TẬP ĐOÀN TOÁN HỌC THY HNH
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 7 : ĐẠI S T HP .................................................................................. 1
BÀI 1 : QUY TẮC ĐẾM SƠ ĐỒ HÌNH CÂY .......................................................... 1
BÀI 2 : HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP ............................................................. 9
BÀI GIẢNG 1 : MỞ ĐẦU VỀ HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP ......................... 9
BÀI GIẢNG 2 : XẾP NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT ............................................................ 22
BÀI GIẢNG 3 : CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT ......................................................... 29
BÀI GIẢNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM LIÊN QUAN HÌNH HỌC ................................... 35
BÀI GIẢNG 5 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ .................................................................... 40
BÀI 3 : NHỊ THỨC NEWTON ................................................................................ 47
BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH BPT CHỨNG MINH .................................... 47
BÀI GIẢNG 2 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN SỐ HẠNG ..................................... 56
BÀI GIẢNG 3 : KHAI TRIỂN NHIỀU HẠNG TỬ (NÂNG CAO) ............................. 66
BÀI GIẢNG 4 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN TỔNG (NÂNG CAO) ..................... 73
BÀI 4 : XÁC SUẤT ............................................................................................... 79
BÀI GIẢNG 1 : BIẾN CỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA BIẾN CỐ .................. 79
BÀI GIẢNG 2 : VẺ ĐẸP CỦA XÁC SUẤT ............................................................ 85
CHUYÊN ĐỀ 8 : TỌA ĐỘ OXY ..................................................................................... 96
....................................................................................... 96
............................... 96
......................................... 102
................... 110
........................................................... 117
........................................................... 128
........................................................................................ 137
............................................... 137
............................................ 145
.................... 156
................................................................................. 165
........................................................................................... 165
DY BNG C CÁI TÂM
.................................................................................. 178
.................................................................................. 190
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
1
CHUYÊN ĐỀ 7 : ĐẠI S T HP
BÀI 1 : QUY TẮC ĐẾM SƠ ĐỒ HÌNH CÂY
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
2
Câu 1: Trong một trường trung hc ph thông, khi 10 có 245 hc sinh nam và 235 hc sinh n.
a) Nhà trường cn chn mt hc sinh khối 10 đi dự buổi giao lưu với học sinh các trường
trung hc ph thông trong tnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
b) Nhà trường cn chn hai hc sinh khối 10, trong đó có 1 nam và 1 nữ, đi dự tri hè ca
hc sinh trong tình. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
Li gii :
Câu 2: Mt hoa gm có: 5 bông hng trng, 6 bông hồng đỏ 7 bông hng vàng. Hi my
cách chn ly 1 bông hoa? ĐS: 18
Li gii :
Câu 3: Trong mt đội văn nghệ8 bn nam và 6 bn n. Hi có bao nhiêu cách chn mt đôi song
ca nam n . ĐS: 48
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
3
Câu 4: Trên giá sách gm 10 quyn sách Tiếng Vit, 8 quyn sách Tiếng Anh 6 quyến sách tiến
Pháp. Hỏỉ có bao nhiêu cách
a) Chn ra mt quyn sách ? ĐS: 24
b) Ba quyn sách tiếng khác nhau ? ĐS: 480
c) Hai quyn sách tiếng khác nhau ? ĐS: 188
Li gii :
Câu 5: Một người 7 cái áo trong đó 3 cái áo màu trng 5 cái vạt trong đó hai vt
màu vàng vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn áo cà vt nếu
a) Chọn áo nào cũng được và cà vạt nào cũng được ? ĐS: 35
b) Đã chọn áo trng thì không chn cà vt màu vàng ? ĐS: 29
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
4
Câu 6: Bạn Phương có 7 quyển sách Tiếng Anh và 8 quyển sách Văn học, các quyn sách là khác nhau.
Hi bạn Phương có bao nhiêu cách chọn mt quyển sách để đọc?
Câu 7: Mt bn muốn đi t tnh
A
đến tnh
B
trong mt ngày nhất định. Biết rng trong ngày hôm
đó từ tnh
A
đến tnh
B
14
chuyến ô tô,
5
chuyến u. Hi bạn đó bao nhiêu sự la chn
để đi từ
A
đến
?B
Câu 8: Cho 20 điểm phân bit. Hi lập được bao nhiêu vectơ khác
0
? Biết rng hai đầu mút ca mi
vectơ là 2 trong 20 điểm đã cho.
Câu 9: Trong loạt đá luân lưu giữa hai đội tuyn, hun luyn viên ca một đội phi lp danh sách 5
cu th t 11 cu th trên sân xếp th t đá luân lưu của h. Hi hun luyn viên bao
nhiêu cách lp mt danh sách cu th đá luân lưu? Biết ông s để đội trưởng là người sút lượt
th nht và tiền đạo cm (không phải đội trưởng) là người sút lượt th ba.
Câu 10: T các ch s
1,2,3,4,5,6
, ta lp ra s t nhiên gm ba ch s, chia hết cho 5. Có th lp đưc
bao nhiêu s như thế?
Câu 11: Phân tích s 10125 ra tha s nguyên t ri tìm s ước nguyên dương của nó.
Câu 12: Trên giá sách 6 cun sách Ng Văn khác nhau, 7 cuốn sách Toán khác nhau và 8 cun sách
Tiếng Anh khác nhau. T giá sách này,
a) có bao nhiêu cách ly mt cun sách?
b) có bao nhiêu cách ly ba cun sách, mi môn mt cun?
c) có bao nhiêu cách ly hai cun sách t hai môn khác nhau?
Câu 13: T năm chữ s
0,1,2,3
, 4, có th lập được bao nhiêu
a) S t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau?
b) S t nhiên chn có ba ch s đôi một khác nhau?
Câu 14: Cho kiu gen
AABBDdEe
. Gi s quá trình gim phân to giao t bình thường, không xy ra
đột biến.
a) V sơ đ hình cây biu th s hình thành giao t.
b) T đó, tính số loi giao t ca kiu gen AABBDdEe.
Câu 15: Bạn Hương 3 chiếc qun khác màu lần lượt xám, đen, nâu nhạt 4 chiếc áo mi cũng
khác màu lần lượt là hng, vàng, xanh, tím. Hãy v sơ đ hình cây biu th s cách chn:
a) 1 chiếc qun; b) 1 chiếc áo sơ mi; c) 1 b qun áo.
Câu 16: Lp
10 A
có 36 hc sinh, lp
10 B
có 40 hc
sinh
. Có bao nhiêu cách c mt hc sinh ca lp
10 A
hoc ca lp
10 B
tham gia mt công vic tình nguyn sp din ra?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
5
Câu 17: Mt ca hàng có
10
bó hoa ly,
14
bó hoa hu,
6
bó hoa lan. Mt bn mun mua mt bó hoa
ti ca hàng này. Hi bạn đó có bao nhiêu sự la chn?
Câu 18: Lp
10 A
có 30 hc sinh. Giáo viên ch nhim mun chn ban cán s lp gm 3 thành viên: 1
lớp trưởng, 1 lp phó hc tp, 1 lớp phó văn thể. Hi giáo viên có bao nhiêu cách chn mt
ban cán s lp?
Câu 19: Có 10 cp v chng d tic. Tính s cách chn ra mt nam và mt n trong ba tiệc để phát
biu ý kiến, sao cho:
a) Hai người đó là một cp v chng; b) Hai người đó không là vợ chng.
Câu 20: T các ch s
1,2,3,4,5,6,7
, lập được bao nhiêu s chãn:
a) Gm ba ch s? b) Gm ba ch s đôi một khác nhau?
Câu 21: Có ba th trn
,,A B C
. Có 5 con đường để đi từ
A
đến
B
; có 3 con đường đ đi từ
B
đến
C
.
Có bao nhiêu cách chn một con đường để đi từ
A
, qua
B
rồi đến
C
?
Câu 22: Trong mt cái hp có cha 8 qu bóng màu trắng đánh số t 1 đến
8;10
qu bóng màu xanh
đánh số t 1 đến
10;12
qu bóng màu cam đánh số t 1 đến 12. T hp này, có bao nhiêu cách
a) Chn ra mt qu bóng?
b) Chn ra ba qu bóng có màu khác nhau đôi một?
c) Chn ra hai qu bóng có màu khác nhau?
Câu 23: Mt lp có
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh giỏi Văn,
6
hc sinh gii Lch S. Hi có bao
nhiêu cách chn ra
1
nhóm:
a) Gm
1
hc sinh gii bt k?
b) Gm
3
hc sinh giỏi trong đó có tất c hc sinh gii ca c
3
môn?
c) Gm
2
hc sinh gii khác nhau?
Câu 24: Mt hãng thời trang đưa ra một mẫu áo sơ mi mới có ba màu: trng, xanh, đen. Mỗi loi có các
c
, , , ,S M L XL XXL
.
a) V sơ đ hình cây biu th các loại áo sơ mi với màu và c áo nói trên.
b) Nếu mt ca hàng mun mua tt c các loại áo sơ mi (đủ loại màu và đủ loi c áo) mi
loi mt chiếc để v gii thiu thì cn mua tt c bao nhiêu chiếc áo sơ mi?
Câu 25: Mt khách sn nh chun b bữa ăn sáng gồm 2 đ uống là: trà và cà phê; 3 món ăn là: phở,
bún và cháo; 2 món tráng ming là: bánh ngt và sa chua.
a) V đồ hình cây biu th các cách chn khu phần ăn gồm đủ ba loại: đồ uống, món ăn
món tráng ming.
b) Tính s cách chn khu phần ăn gồm: 1 đồ uống, 1 món ăn và 1 món tráng miệng.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
6
Câu 26: Mt công việc được hoàn thành bi mt trong ba hành động. Nếu hành động th nht có
a
cách thc hiện, hành động th hai có
b
cách thc hiện, hành động th ba có
c
cách thc hin
(các cách thc hin của ba hành động là khác nhau đôi một) thì s cách hoàn thành công vic
đó là:
A.
abc
. B.
abc++
. C. 1. D.
ab c+
.
Câu 27: Mt công việc được hoàn thành bởi ba hành động liên tiếp. Nếu hành động th nht có
a
cách thc hin; ng vi mi cách thc hiện hành động th nht, có
b
cách thc hin hành
động th hai; ng vi mi cách thc hiện hành động th nht và mi cách thc hin hành
động th hai có
c
cách thc hiện hành động th ba thì s cách hoàn thành công việc đó là:
A.
abc
. B.
abc++
. C. 1. D.
ab c+
.
Câu 28: Gi s bn mun mua một áo sơ mi cỡ
39
hoc c
40
. Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn (vu áo và c áo)?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Câu 29: Một người có
4
cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vạt khác nhau. Để chn
mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Câu 30: Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề tài
bao gm:
8
đề tài v lch s,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người và
6
đề tài v văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyn chn mt đ tài. Hi mi thí sinh có bao nhiêu kh ng lựa
chọn đề tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
Câu 31: Một thùng trong đó
12
hộp đựng bút màu đỏ,
18
hộp đựng bút màu xanh. S cách khác
nhau để chọn được đồng thi mt hp màu đỏ, mt hp màu xanh là?
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Câu 32: Mt bó hoa có
5
hoa hng trng,
6
hoa hồng đỏ
7
hoa hng vàng. Hi có my cách chn
lấy ba bông hoa có đ c ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 33: Trong một trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh nữ. Nhà trường cn
chn hai học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự tri hè ca hc sinh thành ph. Hi
nhà trường có bao nhiêu cách chn?
A.
910000.
B.
91000.
C.
910.
D.
625.
Câu 34:
10
cp v chồng đi dự tic. Tng s cách chn một người đàn ông và một người đàn bà
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng?
A.
100.
B.
91.
C.
10.
D.
90.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
7
Câu 35: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C ch mt ln?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 36: cái bút khác nhau và quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
cái bút và quyn sách. Hi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Có 10 qu cầu đỏ được đánh số t 1 đến 10, 7 qu cầu xanh được đánh số t 1 đến 7 và 8 qu
cầu vàng được đánh số t 1 đến 8. Hi có bao nhiêu cách ly ra 3 qu cu khác màu và khác
s.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 39: S 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160.
B.
240.
C.
180.
D.
120.
Câu 40: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lập được bao nhiêu s l gm
4
ch s khác nhau?
A.
154.
B.
145.
C.
144.
D.
155.
Câu 41: T các ch s , , , , , , có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có ba ch s?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Có 3 nam và 3 n cn xếp ngi vào mt hàng ghế. Hi có my cách xếp sao cho nam, n ngi
xen k?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 43:
6
hc sinh và
3
thy giáo
A
,
B
,
C
. Hi có bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngồi trên
mt hàng ngang
9
ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Câu 44: Một liên đoàn bóng đá có
10
đội, mỗi đội phải đá
4
trn vi mỗi đội khác,
2
trn sân nhà
2
trn n khách. S trận đấu được sp xếp là:
A.
180
B.
160
. C.
90
. D.
45
.
Câu 45: Cho tp
1,2,3,4,5,6,7,8A =
. T tp A có th lập được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi một
khác nhau sao các s này l không chia hết cho 5.
A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Câu 46: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm
10
câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả
lời đủ
10
câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ
để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả
10
câu hỏi?
10
8
1
1
80
60
90
70
1000
720
729
648
0
1
2
3
4
5
6
210
105
168
145
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
8
A.
2097152
. B.
10001
. C.
1048577
. D.
1048576
.
Câu 47: Mt hp cha qu cu gm sáu qu cầu xanh đánh số t đến , năm quả cầu đỏ đánh
s t đến và năm quả cầu vàng đánh số t đến . Hi có bao nhiêu cách ly ra t hp
đó qu cu va khác màu va khác s.
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Có bao nhiêu cách sắp xếp
3
nữ sinh,
3
nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẻ:
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 49: Từ các chữ số
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6
chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số
0
5
không đứng cạnh nhau.
A.
384
B.
120
C.
216
D.
600
Câu 50: Tô màu các cạnh của hình vuông
ABCD
bởi
6
màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A.
360
. B.
480
. C.
600
. D.
630
.
Cuc sng không phải lúc nào cũng màu hồng, mun thy cu vng phi chp nhn những cơn mưa
16
1
6
1
5
1
5
3
72
150
60
80
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
9
BÀI 2 : HOÁN V CHNH HP T HP
BÀI GING 1 : M ĐẦU V HOÁN V CHNH HP T HP
Memorize :
thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
10
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
11
Hoán v
Câu 51: Trong gi hc th dc, thy giáo yêu cu c lp chia thành các nhóm t luyn tp. Nhóm
bn An có bao nhiêu cách xếp thành mt hàng dc? Biết nhóm của An có 6 người.
Li gii :
Câu 52: Thy Hnh mun gi 6 bức thư cho 6 NYC nhân dịp 14/2. Hi thy có bao nhiêu cách xếp 6
lá thư khác nhau vào 6 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì)?
Li gii :
Câu 53: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7
, ta lập được bao nhiêu s t nhiên có 8 ch s đôi một khác
nhau?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
12
Câu 54: Mt t có 8 hc sinh gm 4 n và 4 nam. Có bao nhiêu cách xếp các hc sinh trong t:
a) Thành mt hàng dc?
b) Thành mt hàng dc sao cho nam, n đứng xen k nhau?
Li gii :
Câu 55: Có bao nhiêu cách sp xếp 10 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh vào 1 hàng sao không có 2 viên
bi nào cùng màu đng gn nhau?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
13
Chnh hp
Câu 56: Trưng A có 10 học sinh ưu tú, cần chọn 5 em trong 10 em đó để xếp thành mt hàng ngang
đón tiếp các đại biu đến thăm trường. Hi có bao nhiêu cách xếp? ĐS: 30240
Li gii :
Câu 57: Bạn Dũng mới mua đin thoi và mun lp mt khu có 6 ch s đôi một khác nhau. Hi
bạn Dũng có bao nhiêu cách để lp mt mt khu?
Li gii :
Câu 58: 90 học sinh được trường t chức cho đi xem kịch rp hát thành ph. Các ghế rạp đưc
sp thành các hàng. Mi hàng có 30 ghế.
a) Có bao nhiêu cách sp xếp 30 học sinh để ngồi vào hàng đầu tiên?
b) Sau khi sp xếp xong hàng đầu tiên, bao nhiêu cách sp xếp 30 học sinh để ngi vào
hàng th hai?
c) Sau khi sp xếp xong hai hàng đầu, có bao nhiêu cách sp xếp 30 hc sinh để ngi vào hàng
th ba?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
14
Câu 59: Mt lp có 40 hc sinh chp nh tng kết năm học. Lớp đó muốn trong bc nh có 18 hc
sinh ngi ng đầu và 22 học sinh đứng hàng sau. Có bao nhiêu cách xếp v trí chp
ảnh như vậy?
Li gii :
Câu 60: Trong mt bui k nim ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cn chn 4 tiết mc t 6
tiết mc hát và 4 tiết mc t 5 tiết mc múa ri xếp th t biu din. Hi có bao nhiêu cách
chn và xếp th t sao cho các tiết mc hát và múa xen k nhau?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
15
T hp
Câu 61: Tính s đon thẳng có hai đầu mút là 2 trong 10 điểm phân bit.
Li gii :
Câu 62: Mt lp có 24 hc sinh nam và 16 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn:
a) 3 hc sinh làm ban cán s ca lp?
b) 3 hc sinh làm ban cán s ca lớp sao cho trong đó có 2 học sinh nam?
c) 3 hc sinh làm ban cán s ca lớp sao cho trong đó có ít nhất 1 hc sinh nam?
Li gii :
Câu 63: Mt nhóm hc sinh gm 7 nàm và 3 n. Giáo viên mun chọn 5 em trong nhóm để làm công
tác xã hi. Hi có bao nhiêu cách chn nếu:
a) Chn 5 em tùy ý. ĐS: b) Phi có ít nht 1 bn n bn 3 nam . ĐS:
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
16
Câu 64: Mt nhóm gm 7 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tui làm t thin. Theo ch dn
ca trung tâm, 3 bn h tr đi lại, 2 bn h tr tm ra và 2 bn h tr ăn uống. Có bao
nhiêu cách phân công các bn trong nhóm làm các công vic trên?
Li gii :
Câu 65: Mt hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trng 6 bi vàng. Hi bao nhiêu
cách chn 4 viên bi t hộp đó sao cho có đủ 3 màu. ĐS:
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
17
Câu 66: Có bao nhiêu cách xếp 7 lá thư khác nhau vào 7 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào
trong mt phong bì)?
Câu 67: T các ch s
1,2,3,4,5,6,7
, ta lập được bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s đôi một khác
nhau?
Câu 68: Trong gi hc th dc, thy giáo yêu cu c lp chia thành các nhóm t luyn tp. Nhóm bn
An có bao nhiêu cách xếp thành mt hàng dc? Biết nhóm của An có 6 người.
Câu 69: Bao nhiêu cách sp xếp 7 bn A, B, C, D, E, F, G vào 1 hàng sao cho
a) A đứng chính gia? b) A,B ngồi đứng 2 đầu dãy?
Câu 70: Bn Nam có 4 quyn sách Toán, 6 quyn sách Tiếng Anh (các quyn sách là khác nhau). Hi
có bao nhiêu cách xếp các quyn sách thành hàng ngang sao cho:
a) Các quyn sách cùng môn thì xếp cnh nhau (không quyn sách Toán nào nm gia hai
quyn sách Tiếng Anh và ngược li)?
b) Các quyn sách Toán thì xếp cnh nhau?
Câu 71: Chn 4 trong 6 ging hoa khác nhau và trng trên 4 mnh đất khác nhau để th nghim. Có
bao nhiêu cách thc hin khác nhau?
Câu 72: Bạn Đan chọn mt khu cho email ca mình gm 6 kí t đôi một khác nhau, trong đó, 2 kí tự
đầu tiên là 2 ch cái trong bng gm 26 ch cái in thường, 3 kí t tiếp theo là ch s, kí t cui
cùng là 1 trong 3 kí t đặc bit. Bạn Đan có bao nhiêu cách tạo ra mt mt khu?
Câu 73: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8
, 9, ta lập được bao nhiêu s t nhiên:
a) Gm 10 ch s đôi một khác nhau? b) Gm 6 ch s đôi một khác nhau?
Câu 74: Mt nhóm hành khách, gm 2 nam và 3 n, lên mt chiếc xe buýt. Trên xe có 10 ghế trng,
trong đó có 5 ghế cnh ca s.
a) Hi h bao nhiêu cách ngi?
b) Các hành khách n mong mun ngi cnh ca s. Hi s cách ngi ca h là bao nhiêu?
Câu 75: Cho các s t nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7.
a) Lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau?
Câu 76: Tính s đon thẳng có hai đầu mút là 2 trong 10 điểm phân bit.
Câu 77: Có 10 đội tham gia mt giải bóng đá. Có bao nhiêu cách xếp trận đấu vòng tính điểm sao cho
hai đội ch gặp nhau đúng một ln?
Câu 78: Lp
10 A
có 18 bn n và 20 bn nam.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
18
a) Có bao nhiêu cách chn 3 bn n trong 18 bn n?
b) Có bao nhiêu cách chn 5 bn nam trong 20 bn nam?
c) Có bao nhiêu cách chn mt t xung kích gm 3 bn n và 5 bn nam?
Câu 79: Khi 10 có 16 bn n và 18 bạn nam tham gia đợt tình nguyện Mùa hè xanh. Đoàn trường d
định lp mt t trng cây gm 3 hc sinh có c nam và n. Có bao nhiêu cách lp mt t trng
cây như vậy?
Câu 80: T mt danh sách gồm 8 người, người ta bu ra mt y ban gm mt ch tch, mt phó ch
tch, một thư kí và một y viên. Có bao nhiêu kh năng có thể v kết qu bu y ban này?
Câu 81: Sau khi biên son 9 câu hi trc nghim, cô giáo có th tạo ra bao nhiêu đề kim tra khác nhau
bằng cách đảo th t các câu hỏi đó.
Câu 82: Có bao nhiêu s có 5 ch s, các ch s là đôi một khác nhau, được to thành tc ch s
1,2,3,4,5
?
Câu 83: Mt t có 8 hc sinh gm 4 n và 4 nam. Có bao nhiêu cách xếp các hc sinh trong t:
a) Thành mt hàng dc?
b) Thành mt hàng dc sao cho nam, n đứng xen k nhau?
Câu 84: Có 5 cun sách Toán hc khác nhau và 3 cun sách Sinh
hc khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách xếp các cun sách này thành mt dãy
trên giá sách?
b) Nếu yêu cu thêm các cun sách cùng n phải được xếp
cnh nhau thì có bao nhiêu Hinh 1 cách xếp?
Câu 85: Có bao nhiêu cách sp xếp 10 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh vào 1 hàng sao không có 2 viên bi
nào cùng màu đứng gn nhau?
Câu 86: T các ch s
1,2,3,4,5,6,7,8,9
, ta lập được bao nhiêu s t nhiên:
a) Gm 9 ch s đôi một khác nhau? b) Gm 7 ch s đôi một khác nhau?
Câu 87: T các ch s
1,2,3,4,5,6,7
, ta lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi một khác
nhau?
Câu 88: Có 12 thí sinh tham gia mt cuc thi âm nhc. Hi có bao nhiêu cách trao ba gii cao nht:
Nht, Nhì và Ba ca cuc thi cho các thí sinh?
Câu 89: T các ch s
0,1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Câu 90: Để chun b cho bui biu din, 3 anh h phi chn trang phc biu din cho mình gồm mũ,
tóc giả, mũi và quần áo. Đoàn xiếc có 10 chiếc mũ, 6 bộ tóc giả, 5 cái mũi hề và 8 b qun áo
h. Hi các anh h có bao nhiêu cách chn trang phc biu din?
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
19
Câu 91: Bạn Nam đến ca hàng mua 2 chiếc ghế loi
A
. Ti ca hàng, ghế loi
A
màu xanh có 20
chiếc và ghế loi
A
màu đỏ có 15 chiếc. Hi bn Nam có bao nhiêu cách chn mua 2 chiếc ghế
loi
A
?
Câu 92: Mt quán nh bày bán hoa có 50 bông hng và 60 bông cúc. Bác Ngc mun mua 5 bông hoa
gm c hai loi hoa trên. Bác Ngc có bao nhiêu cách chn hoa?
Câu 93: T Mt có 9 thành viên. Tun ti là phiên trc nht ca t,
nên cn phân công 4 bạn đi bê ghế ca lp cho bui chào
c.
a) T có bao nhiêu cách phân công 4 bạn đi bê ghế?
b) T có bao nhiêu cách chn 5 bn không phải đi bê ghế?
Câu 94: Mt nhóm gm 7 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tui làm t thin. Theo ch dn ca
trung tâm, 3 bn h tr đi lại, 2 bn h tr tm ra và 2 bn h tr ăn uống. Có bao nhiêu cách
phân công các bn trong nhóm làm các công vic trên?
Câu 95: Mt lp có 24 hc sinh nam và 16 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn:
a) 3 hc sinh làm ban cán s ca lp?
b) 3 hc sinh làm ban cán s ca lớp sao cho trong đó có 2 học sinh nam?
c) 3 hc sinh làm ban cán s ca lớp sao cho trong đó có ít nhất 1 hc sinh nam?
Câu 96: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Câu 97: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi một?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Câu 98: S cách xếp 5 hc sinh ngi vào mt bàn dài là
A.
120
. B.
24
. C.
5
. D.
1
.
Câu 99: S các s
6
ch s khác nhau không bt đu bi
12
đưc lp t
1; 2; 3; 4; 5; 6
A.
720
. B.
966
. C.
696
. D.
669
.
Câu 100: Có bao nhiêu các sp xếp 10 bn hc sinh thành mt hàng ngang ?
A.
10
P
. B.
1
10
C
. C.
1
10
A
. D.
10
10
C
.
Câu 101: Ban chấp hành chi đoàn lớp
11D
bn An, Bình, Công. Hi có bao nhiêu cách phân công các
bn này vào các chc v Bí thư, phó Bí thư và Ủy viên mà không bn nào kiêm nhim?
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Câu 102: Trong k thi THPT Quốc gia năm 2017 tại một điểm thi có
5
sinh viên tnh nguyện được phân
công trục hướng dn thí sinh
5
v trí khác nhau. Yêu cu mi v trí có đúng
1
sinh viên. Hi
có bao nhiêu cách phân công v trí trc cho
5
người đó?
A.
120
. B.
625
. C.
3125
D.
80
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
20
Câu 103: Trong k thi THPT Quốc gia năm
2017
tại một Điểm thi có
5
sinh viên tnh nguyện được phân
công trực hướng dẫn thi sinh ở
5
vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng
1
sinh viên. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho
5
người đó?
A.
625
. B.
3125
. C.
120
. D.
80
.
Câu 104: Tính s cách sp xếp
6
nam sinh và
4
n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang
10
ch ngi sao
cho các n sinh luôn ngi cnh nhau.
A.
10!
. B.
7! 4!.
C.
6! 4!.
D.
6! 5!.
Câu 105: Có mt con mèo vàng,
1
con mèo đen,
1
con mèo nâu, 1 con mèo trng, 1 con mèo xanh, 1 con
mèo tím. Xếp 6 con mèo thành hàng ngang vào
6
cái ghế, mi ghế mt con. Hi bao nhiêu
cách xếp ch sao cho mèo vàng và mèo đen ở cnh nhau.
A.
720
. B.
120
. C.
144
. D.
240
.
Câu 106: Tính s các chnh hp chp 4 ca 7 phn t.
A.
35
. B.
24
. C.
720
. D.
840
.
Câu 107: Mt t
10
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó đ gi hai chc v t
trưởng và t phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Câu 108: Trong trn chung kết bóng đá phải phân định thng thua bằng đá luân lưu
11
t. Hun luyn
viên ca mỗi đội cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong
11
cu th
để đá luân lưu
5
qu
11
mét. Hi hun luyn viên ca mỗi đội s có bao nhiêu cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Câu 109: Mt câu lc b
25
thành viên. S cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch
1
thư kí là:
A.
13800
. B.
5600
. C. Mt kết qu khác. D.
6900
.
Câu 110: S cách sp xếp
6
hc sinh ngi vào
6
trong
10
ghế trên mt hàng ngang là
A.
10
6
. B.
6!
. C.
6
10
A
. D.
6
10
C
.
Câu 111: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm hai phn t ca
M
A.
2
10
C
B.
2
10
C.
8
10
A
D.
2
10
A
Câu 112: Cho tp hp
E
10
phn t. Hi có bao nhiêu tp con có
8
phn t ca tp hp
E
?
A.
100
. B.
90
. C.
45
. D.
80
.
Câu 113: Mt lp hc 40 hc sinh gm 25 nam 15 n. Chn 3 học sinh đ tham gia v sinh công
cộng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
2300.
B.
59280.
C.
455
D.
9880.
Câu 114: Mt hộp đựng
50
viên bi gm 10 viên bi màu trng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh?
A.
8
50
C
. B.
88
10 25
CC+
. C.
8
35
C
. D.
88
50 15
CC
.
Câu 115: Một đội xây dng gồm 3 sư, 7 công nhân. bao nhiêu cách lập t đó một t công tác 5 người
gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm t phó và 3 công nhân làm t viên:
A. 420 cách. B. 120 cách. C. 252 cách. D. 360 cách.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
21
Khi tt c mi th ờng như chống li bn, hãy nh rng máy bay cất cánh được nh ngược chiu
gió.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
22
BÀI GING 2 : XẾP NGƯỜI VÀ ĐỒ VT
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
23
Câu 116: Nhóm có 10 học sinh trong đó có 7 nam và 3 nữ. Hi có bao nhiêu cách xếp 10 hc sinh trên
thành 1 hàng dc sao cho 7 hc sinh nam phải đng k nhau. ĐS: 120960.
Li gii :
Câu 117: Bn Nam có 4 quyn sách Toán, 6 quyn sách Tiếng Anh (các quyn sách là khác nhau). Hi
có bao nhiêu cách xếp các quyn sách thành hàng ngang sao cho:
a) Các quyn sách cùng môn thì xếp cnh nhau (không có quyn sách Toán nào nm gia hai
quyn sách Tiếng Anh và ngược li)?
b) Các quyn sách Toán thì xếp cnh nhau?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
24
Câu 118: Xếp 4 nam và 3 n vào 9 ghế sao cho 3 ghế đầu tiên là nam. Hi có bao nhiêu cách xếp. ĐS:
8640
Li gii :
Câu 119: Cn xếp 3 nam và 2 n vào 1 hàng ghế có 7 ch ngi sao cho 3 nam ngi k nhau và 2 n
ngi k nhau. Hi có bao nhiêu cách
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
25
Câu 120: Mt bàn dài có hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy có 6 ghế. Người ta mun xếp ch ngi
cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hi có bao nhiêu cách xếp
để
a) Bt c 2 hc sinh nào ngi cnh nhau hoặc đối diện nhau th khác trường vi nhau.
b) Bt c 2 hc sinh nào ngồi đối diện nhau th khác trường nhau?
ĐS: a) 1036800 cách b) 33177600 cách
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
26
Câu 121: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một k sách dài
nếu các sách Văn phải xếp k nhau? ĐS: 5!.8!
Câu 122: Có hai dãy ghế, mi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam và 5 n vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách:
a) Nam và n xếp tùy ý. ĐS: 10! b) Nam 1 dãy ghế và n 1 dãy ghế. ĐS: 28800.
Câu 123: Có bao nhiêu cách xếp ch cho 4 bn n và 6 bn nam vào dãy hàng ngang có 10 ghế
không có hai bn n nào ngi cnh nhau
Câu 124: Xếp 3 nam và 2 n vào 8 ghế . Có bao nhiêu cách
a) Xếp 5 người ngi k nhau ĐS: 480.
b) Xếp 3 nam ngi k, 2 n ngi k và gia 2 nhóm có ít nht mt ghế trng. ĐS: 144.
Câu 125: Có 5 nam và 5 n ngi vào hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy ghế có 5 ghế. Hi
a) Có bao nhiêu cách sp xếp sao cho hai người đối din khác phái. ĐS: 46080 cách
b) Có bao nhiêu cách xếp mà nam và n ngi xen k và đi din. ĐS: 28800 cách
ĐS: a) 460800 cách b) 28800 cách
Câu 126: Mt hc sinh có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 2 cuốn Toán, 4 cuốn Văn và 6
cun Anh. Hi có bao nhiêu cách xếp tt c các cun sách lên mt k sách dài, nếu các cun
sách cùng môn được xếp k nhau. ĐS: 207360 cách.
Câu 127: Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 10 bạn, trong đó có An và Bnh vào 10 ghế kê thành hàng
ngang sao cho:
a) Hai bn An và Bình ngi cnh nhau. ĐS: 725760.
b) Hai bn An và Bình không ngi cnh nhau. ĐS: 2903040.
Câu 128: Xếp 3 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh ging nhau vào mt dãy 7 ô trng.
Hi
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau? ĐS: 840 cách.
b) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau sao cho 3 viên bi đỏ xếp cnh nhau và 3 viên bi xanh xếp
cnh nhau. ĐS: 36 cách.
Câu 129: Thy Hạnh đẹp zai có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cun Văn, 4 cuốn Nhc
và 3 cun Ha. Thy mun ly ra 6 cun và tng cho 6 hc sinh A, B, C, D, E, F mi em mt
cun.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
27
a) Gi s thy giáo ch mun tng cho các hc sinh trên nhng cun sách thuc v 2 th loi
Văn và Nhạc. Hi có bao nhiêu cách tng. ĐS: 60480.
b) Gi s thy giáo mun rng sau khi tng sách xong, mi mt trong ba loại sách trên đều
còn li ít nht 1 cun. Hi có bao nhiêu cách chn. ĐS: 579600.
Câu 130: Cn xếp 3 nam và 2 n vào mt hàng ghế có 7 ch ngi sao cho 3 nam ngi k nhau và 2 n
ngi k nhau. Hi có bao nhiêu cách. ĐS: 144 cách
Câu 131: Sp xếp năm bạn học sinh An, Bnh, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi. Hi có
bao nhiêu cách sp xếp sao cho bn An và bạn Dũng không ngồi cnh nhau?
A.
24
. B.
72
. C.
12
. D.
48
.
Câu 132: Mt nhóm hc sinh gm
4
hc sinh nam
5
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách sp xếp
9
hc sinh trên thành
1
hàng dc sao cho nam n đứng xen k?
A.
5760
. B.
2880
. C.
120
. D.
362880
.
Câu 133:
3
viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau,
5
viên bi xanh khác nhau. Hi bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu cnh nhau?
A.
345600
. B.
518400
. C.
725760
. D.
103680
.
Câu 134: bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A.
5!.8!
. B.
5!.7!
. C.
2.5!.7!
. D.
12!
.
Câu 135: bao nhiêu cách chn
5
cu th t
11
trong một đội bóng để thc hiện đá
5
qu luân lưu
11 m
, theo th t qu th nht đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.5!A
. D.
5
10
C
.
Câu 136: Trong mt lp có 30 bn hc sinh, hi có bao nhiêu cách chn ra mt bạn để làm lớp trưởng và
mt bn khác làm lp phó?
A.
2
30
B.
28
30
A
C.
2
30
A
D.
2
30
C
Câu 137:
6
hc sinh và
2
thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho
hai thầy giáo không đứng cnh nhau?
A. 30240 cách. B. 720 cách. C. 362880 cách. D. 1440 cách.
Câu 138: Cho hai dãy ghế đưc xếp như sau:
Xếp 4 bn nam 4 bn n vào hai dãy ghế trên. Hai người được gi là ngồi đi din nhau nếu
ngi hai dãy cùng v trí ghế (s ghế). S cách xếp để mi bn nam ngồi đối din vi
mt bn n bng
A.
4
4!.4!.2
. B.
4!.4!
. C.
4!.2
. D.
4!.4!.2
.
Câu 139: Mt nhóm hc sinh có
10
người. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc tưới
cây, lau bàn và nht rác, mỗi ngưi làm mt công vic. S cách chn là
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
28
A.
3
10
. B.
3 10
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 140: Lp
11A
38
hc sinh. Giáo viên ch nhim cn chn ra
3
bn học sinh để sp xếp làm Lp
trưởng, Lớp phó và Thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra như vậy?
A.
50616
. B.
8436
. C.
114
. D.
41
.
Đừng c cân bng gia hc tp và vui chơi. Thay vào đó hãy biến hc tp thành nim vui ca bn.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
29
BÀI GING 3 : CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VT
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
30
Câu 141: Mt nhóm công nhân gm 15 nam và 5 nữ. Ngưi ta mun chn t nhóm ra 5 người để lp
thành mt tng tác sao cho phi có 1 t trưởng nam, 1 t phó nam và có ít nht 1 n. Hi
có bao nhiêu cách lp t công tác. ĐS: 111300 cách
Li gii :
Câu 142: Mt hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chn 4 viên t hp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong s bi lấy ra không có đủ 3 màu. ĐS: 645 cách
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
31
Câu 143: Mt t gm 8 nam và 6 n. Hi có bao nhiêu cách chn một nhóm 5 người trong đó có
không quá 3 n? ĐS: 1876 cách.
Li gii :
Câu 144: Mt bó hoa có 14 bông hoa gm 3 bông hng, 5 bông xanh còn li là bông vàng. Hi có bao
nhiêu cách chn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu? ĐS: 630630
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
32
Câu 145: Có 8 bi xanh, 10 bi đỏ và 14 bi vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 7 bi
a) Có ít nht 5 bi xanh ? ĐS:16136 cách b) Có đủ c ba màu? ĐS:2820944 cách.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
33
Câu 146: Mt t công nhân 9 người làm v sinh cho mt toà nhà ln. Cn phân công 3 người lau ca s,
4 người lau sàn và 2 người lau cu thang. T có bao nhiêu cách phân công?
Câu 147: [B-2005] Mt đi thanh niên tình nguyện có 15 người, gm 12 nam và 3 n. Hi có bao nhiêu
cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tnh min núi, sao cho mi tnh có
4 nam, 1 n. ĐS: 207900 cách
Câu 148: [D 2006] Đội thanh niên xung kích ca một trường ph thông có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh
lp A, 4 hc sinh lp B và 3 hc sinh lp C. Tính s cách chn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao
cho 4 hc sinh này thuc không quá 2 trong 3 lp trên. ĐS: 225 cách
Câu 149: [B-2004] Trong mt môn hc, thy giáo có 30 câu hi khác nhau gm 5 câu khó, 10 câu trung
bình, 15 câu d. T 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kim tra, mỗi đề gm 5 câu hi
khác nhau, sao cho trong mỗi đề nht thiết phi có đủ 3 loi câu hi (Khó, TB, D) và s câu
hi d không ít hơn 2. ĐS: 56875 đề.
Câu 150: Mt hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chn ra 4 viên bi t hp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong s bi lấy ra không có đủ c 3 màu. ĐS: 1344 cách.
Câu 151: Có hai chung gà, chung 1 nht 3 gà trng và 4 gà mái, chung 2 nht 4 gà trng và 5 gà mái.
Hi có bao nhiêu cách bt mt ln 3 con gà t mt trong hai chuồng đã cho, trong đó có hai gà
trng và mt gà mái. ĐS: 42 cách
Câu 152: Mt t công nhân 9 người làm v sinh cho mt toà nhà ln. Cn phân công 3 người lau ca s,
4 người lau sàn và 2 người lau cu thang. T có bao nhiêu cách phân công?
Câu 153: Mt bnh viện có 12 bác sĩ nội khoa và 10 bác sĩ ngoại khoa. Bnh vin cn c 5 bác sĩ tham gia
vào đội y tế cu tr thiên tai.
a) Cn c 3 bác sĩ nội khoa và 2 bác sĩ ngoại khoa. Có bao nhiêu la chn?
b) Cn c ít nhất 2 bác sĩ nội khoa và ít nhất 2 bác sĩ ngoại khoa. Có bao nhiêu la chn?
Câu 154: Có 10 quyn sách Toán ging nhau, 11 quyn sách Lý ging nhau và 9 quyn sách Hóa ging
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 hc sinh có kết qu thi cao nht khi A trong
kì thi, biết phần thưởng là hai quyn sách khác loi? ĐS:
630630
Câu 155: T mt nhóm gm 15 hc sinh khi A, 10 hc sinh khi B, 5 hc sinh khi C. Chn ra 15 hc
sinh sao cho có ít nht 5 hc sinh khối A và đúng 2 học sinh khi C. Tính s cách chn. ĐS:
Câu 156: Mt lp có
48
hc sinh. S cách chn
2
hc sinh trc nht
A.
2256
. B.
2304
. C.
1128
. D.
96
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
34
Câu 157: Cn phân công ba bn t mt t
10
bạn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau?
A.
720
. B.
3
10
. C.
120
. D.
210
.
Câu 158: Mt hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách ly ra hai viên bi
trong hp?
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
6
.
Câu 159: Mt hộp đựng
50
viên bi gm 10 viên bi màu trng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh?
A.
8
50
C
. B.
88
10 25
CC+
. C.
8
35
C
. D.
88
50 15
CC
.
Câu 160: S cách chia
12
phn quà cho
3
bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phn quà là
A.
28
. B.
36
. C.
56
. D.
72
.
Câu 161: T mt nhóm có 10 hc sinh nam và 8 hc sinh n, có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 hc sinh n?
A.
32
10 8
CC
. B.
32
10 8
AA
. C.
32
10 8
AA+
. D.
32
10 8
CC+
.
Câu 162: Ti mt bui l
13
cp v chng tham d, mi ông bt tay vi một người tr v mình, các
bà không ai bt tay nhau. Hi có bao nhiêu cái bt tay.
A.
234
. B.
312
. C.
78
. D.
185
.
Câu 163: Mt nhóm có 6 hc sinh gm 4 nam và 2 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh trong đó
có c nam và n.
A.
6
. B.
16
. C.
20
. D.
32
.
Câu 164: T mt tp gm 10 câu hỏi, trong đó 4 câu thuyết và 6 câu bài tập, người ta to thành các
đề thi. Biết rng một đề thi phi gm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất mt câu lí thuyết và 1 câu bài
tp. Hi có th tạo được bao nhiêu đề khác nhau.
A.
100
. B.
36
. C.
96
. D.
60
.
Câu 165: Một đội xây dng gm 3 sư, 7 công nhân. bao nhiêu cách lập t đó một t công tác 5 người
gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm t phó và 3 công nhân làm t viên:
A. 420 cách. B. 120 cách. C. 252 cách. D. 360 cách.
Cuc sống như chiếc gương, bạn ch nhận được kết qu tốt đẹp nht khi mỉm cười vi nó.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
35
BÀI GIẢNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM LIÊN QUAN HÌNH HC
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
36
Câu 166: Cho 8 điểm sao cho không có 3 điểm nào thng hàng. Có bao nhiêu tam giác với 3 đỉnh là 3
điểm trong 8 điểm đã cho?
Li gii :
Câu 167: Tính s đưng chéo ca một đa giác lồi có 12 đỉnh.
Li gii :
Câu 168: Cho hai đưng thng song song
12
//dd
, trên
1
d
10
đim phân bin trên
2
d
n
đim
phân bit. Biết rng có 2800 tam giác được to thành t các đỉnh trên
12
,dd
. ĐS: 20
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
37
Câu 169: Cho đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
ni tiếp
( )
C
tâm
O
. S tam giác có 3 đỉnh trong
2n
đỉnh gp 20
ln s hình ch nhật có 4 đỉnh trong
2n
đỉnh của đa giác . Tm
n
. ĐS:
Li gii :
Câu 170: Cho mt đa giác lồi có 10 cnh, tính s tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giáccác cạnh
không phi là các cnh của đa giác. ĐS:
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
38
Câu 171: Cho một đa giác lồi
( )
H
15 cnh
a) Có bao nhiêu vectơ khác
0
, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca
( )
H
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là các đỉnh ca
( )
H
Câu 172: [D-2014] Cho đa giác đều
n
đỉnh,
,3nn
. Tìm
n
biết đa giác đã cho có
27
đưng chéo.
Câu 173: Cho 10 đường thng song song lần lượt cắt 8 đường thng song song khác. Hi bao nhiêu
hnh bnh hành được to thành t các đường thng trên. ĐS: 1260.
Câu 174: Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
lấy 20 điểm phân
bit. Tính s tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong s 37 điểm đã chọn trên
1
d
2
d
. ĐS:5950
Câu 175: Cho tam giác
ABC
. Xét tp hợp 4 đường thng song song vi
AB
, 5 đường thng song song
vi
BC
6 đường thng song song vi
CA
. Hỏi các đường thng này tạo được bao nhiêu tam
giác, bao nhiêu hình thang (không k các hình bình hành) với điều kiện không 3 đưng
nào ca h đưng thẳng không đồng quy. ĐS:720
Câu 176: Một hnh đa giác đều gm 20 cnh. Hi có th lập được
a) Bao nhiêu hình ch nht t c đỉnh của đa giác trên?
b) Bao nhiêu hình tam giác t các đnh ca tam giác trên?
c) Bao nhiêu đường chéo?
Câu 177: Cho
n
đim phân bit
( 1)n
. Biết rng, s đon thng có hai đầu mút là 2 trong
n
điểm đã
cho bng 78. Tìm
n
.
Câu 178: Cho đa giác đều có
n
cnh, s đưng chéo gấp đôi số cnh. Tính s cạnh đa giác đó? ĐS:
7
Câu 179: Cho đa giác đều
2n
đnh
( )
2,nn
+

