Bài giảng phương pháp trải hình trên mặt phẳng – Trần Thị Hiền

Tài liệu gồm 17 trang, được biên soạn bởi cô giáo Trần Thị Hiền , hướng dẫn phương pháp trải hình trên mặt phẳng để giải nhanh một số bài toán về hình học không gian..Mời bạn đọc đón xem.

Bài ging
PHƯƠNG PHÁP TRI HÌNH TRÊN MT PHNG
Người son :Trn Th Hin
T toán trường THPT Chuyên H Long
Khi gii mt bài toán v t din mà các d kin ca nó liên quan đến tng các góc phng
, hoc tng các cnh…thì vic phng hoá t din (tc là tri phng t din đó lên mt mt
phng) sao cho phù hp s cho ta mt li gii gn gàng và d hiu . Trong bài viết nh này
tôi xin trình bày mt s bài toán áp dng phương pháp này.
Các ví d
VD1.
CMR nếu tng các góc phng ti đỉnh ca mt hình chóp ln hơn
180
°
thì mi cnh bên
ca nó nh hơn na chu vi đáy.
Gii:
Gi s hình chóp đã cho
1 2
. ...
n
S A A A
. Ta ct hình chóp theo các cnh
i
SA
ri tri các
mt bên như sau lên cùng mt mt phng cha mt
1 2
. Như vy, ta s được đa giác
1 2 1
...
n
A A A A
1 1
( )
SA SA
=
Do tng c góc đỉnh ln hơn
180
°
nên đỉnh
S
nm trong đa giác,
1
A S
kéo dài ct
mt cnh nào đó ca đa giác
B
.
Gi
a
độ dài đường gp khúc
1 2
...
A A B
;
b
độ dài đường gp khúc
1 1
...
k
BA A
+
.
Chu vi đáy chính bng
a b
+
.
Mt khác:
1
A S SB a
+ <
;
1
A S b SB
< + ;
1 1
A S A S a b
+ < +
;
1
2
A S a b
< +
;
1
.
2
a b
A S
+
<
Mt ch tương t ta suy ra mi cnh bên ca hình chóp đều nh hơn mt na chu vi
đáy. (đpcm)
VD2.
Cho t din gn đu
ABCD
AB CD a
= =
;
AC BD
=
;
AD BC
=
. Xác định v trí ca
đim
M
trên cnh
AB
sao cho chu vi tam giác
MCD
nh nht. Xác định giá tr nh nht ca
chu vi đó.
Gii:
Tri tam giác
DAB
xung mt phng
ABC
thành tam giác
D AB
và gi nguyên cnh
AB
.
Khi đó ta có:
D B DB
=
;
D A DA
=
.
D M DM
=
;
Chu vi tam giác
MDC
là nh nht;
MD MC DC
+ +
là nh nht; nhưng do
DC
không đổi
MD MC
+
là nh nht;
MD MC
+
là nh nht. Áp dng bt đẳng thc trong tam giác
, ,
D M C
thng hàng
M
là giao đim ca
D C
vi
AB
.
VD3:
Cho t din
ABCD
có:
1
AC AD BC BD
= = = =
;
AB a
=
;
CD b
=
;
,
M N
l
n l
ượ
t
trung
đ
i
m c
a
AB
CD
. Tìm trên c
nh
AD
m
t
đ
i
m
P
sao cho
PM PN
+
đạ
t giá tr
nh
nh
t. Tính giá tr
nh
nh
t
đ
ó.
Gi
i:
Tr
i tam giác
ACD
theo tr
c
AD
lên m
t ph
ng
ABD
:
;
;
C C
N N
;
;
DC DC b
PN PN
= =
=
Yêu c
u bài toán s
t
ươ
ng
đươ
ng v
i: Tìm
P AD
sao cho
PM PN
+
nh
nh
t.
P
là giao
đ
i
m c
a
MN
AD
Khi
đ
ó ( )
nn
PM PN MN
+ =
.
+ Tính
MN
:
D
th
y:
Tam giác
ABD
cân
D
M
là trung
đ
i
m c
a
AB
;
DM AB
Tam giác
AC D
cân
D
N
là trung
đ
i
m c
a
AB
;
AN DC
T
giác
AMDN
n
i ti
ế
p có
;
2
a
AM
=
;
2
b
DN
=
2
1 ;
4
b
AN
=
2
1 ;
4
a
MD =
Áp dng định lý Ptoleme ta có:
. .
;
1
DN AM DM AN
MN
+
=
2 2
. 1 . 1 ;
2 4 2 4
b b a a
MN
= +
2 2
4 4
.
4
b b a a
MN
+
=
Vy đim
P
cn tìm trên cnh
AD
giao đim ca
MN
AD
. Khi đó tng
2 2
4 4
( ) ( )
4
nn nn
b b a a
PM PN PM PN
+
+ = + = .
VD4:
Cho hình chóp
.
S ABC
các góc phng đỉnh
S
đều bng
4
α
(0 )
3
π
α
< < , còn cnh
bên
SA
bng 1. Chng minh:
2(1 os3 )
AB BC AC c
α
+ + .
Gi ý: Tri c mt
SBA
&
SAC
lên mt phng
SBC
, sau đó dùng định hàm s
cos
in
.
VD5:
Cho góc tam din vuông
Oxyz
;
A Ox
,
B Oy
;
C Oz
sao cho
1
OA OB OC
= + =
.
(1)
,
a
Chng minh rng din tích toàn phn ca t din
OABC
không đổi khi
B
&
C
thay
đổi nhưng vn tha mãn
(1)
.
,
b
Tính
?
OAB OAC BAC
+ + =
,
c
Tính
?
OBA ABC OCB
+ + =
Gii:
,
a
Tri t din
OABC
xung mt phng
OBC
như sau:
;
;
OAB FDC
OAC EDB
T giác
OEDF
là hình vuông.
ABC DCB
=
(ccc)
dt tp ca t din
OABC
= dt tp ca hình vuông
OEDF
= 1 không đổi. (đpcm)
,
b
90
OAB OAC BAC
+ + = °
;
,
c
90
OBA ABC OCB
+ + = °
;
VD6:
Cho t din
ABCD
tha mãn:
,
a
180 ;
ACD BCD
+ = °
,
b
Tng các góc phng đỉnh
A
bng tng các góc phng đỉnh
B
và bng
180
°
.
