Bài giảng môn Toán 10 học kì 1 – Nguyễn Công Hạnh

Tài liệu gồm 290 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Công Hạnh (trường THPT chuyên Nguyễn Du, tỉnh Đắk Lắk), bao gồm lý thuyết bài giảng, làm quen nhau, món quà tại lớp, bí mật về nhà và thủ thuật trắc nghiệm các chuyên đề môn Toán 10 học kì 1, kết hợp 3 bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình GDPT 2018: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
1
CHUYÊN Đ 1 : MỆNH ĐỀ - TP HP
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
2
Mnh đ - mệnh đề cha biến và tính đúng sai của mệnh đề
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Câu nào không phi là mệnh đề?
a) Phương trình
có nghim nguyên;
b)
5 7 3−
;
c) Có bao nhiêu du hiu nhn biết hai tam giác đồng dng?
d) Đấy là cách x lí khôn ngoan!
Li gii :
Câu 2: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mnh đề toán hc?
a) Tích hai s thc trái du là mt s thc âm.
b) Mi s t nhiên đều là dương.
c) Có s sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quc tế Lao động.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
3
Câu 3: Cho các mệnh đề cha biến:
a)
()Px
: "
2 1"x =
;
b)
( , )R x y
: "
23xy+=
" (mệnh đề này cha hai biến
x
y
);
c)
()Tn
: "
21n+
là s chn" (
n
là s t nhiên).
Vi mi mệnh đề cha biến trên, tìm nhng giá tr ca biến để nhận đưc mt mệnh đề đúng
và mt mệnh đề sai.
Li gii :
Câu 4: Cho mệnh đề cha biến
35
( ):P x x x
, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
(2)P
b)
1
3
P



c)
, ( )x P x
d)
, ( )x P x
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
4
Mnh đ ph định
Câu 5: Phát biu mệnh đề ph đnh ca mi mệnh đề sau:
P. "17 là s chính phương";
Q: "Hình hp không phi là hình lăng trụ".
Li gii :
Câu 6: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau nhận xét tính đúng sai ca mệnh đề ph
định đó.
a) A: “
5
1,2
là mt phân s".
b) B: "Phương trình
2
3 2 0xx+ + =
có nghim".
c)
2 3 2 3
:"2 2 2 "C
+
+=
.
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15".
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
5
Mnh đ kéo theo, mệnh đề đảo
Câu 7: Cho t giác
ABCD
, xét hai câu sau:
P
: “Tứ giác
ABCD
có tng s đo hai góc đối din bng
180
"
Q: “
ABCD
là t giác ni tiếp đường tròn".
Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết tính đúng sai của mệnh đề đó.
Li gii :
Câu 8: Xét hai mệnh đề:
:P
"T giác
ABCD
là hình bình hành".
Q: "T giác
ABCD
có hai đường chéo ct nhau ti trung điểm ca mỗi đường".
a) Phát biu mnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
b) Phát biu mnh đề đảo ca mnh đề
PQ
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
6
Mnh đ vi kí hiu
Câu 9: Dùng kí hiu
,
đề viết các mnh đề sau:
P
: "Mi s t nhiên đều có bình phương lớn hơn hoc bng chính nó"
Q: "Có mt s thc cng vi chính nó bng 0"
Li gii :
Câu 10: Xét tính đúng sai và viết mệnh để ph định ca các mệnh đề sau:
a)
2
, 2 2 0x x x + +
b)
2
, 3 4 0x x x + + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
7
Câu 11: Xác định tính đúng sai của mi mệnh đề sau:
a)
10
3
b) Phương trình
3 7 0x+=
có nghim;
c) Có ít nht mt s cng vi chính nó bng 0;
d) 2022 là hp s.
Câu 12: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mnh đề toán hc?
a) S
là s vô t;
b) Bình phương ca mi s thực đều là s dương;
c) Tn ti s thc
x
x
lón hơn số nghịch đảo ca nó;
d) Fansipan là ngn núi cao nht Vit Nam.
Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
a) 3 là s lé;
b)
1 2 3+
;
c)
là s vô t phi không?
d) 0,0001 là s rt bé;
e) Đến năm 2050, con người s đặt chân lên Sao Ho.
Câu 14: Cho mệnh đề
: 2 "P
là s hu t". Hãy phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
.
Câu 15: Phát biu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau đây và xét tính đúng sai của các mệnh đề ph
định đó.
a)
P
: "Năm 2020 là năm nhuận";
b)
: 2 "Q
không phi là s vô t";
c)
R
: "Phương trình
2
10x +=
có nghim".
Câu 16: Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau và phát biu mệnh đề ph định ca chúng.
a) 2020 chia hết cho 3
b)
3,15
c) Nước ta hin nay có 5 thành ph trc thuộc trung ương.
d) Tam giác có hai góc bng
45
là tam giác vuông cân.
Câu 17: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
R
: "Nếu tam giác
ABC
có hai góc bng
60
thì nó là tam giác đều";
b)
T
: "T
32
suy ra
22
( 3) ( 2)
".
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
8
Câu 18: Xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo ca các mệnh đề sau:
a) Nếu s t nhiên
n
có tng các ch s bng 6 thì s t nhiên
n
chia hết cho
3.
b) Nếu
xy
thì
33
xy
.
Câu 19: Cho n là s t nhiên. Xét các mnh đề:
P: “n là một s t nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là mt s t nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biu mnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai ca mệnh đề đó.
b) Phát biu mnh đề đảo ca mnh đề
PQ
. Nhn xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
Câu 20: Phát biu mệnh đề
PQ
và phát biu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
a)
P
: "T giác
ABCD
hình ch nht" và
Q
: "T giác
ABCD
hai đường thng
AC
BD
vuông góc nhau".
b)
:" 3 2P
" và
55
: "( 3) 2 ()Q
".
c)
P
: "Tam giác
ABC
ˆˆ
ˆ
A B C=+
" và
Q
: "Tam giác
ABC
2 2 2
BC AB AC=+
".
thế gii".
Câu 21: Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách và xét tính đúng sai của nó.
:P
"T giác
ABCD
hình thoi" và
Q
: "T giác
ABCD
hình bình hành hai đường chéo
vuông góc vói nhau".
Câu 22: Cho hai mnh đề sau:
P
: "T giác
ABCD
là hình bình hành".
Q: "T giác
ABCD
//AB CD
AB CD=
".
Hãy phát biu mệnh đề
PQ
và mệnh đề đảo ca mệnh đề đó.
Câu 23: Dùng kí hiu
hoc
để viết các mnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
a) Mi s thc khác 0 nhân vi nghịch đảo ca nó bng 1.
b) Có s t nhiên mà bình phương ca nó bng 20.
c) Bình phương ca mi s thực đều dương.
d) Có ba s t nhiên khác 0 sao cho tổng bình phương của hai s bằng bình phương của s còn
li.
Câu 24: Xét tính đúng sai và viết mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau đây:
a)
, 3 0xx + =
b)
2
, 1 2x x x +
c)
2
,a a a =
Câu 25: Xét tính đúng sai và viết mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau:
a)
2
,2 1x x x + =
b)
2
, 5 4x x x +
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
9
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Câu nào không là mnh đề? Xác định tính đúng sai của
các mệnh đề.
a) Hình vuông có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
b) Sông Hương chy ngang qua thành ph Huế.
c) Năm 2022 không phải là năm nhuận.
d) Hôm nay trời đẹp quá!
e)
3 2 5x+=
g)
4 6.5
Câu 27: Xác định tính đúng sai của các mnh đề sau:
a) Các s nguyên t đều là s l;
b) Phương trình
2
10x +=
có hai nghim nguyên phân bit;
c) Mi s nguyên l đều không chia hết cho
2.
Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a)
2 2 5+=
;
b)
9 10
10 9
;
c) Hãy chng t
2
là s vô t;
d)
64
2
là s rt ln.
Câu 29: Phát biu mệnh đề ph định ca các mnh đề sau:
a) 106 là hp s;
b) Tng s đo ba góc trong một tam giác bng
180
.
Câu 30: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề ph định
đó:
A: "16 là bình phương của mt s nguyên";
B: "S
25
không chia hết cho
5
".
Câu 31: Nêu mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau xét tính đúng sai của mi mệnh đề ph định
đó:
a)
A
: "Trục đối xng của đồ th hàm s
2
yx=−
là trc tung";
b)
B
: "Phương trình
2
3 1 0x +=
có nghim";
c) C: "Hai đường thng
21yx=+
21yx= +
không song song vi nhau";
d) D: "S 2024 không chia hết cho 4".
Câu 32: Vi hai s thc
a
b
, xét mệnh đề
22
:" "P a b
Q
:"
0"ab
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
10
a) Hãy phát biu mnh đề
PQ
;
b) Hãy phát biu mnh đề đảo ca mệnh đề u
a
.
c) Xác định tính đúng sai của mi mệnh đề u a và câu b.
Câu 33: Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
a)
R
: "Nếu tam giác
ABC
có hai góc bng
60
thì nó là tam giác đều";
b)
T
: "T
32
suy ra
22
( 3) ( 2)
".
Câu 34: Phát biu mệnh đề
PQ
và phát biu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó
a)
P
: "T giác
ABCD
hình thoi"
Q
: "T giác
ABCD
AC
BD
ct nhau ti trung
đim ca mỗi đường".
b)
:0 "2 "P
:3 "4 "Q
.
c)
P
: "Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
" và
Q
: "Tam giác
ABC
ˆ
ˆ
2AB=
".
Câu 35: Cho mệnh đề
A
: "Nếu
32n+
là s nguyên l thì
n
là s nguyên l"
Hãy viết mệnh đề đo ca
A
và giải thích tính đúng, sai của mnh đề đảo y.
Câu 36: Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách và xét tính đúng sai của nó.
a) Cho t giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P
: "T giác
ABCD
hình vuông"
Q
: "T giác
ABCD
là hình ch nhật có hai đường chéo bng và vuông góc vi nhau".
b)
P
: "Bất phương trình
2
3 1 0xx +
nghim"
Q
: "Bất phương trình
2
3 1 0xx +
nghim".
Câu 37: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau và chứng minh điều đó:
A: "Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau"
: " ;( 3)( 4) B n N n n + +
là s nguyên t"
C: "Trong tam giác
ABC
, nếu góc
A
nhn thì
AI BI
" (Vi
I
là trung điểm ca
BC
)
Câu 38: Dùng kí hiu
hoc
để viết các mnh đề sau:
a) Có mt s nguyên không chia hết cho chính nó;
b) Có mt s thực mà bình phương của nó cng vi 1 bng 0 ;
c) Mi s nguyên dương đều lớn hơn nghịch đảo ca nó;
d) Mi s thực đều lớn hơn số đối ca nó.
Câu 39: S dng kí hiu
hoc
, viết li các mệnh đề sau. Viết mệnh đề ph định ca mi mệnh đề
đó.
a) Vi mi s thc
x
, đều có
2
2 1 0xx +
.
b) Có s nguyên
x
sao cho
2
50x −=
.
c) Tn ti s thc
x
để
2
2 2 0xx+ +
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
11
Câu 40: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau xét tính đúng sai của mi mệnh đề ph định
đó:
a)
2
, 2 2x x x
b)
2
, 2 1x x x
c)
1
,2xx
x
+
d)
2
, 1 0x x x +
Câu 41: Cho mệnh đề
A
: "Nghim của phương trình
2
50x −=
s hu t". Mệnh đề ph định ca
mệnh đề trên là:
A. "Nghim của phương trình
2
50x −=
không là s hu t".
B. "Nghim của phương trình
2
50x −=
không là s vô t".
C. "Phương trình
2
50x −=
vô nghim".
D. "Nghim của phương trình
2
50x −=
không là s nguyên".
Câu 42: Cho s t nhiên
n
. Xét mệnh đề "Nếu s t nhiên
n
chia hết cho 4 thì
n
chia hết cho 2 ". Mnh
đề đảo ca mệnh đề đó là:
A. "Nếu s t nhiên
n
chia hết cho 2 thì
n
không chia hết cho 4 ".
B. "Nếu s t nhiên
n
chia hết cho 4 thì
n
không chia hết cho 2 ".
C. "Nếu s t nhiên
n
chia hết cho 2 thì
n
chia hết cho 4 ".
D. "Nếu s t nhiên
n
không chia hết cho 2 thì
n
không chia hết cho 4 ".
Câu 43: Cho t giác
ABCD
. Xét mnh đề 'Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai
đưng chéo bng nhau". Mệnh đề đảo ca mệnh đề đó là:
A. "Nếu t giác
ABCD
hình ch nht thì t giác
ABCD
không hai đường chéo bng
nhau".
B. "Nếu t giác
ABCD
không hai đường chéo bng nhau thì t giác
ABCD
không hình
ch nht".
C. "Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo bng nhau thì t giác
ABCD
không hình ch
nht".
D. "Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau thì t giác
ABCD
là hình ch nht".
Câu 44: Cho
,ab
là hai s thc tho mãn
2ab+
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. C hai s
,ab
đều nh n 1.
B. Có ít nht mt trong hai s
,ab
nh hơn 1.
C. Có ít nht mt trong hai s
,ab
lớn hơn
1.
D. C hai s
,ab
không vượt quá 1.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
C. Bạn có đi học không? D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 46: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) My gi ri?
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
12
b) Buôn Mê Thut là thành ph của Đắk Lk.
c)
2019
là s nguyên t.
d) Làm việc đi !
A.
4
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 47: Trong số các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Thi tiết hôm nay thật đẹp!
B. Các bạn có làm được bài kim tra này không?
C. S
15
chia hết cho
2
.
D. Chúc các bn đạt điểm như mong đợi!
Câu 48: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
b) Sông Hương làm thành phố Huế thêm thơ mộng.
c) Hãy tr li câu hi này!
d)
5 9 24+−
.
e)
6 81 25.+=
f) Bn có ri ti nay không?
g)
2 11x +=
.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 49: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy hc tht tt!
b) S
32
chia hết cho
2
.
c) S
7
là s nguyên t.
d) S thc
x
là s chn.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50: Chn phát biu không phi là mệnh đề.
A. S
19
chia hết cho
2
. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
C. Hôm nay trời không mưa. D. Berlin là th đô của Pháp.
Câu 51: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có chăm học không. B. Các bạn hãy làm bài đi.
C. Vit Nam là một nước thuc châu Á. D. Anh hc lp my.
Câu 52: Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
4
2.
2
=
B.
2
là mt s hu t.
C.
2 2 5.+=
D.
có phi là mt s hu t không?
Câu 53: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
13
A. Tiết tri mùa thu tht d chu! B. S 15 không chia hết cho 2.
C. Bạn An có đi hc không? D. Chúc các bn học sinh thi đạt kết qu tt!
Câu 54: Cho mệnh đề cha biến
( )
Px
:”
2
10xx+
” với
x
là s t nhiên. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
1P
. B.
( )
2P
. C.
( )
3P
. D.
( )
4P
.
Câu 55: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu em chăm ch thì em thành công.
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C. Nếu mt tam giác có mt góc bng
60
thì tam giác đó đều.
D. Nếu
ab
thì
22
ab
.
Câu 56: Cho hai mệnh đ
P
.Q
Tìm điều kiện để mệnh đề
PQ
sai.
A.
P
đúng và
Q
đúng. B.
P
sai và
Q
đúng.
C.
P
đúng và
Q
sai. D.
P
sai và
Q
sai.
Câu 57: Cho mệnh đề
:PQ

Nếu
2
31+
là s chn thì 3 là s l ’’. Chọn mệnh đề đúng:
A. Mệnh đề
QP
là mệnh đề sai.
B. C mệnh đề
PQ
QP
đều sai.
C. Mệnh đề
PQ
là mệnh đề sai.
D. C mệnh đề
PQ
QP
đều đúng.
Câu 58: Mệnh đề: “ Nếu mt t giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có th đưc phát biu li là
A. T giác
T
là hình thang là điều kin đủ để
T
là hình bình hành.
B. T giác
T
là hình bình hành là điều kin cần để
T
là hình thang.
C. T giác
T
hình thang là điều kin cần để
T
là hình bình hành.
D. T giác
T
hình thang là điều kin cần và đủ để
T
là hình bình hành.
Câu 59: Tìm mệnh đề sai.
A. Hình thang
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
O ABCD
là hình thang cân.
B. 63 chia hết cho 7
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
C. Tam giác
ABC
vuông ti
2 2 2
C AB CA CB = +
.
D. 10 chia hết cho 5
Hình vuông có hai đường chéo bng nhau và vuông góc nhau.
Câu 60: Cho định lí
( ) ( )
" , "x X P x Q x
. Chn khẳng định không đúng.
A.
( )
Px
là điều kiện đủ để
( )
Qx
. B.
( )
Qx
là điều kin cần để
( )
Px
.
C.
( )
Px
là gi thiết và
( )
Qx
là kết lun. D.
( )
Px
là điều kin cần để
( )
Qx
.
Câu 61: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có ch s tn cùng
0
thì s nguyên
n
chia hết cho 5.
B. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì t giác
ABCD
là hình ch nht
D. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
14
Câu 62: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bng nhau là điều kin cn đ din tích ca chúng bng nhau.
B. S t nhiên chia hết cho 5 là điều kin đủ đểcó tn cùng bng 5.
C. Điu kiện đủ để hình bình hành
ABCD
là hình thoi.
D. T giác
ABCD
hình thoi là điu kin cần và đủ để t giác đó hình bình hành và có hai
đưng chéo vuông góc vi nhau.
Câu 63: Cho mnh đề: “Nếu mt tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Điu kiện đủ để một tam giác là tam giác đều là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
B. Một tam giác là tam giác đều là điu kin cần để tam giác đó có hai góc bằng nhau.
C. Không th phát biu mệnh đề trên dưới dạng điều kin cn, điu kin đủ.
D. Điu kin cần và đ để tam giác đều là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 64: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Hình bình hành hai đường chéo bằng nhau điều kin cần đủ để
hình ch nht.
B. Tam giác có mt góc là điều kin đủ để tam giác đều.
C. S nguyên chia hết cho 3 là điều kin cần để chia hết cho 6.
D. S là s l là điều kin đủ để s là s chn.
Câu 65: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu
ab=
thì
22
ab=
.
B. Nếu một phương trình bậc hai có
0
thì phương trình đó vô nghiệm.
C. Nếu mt s chia hết cho
6
thì cũng chia hết cho
3
.
D. Nếu hai góc đối đnh thì bng nhau.
Câu 66: Cho mệnh đề E:”Nếu s nguyên có ch s tn cùng bng
0
thì chia hết cho
5
”. Mệnh đề nào
sau đây tương đương vi mệnh đề E?
A. Nếu s nguyên chia hết cho
5
thì có ch s tn cùng bng
0
.
B. Nếu s nguyên không chia hết cho
5
thì không có tn cùng bng 0.
C. Nếu s nguyên không có ch s tn cùng bng
0
thì chia hết cho
5
.
D. Nếu s nguyên không có ch s tn cùng bng
0
thì không chia hết cho
5
.
Câu 67: Mệnh đề
PQ
ch đúng khi nào? (Hãy chọn đáp án chính xác nhất)
A. C
P
Q
đều đúng.
B. C
P
Q
đều sai.
C. C
P
Q
đều cùng đúng hoặc cùng sai.
D. C
P
Q
đều vừa đúng vừa sai.
Câu 68: Cho mệnh đề kéo theo: “ Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bằng nhau”. Hãy
phát biu li mệnh đề trên bng cách s dụng “ điu kin cần” hoặc “ điu kiện đủ”.
A. Hai tam giác bng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác có din tích bng nhau.
B. Điu kin cần và đủ đ hai tam giác có din tích bng nhau là hai tam giác bng nhau.
ABCD
ABCD
ABC
0
60
ABC
a
a
( )
35nn−
( )
6nn
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
15
C. Hai tam giác bng nhau là điều kin cần để hai tam giác có din tích bng nhau.
D. Điu kiện đủ để hai tam giác bng nhau là hai tam giác có din tích bng nhau.
Câu 69: Cho
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
PQ
đúng. B.
QP
sai. C.
PQ
sai. D.
PQ
sai.
Câu 70: Mềnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Một tam giác là đều khi và ch khi chúng có hai đường trung tuyến bng nhaucó mt góc
bng
60 .
B. Mt tam giác vuông khi ch khi mt cạnh bình phương bằng tổng bình phương
hai cnh còn li.
C. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông.
D. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt góc bng nhau.
Câu 71: Cho mệnh đề: “Nếu
n
mt s nguyên t ln 3 thì
2
20n +
mt hp số”. Mệnh đề nào sau
đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điu kin cần và đ để
2
20n +
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
B. Điu kiện đủ để
2
20n +
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
C. Điu kin cần để
2
20n +
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
D.
2
20n +
là mt hp s là điều kiện đủ để
n
là mt s nguyên t ln 3.
Câu 72: Cho mệnh đề
:"2A
là s nguyên t
"
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
A.
2
không phi là s hu t. B.
2
là s nguyên.
C.
2
không phi là s nguyên t. D.
2
là hp s.
Câu 73: Mệnh để nào sau đây là mệnh đề ph định ca mệnh đề: “ Mọi động vt đu di chuyn”?
A. Mọi động vt đu không di chuyn. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nht mt đng vt không di chuyn. D. Có ít nht mt đng vt di chuyn.
Câu 74: Cho mệnh đề
:3 1A n n= +
là s lẻ”, mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
và tính đúng, sai
ca mệnh đề ph định là:
A.
: 3 1A n n= +
là s chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B.
: 3 1A n n= +
là s chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C.
: 3 1A n n= +
là s chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D.
: 3 1A n n= +
là s chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 75: Mệnh đề
( )
2
:" , 3 0"P x x x x +
. Ph định ca mnh đề
( )
Px
là:
A.
2
, 3 0.x x x +
B.
2
, 3 0.x x x +
C.
2
, 3 0.x x x +
D.
2
, 3 0.x x x +
Câu 76: Mnh đề
2
,3xx =
” khằng định rng:
A. Bình phương ca mi s thc bng
3
.
B. Có ít nht mt s thực mà bình phương của nó bng
3
.
C. Ch có mt s thực có bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là s thc thì
2
3x =
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
16
Câu 77: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
( )
2
:" : 2 5P x x x x + +
là s nguyên s
"
A.
2
: 2 5x x x + +
không là s nguyên t. B.
2
: 2 5x x x + +
không là s nguyên t.
C.
2
: 2 5x x x + +
không là s nguyên t. D.
2
: 2 5x x x + +
là s thc.
Câu 78: Mệnh đề ph định ca mệnh đề P = “
2
: 1 0x x x +
” là:
A.
P =
2
: 1 0x x x +
”. B.
P =
2
: 1 0x x x +
”.
C.
P =
2
: 1 0x x x +
”. D.
P =
2
: 1 0x x x +
”.
Câu 79: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
:2n n n
. B.
2
:n n n =
. C.
2
:0xx
. D.
2
:x x x
.
Câu 80: Ph định ca mệnh đề
( )
2
:" , 2 3"P x x x x + =
là:
A.
2
" , 2 3".x x x + =
B.
2
" , 2 3".x x x + =
.
C.
2
" , 2 3".x x x +
D.
2
" , 2 3".x x x +
Câu 81: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương
của chính nó”.
A.
2
,x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
2
,0x x x =
.
Câu 82: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )( )
, 1 2n n n n + +
là s l”. B.
2
, 4 2 2x x x
”.
C.
2
,1nn +
chia hết cho 3”. D.
2
, 9 3x x x
”.
Câu 83: Cho mệnh đề
( )
2
:" , 2 1P x Z x +
không chia hết cho
4"
. Mệnh đề
P
là:
A.
( )
2
" , 2 1x Z x +
chia hết cho
4"
. B.
( )
2
" , 2 1x Z x +
không chia hết cho
4"
.
C.
( )
2
" , 2 1x Z x +
không chia hết cho
4"
. D.
( )
2
" , 2 1x Z x +
chia hết cho
4"
.
Câu 84: Cho mệnh đề
2
:'' , 2 1 0''P x x x + +
. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đ
P
và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
A.
2
:'' , 2 1 0''P x x x + +
và đây là mệnh đề sai.
B.
2
:'' , 2 1 0''P x x x + +
và đây là mệnh đề sai.
C.
2
:'' , 2 1 0''P x x x + +
và đây là mệnh đề đúng.
D.
2
:'' , 2 1 0''P x x x + +
và đây là mệnh đề đúng.
Câu 85: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
: “
2
: 1 0xx +
” là
A.
2
:" : 1 0"P x x +
. B.
2
:" : 1 0"P x x +
.
C.
2
:" : 1 0"P x x +
. D.
2
:" : 1 0"P x x +
.
Câu 86: Ph định ca mệnh đề
2
" : 0"xx
A.
2
:0xx
. B.
2
:0xx
.
C.
2
:0xx
. D.
2
:0xx
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
17
Câu 87: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề ph định đúng:
A.
" :2 "n n n
. B.
" : 1"x x x +
.
C.
2
" :3 1"x x x = +
. D.
2
" : 2"xx =
.
Câu 88: Tìm mệnh đề đúng?
A.
2
" : 3 0".xx + =
B.
52
" : ".x x x
C.
( )
2
" : 2 1 1xx +
chia hết cho
4".
D.
42
" : 3 2 0".x x x + + =
Câu 89: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
,0xx
. B.
22xx
. C.
2
,0xx
. D.
2
,x x x
.
Câu 90: Mệnh đề ph định
P
ca mệnh đề
2
| 1 0P x x= =
A.
2
| 1 0P x x=
. B.
2
| 1 0P x x=
.
C.
2
| 1 0P x x=
. D.
2
| 1 0P x x=
.
Câu 91: Viết mnh đề sau bng cách s dng hiu
hoc
: “Cho hai số thc khác nhau bt kì, luôn
tn ti mt s hu t nm gia hai s thc đã cho”
A.
, , :a b r a r b
. B.
, , , :a b a b r a r b
.
C.
, , , :a b a b r a r b
. D.
, , :a b r a r b
.
Câu 92: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. chia hết cho . B. chia hết cho .
C. . D. .
Câu 93: Mệnh đề
2
" , 3"xx =
khẳng định rng:
A. Bình phương ca mi s thc bng
3
.
B. Có ít nht mt s thực mà bình phương của nó bng
3
.
C. Ch có mt s thực mà bình phương của nó bng
3
.
D. Nếu
x
là s thc thì
2
3x =
.
Câu 94: Trong các mệnh đề sau, mệnh đ nào sai?
A.
",xx
chia hết cho
5"
. B.
" :5. .5"x x x =
.
C.
2
" : 2 0"x x x + +
. D.
" :2 3 6"xx + =
.
Câu 95: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
:n n n
. B.
2
:2xx
. C.
:2 1xx
. D.
2
:x x x
.
Câu 96: Mệnh đề nào sau đây phủ định mệnh đề P: ‘’ch 3 s t nhiên liên tiếp chia hết cho 6
A.
( )( )
:'' , 1 2 6''P n N n n n + +
. B.
( )( )
:'' , 1 2 6''P n N n n n
+ +
.
C.
( )( )
:'' , 1 2 6''P n N n n n + +
. D.
( )( )
:'' , 1 2 6''P n N n n n
+ +
.
Câu 97: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
n
,
2
11 2nn++
chia hết cho
11
. B.
n
,
2
1n +
chia hết cho
4
.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5
. D.
n
,
2
2 8 0n −=
.
( )( )
, 1 2n n n +
7
2
,1nn +
4
( )
2
, 1 1x x x
, 3 3x x x
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
18
Câu 98: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
, 1n n n +
là s chính phương”. B.
( )
, 1n n n +
là s lẻ”.
C.
( )( )
, 1 2n n n n + +
là s lẻ”. D. ”
( )( )
, 1 2n n n n + +
chia hết cho 6”.
Câu 99: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,1nn +
không chia hết cho
3
. B.
,3xx
3x
.
C.
( )
2
, 1 1x x x
. D.
2
,1nn +
chia hết cho
4
.
Câu 100: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
( )
2
, 17 1n n n + +
chia hết cho 17. B.
( )
2
,1nn +
chia hết cho 4.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho 13. D.
2
, 4 0xx =
.
Mi khi bn mun b cuc, hãy nh lý do mà bạn đã bắt đầu.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
19
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
20
Câu 101: Cho tp
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6AB==
a) Tìm các tp
, , \ , \ .A B A B A B B A
b) Tìm các tp
( ) ( ) ( ) ( )
\ \ , \ \A B B A A B B A
.
Li gii :
Câu 102: Cho hai tp hp
2
| 16A x x=
|3B x x=
. Xác định các tp hp
AB
,
, \ , \ .A B A B B A
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
21
Câu 103: Xác định các tp hp
A
B
sao cho
0,1,2,3,4 ; \ 3, 2 ; \ 6,9,10A B A B B A = = =
.
Li gii :
Câu 104: Cho hai tp hp
{( ; ) 3 2 11}, {( ; ) 2 3 3}A x y x y B x y x y= = = + =
. Hãy xác định tp hp
AB
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
22
Câu 105: Cho
{ 10}, {E x x A x E x= =
là bi ca 3
}
,
{B x E x=
là ước ca 6
}
.
Xác định các tp hp
\ , \ , , , ( ), ( )
E E E E
A B B A C A C B C A B C A B
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
23
Câu 106: Xác định
, , \ , \A B A B A B B A
trong các trường hp sau:
a)
{ ; ; ; }, { ; ; }A a b c d B a c e==
;
b)
22
5 6 0 , 1A x x x B x x= = = =
;
c)
{A x x=
là s l,
8}, {x B x x =
là các ước ca 12
}
.
Câu 107: Cho
( )( )
22
{ 4}, 5 3 2 3 0A x x B x x x x x= = + =
a) Lit kê các phn t ca hai tp hp
A
B
.
b) Hãy xác định các tp hp
,A B A B
\AB
Câu 108: Cho
( )( )
22
| 9 5 6 0 , |A x x x x B x x= = =
s nguyên t nh hơn
5
. Tìm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Câu 109: Cho hai tp hp
{1;2;2 1}, {0; ;2 5}A a B b b= =
vi
,ab
nhng s thc. Biết rng
{1;3}AB=
, hãy tìm giá tr ca
a
b
.
Câu 110: Cho
2
3;5; , {3; 4}U a A a= = +
. Tìm giá tr ca
a
sao cho
{1}
U
CA=
.
Câu 111:
Xác định
AB
AB
trong mỗi trường hp sau:
a)
{2;3;5;7}, {1;3;5;15}AB==
;
b)
2
{ ( 2) 0}, 2 0A x x x B x x= + = = + =
c)
A
là tp hp các hình bình hành,
B
là tp hp các hình thoi.
Câu 112: Cho
2
: 6 0 ; :2 6 0 ; : 4 .A x R x x B n N n C n N n= = = =
Tìm
; ; .A B A C B C
.
Câu 113: Xác định các tp hp
AB
trong mỗi trường hp sau:
a)
2
2 0 , { 2 1 0}A x x B x x= = =
b)
{( ; ) , , 2 1}A x y x y y x= =
,
{( ; ) , , 5}B x y x y y x= = +
c) A là tp hp các hình thoi, B là tp hp các hình ch nht.
Câu 114: Cho
{ 10}, {E x x A x E x= =
là bi ca 3
}
,
{B x E x=
là ước ca 6
}
.
Xác định các tp hp
\ , \ , , , ( ), ( )
E E E E
A B B A C A C B C A B C A B
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
24
Câu 115: Cho
( )( )
42
| 16 1 0A x x x= =
| 2 9 0B x x=
. Tìm tp hp
X
sao cho
a)
\X B A
b)
\A B X A=
vi
X
có đúng hai phần t.
Câu 116: Cho tp hp
1;5 , 1;3;5XY==
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1
. B.
1;3
. C.
{1;3;5}
. D.
1;5
.
Câu 117: Cho tp
0,1,2,3,4,5X =
và tp
0,2,4A =
. Tìm phn bù ca
A
trong
X
.
A.
. B.
2,4
. C.
0,1,3
. D.
1,3,5
.
Câu 118: Cho tập hợp
2; 4 ; 6; 9A =
,
1; 2 ; 3; 4B =
. Tập hợp
\AB
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
1; 2; 3; 5
. B.
6; 9;1; 3
. C.
. D.
6 ; 9
.
Câu 119: Cho hai tp hp
0;1;2;3;4;5A =
2;3;4;6;7B =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\ 1;2;3AB=
. B.
\ 0;1;5AB=
. C.
\ 0;1AB=
. D.
\ 0;1;4;5AB=
.
Câu 120: Cho hai tp hp
1;3;5;6A =
0;3;4;6B =
. Tp hp
\AB
bng tập nào sau đây.
A.
0;3;4;6
. B.
1;0;4;5
. C.
1;5
. D.
0;4
.
Câu 121: Cho hai tp hp
0;1;2;3;4;5 , 2;4;6;7AB==
. Khi đó tập
AB
tập nào sau đây?
A.
2;4;6;7 .
. B.
2;4 .
. C.
2;4;6 .
. D.
0;1;3;5 .
Câu 122: Cho hai tp hp
2
| 3 2 0 , | 2 1 17A x x x B x x= + = = +
. Chn khẳng định đúng.
A.
0;1AB=
. B.
1AB=
. C.
0;1;2AB=
. D.
0;2AB=
.
Câu 123: Cho hai tp hp
3;0;4;7 , 3;4;7;17AB= =
. Khi đó tập
AB
tập nào sau đây?
A.
3;7 .
B.
3;0;4;7;17 .
C.
3;4;7 .
D.
4;7 .
Câu 124: Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X =
1;0;7;10X =−
. Tp hp
XY
bao nhiêu phn t?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 125: Cho hai tập hợp
1;2;5;6;7;10 , 1;2;3;4;5;9;10AB==
. Tp hp
\BA
bng tp hp nào sau
đây?
A.
1;2;3;4;5;7;9;10
. B.
6;7
. C.
3;4;9
. D.
1;2;5;10
.
Câu 126: Cho tp
2;4;6;9 , 1;2;3;4XY==
. Tập nào sau đây bằng tp
\XY
?
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
25
A.
1;2;3;5
. B.
1;3;6;9
. C.
6;9
. D.
1
.
Câu 127: Cho tp hp
; , ; ;X a b Y a b c==
.
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
; ; ;a b c d
. B.
;ab
. C.
c
. D.
{ ; ; }abc
.
Câu 128: Cho hai tp hp A B khác rng tha mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB=
. B.
A B A=
. C.
\B A B=
. D.
A B B=
.
Câu 129: Cho ba tp hp
( )
( )
( ) ( )
| 0 , | 0 , | 0F x f x G x g x H x f x g x= = = = = + =
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
H F G=
. B.
H F G=
. C.
\H F G=
. D.
\H G F=
.
Câu 130: Cho tp hp
2
2
|1
1
x
Ax
x