. Gi a là s đưng chéo của đa giác b là số hình ch
nht có bn đỉnh là đỉnh của đa giác. Tm
n
biết
6 23ab=
. ĐS: 13.
Câu 180: Cho
n
đim trong mt phẳng sao cho không ba điểm nào thng hàng. Tìm
n
sao cho s tam
giác mà đỉnh vi các điểm đã cho gấp đôi số đon thng ni t các điểm y.
Câu 181: Cho một đa giác đều
10
cnh. bao nhiêu tam giác
3
đỉnh thuộc các đỉnh của đa giác
đã cho.
A.
720
. B.
35
. C.
120
. D.
240
.
Câu 182: Cho
8
điểm, trong đó không có 3 điểm nào thng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chn t
8
đim trên ?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Câu 183: S đưng chéo của đa giác đều có
20
cnh là bao nhiêu?
A.
170
. B.
190
. C.
360
. D.
380
.
Câu 184: Lục giác đều
ABCDEF
có bao nhiêu đường chéo
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
39
A.
15
. B.
5
. C.
9
. D.
24
.
Câu 185: S giao điểm tối đa của
10
đưng thng phân bit là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Câu 186: Cho đa giác đều có
20
đỉnh. S tam giác được to nên t các đỉnh này là
A.
3
20
A
. B.
3
20
3!C
. C.
3
10
. D.
3
20
C
.
Câu 187: Cho
20
đim phân bit cùng nm trên một đường tròn. Hỏi bao nhiêu tam giác đưc to
thành t các điểm này?
A.
8000.
B.
6480.
C.
1140.
D.
600.
Câu 188: Trên đường tròn tâm O cho 12 đim phân bit. T các điểm đã cho th tạo được bao nhiêu
t giác ni tiếp đường tròn tâm O?
A.
4
12
C
. B. 3. C. 4!. D.
4
12
A
.
Câu 189: Cho đa giác đều
2018
đỉnh. Hi bao nhiêu hình ch nht
4
đỉnh các đỉnh của đa
giác đã cho?
A.
4
2018
C
. B.
4
1009
C
. C.
2
2018
C
. D.
2
1009
C
.
Câu 190: Trong mặt phẳng, cho
6
điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?
A.
3
6
. B.
4
3
. C.
3
6
A
. D.
3
6
C
.
Một hôm thầy Hạnh trêu bạn Pi của mình : "Nhà mình sắp nuôi một con lợn, cần phân chia công việc, một người sẽ
cho nó ăn mỗi ngày, một người thì dọn phòng nó, một người thì tắm cho nó. Con chọn việc gì? "Pi đáp ngay:" Con
làm lợn."
CEO NCH: Sự lựa chọn mà bạn đưa ra cho người khác là thứ mà bạn muốn họ làm, nhưng đó không hẳn
là thứ họ mong muốn. Thế nên đôi khi dù bạn đã cố hết sức, cứ nghĩ rằng điều bạn làm là tốt cho đối
phương, nhưng họ lại từ chối lòng tốt của bạn.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
40
BÀI GIẢNG 5 : BÀI TOÁN ĐẾM S
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
41
Câu 191: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau sao cho các s 1; 2; 3 luôn đng cnh nhau.
ĐS: 684 số.
Li gii :
Câu 192: Cho tp
0;1;2;3;4;5;6A =
. T A có th :
a) Lập được bao nhiêu s có 4 ch s . ĐS: 6.7
3
s
b) Lập được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 5 . ĐS: 660 số.
c) Lp bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau và là s l . ĐS: 300 số.
d) Lập được bao nhiêu s có 3 ch s khác nhau chia hết cho 3. ĐS: 68 số.
f) Lập được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau sao cho s lin sau lớn hơn số lin trước.
g) Lập được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau sao s chn xen k vi ch s l.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
42
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
43
Câu 193: Cho tp
0;1;2;3;4;5A =
. T A lập được bao nhiêu s t nhiên :
a) Có 4 ch s khác nhau sao cho luôn có mt ch s 0 và 5. ĐS: 108 số.
b) Có 3 ch s khác nhau t A sao cho tích các ch s là mt s chn. ĐS: 94 số .
Li gii :
Câu 194: Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s sao cho ch s 2 có mt hai ln, ch s 3 có mt ba ln
và các ch sn li có mt không quá 1 ln. ĐS:11340 số.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
44
Câu 195: Cho tp
0;1;2;3;4;5A =
. T
A
lập được bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau và :
a) Hai ch s 1; 2 không đứng cnh nhau. ĐS: 240 số.
b) S đó lớn hơn 2015. ĐS: 237 số
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
45
Câu 196: Phân tích s 10125 ra tha s nguyên t ri tìm s ước nguyên dương của nó.
Câu 197: T các ch s sau đây, có thể lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s khác nhau?
a)
1;2;3;4;5;6
b)
0;1;2;3;4;5
Câu 198: T các ch s
1;2;3;4;5;6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên:
a) Có bn ch s khác nhau?
b) Có bn ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
c) Có bn ch s khác nhau và lớn hơn 4500 ?
Câu 199: Cho các s t nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7.
a) Lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau?
Câu 200: Trong các s t nhiên t 1 đến 999 999, có bao nhiêu s chứa đúng một ch s 1 và đúng một
ch s 2 ?
Câu 201: Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5 mà mi s có bn ch s khác nhau?
Câu 202: Tính s các s t nhiên đôi một khác nhau có 6 ch s to thành t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao
cho 2 ch s 3 và 4 đứng cnh nhau
Câu 203: T các ch S:
1;2;3;4;5;6
.
a) Có th lập được bao nhiêu sba ch s khác nhau?
b) Có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3 ?
Câu 204: Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi một khác nhau sao cho trong mi s đều có
mt hai ch s 8 và 9.
Câu 205: Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s có nghĩa, biết rng ch s 2 có mặt đúng 2 lần, ch s 3
có mặt đúng 3 lần, các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Câu 206: T các ch s
2,3,4,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
6
ch s khác nhau?
A.
256
. B.
720
. C.
120
. D.
24
.
Câu 207: Cho các s
1
,
5
,
6
,
7
. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s vi các s khác nhau lp t các s
đã cho.
A.
64
. B.
24
. C.
256
. D.
12
.
Câu 208: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s đôi một khác
nhau:
A.
120
. B.
720
. C.
16
. D.
24
.
Câu 209: T các ch s
1
,
2
,
( )
5 50
25( ) 25 .25 25
33
t s v= = =
,
4
,
5
,
6
,
10,33.a
lập được bao nhiêu
s t nhiên gm hai ch s khác nhau?
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
46
A.
2
7
.C
B.
2
7.
C.
2
7
.A
D.
7
2.
Câu 210: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6S =
. th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác
nhau ly t tp hp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Câu 211: T các ch s
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
6
ch s đôi một
khác nhau trong đó hai chữ s
0
5
không đứng cnh nhau.
A.
384
. B.
120
. C.
216
. D.
600
.
Câu 212: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
th lập được bao nhiêu s t nhiên hai ch s
mà ch s hàng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chc?
A.
48
. B.
72
. C.
54
. D.
36
.
Câu 213: T các ch s 0, 1, 2, 3, 5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên không chia hết cho 5, gm 4 ch
s khác nhau?
A. 120. B. 72. C. 69. D. 54.
Câu 214: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau từng đôi một, trong đó ch s
2
đứng lin
gia hai ch s
1
3
.
A.
3204
s. B.
249
s. C.
2942
s. D.
7440
s.
Câu 215: bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s đôi một khác nhau, sao cho trong mi s đó nht
thiết phi có mt ch s 0?
A.
7056
. B.
120
. C.
5040
. D.
15120
.
Câu 216: Cho tp hp
0;1;2;3;4;5;6;7A =
. Hi t tp
A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s đôi một khác nhau sao cho mt trong
3
ch s đầu tiên phi bng
1
.
A.
2802
. B.
2280
. C.
65
. D.
2520
.
Câu 217: Cho các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
. T các ch s đã cho lập đưc bao nhiêu s t nhiên chn có
4
ch s và các ch s đôi một bt k khác nhau.
A.
160
. B.
156
. C.
752
. D.
240
.
Câu 218: Xếp
6
ch s
1
,
1
,
2
,
2
,
3
,
4
thành hàng ngang sao cho hai ch s ging nhau thì không xếp
cnh nhau. Hi có bao nhiêu cách
A.
120
cách. B.
96
cách. C.
180
cách. D.
84
cách.
Câu 219: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s phân bit mà tng các ch s là s l?
A.
320
. B.
144
. C.
180
. D.
60
.
Câu 220: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
5,6,7,8,9.
Tính tng tt c các s thuc tâp
.S
A.
9333420.
B.
46666200.
C.
9333240.
D.
46666240.
Người duy nht không mc sai lầm chính là người không làm gì c. Đng s sai lm, min là bn
đừng mc cùng mt sai lm hai ln
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
47
BÀI 3 : NH THC NEWTON
BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH BPT CHNG MINH
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
48
Câu 221: Chng minh rng:
a)
k n k
nn
CC
=
vi
0 kn
; b)
1
11
k k k
n n n
C C C
−−
+=
vi
1 kn
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
49
Câu 222: Chng minh rng:
a)
1
1
kk
nn
kC nC
vi
1 kn
; b)
1
1
11
11
kk
nn
CC
kn
+
+
=
++
vi
0 kn
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
50
Câu 223: [B-2008] Chng minh rng
1
11
1 1 1 1
2
k k k
n n n
n
n C C C
+
++

+
+=

+

.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
51
Câu 224: Giải các phương trình :
a)
( )
23
11
2 7 1
n
nn
C C n
+−
+ =
. b)
5 6 7
5 2 14
n n n
C C C
−=
. c)
4 5 6
1 1 1
n n n
C C C
−=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
52
Câu 225: Gii các bất phương trình :
a)
3
15 15
n
An+
. b)
32
12
nn
AA+
.
c)
13
1
72 72
nn
AA
+
−
. d)
32
5 21
nn
A A n+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
53
Câu 226: Gii các phương trình :
a)
( ) ( )
!!
3
2 ! 1 !
nn
nn
−=
−−
. b)
22
2
3. 42 0
nn
AA + =
.
Câu 227: Giải các phương trình :
a)
( )
23
11
2 7 1
x
xx
C C x
+−
+ =
. b)
( )
22
. 72 6 2.
x x x x
P A P A+ = +
.
Câu 228: Gii các bt phương trình :
a)
22
1
2 3 30
xx
CA
+
+
. b)
21
11
100
nn
nn
CC
−−
++
−
.
Câu 229: Gii các bất phương trình :
a)
3
15 15
x
An+
. b)
2 2 3
2
16
10
2
x x x
A A C
x
+
.
Câu 230: [B-2006] Cho
A
gm
n
phn t (
n
4). Biết s tp con gm 4 phn t ca
A
bng
20
ln s
tp con gm 2 phn t ca
A
. Tìm
1,2,..,kn
sao cho tp con gm
k
phn t ca
A
là ln
nht . ĐS:
9k =
Câu 231: Giải các phương trình :
a)
( )
2 3 2
2 3 5
xx
C C x x+ =
. b)
21
2 23
x
xx
A C x
=+
.
Câu 232: Giải các phương trình :
a)
( )
32
1
23
n n n
A A P
+
+=
. b)
123
7
2
x x x
C C C x+ + =
.
Câu 233: Gii các phương trình :
a)
( )
6 7 8 9 8
2
3 3 2 *
n n n n n
C C C C C
+
+ + + =
. b)
( )
3 1 3 2
1 1 6
2 3 3 159 *
xx
x x x
A C C x P
−−
+−
+ = + +
Câu 234: Gii các bất phương trình :
a)
4
1 4 2
. 15
n n n
P A P
+ +
. b)
( )
31
11
14 1
n
nn
A C n
++
+ +
.
Câu 235: [D-2005] Tính giá tr ca
43
1
3
( 1)!
nn
AA
M
n
+
+
=
+
, biết
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
. ĐS:
3
4
Câu 236: Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
54
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!!
!
k
n
k n k
C
n
=
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
D.
!
!
k
n
n
C
k
=
Câu 237: Vi
n
là s nguyên dương tùy ý lớn hơn
1
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
n
A n n=−
. B.
( )
2
2
2
n
nn
A
=
. C.
2
2
n
An=
. D.
( )
2
!. 2 !
n
A n n=−
.
Câu 238: Nghim của phương trình
21
3
xx
AA−=
A.
1x =−
. B.
3x =
. C.
1x =−
3x =
. D.
1x =
.
Câu 239: Nghim của phương trình
32
1
2
xx
x C A
+
+=
A.
9x =
. B.
8x =
. C.
11x =
. D.
10x =
.
Câu 240: Biết
( )
2 3 *
50
nn
A C n+ =
, khi đó giá trị ca
n
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 241: Tính tng tt c các s nguyên dương
n
tha mãn
22
3 15 5
nn
A C n =
.
A.
13
. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Câu 242: S các s nguyên dương
n
tha mãn
33
1
66
nn
n C C
+
+ =
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 243: Cho tp
A
gm
n
đim phân bit trên mt phng sao cho không
3
đim nào thng hàng.
Tìm
n
sao cho s tam giác
3
đnh ly t
3
đim thuc
A
gấp đôi số đon thẳng được ni
t
2
đim thuc
A
.
A.
6.n =
B.
12.n =
C.
8.n =
D.
15.n =
Câu 244: Giải phương trình
32
14
x
xx
A C x
+=
.
A. Mt s khác. B.
6x =
. C.
5x =
. D.
4x =
.
Câu 245: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
( )
32
5 2 15
nn
A A n+ = +
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 246: Cho s t nhiên
n
tha mãn
( )
32
1
3 3 52 1
nn
C A n
+
=
. Hi
n
gn vi giá tr nào nht:
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
9
.
Câu 247: Tng ca tt c các s t nhiên
n
tha mãn
1 2 1
14
1 1 7
6
n n n
C C C
++
−=
là:
A.
13
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 248: Gii bất phương trình (ẩn n thuc tp s t nhiên)
( )
3
23
! . . 720
n n n
n n n
n C C C
.
A.
0,1,2n =
. B.
0,2,3n =
. C.
2,3,4n =
. D.
1,2,3n =
.
Câu 249: Tìm s nguyên dương
n
sao cho:
4
1 4 2
. 15
n n n
P A P
+ +
.
A.
6,8,2
. B.
7,8,9
. C.
3,4,5
. D.
5,6,7
.
Câu 250: Gii bất phương trình (ẩn
n
thuc tp s t nhiên)
2
1
2
3
10
n
n
C
n
C
+
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
55
A.
02n
. B.
15n
. C.
25n
. D.
24n
.
Câu 251: Gii bất phương trình (ẩn
n
thuc tp s t nhiên)
( )
31
11
14 1
n
nn
A C n
++
+ +
.
A.
25n
. B.
02n
. C.
15n
. D.
24n
.
Câu 252: Gii bất phương trình (ẩn n thuc tp s t nhiên)
12
22
5
2
nn
n n n
C C A
++
+
.
A.
2n
. B.
3n
. C.
5n
. D.
4n
.
Câu 253: Gii bất phương trình sau:
2 2 3
2
16
10
2
x x x
A A C
x
+
.
A.
34x
. B.
3 x
. C.
4x
. D.
4, 3xx
.
Câu 254: Trên đưng thng
1
d
cho
5
đim phân biệt, trên đường thng
2
d
song song với đường thng
1
d
cho
n
đim phân bit. Biết có tt c
175
tam giác được to thành
3
đnh ly t
( )
5n +
đim trên. Giá tr ca
n
A.
10n =
. B.
7n =
. C.
8n =
. D.
9n =
.
Câu 255: Trong mt lp
( )
23n +
hc sinh gm An, Bình, Chi cùng
2n
hc sinh khác. Khi xếp tùy ý
các hc sinh này vào mt dãy ghế được đánh số t
1
đến
( )
23n +
, mi hc sinh ngi mt ghế
thì xác sut đ s ghế ca An, Bình, Chi theo th t lp thành mt cp s cng là
17
1155
. S hc
sinh ca lp là
A.
27
. B.
25
. C.
45
. D.
35
.
Nếu bạn sinh ra trong nghèo khó, đó không phải là li ca bạn. Nhưng nếu bn chết trong nghèo khó, thì
đó là lỗi ca bn.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
56
BÀI GING 2 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIN S HNG
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
57
Câu 256: Khai trin các biu thc sau:
a)
4
( 2)a +
; b)
4
( 2)a
Li gii :
Câu 257: Cho
x
là s thc khác 0. Khai trin các biu thc sau:
a)
4
1
x
x

+


b)
4
1
x
x



.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
58
Câu 258: Trong khai trin ca
5
(5 2)x
, s của
x
đưc sp xếp theo lu thừa tăng dần, hãy tìm
hng t th hai.
Li gii :
Câu 259: Biết rng trong khai trin ca
4
1
ax
x

+


, s hng không cha
x
24. Hãy tìm giá tr ca
tham s
a
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
59
Câu 260: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
a)
12
1
x
x

+


. b)
20
3
3
2 x
x

+


.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
60
Câu 261: Tìm s hng hu t ca khai trin
( )
6
3 15
Li gii :
Câu 262: Bn An có 4 cái bánh khác nhau từng đôi mt. An có bao nhiêu cách chn ra mt s cái bánh
(tính c trường hp không chọn cái nào) để mang theo trong bui dã ngoi?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
61
Câu 263: Cho khai trin:
10
10
0 1 10
12
...
33
x a a x a x

+ = + + +


. Hãy tìm s hng
k
a
ln nht.
Li gii :
Câu 264: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
3
4
3
2
1
,0
n
xx
x

+


. Trong đó
n
s nguyên
dương thỏa mãn
3 1 2
30 17
n n n
A C C+ = +
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
62
Câu 265: Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
3
3
2
3
n
x
x

+


,
0x
. Biết tng h s ca ba
s hạng đầu tiên ca khai trin là 631.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
63
Dành cho Beginner
Câu 266: S dng công thc nh thc Newton, khai trin các biu thc sau:
a)
4
(3 )xy+
b)
5
( 2)x
Câu 267: S dng công thc nh thc Newton, hãy khai trin:
a)
4
1
2x
x



b)
5
1
x
x

+


Câu 268: Xác định h s ca
2
x
trong khai trin biu thc
5
(3 2)x
.
Câu 269: Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
31
52
x a a x a x a x a x a x

+ = + + + + +


. Tính:
a)
3
a
; b)
0 1 2 3 4 5
a a a a a a+ + + + +
.
Câu 270: Xác định hng t không cha
x
trong khai trin ca
4
2
x
x

+


.
Dành cho Advanced
Câu 271: Tìm h s ca
8
x
trong khai trin
12
1
1
x

+


Câu 272: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
a)
12
2
4
1
x
x

+


. b)
7
3
4
1
x
x

+


.
Câu 273: Tìm s hng hu t ca khai trin
( )
6
3 15
Câu 274: [D-2004] Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
7
3
4
1
,( 0)xx
x

+


. ĐS: 35
Câu 275: [A-2003] Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin
5
3
1
n
x
x

+


, biết
1
43
7( 3)
nn
nn
C C n
+
++
= +
.ĐS: 495
Dành cho Beginner
Câu 276: Khai trin các biu thc sau:
a)
4
( 3 )xy+
; b)
5
(3 2 )x
; c)
5
2
x
x



d)
4
1
3 x
x



Câu 277: Xác định h s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4
(3 4)x
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
64
Câu 278: Xác định h s ca
3
x
trong khai trin biu thc
5
21
34
x

+


.
Câu 279: Cho
4
2 3 4
0 1 2 3 4
1
2
3
x a a x a x a x a x

= + + + +


. Tính:
a)
2
a
; b)
0 1 2 3 4
a a a a a+ + + +
.
Câu 280: Khai trin và rút gn biu thc:
55
(1 2) (1 2)+ +
.
Dành cho Advanced
Câu 281: Trong khai trin
10
3
2
1
2x
x

+


hãy tìm s hng không ph thuc vào
x
.
Câu 282: S hng cha
11
x
trong khai trin:
10
2
1
x
x



.
Câu 283: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin sau:
6
2
1
x
x



.
Câu 284: [CĐ-2008] Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
18
5
1
2 , ( 0)xx
x

+


(ĐS: 6528)
Câu 285: [A-2012] Cho
13
5
n
nn
CC
=
. Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin
2
1
,( 0)
14
n
nx
x
x

−


. ĐS:
Câu 286: H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4
(2 1)x
là:
A. 32. B.
32
. C. 8. D.
8
.
Câu 287: H s ca
x
trong khai trin biu thc
5
( 2)x
là:
A. 32. B.
32
. C. 80. D.
80
.
Câu 288: S s hng trong khai trin
( )
50
2x +
A.
49
. B.
50
. C.
52
. D.
51
.
Câu 289: Khai trin
124
4
( 5 7)
. Có bao nhiêu s hng hu t trong khai trin trên?
A.
30
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
Câu 290: Có bao nhiêu s hng là s nguyên trong khai trin ca biu thc
( )
2019
35
35+
?
A.
136
. B.
403
. C.
135
. D.
134
.
Câu 291: Trong khai trin
9
2
8
x
x

+


, s hng không cha
x
A. 40096. B. 43008. C. 512. D. 84.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
65
Câu 292: S hạng đc lp vi
x
trong khai trin
8
3
2
x
x



A.
1792
. B.
792
. C.
972
. D.
1972
.
Câu 293: Cho
x
là s thực dương, số hng không cha
x
trong khai trin nh thc
30
2
x
x

+


A.
20
2
. B.
20 10
30
2 C
. C.
10 20
30
2 C
. D.
20
30
C
.
Câu 294: S hng không cha
x
trong khai trin
7
3
4
1
x
x

+


là:
A. 5. B. 35. C. 45. D. 7.
Câu 295: S hng không cha
x
trong khai trin biu thc
12
2
1
Ax
x

=−


A.
924
. B.
495
. C.
495
. D.
924
.
Câu 296: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
5
2
3
1
x
x

+


.
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
1
.
Câu 297: Cho
x
là s thực dương, số hng không cha
x
trong khai trin nh thc
30
2
x
x

+


A.
20
2
. B.
20 10
30
2.C
. C.
10 20
30
2.C
. D.
20
30
C
.
Câu 298: H s ca s hng cha
7
x
trong khai trin nh thc
12
2
x
xx



là:
A.
376
. B.
264
. C.
264
. D.
260
.
Câu 299: Trong khai trin
6
2
x
x

+


, h s ca
( )
3
0xx
là:
A.
80
. B.
160
. C.
240
. D.
60
.
Câu 300: Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin nh thức Niutơn của
( )
2
, 0 ,
22
n
nx
x
x

+


biết
s nguyên dương
n
tha mãn
32
50.
nn
CA+=
A.
97
12
. B.
29
51
. C.
297
512
. D.
279
215
.
Khi bn gặp khó khăn hay bế tc trong công việc thì đừng có oán trách s phận. Điều bn học được khi
gp trc tr chính là kinh nghim và bài hc đ ln sau không bao gi mc phi na.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
66
BÀI GING 3 : KHAI TRIN NHIU HNG T (NÂNG CAO)
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
67
Câu 301: Khai trin
4
2
1
1z
z

++


.
Li gii :
Câu 302: Tìm h s ca
3
x
trong khai trin ca biu thc:
( ) ( )
10 5
11A x x= + +
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
68
Câu 303: [A-2004] Tìm h s cha
8
x
trong khai trin
8
2
1 (1 )xx

+−

. ĐS: 238
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
69
Câu 304: Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin
( )
7
2
11xx

++

. ĐS: 56.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
70
Câu 305: [D-2007] Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( )
5 10
2
1 2 1 3x x x x + +
. ĐS: 3320
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
71
Câu 306: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin biu thc
5
(2 1)( 1)xx+−
.
Câu 307: Khai trin và rút gn biu thc
55
(1 ) (1 )xx+ +
.
S dng kết qu đó, tính gần đúng
55
1,05 0,95A =+
.
Câu 308: Tìm giá tr tham s
a
để trong khai trin
4
( )(1 )a x x++
có mt s hng là
2
22x
.
Câu 309: Tìm h s ca
6
x
trong khai trin ca biu thc:
( )
( )
7
11
2
2 1 1A x x= + +
.
Câu 310: Khai trin
( )
Px
i dng:
( )
2
0 1 2
...
n
n
P x a a x a x a x= + + + +
.
Tìm h s
9
a
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
9 10 11 14
1 1 1 ... 1P x x x x x= + + + + + + + +
.
Câu 311: Cho khai trin
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ...x x a a x a x a x + = + + + +
. Tìm
2
a
.
A.
9136578
B.
16269122
. C.
8132544
. D.
18302258
.
Câu 312: Cho khai trin
( )
9
2 18 17 16
0 1 2 18
3 2 ... .x x a x a x a x a + = + + + +
Giá tr
15
a
bng
A.
218700
. B.
489888
. C.
804816
. D.
174960
.
Câu 313: H s ca s hng cha
7
x
trong khai trin
( )
6
2
32xx−+
bng
A.
6432
. B.
4032
. C.
1632
.
D.
5418
.
Câu 314: Sau khi khai trin và rút gn thì
18
12 2
1
( ) (1 )P x x x
x

= + + +


có tt c bao nhiêu s hng
A.
27
. B.
28
. C.
30
. D.
25
Câu 315: Cho đa thức
( ) ( ) ( )
2017 2018
2 3 2P x x x= +
2018 2017
2018 2017 1 0
...a x a x a x a= + + + +
. Khi đó
2018 2017 1 0
...S a a a a= + + + +
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 316: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( ) ( ) ( )
6 7 12
1 1 ... 1P x x x x= + + + + + +
.
A.
1716
. B.
1715
. C.
1287
. D.
1711
.
Câu 317: Cho đa thức
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
8 9 10 11 12
1 1 1 1 1P x x x x x x= + + + + + + + + +
. Khai trin rút gn ta
được đa thức
( )
12
0 1 12
...P x a a x a x= + + +
. Tính tng các h s
i
a
,
0;i =
1;
2;
...;
12
.
A.
5
. B.
7936
. C.
0
. D.
7920
.
Câu 318: Tìm h s ca s hng cha
9
x
trong khai trin nh thc Newton
( )( )
11
1 2 3xx++
.
A.
4620
. B.
1380
. C.
9405
. D.
2890
.
Câu 319: (Mđ 103 BGD 2018) H s ca
5
x
trong khai trin biu thc
( ) ( )
68
2 1 3x x x +
bng
A.
1752
B.
1272
C.
1272
D.
1752
Câu 320: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( ) ( )
5 10
2
1 2 1 3P x x x x x= + +
.
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
72
A.
3240
. B.
3320
. C.
80
. D.
259200
.
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
D
C
D
A
A
B
B
C
B
B
Chúng ta có thể gặp nhiều thất bại, nhưng chúng ta không được bị đánh bại.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
73
BÀI GING 4 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIN TNG (NÂNG CAO)
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
74
Câu 321: [D-2002] Tìm s
n
nguyên dương thỏa mãn:
0 1 2
2 4 .. 2 243
nn
n n n n
C C C C+ + + + =
. ĐS:
5n =
.
Li gii :
Câu 322: [B-2007] Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin
( )
2
n
x+
biết
0 1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 .. ( 1) 2048
n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + =
. ĐS: 22
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
75
Câu 323: Tìm h s ca s hng cha
20
x
trong khai trin nh thc
2
3
1
n
x
x

+


biết
1 2 2 100
2 1 2 1 2 1
.... 2 1
n n n
n n n
C C C
++
+ + +
+ + + =
. ĐS:
34
50
C
.
Li gii :
Câu 324: Tìm h s ca s hng cha
26
x
trong khai trin nh thc
7
4
1
n
x
x

+


biết
1 2 20
2 1 2 1 2 1
.... 2 1
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
. ĐS: 210.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
76
Câu 325: [A-2006] Tìm h s cha
26
x
trong khai trin
7
4
1
n
x
x

+


biết
1 2 20
2 1 2 1 2 1
.. 2 1
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
ĐS: 210
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
77
Câu 326: [D-2008] Tìm
n
:
1 3 2 1
2 2 2
.. 2048
n
n n n
C C C
+ + + =
. ĐS:
6n =
Câu 327: Tìm h s ca s hng cha
21
x
trong khai trin nh thc
3
2
2
n
x
x



biết
0 1 2 3
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
.... 1024
n
n n n n n
C C C C C
+ + + + +
+ + + + + =
. ĐS: -3640.
Câu 328: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
5
1
n
x
x




biết
1 2 2 1 36
2 1 2 1 2 1
.... 2
n n n
n n n
C C C
+ + +
+ + +
+ + + =
. ĐS: -816.
Câu 329: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin nh thc
( )
2
12
n
xx++
biết
0 2 4 2
2 2 2 2
.... 512
n
n n n n
C C C C+ + + + =
. ĐS: 105.
Câu 330: Tìm h s ca s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc
( )
2
32
n
xx−+
biết
2 4 2 19
2 2 2
.... 2 1
n
n n n
C C C+ + + =
. ĐS: 67840.
Câu 331: Cho biu thc
19 0 18 1 17 2 20
20 20 20 20
1
3 3 3 ...
3
S C C C C= + + + +
. Tính
3S
A.
20
4
. B.
19
4
3
. C.
18
4
3
. D.
21
4
3
.
Câu 332: Tng
1 2 3 2017
2017 2017 2017 2017
...C C C C+ + + +
bng.
A.
2017
21
. B.
2017
21+
. C.
2017
2
. D.
2017
4
.
Câu 333: Tng
0 1 2 2 5 5
5 5 5 5
2 2 ... 2S C C C C= + + + +
bng:
A.
324
. B.
435
. C.
243
. D.
342
.
Câu 334: Cho
n
là s t nhiên tha mn
0 1 2 2
2. 2 . ... 2 . 59049
nn
n n n n
C C C C+ + + + =
. Biết s hng th
3
trong
khai trin Newton ca
2
3
n
x
x



có giá tr bng
81
2
n
. Khi đó giá trị ca
x
bng
A.
1
B.
2
. C.
1
D.
2
.
Câu 335: Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
( )
0 1 1 2 2
3 3 3 ..... 1 2048
n
n n n n
n n n n
C C C C
−−
+ + =
. H s ca
10
x
trong khai trin
( )
2
n
x +
là:
A.
11264
. B.
22
. C.
220
. D.
24
.
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ
386
387
388
389
390
C
C
B
B
C
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
78
Nếu bạn không thành công ngay lần đầu, hãy thử lại một lần nữa. Sau đó từ bỏ. Chẳng ích gì khi làm một
kẻ ngốc nghếch mãi trong một việc gì đó
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
79
BÀI 4 : XÁC SUT
BÀI GING 1 : BIN C VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIN CA BIN C
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
80
Câu 336: Mt túi có chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi đen và 6 viên bi trắng. Ly ngu nhiên
mt viên bi t trong túi.
a) Mô t không gian mu.
b) Gi
H
là biến c "Bi rút ra có màu đỏ". Các biến c
H
H
là các tp con nào ca không
gian mu?
c) Gi
K
biến c "Bi rút ra màu xanh hoc màu trng". Các biến c
K
K các tp
con nào ca không gian mu?
Bài gii :
Câu 337: Gieo mt con xúc xắc đồng thi rút ngu nhiên mt th t mt hp cha 4 th
, , ,A B C D
.
a) Mô t không gian mu.
b) Xét các biến c sau:
E: "Con xúc xc xut hin mt 6";
F: "Rút được th
A
hoc con xúc xc xut hin mt 5 ".
Các biến c
,,E E F
F
là các tp con nào ca không gian mu?
Bài gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
81
Câu 338: Chn ngu nhiên mt s nguyên dương không lớn hơn 22.
a. Mô t không gian mu.
b. Gi B là biến c: "S đưc chn chia hết cho 3 ". Các biến c B và
B
là các tp con nào ca
không gian mu?
Bài gii :
Câu 339: Xếp ngu nhiên 3 bn An, nh, Cường đứng thành mt hàng dc. Tính xác sut đ
a) An không đứng cui hàng;
b) Bình và Cường đứng cnh nhau;
c) An đứng giữa Bình và Cường;
d) Bình đứng trước An.
Bài gii :
Câu 340: Gieo một đồng xu và mt con xúc xắc đồng thi. Tính xác sut ca biến c
A
: "Đồng xu xut
hin mt sp hoc con xúc xc xut hin mt 5 chm".
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
82
Câu 341: Gieo mt con xúc xc liên tiếp hai ln.
a) Mô t không gian mu.
b) Gi
A
biến c: "Tng s chm xut hin lớn hơn hay bng 8". Biến c
A
A
các tp
con nào ca không gian mu?
Câu 342: Hai túi I II cha các tm th được đánh số. Túi I:
{1;2;3;4}
, i II:
{1;2;3;4;5}
. Rút ngu nhiên
t mi túi I và II mt tm th.
a) Mô t không gian mu.
b) Xét các biến c sau:
A: "Hai s trên hai tm th bng nhau";
B: "Hai s trên hai tm th chênh nhau 2";
C: "Hai s trên hai tm th chênh nhau lớn hơn hay bằng 2".
Các biến c
, , , , ,A A B B C C
, là các tp con nào ca không gian mu?
Câu 343: ba chiếc hp. Hp th nht cha 5 tm th đánh số t 1 đến 5. Hp th hai cha 6 tm th
đánh số t 1 đến 6. Hp th ba cha 7 tm th đánh số t 1 đến 7. T mi hp rút ngu nhiên
mt tm th. Tính xác sut đ tng ba s ghi trên ba tm th bng
15.
Câu 344: Gieo mt xúc xc hai ln liên tiếp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) "Tng s chm xut hin trong hai lần gieo không bé hơn
10"
.
b) "Mt 1 chm xut hin ît nht mt ln".
Câu 345: Hai bn An và Bình mỗi người gieo mt con xúc xắc cân đối. Tính xác sut đ:
a) S chm xut hin trên hai con xúc xắc bé hơn 3 ;
b) S chm xut hin trên con xúc xc mà An gieo lớn hơn hoặc bng 5 ;
c) Tích hai s chm xut hin trên hai con xúc xắc bé hơn 6;
d) Tng hai s chm xut hin trên hai con xúc xc là mt s nguyên t.
Câu 346: Chn ngu nhiên mt s nguyên dương không lớn hơn 30.
a) Mô t không gian mu.
b) Gi
A
biến c: "S đưc chn s nguyên t". Các biến c
A
A
tp con nào ca
không gian mu?
Câu 347: Mt túi cha mt s bi xanh, bi đỏ, bi đen bi trng. Ly ngu nhiên mt viên bi t trong
túi.
a) Gi H biến c: "Bi lấy ra màu đỏ". Biến c: "Bi ly ra màu xanh hoặc màu đen hoặc
trng" có phi là biến c
H
hay không?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
83
b) Gi K là biến c: "Bi ly ra màu xanh hoc màu trng". Biến c: "Bi lấy ra màu đen" có phải
là biến c
K
hay không?
Câu 348: Trong hp 3 tm th được đánh s t 1 đến 3. Hãy xác định không gian mu ca các phép
th:
a) Ly 1 th t hp, xem s, tr th vào hp ri ly li tiếp 1 th t hp;
b) Ly 1 th t hp, xem s, b ra ngoài ri li ly tiếp 1 th t hp;
c) Lấy đồng thi hai th t hp.
Câu 349: Gieo mt xúc xc hai ln liên tiếp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) "Tng s chm xut hin trong hai lần gieo không bé hơn 10 ";
b) "Mt 1 chm xut hin ít nht mt ln".
Câu 350: Gieo mt xúc xc hai ln liên tiếp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a)
A
: "Ln th hai xut hin mt 5 chm";
b)
B
: "Tng s chm xut hin trong hai ln gieo bng 7 ";
c) C: "Tng s chm xut hin trong hai ln gieo chia hết cho 3";
d)
D
: "S chm xut hin ln th nht là s nguyên t";
e) E: "S chm xut hin ln th nht nh hơn số chm xut hin ln th hai”".
Câu 351: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đng cht 6 mt hai ln. Xét biến c A: “Số chm
xut hin c hai ln gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
6nA=
. B.
( )
12nA=
. C.
( )
16nA=
. D.
( )
36nA=
.
Câu 352: Gieo một đồng xu cân đối đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
A
biến c “Có ít nhất hai mt
sp xut hin liên tiếp”
B
biến c “Kết qu ba lần gieo như nhau”. Xác đnh biến c
.AB
A.
, , , ,A B SSS SSN NSS SNS NNN=
. B.
,A B SSS NNN=
.
C.
, , ,A B SSS SSN NSS NNN=
. D.
AB =
.
Câu 353: Gieo ngu nhiên mt đng tin cân đối và đồng cht
5
ln. Tính s phn t không gian mu.
A.
64
. B.
10
. C.
32
. D.
16
.
Câu 354: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
là biến c “Lần
đầu xut hin mt 6 chấm” và
B
là biến c “Lần th hai xut hin mt 6 chấm”.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. A và B là hai biến c xung khc.
B.
AB
là biến c “Ít nhất mt ln xut hin mt 6 chấm”.
C.
AB
là biến c “Tổng s chm trên mt xut hin ca hai ln gieo bng 12.
D.
A
B
là hai biến c độc lp.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
84
Câu 355: Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
( )
n
bng bao nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Câu 356: Gieo ngu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng cht. Xác sut ca biến c “ Có ít nhất mt con
xúc sc xut hin mt mt chấm”
A.
11
36
. B.
1
6
. C.
25
36
. D.
15
36
.
Câu 357: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo nh hơn 6.
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Câu 358: Gieo ngu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đồng cht. Tìm xác sut ca biến cố: Hiệu s chm
xut hin trên
2
con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 359: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht. Xác sut ca biến c nào sau đây bằng
1
6
?
A. Xut hin mt có s chm l.
B. Xut hin mt có s chm chn.
C. Xut hin mt có s chm chia hết cho
2
3
.
D. Xut hin mt có s chm nh n
3
.
Câu 360: Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối đồng cht
2
ln. Tính xác suất để s chm ca hai ln
gieo là bng nhau
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
5
.
Hoàn hảo
Có một bà nhà giàu s hu mt chiếc bình c vô cùng quý giá, khiến bà ta vô cùng t hào. Vì thế, bà ta
mun sơn tường phòng ca mình ging ht màu ca chiếc bình c đó, rt nhiu th sơn đến nhưng không
th pha ra được màu sc khiến bà ta hài lòng. Cuối cùng, cũng có một người thợ sơn pha ra được một
màu sơn khiến bà ta vô cùng ưng ý.
Con trai thợ sơn thắc mắc : “Bố, có việc mà con vẫn không hiểu, bố làm sao có thể pha ra được một màu
sắc khiến tường và bình hoa hòa hợp một cách hoàn hảo đến thế?”.
Người bố đáp: “ con trai, là do bố sơn cả bình hoa nữa”
CEO NCH: Có những việc quan trọng ở chỗ không phải bạn thực hiện nó như thế nào, mà là bạn suy
nghĩ nó như thế nào.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
85
BÀI GING 2 : V ĐẸP CA XÁC SUT
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
86
Câu 361: [B 2012] Trong mt lp 15 HS nam 10 HS n. GV gi ngu nhiên 4 HS lên bng. Tìm
xác sut đ 4 HS được gi có c nam và n . ĐS:
443
506
.
Bài gii :
Câu 362: [B 2013] hai hp cha bi. Hp th nht chứa 4 viên bi đỏ 3 viên bi trng, hp th hai
cha 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trng. Ly ngu nhiên t mi hp ra mt viên bi, tính xác sut
để 2 viên bi được ly ra có cùng màu. ĐS:
10
21
.
Bài gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
87
Câu 363: [A 2014] T mt hp cha 16 th được đánh số t 1 đến 16, chn ngu nhiên 4 th. Tính xác
sut đ 4 th đưc chn đều được đánh số chn. ĐS:
1
26
.
Bài gii :
Câu 364: [B 2014] Để kim tra chất ng sn phm ca mt công ty sữa , ngưi ta gởi đến b phn
kim tra 5 hp sa cam , 4 hp sa dâu , 3 hp sa nho . B phn kim nghim chn 3 hp
sữa để phân tích mu . Tính xác sut đ 3 hp sữa được chn có c ba loi . ĐS:
3
11
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
88
Câu 365: Một đơn vị vn tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. H điều động mt cách ngu nhiên 3 xe
đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi có ít nhất 1 xe tt. ĐS:
29
30
.
Bài gii :
Câu 366: Trong chiếc hp 6 bi đỏ, 5 bi ng 4 bi trng. Ly ngu nhiên trong hp ra 4
viên bi. Tính xác sut đ trong 4 viên bi lấy ra không đủ c ba màu ? ĐS:
43
91
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
89
Câu 367: Ti một quán ăn, lúc đầu có 50 khách trong đó có
2x
đàn ông
y
ph n. Sau mt tiếng,
6y
đàn ông ra về
25x
khách mới đến n. Chn ngu nhiên mt khách. Biết rng
xác sut đ chọn được mt khách n
9
13
. Tìm
x
y
.
Bài gii :
Câu 368: Một đa giac đều 12 đỉnh ni tiếp đường tròn
( )
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đnh của đa giác đó.
Tính xác sut đ 4 đỉnh được chn to thành 1 hình ch nht. ĐS:
1
33
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
90
Câu 369: Chn ngu nhiên mt s t tp hp sba ch s khác nhau. Xác suất để chọn được s chia
hết cho 3. ĐS:
19
54
.
Bài gii :
Câu 370: Mt hộp 12 bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số t 1 đến
5, có 4 viên bi màu đỏ được đánh số t 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số t 1
đến 3. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hộp đó. Tính xác suất đ 2 viên bi lấy được va khác
màu va khác s. ĐS:
37
66
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
91
Câu 371: [A 2013] Gi S là tp hp tt c các s t nhiên gm 3 ch s phân biệt đưc chn t các s 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7 . Chn ngu nhiên mt s t S. Tính xác sut s đưc chn là s chn. ĐS:
3
7
P =
Câu 372: [THPTQG 2015] Trong đt ng phó dch MERS CoV, S Y tế thành ph đã chọn ngu nhiên
3 đội phòng chng dịch động trong s 5 đội ca trung tâm Y tế d phòng thành ph 20
đội ca các trung tâm y tế cơ sở để kim tra công tác chun b. Tính xác suất để ít nhất 2 đội ca
các trung tâm y tế sở đưc chn. ĐS:
209
230
.
Câu 373: [HKI CNdu Đăk Lăk ] Mt chiếc hộp đựng 6 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ 2 viên bi đen. Chn
ngu nhiên 3 viên bi. Tính xác sut đ chọn được 3 viên bi có ít nht hai màu. ĐS:
49
55
Câu 374: Mt hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đ. Ly ngu nhiên 3 viên bi .
Tính xác sut đ trong 3 viên bi ly ra có ít nht một viên bi đỏ. ĐS:
12
13
.
Câu 375: T mt hp cha 3 viên bi màu trắng và 5 viên bi màu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thi 3 viên
bi. Tìm xác suất để ly 2 viên bi màu trắng và 1 viên bi màu đen. ĐS:
15
56
.
Câu 376: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2019) Cho X tp hp cha 6 s t nhiên l 4 s t
nhiên chn. Chn ngu nhiên t X ra ba s t nhiên. Xác suất đ chọn được ba s có tích là mt
s chn. ĐS:
5
6
Câu 377: Trưng THPT Chuyên Nguyn Du có 18 hc sinh gii toàn din, trong đó 7 học sinh khi 12, 6
hc sinh khi 11 và 5 hc sinh khi 10. Chn ngu nhiên 8 hc sinh t 18 hc sinh trên tham d
tri hè. Tính xác sut đ mi khi có ít nht 1 học sinh được chn. ĐS:
1267
1326
Câu 378: Mt lô hàng có 10 sn phm cùng loại, trong đó có 2 phế phm. Chn ngu nhiên 6 sn phm.
Tính xác sut đnhiu nht mt phế phẩm. ĐS:
2
3
Câu 379: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 lp các sba ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s
va lp. Tính xác sut đ lấy được s không chia hết cho 3
Câu 380: tham kho BGD 2020 ln 1) Chn ngu nhiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s
đôi một khác nhau. Tính xác sut đ s đưc chn có tng các ch s là chn . ĐS:
41
81
Câu 381: Có 3 bông hoa màu trng, 4 bông hoa màu vàng 5 bông hoa u đỏ. Người ta chn ra 4 bông
hoa t các bông hoa trên. Tính xác sut ca biến c "Bn bông hoa chn ra có c ba màu".
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
92
Câu 382: Trong mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3 bn trong t tham gia
đội tình nguyn của trường. Tính xác sut đ 3 bn được chn toàn là nam. ĐS:
1
6
Câu 383: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2019) Chn ngu nhiên mt s t nhiên 4 ch s. Tính
xác sut đ s đưc chọn không vượt quá 2019, đồng thi nó chia hết cho 5.
Câu 384: Mt hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp 3
viên bi. Tìm xác sut đ 3 viên bi ly ra có ít nht 2 viên bi màu xanh. ĐS:
25
42
Câu 385: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 5 quyn sách lý, 6 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác sut đ 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nht mt quyn sách toán. ĐS:
58
91
Câu 386: [THPTQG 2016] Hc sinh A thiết kê bảng điều khiển điện t m ca phòng hc ca lp mình.
Bng gm 10 nút, mỗi nút được ghi mt s t 0 đến 9 không hai nút nào đưc ghi cùng
mt số. Để m ca cn nhn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút đó theo thứ t đã
nhn to thành mt dãy s tăng và có tổng bng 10. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên,
đã nhấn ngu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khin. Tính xác suất để B m đưc
ca phòng học đó. ĐS:
1
90
.
Câu 387: Mt hp cha các qu cầu kích thước khác nhau gm 4 qu cầu đỏ, 15 qu cu xanh và 11 qu
cu vàng. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Tính xác suất để trong 4 qu cầu được chn có ít nht 2
qu cu khác màu. ĐS:
149
261
.
Câu 388: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2017) Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp đường tròn tâm
O. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh đưc chọn 4 đỉnh ca
mt hình ch nhật? ĐS:
Câu 389: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2018) Mt t 10 em hc sinh nam và 5 em hc sinh n.
Người ta chn ra 4 em trong t tham gia đội văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 em được chn
có ít nht mt em hc sinh n. ĐS:
Câu 390: tham kho BGD 2020 ln 2) 6 chiếc ghế đưc thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên
6 hc sinh, gm 3 hc sinh lp
A
, 2 hc sinh lp
B
1 hc sinh lp
C
, ngi vào hàng ghế đó,
sao cho mi ghế có đúng một hc sinh. Tính xác suất để hc sinh lp
C
ch ngi cnh hc sinh
lp
B
? ĐS:
Câu 391: Gieo mt con súc sc. Xác sut đ mt
6
chm xut hin.
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 392: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut xy ra ca biến c “tích hai số
nhận được sau hai ln gieo là mt s chẵn”.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
93
A.
0,25
. B.
0,75
. C.
0,5
. D.
0,85
.
Câu 393: Tham Kho BGD 2018) Mt hp cha
11
qu cu gm
5
quu xanh và
6
qu cu màu
đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng thi
2
qu cu t hộp đó. Xác suất để
2
qu cu chn ra cùng màu
bng
A.
5
22
B.
6
11
C.
5
11
D.
8
11
Câu 394: (Mã 101 BGD NĂM 2018) T mt hp cha
11
qu cầu màu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly
ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu. Xác sut đ lấy được
3
qu cu màu xanh
A.
33
91
B.
24
455
C.
4
165
D.
4
455
Câu 395: Hp
A
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh. Hp
B
7
viên bi trng,
6
viên
bi đỏ
5
viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi, tính xác sut đ hai viên bi được
ly ra có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Câu 396: Mt hp 4 qu cu xanh, 3 qu cầu đỏ 2 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 2 qu cu. Tính xác sut
để chọn được 2 qu cu khác màu.
A.
17
18
. B.
1
18
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 397: Mt hộp đựng
7
qu cu màu trng
3
qu cầu màu đỏ. Ly ngu nhiên t hp ra
4
qu
cu. Tính xác sut đ trong
4
qu cu lấy được có đúng
2
qu cầu đỏ.
A.
21
71
. B.
20
71
. C.
62
211
. D.
21
70
.
Câu 398: Mt hộp đựng
9
viên bi trong đó có
4
viên bi đỏ
5
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp
3
viên bi. Tìm xác sut đ
3
viên bi ly ra có ít nht
2
viên bi màu xanh.
A.
10
21
. B.
5
14
. C.
25
42
. D.
5
42
.
Câu 399: Lp
11
B có
25
đoàn viên, trong đó có
10
nam
15
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên trong
lớp để tham d hi tri ngày
26
tháng
3
. Tính xác suất để
3
đoàn viên được chn có
2
nam
1
n.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 400: Mt lô hàng
20
sn phẩm, trong đó
4
phế phm. Ly tùy ý
6
sn phm t lô hàng đó. Hãy
tính xác sut đ trong
6
sn phm ly ra có không quá
1
phế phm.
A.
91
323
. B.
637
969
. C.
7
9
. D.
91
285
.
Câu 401: Một bình đựng
8
viên bi xanh và
4
viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
3
viên bi. Xác suất để có được
ít nht hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
41
55
. B.
14
55
. C.
28
55
. D.
42
55
.
Câu 402: Mt cái hp cha
6
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Ly lần lưt
2
viên bi t cái hộp đó. Tính xác
sut đ viên bi được ly ln th
2
là bi xanh.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
94
A.
2
5
. B.
7
24
. C.
11
12
. D.
7
9
.
Câu 403: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm th.
Tính xác suất để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chẵn trong đó
ch có mt tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 404: Mt hộp đựng
9
th được đánh số
1,2,3,4...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi
2
th nhân hai s
ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác sut đ tích nhận được là s chn.
A.
1
6
. B.
5
18
. C.
8
9
. D.
13
18
.
Câu 405: (Mã 103 - BGD - 2019) Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 21 s nguyên dương đầu tiên. Xác
sut đ chọn được hai s có tng là mt s chn bng
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 406: Hai bn lp
A
và hai bn lp
B
đưc xếp vào
4
ghế sp thành hàng ngang. Xác sut sao cho
các bn cùng lp không ngi cnh nhau bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 407: 6 hc sinh lp 11 và 3 hc sinh lớp 12 được xếp ngu nhiên vào 9 ghế thành mt dãy. Tính
xác sut đ xếp được 3 hc sinh lp 12 xen k 6 hc sinh lp 11.
A.
1
84
. B.
15
32
. C.
5
12
. D.
5
72
.
Câu 408: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo nh hơn 6.
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Câu 409: Cho hai đường thng song song
1
d
,
2
d
. Trên
1
d
có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên
2
d
có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tt c các tam giác được to thành khi ni các điểm
đó vi nhau. Chn ngu nhiên mt tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh
màu đỏ là.
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
5
9
. D.
2
9
.
Câu 410: Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác sut đ 4 đỉnh được chn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht bng
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
BÀI TP NÂNG CAO DÀNH CHO HSG
Câu 411: (Mã 104 BGD 2018) Ba bn A, B, C mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuộcđoạn
1;16
. Xác sut đ ba s đưc viết ra có tng chia hết cho
3
bng.
A.
683
2048
B.
1457
4096
C.
19
56
D.
77
512
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
95
Câu 412: Tham Kho BGD 2018) Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp
12B 5 hc sinh lp 12C thành mt hàng ngang. Xác suất để 10 hc sinh trên không 2 hc
sinh cùng lớp đứng cnh nhau bng
A.
11
630
B.
1
126
C.
1
105
D.
1
42
Câu 413: Minh Ha 2019 ) hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy bn ghế. Xếp ngu nhiên
8
,
gm
4
nam và
4
n, ngi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một hc sinh ngi. Xác
sut đ mi học sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n bng
A.
8
35
. B.
1
70
. C.
1
35
. D.
1
840
.
Câu 414: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và
các ch s thuc tp
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác suất để s đó
không có hai ch s liên tiếp nào cùng chn bng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 415: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau.
Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng có cùng tính chn l
bng
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
2
5
. D.
1
3
.
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
A
B
C
D
B
D
D
C
B
B
D
A
A
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
22
D
C
D
C
D
B
C
A
A
A
A
A
Thc đơn ti thiu
Thầy Hạnh dẫn vợ và các con đi ăn. Trong lúc chuẩn bị gọi món, người phục vụ nhắc nhở chúng tôi: “
Nhà hàng chúng tôi giới hạn mức thực đơn tối thiểu của thực khách phải đạt 2.000 đồng”.
Vợ thầy Hạnh: “Một đĩa đậu phụ rán bình thường bao tiền một đĩa?
“18 đồng ạ”, người phục vụ trả lời.
“ok, vậy gọi cái đó đi, cho 120 đĩa”.
Người phục vụ nghe vậy liền đi ra, một lúc sau người quản lý của họ đi vào và cười nói: “ Các vị cứ tự
nhiên, bao nhiêu tiền cũng được, không có hạn chế”.
CEO NCH: Muốn phá vỡ các thói quen, phải dùng các biện pháp phi thông thường mới được.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
96
CHUYÊN ĐỀ 8 : TỌA ĐỘ OXY
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
97
Câu 1: Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( 2;4)A
vectơ pháp
tuyến là
(3;2)n =
.
Li gii :
Câu 2: Lập phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( 1;2)A
a) Có vectơ pháp tuyến là
(3;2)n =
b) Có vectơ chỉ phương là
( 2;3)u =−
Li gii :
Câu 3: Cho đường thng
d
có phương trình tổng quát là
2 5 0xy =
. Lập phương trình tham số
của đường thng
d
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
98
Câu 4: Viết PTTQ, PTTS, PTCT (nếu có) của đường thng
trong mỗi trường hp sau:
a) Đường thng
qua
( )
2;1M
và có véctơ ch phương
(3;4)u =
.
b) Đưng thng
qua
( )
2;3M
và có véctơ pháp tuyến
(5;1)n =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
99
Câu 5: Viết PTTQ, PTTS, PTCT (nếu có) của đường thng
trong mỗi trường hp sau:
a) Đưng thng
qua
( )
2;4M
và có h sc
2k =
.
b) Đưng thng
qua
( )
1;5M
và to vi trc
Ox
mt góc
30
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
100
Câu 6: a) Viết phương trình tham số của đường thng
đi qua điểm
(2;7)A
và nhn
( 3;5)u =−
làm
vectơ chỉ phương.
b) Tìm to độ đim
M
trên
, biết
M
có hoành độ bng
4
.
Câu 7: a) Viết PTTS của đường thng
đi qua điểm
( 1;3)A
và có vectơ chỉ phương
1
2;
2
u