Tính di
n tích toàn phn ca t din theo
AC CB k
+ =
&
ACB
α
=
;
Gii:
Tri t din
ABCD
xung mt phng
ABD
như sau:
1
2
3
;
;
;
ACB AC B
ACD AC B
DCB DC B
2 3
180 ;
C C
+ = °
Do tng các góc đỉnh A = tng các góc đỉnh B =
180
°
2 1
, ,
C A C
thng hàng
1 3
, ,
C B C
thng hàng.
Sau khi tri các mt ca t din xung mt phng
ABD
, ta được t giác ni tiếp
1 2 3
C C DC
, và dt tp ca t din
ABCD
=
dt
1 2 3
C C DC
.
Ta có:
dt
1 2 3
C C DC
=
dt
2 1 3
C C C
+
dt
2 3
DC C
2 3
1 1
.2 .2 .sin .
2 2
x y C C DH
α
= +
2
2 3
1
2 .sin .
4 2
xy C C tg
α
α
= +
2 2
1
2 .sin (4 4 8 . os ).
4 2
xy x y xy c tg
α
α α
= + +
2
( )
2
x y tg
α
= +
2
2
k tg
α
= .
Các bài tp tương t:
Bài 1.
Cho t din đu
ABCD
cnh bng a. Mt mt phng ct 4 cnh t din ti
, , ,
M N P Q
.
Chng minh rng chu vi
p
ca thiết din
MNPQ
không nh hơn
2
a
và không ln hơn
3
a
.
Gii:
*Chng minh
p
2
a
Không mt tính tng quát, gi s
; ; ;
M AB N AD P CD Q BC
;
Tri t din
ABCD
xung mt phng
BCD
như sau:
1
;
;
;
ABC A BC
ACD ACD
ABD A BD
Do
ABCD
là t din đều nên các tam giác trên đều là tam giác đều
60
DBC CBA A BD
= = = °
.
3.60 180
DBD DBC CBA A BD
= + + = ° = °
.
, ,
D B D
thng hàng.
Tương t:
1
, ,
A C A
thng hàng.
2
DD BD BD a
= + =
;
1 1
2
A A A C CA a
= + =
;
Theo như cách tri thì:
1
;
A D A D a
= =
Xét t giác
1
DA A D
1 1
2 ;
A A D D a A D A D a
= = = =
1
DA A D
là hình bình hành.
Theo cách tri hình như trên:
1
1 1 1 2 1 2
1 2
; ; ; ;
;
M M
MQ M Q PN PN MN M N DN D N
N N N N
= = = =
1 2 1 2
; 2 ;
N N D D N N a
=
Ta có:
1 1 1 2 1 2
2 .
p MN NP PQ QM N P PQ QM M N N N a
= + + + = + + + =
(đpcm)
Du “=” xy ra
MN BD PQ
MQ AC NP
*Chng minh
3
p a
+ Nếu
1
MN BD S
1 1
1 1
( )
( )
S MN S MNPQ
S BD S CBD
( ) ( )
MNPQ CBD
1
S
nm trên giao tuyến ca
( )
MNPQ
( )
CBD
;
PQ
là giao tuyến ca
( )
MNPQ
( )
CBD
1
;
S PQ
Do
ANM
là góc ngoài ca tam giác
1
S ND
1
ANM NDS
> ;
1
60
NDS DAB
= ° =
ANM NAM MN AM
> <
;
+ Nếu
MQ
ct tia
CA
ti
2
S
: Chng minh tương t ta có
MQ MB
<
MN MQ AM MB AB a
+ < + = =
;
Li có:
;
PQ BD a
=
NP AC a
=
;
3 ;
MN NP PQ QM a
+ + +
Nếu
MQ
ct tia
AC
ti
2
S
: Chng minh tương t ta có :
MQ BQ
PQ QC
MQ PQ BC a
+ =
MN BD a
=
NP AC a
=
3
p a
;
Nếu
MN BD PQ BD
MAN
là tam giác đều
MN AM
=
;
Tương t:
PQ QC
=
;
Chng minh như trên ta suy ra
3
p a
. (đpcm)
Du “=” xy ra
MNPQ
trùng vi mt mt bên ca t din.
Bài 2.
Trên b mt ca mt t din đều độ dài cnh bng 1, ta chn mt tp hp hu hn
các đon thng sao cho có th ni hai đỉnh bt kì ca t din bng mt đường gp khúc thuc
tp hp các đon thng đó. th chn được hay không mt tp hp như vy mà tng độ dài
tt c các đon nh hơn
1 3
+ ?
Gii:
Tri mt
DBC
xung mt phng
ABC
:
1
DBC D BC
.
Do t din
ABCD
t din đều cnh
a
nên
1
ABD C
hình thoi cnh
a
;
60
A
. Ta
s ch ra mt tp hp tha mãn điu kin đề bài.
Tht vy, gi
P
là trung đim ca
BC
ABP
vuông
P
1 3
; 1; ;
2 2
PB AB AP= = =
:
Q
120
BQA PQB PQA
= = = °
(Thc ra Q chính đim Torixenri trong tam giác
đều , do đó luôn tn ti Q)
Đặt
PQ x
=
;
BQ y
=
;
AQ z
=
;
Áp d
ng định lý
cos
in
:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
;
4
3
;
4
1;
x y xy PB
x z xz PA
z y zy AB
+ + = =
+ + = =
+ + = =
2 2 2
2( ) 2.
x y z xy yz xz
+ + + + + =
(1)
Li có:
1 1 3 3 1 1 1
. . sin120 sin120 sin120
2 2 2 8 2 2 2
dt APB xy yz xz
= = = ° + ° + °
3 3 1
( )
8 4 2
xy yz xz xy yz xz
= + + + + =
; (2)
Cng vế vi vế ca (1) và (2) ta có:
2 2 2
3
4
x y z xy yz xz
+ + + + + =
(3)
Cng vế vi vế va (2) và (3) ta được:
2
7 7
( )
4 2
x y z x y z+ + = + + = .
Gi
Q
đim đối xng ca
Q
qua
P
(Trong
1
( )
ABD C
)
1
; ; ;
CQ BQ y D Q AQ z PQ PQ x
= = = = = =
Tp hp các đưng gp khúc tha mãn đề bài đây ta chn là:
{AQ;BQ;PQ; ; ; }
PQ Q C DQ
(hay
1
D Q
).
