-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng môn Hóa đại cương về "Cấu trúc lipid"
Bài giảng môn Hóa đại cương về "Cấu trúc lipid" của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Hóa học đại cương (General Chemistry) 10 tài liệu
Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Bài giảng môn Hóa đại cương về "Cấu trúc lipid"
Bài giảng môn Hóa đại cương về "Cấu trúc lipid" của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa học đại cương (General Chemistry) 10 tài liệu
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36625228 Chương 5 Cấu trúc Lipid 1 lOMoARcPSD| 36625228 Nội dung Đại cương Acid béo Alcol của lipid Lipid đơn giản Lipid phức tạp Lipoprotein 2
1 . ĐẠI CƯƠNG 3 lOMoARcPSD| 36625228 Đại cương
Là một nhóm các hợp chất hữu cơ rất đa dạng về mặt cấu tạo
Tính chất không tan hoặc ít tan trong nước
và một số dung môi phân cực, có thể tạo nhũ
tương trong nước, dễ tan trong các dung môi
hữu cơ như eter, benzen, cloroform…
Cấu tạo: phần lớn lipid có chứa acid béo
dưới dạng liên kết ester với alcol
Trong cơ thể, lipid có thể tạo phức với glucid
(glycolipid) hay với protein (lipoprotein) 4
Các nguồn lipid trong thiên nhiên Lipid dự trữ
Các lipid trung tính, ester của acid béo và glycerol Tích lũy trong mô mỡ
động vật và hạt thực vật
Lipid cấu tạo (lipid màng)
Có trong hầu hết các tế
bào (nhất là mô thần kinh)
Chủ yếu là cholesterol và
những lipid phức tạp như phospholipid, glycolipid,… 5 lOMoARcPSD| 36625228
Vai trò của lipid trong cơ thể
nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng
tham gia vào thành phần cấu trúc tế bào của
màng sinh học, đặc biệt là tổ chức thần kinh
dung môi hòa tan một số vitamin tan trong dầu
(A, D, E, K) chứa acid béo cần thiết
lipid dự trữ ở mô mỡ có tác dụng cách nhiệt và
tạo chất đệm để bảo vệ các cơ quan
là chất nhũ hóa của hệ tiêu hóa, chất vận
chuyển điện tử, hormone, chất thông tin nội bào
phức hợp lipoprotein là phương tiện vận chuyển lipid trong máu 6 Phân loại Glycerid Lipid đơn giản Sáp Sterid Glycerophospholipid Phospholipid Sphingophospholipid Lipid phức tạp Glycolipid Sulfolipid, aminolipid, Dẫn xuất lipid liporotein 7 lOMoARcPSD| 36625228 8 2 . ACID BÉO 9 lOMoARcPSD| 36625228 Đặc điểm
Trong thiên nhiên thường là các acid monocarboxylic mạch
thẳng có số carbon chẵn (4 36 C) Acid béo bão hòa (no Saturated fatty acids):
trong mạch không có liên kết đôi Acid béo không bão hòa (không no - Unsaturated
fatty acids): trong mạch có
một hay nhiều liên kết đôi 10 Danh pháp Cáchđánhsố
Đánhsốthứtựtừgốccarboxyl(-COOH)
Nếuđánhsố1,2,3,…n,thìC 1 làCcủanhóm– COOH
NếuđánhtheochữHylạpthìCcủanhómCH 2
cạnhnhóm–COOHlàCα,tiếptheolàCβ, Cγ,…Ccủanhóm–CH 3 tậncùngluônluônlà Cω 11 lOMoARcPSD| 36625228 12 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Danh pháp Cáchgọitên
Tênthôngthường:thườngcógốctừtiếngLatin
hayHyLạp(acidpalmitic,acidarachidic)
Tên theo qui ước quốc tế: tên mạch hydrocarboncócùngsốC+- oic 13 Ký hiệu
Độ dài acid béo được biểu thị bằng chữ số
đứng trước dấu hai chấm (:) (chỉ số C trong mạch)
Số lượng các liên kết đôi được biểu thị bằng
chữ số đứng sau dấu hai chấm (:)
Vị trí liên kết đôi được biểu thị bằng ký hiệu
Δ với các số mũ ở phía trên bên phải
Cấu hình liên kết đôi được được biểu thị
bằng chữ c (cis) hay t (trans) trước ký hiệu Δ 14 8 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Ký hiệu
Acid oleic có 18C và 1 liên
kết đôi dạng cis giữa C9 và
C10, ký hiệu 18:1 c (Δ9)
Acid linoleic có 18C và 2
liên kết đôi dạng cis, giữa
C9 & C10, C12 & C13, ký hiệu 18:2 c (Δ9,12) Các acid béo bão hòa
không có liên kết đôi như
acid stearic có 18C, ký hiệu 18:0 15 9 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Phân loại
Acidbéokhôngbãohòa(khôngno-Unsaturatedfattyacids)
Chứamộthaynhiềuliênkêtđôitrongphântử
Thườngở thểlỏng ởnhiệtđộthường