=


.
b) Cho đường thng
phương trình tham số
53
82
xt
yt
= +
=−
. Ch ra tọa độ một vectơ chỉ
phương của
và một điểm thuộc đường thng
.
Câu 8: Lập phương trình tham số của đường thng
trong mỗi trường hp sau:
a)
đi qua điểm
( 1;3)A
và có vectơ chỉ phương
(2; 3)u =−
;
b)
đi qua điểm
(2;1)B
và có vectơ pháp tuyến
( 3; 4)n =
;
Câu 9: Cho đường thng
d
phương trình tng quát
2 5 0xy =
. Lập phương trình tham s ca
đưng thng
d
.
Câu 10: Lập phương trình tham số phương trình tổng quát của đường thng d trong mỗi trường hp
sau:
a)
d
đi qua điểm
( 1;5)A
và có vectơ chỉ phương
(2;1)u =
b)
d
đi qua điểm
(4; 2)B
và có vectơ pháp tuyến là
(3; 2)n =−
c)
d
đi qua
(1;1)P
và có h sc
2k =−
Câu 11: Cho đường thng
:2 3 5 0xy + =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
?
A.
1
(2; 3)n =−
. B.
2
( 3;2)n =−
. C.
3
(2;3)n =
. D.
4
(3;2)n =
.
Câu 12: Cho đường thng
3
:
42
xt
yt
=−
=+
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
1
(3;4)u =
. B.
2
( 2;1)u =−
. C.
3
( 1;2)u =−
. D.
4
( 2; 1)u =
.
Câu 13: Cho đường thng
25
:
13
xt
yt
=−
= +
Trong các điểm to độ ới đây, điểm nào nằm trên đường
thng
?
A.
( 3; 2)−−
. B.
(2; 1)
. C.
( 2;1)
. D.
( 5;3)
.
Câu 14: Cho đưng thng
: 3 4 0xy + =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số ca
?
A.
13
1
xt
yt
= +
= +
B.
13
1
xt
yt
= +
=+
C.
13
1.
xt
yt
=
=+
D.
13
1
xt
yt
=−
=−
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
101
Câu 15: Cho đường thng
22
:
3 5 .
xt
yt
= +
=−
. Phương trình nào dưới đây phương trình tng quát ca
?
A.
5 2 4 0xy+ =
. B.
2 5 19 0xy + =
.
C.
5 2 16 0xy + =
. D.
5 2 4 0xy+ + =
.
Câu 16: Cho đường thng
:7 3 1 0d x y+ =
. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A.
( )
7;3u =
. B.
( )
3;7u =
. C.
( )
3;7u =−
. D.
( )
2;3u =
.
Câu 17: Cho đường thng
: 2 3 4 0d x y+ =
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thng
d
?
A.
( )
1
3;2n =
. B.
( )
1
4; 6n =
. C.
( )
1
2; 3n =−
. D.
( )
1
2;3n =−
.
Câu 18: Cho hai điểm
( )
1;2A =
( )
5;4B =
. Vectơ pháp tuyến của đường thng
AB
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 19: Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 2n =−
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương ca
d
?
A.
( )
1
.2; 4u =
B.
( )
2
2;4 .u =
C.
( )
3
.1;2u =
D.
( )
4
2;1 .u =
Câu 20: Cho đưng thng
d
phương trình tham số
5
92
xt
yt
=+
=
.
Phương trình tổng quát của đường
thng
d
A.
2 1 0xy+ =
. B.
2 1 0xy + =
. C.
2 1 0xy+ + =
. D.
2 3 1 0xy+ =
.
Không tin vào chính mình nghĩa là bạn đã thất bi mt nửa trước khi bắt đầu.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
102
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
103
Câu 21: Cho đường thng
:2 3 6 0xy + =
và điểm
( )
1;2M
a) Lập phương trình đường thng
d
qua
M
và song song vi
.
b) Lập phương trình đường thng
d
qua
M
và vuông góc vi
.
c) Viết phương trình đường thng
d
đi qua hai điểm
(1;1)P
(3;4)Q
.
Li gii :
Câu 22: Cho tam giác
ABC
(3;7), ( 2;2), (6;1)A B C
. Viết phương trình tng quát của các đường
cao ca tam giác
ABC
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
104
Câu 23: Trong mt phẳng Oxy, cho các điểm
( ) ( ) ( )
5;1 , 3; 5 , 1; 3A B C−−
. Lp phương trình :
a) Đường thng
AB
. b) Đưng cao
CH
c) Đưng trung trc của đoạn
BC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
105
Câu 24: Viết phương trình các đường trung trc ca tam giác
ABC
biết
( )
1;1M
,
( )
1;9N
,
( )
9;1P
là các trung điểm ba cnh ca tam giác.
Li gii :
Câu 25: Cho tam giác
ABC
( )
5;6A
. Đường cao
:4 3 34 0BE x y+ =
, đường cao
: 2 5 0CF x y + =
. Lập phương trình 3 cạnh ca tam giác.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
106
Viết phương trình mẫu 1 + 2
Câu 26: Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thng
trong mỗi trường
hp sau:
a)
đi qua
(2;1)A
và song song với đường thng
3 9 0xy+ + =
;
b)
đi qua
( 1;4)B
và vuông góc với đường thng
2 2 0xy =
.
c) Lập phương trình của đường thng
AB
, biết
(1;3), ( 2;1)AB
.
Câu 27: Lập phương trình tổng quát của đường thng
trong mỗi trường hp sau:
a)
đi qua
(3;3)M
và song song với đường thng
2 2025 0xy+ =
;
b)
đi qua
(2; 1)N
và vuông góc với đường thng
3 2 99 0xy+ + =
.
c)
đi qua hai điểm
(1;2)B
(5;4)C
.
Câu 28: Trong mt phng tọa độ, cho tam giác
ABC
(1;2), (3;0)AB
( 2; 1)C −−
a) Lập phương trình đường cao k t
A
.
b) Lập phương trình đường trung tuyến k t
B
.
Câu 29: Trong mt phng Oxy, cho tam giác
MNP
(2;1), ( 3;0)MN
(1;4)P
.
a) Lập phương trình tổng quát của đưng cao k t
M
ca tam giác
MNP
.
b) Lập phương trình tổng quát của đưng thng
MN
.
c) Lập phương trình tổng quát của đưng trung tuyến k t
M
ca tam giác
MNP
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
, biết tọa độ trung điểm các cnh
,,BC CA AB
lần lượt là
( 1;1), (3;4)MN
(5;6)P
.
a) Viết phương trình tham số của các đường thng
,,AB BC CA
.
b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trc ca tam giác
ABC
.
Câu 31: Trong mt phng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( 1;0)A
(1;2)B
.
a) Lập phương trình đường thng
BC
.
b) Tìm to độ của điểm
C
biết rằng hoành độ của điểm
C
là s dương.
Tìm điểm thuộc đường
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(2;1)M
đường thng
2
:
2
xt
yt
=−
=
Tìm điểm
N
thuc
đưng thng
sao cho
2MN =
.
Câu 33: Cho đường thng
d
có phương trình tổng quát là:
2 5 0xy =
a) Lập phương trình tham số của đường thng
d
.
b) Tìm tọa độ đim
M
thuc
d
sao cho
5OM =
vi
O
là gc ta d.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
107
c) Tìm tọa độ đim
N
thuc
d
sao cho khong cách t
N
đến trc hoành
Ox
là 3.
Câu 34: Cho đường thng
4
:
12
xt
yt
=+
= +
và điểm
(2;1)A
. Hai điểm
,MN
nm trên
.
a) Tìm tọa độ đim
M
sao cho
17AM =
.
b) Tìm to độ đim
N
sao cho đoạn thng
AN
ngn nht.
Câu 35: Cho ba điểm
( 2;2), (7;5), (4; 5)A B C−−
và đường thng
:2 4 0xy + =
.
a) Tìm tọa độ đim
M
thuc
và cách đều hai điểm
A
B
.
b*) Tìm to độ đim
N
thuc
sao cho
||NA NB NC++
có giá tr nh nht.
Câu 36: Phương trình đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
vuông góc với đường thng
:3 2 1 0xy + =
là:
A.
3 2 7 0xy =
. B.
2 3 4 0xy+ + =
. C.
3 5 0xy+ + =
. D.
2 3 3 0xy+ =
.
Câu 37: Cho đường thng
:8 6 7 0d x y + =
. Nếu đường thng
đi qua gốc tọa độvuông góc vi
đưng thng d thì
có phương trình là
A.
4 3 0xy−=
. B.
4 3 0xy+=
. C.
3 4 0xy+=
. D.
3 4 0xy−=
.
Câu 38: Đưng thẳng đi qua điểm
( )
1;11A
song song với đường thng
35yx=+
phương trình
A.
3 11yx=+
. B.
( )
3 14yx= +
. C.
38yx=+
. D.
10yx=+
.
Câu 39: Lập phương trình đường đi qua
( )
2;5A
và song song với đường thng
( )
: 3 4?d y x=+
A.
( )
: 3 2yx =
. B.
( )
: 3 1yx =
. C.
( )
1
:1
3
yx =
. D.
( )
: 3 1yx =
.
Câu 40: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua đim
( )
1;2I
vuông góc với đường
thẳng có phương trình
2 4 0xy−+=
.
A.
20xy+=
. B.
2 3 0xy+ =
. C.
2 3 0xy+ + =
. D.
2 5 0xy + =
.
Câu 41: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;0A
¸
( )
0;3B
( )
3; 1C −−
. Đường thng
đi qua điểm
B
và song song vi
AC
có phương trình tham số là:
A.
5
.
3
xt
yt
=
=+
B.
5
.
13
x
yt
=
=+
C.
.
35
xt
yt
=
=−
D.
35
.
xt
yt
=+
=
Câu 42: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
có đỉnh
( )
–2;1A
và phương
trình đường thng cha cnh
CD
14
3
xt
yt
=+
=
. Viết phương trình tham s của đường thng
cha cnh
AB
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
108
A.
23
22
xt
yt
= +
=
. B.
24
13
xt
yt
=
=−
. C.
23
14
xt
yt
=
=−
. D.
23
14
xt
yt
=
=+
.
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
( )
4; 7M
song song vi trc
Ox
.
A.
14
7
xt
yt
=+
=−
. B.
4
7
x
yt
=
= +
. C.
7
4
xt
y
= +
=
. D.
7
xt
y
=
=−
.
Câu 44: Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;2M
song song với đường thng
:2 3 12 0xy + =
phương trình tổng quát là:
A.
2 3 8 0xy+ =
. B.
2 3 8 0xy+ + =
. C.
4 6 1 0xy+ + =
. D.
4 3 8 0xy =
.
Câu 45: Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;2M
vuông góc với đường thng
:2 3 0xy + =
phương trình tổng quát là:
A.
20xy+=
. B.
2 3 0xy =
. C.
10xy+ =
. D.
2 5 0xy + =
.
Câu 46: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 1A
( )
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thng
AB
?
A.
33
1
xt
yt
=+
=
. B.
33
1
xt
yt
=+
= +
. C.
3xt
yt
=−
=
. D.
63
2
xt
yt
=
=+
.
Câu 47: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;3 , –3;1A B C
. Đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
có phương trình tổng quát là:
A.
5 3 0xy+=
. B.
5 3 0xy+=
. C.
5 15 0xy+=
. D.
15 15 0xy+=
.
Câu 48: Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường thng
13
:
25
xt
yt
=−
= +
phương trình tham số là:
A.
23
.
15
xt
yt
=
=+
B.
25
.
13
xt
yt
= +
=+
C.
13
.
25
xt
yt
=−
=+
D.
15
.
23
xt
yt
=+
=+
Câu 49: Đưng trung trc của đon
AB
vi
( )
4; 1A
( )
1; 4B
có phương trình là:
A.
1.xy+=
B.
0.xy+=
C.
0.yx−=
D.
1.xy−=
Câu 50: Cho tam giác
ABC
vi
( )
2; 1A
,
( )
4;5B
,
( )
3;2C
. Phương trình tổng quát của đường cao đi
qua điểm
A
ca tam giác
ABC
A.
3 7 1 0xy+ + =
. B.
3 7 13 0xy + + =
. C.
7 3 13 0xy+ + =
. D.
7 3 11 0xy+ =
.
Câu 51: Cho hai điểm
( )
1;1A
,
( )
0; 2B
,
( )
4;2C
. Phương trình tng quát của đường trung tuyến đi
qua điểm
A
ca tam giác
ABC
A.
2 3 0xy+ =
. B.
2 3 0xy+ =
. C.
20xy+ =
. D.
0xy−=
.
Câu 52: Trong mp
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;6A
,
( )
3; 4B −−
( )
5;1C
. Tìm tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
109
A.
57 10
;
11 11
H

−−


. B.
57 10
;
11 11
H



. C.
57 10
;
11 11
H



. D.
57 10
;
11 11
H



.
Câu 53: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, hình chiếu vuông c của điểm
( )
2;1A
lên đường thng
d
:
2 7 0xy+ =
có tọa độ .
A.
14 7
;
55



. B.
14 7
;
55

−−


. C.
( )
3;1
. D.
53
;
32



.
Câu 54: Cho điểm
( )
1;2M
đường thng
:2 5 0d x y+ =
. Tọa độ của điểm đối xng với đim
M
qua
d
A.
9 12
;
55



. B.
( )
2;6
. C.
3
0;
2



. D.
( )
3; 5
.
Câu 55: Gi H trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình các cạnh đường cao ca tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0AB x y BH x y AH x y + = + = =
. Phương trình đường cao
CH
ca
tam giác
ABC
là:
A.
7 2 0.xy+ =
B.
7 0.xy−=
C.
7 2 0.xy =
D.
7 2 0.xy+ =
Câu 56: Cho hai điểm
( )
6;1P
( )
3; 2Q −−
đường thng
:2 1 0xy =
. Tọa độ đim
M
thuc
sao cho
MP MQ+
nh nht.
A.
(0; 1)M
B.
(2;3)M
C.
(1;1)M
D.
(3;5)M
Câu 57: Cho hai điểm
( )
1;6P
( )
3; 4Q −−
đường thng
:
2 1 0xy =
. Tọa độ đim
N
thuc
sao cho
NP NQ
ln nht.
A.
( )
3;5N
. B.
( )
1;1N
. C.
( )
1; 3N −−
. D.
( )
9; 19N −−
.
Câu 58: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1;0A
,
( )
0;5B
( )
3; 5C −−
. Tìm tọa độ đim
M
thuc trc
Oy
sao cho
3 2 4MA MB MC−+
đạt giá tr nh nht?
A.
( )
0;5M
. B.
( )
0;6M
. C.
( )
0; 6M
. D.
( )
0; 5M
.
Câu 59: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho đường thng
: 2 5 0xy =
các điểm
( )
1;2A
,
( )
2;3B
,
( )
2;1C
. Viết phương trình đường thng
d
, biết đường thng
d
đi qua gốc tọa độ
và cắt đường thng
tại điểm
M
sao cho:
MA MB MC++
nh nht.
A.
0xy+=
. B.
30xy−=
. C.
2 3 0xy−=
. D.
20xy+=
.
Câu 60: Cho
( )
1; 1A
,
( )
3;2B
. Tìm
M
trên trc
Oy
sao cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
( )
0;1M
. B.
( )
0; 1M
. C.
1
0;
2
M



. D.
1
0;
2
M



.
Ngày nào trên mặt đất cũng là một ngày tốt lành. Trước khi bn phàn nàn v bt c điều gì, hãy biết ơn
cuc sng ca bn và nhng điều tốt đẹp vẫn đang diễn ra
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
110
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
111
Câu 61: Chng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm
( ;0)Aa
(0; )Bb
vi
0ab
phương
trình là
1
xy
ab
+=
Li gii :
Câu 62: Cho điểm
( )
1;2M
. Hãy lập phương trình của đường thng đi qua điểm
M
và chn trên hai
trc tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bng nhau.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
112
Câu 63: Lp pơng trình đường thng
d
qua
( )
2;1M
và ct
,Ox Oy
ti
A
và
B
sao cho :
a)
OA OB=
b)
4
ABC
S
=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
113
Câu 64: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
4;6 , 1;2AB−−
và đường phân giác trong
CK
có phương trình là
3 9 22 0xy+ =
. Tính to đ đnh
C
ca tam giác.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
114
Câu 65: [B-2008] Cho tam giác
ABC
( )
1; 1H −−
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
. Phân giác
: 2 0AD x y−+=
. Đường cao
:4 3 1 0BE x y+ =
. Lập phương trình ba cnh ca tam giác
ABC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
115
Phương trình đon chn
Câu 66: Một đường thẳng đi qua điểm
( )
5; 3M
ct trc
Ox
Oy
lần lượt ti
A
B
sao cho
M
trung điểm ca
AB
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đó.
Câu 67: Cho điểm
( )
1;2M
. Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M
chn trên hai
trc tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bng nhau.
Câu 68: Viết phương trình đường thng qua
( )
3;2M
và ct tia
Ox
ti
A
, tia
Oy
ti
B
sao cho :
a)
12OA OB+=
b) Din tích tam giác
OAB
bng
12
Câu 69: Viết phương trình đường thng qua
( )
1;4M
lần lượt ct hai tia
Ox
, tia
Oy
ti
A
B
sao cho
tam giác
OAB
có din tích nh nht .
Câu 70: Cho
( )
8;6M
. Viết phương trình đường thng qua
M
ct chiều dương hai trục to độ ti
,AB
sao cho
OA OB+
đạt giá tr nh nht.
X lí tia phân giác
Câu 71: Cho tam giác
ABC
( )
2;1A
. Phân giác
: 3 0BD x y+ + =
. Đường cao
:2 3 1 0CE x y+ + =
.
Lập phương trình ba cạnh ca tam giác.
Câu 72: [B-2009] Cho tam giác
ABC
( )
4;1B
;
( )
1;1G
trng tâm tam giác
ABC
. Phân giác trong
: 1 0AD x y =
. Tìm
,AC
Câu 73: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 3M
và ct hai trc tọa độ tại hai điểm A
B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A.
10
5 0.
xy
xy
+ + =
=
B.
10
5 0.
xy
xy
+ =
=
C.
1 0.xy+ + =
D.
10
5 0.
xy
xy
+ =
+ =
Câu 74: Cho tam giác
ABC
( )
1; 2A
, đường cao
: 1 0CH x y + =
, đường phân giác trong
:2 5 0BN x y+ + =
. Tọa độ đim
B
A.
( )
4;3
B.
( )
4; 3
C.
( )
4;3
D.
( )
4; 3−−
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
4; 1M
, đường thẳng
d
qua
M
,
d
cắt tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại
( )
; 0Aa
,
( )
0; Bb
sao cho tam giác
ABO
(
O
gốc tọa độ) diện tích nhỏ nhất.
Giá trị
4ab
bằng
A.
14
. B.
0
. C.
8
. D.
2
Hôm nay ánh nắng này đang cho em cơ hội mới để đạt được ước mơ ấp by lâu ca em.
Hãy nm bắt cơ hội, làm việc chăm chỉ và theo đuổi ước mơ của em nhé!
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
116
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
117
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
118
Câu 76: Tìm s đo của góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
trong các trường hp sau:
a)
1
:5 3 1 0d x y + =
2
:10 6 7 0d x y =
;
b)
1
:7 3 7 0d x y + =
2
:3 7 10 0d x y+ =
;
c)
1
:2 4 9 0d x y + =
2
:6 2 2023 0d x y =
;
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
119
Câu 77: Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hp sau:
a)
( )
12
:3 2 1 0; :
75
xt
x y t R
yt
=
+ =
=−
b)
( ) ( )
12
1 2 4 '
: : '
1 2 5 2 '
x t x t
t R t R
y t y t
= =


= + =

Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
120
Câu 78: Tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
: 3 7 0xy + =
2
: 1 0mx y + + =
mt góc
bng
30
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
121
Câu 79: Cho đường thng
:3 2 1 0d x y + =
( )
1;2M
. Viết phương trình đường thng
đi qua
M
và to vi
d
mt góc
45
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
122
Câu 80: Cho 2 đường thng
12
:2 1 0; : 2 7 0x y x y + = + =
. Viết phương trình đưng thng
qua gc to độ sao cho
to vi
1
2
tam giác cân có đỉnh là giao điểm
1
2
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
123
Câu 81: Tính s đo góc giữa hai đường thng trong mỗi trường hp sau:
a)
1
1
1
13
:
1
xt
yt
= +
=+
2
2
2
13
:
4
xt
yt
= +
=−
b)
3
:3 10 0xy + =
4
: 2 7 0xy + =
.
c)
5
: 3 3 2 0xy + + =
6
3
:
13
xt
yt
=
=−
d)
7
:
35
xt
yt
=
=+
8
: 5 5 0xy + =
Câu 82: Cho ba điểm
(2; 1); (1;2)AB
(4; 2)C
. Tính s đo góc
BAC
và góc giữa hai đường thng
;AB AC
.
Câu 83: Xác định tt c các giá tr ca
a
để góc to bởi đưng thng
9
72
x at
yt
=+
=−
( )
t
và đường
thng
3 4 2 0xy+ =
bng
45
Câu 84: Có hai tàu điện ngm
A
B
chy trong nội đô thành phố cùng xut phát t hai ga, chuyn
động đều theo đường thẳng. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt
phng to độ
Oxy
với đơn vị trên các trc tính theo ki--mét), sau khi xut phát
t
(gi
0t
),
v trí ca tàu
A
có to độ được xác định bi công thc
7 36
88
xt
yt
=+
= +
, v trí ca tàu
B
có to độ
(9 8 ;5 36 )tt+−
.
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
A
B
.
b) Sau bao lâu k t thời điểm xut phát hai tàu gn nhau nht?
Câu 85: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
( )
0;1M
và hai đường thn
1
: 7 17 0,d x y + =
2
: 5 0d x y+ =
. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
M
và to vi
12
,dd
mt tam
giác cân tại giao điểm ca
1
d
2
.d
Câu 86: Tìm s đo góc giữa hai đường thng
1
2
trong mỗi trường hp sau:
a)
1
: 2 5 0xy + + =
2
:3 7 0xy + + =
b)
1
: 3 7 0xy + =
2
2
:
1
1.
3
xt
yt
=
=−
c)
1
:4 3 5 0xy + + =
2
:8 6 2025 0xy + + =
.
d)
1
12
:
34
xt
yt
= +
=+
2
3
:
13
xs
ys
=+
=−
(
,ts
là các tham s)
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
124
Câu 87: Vi giá tr nào ca tham s m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc
1
: 8 0mx y + + =
2
:0x y m + =
.
Câu 88: Tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
: 3 7 0xy + =
2
: 1 0mx y + + =
mt góc
bng
30
Câu 89: Cho đường thng
:3 2 1 0d x y + =
( )
1;2 .M
Viết phương trình đường thng
đi qua
M
và to vi
d
mt góc
45
.
Câu 90: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác cân
ABC
cạnh đáy
: 3 1 0BC x y =
,
cnh bên
: 5 0AB x y =
. Đường thng
AC
đi qua
( 4;1)M
. Tìm to độ đỉnh
C
?
Câu 91: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 1 0d x y =
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 1 0xy+ + =
. B.
20xy−=
. C.
2 1 0xy + + =
. D.
2 4 1 0xy + =
.
Câu 92: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
( )
2
3 3 1y m x m= + +
song song vi
đưng thng
5yx=−
.
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
2m =
.
Câu 93: Hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my+ = + =
ct nhau khi và ch khi
A.
1m −
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 94: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 10 0d x y+ + =
( )
2
2
: 2 1 10 0d m x m y + + =
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m =−
.
Câu 95: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng có phương trình
( )
1
: 1 2 0d mx m y m+ + =
2
:2 1 0d x y+ =
. Nếu
1
d
song song
2
d
thì:
A.
2.m =
B.
1.m =−
C.
2.m =−
D.
1.m =
Câu 96: Tìm
m
để hai đường thng
1
:2 3 4 0d x y + =
2
23
:
14
xt
d
y mt
=−
=−
ct nhau.
A.
1
.
2
m −
B.
2.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m =
Câu 97: Vi giá tr nào ca
a
thì hai đưng thng
1
: 2 4 1 0d x y +=
( )
2
1
:
31
x at
d
y a t
= +
= +
vuông
góc vi nhau?
A.
2.a =−
B.
2.a =
C.
1.a =−
D.
1a =
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
125
Câu 98: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
22
:
3
xt
d
yt
= +
=−
( )
2
2
:
6 1 2
x mt
d
y m t
=+
= +
trùng
nhau?
A.
1
2
m =
. B.
2m =−
. C.
2m =
. D.
2m 
.
Câu 99: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
1
22
:
1
xt
d
y mt
=+
=+
2
:4 3 0d x y m + =
trùng
nhau.
A.
3m =−
. B.
1m =
. C.
4
3
m =
. D.
m
.
Câu 100: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 4 0d x y m+ + =
( )
2
: 3 2 1 0d m x y m+ + + =
song song?
A.
1.m =
B.
1.m =−
C.
2.m =
D.
3.m =
Câu 101: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
1
:2 3 10 0x my + =
2
: 4 1 0mx y + + =
ct nhau.
A.
1 10m
. B.
1m =
. C. Không có
m
. D. Vi mi
m
.
Câu 102: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
: 19 0mx y + =
( ) ( )
2
: 1 1 20 0m x m y + + =
vuông góc?
A. Vi mi
m
. B.
2m =
. C. Không có
m
. D.
1m =
.
Câu 103: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
7 3 16 0xy + =
10 0x+=
.
A.
( )
10; 18−−
. B.
( )
10;18
. C.
( )
10;18
. D.
( )
10; 18
.
Câu 104: Tìm to độ giao điểm ca hai đưng thng
1
34
:
25
xt
d
yt
= +
=+
2
14
:.
75
xt
d
yt
=+
=−
A.
( )
1;7 .
B.
( )
3;2 .
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
5;1 .
Câu 105: Cho hai đường thng
1
:2 3 19 0d x y+ =
2
22 2
:
55 5
xt
d
yt
=+
=+
. Tìm to độ giao điểm ca hai
đưng thẳng đã cho.
A.
( )
2;5 .
B.
( )
10;25 .
C.
( )
1;7 .
D.
( )
5;2 .
Câu 106: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
–2;0 , 1; 4AB
và đường thng
:
2
xt
d
yt
=−
=−
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
AB
d
.
A.
( )
2;0
. B.
( )
–2;0
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0; 2
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
126
Câu 107: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho ba đường thng ln t có pơng trình
1
:3 4 15 0d x y + =
,
2
:5 2 1 0d x y+ =
( )
3
: 2 1 9 13 0d mx m y m + =
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
1
.
5
m =
B.
5.m =−
C.
1
.
5
m =−
D.
5.m =
Câu 108: Vi g tr nào ca
m
thì ba đưng thng
1
: 3 4 15 0d x y +=
,
2
: 5 2 1 0d x y+=
3
: 4 15 0d mx y +=
đồng quy?
A.
5m =−
. B.
5m =
. C.
3m =
. D.
3m =−
.
Câu 109: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 2 0xy + =
: 3 1 0xy
+ =
.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 110: Góc giữa hai đường thng
: 3 7 0a x y−+=
: 3 1 0b x y =
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 111: Tìm côsin góc giữa hai đường thng
1
:2 1 0xy + =
2
2
:
1
xt
yt
=+
=−
A.
10
10
. B.
3
10
. C.
3
5
. D.
3 10
10
.
Câu 112: Xác định tt c các giá tr ca
a
để góc to bởi đưng thng
9
72
x at
yt
=+
=−
( )
t
và đường
thng
3 4 2 0xy+ =
bng
45
.
A.
1a =
,
14a =−
. B.
2
7
a =
,
14a =−
. C.
2a =−
,
14a =−
. D.
2
7
a =
,
14a =
.
Câu 113: Đưng thng
đi qua giao điểm của hai đường thng
1
:2 3 0d x y+ =
2
: 2 1 0d x y + =
đồng thi to với đưng thng
3
: 1 0dy−=
mt góc
0
45
có phương trình:
A.
(1 2) 0xy+ =
hoc
: 1 0xy =
. B.
: 2 0xy + =
hoc
: 4 0xy =
.
C.
:0xy =
hoc
: 2 0xy + =
. D.
:2 1 0x + =
hoc
5 0.y +=
.
Câu 114: Đưng thng
to với đường thng
: 2 6 0d x y+ =
mt góc
0
45
. Tìm h s góc
k
ca
đưng thng
.
A.
1
3
k =
hoc
3.k =−
B.
1
3
k =
hoc
3.k =
C.
1
3
k =−
hoc
3.k =−
D.
1
3
k =−
hoc
3.k =
Câu 115: Cho đường thng Phương trình các đường thng qua và to vi
mt góc
45
A. B.
:3 4 12 0.d x y =
( )
2; –1M
d
7 15 0; 7 5 0.x y x y= + + =
7 15 0; 7 5 0.x y x y+ = + =
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
127
C. D.
Đừng chờ đến ngày mai để sống cuộc sống mà bạn muốn. Hãy bắt đầu ngay bây giờ và tạo ra những kỷ
niệm đáng nhớ.
7 15 0; 7 5 0.x y x y+ = + =
7 15 0; 7 5 0.x y x y+ + = =
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
128
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
129
Câu 116: Tính khong cách t đim
M
đến các đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
(3;1)M
14
:
23
xt
d
yt
=+
=−
b)
( )
3; 1M
11
:
23
xy
d
−+
=
c)
( )
2;3M
:8 6 7 0d x y + =
d)
( )
0;1M
:4 9 20 0d x y+ =
Li gii :
Câu 117: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t đim
( )
1;2A
đến đường thng
: 4 0mx y m + + =
bng
25
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
130
Câu 118: Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình của đường thng qua
( )
2;5P
cách
( )
5;1Q
mt
khong bng
3
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
131
Câu 119: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( ; )S x y
di động trên đường thng
d
:
12 5 16 0xy + =
.
Tính khong cách ngn nht t đim
(5;10)M
đến điểm
S
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
132
Câu 120: Trong mt phng vi h ta độ vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2;4 , 3;5AB
. Viết
phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( )
0;1I
sao cho khong cách t
đim
A
đến đường thng
gp hai ln khong cách t
B
đến
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
133
Câu 121: Tính khong cách t đim
M
đến đường thng
trong mỗi trường hp sau:
a)
( 2;1)M
:2 3 5 0xy + =
.
b)
(1; 3)M
23
:
24
xt
yt
= +
=−
Câu 122: Cho đường thng
: 3 3 0xy + =
.
a) Tính khong cách t đim
(4; 1)A
đến đường thng
;
b) Tính khong cách giữa hai đường thng song song
1
: 3 3 0xy =
.
Câu 123: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( ; )S x y
di động trên đường thng
d
:
12 5 16 0xy + =
. Tính
khong cách ngn nht t đim
(5;10)M
đến điểm
S
.
Câu 124: Trong mt phng
Oxy
, tìm điểm
M
thuc trc
Ox
sao cho khong cách t
M
đến đường
thng
:3 3 0xy + =
bng
10
.
Câu 125: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, viết phương trình đường thng cách điểm
(1;1)A
mt
hong bng 2 vá cách điểm
(2;3)B
mt khong bng 4.
Câu 126: Tính khong cách t một điểm đến một đường thng trong mỗi trường hp sau:
a)
(1; 2)A
1
:3 4 0xy + =
b)
( 3;2)B
2
2
:
12
xt
yt
= +
=−
Câu 127: Có hai con tàu
A
B
cùng xut phát t hai bến, chuyển động đều theo đường thng ngoài
biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phng to độ
Oxy
với đơn
v trên các trc tính theo ki--mét), sau khi xut phát
t
(gi)
( 0)t
, v trí ca tàu
A
có to độ
được xác định bi công thc
3 35
4 25
xt
yt
=−
= +
, v trí ca tàu
B
có to độ
(4 30 ;3 40 )N t t−−
.
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
A
B
.
b) Sau bao lâu k t thời điểm xut phát hai tàu gn nhau nht?
c) Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đầu, tàu
B
chy thì khong cách ngn nht gia hai tàu
bng bao nhiêu?
Câu 128: Cho ba điểm
(2;0), (3;4)AB
(1;1)P
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
P
đồng thi
cách đều
A
B
.
Câu 129: Trong mt phng vi h ta độ vi h tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường thng
song
song với đường thng
:3 4 1 0d x y + =
và cách
d
mt khong bng
1.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
134
Câu 130: Trong mt phng vi h ta độ vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2;4 , 3;5AB
. Viết
phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( )
0;1I
sao cho khong cách t đim
A
đến đường thng
gp hai ln khong cách t
B
đến
.
Câu 131: Khong cách t đim
( )
1;1A
đến đường thng
5 12 6 0xy =
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 132: Khong cách t đim
( )
5; 1M
đến đường thng
3 2 13 0xy+ + =
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 133: Khong cách t đim
( 3;2)A
đến đường thng
:3 1 0xy + =
bng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Câu 134: Trong mt phng
Oxy
, khong cách tđim
( )
0;4M
đến đường thng
( )
: cos sin 4 2 sin 0xy
+ + =
bng
A.
8
. B.
4sin
. C.
4
cos sin