=

+

; B tp hp tt c các giá tr nguyên ca b để phương trình
2
2 4 0x bx + =
vô nghim. S phn t chung ca hai tp hp trên là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 131: Cho hai tp hp
1;2;3;4 , 1;2XY==
.
X
CY
là tp hợp sau đây?
A.
1;2
. B.
1;2;3;4
. C.
3;4
. D.
.
Câu 132: Cho A, B, C ba tp hợp được minh ha bng biểu đồ ven như hình vẽ. Phn gch sc trong
hình v là tp hợp nào sau đây?
A.
( )
\A B C
. B.
( )
\A B C
. C.
( ) ( )
\\A C A B
. D.
( )
A B C
.
Câu 133: Cho hai tp hp
0;2A =
0;1;2;3;4B =
. S tp hp X tha mãn
A X B=
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 134: Cho hai tp hp
0;1A =
0;1;2;3;4B =
. S tp hp X tha mãn
B
X C A
là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 135: Cho tp hp
. Tìm s tp hp X sao cho
\ 1;3;5AX=
\ 6;7XA=
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 136: Ký hiu
X
là s phn t ca tp hp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
A B A B A B A B = + = +
. B.
A B A B A B A B + =
.
C.
A B A B A B A B + = +
. D.
A B A B A B = + =
.
Câu 137: Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4;6AB==
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
26
A.
2;4AB=
. B.
0;1;2;3;4;5;6AB=
.
C.
AB
. D.
\ 0;6AB=
.
Câu 138: hiu H là tp hp các hc sinh ca lp 10A. T là tp hp các hc sinh nam, Gtp hp các
hc sinh n ca lp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
T G H=
. B.
TG =
. C.
\H T G=
. D.
\GT=
.
Câu 139: Cho A, B, C là ba tp hp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
A B A C B C
. B.
\\A B C A C B
.
C.
A B A C B C
. D.
,A B B C A C
.
Câu 140: Cho tp hp
;;A a b c=
; ; ; ;B a b c d e=
. tt c bao nhiêu tp hp X tha mãn
A X B
?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 141: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5 ; 1;3;5;7;9AB==
. Tập nào sau đây bng tp
AB
?
A.
1;3;5
. B.
1;2;3;4;5
. C.
2;4;6;8
. D.
1;2;3;4;5;7;9
.
Câu 142: Cho tp hp
2;4;6;9 , 1;2;3;4AB==
. Tập nào sau đây bằng tp
\AB
?
A.
1;2;3;5
. B.
1;2;3;4;6;9
. C.
6;9
. D.
.
Câu 143: Cho các tp hp
2
: 7 6 0 , : 4A x x x B x x= + = =
. Khi đó:
A.
A B A=
. B.
A B A B =
. C.
\A B A
. D.
\BA=
.
Câu 144: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
\ =
. B.
*
=
. C.
*
=
. D.
**
=
.
Câu 145: Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
.A B A A B =
B.
.A B A A B =
.
C.
\.A B A A B= =
. D.
\.B A B A B= =
.
Câu 146: Cho
7;2;8;4;9;12X =
;
1;3;7;4Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
1;3
.
Câu 147: Cho hai tp hp
2,4,6,9A =
1,2,3,4B =
.Tp hp
\AB
bng tập nào sau đây?
A.
1,2,3,5A =
. B.
1;3;6;9 .
C.
6;9 .
D.
.
Câu 148: Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB==
Tp hp
( ) ( )
\\A B B A
bng?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
27
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Câu 149: Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB==
Tp hp
\AB
bng:
A.
0.
B.
0;1 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Câu 150: Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB==
Tp hp
\BA
bng:
A.
5.
B.
0;1 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Câu 151: Cho
1;5 ; 1;3;5 .AB==
Chn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
1.AB=
B.
1;3 .AB=
C.
1;5 .AB=
D.
1;3;5 .AB=
Câu 152: Cho
( )( )
2 2 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30A x x x x x B n n= = =
. Khi đó tập hp
AB
bng:
A.
2;4 .
B.
2.
C.
4;5 .
D.
3.
Câu 153: Cho hai tp hp
( )( )
22
| 4 3 4 0A x x x x= + =
,
| x 4 .Bx=
Tìm
.AB
A.
2;1;2 .AB =
B.
0;1;2;3 .AB=
C.
1;2;3 .AB=
D.
1;2 .AB =
Câu 154: Cho 2 tp hp
2
60A x x x= + =
,
2
2 3 1 0B x x x= + =
. Chn khẳng định đúng?
A.
\ 1;2BA=
. B.
3;1;2AB =
. C.
\A B A=
. D.
AB =
.
Câu 155: Cho 2 tp hp
2
(2 )( 1) 0A x x x x= =
,
2
0 10B n n=
. Chn mệnh đề đúng?
A.
1;2AB=
. B.
2AB=
. C.
0;1;2;3AB=
. D.
0;3AB=
.
Câu 156: Cho hai tp hp
1;2;3;5M =
2;6; 1N =−
. Xét các khẳng định sau đây:
2MN=
;
\ 1;3;5NM=
;
1;2;3;5;6; 1MN =
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 157: Cho tp hp
|3A x x=
,
0 ;1 ;3B =
,
22
( 4 3)( 4) 0C x x x x= + =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
\ 2 ; 1 ; 2 ;3A B C =
. B.
CB=
.
C.
( )
\1B C A=
. D.
1 ; 0
AB
CC
=−
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
28
Câu 158: Cho
A
tp hp các s t nhiên chn không lớn hơn 10,
6B n n=
,
4 10C n n=
. Tìm tp hp
( )
A B C
.
A.
( )
A B C B =
. B.
( )
A B C A =
.
C.
( )
A B C C =
. D.
( )
A B C =
.
Câu 159: Cho hai tp hp
( )( )
22
4 2 3 2 0A x x x x x= =
2
3 30B n n=
. Khi đó,
AB
là?
A.
2 ; 4
. B.
5 ; 4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 160: Cho
2
tp hp
( )( )
22
| 2 2 3 2 0A x x x x x= =
,
( )
( )
2
| 2 3 12 0B x x x x m= + =
,
vi giá tr nào ca
m
thì
AB=
?
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Ngưi nào ngng hc tp s tr lên già c, dù tui 18 hay 81. Bt c ai hc tp liên tc đu tr trung, đó
là điều vĩ đại nht mà vic học đem lại
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
29
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
30
Câu 161: Viết li tp hp sau bng các kí hiu khoảng, đoạn, na khong và biu din trên trc s
a)
| 4 5A x x=
. b)
|6B x x=
.
c)
|3C x x=
d)
|1D x x=
Li gii :
Câu 162: Xác định
; ; \ ; \A B A B A B B A
và biu din chúng trên trc s, vi:
a)
4;4 , 1;7AB= =
. b)
(
4; 2 , 3;7AB= =
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
31
Câu 163: Xác định
; ; \ ; \A B A B A B B A
và biu din chúng trên trc s, vi:
a)
(
( )
;4 , 1;2AB= − =
. b)
( )
)
2;8 , 2;5AB= =
.
c)
( ) ( )
1;4 , 2;6 , 1;2A B C= = =
. d)
(
) ( )
; 2 , 3; , 0;4A B C= = + =
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
32
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
33
Câu 164: Tìm
m
để
(
( )
1; 2;m +
.
Li gii :
Câu 165: Cho
( )
, 1 , [3, )A m B= − + = +
vi
m
là tham s thc. Tìm
m
để :
a)
AB=
. b)
AB
chứa đúng 5 số nguyên.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
34
Câu 166: Xác định các tp hp sau và biu din chúng trên trc s.
a)
( 4;1] [0;3)−
b)
(0;2] [ 3;1)−
c)
( 2;1) ( ;1]
d)
\( ;3]−
Câu 167: Cho các tp con
[ 1;3]A=−
[0;5)B =
ca tp s thc .
Hãy xác định
, , \ , \A B A B A B B A
.
Câu 168: Cho đoạn
[ 5;1]A=−
và khong
( 3;2)B =−
. Xác định
, , \ ,A B A B A B C B
.
Câu 169: Xác định các tp hp
, \ ,A B A C A B C
, biết:
a)
{ 1 3}, { 1}, ( ;1)A x x B x x C= = = −
.
b)
{ 2 2}, { 3}, ( ;0)A x x B x x C= = =
.
Câu 170: Cho các tp hp:
[ 1;7], ( 1; 5)A B m m= = +
vi
m
là mt tham s thc. Tìm
m
đề:
a)
BA
; b)
AB =
.
Câu 171: Cho hai tp hp
[2; 1]Am=+
1
;
2
B

= +

.
Tìm
m
để
AB
ch có đúng một 1 phn t.
Câu 172: Cho hai tp khác rng
( 1;4]Am=−
( 2;2 2)Bm= +
, vi
m
.
Xác định
m
để:
a)
AB
b)
AB
c)
BA
d)
( ) ( 1;3)AB
Câu 173: Cho hai tp hp
( 4;3)A=−
( 7; )B m m=−
. Tìm
m
để
BA
.
Câu 174: Cho hai tp hp
(
;Am= −
( )
5;B = +
. Tùy theo
m
, tìm
AB
Câu 175: Cho s thc
0a
và tp hp
4
( ;9 ), ;A a B
a

= − = +


. Tìm a để
AB
Câu 176: Biu din các tp hp sau trên trc s.
a)
[3;9]\[ 2;7)A =−
; b)
[ 1; ) ( 4;9]E = +
c)
[1;5] [4; );C = +
d)
\[ 1; )D = +
.
Câu 177:
Xác định các tp hợp sau đây:
a)
[ 2;1) (0;3]A=
; b)
( ;1] ( 2;2)B =
;
c)
( 1;4] ( 3;2)C =
; d)
( 3;2)\(1;4)D =−
; e)
( ;2)
R
EC= −
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
35
Câu 178: Cho các tp hp
2
4 , { 1}A x x B x x= =
. Viết các tp họp sau đây
AB
,
, \ ,A B A B C B
i dng khong, na đoạn, đoạn.
Câu 179: Cho
[ ; 2]A m m=+
[ ; 1]B n n=+
vi
,mn
các tham s thực. Tìm điều kin ca các s
m
n
để tp hp
AB
chứa đúng mt phn t.
Câu 180: Cho các tp họp
( ; )Am=
[3 1;3 3]B m m= +
. Tìm
m
để
a)
A C B
b)
C A B
Câu 181: Cho hai tp hp
[ 4;1], [ 3; ]A B m= =
. Tìm
m
để:
a)
[ 3;1]AB =
b)
A B A=
Câu 182: Cho hai tp hp
( 1;5)Am=−
(3; )B = +
. Tìm
m
để
\AB=
.
Câu 183: Tìm các giá tr thc ca tham s a sao cho
1
; ( ; 1) (1; )
2
a
a
+

− +


.
Câu 184: Cho hai tp hp
(2 1; 3), ( 4;5)A m m B= + =
. Tìm
m
để:
a)
AB
b)
BA
c)
AB =
d)
AB
là mt khong.
Câu 185: Cho hai tp họp
( 3;5], [ ; )A B a= = +
. Tìm a để
a)
[ 2;5]AB =
b)
AB
có đúng một phn t.
Câu 186: Cho tp hp
(
;1A = −
và tp
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
Câu 187: Cho hai tp hp
) ( )
5;3 , 1;AB= = +
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
( )
1;3
B.
(
1;3
C.
)
5; +
D.
5;1
Câu 188: Cho
( )
2;1 , 3;5AB= =
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
( )
2;1
C.
(
2;5
D.
2;5
Câu 189: Cho hai tp hp
(
(
1;5 ; 2;7AB==
. Tp hp
\AB
là:
A.
(
1;2
B.
( )
2;5
C.
(
1;7
D.
( )
1;2
Câu 190: Cho tp hp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
là:
A.
)
2;+
B.
( )
2;+
C.
(
;2−
D.
(
;2−
Câu 191: Cho các s thc
, , ,a b c d
a b c d
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
; ; ;a c b d b c=
B.
( ) ( ) (
; ; ;a c b d b c=
C.
( )
)
)
; ; ;a c b d b c=
D.
( )
) ( )
; ; ;a c b d b c=
Câu 192: Cho ba tp hp
)
2;2 , 1;5 , 0;1A B C= = =
. Khi đó tập
( )
\A B C
là:
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
36
A.
0;1
B.
)
0;1
C.
( )
2;1
D.
2;5
Câu 193: Cho tp hp
)
3; 8CA
=−
,
( )
( )
5;2 3; 11 .CB=
Tp
( )
C A B
là:
A.
( )
3; 3
. B.
. C.
( )
5; 11
. D.
( )
( )
3;2 3; 8 .−
Câu 194: Cho
( ) ( )
1;4 ; 2;6 ; 1;2 .A B C= = =
Tìm
:A B C
A.
0;4 .
B.
)
5; .+
C.
( )
;1 .−
D.
.
Câu 195: Cho hai tp
3 4 2A x x x= + +
,
5 3 4 1B x x x=
.
Tt c các s t nhiên thuc c hai tp
A
B
là:
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D. Không có.
Câu 196: Cho
4;7A =−
,
( ) ( )
; 2 3;B = − +
. Khi đó
AB
:
A.
) (
4; 2 3;7 .
B.
) ( )
4; 2 3;7 .
C.
(
( )
;2 3; .− +
D.
( )
)
; 2 3; .− +
Câu 197: Cho
(
;2A = −
,
)
3;B = +
,
( )
0;4 .C =
Khi đó tập
( )
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
(
( )
; 2 3; .− +
C.
)
3;4 .
D.
( )
)
; 2 3; .− +
Câu 198: Cho
: 2 0A x R x= +
,
:5 0B x R x=
. Khi đó
AB
là:
A.
2;5
. B.
2;6
. C.
5;2
. D.
( )
2; +
.
Câu 199: Cho
: 2 0 , :5 0A x R x B x R x= + =
. Khi đó
\AB
là:
A.
2;5
. B.
2;6
. C.
( )
5;+
. D.
( )
2;+
.
Câu 200: Cho hai tp hp
) (
2;7 , 1;9AB= =
. Tìm
AB
.
A.
( )
1;7
B.
2;9
C.
)
2;1
D.
(
7;9
Câu 201: Cho hai tp hp
| 5 1A x x=
;
| 3 3B x x=
. Tìm
AB
.
A.
5;3
B.
( )
3;1
C.
(
1;3
D.
)
5;3
Câu 202: Cho
(
( )
1;5 , 2;7AB= =
. Tìm
\AB
.
A.
(
1;2
B.
(
2;5
C.
( )
1;7
D.
( )
1;2
Câu 203: Cho 3 tp hp
(
;0A = −
,
( )
1;B = +
,
)
0;1C =
. Khi đó
( )
A B C
bng:
A.
0
B. C.
0;1
D.
Câu 204: Cho hai tp hp
4;7M =−
( ) ( )
; 2 3;N = − +
. Khi đó
MN
bng:
A.
) (
4; 2 3;7
B.
) ( )
4;2 3;7−
C.
(
( )
;2 3;− +
D.
( )
)
; 2 3;− +
Câu 205: Cho hai tp hp
( )
2;3 , 1;AB= = +
. Khi đó
( )
C A B
bng:
A.
( )
1;3
B.
(
)
;1 3;− +
C.
)
3; +
D.
( )
;2−
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
37
Câu 206: Cho 3 tp hp:
(
;1A = −
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Câu 207: Cho ba tp
2;0A =−
,
: 1 0 ; : 2B x x C x x= =
. Khi đó:
A.
( ) ( )
\ 2; 1A C B =
. B.
( )
\ 2; 1A C B =
.
C.
( ) (
\ 2; 1A C B =
. D.
( )
)
\ 2; 1A C B =
.
Câu 208: Cho
(
;2A = −
;
)
3;B = +
( )
0;4C =
. Khi đó tập
( )
A B C
là:
A.
( )
)
; 2 3;− +
. B.
(
( )
; 2 3;− +
.
C.
)
3;4
. D.
3;4
.
Câu 209: Cho ba tp hp
( ) ( ) ( )
;3 , ; 3 3;C M C N= − = − +
(
2;3CP=−
. Chn khẳng định
đúng?
A.
( ) (
)
; 2 3;M N P = − +
. B.
( )
)
3;M N P = +
.
C.
( ) (
( )
; 2 3;M N P = +
. D.
( )
)
2;3M N P =
.
Câu 210: Cho tp hp
; 2 , 1;2A m m B= +
. Tìm điều kin ca m để
AB
.
A.
1m −
hoc
0m
B.
10m
C.
12m
D.
1m
hoc
2m
Câu 211: Cho tp hp
( )
0;A = +
2
\ 4 3 0B x mx x m= + =
. Tìm m đ B có đúng hai tp con
BA
.
A.
03
4
m
m

=
B.
4m =
C.
0m
D.
3m =
Câu 212: Cho hai tp hp
( )
2;3 , ; 6A B m m= = +
. Điều kiện để
AB
là:
A.
32m
B.
32m
C.
3m −
D.
2m −
Câu 213: Cho hai tp hp
(
0;3X =
( )
;4Ya=
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
để
XY
.
A.
3
4
a
a
B.
3a
C.
0a
D.
3a
Câu 214: Cho hai tp hp
(
)
\1 2 ; ; 2 ;A x x B m m= = − +
. Tìm tt c các giá tr ca m
để
AB
.
A.
4
2
m
m
−
B.
4
2
1
m
m
m
−
=
C.
4
2
1
m
m
m
−
=
D.
24m
Câu 215: Cho s thc
0a
.Điều kin cần và đ để
( )
4
;9 ;a
a

− +


là:
A.
2
0.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
3
0.
4
a
D.
3
0.
4
a
Câu 216: Cho tp hp
; 2 , 1;2A m m B= + =
vi m là tham số. Điều kiện để
AB
là:
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
38
A.
12m
B.
10m
C.
1m −
hoc
0m
D.
1m −
hoc
2m
Câu 217: Cho tp hp
)
; 2 , 1;3A m m B= + =
. Điều kiện để
AB =
là:
A.
1m −
hoc
3m
B.
1m −
hoc
3m
C.
1m −
hoc
3m
D.
1m −
hoc
3m
Câu 218: Cho hai tp hp
3; 1 2;4A =
,
( )
1; 2B m m= +
. Tìm m để
AB
.
A.
5m
0m
B.
5m
C.
13m
D.
0m
Câu 219: Cho 3 tp hp
( ) ( )
3; 1 1;2A =
,
( )
;Bm= +
,
( )
;2Cm−
. Tìm m đ
A B C
.
A.
1
2
2
m
B.
0m
C.
1m −
D.
2m
Câu 220: Cho hai tp
0;5A =
;
(
2 ;3 1B a a=+
,
1a −
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB
A.
15
32
a
. B.
5
2
1
3
a
a
−
. C.
5
2
1
3
a
a
−
. D.
15
32
a
.
Câu 221: Cho 2 tp khác rng
(
( )
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m= = +
. Tìm m để
AB
A.
15m
. B.
15m
. C.
25m
. D.
3m −
.
Câu 222: Cho s thc
0a
.Điều kin cần và đ để
( )
4
;9 ;a
a

− +


là:
A.
3
0.
4
a
B.
2
0.
3
a
C.
2
0.
3
a
D.
3
0.
4
a
Câu 223: Cho hai tp hp
( ) ( )
.1;5 ; 3; ,A m B m= + =
Tìm
m
để
.\A B =
A.
4.m =
B.
4 6.m
C.
4 6.m
D.
4.m
Câu 224: Cho tp hp
, tp
( )
2;B = +
, tìm
m
để
AB =
?
A.
3m
. B.
3m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 225: Cho na khong
)
0 ; 3A =
(
;10Bb=
.
AB =
nếu:
A.
3b
. B.
3b
. C.
03b
. D.
0b
.
Câu 226: Cho tp hp
;2A m m=+
1; 2B =−
. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
AB
.
A.
10m
. B.
1m
hoc
2m
. C.
12m
. D.
1m
hoc
2m
.
Câu 227: Cho tp hp khác rng
,8 ,A a a a R=
. Vi giá tr nào ca
a
thì
A
s một đoạn độ
dài bng 5?
A.
3a =
B.
4a
. C.
3
2
a =
. D.
13
2
a =
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
39
Câu 228: Cho hai tp hp
( )
0;3A =
;2B a a=+
, vi giá tr nào ca
a
thì
AB =
.
A.
2
3
a
a
−
. B.
2
2
a
a
−
. C.
3
1
a
a
−
. D.
2
3
a
a
−
.
Câu 229: Cho hai tp hp
|1 2A x x=
;
(
)
; 2 ;B m m= − +
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB
.
A.
4
2
m
m
−
. B.
24m
. C.
4
2
1
m
m
m
−
=
. D.
4
2
1
m
m
m
−
=
.
Câu 230: Cho các tp hp
( )
2;10A =−
,
( )
;2B m m=+
. Tìm
m
để tp
( )
;2A B m m = +
A.
28m
. B.
28m
. C.
28m
. D.
28m
.
Câu 231: Cho
;1A m m=+
;
)
1;4B =
. Tìm
m
để
AB
.
A.
0;4m
. B.
(
0;4m
. C.
( )
0;4m
. D.
)
0;4m
.
Câu 232: Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
m
Am
+

=−


( )
)
; 3 3;B = − +
.
Tp hp các giá tr thc ca
m
để
AB
A.
( )
)
; 2 3;− +
. B.
( )
2;3
.
C.
( )
; 2 3;5−
. D.
( ) ( )
; 9 4;− +
.
Câu 233: Cho hai tp hp
2 1; 2 5M m m= +
1; 7N m m= + +
(vi
m
tham s thc). Tng tt
c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là một đoạn có độ dài bng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Câu 234: Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]Am=−
,
(3 ; 2020 5 )Bm=−
và A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Câu 235: Cho hai tp hp
1 ; 4X =−
1; 3Y m m= + +
. Tìm tt cc giá tr
m
sao cho
YX
A.
21m
. B.
2
1
m
m
−
. C.
21m
. D.
2
1
m
m
−
.
Câu 236: Cho hai tp hp
)
3 6 ; 4Pm=−
( )
2 ; 1Qm= +
,
m
. Tìm
m
để
\PQ=
.
A.
10
3
3
m
. B.
10
3
3
m
. C.
3m
. D.
4
3
3
m
.
Câu 237: Cho các tp hp khác rng
2 ; 3mm+
(
( )
; 2 4;B = − +
. Tp hp các giá tr thc ca
m
để
AB
A.
1
1
m
m
−
. B.
11m
. C.
13m
. D.
13
1
m
m

−
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
40
Câu 238: Cho s thc
0m
. Tìm
m
để
( )
( )
2
; 4;m− +
A.
2m
. B.
22m
. C.
0m
. D.
2m −
.
Câu 239: Cho 2 tập khác rỗng
(
( )
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m= = +
. Tìm m để
AB
A.
15m
. B.
1m
. C.
15m
. D.
21m
.
Câu 240: Cho các tp hp
3 1| , 6 4|A k k B m m= + = +
. Khi đó:
A.
AB=
. B.
AB
. C.
BA
. D.
\AB=
Trong tiết GDCD thy Tiến hi các em
Thy Tiến: Khi chúng ta nhặt được tin của người khác rơi chúng ta nên làm gì? Mời bn Tèo ?
Tèo: D thưa thầy b vào túi mình .
Thy Tiến: Như vậy là tham lam. Không được em nhé.
Tý: D thưa thầy, nht lên báo chú công an của ai đây.
Thy Tiến: Rt tt.
Tt: D thưa thầy còn cái nịt, còn đúng cái nịt.
Thy Tiến: Nhặt được của rơi thì trả người đánh mất ch sao li còn cái nt. Giá mà bài tp Toán thy
Hạnh em làm còn đúng hai cái bìa thì có phi là tốt hơn rồi không.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
41
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
42
Câu 241: Mi hc sinh ca lp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoc cu lông, biết rng có 25 em biết chơi
đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hi lp 10A1 có bao nhiêu em ch
biết đá cầu? bao nhiêu em ch biết đánh cầu lông? Sĩ số lp là bao nhiêu?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
43
Câu 242: Để phc v cho mt hi ngh quc tế, ban t chức huy động 35 người phiên dch tiếng Anh,
30 người phiên dch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được c hai th tiếng Anh
và Pháp. Hãy tr li các câu hi sau:
a) Ban t chức huy động bao nhiêu người phiên dch cho hi ngh đó?
b) Có bao nhiêu người ch phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người ch phiên dịch được tiếng Pháp?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
44
Câu 243: Lp 10B có 28 hc sinh tham gia câu lc b th thao và 19 hc sinh tham gia câu lc b âm
nhc. Biết rng có 10 hc sinh tham gia c hai câu lc b trên.
a) Có bao nhiêu hc sinh lp 10B tham gia câu lc b th thao và không tham gia câu lc
b âm nhc?
b) Có bao nhiêu hc sinh lp 10B tham gia ít nht mt trong hai câu lc b trên?
c) Biết lp 10 B có 40 hc sinh. Có bao nhiêu hc sinh không tham gia câu lc b th thao?
Có bao nhiêu hc sinh không tham gia c hai câu lc b?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
45
Câu 244: Mt nhóm có 12 hc sinh chun b hi diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết
mc múa và tiết mc hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mc múa, 3 hc sinh
tham gia c hai tiết mc. Hi có bao nhiêu hc sinh trong nhóm tham gia tiết mc hát? Biết
có 4 hc sinh ca nhóm không tham gia tiết mc nào.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
46
Câu 245: Lp 10B có 7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý, 6 hc sinh gii Hóa, 3 hc sinh gii c
Toán và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hóa, 2 hc sinh gii c Lý và Hóa, 1 hc sinh gii c
ba môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn trong ba môn Toán, Lí, Hóa ca lp
10B là bao nhiêu?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
47
Câu 246: Trong lp 10C có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh gii
môn Hóa. Biết rng có 9 hc sinh va gii Toán và Lý, 6 hc sinh va gii Lý và Hóa, 8 hc
sinh va giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 hc sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu
hc sinh ca lp
a) Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa. ĐS:
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc hóa. ĐS:
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
48
Câu 247: Trong mt cuc phng vấn 56 ngưởi v nhng vic h thường làm vào ngày ngh cui tun, có
24 ngưởi thích tp th thao, 15 người thich đi câu và 20 người không thích c hai hoạt động
trên.
a) Có bao nhiêu người thích chơi th thao hoc thich câu cá?
b) Có bao nhiêu người thích c câu cá và chơi thể thao?
c) Có bao nhiêu người ch thích câu cá, không thích chơi thể thao?
Câu 248: Trong s 35 hc sinh ca lp 10H, có 20 hc sinh thích môn Toán, 16 hc sinh thích môn Tiếng
Anh và 12 hc sinh thích c hai môn này. Hi lp 10H:
a) Có bao nhiêu hc sinh thích ít nht mt trong hai môn Toán và Tiếng Anh?
b) Có bao nhiêu hc sinh không thích c hai môn này ?
Câu 249: Lp
10E
có 18 bạn chơi cầu lông, 15 bạn chơi cờ vua, 10 bạn chơi cả hai môn và 12 bn không
chơi môn nào trong hai môn thể thao này.
a) Lp
10E
có bao nhiêu bạn chơi ít nht mt môn th thao trên?
b) Lp
10E
có bao nhiêu hc sinh?
Câu 250: Mt lp có
45
hs, đăng kí chơi ít nhất mt trong hai môn th thao là bóng đá và cầu lông.
30
em đăng kí môn bóng đá,
25
em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai
môn th thao?
Câu 251: Trong mt khong thi gian nhất định, ti một địa phương, Đài khí tượng thủy văn đã thống
kê được: S ngày mưa: 10 ngày; Số ngày có gió: 8 ngày; S ngày lnh: 6 ngày; S ngày mưa
gió: 5 ngày; S ngày mưa và lạnh: 4 ngày; S ngày lnh và có gió: 3 ngày; S ngày mưa, lạnh và
có gió: 1 ngày.Vy có bao nhiêu ngày thi tiết xấu (Có gió, mưa hay lạnh)?
Câu 252: Trong lp 10 A 45 học sinh trong đó 25 em thích môn văn, 20 em thích môn toán, 18 em
thích môn s, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt môn
trong ba môn trên.
Câu 253: Lp 10A
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh gii c
Toán và Lý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc sinh gii c ba
môn Toán, Lý, Hóa) S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp 10A là
Câu 254: Trong mt cuc khảo sát người tiêu dùng, trong 100 người uống phê được kho sát, 55
người thêm đường, 65 người thêm sữa và 30 người thêm c đưng và sa. Trong s 100 người
đó,
a) Có bao nhiêu người thêm ít nhất đường hoc sa?
b) Có bao nhiêu người không thêm đưng hoc sa?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
49
Câu 255: Trong đợt văn nghệ chào mng ngày 20/11, lp
10 A
đăng tham gia hai tiết mục, đó hát
tp ca múa. Gi
A
tp hp các hc sinh tham gia hát tp ca,
B
tp hp các hc sinh
tham gia múa,
E
là tp hp các hc sinh ca lp. Mô t các tp hợp sau đây:
a)
AB
b)
AB
; c)
\AB
;
d)
\EA
; e)
\( )E A B
.
Câu 256: Trong
100
hc sinh lp
10
70
học sinh nói đưc tiếng Anh,
45
học sinh nói được tiếng
Pháp và
23
hc sinh nói được c hai tiếng Anh và Pháp. Hi có bao nhiêu hc sinh không nói
đưc hai th tiếng?.
Câu 257: Lp
10 A
27 hc sinh tham gia ít nht mt trong hai câu lc b bóng đá và cờ vua, trong đó
có 19 hc sinh tham gia câu lc b bóng đá, 15 hc sinh tham gia câu lc b c vua.
a) Có bao nhiêu hc sinh tham gia câu lc b bóng đá mà không tham gia câu lạc b c vua?
b) Có bao nhiêu hc sinh tham gia c hai câu lc b?
c) Biết trong lp 8 hc sinh không tham gia câu lc b nào trong hai câu lc b trên. Lp 10
A có bao nhiêu hc sinh?
Câu 258: Trong lp
11 A
có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh gii môn
Hóa. Biết rng 9 hc sinh va gii Toán (có th gii thêm môn Hóa), 6 hc sinh va
gii Lý và Hóa (có th gii thêm môn Toán), 8 hc sinh va gii Hóa và Toán (có th gii thêm
môn Lý) và trong đó ch có đúng 11 hc sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu hc sinh ca
lóp.
a) Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc Hóa.
Câu 259: Lp
1
10B
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa). S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca
lp
1
10B
Câu 260: Lp
10A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hoá,
3
hc sinh gii c
Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hoá,
2
hc sinh gii cvà Hoá,
1
hc sinh gii c ba
môn Toán, Lý, Hoá. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hoá ) ca lp
10A
Câu 261: Cho
A
,
B
hai tp hp bt khác tp rỗng, được biu
din theo biểu đồ Ven sau. Phn gch sc trong hình v
tp hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
\BA
.
C.
\AB
. D.
AB
.
A
B
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
50
Câu 262: Trong mt khong thi gian nhất định, ti một địa phương, Đài khí tượng thủy văn đã thng
kê được: S ngày mưa: 10 ngày; Số ngày có gió: 8 ngày; S ngày lnh: 6 ngày; S ngày mưa
gió: 5 ngày; S ngày mưa và lạnh: 4 ngày; S ngày lnh và có gió: 3 ngày; S ngày mưa, lạnh và
có gió: 1 ngày.Vy có bao nhiêu ngày thi tiết xấu (Có gió, mưa hay lnh)?
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
16
.
Câu 263: Lp
1
10B
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc sinh gii c
3
n Toán, Lý, Hóa) S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10B
là:
A.
9.
. B.
10.
. C.
18.
. D.
28.
Câu 264: Trong lp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán,
18 em thích môn S, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt
môn trong ba môn trên.
A.
15.
B.
20
. C.
25
. D.
30
.
Câu 265: Lp
10A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hoá,
3
hc sinh gii c
Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hoá,
2
hc sinh gii cvà Hoá,
1
hc sinh gii c ba
môn Toán, Lý, Hoá. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hoá) ca lp
10A
A.
9
. B.
18
. C.
10
. D.
28
.
Câu 266: Toán và Lý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc sinh gii c ba
môn Toán, Lý, Hóa) S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp 10A là
A.
19
. B.
18
. C.
31
. D.
49
.
Câu 267: Mt nhóm hc sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có
18
em giỏi Văn,
10
em gii Anh,
12
em
gii Toán,
3
em giỏi Văn và Toán,
4
em gii Toán và Anh,
5
em giỏi Văn và Anh,
2
em gii
c ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
A.
25
. B.
20
. C.
30
. D. Đáp án khác)
Câu 268: Lp 12D có 45 học sinh, trong đó 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán,
18 em thích môn Tiếng Anh, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích
ch mt môn trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 11. B. 34. C. 1. D. 20.
Câu 269: Cho tp A tp hp các s t nhiên, mi s t nhiên trong A đều chia hết cho 3 hoc chia
hết cho 5, hoc chia hết cho c 3 và 5. Trong đó có 2019 s chia hết cho 3; 2020 s chia hết cho 5,
195 s chia hết cho 15; Hi tp A có bao nhiêu phn t
A. 4234. B. 4039. C. 4235. D. 3844.
Câu 270: Hi khỏe Phù Đổng của trường Trn Phú, lp
10A
45 học sinh, trong đó 25 học sinh thi
đin kinh, 20 hc sinh thi nhy xa, 15 hc sinh thi nhy cao, 7 em không tham gia môn nào, 5
em tham gia c 3 môn. Hi s em tham gia ch mt môn trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 20. B. 45. C. 38. D. 21.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
51
Câu 271: Trong thi hc sinh gii cấp trường, lp
1
11B
15 hc sinh giỏi Văn, 22 học sinh gii Toán.
Tìm s hc sinh gii c Văn Toán biết lp
1
11B
40 hc sinh, 14 học sinh không đạt
hc sinh gii.
A. 4. B. 7. C. 11. D. 20.
Câu 272: Mi hc sinh ca lp
1
10A
đều hc gii môn Toán hoc môn Hóa, biết rng có 30 hc sinh gii
Toán, 35 hc sinh gii Hóa, và 20 em hc gii c hai môn. Hi lp
1
10A
có bao nhiêu hc sinh?
A. 40. B. 45. C. 50. D. 55.
Câu 273: Trong mt lp hc có
40
học sinh, trong đó có
30
học sinh đạt hc sinh gii môn Toán,
25
hc
sinh đạt hc sinh giỏi môn Văn. Biết rng ch
5
học sinh không đạt danh hiu hc sinh gii
môn nào trong c hai môn Toán và Văn. Hi có bao nhiêu hc sinh ch hc gii mt môn trong
hai môn Toán hoc Văn?
A.
20
. B.
15
. C.
5
. D.
10
.
Câu 274: Mt lp hc 25 hc sinh gii môn Toán, 23 hc sinh gii môn Lý, 14 hc sinh gii c môn
Toán và Lý và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54. B. 40. C. 26. D. 68.
Câu 275: Lp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học gii môn Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20 em hc
gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán và môn Lý, 8 em hc gii c môn Lý và môn Hóa, 9
em hc gii c môn Toán và môn Hóa) Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc gii c ba môn Toán,
Lý, Hóa, biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 276: Mt lp hc 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số hc sinh ch chơi 1 môn thể thao là?
A. 48. B. 20. C. 34. D. 28.
Câu 277: Cho A, B, C ba tp hợp được minh ha bng biểu đồ ven như hình vẽ. Phn gch sc trong
hình v là tp hợp nào sau đây?
A.
( )
\A B C
. B.
( )
\A B C
. C.
( ) ( )
\\A C A B
. D.
( )
A B C
.
Câu 278: Cho
A
,
B
,
C
là các tp hp bt kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( )
A B C A B A C =
. B.
( ) ( ) ( )
A B C A B A C =
.
C.
( ) ( ) ( )
\ \ \A B C A C B C =
. D.
( ) ( ) ( )
\ \ \A B C A B A C =
.
Câu 279: Lp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn hc sinh gii Toán, 15 bn hc sinh gii Lý, và 22 bn
không gii môn hc nào trong hai môn Toán, Lý. Hi lp 10A bao nhiêu bn hc sinh va
gii Toán va gii Lý?
A. 7. B. 25. C. 10. D. 18.
Câu 280: Mi hc sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoc bóng chuyn. Biết rng có
25
bạn chơi bóng đá,
20
bạn chơi bóng chuyền và
10
bạn chơi cả hai môn. Hi lp 10B có bao nhiêu hc sinh?
A.
35
. B.
30
. C.
25
. D.
20
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
52
Trong bài phng vấn bà Phương Hằng. Phóng viên hi:
PV: Thưa bà, bà nghĩ sao về v vic ca HL va qua ?
Bà Hng: Xin chào quý z, theo tôi v vic gi tin 6 tháng va qua là vic làm sai trái, mà quý z thấy đã là sai thì như
HL đã mất c tương lai rồi đó.
PV: Qua v vic này bà có nhn nh đến các bn tr.
Bà Hng: Gi tiền 6 tháng như HL thì mất c tương lai, chứn không làm bài tp Toán thy Hạnh thì làm gì có tương
lai mà mt.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
53
CHUYÊN ĐỀ 2 : BPT VÀ H BPT BC NHT HAI N
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
54
Câu 1: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
2 3 3xy−
?
a)
( )
0; 1
b)
( )
2;1
c)
( )
3;1
Li gii :
Câu 2: Biu din hình hc tp nghim ca các bt phương trình bc nht hai n sau:
a)
3 2 0xy + +
b)
3( 1) 4( 2) 5 3x y x +
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
55
Câu 3: Biu din hình hc tp nghim ca các bpt bc nht hai n sau:
a)
2 3 6 0xy+
b)
2 8 0xy+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
56
Câu 4: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rng
2
60m
. Diện tích đểmt chiếc ghế
2
0,5m
, mt
chiếc bàn là
2
1,2m
. Gi
x
là s chiếc ghế,
y
là s chiếc bàn được kê.
a) Viết bất phương trình bậc nht hai n
,xy
cho phn mặt sàn để bàn ghế biết din
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiu là
2
12m
.
b) Ch ra ba nghim ca bất phương trình trên.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
57
Câu 5: Ông An mun thuê mt chiếc ô tô (có lái xe) trong mt tun. Giá thuê xe được cho như bảng
sau:
Phi c định
(nghin đồng/ngày)
Phí tính theo quãng đường di chuyn
(nghìn đồng/kilômét)
T th Hai đến th Sáu
900
8
Th By và Ch nht
1500
10
a) Gi
x
y
lần lượt s kilômét ông An đi trong các ngày từ th Hai đến th Sáu
trong hai ngày cui tun. Viết bất phương trình biểu th mi liên h gia
x
y sao cho tng
s tin ông An phi tr không quá 14 triệu đồng.
b) Biu din min nghim ca bất phương trình ở câu a trên mt phng to độ.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
58
Câu 6: Xác định min nghim ca các bất phương trình bậc nht hai n sau:
a)
21xy+
b)
2 2( 2) 2(1 )x y x + +
Câu 7: Xác định min nghim ca các bất phương trình bậc nht hai n sau:
a)
2 3 3 5 2 3x y x y+ + + +
b)
24xy+
Câu 8: Anh An là nhân viên bán hàng ti siêu th đin máy. Anh An kiếm được mt khon hoa hng
600 nghìn đồng cho mi máy git 1,3 triệu đồng cho mi t lnh anh ấy bán được. Hi
để nhận được t 10 triệu đồng tr lên tin hoa hng thì anh An cn bán bao nhiêu máy git
t lnh?
Câu 9: Trong 1 lng (
100g
) tht cha khong
26g
protein, 1 lng phi cha khong
20g
protein. Trung nh trong mt ngày, một người ph n cn ti thiu
46g
protein. Gi
,xy
ln
t s lng tht s lng phi một người ph n nên ăn trong một ngày. Viết
bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biu diễn lượng protein cn thiết cho một người ph
n trong mt ngày và ch ra ba nghim ca bất phương trình đó?
Câu 10: Mt ca hàng bán l bán hai loi ht phê. Loi th nhất giá 140 nghìn đồng/kg loi th
hai giá 180 nghìn đồng/kg. Ca hàng trn x kg loi th nht và y kg loi th hai sao cho ht cà
phê đã trộn có giá không quá 170 nghìn đồng/kg.
a) Viết bt phương trình bậc nht hai n x,y thỏa mãn điều kiện đề bài.
b) Biu din min nghim ca bất phương trình tìm được câu a) trên mt phng tọa độ.
Câu 11: Xác định min nghim ca các bất phương trình bậc nht hai n sau:
a)
10xy+
b)
10x−
Câu 12: Xác định min nghim ca các bất phương trình bậc nht hai n sau:
a)
3 2(2 5) 2(1 )x y x+ + +
. b)
2 2 1
23
x y x y + +
.
Câu 13: Hà, Châu, Liên Ngân đi mua trà sữa. C bn bn tt c 185 nghìn đồng. Bn bn mua 4
cc trà sa vi giá tiền 35 nghìn đồng mt cc. Các bn gi thêm trân châu cho vào trà sa. Mt
phần trân châu đen giá 5 nghìn đng, mt phn trân châu trng giá 10 nghìn đồng. Gi
,xy
lần lượt là s phần trân châu đen, trân châu trắng mà bn bạn định mua thêm.
a) Viết bất phương trình bc nht hai ẩn x,y để th hin s tin các bạn đủ kh năng chi trả
cho phần trân châu đen, trng.
b) Ch ra mt nghim nguyên ca bất phương trình đó.
Câu 14: Bn Cúc mun pha hai loại nước cam. Để pha một lít nước cam loi I cn 30g bt cam, còn mt
lít nước cam loi II cn 20g bt cam. Gi
,xy
lần lượt s lít nước cam loi I II pha chế đưc.
Biết rng Cúc ch có thng không quá 100g bt cam. Hãy lp các bất phương trình mô t s
lít nước cam loi I và II mà bn Cúc có th pha chế đưc và biu din min nghim ca các bt
phương trình đó trên cùng một mt phng tọa độ
Oxy
?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
59
Câu 15: Bn Nga mun pha hai loại nước rửa xe. Để pha mt lít loi I cn
600ml
dung dch cht ty
ra, còn loi
II
ch cn
400ml
. Gi
x
y
lần lượt s lít nước ra xe loi I II pha chế
đưc biết rng Nga ch còn
2400ml
cht ty ra, hãy lp các bất phương trình tả s lít
c ra xe loi
I
II bn Nga th pha chế đưc biu din min nghim ca tng
bất phương trình đó trên mặt phng to độ
Oxy
.
Câu 16: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
3 5 6xy +
?
A.
(2;8)
. B.
( 10; 3)−−
. C.
(3;3)
. D.
(0;2)
.
Câu 17: Min nghim ca bất phương trình
2 3 5xy−
na mt phng (không k đưng thng
:2 3 5d x y−=
) không chứa điểm có to độ nào sau đây?
A.
(0;0)
. B.
(3;0)
. C.
(1; 2)
. D.
( 3; 4)−−
.
Câu 18: Min nghim ca bất phương trình
24xy−
được xác định bi min nào (na mt phng
không b gch và không k d) sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 19: Na mt phng không b gch (không k d) Hình 3 min
nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
33xy+
. B.
33xy+
.
C.
33xy+
. D.
33xy+
.
Câu 20: Na mt phng không b gch (k c
d
) Hình 4 min nghim
ca bất phương trình nào sau đây?
A.
20xy−
. B.
20xy−
.
C.
20xy−
. D.
20xy−
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
60
Câu 21: Câu nào sau đây sai?.
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 2 1x y x + +
là na mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
4;2
. D.
( )
1; 1
.
Câu 22: Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x y x +
là na mt phng cha đim
A.
( )
0;0
. B.
( )
4;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
5;3
.
Câu 23: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 3 4 1 3x y x y+ + + +
phn mt phng chứa điểm
nào?
A.
( )
3;0
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;0
.
Câu 24: Min nghim ca bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
phn mt phng không cha
đim nào?
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
0;0
.
Câu 25: Trong các cp s sau đây, cp nào khôngnghim ca bất phương trình
21xy+
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
3; 7
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;0
.
Câu 26: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z +
. B.
2
3 2 4 0xx+
. C.
2
2 5 3xy+
. D.
2 3 5xy+
.
Câu 27: Điểm nào sau đây thuc min nghim ca bất phương trình
2 3 0xy+
?
A.
( )
1; 3Q −−
. B.
3
1;
2
M



