PHƯƠNG PHÁP NH
Chương 2- Sai số
Khoa Công nghệ thông tin
TS. Phạm Công Thắng
Tài liệu tham kho
Tài liệu tham khảo
[1] Đỗ Thị Tuyết Hoa, Bài giảng Phương pháp tính, 2007, Khoa ng nghệ
thông tin. ĐH BK
ĐH ĐN
[2] Đặng Quốc Lương, Phương pháp tính trong kỹ thuật, Nhà XB xây dựng
nội, 2001 183
[3] Phan Văn Hạp, Giáo trình s phương pháp tính tập I,II. Trƣờng ĐH
Tổng hợp nội, 1990
[4] Cao Quyết Thắng, Phương pháp tính Lập trình Turbo Pascal. Nhà XB
giáo dục, 1998
[5] Tạ Văn Đĩnh, Phương pháp tính. Nhà XB giáo dục, 1994
[6] Dương Thủy Vỹ, Phương pháp tính. Nhà XB khoa học & kỹ thuật, 2001
[7] Phan n Hạp, i tậpphương pháp tính lập chương trình cho máy
tính điện tử. N XB đại học trung học chun nghiệp, 1978
[8] Ralston A, A first course in numberical analysis. McGraw Hill, NewYork,
1965
[9] John Henry Mathews, Numerical Analysis - Numerical Methods, 2005
2
Chương 2 - Sai số
2.1
- Khái niệm
2.2
- Các loại sai s
2.3
- Sai số tính toán
3
2.1 - Khái niệm sai số
Giả sử x số gần đúng của x* (x* : số đúng),
Khi đó
x x x
gọi sai số thực sự của x.
không xác định được
x
nên ta xét đến 2 loại sai số sau:
Sai số tuyệt đối: Giả sử tồn tại ∆x dương đủ sao cho
x x
x
Khi đó ∆x gọi sai số tuyệt đối của x
Sai số tương đối :
x
x
x
4
2.2 - Các loại sai số
Dựa vào nguyên nhân gây sai số, ta các loại sau:
Sai số giả thiết: xuất hiện do việc giả thiết bài toán đạt được một số điều
kiện tưởng nhằm làm giảm độ phức tạp của bài toán.
Sai số do số liệu ban đầu: xuất hiện do việc đo đạc cung cấp giá trị
đầu vào không chính xác.
Sai số phương pháp
: xuất hiện do việc giải bài toán bằng phương
pháp gần đúng.
Sai số tính toán
:
xuất hiện do làm tròn số trong quá trình tính toán, quá
trình tính càng nhiều thì sai số tích luỹ càng lớn.
5
2.3 - Sai s tính toán
Cho n số gần đúng
(=1,…,) với các sai số
=(
)=(
1
,
2
,…,
)
Trong đó : f hàm khả vi liên tục theo các đối số

(
)=
(
+∆
)−
(
) =
′(
)

f
hay
(
)=
x
x
i
Sai số tuyệt đối:
Sai số tương đối:
6
y
x
x
i
n
f
i
1
i
y
n
i
1
x
i
i
i



2.3 - Sai s tính toán
Trường hợp dạng tổng:





󰉵 
do
vậy


󰉵 
do
vậy



dụ: tính sai số tương đối tuyệt đối của hàm số

với
=5 ,

,
=

 

=1 ,

=‐2 ,


    

=0.02
7




2.3 - Sai s tính toán
Trường hợp dạng tích:










Ta có
do
đó




dụ: xét m số


,


   

  
8





 
2.3 - Sai s tính toán
Trường hợp f dạng luỹ thừa:
y f
x
x
( 0)
ln y
x
ln f
ln x
9
ln f
x
y .
x
 x
x
b c
a
1
3
2.3 - Sai s tính toán
dụ: Cho các số gần đúng:
a 10.25; b 0.324;
c 12.13
Tính sai số của:
3
y
1
;
y
2
a b
y (a
3
) (b c) 3 a b
3
a
b
1 c
3
a
b
c / 2
a b 2 c
y
2
(a
3
) (b
c)
a
3
(a
3
)
b
(b c)
3a
3
a
b
(
b
c / 2)
3a
3
1
0
a
a
b
(
b
b
1
c
)
2 c
c
c
c
c
c
Bài tập
Cho các số gần đúng:
Tính sai số của:
a 1.125; b
0.52; c
21.4
y
1
(
1) / 2bc y
2
3a / (b
y
3
2bc(
1) y
4
3a(b
y
5
2bc(
1) y
6
3a(b
1
1
c)
3
a
3
a
c)
c)
3
a

Preview text:

PHƯƠNG PHÁP TÍNH Chương 2- Sai số Khoa Công nghệ thông tin
TS. Phạm Công Thắng Tài liệu tham khảo • Tài liệu tham khảo
• [1] Đỗ Thị Tuyết Hoa, Bài giảng Phương pháp tính, 2007, Khoa Công nghệ thông tin. ĐH BK – ĐH ĐN
• [2] Đặng Quốc Lương, Phương pháp tính trong kỹ thuật, Nhà XB xây dựng Hà nội, 2001 183
• [3] Phan Văn Hạp, Giáo trình Cơ sở phương pháp tính tập I,II. Trƣờng ĐH Tổng hợp Hà nội, 1990
• [4] Cao Quyết Thắng, Phương pháp tính và Lập trình Turbo Pascal. Nhà XB giáo dục, 1998
• [5] Tạ Văn Đĩnh, Phương pháp tính. Nhà XB giáo dục, 1994
• [6] Dương Thủy Vỹ, Phương pháp tính. Nhà XB khoa học & kỹ thuật, 2001
• [7] Phan Văn Hạp, Bài tậpphương pháp tính và lập chương trình cho máy
tính điện tử. Nhà XB đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978
• [8] Ralston A, A first course in numberical analysis. McGraw – Hil , NewYork, 1965
• [9] John Henry Mathews, Numerical Analysis - Numerical Methods, 2005 2 Chương 2 - Sai số 2.1 - Khái niệm 2.2 - Các loại sai số 2.3 - Sai số tính toán 3
2.1 - Khái niệm sai số
• Giả sử x là số gần đúng của x* (x* : số đúng),
• Khi đó x  x  x gọi là sai số thực sự của x.
• Vì không xác định được x nên ta xét đến 2 loại sai số sau:
• Sai số tuyệt đối: Giả sử tồn tại ∆x dương đủ bé sao cho x  x  x
Khi đó ∆x gọi là sai số tuyệt đối của x • Sai số tương đối : x   x x 4
2.2 - Các loại sai số
• Dựa vào nguyên nhân gây sai số, ta có các loại sau:
Sai số giả thiết: xuất hiện do việc giả thiết bài toán đạt được một số điều
kiện lý tưởng nhằm làm giảm độ phức tạp của bài toán.
Sai số do số liệu ban đầu: xuất hiện do việc đo đạc và cung cấp giá trị
đầu vào không chính xác.
Sai số phương pháp : xuất hiện do việc giải bài toán bằng phương pháp gần đúng.
Sai số tính toán : xuất hiện do làm tròn số trong quá trình tính toán, quá
trình tính càng nhiều thì sai số tích luỹ càng lớn. 5
2.3 - Sai số tính toán
• Cho n số gần đúng �� (�=1,…,�) với các sai số ∆��
�=�(�� )=�(�1,�2,…,�� )
• Trong đó : f là hàm khả vi liên tục theo các đối số ��
��(�� )=�(��+∆�� )−�(�� ) =�′(�� ) ��� f hay ∆�(� )= x � x i i • Sai số tuyệt đối:
y  n f x i1 x i i • Sai số tương đối: n ln fy   x i1 x i i 6
2.3 - Sai số tính toán
• Trường hợp f có dạng tổng:
• y = f xi = ±x1 ± x2 ± ⋯ ± xn
• y = f xi = a1x1 + a2x2 + ⋯ + anxn
дf xi = 1 với 6xi do vậy ∆y = i ∑n=1 ∆x дx i i дf xi = a ∑n |a дx i với 6xi do vậy ∆y = i=1 i|∆xi i
• Ví dụ: tính sai số tương đối và tuyệt đối của hàm số
y = f x1, x2 = x1 — 2x2 với x1=5 , x2 = 10, x1= x2 = 0.1 дf дf =1 ,
=‐2 , f 5,10 = 5 — 2 ∗ 10 = —15 дx1 дx2
∆y = 1 ∗ 0.1 + 2 ∗ 0.1 = 0.3 &y = 0.3=0.02 15 7
2.3 - Sai số tính toán
• Trường hợp f có dạng tích: y = f xi = x1x2. xk xk+1xk+2…xn
lnf xi = ln x1x2. xk = lnx1 + ⋯ + lnxk — lnx x k+1 + ⋯ + lnxn k+1xk+2…xn
Ta có дlnf = 1 do đó δy = ∑n Δxi n i=1 = ∑ дxi x i=1 &xi i xi Δy = y δy
• Ví dụ: xét hàm số y = f x, y, z = x , y ≠ 0, z ≠ 0 yz δy = δx + δy + δz Δy = y (δx + δy + δz) 8
2.3 - Sai số tính toán
• Trường hợp f dạng luỹ thừa:
y f x  x (  0)
ln y  ln f   ln x  ln f  
y  .x  xx x x 9
2.3 - Sai số tính toán
• Ví dụ: Cho các số gần đúng:
a 10.25; b  0.324; c 12.13 Tính sai số của: a3 3 y   a b c 1 ; y b c 2
y   (a3)  (b c)  3 a b  c  3a  b  c / 2 1
 3a  b  1 c a b 2 cy  c 2
(a3 )  (b c)  a3  (a3)  b  (b c)
3a3 a b c (b c / 2) a 3a3
b c (b  1 c) a b 2 c 1 0 Bài tập
• Cho các số gần đúng: a  1.125; b  0.52; c  21.4 Tính sai số của: y  ( 3 a 1) / 2bc y  3a / (b  c) 1 2 y  2bc( 3 a 1) y  3a(b  c) 3 4 y  2bc( 3 a 1) y  3a(b  c) 5 6 1 1
Document Outline

  •  1) / 2bcy 2
  •  3a(b 
  •  3a(b 