+
. D.
8
.
Câu 135: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
3; 4 ,A
( )
1;5B
( )
3;1C
. Tính
din tích tam giác
ABC
.
A.
10.
B.
5.
C.
26.
D.
2 5.
Câu 136: Khong cách t đim
( )
2;0M
đến đường thng
13
:
24
xt
yt
=+
=+
bng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Câu 137: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t đim
( )
1;2A
đến đường thng
: 4 0mx y m + + =
bng
25
.
A.
2.m =
B.
2
1
2
m
m
=−
=
. C.
1
2
m =−
. D. Không tn ti
m
.
Câu 138: Cho đường thng
:21 11 10 0.d x y =
Trong các điểm
( )
21; 3M
,
( )
0;4N
,
( )
19;5P
( )
1;5Q
đim nào gần đường thng
d
nht?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
135
Câu 139: Khong cách giữa hai đưng thng song song
1
: 6 8 3 0xy + =
2
: 3 4 6 0xy=
bng:
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 140: Tính khong cách giữa hai đường thng
:7 3 0d x y+ =
2
:
27
xt
yt
= +
=−
.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 141: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
( )
1;4B
. Đường thng nào sau
đây cách đều hai điểm
A
B
?
A.
2 0.xy−+=
B.
2 0.xy+=
C.
2 2 10 0.xy + =
D.
100 0.xy + =
Câu 142: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
,1;1A
( )
2;4B
và đường thng
: 3 0mx y + =
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
cách đều hai điểm
, AB
.
A.
1
.
2
m
m
=
=−
B.
1
.
2
m
m
=−
=
C.
1
.
1
m
m
=−
=
D.
2
.
2
m
m
=
=−
Câu 143: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gi
d
là đường thảng đi qua
(4;2)M
và cách điểm
(1;0)A
khong cách
3 10
10
. Biết rằng phương trình đường thng
d
có dng
0x by c+ + =
vi
,bc
hai s nguyên. Tính
.bc+
A.
4
. B.
5
. C.
1.
D.
5
.
Câu 144: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
và đường thng
: 2 1 0d x y =
. Tìm điểm
M
thuc
d
có tọa độ nguyên và tha mãn khong cách t
M
đến đường thng
AB
bng
6
.
A.
( )
3;7 .M
B.
( )
7;3 .M
C.
( )
43; 27 .M −−
D.
.
27
11
3;M



Câu 145: Biết rằng có đúng hai điểm thuc trục hoành và cách đường thng
:2 5 0xy + =
mt
khong bng
25
. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
A.
75
.
4
B.
25
.
4
C.
225
.
4
D. Đáp số khác.
Câu 146: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
4;3A
,
( )
2;7B
,
( )
3; 8C −−
.
Tọa độ chân đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
BC
là:
A.
( )
1;4
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;1
.
Câu 147: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;0A
( )
0; 4B
. Tìm điểm
M
thuc
trc tung sao cho din tích tam giác
MAB
bng
6.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
136
A.
( )
( )
0;0
.
0; 8
M
M
B.
( )
0; 8 .M
C.
( )
6;0 .M
D.
( )
( )
0;0
.
0;6
M
M
u 148: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;2 ,A
( )
3;2B
và đưng thng
:2 3 0d x y + =
. m đim
C
thuc
d
sao cho tam giác
ABC
cân ti
.C
A.
( )
2; 1 .C −−
B.
3
;0 .
2
C



C.
( )
1;1 .C
D.
( )
0;3C
Câu 149: Đim
( )
;A a b
thuộc đường thng
3
:
2
xt
d
yt
=−
=−
và cách đường thng
: 2 3 0xy =
mt
khong bng
25
0a
. Tính
.P ab=
.
A.
72P =−
. B.
72P =
. C.
132P =
. D.
132P =−
.
Câu 150: Trong h tọa độ
Oxy
cho
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
. Gi
( )
;C a b
thuộc đường thng
: 2 1 0d x y =
sao cho khong cách t
C
đến đường thng
AB
bng 6. Biết rng
C
có hoành độ nguyên,
tính
ab+
?
A.
10ab+=
. B.
7ab+=
. C.
4ab+=
. D.
4ab+ =
Khó khăn nhất định sẽ qua đi, tựa như cơn mưa ngoài trời, dù có tầm tã cỡ nào thì đến lúc rồi cũng phải
ngưng.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
137
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
138
Câu 151: Tìm tâm và bán kính phương trình đường tròn:
a)
22
2 2 2 0x y x y+ =
b)
22
16 16 16 8 11 0x y x y+ + =
c)
22
2 2 9 0x y x y+ + + =
d)
22
6 2 1 0x y x y+ + =
Li gii :
Câu 152: Cho phương trình đường cong
( ) ( ) ( ) ( )
22
: 2 4 1 0 2
m
C x y m x m y m+ + + + + + =
a) Chng minh rng
( )
2
là phương trình một đường tròn.
b) Tìm tp hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi.
c) Chng minh rng khi m thay đổi, h các đường tròn
( )
m
C
luôn đi qua hai điểm c định.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
139
Câu 153: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết:
a) Tâm
(3;2)I
, bán kính
7R =
.
b) Tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
2; 3M
.
c) Đường tròn đường kính
AB
vi
(3; 4)A
( 1; 6)B −−
.
d) Tâm
( )
1;2I
và tiếp xúc vi
: 2 7 0xy + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
140
Câu 154: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết
a) Đường kính
AB
, vi
( ) ( )
1;1 , 7;5AB
.
b) Qua
( ) ( )
1;0 , 1;2AB
và có tâm thuc
: 1 0d x y =
.
c)
()C
tâm
I
thuộc đường thng
1
1
:
1
xt
yt
=+
=−
()C
tiếp xúc với hai đường thng
23
:3 4 1 0, :3 4 2 0x y x y + = + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
141
Câu 155: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết:
a) Qua
( ) ( )
1;1 , 1;4AB
và tiếp xúc vi trc
Ox
.
b) Qua
( )
4;2A
và tiếp xúc vi hai trc tọa độ.
c) Đưng tròn
( )
C
đi qua ba điểm
(1;4), (0;1), (4;3)A B C
;
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
142
Câu 156: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết:
a) Đưng tròn có tâm
(3;2)I
, bán kính
7R =
.
b) Đưng tròn tâm
( 1;3)I
và đi qua điểm
( 5;6)M
;
c) Đường tròn đường kính
AB
vi
(3; 4)A
( 1; 6)B −−
.
Câu 157: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết đưng tròn tâm
( 2; 2)I −−
và tiếp xúc với đường thng
:4 3 4 0xy + + =
;
Câu 158: Viết phương trình đường tròn
()C
có tâm thuộc đường thng
: 1 0xy + =
và đi qua hai
đim
(6;2), ( 1;3)AB
.
Câu 159: Viết phương trình đường tròn
( )
C
ngoi tiếp tam giác
ABC
biết
(3;6), (2;3)AB
(6;5)C
.
Câu 160: Lập phương trình đường tròn tiếp xúc vi hai trc
Ox
, Oy và đi qua điểm
(4;2)A
.
Câu 161: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết:
a) (C) có tâm
(1;5)I
và có bán kính
4r =
;
b) (C) có tâm
(1; 2)A
và đi qua điểm
(4; 5)B
.
c) (C) có đường kính
MN
vi
(3; 1)M
(9;3)N
;
Câu 162: Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết
()C
tâm
(2;3)M
tiếp xúc với đường thng
3 4 9 0xy + =
.
Câu 163: Trong mt phng
Oxy
cho
:2 4 0d x y =
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
tiếp xúc vi
các trc tọa độ và có tâm thuc
d
.
Câu 164: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 3 8 0d x y+ + =
,
2
:3 4 10 0d x y + =
và điểm
( )
2;1A
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm thuc
1
d
, đi
qua điểm
A
và tiếp xúc vi
2
d
Câu 165: Lập phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a)
(2;5), (1;2), (5;4)M N P
b)
(0;6), (7;7), (8;0)A B C
Câu 166: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m+ + + + =
là phương trình đường tròn.
A.
1 2.m
B.
2m −
hoc
1m −
.
C.
2m −
hoc
1m
. D.
1m
hoc
2m
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
143
Câu 167: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
.
Câu 168: Phương trình nào sau đây là phương trình của đưng tròn?
A.
22
2 6 6 8 0x y x y+ =
. B.
22
2 4 8 12 0x y x y+ =
.
C.
22
2 8 18 0x y x y+ + =
. D.
22
2 2 4 6 12 0x y x y+ + =
.
Câu 169: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0C x y x y+ + + =
có tâm là.
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
4;6I
. D.
( )
4; 6I −−
.
Câu 170: Đưng tròn
22
10 24 0x y y+ =
có bán kính bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C.
1
. D.
29
.
Câu 171: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.C x y+ + =
A. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 172: Phương trình đường tròn có tâm
( )
1;2I
và bán kính
5R =
A.
22
2 4 20 0x y x y+ =
. B.
22
2 4 20 0x y x y+ + + + =
.
C.
22
2 4 20 0x y x y+ + + =
. D.
22
2 4 20 0x y x y+ + =
.
Câu 173: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính bng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 2 9xy + + =
. B.
( ) ( )
22
1 2 9xy+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 2 9xy + =
. D.
( ) ( )
22
1 2 9xy+ + =
.
Câu 174: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
( )
0;4A
,
( )
2;4B
,
( )
2;0C
.
A.
( )
1;1I
. B.
( )
0;0I
. C.
( )
1;2I
. D.
( )
1;0I
.
Câu 175: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1;2A
,
( )
5;2B
,
( )
1; 3C
có phương
trình là.
A.
22
25 19 49 0x y x y+ + + =
. B.
22
2 6 3 0x y x y+ + =
.
C.
22
6 1 0x y x y+ + =
. D.
22
6 1 0x y x xy+ + =
.
Câu 176: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình của đường tròn có tâm là gc tọa độ
O
và tiếp
xúc với đường thng
:
20xy+ =
A.
22
2xy+=
. B.
22
2xy+=
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
144
C.
( ) ( )
22
1 1 2xy + =
. D.
( ) ( )
22
1 1 2xy + =
.
Câu 177: Một đường tròn có tâm
( )
3;4I
tiếp xúc với đường thng
:3 4 10 0xy + =
. Hi bán kính
đưng tròn bng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Câu 178: Cho hai điểm
( 4;2)A
(2; 3)B
. Tp hợp điểm
( ; )M x y
tha mãn
22
31MA MB+=
phương trình là
A.
22
2 1 0x y x y+ + + + =
. B.
22
5 1 0.6x y x y+ + =
C.
22
2 6 22 0x y x y+ =
. D.
22
2 6 22 0.x y x y+ + + =
Câu 179: Cho
( ) ( )
1;0 , 2;4AB
( )
4;1C
. Chng minh rng tp hợp các điểm
M
tho mãn
2 2 2
32MA MB MC+=
là một đường tròn
( )
.C
Tìm tính bán kính ca (C).
A.
107
2
. B.
5
. C.
25
2
. D.
25
4
.
Câu 180: Cho tam giác
ABC
biết
( )
3;2H
,
58
;
33
G



lần lượt trc tâm trng tâm ca tam giác,
đưng thng
BC
phương trình
2 2 0xy+ =
. Tìm phương trình đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
?
A.
( ) ( )
22
1 1 20xy+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2 4 20xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 3 1xy + + =
. D.
( ) ( )
22
1 3 25xy + =
.
Một công nhân nọ oán thán với bạn của mình rằng:
“Việc chúng ta m, ngưi được biu dương li t trưởng, thành qu cui cùng li biến thành ca giám
đốc, tht không công bằng”.
Anh bạn mỉm cười nói rằng:
“Nhìn đồng h ca cu xem, phi cu s nhìn kim gi đầu tiên, sau
đó đến kim phút, còn kim giây
chuyn động nhiu nht cu li chng thèm ngó ngàng không?”.
Trong cuc sng thường ngày, cm thy không công bng thì phi n lc làm người đi đầu, oán trách ch
dng.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
145
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
146
Câu 181: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp điểm :
a)
( )
4; 2A
b)
( )
1;7B
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
147
Câu 182: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 4C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết :
a) Tiếp tuyến song song vi
:4 3 3 0xy + + =
b) Tiếp tuyến vuông góc vi
:5 12 3 0xy + + =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
148
Câu 183: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết :
a) Tiếp tuyến qua
( )
4;1M
. b) Tiếp tuyến qua
( )
5;5N
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
149
Câu 184: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 2C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến ct hai trc tọa độ tại hai điểm
,AB
sao cho
OA OB=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
150
Câu 185: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 10C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến to vi
2 3 0xy+ + =
mt góc
45
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
151
Câu 186: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 5C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến có h sc bng 2.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
152
Câu 187: Cho đường tròn
( )
22
: 2 6 6 0C x y x y+ + =
. T
( )
3;1M
k hai tiếp tuyến
,MA MB
ti
( )
C
( vi
,AB
là các tiếp điểm). Tính
AB
và lập phương trình
AB
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
153
Câu 188: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 5C x y + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti tiếp điểm
( )
2;3M
.
Câu 189: Cho đường tròn
22
( ) :( 1) ( 2) 25C x y + + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi
12 5 63 0xy+ + =
.
Câu 190: Cho đường tròn
22
( 2) ( 3) 4xy+ + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết
tiếp tuyến vuông góc vi
5 12 1 0xy + =
.
Câu 191: Cho đường tròn
22
( ): 2 4 20 0C x y x y+ + =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến qua
(6; 1)A
.
Câu 192: [D 2007] Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9C x y + + =
đường thng
:3 4 0.d x y m + =
Tìm
m
để trên
d
duy nhất 1 điểm
P
t đó có thể k đưc hai tiếp tuyến
,PA PB
(
,AB
là các
tiếp điểm sao cho tam giác
PAB
đều.
Câu 193: Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
22
:( 2) ( 7) 169C x y+ + + =
tại điểm có hoành
độ bng 3 thuộc đường tròn
Câu 194: Tìm
m
sao cho đường thng
3 4 0x y m+ + =
tiếp xúc với đường tròn
22
( 1) ( 2) 4xy+ + =
Câu 195: Cho đường tròn
( )
22
2 4 20 0: x y xC y+ =
. Lập phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
( )
C
biết
d
song song với đường thng
4 3 2024 0xy+ + =
Câu 196: Cho đường tròn
22
6 2 15 0x y x y+ =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
6 8 2025 0xy + =
.
Câu 197: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua
( )
B 3; 11
Câu 198: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 0C x y x y+ + =
đường thng
: 1 0d x y + =
. Tìm tọa độ đim
M
thuc
d
t đó kẻ đưc hai tiếp tuyến vi
( )
C
( vi
,AB
các tiếp điểm) sao cho
60AMB =
.
Câu 199: Cho đường tròn
( )
22
: 2x 4 4 0C x y y+ =
và điểm
( )
1;5A
. Đường thng nào trong các
đưng thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
A
.
A.
50y −=
. B.
50y +=
. C.
50xy+ =
. D.
50xy =
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
154
Câu 200: Cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0C x y x y+ + + =
đường thng
d
đi qua điểm
( 4;2)A
, ct
()C
tại hai điểm
,MN
sao cho
A
là trung điểm ca
MN
. Phương trình của đường thng
d
A.
60xy + =
. B.
7 3 34 0xy + =
. C.
7 3 30 0xy + =
. D.
7 35 0xy + =
.
Câu 201: Nếu đường tròn
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 3C x y R + =
tiếp xúc với đường thng
:5 12 60 0d x y+ =
thì
giá tr ca
R
là:
A.
22R =
. B.
19
13
R =
. C.
5R =
. D.
2R =
.
Câu 202: Cho đường tròn
( )
22
: 4 0C x y+ =
và điểm
( )
1;2A
. Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến của đưng tròn
( )
C
?
A.
4 3 10 0xy + =
. B.
6 4 0xy+ + =
. C.
3 4 10 0xy+ + =
. D.
3 4 11 0xy + =
.
Câu 203: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 4 4C x y + =
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
( )
C
song song với đường thng
:4 3 2 0xy + =
A.
4 3 18 0xy + =
. B.
4 3 18 0xy + =
.
C.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y + = =
. D.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y = + =
.
Câu 204: S tiếp tuyến chung của 2 đưng tròn
( )
22
: 2 4 1 0C x y x y+ + + =
( )
22
' : 6 8 20 0C x y x y+ + + =
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 205: Viết phương trình tiếp tuyến của đưng tròn
22
( ):( 2) ( 4) 25C x y + + =
, biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thng
:3 4 5 0d x y + =
.
A.
4 3 29 0xy+ + =
. B.
4 3 29 0xy+ + =
hoc
4 3 21 0xy+ =
.
C.
4 3 5 0xy + =
hoc
4 3 45 0xy =
D.
4 3 5 0xy+ + =
hoc
4 3 3 0xy+ + =
.
Câu 206: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 2 3 0x y x y+ + =
.
T đim
( )
1;1A
k đưc bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
( )
C
A. 1. B. 2. C. vô s. D. 0.
Câu 207: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 4 4C x y + =
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
( )
C
, biết tiếp tuyến đó song song với đường thng
:4 3 2 0xy + =
A.
4 3 18 0xy + =
4 3 2 0xy =
. B.
4 3 18 0xy + =
4 3 2 0xy =
.
C.
4 3 18 0xy + =
4 3 2 0xy =
. D.
4 3 18 0xy + =
4 3 2 0xy =
.
Câu 208: Trên mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 2P −−
và đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 4 36C x y + =
.
T đim
P
k các tiếp tuyến
PM
PN
tới đường tròn
( )
C
, vi
M
,
N
là các tiếp điểm.
Phương trình đường thng
MN
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
155
A.
10xy+ + =
. B.
10xy =
. C.
10xy + =
. D.
10xy+ =
.
Câu 209: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho điểm
( 3;1)M
và đường tn
( )
22
: 2 6 6 0C x y x y+ + =
. Gi
1
T
,
2
T
là c tiếp đim ca các tiếp tuyến k t
M
đến (C).
Tính khong cách t
O
đến đưng thng
12
.TT
A.
5
. B.
5
. C.
3
5
. D.
22
.
Câu 210: Cho đường thng
:3 4 19 0xy =
và đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25C x y + =
. Biết đường
thng
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Giá tr ca s cn mn nm ch nó tích t mm mng cho những điều may mắn. Càng chăm chỉ bao
nhiêu, tôi càng được may mn by nhiêu.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
156
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
157
Câu 211: Cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 1I
bán kính
5R =
. Đường thng
:3 4 8 0d x y + =
ct
đưng tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tính độ dài
AB
?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
158
Câu 212: Cho điểm
( )
3;1A
và đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0C x y x y+ =
. Viết phương trình tổng quát
của đường thng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,BC
sao cho
42BC =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
159
Câu 213: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25C x y + =
và điểm
( )
1;2M
. Lập phương trình đường thng
d
qua
M
ct
( )
C
tại 2 điểm phân bit
,AB
sao cho độ dài dây cung
AB
nh nht .
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
160
Câu 214: Cho đường tròn
( )
22
: 4 2 15 0C x y x y+ + =
,
I
tâm đường tròn
( )
C
. Đường thng
d
đi qua
( )
1; 3M
ct
( )
C
ti
,AB
sao cho
8
IAB
S
=
. Viết phương trình đường thng
d
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
161
Câu 215: [A-2009] Cho đường tròn
( )
22
: 4 4 6 0C x y x y+ + + + =
đường thng
: 2 3 0x my m + + =
, vi
m
là tham s thc. Gi
I
là tâm của đường tròn
( )
C
. Tìm
m
để
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho din tích tam giác
IAB
ln nht.
ĐS :
8
0;
15
mm==
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
162
Câu 216: Cho đường thng
:3 4 19 0d x y =
và đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25C x y + =
. Đường thng
d
căt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tính độ dài
AB
?
Câu 217: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ):( 2) ( 4) 25C x y+ + =
và điểm
( 1;3)A
.
a) Xác định v trí tương đối của điểm
A
đối với đường tròn
()C
.
b) Đường thng
d
thay đổi đi qua
A
cắt đưng tròn ti
M
N
. Viết phương trình đường
thng
d
sao cho
MN
ngn nht.
Câu 218: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 1 25xy + =
và điểm
( )
1;2M
. Lập phương trình đường thng
d
qua
M
ct
( )
C
tại 2 điểm phân bit
,AB
sao
cho độ dài dây cung
AB
nh nht .
Câu 219: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
(1;1)M
và đường thng
:3 4 3 0xy + + =
. Viết
phương trình đường tròn
()C
, biết
()C
có tâm
M
và đường thng
ct
()C
tại hai điểm
,NP
tho mãn tam giác
MNP
đều.
Câu 220: Cho đưng tròn
22
( ): 2 4 4 0C x y x y+ + =
tâm
I
đường thng
: 2 1 2 0x my + + =
a) Tìm
m
để đưng thng
cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân bit A, B
b) Tìm
m
để din tích tam giác
IAB
là ln nht
Câu 221: Trong mt phng tọa độ oxy cho đường tròn (C)
22
2 4 4 0x y x y+ + =
Và đường thng
: 2 1 2 0x my + + =
. Tìm m để (C) ct
tại 2 điểm phân bit.
Câu 222: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 8 8 0C x y x y+ + =
. Viết
phương trình đường thng song song với đường thng
:3 4 2 0d x y+ =
và cắt đường tròn
theo một dây cung có độ dài bng
6
.
Câu 223: Cho đường tròn
22
( ): 4 6 5 0C x y x y+ + =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
(3;2)A
và ct
( )
C
tại hai điểm
,MN
sao cho
MN
ngn nht.
Câu 224: Cho đường tròn
22
( ): 2 6 6 0C x y x y+ + + =
và đường thng
:4 3 5 0d x y + =
. Đường
thng
d
song song với đường thng
d
và chn trên
()C
một dây cung có độ di bng
23
có phương trình
Câu 225: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 1 25xy + =
và điểm
( )
7;3M
. Lập phương trình đường thng
d
qua
M
ct
( )
C
tại 2 điểm phân bit
,AB
sao
cho
3MA MB=
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
163
Câu 226: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 1I
bán kính
5R =
. Biết rng
đưng thng
( )
:3 4 8 0d x y + =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tính độ dài
đon thng
AB
.
A.
8AB =
. B.
4AB =
. C.
3.AB =
. D.
6AB =
.
Câu 227: Trong mt phng vi h trc tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
( ) ( )
22
2 2 4xy + + =
và đường thng
:3 4 7 0d x y+ + =
. Gi
,AB
là các giao điểm ca
đưng thng
d
với đường tròn
( )
C
. Tính độ dài dây cung
AB
.
A.
3AB =
. B.
25AB =
. C.
23AB =
. D.
4AB =
.
Câu 228: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho điểm
( )
3;1A
, đường tròn
( )
22
: 2 4 3 0C x y x y+ + =
. Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
22BC =
.
A.
: 2 5 0d x y+ =
. B.
: 2 5 0d x y =
. C.
: 2 5 0d x y+ + =
. D.
: 2 5 0d x y + =
.
Câu 229:
Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
1;2I
và đường thng
( )
:2 5 0.d x y+ =
Biết rng
có hai điểm
12
,MM
thuc
( )
d
sao cho
12
10.IM IM==
Tổng các hoành độ ca
1
M
2
M
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C.
2.
D.
5.
Câu 230: Trong h tọa độ
Ox ,y
cho đường tròn
( )
C
có phương trình:
22
4 2 15 0.x y x y I+ + =
tâm
( )
C
, đường thng
d
đi qua
( )
1; 3M
ct
( )
C
ti
,.AB
Biết tam giác
IAB
có din tích là
8.
Phương trình đường thng
d
là:
0.x by c+ + =
Tính
bc+
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Câu 231: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 1 0d x y =
và điểm
( )
1; 2I
.
Gi
( )
C
là đường tròn có tâm I và cắt đường thng d tại hai điểm A B sao cho tam giác IAB
có din tích bằng 4. Phương trình đường tròn
( )
C
A.
( ) ( )
22
1 2 8xy + + =
. B.
( ) ( )
22
1 2 20xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 2 5xy + + =
. D.
( ) ( )
22
1 2 16xy + + =
.
Câu 232: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0C x y x y+ =
và đim
( )
2;1M
. Dây cung ca
( )
C
đi qua
đim M có độ dài ngn nht là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D.
27
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
164
Câu 233: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
M
nằm trên đường tròn
( )
22
: 8 6 16 0C x y x y+ + + =
.
Tính độ dài nh nht ca
OM
?
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 234: Gi
I
là tâm của đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
1 1 4xy + =
. S các giá tr nguyên ca
m
để
đưng thng
0x y m+ =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tam giác
IAB
có din tích ln nht là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 235: Trong mt phng vi h trc
Oxy
, cho hai đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 4C x y + =
( ) ( ) ( )
22
: 4 3 16C x y
+ =
ct nhau tại hai điểm phân bit
A
B
. Lập phương trình
đưng thng
AB
A.
20xy+ =
. B.
2. 0xy + =
C.
20xy+ + =
. D.
20xy =
.
Never stop learning because life never stop teaching
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
165
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
166
Các yếu t v Elip
Câu 236: Cho Elip
( )
22
:1
16 9
xy
E +=
a) Tính độ ln các trc, tiêu c ? b) Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm ?
Li gii :
Câu 237: Cho Elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
.
a) Tìm tâm sai
e
. Viết phương trình đường chun?
b)
( )
86
1;
5
ME




. Tìm
12
,MF MF
?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
167
Câu 238: Cho Elip
( )
22
:1
91
xy
E +=
. Tìm
M
thuc
( )
E
sao cho:
a)
12
90FMF =
b)
12
2MF MF=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
168
Câu 239: Cho Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
. Tìm
M
thuc
( )
E
sao cho
12
60FMF =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
169
Câu 240: Cho Elip
( )
22
: 1, :2 0
51
xy
E d x y m+ = =
. Tìm
m
sao cho
a)
( )
dE
tại hai điểm phân bit b)
( )
dE
tại 1 điểm duy nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
170
Lập phương trình về Elip:
Câu 241: Lập phương trình
( )
E
qua
9
4;
5
M



12
3;
5
N



.
Li gii :
Câu 242: Lập phương trình
( )
E
qua
34
;
55
M



M
nhìn
12
FF
i 1 góc vuông.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
171
Câu 243: Lập phương trình
( )
E
có trc ln bng 8 và tâm sai
3
2
e =
Li gii :
Câu 244: Lập phương trình
( )
E
qua
3
1;
2
M




và có
( )
2
3;0F
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
172
Câu 245: Lập phương trình Elip
( )
E
biết Elip hình ch nhật sở ni tiếp đường tròn
( )
22
: 41C x y+=
và đi qua điểm
( )
0;5A
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
173
Các yếu t v Elip
Câu 246: Cho elip
()E
có phương trình chính tắc:
22
1
100 64
xy
+=
.
a) Tìm các giao điểm ca
()E
vi hai trc tọa độ.
b) Tìm hai tiêu điểm
12
,FF
ca
()E
.
Câu 247: Cho elip
()E
có phương trình
22
1
36 16
xy
+=
. Tìm tiêu điểm và tiêu c ca elip.
Câu 248: Cho elip
( )
E
:
22
9 16 144xy+=
. Tìm các tiêu điểm, tiêu c và tâm sai ca elip.
Câu 249: Cho Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
. Xác định độ dài các trc, tiêu c, tọa độ tiêu điểm, tọa độ các đỉnh,
tâm sai, phương trình đường chun ca
( )
E
.
Câu 250: Cho Elip
( )
22
:4 25 100E x y+=
. Xác định độ dài các trc, tiêu c, tọa độ tiêu điểm, tọa độ các
đỉnh, tâm sai, phương trình đường chun ca
( )
E
.
Viết phương trình Elip
Câu 251: Lập phương trình chính tắc ca mỗi đường conic trong các trường hp sau:
a) Elip có một tiêu điểm là
2
(3;0)F
và đi qua điểm
(11;0)A
;
b) Elip đi qua hai điểm
(0;3)M
12
3;
5
N



;
Câu 252: Lập phương trình chính tắc ca Elip biết:
a) Elip có tâm sai
3
5
e =
và khong cách t tâm đối xng của nó đến một đường chun bng
25
3
b) Elip có mt cnh hình ch nhật cơ sở ca Elip nm trên
: 5 0dx−=
và đ dài đường chéo
hình ch nht bng 6.
Câu 253: Lập phương trình chính tắc ca Elip biết:
a) Elip có hình ch nhật cơ sở ni tiếp đường tròn
( )
22
: 41C x y+=
và đi qua điểm
( )
0;5A
.
b) Elip đi qua điểm
( )
2 3;2M
và M nhìn hai tiêu điểm dưới mt góc vuông
Câu 254: Viết phương trình chính tắc ca elip
()E
biết:
a) Độ dài hai trc ln lượt là 26 và 10.
b) Elip có tổng độ dài hai trc bng 8 và tâm sai
1
2
e =
.
Câu 255: Lập phương trình chính tắc ca Elip, biết
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
174
a) Elip có tâm sai
5
3
e =
có hình ch nht cơ sở có chu vi bng 20.
b) Elip có tiêu đim
( )
1
2;0F
và có hình ch nhật cơ sở có din tích bng
12 5
.
Tìm điểm thuc Elip
Câu 256: Cho elip
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
.
a) Tìm to độ hai tiêu điểm, tiêu c ca (E).
b) Cho điểm
M
bt kì thuc
()E
. Tính
12
MF MF+
.
c) Cho điểm
M
thuc
()E
sao cho
M
nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tính đoạn
OM
, trong đó
O
là gc to độ, t đó hãy tìm toạ độ đim
M
.
Câu 257: Elip
( )
22
:1
91
xy
E +=
. Tìm những điểm M thuộc ( E ) sao cho nhìn hai tiêu đim ca Elip
i mt góc vuông.
Câu 258: Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm ca Elip. Tìm ta độ đim M thuc
( )
E
sao
cho
0
12
60FMF =
.
Câu 259: Elip
( )
22
:1
16 5
xy
E +=
hai điểm
( )
5; 1A −−
,
( )
1;1B
. Xác định tọa độ đim
M
thuc
( )
E
sao
cho din tích tam giác
MAB
ln nht.
Câu 260: Cho điểm
( )
00
;M x y
thuc elip
()E
có phương trình
22
1
21
xy
+=
.
a) Tính
22
12
MF MF
theo
00
;xy
. T đó tính
12
,MF MF
theo
00
;xy
.
b) Tìm điểm
M
sao cho
21
2MF MF=
.
c) Tìm
M
sao cho góc nhìn ca
M
tới hai điểm
12
,FF
(tc là góc
12
FMF
) là ln nht?
V đẹp ca Elip trong toán thc tế
Câu 261: Ta biết rng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất
theo qu đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm.
Elip có
12
768800 A A km=
12
767619 B B km=
(Ngun:
Ron Larson (2014), Precalculus Real Mathematics, Real
People, Cengage (Hình). Viết phương trình chính tắc ca
elip đó.
Câu 262: Mt nhà vòm cha máy bay có mt ct hình na elip cao 8m, rng 20m (Hình).
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
175
a) Chn h tọa độ thích hp và viết phương trình của elip nói trên.
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng t một điểm cách chân tường 5m đến nóc nhà
vòm.
Câu 263: Mt mái vòm nhà hát có mt ct là hình na elip. Cho biết
khong cách giữa hai tiêu điểm
50 F F m
=
và chiu dài
của đường đi của mt tia sáng t
F
đến mái vòm ri phn
chiếu v
F
100 m
. Viết phương trình chính tắc ca elip
đó.
Câu 264: Một người kĩ sư thiết kế một đường hm mt chiu có mt
ct là mt na hình elip, chiu rng ca hm là
12 m
,
khong cách t đim cao nht ca elip so vi mặt đường
3 m
. Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loi xe
có th đi qua hầm. Biết rng nhng loi xe ti có chiu cao
2,8 m
thì có chiu rng không quá
3 m
. Hi chiếc xe ti có
chiu cao
2,8 m
có th đi qua hầm được không?
Câu 265: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo qu đạo là mt
đưng elip với tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Độ dài trc
lớn, độ dài trc nh ca qu đạo ln lượt là
768800 km
767640 km
. Tìm khong cách ln nht và bé nht t tâm ca
Trái Đất đến Mặt Trăng.
Câu 266: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
22
1
33
xy
+=
B.
22
22
1
33
xy
−=
. C.
2
2
1
6
x
y+=
. D.
22
22
1
23
xy
+=
.
Câu 267: Đưng Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu c bng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
( )
2; +
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
176
Câu 268: Cho elip
( )
E
có phương trình
22
16 25 400xy+=
. Khẳng định nào sai trong các khẳng định
sau?
A.
( )
E
có trc nh bng 8. B.
( )
E
có tiêu c bng 3.
C.
( )
E
có trc nh bng 10. D.
( )
E
có các tiêu điểm
( )
1
3;0F
( )
2
3;0F
.
Câu 269: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Tiêu c ca (E) bng
A. 10. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 270: Mt elip có din tích hình ch nhật cơ s
80
, độ dài tiêu c
6
. Tâm sai của elip đó là
A.
4
5
e =
. B.
3
4
e =
. C.
3
5
e =
. D.
4
3
e =
.
Câu 271: Cho elip
( )
22
:4 5 20E x y+=
. Din tích hình ch nhật cơ sở ca
( )
E
A.
25
. B.
80
. C.
85
. D.
40
.
Câu 272: Cho elip có phương trình chính tắc
22
1
41
xy
+=
. Tính tâm sai ca elip.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
2
.
Câu 273: Trong h trc
,Oxy
cho Elip
( )
E
có các tiêu điểm
( ) ( )
12
4;0 , 4;0FF
và một điểm
M
nm
trên
( )
E
. Biết rng chu vi ca tam giác
12
MF F
bằng 18. Xác định tâm sai e ca
( )
.E
A.
4
5
e =
. B.
4
18
e =
. C.
4
5
e =−
. D.
4
9
e =
.
Câu 274: Cho Elip
( )
E
đi qua điểm
( )
3;0A
và có tâm sai
5
6
e =
. Tiêu c ca
( )
E
A.
10
. B.
5
3
. C.
5
. D.
10
3
.
Câu 275: Phương trình chính tắc của đường elip vi
4a =
,
3b =
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
+=
.
Câu 276: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tắc ca elip biết mt đnh là
( )
1
5;0A
và một tiêu điểm
( )
2
2;0F
.
A.
22
1
25 21
xy
+=
. B.
22
1
25 4
xy
+=
. C.
22
1
29 25
xy
+=
. D.
22
1
25 29
xy
+=
.
Câu 277: Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trc ln bng
4 10
và đi qua điểm
( )
0;6A
:
A.
22
1
40 12
xy
+=
. B.
22
1
160 36
xy
+=
. C.
22
1
160 32
xy
+=
. D.
22
1
40 36
xy
+=
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
177
Câu 278: Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm
( )
0;2B
và có tâm sai
5
3
e =
.
A.
22
1
94
xy
+=
. B.
22
1
32
xy
+=
. C.
22
1
92
xy
+=
. D.
22
1
93
xy
+=
Câu 279: Phương trình chính tắc của Elip có đỉnh
( )
3;0
và một tiêu điểm là
( )
1;0
A.
22
1
89
xy
+=
. B.
22
1
98
xy
+=
. C.
22
1
19
xy
+=
. D.
22
1
91
xy
+=
.
Câu 280: Tìm phương trình chính tắc ca elip có tiêu c bng
6
và trc ln bng
10
.
A.
22
1.
25 9
xy
+=
B.
22
1.
16 25
xy
+=
C.
22
1.
100 81
xy
+=
D.
22
1.
25 16
xy
+=
Câu 281: Cho elip
( )
E
có độ dài trc ln gp hai lần độ dài trc nh và tiêu c bng
6
. Viết phương
trình ca
( )
E
?
A.
22
1
12 3
xy
−=
. B.
22
1
12 3
xy
+=
. C.
22
1
3 12
xy
+=
. D.
22
1
48 12
xy
+=
.
Câu 282: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trc ln bng
8
, độ dài trc nh bng
6
là:
A.
22
1
9 16
xy
+=
. B.
22
1
64 36
xy
+=
. C.
22
1
86
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
Câu 283: Elip có một tiêu điểm
( )
2;0F
và tích độ dài trc ln vi trc bé bng
12 5
. Pơng trình
cnh tc ca elip là:
A.
22
1.
95
xy
+=
B.
22
1.
45 16
xy
+=
C.
22
1.
144 5
xy
+=
D.
22
1.
36 20
xy
+=
Câu 284: Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình chính tắc ca elip
( )
E
biết
( )
E
đi qua
34
;
55
M