. C.
( )
1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Câu 28: Min nghim ca bất phương trình
3 2 0xy + +
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2A
. B.
( )
2 ; 1B
. C.
1
1;
2
C



. D.
( )
3 ; 1D
.
Câu 29: Min nghim ca bất phương trình
3 2(2 5) 2(1 )x y x+ + +
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2A −−
. B.
12
;
11 11
B

−−


. C.
( )
0 ; 3C
. D.
( )
4 ; 0D
.
Câu 30: Min nghim ca bất phương trình
21xy+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1 .A
B.
( )
2 ; 2B
. C.
( )
3 ; 3C
. D.
( )
1 ; 1D −−
.
Câu 31: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
1 3 1 3 2xy+
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1A
. B.
( )
1 ; 1B −−
. C.
( )
1 ; 1C
. D.
( )
3 ; 3D
.
Câu 32: Min nghim ca bất phương trình
( )
2 2 1 2 4x y x + +
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1 .A
B.
( )
1 ; 5 .B
C.
( )
4 ; 3 .C
D.
( )
0 ; 4 .D
Câu 33: Min nghim ca bất phương trình
2 2 2 2 0xy +
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1 .A
B.
( )
1 ; 0B
. C.
( )
2 ; 2C
. D.
( )
2 ; 2 .D
Câu 34: Cho bất phương trình
2 4 5xy+
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng ?
A.
( )
1;1 S
. B.
( )
1;10 S
. C.
( )
1; 1 S−
. D.
( )
1;5 S
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
61
Câu 35: Cho bất phương trình
2 5 0xy +
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A.
( )
2;2 S
. B.
( )
1;3 S
. C.
( )
2;2 S−
. D.
( )
2;4 S−
.
Câu 36: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
62
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cp s
( )
3(; 2;)xy=
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
3 7 0xy+
. C.
2 3 1 0xy
. D.
–0xy
.
Câu 40: Cặp số
( )
00
;xy
nào là nghiệm của bất phương trình
3 3 4xy−
.
A.
( ) ( )
00
; 2;2xy=−
. B.
( ) ( )
00
; 5;1xy =
. C.
( ) ( )
00
; 4;0xy=−
. D.
( ) ( )
00
; 2;1xy =
.
Sen vẫn nở trong ao tù nước độc người kiên trì ắt sẽ thành công
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
63
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
64
Câu 41: Biu din min nghim ca h bất phương trình:
a)
30
2 3 0
xy
xy
+
+ +
b)
8
2 3 18
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
65
Câu 42: Biu din min nghim ca h bất phương trình:
a)
30
0
0
xy
x
y
+
b)
20
32
3
xy
xy
yx
−
+
−
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
66
Câu 43: Biu din min nghim ca h bất phương trình:
a)
1
0
0
yx
x
y
b)
1
4
50
0
x
x
xy
y
+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
67
Câu 44: Tim giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
( ; ) 2 3F x y x y=+
vi
( ; )xy
thuc min
nghim ca h bất phương trình
6
0
0
xy
x
y
+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
68
Câu 45: Do b 20 người yêu chia tay bng ph nên thầy H….. quyết định luyn tập để đưc body
sáu múi. Trong thi gian luyn tp thy thc hin chế độ ăn kiêng với yêu cu ti thiu hng
ngày qua thc ung 300 ca-lo, 36 đơn vị vitamin A 90 đơn vị vitamin C. Mt cốc đồ
ung kiêng th nht cung cp 60 ca-lo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C. Mt cc
đồ ung kiêng th hai cung cp 60 ca-lo, 6 đơn v vitamin A và 30 đơn vị vitamin C.
a) Viết h bất phương trình mô tả s ng cốc cho đồ ung th nht th hai thy H
nên ung mỗi ngày để đáp ng nhu cu cn thiết đối vi s ca-lo s đơn vị vitamin hp
th.
b) Ch ra hai phương án mà thy H có th la s ng cốc cho đồ ung th nht và th hai
nhằm đáp ứng nhu cu cn thiết đi vi s ca-lo và s đơn v vitamin hp th.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
69
Câu 46: Xác định min nghim ca các h bất phương trình bậc nht hai ẩn sau đây:
a)
1
23
xy
xy
+
−
b)
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
Câu 47: Xác định min nghim ca các h bất phương trình bậc nht hai ẩn sau đây:
a)
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x
+
b)
2 10
20
2 12
2
xy
xy
xy
y
+
+
+
−
Câu 48: Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
( ; ) 4 3F x y x y=−
trên min nghim ca
h bất phương trình
4
5
5
4
xy
xy
xy
xy
+
+
−
.
Câu 49: Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai tài khoản X và Y. Để đạt được li nhun
thì khon X phải đầu tư ít nht 100 triệu đồng và s tiền đầu tư cho khoản Y không nh hơn số
tin cho khon X. Viết h phương trình bậc nht hai ẩn để t hai khoản đầu đó biểu
din min nghim ca h bất phương trình vừa tìm được.
Câu 50: Mt trận bóng đá được t chc ti mt sân vận đng có sc chứa 40000 người, ban t chc phát
hành hai loi 400000 đồng 200000 đồng. Do điều kiện sân đấu nên s ng giá
400000 không lón hơn số ợng vé giá 200000 đồng. Để an toàn phòng dịch, liên đoàn bóng
đá yêu cầu s ợng phát hành không đưc quá
30%
sc cha ca sân. Để t chức được trn
đấu thì s tiền thu được qua bán vé không được ít hơn 3 tỉ đồng. Gi
,xy
lần lượt là s giá
400000 đồng và 200000 đồng được bán ra.
a) Viết h bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biu din s mi loại được bán ra đm
bo mục đích của ban t chc.
b) Ch ra hai nghim ca h bất phương trình đó.
Câu 51: Xác định min nghim ca các h bất phương trình bậc nht hai ẩn sau đây:
a)
20
32
xy
xy
−
+
b)
0
33
5
xy
xy
xy
−
+
Câu 52: Xác định min nghim ca các h bất phương trình bậc nht hai n sau đây:
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
70
a)
30
23
2
xy
xy
yx
−
+
+
b)
3 2 6
22
24
xy
xy
xy
+
+
Câu 53: a) Biu din min nghim ca h bất phương trình:
( )
2 10
20
2 12
2
xy
xy
I
xy
y
+
+
+
−
b) Tìm
,xy
nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
23F x y=+
đạt giá tr ln nht, giá
tr nh nht.
Câu 54: Bn Lan thu xếp được không quá 10 gi để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các tr em khuyết
tt. Loại đèn hình con cá cn 2 gi để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cn 1 gi để làm
xong 1 cái. Gi
,xy
lần lượt s đèn hình con và đèn ông sao bn Lan s làm. Hãy lp h
phương trình mô t điu kin ca
,xy
và biu din min nghim ca h bất phương trình đó.
Câu 55: Bn Bích 500 g bt gạo để pha hai loại nước h tráng bánh đa bánh xèo. Một lít nước h
tráng bánh đa cần 200 g bt go, còn một lít nước h tráng bánh xèo ch cn 100 g bt go. Gi
,xy
lần lượt s lít nước h tráng bánh đa bánh xèo. Hãy lp h bất phương trình tả
điu kin ca
,xy
và biu din min nghim ca h bất phương trình đó.
Câu 56: Cp s nào sau đây là nghiệm ca h bất phương trình
20
32
3?
xy
xy
xy
−
+
+
A.
(1;0)
. B.
( 1;0)
. C.
( 2;3)
. D.
(0; 1)
.
Câu 57: Cp s nào sau đây không là nghiệm ca h bất phương trình
2
2 3 2 ?
xy
xy
+
A.
(0;0)
. B.
(1;1)
. C.
( 1;1)
. D.
( 1; 1)−−
.
Câu 58: Min nghim ca h bất phương trình
2 5 1
25
1
xy
xy
xy
−
+
−
+
là phn mt phng cha
A.
(0;0)
. B.
(1;0)
. C.
(0;2)
. D.
(0; 2)
.
Câu 59: Miền đa giác
ABCD
Hình 9 min nghim ca h bất phương
trình:
A.
4
1
2
2.
xy
xy
xy
xy
+
+
−
B.
4
1
2
2
xy
xy
xy
xy
−
+
+
C.
1
4
2
2
xy
xy
xy
xy
+
+
−
D.
1
4
2
2
xy
xy
xy
xy
−
+
+
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
71
Câu 60: Trong các cp s sau, cp nào không nghim ca h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 61: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 62: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 63: Min nghim ca h bất phương trình
0
3 3 0
50
xy
xy
xy
−
+
+
là phn mt phng chứa điểm
A.
( )
5;3
. B.
( )
0;0
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
2;2
.
Câu 64: Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phn mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
Câu 65: Min nghim ca h bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phn mt phng chứa điểm:
A.
( )
2;1
. B.
( )
6;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;2
.
Câu 66: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h
bất phương trình nào trong bốn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 67: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
+ +
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A.
( )
1; 1 S−
. B.
( )
1; 3 S−
. C.
( )
1; 5 S−
. D.
( )
4; 3 S−
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
72
Câu 68: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
+ +
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A.
( )
1;2 S−
. B.
( )
2;0 S
. C.
( )
1; 3 S−
. D.
( )
3;0 S
.
Câu 69: Cho h bất phương trình
3
1
10
2
xy
xy
−
+
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng ?
A.
( )
1; 2 S−
. B.
( )
2;1 S
. C.
( )
5; 6 S−
. D.
S =
.
Câu 70: Cho h bất phương trình
3
21
2
4 3 2
xy
xy
−
−
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
A.
1
;1
4
S



.
B.
( )
; | 4 3 2S x y x y= =
.
C. Biu din hình hc ca
S
na mt phng cha gc tọa độ k c b
d
, vi
d
là đường
thng
4 3 2xy−=
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc tọa độ và k c b
d
, vi
d
là đường thng
4 3 2xy−=
.
Câu 71: Cho h
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
xy
xy
+
+
. Gi
1
S
tp nghim ca bất phương trình (1),
2
S
tp nghim ca
bất phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS=
. D.
1
SS
.
Câu 72: Phn không gch chéo hình sau đây biểu din min
nghim ca h bất phương trình nào trong bn h A, B,
C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
.
C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 73: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−
+
−
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 0A
. B.
( )
2 ; 3B
. C.
( )
0 ; 1C
. D.
( )
1 ; 0 .D
O
2
3
y
x
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
73
Câu 74: Min nghim ca h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
+
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2 .A
B.
( )
0 ; 2B
. C.
( )
1 ; 3C
. D.
1
0 ; .
3
D



Câu 75: Min nghim ca h bất phương trình
2 1 0
3 5 0
x
x
−
+
chứa điểm nào sau đây?
A. Không có. B.
5
; 2 .
3
B



C.
( )
3 ; 1 .C
D.
1
; 10
2
D



.
Câu 76: Min nghim ca h bất phương trình
30
2 3 1 0
y
xy
−
+
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3 ; 4A
. B.
( )
4 ; 3B
. C.
( )
7 ; 4C
. D.
( )
4 ; 4 .D
Câu 77: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 0 .A
B.
( )
1 ; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Câu 78: Min nghim ca h bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
2 ; 2A
. B.
( )
3 ; 0 .B
C.
( )
1 ; 1 .C
D.
( )
2 ; 3 .D
Câu 79: Min nghim ca h bất phương trình
0
33
5
xy
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3 ; 2 .A
B.
( )
6 ; 3 .B
C.
( )
6 ; 4 .C
D.
( )
5 ; 4 .D
Câu 80: Min nghim ca h bất phương trình
30
23
2
xy
xy
yx
−
+
+
không
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
0 ; 1 .A
B.
( )
1 ; 1 .B
C.
( )
3 ; 0 .C
D.
( )
3 ; 1 .D
Nếu bạn sinh ra trong nghèo khó đó không phải là lỗi của bạn, nhưng nếu bạn chết trong nghèo khó thì đó
là lỗi của bạn
CEO NCH: Chỉ có con đường học tập là con đường dễ dàng để thay đổi cuộc đời bạn
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
74
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
75
Câu 81: Cho cp
( )
;xy
nghim ca h
31
26
33
xy
xy
xy
+
+
(*). Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu
thc
( )
; 2 3 1f x y x y= +
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
76
Câu 82: Mt hc sinh d định v các tm thip xuân làm bằng tay để bán trong mt hi ch Tết. Cn
2 gi để v mt tm thip loi nh giá 10 nghìn đồng và 3 gi để v mt tm thip loi ln
giá 20 nghìn đồng. Hc sinh này ch 30 gi để v ban t chc hi ch yêu cu phi
v ít nht 12 tm. Hãy cho biết bn y cn v bao nhiêu tm thip mi loại để được nhiu
tin nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
77
Câu 83: Có ba nhóm máy
,,A B C
dùng để sn xut ra hai loi sn phẩm I và II. Đ sn xut một đơn
v sn phm mi loi phi lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong
mt nhóm và s máy ca tng nhóm cn thiết để sn xut ra một đơn vị sn phm thuc mi
loại được cho trong bng sau:
Một đơn vị sn phẩm I lãi 3 nghìn đng, một đơn vị sn phẩm II lãi 5 nghìn đng. Hãy lp
phương án để vic sn xut hai loi sn phm trên có lãi cao nht.
Nhóm
S máy trong
mi nhóm
S máy trong từng nhóm để sn xuât ra
một đơn vị sn phm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
78
Câu 84: Một phân xưởng sn xut hai kiểu mũ. Thời gian để làm ra mt chiếc mũ kiểu th nht gp
hai ln thi gian làm ra mt chiếc mũ kiểu th hai. Nếu ch sn xut toàn kiểu mũ thứ hai t
trong 1 gi phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm vic 8 tiếng mi ngày th
trường tiêu th tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu th nht và 240 chiếc mũ kiểu th
hai. Tin lãi khi bán mt chiếc kiểu th nhất là 24 nghìn đồng, mt chiếc mũ kiểu th hai
15 nghìn đồng. Tính s ợng kiểu th nht kiu th hai trong mt này phân
ng cn sn xut đ tiền lãi thu được là cao nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
79
Câu 85: Mt công ty d định chi tối đa 160 triệu đồng cho qung cáo mt sn phm mi trong mt
tháng trên các đài phát thanh và truyền hình. Biết cùng mt thời lượng qung cáo, s người
mới quan tâm đến sn phm trên truyn hình gp 8 lần trên đài phát thanh, tức qung cáo
trên truyn hình hiu qu gp 8 lần trên đài phát thanh. Đài phát thanh ch nhn các qung
cáo tng thời lượng trong mt tháng tối đa là 900 giây với chi phí 80 nghìn đng/giây.
Đài truyền hình ch nhn các qung cáo có tng thời lượng trong mt tháng tối đa là 360 giây
với chi phí 400 nghìn đồng/ giây. Công ty cần đặt thi gian qung cáo trên phát thanh và trên
truyền hình như thế nào để đạt hiu qu cao nht?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
80
Câu 86: Cho cp
( )
;xy
nghim ca h
31
26
33
xy
xy
xy
+
+
(*). Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thc
( )
; 2 3 1f x y x y= +
.
Câu 87: Bn Lan thu xếp được không quá 10 gi để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các tr em khuyết
tt. Loại đèn hình con cá cn 2 gi để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cn 1 gi để làm
xong 1 cái. Gi x, y lần lượt là s đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan s làm. Hãy lp h bt
phương trình mô t điu kin ca x, y và biu din min nghim ca h bất phương trình đó.
Câu 88: Bác Năm dự định trồng ngô đậu xanh trên mt mảnh đất din tích 8 ha. Nếu trng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cn 30 ngày
công thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trng bao nhiêu hecta cho mi loại cây để thu
đưc nhiu tin nht? Biết rằng, bác Năm chth s dng không quá 180 ngày công cho vic
trồng ngô và đậu xanh.
Câu 89: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi đưc s dng tối đa
12 g
hương liệu, 9 lịt nước
315 g
đường đề pha chế hai loại nước
A
B
. Để pha chế 1 lít nước
A
cn
45 g
đưng, 1 lít
c
0,5 g
hương liệu; để pha chế 1 lít nước
B
cn
15 g
đường, 1 lít nước
2 g
hương
liu. Mỗi lít nước
A
nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước
B
nhận được 80 điểm thưởng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước mi loại để đội chơi được s điểm thưởng là ln nht?
Câu 90: Một người bán nước giải khát đang có
25 g
bt nho
100 g
đường để pha chế hai loại nước
nho
A
B
. Để pha chế
1l
c nho loi
A
cn
10 g
đưng
1 g
bột nho; để pha chế
1l
c nho loi
B
cn
10 g
đưng và
4 g
bt nho. Mỗi lít nước nho loi
A
khi bán lãi được 30
nghìn đồng, mỗi lít nước nho loi
B
khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế
bao nhiêu lít nước nho mi loại để có li nhun cao nht?
Câu 91: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140 kg
cht
A
9 kg
cht
B
. T mi tn nguyên liu loi I giá 4 triệu đồng, có th chiết xuất được
20 kg
cht
A
0,6 kg
cht
B
. T mi tn nguyên liu loi II giá 3 triu đồng, có th chiết xuất được
10 kg
cht
A
1,5 kg
cht
B
. Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu
ít nht? Biết rng c s cung cp nguyên liu ch th cung cp không quá 10 tn nguyên
liu loi I và không quá 9 tn nguyên liu loi II.
Câu 92: Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chun b cho dp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết
2 m
vi và cn 20 gi; 1 qun âu hết
1,5 m
vi và cn 5 gi. Xí nghiệp được giao s dng không
quá
900 m
vi và s gi công không vượt quá 6000 gi. Theo kho sát th trường, s ng qun
bán ra không nh hơn số ng áo và không vượt quá 2 ln s ng áo. Khi xut ra th trường,
1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Phân xưởng cn may bao nhiêu
áo vest quần âu để thu được tin lãi cao nht (biết th trường tiêu th luôn đón nhận sn
phm ca xí nghip)?
Câu 93: Mt h nông dân d định trồng đậu và cà trên din tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cn 20 công và
thu 3 triệu đồng trên din tích mi ha, nếu trng cà thì cn 30 công và thu 4 triệu đồng trên din
tích mi ha. Hi cn trng mi loi cây trên vi diện tích là bao nhiêu để thu v đưc nhiu tin
nht, biết rng tng sng không quá 180.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
81
Câu 94: Mt chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ
10 00h
sáng đến 22 h00 mi ngày. Nhân viên phc
v ca nhà hàng làm vic theo hai ca, mi ca 8 tiếng, ca I t
10 00h
đến 18 h00 và ca II t 14 h00
đến 22 h00.
Tiền lương của nhân viên được tính theo gi (bng bên).
Khong thi gian làm vic
Tiền lương/giờ
10 00 18 00hh
20000 đổng
14 00 22 00hh
22000 đồng
Để mi nhà hàng hoạt động được thì cn ti thiu 6 nhân viên trong khong
10 00h
- 18h00, ti
thiu 24 nhân viên trong thời gian cao điểm
14 00h
-
18 00h
không q20 nhân viên trong
khong 18 h00 - 22h00. Do lượng khách trong khong 14 h00 - 22h00 thường đông hơn nên nhà
hàng cn s nhân viên ca II ít nht phi gấp đôi số nhân viên ca I. Em hãy giúp ch chui nhà
hàng ch ra cách huy động s ng nhân viên cho mi ca sao cho chi phí tiền lương mi ngày
là ít nht.
Câu 95: Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loi trái phiếu, trái phiếu chính ph vi lãi sut
7%
một năm,
trái phiếu ngân hàng vi lãi sut
8%
một năm và trái phiếu doanh nghip ri ro cao vi lãi sut
12%
một năm. Vì lí do giảm thuế, bác An mun s tiền đầu tư trái phiếu chính ph gp ít nht
3 ln s tiền đầu tư trái phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để gim thiu ri ro, bác An đầu tư không
quá 200 triu đồng cho trái phiếu doanh nghip. Hỏi bác An nên đầu tư mỗi loi trái phiếu bao
nhiêu tiền để li nhuận thu được sau một năm là ln nht?
Câu 96: a) Biu din min nghim ca h bất phương trình:
( )
2 10
20
2 12
2
xy
xy
I
xy
y
+
+
+
−
b) Tìm
,xy
nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
23F x y=+
đạt giá tr ln nht, giá
tr nh nht.
Câu 97: Một bãi đậu xe ban đêm diện tích đậu xe
2
150 m
(không tính lối đi cho xe ra vào). Cho biết
xe du lch cn din tích
2
3 m
/chiếc phi tr phí 40 nghìn đồng, xe ti cn din tích
2
5 /m
chiếc và phi tr phí 50 nghìn đồng. Nhân viên qun lí không th phc v quá 40 xe một đêm.
Hãy tính s ng xe mi loi ch bãi xe th cho đăng kí đậu xe đểdoanh thu cao nht.
Câu 98: Cho biết mi kilôgam tht giá 250 nghìn đồng, trong đó chứa khoảng 800 đơn vị protein
100 đơn vị lipit, mi kilôgam thịt heo giá 200 nghìn đồng, trong đó cha khong 600
đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Một gia đình cần ít nhất 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit
trong khu phn thức ăn mỗi ngày h ch th mua mt ngày không quá
1 kg
tht
1,5 kg
tht heo. Hỏi gia đình này phi mua bao nhiêu kilôgam tht mi loại để chi phí là ít nht?
Câu 99: Trong năm nay, một ca hàng điện lnh d định kinh doanh hai loại máy điều hoà: điều hoà
hai chiều và điều hoà mt chiu vi s vốn ban đầu không vượt quá 1,2 t đồng.
Điu hoà hai chiu
Điu hoà mt chiu
Giá mua vào
20 triệu đồng/1 máy
10 triệu đồng/1 máy
Li nhun d kiến
3,5 triệu đồng/1 máy
2 triệu đồng/1 máy
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
82
Cửa hàng ưc tính rng tng nhu cu ca th trường sẽ không vượt quá 100 máy c hai loi.
Nếu ch ca hàng thì em cần đầu kinh doanh mi loại bao nhiêu máy để li nhun thu
đưc là ln nht?
Câu 100: Trong mt tun, bn Mnh có th thu xếp được tối đa 12 giờ để tp th dc gim cân bng hai
môn: đạp xe tp c t ti phòng tp. Cho biết mi gi đạp xe s tiêu hao 350 calo không
tn chi phí, mi gi tp c t s tiêu hao 700 calo với chi phí 50000 đồng/gi. Mnh mun tiêu
hao nhiều calo nhưng không được vượt quá 7000 calo mt tun. Hãy giúp bn Mnh tính s gi
đạp xe và s gi tp t mt tuần trong hai trường hp sau:
a) Mnh mun chi phí luyn tp là ít nht.
b) Mnh mun s calo tiêu hao là nhiu nht.
Câu 101: Mt phân xưởng hai máy chuyên dng
1
M
2
M
để sn xut hai loi sn phm
A
B
theo đơn đặt hàng. Nếu sn xuất được mt tn sn phm loi
A
thì phân xưởng nhận được s
tin lãi là 2 triệu đồng. Nếu sn xuất được mt tn sn phm loi
B
thì phân xưởng nhận được
s tin lãi là 1,6 triệu đồng. Mun sn xut mt tn sn phm loi
A
, người ta phi dùng máy
1
M
trong 3 gi và máy
2
M
trong 1 gi. Mun sn xut mt tn sn phm loi
B
, người ta phi
dùng máy
1
M
trong 1 gi và máy
2
M
trong 1 gi. Mt máy không th dùng để sn xuất đồng
thi hai loi sn phm. Máy
1
M
làm vic không quá 6 gi mt ngày và máy
2
M
làm vic không
quá 4 gi mt ngày. Hi s tin lãi ln nhất phân xưởng này có th thu được trong mt ngày
là bao nhiêu?
Câu 102: Người ta đnh dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht 120 kg hóa cht A và 9 kg hóa cht
B. T mi tn nguyên liu loi I giá 4 triệu đồng th chiết xuất được 20 kg cht A 0,6 kg
cht B. T mi tn nguyên liu loi II giá 3 triệu đng có th chiết xuất đưc 10 kg cht A và 1,5
kg cht B. Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu ít
nht. Biết rằng sở cung cp nguyên liu ch th cung cp không quá 10 tn nguyên liu
loi I và không quá 9 tn nguyên liu loi II.
Câu 103: Mt công ty d định sn xut hai loi sn phm A B. Các sn phẩm này được chế to t ba
loi nguyên liu I, II III. S kilôgam d tr tng loi nguyên liu s kilôgam tng loi
nguyên liu cần dùng để sn xut ra 1 kg sn phẩm được cho trong bng sau:
Loi nguyên liu
S kilogam nguyên
liu d tr
S kilogam nguyên liu cn dùng sn sut
1kg sn phm
A
B
I
8
2
1
II
24
4
4
III
8
1
2
Công ty đó nên sản xut bao nhiêu sn phm mi loại để tin lãi thu v ln nht? Biết rng, mi
kilôgam sn phm loi A lãi 30 triệu đồng, mi kilôgam sn phm loi B lãi 50 triệu đồng.
Câu 104: Mt công ty cn mua các t đng h sơ. hai loại t: T loi A chiếm
2
3m
sàn, loi này có sc
cha
3
12m
và có giá 7,5 triệu đồng; t loi
B
chiếm
2
6 m
sàn, loi này có sc cha
3
18 m
và có
giá 5 triu. Cho biết công ty ch thu xếp được nhiu nht là
2
60 m
mt bng cho ch đựng h
và ngân sách mua t không quá 60 triệu đồng. Hãy lp kế hoch mua sắm để công ty được
th tích đự'ng h ln nht.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
83
Câu 105: Qung cáo sn phm trên truyn hình mt hoạt động
quan trng trong kinh doanh ca các doanh nghip.
Theo Thông báo s 10/2019, giá qung cáo trên VTV1
30 triệu đồng cho 15 giây/1 ln qung cáo vào khong
20 30h
; 6 triệu đồng cho 15 giây/1 ln qung cáo vào
khung gi
16 00 17 00hh
.
Mt công ty d định chi không quá 900 triệu đồng đ qung cáo trên VTV1 vi yêu cu qung
cáo v s lần phát như sau: ít nht 10 ln qung cáo vào khong
20 30h
không quá 50 ln
qung cáo vào khung gi
16 00 17 00hh
. Gi
,xy
lần lượt s ln phát qung cáo vào
khong
20 30h
và vào khung gi
16 00 17 00hh
. Tìm
x
y
sao cho tng s ln xut hin qung cáo ca công ty là nhiu nht.
Cái kén và con bướm
Một người đàn ông tìm thấy một cái kén của sâu bướm. Con sâu dường như đang cố gắng để chui ra khỏi
kén. Người đàn ông ngồi xuống và quan sát cái kén suốt hàng giờ nhưng dường như con sâu bướm phải vật
lộn rất vất vả mà chỉ tạo ra được một chiếc lỗ nhỏ xíu. Đột nhiêndừng lại và dường như kiệt sức, bế tắc.
Người đàn ông quyết định giúp con bướm có thể chui ra ngoài bằng cách dùng kéo cắt lỗ trên chiếc kén
rộng thêm một chút nữa. Sau đó, con bướm nhỏ đã có thể thoát ra khỏi kén dễ dàng hơn nhưng cơ thể nó
dường như yếu ớt, đôi cánh rúm ró.
Người đàn ông vẫn ở đó, chờ cho đôi cánh bướm có thể dang rộng và con bướm bay lên. Tuy nhiên, điều
đó không bao giờ xảy ra. Con bướm sẽ chỉ có thể sống phần đời con lại bằng cách bò với cơ thể khuyết tật
và đôi cánh rúm ró. Nó không bao giờ có thể bay,
Mặc dù, người đàn ông có lòng tốt, nhưng anh ta không hiểu quy luật của tự nhiên. Cái kén chật hẹp là thử
thách để sâu có thể hóa bướm. Chỉ có tự mình nỗ lực thoát khỏi cái kén, chất lỏng trong cơ thể sâu mới
chuyển hết sang đôi cánh, giúp nó có thể bay tự do.
Note: Cuộc chiến với cuộc sống giúp chúng ta phát triển sức mạnh. Không đấu tranh, chúng ta không bao
giờ trưởng thành và mạnh mẽ hơn. Tự mình giải quyết các vấn đề, không dựa dẫm vào người khác là điều
rất quan trọng để bạn có thể vững vàng trong cuộc sống. Hãy tự mình làm điều em thích, thầy tin em sẽ
làm được.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
84
CHUYÊN Đ 3 : HÀM S VÀ ĐỒ TH
BÀI 1 : ĐẠI CƯƠNG HÀM S
BÀI GING 1 : TẬP XÁC ĐNH VÀ TP GIÁ TR CA HÀM S
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
85
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s:
a)
21
2
x
y
x
=
. b)
2
12
2 5 2
x
y
xx
=
−+
. c)
4 2 5y x x= +
Li gii :
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s:
( )
3 8 khi 2
7 khi 2
xx
y f x
xx
+
==
+
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
86
Câu 3: Tìm
m
để hàm s
2
35
31
x
y
x x m
+
=
+ +
có tập xác định là .
Li gii :
Câu 4: Tìm
m
để hàm s
2
2 3 2 1y x x m= + +
có tập xác định là
)
1; +
.
Li gii :
Câu 5: Viết hàm s t s ph thuc của quãng đường đi được vào thi gian ca mt vt chuyn
động thẳng đều vi vn tc
2 /ms
. Tìm tập xác định ca hàm s đó. Tính quãng đưng vt
đi được sau
5 ,10 ss
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
87
Câu 6: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
21
32
x
y
x
+
=
+
b)
2
1
45
y
xx
=
++
. c)
3
21
32
x
y
xx
+
=
−+
Câu 7: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
23yx=−
b)
41y x x= + +
c)
42
1
23
y
xx
=
+−
Câu 8: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
1
1
3
yx
x
= +
b)
52
( 2) 1
x
y
xx
=
−−
c)
2
1
x
yx
x
=
Câu 9: Tìm
m
để hàm s
2
21x
y
x x m
+
=
++
có tập xác định là .
Câu 10: Tìm
m
để hàm s
2y x m=−
xác định trên
)
2;K = +
.
Câu 11: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
3
52
x
y
x
=
b)
2
32
x
y
xx
=
−+
c)
2
1
2 5 2
x
y
xx
=
−+
Câu 12: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
21
( 2)( 4 3)
x
y
x x x
+
=
+
b)
23yx=−
c)
2 3 1y x x= +
Câu 13: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
3 2 2y x x= + +
b)
( )
2
21
y
xx
=
++
c)
1
21
3
yx
x
= +
Câu 14: Tìm
m
để hàm s
2
31
24
x
y
x mx
+
=
−+
có tập xác định là .
Câu 15: Tìm
m
để các hàm s
21y x m x m= +
xác định vi mi
x
thuc khong
( )
0;+
.
Câu 16: Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A.
\1
.
B.
\1
.
C.
\1
.
D.
( )
1; +
.
Câu 17: Tập xác định ca hm s
( )
2
2
3
x
y
x
+
=
l
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
\3
. D. .
Câu 18: Tập xác định ca hàm s
2
5
1
y
x
=
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
88
A.
\1
. B.
\ 1;1
. C.
\1
. D. .
Câu 19: Tp xác định ca hàm s
51
()
15
xx
fx
xx
+−
=+
−+
A.
D =
. B.
1}.\{D =
C.
.{}\5D =
D.
\ 5; 1 .{}D =
Câu 20: Tập xác định ca hàm s
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Câu 21: Tập xác định
D
ca hàm s
31yx=−
A.
( )
0;D = +
. B.
)
0;D = +
. C.
1
;
3
D

= +

. D.
1
;
3
D

= +


.
Câu 22: Tập xác định ca hàm s
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Câu 23: Tập xác định ca hàm s
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = − +
Câu 24: Tập xác định
D
ca hàm s
2 4 3y x x= + +
A.
( )
2;3 .D =−
B.
)
3; .D = +
C.
(
;3 .D = −
D.
2;3 .D =−
Câu 25: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6
43
x
y
x
=
A.
4
;
3
D

= −


. B.
34
;
23
D

=

. C.
23
;
34
D

=

. D.
4
;
3
D

= +

.
Câu 26: Tập xác định ca hàm s
1
9
25
yx
x
= +
A.
5
;9
2
D

=

. B.
5
;9
2
D

=


. C.
5
;9
2
D

=

. D.
5
;9
2
D

=


.
Câu 27: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
34
24
x
y
xx
+
=
−+
A.
( )
4; \ 2D = +
. B.
)
4; \ 2D = +
.
C.
D =
. D.
\2D =
.
Câu 28: Tập xác định ca hàm s
3
21
y
x
=
+−
A.
)
2; \ 1D = +
. B.
\1DR=−
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
89
C.
)
2;D = +
. D.
( )
1;D = +
.
Câu 29: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3 2 6
43
xx
y
x
−+
=
.
A.
24
;
33
D

