Chương 9
Hóa hc acid
Nucleic
1
Ni dung
Đại cương
Acid Nucleic
2
Nucleoprotein
Protein phc tp:
1 nhóm ngoi acid nucleic
1 hay nhiu phân t protein đơn gin
(protein kiềm như protamin hoc
histon)
Nucleoprotein = protein +
nhóm ngoi (acid nucleic)
mi tế bào sống đều
cha nucleoprotein
virus thành phn cu
to hoàn toàn
nucleoprotein
. ĐẠI CƯƠNG
2
. ACID NUCLEIC
lOMoARcPSD|36625228
Acid ribonucleic
(
ARN) nếuoselàribose
Acid desoxyribonucleic
(
DNA) nếuoselà
deoxyribose
Acid nucleic
cht trùnghptnhữngđơnvịlà nucleotide (acid
nucleic/polynucleotide)
Nucleotide = base dvòngcóN + pentose + acid
phosphoric
Th
ành phn cu to ca acid nuclei
c
lOMoARcPSD|36625228
Pentose
RNA,
ose là
β-
D-Ribose
DNA,
ose là
β-2-
deoxy D-Ribose
Acid nucleic
Base nitơ
Acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
Nucleoside
Làsnphmthy phân không hoàntoànca
acid nucleic
Gm2 thànhphn:
base nitơ(
purinehay pyrimidine
)
pentose
Acid nucleic
Acid nucleic
Nucleoside
lOMoARcPSD|36625228
Nucleotide
Acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
Nucleoside di và triphosphat
Acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
Là cht d tr và vn
chuyển năng lượng (ATP,
GTP, UDP, UTP)
Là cht truyn thông tin
th 2
Vn chuyn gc methyl
C
hức năng sinh học ca Nucleotide
Là coenzyme
C
hức năng sinh hc ca Nucleotide
lOMoARcPSD|36625228
C
ht tng hp dùng trong tr liu
ADN
Cu trúc acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
ADN
Cu trúc acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
ARN
Cu trúc acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
ARN
Cu trúc acid nucleic
ARN
ARN ribosom
ARN vn chuyn
ARN thông tin
Cu trúc acid nucleic
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
14
THANK YOU!
27
L.O.G.O

Preview text:

Chương 9 Hóa học acid Nucleic 1 Nội dung Đại cương Acid Nucleic 2
1 . ĐẠI CƯƠNG Nucleoprotein Protein phức tạp:
 1 nhóm ngoại acid nucleic
 1 hay nhiều phân tử protein đơn giản
(protein kiềm như protamin hoặc histon) Nucleoprotein = protein + nhóm ngoại (acid nucleic)
mọi tế bào sống đều chứa nucleoprotein
virus có thành phần cấu tạo hoàn toàn là nucleoprotein
2 . ACID NUCLEIC lOMoARcPSD| 36625228 Acid nucleic
Acid ribonucleic ( ARN) nếuoselàribose
Acid desoxyribonucleic ( DNA) nếuoselà deoxyribose
Th ành phần cấu tạo của acid nuclei c
 chất trùnghợptừnhữngđơnvịlà nucleotide (acid nucleic/polynucleotide)
 Nucleotide = base dịvòngcóN + pentose + acid phosphoric lOMoARcPSD| 36625228 Acid nucleic  Pentose
RNA, ose là β- D-Ribose
DNA, ose là β-2- deoxy D-Ribose Acid nucleic  Base nitơ lOMoARcPSD| 36625228 Acid nucleic  Nucleoside
 Làsảnphẩmthủy phân không hoàntoàncủa acid nucleic  Gồm2 thànhphần:
• base nitơ( purinehay pyrimidine ) • pentose Acid nucleic  Nucleoside lOMoARcPSD| 36625228 Acid nucleic  Nucleotide lOMoARcPSD| 36625228 Acid nucleic
Nucleoside di và triphosphat lOMoARcPSD| 36625228
C hức năng sinh học của Nucleotide
 Là chất dự trữ và vận chuyển năng lượng (ATP, GTP, UDP, UTP)
 Là chất truyền thông tin thứ 2
 Vận chuyển gốc methyl
C hức năng sinh học của Nucleotide  Là coenzyme lOMoARcPSD| 36625228
C hất tổng hợp dùng trong trị liệu Cấu trúc acid nucleic  ADN lOMoARcPSD| 36625228 Cấu trúc acid nucleic  ADN lOMoARcPSD| 36625228 Cấu trúc acid nucleic  ARN lOMoARcPSD| 36625228 Cấu trúc acid nucleic  ARN Cấu trúc acid nucleic  ARN  ARN ribosom  ARN vận chuyển  ARN thông tin lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 THANK YOU! L.O.G.O 27 14