M
nhìn hai tiêu điểm
12
,FF
i mt góc vuông.
A.
( )
22
:1
49
xy
E +=
. B.
( )
22
:1
94
xy
E +=
. C.
( )
22
:1
23
xy
E +=
. D.
( )
22
:1
32
xy
E +=
.
Câu 285: Cho Elip
22
( ): 1
16 12
xy
E +=
và điểm
M
nm trên
( ).E
Nếu điểm
M
có hoành độ bng 1 thì
các
khong cách t M đến hai tiêu điểm ca (E) bng:
A.
3,5
4,5
. B.
42
. C.
3
và 5. D.
2
4
2
.
Thiên tài ch có 1% là năng khiếu bm sinh, 99% còn li là m hôi. Thiên tài ch đơn thuần là một người tài
năng đã hoàn thành tất c cá bài tp v nhà
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
178
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
179
Các yếu t v Hypebol
Câu 286: Cho Hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
a) Tính độ dài các trc, tiêu c ? b) Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm ?
Li gii :
Câu 287: Cho Hypebol
( )
22
:1
25 9
xy
H −=
.
a) Viết phương trình đường tim cận và đường chun?
b) Tìm tâm sai
e
?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
180
Câu 288: Cho Hypebol
( )
22
:1
32 8
xy
H −=
( ) ( )
6; 1MH−
. Tìm
12
;MF MF
.
Li gii :
Câu 289: Cho Hypebol
( )
22
:1
14
xy
H −=
. Tìm
M
thuc
( )
H
sao cho
12
90FMF =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
181
Câu 290: Lập phương trình chính tắc ca hypebol
()H
, biết rng
()H
có một tiêu điểm là
2
(5;0)F
()H
đi qua điểm
( 3;0)A
. Tìm điểm
M
thuc
()H
có hoành độ dương sao cho khoảng
cách t
M
đến gc to độ là nh nht.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
182
Lập phương trình về Hypebol :
Câu 291: Lập phương trình
( )
H
qua
( )
10;6M
và có
5e =
Li gii :
Câu 292: Lập phương trình
( )
H
có tiêu c bng
23
và có mt tim cn
2
3
yx=−
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
183
Câu 293: Lập phương trình
( )
H
có trc o bng 6 hai tim cn vuông góc.
Li gii :
Câu 294: Lập phương trình
( )
H
qua
( )
4 2;3M
tiêu điểm trùng với tiêu điểm ca
( )
22
:1
35 10
xy
E +=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
184
Câu 295: Lập phương trình
( )
H
biết :
a) Có hình ch nhật cơ s vi din tích bng 24 và chu vi bng 20
b) Qua hai điểm
( )
6; 1M
( )
8; 8N
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
185
Các yếu t v Hypebol
Câu 296: Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc:
22
1
49 33
xy
−=
. Tìm to độ các tiêu điểm ca
()H
.
Câu 297: Cho hypebol
()H
có phương trình
22
1
16 20
xy
−=
. Tìm tiêu điểm và tiêu c ca hypebol.
Câu 298: Xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tính tâm sai, độ dài trc thực, độ dài trc o và viết
phương trình các đưng tim cn ca các hypebol
( )
22
:1
68
xy
H −=
.
Câu 299: Xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tính tâm sai, độ dài trc thực, độ dài trc o và viết
phương trình các đưng tim cn ca các hypebol
( )
22
:5 4 20H x y−=
.
Lập phương trình về Hypebol:
Câu 300: Lập phương trình chính tắc ca Hypebol
( )
H
biết :
a) Hypebol
()H
có một tiêu điểm là
2
(2;0)F
và đi qua điểm
(1;0)A
b) Hypebol
()H
đi qua hai điểm
( 1;0)M
(2;2 3)N
Câu 301: Lập phương trình chính tắc ca Hypebol
( )
H
biết :
a) Hypebol
()H
( 10;2)N
nm trên
()H
và hoành độ một giao điểm ca
()H
đối vi trc
Ox
bng 3
b) Hypebol
()H
có độ dài trc thc bng 16 và tiêu c bng 20
Câu 302: Lập phương trình chính tắc ca Hypebol
( )
H
biết :
a) Hypebol
()H
có tiêu c
2 20c =
và độ dài trc thc
2 12a =
b) Hypebol
()H
có một tiêu điểm ta độ
( )
4;0
và đ dài trc o bng
27
Câu 303: Lp phương trình chính tắc ca Hypebol
( )
H
biết :
a) Hypebol
()H
có tiêu c bng
10
và đường tim cn
4
3
yx=
.
b) Hypebol
()H
có tâm sai bng
13
3
và din tích hình ch nhật cơ sở bng
48
Câu 304: Lập phương trình chính tắc ca Hypebol
( )
H
biết
()H
đi qua hai điểm
( )
2;2 2M
( )
1; 3N −−
.
Tìm điểm thuc Hypebol
Câu 305: Tìm điểm
M
trên hypebol
( )
22
:4 4 0H x y =
sao cho
M
nhìn hai tiêu điểm dưới góc
vuông.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
186
Câu 306: Cho hypebol
( )
22
:1
96
xy
H −=
có tiêu điểm
1
F
2
F
. Tìm điểm
M
trên
( )
H
trong các
trường hp sau:
a) Điểm
M
có hoành độ
4
.
b) Khoảng cách hai điểm
M
1
F
bng
3
.
Câu 307: Lập phương trình chính tắc ca hypebol
()H
, biết rng
()H
có mt tiêu đim là
2
(5;0)F
()H
đi qua điểm
( 3;0)A
. Tìm điểm
M
thuc
()H
có hoành độ dương sao cho khoảng cách
t
M
đến gc to độ là nh nht.
V đẹp ca Hypebol trong toán thc tế:
Câu 308: Mt tháp làm ngui ca mt nhà máy có mt ct là hình hypebol có
phương trình là
22
22
1
28 42
xy
−=
(Hình). Biết chiu cao ca tháp là
150 m
và khong cách t nóc tháp đến tấm đối xng ca hypebol
bng
2
3
khong cách t m đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc
và bán kính đáy ca tháp.
Câu 309: Mt tháp trin lãm có mt cắt hình hypebol có phương trình
22
22
1
18 36
xy
−=
. Cho biết chiu cao ca tháp là
100 m
và khong cách t
nóc tháp đến tâm đối xng ca hypebol bng khong cách t tâm đối
xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Câu 310: Có hai trm phát tín hiu vô tuyến đặt ti hai v trí
,AB
cách nhau
300 km
. Ti cùng mt thi
đim, hai trm cùng phát tín hiu vi vn tc 292000
/km s
để mt tàu thủy thu và đo độ lch
thi gian. Tín hiu t
A
đến sớm hơn tín hiệu t B là
0,0005 s
. T thông tin trên, ta có th xác
định được tàu thy thuộc đường hybebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó
theo đơn vị kilômét.
Câu 311: Đưng Hyperbol
22
1
54
xy
−=
có tiêu c bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 312: Đưng Hyperbol
22
1
16 9
xy
−=
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
187
A.
( )
5;0
. B.
( )
0; 7
. C.
( )
7;0
. D.
( )
0;5
.
Câu 313: Cho điểm
M
nm trên Hyperbol
( )
:H
22
1
16 20
xy
−=
. Nếu điểm
M
có hoành độ bng
12
thì
khong cách t
M
đến các tiêu điểm là bao nhiêu?
A.
8
. B.
10;6
. C.
47
. D.
14;22
.
Câu 314: Cho điểm
M
nm trên Hyperbol
( )
H
:
22
1
16 9
xy
−=
. Nếu hoành độ đim
M
bng 8 thì
khong cách t
M
đến các tiêu điểm ca
( )
H
là bao nhiêu?
A.
6
14
. B.
5
13
. C.
85
. D.
8 4 2
.
Câu 315: Tâm sai ca Hyperbol
22
1
54
xy
−=
bng
A.
5
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 316: Đưng Hyperbol
22
1
20 16
xy
−=
có tiêu c bng
A.
4
. B.
2
. C.
12
. D.
6
.
Câu 317: Đưng thẳng nào dưới đây là đưng chun ca Hyperbol
22
1
20 12
xy
−=
?
A.
80x+=
. B.
3
0
4
x −=
. C.
20x+=
. D.
52
0
2
x +=
.
Câu 318: Đưng thẳng nào dưới đây là đưng chun ca Hyperbol
22
1
20 15
xy
−=
?
A.
4 5 0x +=
. B.
40x+=
. C.
4 35
0
7
x −=
. D.
20x+=
.
Câu 319: Điểm nào trong 4 điểm
( ) ( ) ( ) ( )
5 ;0 , 10;3 , 5 ;3 , 5 ;4M N P Q
nm trên một đường tim cn
ca hyperbol
22
1
25 9
xy
−=
?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Câu 320: Tìm góc giữa 2 đường tim cn ca hyperbol
2
2
1
3
x
y−=
.
A.
30
.
B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 321: Hyperbol
( )
H
có 2 đường tim cn vuông góc nhau thì có tâm sai bng bao nhiêu ?
A.
2
. B.
3
. C.
2
2
. D.
2.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
188
Câu 322: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
biết nó có tâm sai bằng
2
và tiêu cự bằng
4
.
A.
2
2
1
3
x
y−=
. B.
22
1
24
xy
−=
. C.
22
1
65
xy
−=
. D.
2
2
1
3
y
x −=
.
Câu 323: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
biết nó có một đường chuẩn
2 2 0.x +=
A.
22
1
14
xy
−=
. B.
22
1xy−=
. C.
22
1
22
xy
−=
. D.
2
2
1
2
y
x −=
.
Câu 324: Tìm phương trình chính tc của Hypebol
( )
H
biết nó đi qua điểm
( )
2; 1
và có một đường
chuẩn là
2
0
3
x +=
A.
22
1
33
xy
−=
. B.
2
2
1
2
y
x −=
. C.
2
2
1
2
x
y+=
. D.
2
2
1
2
x
y−=
.
Câu 325: Tìm phương trình chính tắc ca Hypebol
( )
H
biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có
tiêu cự bằng
10
.
A.
22
1
16 4
xy
−=
. B.
22
1
20 5
xy
−=
. C.
22
1
16 9
xy
−=
. D.
22
1
20 10
xy
−=
.
Câu 326: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
biết nó tiêu điểm là
( )
3;0
và một đường tiệm
cận có phương trình là
20xy+=
.
A.
22
1
63
xy
−=
. B.
22
1
36
xy
−=
. C.
22
1
12
xy
−=
. D.
22
1
18
xy
−=
.
Câu 327: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
biết nó tiêu điểm là
( )
10;0
và một đường
tiệm cận có phương trình là
30xy+=
.
A.
22
1
13
xy
−=
. B.
22
1
16
xy
−=
. C.
22
1
19
xy
−=
. D.
2
2
1
9
y
x + =
.
Câu 328: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là
( )
2;3
A.
22
1
23
xy
−=
. B.
22
1
23
xy
−=
. C.
22
1
93
xy
−=
. D.
22
1
49
xy
−=
.
Câu 329: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
biết nó có một đường tiệm cận là
20xy−=
hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng
24
.
A.
22
1
12 3
xy
−=
. B.
22
1
3 12
xy
−=
. C.
22
1
48 12
xy
−=
. D.
22
1
12 48
xy
−=
.
Câu 330: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol
( )
H
biết nó đi qua điểm là
( )
5;4
và một đường
tiệm cận có phương trình là
0xy+=
.
A.
22
1
54
xy
−=
. B.
22
9xy−=
. C.
22
1xy−=
. D.
22
3xy−=
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
189
Hãy hc tập chăm chỉ, dù điều đó dường như không thể, dù điều đó tn nhiu thi gian hay
khiến bn phi thc c đêm. Chỉ cn nh rng cm giác thành công điu tuyt vi nht trên
thế gii
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
190
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
191
Câu 331: Cho Parabol
( )
2
:4P y x=
. Xác định các yếu t ca
( )
P
và v
( )
P
.
Li gii :
Câu 332: Lập phương trình của Parabol
( )
P
biết
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 1M
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
192
Câu 333: Lập phương trình Parabol
( )
P
có tiêu điểm
( )
1;1F
và đường chun
:0xy + =
.
Li gii :
Câu 334: Viết phương trình chính tc ca Parabol
( )
P
có đường chun
:5x =
.
Li gii :
Câu 335: Lập phương trình của Parabol
( )
P
có tiêu điểm là
( )
3;0F
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
193
Câu 336: Cho Elip
( )
22
:9 16 144E x y+=
. Lập phương trình
( )
P
có tiêu điểm trùng với tiêu điểm
phi ca
( )
E
.
Li gii :
Câu 337: Cho Parabol
( )
2
:4P y x=
. Tìm
M
thuc
( )
P
sao cho
3MF =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
194
Câu 338: Cho Parabol
( )
2
:4P y x=
có tiêu điểm
F
. Tìm tọa độ đim
,AB
thuc
( )
P
sao cho
FAB
đều.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
195
Câu 339: Cho Parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
: 2 0d x y =
. Gi
,AB
là giao điểm của đường
thng
d
và parabol
( )
P
. Tìm tọa độ đim
C
thuc
( )
P
sao cho
6
ABC
S
=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
196
Câu 340: Cho Parabol
( )
2
: 12P y x=
tiêu điểm
F
. Tìm tọa độ đim
,AB
thuc
( )
P
sao cho
OAB
nhn
F
làm trc tâm .
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
197
Bài tập cơ bản v Parabol :
Câu 341: Cho parabol
()P
có phương trình chính tắc:
2
14yx=
. Tìm to độ tiêu điểm và viết phương
trình đường chun ca
()P
.
Câu 342: Cho parabol
()P
có phương trình
2
4yx=
. Tìm tiêu điểm và đưng chun ca parabol.
Câu 343: Viết phương trình chính tắc ca parabol
()P
, biết:
a) Phương trình đường chun ca
()P
1
0
8
x +=
; b)
()P
đi qua điểm
(1; 8)M
.
Câu 344: Viết phương trình chính tắc của đường parabol, biết tiêu điểm là
(6;0)F
Câu 345: Viết phương trình chính tắc ca parabol
()P
biết:
a)
()P
có tiêu điểm là
(5;0)F
; b)
()P
đi qua điểm
(2;1)M
.
Câu 346: Tìm tọa độ đim
M
thuc parabol
2
( ): 4P y x=
và đường thng
: 2 0d x y−=
.
Câu 347: Cho parabol
()P
có phương trình ở dng chính tc và
()P
đi qua điểm
(8;8)A
.
a) Viết phương trình của
()P
.
b) Tìm tọa độ tiêu điểm
F
, phương trình đường chun
và tham s tiêu
p
ca
()P
.
c) Cho điểm
M
thuc
()P
và có hoành độ bằng 3. Tính độ dài đoạn thng
MF
.
Câu 348: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol có tiêu điểm
( )
2;0F
.
a) Tìm trên
( )
P
đim
M
cách
F
mt khong là 3.
b) Tìm điểm
M
trên
( )
P
sao cho
8
OMF
S =
.
c) Tìm điểm
A
nm trên parabol và một điểm
B
nằm trên đường thng
:4 3 5 0xy + =
sao
cho
AB
ngn nht.
Câu 349: Cho parabol
( )
P
:
2
12yx=
có tiêu điểm
( )
3;0F
. Tìm hai điểm
A
,
B
trên
( )
P
sao cho tam
giác
OAB
có trc tâm là
F
.
Câu 350: Cho parabol
( )
P
có phương trình
2
4yx=
. Tìm tọa độ các điểm
M
nm trên parabol
( )
P
cách tiêu điểm mt khong bng 3.
V đẹp ca Parabol trong toán thc tế :
Câu 351: Mt chiếc đèn có mặt ct ngang là hình parabol (Hình). Hình parabol
có chiu rng gia hai mép vành là
40 AB cm=
và chiu sâu
30 h cm=
(
h
bng khong cách t
O
đến
AB
). Bóng đèn nằm
tiêu điểm
S
. Viết phương trình chính tắc của parabol đó.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
198
Câu 352: Cng ca một ngôi trường có dng một parabol. Để đo
chiu cao
h
ca cng, một người đo khoảng cách gia
hai chân cổng đưc
9 m
, người đó thấy nếu đứng cách
chân cng
0,5 m
thi đầu chm cng. Cho biết người này
cao
1,6 m
, hãy tính chiu cao ca cng.
Câu 353: Mt cái cu có dây cáp treo hình parabol, cu dài
100 m
và được nâng đỡ bi nhng thanh thẳng đứng
treo t cáp xung, thanh dài nht là
30 m
, thanh ngn
nht là
6 m
(Hình). Tính chiu dài ca thanh cách
đim gia cu
18 m
.
Câu 354: Cng chào ca mt thành ph dng hình parabol có
chiu cao
25 hm=
và khong cách gia hai chân cng
120 dm=
. Hãy viết phương trình parabol của cng
chào.
Câu 355: Khúc cua ca một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào
khúc cua là
A
, điểm cui là
B
, khong cách
400 AB m=
. Đỉnh
parabol
()P
ca khúc của cách đường thng
AB
mt khong 20 m
và cách đều
,AB
.
a) Lập phương trình chính tắc ca
()P
, với 1 đơn v đo trong mặt
phng tọa độ tương ứng
1 m
trên thc tế.
b) Lập phương trình chính tắc ca
()P
, với 1 đơn vị đo trong mặt
phng tọa độ tương ứng
1 km
trên thc tế.
Câu 356: Viết phương trình chính tc của Parabol đi qua đim
( )
1 ; 2A
.
A.
2
4yx=
. B.
2
2yx=
. C.
2
2yx=
. D.
2
21y x x= +
.
Câu 357: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua đim
( )
5;2A
.
A.
2
3 12y x x=
. B.
2
27yx=−
. C.
2
4
5
x
y =
. D.
2
5 21yx=−
.
Câu 358: Viết phương trình chính tc ca Parabol biết tiêu điểm
( )
2;0F
.
A.
2
2yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
8yx=
. D.
2
1
6
yx=
.
Câu 359: Viết phương trình chính tắc ca Parabol biết tiêu điểm
( )
5;0F
.
A.
2
5yx=
. B.
2
10yx=
. C.
2
1
5
yx=
. D.
2
20yx=
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
199
Câu 360: Viết phương trình chính tắc ca Parabol biết đường chuẩn có phương trình
1
0
4
x +=
.
A.
2
yx=−
. B.
2
yx=
. C.
2
2yx=
. D.
2
1
2
yx=
.
Câu 361: Cho Parabol
( )
P
có phương trình chính tắc
2
4yx=
. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm
F
ca
( )
P
ct
( )
P
tại 2 điểm
A
B
. Nếu
( )
1;2A
thì tọa độ ca
B
bng bao nhiêu?
A.
( )
4;4
. B.
( )
2;2 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1;2
.
Câu 362: Một điểm
A
thuộc Parabol
( )
P
:
2
4yx=
. Nếu khong cách t
A
đến đường chun bng
5
thì khong cách t
A
đến trc hoành bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
8
. C.
5
. D.
4
.
Câu 363: Một điểm
M
thuc Parabol
( )
P
:
2
yx=
. Nếu khong cách t
M
đến tiêu điểm
F
ca
( )
P
bng
1
thì hoành độ của điểm
M
bng bao nhiêu?
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 364: Cho
M
là một điểm thuc Parabol
( )
2
: 64P y x=
và
N
là một điểm thuộc đường thng
:4 3 46 0d x y+ + =
. Xác định
,MN
để đon
MN
ngn nht.
A.
( ) ( )
9;24 , 5; 22MN−−
B.
( )
37 126
9;24 , ;
55
MN

−−


C.
( )
26
9; 24 , 5;
3
MN

−−


D.
( )
37 126
9; 24 , ;
55
MN

−−


Câu 365: Cho parabol
( )
2
:4P y x=
và đưng thng
:2 4 0d x y =
. Gi
,AB
là giao điểm ca
d
và
( )
P
. Tìm tung độ dương của điểm
( )
CP
sao cho
ABC
có din tích bng
12
.
A.
3
B.
6
C.
2
D.
4
Câu 366: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đưng thng
: 2 0d x y =
. Gi
,AB
là giao điểm ca
d
và
( )
P
. Tìm tung độ đim
( )
CP
sao cho
ABC
đều.
A.
1 13
2
−+
B.
1 13
2
−−
C.
1 13
2
−
D. Không tn tại điểm C.
Câu 367: Cho Parabol
( )
2
:2P y x=
và đường thng
: 2 6 0xy + =
. Tính khong cách ngn nht gia
và
( )
P
.
A.
min
45
5
d =
B.
min
2d =
C.
min
25
5
d =
D.
min
4d =
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
200
Câu 368: Trong mt phng vi h trc tọa độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho điểm
( )
0;2A
và parabol
( )
2
:P y x=
. Xác định các điểm
M
trên
( )
P
sao cho
AM
ngn nht.
A.
63
;
22
M




hoc
63
;
22
M




. B.
39
;
24
M



hoc
39
;
24
M



.
C.
33
;
24
M




hoc
33
;
24
M




. D.
77
;
24
M




hoc
77
;
24
M




.
Câu 369: Lập phương trình chính tc ca parabol
( )
P
biết
( )
P
cắt đường phân giác ca góc phần tư
th nht tại hai điểm
,AB
và
52AB =
.
A.
2
20y x=
B.
2
2y x=
C.
2
5y x=
D.
2
10y x=
Câu 370: Cho điểm
( )
3;0A
, gi M là một điểm tu ý trên
( )
2
:Py x=−
. Tìm giá tr nh nht ca
AM
.
A.
3.
B.
9
.
2
C.
11
.
2
D.
5
.
2
S trì hoãn s khiến cho những điều d dàng tr nên khó khăn và những điều khó khăn trở nên khó khăn
hơn.

Preview text:

MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 7 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP .................................................................................. 1
 BÀI 1 : QUY TẮC ĐẾM SƠ ĐỒ HÌNH CÂY .......................................................... 1
 BÀI 2 : HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP ............................................................. 9
 BÀI GIẢNG 1 : MỞ ĐẦU VỀ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ......................... 9
 BÀI GIẢNG 2 : XẾP NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT ............................................................ 22
 BÀI GIẢNG 3 : CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT ......................................................... 29
 BÀI GIẢNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM LIÊN QUAN HÌNH HỌC ................................... 35
 BÀI GIẢNG 5 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ .................................................................... 40
 BÀI 3 : NHỊ THỨC NEWTON ................................................................................ 47
 BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH – BPT – CHỨNG MINH .................................... 47
 BÀI GIẢNG 2 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN SỐ HẠNG ..................................... 56
 BÀI GIẢNG 3 : KHAI TRIỂN NHIỀU HẠNG TỬ (NÂNG CAO) ............................. 66
 BÀI GIẢNG 4 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN TỔNG (NÂNG CAO) ..................... 73
 BÀI 4 : XÁC SUẤT ............................................................................................... 79
 BÀI GIẢNG 1 : BIẾN CỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA BIẾN CỐ .................. 79
 BÀI GIẢNG 2 : VẺ ĐẸP CỦA XÁC SUẤT ............................................................ 85
CHUYÊN ĐỀ 8 : TỌA ĐỘ OXY ..................................................................................... 96
....................................................................................... 96
............................... 96
......................................... 102 ................... 110
........................................................... 117
........................................................... 128
........................................................................................ 137
............................................... 137
............................................ 145 .................... 156
................................................................................. 165
........................................................................................... 165
TẬP ĐOÀN TOÁN HỌC THẦY HẠNH
.................................................................................. 178
.................................................................................. 190 DẠY BẰNG CẢ CÁI TÂM
CHUYÊN ĐỀ 7 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 BÀI 1 : QUY TẮC ĐẾM SƠ ĐỒ HÌNH CÂY LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 1
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU Câu 1:
Trong một trường trung học phổ thông, khối 10 có 245 học sinh nam và 235 học sinh nữ.
a) Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 10 đi dự buổi giao lưu với học sinh các trường
trung học phổ thông trong tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
b) Nhà trường cần chọn hai học sinh ở khối 10, trong đó có 1 nam và 1 nữ, đi dự trại hè của
học sinh trong tình. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?  Lời giải : Câu 2:
Một bó hoa gồm có: 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy
cách chọn lấy 1 bông hoa? ĐS: 18  Lời giải : Câu 3:
Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song
ca nam nữ . ĐS: 48  Lời giải : 2
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 4:
Trên giá sách gồm 10 quyển sách Tiếng Việt, 8 quyển sách Tiếng Anh và 6 quyến sách tiến
Pháp. Hỏỉ có bao nhiêu cách
a) Chọn ra một quyển sách ? ĐS: 24
b) Ba quyển sách tiếng khác nhau ? ĐS: 480
c) Hai quyển sách tiếng khác nhau ? ĐS: 188  Lời giải : Câu 5:
Một người có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo màu trắng và 5 cái cà vạt trong đó có hai cà vạt
màu vàng vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn áo – cà vạt nếu
a) Chọn áo nào cũng được và cà vạt nào cũng được ? ĐS: 35
b) Đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng ? ĐS: 29  Lời giải : 3
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 6:
Bạn Phương có 7 quyển sách Tiếng Anh và 8 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau.
Hỏi bạn Phương có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? Câu 7:
Một bạn muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong một ngày nhất định. Biết rằng trong ngày hôm
đó từ tỉnh A đến tỉnh B có 14 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu. Hỏi bạn đó có bao nhiêu sự lựa chọn
để đi từ A đến B? Câu 8:
Cho 20 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi
vectơ là 2 trong 20 điểm đã cho. Câu 9:
Trong loạt đá luân lưu giữa hai đội tuyển, huấn luyện viên của một đội phải lập danh sách 5
cầu thủ từ 11 cầu thủ trên sân và xếp thứ tự đá luân lưu của họ. Hỏi huấn luyện viên có bao
nhiêu cách lập một danh sách cầu thủ đá luân lưu? Biết ông sẽ để đội trưởng là người sút lượt
thứ nhất và tiền đạo cắm (không phải đội trưởng) là người sút lượt thứ ba.
Câu 10: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 , ta lập ra số tự nhiên gồm ba chữ số, chia hết cho 5. Có thể lập được bao nhiêu số như thế?
Câu 11: Phân tích số 10125 ra thừa số nguyên tố rồi tìm số ước nguyên dương của nó.
Câu 12: Trên giá sách có 6 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau, 7 cuốn sách Toán khác nhau và 8 cuốn sách
Tiếng Anh khác nhau. Từ giá sách này,
a) có bao nhiêu cách lấy một cuốn sách?
b) có bao nhiêu cách lấy ba cuốn sách, mỗi môn một cuốn?
c) có bao nhiêu cách lấy hai cuốn sách từ hai môn khác nhau?
Câu 13: Từ năm chữ số 0,1,2,3, 4, có thể lập được bao nhiêu
a) Số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
b) Số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau?
Câu 14: Cho kiểu gen AABBDdEe . Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra đột biến.
a) Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử.
b) Từ đó, tính số loại giao tử của kiểu gen AABBDdEe.
Câu 15: Bạn Hương có 3 chiếc quần khác màu lần lượt là xám, đen, nâu nhạt và 4 chiếc áo sơ mi cũng
khác màu lần lượt là hồng, vàng, xanh, tím. Hãy vẽ sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn: a) 1 chiếc quần; b) 1 chiếc áo sơ mi; c) 1 bộ quần áo. BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 16: Lớp 10 A có 36 học sinh, lớp 10 B có 40 học sinh . Có bao nhiêu cách cử một học sinh của lớp
10 A hoặc của lớp 10 B tham gia một công việc tình nguyện sắp diễn ra? 4
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 17: Một cửa hàng có 10 bó hoa ly, 14 bó hoa huệ, 6 bó hoa lan. Một bạn muốn mua một bó hoa
tại cửa hàng này. Hỏi bạn đó có bao nhiêu sự lựa chọn?
Câu 18: Lớp 10 A có 30 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ban cán sự lớp gồm 3 thành viên: 1
lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó văn thể. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp?
Câu 19: Có 10 cặp vợ chồng dự tiệc. Tính số cách chọn ra một nam và một nữ trong bữa tiệc để phát biểu ý kiến, sao cho:
a) Hai người đó là một cặp vợ chồng;
b) Hai người đó không là vợ chồng.
Câu 20: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 , lập được bao nhiêu số chã̃n: a) Gồm ba chữ số?
b) Gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
Câu 21: Có ba thị trấn , A ,
B C . Có 5 con đường để đi từ A đến B ; có 3 con đường để đi từ B đến C .
Có bao nhiêu cách chọn một con đường để đi từ A , qua B rồi đến C ?
Câu 22: Trong một cái hộp có chứa 8 quả bóng màu trắng đánh số từ 1 đến 8;10 quả bóng màu xanh
đánh số từ 1 đến 10;12 quả bóng màu cam đánh số từ 1 đến 12. Từ hộp này, có bao nhiêu cách
a) Chọn ra một quả bóng?
b) Chọn ra ba quả bóng có màu khác nhau đôi một?
c) Chọn ra hai quả bóng có màu khác nhau?
Câu 23: Một lớp có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn, 6 học sinh giỏi Lịch Sử. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 1 nhóm:
a) Gồm 1 học sinh giỏi bất kỳ?
b) Gồm 3 học sinh giỏi trong đó có tất cả học sinh giỏi của cả 3 môn?
c) Gồm 2 học sinh giỏi khác nhau?
Câu 24: Một hãng thời trang đưa ra một mẫu áo sơ mi mới có ba màu: trắng, xanh, đen. Mỗi loại có các cỡ S, M, , L X , L XXL .
a) Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các loại áo sơ mi với màu và cỡ áo nói trên.
b) Nếu một cửa hàng muốn mua tất cả các loại áo sơ mi (đủ loại màu và đủ loại cỡ áo) và mỗi
loại một chiếc để về giới thiệu thì cần mua tất cả bao nhiêu chiếc áo sơ mi?
Câu 25: Một khách sạn nhỏ chuẩn bị bữa ăn sáng gồm 2 đồ uống là: trà và cà phê; 3 món ăn là: phở,
bún và cháo; 2 món tráng miệng là: bánh ngọt và sữa chua.
a) Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn khẩu phần ăn gồm đủ ba loại: đồ uống, món ăn và món tráng miệng.
b) Tính số cách chọn khẩu phần ăn gồm: 1 đồ uống, 1 món ăn và 1 món tráng miệng. 5
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 26: Một công việc được hoàn thành bởi một trong ba hành động. Nếu hành động thứ nhất có a
cách thực hiện, hành động thứ hai có b cách thực hiện, hành động thứ ba có c cách thực hiện
(các cách thực hiện của ba hành động là khác nhau đôi một) thì số cách hoàn thành công việc đó là: A. abc .
B. a + b + c . C. 1.
D. ab + c .
Câu 27: Một công việc được hoàn thành bởi ba hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a
cách thực hiện; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có b cách thực hiện hành
động thứ hai; ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất và mỗi cách thực hiện hành
động thứ hai có c cách thực hiện hành động thứ ba thì số cách hoàn thành công việc đó là: A. abc .
B. a + b + c . C. 1.
D. ab + c .
Câu 28: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ
40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 29: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 30: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Câu 31: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 32: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn
lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 33: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi
nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Câu 34: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90. 6
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 35: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 36: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 .
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648.
Câu 38: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả
cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số. A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 39: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120.
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 41: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 210 . B. 105 . C. 168 . D. 145 .
Câu 42: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 43: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 .
Câu 44: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà
và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180 B. 160 . C. 90 . D. 45 .
Câu 45: Cho tập A = 1, 2,3, 4,5,6,7, 
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5. A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Câu 46: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả
lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ
để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? 7
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576 .
Câu 47: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ đánh
số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5 . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp
đó 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số. A. 72 . B. 150 . C. 60 . D. 80 .
Câu 48: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 .
Câu 49: Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384 B. 120 C. 216 D. 600
Câu 50: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô? A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng, muốn thấy cầu vồng phải chấp nhận những cơn mưa 8
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI 2 : HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP
 BÀI GIẢNG 1 : MỞ ĐẦU VỀ HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 9
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 10
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU  Hoán vị
Câu 51: Trong giờ học thể dục, thầy giáo yêu cầu cả lớp chia thành các nhóm tự luyện tập. Nhóm
bạn An có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc? Biết nhóm của An có 6 người.  Lời giải :
Câu 52: Thầy Hạnh muốn gửi 6 bức thư cho 6 NYC nhân dịp 14/2. Hỏi thầy có bao nhiêu cách xếp 6
lá thư khác nhau vào 6 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì)?  Lời giải :
Câu 53: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 , ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau?  Lời giải : 11
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 54: Một tổ có 8 học sinh gồm 4 nữ và 4 nam. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh trong tổ: a) Thành một hàng dọc?
b) Thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẽ nhau?  Lời giải :
Câu 55: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh vào 1 hàng sao không có 2 viên
bi nào cùng màu đứng gần nhau?  Lời giải : 12
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  Chỉnh hợp
Câu 56: Trường A có 10 học sinh ưu tú, cần chọn 5 em trong 10 em đó để xếp thành một hàng ngang
đón tiếp các đại biểu đến thăm trường. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? ĐS: 30240  Lời giải :
Câu 57: Bạn Dũng mới mua điện thoại và muốn lập mật khẩu có 6 chữ số đôi một khác nhau. Hỏi
bạn Dũng có bao nhiêu cách để lập một mật khẩu?  Lời giải :
Câu 58: 90 học sinh được trường tổ chức cho đi xem kịch ở rạp hát thành phố. Các ghế ở rạp được
sắp thành các hàng. Mỗi hàng có 30 ghế.
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp 30 học sinh để ngồi vào hàng đầu tiên?
b) Sau khi sắp xếp xong hàng đầu tiên, có bao nhiêu cách sắp xếp 30 học sinh để ngồi vào hàng thứ hai?
c) Sau khi sắp xếp xong hai hàng đầu, có bao nhiêu cách sắp xếp 30 học sinh để ngồi vào hàng thứ ba?  Lời giải : 13
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 59: Một lớp có 40 học sinh chụp ảnh tổng kết năm học. Lớp đó muốn trong bức ảnh có 18 học
sinh ngồi ở hàng đầu và 22 học sinh đứng ở hàng sau. Có bao nhiêu cách xếp vị trí chụp ảnh như vậy?  Lời giải :
Câu 60: Trong một buổi kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiết mục từ 6
tiết mục hát và 4 tiết mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thứ tự biểu diền. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn và xếp thứ tự sao cho các tiết mục hát và múa xen kẽ nhau?  Lời giải : 14
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  Tổ hợp
Câu 61: Tính số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong 10 điểm phân biệt.  Lời giải :
Câu 62: Một lớp có 24 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn:
a) 3 học sinh làm ban cán sự của lớp?
b) 3 học sinh làm ban cán sự của lớp sao cho trong đó có 2 học sinh nam?
c) 3 học sinh làm ban cán sự của lớp sao cho trong đó có ít nhất 1 học sinh nam?  Lời giải :
Câu 63: Một nhóm học sinh gồm 7 nàm và 3 nữ. Giáo viên muốn chọn 5 em trong nhóm để làm công
tác xã hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu:
a) Chọn 5 em tùy ý. ĐS:
b) Phải có ít nhất 1 bạn nữ và bạn 3 nam . ĐS:  Lời giải : 15
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 64: Một nhóm gồm 7 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tuổi làm từ thiện. Theo chỉ dẫn
của trung tâm, 3 bạn hỗ trợ đi lại, 2 bạn hỗ trợ tắm rửa và 2 bạn hỗ trợ ăn uống. Có bao
nhiêu cách phân công các bạn trong nhóm làm các công việc trên?  Lời giải :
Câu 65: Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu. ĐS:  Lời giải : 16
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 66: Có bao nhiêu cách xếp 7 lá thư khác nhau vào 7 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì)?
Câu 67: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 , ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 68: Trong giờ học thể dục, thầy giáo yêu cầu cả lớp chia thành các nhóm tự luyện tập. Nhóm bạn
An có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc? Biết nhóm của An có 6 người.
Câu 69: Bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn A, B, C, D, E, F, G vào 1 hàng sao cho a) A đứng chính giữa?
b) A,B ngồi đứng 2 đầu dãy?
Câu 70: Bạn Nam có 4 quyển sách Toán, 6 quyển sách Tiếng Anh (các quyển sách là khác nhau). Hỏi
có bao nhiêu cách xếp các quyển sách thành hàng ngang sao cho:
a) Các quyển sách cùng môn thì xếp cạnh nhau (không có quyển sách Toán nào nằm giữa hai
quyển sách Tiếng Anh và ngược lại)?
b) Các quyển sách Toán thì xếp cạnh nhau?
Câu 71: Chọn 4 trong 6 giống hoa khác nhau và trồng trên 4 mảnh đất khác nhau để thử nghiệm. Có
bao nhiêu cách thực hiện khác nhau?
Câu 72: Bạn Đan chọn mật khẩu cho email của mình gồm 6 kí tự đôi một khác nhau, trong đó, 2 kí tự
đầu tiên là 2 chữ cái trong bảng gồm 26 chữ cái in thường, 3 kí tự tiếp theo là chữ số, kí tự cuối
cùng là 1 trong 3 kí tự đặc biệt. Bạn Đan có bao nhiêu cách tạo ra một mật khẩu?
Câu 73: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 , 9, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm 10 chữ số đôi một khác nhau?
b) Gồm 6 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 74: Một nhóm hành khách, gồm 2 nam và 3 nữ, lên một chiếc xe buýt. Trên xe có 10 ghế trống,
trong đó có 5 ghế cạnh cửa sổ.
a) Hỏi họ bao nhiêu cách ngồi?
b) Các hành khách nữ mong muốn ngồi cạnh cửa sổ. Hỏi số cách ngồi của họ là bao nhiêu?
Câu 75: Cho các số tự nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7.
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
Câu 76: Tính số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong 10 điểm phân biệt.
Câu 77: Có 10 đội tham gia một giải bóng đá. Có bao nhiêu cách xếp trận đấu vòng tính điểm sao cho
hai đội chỉ gặp nhau đúng một lần?
Câu 78: Lớp 10 A có 18 bạn nữ và 20 bạn nam. 17
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
a) Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn nữ trong 18 bạn nữ?
b) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn nam trong 20 bạn nam?
c) Có bao nhiêu cách chọn một tổ xung kích gồm 3 bạn nữ và 5 bạn nam?
Câu 79: Khối 10 có 16 bạn nữ và 18 bạn nam tham gia đợt tình nguyện Mùa hè xanh. Đoàn trường dự
định lập một tổ trồng cây gồm 3 học sinh có cả nam và nữ. Có bao nhiêu cách lập một tổ trồng cây như vậy?
Câu 80: Từ một danh sách gồm 8 người, người ta bầu ra một ủy ban gồm một chủ tịch, một phó chủ
tịch, một thư kí và một ủy viên. Có bao nhiêu khả năng có thể về kết quả bầu ủy ban này? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 81: Sau khi biên soạn 9 câu hỏi trắc nghiệm, cô giáo có thể tạo ra bao nhiêu đề kiểm tra khác nhau
bằng cách đảo thứ tự các câu hỏi đó.
Câu 82: Có bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số là đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
Câu 83: Một tổ có 8 học sinh gồm 4 nữ và 4 nam. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh trong tổ: a) Thành một hàng dọc?
b) Thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẽ nhau?
Câu 84: Có 5 cuốn sách Toán học khác nhau và 3 cuốn sách Sinh học khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách xếp các cuốn sách này thành một dãy trên giá sách?
b) Nếu yêu cầu thêm các cuốn sách cùng môn phải được xếp
cạnh nhau thì có bao nhiêu Hinh 1 cách xếp?
Câu 85: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh vào 1 hàng sao không có 2 viên bi
nào cùng màu đứng gần nhau?
Câu 86: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm 9 chữ số đôi một khác nhau?
b) Gồm 7 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 87: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 , ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 88: Có 12 thí sinh tham gia một cuộc thi âm nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách trao ba giải cao nhất:
Nhất, Nhì và Ba của cuộc thi cho các thí sinh?
Câu 89: Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 90: Để chuẩn bị cho buổi biểu diễn, 3 anh hề phải chọn trang phục biểu diễn cho mình gồm mũ,
tóc giả, mũi và quần áo. Đoàn xiếc có 10 chiếc mũ, 6 bộ tóc giả, 5 cái mũi hề và 8 bộ quần áo
hề. Hỏi các anh hề có bao nhiêu cách chọn trang phục biểu diễn? 18
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 91: Bạn Nam đến cửa hàng mua 2 chiếc ghế loại A . Tại cửa hàng, ghế loại A màu xanh có 20
chiếc và ghế loại A màu đỏ có 15 chiếc. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn mua 2 chiếc ghế loại A ?
Câu 92: Một quán nhỏ bày bán hoa có 50 bông hồng và 60 bông cúc. Bác Ngọc muốn mua 5 bông hoa
gồm cả hai loại hoa trên. Bác Ngọc có bao nhiêu cách chọn hoa?
Câu 93: Tổ Một có 9 thành viên. Tuần tới là phiên trực nhật của tổ,
nên cần phân công 4 bạn đi bê ghế của lớp cho buổi chào cờ.
a) Tổ có bao nhiêu cách phân công 4 bạn đi bê ghế?
b) Tổ có bao nhiêu cách chọn 5 bạn không phải đi bê ghế?
Câu 94: Một nhóm gồm 7 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tuổi làm từ thiện. Theo chỉ dẫn của
trung tâm, 3 bạn hỗ trợ đi lại, 2 bạn hỗ trợ tắm rửa và 2 bạn hỗ trợ ăn uống. Có bao nhiêu cách
phân công các bạn trong nhóm làm các công việc trên?
Câu 95: Một lớp có 24 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn:
a) 3 học sinh làm ban cán sự của lớp?
b) 3 học sinh làm ban cán sự của lớp sao cho trong đó có 2 học sinh nam?
c) 3 học sinh làm ban cán sự của lớp sao cho trong đó có ít nhất 1 học sinh nam? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 96: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5 .
Câu 97: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 .
Câu 98: Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài là A. 120 . B. 24 . C. 5 . D. 1.
Câu 99: Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 12 được lập từ 1; 2; 3; 4; 5; 6 là A. 720 . B. 966 . C. 696 . D. 669 .
Câu 100: Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? A. P . B. 1 C . C. 1 A . D. 10 C . 10 10 10 10
Câu 101: Ban chấp hành chi đoàn lớp 11D có bạn An, Bình, Công. Hỏi có bao nhiêu cách phân công các
bạn này vào các chức vụ Bí thư, phó Bí thư và Ủy viên mà không bạn nào kiêm nhiệm? A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 102: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân
công trục hướng dẫn thí sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho 5 người đó? A. 120 . B. 625. C. 3125 D. 80 . 19
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 103: Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2017 tại một Điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân
công trực hướng dẫn thi sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho 5 người đó? A. 625. B. 3125 . C. 120 . D. 80 .
Câu 104: Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 10!. B. 7! 4!. C. 6! 4!. D. 6!5!.
Câu 105: Có một con mèo vàng, 1 con mèo đen, 1 con mèo nâu, 1 con mèo trắng, 1 con mèo xanh, 1 con
mèo tím. Xếp 6 con mèo thành hàng ngang vào 6 cái ghế, mỗi ghế một con. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp chỗ sao cho mèo vàng và mèo đen ở cạnh nhau. A. 720 . B. 120 . C. 144 . D. 240 .
Câu 106: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. A. 35 . B. 24 . C. 720 . D. 840 .
Câu 107: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 108: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ
để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440. B. 120 . C. 462 . D. 39916800 .
Câu 109: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800. B. 5600 .
C. Một kết quả khác. D. 6900 .
Câu 110: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là A. 10 6 . B. 6!. C. 6 A . D. 6 C . 10 10
Câu 111: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của M A. 2 C B. 2 10 C. 8 A D. 2 A 10 10 10
Câu 112: Cho tập hợp E có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có 8 phần tử của tập hợp E ? A. 100 . B. 90 . C. 45 . D. 80 .
Câu 113: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 2300. B. 59280. C. 455 D. 9880.
Câu 114: Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh? A. 8 C . B. 8 8 C + C . C. 8 C . D. 8 8 C C . 50 10 25 35 50 15
Câu 115: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân. Có bao nhiêu cách lập từ đó một tổ công tác 5 người
gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân làm tổ viên: A. 420 cách. B. 120 cách. C. 252 cách. D. 360 cách. 20
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Khi tất cả mọi thứ dường như chống lại bạn, hãy nhớ rằng máy bay cất cánh được nhờ ngược chiều gió. 21
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 2 : XẾP NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 22
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 116: Nhóm có 10 học sinh trong đó có 7 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh trên
thành 1 hàng dọc sao cho 7 học sinh nam phải đứng kề nhau. ĐS: 120960.  Lời giải :
Câu 117: Bạn Nam có 4 quyển sách Toán, 6 quyển sách Tiếng Anh (các quyển sách là khác nhau). Hỏi
có bao nhiêu cách xếp các quyển sách thành hàng ngang sao cho:
a) Các quyển sách cùng môn thì xếp cạnh nhau (không có quyển sách Toán nào nằm giữa hai
quyển sách Tiếng Anh và ngược lại)?
b) Các quyển sách Toán thì xếp cạnh nhau?  Lời giải : 23
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 118: Xếp 4 nam và 3 nữ vào 9 ghế sao cho 3 ghế đầu tiên là nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp. ĐS: 8640  Lời giải :
Câu 119: Cần xếp 3 nam và 2 nữ vào 1 hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3 nam ngồi kề nhau và 2 nữ
ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách  Lời giải : 24
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 120: Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi
cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để
a) Bất cứ 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường với nhau.
b) Bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau? ĐS: a) 1036800 cách b) 33177600 cách  Lời giải : 25
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 121: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? ĐS: 5!.8!
Câu 122: Có hai dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam và 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách:
a) Nam và nữ xếp tùy ý. ĐS: 10!
b) Nam 1 dãy ghế và nữ 1 dãy ghế. ĐS: 28800.
Câu 123: Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 4 bạn nữ và 6 bạn nam vào dãy hàng ngang có 10 ghế mà
không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau
Câu 124: Xếp 3 nam và 2 nữ vào 8 ghế . Có bao nhiêu cách
a) Xếp 5 người ngồi kề nhau ĐS: 480.
b) Xếp 3 nam ngồi kề, 2 nữ ngồi kề và giữa 2 nhóm có ít nhất một ghế trống. ĐS: 144.
Câu 125: Có 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy ghế có 5 ghế. Hỏi
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho hai người đối diện khác phái. ĐS: 46080 cách
b) Có bao nhiêu cách xếp mà nam và nữ ngồi xen kẽ và đối diện. ĐS: 28800 cách
ĐS: a) 460800 cách b) 28800 cách BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 126: Một học sinh có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 2 cuốn Toán, 4 cuốn Văn và 6
cuốn Anh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tất cả các cuốn sách lên một kệ sách dài, nếu các cuốn
sách cùng môn được xếp kề nhau. ĐS: 207360 cách.
Câu 127: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn, trong đó có An và Bình vào 10 ghế kê thành hàng ngang sao cho:
a) Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau. ĐS: 725760.
b) Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau. ĐS: 2903040.
Câu 128: Xếp 3 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh giống nhau vào một dãy 7 ô trống. Hỏi
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau? ĐS: 840 cách.
b) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau sao cho 3 viên bi đỏ xếp cạnh nhau và 3 viên bi xanh xếp
cạnh nhau. ĐS: 36 cách.
Câu 129: Thầy Hạnh đẹp zai có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn Văn, 4 cuốn Nhạc
và 3 cuốn Họa. Thầy muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh A, B, C, D, E, F mỗi em một cuốn. 26
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc về 2 thể loại
Văn và Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng. ĐS: 60480.
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều
còn lại ít nhất 1 cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. ĐS: 579600.
Câu 130: Cần xếp 3 nam và 2 nữ vào một hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3 nam ngồi kề nhau và 2 nữ
ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách. ĐS: 144 cách THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 131: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 24 . B. 72 . C. 12 . D. 48 .
Câu 132: Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9
học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ? A. 5760 . B. 2880 . C. 120 . D. 362880 .
Câu 133: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600 . B. 518400 . C. 725760 . D. 103680.
Câu 134: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.8!. B. 5!.7!. C. 2.5!.7!. D. 12!.
Câu 135: Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu
11 m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 5 A . B. 5 C . C. 2 A .5!. D. 5 C . 11 11 11 10
Câu 136: Trong một lớp có 30 bạn học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn để làm lớp trưởng và
một bạn khác làm lớp phó? A. 2 30 B. 28 A C. 2 A D. 2 C 30 30 30
Câu 137: Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
hai thầy giáo không đứng cạnh nhau? A. 30240 cách. B. 720 cách.
C. 362880 cách. D. 1440 cách.
Câu 138: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện nhau nếu
ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với
một bạn nữ bằng A. 4 4!.4!.2 . B. 4!.4!. C. 4!.2 . D. 4!.4!.2 .
Câu 139: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là 27
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 3 10 . B. 310 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 140: Lớp 11A có 38 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 3 bạn học sinh để sắp xếp làm Lớp
trưởng, Lớp phó và Thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra như vậy? A. 50616. B. 8436 . C. 114 . D. 41 .
Đừng cố cân bằng giữa học tập và vui chơi. Thay vào đó hãy biến học tập thành niềm vui của bạn. 28
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 3 : CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 29
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 141: Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách lập tổ công tác. ĐS: 111300 cách  Lời giải :
Câu 142: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn 4 viên từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu. ĐS: 645 cách  Lời giải : 30
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 143: Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm 5 người trong đó có
không quá 3 nữ? ĐS: 1876 cách.  Lời giải :
Câu 144: Một bó hoa có 14 bông hoa gồm 3 bông hồng, 5 bông xanh còn lại là bông vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu? ĐS: 630630  Lời giải : 31
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 145: Có 8 bi xanh, 10 bi đỏ và 14 bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 7 bi
a) Có ít nhất 5 bi xanh ? ĐS:16136 cách
b) Có đủ cả ba màu? ĐS:2820944 cách.  Lời giải : 32
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 146: Một tổ công nhân 9 người làm vệ sinh cho một toà nhà lớn. Cần phân công 3 người lau cửa sổ,
4 người lau sàn và 2 người lau cầu thang. Tổ có bao nhiêu cách phân công?
Câu 147: [B-2005] Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có
4 nam, 1 nữ. ĐS: 207900 cách
Câu 148: [D 2006] Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh
lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Tính số cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao
cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. ĐS: 225 cách
Câu 149: [B-2004] Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung
bình, 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi
khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (Khó, TB, Dễ) và số câu
hỏi dễ không ít hơn 2. ĐS: 56875 đề.
Câu 150: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả 3 màu. ĐS: 1344 cách. BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 151: Có hai chuồng gà, chuồng 1 nhốt 3 gà trống và 4 gà mái, chuồng 2 nhốt 4 gà trống và 5 gà mái.
Hỏi có bao nhiêu cách bắt một lần 3 con gà từ một trong hai chuồng đã cho, trong đó có hai gà
trống và một gà mái. ĐS: 42 cách
Câu 152: Một tổ công nhân 9 người làm vệ sinh cho một toà nhà lớn. Cần phân công 3 người lau cửa sổ,
4 người lau sàn và 2 người lau cầu thang. Tổ có bao nhiêu cách phân công?
Câu 153: Một bệnh viện có 12 bác sĩ nội khoa và 10 bác sĩ ngoại khoa. Bệnh viện cần cử 5 bác sĩ tham gia
vào đội y tế cứu trợ thiên tai.
a) Cần cử 3 bác sĩ nội khoa và 2 bác sĩ ngoại khoa. Có bao nhiêu lựa chọn?
b) Cần cử ít nhất 2 bác sĩ nội khoa và ít nhất 2 bác sĩ ngoại khoa. Có bao nhiêu lựa chọn?
Câu 154: Có 10 quyển sách Toán giống nhau, 11 quyển sách Lý giống nhau và 9 quyển sách Hóa giống
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất khối A trong
kì thi, biết phần thưởng là hai quyển sách khác loại? ĐS: 630630
Câu 155: Từ một nhóm gồm 15 học sinh khối A, 10 học sinh khối B, 5 học sinh khối C. Chọn ra 15 học
sinh sao cho có ít nhất 5 học sinh khối A và đúng 2 học sinh khối C. Tính số cách chọn. ĐS: THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 156: Một lớp có 48 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là A. 2256 . B. 2304 . C. 1128. D. 96 . 33
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 157: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 3 10 . C. 120 . D. 210 .
Câu 158: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 .
Câu 159: Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh? A. 8 C . B. 8 8 C + C . C. 8 C . D. 8 8 C C . 50 10 25 35 50 15
Câu 160: Số cách chia 12 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là A. 28 . B. 36 . C. 56 . D. 72 .
Câu 161: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 3 2 C C . B. 3 2 A A . C. 3 2 A + A . D. 3 2 C + C . 10 8 10 8 10 8 10 8
Câu 162: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự, mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ mình, các
bà không ai bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay. A. 234 . B. 312 . C. 78 . D. 185 .
Câu 163: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ. A. 6 . B. 16 . C. 20 . D. 32 .
Câu 164: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các
đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài
tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau. A. 100 . B. 36 . C. 96 . D. 60 .
Câu 165: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân. Có bao nhiêu cách lập từ đó một tổ công tác 5 người
gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân làm tổ viên: A. 420 cách. B. 120 cách. C. 252 cách. D. 360 cách.
Cuộc sống như chiếc gương, bạn chỉ nhận được kết quả tốt đẹp nhất khi mỉm cười với nó. 34
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM LIÊN QUAN HÌNH HỌC LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 35
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 166: Cho 8 điểm sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác với 3 đỉnh là 3
điểm trong 8 điểm đã cho?  Lời giải :
Câu 167: Tính số đường chéo của một đa giác lồi có 12 đỉnh.  Lời giải :
Câu 168: Cho hai đường thẳng song song d / /d , trên d có 10 điểm phân biện và trên d n điểm 1 2 1 2
phân biệt. Biết rằng có 2800 tam giác được tạo thành từ các đỉnh trên d , d . ĐS: 20 1 2  Lời giải : 36
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 169: Cho đa giác đều A A ...A nội tiếp (C ) tâm O . Số tam giác có 3 đỉnh trong 2n đỉnh gấp 20 1 2 2n
lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh trong 2n đỉnh của đa giác . Tìm n . ĐS:  Lời giải :
Câu 170: Cho một đa giác lồi có 10 cạnh, tính số tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác mà các cạnh
không phải là các cạnh của đa giác. ĐS:  Lời giải : 37
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 171: Cho một đa giác lồi ( H ) 15 cạnh
a) Có bao nhiêu vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ( H )
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là các đỉnh của ( H )
Câu 172: [D-2014] Cho đa giác đều n đỉnh, n ,n  3. Tìm n biết đa giác đã cho có 27 đường chéo.
Câu 173: Cho 10 đường thẳng song song lần lượt cắt 8 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao nhiêu
hình bình hành được tạo thành từ các đường thẳng trên. ĐS: 1260.
Câu 174: Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm phân 1 2 1 2
biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên d d . ĐS:5950 1 2
Câu 175: Cho tam giác ABC . Xét tập hợp 4 đường thẳng song song với AB , 5 đường thẳng song song
với BC và 6 đường thẳng song song với CA . Hỏi các đường thẳng này tạo được bao nhiêu tam
giác, có bao nhiêu hình thang (không kể các hình bình hành) với điều kiện không có 3 đường
nào của họ đường thẳng không đồng quy. ĐS:720 BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 176: Một hình đa giác đều gồm 20 cạnh. Hỏi có thể lập được
a) Bao nhiêu hình chữ nhật từ các đỉnh của đa giác trên?
b) Bao nhiêu hình tam giác từ các đỉnh của tam giác trên?
c) Bao nhiêu đường chéo?
Câu 177: Cho n điểm phân biệt (n 1) . Biết rằng, số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong n điểm đã
cho bằng 78. Tìm n .
Câu 178: Cho đa giác đều có n cạnh, số đường chéo gấp đôi số cạnh. Tính số cạnh đa giác đó? ĐS: 7
Câu 179: Cho đa giác đều 2n đỉnh (n 2,n +  
). Gọi a là số đường chéo của đa giác và b là số hình chữ
nhật có bốn đỉnh là đỉnh của đa giác. Tìm n biết 6a = 23b . ĐS: 13.
Câu 180: Cho n điểm trong mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam
giác mà đỉnh với các điểm đã cho gấp đôi số đoạn thẳng nối từ các điểm ấy. THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 181: Cho một đa giác đều có 10 cạnh. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh thuộc các đỉnh của đa giác đã cho. A. 720 . B. 35 . C. 120 . D. 240 .
Câu 182: Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ 8 điểm trên ? A. 336. B. 56 . C. 168 . D. 84 .
Câu 183: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu? A. 170 . B. 190 . C. 360 . D. 380 .
Câu 184: Lục giác đều ABCDEF có bao nhiêu đường chéo 38
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 15 . B. 5 . C. 9 . D. 24 .
Câu 185: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 45 .
Câu 186: Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là A. 3 A . B. 3 3!C . C. 3 10 . D. 3 C . 20 20 20
Câu 187: Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo
thành từ các điểm này? A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
Câu 188: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu
tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O? A. 4 C . B. 3. C. 4!. D. 4 A . 12 12
Câu 189: Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho? A. 4 C . B. 4 C . C. 2 C . D. 2 C . 2018 1009 2018 1009
Câu 190: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho? A. 3 6 . B. 4 3 . C. 3 A . D. 3 C . 6 6
Một hôm thầy Hạnh trêu bạn Pi của mình : "Nhà mình sắp nuôi một con lợn, cần phân chia công việc, một người sẽ
cho nó ăn mỗi ngày, một người thì dọn phòng nó, một người thì tắm cho nó. Con chọn việc gì? "Pi đáp ngay:" Con làm lợn."
CEO NCH: Sự lựa chọn mà bạn đưa ra cho người khác là thứ mà bạn muốn họ làm, nhưng đó không hẳn
là thứ họ mong muốn. Thế nên đôi khi dù bạn đã cố hết sức, cứ nghĩ rằng điều bạn làm là tốt cho đối
phương, nhưng họ lại từ chối lòng tốt của bạn. 39
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 5 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 40
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 191: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho các số 1; 2; 3 luôn đứng cạnh nhau. ĐS: 684 số.  Lời giải :
Câu 192: Cho tập A = 0;1;2;3;4;5;  6 . Từ A có thể :
a) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số . ĐS: 6.73 số
b) Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 . ĐS: 660 số.
c) Lập bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và là số lẻ . ĐS: 300 số.
d) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3. ĐS: 68 số.
f) Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau sao cho số liền sau lớn hơn số liền trước.
g) Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau sao số chẵn xen kẻ với chữ số lẻ.  Lời giải : 41
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 42
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 193: Cho tập A = 0;1;2;3;4; 
5 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên :
a) Có 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 0 và 5. ĐS: 108 số.
b) Có 3 chữ số khác nhau từ A sao cho tích các chữ số là một số chẵn. ĐS: 94 số .  Lời giải :
Câu 194: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số sao cho chữ số 2 có mặt hai lần, chữ số 3 có mặt ba lần
và các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần. ĐS:11340 số.  Lời giải : 43
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 195: Cho tập A = 0;1;2;3;4; 
5 . Từ A lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và :
a) Hai chữ số 1; 2 không đứng cạnh nhau. ĐS: 240 số.
b) Số đó lớn hơn 2015. ĐS: 237 số  Lời giải : 44
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 196: Phân tích số 10125 ra thừa số nguyên tố rồi tìm số ước nguyên dương của nó.
Câu 197: Từ các chữ số sau đây, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? a) 1; 2;3; 4;5;6 b) 0;1; 2;3; 4;5
Câu 198: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Có bốn chữ số khác nhau?
b) Có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
c) Có bốn chữ số khác nhau và lớn hơn 4500 ?
Câu 199: Cho các số tự nhiên 0,1,2,3,4,5,6,7.
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
Câu 200: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 999 999, có bao nhiêu số chứa đúng một chữ số 1 và đúng một chữ số 2 ?
Câu 201: Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau?
Câu 202: Tính số các số tự nhiên đôi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao
cho 2 chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau
Câu 203: Từ các chữ Số: 1;2;3;4;5;6 .
a) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
b) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ?
Câu 204: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt hai chữ số 8 và 9.
Câu 205: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3
có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 206: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau? A. 256 . B. 720 . C. 120 . D. 24 .
Câu 207: Cho các số 1, 5 , 6 , 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các số khác nhau lập từ các số đã cho. A. 64 . B. 24 . C. 256 . D. 12 .
Câu 208: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A. 120 . B. 720 . C. 16 . D. 24 .
Câu 209: Từ các chữ số 1, 2 , t = s v ( ) 5 50 25( ) 25 = .25 −
= 25, 4 , 5 , 6 , 10,33.a lập được bao nhiêu 3 3
số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? 45
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 2 C . B. 2 7 . C. 2 A . D. 7 2 . 7 7
Câu 210: Cho tập hợp S = 1;2;3;4;5; 
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác
nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360. B. 120 . C. 15 . D. 20 .
Câu 211: Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384. B. 120 . C. 216 . D. 600 .
Câu 212: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số
mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục? A. 48 . B. 72 . C. 54 . D. 36 .
Câu 213: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau? A. 120. B. 72. C. 69. D. 54.
Câu 214: Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 . A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số.
Câu 215: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất
thiết phải có mặt chữ số 0? A. 7056 . B. 120 . C. 5040 . D. 15120 .
Câu 216: Cho tập hợp A = 0;1;2;3;4;5;6; 
7 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
5 chữ số đôi một khác nhau sao cho một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1. A. 2802 . B. 2280 . C. 65 . D. 2520 .
Câu 217: Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau. A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 218: Xếp 6 chữ số 1, 1, 2 , 2 , 3 , 4 thành hàng ngang sao cho hai chữ số giống nhau thì không xếp
cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách A. 120 cách. B. 96 cách. C. 180 cách. D. 84 cách.
Câu 219: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chữ số là số lẻ? A. 320. B. 144 . C. 180 . D. 60 .
Câu 220: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Người duy nhất không mắc sai lầm chính là người không làm gì cả. Đừng sợ sai lầm, miễn là bạn
đừng mắc cùng một sai lầm hai lần 46
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI 3 : NHỊ THỨC NEWTON
 BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH BPT CHỨNG MINH LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 47
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 221: Chứng minh rằng: − a) k n k C C − =
với 0  k n ; b) k 1 k k C
+C = C với 1 k n . n n n 1 − n 1 − n  Lời giải : 48
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 222: Chứng minh rằng: 1 k 1 a) k k 1 kC nC −   ; b) k 1 C =
C + với 0  k n . n n 1 − với 1 k n n n 1 + k +1 n +1  Lời giải : 49
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk +   Câu 223: n 1 1 1 1
[B-2008] Chứng minh rằng  +  = . 1 n + 2 k k + k C C Cn 1+ n 1 +  n  Lời giải : 50
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 224: Giải các phương trình : − 5 2 14 1 1 1 a) n 2 3 C
+ 2C = 7 n −1 . b) − = . c) − = . n 1 + n 1 − ( ) n n n C C C n n n C C C 5 6 7 4 5 6  Lời giải : 51
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 225: Giải các bất phương trình : a) 3 A +15  15n . b) 3 2 A A +12 . n n n c) 1 3 72A A  72 . d) 3 2
A + 5A  21n n n 1 + n n  Lời giải : 52
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 226: Giải các phương trình : n! n! a) ( − = . b) 2 2
3.A A + 42 = 0 . n − ) (n − ) 3 2 ! 1 ! n 2n
Câu 227: Giải các phương trình : − a) x 2 3 C
+ 2C = 7 x −1 . b) 2 P A + = ( 2 . 72 6 2.P + A . x x x x ) x 1 + x 1 − ( )
Câu 228: Giải các bất phương trình : − − a) 2 2 2C + 3A  30. b) n 2 n 1 CC 100 . x 1 + x n 1 + n 1 +
Câu 229: Giải các bất phương trình : 1 6 a) 3 A +15  15n . b) 2 2 3 A A C +10 . x 2 2 x x x x
Câu 230: [B-2006] Cho A gồm n phần tử ( n  4). Biết số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số
tập con gồm 2 phần tử của A . Tìm k 1, 2,.., 
n sao cho tập con gồm k phần tử của A là lớn
nhất . ĐS: k = 9 BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 231: Giải các phương trình : − a) ( 2 3 C + C ) 2 2 = 3x − 5x . b) 2 x 1 2A = C + 23x . x x x x
Câu 232: Giải các phương trình : 7 a) 2( 3 2 A + 3A = P . b) 1 2 3
C + C + C = x . n n ) n 1 + x x x 2
Câu 233: Giải các phương trình : − − a) 6 7 8 9 8
C + 3C + 3C + C = 2C * . b) 3 x 1 x 3 2 A + 2C − 3C = 3x + P +159 * x x 1 + x 1 − 6 ( ) n n n n n+2 ( )
Câu 234: Giải các bất phương trình : − a) 4 P .A 15P . b) 3 n 1 A + C 14 n +1 . n 1 + n 1 + ( ) n 1 − n+4 n+2 4 3 A + 3A Câu 235: + 3
[D-2005] Tính giá trị của n 1 n M = C
+ 2C + 2C + C =149 + + + + . ĐS: (n + , biết 2 2 2 2 1)! n 1 n 2 n 3 n 4 4 THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 236: Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? 53
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk n k n k n k ! n k ! k (! )! k ! A. C = C = C. C = C = n (n B. k )! n n n! k ( ! n D. k )! n k !
Câu 237: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? n n − 2 2 ( ) A. 2
A = n (n − ) 1 . B. A = . C. 2 A = 2n . D. 2
A = n!. n − . n ( 2)! n n 2 n
Câu 238: Nghiệm của phương trình 2 1
A A = 3 là x x A. x = 1 − .
B. x = 3. C. x = 1 − và x = 3. D. x = 1.
Câu 239: Nghiệm của phương trình 3 2
2x + C = A x x 1 +
A. x = 9 .
B. x = 8 .
C. x =11. D. x = 10 . Câu 240: Biết 2 3 A + C = ( * 50 n
, khi đó giá trị của n n n ) A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 241: Tính tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn 2 2
A − 3C = 15 − 5n . n n A. 13 . B. 10 . C. 12 . D. 11.
Câu 242: Số các số nguyên dương n thỏa mãn 3 3
6n − 6 + C = C n n 1 + A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 243: Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối
từ 2 điểm thuộc A . A. n = 6.
B. n =12.
C. n = 8. D. n =15. Câu 244: −
Giải phương trình 3 x 2 A + C =14x . x x
A. Một số khác.
B. x = 6 .
C. x = 5. D. x = 4 . Câu 245: 3 2
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn A + 5A = 2 (n +15 ? n n ) A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 246: 3 2
Cho số tự nhiên n thỏa mãn 3C
− 3A = 52 n −1 . Hỏi n gần với giá trị nào nhất: n 1 + n ( ) A. 11. B. 12 . C. 10 . D. 9 . 1 1 7
Câu 247: Tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn − = là: 1 2 1 C C 6C n n 1 + n+4 A. 13 . B. 11. C. 10 . D. 12 .
Câu 248: Giải bất phương trình (ẩn n thuộc tập số tự nhiên) (n )3 ! n C . n C . n C  720 . n 2n 3n
A. n = 0,1, 2 .
B. n = 0, 2,3 .
C. n = 2,3, 4 .
D. n =1, 2,3 .
Câu 249: Tìm số nguyên dương n sao cho: 4 P .A 15P . n 1 − n+4 n+2 A. 6,8, 2. B. 7,8,9 . C. 3, 4,5 . D. 5,6,7 . 2 C Câu 250: 3 +
Giải bất phương trình (ẩn n thuộc tập số tự nhiên) n 1  n . 2 C 10 n 54
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
A. 0  n  2 .
B. 1  n  5 .
C. 2  n  5 .
D. 2  n  4 . Câu 251: 3 n 1 −
Giải bất phương trình (ẩn n thuộc tập số tự nhiên) A + C 14 n +1 . n 1 + n 1 + ( )
A. 2  n  5 .
B. 0  n  2 .
C. 1  n  5 .
D. 2  n  4 . Câu 252: nn 5
Giải bất phương trình (ẩn n thuộc tập số tự nhiên) 1 2 C + CA . n+2 n+2 2 n
A. n  2 .
B. n  3 .
C. n  5 .
D. n  4 . Câu 253: 1 6
Giải bất phương trình sau: 2 2 3 A A C +10 . 2 2 x x x x
A. 3  x  4 .
B. 3  x .
C. x  4 .
D. x  4, x  3.
Câu 254: Trên đường thẳng d cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d song song với đường thẳng 1 2
d cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ (n + 5) 1
điểm trên. Giá trị của n A. n = 10 .
B. n = 7 .
C. n = 8 .
D. n = 9 .
Câu 255: Trong một lớp có (2n + 3) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác. Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến (2n + 3) , mỗi học sinh ngồi một ghế 17
thì xác suất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là . Số học 1155 sinh của lớp là A. 27 . B. 25 . C. 45 . D. 35 .
Nếu bạn sinh ra trong nghèo khó, đó không phải là lỗi của bạn. Nhưng nếu bạn chết trong nghèo khó, thì đó là lỗi của bạn. 55
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 2 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN SỐ HẠNG LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 56
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 256: Khai triển các biểu thức sau: a) 4 (a + 2) ; b) 4 (a − 2)  Lời giải :
Câu 257: Cho x là số thực khác 0. Khai triển các biểu thức sau: 4  4 1   1  a) x +   b) x −   .  x   x   Lời giải : 57
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 258: Trong khai triển của 5
(5x − 2) , số mũ của x được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần, hãy tìm hạng tử thứ hai.  Lời giải : 4   Câu 259: 1
Biết rằng trong khai triển của ax + 
 , số hạng không chứa x là 24. Hãy tìm giá trị của  x  tham số a .  Lời giải : 58
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 260: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12  20 1   3  a) x +   . b) 2 x + .    x  3  x   Lời giải : 59
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 261: Tìm số hạng hữu tỷ của khai triển ( − )6 3 15  Lời giải :
Câu 262: Bạn An có 4 cái bánh khác nhau từng đôi một. An có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh
(tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi dã ngoại?  Lời giải : 60
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 10   Câu 263: 1 2 Cho khai triển: 10 + x
= a + a x + ...+ a x  
. Hãy tìm số hạng a lớn nhất. 0 1 10  3 3  k  Lời giải : n  1 
Câu 264: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 4 3 
+ x  , x  0 . Trong đó n là số nguyên 3 2  x  dương thỏa mãn 3 1 2
A + C = 30C +17 . n n n  Lời giải : 61
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk n   Câu 265: 3
Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x trong khai triển 3  x +
 , x  0 . Biết tổng hệ số của ba 3 2  x
số hạng đầu tiên của khai triển là 631.  Lời giải : 62
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP  Dành cho Beginner
Câu 266: Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau: a) 4 (3x + y) b) 5 (x − 2)
Câu 267: Sử dụng công thức nhị thức Newton, hãy khai triển: 4  5 1   1  a) 2x −   b) x +    x   x
Câu 268: Xác định hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức 5 (3x − 2) . 5   Câu 269: 3 1 Cho 2 3 4 5 x +
= a + a x + a x + a x + a x + a x   . Tính: 0 1 2 3 4 5  5 2  a) a ;
b) a + a + a + a + a + a . 3 0 1 2 3 4 5 4   Câu 270: 2
Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của x +   .  x   Dành cho Advanced 12   Câu 271: 1 Tìm hệ số của 8
x trong khai triển 1+    x
Câu 272: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12  7 1   1  a) 2 x +   . b) 3 x +   . 4  x  4  x
Câu 273: Tìm số hạng hữu tỷ của khai triển ( − )6 3 15 7   Câu 274: 1
[D-2004] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 x + , (x  0)   . ĐS: 35 4  x n   Câu 275: 1 +
[A-2003] Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển 5 + x   , biết n 1 n CC = 7(n + 3) 3  + + xn 4 n 3 .ĐS: 495 BÍ MẬT VỀ NHÀ  Dành cho Beginner
Câu 276: Khai triển các biểu thức sau: 5  4 2   1  a) 4 (x + 3y) ; b) 5 (3 − 2x) ; c) x −   d) 3 x −    x   x
Câu 277: Xác định hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức 4 (3x − 4) . 63
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 5   Câu 278: 2 1
Xác định hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức x +   .  3 4  4   Câu 279: 1 Cho 2 3 4 2x
= a + a x + a x + a x + a x   . Tính: 0 1 2 3 4  3  a) a ;
b) a + a + a + a + a . 2 0 1 2 3 4
Câu 280: Khai triển và rút gọn biểu thức: 5 5 (1+ 2) + (1− 2) .  Dành cho Advanced 10   Câu 281: 1 Trong khai triển 3 2x + 
 hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x . 2  x  10   Câu 282: 1 Số hạng chứa 11 x trong khai triển: 2 x −   . x  6   Câu 283: 1
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển sau: 2 x −   .  x  18   Câu 284: 1
[CĐ-2008] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x + , (x  0)   (ĐS: 6528) 5  x n 2  nx 1  Câu 285: − [A-2012] Cho 1 3 5 n C
= C . Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển 
−  ,(x  0) . ĐS: n n  14 x THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 286: Hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức 4 (2x −1) là: A. 32. B. 32 − . C. 8. D. −8 .
Câu 287: Hệ số của x trong khai triển biểu thức 5 (x − 2) là: A. 32. B. 32 − . C. 80. D. 80 − .
Câu 288: Số số hạng trong khai triển ( x + )50 2 là A. 49 . B. 50 . C. 52 . D. 51. Câu 289: Khai triển 4 124 ( 5 − 7)
. Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên? A. 30 . B. 31. C. 32 . D. 33 .
Câu 290: Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển của biểu thức ( + )2019 3 5 3 5 ? A. 136 . B. 403. C. 135 . D. 134 . 9   Câu 291: 8
Trong khai triển x + 
 , số hạng không chứa x 2  x A. 40096. B. 43008. C. 512. D. 84. 64
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 8   Câu 292: 2
Số hạng độc lập với x trong khai triển 3 x −   là x A. 1792. B. 792 . C. 972 . D. 1972 . 30   Câu 293: 2
Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x +   là x A. 20 2 . B. 20 10 2 C . C. 10 20 2 C . D. 20 C . 30 30 30 7   Câu 294: 1
Số hạng không chứa x 3 trong khai triển x +   là: 4  x A. 5. B. 35. C. 45. D. 7. 12   Câu 295: 1
Số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức 2 A = − x   là xA. 924 − . B. 495 . C. 495 − . D. 924 . 5   Câu 296: 1
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x +   . 3  x A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 1. 30   Câu 297: 2
Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x +   là x A. 20 2 . B. 20 10 2 .C . C. 10 20 2 .C . D. 20 C . 30 30 30 12   Câu 298: 2
Hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển nhị thức x −   là: x x A. 376. B. 264 − . C. 264 . D. 260 . 6   Câu 299: 2 3
Trong khai triển x + 
 , hệ số của x ( x  0) là: x A. 80 . B. 160 . C. 240 . D. 60 . 2n   Câu 300: n x
Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Niutơn của + ,   ( x  0), biết  2x 2 
số nguyên dương n thỏa mãn 3 2
C + A = 50. n n 97 29 297 279 A. . B. . C. . D. . 12 51 512 215
Khi bạn gặp khó khăn hay bế tắc trong công việc thì đừng có oán trách số phận. Điều bạn học được khi
gặp trắc trở chính là kinh nghiệm và bài học để lần sau không bao giờ mắc phải nữa. 65
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 3 : KHAI TRIỂN NHIỀU HẠNG TỬ (NÂNG CAO) LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 66
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU 4   Câu 301: 1 Khai triển 2 z +1+   .  z   Lời giải : Câu 302: 10 5 Tìm hệ số của 3
x trong khai triển của biểu thức: A = ( x + ) 1 + (x − ) 1 .  Lời giải : 67
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 303: 8
[A-2004] Tìm hệ số chứa 8 x trong khai triển 2 1
 + x (1− x)   . ĐS: 238  Lời giải : 68
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 304: Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển  + x ( + x) 7 2 1 1    . ĐS: 56.  Lời giải : 69
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 305: 5 10
[D-2007] Tìm hệ số của 5
x trong khai triển x ( − x) 2 1 2
+ x (1+ 3x) . ĐS: 3320  Lời giải : 70
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 306: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển biểu thức 5
(2x +1)(x −1) .
Câu 307: Khai triển và rút gọn biểu thức 5 5
(1+ x) + (1− x) .
Sử dụng kết quả đó, tính gần đúng 5 5 A = 1, 05 + 0, 95 .
Câu 308: Tìm giá trị tham số a để trong khai triển 4
(a + x)(1+ x) có một số hạng là 2 22x .
Câu 309: Tìm hệ số của 6
x trong khai triển của biểu thức: A = ( x − ) + ( x + )7 11 2 2 1 1 .
Câu 310: Khai triển P ( x) dưới dạng: P( x) 2
= a + a x + a x +... n + a x . 0 1 2 n 9 10 11 14
Tìm hệ số a : P ( x) = (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) + ...+ (1+ x) . 9 THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 311: Cho khai triển (1−3x + 2x )2017 2 2 4034
= a + a x + a x +...+ a x . Tìm a . 0 1 2 4034 2 A. 9136578 B. 16269122 . C. 8132544 . D. 18302258 .
Câu 312: Cho khai triển (3− 2x + x )9 2 18 17 16
= a x + a x + a x +...+ a . Giá trị a bằng 0 1 2 18 15 A. 218700 . B. 489888 . C. 804816 − . D. 174960 − .
Câu 313: Hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển ( x x + )6 2 3 2 bằng A. 6432 − . B. 4032 − . C. 1632 − . D. 5418 − . 18   Câu 314: 1
Sau khi khai triển và rút gọn thì 12 2
P(x) = (1+ x) + x + 
 có tất cả bao nhiêu số hạng x A. 27 . B. 28 . C. 30 . D. 25 Câu 315: 2017 2018
Cho đa thức P ( x) = ( x − 2) + (3− 2x) 2018 2017 = a x + a x
+...+ a x + a . Khi đó 2018 2017 1 0 S = a + a
+...+ a + a bằng 2018 2017 1 0 A. 0 . B. 1. C. 2018 . D. 2017 . Câu 316: 6 7 12 Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = ( x + ) 1 + ( x + ) 1 + ... + ( x + ) 1 . A. 1716. B. 1715. C. 1287 . D. 1711. Câu 317: 8 9 10 11 12
Cho đa thức P ( x) = (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) . Khai triển và rút gọn ta
được đa thức P ( x) 12
= a + a x +...+ a x . Tính tổng các hệ số a , i = 0; 1; 2; ...; 12 . 0 1 12 i A. 5 . B. 7936 . C. 0 . D. 7920 .
Câu 318: Tìm hệ số của số hạng chứa 9
x trong khai triển nhị thức Newton ( + x)( + x)11 1 2 3 . A. 4620 . B. 1380. C. 9405 . D. 2890 . Câu 319: 6 8
(Mđ 103 BGD 2018) Hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức x (2x − )
1 + ( x − 3) bằng A. 1752 B. 1272 − C. 1272 D. 1752 − Câu 320: 5 10 Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = x ( − x) 2 1 2 + x (1+ 3x) . 71
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 3240 . B. 3320 . C. 80 . D. 259200 .
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 D C D A A B B C B B
Chúng ta có thể gặp nhiều thất bại, nhưng chúng ta không được bị đánh bại. 72
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 4 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN TỔNG (NÂNG CAO) LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 73
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 321: [D-2002] Tìm số n nguyên dương thỏa mãn: 0 1 2
C + 2C + 4C + .. + 2n n
C = 243 . ĐS: n = 5. n n n n  Lời giải : Câu 322: n
[B-2007] Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển (2 + x) biết n 0 n 1 − 1 n−2 2 n 3 − 3 3 C − 3 C + 3 C − 3 C + .. + ( 1 − )n n
C = 2048 . ĐS: 22 n n n n n  Lời giải : 74
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk n   Câu 323: 1
Tìm hệ số của số hạng chứa 20
x trong khai triển nhị thức 2 + x   biết 3  xn 1 + n+2 2n 100 C + C +....+ C = 2 −1 . ĐS: 34 C . 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 50  Lời giải : n   Câu 324: 1
Tìm hệ số của số hạng chứa 26
x trong khai triển nhị thức 7 + x   biết 4  x  1 2 n 20 C + C +....+ C = 2 −1 . ĐS: 210. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +  Lời giải : 75
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk n   Câu 325: 1
[A-2006] Tìm hệ số chứa 26 x trong khai triển 7 + x   biết 1 2 n 20 C +C +..+ C = 2 −1 4  + + + x  2n 1 2n 1 2n 1 ĐS: 210  Lời giải : 76
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 326: [D-2008] Tìm n : 1 3 2n 1 C C .. C − + + +
= 2048 . ĐS: n = 6 2n 2n 2n 3n   Câu 327: 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 21
x trong khai triển nhị thức 2 x −   biết  x  0 1 2 3 C + C + C + C +.... n + C =1024 . ĐS: -3640. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + n   Câu 328: 1
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 5  − x    biết x   n 1 + n+2 2n 1 + 36 C + C +....+ C = 2 . ĐS: -816. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Câu 329: n
Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức ( 2
1+ x + 2x ) biết 0 2 4 2
C + C + C + .... n
+ C = 512 . ĐS: 105. 2n 2n 2n 2n Câu 330: n
Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức ( 2
x − 3x + 2) biết 2 4 2n 19
C + C + .... + C = 2 −1 . ĐS: 67840. 2n 2n 2n THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM Câu 331: 1 Cho biểu thức 19 0 18 1 17 2 20
S = 3 C + 3 C + 3 C + ... + C . Tính 3S 20 20 20 20 3 19 4 18 4 21 4 A. 20 4 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 332: Tổng 1 2 3 2017 C + C + C +...+ C bằng. 2017 2017 2017 2017 A. 2017 2 −1 . B. 2017 2 +1. C. 2017 2 . D. 2017 4 . Câu 333: Tổng 0 1 2 2 5 5
S = C + 2C + 2 C + ... + 2 C bằng: 5 5 5 5 A. 324. B. 435 . C. 243. D. 342 .
Câu 334: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2 2
C + 2.C + 2 .C + ... + 2 . n n
C = 59049 . Biết số hạng thứ 3 trong n n n n n  3  81 khai triển Newton của 2 x −   có giá trị bằng
n . Khi đó giá trị của x bằng  x  2 A. 1 B. 2 . C. 1 D. 2 . Câu 335: n − −
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n 0 n 1 1 n 2 2 3 C − 3 C + 3 C − ..... + − C = . Hệ số của n n n ( ) 1 n 2048 n 10 n
x trong khai triển ( x + 2) là: A. 11264. B. 22 . C. 220 . D. 24 .
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ 386 387 388 389 390 C C B B C 77
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Nếu bạn không thành công ngay lần đầu, hãy thử lại một lần nữa. Sau đó từ bỏ. Chẳng ích gì khi làm một
kẻ ngốc nghếch mãi trong một việc gì đó 78
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  BÀI 4 : XÁC SUẤT
 BÀI GIẢNG 1 : BIẾN CỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA BIẾN CỐ LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 79
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 336: Một túi có chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi đen và 6 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên
một viên bi từ trong túi.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Gọi H là biến cố "Bi rút ra có màu đỏ". Các biến cố H H là các tập con nào của không gian mẫu?
c) Gọi K là biến cố "Bi rút ra có màu xanh hoặc màu trắng". Các biến cố K và K là các tập
con nào của không gian mẫu?  Bài giải :
Câu 337: Gieo một con xúc xắc đồng thời rút ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 4 thẻ , A , B C, D .
a) Mô tả không gian mẫu. b) Xét các biến cố sau:
E: "Con xúc xắc xuất hiện mặt 6";
F: "Rút được thẻ A hoặc con xúc xắc xuất hiện mặt 5 ".
Các biến cố E, E, F F là các tập con nào của không gian mẫu?  Bài giải : 80
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 338: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 22.
a. Mô tả không gian mẫu.
b. Gọi B là biến cố: "Số được chọn chia hết cho 3 ". Các biến cố B và B là các tập con nào của không gian mẫu?  Bài giải :
Câu 339: Xếp ngẫu nhiên 3 bạn An, Bình, Cường đứng thành một hàng dọc. Tính xác suất để
a) An không đứng cuối hàng;
b) Bình và Cường đứng cạnh nhau;
c) An đứng giữa Bình và Cường; d) Bình đứng trước An.  Bài giải :
Câu 340: Gieo một đồng xu và một con xúc xắc đồng thời. Tính xác suất của biến cố A : "Đồng xu xuất
hiện mặt sấp hoặc con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm".  Bài giải : 81
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 341: Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Gọi A là biến cố: "Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn hay bằng 8". Biến cố A A là các tập
con nào của không gian mẫu?
Câu 342: Hai túi I và II chứa các tấm thẻ được đánh số. Túi I: {1;2;3;4}, túi II: {1;2;3;4;5}. Rút ngẫu nhiên
từ mỗi túi I và II một tấm thẻ.
a) Mô tả không gian mẫu. b) Xét các biến cố sau:
A: "Hai số trên hai tấm thẻ bằng nhau";
B: "Hai số trên hai tấm thẻ chênh nhau 2";
C: "Hai số trên hai tấm thẻ chênh nhau lớn hơn hay bằng 2". Các biến cố ,
A A, B, B, C, C , là các tập con nào của không gian mẫu?
Câu 343: Có ba chiếc hộp. Hộp thứ nhất chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Hộp thứ hai chứa 6 tấm thẻ
đánh số từ 1 đến 6. Hộp thứ ba chứa 7 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 7. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên
một tấm thẻ. Tính xác suất để tổng ba số ghi trên ba tấm thẻ bằng 15.
Câu 344: Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không bé hơn 10".
b) "Mặt 1 chấm xuất hiện ît nhất một lần".
Câu 345: Hai bạn An và Bình mỗi người gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để:
a) Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bé hơn 3 ;
b) Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc mà An gieo lớn hơn hoặc bằng 5 ;
c) Tích hai số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bé hơn 6;
d) Tổng hai số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số nguyên tố. BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 346: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 30.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Gọi A là biến cố: "Số được chọn là số nguyên tố". Các biến cố A A là tập con nào của không gian mẫu?
Câu 347: Một túi có chứa một số bi xanh, bi đỏ, bi đen và bi trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi.
a) Gọi H là biến cố: "Bi lấy ra có màu đỏ". Biến cố: "Bi lấy ra có màu xanh hoặc màu đen hoặc
trắng" có phải là biến cố H hay không? 82
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
b) Gọi K là biến cố: "Bi lấy ra có màu xanh hoặc màu trắng". Biến cố: "Bi lấy ra màu đen" có phải
là biến cố K hay không?
Câu 348: Trong hộp có 3 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Hãy xác định không gian mẫu của các phép thử:
a) Lấy 1 thẻ từ hộp, xem số, trả thẻ vào hộp rồi lấy lại tiếp 1 thẻ từ hộp;
b) Lấy 1 thẻ từ hợp, xem số, bỏ ra ngoài rồi lại lấy tiếp 1 thẻ từ hộp;
c) Lấy đồng thời hai thẻ từ hộp.
Câu 349: Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không bé hơn 10 ";
b) "Mặt 1 chấm xuất hiện ít nhất một lần".
Câu 350: Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) A : "Lần thứ hai xuất hiện mặt 5 chấm";
b) B : "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 7 ";
c) C: "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo chia hết cho 3";
d) D : "Số chấm xuất hiện lần thứ nhất là số nguyên tố";
e) E: "Số chấm xuất hiện lần thứ nhất nhỏ hơn số chấm xuất hiện lần thứ hai”". THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 351: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n ( A) = 6 .
B. n ( A) = 12 .
C. n ( A) = 16 .
D. n ( A) = 36 .
Câu 352: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt
sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A . B
A. A B = SSS, SSN, NSS, SNS, NNN .
B. A B = SSS, NNN .
C. A B = SSS, SSN, NSS, NNN .
D. A B =  .
Câu 353: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 64 . B. 10 . C. 32 . D. 16 .
Câu 354: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Lần
đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
B. A B là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.
C. A B là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
D. A B là hai biến cố độc lập. 83
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 355: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n() bằng bao nhiêu? A. 140608. B. 156 . C. 132600. D. 22100 .
Câu 356: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con
xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là 11 1 25 15 A. . B. . C. . D. . 36 6 36 36
Câu 357: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. 2 11 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 36 6 18
Câu 358: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6 Câu 359: 1
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố nào sau đây bằng ? 6
A. Xuất hiện mặt có số chấm lẻ.
B. Xuất hiện mặt có số chấm chẵn.
C. Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 2 và 3 .
D. Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3 .
Câu 360: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 7 5 Hoàn hảo
Có một bà nhà giàu sở hữu một chiếc bình cổ vô cùng quý giá, khiến bà ta vô cùng tự hào. Vì thế, bà ta
muốn sơn tường phòng của mình giống hệt màu của chiếc bình cổ đó, rất nhiều thợ sơn đến nhưng không
thể pha ra được màu sắc khiến bà ta hài lòng. Cuối cùng, cũng có một người thợ sơn pha ra được một
màu sơn khiến bà ta vô cùng ưng ý.
Con trai thợ sơn thắc mắc : “Bố, có việc mà con vẫn không hiểu, bố làm sao có thể pha ra được một màu
sắc khiến tường và bình hoa hòa hợp một cách hoàn hảo đến thế?”.
Người bố đáp: “ con trai, là do bố sơn cả bình hoa nữa”
CEO NCH: Có những việc quan trọng ở chỗ không phải bạn thực hiện nó như thế nào, mà là bạn suy nghĩ nó như thế nào. 84
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI GIẢNG 2 : VẺ ĐẸP CỦA XÁC SUẤT LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 85
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 361: [B 2012] Trong một lớp có 15 HS nam và 10 HS nữ. GV gọi ngẫu nhiên 4 HS lên bảng. Tìm 443
xác suất để 4 HS được gọi có cả nam và nữ . ĐS: . 506  Bài giải :
Câu 362: [B 2013] Có hai hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai
chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi, tính xác suất 10
để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu. ĐS: . 21  Bài giải : 86
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 363: [A 2014] Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác 1
suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. ĐS: . 26  Bài giải :
Câu 364: [B 2014] Để kiểm tra chất lượng sản phẩm của một công ty sữa , người ta gởi đến bộ phận
kiểm tra 5 hộp sữa cam , 4 hộp sữa dâu , 3 hộp sữa nho . Bộ phận kiểm nghiệm chọn 3 hộp 3
sữa để phân tích mẫu . Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả ba loại . ĐS: . 11  Bài giải : 87
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 365: Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Họ điều động một cách ngẫu nhiên 3 xe 29
đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi có ít nhất 1 xe tốt. ĐS: . 30  Bài giải :
Câu 366: Trong chiếc hộp có 6 bi đỏ, 5 bi vàng và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 43
viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu ? ĐS: . 91  Bài giải : 88
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 367: Tại một quán ăn, lúc đầu có 50 khách trong đó có 2x đàn ông và y phụ nữ. Sau một tiếng,
y − 6 đàn ông ra về và 2x − 5 khách mới đến là nữ. Chọn ngẫu nhiên một khách. Biết rằng 9
xác suất để chọn được một khách nữ là
. Tìm x y . 13  Bài giải :
Câu 368: Một đa giac đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn (O) . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. 1
Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành 1 hình chữ nhật. ĐS: . 33  Bài giải : 89
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 369: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để chọn được số chia 19 hết cho 3. ĐS: . 54  Bài giải :
Câu 370: Một hộp 12 bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến
5, có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1
đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được vừa khác 37
màu vừa khác số. ĐS: 66  Bài giải : 90
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 371: [A 2013] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các số 1, 2, 3
3, 4, 5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất số được chọn là số chẵn. ĐS: P = 7
Câu 372: [THPTQG 2015] Trong đợt ứng phó dịch MERS – CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên
3 đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của trung tâm Y tế dự phòng thành phố và 20
đội của các trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để ít nhất 2 đội của 209
các trung tâm y tế cơ sở được chọn. ĐS: . 230
Câu 373: [HKI CNdu – Đăk Lăk ] Một chiếc hộp đựng 6 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi đen. Chọn 49
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để chọn được 3 viên bi có ít nhất hai màu. ĐS: 55
Câu 374: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi . 12
Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ. ĐS: . 13
Câu 375: Từ một hộp chứa 3 viên bi màu trắng và 5 viên bi màu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3 viên 15
bi. Tìm xác suất để lấy 2 viên bi màu trắng và 1 viên bi màu đen. ĐS: . 56
Câu 376: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2019) Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự
nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một 5 số chẵn. ĐS: 6
Câu 377: Trường THPT Chuyên Nguyễn Du có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó 7 học sinh khối 12, 6
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên tham dự 1267
trại hè. Tính xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn. ĐS: 1326
Câu 378: Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm. 2
Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm. ĐS: 3
Câu 379: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập các số có ba chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số
vừa lập. Tính xác suất để lấy được số không chia hết cho 3
Câu 380: (Đề tham khảo BGD 2020 lần 1) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số 41
đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn . ĐS: 81 BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 381: Có 3 bông hoa màu trắng, 4 bông hoa màu vàng và 5 bông hoa màu đỏ. Người ta chọn ra 4 bông
hoa từ các bông hoa trên. Tính xác suất của biến cố "Bốn bông hoa chọn ra có cả ba màu". 91
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 382: Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia 1
đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam. ĐS: 6
Câu 383: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2019) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính
xác suất để số được chọn không vượt quá 2019, đồng thời nó chia hết cho 5.
Câu 384: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 25
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. ĐS: 42
Câu 385: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 58
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán. ĐS: 91
Câu 386: [THPTQG 2016] Học sinh A thiết kê bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình.
Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng
một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã
nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên,
đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được 1
cửa phòng học đó. ĐS: . 90
Câu 387: Một hộp chứa các quả cầu kích thước khác nhau gồm 4 quả cầu đỏ, 15 quả cầu xanh và 11 quả
cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được chọn có ít nhất 2 149
quả cầu khác màu. ĐS: . 261
Câu 388: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2017) Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm
O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của
một hình chữ nhật? ĐS:
Câu 389: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2018) Một tổ có 10 em học sinh nam và 5 em học sinh nữ.
Người ta chọn ra 4 em trong tổ tham gia đội văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 em được chọn
có ít nhất một em học sinh nữ. ĐS:
Câu 390: (Đề tham khảo BGD 2020 lần 2) Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên
6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó,
sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ? ĐS: THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 391: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3
Câu 392: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất xảy ra của biến cố “tích hai số
nhận được sau hai lần gieo là một số chẵn”. 92
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 0, 25 . B. 0,75. C. 0,5 . D. 0,85 .
Câu 393: (Đề Tham Khảo BGD 2018) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu
đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. B. C. D. 22 11 11 11
Câu 394: (Mã 101 BGD NĂM 2018) Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 33 24 4 4 A. B. C. D. 91 455 165 455
Câu 395: Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên
bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. 91 44 88 45 A. . B. . C. . D. . 135 135 135 88
Câu 396: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất
để chọn được 2 quả cầu khác màu. 17 1 5 13 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18
Câu 397: Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu đỏ. 21 20 62 21 A. . B. . C. . D. . 71 71 211 70
Câu 398: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 10 5 25 5 A. . B. . C. . D. . 21 14 42 42
Câu 399: Lớp 11B có 25 đoàn viên, trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3 . Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. 7 27 3 9 A. . B. . C. . D. . 920 92 115 92
Câu 400: Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. 91 637 7 91 A. . B. . C. . D. . 323 969 9 285
Câu 401: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được
ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 41 14 28 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 402: Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh. 93
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2 7 11 7 A. . B. . C. . D. . 5 24 12 9
Câu 403: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167
Câu 404: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. 1 5 8 13 A. . B. . C. . D. . 6 18 9 18
Câu 405: (Mã 103 - BGD - 2019) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác
suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2
Câu 406: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho
các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3
Câu 407: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy. Tính
xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ 6 học sinh lớp 11. 1 15 5 5 A. . B. . C. . D. . 84 32 12 72
Câu 408: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. 2 11 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 36 6 18
Câu 409: Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên d có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d 1 2 1 2
có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm
đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là. 3 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 9 9
Câu 410: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng 7 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 216 969 323 9
 BÀI TẬP NÂNG CAO DÀNH CHO HSG
Câu 411: (Mã 104 BGD 2018) Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộcđoạn
1;16. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng. 683 1457 19 77 A. B. C. D. 2048 4096 56 512 94
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 412: (Đề Tham Khảo BGD 2018) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp
12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. B. C. D. 630 126 105 42
Câu 413: (Đề Minh Họa 2019 ) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 ,
gồm 4 nam và 4 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác
suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 35 70 35 840
Câu 414: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 25 5 65 55 A. . B. . C. . D. . 42 21 126 126