Rõ ràng
7 1 3
AQ BQ PQ PQ Q C DQ
+ + + + + = < +
hai đỉnh bt ca t din đều được ni bi mt đường gp khúc thuc tp hp các
đon thng đó.
Như vy ta th chn được mt tp hp các đon thng tha mãn đề bài vi cách chn
như trên.
Bài 3.
Gi s
; ;
A B C
S S S
tng các góc phng ti các đỉnh
; ; ;
A B C D
ca t din
ABCD
.
Chng minh rng: Nếu ;
A B c D
S S S S
= =
thì
ABC BAD
=
ACD BDC
=
.
Gii:
Ta có:
4.180
A B c D
S S S S
+ + + = °
360
A C
S S
+ = °
( ;
A B c D
S S S S
= =
)
Tri t din lên mt phng
ABC
như sau:
1 1
2 2
1 2 1 2
;
;
;
ABD ABD ABD ABD
ACD ACD ACD ACD
BCD B CD BCD B CD
=
=
=
+ Nếu
180
A C
S S
= = °
T din
ABCD
là t din gn đều
ABC BAD
ACD BDC
=
=
+ Nếu
A C
S S
. Không mt tính tng quát gi s
180
A
S
< °
. Ta có:
1 2 1
360
A
S D AD BCB
= = ° (ln)
1
BCB
= (nh)
B
S
=
;
Kéo dài
1
B C
ct
1
BD
ti
E
.
Ta có:
1
BCB
(nh)
1 2
B
CBE CEB S CB D CBE
= + = = + ;
1 2 1 1 2
CEB CB D BD B D
=
1 1 2
BD B D
=
1 2 1
BB D D
là hình bình hành
1 1 2
BB D D
;
1 1 2
BB D D
=
Xét hai tam giác
1 2
D AD
1
BCB
:
1 2
D AD
cân ti
A
;
1
BCB
cân ti
C
;
1 2
D AD
1
BCB
= ;
1 1 2
BB D D
=
;
1 2 1
D AD BCB
=
1
AD BC AD BC
= =
Kéo dài
BC
ct
1 2
D D
ti
F
.
Ta có:
Do
1 2 1
D AD BCB
=
1 1 2 1
CBB AD D AD F
= = ;
1 1 2 1 1
BB D D CFD CBB
=
;
1 1 1
CFD CBB AD F
= =
1
AD BC
1
AD BC
=
1
AD BC
là hình bình hành
1
BD AC BD AC
= =
;
Xét hai tam giác
ABC
BAD
, ta có:
AB
chung;
BD AC
=
;
AD BC
=
ABC BAD
=
(ccc)
Chng minh tương t:
ACD BDC
=
(đpcm).
Bài 4.
Cho hình chóp đều
.
S ABC
30
ASB
= °
;
AB a
=
. Ly
,
B C
ln lượt thuc cnh
,
SB SC
. Xác định v trí ca
,
B C
sao cho chu vi
AB C
nh nht. Tính giá tr nh nht
đó.
Gii:
Tri t din xung mt phng
SBC
như sau:
1
2
;
;
ABS A BS
ACS A CS
Khi đó, vi các đim:
B SB
C SC
Thì:
1 2 1 2
AB C
P AB B C C A A B B C C A A A
= + + = + +
;
Du “=” xy ra
1 2
,
B C A A
;
Do
1 2
,
A A
c định
1 2
A A
c định
,
SB SC
c định
Ta luôn xác đnh được
,
B C
tha mãn chu vi
AB C
nh
nht. Khi đó, ta có:
1 2 1 2
3.30 90
A SA A SB BSC CSA
= + + = ° = °
;
1 2 1 2
2. 2. 2.
A A SA SA SA
= = =
Xét
SAB
; 30
AB a ASB
= = °
75
SBA
= °
(Vì
SAB
cân ti
S
)
.sin75 . 15
sin30 sin30 2sin15
AB a a
SA cos= ° = ° =
° ° °
2
3
1
1 30 2 3
2
sin 15
2 2 4
cos
°
° = = = ;
Do
2 3
0 15 90 sin15 0 sin15
4
° < ° < ° ° > ° =
1 2
2
2.
3 1
2 3 2 3 2 3
2
2
a a a a
SA A A = = = =
;
Vy, giá tr nh nht ca chu vi
AB C
2
3 1
a
ti
,
B C
là giao đim ca
,
SB SC
vi
1 2
A A
.
Bài 5.
Cho t din
ABCD
c góc đỉnh
A
b
ng
90
°
và
AB AC AD
= +
. Tính tng các
góc phng đỉnh
B
.
Gi
i:
Dng
KLMN
là hình vuông cnh
AB
90
LMN
= °
.
Trên
LM
ly
P
sao cho:
MP AD LP ML MP AB AD AC
= = = =
Trên
MN
ly
Q
sao cho:
MQ AC NQ MN MQ AB AC AD
= = = =
Xét hai tam giác
ACD
MQP
:
90
PMQ LMN CAD
= = = °
; ;
MP AD MQ AC
= =
ACD MQP
=
(cgc)
DC PQ
=
;
Chng minh tương t:
KLP BAC
=
;
KNQ BAD
=
; ;
KP BC KQ BD
= =
; ;
ABC LKP ABD NKQ
= =
Xét hai tam giác
BCD
KPQ
:
DC PQ
=
;
; ;
KP BC KQ BD
= =
BCD KPQ
=
(ccc);
DBC QKP
= ;
Như vy, ta có:
90
B
S ABD ABC CBD NKQ QKP LKP LKN
= + + = + + = = °
Tng các góc phng đỉnh
B
là 1v.
Bài 6.
Cho tư din
SABC
các mt
, ,
SAB SBC SCA
tương đương tng các góc phng
đỉnh
S
bng
180
°
. Chng minh rng
SABC
là t din gn đều.
Gii:
Tri t din lên mt phng
SBC
như sau:
1
2
;
;
;
SBC SBC
SAB SA B
SAC SA C
Do tng các góc phng ti đỉnh
S
bng
180
°
nên
1 2 1 2
180
A SB BSC CSA A SA
+ + = = °
1 2
, ,
A S A
thng hàng.
H
, ,
SI BH CK
ln lượt vuông góc vi
1 2
, ,
BC SA SA
.
