THỰC TẾ
• Trên thế giới: Grab, Facebook, Uber Technologies, Inc, Spotify MindX…
• Tại Việt Nam: Bánh mì Masterchef Minh Nhật, Tiki, Foody, Bibomart…
Chương 4 LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH 4.1 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
4.1.1 Thông tin cần thu thập Tìm hiểu khách hàng: 7 lOMoAR cPSD| 61787563
Tìm hiểu ối thủ cạnh tranh:
Tên ối thủ cạnh tranh, ịa chỉ Giá bán
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
Độ sẵn có của sản phẩm Địa iểm Quảng cáo Năng lực nhân viên Giao hàng Dịch vụ sau bán Quy mô doanh thu Uy tín …. Điểm mạnh/ yếu
Có thể học hỏi gì từ ối thủ này
4.1.2 Phương pháp thực hiện
• Phỏng vấn hoặc iều tra khách hàng của ối thủ
• Quan sát công việc kinh doanh của ối thủ cạnh tranh
• Sử dụng các nguồn thông tin thứ cấp 8 lOMoAR cPSD| 61787563
• Trao ổi với nhà cung cấp và bạn bè trong giới kinh doanh
4.2 KẾ HOẠCH MARKETING VÀ BÁN HÀNG 4.2.1 Sản phẩm
• Ba cấp ộ cơ bản sản phẩm: – Sản phẩm cốt lõi – Sản phẩm cụ thể – Sản phẩm gia tăng 4.2.2 Giá bán • Cơ sở ịnh giá
– Chi phí làm ra sản phẩm
– Giá trung bình của ối thủ cạnh tranh
– Mức giá mà khách hàng sẵn sàng chi trả • Phương pháp ịnh giá
– Phương pháp ịnh giá cộng thêm
– Phương pháp ịnh giá cạnh tranh 4.1.3 Địa iểm
• Trong KHKD, bạn phải chỉ rõ ịa chỉ của ịa iểm kinh doanh ược lựa chọn hoặc ít nhất
là khoanh vùng ịa iểm, giá thuê mặt bằng, mô tả những ặc iểm cơ bản của ịa iểm
bạn chọn và lý do tại sao bạn chọn ịa iểm này.
4.1.4 Truyền thông, quảng cáo • Quảng cáo
- Truyền thông ại chúng: truyền hình, báo ài - Ấn phẩm in - Bao bì
- Trưng bày tại cửa hàng - Biểu tượng và Logo
• Kích thích tiêu thụ (TXB)
- Khuyến mại, giảm giá, chiết khấu 9 lOMoAR cPSD| 61787563
- Thưởng, xổ số, quà tặng - Hàng mẫu - Phiếu mua hàng • Quan hệ công chúng - Họp báo, nói chuyện - Hội thảo, hội nghị - Bảo trợ, từ thiện - Tổ chức sự kiện - Quan hệ cộng ồng
• Bán hàng và MKT trực tiếp - Bán hàng, hội chợ - Thư, Catalog
- Marketing iện thoại, mua bán qua TV, Net
4.1.5 Bán hàng và chăm sóc khách hàng
• Bán hàng: Bán sự hài lòng
• Chăm sóc khách hàng: Chi phí ể có khách hàng mới thường lớn hơn nhiều chi phí ể giữ khách hàng cũ
4.3 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, VẬN HÀNH
4.3.1 Nguyên vật liệu, hàng hoá và trang thiết bị –
Sản xuất: nguyên vật liệu ầu vào
– Thương mại: hàng hóa ầu vào
– Dịch vụ: trang thiết bị và các yếu tố hữu hình khác
4.3.2 Công nghệ và quá trình sản xuất
Công nghệ theo nghĩa rộng là tất cả những phương thức, hay quy trình ược
sử dụng ể chuyển hóa các nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ
– Phương tiện hữu hình – Con người
– Phương thức tổ chức 10 lOMoAR cPSD| 61787563 – Thông tin
Quá trình sản xuất / quy trình cung ứng dịch vụ: dựa trên công nghệ áp dụng
ể thiết kế các công oạn
4.3.3 Bố trí mặt bằng cơ sở kinh doanh
– Sản xuất: mục tiêu bố trí mặt bằng là giảm thiểu chi phí
– Thương mại, dịch vụ: mục tiêu bố trí mặt bằng quan trọng nhất là doanh số
4.3.4 Kế hoạch ảm bảo/ ạt chất lượng
- Quản lý chất lượng theo quá trình