=

. B.
34
;
23
D

=

. C.
23
;
34
D

=

. D.
4
;.
3
D

= −


Câu 30: Tập xác định ca hàm s
3
1
x
yx
xx
=
+
A.
(
;3 \ 1−
. B.
( )
;3 \ 1−
. C.
(
;3−
. D.
\1
.
Câu 31: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên .
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 32: Tìm m để hàm s
( )
2 3 1y x x m=
xác định trên tp
( )
1; +
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 33: Tìm m để hàm s
2
21
21
x
y
x x m
+
=
+ +
có tập xác định là .
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
Câu 34: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2xm
y
xm
++
=
xác định trên
( )
1;2
.
A.
1
2
m
m
−
. B.
1
2
m
m
−
. C.
1
2
m
m
−
. D.
12m
.
Câu 35: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1
2
5
y x m
x
= + +
có tập xác định
)
0;5D =
.
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m =
.
Có mt nông dân bán cho một người bán bánh mt lạng bơ. Một ngày nọ, người bán bánh quyết định
đem cân số bơ đó thử để xem có đúng trọng lượng hay không, và kết qu là không. Gin d vi việc đó,
người bán bánh đã kiện người nông dân ra tòa.Quan tòa mi hỏi người nông dân có dùng bt c phương
pháp nào để cân bơ hay không. Người nông dân tr lời: "Thưa quan tòa, tôi rất là quê mùa. Tôi không có
dng c nào cả, nhưng tôi có dùng một cái cân."Quan tòa hi tiếp: "Vậy ngươi cân bơ như thế nào?"
Ngưi nông dân tr lời: "Kính thưa quan tòa, t rất lâu trước khi người bán bánh bắt đầu mua bơ ca tôi,
tôi vẫn thường xuyên mua 1 lng bánh mì t ch anh y. Mỗi ngày khi anh ta giao bánh, tôi đt bánh mì
lên chiếc cân và đưa cho anh ấy lượng bơ cùng trọng lượng. Nếu có trách thì phải trách người bán bánh
đó."
“Nếu bn b công sc hc tập hôm nay ra bao nhiêu thì tương lai thành quả ca bn s nhận được by
nhiêu”
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
90
BÀI GING 2 : S BIN THIÊN CA HÀM S
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
91
Câu 36: Xét s biến thiên ca hàm s trên khoảng đã chỉ
a)
23yx=+
trên . b)
2
4y x x=−
trên
( )
;2−
( )
2;+
Li gii :
Câu 37: Xét s biến thiên ca hàm s trên khoảng đã chỉ
a)
4
1
y
x
=
+
trên
( )
;1−
( )
1; +
b)
3
1
y
x
=
trên khong
( )
1; +
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
92
Câu 38: Xét tính đồng biến và nghch biến cu hàm s
( )
2
1
3
f x x
x
= +
Li gii :
Câu 39: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2 3 3y m x m= + + +
nghch biến trên
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
93
Câu 40: Vi giá tr nào ca
m
thì các hàm s
2
m
y
x
=
đồng biến trên các khoảng xác định ca nó.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
94
Câu 41: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
( ) 5 2f x x= +
b)
2
()f x x=−
Câu 42: Tìm khoảng đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
1
()
3
fx
x
=
b)
( ) |2 1|f x x=−
Câu 43: Cho hàm s
2
y
x
=
. Chng t hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( ;0)−
(0; )+
.
Câu 44: Mt lp mun thuê mt chiếc xe khách cho chuyến tham quan vi tổng đoạn đường cn di
chuyn trong khong t 550 km đến 600 km, có hai công ty được tiếp cận để tham kho giá.
Công ty A có giá khi đầu là 3,75 triệu đồng cộng thêm 5000 đồng cho mi ki--mét chy xe.
Công ty B có giá khởi đầu là 2,5 triệu đồng cộng thêm 7500 đồng cho mi kilô-mét chy xe. Lp
đó nên chọn công ty no để chi phí là thp nht?
Câu 45: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
( )
2
12y x m x= + +
nghch biến trên
( )
1;2
.
Câu 46: Trong các hàm s sau, hàm s no l hm đồng biến trên ?
A.
12yx=−
B.
32yx=+
C.
2
21y x x= +
D.
( )
2 2 3yx=
.
Câu 47: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ.
Chọn đáp án sai.
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 48: Xét s biến thiên ca hàm s
( )
3
fx
x
=
trên khong
( )
0;+
. Khẳng định no sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;+
.
B. Hàm s vừa đồng biến, va nghch biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
D. Hàm s không đồng biến, không nghch biến trên khong
( )
0;+
.
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
95
Câu 49: Hàm s
21
1
x
y
x
+
=
nghch biến trên khong
A.
( )
;2−
. B.
1
;
2

+


. C.
3
1;
2



. D.
( )
1; +
.
Câu 50: Giá tr ln nht ca hàm s
2 3 1y x x=
trên đoạn
0;2
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 51: Gi M, m ln lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
11y x x= + +
. Tìm
Mm+
.
A.
22Mm+ = +
B.
2Mm+=
C.
4Mm+=
D.
42Mm+ = +
Câu 52: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( ) ( )
2
2
3f x x x= +
.
A. 0 B.
9
2
C.
9
2
D.
3
2
Câu 53: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
( )
2y f x x x= =
.
A.
0m =
B.
2m =
C.
7
4
m =
D.
3
4
m =
Câu 54: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ th ca hàm s?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Câu 55: Cho hàm s
( )
( )
2
3 2 khi 1 2
4 khi 2
xx
fx
xx
=
−
. Tính giá tr
( )
3f
.
A. Không xác định. B.
( )
35f =
hoc
( )
33f =
.
C.
( )
35f =
. D.
( )
33f =
.
“Mi bui sáng châu Phi, một con linh dương thức dy
Nó biết rng nó phi chạy nhanh hơn cả con sư tử nếu không nó s b giết.
Mi sáng một con sư tử thc dy
Nó biết rng nó phi chạy nhanh hơn con linh dương chậm nhất… hoặc nó s b chết đói.
Điu quan trng không phi là vic bạn là sư tử hay linh dương
Khi mt tri mc, bn nên bắt đầu chạy…”
“Nếu bn không làm bài tp ca t mi ngày bn s b tt li phía sau”.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
96
BÀI 2 : HÀM S BẬC HAI . ĐỒ TH HÀM S BC HAI VÀ NG DNG
BÀI GING 1 : KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
97
Câu 56: Cho hàm s
2
43y x x= +
có đồ th
( )
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
( )
P
.
b) Nhn xét s biến thiên ca hàm s trên khong
( )
0;3
.
c) Tìm tp hp các giá tr ca
x
để
0y
;
0y
.
d) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên v trên đoạn
2;1
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
98
Câu 57: Cho hàm s
2
54y x x= +
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
( )
P
.
b) Dựa vo đồ th bin lun s nghiệm phương trình
2
5 4 0x x m + + =
.
c) Tìm
m
để phương trình
2
50x x m =
có nghim
0;4x
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
99
Câu 58: Cho hàm s
2
23y x x= + +
a) V đồ th hàm s.
b) Bin lun s nghiệm phương trình
2
2 3 0x x m + + =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
100
Câu 59: Cho hàm s
2
32y x x= +
a) V đồ th hàm s.
b) Bin lun s nghiệm phương trình
2
3 1 0x x m + =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
101
Câu 60: Mt qu bóng được ném lên trên theo chiu phương thẳng đứng t mt đt vi vn tc ban
đầu 14,7 m/s. Khi b qua sc cn của không khí, độ cao ca qu bóng so vi mặt đất (tính
bng mét) có th mô t bởi phương trình:
( )
2
4,9 14,7h t t t= +
a) Sau khi ném bao nhiêu giây thì qu bóng đạt đ cao ln nht?
b) Tìm độ cao ln nht ca qu bóng.
c) Sau khi ném bao nhiêu giây thì qu bóng rơi chạm đất?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
102
Câu 61: Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
a)
2
2 4 6y x x= +
b)
2
2yx=
Câu 62: Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
a)
2
2 4 1y x x= +
b)
2
23y x x= + +
Câu 63: Cho hàm s
2
43y x x= +
, có đồ th
()P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
()P
.
b) Nhn xét s biến thiên ca hàm s trong khong
( )
0;3
.
c) Tìm tp hp giá tr
x
sao cho
0y
.
d) Tìm các khong ca tp xác định để đồ th
()P
nằm hon ton phía trên đường thng
8y =
e) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[]2;1
.
Câu 64: Mt vật rơi ở độ cao so vi mt đất l 68 mét. Quãng đường chuyển động
h
(mét) ca vật rơi
ph thuc vào thi gian
t
(giây) được cho bi công thc:
2
2 30h t t=−
(vi
,0ht
). Hi sau
bao lâu k t lúc bt đầu rơi thì vật này chạm đất? Tìm tập xác định và tp giá tr ca hàm s
h
.
Câu 65: Khi b qua sc cản không khí, độ cao
h
ca qu bóng ti thi điểm
t
(giây) sau khi ném cho
bi công thc
2
4,9 12,2 1,2h t t= + +
(
0t =
ng vi thời điểm ném qu bóng độ cao ban
đầu 1,2 m).
a) Hi qu bóng bay độ cao không thấp hơn
6 m
trong khong thi gian bao nhiêu lâu?
b) Độ cao ln nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu (làm tròn ti ch s hàng phần trăm)?
Câu 66: Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
a)
2
( ) 4 3y f x x x= = +
b)
2
( ) 2 2y f x x x= = + +
Câu 67: Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
a)
2
36y x x= +
b)
2
25yx=−
Câu 68: Cho hàm s
2
54y x x= +
, có đồ th
()P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
()P
.
b) Dựa vo đồ th trên, tùy theo giá tr ca
m
, hãy cho biết s nghim của phương trình
2
5 7 2 0x x m + + =
.
c) Tìm m để phương trình
2
5 7 2 0x x m + + =
có nghim
1;5x
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
103
Câu 69: Mt qu bóng được ném vào không trung có chiu cao tính t lúc bt đầu ném ra được cho
bi công thc
( )
2
23h t t t= + +
(tính bng mét), t là thi gian tính bng giây
( )
0t
.
a) Tính chiu cao ln nht qu bóng đạt đưc.
b) Hãy tính xem sau bao lâu qu bóng s rơi xuống mt đt?
Câu 70: Gi s hàm s bc hai mô phng vòm phía trong mt tr ca cu Nht Tân là
2
187 8041
()
856 856
y f x x x= = +
(đơn vị đo: mét).
a) Hãy tính chiều di đoạn dây di s dng nếu khong cách t chân ca tr cầu đến qu nng
30 cm
.
b) Hãy tính khong cách t chân tr cầu đến qu nng nếu biết chiều di đoạn dây di s dng
15 m
.
Câu 71: Trong các hàm s sau, hàm s nào không là hàm s bc hai?
A.
2
42y x x= + +
. B.
( )
2
2 5 1y x x x= +
.
C.
3 (6 8)y x x=
. D.
2
6y x x=+
.
Câu 72: Hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng no sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Câu 73: Cho hm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định no sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hm s đồng biến.
B. Hm s nghch biến trên khong
( )
2;+
v đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3; +
hm s nghch biến.
D. Hm s nghch biến trên khong
( )
4;+
v đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 74: Hàm s
2
4y x x=
có s biến thiên trong khong (2;+) là
A. tăng. B. gim.
C. vừa tăng vừa gim. D. không tăng không giảm.
Câu 75: Hàm s
2
4 11y x x= +
đồng biến trên khoảng no trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +
B.
( ; ) +
C.
(2; )+
D.
( ;2)−
Câu 76: Hàm s
2
2 4 1y x x= +
đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;1−
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1; +
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
104
Câu 77: Hàm s
2
32y x x= +
nghch biến trên khoảng no sau đây?
A.
1
;.
6

+


B.
1
;.
6

−


C.
1
;.
6

+


D.
1
;.
6

−


Câu 78: Tìm tt c các giá tr ca
b
để hàm s
2
2( 6) 4y x b x= + + +
đồng biến trên khong
( )
6;+
.
A.
0b
. B.
12b =−
. C.
12b −
. D.
9b −
.
Câu 79: Hàm s
( )
2
2 1 3y x m x= + +
nghch biến trên
( )
1; +
khi giá tr m tha mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
Câu 80: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
( 1) 2 1y x m x m= + +
đồng
biến trên khong
( )
2; +
. Khi đó tập hp
( )
10;10 S−
là tp nào?
A.
( )
10;5
. B.
)
5;10
. C.
( )
5;10
. D.
(
10;5
.
Câu 81: Tìm tt c các giá tr dương của tham s
m
để hàm s
( )
22
4f x mx x m=
luôn nghch biến
trên
( )
1;2
.
A.
1m
. B.
21m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 82: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
là bảng no sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 83: Đồ th no sau đây l đồ th ca hàm s
2
23y x x=
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Câu 84: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x= +
là:
Hình
2
x
y
O
1
Hình
3
x
y
O
1
Hình
4
x
y
O
1
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
105
A. . B. .
C. . D. .
Câu 85: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
đồ th như hình v ới đây.
Khẳng định noới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0abc
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0abc
Câu 86: Nếu hàm s
2
y ax bx c= + +
0, 0ab
0c
thì đồ th hàm s ca nó có dng
A. . B. . C. . D. .
Câu 87: Cho hàm s thì đồ th (P) ca hàm s hình nào trong các
hình sau:
A. Hình (4). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (1)
Câu 88: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
đồ th parabol trong hình
v. Khẳng định no sau đây l đúng?
A.
0; 0; 0a b c
.
B.
0; 0; 0a b c
.
C.
0; 0; 0a b c
.
D.
0; 0; 0a b c
.
2
,( 0, 0, 0)y ax bx c a b c= + +
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
106
Câu 89: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
đồ th như hình
v bên dưới. Mệnh đề no sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc =
.
B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0a b c
.
D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 90: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
0; 0; 0abc
thì đồ th
( )
P
ca hàm s là hình nào trong
các hình dưới đây
A. hình
( )
4
. B. hình
( )
3
. C. hình
( )
2
. D. hình
( )
1
.
Câu 91: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ ới đây.
Khẳng định no sau đây l đúng?
A.
0, 0, 0abc
.
B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0a b c
.
D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 92: Hàm s no có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
2
43y x x= +
. B.
2
43y x x=
.
C.
2
23y x x=
. D.
2
43y x x=
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
107
Câu 93: Đồ th trong hình v ới đây l của hàm s nào trong các
phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21y x x= +
.
B.
2
22y x x= +
.
C.
2
2 4 2y x x=
.
D.
2
21y x x=
.
Câu 94: Đồ th hình bên dưới l đồ th ca hàm s bc hai nào?
A.
2
31y x x= +
. B.
2
2 3 1y x x= +
.
C.
2
31y x x= +
. D.
2
2 3 1y x x= +
.
Câu 95: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol như
hình v. Hi parabol phương trình no trong
các phương trình dưới đây?
A.
2
31y x x= +
. B.
2
31y x x=
.
C.
2
31y x x=
. D.
2
31y x x= + +
Câu 96: Hàm s no sau đây có đ th như hình bên dưới
A.
2
23y x x= +
. B.
2
43y x x= +
.
C.
2
43y x x= +
. D.
2
23y x x=
.
Câu 97: Bng biến thiên i l bng biến thiên ca hm s no trong các hm s đưc cho bn
phương án A, B, C, D sau đây?
A.
2
4y x x= +
. B.
2
49y x x= +
. C.
2
41y x x=
. D.
2
45y x x=
.
Câu 98: Cho hàm s
2
24y x x= +
có đồ th
( )
P
. Tìm mệnh đề sai.
O
x
y
1
1
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
108
A.
( )
P
có đỉnh
( )
1;3I
. B.
min 4, 0;3yx=
.
C.
( )
P
có trục đối xng
1x =
. D.
max 7, 0;3yx=
.
Câu 99: Tìm giá tr nh nht ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 100: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x= + +
đạt được ti
A.
2x =−
. B.
1x =−
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Câu 101: Giá tr ln nht ca hàm s
2
3 2 1y x x= + +
trên đoạn
1;3
là:
A.
4
5
B. 0 C.
1
3
D.
20
Câu 102: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2
59
y
xx
=
−+
bng:
A.
11
8
B.
11
4
C.
4
11
D.
8
11
Câu 103: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2y x x=−
là:
A. 1 B. 0 C.
1
D.
2
Câu 104: Giá tr nh nht ca hàm s
2
43y x x= + +
là:
A.
1
B. 1 C. 4 D. 3
Câu 105: Tìm giá tr thc ca tham s
0m
để hàm s
2
2 3 2y mx mx m=
giá tr nh nht bng
10
trên
.
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
2.m =−
D.
1.m =−
Câu 106: Hm s
2
24y x x m= + +
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1;2
bng
3
khi
m
thuc
A.
( )
;5−
. B.
)
7;8
. C.
( )
5;7
. D.
( )
9;11
.
Câu 107: Giá tr ca tham s
m
để hàm s
22
2 3 2y x mx m m= +
có giá tr nh nht bng
10
trên
thuc khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
)
1;0m−
. B.
3
;5
2
m



. C.
5
;1
2
m



. D.
3
0;
2
m



.
Câu 108: Tìm
m
đ hàm s
2
2 2 3y x x m= + +
có giá tr nh nht trên đon
2;5
bng
3
.
A.
3m =−
. B.
9m =−
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Câu 109: Cho hàm s
( )
22
2 3 1 3 2y x m x m m= + + +
, m là tham s. Giá tr ca
m
để giá tr nh nht
ca hàm s là ln nht thuc khoảng no sau đây?
A.
( )
1;4m
. B.
( )
3;9m
. C.
( )
5;1m−
. D.
( )
2;2m−
.
2
41y x x= +
3
1
3
13
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
109
Câu 110: Cho hàm s
( )
22
2 3 1 3 2y x m x m m= + + +
,
m
tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
giá tr nh nht ca hàm s là ln nht.
A.
2m =−
B.
1m =
C.
3m =
D.
5m =
Giấc mơ không phải là th bn nhìn thy khi ng, giấc mơ là những điều mà không cho phép bn ng.
“Nếu bn muốn hoàn thành ước mơ ca mình thì bn nên hoàn thành nhng vic nh nhât đó là hoàn
thành bài tp v nhà ca t giao nhé”.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
110
BÀI GING 2 : XÁC ĐỊNH HÀM BC HAI VÀ BÀI TOÁN THC T
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
111
Câu 111: Xác định hàm s bc hai
2
2y x bx c= + +
biết đ th ca nó
a) Có trục đối xng l đường thng
1x =
, ct
Oy
tại điểm
( )
0;4A
.
b) Có đỉnh
( )
1; 2I −−
c) Qua hai điểm
( )
0; 1A
( )
4;0B
.
d) Có honh độ đỉnh l 2 v đi qua
( )
1; 2M
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
112
Câu 112: Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
biết đ th ca nó
a) Đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 1; 3 , 0;0A B O−−
.
b) Ct
Ox
tại 2 điểm có honh độ lần lượt là
1
2
, ct Oy tại điểm có tung độ
2
.
c) Đi qua
( ) ( )
1;0 , 3;0AB
v có tung độ đỉnh là
1
.
d) Hàm s đạt GTNN bng
4
ti
2x =
v đ th qua
( )
0;6A
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
113
Câu 113: Ch Hnh dy Toán ngoài dy Toán ch còn nuôi trng thêm rau. Ch dùng 40m lưới
thép gai rào thành mt mảnh vườn hình ch nht đ trng rau.
a) Tính din tích mảnh vườn hình ch nhật ro được theo chiu rng
x
(mét) ca nó.
b) Tìm kích thước ca mảnh vườn hình ch nht có din tích ln nht mà Ch Hạnh đẹp gái
có th ro được.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
114
Câu 114: Khi mt qu bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào
đó rồi rơi xuống. Hình 14 minh ha qu đạo ca qu bóng
mt phn ca cung parabol trong mt phng tọa độ
Oth
, trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi
qu bóng được đá lên v
h
l độ cao ( tính bng mét) ca
qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá từ mặt đất.
Sau khong
2s
, qu bóng lên đến v trí cao nht là
8m
a) Tìm hàm s bc hai biu th độ cao
h
theo thi gian
t
và có phần đồ th trùng vi qu đo
ca qu bóng trong tình hung này?
b) Tính độ cao qu bóng khi đá lên được
3s
?
c) Sau bao nhiêu giây thì qu bóng chạm đất k t khi đá lên?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
115
Câu 115: Mt rp chiếu phim có sc chứa 1000 người. Vi giá vé l 40000 đồng, trung bình s
khoảng 300 người đến rp xem phim mi ngy. Để tăng số ng vé bán ra, rp chiếu phim
đã khảo sát th trường và thy rng nếu giá vé c giảm 10000 đồng thì s có thêm 100 người
đến rp mi ngày.
a) Tìm công thc ca hàm s
()Rx
t doanh thu t tin bán mi ngày ca rp chiếu
phim khi giá vé là
x
nghìn đồng.
b) Tìm mức giá vé để doanh thu t tin bán vé mi ngày ca rp là ln nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
116
Câu 116: Xác định parabol
2
1y ax bx= + +
, biết rằng parabol đó đi qua điểm
(8;0)A
v có đỉnh là
(6; 12)I
.
Câu 117: Tìm parabol
2
3y ax bx= + +
, biết rằng parabol đó
a) đi qua hai điểm
(2;15)A
( 1;0)B
;
b) đi qua điểm
( 3;9)P
và có trục đối xng
1x =−
;
c) có đỉnh I(-2; 19).
Câu 118: Tìm công thc hàm s bc hai biết:
a) Đồ th hàm s đi qua 3 điểm
(1; 3), (0; 2), (2; 10)A B C
.
b) Đồ th hàm s có trục đối xứng l đường thng
3x =
, ct trc tung ti điểm có tung độ bng
16
và một trong hai giao điểm vi trục honh có honh độ
2
.
Câu 119: Xác định parabol
2
y ax bx c= + +
, biết rằng parabol đó
a) Có đỉnh
( )
2; 1I
và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
.
b) Ct trc hoành tại hai điểm
( )
1;0A
,
( )
3;0B
v có đỉnh nằm trên đường thng
1y =−
.
2
.
Câu 120: Tìm các tham s
,,abc
sao cho hàm s
2
y ax bx c= + +
đạt giá tr nh nht
4
ti
2x =
đồ th ca nó ct trc tung tại điểm có tung độ6.
Câu 121: Một hòn đá được ném lên trên theo phương thẳng đứng. Khi b qua sc cn không khí,
chuyển động của hòn đá tuân theo phương trình sau:
2
4,9 ,y t mt n= + +
vi
,mn
là các hng
s. đây
0t =
là thời điểm hòn đá được ném lên,
()yt
l độ cao của hòn đá tại thi điểm
t
(giây) sau khi ném và
0y =
ng vi bóng chạm đất.
a) Tìm phương trình chuyển động của hòn đá, biết rằng điểm ném cách mặt đất 1,5 m thi
gian để hòn đá đạt đ cao ln nht là 1,2 giây sau khi ném.
b) Tìm độ cao ca hòn đá sau 2 giây kể t khi bắt đầu ném.
c) Sau bao lâu k t khi ném, hòn đá rơi xuống mt đất (Kết qu lm tròn đến ch s thp phân
th hai)?
Câu 122: Khi du lịch đến thành ph St. Louis (M), ta s thy mt cái cng lớn có hình parabol hướng
b lõm xuống dưới, đó l cổng Arch. Gi s ta lp mt h to độ Oxy sao cho mt chân cng
đi qua gốc O như Hình 16 (x v y tính bằng mét), chân kia ca cng v trí có tọa độ
(162;0)
.
Biết một điểm
M
trên cng có to độ
(10;43)
.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
117
Tính chiu cao ca cng (tính t đim cao nht trên cng xung mt đt), làm tròn kết qu đến
hng đơn vị.
Câu 123: Mt cây cu treo có trọng lượng phân b đều dc theo chiu dài ca nó. Cây cu có tr tháp
đôi cao
75 m
so vi mt ca cây cu và cách nhau
400 m
. Các dây cáp có hình dạng đường
parabol v được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chm mt cu tâm ca cây cu. Tìm
chiu cao ca dây cáp tại điểm cách tâm ca cây cu 100 m (gi s mt ca cây cu là bng
phng).
Câu 124: Tìm parabol
2
2y ax bx= + +
, biết rằng parabol đó
a) đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
;
b) đi qua điểm
(3; 4)A
và có trục đối xng
3
2
x =−
;
c) có đỉnh
(2; 2)I
.
Câu 125: Xác định parabol
2
4y ax bx= + +
trong mỗi trường hp sau:
a) Đi qua điểm
(1;12)M
( 3;4)N
b) Có đỉnh là
( 3; 5)I −−
Câu 126: Xác định parabol
2
y ax bx c= + +
, biết rằng parabol đó
a) Đi qua ba điểm
( )
1;1A
,
( )
1; 3B −−
,
( )
0;0O
.
b) Ct trc
Ox
tại hai điểm có honh độ lần lượt
1
2
, ct trc
Oy
tại điểm có tung đ
bng
2
.
c) Đi qua điểm
( )
4; 6M
, ct trc
Ox
tại hai điểm có honh độ lần lượt
1
3
.
Câu 127: Xác định parabol
2
y ax bx c= + +
, biết rằng parabol đó
a) Có đỉnh nm trên trục honh v đi qua hai điểm
( )
0;1M
,
( )
2;1N
.
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
118
b) Trục đối xứng l đường thng
3x =
, qua
( )
5;6M
ct trc tung tại điểm tung độ
bng
2
.
Câu 128: Tìm công thc ca hàm s bậc hai có đồ th như hình
Câu 129: Trong một công trình, người ta xây dng mt cng ra vào
hình parabol (minh ho Hình 13) sao cho khong cách gia
hai chân cng
BC
9 m
. T một điểm
M
trên thân cng
người ta đo được khong cách ti mt đt là
1,6 MK m=
khong cách t
K
ti chân cng gn nht là
0,5 BK m=
.
Tính chiu cao ca cổng theo đơn vị mét (làm tròn kết qu
đến hàng phần mười).
Câu 130: Ti mt buổi khai trương, người ta làm mt cng chào có
đưng vin trong ca mt cắt l đường parabol. Người ta đo
khong cách gia hai chân cng là
4,5 m
. T một điểm trên
thân cổng người ta đo được khong cách ti mặt đât (điêm
H
) là
1,8 m
và khong cách t đim
H
ti chân cng gn
nht là
1 m
. Hãy tính chiu cao ca cồng cho đó (tính theo
đưng viền trong) theo đơn vị mét và làm tròn kết qu đến
hàng phần mười.
Câu 131: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được xác định bi
công thc nào?
A.
;
24
b
I
aa

−−


. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
4
b
I
aa



. D.
;
22
b
I
aa

−−


.
Câu 132: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
. Điểm no sau đây l đỉnh ca
( )
P
?
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
119
A.
( )
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 133: Trc đối xng của đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
l đường thng no dưới đây?
A.
.
2
b
x
a
=−
B.
.
2
c
x
a
=−
C.
.
4
x
a
=−
D. Không có.
Câu 134: Đim
( )
2;1I
l đỉnh của Parabol no sau đây?
A.
2
45y x x= + +
. B.
2
2 4 1y x x= + +
. C.
2
45y x x= +
. D.
2
43y x x= +
.
Câu 135: Xác định các h s
a
b
để Parabol
( )
2
:4P y ax x b= +
có đỉnh
( )
1; 5I −−
.
A.
3
.
2
a
b
=
=−
B.
3
.
2
a
b
=
=
C.
2
.
3
a
b
=
=
D.
2
.
3
a
b
=
=−
Câu 136: Biết hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
đồ thmột đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 137: Biết đ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( )
, , ; 0a b c a
đi qua đim
( )
2;1A
v có đỉnh
( )
1; 1I
. Tính giá tr biu thc
32
2T a b c= +
.
A.
22T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
1T =
.
Câu 138: Cho Parabol
( )
2
:P y x mx n= + +
(
,mn
tham số). Xác định
,mn
để
( )
P
nhận đỉnh
( )
2; 1I
.
A.
4, 3mn= =
. B.
4, 3mn==
. C.
4, 3mn= =
. D.
4, 3mn= =
.
Câu 139: Cho Parabol (P):
2
y ax bx c= + +
đỉnh
(2;0)I
()P
ct trc
Oy
tại điểm
(0; 1)M
. Khi
đó Parabol (P) có hm số
A. . B. .
C. . D.
Câu 140: Gi
S
tp các giá tr
0m
để parabol
( )
22
: 2 2P y mx mx m m= + + +
đỉnh nm trên
đưng thng
7yx=+
. Tính tng các giá tr ca tp
S
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 141: Xác định hàm s
( )
2
1y ax bx c= + +
biết đồ th của đỉnh
31
;
24
I



ct trc hoành ti
điểm có honh độ bng
2.
A.
2
32y x x= + +
. B.
2
32y x x=
. C.
2
32y x x= +
. D.
2
32y x x= +
.
( )
2
1
: 3 1
4
P y x x=
( )
2
1
:1
4
P y x x=
( )
2
1
:1
4
P y x x= +
( )
2
1
: 2 1
4
P y x x= +
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
120
Câu 142: Hàm s bậc hai no sau đây có đồ th l parabol có đỉnh là
51
;
22
S



v đi qua
( )
1; 4A
?
A.
2
58y x x= +
. B.
2
2 10 12y x x= +
.
C.
2
5y x x=−
. D.
2
1
25
2
y x x= + +
.
Câu 143: Parabol
2
y ax bx c= + +
đạt cc tiu bng
4
ti
2x =−
v đi qua
( )
0;6A
có phương trình l
A.
2
1
26
2
y x x= + +
. B.
2
26y x x= + +
. C.
2
66y x x= + +
. D.
2
4y x x= + +
.
Câu 144: Parabol
2
y ax bx c= + +
đi qua
( )
0; 1A
,
( )
1; 1B
,
( )
1;1C
có phương trình l
A.
2
1y x x= +
. B.
2
1y x x=
. C.
2
1y x x= +
. D.
2
1y x x= + +
.
Câu 145: Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
có phương trình l
A.
2
2y x x= + +
. B.
2
22y x x= + +
. C.
2
2 2 2y x x= + +
D.
2
2y x x=+
Câu 146: Mt chiếc ăng - ten cho parabol chiu cao
0,5hm=
v đường kính ming
4dm=
. Mt ct
qua trc mt parabol dng
2
y ax=
. Biết
m
a
n
=
, trong đó m, n các s nguyên dương nguyên
t cùng nhau. Tính
mn
.
A.
7mn−=
B.
7mn =
C.
31mn−=
D.
31mn =
Câu 147: Khi mt qu bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao no đó rồi rơi xung. Biết rng qu đạo
ca qu bóng mt cung parabol trong mt phng vi h tọa độ Oth, trong đó t thi gian
(tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên; h l độ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi
thiết rng qu bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau
khi đá lên, đạt độ cao 6m. Hi sau bao lâu thì qu bóng s chạm đất k t khi được đá lên
(tính chính xác đến hàng phần trăm?
A. 2,56 giây B. 2,57 giây C. 2,58 giây D. 2,59 giây
Câu 148: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
đưc sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đạt đ cao
10 m
3,5
giây nó độ cao
6,25m
. Hỏi độ cao cao nht mà qu ng đạt được là bao nhiêu mét?
A.
11m
. B.
12 m
. C.
13m
. D.
14 m
.
Câu 149: Mt chiếc cng hình parabol chiu rng
12 m
chiu cao
8m
như hình vẽ. Gi s mt
chiếc xe ti chiu ngang
6 m
đi vo vị trí chính gia cng. Hi chiu cao
h
ca xe ti tha
mãn điều kiện gì để có th đi vo cổng mà không chạm tường?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
121
A.
06h
. B.
06h
. C.
07h
. D.
07h
.
u 150: Trong s c hình ch nht có cùng chu vi bng
16
, hình ch nht din ch ln nht bng bao
nhu?
A.
64.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Câu 151: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol l 4m còn kích thước ca gia 3m x 4m.
Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình v bên dưới)
A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.
Câu 152: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx=−
chiu rng
8dm=
. Hãy tính chiu cao
h
ca
cng (xem hình minh ha bên cnh).
A.
9hm=
. B.
7hm=
. C.
8hm=
. D.
5hm=
.
Câu 153: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol (hình v). Biết khong
cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43
m so vi mặt đất
(điểm M), người ta th mt si dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mt
đất). V trí chạm đất của đầu si dây này cách chân cng
A
một đoạn
10
m. Gi s các s liu
trên l chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch (tính t mt đt đến điểm cao nht ca cng).
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
122
A.
175,6
m. B.
197,5
m. C.
210
m. D.
185,6
m.
Câu 154: Rót cht
A
vào mt ng nghim, rồi đổ thêm cht
B
vào. Khi nồng độ cht
B
đạt đến mt
giá tr nhất đnh thì cht
A
mi tác dng vi cht
B
. Khi phn ng xy ra, nng độ c hai cht
đều giảm đến khi cht
B
đưc tiêu th hon hon. Đồ th nồng độ mol theo thi gian nào sau
đây thể hin quá trình ca phn ng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 155: Hnh dy Toán
60m
i mun rào mt mảng vườn hình ch nhật để trng rau, biết rng
mt cạnh l tường, cô Hnh ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật để lm vườn. Em hãy
tính h din tích ln nht mà cô Hnh có th ro được?
A.
2
400m
. B.
2
450m
. C.
2
350m
. D.
2
425m
.
Ước mơ mà không kèm theo hành động thì dù hi vọng có cánh cũng không bao gi bay tới đích.
Đừng nên hc và làm bài tp ca t nếu cu ch có ước mơ.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
123
BÀI 3 : DU CA TAM THC BC HAI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MT N
BÀI GING 1 : DU CA TAM THC BC HAI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
124
Câu 156: Xét du các biu thc sau:
a)
2
( ) 3 5f x x x= +
b)
2
( ) 2 1f x x x= + +
Li gii :
Câu 157: Xét du các biu thc sau:
a)
2
( ) 9 24 16f x x x= +
b)
2
2
21
()
4
xx
fx
x
−−
=
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
125
Câu 158: Xét du các biu thc sau:
a)
22
( ) ( 4 5)(1 )f x x x x= +
b)
2
2
2
()
56
xx
fx
xx
+
=
+
.
Li gii :
Câu 159: Gii bất phương trình sau
a)
2
5 6 0xx +
b)
2
2 1 0xx +
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
126
Câu 160: Gii bất phương trình sau
a)
( )
( )
2
2 7 6 0x x x +
b)
2
2
2 10 14
1
32
xx
xx
−+
−+
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
127
Câu 161: Xét du các tam thc bc hai sau:
a)
2
3 4 1xx−+
b)
2
21xx++
c)
2
32xx +
d)
2
1xx +
Câu 162: Xét du ca các tam thc bc hai sau:
a)
2
( ) 3 10f x x x= + +
b)
2
( ) 4 4 1f x x x= + +
c)
2
( ) 2 2 1f x x x= +
Câu 163: Gii các bất phương trình bậc hai sau:
a)
2
2 7 5 0xx +
b)
2
3 10 0xx +
c)
2
9 6 1 0xx +
d)
2
2 4 0xx +
Câu 164: Gii bất phương trình sau :
a)
22
( 5 6)( 1) 0x x x +
b)
2
2
2 16 27
2
7 10
xx
xx
−+
−+
.
Câu 165: Gii bất phương trình sau
22
( 1)( 3) 15x x x x+ + + +
Câu 166: Xét du ca tam thc bậc hai sau đây
a)
2
( ) 2 4 2f x x x= + +
b)
2
( ) 3 2 21f x x x= + +
c)
2
( ) 2 2f x x x= +
d)
( ) 4 ( 3) 9f x x x= +
Câu 167: Xét du ca các tam thc bc hai sau:
a)
2
( ) 5 8f x x x= +
b)
2
( ) 2 4 2g x x x= +
; c)
2
( ) 2 3 14h x x x= +
.
Câu 168: Gii các bất phương trình bậc hai sau:
a)
2
2 15 28 0xx +
b)
2
2 19 255 0xx + +
c)
2
12 12 8xx−
d)
22
1 5 3x x x x+
Câu 169: Gii các bất phương trình sau:
a)
2
3 36 108 0xx +
; b)
2
2 2 0xx +
;
c)
42
3 2 0xx +
d)
22
11
1 2 2x x x x
+ + +
.
Câu 170: Gii bất phương trình sau
a)
2
2
5 3 8
0
76
xx
xx
+−
−+
b)
2
( 2)( 4 3) 0x x x+ +
. c)
2
2
15
2 2 1 0
1
xx
xx
+ +
++
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
128
Câu 171: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
2
20xx
khi và ch khi
( ; 1) (2; )x +
.
B.
2
20xx
khi và ch khi
[ 1;2]x−
.
C.
2
20xx
khi và ch khi
( 1;2)x−
.
D.
2
20xx
khi và ch khi
( ; 1) (2; )x +
.
Câu 172: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th nh
15.
Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
( ) 0fx
khi và ch khi
(1;3)x
.
B.
( ) 0fx
khi và ch khi
( ;1] [3; )x +
.
C.
( ) 0fx
khi và ch khi
(1;3)x
.
D.
( ) 0fx
khi và ch khi
[1;3]x
.
Câu 173: Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= + +
. Trong các phát biu sau, phát biểu no đúng?
A.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
B.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
C.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
D.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
Câu 174: Trong các bất phương trình sau, bt phương trình no không l bất phương trình bc hai mt
n?
A.
2
2 3 0xx +
. B.
2
0,5 3( 2) 0yy
.
C.
2
2 3 0x xy
. D.
2
2 3 0x −
.
Câu 175: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 18 0xx + +
là:
A.
[ 3;6]
. B.
( 3;6)
.
C.
( ; 3) (6; ) +
. D.
( ; 3] [6; )− +
.
Câu 176: Cho tam thc bc hai
2
( ) 2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề no đúng?
A.
( ) 0fx
vi mi
x
. B.
( ) 0fx
vi mi
x
.
C.
( ) 0fx
vi mi
x
. D.
( ) 0fx
vi mi
x
.
Câu 177: Tam thức no dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
129
Câu 178: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x −
.
C.
5;1x−
. D.
( )
5;1x−
.
Câu 179: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = − +
. B.
2;3
.
C.
3;2
. D.
(
)
; 3 2;− +
.
Câu 180: Tập xác định ca hàm s
2
23y x x= + +
là:
A.
( )
1;3
. B.
( ) ( )
; 1 3;− +
.
C.
1;3
. D.
(
)
; 1 3;− +
.
Câu 181: Bất phương trình
( )
( )
2
1 7 6 0x x x +
có tp nghim
S
là:
A.
(
)
;1 6; .S = − +
B.
)
6; .S = +
C.
( )
6; .+
D.
)
6; 1 .S = +
Câu 182: Gii bất phương trình
( )
( )
2
5 2 2 .x x x+ +
A.
1.x
B.
1 4.x
C.
(
)
;1 4; .x +
D.
4.x
Câu 183: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
34
0
1
xx
x
−−
.
A.
(
; 1 1;4T = −
. B.
(
(
; 1 1;4T = −
.
C.
( ) (
; 1 1;4T = −
. D.
(
( )
; 1 1;4T = −
.
Câu 184: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2
1
x
xx
x
+
+
là.
A.
( )
;
1
1;
2
2