Do
1 2
, ,
A S A
thng hàng nên
,
BH CK
đều vuông góc vi
1 2
A A
;
BH CK
(1)
Theo đề bài:
dtSAB dtSAC dtSBC
= =
1 2
1 2
1 2
. . .
2 2 2
. . . ;(*)
dtSA B dtSA C dtSBC
BH A S CK A S BC SI
BH A S CK A S BC SI
= =
= =
= =
1 2
SA SA SA
= =
BH CK
=
; (2)
Xét t giác
BHCK
: T (1) và (2)
BHCK
là hình ch nht
BC HK
hay
1 2
,
BC SA BC SA
;
Ta có
2
BC SA
, mà
2
,
SI BC CK SA
2
SI CK BC SA SA
=
= =
; (Kết hp vi *)
Xét t giác
2
SA CB
:
2
BC SA
,
2
BC SA
=
2
SA CB
là hình bình hành
2
SB A C AC
= =
Chng minh tương t:
1
SC A B AB
= =
Xét t din
SABC
:
, ,
SA BC SC AB SB AC
= = =
;
SABC
là t din gn đều. (đpcm)
Bài7
.
Cho t din
ABCD
có các cnh
; ;
AD BC a AC BD b AB CD c
= = = = = =
. Tính th tích
t din theo a,b,c.
Gii:
Tri t din lên mt phng
DAC
như sau:
;
;
;
BAD RAD
BCD QCD
BAC PAC
D thy
180
RDQ QCP RAP
= = = °
1
4
ABCD BPQR
V V= ;
Xét t din
BPQR
có:
:
90 ;
PBQ BC CP CQ
PBQ
= =
= °
RBQ
: Tương t:
90
RBQ
= °
;
RBP
: Tương t:
90
RBP
;
T din
BPQR
có góc
B
là góc tam din vuông.
1
. . .
6
BPQR
V BR BQ BP
= ;
Đặt:
, , ;
BR x BP y BQ z
= = =
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
(2 ) 4 ;
(2 ) 4 ;
(2 ) 4 ;
x z b b
x y c c
y z a a
+ = =
+ = =
+ = =
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2( )
2( )
2( )
x b c a
y c a b
z b a c
= +
= +
= +
;
Vy th tích t din là:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
. .
4 4 6
1 ( )( )( )
3 2
ABCD BPQR
V V xyz
b c a c a b b a c
= =
+ + +
=
Bài 8.
Cho t din
ABCD
, biết rng tng các góc phng mi đỉnh đều bng nhau. Chng
minh rng bán kính đường tròn ni tiếp ca các mt ca t din đều bng nhau.
Gii:
Gi:
A
S
là tng các góc phng ti đỉnh
A
;
B
S
là tng các góc phng ti đỉnh
B
;
C
S
là tng các góc phng ti đỉnh
C
;
D
S
là tng các góc phng ti đỉnh
D
;
Ta có:
4.180
A B C D
S S S S
+ + + = °
;
A B C D
S S S S
= = =
180
A B C D
S S S S
= = = = °
;
ABCD
là t din gn đều.
ABC DCB CDA BAD
= = =
;
Bán kính đường tròn ni tiếp ca các mt t din đều bng nhau. (đpcm).
Bài 9.
Cho t din
ABCD
có tt c các mt đều là các tam giác nhn. Ly các đim tùy ý
, , ,
X Y Z T
tương ng nm bên trong các đon
, , ,
AB BC CD AD
.
,
a
Gi s
DAB BCD CDA ABC
+ +
. Chng minh rng không th có mt đường gp
khúc
XYZTX
nào có chiu dài cc tiu.
,
b
Gi s
DAB BCD CDA ABC
+ = +
. Khi đó hãy chng minh rng s đường gp
khúc khép kín
XYZTX
có chiu dài bé nht là
2 sin
AC k
, trong đó
2
k BAC CAD DAB
= + +
.
Gii:
Tri t din lên 1 mt phng
( )
α
như sau:
;
;
;
;
ABC ABC
BCD BCD
CDA CDA
DAB DA B
AB A B
=
BX B X
=
;
Khi đó đường gp khúc khép kín
XYZTX
tr thành đường gp khúc
XYZTX
nm trong
lc giác
ABDB A C
.
Rõ ràng
XYZTX
ngn nht khi các đim
, , , ,
X Y Z T X
thng hàng.
Trường hp 1:
AB A B
AA BB
.
Không mt tính tng quát ta gi s
AA BB
<
Nếu
ACA
nm trong lc giác ln hơn
180
°
(hình v 1)
Độ dài đường gp khúc
XYZTX
nh nht
Y Z C
- Trái gi thuyết các đim
, , ,
X Y Z T
tương ng nm bên trong các đon
, , ,
AB BC CD AD
.
Không có gtnn.
Nếu
ACA
nm trong lc giác nh hơn
180
°
(hình v 2)
Độ dài đường gp khúc
XYZTX
nh nht
&
X A X A
- Trái gi thiết
Không có min
AA BB
.
Không min nghĩa mun min ca đường gp khúc
AB A B
180 2.180
B A A A AB B A C A CA CAB
+ = ° + + = °
( ) ( ) 2.180
B A D DA C A CD DCB BCA CAB
+ + + + + = °
180 180 2.180
B A D A DC DCB CBA
+ ° + + ° = °
B A D DCB A DC CBA
BAD DCB CBA ADC
+ = +
+ = +
Khi đó độ dài đường gp khúc đạt min
XX AA
=
(Do
; ;
XX BB AA XX BB AA
= =
)
Áp dng định lý hàm s
cos
in
vào tam giác cân
ACA
ta có:
2
2 2 .sin
AA XX AC AC A CA
= =
2 .sin
AC k
=
trong đó
2
k BAC CAD DAB
= + +
. (đpcm).
Bài 10
Cho t din có 4 mt tương đương .
Chng minh rng :T din này là t din gn đều.
Li gii bài toán quen thuc này xin dành cho bn đọc
| 1/17

Preview text:

Bài giảng
PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG
Người soạn :Trần Thị Hiền
Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long
Khi giải một bài toán về tứ diện mà các dữ kiện của nó liên quan đến tổng các góc phẳng
, hoặc tổng các cạnh…thì việc phẳng hoá tứ diện (tức là trải phẳng tứ diện đó lên một mặt
phẳng) sao cho phù hợp sẽ cho ta một lời giải gọn gàng và dễ hiểu . Trong bài viết nhỏ này
tôi xin trình bày một số bài toán áp dụng phương pháp này. Các ví dụ VD1.