- Đạt chất lượng như mong muốn của khách hàng và tuân thủ các quy ịnh liên quan
- Để ạt chất lượng phải mất chi phí
- Xác ịnh tiêu chuẩn chất lượng cho từng sản phẩm
- Chọn phương pháp kiểm soát chất lượng
- Xây dựng và ào tạo nhân viên kiểm soát chất lượng
4.4 KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
4.4.1 Xác ịnh nhu cầu nhân sự
– Liệt kê các vị trí công việc cần có – Mô tả yêu cầu ối với công việc
– Cân nhắc số người cho một công việc
4.4.2 Định hình việc quản lý nhân sự – Tuyển dụng
– Đào tạo, huấn luyện – Đãi ngộ – Đánh giá
4.5 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 4.5.1 Vốn khởi sự • Vốn cố ịnh
– Đất ai, nhà xưởng, cửa hàng 11 lOMoAR cPSD| 61787563
– Trang thiết bị ( ồ ạc, máy móc, công cụ, phương tiện vận chuyển)
– Chi phí khởi sự (nghiên cứu thị trường, phí ăng ký) •
Vốn lưu ộng : Tiền mặt ể hoạt ộng lúc ầu (3-6 tháng ầu) – Mua nguyên vật liệu – Mua hàng hóa – Trả lương
– Quảng cáo, xúc tiến bán
– Điện, nước, iện thoại, bảo hiểm
– Chi phí khác + tiền mặt 4.5.2 Nguồn vốn •
Vốn tự có: tiền tiết kiệm • Vay bạn bè, họ hàng • Vay nhà cung cấp •
Vay ngân hàng hay tổ chức tài chính • Cổ ông góp vốn
4.5.3 Ước tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận Ước tính khối lượng bán ra •
Dựa trên kinh nghiệm có sẵn •
Khảo sát các ối thủ cạnh tranh •
Điều tra : khách hàng và thói quen mua hàng •
Bán thử trên thị trường Ước tính chi phí
- Cách thứ nhất: Liệt kê tất cả các khoản chi phí mà cơ sở kinh doanh phải bỏ ra trên 1 ơn vị thời gian
- Cách thứ hai: Chia chi phí kinh doanh thành 2 loại là chi phí cố ịnh và chi phí biến ổi
Lập bảng dự kiến về chi phí, doanh thu, lợi nhuận 12 lOMoAR cPSD| 61787563
• Doanh thu = Số lượng bán * Giá bán
• Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí 13 lOMoAR cPSD| 61787563
Chương 5 KHỞI SỰ CƠ SỞ KINH DOANH
5.1 ĐÁNH GIÁ VỀ KẾ HOẠCH KHỞI SỰ
5.1.1 Tính thực tế và khả thi của kế hoạch kinh doanh
- Kiểm tra mức ộ phù hợp của sản phẩm ối với thị trường
- Kiểm tra khả năng phát triển bền vững, mở rộng và thu lợi nhuận
- Đánh giá môi trường kinh doanh
5.1.2 Các năng lực và nguồn lực của bản thân - Kiến thức cần thiết - Kỹ năng cần thiết - Tố chất cần thiết - Nguồn vốn cần thiết
5.2 LỰA CHỌN HÌNH THỨC PHÁP LÝ
5.2.1 Giới thiệu sơ bộ các hình thức pháp lý của doanh nghiệp - Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Công ty cổ phần - Công ty hợp danh - Hợp tác xã - Hộ kinh doanh
5.2.2 Lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp
– Thủ tục ăng ký kinh doanh;
– Rủi ro về mặt tài chính ối với chủ DN;
– Khả năng thu hút thêm người hùn vốn;
– Việc ra quyết ịnh trong kinh doanh;
– Thuế mà doanh nghiệp phải nộp; 14 lOMoAR cPSD| 61787563
– Mong muốn về sự phát triển và khả năng ầu tư.
5.3 NHẬN BIẾT TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ 5.3.1 Đăng ký kinh doanh
- Không cần ăng ký kinh doanh - Phải ăng ký kinh doanh 5.3.2 Các loại thuế
- Thuế tiêu thụ ặc biệt - Thuế xuất nhập khẩu - Thuế tài nguyên - Thuế môn bài - Thuế thu nhập DN 5.3.3 Bảo hiểm - Bảo hiểm bắt buộc
- Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
- Bảo hiểm an ninh mạng - ….