+
. B.
( )
1
; 1 ;2
2



.
C.
( )
1
; 1 ;2
2


. D.
1
;
2

.
u 185: bao nhiêu giá tr ngun dương ca
x
tha mãn
22
3 1 2
4 2 2
xx
x x x x
+
−
+
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Đưng ch tay không quyết định được s phn ca bạn vì đường ch tay cũng chỉ nm trong lòng bàn tay ca bn.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
130
BÀI GING 2 : PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CHA THAM S
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
131
Câu 186: Tìm giá tr ca
m
để
a)
2
2 3 1 0x x m+ + +
vi mi
x
b)
2
5 3 0mx x+
vi mi
x
Li gii :
Câu 187: Tìm
m
để biu thc
2
( 2) 2( 2) 3m x m x m+ + + + +
luôn dương vi
x
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
132
Câu 188: Tìm
m
để bất phương trình sau vô nghim:
2
( 1) 2( 1) 2 0m x m x m + + +
.
Li gii :
Câu 189: Tìm
m
để mi hàm s sau có tập xác định là :
2
45
2
( 1) 3( 1)
x
yx
m x m x m
+
= +
+ +
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
133
Câu 190: a) Tìm
m
để
2
2( 1) 3 0x m x m+ + +
đúng với mi
0x
.
b) Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 4 0x m x + + =
hai nghim
phân bit.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
134
Câu 191: Tìm các giá tr ca tham s
m
để tam thc bc hai
2
( 1) 2 3x m x m+ + + +
dương với mi
x
Câu 192: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2( 1) 3 3 0x m x m + + =
(1)
a) có nghim; b) có hai nghim trái du.
Câu 193: Tìm các giá tr ca tham s
m
để
a)
2
( 1) 2 1 0,x m x m x + + +
; b)
2
(2 1) 2 0x m x m + + +
, vô nghim
Câu 194: Tìm
m
để phương trình
2
2 ( 1) 8 0x m x m+ + + =
có nghim.
Câu 195: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s
2
4 3 2y x x m= +
có tập xác định là ?
Câu 196: Tìm các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2( 2) 2 1 0.x m x m+ +
nghiệm đúng
vi moi
x
Câu 197: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2( 1) 4 0x m x m m + =
a) có hai nghim phân bit; b) có hai nghim trái du.
Câu 198: Tìm giá tr ca
m
để:
a)
2
2 3 1 0x x m+ + +
vi mi
x
b)
2
5 3 0mx x+
vi mi
x
Câu 199: Tìm
m
để phương trình
2
( 2) 2 10 0x m x m + + + =
có nghim.
Câu 200: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
4 6 1
y
x x m
=
+
có tập xác định là .
Câu 201: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
2
40x mx+ + =
có nghim
A.
44m
. B.
44m hay m
.
C.
22m hay m
. D.
22m
.
Câu 202: Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 3 0x m x m + + =
có hai nghim phân bit
A.
( )
1;2
B.
( ) ( )
; 1 2;− +
C.
1;2
D.
(
)
; 1 2;− +
Câu 203: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
40x mx m + =
vô nghim.
A.
0 16m
. B.
44m
. C.
04m
. D.
0 16m
.
Câu 204: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
2 2 2 3 5 6 0m x m x m + + =
nghim?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
135
A.
0.m
B.
2.m
C.
3
.
1
m
m
D.
2
.
13
m
m

Câu 205: Phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m x m+ + =
(
m
là tham s) có nghim khi
A.
1
.
5
m
m
=−
=−
B.
5 1.m
C.
5
.
1
m
m
−
−
D.
5
.
1
m
m
−
−
Câu 206: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 2 1 0mx x m m+ + + + =
có hai nghim
trái du.
A.
0
1
m
m
−
. B.
0m
. C.
1m −
. D.
0
1
m
m
−
.
Câu 207: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
( ) ( )
2
1 2 2 3 0m x m x m + =
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2 1 2
1x x x x+ +
?
A.
13m
. B.
12m
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 208: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1 2 0m x mx m + =
mt nghim
lớn hơn
1
và mt nghim nh n
1
?
A.
01m
. B.
1m
. C.
m
. D.
0
1
m
m
.
Câu 209: Cho hàm s
( )
2
2f x x x m= + +
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 210: Tìm tt cc giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
vô nghim.
A.
0;28m
. B.
( ) ( )
;0 28;m − +
.
C.
(
)
;0 28;m − +
. D.
( )
0;28m
.
Câu 211: Tam thc
( ) ( )
22
2 1 3 4f x x m x m m= + + +
không âm vi mi giá tr ca
x
khi
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m −
. D.
3m
.
Câu 212: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để vi mi
x
biu thc
( ) ( )
2
2 8 1f x x m x m= + + + +
luôn nhn giá tr dương.
A.
27
. B.
28
. C. Vô s. D.
26
.
Câu 213: Tìm tt c các giá tr của m để bất phương trình
( )
2
2 1 4 8 0x m x m + +
nghiệm đúng với
mi
.x
A.
7
1
m
m
−
. B.
7
1
m
m
−
. C.
17m
. D.
17m
.
Câu 214: Tìm các giá tr ca tham s
m
để
2
2 0, 0x x m x
.
A.
0m
. B.
1m −
. C.
1m −
. D.
0m
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
136
Câu 215: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3y x mx m= +
tập xác định
.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Sự đấu tranh của con bướm
Một người đàn ông tìm thấy một cái kén của một con bướm. Một ngày nọ, một lối mở nhỏ xuất hiện. Anh ngi và
quan sát con bướm trong vài gi khi nó vt ln để chui qua cái lđó. Cho đến khi nó đột nhiên nó ngng chui ra
trông giống như nó bị mắc kẹt. Thế là người đàn ông quyết định giúp con bướm. Anh lấy một chiếc kéo và cắt đi
phần còn lại của cái kén. Con bướm sau đó nổi lên dễ dàng. Mặc dù nó có cơ thể sưng phồng và đôi cánh nhỏ, co lại.
Người đàn ông ngồi đó chờ đợi đôi cánh mở rộng để hỗ trợ con bướm. Nhưng điu đó đã không xy ra. Con bướm
đã dành phn đời còn li ca cuc đời để không th bay, chth bò xung quanh vi đôi cánh nh và cơ th sưng
phng. Anh ta không hiểu rằng cái kén hạn chế và cuộc đấu tranh cần thiết của con bướm để tự chui qua khe hở nhỏ
đó là cách chúng ép cht lng t cơ th con bướm vào đôi cánh ca nó. Để chun b cho vic bay mt khi nó đã ra
khi cái kén.
Note: Hãy tìm hiểu kĩ trước khi quyết định giúp đỡ một ai đó. Đôi những khó khăn đó khiến họ phát triển và mạnh
mẽ hơn. Con đường thành công không bao giờ là dễ dàng. Hãy tự giải quyết các thách thức và không phụ thuộc vào
sự giúp đỡ của người khác.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
137
BÀI GING 3 : ĐIU KÌ DIU CA BPT BC HAI TRONG TOÁN THC T
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
138
Câu 216: Mt khung dây thép hình ch nht chiu dài
20
cm chiu rng
15
cm được un li
thành khung hình ch nht mới kích thước
( )
20 x+
cm và
( )
15 x
cm. Vi
x
nm trong
các khong nào thì din tích ca khung sau khi uốn: tăng lên, không thay đổi, giảm đi?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
139
Câu 217: Độ cao so vi mặt đất ca qu bóng được ném lên theo phương thẳng đứng được mô t bi
hàm s bc hai
( )
2
4,9 20 1h t t t= + +
, đó đ cao
( )
ht
tính bng mét thi gian
t
tính
bng giây. Trong khong thời đim nào trong quá trình bay ca nó, qu bóng s độ cao trên
5m
so vi mt đt?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
140
Câu 218: B phn nghiên cu th trường ca mt xí nghiệp xác định tổng chi phí để sn xut
Q
sn
phm là
2
300 200000QQ++
(nghìn đồng). Gi s giá mi sn phm bán ra th trường là
1200 nghìn đồng.
a) Xác đnh li nhun nghiệp thu đưc sau khi bán hết
Q
sn phẩm đó, biết rng li nhun
ca xí nghip là hiu ca doanh thu tr đi tổng chi phí để sn xut.
b) Xí nghip cn sn xut s sn phẩm l bao nhiêu để không b l?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
141
Câu 219: Mt công ty du lch thông báo giá tin cho chuyến đi tham quan của mt nhóm khách du
lịch như sau:
20 khách đầu tiên giá là
30 /USD
người. Nếu có nhiều hơn 20 người đăng kí thì cứ thêm
1 người, giá vé s gim
1USD
/người cho toàn b hành khách.
a) Gi
x
là s ng khách t người th 21 tr lên ca nhóm. Biu th doanh thu theo
x
.
b) S người t người th 21 tr lên ca nhóm khách du lch trong khong bao nhiêu thì công
ty có lãi? Biết rng chi phí ca chuyến đi l 400 USD.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
142
Câu 220: Mt quán trà sa có bảng giá như sau: Mua 10 ly đầu tiên có giá l 35000 đng/ly. Nếu mua
nhiều hơn 10 ly thì cứ thêm 1 ly, giá s giảm 1000 đồng/ly cho toàn b các ly trà sa.
a) Gi
x
là s ng ly trà sa t ly th 11 tr đi. Biểu th s tin
y
mà quán trà sữa thu được
theo
x
.
b) Theo bảng giá như trên thì số ly trà sa nhiu nhất l bao nhiêu để quán không b l? Biết
rng chi phí thc s cho 1 ly trà sữa l 20000 đồng.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
143
Câu 221: Bác Dũng muốn un tm tôn phng dng hình
ch nht vi b ngang 32cm thành mt rảnh nước
bng cách chia tấm tôn đó thnh ba phần ri gp
hai bên li theo một góc vuông như hình bên. Để
đảm bảo kĩ thuật, din tích mt ct ngang ca rnh
dẫn nước phi ln hơn hoặc bng
2
120cm
. Rnh
c phi có độ cao ít nht là bao nhiêu cm?
Câu 222: B phn nghiên cu th trường ca mt nghiệp xác định tổng chi phí để sn xut
Q
sn phm
2
180 140000QQ++
(nghìn đồng). Gi s giá mi sn phm bán ra th trường là 1 200 nghìn
đồng.
a) Xác định li nhun xí nghiệp thu được sau khi bán hết
Q
sn phẩm đó, biết rng li nhun
là hiu ca doanh thu tr đi tổng chi phí để sn xut?
b) Xí nghip sn xut bao nhiêu sn phm thì hòa vn?
c) Xí nghip cn sn xut s sn phẩm l bao nhiêu để không b l?
Câu 223: Công ty An Bình thông báo giá tin cho chuyến đi tham quan của mt nhóm khách du lịch như
sau:
10 khách đầu tiên giá 800 000 đồng/ người. Nếu nhiều hơn 10 người đăng kí thì cứ thêm
1 người, giá vé s giảm 10 000 đồng/ người cho toàn b hành khách.
a) Gi
x
là s ng khách t người th 11 tr lên ca nhóm. Biu th doanh thu theo
x
?
b) S người ca nhóm khách du lch nhiu nht là bao nhiêu thì công ty không b l? Biết rng
chi phí thc s có chuyến đi l 700 000 đồng/ người.
Câu 224: Xét h to độ Oth trên mt phng, trong đó trục Ot biu th thi gian t (tính bng giây) và trc
Oh biu th độ cao h (tính bng mét). Mt qu bóng được đá lên từ đim
(0;0,2)A
và chuyn
động theo qu đạo là mt cung parabol. Qu bóng đt đ cao
8,5 m
sau 1 giây v đạt đ cao 6
m sau 2 giây.
a) Hãy tìm hàm s bc hai biu th qu đạo chuyển động ca qu bóng.
b) Trong khong thi gian nào thì qu bóng vẫn chưa chạm đất?
Câu 225: Xét đường tròn đường kính
4AB =
một đim
M
di động
trên đoạn
AB
, đặt
AM x=
(như hình bên). Xét hai đường tròn
đưng kính
AM
MB
. hiu
( )
Sx
din tích phn hình
phng nm trong hình tròn ln và nm ngoài hai hình tròn nh.
Xác định các giá tr ca
x
để din tích
( )
Sx
không vượt quá
mt na tng din tích hai hình tròn nh.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
144
Câu 226: Mt qu bóng được ném thng lên t độ cao
1,6m
so vi mặt đất vi vn tc
10 /ms
. Độ cao
ca bóng so vi mặt đất (tính bằng mét) sau t giây được cho bi hàm s
( )
2
4,9 10 1,6h t t t= + +
. Hi
a) Bóng có th cao
7m
không?
b) Bóng độ cao trên
5m
trong khong thi gian bao lâu? (Làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm)
Câu 227: Mt vật được ném theo phương thẳng đứng xuống dưới t độ cao 320 m vi vn tốc ban đầu
0
20 /v m s=
. Hi sau ít nht bao nhiêu giây, vật đó cách mặt đất không quá 100 m? Gi thiết
sc cn của không khí không đáng kể.
Câu 228: Kim mun trng một vườn hoa trên mảnh đất hình ch nht và làm hàng rào bao quanh. Kim
ch có đ vt liu làm
30m
hng ro nhưng muốn diện tích vườn hoa ít nht
2
50m
. Hi chiu
rng của vườn hoa nm trong khong nào?
Câu 229: Thiết kế ca mt chiếc cng có hình parabol vi chiu cao
5 m
và khong cách gia hai chân
cng là
4 m
.
a) Chn trục honh l đường thng ni hai chân cng, gc to độ ti mt chân cng, chân cng
còn lại có honh độ dương, đơn vị
1 m
. Hãy viết phương trình của vòm cng.
b) Người ta cn chuyn mt thùng hàng hình hp ch nht vi chiu cao
3 m
. Chiu rng ca
thùng hàng tối đa l bao nhiêu để thùng có th chuyn lọt qua được cng?
Lưu ý: Đáp số lm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 230: Mt công ty du lch thông báo giá tin cho chuyến đi tham quan của mt nhóm khách du lch
như sau:50 khách đầu tiên có giá l 300000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí
thì c có thêm 1 người, giá vé s giảm 5000 đồng/người cho toàn b hành khách.
a) Gi x là s ng khách t người th 51 tr lên ca nhóm. Biu th doanh thu theo
x
.
b) S người ca nhóm khách du lch nhiu nht là bao nhiêu thì công ty không b l? Biết rng
chi phí thc s cho chuyến đi l 15 080000 đồng.
Thy Hun : Em Hnh cho thy biết ti sao em không làm bài tp Toán ca thy.
Hnh: D thưa thầy, hôm qua nhà em có việc nên em chưa có thời gian làm, thy cho em xin ba sau em
làm bù .
Thy Hun: Em đừng nói di thy, em bận đi uốn tóc đúng không.
Hnh: D ….. em xin lỗi.
Thy Hun: V b ngoài quan trọng đến thế à, v b ngoài quan trọng đến thế sao? Nếu b ngoài đẹp mà
em không sa son cho mình mt kiến thc,mt tâm hn đẹp một tương lai tốt thì cũng vứt thôi em .
Ý thy Hun là cu nên sa soạn làm kĩ bài tập ca t đi đấy.
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
145
BÀI 4 : PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MT N
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
146
Câu 231: Giải phương trình sau:
a)
2
2 3 1 2 3x x x = +
b)
22
4 6 6 6x x x =
Li gii :
Câu 232: Giải phương trình sau:
a)
22
3 4 1 1x x x x + = +
b)
22
2 3 1 4 3x x x x+ + = + +
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
147
Câu 233: Giải phương trình sau:
a)
9 2 3xx+ =
b)
2
4 2 2x x x + =
Li gii :
Câu 234: Giải phương trình sau:
a)
3 5 1xx =
b)
2
6 6 2 1x x x + =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
148
Câu 235: Giải phương trình sau:
a)
2 2 3xx + =
b)
2
7 6 4x x x + + =
Li gii :
Câu 236: Để leo lên mt bức ng, bác Nam dùng mt chiếc
thang có chiều di cao hơn bức tường đó
1m
. Ban đầu,
bác Nam đặt chiếc thang m đầu trên ca chiếc thang
đó vừa chạm vo đúng mép trên bức tường (Hình a)
Sau đó, bác Nam dch chuyn chân thang vào gn chân
ng thêm
0,5m
thì bác Nam nhn thy thang to vi
mặt đất mt góc
60
(Hình b). Bức tường cao bao nhiêu
mét (làm tròn kết qu đến phần mưi)?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
149
Câu 237: Cho các tam giác
OAB
OBC
lần lượt vuông ti
A
B
như
hình v. Các cnh
AB
BC
bng nhau và ngắn hơn
OB
1cm.
Hãy biu diễn độ dài
OC
OA
qua
OB
, t đó xác định
OB
để:
a)
3OC OA=
b)
5
4
OC OB=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
150
Câu 238: Một người đứng đim
A
trên mt b sông rng
300m
, chèo thuyn
đến v trí
D
, sau đó chy b đến v trí
B
cách
C
mt khong
800m
như hình vẽ. Vn tc chèo thuyn
6/km h
, vn tc chy b
10 /km h
và gi s vn tốc dòng nước không đáng kể. Tính khong cách t v trí
C
đến
D
, biết tng thời gian người đó chèo thuyền chy b t
A
đến
B
7,2
phút.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
151
Câu 239: Hng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti mt v trí trên l đưng thẳng đến trường.
Minh đứng ti v trí A cách l đưng mt khoảng 50m để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến địa điểm B, cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi b ra l đường để bt kp
xe. Vn tốc đi bộ ca Minh là 5km/h, vn tốc đạp xe của Hùng l 15km/h. Hãy xác đnh v trí
C trên l đưng (hình vẽ) để hai bn gp nhau mà không bn nào phi ch người kia ( Làm
tròn kết qu đến hàng phần mười)
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
152
Câu 240: Cho t giác
ABCD
; 2; 13; 8; 5AB CD AB BC CD DA = = = =
.
Gi
H
l giao điểm ca
AB
CD
v đt
x AH=
. Hãy thiết lp một phương trình để
tính độ dài
x
, t đó tính diện tích t giác
ABCD
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
153
Câu 241: Giải phương trình sau:
a)
22
1 3 2x x x x+ =
b)
2
3 2 16 2 1x x x + =
Câu 242: Giải phương trình sau:
a)
2
2 7 1 3 7x x x + + + =
b)
22
3 6 1 3x x x + =
Câu 243: Giải phương trình sau:
a)
22
3 4 1 2 4 3x x x x = +
b)
22
2 3 2 5x x x+ = +
Câu 244: Giải phương trình sau:
a)
2
3 17 23 3x x x + + =
b)
2
2 2 4x x x= + +
Câu 245: Giải phương trình sau:
a)
2
7 6 4x x x + + =
b)
22
( 3) 4 9x x x + =
Câu 246: Người ta mun thiết kế mt vưn hoa hình ch nht ni tiếp trong mt miếng đất hình tròn
có đường kính bng
50 m
(Hình 23). Xác định kích thước vườn hoa hình ch nht đ tng
quãng đường đi xung quanh vườn hoa đó l
140 m
.
Câu 247: Bác An rào mt mảnh vườn hình ch nhật có độ di đường chéo là
100 m
. Biết bác An dùng
hết
280 m
hàng rào. Tính din tích ca mảnh vườn.
Câu 248: Hai ô tô xut phát ti cùng mt thời điểm t hai v trí
A
O
vi vn
tc trung bình ln lượt là
50 /km h
40 /km h
trên hai con đường
vuông góc vi nhau và giao ti
O
. Hướng đi của hai xe th hin
Hình 19. Biết
8 AO km=
. Gi
x
(gi) là thi gian hai xe bt đu chy
cho ti khi cách nhau
5 km
(tính theo đường chim bay) trước khi ô tô
đi từ
A
đến v trí
O
. Tìm
x
.
Câu 249: Một người đi bộ xut phát t
B
trên mt b sông (coi l đường thng) vi vn tc
6 /km h
để
gp một người chèo thuyn xut phát cùng lúc t v trí
A
vi vn tc
3 /km h
. Nếu người
chèo thuyn di chuyển theo đường vuông góc vi b thì phải đi một khong cách
300 AH m=
và gặp người đi b ti địa điểm cách
B
mt khong
1400 BH m=
. Tuy nhiên,
nếu di chuyển theo cách đó thì hai người không tới cùng lúc. Để hai người đến cùng lúc thì
mỗi người cùng di chuyn v v trí
C
(Hình 22).
a) Tính khong cách
CB
.
b) Tính thi gian t khi hai người xuất phát cho đến khi gp nhau cùng lúc.
Câu 250: Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong cách
4 AB km=
. Trên b bin có
mt cái kho v trí C cách
B
mt khoảng l 7 km. Người canh hải đăng có th chèo thuyn t
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
154
A
đến v trí
M
trên b bin vi vn tc
3 /km h
rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
5 /km h
như
Hình 35. Tính khong cách t v trí
B
đến
M
, biết thời gian người đó đi từ
A
đến
C
là 148
phút.
Câu 251: Giải phương trình sau:
a)
22
2 4 2 2x x x x =
b)
2
2 5 9 1x x x =
Câu 252: Giải phương trình sau:
a)
2
6 13 13 2 4xx+ + = +
b)
2
2 5 3 3x x x+ + + =
Câu 253: Giải phương trình sau:
a)
22
2 3 3 1x x x x+ = +
b)
22
5 4 2 4 3x x x x + = + +
Câu 254: Giải phương trình sau:
a)
22
3 1 7 2 5 0x x x x+ + =
b)
2
42x x x = +
Câu 255: Tìm điều kin ca tham s
m
để phương trình sau có nghiệm:
22
2 1 1.x x x mx m+ + = + +
Câu 256: Mt ct đng ca ct cây s trên quc l có dng na hình tròn
phía trên v phía dưi có dng hình ch nht (xem hình bên). Biết
rằng đường kính ca nửa hình tròn cũng l cạnh phía trên ca hình
ch nhật v đường chéo ca hình ch nhật có độ dài
66 cm
. Tìm kích
thước ca hình ch nht, biết rng din tích ca phn na hình tròn
bng 0,3 ln din tích ca phn hình ch nht. Ly
3,14
=
và làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th hai.
Câu 257: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB
ngắn hơn
4C
2 cm
.
a) Biu diễn đội cnh huyn
BC
theo
AB
b) Biết chu vi ca tam giác
ABC
24 cm
. Tìm độ dài ba cnh của tam giác đó.
Câu 258: Mt con tàu bin
M
ri cng
O
và chuyển động
thẳng theo phương tạo vi b bin mt góc
60
.
Trên b biển có hai đi quan sát 4 v
B
nm v
hai phía so vi cng
O
và lần lượt cách cng
O
khong cách
1 km
2 km
(Hình).
a) Đặt đ dài ca
MO
xkm
. Biu din khong cách t tu đến
A
và t tu đến
B
theo
x
.
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
155
b) Tìm
x
để khong cách t tu đến
B
bng
4
5
khong cách t tu đến
A
.
c) Tìm
x
để khong cách t tu đến
B
nh hơn khoảng cách t tu đến
O
đảng
500 m
. (Lưu
ý: Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm.)
Câu 259: Khong cách t nhà An v trí
N
đến cột điện
C
10 m
. T
nh, An đi
x
mét theo phương tạo vi
NC
mt góc
60
đến v trí
A
sau đó đi tiếp
3 m
đến v trí
B
như Hình 1.
a) Biu din khong cách
AC
BC
theo
x
.
b) Tìm
x
để
8
9
AC BC=
.
c) Tìm
x
để khong cách
2BC AN=
.
Lưu ý: Đáp số lm tròn đến hàng phần mười.
Câu 260: Một đường dây điện được ni t nh máy điện trên
đất lin v trí
A
đến một hòn đảo v trí
D
. Khong
cách ngn nht t
D
vo đất lin là
2 DC km=
,
khong cách t
A
đến
C
5 km
(như hình vẽ).
Người ta chn mt v trí (điểm
B
) nm gia
A
C
để mắc đường dây điện đi từ
A
đến
B
,
ri t
B
đến
D
như hình vẽ bên dưới. Chi phí mỗi km dây điện trên đất lin
3000USD
, mi
km
dây điện ngầm dưới bin 5000 USD. Hỏi điểm
B
phải cách điểm
A
bao nhiêu km, biết
tổng chi phí l 23000 USD (đây cũng l chi phí thấp nhất để mắc dây điện mà người ta tính toán
đưc)?
TRÓI VOI BẰNG DÂY THỪNG:
Một vị khách đi ngang qua khu của những con voi thì bất ngờ anh ta dừng lại, anh ta cảm thấy khó hiểu khi một con vật to lớn như vậy lại
chỉ bị trói bằng một sợi dây thừng mỏng manh vào chân trước của con vật, chẳng có xích hay lồng sắt gì cả. Lẽ tất yếu là những con voi này
có thể giật đứt dây trói này bất cứ khi nào chúng muốn nhưng vì lí do nào đó mà chúng đã không làm vậy. Anh ta hỏi người quản tượng gần
đó rằng tại sao những con vật này chỉ đứng yên ở đây mà không thử cố thoát ra. "Dễ hiểu thôi", người quản tượng nói, "khi chúng còn là voi
con và bé hơn bây giờ nhiều thì chúng tôi dùng dây thừng để trói chúng là đủ. Khi lớn lên, chúng vẫn nghĩ rằng chúng không giật đứt dây
được. Những con voi này vẫn tưởng là dây thừng đủ sức trói chúng nên chúng cũng chẳng bao giờ thử cố thoát ra. Vị khách rất ngạc nhiên.
Hóa ra những con voi này có thể dễ dàng giật đứt sợi dây bất cứ khi nào nhưng chỉ vì chúng nghĩ là chúng không thể nên cứ mãi đứng im
một chỗ.
“Cũng giống những con voi này, bao nhiêu người trong chúng ta lãng phí nhiều cơ hội trong cuộc sống chỉ đơn giản vì ta nghĩ rằng ta không
thể làm điều gì đó vì lần trước ta đã thử và thất bại”.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
156
CHUYÊN Đ 4 : THNG KÊ
BÀI 1 : S GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
157
Câu 1: Trong các s sau, nhng s nào là s gần đúng?
a) Cân mt túi go cho kết qu là 10,2 kg
b) Bán kính Trái Đt là 6 371 km
c) Trái Đất quay mt vòng quanh Mt Tri mt 365 ngày.
Li gii :
Câu 2: Gii thích kết qu Đo độ cao ca mt ngn núi cho kết qu
1 235 5
m” và thực hin làm
tròn s gần đúng.
Li gii :
Câu 3: S dng máy tính cm tay tìm s gn đúng cho
3
7
với độ chính xác
0,0005
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
158
Câu 4: Các nhà vt lí s dụng ba phương pháp đo hằng s Hubble ln lượt cho kết qu như sau:
67,31 0,96
;
67,90 0,55
;
67,74 0,46
.
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai s tương đối?
Li gii :
Câu 5: An và Bình cùng tính chu vi ca hình tròn bán kính 2 cm vi hai kết qu như sau:
Kết qu ca An :
1
2 2. 3,14. 2 12,56SR
= =
Kết qu ca Bình :
2
2 2. 3,1. 2 12,4SR
= =
Hi :
a) Hai giá tr tính được có phi là các s gần đúng không?
b) Giá tr nào chính xác hơn
Li gii :
Câu 6: Làm tròn s
8 316,4
đến hàng chc
9,754
đến hàng phần trăm rồi tính sai s tuyệt đối
ca s quy tròn.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
159
Câu 7: Bình thc hin thí nghiệm xác định được khối lượng riêng của c tinh khiết
4 C
999,985 kg/m³
a) Đây là số đúng hay số gần đúng?
b) Gi s s đúng cho khối lượng riêng của nước tinh khiết
4 C
3
1000 /kg m
. Hãy tính sai
s tuyt đi.
c) Làm tròn
3
999,985 /kg m
đến hàng phần trăm, từ đó xác định s quy tròn.
Câu 8: Dùng thước đo độ chia nh nht
1 cm
để đo chiều cao ca mt học sinh được giá tr
163 cm
. Đánh giá sai số tuyt đi và sai s tương đối của phép đo này.
Câu 9: Biết e là mt s vô t
2,7182 2,7183e
. Ly
2,71828e
.
a) Xác định s đúng, số gần đúng.
b) Đánh giá sai số tuyệt đối và sai s tương đối ca phép xp x này.
Câu 10: Thc hin làm tròn s:
a) 23167 đến hàng trăm;
b) 18,062 đến hàng phần trăm.
Câu 11: Babylon, mt tấm đất sét niên đại khong 1900 - 1600 trước Công nguyên đã ghi lại mt
phát biu hình học, trong đó ám chỉ ước lưng s
bng
25
3,1250
8
=
. Hãy ước lượng sai s
tuyt đi và sai s tương đối ca giá tr gần đúng này, biết
3,141 3,142