Câu 415: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 5 3
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 A B C D B D D C B B D A A
274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 22 D C D C D B C A A A A A Thực đơn tối thiểu
Thầy Hạnh dẫn vợ và các con đi ăn. Trong lúc chuẩn bị gọi món, người phục vụ nhắc nhở chúng tôi: “
Nhà hàng chúng tôi giới hạn mức thực đơn tối thiểu của thực khách phải đạt 2.000 đồng”.
Vợ thầy Hạnh: “Một đĩa đậu phụ rán bình thường bao tiền một đĩa?
“18 đồng ạ”, người phục vụ trả lời.
“ok, vậy gọi cái đó đi, cho 120 đĩa”.
Người phục vụ nghe vậy liền đi ra, một lúc sau người quản lý của họ đi vào và cười nói: “ Các vị cứ tự
nhiên, bao nhiêu tiền cũng được, không có hạn chế”.
CEO NCH: Muốn phá vỡ các thói quen, phải dùng các biện pháp phi thông thường mới được. 95
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
CHUYÊN ĐỀ 8 : TỌA ĐỘ OXY LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 96
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU Câu 1:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm ( A 2 − ;4) và có vectơ pháp
tuyến là n = (3; 2) .  Lời giải : Câu 2:
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm ( A 1 − ;2) và
a) Có vectơ pháp tuyến là n = (3; 2)
b) Có vectơ chỉ phương là u = ( 2 − ;3)  Lời giải : Câu 3:
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là x − 2y −5 = 0 . Lập phương trình tham số
của đường thẳng d .  Lời giải : 97
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 4:
Viết PTTQ, PTTS, PTCT (nếu có) của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng  qua M (2; )
1 và có véctơ chỉ phương u = (3; 4) .
b) Đường thẳng  qua M ( 2
− ;3) và có véctơ pháp tuyến n = (5;1) .  Lời giải : 98
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 5:
Viết PTTQ, PTTS, PTCT (nếu có) của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng  qua M (2; 4) và có hệ số góc k = 2 .
b) Đường thẳng  qua M (1;5) và tạo với trục Ox một góc 30 .  Lời giải : 99
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 6:
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm (
A 2;7) và nhận u = ( 3 − ;5) làm vectơ chỉ phương.
b) Tìm toạ độ điểm M trên  , biết M có hoành độ bằng −4 .   Câu 7: 1
a) Viết PTTS của đường thẳng  đi qua điểm ( A 1
− ;3) và có vectơ chỉ phương u = 2;   .  2  x = 5 − + 3t
b) Cho đường thẳng  có phương trình tham số là 
. Chỉ ra tọa độ một vectơ chỉ y = 8 − 2t
phương của  và một điểm thuộc đường thẳng  . Câu 8:
Lập phương trình tham số của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau: a)  đi qua điểm ( A 1
− ;3) và có vectơ chỉ phương u = (2; 3 − ) ; b)  đi qua điểm (
B 2;1) và có vectơ pháp tuyến n = ( 3 − ; 4 − ) ; Câu 9:
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là x − 2y −5 = 0 . Lập phương trình tham số của đường thẳng d .
Câu 10: Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) d đi qua điểm ( A 1
− ;5) và có vectơ chỉ phương u = (2;1) b) d đi qua điểm ( B 4; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến là n = (3; 2 − ) c) d đi qua (
P 1;1) và có hệ số góc k = 2 − THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Cho đường thẳng  : 2x −3y +5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  ? A. n = (2; 3 − ) . B. n = ( 3 − ;2) .
C. n = (2;3) .
D. n = (3; 2) . 1 2 3 4 x = 3− t
Câu 12: Cho đường thẳng  : 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của  ? y = 4 + 2t
A. u = (3; 4) .
B. u = (−2;1) . C. u = ( 1 − ;2) .
D. u = (−2; −1) . 1 2 3 4 x = 2 − 5t
Câu 13: Cho đường thẳng  : 
Trong các điểm có toạ độ dưới đây, điểm nào nằm trên đường y = 1 − + 3t thẳng  ? A. ( 3 − ; 2 − ) . B. (2; 1 − ) . C. ( 2 − ;1) . D. ( 5 − ;3) .
Câu 14: Cho đường thẳng  : x −3y + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của  ? x = 1 − + 3tx = 1 − + 3tx = 1 − − 3tx =1− 3t A. B. C. D. y = 1 − + ty =1+ ty =1+ t. y =1−t 100
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x = 2 − + 2t
Câu 15: Cho đường thẳng  : 
. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của y = 3− 5t.  ?
A. 5x + 2y − 4 = 0 .
B. 2x − 5y +19 = 0 . C. 5
x + 2y −16 = 0.
D. 5x + 2y + 4 = 0 .
Câu 16: Cho đường thẳng d : 7x +3y −1= 0. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d? A. u = (7; ) 3 .
B. u = (3;7) . C. u = ( 3 − ;7) . D. u = (2; ) 3 .
Câu 17: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n = 3; 2 . B. n = 4 − ;−6 .
C. n = 2; − 3 . D. n = 2 − ;3 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Câu 18: Cho hai điểm A = (1;2) và B = (5;4) . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB A. ( 1 − ; 2 − ). B. (1; 2) . C. ( 2 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;2) .
Câu 19: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 2
− ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 2; 4 − . B. u = 2 − ;4 .
C. u = 1; 2 . D. u = 2;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x = 5 + t
Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của đường y = 9 − − 2t thẳng d
A.
2x + y −1 = 0 . B. 2
x + y −1= 0.
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 .
Không tin vào chính mình – nghĩa là bạn đã thất bại một nửa trước khi bắt đầu. 101
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 102
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 21: Cho đường thẳng  : 2x −3y + 6 = 0 và điểm M (1;2)
a) Lập phương trình đường thẳng d qua M và song song với  .
b) Lập phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  .
c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm ( P 1;1) và ( Q 3; 4) .  Lời giải :
Câu 22: Cho tam giác ABC có ( A 3;7), ( B 2
− ;2),C(6;1) . Viết phương trình tổng quát của các đường
cao của tam giác ABC .  Lời giải : 103
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(5 ) ;1 , B (3; 5 − ),C (1; 3
− ) . Lập phương trình :
a) Đường thẳng AB . b) Đường cao CH
c) Đường trung trực của đoạn BC .  Lời giải : 104
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 24: Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết M ( 1 − ; )
1 , N (1;9) , P (9; ) 1
là các trung điểm ba cạnh của tam giác.  Lời giải :
Câu 25: Cho tam giác ABC A(5;6) . Đường cao BE : 4x +3y −34 = 0 , đường cao
CF : x − 2y + 5 = 0 . Lập phương trình 3 cạnh của tam giác.  Lời giải : 105
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
 Viết phương trình mẫu 1 + 2
Câu 26: Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau: a)  đi qua (
A 2;1) và song song với đường thẳng 3x + y + 9 = 0 ; b)  đi qua ( B 1
− ;4) và vuông góc với đường thẳng 2x y − 2 = 0 .
c) Lập phương trình của đường thẳng AB , biết ( A 1;3), ( B 2 − ;1) .
Câu 27: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau:
a)  đi qua M (3;3) và song song với đường thẳng x + 2y − 2025 = 0 ; b)  đi qua N(2; 1
− ) và vuông góc với đường thẳng 3x + 2y +99 = 0 . c)  đi qua hai điểm (
B 1; 2) và C(5; 4) .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có ( A 1; 2), ( B 3;0) và C( 2 − ; 1 − )
a) Lập phương trình đường cao kẻ từ A .
b) Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ B .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP M(2;1), N( 3 − ;0) và ( P 1; 4) .
a) Lập phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ M của tam giác MNP .
b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng MN .
c) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến kẻ từ M của tam giác MNP .
Câu 30: Cho tam giác ABC , biết tọa độ trung điểm các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt là M ( 1 − ;1), N(3;4) và ( P 5;6) .
a) Viết phương trình tham số của các đường thẳng A , B BC,CA .
b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trực của tam giác ABC .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có ( A 1 − ;0) và ( B 1; 2) .
a) Lập phương trình đường thẳng BC .
b) Tìm toạ độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.
 Tìm điểm thuộc đường x = 2 − t
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;1) và đường thẳng  : 
Tìm điểm N thuộc y = 2t
đường thẳng  sao cho MN = 2 .
Câu 33: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x − 2y −5 = 0
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng d .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho OM = 5 với O là gốc tọa dộ. 106
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
c) Tìm tọa độ điểm N thuộc d sao cho khoảng cách từ N đến trục hoành Ox là 3. x = 4 + t
Câu 34: Cho đường thẳng  :  và điểm (
A 2;1) . Hai điểm M, N nằm trên  . y = 1 − + 2t
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = 17 .
b) Tìm toạ độ điểm N sao cho đoạn thẳng AN ngắn nhất.
Câu 35: Cho ba điểm ( A 2 − ;2), ( B 7;5),C(4; 5
− ) và đường thẳng : 2x + y − 4 = 0 .
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc  và cách đều hai điểm A B .
b*) Tìm toạ độ điểm N thuộc  sao cho | NA + NB + NC | có giá trị nhỏ nhất. THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 36: Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng :3x −2y +1= 0 là:
A.
3x − 2y − 7 = 0 .
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 .
Câu 37: Cho đường thẳng d :8x −6y + 7 = 0 . Nếu đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và vuông góc với
đường thẳng d thì  có phương trình là
A.
4x −3y = 0 .
B. 4x + 3y = 0 .
C. 3x + 4y = 0 .
D. 3x − 4y = 0 .
Câu 38: Đường thẳng đi qua điểm A(1;1 )
1 và song song với đường thẳng y = 3x + 5 có phương trình là
A.
y = 3x +11. B. y = ( 3 − x +14) .
C. y = 3x + 8.
D. y = x +10.
Câu 39: Lập phương trình đường đi qua A(2;5) và song song với đường thẳng (d ) : y = 3x + 4?
A. () : y = 3x − 2 .
B. () : y = 3x −1. C. () 1
: y = − x −1 . D. () : y = 3 − x −1. 3
Câu 40: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1
− ;2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A.
x + 2y = 0 .
B. x + 2y −3 = 0 .
C. x + 2y + 3 = 0 .
D. x − 2y + 5 = 0 .
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;0) ¸ B (0;3) và C ( 3 − ;− ) 1 . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x = 5tx = 5 x = tx = 3+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3+ ty =1+ 3ty = 3− 5ty = t
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(–2 ) ;1 và phương x =1+ 4t
trình đường thẳng chứa cạnh CD là 
. Viết phương trình tham số của đường thẳng y = 3t
chứa cạnh AB . 107
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x = 2 − + 3tx = 2 − − 4tx = 2 − − 3tx = 2 − − 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − − 2ty =1− 3ty =1− 4ty =1+ 4t
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (4;−7) và song song với trục Ox . x =1+ 4tx = 4 x = 7 − + tx = t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 7 − ty = 7 − + ty = 4 y = 7 −
Câu 44: Đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng : 2x +3y −12 = 0 có
phương trình tổng quát là:
A.
2x + 3y −8 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 4x + 6y +1 = 0 .
D. 4x − 3y −8 = 0 .
Câu 45: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1
− ;2) và vuông góc với đường thẳng : 2x + y −3 = 0 có
phương trình tổng quát là:
A. 2x + y = 0 .
B. x − 2y −3 = 0 .
C. x + y −1 = 0 .
D. x − 2y + 5 = 0 .
Câu 46: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(3;− ) 1 và B ( 6
− ;2) . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 − tx = 6 − − 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − − ty = 1 − + ty = ty = 2 + t
Câu 47: Cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3), C (–3 )
;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với
AC có phương trình tổng quát là:
A. 5x y + 3 = 0 .
B. 5x + y – 3 = 0 .
C. x + 5y –15 = 0.
D. x –15y +15 = 0. x =1− 3t
Câu 48: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2 − )
;1 và vuông góc với đường thẳng  :  có y = 2 − + 5t
phương trình tham số là: x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx =1− 3tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty =1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t
Câu 49: Đường trung trực của đoạn AB với A(4;− ) 1 và B (1; 4
− ) có phương trình là:
A. x + y =1.
B. x + y = 0.
C. y x = 0.
D. x y =1.
Câu 50: Cho tam giác ABC với A(2;− )
1 , B (4;5) , C ( 3
− ;2) . Phương trình tổng quát của đường cao đi
qua điểm A của tam giác ABC
A. 3x + 7y +1 = 0 . B. 3
x + 7y +13 = 0 . C. 7x +3y +13 = 0 .
D. 7x + 3y −11 = 0.
Câu 51: Cho hai điểm A(1; )
1 , B (0; − 2) , C (4; 2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi
qua điểm A của tam giác ABC
A. 2x + y −3 = 0 .
B. x + 2y −3 = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x y = 0 .
Câu 52: Trong mp (Oxy) , cho tam giác ABC với A(2;6) , B( 3 − ; 4 − ) và C (5; )
1 . Tìm tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC . 108
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  57 10   57 10   57 10   57 10  A. H − ; −   . B. H ; −   . C. H ;   . D. H − ;   .  11 11   11 11   11 11   11 11 
Câu 53: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A(2 )
;1 lên đường thẳng d :
2x + y − 7 = 0 có tọa độ là. 14 7   14 7   5 3  A. ;   . B. − ; −   . C. (3; ) 1 . D. ;   .  5 5   5 5   3 2 
Câu 54: Cho điểm M (1;2) và đường thẳng d : 2x + y −5 = 0 . Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là  9 12   3  A. ;   . B. (−2;6) . C. 0;  . D. (3; 5 − ) .  5 5   2 
Câu 55: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
AB : 7x y + 4 = 0; BH :2x + y − 4 = 0; AH : x y − 2 = 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A. 7x + y − 2 = 0.
B. 7x y = 0.
C. x − 7y − 2 = 0.
D. x + 7y − 2 = 0.
Câu 56: Cho hai điểm P (6; ) 1 và Q ( 3 − ; 2
− ) và đường thẳng : 2x y −1= 0. Tọa độ điểm M thuộc
 sao cho MP + MQ nhỏ nhất. A. M (0; 1 − ) B. M (2;3) C. M (1;1) D. M (3;5)
Câu 57: Cho hai điểm P (1;6) và Q( 3 − ; 4
− ) và đường thẳng  : 2x y −1= 0 . Tọa độ điểm N thuộc
 sao cho NP NQ lớn nhất. A. N (3;5) . B. N (1; ) 1 . C. N ( 1 − ; 3 − ) . D. N ( 9 − ; 19 − ) .
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;0) , B (0;5) và C ( 3 − ; 5
− ) . Tìm tọa độ điểm M
thuộc trục Oy sao cho 3MA − 2MB + 4MC đạt giá trị nhỏ nhất? A. M (0;5) . B. M (0;6) . C. M (0; 6 − ) . D. M (0; 5 − ) .
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  :x − 2y −5 = 0 và các điểm A(1;2) , B ( 2 − ;3) , C (−2; )
1 . Viết phương trình đường thẳng d , biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
và cắt đường thẳng  tại điểm M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất.
A. x + y = 0 .
B. x − 3y = 0 .
C. 2x −3y = 0 .
D. 2x + y = 0 .
Câu 60: Cho A(1;− )
1 , B (3; 2) . Tìm M trên trục Oy sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất.  1   1  A. M (0 ) ;1 . B. M (0; − ) 1 . C. M 0;   . D. M 0; −   .  2   2 
Ngày nào trên mặt đất cũng là một ngày tốt lành. Trước khi bạn phàn nàn về bất cứ điều gì, hãy biết ơn
cuộc sống của bạn và những điều tốt đẹp vẫn đang diễn ra 109
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 110
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 61: Chứng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm ( A ; a 0) và ( B 0; )
b với ab  0 có phương x y trình là + =1 a b  Lời giải :
Câu 62: Cho điểm M (1;2) . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai
trục tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau.  Lời giải : 111
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 63: Lập phương trình đường thẳng d qua M (2; ) 1 và cắt O ,
x Oy tại A B sao cho : a) OA = OB b) S = 4 ABC   Lời giải : 112
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 64: Cho tam giác ABC biết A( 4 − ;6), B( 1
− ;2) và đường phân giác trong CK có phương trình là
3x + 9y − 22 = 0 . Tính toạ độ đỉnh C của tam giác.  Lời giải : 113
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 65: [B-2008] Cho tam giác ABC H ( 1 − ;− )
1 là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Phân giác
AD : x y + 2 = 0 . Đường cao BE : 4x + 3y −1 = 0 . Lập phương trình ba cạnh của tam giác ABC .  Lời giải : 114
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
 Phương trình đoạn chắn
Câu 66: Một đường thẳng đi qua điểm M (5; 3
− ) cắt trục Ox Oy lần lượt tại A B sao cho M
trung điểm của AB . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đó.
Câu 67: Cho điểm M (1;2) . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai
trục tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau.
Câu 68: Viết phương trình đường thẳng qua M (3;2) và cắt tia Ox tại A , tia Oy tại B sao cho : a) OA + OB =12
b) Diện tích tam giác OAB bằng 12
Câu 69: Viết phương trình đường thẳng qua M (1;4) lần lượt cắt hai tia Ox , tia Oy tại A B sao cho
tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất .
Câu 70: Cho M (8;6) . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt chiều dương hai trục toạ độ tại , A B
sao cho OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất.
 Xử lí tia phân giác
Câu 71: Cho tam giác ABC A(2 )
;1 . Phân giác BD : x + y + 3 = 0 . Đường cao CE : 2x + 3y +1 = 0 .
Lập phương trình ba cạnh của tam giác.
Câu 72: [B-2009] Cho tam giác ABC B (−4; ) 1 ; G (1 )
;1 là trọng tâm tam giác ABC . Phân giác trong
AD : x y −1 = 0 . Tìm , A C THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 73: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và
B sao cho tam giác OAB vuông cân. x + y +1 = 0
x + y −1 = 0
x + y −1 = 0 A. B.
C. x + y +1 = 0. D.
x y − 5 = 0.
x y − 5 = 0.
x y + 5 = 0.
Câu 74: Cho tam giác ABC A(1; 2
− ), đường cao CH : x y +1= 0 , đường phân giác trong
BN : 2x + y + 5 = 0 . Tọa độ điểm B A. (4;3) B. (4; 3 − ) C. ( 4 − ;3) D. ( 4 − ; 3 − )
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (4; )
1 , đường thẳng d qua M , d cắt tia Ox , Oy
lần lượt tại A( ;
a 0) , B (0; b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất.
Giá trị a − 4b bằng A. −14 . B. 0 . C. 8 . D. −2
Hôm nay ánh nắng này đang cho em cơ hội mới để đạt được ước mơ ấp ủ bấy lâu của em.
Hãy nắm bắt cơ hội, làm việc chăm chỉ và theo đuổi ước mơ của em nhé! 115
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 116
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 117
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 76: Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d d trong các trường hợp sau: 1 2
a) d : 5x − 3y +1 = 0 và d :10x − 6 y − 7 = 0 ; 1 2
b) d : 7x − 3y + 7 = 0 và d : 3x + 7 y −10 = 0 ; 1 2
c) d : 2x − 4 y + 9 = 0 và d : 6x − 2 y − 2023 = 0 ; 1 2  Lời giải : 118
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 77: Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau:  x = t
a)  : 3x − 2 y +1 = 0;  :  t R 1 2 ( ) y = 7 − 5tx =1− t
x = 2 − 4t ' b)  : 
t R  :  t ' R 1 ( ) 2 ( ) y =1+ 2t
y = 5 − 2t '  Lời giải : 119
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 78: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng  : 3x y + 7 = 0 và  : mx + y +1 = 0 một góc 1 2 bằng 30 .  Lời giải : 120
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 79: Cho đường thẳng d :3x − 2y +1= 0 và M (1;2) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua
M và tạo với d một góc 45 .  Lời giải : 121
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 80: Cho 2 đường thẳng  : 2x y +1 = 0; : x + 2y − 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  1 2
qua gốc toạ độ sao cho  tạo với  và  tam giác cân có đỉnh là giao điểm  và  . 1 2 1 2  Lời giải : 122
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 81: Tính số đo góc giữa hai đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
x = −1+ 3t
x = −1+ 3t a) 1  :  và 2  : 
b)  : 3x + y −10 = 0 và  : −2x + y − 7 = 0 . 1  2 3 4 y = 1+ t   y = 4 − t  1 2 x = 3t   x = t
c)  : − 3x + 3y + 2 = 0 và  :  d)  : 
và  : x + 5y − 5 = 0 5 6  7 8 y = 1− 3ty = 3+ 5t
Câu 82: Cho ba điểm ( A 2; 1 − ); (
B 1; 2) và C(4; 2
− ). Tính số đo góc BAC và góc giữa hai đường thẳng A ; B AC . x = 9 + at
Câu 83: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t  ) và đường y = 7 − 2t
thẳng 3x + 4y − 2 = 0 bằng 45
Câu 84: Có hai tàu điện ngầm A B chạy trong nội đô thành phố cùng xuất phát từ hai ga, chuyển
động đều theo đường thẳng. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt
phẳng toạ độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ t  0 ), x = 7 + 36t
vị trí của tàu A có toạ độ được xác định bởi công thức 
, vị trí của tàu B có toạ độ y = 8 − + 8t
là (9 + 8t;5 − 36t) .
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu A B .
b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất?
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (0 )
;1 và hai đường thẳn d : x − 7 y +17 = 0, 1
d : x + y − 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và tạo với d , d một tam 2 1 2
giác cân tại giao điểm của d d . 1 2 BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 86: Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng  và  trong mỗi trường hợp sau: 1 2 a)  : 2
x + y + 5 = 0 và  : 3x + y + 7 = 0 1 2 x = 2 − − t
b)  : 3x y + 7 = 0 và  :  1 1 2 y = 1− t.  3
c)  : 4x + 3y + 5 = 0 và  : 8x + 6 y + 2025 = 0 . 1 2 x = 1 − + 2tx = 3+ s d)  :  và  : 
( t, s là các tham số) 1  y = 3+ 4t 2 y =1− 3s 123
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 87: Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc  : mx + y + 8 = 0 và 1
 : x y + m = 0. 2
Câu 88: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng  : 3x y + 7 = 0 và  : mx + y +1 = 0 một góc 1 2 bằng 30
Câu 89: Cho đường thẳng d :3x − 2y +1= 0 và M (1;2). Viết phương trình đường thẳng  đi qua M
và tạo với d một góc 45 .
Câu 90: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác cân ABC có cạnh đáy BC : x −3y −1= 0 ,
cạnh bên AB : x y −5 = 0 . Đường thẳng AC đi qua M ( 4
− ;1) . Tìm toạ độ đỉnh C ? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1= 0 .
Câu 92: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( 2
m − 3) x + 3m +1 song song với
đường thẳng y = x −5 . A. m = 2  .
B. m =  2 . C. m = 2 − . D. m = 2 .
Câu 93: Hai đường thẳng d :mx + y = m − 5, d :x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 − .
B. m  1. C. m  1  . D. m  2 .
Câu 94: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 3x + 4y +10 = 0 và d : 2m −1 x + m y +10 = 0 2 ( ) 2 1 trùng nhau?
A. m  2 . B. m = 1  .
C. m = 2 . D. m = 2 − .
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng có phương trình
d : mx + m −1 y + 2m = 0 và d : 2x + y −1 = 0 . Nếu d song song d thì: 1 ( ) 2 1 2
A. m = 2. B. m = 1. − C. m = 2. − D. m =1. x = 2 − 3t
Câu 96: Tìm m để hai đường thẳng d : 2x − 3y + 4 = 0 và d :  cắt nhau. 1 2 y =1− 4mt 1 1 1
A. m  − .
B. m  2. C. m  . D. m = . 2 2 2 x = 1 − + at
Câu 97: Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng d : 2x – 4 y +1 = 0 và d :  vuông 1 2  y = 3 −  (a + ) 1 t góc với nhau? A. a = 2. −
B. a = 2. C. a = 1. − D. a = 1. 124
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x = 2 − + 2tx = 2 + mt
Câu 98: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d :  và d :  trùng 1 y = 3 − t 2  y = −6 +  (1− 2m)t nhau? 1 A. m = . B. m = 2 − .
C. m = 2 . D. m  2  . 2 x = 2 + 2t
Câu 99: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d : 
d : 4x − 3y + m = 0 trùng 1 y =1+ mt 2 nhau. 4 A. m = 3 − . B. m =1. C. m = . D. m . 3
Câu 100: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x + y + 4 − m = 0 và 1
d : m + 3 x + y + 2m −1 = 0 song song? 2 ( )
A. m =1. B. m = 1. −
C. m = 2. D. m = 3.
Câu 101: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng  : 2x − 3my +10 = 0 và  : mx + 4 y +1 = 0 1 2 cắt nhau.
A. 1 m 10 . B. m =1.
C. Không có m .
D. Với mọi m .
Câu 102: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  : mx + y −19 = 0 và 1
 : m −1 x + m +1 y − 20 = 0 vuông góc? 2 ( ) ( )
A. Với mọi m .
B. m = 2 .
C. Không có m . D. m = 1  .
Câu 103: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x −3y +16 = 0 và x +10 = 0 . A. ( 1 − 0; 1 − 8) . B. (10;18) . C. ( 10 − ;18). D. (10; 18 − ) . x = 3 − + 4tx =1+ 4t
Câu 104: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d :  và d :  . 1  y = 2 + 5t 2
y = 7 −5tA. (1;7). B. ( 3 − ;2). C. (2; 3 − ). D. (5 ) ;1 . x = 22 + 2t
Câu 105: Cho hai đường thẳng d : 2x + 3y −19 = 0 và d : 
. Tìm toạ độ giao điểm của hai 1 2  y = 55 + 5t
đường thẳng đã cho. A. (2;5). B. (10; 25). C. (−1;7). D. (5; 2).
Câu 106: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(–2;0), B (1;4) và đường thẳng x = td : 
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB d . y = 2 − t A. (2;0) . B. ( –2;0) . C. (0; 2) . D. (0; – 2) . 125
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 107: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
d : 3x − 4 y +15 = 0 , d : 5x + 2 y −1 = 0 và d : mx − 2m −1 y + 9m −13 = 0 . Tìm tất cả các giá 3 ( ) 1 2
trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm. 1 1
A. m = . B. m = 5. −
C. m = − . D. m = 5. 5 5
Câu 108: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d : 3x – 4y +15 = 0 , d : 5x + 2y –1 = 0 và 1 2
d : mx – 4 y +15 = 0 đồng quy? 3 A. m = 5 − .
B. m = 5 .
C. m = 3 . D. m = 3 − .
Câu 109: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x − 3y + 2 = 0 và 
 : x + 3y −1= 0. A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
Câu 110: Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1 = 0 là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . x = 2 + t
Câu 111: Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng  : 2x + y −1 = 0 và  :  1 2 y =1− t 10 3 3 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 10 x = 9 + at
Câu 112: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t  ) và đường y = 7 − 2t
thẳng 3x + 4y − 2 = 0 bằng 45 . 2 2
A. a = 1, a = 14 − . B. a = , a = 14 − . C. a = 2 − , a = 14
− . D. a = , a =14 . 7 7
Câu 113: Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0 và d : x − 2 y +1 = 0 1 2
đồng thời tạo với đường thẳng d : y −1 = 0 một góc 0
45 có phương trình: 3
A. x + (1− 2) y = 0 hoặc  : x y −1 = 0 .
B.  : x + 2y = 0 hoặc  : x − 4y = 0 .
C.  : x y = 0 hoặc  : x + y − 2 = 0 .
D.  : 2x +1 = 0 hoặc y + 5 = 0. .
Câu 114: Đường thẳng  tạo với đường thẳng d : x + 2y − 6 = 0 một góc 0
45 . Tìm hệ số góc k của
đường thẳng  . 1 1 A. k = hoặc k = 3. − B. k = hoặc k = 3. 3 3 1 1
C. k = − hoặc k = 3. −
D. k = − hoặc k = 3. 3 3
Câu 115: Cho đường thẳng d :3x – 4y –12 = 0. Phương trình các đường thẳng qua M (2; ) –1 và tạo với
d một góc 45 là
A. 7x y –15 = 0; x + 7y + 5 = 0.
B. 7x + y –15 = 0; x – 7y + 5 = 0. 126
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
C. 7x y +15 = 0; x + 7y – 5 = 0.
D. 7x + y +15 = 0; x – 7y – 5 = 0.
Đừng chờ đến ngày mai để sống cuộc sống mà bạn muốn. Hãy bắt đầu ngay bây giờ và tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ. 127
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 128
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 116: Tính khoảng cách từ điểm M đến các đường thẳng d trong các trường hợp sau: x =1+ 4t x −1 y +1
a) M (3;1) và d :  b) M (3; − ) 1 và d : = y = 2 − 3t 2 3
c) M (2;3) và d :8x − 6y + 7 = 0 d) M (0 )
;1 và d : 4x + 9y − 20 = 0  Lời giải :
Câu 117: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1
− ;2) đến đường thẳng
 : mx + y m+ 4 = 0 bằng 2 5 .  Lời giải : 129
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 118: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình của đường thẳng qua P (2;5) và cách Q(5 ) ;1 một khoảng bằng 3 .  Lời giải : 130
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 119: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm S( ;
x y) di động trên đường thẳng d :12x − 5y +16 = 0 .
Tính khoảng cách ngắn nhất từ điểm M (5;10) đến điểm S .  Lời giải : 131
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 120: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2
− ;4), B(3;5) . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm I (0; ) 1 sao cho khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng  gấp hai lần khoảng cách từ B đến .   Lời giải : 132
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 121: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau: a) M ( 2
− ;1) và : 2x −3y +5 = 0 . x = 2 − + 3t b) M (1; 3 − ) và  :  y = 2 − 4t
Câu 122: Cho đường thẳng  : x −3y +3 = 0 .
a) Tính khoảng cách từ điểm (4 A ; 1
− ) đến đường thẳng  ;
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song  và  : x − 3y − 3 = 0 . 1
Câu 123: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm S( ;
x y) di động trên đường thẳng d :12x − 5y +16 = 0 . Tính
khoảng cách ngắn nhất từ điểm M (5;10) đến điểm S .
Câu 124: Trong mặt phẳng Oxy , tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường
thẳng  : 3x + y −3 = 0 bằng 10 .
Câu 125: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  cách điểm ( A 1;1) một
hoảng bằng 2 vá cách điểm (
B 2;3) một khoảng bằng 4. BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 126: Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: x = 2 − + t a) ( A 1; 2
− ) và  :3x y + 4 = 0 b) ( B 3 − ;2) và  :  1 2 y =1− 2t
Câu 127: Có hai con tàu A B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài
biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng toạ độ Oxy với đơn
vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) (t  0) , vị trí của tàu A có toạ độ x = 3− 35t
được xác định bởi công thức 
, vị trí của tàu B có toạ độ là N(4 − 30t;3− 40t) . y = 4 − + 25t
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu A B .
b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất?
c) Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu?
Câu 128: Cho ba điểm (2 A ;0), ( B 3; 4) và (
P 1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời
cách đều A B .
Câu 129: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  song
song với đường thẳng d : 3x − 4y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1. 133
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 130: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2
− ;4), B(3;5) . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm I (0; )
1 sao cho khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng  gấp hai lần khoảng cách từ B đến .  THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 131: Khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng 5x −12y − 6 = 0 là A. 13 . B. 13 − . C. −1. D. 1.
Câu 132: Khoảng cách từ điểm M (5;− )
1 đến đường thẳng 3x + 2y +13 = 0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2
Câu 133: Khoảng cách từ điểm ( A 3
− ;2) đến đường thẳng  :3x y +1= 0 bằng: 11 5 10 5 11 A. 10. B. . C. . D. . 5 5 10
Câu 134: Trong mặt phẳngOxy , khoảng cách từđiểm M (0;4) đến đường thẳng
 : x cos + y sin + 4(2 − sin ) = 0 bằng 4 A. 8 . B. 4sin . C. cos + . D. 8 . sin
Câu 135: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(3; 4
− ), B(1;5) và C (3; ) 1 . Tính
diện tích tam giác ABC . A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.  x =1+ 3t
Câu 136: Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng  :  bằng: y = 2 + 4t 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 137: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1
− ;2) đến đường thẳng
 : mx + y m+ 4 = 0 bằng 2 5 . m = 2 −  1
A. m = 2. B. 1  . C. m = − .
D. Không tồn tại m . m = 2  2
Câu 138: Cho đường thẳng d : 21x −11y −10 = 0. Trong các điểm M (21; 3
− ) , N (0;4) , P( 19 − ;5) và
Q (1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất? A. M . B. N . C. P . D. Q . 134
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 139: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song  : 6x – 8y + 3 = 0 và  : 3x – 4y – 6 = 0 bằng: 1 2 1 3 5 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 2 x = 2 − + t
Câu 140: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7x + y −3 = 0 và  :  . y = 2 − 7t 3 2 9 A. . B. 15 . C. 9 . D. . 2 50
Câu 141: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;3) và B(1;4) . Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm A B ?
A. x y + 2 = 0.
B. x + 2y = 0.
C. 2x − 2y +10 = 0.
D. x y +100 = 0.
Câu 142: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B ( 2 − ;4) và đường thẳng
: mx y +3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm , A B . m =1 m = 1 − m = 1 − m = 2 A. .  B. .  C. .  D. .  m = 2 − m = 2 m =1 m = 2 −
Câu 143: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thảng đi qua M (4;2) và cách điểm ( A 1;0) 3 10 khoảng cách
. Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng x + by + c = 0 với , b c là 10
hai số nguyên. Tính b + . c A. 4 . B. 5 . C. 1. − D. −5 .
Câu 144: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B (4; 3 − ) và đường thẳng
d : x − 2y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M
đến đường thẳng AB bằng 6 .  27 
A. M (3;7).
B. M (7;3). C. M ( 4 − 3; 2 − 7). D. M 3; − .    11 
Câu 145: Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng  : 2x y + 5 = 0 một
khoảng bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng: 75 25 225 A. − . B. − . C. − . D. Đáp số khác. 4 4 4
Câu 146: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(4;3) , B(2;7) , C ( 3 − ; 8 − ) .
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. ( 1 − ;4) . B. (1; 4 − ) . C. (1; 4) . D. (4; ) 1 .
Câu 147: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;0) và B(0; 4
− ) . Tìm điểm M thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6. 135
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk M (0;0) M (0;0) A. B. M (0; 8 − ).
C. M (6;0). D.  . M  ( − ). 0; 8 M  (0;6)
Câu 148: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1 − ;2), B( 3 − ;2) và đường thẳng
d : 2x y + 3 = 0 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C.  3  A. C ( 2 − ;− ) 1 . B. C − ; 0 .   C. C ( 1 − ; ) 1 . D. C (0;3)  2  x = 3− t
Câu 149: Điểm A( ;
a b) thuộc đường thẳng d : 
và cách đường thẳng  : 2x y − 3 = 0 một y = 2 − t
khoảng bằng 2 5 và a  0 . Tính P = . a b . A. P = 72 − .
B. P = 72 .
C. P =132 . D. P = 132 − .
Câu 150: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(1; ) 1 , B (4; 3 − ) . Gọi C ( ;
a b) thuộc đường thẳng d : x − 2y −1= 0
sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Biết rằng C có hoành độ nguyên,
tính a + b ?
A. a + b =10 .
B. a + b = 7 .
C. a + b = 4 .
D. a + b = 4 −
Khó khăn nhất định sẽ qua đi, tựa như cơn mưa ngoài trời, dù có tầm tã cỡ nào thì đến lúc rồi cũng phải ngưng. 136
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 137
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 151: Tìm tâm và bán kính phương trình đường tròn: a) 2 2
x + y − 2x − 2 y − 2 = 0 b) 2 2
16x +16 y +16x − 8 y −11 = 0 c) 2 2
x + y + 2x + 2 y − 9 = 0 d) 2 2
x + y − 6x − 2 y +1 = 0  Lời giải :
Câu 152: Cho phương trình đường cong (C ) 2 2
: x + y + (m + 2) x − (m + 4) y + m +1 = 0(2 m )
a) Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn.
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn (C
luôn đi qua hai điểm cố định. m )  Lời giải : 138
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 153: Viết phương trình đường tròn (C ) biết:
a) Tâm I (3; 2) , bán kính R = 7 . b) Tâm I ( 2
− ;3) và đi qua M (2; 3 − ) .
c) Đường tròn đường kính AB với ( A 3; 4 − ) và ( B 1 − ; 6 − ) . d) Tâm I ( 1
− ;2) và tiếp xúc với : x −2y +7 = 0 .  Lời giải : 139
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 154: Viết phương trình đường tròn (C ) biết
a) Đường kính AB , với A(1 ) ;1 , B (7;5) . b) Qua A( 1
− ;0), B(1;2) và có tâm thuộc d : x y −1= 0 . x =1+ t
c) (C) có tâm I thuộc đường thẳng  : 
và (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1 y =1− t
 : 3x + 4y −1 = 0,  : 3x − 4y + 2 = 0. 2 3  Lời giải : 140
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 155: Viết phương trình đường tròn (C ) biết: a) Qua A(1 )
;1 , B (1; 4) và tiếp xúc với trục Ox .
b) Qua A(4; 2) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.
c) Đường tròn (C ) đi qua ba điểm ( A 1; 4), ( B 0;1),C(4;3) ;  Lời giải : 141
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 156: Viết phương trình đường tròn (C ) biết:
a) Đường tròn có tâm I (3; 2) , bán kính R = 7 .
b) Đường tròn tâm I ( 1
− ;3) và đi qua điểm M( 5 − ;6) ;
c) Đường tròn đường kính AB với ( A 3; 4 − ) và ( B 1 − ; 6 − ) .
Câu 157: Viết phương trình đường tròn (C ) biết đường tròn tâm I( 2 − ; 2
− ) và tiếp xúc với đường thẳng
: 4x +3y + 4 = 0;
Câu 158: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng  : x + y −1= 0 và đi qua hai điểm ( A 6;2), ( B 1 − ;3).
Câu 159: Viết phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC biết ( A 3;6), (
B 2;3) và C(6;5) .
Câu 160: Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục Ox , Oy và đi qua điểm ( A 4; 2) . BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 161: Viết phương trình đường tròn (C ) biết:
a) (C) có tâm I (1;5) và có bán kính r = 4 ; b) (C) có tâm ( A 1; 2 − ) và đi qua điểm ( B 4; 5 − ) .
c) (C) có đường kính MN với M (3; 1 − ) và N(9;3) ;
Câu 162: Viết phương trình đường tròn (C ) biết (C) có tâm M(2;3) và tiếp xúc với đường thẳng
3x − 4y + 9 = 0 .
Câu 163: Trong mặt phẳng Oxy cho d : 2x y − 4 = 0. Viết phương trình đường tròn (C ) tiếp xúc với
các trục tọa độ và có tâm thuộc d .
Câu 164: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x + 3y + 8 = 0 , 1
d : 3x − 4 y +10 = 0 và điểm A(−2; )
1 . Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm thuộc d , đi 2 1
qua điểm A và tiếp xúc với d 2
Câu 165: Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a) M (2;5), N(1;2), ( P 5;4) b) ( A 0;6), ( B 7;7),C(8;0) THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 166: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y − 2(m + 2) x + 4my +19m − 6 = 0
là phương trình đường tròn.
A. 1  m  2. B. m  2 − hoặc m  1 − . C. m  2 − hoặc m 1.
D. m 1 hoặc m  2 . 142
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 167: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 .
Câu 168: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
2x + y − 6x − 6 y − 8 = 0 . B. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8 y +18 = 0 . D. 2 2
2x + 2 y − 4x + 6 y −12 = 0 .
Câu 169: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6 y −12 = 0 có tâm là. A. I ( 2 − ; 3 − ) .
B. I (2;3) .
C. I (4;6) .
D. I (−4; −6) .
Câu 170: Đường tròn 2 2
x + y −10 y − 24 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 7 . C. 1. D. 29 . Câu 171: 2 2
Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C ) : ( x + ) 1 + ( y − 2) = 9. A. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 172: Phương trình đường tròn có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 2x − 4 y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4 y + 20 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x + 4 y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 4 y + 20 = 0 .
Câu 173: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1
− ;2) , bán kính bằng 3 ? 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 9 . B. ( x + ) 1 + ( y + 2) = 9 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − 2) = 9. D. ( x + ) 1 + ( y − 2) = 9 .
Câu 174: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
A(0; 4) , B (2; 4) , C (2;0) . A. I (1 ) ;1 . B. I (0;0) . C. I (1; 2) . D. I (1;0) .
Câu 175: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B (5;2) , C (1;−3) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 25x +19 y − 49 = 0 . B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 176: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp
xúc với đường thẳng  : x + y − 2 = 0 là A. 2 2 x + y = 2 . B. 2 2 x + y = 2 . 143
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 2 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 2 .
Câu 177: Một đường tròn có tâm I (3;4) tiếp xúc với đường thẳng  :3x + 4y −10 = 0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu? 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5
Câu 178: Cho hai điểm ( A 4 − ;2) và ( B 2; 3
− ) . Tập hợp điểm M( ; x y) thỏa mãn 2 2
MA + MB = 31 có phương trình là A. 2 2
x + y + 2x + y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x − 5y +1 = 0. C. 2 2
x + y − 2x − 6 y − 22 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x + 6 y − 22 = 0.
Câu 179: Cho A( 1
− ;0), B(2;4) và C (4 )
;1 . Chứng minh rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA + MB = 2MC là một đường tròn (C ). Tìm tính bán kính của (C). 107 25 25 A. . B. 5 . C. . D. . 2 2 4   Câu 180: 5 8
Cho tam giác ABC biết H (3; 2) , G ; 
 lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác,  3 3 
đường thẳng BC có phương trình x + 2y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 20 .
B. ( x − 2) + ( y + 4) = 20 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + 3) = 1. D. ( x − ) 1 + ( y − 3) = 25 .
Một công nhân nọ oán thán với bạn của mình rằng:
“Việc là chúng ta làm, người được biểu dương lại là tổ trưởng, thành quả cuối cùng lại biến thành của giám
đốc, thật không công bằng”.
Anh bạn mỉm cười nói rằng:
“Nhìn đồng hồ của cậu xem, có phải là cậu sẽ nhìn kim giờ đầu tiên, sau đó đến kim phút, còn kim giây
chuyển động nhiều nhất cậu lại chẳng thèm ngó ngàng không?”.
Trong cuộc sống thường ngày, cảm thấy không công bằng thì phải nỗ lực làm người đi đầu, oán trách chỉ vô dụng. 144
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 145
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU Câu 181: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 25 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(C) biết tiếp điểm : a) A(4; 2 − ) b) B (1;7)  Lời giải : 146
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 182: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1
= 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết :
a) Tiếp tuyến song song với  : 4x + 3y + 3 = 0
b) Tiếp tuyến vuông góc với  : 5x +12y + 3 = 0  Lời giải : 147
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 183: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 9 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết :
a) Tiếp tuyến qua M (4; ) 1 .
b) Tiếp tuyến qua N (5;5) .  Lời giải : 148
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 184: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 2 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(C) biết tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ tại hai điểm ,
A B sao cho OA = OB .  Lời giải : 149
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 185: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 10 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(C) biết tiếp tuyến tạo với 2x+ y +3= 0 một góc 45.  Lời giải : 150
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 186: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 5 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2.  Lời giải : 151
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 187: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 6 y + 6 = 0 . Từ M ( 3 − )
;1 kẻ hai tiếp tuyến M , A MB tới (C) ( với ,
A B là các tiếp điểm). Tính AB và lập phương trình AB .  Lời giải : 152
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 188: 2 2
Cho đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y − ) 1
= 5 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C )
tại tiếp điểm M (2;3) .
Câu 189: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + ( y + 2) = 25 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C )
biết tiếp tuyến song song với 12x + 5y + 63 = 0 .
Câu 190: Cho đường tròn 2 2
(x + 2) + ( y − 3) = 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết
tiếp tuyến vuông góc với 5x −12y +1 = 0 .
Câu 191: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4 y − 20 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(C) biết tiếp tuyến qua ( A 6; 1 − ) . Câu 192: 2 2
[D 2007] Cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 9 và đường thẳng d : 3x − 4y + m = 0. Tìm
m để trên d có duy nhất 1 điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến P , A PB ( , A B là các
tiếp điểm sao cho tam giác PAB đều. BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 193: Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: (x + 2) + ( y + 7) = 169 tại điểm có hoành
độ bằng 3 thuộc đường tròn
Câu 194: Tìm m sao cho đường thẳng 3x + 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 2 2
(x +1) + ( y − 2) = 4
Câu 195: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 20 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
(C) biết d song song với đường thẳng 4x+3y +2024 = 0
Câu 196: Cho đường tròn 2 2
x + y − 6x − 2 y −15 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C )
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 6x −8y + 2025 = 0 .
Câu 197: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua B(3; 1 − ) 1
Câu 198: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 4 y = 0 và đường thẳng d : x y +1 = 0 . Tìm tọa độ điểm
M thuộc d mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) ( với ,
A B là các tiếp điểm) sao cho AMB = 60 . THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 199: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 4 = 0 và điểm A(1;5) . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A .
A. y − 5 = 0.
B. y + 5 = 0 .
C. x + y − 5 = 0 .
D. x y − 5 = 0 . 153
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 200: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 6x − 2 y + 5 = 0 và đường thẳng d đi qua điểm ( A 4 − ;2), cắt (C)
tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d
A. x y + 6 = 0 .
B. 7x −3y + 34 = 0 .
C. 7x −3y + 30 = 0 .
D. 7x y + 35 = 0. Câu 201: 2 2
Nếu đường tròn (C ) ( x − ) + ( y − ) 2 : 1 3
= R tiếp xúc với đường thẳng d :5x +12y −60 = 0 thì
giá trị của R là: 19 A. R = 2 2 . B. R = . C. R = 5 . D. R = 2 . 13
Câu 202: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4 = 0 và điểm A( 1
− ;2). Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn (C ) ?
A. 4x − 3y +10 = 0 .
B. 6x + y + 4 = 0 .
C. 3x + 4y +10 = 0 .
D. 3x − 4y +11 = 0. Câu 203: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 4) = 4 . Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn (C ) song song với đường thẳng  : 4x −3y + 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0 .
C. 4x −3y +18 = 0;4x −3y − 2 = 0 .
D. 4x −3y −18 = 0;4x −3y + 2 = 0 .
Câu 204: Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4 y +1 = 0 và (C ) 2 2
' : x + y + 6x − 8y + 20 = 0 là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 205: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : (x − 2) + ( y + 4) = 25 , biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d : 3x − 4y + 5 = 0 .
A. 4x + 3y + 29 = 0 .
B. 4x + 3y + 29 = 0 hoặc 4x + 3y − 21 = 0 .
C. 4x − 3y + 5 = 0 hoặc 4x −3y − 45 = 0
D. 4x + 3y + 5 = 0 hoặc 4x + 3y + 3 = 0 .
Câu 206: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2 y − 3 = 0 . Từ điểm A(1; )
1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn (C ) A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0. Câu 207: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 4) = 4 . Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn (C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 4x −3y + 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 và 4
x −3y − 2 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0 và 4x − 3y − 2 = 0 . C. 4
x −3y +18 = 0 và 4x −3y − 2 = 0. D. 4
x +3y −18 = 0 và 4
x −3y − 2 = 0 . Câu 208: 2 2
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm P ( 3 − ; 2
− ) và đường tròn (C):(x −3) + ( y − 4) = 36 .
Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM PN tới đường tròn (C ) , với M , N là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng MN 154
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
A. x + y +1 = 0 .
B. x y −1 = 0 .
C. x y +1 = 0 .
D. x + y −1 = 0 .
Câu 209: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M( 3 − ;1) và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 6 y + 6 = 0 . Gọi T , T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). 1 2
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng T T . 1 2 3 A. 5 . B. 5 . C. . D. 2 2 . 5 Câu 210: 2 2
Cho đường thẳng  :3x − 4y −19 = 0 và đường tròn (C ) :( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 . Biết đường
thẳng  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Giá trị của sự cần mẫn nằm ở chỗ nó tích tụ mầm mống cho những điều may mắn. Càng chăm chỉ bao
nhiêu, tôi càng được may mắn bấy nhiêu. 155
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 156
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 211: Cho đường tròn (C ) có tâm I (1;− )
1 bán kính R = 5 . Đường thẳng d : 3x − 4y + 8 = 0 cắt
đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính độ dài AB ?  Lời giải : 157
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 212: Cho điểm A(3; )
1 và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 4 = 0 . Viết phương trình tổng quát
của đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt , B C sao cho BC = 4 2 .  Lời giải : 158
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 213: 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 và điểm M ( 1
− ;2) . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt , A B
sao cho độ dài dây cung AB nhỏ nhất .  Lời giải : 159
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 214: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x + 2 y −15 = 0 , I là tâm đường tròn (C ) . Đường thẳng d đi qua M (1; 3
− ) cắt (C ) tại , A B sao cho S
= 8 . Viết phương trình đường thẳng d ? IAB  Lời giải : 160
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 215: [A-2009] Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 4 y + 6 = 0 và đường thẳng
 : x + my − 2m+3 = 0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C ). Tìm m để
 cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. 8
ĐS : m = 0; m = . 15  Lời giải : 161
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 216: 2 2
Cho đường thẳng d : 3x − 4y −19 = 0 và đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25. Đường thẳng
d căt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính độ dài AB ?
Câu 217: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x + 2) + ( y − 4) = 25 và điểm ( A 1 − ;3).
a) Xác định vị trí tương đối của điểm A đối với đường tròn (C) .
b) Đường thẳng d thay đổi đi qua A cắt đường tròn tại M N . Viết phương trình đường
thẳng d sao cho MN ngắn nhất. Câu 218: 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 và điểm M ( 1
− ;2) . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt , A B sao
cho độ dài dây cung AB nhỏ nhất .
Câu 219: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (1;1) và đường thẳng  :3x + 4y +3 = 0 . Viết
phương trình đường tròn (C) , biết (C) có tâm M và đường thẳng  cắt (C) tại hai điểm
N, P thoả mãn tam giác MNP đều.
Câu 220: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 có tâm I và đường thẳng
 : 2x + my +1− 2 = 0
a) Tìm m để đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B
b) Tìm m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 221: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) 2 2
x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 Và đường thẳng
 : 2x + my +1− 2 = 0 . Tìm m để (C) cắt  tại 2 điểm phân biệt.
Câu 222: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 8y − 8 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3x + 4y − 2 = 0 và cắt đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng 6 .
Câu 223: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 4x − 6 y + 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua ( A 3; 2)
và cắt (C ) tại hai điểm M, N sao cho MN ngắn nhất.
Câu 224: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 6 y + 6 = 0 và đường thẳng d : 4x − 3y + 5 = 0 . Đường
thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dại bằng 2 3 có phương trình Câu 225: 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 và điểm
M (7;3) . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt , A B sao cho MA = 3MB 162
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 226: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1;− )
1 bán kính R = 5 . Biết rằng
đường thẳng (d ) : 3x − 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt , A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB = 8 . B. AB = 4 . C. AB = 3. . D. AB = 6 .
Câu 227: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
(x − )2 +( y + )2 2 2
= 4 và đường thẳng d :3x + 4y + 7 = 0 . Gọi ,
A B là các giao điểm của
đường thẳng d với đường tròn (C ) . Tính độ dài dây cung AB .
A. AB = 3 . B. AB = 2 5 .
C. AB = 2 3 . D. AB = 4 .
Câu 228: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3; ) 1 , đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4 y + 3 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A
cắt đường tròn (C ) tại hai điểm B , C sao cho BC = 2 2 .
A. d : x + 2y − 5 = 0 .
B. d : x − 2y − 5 = 0 .
C. d : x + 2y + 5 = 0 .
D. d : x − 2y + 5 = 0 . Câu 229: + − =
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I (1; 2) và đường thẳng (d ) : 2x y 5 0. Biết rằng
có hai điểm M , M d
IM = IM = 10. Tổng các hoành độ của M M 1 2 thuộc ( ) sao cho 1 2 1 và 2 là 7 14 A. . B. . C. 2. D. 5. 5 5
Câu 230: Trong hệ tọa độ Ox ,
y cho đường tròn (C ) có phương trình: 2 2
x + y − 4x + 2 y −15 = 0. I
tâm (C ) , đường thẳng d đi qua M (1; 3 − ) cắt (C )tại , A .
B Biết tam giác IAB có diện tích là
8. Phương trình đường thẳng d là: x + by + c = 0. Tính b + c A. 8. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 231: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x − 4y −1= 0 và điểm I (1;− 2) .
Gọi (C ) là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm AB sao cho tam giác IAB
có diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn (C ) là 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 8. B. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 20 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 5. D. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 16 .
Câu 232: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 4 = 0 và điểm M (2; )
1 . Dây cung của (C ) đi qua
điểm M có độ dài ngắn nhất là A. 6 . B. 7 . C. 3 7 . D. 2 7 . 163
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 233: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M nằm trên đường tròn (C) 2 2
: x + y + 8x − 6 y +16 = 0 .
Tính độ dài nhỏ nhất của OM ? A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 2 . Câu 234: 2 2
Gọi I là tâm của đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1
= 4 . Số các giá trị nguyên của m để
đường thẳng x + y m = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt , A B sao cho tam giác
IAB có diện tích lớn nhất là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 235: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn (C) ( x − )2 2 : 1 + y = 4 và
(C) (x − )2 +( y − )2 : 4 3
=16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . Lập phương trình đường thẳng AB
A. x + y − 2 = 0 .
B. x y + 2. = 0
C. x + y + 2 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Never stop learning because life never stop teaching 164
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 165
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU  Các yếu tố về Elip Câu 236: x y Cho Elip ( E ) 2 2 : + =1 16 9
a) Tính độ lớn các trục, tiêu cự ?
b) Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm ?  Lời giải : Câu 237: x y Cho Elip ( E ) 2 2 : + =1. 25 16
a) Tìm tâm sai e . Viết phương trình đường chuẩn?  8 6  b) M 1; (E)  
. Tìm MF , MF ? 5   1 2  Lời giải : 166
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 238: x y Cho Elip ( E ) 2 2 : +
=1. Tìm M thuộc (E ) sao cho: 9 1 a) F MF = 90 b) MF = 2MF . 1 2 1 2  Lời giải : 167
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 239: x y Cho Elip ( E ) 2 2 : +
=1. Tìm M thuộc (E ) sao cho F MF = 60. 4 1 1 2  Lời giải : 168
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 240: x y Cho Elip ( E) 2 2 : +
=1,d : 2x y m = 0. Tìm m sao cho 5 1
a) d  ( E ) tại hai điểm phân biệt
b) d  ( E ) tại 1 điểm duy nhất.  Lời giải : 169
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Lập phương trình về Elip:     Câu 241: 9 12
Lập phương trình ( E ) qua M 4;   và N 3;   .  5   5   Lời giải :   Câu 242: 3 4
Lập phương trình ( E ) qua M ; 
 và M nhìn F F dưới 1 góc vuông.  1 2 5 5   Lời giải : 170
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 243: 3
Lập phương trình ( E ) có trục lớn bằng 8 và tâm sai e = 2  Lời giải :   Câu 244: 3
Lập phương trình ( E ) qua M 1;    và có F 3; 0 2 ( ) 2    Lời giải : 171
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 245: Lập phương trình Elip ( E ) biết Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 41 và đi qua điểm A(0;5) .  Lời giải : 172
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP  Các yếu tố về Elip 2 2 Câu 246: x y
Cho elip (E) có phương trình chính tắc: + =1. 100 64
a) Tìm các giao điểm của (E) với hai trục tọa độ.
b) Tìm hai tiêu điểm F , F của (E) . 1 2 2 2 Câu 247: x y
Cho elip (E) có phương trình +
=1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip. 36 16
Câu 248: Cho elip ( E ): 2 2
9x +16 y = 144 . Tìm các tiêu điểm, tiêu cự và tâm sai của elip. Câu 249: x y Cho Elip ( E ) 2 2 : +
=1. Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tọa độ tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, 4 1
tâm sai, phương trình đường chuẩn của ( E ) .
Câu 250: Cho Elip (E) 2 2
: 4x + 25y = 100 . Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tọa độ tiêu điểm, tọa độ các
đỉnh, tâm sai, phương trình đường chuẩn của ( E ) .
 Viết phương trình Elip
Câu 251: Lập phương trình chính tắc của mỗi đường conic trong các trường hợp sau:
a) Elip có một tiêu điểm là F (3; 0) và đi qua điểm ( A 11;0) ; 2  12 
b) Elip đi qua hai điểm M (0;3) và N 3; −   ;  5 
Câu 252: Lập phương trình chính tắc của Elip biết: 3
a) Elip có tâm sai e =
và khoảng cách từ tâm đối xứng của nó đến một đường chuẩn bằng 5 25 3
b) Elip có một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên d : x − 5 = 0 và độ dài đường chéo hình chữ nhật bằng 6.
Câu 253: Lập phương trình chính tắc của Elip biết:
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn (C ) 2 2
: x + y = 41 và đi qua điểm A(0;5) .
b) Elip đi qua điểm M (2 3;2) và M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông
Câu 254: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết:
a) Độ dài hai trục lần lượt là 26 và 10. 1
b) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai e = . 2
Câu 255: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết 173
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 5
a) Elip có tâm sai e =
có hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20. 3
b) Elip có tiêu điểm F 2
− ;0 và có hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 12 5 . 1 ( )  Tìm điểm thuộc Elip 2 2 Câu 256: x y Cho elip (E) : + =1. 25 9
a) Tìm toạ độ hai tiêu điểm, tiêu cự của (E).
b) Cho điểm M bất kì thuộc (E) . Tính MF + MF . 1 2
c) Cho điểm M thuộc (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tính đoạn OM
, trong đó O là gốc toạ độ, từ đó hãy tìm toạ độ điểm M . Câu 257: x y Elip ( E ) 2 2 : +
=1 . Tìm những điểm M thuộc ( E ) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của Elip 9 1 dưới một góc vuông. Câu 258: x y Elip ( E ) 2 2 : +
=1 . Gọi F ; F là hai tiêu điểm của Elip. Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao 1 2 4 1 cho 0 F MF = 60 . 1 2 Câu 259: x y Elip ( E ) 2 2 : + =1 và hai điểm A( 5 − ;− ) 1 , B ( 1 − )
;1 . Xác định tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao 16 5
cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. 2 2 Câu 260: x y
Cho điểm M ( x ; y
thuộc elip (E) có phương trình + =1. 0 0 ) 2 1 a) Tính 2 2
MF MF theo x ; y . Từ đó tính MF , MF theo x ; y . 1 2 0 0 1 2 0 0
b) Tìm điểm M sao cho MF = 2MF . 2 1
c) Tìm M sao cho góc nhìn của M tới hai điểm F , F (tức là góc F MF ) là lớn nhất? 1 2 1 2
 Vẻ đẹp của Elip trong toán thực tế
Câu 261: Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất
theo quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm.
Elip có A A = 768800 km B B = 767619 km (Nguồn: 1 2 1 2
Ron Larson (2014), Precalculus Real Mathematics, Real
People, Cengage (Hình). Viết phương trình chính tắc của elip đó.
Câu 262: Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 8m, rộng 20m (Hình). 174
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
a) Chọn hệ tọa độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5m đến nóc nhà vòm.
Câu 263: Một mái vòm nhà hát có mặt cắt là hình nửa elip. Cho biết
khoảng cách giữa hai tiêu điểm là FF = 50 m và chiều dài
của đường đi của một tia sáng từ F  đến mái vòm rồi phản
chiếu về F là 100 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó.
Câu 264: Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt
cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm là 12 m ,
khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là
3 m . Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe
có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao
2,8 m thì có chiều rộng không quá 3 m . Hỏi chiếc xe tải có
chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không?
Câu 265: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một
đường elip với tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Độ dài trục
lớn, độ dài trục nhỏ của quỹ đạo lần lượt là 768800 km
767640 km . Tìm khoảng cách lớn nhất và bé nhất từ tâm của
Trái Đất đến Mặt Trăng. THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 266: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 x 2 2 x y A. + =1 B. − =1. C. 2 + y =1. D. + =1. 2 2 3 3 2 2 3 3 6 2 2 2 3 2 2 Câu 267: x y Đường Elip + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. ( 2; − + ) . 175
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 268: Cho elip ( E ) có phương trình 2 2
16x + 25 y = 400 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. ( E ) có trục nhỏ bằng 8.
B. ( E ) có tiêu cự bằng 3.
C. ( E ) có trục nhỏ bằng 10.
D. ( E ) có các tiêu điểm F 3
− ;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( ) Câu 269: x y
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( E ) 2 2 : +
=1. Tiêu cự của (E) bằng 25 9 A. 10. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 270: Một elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80 , độ dài tiêu cự là 6 . Tâm sai của elip đó là 4 3 3 4 A. e = . B. e = . C. e = . D. e = . 5 4 5 3
Câu 271: Cho elip (E) 2 2
: 4x + 5y = 20 . Diện tích hình chữ nhật cơ sở của ( E ) là A. 2 5 . B. 80 . C. 8 5 . D. 40 . 2 2 Câu 272: x y
Cho elip có phương trình chính tắc +
=1. Tính tâm sai của elip. 4 1 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 273: Trong hệ trục Oxy, cho Elip ( E ) có các tiêu điểm F 4
− ;0 , F 4;0 và một điểm M nằm 1 ( ) 2 ( )
trên ( E ) . Biết rằng chu vi của tam giác MF F bằng 18. Xác định tâm sai e của ( E ). 1 2 4 4 4 4 A. e = . B. e = . C. e = − . D. e = . 5 18 5 9 Câu 274: 5
Cho Elip ( E ) đi qua điểm A( 3
− ;0) và có tâm sai e = . Tiêu cự của (E) là 6 5 10 A. 10 . B. . C. 5 . D. . 3 3
Câu 275: Phương trình chính tắc của đường elip với a = 4 , b = 3 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 16 9 9 16 16 9 9 16
Câu 276: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A 5 − ;0 1 ( )
và một tiêu điểm là F 2;0 . 2 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 25 21 25 4 29 25 25 29
Câu 277: Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm A(0;6): 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 40 12 160 36 160 32 40 36 176
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 278: 5
Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm B (0; 2) và có tâm sai e = . 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1 9 4 3 2 9 2 9 3
Câu 279: Phương trình chính tắc của Elip có đỉnh ( 3
− ;0) và một tiêu điểm là (1;0) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 8 9 9 8 1 9 9 1
Câu 280: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 25 9 16 25 100 81 25 16
Câu 281: Cho elip ( E ) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6 . Viết phương
trình của ( E ) ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 12 3 12 3 3 12 48 12
Câu 282: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8 , độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1 9 16 64 36 8 6 16 9
Câu 283: Elip có một tiêu điểm F ( 2
− ;0) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12 5 . Phương trình
chính tắc của elip là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 9 5 45 16 144 5 36 20
Câu 284: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết ( E ) đi qua  3 4  M ; 
 và M nhìn hai tiêu điểm F , F dưới một góc vuông.  1 2 5 5  x y x y x y x y A. ( E) 2 2 : + =1. B. ( E) 2 2 : + =1. C. (E) 2 2 : + =1. D. (E) 2 2 : + =1. 4 9 9 4 2 3 3 2 2 2 Câu 285: x y Cho Elip (E) : +
=1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì 16 12 các
khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm của (E) bằng: 2 A. 3,5 và 4,5. B. 4  2 . C. 3 và 5. D. 4  . 2
Thiên tài chỉ có 1% là năng khiếu bẩm sinh, 99% còn lại là mồ hôi. Thiên tài chỉ đơn thuần là một người tài
năng đã hoàn thành tất cả cá bài tập về nhà 177
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 178
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Các yếu tố về Hypebol Câu 286: x y
Cho Hypebol ( H ) 2 2 : − =1 16 9
a) Tính độ dài các trục, tiêu cự ?
b) Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm ?  Lời giải : Câu 287: x y
Cho Hypebol ( H ) 2 2 : − =1. 25 9
a) Viết phương trình đường tiệm cận và đường chuẩn? b) Tìm tâm sai e ?  Lời giải : 179
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 288: x y
Cho Hypebol ( H ) 2 2 : − =1 và M (6;− )
1  ( H ) . Tìm MF ; MF . 1 2 32 8  Lời giải : Câu 289: x y
Cho Hypebol ( H ) 2 2 : −
=1. Tìm M thuộc (H ) sao cho F MF = 90 . 1 4 1 2  Lời giải : 180
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 290: Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) , biết rằng (H) có một tiêu điểm là F (5;0) 2
và (H) đi qua điểm ( A 3
− ;0) . Tìm điểm M thuộc (H) có hoành độ dương sao cho khoảng
cách từ M đến gốc toạ độ là nhỏ nhất.  Lời giải : 181
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Lập phương trình về Hypebol :
Câu 291: Lập phương trình ( H ) qua M ( 10;6) và có e = 5  Lời giải : Câu 292: 2
Lập phương trình ( H ) có tiêu cự bằng 2 3 và có một tiệm cận là y = − x . 3  Lời giải : 182
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 293: Lập phương trình ( H ) có trục ảo bằng 6 và hai tiệm cận vuông góc.  Lời giải :
Câu 294: Lập phương trình ( H ) qua M (4 2;3) và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của ( ) 2 2 x y E : + =1. 35 10  Lời giải : 183
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 295: Lập phương trình ( H ) biết :
a) Có hình chữ nhật cơ sở với diện tích bằng 24 và chu vi bằng 20
b) Qua hai điểm M (6; − ) 1 và N ( 8 − ; 8)  Lời giải : 184
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
 Các yếu tố về Hypebol 2 2 Câu 296: x y
Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc: −
=1. Tìm toạ độ các tiêu điểm của (H) . 49 33 2 2 Câu 297: x y
Cho hypebol (H) có phương trình −
=1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol. 16 20
Câu 298: Xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tính tâm sai, độ dài trục thực, độ dài trục ảo và viết x y
phương trình các đường tiệm cận của các hypebol ( H ) 2 2 : − =1. 6 8
Câu 299: Xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tính tâm sai, độ dài trục thực, độ dài trục ảo và viết
phương trình các đường tiệm cận của các hypebol ( H ) 2 2
: 5x − 4 y = 20 .
 Lập phương trình về Hypebol:
Câu 300: Lập phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết :
a) Hypebol (H) có một tiêu điểm là F (2; 0) và đi qua điểm ( A 1;0) 2
b) Hypebol (H) đi qua hai điểm M ( 1 − ;0) và N(2;2 3)
Câu 301: Lập phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết :
a) Hypebol (H) có N( 10; 2) nằm trên (H) và hoành độ một giao điểm của (H) đối với trục Ox bằng 3
b) Hypebol (H) có độ dài trục thực bằng 16 và tiêu cự bằng 20
Câu 302: Lập phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết :
a) Hypebol (H) có tiêu cự 2c = 20 và độ dài trục thực 2a =12
b) Hypebol (H) có một tiêu điểm tọa độ là (−4;0) và độ dài trục ảo bằng 2 7
Câu 303: Lập phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết : 4
a) Hypebol (H) có tiêu cự bằng 10 và đường tiệm cận là y =  x . 3 13
b) Hypebol (H) có tâm sai bằng
và diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 48 3
Câu 304: Lập phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết (H) đi qua hai điểm M ( 2;2 2) và N ( 1 − ;− 3).
 Tìm điểm thuộc Hypebol
Câu 305: Tìm điểm M trên hypebol (H ) 2 2
: 4x y − 4 = 0 sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới góc vuông. 185
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 306: x y
Cho hypebol ( H ) 2 2 : −
=1 có tiêu điểm F F . Tìm điểm M trên (H ) trong các 1 2 9 6 trường hợp sau:
a) Điểm M có hoành độ là 4 .
b) Khoảng cách hai điểm M F bằng 3 . 1
Câu 307: Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) , biết rằng (H) có một tiêu điểm là F (5;0) và 2 (H) đi qua điểm ( A 3
− ;0) . Tìm điểm M thuộc (H) có hoành độ dương sao cho khoảng cách
từ M đến gốc toạ độ là nhỏ nhất.
 Vẻ đẹp của Hypebol trong toán thực tế:
Câu 308: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có 2 2 x y phương trình là −
=1 (Hình). Biết chiều cao của tháp là 2 2 28 42
150 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tấm đối xứng của hypebol 2 bằng
khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc 3
và bán kính đáy của tháp.
Câu 309: Một tháp triển lãm có mặt cắt hình hypebol có phương trình 2 2 x y
=1. Cho biết chiều cao của tháp là 100 m và khoảng cách từ 2 2 18 36
nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng khoảng cách từ tâm đối
xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Câu 310: Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 300 km . Tại cùng một thời
điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000 km / s để một tàu thủy thu và đo độ lệch
thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s . Từ thông tin trên, ta có thể xác
định được tàu thủy thuộc đường hybebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó theo đơn vị kilômét. THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM 2 2 Câu 311: x y Đường Hyperbol − =1 có tiêu cự bằng: 5 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 . 2 2 Câu 312: x y Đường Hyperbol −
=1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ? 16 9 186
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. ( 5 − ;0) . B. (0; 7 ) . C. ( 7;0) . D. (0;5) . 2 2 Câu 313: x y
Cho điểm M nằm trên Hyperbol ( H ) : −
=1. Nếu điểm M có hoành độ bằng 12 thì 16 20
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu? A. 8 . B. 10;6 . C. 4  7 . D. 14; 22 . 2 2 Câu 314: x y
Cho điểm M nằm trên Hyperbol ( H ) : −
=1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì 16 9
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của ( H ) là bao nhiêu? A. 6 và 14 . B. 5 và 13 . C. 8  5 . D. 8  4 2 . 2 2 Câu 315: x y
Tâm sai của Hyperbol − =1 bằng 5 4 5 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 2 2 Câu 316: x y Đường Hyperbol − =1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 4 . B. 2 . C. 12 . D. 6 . 2 2 Câu 317: x y
Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol − =1? 20 12 3 5 2 A. x + 8 = 0 . B. x − = 0 . C. x + 2 = 0 . D. x + = 0 . 4 2 2 2 Câu 318: x y
Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol − =1? 20 15 4 35
A. x + 4 5 = 0 .
B. x + 4 = 0 . C. x − = 0 . D. x + 2 = 0 . 7
Câu 319: Điểm nào trong 4 điểm M (5 ;0), N (10;3), P(5 ;3),Q(5 ;4) nằm trên một đường tiệm cận 2 2 x y của hyperbol − =1? 25 9 A. M . B. N . C. P . D. Q . 2 Câu 320: x
Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol 2 − y =1. 3 A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 321: Hyperbol ( H ) có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ? 2 A. 2 . B. 3 . C. . D. 2. 2 187
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 322: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4 . 2 x 2 2 x y 2 2 x y 2 y A. 2 − y =1. B. − =1. C. − =1. D. 2 x − =1. 3 2 4 6 5 3
Câu 323: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó có một đường chuẩn là 2x + 2 = 0. 2 2 x y 2 2 x y 2 y A. − =1. B. 2 2 x y = 1. C. − =1. D. 2 x − =1. 1 4 2 2 2
Câu 324: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó đi qua điểm (2; ) 1 và có một đường 2 chuẩn là x + = 0 3 2 2 x y 2 y 2 x 2 x A. − =1. B. 2 x − =1. C. 2 + y =1. D. 2 − y =1. 3 3 2 2 2
Câu 325: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có tiêu cự bằng 10 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. − =1. 16 4 20 5 16 9 20 10
Câu 326: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó tiêu điểm là (3;0) và một đường tiệm
cận có phương trình là 2x + y = 0 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. − =1. 6 3 3 6 1 2 1 8
Câu 327: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó tiêu điểm là ( 10;0) và một đường
tiệm cận có phương trình là 3x + y = 0 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. 2 −x + =1. 1 3 1 6 1 9 9
Câu 328: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2;3) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1 − =1. D. − =1. 2 3 2 3 − . C. 9 3 4 9
Câu 329: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó có một đường tiệm cận là x − 2y = 0 và
hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. − =1. 12 3 3 12 48 12 12 48
Câu 330: Tìm phương trình chính tắc của Hypebol ( H ) biết nó đi qua điểm là (5;4) và một đường
tiệm cận có phương trình là x + y = 0 . 2 2 x y A. − =1. B. 2 2 x y = 9 . C. 2 2 x y = 1. D. 2 2 x y = 3 . 5 4 188
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Hãy học tập chăm chỉ, dù điều đó dường như không thể, dù điều đó tốn nhiều thời gian hay
khiến bạn phải thức cả đêm. Chỉ cần nhớ rằng cảm giác thành công là điều tuyệt vời nhất trên thế giới 189
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 190
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 331: Cho Parabol (P) 2
: y = 4x . Xác định các yếu tố của ( P) và vẽ ( P) .  Lời giải :
Câu 332: Lập phương trình của Parabol ( P) biết ( P) đi qua điểm M (1;− ) 1 .  Lời giải : 191
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 333: Lập phương trình Parabol ( P) có tiêu điểm F (1 )
;1 và đường chuẩn  : x + y = 0 .  Lời giải :
Câu 334: Viết phương trình chính tắc của Parabol ( P) có đường chuẩn  : x = 5 − .  Lời giải :
Câu 335: Lập phương trình của Parabol ( P) có tiêu điểm là F (3;0) .  Lời giải : 192
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 336: Cho Elip (E) 2 2
: 9x +16 y = 144 . Lập phương trình ( P) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm phải của ( E ) .  Lời giải :
Câu 337: Cho Parabol (P) 2
: y = 4x . Tìm M thuộc ( P) sao cho MF = 3  Lời giải : 193
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 338: Cho Parabol (P) 2
: y = 4x có tiêu điểm F . Tìm tọa độ điểm ,
A B thuộc ( P ) sao cho FAB đều.  Lời giải : 194
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 339: Cho Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : x y − 2 = 0 . Gọi ,
A B là giao điểm của đường
thẳng d và parabol ( P ) . Tìm tọa độ điểm C thuộc ( P ) sao cho S = 6 . ABC   Lời giải : 195
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 340: Cho Parabol (P) 2
: y = 12x và có tiêu điểm F . Tìm tọa độ điểm ,
A B thuộc ( P ) sao cho O
AB nhận F làm trực tâm .  Lời giải : 196
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
 Bài tập cơ bản về Parabol :
Câu 341: Cho parabol ( )
P có phương trình chính tắc: 2
y = 14x . Tìm toạ độ tiêu điểm và viết phương
trình đường chuẩn của ( ) P .
Câu 342: Cho parabol ( )
P có phương trình 2
y = 4x . Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol.
Câu 343: Viết phương trình chính tắc của parabol ( ) P , biết: 1
a) Phương trình đường chuẩn của ( ) P x + = 0 ; b) ( )
P đi qua điểm M (1; 8 − ) . 8
Câu 344: Viết phương trình chính tắc của đường parabol, biết tiêu điểm là F(6;0)
Câu 345: Viết phương trình chính tắc của parabol ( ) P biết: a) ( )
P có tiêu điểm là F(5;0) ; b) ( )
P đi qua điểm M (2;1) .
Câu 346: Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol 2
(P) : y = 4x và đường thẳng d : x − 2y = 0 .
Câu 347: Cho parabol ( )
P có phương trình ở dạng chính tắc và ( ) P đi qua điểm ( A 8;8) .
a) Viết phương trình của ( ) P .
b) Tìm tọa độ tiêu điểm F , phương trình đường chuẩn  và tham số tiêu p của ( ) P .
c) Cho điểm M thuộc ( )
P và có hoành độ bằng 3. Tính độ dài đoạn thẳng MF .
Câu 348: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol có tiêu điểm F (2;0) .
a) Tìm trên ( P ) điểm M cách F một khoảng là 3.
b) Tìm điểm M trên ( P ) sao cho S = 8 . OMF
c) Tìm điểm A nằm trên parabol và một điểm B nằm trên đường thẳng  :4x − 3y + 5 = 0 sao cho AB ngắn nhất.
Câu 349: Cho parabol ( P) : 2
y = 12x có tiêu điểm F (3;0) . Tìm hai điểm A , B trên ( P ) sao cho tam
giác OAB có trực tâm là F .
Câu 350: Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = 4x . Tìm tọa độ các điểm M nằm trên parabol ( P ) và
cách tiêu điểm một khoảng bằng 3.
 Vẻ đẹp của Parabol trong toán thực tế :
Câu 351: Một chiếc đèn có mặt cắt ngang là hình parabol (Hình). Hình parabol
có chiều rộng giữa hai mép vành là AB = 40 cm và chiều sâu
h = 30 cm ( h bằng khoảng cách từ O đến AB ). Bóng đèn nằm ở
tiêu điểm S . Viết phương trình chính tắc của parabol đó. 197
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 352: Cổng của một ngôi trường có dạng một parabol. Để đo
chiều cao h của cổng, một người đo khoảng cách giữa
hai chân cổng được 9 m , người đó thấy nếu đứng cách
chân cổng 0,5 m thi đầu chạm cổng. Cho biết người này
cao 1,6 m , hãy tính chiều cao của cổng.
Câu 353: Một cái cầu có dây cáp treo hình parabol, cầu dài
100 m và được nâng đỡ bởi những thanh thẳng đứng
treo từ cáp xuống, thanh dài nhất là 30 m , thanh ngắn
nhất là 6 m (Hình). Tính chiều dài của thanh cách
điểm giữa cầu 18 m .
Câu 354: Cổng chào của một thành phố dạng hình parabol có
chiều cao h = 25 m và khoảng cách giữa hai chân cổng
d =120 m . Hãy viết phương trình parabol của cổng chào.
Câu 355: Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào
khúc cua là A , điểm cuối là B , khoảng cách AB = 400 m . Đỉnh parabol ( )
P của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách đều , A B .
a) Lập phương trình chính tắc của ( )
P , với 1 đơn vị đo trong mặt
phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực tế.
b) Lập phương trình chính tắc của ( )
P , với 1 đơn vị đo trong mặt
phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên thực tế. THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 356: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2) . A. 2 y = 4x . B. 2 y = 2x . C. 2 y = 2x . D. 2
y = x + 2x −1.
Câu 357: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5;2) . 4x A. 2
y = x − 3x −12 . B. 2 y = x − 27 . C. 2 y = . D. 2 y = 5x − 21. 5
Câu 358: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F (2;0) . 1 A. 2 y = 2x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 8x . D. 2 y = x . 6
Câu 359: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F (5;0) . 1 A. 2 y = 5x . B. 2 y = 10x . C. 2 y = x . D. 2 y = 20x . 5 198
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 360: 1
Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + = 0 . 4 1 A. 2 y = −x . B. 2 y = x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = x . 2
Câu 361: Cho Parabol ( P) có phương trình chính tắc 2
y = 4x . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F
của ( P ) cắt ( P ) tại 2 điểm A B . Nếu A(1; 2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu? A. (4; 4) . B. (2;2 2). C. (1; 2 − ) . D. (1; 2) .
Câu 362: Một điểm A thuộc Parabol ( P) : 2
y = 4x . Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5
thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 363: Một điểm M thuộc Parabol ( P) : 2
y = x . Nếu khoảng cách từ M đến tiêu điểm F của ( P )
bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 4 2
Câu 364: Cho M là một điểm thuộc Parabol (P) 2
: y = 64x N là một điểm thuộc đường thẳng
d : 4x + 3y + 46 = 0 . Xác định M, N để đoạn MN ngắn nhất.   A. M ( 9 − ;24), N (5; 2 − 2) B. M (− ) 37 126 9; 24 , N − ;    5 5   −    C. M ( − ) 26 9; 24 , N 5 − ;   D. M ( − ) 37 126 9; 24 , N ; −    3   5 5 
Câu 365: Cho parabol (P) 2
: y = 4x và đường thẳng d : 2x y − 4 = 0 . Gọi ,
A B là giao điểm của d
(P). Tìm tung độ dương của điểm C (P) sao cho ABC  có diện tích bằng 12 . A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 366: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : x y − 2 = 0 . Gọi ,
A B là giao điểm của d
(P). Tìm tung độ điểm C (P) sao cho ABC  đều. 1 − + 13 1 − − 13 A. B. 2 2 1 −  13 C.
D. Không tồn tại điểm C. 2
Câu 367: Cho Parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng  : x − 2y + 6 = 0. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa  và (P) . 4 5 2 5 A. d = B. d = 2 C. d = D. d = 4 min 5 min min 5 min 199
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 368: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho điểm A(0;2) và parabol (P) 2
: y = x . Xác định các điểm M trên ( P) sao cho AM ngắn nhất.  6 3   6 3   3 9   3 9  A. M  ;    hoặc M  − ;    . B. M ;   hoặc M − ;   . 2 2   2 2    2 4   2 4   3 3   3 3   7 7   7 7  C. M  ;    hoặc M  − ;    . D. M  ;    hoặc M  − ;    . 2 4   2 4   2 4   2 4  
Câu 369: Lập phương trình chính tắc của parabol ( P) biết ( P) cắt đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất tại hai điểm ,
A B AB = 5 2 . A. 2 y = 20x B. 2 y = 2x C. 2 y = 5x D. 2 y = 10x
Câu 370: Cho điểm A(3;0) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) 2
: y = −x . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM . 9 11 5 A. 3. B. . C. . D. . 2 2 2
Sự trì hoãn sẽ khiến cho những điều dễ dàng trở nên khó khăn và những điều khó khăn trở nên khó khăn hơn. 200
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Document Outline