Tồntạinhiềudạngđồngphânkhácnhaudovịtrícủacácliệnkết đôitrongchuỗicarbon
• Trongthiênnhiên,hầuhếttấtcảcácliênkếtđôicủaacidbéokhông bãohòađềucócấuhình dạngcis
• Acidlinoleicvàacidlinoleniclàacidbéothiếtyếu 17 Phân loại
Acidbéobãohòa(no-Saturatedfatty acids)
Thườnggặptrongthiênnhiênở thểrắn ,có
dạngmạchthẳng,mạchnhánhhaymạch vòng
Côngthứctổngquát:C n H 2 n +1 COOH 16 10 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Phân loại 18 11 lOMoARcPSD| 36625228 19 12 lOMoARcPSD| 36625228 20 13 lOMoARcPSD| 36625228 21
Acid béo không bão hòa nhóm eicosanoid 22 14 lOMoARcPSD| 36625228
Acid béo không bão hòa nhóm eicosanoid 23
Acid béo không bão hòa nhóm eicosanoid 24 15 lOMoARcPSD| 36625228
Acid béo không bão hòa nhóm eicosanoid 25
3 . ALCOL CỦA LIPID 26 16 lOMoARcPSD| 36625228 Alcol của lipid Alcolmạchthẳng
Alcolkhôngcónitơ: Glycerol
Alcol cónitơ: Ethanolamin, Cholin, Serin, Sphingosin
Alcolmạchvòng : sterol 27 Alcol của lipid
Alcol mạch thẳng
Alcol không có nitơ: Glycerol 28 17 lOMoARcPSD| 36625228 Alcol của lipid
Alcol mạch thẳng Alcol có nitơ: 29 Alcol của lipid
Alcol mạch thẳng Alcol có nitơ: 18 lOMoARcPSD| 36625228 30 Alcol của lipid
Alcol mạch thẳng Alcol có nitơ: 19 lOMoARcPSD| 36625228 31 Alcol của lipid
Alcol mạch vòng : 32 20 lOMoARcPSD| 36625228 Alcol của lipid Alcol mạch vòng:
Acid mật, muối mật 33 Alcol của lipid Alcol mạch vòng: Hormon sinh dục 21 lOMoARcPSD| 36625228 34 22 lOMoARcPSD| 36625228 Alcol của lipid
Alcol mạch vòng :
Hormon vỏ thượng thận 35 36 lOMoARcPSD| 36625228
4 . LIPID ĐƠN GIẢN 37 Glycerid (acyl glycerol)
Làmộtchấtbéorấtphổbiếntrongtựnhiên Gọilàlipidtrungtính
Làestercủaglycerolvàacidbéo 38 lOMoARcPSD| 36625228 39 40 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Glycerid (acyl glycerol) 41 Cerid (sáp) là ester của acid béo cao phân tử và alcol mạch dài 42 Sterid
Làestercủaacidbéovàalcolmạchvònglà sterol
Acidbéothườnglàacidpalmitic,acidstearic vàacidoleic 43
5 . LIPID PHỨC TẠP 44 Lipid phức tạp
Thamgiacấutạotếbàovàcóvaitrò chuyểnhóatrunggian
Cónhiềutrongtếbàonãovàgan
Gồm2nhóm: phospholipid và glycolipid 45 Lipid phức tạp 46 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 4 7 Phospholipid
Là nhữnglipid phứctạp màtrongthànhphầncó chứagốcacid phosphoric Tùythuộcvàothành phầnalcolcó2 loại:
Glycerophospholipid có alcollàglycerol
Sphingophospholipid cóalcollàsphingosine 48 30 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 49 Phospholipid Glycerophospholipid 50 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 51 52 53 Phospholipid Glycerophospholipid 54 Phospholipid Glycerophospholipid 55 Phospholipid Sphingophospholipid 56 Phospholipid Sphingophospholipid 57 Phospholipid Sphingophospholipid 58 lOMoARcPSD| 36625228 Phospholipid Sphingophospholipid 59 60 38 lOMoARcPSD| 36625228 Glycolipid
Là các lipid phức tạp mà thành
phần cấu tạo ngoài alcol và acid
béo còn có thêm các phần tử
đường (glucose, galactose,…) Cerebrosid Sulfatid Globosid Gangliosid 61 62 39 lOMoARcPSD| 36625228 Glycolipid Cerebrosid Sphingosin Acid béo cao phân tử Galactose hay glucose Gangliosid Sphingosin Acid béo C22 hay C24 Acid sialic 63 64 40 lOMoARcPSD| 36625228 65 66 41 lOMoARcPSD| 36625228 67 6 . LIPOPROTEIN 68 42 Cấu trúc 69 Phân loại Dựa vào tỷ trọng 70 Phân loại Dựa vào tỷ trọng 71 72 Phân loại
Dựa vào phương pháp điện di 73 Phân loại 74 Phân loại Chylomicron
Vận chuyển triglycerid, cholesterol của thức ăn
từ ruột theo hệ bạch huyết vào hệ đại tuần hoàn 75 Phân loại VLDL
Vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan đến các mô ngoại biên 76 Phân loại IDL
VLDL sau khi giải phóng triglycerid, nhận thêm
cholesterol ester và mất Apo C chuyển thành IDL
Chất này nhanh chóng bị chuyển hóa 77 Phân loại LDL
Vận chuyển cholesterol đến mô và tương tác receptor-LDL 78 Phân loại HDL
Vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại vi về gan 79 THANK YOU! L.O.G.O 80