.
Câu 12: Cho s gần đúng
6547a =
với độ chính xác
100d =
Hãy viết s quy tròn ca s a và ước lượng sai s tương đối ca s quy tròn đó.
Câu 13: Cho biết
3 1,7320508=
a) Hãy quy tròn
3
đến hàng phần trăm và ước lượng sai s tương đối
b) Hãy tìm s gần đúng của
3
với độ chính xác 0,003.
c) Hãy tìm s gần đúng của
3
với độ chính xác đến hàng phn chc nghìn.
Câu 14: Hãy viết s quy trong gần đúng trong nhữrng trường hp sau:
a)
4536002 1000
b)
10,05043 0,002
Câu 15: Chiếc kim màu đỏ ch cân nng ca bác Phúc (Hình). Hãy viết
cân nng của bác Phúc dưới dng s gần đúng với độ chính
xác
0,5 kg
.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
160
Câu 16: Gi
x
độ dài đường chéo ca hình ch nht chiu dài 3 chiu rng 2. Biết
3,60 13 3,61
.
a) Trong hai s
13
và 3,60 thì s nào là s đúng, số nào là s gn đúng của
x
?
b) Hãy ước lượng sai s tuyt đi và sai s tương đối khi dùng s gn đúng ở trên.
Câu 17: Cho s gần đúng
9981a =
với độ chính xác
100d =
.
Hãy viết s quy tròn ca s
a
và ước lượng sai s tương đối ca s quy tròn đó.
Câu 18: Gi
h
độ dài đường cao của tam giác đều có cnh bng
6 cm
. Tìm s quy tròn ca
h
với độ
chính xác
0,01d =
.
Câu 19: Nhà sn xut công b chiu dài chiu rng ca mt tm thép hình ch nht lần lượt
100 0,5 cm
70 0,5 cm
. Hãy tính din tích ca tm thép.
Câu 20: Ta đã biết 1 inch (kí hiu là in) là
2,54 cm
. Màn hình ca mt chiếc ti vi có dng hình ch nht
với độ dài đường chéo là 32 in, t s gia chiu dài và chiu rng ca màn hình là 16: 9. Tim mt
giá tr gần đúng (theo đơn vị inch) ca chiu dài màn hình ti vi và tìm sai s tương đối, độ chính
xác ca s gần đúng đó.
Đôi khi, ngưi ta s không hiu con đường bn chn. H không cn phi hiu, đâu dành cho h? Hãy
c đi, hãy c mc k h. Ri h s hiu, khi bn ti đích!
Hãy theo đuổi ước ca mình ti cùng em nhé
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
161
BÀI 2 : CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
162
Câu 21: Để ước lượng xem trung bình cn thc hin bao nhiêu ln gieo xúc xắc để xut hin mt 6
chm, mt nhóm học sinh đã gieo xúc xắc và đếm s ln thc hiện cho đến khi xut hin mt
6 chm cho kết qu như sau :
8 5 7 10 4 6 7 5 7 6 4 5 5 7 6 5 4 2
Tính s lần gieo trung bình đ xut hin mt 6 chm.
Li gii :
Câu 22: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, An thu đưc kết qu như
bng bên. Hỏi trong năm 2021, trung bình mi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
S cun sách
1
2
3
4
5
S bn
3
5
15
10
7
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
163
Câu 23: Tng s ca mc Covid 19 tính đến ngày 26-8-2021 ti TP. H Chí Minh và mt s tnh lân
cn đưc thống kê như sau:
190 174 81 182 19 728 19 048 8 155 6 103 5 807
4 544 3 760 3 297 2541 2000 1 934 1 195
a) Tính s trung bình và trung v cho dãy s liu trên.
b) Gii thích ti sao s trung bình và trung v khác nhau nhiu?
Li gii :
Câu 24: An ly ra ngu nhiên 3 qu bóng t mt hp có cha nhiều bóng xanh và bóng đỏ. An đếm
xem bao nhiêu bóng đỏ trong 3 bóng lấy ra đó rồi tr bóng li hp. An lp li phép th
trên 100 ln và ghi li kết qu bng sau:
S bóng đỏ
0
1
2
3
S ln
10
30
40
20
Hãy tìm s trung bình, t phân v và mt ca bng kết qu trên ?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
164
Câu 25: Trong mt cuc thi nghề, người ta ghi lại được thi gian hoàn thành mt sn phm ca mt
s thí sinh bng sau :
Thi gian
(Đơn vị : Phút)
5
6
7
8
35
S thí sinh
1
3
5
2
1
a) Hãy tìm s trung bình, t phân v và mt ca thi gian thi ngh ca các thí sinh trên.
b) Năm ngoái, thi gian thi ca các thí sinh có s trung bình và trung v đều bng 7. Bn hãy
so sánh thi gian thi nói chung của các thí sinh trong hai năm.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
165
Câu 26: Bác Dũng bác Thu ghi li s cuộc điện thoi mỗi người gi mi ngày trong 10 ngày
đưc la chn ngu nhiên t 01/2021 bng sau
Bác Dũng
2
7
3
6
1
4
1
4
5
1
Bác Thu
1
3
1
2
3
4
1
2
20
2
a) Hãy tìm s trung bình, t phân v mt ca s cuộc điện thoi mi bác gi theo s
liu trên.
b) Nếu so sánh theo s trung bình thì ai có nhiu cuộc điện thoại hơn ?
c) Nếu so sánh theo s trung v thì ai có nhiu cuộc điện thoại hơn ?
d) Theo bn, nên dùng s trung bình hay s trung v đ so sánh xem ai có nhiu cuc gọi điện
thoại hơn mi ngày?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
166
Câu 27: Bn bạn Bình, Cường, Hoa, Kiên cùng thi vào trường ph thông chất lượng cao Bình Minh. Kết
qu thi được cho bi bng thng kê sau:
Hc sinh
Đim Toán
Điểm Ngũ Văn
Đim Tiếng Anh
Bình
10
8
9
ng
6
7
5
Hoa
10
10
4
Kiên
9
5
10
Tính đim trung bình kết qu thi 3 môn Toán, Ngũ Văn, Tiếng Anh ca mi bn và cho biết bn
nào trúng tuyn. Biết rng, nếu mun trúng tuyển, điểm trung bình các môn thi trên phi ln
hơn hoặc bằng 8 và không môn nào dưới 5 điểm.
Câu 28: Đầu năm học, ntrường cho hc sinh khám sc khe. Mu s liu thng kết qu đo cân
nặng (đơn vị: ki--gam) ca 7 bn nam đầu tiên như sau:
64 58 62,1 55 67 61 60,5
Trung v ca mu s liu trên là bao nhiêu?
Câu 29: Mu s liu thng kê s cân nặng (đơn vị: ki--gam) tăng thêm của 7 tr sinh trong ba tháng
đầu tiên như sau:
0,9 1,0 1,1 1,14 1,18 1,2 1,3
T phân v ca mu s liu trên là bao nhiêu?
Câu 30: Mu s liu thng kê thời gian (đơn vị: phút) đọc hết mt cun sách ca 9 bn t I lớp 10A n
sau:
102 130 118 127 115 138 121 109 132
T phân v ca mu s liu trên là bao nhiêu?
Câu 31: Mt ca hàng bán giày thng kê s đôi giày bán được trong Quý III năm 2020 như sau:
C giày
37
38
39
40
41
42
43
44
S đôi giày bán được
41
49
50
71
53
46
27
5
a) Mt trong bng tn s thng s giày bán ra trong Quý III năm 2020 ca ca hàng trên
bao nhiêu?
b) Cửa hàng đó nên nhập v nhiu hơn cỡ giày nào để bán tiếp?
Câu 32: S ng hc sinh gii Quốc gia năm học 2018-2019 của 10 trường Trung hc ph thông được
cho như sau:
0 0 4 0 0 0 10 0 6 0
a) Tìm s trung bình, mt, các t phân v ca mu s liu trên.
b) Gii thích ti sao t phân v th nht và trung v trùng nhau.
Câu 33: Bảng sau đây cho biết s ch ngi ca mt s sân vận động được s dng trong
Giải Bóng đá Vô địch Quc gia Việt Nam năm 2018 (số liu gần đúng).
Sân vn
động
Cm
ph
Thiên
trường
Hàng
Đẫy
Thanh
Hóa
M
Đình
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
167
S ch
ngi
20120
21315
23405
20120
37546
(Theo vov, vn)
Các giá tr s trung bình, trung v, mt b ảnh hưởng thế nào nếu b đi s liu ch ngi ca Sân
vận động Quc gia M Đình?
Câu 34: Theo báo cáo ca WTTC (World Travel and Tourism Council), mức tăng đóng góp ca ngành
du lịch cho GDP năm 2021 so với năm 2020 tại mt s khu vực (đơn vi: \%) như sau:
-42
-58
-41
-52
-50
-56
-37
-53
-45
-54.
a) Tính s trung bình, trung v ca dãy s liu trên.
b) Giải thích ý nghĩa các giá trị thu được.
Câu 35: Thng GDP năm 2020 (đơn vị: t đô la Mỹ) của 10 nước ti khu vực Đông Nam Á được kết
qu như sau:
Brunei
Campuchia
Indonesia
Lào
Malaysia
12,02
25,95
1059,64
19,08
338,28
Myanmar
Philippines
Singapore
Thái Lan
Vit Nam
81,26
362,24
339,98
501,89
340,82
(Theo statista.com)
a) Tìm các t phân v cho dãy s liu trên.
b) Giải thích ý nghĩa của các t phân v này. Vit Nam thuc nhóm
25%
quc gia GDP
năm 2020 cao nhất trong khu vực Đông Nam Á không?
Câu 36: Hãy tìm s trung bình, t phân v và mt ca các mu s liu sau:
a)
Giá tr
23
25
28
31
33
37
Tn s
6
8
10
6
4
3
b)
Giá tr
0
2
4
5
Tn s tương đối
0,6
0,2
0,1
0,1
Câu 37: Kết qu bài kim tra gia kì c các bn hc sinh lp 10A, 10B,
10C
đưc thng kê các biểu đồ
ới đây.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
168
a) Hãy lp thng kê s ng học sinh theo đim s mi lp.
b) Hãy so sánh điểm s ca hc sinh các lớp đó theo số trung bình, trung v và mt.
Câu 38: Trong một đợt kho sát v tốc độ viết ca hc sinh lớp 3, người ta cho hai nhóm hc sinh chép
một đoạn văn trong 15 phút. Bảng dưới đây thống kê s ch mi bn viết được.
Nhóm 1
72
79
77
75
74
77
71
Nhóm 2
70
65
68
90
73
78
72
84
a) Có bao nhiêu học sinh tham gia đợt kho sát?
b) S dng s trung bình để so sánh tốc độ viết ca hc sinh hai nhóm.
c) S dng trung v để so sánh tốc độ viết ca hc sinh hai nhóm.
Câu 39: Khối lượng cơ thể lúc trưng thành của 10 con chim đưc ghi li bảng sau (đơn vị: gam).
155
165
150
155
165
170
165
150
155
160
Hãy tìm các t phân v và mt ca mu s liu trên.
Câu 40: Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) ca các bn t l lp
10 A
lần lượt là:
165 1 55 1 71 1 67 1 59 1 55 1 65 1 60 1 58
Đối vi mu s liu trên, hãy tìm:
a) S trung bình cng; b) Trung vi:
c) Mt; d) T phân vi.
Hôm nay làm việc người khác không mun làm, thì ngày mai mi có th làm được việc người khác làm không ni.
CEO NCH: Nếu bạn muốn có được những gì người khác không có hãy chịu đựng những thứ mà người khác không
chiịu được. Vậy nên hãy để mồ hôi rơi trên trang sách còn hơn đề nước mắt nhòe trên đề thi.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
169
BÀI 3: CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ PHÂN TÁN
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
170
Câu 41: Nhit đ trung bình (đơn vị :
C
) các tháng trong năm tại Hà Ni và Tp. H Chí Minh được
cho trong bng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Ni
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Tp. HCM
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
a) Tính khong biến thiên, khong t phân v và độ lch chun cho mi dãy s liu trên.
b) Có nhn xét gì v s biến động ca nhit đ trung bình các tháng trong năm tại hai thành
ph này?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
171
Câu 42: Kim tra khối lượng ca mt s qu măng cụt của hai lô hàng A và B được kết qu như sau
(đơn vị: gam)
Lô A
85
82
84
83
80
82
84
85
80
81
80
82
85
85
Lô B
81
80
82
84
82
82
85
80
80
83
84
86
78
87
a) Hãy tìm khong biến thiên và khong t phân v ca khối lượng măng cụt mi lô.
b) Hãy tìm phương sai và độ lch chun ca khối lượng măng cụt mi lô.
c) Khối lượng của măng cụt lô hàng nào đều hơn.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
172
Câu 43: Mt bnh vin thng s ca nhp vin do tai nn giao thông mi ngày trong tháng 9/2020
bng sau:
S ca
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
15
S ngày
2
3
4
6
3
2
2
3
2
1
1
1
a) Hãy tìm khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu.
b) Hãy tìm phương sai và độ lch chun ca mu s liu.
c) Xác định các giá tr ngoi l (nếu có) ca mu s liu.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
173
Câu 44: Kết qu thi môn Toán ca các bn hc sinh t 1 và t 2 cho bng sau:
T 1
7
8
9
6
7
8
7
9
10
7
8
6
8
9
8
T 2
6
7
8
7
9
5
8
8
9
10
7
8
0
9
7
a) S dng s trung bình, hãy so sánh điểm thi ca các bn t 1 và t 2
b) Sau khi b đi các giá trị ngoi l (nếu có) các điểm thi mi t, hãy so sánh lại điểm thi ca
các bn t 1 và t 2.
c) Nên dùng s trung bình hay trung v để so sánh điểm thi ca các bn t 1 và t 2.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
174
Câu 45: T l tht nghip mt s quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4
Hãy tìm các giá tr bất thường (nếu có) ca mu s liu trên.
Li gii :
Câu 46: Kết qu 5 ln nhảy xa (đơn vị: mét) ca bn Huy và bn Tùng cho bng sau:
Huy
2,2
2,5
2,4
2,6
2,3
Tùng
2,0
2,8
2,5
2,4
2,3
a) Kết qu trung bình ca hai bn có bng nhau hay không?
b) Tính phương sai và độ lch chun ca mu s liu thng kê kết qu 5 ln nhy xa ca mi
bn. T đó cho biết bn nào có kết qu nhy xa ổn định hơn?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
175
Câu 47: Mu s liu sau là chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn trong t ca Lan:
165 168 157 162 165 165 179 148 170 167.
a) Tính khong t phân v ca mu s liu trên.
b) Khong t phân v có b nh ng bi chiu cao ca bn cao nht, bn thp nht không?
Câu 48: Hãy tìm độ lch chun, khong biến thiên, khong t phân v các giá tr ngoi l ca các mu
s liu sau:
a)
6;8;3;4;5;6;7;2;4.
b)
13;37;64;12;26;43;29;23.
Câu 49: Hãy tìm độ lch chun, khong biến thiên, khong t phân v ca các mu s liu sau:
a)
Giá tr
2
1
0
1
2
Tn s
10
20
30
20
10
b)
Giá tr
0
1
2
3
4
Tn s
0,1
0,2
0,4
0,2
0,1
Câu 50: Hãy so sánh s trung bình, phương sai và độ lch chun ca ba mu só liu sau:
Mu 1:
0,1;0,3;0,5;0,5;0,3;0,7
.
Mu 2: 1,1; 1, 3; 1,5; 1,5; 1,3;1,7.
Mu 3: 1;
3; 5; 5; 3;7.
Câu 51: Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 2018 ca hai tnh Thái Bình và Hu Giang được cho bng
sau (đơn vị nghìn tn):
a) Hãy tính độ lch chun và khong biến thiên ca sn lượng lúa tng tnh.
b) Tnh nào có sản lượng lúa ổn định hơn? Tại sao?
Câu 52: Kết qu điu tra mức lương hằng tháng ca mt s công nhân ca hai nhà máy
A
B
đưc
cho bảng sau (đơn v: triệu đồng):
Công nhân nhà máy A
4
5
5
47
5
6
4
4
Công nhân nhà máy B
2
9
9
8
10
9
9
11
9
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
176
a) Hãy tìm s trung bình, mt, t phân v và độ lch chun ca hai mu s liu ly t nhà máy
A
và nhà máy
B
.
b) Hãy tìm các giá tr ngoi l trong mi mu s liu trên. Công nhân nhà máy nào mc lương
cao hơn? Tại sao?
Câu 53: Một kĩ thut viên thng kê li s ln máy b li tng ngày trong tháng 5/2021 bng sau:
S li
0
1
2
3
4
5
6
7
12
15
S ngày
2
3
4
6
6
3
2
3
1
1
a) Hãy tìm khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu.
b) Xác định các giá tr ngoi l (nếu có) ca mu s liu.
c) Hãy tìm phương sai và độ lch chun ca mu s liu.
Câu 54: Biểu đồ sau ghi li nhiệt độ lúc 12 gi trưa tại mt trm quan trc trong 10 ngày liên tiếp (đơn
v:
C
).
a) Hãy viết mu s liu thng kê nhit đ t biu đồ trên.
b) Hãy tìm khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liệu đó.
c) Hãy tìm phương sai và độ lch chun ca mu s liệu đó.
Câu 55: Khuê Trng ghi li s tin nhắn điện thoi mỗi người nhận được t ngày 1/9 đến ngày
15/9
năm 2020 ở bng sau:
Khuê
2
4
3
4
6
2
3
2
4
5
3
4
6
7
3
Trng
3
4
1
2
2
3
4
1
2
30
2
2
2
3
6
a) Hãy tìm phương sai của tng dãy s liu.
b) Sau khi b đi các giá trị ngoi l (nếu có), hãy so sánh s ng tin nhn mi bn nhận được
theo s trung bình và theo trung v.
Câu 56: Trong 5 ln nhy xa, hai bn Hùng và Trung có kết qu (đơn vị: mét) lần lượt là
Hùng
2,4
2,6
2,4
2,5
2,6
Trung
2,4
2,5
2,5
2,5
2,6
a. Kết qu trung bình ca hai bn có bng nhau hay không?
b. Tính phương sai của mu s liu thng kê kết qu 5 ln nhy xa ca mi bn. T đó cho biết
bn nào có kết qu nhy xa ổn định hơn.
Câu 57: Biểu đồ đon thng Hình biu din giá vàng bán ra trong bảy ngày đầu tiên ca tháng 6 năm
2021.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
177
a. Viết mu s liu thng kê giá vàng bán ra nhận được t biu đồ Hình.
b. Tìm khong biến thiên ca mu s liu đó.
c. Tìm khong t phân v ca mu s liệu đó.
d. Tính phương sai và độ lch chun ca mu s liệu đó.
Câu 58: Để biết cây đậu phát triển như thế nào sau khi gieo ht, bn Châu gieo 5 hạt đậu vào 5 chu
riêng bit cung cấp cho chúng lượng nước, ánh sáng như nhau. Sau hai tuần, 5 hạt đậu đã
ny mm và phát trin thành 5 cây con. Bạn Châu đo chiều cao t r đến ngn ca mỗi cây (đơn
v: mi-li-mét) và ghi kết qu là mu s liu sau:
112 1 02 1 06 94 1 01
a. Tính phương sai và độ lch chun ca mu s liu trên.
b. Theo em, các cây có phát triển đồng đều hay không?
Câu 59: Cho mu s liu
1 11 13 15 17 21
a) Tìm khong biến thiên ca mu s liu trên.
b) Tìm khong t phân v ca mu s liu trên.
c) Tính phương sai và đ lch chun ca mu s liu trên.
d) Tìm giá tr bất thường ca mu s liu trên.
Câu 60: Kết qu d báo nhiệt độ cao nht trong 10 ngày liên tiếp Ngh An cuối tháng 01 năm 2022
đưc cho bng sau:
Ngày
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Nhiệt độ
( )
C
23
25
26
27
27
27
27
21
19
18
(Ngun: https://nchmf.gov.vn)
a) Viết mu s liu thng kê nhit đ nhận được t bng trên.
b) Tính s trung bình cộng, phương sai và độ lch chun ca mu s liệu đó.
Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Ngưi lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn
CEO NCH: Nếu bạn cảm thy bài tập thầy cho là khó thì xin cảm ơn bạn đang nhường điểm cao lại cho các bạn
khác !
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
178
CHUYÊN Đ 5 : H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI 1 : GIÁ TR NG GIÁC CA GÓC T 0-180. ĐỊNH LÝ SIN - COSIN
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
179
Câu 1: Chng minh các h thc sau:
a)
22
sin cos 1

+=
. b)
2
2
1
1 tan
cos
+=
. c)
2
2
1
1 cot
sin
+=
.
Li gii :
Câu 2: Cho biết mt giá tr ng giác ca mt góc, tính các giá tr ng giác còn li
a)
3
cos
5
=−
b)
1
sin
4
=
là góc nhn
Li gii :
Câu 3: Cho biết mt giá tr ng giác ca mt góc, tính các giá tr ng giác còn li
a)
tan 2 2
=
b)
( )
5
cos 90 180
13

=
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
180
Câu 4: Cho biết mt giá tr ng giác ca mt góc, tính các giá tr ng giác còn li
a)
( )
4
sin , 90 180
5

=
b)
( )
1
cot , 0 90
2

=
Li gii :
Câu 5: Cho góc
(
0 180
) tha mãn
tan 3
=
. Tính giá tr biu thc
2sin 3cos
3sin 2cos
P


=
+
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
181
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng:
a)
sin sin( )A B C=+
b)
cos cos( )A B C= +
.
Câu 7: Chứng minh các đẳng thc (với điêu kiện đẳng thức có nghĩa)
a)
( )
cos 1
tan 90
1 sin cos
a
aa
aa
+ =
+
;
b)
( )
0
1 sin cos tan (1 cos )(1 tan ) 90a a a a a a+ + + = + +
c)
2
1 cot 1
sin sin 1 cos
a
a a a
+=
.
Câu 8: a) Cho
1
sin
3
=
vi
90 180


. Tính
cos
và tan
b) Cho
2
cos
3
=−
. Tính
sin
cot
c)
tan 2 2
=−
. Tính các giá tr ng giác còn li.
Câu 9: Cho góc
,90 180



tho mãn
3
sin
4
=
. Tinh giá tr ca biu thc
tan 2cot
.
tan cot
F


+
=
+
Câu 10: Cho góc
( )
0 180



tho mãn
tan 3
=
. Tính giá tr ca biu thc:
2sin 3cos
3sin 2cos
P


=
+
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Chng minh:
a)
sin cos
22
A B C+
=
b)
tan cot
22
B C A+
=
.
Câu 12: Chứng minh các đẳng thc sau( gi s các biu thức sau đều có nghĩa)
a)
4 4 2 2
sin cos 1 sin cosx x x x+ =
b)
1 cot tan 1
1 cot tan 1
xx
xx
++
=
−−
c)
32
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
xx
x x x
x
+
= + + +
Câu 13: a) Cho
3
cos
5
x =−
. Tính
sin ,tan ,cotx x x
.
b) Cho
( )
0
tan 4 0 90xx
=
. Tính
sin ,cosxx
.
c) Cho
( )
cot 2 90 180xx

=
. Tính
sin ,cosxx
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
182
Câu 14: Cho
12
sin cos
25

=
. Tính
33
sin cos

+
.
Câu 15: a) Cho
3
cos
4
=
vi
00
0 90

. Tính
tan 3cot
tan cot
A


+
=
+
.
b) Cho
tan 2
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B

=
++
Câu 16: Cho
0 180


. Chn câu tr lời đúng.
A.
cos 0
. B.
sin 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 17: Cho
0 , 180



180

+=
. Chn câu tr li sai.
A.
sin sin 0

+=
. B.
cos cos 0

+=
.
C.
tan tan 0

+=
. D.
cot cot 0

+=
.
Câu 18: Trong các đẳng thức sau đây, đng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2
=−
. B.
3
cos150
2
=
. C.
1
tan150
3
=−
. D.
cot150 3
=
Câu 19: Giá tr ca
oo
cos60 sin30+
bng bao nhiêu?
A.
3
2
B.
3
C.
3
3
D. 1
Câu 20: Giá tr ca
oo
tan30 cot30+
bng bao nhiêu?
A.
4
3
B.
13
3
+
C.
2
3
D.
2
Câu 21: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin0 cos0 1+=
B.
oo
sin90 cos90 1+=
C.
oo
sin180 cos180 1+ =
D.
oo
sin60 cos60 1+=
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin30=
. B.
oo
cos60 sin120=
. C.
oo
cos30 sin120=
. D.
oo
sin60 cos120=−
.
Câu 23: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
oo
sin45 sin45 2+=
. B.
oo
sin30 cos60 1+=
.
C.
oo
sin60 cos150 0+=
. D.
oo
sin120 cos30 0+=
.
Câu 24: Giá tr
oo
cos45 sin45+
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin0 cos0 0+=
. B.
oo
sin90 cos90 1+=
.
C.
oo
sin180 cos180 1+ =
. D.
oo
31
sin60 cos60
2
+
+=
.
Câu 26: Giá tr ca
tan45 cot135

+
bng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 27: Tính giá tr ca biu thc
sin30 cos60 sin60 cos30P = +
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
183
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =−
.
Câu 28: Giá tr ca
o o o o
sin36 cos6 sin126 cos84E =
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 29: Giá tr ca biu thc
o o o o2 2 2 2
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A= + + +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30: Giá tr ca biu thc
o o o o o
tan1 tan2 tan3 ...tan88 tan89A=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31: Tng
o o o o o2 2 2 2 2 2o
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88+ + + + + +
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 32: Giá tr ca
o o o o o
tan5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85A=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33: Giá tr ca
2 2 2 2
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B
= + + +
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 34: Biu thc
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180A= + + + + +
có giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 35: Cho
tan cot 3.

−=
Tính giá tr ca biu thc sau:
22
tan cotA

=+
.
A.
12A =
. B.
11A =
. C.
13A=
. D.
5A =
.
Câu 36: Biết
sin cos 2aa+=
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa+
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 37: Biu thc
( )
( ) ( )
4 4 6 6
3 sin cos 2 sin cosf x x x x x= + +
có giá tr bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 38: Biu thc:
( )
4 2 2 2
cos cos sin sinf x x x x x= + +
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39: Biu thc
2 2 2 2
tan sin tan sinx x x x−+
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Cho
sin cosx x m+=
. Tính theo
m
giá tr ca
sin .cosM x x=
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1
2
m +
. D.
2
1m +
.
Như các em đã biết, con người chúng ta có 4 nhóm máu: nhóm A, nhóm B, nhóm AB và nhóm O. Người
nhóm máu A có th tiếp nhn máu t ngưi nhóm máu A hoặc O; người nhóm máu B có th tiếp nhn
máu t ngưi nhóm máu B hoc O.
Thy Tèo mi mê nói chuyn, thy giáo bc mình gi:
- Tèo, em có th cho các bn biết ai có th tiếp nhn tt c các nhóm máu không?
Tèo giật mình, gãi đầu ri run ry nói:
- D thưa thầy, là con mui !
Trong vic hc là thế các em có th t do sáng to các li gii, vì vy thầy không để li gii sn cho các
em để các em thoi mái sáng to
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
184
BÀI 2 : ĐỊNH LÝ HÀM S SIN VÀ COSIN
BÀI GING 1 : TÌM YU T TRONG TAM GIÁC
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
185
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
186
Câu 41: Cho tam giác
ABC
, biết :
a)
3,5AB =
;
7,5AC =
;
135A =
. Tính
,,BC R S
r
?
b)
60 , 5, 7A AB BC= = =
. Tính
,,AC R r
a
h
.
c)
7, 8, 6a b c= = =
. Tính
,
a
Sh
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
187
Câu 42: Cho tam giác
ABC
, biết :
a)
60 , 20, 25A b c= = =
. Tính
,,
a
S h r
R
.
b)
13, 14, 15a b c===
. Tính
, , ,
b
S h R r
Li gii :
Câu 43: Cho tam giác
ABC
75B =
;
45C =
50BC =
. Tính độ dài cnh
AB
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
188
Câu 44: Cho tam giác
ABC
6, 7, 8AB AC BC= = =
. Tính
cos ,sinAA
bán kính
R
của đường
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
?
Li gii :
Câu 45: Cho tam giác
ABC
120A =
,
8, 5bc==
.
a) Tính cnh
a
, góc
,BC
b) Tính
S
c) Tính
R
a
h
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
189
Câu 46: Cho tam giác
ABC
135 , 15AC

==
12b =
.
Tính
,,a c R
và s đo góc
B
.
Câu 47: Cho tam giác
ABC
2 3, 2ab==
ˆ
30C =
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
có cnh
2 3 , 2 a cm b cm==
ˆ
30C
=
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
.
c) Tính bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác
ABC
.
Câu 49: Cho tam giác
ABC
có các cnh
15 , 13 , 14 a cm b cm c cm= = =
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
.
c) Tính bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác
ABC
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
và đ dài ba cnh
,,AB BC CA
lần lượt là
15,18,27.
a) Tính diện tích và bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
b) Tính din tích tam giác GBC.
Câu 51: Cho
a
h
là đường cao v t đỉnh
,AR
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Chng
minh h thc:
2 sin sin
a
h R B C=
.
Câu 52: Cho tam giác
ABC
, chng minh
a)
2 2 2
cot
4
b c a
A
S
+−
=
. b)
2 2 2
cot cot cot
4
abc
A B C
S
++
+ + =
Câu 53: Tam giác
ABC
2
bc a=
. Chng minh rng
a)
2
sin sin .sinA B C=
. b)
2
.
b c a
h h h=
Câu 54: Cho tam giác
ABC
ˆ
ˆ
10, 45 , 70a A B

= = =
. Tính
,,R b c
.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
ˆ
120 , 6 C AC cm
==
10 BC cm=
. Tính độ dài cnh
AB
các góc
,AB
của tam giác đó.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
190
Câu 56: Cho hình bình hành
ABCD
6, 8, 60AB AD BAD
= = =
(Hình 5). Tính độ i các đường chéo
,AC BD
.
Câu 57: Cho tam giác
ABC
, biết
21, 17, 10a b c= = =
a) Tính din tích
S
ca tam giác
ABC
và chiu cao
a
h
.
b) Tính bán kính đường tròn ni tiếp
r
và trung tuyến
a
m
.
Câu 58: Cho tam giác
ABC
6, 8AB AC==
ˆ
60A
=
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính din tích tam giác IBC.
Câu 59: Tam giác
ABC
22b c a+=
. Chng minh rng
a)
2sin sin sinA B C=+
. b)
2 1 1
a b c
h h h
=+
Câu 60: Cho tam giác
ABC
có góc
B
nhn,
AD
CE
là hai đường cao.
a) Chng minh
BDE
BAC
S
BD BE
S BA BC
=
.
b) Biết rng
9
ABC BDE
SS=
22DE =
. Tính
cosB
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 61: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 62: Cho tam giác
ABC
, có đội ba cnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
a
m
độ dài đường trung
tuyến k t đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
S
din tích tam giác
đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
24
a
b c a
m
+
=−
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
C.
4
abc
S
R
=
. D.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
Câu 63: Cho tam giác ABC có
8, 10ab==
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là?
A.
3 21c =
. B.
72c =
. C.
2 11c =
. D.
2 21c =
.
Câu 64: Cho
ABC
0
6, 8, 60b c A= = =
. Độ dài cnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
191
Câu 65: Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC==
0
60 .A=
Tính độ dài cnh
.BC
A.
2.BC =
B.
1.BC =
C.
3.BC =
D.
2.BC =
Câu 66: Cho
; ;cab
là độ dài
3
cnh ca tam giác
ABC
. Biết
7b =
;
5c =
;
4
cos
5
A =
. Tính độ dài ca
a
A.
32
. B.
72
2
. C.
23
8
. D.
6
.
Câu 67: Cho
30xOy =
.Gi
,AB
2 điểm di động lần lượt trên
,Ox Oy
sao cho
2AB =
. Độ dài ln
nht ca
OB
bng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 68: Cho
; ;cab
là độ dài
3
cnh ca mt tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.
2
a ab ac+
. B.
2 2 2
2a c b ac+ +
. C.
2 2 2
2b c a bc+ +
. D.
2
ab bc b+
.
Câu 69: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
. B.
1
cos
2
A =
. C.
1
cos
3
A =
. D.
2
cos
3
A =
.
Câu 70: Cho tam giác
ABC
2 2 2
0a b c+
. Khi đó:
A. Góc
0
90C
B. Góc
0
90C
C. Góc
0
90C =
D. Không th kết luận được gì v góc
.C
Câu 71: Cho tam giác
ABC
tho mãn:
2 2 2
3b c a bc+ =
. Khi đó:
A.
0
30 .A =
B.
0
45 .A=
C.
0
60 .A=
D.
0
75A =
.
Câu 72: Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.a b c= = =
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 73: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c===
Tính góc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Câu 74: Cho tam giác
ABC
biết độ dài ba cnh
, , BC CA AB
lần lượt
, , a b c
tha mãn h thc
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c c a =
vi
bc
. Khi đó, góc
BAC
bng
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
120
.
Câu 75: Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b= = =
. Các cnh
,,abc
liên h vi nhau bởi đẳng thc
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c a c =
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 76: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
M
điểm nm trong tam giác
ABC
sao cho
: : 1:2:3MA MB MC =
khi đó góc
AMB
bng bao nhiêu?
A.
135
. B.
90
. C.
150
. D.
120
.
Câu 77: Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
2 2 2
2
.
24
a
b c a
m
+
=+
B.
2 2 2
2
.
24
a
a c b
m
+
=−
C.
2 2 2
2
.
24
a
a b c
m
+
=−
D.
2 2 2
2
22
.
4
a
c b a
m
+−
=
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
192
Câu 78: Tam giác
ABC
9AB =
cm,
15BC =
cm,
12AC =
cm. Khi đó đường trung tuyến
AM
ca
tam giác có độ dài
A.
10 cm
. B.
9 cm
. C.
7,5 cm
. D.
8 cm
.
Câu 79: Cho tam giác
ABC
3, 5AB BC==
độ dài đường trung tuyến
13BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
11
. B.
4
. C.
9
2
. D.
10
.
Câu 80: Cho
ABC
vuông
,A
biết
30 ,C =
3.AB =
Tính độ dài trung tuyến
?AM
A.
3
B.
4
C.
5
2
D.
7
2
Câu 81: Tam giác
ABC
6, 4 2, 2.a b c= = =
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
3BM =
. Độ dài đoạn
AM
bng bao nhiêu?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Câu 82: Gi
222
a b c
S m m m= + +
là tng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam giác
ABC
. Trong các
mệnh đề sau mnh đề nào đúng?
A.
2 2 2
3
()
4
S a b c= + +
. B.
2 2 2
S a b c= + +
.
C.
2 2 2
3
()
2
S a b c= + +
. D.
2 2 2
3( )S a b c= + +
.
Câu 83: Cho
ABC
2AB =
;
3AC =
;
0
A 60=
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
.
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
Câu 84: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .b B R=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 85: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,,R r S
lần lượt bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
sin
a
R
A
=
.
C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
2 2 2
2 cosa b c ab C+ =
.
Câu 86: Cho tam giác
ABC
có góc
60BAC =
và cnh
3BC =
. Tính bán kính ca đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
A.
4R =
. B.
1R =
. C.
2R =
. D.
3R =
.
Câu 87: Trong mt phng, cho tam giác
ABC
4 cmAC =
, góc
60A =
,
45B =
. Đ dài cnh
BC
A.
26
. B.
2 2 3+
. C.
2 3 2
. D.
6
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
193
Câu 88: Cho
ABC
5AB =
;
A 40=
;
B 60=
. Độ dài
BC
gn nht vi kết qu nào?
A.
3,7
. B.
3,3
. C.
3,5
. D.
3,1
.
Câu 89: Cho tam giác
ABC
tho mãn h thc
2b c a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos .B C A+=
B.
sin sin 2sin .B C A+=
C.
1
sin sin sin
2
B C A+=
. D.
sin cos 2sin .B C A+=
Câu 90: Tam giác
ABC
16,8a =
;
0
56 13'B =
;
0
71C =
. Cnh
c
bng bao nhiêu?
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
Câu 91: Tam giác ABC có
0
68 12'A =
,
0
34 44'B =
,
117.AB =
Tính
AC
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Câu 92: Chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 93: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
. Góc
30BAD =
. Din tích hình thoi
ABCD
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 94: Cho
ABC
0
4, 5, 150 .a c B= = =
Din tích ca tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 95: Cho tam giác
ABC
4, 6, 8a b c= = =
. Khi đó diện tích ca tam giác là:
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Câu 96: Tam giác
ABC
có các trung tuyến
15
a
m =
,
12
b
m =
,
9
c
m =
.Din tích S ca tam giác
ABC
bng
A.
72
. B.
144
. C.
54
. D.
108
.
Câu 97: Cho tam giác
ABC
3
7; 5;cos
5
b c A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C.
83
D.
80 3
Câu 98: Cho tam giác
ABC
2 ; 4AB a AC a==
120BAC =
. Tính din tích tam giác
ABC
?
A.
2
8Sa=
. B.
2
23Sa=
. C.
2
3Sa=
. D.
2
4Sa=
.
Câu 99: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 100: Cho tam giác
ABC
chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca tam
giác
ABC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
24
.
Câu 101: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
194
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
8
3
a
. D.
6
3
a
.
Câu 102: Cho tam giác
ABC
6BC =
,
2AC =
31AB =+
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 103: Mt tam giác có ba cnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Câu 104: Tam giác vi ba cnh
5;12;13
có bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
A.
2.
B.
2 2.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 105: Cho hình ch nht
ABCD
cnh
4, 6AB BC==
,
M
trung điểm ca
,BC N
đim trên
cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Không có kết thúc cho giáo dc. Nó không phi là bn đọc mt cun sách, vượt qua mt k
thi và kết thúc vi hc vn. Toàn b cuộc đời, t khi bạn sinh ra cho đến khi bn chết, là mt
quá trình hc hi.
Làm bài tp ca thy ch là mt công c đển luyn cho công vic ca em sau này.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
195
BÀI GING 2 : V ĐẸP CA GII TAM GIÁC TRONG TOÁN THC T
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
196
Câu 106: Gii tam giác
ABC
và tính din tích của tam giác đó, biết
ˆ
ˆ
15 , 130 , 6A B c