CMR nếu tổng các góc phẳng tại đỉnh của một hình chóp lớn hơn 180° thì mỗi cạnh bên
của nó nhỏ hơn nửa chu vi đáy. Giải:
Giả sử hình chóp đã cho là S.A A ... 1 2
A . Ta cắt hình chóp theo các cạnh SA rồi trải các n i
mặt bên như sau lên cùng một mặt phẳng chứa mặt S 1 A 2
A . Như vậy, ta sẽ được đa giác A A ... (SA SA ′ = ) 1 2 A An 1 1 1
Do tổng các góc ở đỉnh lớn hơn 180° nên đỉnh S nằm trong đa giác, và 1 A S kéo dài cắt
một cạnh nào đó của đa giác ở B .
Gọi a là độ dài đường gấp khúc A A ... BA ′ . + ... 1 2
B ; b là độ dài đường gấp khúc A k 1 1
⇒ Chu vi đáy chính bằng a + b . Mặt khác: + < ; 1 A S SB a ′ < + ; 1 A S b SB ⇒ ′ + < + ; 1 A S 1 A S a b ⇒ 2 < + ; 1 A S a b + ⇒ a b A S < . 1 2
Một cách tương tự ta suy ra mỗi cạnh bên của hình chóp đều nhỏ hơn một nửa chu vi đáy. (đpcm) VD2.
Cho tứ diện gần đều ABCD AB = CD = a ; AC = BD ; AD = BC . Xác định vị trí của
điểm M trên cạnh AB sao cho chu vi tam giác MCD nhỏ nhất. Xác định giá trị nhỏ nhất của chu vi đó. Giải:
Trải tam giác DAB xuống mặt phẳng ABC thành tam giác D A
B và giữ nguyên cạnh AB . Khi đó ta có: D B ′ = DB ; D A ′ = DA . ⇒ D M ′ = DM ;
Chu vi tam giác MDC là nhỏ nhất;
MD + MC + DC là nhỏ nhất; nhưng do DC không đổi
MD + MC là nhỏ nhất;
MD′ + MC là nhỏ nhất. Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác
D ,′ M ,C thẳng hàng
M là giao điểm của D C ′ với AB . VD3:
Cho tứ diện ABCD có: AC = AD = BC = BD = 1; AB = a ; CD = b; M , N lần lượt là
trung điểm của AB CD . Tìm trên cạnh AD một điểm P sao cho PM + PN đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Giải:
Trải tam giác ACD theo trục AD lên mặt phẳng ABD : C C ; ′ DC = DC′ = ; b N N ; ′ PN = PN ; ′
Yêu cầu bài toán sẽ tương đương với: Tìm P AD sao cho PM + PN′ nhỏ nhất.
P là giao điểm của MN′ và AD
Khi đó (PM + PN ) ′ = MN′ . nn + Tính MN′: Dễ thấy:
Tam giác ABD cân ở D M là trung điểm của AB DM A ; B Tam giác AC D
cân ở D N′ là trung điểm của AB AN′ ⊥ DC ;′ ⇒ T a b
ứ giác AMDN′ nội tiếp có AM = ; DN′ = ; 2 2 2 2 1 b a AN′ = − ; MD = 1− ; 4 4
Áp dụng định lý Ptoleme ta có:
DN .′AM + DM . ′ AN MN′ = ; 1 2 2 ⇒ b . 1 b a . 1 a MN′ = − + − ; 2 4 2 4 2 2
b 4 − b + a 4 − ⇒ a MN′ = . 4
Vậy điểm P cần tìm trên cạnh AD là giao điểm của MN′ và AD . Khi đó tổng 2 2
b 4 − b + a 4 − ( + ) = ( + ) a PM PN PM PN′ = . nn nn 4 VD4: π
Cho hình chóp S.ABC có các góc phẳng ở đỉnh S đều bằng 4α (0 < α < ) , còn cạnh 3
bên SA bằng 1. Chứng minh: AB + BC + AC ≥ 2(1− o c s3α ) .
Gợi ý: Trải các mặt SBA & SAC lên mặt phẳng SBC , sau đó dùng định lý hàm số cosin . VD5:
Cho góc tam diện vuông Oxyz ; AOx , B Oy ; C Oz sao cho OA = OB + OC =1. (1)
a, Chứng minh rằng diện tích toàn phần của tứ diện OABC không đổi khi B & C thay
đổi nhưng vẫn thỏa mãn (1) . , b Tính
OAB + OAC + BAC = ? c, Tính
OBA + ABC + OCB = ? Giải:
a, Trải tứ diện OABC xuống mặt phẳng OBC như sau: OAB FDC; OAC ED ; B
⇒ Tứ giác OEDF là hình vuông. Vì ABC = DCB (ccc)
⇒ dt tp của tứ diện OABC = dt tp của hình vuông OEDF = 1 không đổi. (đpcm) , b
OAB + OAC + BAC = 90° ; c,
OBA + ABC + OCB = 90° ; VD6:
Cho tứ diện ABCD thỏa mãn: a,
ACD + BCD = 180 ; ° ,
b Tổng các góc phẳng ở đỉnh A bằng tổng các góc phẳng ở đỉnh B và bằng 180° .
Tính diện tích toàn phần của tứ diện theo AC + CB = k & ACB = α ; Giải:
Trải tứ diện ABCD xuống mặt phẳng ABD như sau: ACB AC ; 1B ACD AC ; 2 B DCB DC B; 3 ⇒ C + C = 180 ; ° 2 3
Do tổng các góc ở đỉnh A = tổng các góc ở đỉnh B = 180° ⇒ C , , C , B, 2 A 1 C thẳng hàng và 1 3 C thẳng hàng.