5.3.4 Các bộ luật liên quan - Luật lao ộng 2019
- Luật Thương Mại 2005 và sửa ổi 2019
5.4 HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN LỰC 5.4.1 Huy ộng vốn Các nguồn vốn: - Thành viên sáng lập - Bạn bè, người thân
- Ngân hàng, tổ chức tín dụng
- Quỹ ầu tư mạo hiệm - Nhà cung cấp, khách hàng
Cân nhắc lựa chọn nguồn huy ộng vốn:
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn ầu tư - Mức ộ rủi ro tài chính
- Quyền kiểm soát doanh nghiệp 15 lOMoAR cPSD| 61787563
- Hình thức pháp lý của doanh nghiệp 5.4.2 Huy ộng nhân lực - Tuyển dụng - Giữ chân nhân sự
5.4.3 Tạo dựng các mối quan hệ - Quan hệ khách hàng - Quan hệ nhà cung cấp
- Quan hệ với ối tác chiến lược
- Quan hệ với các cơ quan quản lý nhà nước
- Quan hệ với các cơ quan truyền thông 16 lOMoAR cPSD| 61787563
Chương 6 ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH MỚI 6.1 ĐIỀU HÀNH
CÔNG VIỆC KINH DOANH THƯỜNG NHẬT
6.1.1 Mua hàng hoá, nguyên vật liệu và dịch vụ
 Danh mục các loại hàng cần mua - Mua nguyên vật liệu - Mua thành phẩm
- Dịch vụ và thuê ngoài  Quy trình mua hàng • Bước 1
Xác ịnh nhu cầu mua hàng của doanh nghiệp • Bước 2
Thu thập và thực hiện việc kiểm tra thông tin về các nhà cung cấp • Bước 3
Thương lượng các iều khoản và lựa chọn nhà cung cấp tốt nhất • Bước 4
Đặt hàng và ký hợp ồng • Bước 5
Nhận hàng và kiểm tra hàng hóa ngay sau khi nhận ược hàng • Bước 6
Kiểm tra hóa ơn và thanh toán
6.1.2 Quản lý vật hành, iều phối công việc
• Là hoạt ộng thường nhật ược thực hiện chủ yếu tại các DN sản xuất và cung cấp dịch vụ
• Quá trình sản xuất quyết ịnh chất lượng sản phẩm
• Cần giám sát tốt ể ảm bảo cung cấp sản phẩm cho KH với số lượng, chất
lượng phù hợp và giao hàng úng hạn 6.1.3 Giám sát nhân viên 17 lOMoAR cPSD| 61787563 Phương pháp giám sát:
- Giám sát bằng phần mềm
- Khai thác dữ liệu iện thoại - Giám sát bằng video - Giám sát email - Giám sát vị trí
6.1.4 Bán hàng và phục vụ khách hàng
• Bán hàng là công việc thường nhật của tất cả các DN
• Cần quan tâm ến các vấn ề cơ bản: trưng bày hàng, giao tiếp, hành vi ứng xử và việc
thực hiện tốt các dịch vụ i kèm.
• Mục tiêu là thu hút KH mới trong khi vẫn duy trì ược KH cũ và làm họ trung thành với DN 6.1.5 Ghi chép sổ sách
Một số nội dung cơ bản cần ghi chép sổ sách: - Giao dịch tiền mặt - Doanh số bán hàng - Chi phí
- Các khoản doanh nghiệp cho vay
- Các khoản mà doanh nghiệp còn nợ - Giao dịch ngân hàng
- Tài sản và trang thiết bị - Lương - Tồn kho - Thuế
- Thỏa thuận với khách hàng hoặc nhà cung cấp
6.1.6 Tổ chức công việc văn phòng 18 lOMoAR cPSD| 61787563
• Văn phòng là trung tâm thông tin nên việc bạn tổ chức và iều hành văn phòng có
ảnh hưởng ến thành công của doanh nghiệp
• Tổ chức các công việc văn phòng cũng liên quan ến các công việc như soạn thảo,
các công việc liên quan ến tổ chức và xếp ặt, các công việc liên quan ến ghi nhớ
(lưu trữ), các công việc liên quan ến tính toán, bảng dữ liệu (thống kê tổng hợp, dự
toán, tổng kết…) và công việc thông ạt (giao tiếp, nhận và phổ biến thông tin…).
6.2 HỌC HỎI VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
6.2.1 Các kỹ năng quản trị cơ bản • Hoạch ịnh • Tổ chức • Lãnh ạo • Kiểm soát
6.2.2 Quản trị các nguồn lực • Nguồn nhân lực • Nguồn lực tài chính
• Nguồn lực thiết bị
• Nguồn lực vật liệu 19