= = =
.
Li gii :
Câu 107: Cho tam giác
ABC
ˆˆ
45 , 30AC

==
12c =
.
a) Tính độ dài các cnh còn li ca tam giác.
b) Tính độ dài bán kinh đường tròn ngoi tiếp ca tam giác.
c) Tính din tích ca tam giác.
d) Tính độ dài các đưng cao ca tam giác.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
197
Câu 108: Cho tam giác
ABC
các góc tho mãn
sin 2.sin .cosC B A=
. Chng minh rng tam giác
ABC
là mt tam giác cân.
Li gii :
Câu 109: Cho tam giác
ABC
2
2 sin sinS R A B=
. Chng minh rng tam giác
ABC
là mt tam giác
vuông.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
198
Câu 110: Để lắp đường dây điện cao thế t v trí
A
đến v trí
B
, do
phi tránh mt ngọn núi nên người ta phi nối đường dây t
v trí
A
đến v trí
C
dài
10
km, sau đó nối đường dây t v
trí
C
đến v trí
B
dài
8
km. Góc to bởi hai đoạn dây
AC
CB
70
. Tính chiều dài tăng thêm không thể ni trc
tiếp t
A
đến
B
?
Li gii :
Câu 111: Các nhà kho c học tìm được mt mnh chiếc đĩa cổ hình tròn
b vỡ. Để c định đường kính chiếc đĩa, các nhà khảo c ly ba
điểm trên vành đĩa tiến hành đo đạc thu được kết qu như
sau:
28,5BC
cm;
120BAC =
(Hình vẽ). Tính đường kính
chiếc đĩa theo đơn vị cm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
199
Câu 112: Hai máy bay cùng xut phát t mt sân bay
A
bay theo hai hướng khác nhau, to vi
nhau góc
60
. Máy bay th nht bay vi vn tc
650
km/h, máy bay th hai bay vi vn tc
900
km/h. Sau hai gi, hai máy bay cách nhau bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)? Biết hai máy bay bay theo đường thng sau hai gi bay đều chưa hạ
cánh.
Li gii :
Câu 113: Tính chiu cao
AB
ca mt ngn núi. Biết ti hai
đim
,CD
cách nhau 1 km trên mặt đất (
,,B C D
thẳng hàng), người ta nhìn thấy đỉnh
A
ca núi vi
góc nâng lần lượt là
32
40
như hình vẽ bên.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
200
Câu 114: Để tránh núi, đường giao thông hin ti phải đi vòng như hình
trong Hình vẽ. Để rút ngn khong cách và tránh st l núi, người ta
d định làm đường hm xuyên núi ni thng t A đến D. Hỏi độ dài
đưng mi giảm đi bao nhiêu kilômét so với đường cũ.
Li gii :
Câu 115: Trên nóc mt tòa nhà có mt cột ăng-ten cao
5 m
. T mt v trí
quan sát A cao 7 m so vi mặt đất th nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
ca cột ăng-ten, với các góc tương ng
50
40
so với phương nằm ngang
( .3.18)H
a) Tính các góc ca tam giác
ABC
.
b) Tính chiu cao ca tòa nhà.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
201
Câu 116: Tam giác
ABC
19, 6ab==
15c =
.
a) Tính
cos A
.
b) Tính din tích tam giác.
c) Tính độ dài đường cao
c
h
.
d) Tính độ dài bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác.
Câu 117: Cho tam giác
ABC
các góc tho mãn
sin sin sin
12
3
A B C
==
. Tính s đo các góc của tam giác.
Câu 118: Cho tam giác
ABC
có hai trung tuyến k t
A
B
vuông góc. Chng minh rng:
a)
2 2 2
5a b c+=
b)
cot 2(cot cot )C A B=+
.
Câu 119: Một đường hầm được d kiến xây dng xuyên qua mt ngn
núi. Để ước tính chiu dài của đường hm, một kĩ sư đã thực
hiện các phép đo và cho ra kết qu như Hình. Tính chiu dài
của đường hm tc s liệu đã khảo sát đưc.
Câu 120: Hai trm quan sát hai thành ph Đà Nẵng và Nha Trang đồng
thi nhìn thy mt v tinh vi góc nâng lần lượt là
75
60
(Hình). V tinh cách trm quan sát ti thành ph Đà Nẵng bao
nhiêu kilômét? Biết rng khong cách gia hai trm quan sát là
520 km
.
Câu 121: Một người đứng trên mt tháp truyn hình cao 352 m so vi mặt đất,
muốn xác định khong cách gia hai ct mc trên mt dất bên dưới.
Người đó quan sát thấy góc được to bởi hai đường ngm ti hai mc
này
43
, góc giữa phương thẳng đứng và đường ngm ti một điểm
mc trên mặt đất
62
đến điểm mc khác
54
(Hình). Tính
khong cách gia hai ct mc này.
Câu 122: Để xác định chiu cao ca mt toà ncao tng, mt
người đứng tại điểm
M
, s dng giác kế nhìn thy
đỉnh toà nhà vi góc nâng
84RQA =
, người đó lùi ra
xa mt khong cách
49,4 LM m=
thì nhìn thấy đỉnh
toà nhà vi góc nâng
78RPA =
. Tính chiu cao ca
toà nhà, biết rng khong cách t mặt đất đến ng
ngm ca giác kế đó là
1,2 PL QM m==
(Hình).
Gii thích: Góc nâng là góc to bi tia ngm nhìn lên
đưng nm ngang.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
202
Câu 123: Hai người quan sát khinh khí cu tại hai địa điểm
P
Q
nm ờn đồi nghiêng
32
so với phương ngang, cách nhau
60 m
(Hình 10). Người quan sát ti
P
xác định góc nâng ca
khinh khí cu
62
. Cùng lúc đó, người quan sát ti
Q
xác
định góc nâng ca khinh khí cầu đó là
70
. Tính khong cách
t
Q
đến khinh khí cu.
Câu 124: Một người đứng v trí
A
trên nóc mt ngôi nhà cao
4 m
đang quan
sát mt cây cao cách ngôi nhà
20 m
và đo được
45BAC
=
(Hình 27).
Tính chiu cao của cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phần mười theo
đơn vị mét).
Câu 125: Để đo chiều cao ca một tòa nhà, người ta chọn hai điểm
A
B
thng hàng vi chân
C
ca
tòa nhà, cách nhau
15 m
. S dng giác kế, t
A
B
tương ứng nhìn thấy đỉnh
D
ca tòa nhà
i các góc
35
40
so với phương nằm ngang. Hi chiu cao của tòa nhà đo được bao
nhiêu mét?
Câu 126: Gii tam giác
ABC
trong các trưng hp sau:
a)
85, 95AB AC==
ˆ
40A =
b)
15, 25AB AC==
30BC =
.
Câu 127: Xét dng tam giác
ABC
tho mãn
22
1 cos 2
sin
4
B a c
B
ac
++
=
.
Câu 128: Cho tam giác
ABC
tho n
3 3 3
2
a b c
c
a b c
+−
=
+−
.
Chng minh góc
60C =
.
Câu 129: Tính chiu dài của đường hm
AB
vi s liu cho
trong Hình
3.
Câu 130: Gia đình bạn An s hu mt mảnh đất hình tam giác. Chiu dài
ca hàng rào
MN
150 m
, chiu dài ca hàng rào
MP
230 m
. Góc gia hai hàng rào
MN
MP
110
(Hình 21
)
.
a) Din tích mảnh đất gia đình bn An s hu bao nhiêu
mét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
b) Chiu dài hàng rào
NP
bao nhiêu mét (làm tròn kết qu đến
hàng phần mười)?
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
203
Câu 131: Mt v tinh quay quanh Trái Đất, đang bay phía trên hai
trm quan sát hai thành ph H Chí Minh và Cần Thơ. Khi
v tinh nm gia hai trm này, góc nâng của được quan
sát đồng thi
55
ti thành ph H Chí Minh
80
ti
Cần Thơ. Hỏi khi đó vệ tinh cách trm quan sát ti Cần THơ
bao xa? Biết rng, khong cách gia hai trm quan sát là 127
km
Câu 132: Hai máy bay cùng ct cánh t một sân bay nhưng bay theo hai
ng khác nhau. Mt chiếc di chuyn vi tốc độ
450 /km h
theo
ng tây chiếc còn li di chuyển theo hướng hp với hướng
bc mt góc
25
v phía tây vi tốc độ
630 /km h
. Hi sau 90 phút,
hai máy bay cách nhau bao xa? Gi s chúng đang cùng độ cao.
Câu 133: Mt tàu du lch xut phát t bãi biển Đồ Sơn (Hải Phòng), chạy theo hướng
80NE
vi vn tc
20 /km h
. Sau khi đi được 30 phút, tàu chuyển sang hướng
20ES
gi nguyên vn tc và chy
tiếp 36 phút nữa đến đảo Cát Bà. Hỏi khi đó tàu du lịch cách v trí xut phát bao nhiêu kilômet?
Câu 134: Để xác định chiu cao ca mt toà nhà cao tng, một người đứng
tại điểm
M
, s dng giác kế nhìn thấy đỉnh toà nhà vi góc nâng
79RQA
=
, người đó lùi ra xa mt khong cách
50 LM m=
thì
nhìn thấy đỉnh toà nhà vi góc nâng
65RPA
=
. Hãy tính chiu
cao ca toà nhà, biết rng khong cách t mặt đất đến ng ngm
ca giác kế đó là
1,4PL QM==
m (Hình 6).
Câu 135: Trong lần đến tham quan tháp Eiffel ( Th đô Paris, Pháp), bạn Phương muốn ước tính độ cao
ca tháp. Sau khi quan sát, bạn Phương đã minh ho li kết qu đo đạc hình dưới. Em hãy
giúp bạn Phương tính độ cao
h
ca tháp Eiffel (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 136: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được phi qua một đầm lầy. Người ta
xác định đưc mt đim
C
t đó th nhìn đưc
A
B
i mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
204
Câu 137: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tốc độ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tốc độ
40 /km h
. Hi sau
2
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 138: T một đỉnh tháp chiu cao
80CD m=
, người ta nhìn hai đim
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,A B D
thng hàng. Tính khong cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .m
C.
79 .m
D.
40 .m
Câu 139: Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c học đã tìm
đưc mt chiếc đĩa cổ hình tròn b v, các nhà kho c mun
khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để c định bán kính ca
chiếc đĩa, các nhà khảo c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành
đo đạc thu được kết qu như hình vẽ (
4,3AB =
cm;
3,7BC =
cm;
7,5CA =
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bằng (kết qu làm tròn
ti hai ch s sau du phy).
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 140: Gi s
CD h=
chiu cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai đim A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
63CAD =
;
48CBD =
. Chiu cao
h ca khi tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Thầy giáo bước vào lớp và nói:
Hôm nay chúng ta học bài mới đó là bài "Hình tròn". Các em mở sách ra học nào !
Thầy bắt đầu giảng bài, thấy cả lớp có vẻ không chú ý.
Thầy hỏi: Nãy giờ tôi giảng các em có hiểu gì không?
Học sinh: Dạ không ạ!
Thầy giáo: Tốt, vậy chúng ta lấy giấy ra làm bài kiểm tra.
Học sinh : !!?
Thầy có nên như vậy không? Hh, mà thầy đã giảng thì chỉ có hiểu thôi phải không 😊
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
205
CHUYÊN ĐỀ 6 : VÉCTƠ
BÀI 1 : KHÁI NIỆM VÉCTƠ. TỔNG VÀ HIỆU VECTƠ
BÀI GING 1 : KHÁI NIỆM VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
206
Câu 1: Cho hình thang
ABCD
với hai đáy là
,AB CD
và có hai đường chéo ct nhau ti
O
.
a) Gọi tên hai vectơ cùng hướng vi
AO
.
b) Gọi tên hai vectơ ngược hướng vi
AB
.
Li gii :
Câu 2: Cho hình thoi
ABCD
cnh bng
a
có tâm
O
60BAD =
.
a) Tìm trong hình hai vectơ bằng nhau và có độ dài bng
3
2
a
.
b) Tìm trong hình hai vectơ đối nhau và có đội bng
3a
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
207
Câu 3: Cho hình ch nht
ABCD
O
là giao điểm của hai đường chéo. Hãy ch ra mt cặp vectơ:
a) cùng hướng. b) ngược hướng. c) bng nhau.
Li gii :
Câu 4: Gi
O
là tâm ca hình bát giác
ABCDEFGH
a) Tìm hai vectơ khác
0
và cùng hướng vi
OA
b) Tìm hai vectơ bằng vec tơ
BD
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
208
Câu 5: Trong hình bên,
Tìm vectơ cùng hướng với vectơ
AB
; ngược hướng với vectơ
AB
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
a) Vectơ nào bằng vectơ
AB
?
b) Vectơ nào bằng vectơ
AD
Câu 7: Cho hình ch nht
ABCD
. Hãy ch ra mi quan h v độ dài, phương, ng gia các cp
vectơ:
AD
,BC AB
,CD AC
BD
. Nhng cặp vectơ nào trong các cặp vectơ trên
bng nhau?
Câu 8: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
.
Chng minh rng:
a)
MN PA=
b)
MP CN=
Câu 9: Cho t giác
ABCD
. Chng minh rng t giác đó là hình bình hành khi và ch khi
AB DC=
Câu 10: Cho t giác
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca bn
cnh
, , ,AB BC CD DA
(Hình 29). Chng minh
MN QP=
.
Thấy quạ ngồi trên cây cả ngày mà không làm gì, thỏ con hỏi:
Tôi có th ngi c ngày mà không làm gì như anh không?
Tt nhiên ri! Sao li không nh? qui.
Vậy thỏ con ngồi dưới đất nghỉ ngơi. Bỗng cáo già xuất hiện vồ lấy th ăn thịt.
CEO NCH:
Ð đưc ngi không, bn phi ngi v trí rt, rt cao! :)))
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
209
BÀI GING 2 : TNG HIỆU VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
210
Câu 11: Cho t giác
ABCD
.
a) Chng minh
0AB BC CD DA+ + + =
b) Chng minh
AB CD AD CB+ = +
.
Li gii :
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
M
bt kì. Chng minh rng
MA MC MD MB+=+
Li gii :
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. Chng minh rng
a)
AB AD CB CD =
b)
AB DC AD BC =
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
211
Câu 14: Cho
M
là trung điểm ca
AB
và điểm
E
bt kì. Chng minh rng:
2EA EB EM+=
Li gii :
Câu 15: Cho 6 điểm
, , , ,A B C D E
F
. Chng minh rng:
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
212
Câu 16: Cho bốn điểm bt kì
, , ,A B C D
. Chng minh
0.AB AD CD CB + =
Câu 17: Cho
ABCD
là hình bình hành. Chng minh
MB MA MC MD =
vi mi điểm
M
trong mt
phng.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
P
ln lượt là trung điểm ca
AB
,
AC
BC
. Chng
minh rng với điểm
O
bt kì ta có
OA OB OC OM ON OP+ + = + +
.
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
M
là một điểm bt kì trong mt phng. Chng minh rng
a)
0BA DA AC+ + =
. b)
0OA OB OC OD+ + + =
. c)
MA MC MB MD+ = +
.
Câu 20: Cho tam giác nhn
ABC
có các cạnh đôi một khác nhau. Gi
,HO
lần lượt là trc tâm và tâm
đưng tròn ngoi tiếp ca tam giác,
D
điểm đối xng vi
H
qua
O
. Chng
minh HA HB HC HD+ + =
.
Câu 21: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
. Chng
minhBC AB DC AD+ = +
.
Câu 22: Cho t giác
,ABCD O
là trung điểm ca
AB
. Chng minh:
OC OD AC BD+ = +
Câu 23: Cho năm điểm
, , , ,A B C D E
. Chng minh rng
a)
AB CD EA CB ED+ + = +
. b)
AC CD EC AE DB CB+ = +
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca
BC
,
CA
,
AB
. Chng minh rng
a)
0BM CN AP+ + =
.
b)
0AP AN AC BM+ + =
.
c)
OA OB OC OM ON OP+ + = + +
vi
O
là điểm bt kì.
Câu 25: Cho hai tam giác
ABC
ABC
có cùng trng tâm là
G
. Chng minh
0AA BB CC
+ + =
.
Câu 26: Cho ba điểm
,,M N P
. Vectơ
u NP MN=+
bằng vectơ nào sau đây?
A.
PN
; B.
PM
C.
MP
; D.
NM
.
Câu 27: Cho ba điểm
,,D E G
. Vectơ
()v DE DG= +
bằng vectơ nào sau đây?
A.
EG
B.
GE
; C.
GD
; D.
ED
.
Câu 28: Cho ba điểm
,,M N P
phân bit. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
MN NP MP−=
B.
MN NP MP + =
C.
MN NP MP+=
D.
MN NP MP+ =
.
Câu 29: Cho t giác
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
213
A.
BA DA CA+=
. B.
AB BC AD+=
.
C.
AB AD CA+=
. D.
AB BC AC+ =
.
Câu 30: Cho các điểm
,,A B O
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB OA OB=−
. B.
AB OB OA=−
.
C.
AB OA OB=+
. D.
AB OB OA=+
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
. Điều kin cần và đủ để
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
là:
A.
GA GB GC+=
. B.
GB GC AG+=
.
C.
GC GA GB+=
. D.
0GA GB GC+ =
.
Câu 32: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
bng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 33: Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA+ + +
bng
A.
0
. B.
AC
. C.
BD
. D.
BA
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC CA
. Vectơ tổng
MP NP+
bng
A.
BP
. B.
MN
. C.
CP
. D.
PA
.
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
gọi I giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A.
IA DC IB+=
. B.
AB AD BD+=
.
C.
IA BC IB+=
. D.
AB IA BI+=
.
Câu 36: Cho các điểm phân bit
, , , ,M N P Q R
. Xác định vectơ tổng
MN PQ RP NP QR+ + + +
.
A.
MP
. B.
MN
. C.
MQ
. D.
MR
.
Câu 37: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BD BC+=
. B.
AB AD AC+=
.
C.
AC CD CB+=
. D.
DC DA DB+=
.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A.
0AB BC CA+ + =
. B.
0AP BM CN+ + =
.
C.
0MN NP PM+ + =
. D.
PB MC MP+=
.
Câu 39: Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
BC AB CA+=
. B.
OC AO CA+=
.
C.
BA DA CA+=
. D.
DC BC CA+=
.
Câu 40: Cho
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Hỏi vectơ
( )
AO DO
bằng vectơ nào?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
214
A.
BA
. B.
BC
. C.
DC
. D.
AC
.
Câu 41: Ch ra vectơ tổng
MN QP RN PN QR + +
trong các vectơ sau
A.
MR
. B.
MQ
. C.
MP
. D.
MN
.
Câu 42: Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
M
tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC MD+ = +
. B.
MA MD MC MB+ = +
.
C.
AM MB CM MD+ = +
. D.
MA MC MB MD+ = +
.
Câu 43: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB DB= +
là:
A.
0u =
. B.
u AD=
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Câu 44: Cho 4 điểm
, , , A B C D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB DC AC DB =
. B.
AB CD AD BC+ = +
.
C.
AB DC AD CB = +
. D.
AB CD DA CB+ =
.
Câu 45: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0AO BO CO DO+ + =
. B.
0AO BO CO DO+ + + =
.
C.
0AO OB CO OD+ + =
. D.
0OA OB CO DO + + =
.
Em hãy chỉ cô biết đâu là châu Mỹ?
Hà chỉ trên bản đồ: Thưa cô, đây ạ!
Cô giáo gật đầu:Tốt lắm! Nào, thế bây giờ trò Tí hãy nói cho cô biết ai đã có công tìm ra châu Mỹ?
Tí: Thưa cô, bạn Hà ạ.
- !?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
215
BÀI GING 3 : ĐỘ DÀI CỦA VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
216
Câu 46: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính
AB AC+
AB AC
.
Li gii :
Câu 47: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
. Tính độ dài của các vectơ
AB AD+
,
AB AC+
,
AB AD
.
Li gii :
Câu 48: Tìm tính cht ca tam giác
ABC
biết :
CA CB CA CB+ =
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
217
Câu 49: Cho ba lc
12
,F MA F MB==
3
F MC=
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
vt
đứng yên. Cho biết cường độ ca
12
,FF
đều là
10
N và
90AMB =
. Tìm độ ln ca lc
3
F
.
Li gii :
Câu 50: Khi máy bay nghiêng cánh mt góc
, lc
F
ca không khí
tác động vuông góc vi cánh và bng tng ca lc nâng
1
F
lc cn
2
F
như hình bên. Cho biết
30
=
Fa=
. Tính
1
F
2
F
theo
a
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
218
Câu 51: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
. Tính độ dài các vectơ:
a)
BA AC+
b)
AB AC+
c)
BA BC
Câu 52: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
và ba điểm
,,G H K
tha mãn
0; 0;KA KC GA GB GC HA HD HC+ = + + = + +
0=
Tính độ dài các vectơ
,,KA GH AG
Câu 53: Cho tam giác
ABC
2 , 3AB a AC a==
,
45BAC
=
(Hình 37). Tính:
a)
||AB AC
b)
||AB AC+
.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
0
30ABC =
5BC a=
. Tính độ dài của các vectơ
AB BC+
,
AC BC
AB AC+
.
Câu 55: Hình
4.19
biu din hai lc
12
,FF
cùng tác động lên mt vt, cho
12
3 , 2F N F N==
. Tính độ
ln ca hp lc
12
FF+
Câu 56: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bằng 1. Tính độ dài của các vectơ sau:
a)
()a AC BD CB= + +
b)
b AB AD BC DA= + + +
.
Câu 57: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng 1 và
M
là trung điểm
BC
. Tính độ dài ca các vectơ sau:
a)
a AB AC=−
b)
( ) ( )b MC MA MB MA= +
.
Câu 58: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
||AB AC+
.
Câu 59: Trên Hình biu diên ba lc
1
F
,
23
,FF
cùng tác đng vào mt vt v trí cân bng 0. Cho biết
ờng độ ca
12
,FF
đều bng
100 N
và góc to bi
1
F
2
F
bng
120
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
219
Tính cường độ ca lc
3
F
.
Câu 60: Cho ba lc
12
,F MA F MB==
3
F MC=
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
và vật đứng
yên. Cho biết cường độ ca
12
,FF
đều là
10 N
90AMB
=
Tìm độ ln ca lc
3
F
.
Câu 61: Cho hình thang cân ABCD, đáy nh đưng cao cùng bng 2a
45ABC =
. Tính
CB AD AC−+
.
A.
3a
B.
25a
C.
5a
D.
2a
Câu 62: Cho 2 vectơ
a
b
to vi nhau góc 60°. Biết
6; 3ab==
. Tính
a b a b+ +
A.
( )
3 7 5+
B.
( )
3 7 3+
C.
( )
6 5 3+
D.
( )
1
2 3 51
2
+
Câu 63: Cho hình thang ABCD AB song song vi CD. Cho
2AB a=
,
CD a=
. Gi O trung điểm
ca AD. Khi đó:
A.
3OB OC a+=
B.
OB OC a+=
C.
3
2
a
OB OC+=
D.
0OB OC+=
Câu 64: Cho hình thoi ABCD
60BAD =
và cnh là a. Tính độ dài
AB AD+
.
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2a
D. 2a
Câu 65: Cho hình vuông ABCD có cnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính
OA CB
.
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu 66: Cho
ABC
đều cnh a. Khi đó
AC CB AC−−
bng:
A. 0 B. 3a C. a D.
( )
31a
Câu 67: Cho tam giác ABC đều cnh a, trng tâm G. Tính độ dài vectơ
AB GC
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
220
A.
23
3
a
B.
3
a
C.
2
3
a
D.
3
3
a
Câu 68: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài
AC BD+
:
A. 6 B.
62
C. 12 D. 0
Câu 69: Cho
ABC
vuông cân ti A
2BC a=
, M là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ
AB BM+
.
A.
6
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
10
2
a
Câu 70: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Độ dài
AD AB+
bng
A.
2a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 71: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC=
. B.
AC a=
. C.
AB AC=
. D.
AB a=
.
Câu 72: Cho
AB
khác
0
và cho điểm
C
.Có bao nhiêu điểm
D
tha
AB CD=
?
A. Vô s. B.
1
đim. C.
2
đim. D. Không có điểm nào.
Câu 73: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5AB =
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
53
2
CA HC−=
. B.
5CA HC−=
.
C.
57
4
CA HC−=
. D.
57
2
CA HC−=
.
Câu 74: hai lc
1
F
,
2
F
cùng tác động vào mt vật đứng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F
,
2
F
đều cường
độ
( )
50 N
chúng hp vi nhau mt góc
60
. Hi vật đó phải chu mt lc tng hp
ờng độ bng bao nhiêu?
A.
( )
100 N
. B.
( )
50 3 N
.
C.
( )
100 3 N
. D. Đáp án khác.
Câu 75: Cho hai lc
1
F MA=
,
2
F MB=
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
ờng độ hai lc
1
F
,
2
F
lần lượt là
( )
300 N
( )
400 N
.
90AMB =
. Tìm cường độ ca lc tng hợp tác động vào
vt.
A.
( )
0N
. B.
( )
700 N
. C.
( )
100 N
. D.
( )
500 N
.
Đêm nay định thức học bài, lật ra lại thầy nó dài nên thôi 😊
Có bạn nào như thế không ?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
221
BÀI 2 : TÍCH MT S VI MỘT VÉCTƠ
BÀI GING 1 : CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VÉCTƠ ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
222
Câu 76: Cho tam giác
ABC
có ba đường trung tuyến
,,AM BN CP
. Chng minh :
a)
0AM BN CP+ + =
. b)
1
2
AP BM AC+=
.
Li gii :
Câu 77: Cho tam giác
ABC
có ba đường trung tuyến
,,AM BN CP
. Chng minh :
a)
0AM BN CP+ + =
. b)
1
2
AP BM AC+=
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
223
Câu 78: Cho hai điểm phân bit
A
B
.
a) Hãy xác định điểm
K
sao cho
20KA KB+=
.
b) Chng minh rng vi mọi điểm
O
, ta có
12
33
OK OA OB=+
.
Li gii :
Câu 79: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Chng minh:
12
33
AM AB AC=+
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
224
Câu 80: Cho t giác
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
,
O
là trung điểm ca
IJ
.Chng minh rng:
a)
2AC BD IJ+=
. b)
0OA OB OC OD+ + + =
.
c)
4MA MB MC MD MO+ + + =
vi
M
là điểm bt kì.
Li gii :
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
225
Câu 81: Cho t giác
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm ca hai cnh
AB
CD
. Gi
G
trung
đim của đoạn thng
.MN
Chng minh
0GA GB GC GD+ + + =
.
Câu 82: Cho t giác
ABCD
gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
CD
. Chng minh
rng
a)
2AC BD MN+=
b)
AC BD BC AD+ = +
Câu 83: Cho tam giác
ABC
. Gi
H
là điểm đối xng vi
B
qua
G
vi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh rng
a)
21
33
AH AC AB=−
11
33
CH AB AC=
.
b)
15
66
MH AC AB=−
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
Câu 84: Cho tam giác ABC có ba trung tuyến AM, BN, CP. Chng minh
0AM BN CP+ + =
.
Câu 85: Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
, trng tâm
G
và tâm đưng tròn ngoi tiếp
O
.
a) Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Chng minh rng
2AH OM=
.
b) Chng minh rng
OA OB OC OH+ + =
.
c) Chng minh rằng ba điểm
,,G H O
cùng thuc một đưng thng.
Câu 86: Cho hình bình hành
ABCD
O
giao điểm hai đường chéo. Vi
M
điểm tùy ý, chng
minh rng:
a)
4MA MB MC MD MO+ + + =
b)
2AB AC AD AC+ + =
Câu 87: Ly một điểm
M
tu ý. Chng minh rng:
a)
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi và ch khi
2MA MB MI+=
.
b)
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
khi và ch khi
3MA MB MC MG+ + =
.
Câu 88: Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2BM MC=
.
a) Chng minh rng
20MB MC+=
. b) Chng minh rng
23AB AC AM+=
.
Câu 89: Cho tam giác
ABC
a) Hãy xác định điểm
M
để
20MA MB MC+ + =
b) Chng minh rng vi mọi điểm
O
, ta có
24OA OB OC OM+ + =
Câu 90: Cho tam giác
ABC
đều vi trng tâm
,OM
một điểm tu ý nm trong tam giác. Gi
,,D E F
theo th t là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
,,BC CA AB
.
Chng minh rng
3
2
MD ME MF MO+ + =
.
Em tính để ngày mài mi làm bài tp ca thy ư
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
226
Em th xem th 2, 3, 4, 5, 6, 7, ch nhật. Làm gì có “thứ mai”
Hãy làm ngay!
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
227
BÀI GING 2 : PHÂN TÍCH VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
228
Câu 91: Cho tam giác
ABC
G
trng tâm. Gi
D
điểm đối xng ca
B
qua
,GM
trung
đim ca
BC
. Hãy biu diễn các véctơ:
a)
,CD AD
theo
,AB AC
b)
MD
theo
,AB AC
Li gii :
Câu 92: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Hãy biu th
AM
theo hai
vectơ
AB
AD
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
229
Câu 93: Cho tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
,BN CP
. Hãy biu diễn các vectơ
,,AB BC CA
theo các vectơ
,BN CP
.
Li gii :
Câu 94: Cho tam giác
ABC
. Trên các đường thng
,,BC AC AB
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao
cho
3 , 3 , 0MB MC NA CN PA PB= = + =
. Tính
,PM PN
theo
,AB AC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
230
Câu 95: Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gi
I
trung điểm ca
AM
K
điểm trên
cnh
AC
sao cho
1
3
AK AC=
.
a) Tính
BI
theo
,BA BC
?
b) Tính
BK
theo
,BA BC
?
c) Chng minh
,,B I K
thng hàng?.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
231
Câu 96: Cho tam giác
ABC
. Gi
,DE
tương ứng trung điểm ca
BC
,
CA
. Hãy biu th các vectơ
,,AB BC CA
theo hai vectơ
AD
BE
.
Câu 97: Cho hình bình hành
ABCD
. Đt
,AB a AD b==
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Biu
th các vectơ
,AG CG
theo hai vectơ
,ab
.
Câu 98: Cho tam giác
ABC
, trên cnh
ABC
ly
M
sao cho
3BM CM=
, trên đoạn
AM
ly
N
sao
cho
25AN MN=
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a) Phân tích các véc-
;AM BN
qua các véc-
;AB AC
b) Phân tích các véc-
;GC MN
qua các véc-
GA
GB
Câu 99: Cho
ABC
. Gi
I
,
J
là hai điểm được xác định bi
2IA IB=
,
3 2 0JA JB+=
.
a) Tính
IJ
theo
AB
AC
.
b) Chng minh rằng đường thng
IJ
qua trng tâm
G
ca tam giác
ABC
Câu 100: Cho
ABC
. Điểm
M
trên cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Hãy phân tích
AM
theo hai vec
u AB=
,
v AC=
.
Câu 101: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,DE
thuc cnh
BC
tho mãn
BD DE EC==
. Gi s
AB a=
,
AC b=
. Biu diễn các vectơ
, , , ,BC BD BE AD AE
theo
,ab
.
Câu 102: Cho hình bình hành
ABCD
. Đặt
,AB a AD b==
. Gi
O
giao điểm ca
AC
,BD M
trung đim ca
,CD G
trng tâm ca tam giác
OBC
(Hình 46). Biu th các vectơ
, , , ,AC AO AM AG CG
theo hai vectơ
,ab
.
Câu 103: Cho
ABC
. Đặt
a AB=
,
b AC=
.
a) Hãy dựng các điểm
M
,
N
tha mãn
1
3
AM AB=
,
2CN BC=
.
b) Hãy phân tích
CM
,
AN
,
MN
theo các vec tơ
a
,
b
.
Câu 104: Gi
G
là trng tâm ca
ABC
. Hãy biu din
AB
,
GC
,
BC
,
CA
theo
a GA=
,
b GB=
.
Câu 105: Cho
ABC
. Điểm
M
trung điểm
AB
N
là một điểm trên cnh
AC
sao cho
2NA NC=
. Gi
K
là trung điểm
MN
. Phân tích vec tơ
AK
theo các vec tơ
AB
AC
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
232
Câu 106: Cho
ABC
. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca BC, CA, AB. Phân tích
AB
theo hai vectơ
BN
CP
.
A.
42
33
AB BN CP=−
B.
42
33
AB BN CP= +
C.
42
33
AB BN CP=
D.
24
33
AB BN CP=
Câu 107: Cho hình bình hành ABCDE, N lần lượt là trung điểm ca BC, AE. Tìm các s p và q sao cho
DN pAB qAC=+
.
A.
53
;
44
pq==
B.
42
;
33
pq= =
C.
42
;
33
pq= =
D.
53
;
44
pq= =
Câu 108: Trên đường thng cha cnh
BC
ca tam giác
ABC
ly mt điểm
M
sao cho
3MB MC=
. Khi
đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
13
22
AM AB AC= +
B.
2AM AB AC=+
C.
AM AB AC=−
D.
1
()
2
AM AB AC=+
Câu 109: Cho tam giác
ABC
biết
8, 9, 11AB AC BC= = =
. Gi
M
trung điểm
BC
N
là điểm trên
đon
AC
sao cho
(0 9)AN x x=
. H thức nào sau đây đúng?
A.
11
2 9 2
x
MN AC AB