Sau khi trải các mặt của tứ diện xuống mặt phẳng ABD , ta được tứ giác nội tiếp 1 C C2D 3
C , và dt tp của tứ diện ABCD = dt 1 C C2D 3 C . Ta có: dt ∆ + ∆ 1 C C2D 3 C = dt C2 1 C 3 C dt DC2 3 C 1 1 1 α = .2 . x 2 . y sinα + C C . 2 = 2x . y sinα + C C . 2 3 DH tg 2 2 2 3 4 2 1 α α 2 2 = 2x . y sinα +
(4x + 4 y − 8x . y cosα ).tg 2
= (x + y) tg 4 2 2 α 2 = k tg . 2 Các bài tập tương tự: Bài 1.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Một mặt phẳng cắt 4 cạnh tứ diện tại M , N, P,Q .
Chứng minh rằng chu vi p của thiết diện MNPQ không nhỏ hơn 2a và không lớn hơn 3a . Giải:
*Chứng minh p ≥ 2a
Không mất tính tổng quát, giả sử M A ; B N A ; D P C ; D Q BC ;
Trải tứ diện ABCD xuống mặt phẳng BCD như sau: ABC A ∆ ′BC; A
CD → ∆A C ; 1 D ABD A ∆ ′BD ; ′
Do ABCD là tứ diện đều nên các tam giác trên đều là tam giác đều ⇒ = ′ DBC
CBA = ABD′ = 60° . ⇒ ′ = + ′ DBD DBC
CBA + ABD′ = 3.60° = 180° .
D, B, D′ thẳng hàng.
Tương tự: A ,′C, thẳng hàng. 1 A
DD′ = BD + BD′ = 2a ; AA = AC + CA = 2 ; 1 1 a
Theo như cách trải thì: A D = AD′ = ; 1 a Xét tứ giác D
′ ′ có AA = D D ′ = 2 ; = ′ ′ = 1 A A D 1 a 1 A D A D aD
′ ′ là hình bình hành. 1 A A D
Theo cách trải hình như trên: M M  1 ⇒ MQ = M ;
Q PN = PN ; MN = M N ; DN =  D N ′ ; 1 1 1 2 1 2 N N ; → 1 N N2  ⇒ N N D′ ; D N N = 2 ; 1 2 1 2 a Ta có:
p = MN + NP + PQ + QM = N P + PQ + QM + M N N N = 2 . (đpcm) 1 1 1 2 1 2 a
MN BD PQ Dấu “=” xảy ra ⇔ 
MQ AC NP
*Chứng minh p ≤ 3a
+ Nếu MN BD ≡ 1 S
S MN S ∈(MNPQ) 1 1 ⇒ 
S BD S ∈  (CBD) 1 1
Mà (MNPQ) ≠ (CBD) ⇒
nằm trên giao tuyến của (MNPQ) và (CBD) ; 1 S
PQ là giao tuyến của (MNPQ) và (CBD) ⇒ S P ; 1 Q Do
ANM là góc ngoài của tam giác 1 S ND
ANM > ND ; 1 SNDS = 60° = ⇒ > ⇒ < ; 1 DAB ANM NAM MN AM
+ Nếu MQ cắt tia CA tại S : Chứng minh tương tự ta có < 2 MQ MB
MN + MQ < AM + MB = AB = a ;
Lại có: PQ BD = ; a
NP AC = a ;
MN + NP + PQ + QM ≤ 3 ; a
Nếu MQ cắt tia AC tại S : Chứng minh tương tự ta có : 2 MQ BQ PQ QC
MQ + PQ BC = a
MN BD = a
NP AC = a p ≤ 3a ;
Nếu MN BD PQ BD M
AN là tam giác đều ⇒ MN = AM ;
Tương tự: PQ = QC ;
Chứng minh như trên ta suy ra p ≤ 3a . (đpcm)
Dấu “=” xảy ra ⇔ MNPQ trùng với một mặt bên của tứ diện. Bài 2.
Trên bề mặt của một tứ diện đều mà độ dài cạnh bằng 1, ta chọn một tập hợp hữu hạn
các đoạn thẳng sao cho có thể nối hai đỉnh bất kì của tứ diện bằng một đường gấp khúc thuộc
tập hợp các đoạn thẳng đó. Có thể chọn được hay không một tập hợp như vậy mà tổng độ dài
tất cả các đoạn nhỏ hơn 1+ 3 ? Giải:
Trải mặt DBC xuống mặt phẳng ABC : DBC → ∆ . 1 D BC
Do tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh a nên AB ° . Ta 1
D C là hình thoi cạnh a ; A = 60
sẽ chỉ ra một tập hợp thỏa mãn điều kiện đề bài.
Thật vậy, gọi P là trung điểm của BC 1 3 ⇒ A
BP vuông ở P PB = ; AB = 1; AP = ; 2 2 ⇒ ∃Q :
BQA = PQB = PQA = 120° (Thực ra Q chính là điểm Torixenri trong tam giác
đều , do đó luôn tồn tại Q)
Đặt PQ = x ; BQ = y ; AQ = z ;
Áp dụng định lý cosin : 2 2 2 1
x + y + xy = PB = ; 4 3 2 2 2
x + z + xz = PA = ; 4 2 2 2
z + y + zy = AB = 1; 2 2 2
⇒ 2(x + y + z ) + xy + yz + xz = 2. (1) Lại có: 1 1 3 3 1 1 1 dt APB = . . = = xy sin120° + yz sin120° + xz sin120° 2 2 2 8 2 2 2 3 3 1 ⇔ =
(xy + yz + xz) ⇔ xy + yz + xz = ; (2) 8 4 2
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có: 2 2 2 3
x + y + z + xy + yz + xz = (3) 4
Cộng vế với vế vủa (2) và (3) ta được: 2 7 7
(x + y + z) = ⇒ x + y + z = . 4 2
Gọi Q′ là điểm đối xứng của Q qua P (Trong (ABD C) ) 1
CQ′ = BQ = y; D Q′ = AQ = z; PQ′ = PQ = ; 1 x
⇒ Tập hợp các đường gấp khúc thỏa mãn đề bài ở đây ta chọn là:
{AQ;BQ;PQ;PQ ;′Q C ′ ; DQ } ′ (hay 1 D Q′ ).
Rõ ràng AQ + BQ + PQ + PQ′ + Q C ′ + DQ′ = 7 < 1 + 3
Và hai đỉnh bất kì của tứ diện đều được nối bởi một đường gấp khúc thuộc tập hợp các đoạn thẳng đó.
Như vậy ta có thể chọn được một tập hợp các đoạn thẳng thỏa mãn đề bài với cách chọn như trên. Bài 3.
