Bài giảng môn Hóa đại cương về "Chuyển hóa Nucleic acid"

Bài giảng môn Hóa đại cương về "Chuyển hóa Nucleic acid" của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
Chương 10
Chuyn hóa
Nucleic acid
1
Ni dung
Thoái hóa
Tng hp
2
lOMoARcPSD|36625228
Nuclease là phosphodiesterase (trong dch ty)
Nucleotidase là phosphatase (trong dch rut)
Nucleosidase là phosphorylase (trong dch
rut)
Phosphate đưc s dng tr li cho quá trình
phosphoryl hóa hay được đào thải
Pentose tham gia vào quá trình tng hp acid
nucleic
Base purine pyrimidine phn lớn được thoái
hóa và đào thải, mt phần được s dng li đ
tng hp acid nucleic
4
Thoái hóa
1
. THOÁI HÓA
3
lOMoARcPSD|36625228
Thoái hóa base purin
5
Thoái hóa base purin
6
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
Thoái hóa base purin
7
Thoái hóa base purin
8
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
Sp thoái hóa cui cùng
Ure
β-
alanin
β-
aminoisobutyrat
Thoái hóa base pyrimidin
9
2
. TNG HP
10
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
Có 2 con đưng
Tng hp mi
Tn dng li
PRPP
cht trung gian có vai
trò quan trng
đưc to thành t
ribose -5-phosphate
(
chuyn hóa glucose
hoc thoái hóa
nucleoside)
Tng hp nucleotide
11
Nguồn carbon và nitơ để tng hp purin
2
giai đoạn
:
tng hợp IMP (11 bước)
t IMP tng hp AMP và GMP
Tng hp mi purine
12
lOMoARcPSD|36625228
Tng hp mi purine
tng hp IMP
13
Tng hp mi purine
tng hp IMP
14
lOMoARcPSD|36625228
Tng hp mi purine
tng hp IMP
15
Tng hp mi purine
tng hp IMP
16
lOMoARcPSD|36625228
Tng hp mi purine
tng hp IMP
17
Tng hp mi purine
tng hp IMP
18
lOMoARcPSD|36625228
Tng hp mi purine
tng hp IMP
19
Tng hp mi purine
tng hp IMP
20
lOMoARcPSD|36625228
22
Tng hp mi purine
tng hp IMP
21
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
12
t IMP tng hp AMP và GMP
23
Điu hòa quá
trình tng hp
mi nucleotide
bằng cơ chế
feedback
24
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
T ngun base purin
Hypoxanthin guanin
phosphoribosyl
transferase (HGPRT)
Adenyl phosphoribosyl
tranferase
T nucleoside
Phosphoryl hóa
nucleoside bi
nucleoside kinase
Không quan trng động
vt có vú
Tng hp purin theo
Con đường “tận dng li”
25
Nguồn carbon và nitơ để tng hp pyrimidin
Tng hp hoàn chnh nhân pyrimidin ri mi kết
hp với PRPP (khác purin đưc tng hp t
PRPP)
2
giai đoạn
:
tng hp UMP
t UMP tng hp CTP và dTMP
Tng hp mi pyrimidin
26
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
tng hp UMP
27
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
t UMP tng hp CTP và dTMP
28
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
3
. BNH LIÊN QUAN
29
Nguyên nhân:
PRPP synthase không đáp ứng cơ chế feedback
thiếu ht 1 phn HGPRT
Điu tr:
Allopurinol
, Colchicin…
Gout
30
lOMoARcPSD|36625228
5/26/2018
THANK YOU!
32
L.O.G.O
31
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 Chương 10 Chuyển hóa Nucleic acid 1 Nội dung Thoái hóa Tổng hợp Bệnh liên quan 2 lOMoARcPSD| 36625228 1 . THOÁI HÓA 3 Thoái hóa
Nuclease là phosphodiesterase (trong dịch tụy)
Nucleotidase là phosphatase (trong dịch ruột)
Nucleosidase là phosphorylase (trong dịch ruột)
Phosphate được sử dụng trở lại cho quá trình
phosphoryl hóa hay được đào thải
Pentose tham gia vào quá trình tổng hợp acid nucleic
Base purine pyrimidine phần lớn được thoái
hóa và đào thải, một phần được sử dụng lại để tổng hợp acid nucleic 4 lOMoARcPSD| 36625228 Thoái hóa base purin 5 Thoái hóa base purin 6 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Thoái hóa base purin 7 Thoái hóa base purin 8 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Thoái hóa base pyrimidin
 Sp thoái hóa cuối cùng  Ure  β- alanin  β- aminoisobutyrat 9
2 . TỔNG HỢP 10 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Tổng hợp nucleotide  Có 2 con đường  Tổng hợp mới  Tận dụng lại  PRPP  chất trung gian có vai trò quan trọng
 được tạo thành từ ribose -5-phosphate ( chuyển hóa glucose hoặc thoái hóa nucleoside) 11 Tổng hợp mới purine
 Nguồn carbon và nitơ để tổng hợp purin  2 giai đoạn :
 tổng hợp IMP (11 bước)
 từ IMP tổng hợp AMP và GMP 12 lOMoARcPSD| 36625228 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 13 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 14 lOMoARcPSD| 36625228 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 15 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 16 lOMoARcPSD| 36625228 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 17 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 18 lOMoARcPSD| 36625228 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 19 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 20 lOMoARcPSD| 36625228 Tổng hợp mới purine  tổng hợp IMP 21 22 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018
 từ IMP tổng hợp AMP và GMP 23  Điều hòa quá trình tổng hợp mới nucleotide bằng cơ chế feedback 24 12 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 Tổng hợp purin theo
Con đường “tận dụng lại”  Từ nguồn base purin  Hypoxanthin –guanin phosphoribosyl transferase (HGPRT)  Adenyl phosphoribosyl tranferase  Từ nucleoside  Phosphoryl hóa nucleoside bởi nucleoside kinase
Không quan trọng ở động vật có vú 25 Tổng hợp mới pyrimidin
 Nguồn carbon và nitơ để tổng hợp pyrimidin
 Tổng hợp hoàn chỉnh nhân pyrimidin rồi mới kết
hợp với PRPP (khác purin được tổng hợp từ PRPP)  2 giai đoạn :  tổng hợp UMP
 từ UMP tổng hợp CTP và dTMP 26 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 tổng hợp UMP 27 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018
 từ UMP tổng hợp CTP và dTMP 28 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018
3 . BỆNH LIÊN QUAN 29 Gout  Nguyên nhân:
 PRPP synthase không đáp ứng cơ chế feedback
 thiếu hụt 1 phần HGPRT
 Điều trị: Allopurinol , Colchicin… 30 lOMoARcPSD| 36625228 5/26/2018 31 THANK YOU! L.O.G.O 32