= +


B.
11
9 2 2
x
MN CA BA

= +


C.
11
9 2 2
x
MN AC AB

= +


D.
11
9 2 2
x
MN AC AB

=


Câu 110: Cho tam giác
ABC
. Gi
G
là trng tâm
H
điểm đối xng vi
B
qua
G
. Trong các khng
định sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
21
33
AH AC AB=−
B.
11
33
AH AC AB=−
C.
21
33
AH AC AB=+
D.
21
33
AH AB AC=−
Câu 111: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gọi các đim
,,D E F
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC CA
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
11
22
AG AE AF=+
B.
11
33
AG AE AF=+
C.
33
22
AG AE AF=+
D.
22
33
AG AE AF=+
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
233
Câu 112: Cho tam giác
ABC
. Gi
D
điểm sao cho
2
3
BD BC=
I
là trung điểm ca cnh
AD
,
M
là điểm tha mãn
2
.
5
AM AC=
Vectơ
BI
được phân tích theo hai vectơ
BA
BC
. Hãy chn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
11
23
BI BA BC=+
. B.
11
22
BI BA BC=+
.
C.
13
24
BI BA BC=+
. D.
11
46
BI BA BC=+
.
Câu 113: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
N
là điểm thuc
AC
sao cho
2CN NA=
.
K
là trung điểm ca
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
46
AK AB AC=+
B.
11
.
23
AK AB AC=+
C.
11
.
43
AK AB AC=+
D.
12
.
23
AK AB AC=+
Câu 114: Cho t giác
ABCD
,
O
giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Gi
G
theo th t
trng tâm ca tam giác
OAB
OCD
. Khi đó
GG
bng:
A.
( )
1
2
AC BD+
. B.
( )
2
3
AC BD+
. C.
( )
3 AC BD+
. D.
( )
1
3
AC BD+
.
Câu 115: Cho tam giác
ABC
vi phân giác trong
AD
. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khi đó
AD
bng:
A.
57
12 12
AB AC+
. B.
75
12 12
AB AC
. C.
75
12 12
AB AC+
. D.
57
12 12
AB AC
.
Câu 116: Cho
AD
BE
hai phân giác trong ca tam giác
ABC
. Biết
4AB =
,
5BC =
6CA =
.
Khi đó
DE
bng:
A.
53
95
CA CB
. B.
35
59
CA CB
. C.
93
55
CA CB
. D.
39
55
CA CB
.
Câu 117: Cho hình bình hành ABCD. Gi K, L lần lượt trung điểm BC, CD. Biết
,AK a AL b==
. Biu
din
,BA BC
theo
,ab
A.
4 2 2 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b= + = +
B.
1 2 1 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b= + = +
C.
1 2 1 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b= = +
D.
4 2 2 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b= + = +
Câu 118: Cho
ABC
trng tâm G. Gi I điểm trên BC sao cho
23CI BI=
J điểm trên BC kéo
dài sao cho
52JB JC=
. Tính
AG
theo
AI
AJ
A.
15 1
16 16
AG AI AJ=−
B.
35 1
48 16
AG AI AJ=−
C.
15 1
16 16
AG AI AJ=+
D.
35 1
48 16
AG AI AJ=+
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
234
Câu 119: Cho
ABC
. Điểm M nằm trên đường thng BC sao cho
( )
,0nBM m BC n m=
. Phân tích vectơ
AM
theo
,AB AC
A.
11
AM AB AC
m n m n
=+
++
B.
mm
AM AB AC
m n m n
=+
++
C.
nn
AM AB AC
m n m n
=+
++
D.
nm
AM AB AC
m n m n
=+
++
Câu 120: Cho
ABC
. Trên BC lấy điểm D sao cho
1
3
BD BC=
. Khi đó phân tích
AD
theo các vectơ
AB
AC
.
A.
21
33
AD AB AC=+
B.
12
33
AD AB AC=+
C.
2
3
AD AB AC=+
D.
51
33
AD AB AC=−
Mun đổi thay thì c đẩy thôi.
Mun đổi thói quen, phi thay hành động.
Mun đẩy khó khăn, phi thôi đổ li.
Đừng đổ li cho thy khi bn hc d, bn có th tìm thy khác phù hp mà
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
235
BÀI GING 3 : TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
236
Câu 121: Cho
ABC
. Hãy xác định điểm
M
tho mãn điều kin:
0MA MB MC + =
.
Li gii :
Câu 122: Cho
ABC
:
a) Tìm điểm
M
sao cho
20MA MB MC+ + =
.
b) Xác định điểm
N
tha mãn
4 2 0NA NB NC + =
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
237
Câu 123: Cho
ABC
. Hãy xác định điểm
M
tho mãn điều kin:
0MA MB MC + =
.
Li gii :
Câu 124: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Hãy xác định các điểm
,,I F K
tho các đẳng thc
sau:
a)
4IA IB IC ID+ + =
b)
2 2 3FA FB FC FD+ =
c)
4 3 2 0KA KB KC KD+ + + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
238
Câu 125: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Hãy xác định các điểm
,,I F K
tho các đẳng thc
sau:
a)
4IA IB IC ID+ + =
b)
2 2 3FA FB FC FD+ =
c)
4 3 2 0KA KB KC KD+ + + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
239
Câu 126: Cho t giác
ABCD
. Xác định đim
M
tho mãn
30MA MB MC MD+ + + =
Câu 127: Cho tam giác
ABC
. Hãy xác định điểm
M
để
3 2 0MA MB MC+ + =
.
Câu 128: Cho hai điểm phân bit
A
B
. Xác định điểm
M
sao cho
40MA MB+=
Câu 129: Cho hai điểm A B. Tìm điểm I sao cho
30IA IB+=
Câu 130: Cho t giác
ABCD
. Xác định đim
,,M N P
sao cho
a)
20MA MB MC+ + =
b)
0NA NB NC ND+ + + =
c)
30PA PB PC PD+ + + =
Câu 131: Cho tam giác
ABC
. Xác định điểm
M
tho mãn
2( )AM AB AC=+
.
Câu 132: Xác định các điểm
, , ,I J K L
biết
a)
20IA IB−=
b)
20JA JB JC =
Câu 133: Xác định các điểm I, J, K, L biết
a)
KA KB KC BC+ + =
b)
23LA LB LC AB AC + = +
Câu 134: Cho tam giác
ABC
. Tìm điểm
M
sao cho
20MA MB MC+ + =
.
Câu 135: Cho tam giác
ABC
. Xác định điểm
N
tho mãn
4 2 0NA NB NC + =
.
Câu 136: Cho hai điểm A B. Tìm điểm I sao cho
20IA IB+=
.
A. Đim I ngoài đoạn AB sao cho
1
3
IB AB=
B. Đim I thuộc đoạn AB sao cho
1
3
IB AB=
C. Đim I là trung điểm đoạn AB
D. Đim I nm khác phía vi B đối vi A
1
3
IB AB=
.
Câu 137: Cho đoạn thng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho
3
5
AI BA=−
.
A. B.
C. D.
Câu 138: Trên đường thng MN ly điểm P sao cho
3MN MP=−
. Hình v nào sau đây xác định đúng vị
trí điểm M.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
240
A. B.
C. D.
Câu 139: Cho
ABC
. Trên đường thng BC lấy điểm M sao cho
3MB MC=
. Điểm M đưc v đúng
trong hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 140: Cho
ABC
G là trọng tâm. Xác định điểm M sao cho:
20MA MB MC+ + =
.
A. Đim M là trung điểm cnh AC.
B. Đim M là trung điểm cnh GC.
C. Đim M chia đoạn AB theo t s 4.
D. Đim M chia đoạn GC tha mãn
4GC GM=
.
Câu 141: Cho
ABC
, I trung điểm ca AC. V trí điểm N tha mãn
2NA NB CB+=
xác định bi h
thc:
A.
1
3
BN BI=
B.
2BN BI=
C.
2
3
BN BI=
D.
3BN BI=
Câu 142: Cho
ABC
. Xác định điểm I sao cho:
2 3 3IA IB BC−=
.
A. Đim I là trung điểm ca cnh AC B. Đim C là trung điểm ca cnh IA
C. Đim C chia đoạn IA theo t s
2
D. Đim I chia đon AC theo t s 2
Câu 143: Cho
ABC
M trung điểm AB N trên cnh AC sao cho
2NC NA=
. Xác định điểm K sao
cho
3 2 12 0AB AC AK+ =
.
A. Đim K là trung điểm cnh AM B. Đim K là trung điểm cnh BN
C. Đim K là trung điểm cnh BC D. Đim K là trung điểm cnh MN
Câu 144: Cho
ABC
. Tìm điểm N sao cho:
20NA NB NC+ + =
.
A. N là trng tâm
ABC
B. N là trung điểm ca BC
C. N là trung điểm ca AK vi K là trung điểm ca BC
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
241
D. N là đỉnh th của hình bình hành nhn ABAC làm 2 cnh
Câu 145: Cho
ABC
. Xác định điểm M sao cho:
2MA MB CB+=
.
A. M là trung điểm cnh AB B. M là trung điểm cnh BC
C. M chia đoạn AB theo t s 2 D. M là trng tâm
ABC
Câu 146: Cho
ABC
trng tâm G, điểm M tha mãn
2 3 0MA MB MC+ + =
. Khi đó điểm M tha mãn
h thức nào sau đây?
A.
1
6
GM BC=
B.
1
6
GM CA=
C.
1
6
GM AB=
D.
1
3
GM CB=
Câu 147: Gi G trng tâm
ABC
. Nối điểm M tha mãn h thc
40MA MB MC+ + =
thì M v trí
nào trong hình v:
A. Min (1) B. Min (2) C. Min (3) D. ngoài
ABC
Câu 148: Cho hình bình hành ABCD. Gi O giao điểm của hai đường chéo AC BD. Đim M tha
mãn đẳng thc
4AB AC AD AM+ + =
. Khi đó điểm M trùng với điểm:
A. O B. I là trung điểm đoạn OA
C. I là trung điểm đoạn OC D. C
Câu 149: Cho
ABC
. Nếu điểm
D
tha mãn h thc
23MA MB MC CD+ =
vi
M
tùy ý, thì
D
đỉnh ca hình bình hành:
A.
ABCD
B.
ACBD
C.
ABED
vi
E
là trung điểm ca
BC
D.
ACED
vi
B
là trung điểm ca
EC
Câu 150: Cho đoạn
AB
và điểm
I
sao cho
2 3 0IA IB+=
. Tìm s
k
sao cho
AI k AB=
.
A.
3
4
k =
B.
3
5
k =
C.
2
5
k =
D.
3
2
k =
Đừng đếm nhng gì bạn đã mất, hãy quý trng nhng gì bạn đang có vàn kế hoch cho nhng gì
s đạt được bi quá kh không bao gi tr lại, nhưng tương lai s bù đắp cho nhng mt mát.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
242
BÀI GING 4 : TÌM QU TÍCH VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
243
Câu 151: Cho 2 điểm c định A, B. Tìm tp hợp các điểm M sao cho
MA MB MA MB+ =
Li gii :
Câu 152: Cho 2 điểm c định
,AB
. Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
22MA MB MA MB+ = +
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
244
Câu 153: Cho tam giác
ABC
:
a) Tìm điểm
K
tha mãn
2 3 0KA KB KC+ + =
b) Tìm tp hợp các điểm M tha mãn
23KA KB KC MB MC+ + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
245
Câu 154: Cho tam giác
ABC
.
a) Tìm điểm
K
tho mãn
2 3 0KA KB KC+ + =
.
b) Tìm tp hợp các điềm
M
tho mãn
| 2 3 | | |MA MB MC MB MC+ + =
.
Câu 155: Cho tam giác
.ABC
a) Chng minh rng tn ti duy nht một điểm
I
tho
2 3 4 0.IA IB IC+ + =
b) Tìm qu tích điểm tho mãn
2 3 4 .MA MB MC MB MA+ + =
Câu 156: Cho
.ABC
Tp hợp điểm
M
tha mãn
2 3 3 2 .MA MB MB MC+ = +
Câu 157: Cho
.ABC
Tp hợp điểm
M
tha mãn
42MA MB MC MA MB MC+ + =
Câu 158: Cho tam giác
.ABC
Tìm tp hợp các điểm
M
trong mỗi trường hp sau:
a)
MA MB=
b)
0.MA MB MC+ + =
c)
.MA MB MA MC+ = +
Câu 159: Cho tam giác
ABC
. Tìm điểm
M
sao cho
2 3 0MA MB MC + =
.
Câu 160: Cho tam giác
ABC
. Tìm điểm
N
sao cho
| 3 | 4| |NA NC NB+=
.
Câu 161: Gi G là trng tâm ca
ABC
. Tp hợp điểm M sao cho
6MA MB MC+ + =
là:
A. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC. B. Đưng tròn tâm Gn kính là 1.
C. Đưng tròn tâm G bán kính là 2. D. Đưng tròn tâm G bán kính là 6.
Câu 162: Cho
ABC
trng tâm G. I trung điểm ca BC. Tp hợp điểm M sao cho:
23MA MB MC MB MC+ + = +
là:
A. đưng trung trc ca đoạn GI B. đưng tròn ngoi tiếp
ABC
C. đưng thng GI D. đưng trung trc của đoạn AI
Câu 163: Cho hình ch nht ABCD tâm O. Tp hợp các điểm M tha mãn
,0MA MB MC MD k k+ + + =
là:
A. đưng tròn tâm O bán kính là
4
k
B. đường tròn đi qua A, B, C, D
C. đưng trung trc ca AB D. tp rng
Câu 164: Cho
ABC
trng tâm G. Gi I, J, K lần lượt trung điểm BC, AB, CA. Qu tích các điểm M tha
mãn
MA MB MC MA MC+ + =
là:
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
246
A. đưng tròn tâm In kính
1
2
JK
B. đưng tròn tâm G bán kính
1
3
IJ
C. đưng tròn tâm Gn kính
1
3
CA
D. trung trc AC
Câu 165: Cho đường tròn
( )
;OR
hai điểm A, B c định. Vi mi điểm M ta xác định điểm
'M
sao cho
'MM MA MB=+
, lúc đó:
A. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chạy trên đường thng AB
B. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chạy trên đường thẳng đối xng vi AB qua O
C. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chy trên một đường tròn c định
D. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chy trên một đường tròn c định bán kính R
Câu 166: Cho
ABC
. Tìm tp hợp điểm M sao cho
2MA MB MC kBC+ + =
vi
k
A. là một đoạn thng B. là một đường thng C. là một đường tròn D. là một điểm
Câu 167: Cho
ABC
. Tìm tp hợp điểm M tha mãn:
42MA MB MC MA MB MC+ + =
là:
A. đưng thng qua A B. đưng thng qua B C
C. đưng tròn D. một điểm duy nht
Câu 168: Cho
ABC
. Tìm qu tích điểm M tha mãn:
2 3 4MA MB MC MB MA+ + =
A. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
3
AB
B. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
4
AB
C. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
9
AB
D. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
2
AB
Câu 169: Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tp hợp điểm M sao cho
MA MB MC MD ME MF+ + + + +
nhn giá tr nh nht.
A. Tp hợp điểm M là một đường thng B. Tp hợp điểm M là một đoạn thng
C. Tp hợp điểm M là một đường tròn D. Là một điểm
Câu 170: Cho
ABC
và điểm M thỏa mãn đẳng thc:
32MA MB MC MB MA + =
.
Tp hợp điểm M
A. một đoạn thng B. nửa đường tròn C. một đường tròn D. một đường thng
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
247
Ước mơ mà không kèm theo hành động thì dù hi vọng có cánh cũng không bao gi bay tới đích.
Đừng nên hc và làm bài tp ca t nếu cu ch có ước mơ.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
248
BÀI GING 5 : CHNG MINH THNG HÀNG ĐỒNG QUY
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
249
Câu 171: Cho bốn điểm
,,,O A B C
sao cho :
2 3 0OA OB OC+ =
. Chng t rng
,,A B C
thng hàng.
Li gii :
Câu 172: Cho tam giác
ABC
AM
trung tuyến. Gi
I
trung đim
AM
K
một điểm tha
mãn
32BK BA BC=+
. Chng minh rằng ba đim
B
,
I
,
K
thng hàng.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
250
Câu 173: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Gọi
I
trung điểm
AM
K
điểm trên đoạn
AC
sao cho
1
3
AK AC=
. Chứng minh ba điểm
B
,
I
,
K
thẳng hàng.
Li gii :
Câu 174: Cho
ABC
. Hai đim
,MN
được xác định bi:
3 4 0MA MB+=
,
30NB NC−=
. Chng
minh 3 điểm
,,M G N
thng hàng, vi
G
là trng tâm ca
ABC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
251
Câu 175: Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gi
I
trung đim ca
AM
K
điểm trên
cnh
AC
sao cho
1
3
AK AC=
.
a) Tính
BI
theo
,BA BC
.
b) Tính
BK
theo
,BA BC
.
c) Chứng minh ba điểm
,,B I K
thng hàng.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
252
Câu 176: Cho tam giác
ABC
a) Xác định các điểm
,,M N P
tha mãn:
1
, 3 ,
2
MB BC AN NB CP PA= = =
b) Biu th mỗi vectơ
,MN MP
theo hai vectơ
,BC BA
c) Chứng minh ba điểm
,,M N P
thng hàng
Câu 177: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,,D E H
tho mãn
1 1 2
, , .
3 3 3
DB BC AE AC AH AB= = =
a) Biu th mỗi vectơ
,,AD DH HE
theo hai vectơ
,AB AC
.
b) Chng minh
,,D E H
thng hàng.
Câu 178: Cho tam giác
ABC
. Lấy các điểm
,,D E H
tho mãn
1
5
DB BC=
,
12
,
43
AE AC AH AB==
(Hình 47)
a) Biu th các vectơ
,,AD DH HE
theo các vectơ
,AB AC
.
b) Chng minh rằng ba điểm
,,D H E
thng hàng.
Câu 179: Cho hình bình hành
ABCD
. Lấy các điểm
,,M N P
tho mãn
1
2
AM AB=
,
11
,
53
AN AC AP AD==
. Đặt
,AB a AD b==
. Biu th các vectơ
,AN MN
,
NP
theo các vectơ
,ab
và chứng minh ba điểm
,,M N P
thng hàng.
Câu 180: Cho tam giác
ABC
. Lấy các điểm
, , ,D E M N
tho mãn
12
,
35
AD AB AE AC==
,
1
,
3
BM BC AN k AM==
vi
k
s thc. Biu th các vectơ
,,AN DE EN
theo các vectơ
,a AB b AC==
và tìm
k
để ba điểm
,,D E N
thng hàng.
Câu 181: Cho
ABC
trung tuyến AM. Gi I trung điểm AM K điểm trên AC sao cho
1
3
AK AC=
. Đẳng thức nào sau đây là điều kin cần và đủ để ba điểm B, I, K thng hàng.
A.
2
3
BK BI=
B.
4
3
BK BI=
C.
2BK BI=
D.
3
2
BK BI=
Câu 182: Cho
,ABC E
là trung điểm BC, I là trung điểm ca AB. Gi D, I, J, K lần lượt là các điểm tha
mãn
1
2 , ,
2
BE BD AJ JC IK mIJ= = =
. Tìm m để A, K, D thng hàng.
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
253
A.
5
6
m =
B.
1
3
m =
C.
1
2
m =
D.
2
5
m =
Câu 183: Cho
ABC
. Lấy các điểm M, N, P sao cho
3 , 3 0, 0MB MC NA NC PA PB= + = + =
. Đẳng thc
nào sau đây là điều kin cần và đủ đ M, N, P thng hàng.
A.
2MP MN=−
B.
3MP MN=
C.
2MP MN=
D.
3MP MN=−
Câu 184: Cho hình bình hành ABCD. Gi M, N là các đim nm trên cnh ABCD sao cho
1
3
AM AB=
,
1
2
CN CD=
. Gi G là trng tâm ca
BMN
. Gi I là điểm xác định bi
BI mBC=
. Xác định
m để AI đi qua G.
A.
6
11
m =
B.
11
6
m =
C.
6
5
m =
D.
18
11
m =
Câu 185: Cho
ABC
trung tuyến
AD
.Xét các điểm
,,M N P
cho bi
1
2
AM AB=
,
1
4
AN AC=
,
AP mAD=
. Tìm m để
,,M N P
thng hàng.
A.
1
6
m =
B.
1
3
m =
C.
1
4
m =
D.
2
3
m =
Bn không cn phi tuyt vi đ bắt đầu, nhưng bạn cn phi bắt đầu để tr nên tuyt vi.
Có th bn học chưa tốt nhưng cố gng t tin bn s làm rt tt và tr nên tuyt vi
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
254
BÀI 4 : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
BÀI GING 1 : TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ GÓC GIỮA HAI VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
255
Câu 186: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, có cnh
BC
bng
2
. Tính các tích hướng:
.AB AC
,
.AC BC
,
.AB BC
Li gii :
Câu 187: Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
CA b=
. Tính
.ABCA
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
256
Câu 188: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
6, 8ab==
10ab+=
a) Tính tích vô hướng
( )
.a a b+
.
b) Tính s đo góc giữa hai vectơ
a
ab+
.
Li gii :
Câu 189: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
2a
đường cao
AH
. Tính các tích hướng:
. ; . ; . ; .AB AC AB BC AH BC HB HC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
257
Câu 190: Cho tam giác
ABC
3;AB a AC a==
60A =
. Tính
.AB AC
rồi suy ra độ dài
BC
độ dài trung tuyến
AM
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
258
Câu 191: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bằng 4 và có đường cao
AH
. Tính các tích vô hướng:
a)
AB AC
b)
AB BC
c)
AH BC
.
Câu 192: Tính
ab
trong các trường hp sau:
a)
| | 6,| | 7,( , ) 45a b a b
= = =
; b)
| | 8,| | 9,( , ) 150a b a b
= = =
Câu 193: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,3A AB =
,
4AC =
. Các điểm
,MN
lần lượt thuc các cnh
AB
,
AC
tho mãn
1AM AN==
(Hình 49).
Tính
BN CM
.
Câu 194: Cho hình bình hành
ABCD
3AB =
,
ˆ
4, 60AD A
==
.
M
trung
đim ca
CD
(Hình 50). Tính
AM BD
.
Câu 195: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, có
ˆ
120 , 3A AB
==
.
a) Tính
,,AB AC AB CB AC CB
.
b) Tính độ dài cnh
BC
.
c) Lấy điểm
M
trên cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Tính
MA MB
.
Câu 196: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
4 AB cm=
.
a) Tính độ dài cnh huyn
BC
. b) Tính
. ; .AB AC BABC
.
Câu 197: Tính
ab
trong mỗi trường hp sau:
a)
| | 3,| | 4,( , ) 30a b a b
= = =
; b)
| | 5,| | 6,( , ) 120a b a b
= = =
;
c)
| | 2,| | 3,a b a==
b
cùng hướng; d)
| | 2,| | 3,a b a==
b
ngược hướng.
Câu 198: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
có độ dài cnh bng
a
. Tính:
a)
AB OC
b)
,AB BD
c)
AB OD
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
259
Câu 199: Cho tam giác
ABC
4, 6.AB AC M==
là trung điểm ca
BC
. Tính
AM BC
.
Câu 200: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, tâm
O
. Hãy tính:
a)
.AB AC
b)
.AB BC
c)
( )( )
OB OC AB AC+−
d)
( )( )
23AB AC AB BC+−
\
Câu 201: Nếu hai điểm
,MN
tho mãn
4MN NM =
thì độ dài đoạn thng
MN
bng bao nhiêu?
A.
4MN =
B.
2MN =
C.
16MN =
; D.
256MN =
.
Câu 202: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
,ab
khác
0
( , ) 90ab
thì
0ab
;
B. Nếu
,ab
khác
0
( , ) 90ab
thì
0ab
;
C. Nếu
,ab
khác
0
( , ) 90ab
thì
0ab
;
D. Nếu
,ab
khác
0
( , ) 90ab
thì
0ab
.
Câu 203: Cho tam giác
ABC
. Giá tr ca biu thc
BA CA
bng:
A.
cosAB AC BAC
. B.
cosAB AC BAC
.
C.
cosAB AC ABC
. D.
cosAB AC AC B
.
Câu 204: Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
.0ab=
. C.
.1ab=−
. D.
..a b a b=−
.
Câu 205: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a =
2b =
. 3.ab=−
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
.b
A.
o
30
=
. B.
o
45
=
. C.
o
60
=
. D.
o
120
=
.
Câu 206: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a=
B.
2
3
.
2
a
AB AC =−
C.
2
.
2
a
AB AC =−
D.
2
.
2
a
AB AC =
Câu 207: Cho hình vuông
ABCD
cnh
.a
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
.AB AC a=
B.
2
.2AB AC a=
C.
2
2
.
2
AB AC a=
D.
2
1
.
2
AB AC a=
Câu 208: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
E
điểm đối xng ca
D
qua
.C
Đẳng thc nào sau
đây đúng?
A.
2
. 2 .AE AB a=
B.
C.
2
. 5 .AE AB a=
D.
2
. 5 .AE AB a=
Câu 209: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
o
ˆ
120A =
AB a=
. Tính
.BACA
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
260
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 210: Cho hình thang vuông
ABCD
có đáy lớn
4AB a=
, đáy nhỏ
2CD a=
, đường cao
3AD a=
;
I
là trung điểm ca
AD
. Khi đó
( )
.IA IB ID+
bng :
A.
2
9
2
a
. B.
2
9
2
a
. C.
0
. D.
2
9a
.
Câu 211: Cho hình vuông
ABCD
, tính
( )
cos ,AB CA
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
2
2
.
Câu 212: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
2BC a=
.Tính
.CACB
A.
2
.CACB a=
. B.
.CACB a=
. C.
2
.
2
a
CACB =
. D.
.2CACB a=
.
Câu 213: Cho hình vuông
ABCD
có cnh
a
. Tính
.AB AD
A.
0
. B.
a
. C.
2
a
2
. D.
2
a
.
Câu 214: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
H
là trung điểm
BC
. Tính
.AH CA
A.
2
3
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 215: Cho 2 vectơ
a
b
4a =
,
5b =
( )
o
, 120ab =
.Tính
ab+
A.
21
. B.
61
. C.
21
. D.
61
.
Câu 216: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
o
ˆ
60B =
,
AB a=
. Tính
.AC CB
A.
2
3a
. B.
2
3a
. C.
3a
. D.
0
.
Câu 217: Cho 2 vectơ đơn vị
a
b
tha
2ab+=
. Hãy xác định
( )( )
3 4 2 5a b a b−+
A.
7
. B.
5
. C.
7
. D.
5
.
Câu 218: Cho hình thang vuông
ABCD
đáy lớn
4AB a=
, đáy nhỏ
2CD a=
, đường cao
3AD a=
.Tính
.DA BC
A.
2
9a
. B.
2
15a
. C.
0
. D.
2
9a
Câu 219: Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
9AC =
,
5BC =
. Tính
.AB AC
A.
9
. B.
81
. C.
3
. D.
5
.
Câu 220: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
a
=2,
b
=
3
( )
o
, 120ab =
.Tính
ab+
A.
73+
. B.
73
. C.
7 2 3
. D.
7 2 3+
.
Ngày xa ngày xưa, di trá và s tht cùng đi tm bên h. Tm xong, di trá mc áo ca s tht b đi. S tht không tìm
thy áo ca mình nhưng nht định không mc áo ca di trá. K t đó, người ta ch nhìn thy mt di trá khoác tm áo
chân tht mà không th chp nhn mt s tht trn tri.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
261
BÀI GING 2 : CHỨNG MINH ĐẲNG THC CHNG MINH VUÔNG GÓC
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
262
Câu 221: Cho hình thoi
ABCD
. Chng minh rng:
( ) ( ) 0AB BC BA AD BC BA + + + =
Li gii :
Câu 222: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
. Chng minh rng vi mọi điểm
M
, ta có:
2 2 2 2 2 2 2
3MA MB MC MG GA GB GC+ + = + + +
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
263
Câu 223: Cho hai điểm
,MN
nằm trên đường tròn đường kính
2AB R=
. Gi
I
giao điểm hai
đưng thng
AM
BN
. Chng minh:
a).
..AM AI AB AI=
;
..BN BI BA BI=
b).
2
. . 4AM AI BN BI R+=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
264
Câu 224: Cho tam giác
ABC
2, 3, 60AB AC BAC
= = =
. Gi
M
trung điểm của đoạn thng
BC
. Điểm
D
tho mãn
7
12
AD AC=
.
a) Tính
,AB AC
.
b) Biu din
,AM BD
theo
,AB AC
.
c) Chng minh
AM BD
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
265
Câu 225: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Chng minh rng
a).
22
1
.
4
AB AC AM BC=−
b).
( )
2 2 2
2
2
4
AB AC BC
AM
+−
=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
266
Câu 226: Cho đoạn thng
AB
O
trung điểm ca
AB
. Vi mỗi điểm
M
, chng minh rng
22
2MA MB MO BA =
.
Câu 227: Cho tam giác
ABC
không cân. Gi
,,D E F
theo th t chân các đường cao k t
,,A B C
;
gi
,,M N P
tương ứng là trung điểm các cnh
,,BC CA AB
. Chng minh rng
0MD BC NE CA PF AB + + =
Câu 228: Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng:
a).
( )
2 2 2
1
.
2
AB AC AB AC BC= +
b).
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= +
Câu 229: Cho tam giác
ABC
3, 4AB AC==
,
60A =
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. V phía ngoài tam giác v các tam giác
vuông cân ti
A
ABD
ACE
a) Tính các tích vô hương
. , .AB AE AC AD
;
b) Biu din
AM
theo
,AB AC
. T đó chứng minh
AM DE
.
Câu 230: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
,MN
là các điểm sao cho
3 2 ,BM BC=
54AN AC=
.
a) Tính
.;AB AC
.BC AC
b) Chng minh
AM
vuông góc vi
BN
.
Câu 231: Cho đoạn thng
AB
I
là trung điểm ca
AB
. Chng minh rng vi mỗi điểm
O
ta có:
a)
0OI IA OI IB + =
b)
(
)
22
1
.
2
OI AB OB OA=−
.
Câu 232: Cho đoạn thng
AB
O
là trung điểm và cho đim
M
tùy ý. Chng minh rng:
22
MA MB MO OA =
Câu 233: Cho hình vuông ABCD tâm O cnh
3a
. Gọi I là trung điểm của AD và M là điểm bt k.
a) Tính
.IB IC
b) Chng minh rng
..MAMC MB MD=
Câu 234: Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC==
,
60BAC
=
. Gi
M
là trung
đim ca đon thng
BC
. Điểm
D
thuc cnh
AC
tho mãn
7
12
AD AC=
(Hình 52). Chng minh
AM BD
.
Câu 235: Cho hình vuông
,ABCD M
trung điểm ca
.BC N
điểm nm giữa hai điểm
A
C
. Đặt
AN
x
AC
=
. Tìm
x
tho mãn
AM BN
.
Hin d đâu phải do tính sn, phn nhiu do giáo dục mà nên.” Hồ Chí Minh
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
267
BÀI GING 3 : ĐỘ DÀI VÀ BÀI TOÁN THC T
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
268
Câu 236: Chng minh rng trong tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= +
Li gii :
Câu 237: Cho tam giác
ABC
0
2, 3, 60AB AC BAC= = =
. Cho điểm
M
tha
20MB MC+=
. Tính
d dài
AM
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
269
Câu 238: Cho tam giác
ABC
0
2, 3, 120AB AC BAC= = =
a). Tính
.AB AC
và đ dài trung tuyến
AM
.
b). Gi
AD
phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
. Phân tích
AD
theo hai vectơ
,AB AC
. Suy ra độ dài đoạn
AD
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
270
Câu 239: Cho tam giác
ABC
2,AB a=
7,BC a=
3AC a=
. Gi
M
trung đim ca
,AB N
thuc
AC
sao cho
2AN NC=
D
thuc
MN
sao cho
2DM DN=
a). Tìm
,xy
sao cho
AD xAB yAC=+
.
b). Tính
.AB AC
và đ dài đoạn
AD
theo
a
.
Li gii :
Câu 240: Một người dùng mt lc
F
độ ln
90 N
làm mt vt dch chuyn một đoạn
100 m
.
Biết lc hp
F
với hướng dch chuyn là mt góc
60
. Tính công sinh bi lc
F
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
271
Câu 241: Cho t giác
ABCD
M
N
lần lượt trung đim ca
AB
CD
(Hình 51). Biết
2, 3,AD BC AD BC==⊥
. Tính
độ dài đoạn thng
MN
.
Câu 242: Chng minh rng vi mi tam giác
ABC
, ta có:
22
2
1
( ) .
2
ABC
S AB AC AB AC=
Câu 243: Cho tam giác đều
ABC
có độ dài các cnh bng
1.
a) Gi
M
trung điểm ca
BC
. Tính tích hướng ca các cặp vectơ
MA
,BA MA
AC
b) Gi
N
là điểm đối xng vi
B
qua
C
. Tính tích vô hướng
AM AN
.
c) Lấy điểm
P
thuộc đoạn
AN
sao cho
3AP PN=
. Hãy biu th các vectơ
,AP MP
theo hai
vectơ
AB
AC
. Tính độ dài đoạn
MP
.
Câu 244: Tính công sinh bi mt lc
F
độ ln 20 N kéo mt vt dch chuyn theo một vectơ
d
độ
dài
50 m
và cho biết
( , ) 60Fd =
.
Câu 245: Một máy bay đang bay từ ớng đông sang hướng tây vi tốc độ
650 /km h
thì gp lung gió
thi t ớng đông bắc sang hưng tây nam vi tốc độ
35 /km h
. Máy bay b thay đổi vn tc
sau khi gp gió thi. Tìm tốc độ mi ca máy bay (làm tròn kết qu đến hàng phần mười theo
đơn vị
/km h
).
Câu 246: Cho đoạn thng
AB
O
trung điểm ca
AB
. Vi mỗi điểm
M
, chng minh rng
2 2 2 2 2
2MA MB MO OA OB+ = + +
.
Câu 247: Cho nửa đường tròn với đường kính
2AB R=
. Gi
M
N
hai điểm trên nửa đường tròn
sao cho hai dây cung
AM
BN
ct nhau ti một điểm
I
.
a) Chng minh rng
AI AM AI AB =
. b) Tinh
AI AM BI BN +
theo
R
.
Câu 248: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Các điểm
,MN
lần lượt thuc các tia
BC
CA
tho mãn
15
,
34
BM BC CN CA==
. Tính:
a)
,AB AC AM BN
b)
MN
.
Câu 249: Tính công sinh bi mt lc
F
có độ ln 60 N kéo mt vt dch chuyn một vectơ
d
có độ dài
200 m
. Cho biết
( , ) 60Fd
=
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
272
Câu 250: Một máy bay đang bay từ ớng đông sang hướng tây vi tốc độ
700 /km h
thì gp lung gió thi t ớng đông bắc sang hướng
tây nam vi tốc độ
40 /km h
(Hình). Máy bay b thay đổi vn tc
sau khi gp gió thi. Tìm tốc độ mi ca máy bay (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm theo đơn vị km/h).
Sáng nay tôi ngi trên xe bus đi làm, có mt bà cô đến bt chuyn hi:
“Cháu trai, bao nhiêu tui rồi?”
Tôi đáp:
“28 tui ạ”
Bà ta nói:
“28 tui ri còn đi xe bus à. Con gái cô mi 22 tui đã mua xe riêng rồi.”
Tôi cười gượng nói:
“Xe ca cháu cho m cháu đi ri, m cháu cũng ln tui ri, cháu không n để m ngày nào
cũng chen chúc trên xe bus đi ch mua thc ăn đưc. nói phi không?”
CEO NCH:
Trong cuc sng, đừng bao gi châm chc hoc ma mai ai đó. Nếu có hãy chun b tinh thn để b
người khác làm điu đó vi bn
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
273
BÀI 4 : M ĐẦU V TA Đ
BÀI GING 1 : TỌA ĐỘ ĐIM VÉCTƠ
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
274
Câu 251: Viết tọa độ các véctơ sau
a)
23a i j=+
b)
1
5
3
b i j=+
Li gii :
Câu 252: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(1;2)A
và vectơ
(3; 4)u =−
.
a) Biu diễn vectơ
OA
qua vectơ
i
j
.
b) Biu diễn vectơ
u
qua vectơ
i
j
.
Li gii :
Câu 253: Cho
( ) ( ) ( )
2;1 , 3; 4 , 7;2a b c= = =
a) Tìm tọa độ véctơ
3 2 4u a b c= +
.
b) Tìm tọa độ véctơ
v
sao cho
v a b c+ =
.
c) Tìm các s
,km
để
c ka mb=+
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
275
Câu 254: Trong mt phng
Oxy
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2;0 , 2;4 , 3;2A B C
:
a) Chng minh
,,A B C
to thành 1 tam giác .
b) Tìm tọa độ trng tâm
ABC
.
Li gii :
Câu 255: Trong mt phng
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
( ) ( )
1; 2 , 3;2AB−−
( )
4; 1C
. Tìm
tọa độ đim
D
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
276
Câu 256: Tìm tọa độ các vectơ sau:
a)
27a i j=+
b)
4ci=
Câu 257: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( 1;2), (3;1), (2; 3)a b c= = =
.
a) Tìm to độ của vectơ
23u a b c= +
.
b) Tìm to độ của vectơ
x
sao cho
2x b a c+ = +
.
Câu 258: Tìm các s thc
a
b
sao cho mi cặp vectơ sau bằng nhau:
a)
(2 1; 3)ua=
(3;4 1)vb=+
b)
( ; 2 3 )x a b a b= + +
(2 3;4 )y a b=−
.
Câu 259: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
( 1;2), (2;3), ( 4; )A B C m−−
. Tìm
m
để ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Câu 260: Cho tam giác
DEF
có to độ các đỉnh là
(2;2), (6;2)DE
(2;6)F
.
a) Tìm tọa độ trung điểm
M
ca cnh
EF
.
b) Tìm to độ trng tâm
G
ca tam giác
DEF
.
Câu 261: Cho tam giác
ABC
có to độ các đỉnh là
(1;3), (3;1)AB
(6;4)C
.
a) Tính độ dài ba cnh ca tam giác
ABC
và s đo của góc
B
.
b) Tìm to độ tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 262: Cho ba điểm
(1;1), (2;4), (4;4)A B C
.
a) Tìm to độ đim
D
sao cho
ABCD
là mt hình bình hành.
b) Tìm to độ giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
.
Câu 263: Cho hai điểm
(1;3), (4;2)AB
.
a) Tìm tọa độ đim
D
nm trên trc
Ox
sao cho
DA DB=
b) Tính chu vi tam giác OAB.
c) Chng minh rng
OA
vuông góc vi
AB
và t đó tính diện tích tam giác
OAB
.
Câu 264: Tìm tọa độ các vectơ sau:
a)
3a i j= +
b)
9bj=−
Câu 265: Cho
( ) ( )
1
2;0 ; 1; ; 4; 6
2
a b c

= = =


.
a) Tìm tọa độ của vectơ
2 3 5 .d a b c= +
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
277
b) Tìm 2 s m, n sao cho
0.ma b nc+ =
c) Biu diễn vectơ
c
theo
,.ab
Câu 266: Tìm các s thc
a
b
sao cho mi cặp vectơ sau bằng nhau:
a)
(3 1;2 1)m a b= +
( 4;2)n =−
;
b)
(2 1; 3)ua=
(3;4 1)vb=+
;
c)
( ; 2 3 )x a b a b= + +
(2 3;4 )y a b=−
.
Câu 267: Cho ba điểm
( 1; 3), (2;3)AB−−
(3;5)C
. Chứng minh ba đim
,,A B C
thng hàng.
Câu 268: Cho ba điểm
(2;2); (3;5), (5;5)A B C
.
a) Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành.
c) Gii tam giác ABC.
Câu 269: Cho tam giác
ABC
các điểm
(2;2), (3;4), (5;3)M N P
lần ợt trung điểm ca các cnh
,AB BC
CA
.
a) Tìm tọa độ các đnh ca tam giác
ABC
.
b) Chng minh rng trng tâm ca tam giác
ABC
MNP
trùng nhau.
c) Gii tam giác
ABC
Câu 270: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
(1;3), (2;4), ( 3;2)A B C
.
a) Hãy gii thích vì sao các điểm
,,A B C
không thng hàng.
b) Tìm tọa độ trung điểm
M
của đoạn thng
AB
.
c) Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
d) Tìm điểm
( ; )D x y
để
(0;0)O
là trng tâm ca tam giác
ABD
.
Câu 271: To độ của vectơ
32u i j= +
là:
A.
( 3;2)
. B.
(2; 3)
. C.
( 3 ;2 )ij
. D.
(3;2)
.
Câu 272: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(2; 5)A
. To độ ca vecto
OA
là:
A.
(2;5)
. B.
(2; 5)
. C.
( 2; 5)−−
. D.
( 2;5)
.
Câu 273: Cho hình bình hành
ABCD
( 1; 2)A −−
,
(3;2), (4; 1)BC
. To độ của đỉnh
D
là:
A.
(8;3)
. B.
(3;8)
. C.
( 5;0)
. D.
(0; 5)
.
Câu 274: Cho hai vectơ
(2; 3)u =−
(1;4)v =
. To độ của vectơ
2uv
là:
A.
(0;11)
. B.
(0; 11)
. C.
( 11;0)
. D.
( 3;10)
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
278
Câu 275: Cho hai điểm
(4; 1)A
( 2;5)B
. To độ trung điểm
M
của đoạn thng
AB
là:
A.
(2;4)
. B.
( 3;3)
. C.
(3; 3)
. D.
(1;2)
.
Câu 276: Cho tam giác
ABC
(4;6), (1;2), (7; 2)A B C
. To độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
là:
A.
10
4;
3



. B.
(8;4)
. C.
(2;4)
. D.
(4;2)
.
Câu 277: Cho hai điểm
( 2;4)M
(1;2)N
. Khong cách giữa hai điểm
M
N
là:
A.
13
. B.
5
. C. 13. D.
37
.
Câu 278: Xác định tọa độ của vectơ
3c a b=+
biết
( ) ( )
2; 1 , 3;4ab= =
A.
( )
11;11c =
B.
( )
11; 13c =−
C.
( )
11;13c =
D.
( )
7;13c =
Câu 279: Cho
( ) ( ) ( )
2;1 , 3;4 , 7;2a b c= = =
. Tìm vectơ
x
sao cho
23x a b c =
.
A.
( )
28;2x =
B.
( )
13;5x =
C.
( )
16;4x =
D.
( )
28;0x =
Câu 280: Cho
( ) ( )
1
3; 2 , 5;4 , ;0
3
A B C

= = =


. Tìm
x
tha mãn
AB xAC=
.
A.
3x =
B.
3x =−
C.
2x =
D.
4x =−
Câu 281: Trong mt phng tọa độ
Oxy
,
(5;2)a =
,
(10;6 2 )bx=−
. Tìm
x
để
;ab
cùng phương?
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 282: Trong mt phng Oxy, cho
( ) ( ) ( )
1;2 ; 2;5 2 ; 3;4A m B m C m
. Tìm m để A, B, C thng hàng.
A.
3m =
B.
2m =
C.
2m =−
D.
1m =
Câu 283: Cho
( ) ( )
4; , 2 6;1a m v m= = +
. Tp giá tr ca m đ hai vectơ
a
b
cùng phương là:
A.
1;1
B.
1;2
C.
2; 1−−
D.
2;1
Câu 284: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy cho
( ) ( )
1;2 , 2;5 2A m B m−−
( )
3;4Cm
. Tìm giá trị m
để A, B, C thẳng hàng.
A.
2m =−
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 285: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
(2;1), (3;4), (7;2)a b c= = =
. Cho biết
c ma nb=+
khi đó.
A.
22 3
;
55
mn==
. B.
22 3
;
55
mn= =
. C.
13
;
55
mn
==
. D.
22 3
;
55
mn
==
“Mi bui sáng châu Phi, một con linh dương thức dy
biết rng nó phi chạy nhanh hơn cả con sư tử nếu không nó s b giết.
Mi sáng một con sư tử thc dy
Nó biết rng nó phi chạy nhanh hơn con linh dương chậm nhất… hoặc nó s b chết đói.
Điu quan trng không phi là vic bạn là sư tử hay linh dương
Khi mt tri mc, bn nên bắt đầu chạy…”
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
279
“Nếu bn không làm bài tp ca t mi ngày bn s b tt li phía sau”.
BÀI GING 2 : BIU THC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
280
Câu 286: Trong mt phng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai véctơ
a
b
trong các trường hp sau:
a)
( )
2; 3a =−
( )
6;4b =
b)
( )
3;2a =
( )
5; 1b =−
Li gii :
Câu 287: Cho
( )
1;2a =−
. Tìm tọa độ
b
cùng phương
a
biết rng
10b =
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
281
Câu 288: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 2A
( )
3;1B
a) Tính
.OAOB
b) Tính
AOB
.
Li gii :
Câu 289: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
(1;3), (4;2)MN
a) Tính độ dài các đon thng
,,OM ON MN
.
b) Chng minh rng tam giác
OMN
vuông cân.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
282
Câu 290: Cho tam giác
( ) ( )
5; 1 , 1;3AB−−
a) Tìm trên trục tung điểm
P
sao cho
90APB =
b) Tìm trên trục hoành điểm
M
sao cho
22
2MA MB+
nh nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
283
Câu 291: Tính góc xen giữa hai vectơ
a
b
trong các trường hp sau:
a)
(2; 3), (6;4)ab= =
b)
(3;2); (5; 1)ab= =
c)
( 2; 2 3), (3; 3)ab= =
Câu 292: Cho hai vectơ
(3;4), ( 1;5)ab= =
.
a) Tìm tọa độ của vectơ:
, ,10 , 2a b a b a b+
.
b) Tính các tích vô hướng:
,( 2 ) (5 )a b a b
.
Câu 293: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( 2;3), (4;5)AB
,
(2; 3)C
. Gii tam giác
ABC
(làm tròn các kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 294: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(1;2), ( 4;3)AB
. Gi
( ;0)Mt
một điểm thuc trc
hoành.
a) Tính
AM BM
theo t. b) Tính t để
90AMB
=
Câu 295: Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
(1;3)A
(7;1)B
.
a) Tính chu vi ca tam giác
OAB
.
b) Chng minh rng
OA
vuông góc vi
AB
. Tính din tích ca tam giác
OAB
.
c) Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Tính s đo góc
BOM
.
Câu 296: Trong mt phng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vec
a
b
trong mỗi trường hp sau:
a)
( 3;1), (2;6)ab= =
b)
(3;1), (2;4)ab==
c)
( 2;1), (2; 2)ab= =
Câu 297: Cho hai vectơ
(1;5), (4; 2)ab= =
.
a) Tìm tọa độ của các vectơ
, ,3 , 5a b a b a b+
.
b) Tính các tích vô hướng
,(3 ) ( )a b a b
.
Câu 298: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm không thng hàng
( 4;1), (2;4)AB
,
(2; 2)C
a) Gii tam giác
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
284
b) Tìm tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
.
Câu 299: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(2;2), (1; 1), (8;0)A B C
.
a) Tính
,BA BC
cos ABC
.
b) Chng minh
AB AC
.
c) Gii tam giác
ABC
.
Câu 300: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( 2;3); (4;5); (2; 3)A B C−−
a) Chứng minh ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
b) Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
c) Gii tam giác
ABC
(làm tròn các kết qu đến hàng đơn v).
Giấc mơ không phải là th bn nhìn thy khi ng, giấc mơ là những điều mà không cho phép bn ng.
“Nếu bn muốn hoàn thành ước mơ ca mình thì bn nên hoàn thành nhng vic nh nhât đó là hoàn thành bài
tp v nhà ca t giao nhé”.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
285
BÀI GING 3 : TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM ĐẶC BIT
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
286
Câu 301: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
4;3 , 1; 1AB−−
( )
2; 4C
a) Tìm tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
. b) Tìm điểm
K
chân đường cao k t
C
Li gii :
Câu 302: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
1;6 , 2; 6AB
( )
1;1C
a) Tìm trng tâm
G
, trc tâm
H
, tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
b) Chng minh rng
3IH IG=
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
287
Câu 303: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
1;6 , 2; 6AB
( )
1;1C
a) Tìm chiu cao
'AA
và din tích tam giác
ABC
b) Cho
,a CA b CB==
. Tìm véctơ
x
tha
. 38ax=
. 30bx=−
Li gii :
Câu 304: Tìm trên trục hoành điểm
P
sao cho tng khong cách t đim
P
đến các điểm
( )
1;1A
( )
2; 4B
là nh nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
288
Câu 305: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0;2 , 6;9 , 4;1A B C
.
a) Tính
.AB AC
. Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
c) Tìm to độ trc tâm
H
và trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
289
Câu 306: Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
(2;1)A
(4;3)B
.
a) Tìm to độ của điểm
C
thuc trc hoành sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tính chu vi
và din tích ca tam giác
ABC
.
b) Tìm to độ của điểm
D
sao cho tam giác
ABD
vuông cân ti
A
.
Câu 307: Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
(1;4)A
(9;2)C
hai đỉnh ca hình vuông
ABCD
. Tìm tọa độ các đỉnh
,BD
, biết rằng tung độ ca
B
là mt s âm.
Câu 308: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có to độ các đỉnh là
(1;1), (5;2)AB
(4;4)C
.
a) Tìm to độ đim
H
là chân đường cao ca tam giác
ABC
k t
A
.
b) Gii tam giác
ABC
.
Câu 309: Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
(1;6)C
(11;2)D
.
a) Tìm to độ của điểm
E
thuc trục tung sao cho vectơ
EC ED+
có độ di ngn nht.
b) Tìm to độ của điểm
F
thuc trc hoành sao cho
| 2 3 |FC FD+
đạt giá tr nh nht.
c) Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
||MC MD CD+=
.
Câu 310: Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
(1;1)A
(7;5)B
.
a) Tìm to độ của điểm
C
thuc trc hoành sao cho
C
cách đều
A
B
.
b) Tìm to độ của điểm
D
thuc trục tung sao cho vectơ
DA DB+
có độ dài ngn nht.
Câu 311: Cho hai điểm
( )
3; 5A
,
( )
1;0B
.
a) Tìm tọa độ đim
C
sao cho:
3OC AB=−
.
b) Tìm điểm
D
đối xng vi
A
qua
C
.
c) Tìm điểm
M
chia đoạn
AB
theo t s
3k =−
.
Câu 312: Trong mt phng to độ
Oxy
cho ba điểm
( 3;2), (1;5)AB
(3; 1)C
.
a) Chng minh rng
,,A B C
là ba đỉnh ca mt tam giác. Tìm tọa độ trng tâm G ca tam giác
y.
b) Tìm to độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
.
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tìm to độ ca
I
.
Câu 313: Cho tam giác
ABC
có to độ các đỉnh là
(2;2), (6;3)AB
(5;5)C
.
a) Tìm to độ đim
H
là chân đường cao ca tam giác
ABC
k t
A
.
b) Tính độ dài ba cnh ca tam giác
ABC
và s đo của góc
C
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đk Lk
290
Câu 314: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(4; 2), (10;4)AB
điểm
M
nm trên trc
Ox
.
Tìm to độ đim
M
sao cho
||MA MB+
có giá tr nh nht.
Câu 315: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 3;5 , 4;7A B C
a) Tìm điểm
M
thuc trc
Ox
sao cho
2MA MB MC++
nh nht
b) Tìm điểm
N
thuc trc
Oy
sao cho
NB NC+
nh nht
c) Tìm điểm
K
thuc trc
Oy
sao cho
KC KB
nh nht
d) Tìm điểm
P
thuc trc
Ox
sao cho
23PA PB PC++
nh nht
“Mi bui sáng châu Phi, một con linh dương thức dy
Nó biết rng nó phi chạy nhanh hơn cả con sư tử nếu không nó s b giết.
Mi sáng một con sư tử thc dy
Nó biết rng nó phi chạy nhanh hơn con linh dương chậm nhất… hoặc nó s b chết đói.
Điu quan trng không phi là vic bạn là sư tử hay linh dương
Khi mt tri mc, bn nên bắt đầu chạy…”
“Nếu bn không làm bài tp ca t mi ngày bn s b tt li phía sau”.
| 1/290