Giả sử S ;S ;S là tổng các góc phẳng tại các đỉnh ; A ;
B C; D của tứ diện ABCD . A B C
Chứng minh rằng: Nếu S = S ;S = S thì ABC = BAD ACD = BDC . A B c D Giải:
Ta có: S + S + S + S = 4.180° A B c D
S + S = 360° ( S = S ;S = S ) A C A B c D
Trải tứ diện lên mặt phẳng ABC như sau: ABD ABD ABD = ABD ; 1 1 ACD ACD ACD = ACD ; 2 2 BCD BCD BCD = BCD ; 1 2 1 2
+ Nếu S = S =180° A C
⇒ Tứ diện ABCD là tứ diện gần đều ∆ABC = BAD ⇒  ∆ACD = B ∆  DC
+ Nếu S S . Không mất tính tổng quát giả sử S <180°. Ta có: A C A
S = D AD = 360° − BCB (lớn)
= BCB (nhỏ) = S ; A 1 2 1 1 B Kéo dài 1 B C cắt B 1 D tại E . Ta có: BC = + = = + ; 1 B (nhỏ) CBE CEB S CB D CBE B 1 2 ⇒ CEB = C ⇒ 1 B 2 D B 1 D 1 B 2 DB = 1 D 1 B 2 DB ⇒ ; = 1 B 2 D 1
D là hình bình hành B 1 B 1 D 2 D B 1 B 1 D 2 D Xét hai tam giác 1 D A 2 D BC 1 B : ∆ cân tại ∆ cân tại 1 D A 2 D A ; BC 1 B C ; = ; = ; 1 D A 2 D BC 1 B B 1 B 1 D 2 D ⇒ ∆ = ∆ ⇒ = ⇒ = 1 D A 2 D BC 1 B A 1 D BC AD BC Kéo dài BC cắt 1 D 2 D tại F . Ta có: Do ∆ = ∆ ⇒ = = ; 1 D A 2 D BC 1 B CB 1 B A 1 D 2 D A 1 D F B ⇒ = ; 1 B 1 D 2 D CF 1 D CB 1 BCF = = ⇒ 1 D CB 1 B A 1 D F A 1 D BCA = ⇒ là hình bình hành ⇒ = ⇒ = ; 1 D BC A 1 D BC B 1 D AC BD AC Xét hai tam giác A
BC và ∆BAD , ta có: AB chung; BD = AC ; AD = BC ABC = BAD (ccc)
Chứng minh tương tự: ACD = BDC (đpcm). Bài 4.
Cho hình chóp đều S.ABC
ASB = 30° ; AB = a . Lấy B ,
C′ lần lượt thuộc cạnh
SB, SC . Xác định vị trí của B ,
C′ sao cho chu vi AB C
′ ′ là nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Giải:
Trải tứ diện xuống mặt phẳng SBC như sau: ABS ABS; 1 ACS ACS; 2
Khi đó, với các điểm: B′∈ SB C′∈ SC Thì: P = ′ + ′ ′ + ′ = ′ + ′ ′ + ′ ≥ ; ′ ′ AB B C C A A B B C C A A A AB C 1 2 1 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ B ,′C′∈ ; 1 A 2 A Do A , ⇒ cố định 1 2 A cố định 1 A 2 A
SB,SC cố định ⇒ Ta luôn xác định được B ,′C′ thỏa mãn chu vi AB C ′ ′ là nhỏ nhất. Khi đó, ta có:
A SA = A SB + BSC + CSA = 3.30° = 90° ; 1 2 1 2
A A = 2.SA = 2.SA = 2. 1 2 1 2 SA Xét SAB
AB = a; ASB = 30°
SBA = 75° (Vì S
AB cân tại S ) AB = .sin 75 a ° = . 15 a SA cos ° = sin30° sin30° 2sin15° 3 1 1 − − cos30° 2 − 3 Vì 2 2 sin 15° = = = ; 2 2 4 2 − 3
Do 0° <15° < 90° ⇒ sin15° > 0 ⇒ sin15° = 4 a a a 2 ⇒ = = ⇒ A A = 2. a SA = ; 1 2 2 3 2 3 2 3 3 − − − − 1 2 2 2 V a
ậy, giá trị nhỏ nhất của chu vi AB C ′ ′ là
tại B ,′C′ là giao điểm của SB,SC với 3 −1 1 A 2 A . Bài 5.
Cho tứ diện ABCD có các góc ở đỉnh A bằng 90° và AB = AC + AD . Tính tổng các
góc phẳng ở đỉnh B . Giải:
Dựng KLMN là hình vuông cạnh ABLMN = 90° .
Trên LM lấy P sao cho:
MP = AD LP = ML MP = AB AD = AC
Trên MN lấy Q sao cho:
MQ = AC NQ = MN MQ = AB AC = AD
Xét hai tam giác ACD MQP :
PMQ = LMN = CAD = 90° MP = A ; D MQ = AC; ⇒ ACD = M
QP (cgc) ⇒ DC = PQ ;
Chứng minh tương tự: KLP = BAC ; KNQ = BAD
KP = BC; KQ = B ; D ABC = LK ; P ABD = NK ; Q
Xét hai tam giác BCD KPQ : DC = PQ ; KP = BC; KQ = B ; D B
CD = ∆KPQ (ccc); ⇒ DBC = QKP ; Như vậy, ta có:
S = ABD + ABC + CBD = NKQ + QKP + LKP = LKN = 90° B
Tổng các góc phẳng ở đỉnh B là 1v. Bài 6.