  • 2 MỤC LỤC
  • C8 BÀI 1 PHÉP ĐÊM
    • CHUYÊN ĐỀ 7 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP
      • ( BÀI 1 : QUY TẮC ĐẾM – SƠ ĐỒ HÌNH CÂY
  • C8 BÀI 2 HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP OK
    • ( BÀI 2 : HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
      • ( BÀI GIẢNG 1 : MỞ ĐẦU VỀ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
      • ( BÀI GIẢNG 2 : XẾP NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT
      • ( BÀI GIẢNG 3 : CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT
      • ( BÀI GIẢNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM LIÊN QUAN HÌNH HỌC
      • ( BÀI GIẢNG 5 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ
  • C8 BÀI 3 NHỊ THỨC NIU-TON
    • ( BÀI 3 : NHỊ THỨC NEWTON
      • ( BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH – BPT – CHỨNG MINH
      • ( BÀI GIẢNG 2 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN SỐ HẠNG
      • ( BÀI GIẢNG 3 : KHAI TRIỂN NHIỀU HẠNG TỬ (NÂNG CAO)
      • ( BÀI GIẢNG 4 : KHAI TRIỂN CÓ ĐIỀU KIỆN TỔNG (NÂNG CAO)
  • C8 BÀI 4 BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT
    • ( BÀI 4 : XÁC SUẤT
      • ( BÀI GIẢNG 1 : BIẾN CỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA BIẾN CỐ
      • ( BÀI GIẢNG 2 : VẺ ĐẸP CỦA XÁC SUẤT
  • C9 BÀI 1 ĐƯỜNG THẲNG P1
    • CHUYÊN ĐỀ 8 : TỌA ĐỘ OXY
      • ( BÀI 1 : ĐƯỜNG THẲNG
        • ( BÀI GIẢNG 1 : TÁN ĐỔ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
        • ( BÀI GIẢNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH MẪU 1 VÀ MẪU 2
        • ( BÀI GIẢNG 3 : XỬ LÍ TIA PHÂN GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH MẪU 3
  • C9 BÀI 1 ĐƯỜNG THẲNG P2
    • ( BÀI GIẢNG 4 : PHƯƠNG TRÌNH MẪU 4
    • ( BÀI GIẢNG 5 : PHƯƠNG TRÌNH MẪU 5
  • C9 BÀI 2 ĐƯỜNG TRÒN
    • ( BÀI 2 : ĐƯỜNG TRÒN
      • ( BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
      • ( BÀI GIẢNG 2 : TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
      • ( BÀI GIẢNG 3 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
  • C9 BÀI 3 BA ĐƯỜNG CONIC
    • ( BÀI 4 : BA ĐƯỜNG CONIC
      • ( BÀI GIẢNG 1 : ELIP
      • ( BÀI GIẢNG 2 : HYPEBOL
      • ( BÀI GIẢNG 3 : PARABOL