Cho tư diện SABC có các mặt SAB, SBC,SCA tương đương và tổng các góc phẳng ở
đỉnh S bằng 180° . Chứng minh rằng SABC là tứ diện gần đều. Giải:
Trải tứ diện lên mặt phẳng SBC như sau: SBC SBC; SAB SA ; 1B SAC SA C; 2
Do tổng các góc phẳng tại đỉnh S bằng 180° nên
A SB + BSC + CSA = A SA = 180° 1 2 1 2
A ,S, thẳng hàng. 1 2 A
Hạ SI, BH ,CK lần lượt vuông góc với BC, SA , 1 S 2 A . Do A ,S, 1 2
A thẳng hàng nên BH ,CK đều vuông góc với 1 A 2 A BH CK; (1)
Theo đề bài: dtSAB = dtSAC = dtSBC dtS = = 1 A B dtS 2 A C dtSBC BH .A S CK.A S BC. 1 2 SI ⇒ = = 2 2 2
BH.A S = CK.A S = BC.SI;(*) 1 2 Mà S = = 1 A S 2 A SA
BH = CK ; (2)
Xét tứ giác BHCK : Từ (1) và (2) ⇒ BHCK là hình chữ nhật
BC HK hay BC SA , ; 1 BC S 2 A
Ta có BC S , mà SI BC, ⊥ 2 A CK S 2 A
SI = CK BC = S = ; (Kết hợp với *) 2 A SA Xét tứ giác S , = 2 A CB : BC S 2 A BC S 2 AS là hình bình hành ⇒ = = 2 A CB SB 2 A C AC
Chứng minh tương tự: SC = = 1 A B AB
Xét tứ diện SABC : SA = BC,SC = AB,SB = AC ;
SABC là tứ diện gần đều. (đpcm) Bài7.
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD = BC = ; a AC = BD = ;
b AB = CD = c . Tính thể tích tứ diện theo a,b,c. Giải:
Trải tứ diện lên mặt phẳng DAC như sau: BAD RA ; D BCD QC ; D BAC PAC; Dễ thấy
RDQ = QCP = RAP = 180° 1 Và V = V ; ABCD 4 BPQR
Xét tứ diện BPQR có: P
BQ : BC = CP = CQ PBQ = 90 ; ° RBQ : Tương tự: RBQ = 90° ; ∆RBP : Tương tự: RBP = 90° ;
⇒ Tứ diện BPQR có góc B là góc tam diện vuông. 1 ⇒ V = .B . R B . Q BP ; BPQR 6
Đặt: BR = x, BP = y, BQ = z; 2 2 2 2
x + z = (2b) = 4b ;  Ta có: 2 2 2 2
x + y = (2c) =  4c ;  2 2 2 2
y + z = (2a) = 4a ;   2 2 2 x =
2(b + c a )   2 2 2
y = 2(c + a −  b ) ;  2 2 2 z = 2(b + a −  c ) 
Vậy thể tích tứ diện là: 1 1 1 V = V = . .xyz ABCD 4 BPQR 4 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 (b + c a )(c + a b )(b + a c ) = 3 2 Bài 8.
Cho tứ diện ABCD , biết rằng tổng các góc phẳng ở mỗi đỉnh đều bằng nhau. Chứng
minh rằng bán kính đường tròn nội tiếp của các mặt của tứ diện đều bằng nhau. Giải:
Gọi: S là tổng các góc phẳng tại đỉnh A ; A
S là tổng các góc phẳng tại đỉnh B ; B
S là tổng các góc phẳng tại đỉnh C ; C
S là tổng các góc phẳng tại đỉnh D ; D
Ta có: S + S + S + S = 4.180°; A B C D
S = S = S = S S = S = S = S = 180°; A B C D A B C D
ABCD là tứ diện gần đều. ⇒ A
BC = ∆DCB = CDA = BAD ;
⇒ Bán kính đường tròn nội tiếp của các mặt tứ diện đều bằng nhau. (đpcm). Bài 9.
Cho tứ diện ABCD có tất cả các mặt đều là các tam giác nhọn. Lấy các điểm tùy ý
X ,Y , Z ,T tương ứng nằm bên trong các đoạn AB, BC,CD, AD . a, Giả sử
DAB + BCD CDA + ABC . Chứng minh rằng không thể có một đường gấp
khúc XYZTX nào có chiều dài cực tiểu. , b Giả sử
DAB + BCD = CDA + ABC . Khi đó hãy chứng minh rằng có vô số đường gấp
khúc khép kín XYZTX có chiều dài bé nhất là 2AC sin k , trong đó
2k = BAC + CAD + DAB . Giải:
Trải tứ diện lên 1 mặt phẳng (α ) như sau: ABC ABC; B
CD → ∆BC ; D CDA CDA ; ′ DAB DAB ; ′
AB = AB′ và BX = B X ′ ′ ;
Khi đó đường gấp khúc khép kín XYZTX trở thành đường gấp khúc XYZTX ′ nằm trong lục giác ABDB A ′ ′C .
Rõ ràng XYZTX ′ ngắn nhất khi các điểm X ,Y ,Z,T , X ′ thẳng hàng.
Trường hợp 1: AB AB
AA′ ≠ BB′ .
Không mất tính tổng quát ta giả sử AA′ < BB′ Nếu
ACA′ nằm trong lục giác lớn hơn 180° (hình vẽ 1)
⇒ Độ dài đường gấp khúc XYZTX ′ nhỏ nhất ⇔ Y Z C - Trái giả thuyết các điểm
X ,Y , Z ,T tương ứng nằm bên trong các đoạn AB, BC,CD, AD . ⇒ Không có gtnn. Nếu
ACA′ nằm trong lục giác nhỏ hơn 180° (hình vẽ 2)
⇒ Độ dài đường gấp khúc XYZTX ′ nhỏ nhất ⇔ X ′ ≡ A′ & X A - Trái giả thiết ⇒ Không có min
AA′ ≠ BB′.
Không có min có nghĩa là muốn có min của đường gấp khúc ⇔ AB AB′ ⇔ ′ ′ + ′ = ° ⇔ ′ ′ + ′ B A A A AB 180 B A C
A CA + CAB = 2.180° ⇔ ′ ′ + ′ + ′ B A D
(DA C A CD) + DCB + (BCA + CAB) = 2.180° ⇔ ′ ′ + ° − ′ B A D 180
A DC + DCB + 180° − CBA = 2.180° ⇔ ′ ′ + = ′ B A D DCB A DC + CBA
BAD + DCB = CBA + ADC Khi đó độ dài đường gấp khúc đạt min là XX ′ = AA′ (Do
XX BBAA ;′ XX ′ = BB′ = AA ; ′ )
Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác cân ACA′ ta có: 2 ′ = ′ AA XX =
2AC − 2AC.sin ACA
= 2 AC.sin k trong đó
2k = BAC + CAD + DAB . (đpcm). Bài 10
Cho tứ diện có 4 mặt tương đương .
Chứng minh rằng :Tứ diện này là tứ diện gần đều.
Lời giải bài toán quen thuộc này xin dành cho bạn đọc