Bài giảng phương trình bậc hai với hệ số thực Toán 12
Bài giảng phương trình bậc hai với hệ số thực Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 4
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm vững cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức Kĩ năng
+ Giải được phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên quan
+ Vận dụng định lý Vi-ét vào giải một số bài toán chứa nhiều biểu thức đối xứng đối với hai
nghiệm của phương trình
+ Biết cách giải các phương trình quy về phương trình bậc hai đối với hệ số thực
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán tổng hợp TOANMATH.com Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Căn bậc hai của một phức Định nghĩa
Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn 2
z w được gọi là một căn bậc hai của w
Tìm căn bậc hai của số phức w Nhận xét: w là số thực.
+) Số 0 có đúng một căn bậc hai
+ Nếu w 0 thì w có hai căn bậc hai là i w và i w là 0
+) Mỗi số phức khác 0 có hai căn
+ Nếu w 0 thì w có hai căn bậc hai là w và w
bậc hai là hai số đối nhau (khác
w a bi a,b , b 0 0)
Nếu z x iy là căn bậc hai của w thì x iy2 a bi 2 2 x y a
Do đó ta có hệ phương trình: 2xy b
Mỗi nghiệm của hệ phương trình cho ta một căn bậc hai của w Chú ý:
2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực
Mọi phương trình bậc n: Xét phương trình 2 az bz c 0 a, , b c ; a 0 n n 1 A z A z ... A z A 0 0 1 n 1 n Ta có 2 b 4ac
luôn có n nghiệm phức (không
Nếu 0 thì phương trình có nghiệm thực b x
nhất thiết phân biệt) với n nguyên 2a dương.
Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: b x ; b x 1 2a 2 2a
Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: b i b i x ; x 1 2a 2 2a
Hệ thức Vi-ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực Phương trình bậc hai 2
ax bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x (thực hoặc phức) thì 1 2 S x x b 1 2 a c P x x 1 2 a TOANMATH.com Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC Cho phương trình bậc hai 2
ax bx c 0 a,b,c ;a 0 2 b 4ac 0 0 0
Phương trình có hai nghiệm Phương trình có
Phương trình có hai nghiệm thực phức phân biệt nghiệm thực duy nhất phân biệt b i b i x b x ; x b x ; b x 1 1 2 2a 2 2a 2a 2a 2a S x x b 1 2 Hệ thức Vi-ét a c P x x 1 2 a II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm Phương pháp giải
Ví dụ: Xét phương trình 2 z 2z 5 0 Cho phương trình:
a) Giải phương trình trên tập số phức 2 az bz c 0 a, , b c ; a 0 b) Tính z z 1 2
Giải pương trình bậc hai với hệ số thực Hướng dẫn giải
Áp dụng các phép toán trên tập số phức để a) Ta có: i2 ' 1 5 4 2 biến đổi biểu thức
Phương trình có hai nghiệm là:
z 2 2i ; z 2 2i 1 2 b) Ta có 2 2 z z 2 2 2 2 1 2
Suy ra z z 2 2 2 2 4 2 1 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2 z 5 0 là TOANMATH.com Trang 3 A. 5 B. 5i C. 5i D. 5 Hướng dẫn giải z 5i Ta có phương trình: 2 2 2 2
z 5 0 z 5 z 5i z 5i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z 5i và z 5i 1 2 Chọn C
Ví dụ 2. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z z 1 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 A z z 1 2 1 2 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Hướng dẫn giải
Ta có i2 7 7
nên phương trình có hai nghiệm là: 1 7 1 7 z i ; z i 4 4 4 4 Suy ra 2 2 A z z 1 1 2 Chọn B
Ví dụ 3. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 2
z 1 z z ? 1 3i 1 3 1 3 1 2i A. B. C. D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 2 2 1 1 3 1 3i Ta có 2 z 1 z z 2 z 2. . z z 2 4 4 2 4 1 3i 1 3i z z 2 2 2 1 3i 1 3i z z 2 2 2 Chọn A Ví dụ 4. Phương trình 2
z az b 0 a,b có nghiệm phức là 3 4i . Giá trị của a b bằng A. 31 B. 5 C. 19 D. 29 Hướng dẫn giải
Cách 1: Do z 3 4i là nghiệm của phương trình 2
z az b 0 nên ta có: Chú ý: Nếu z là 0 i2 3 4
a 3 4i b 0 3a b 7 4a 24i 0 nghiệm của phương
trình bậc hai với hệ số thực thì z cũng là 0 TOANMATH.com Trang 4 3 a b 7 0 a 6 nghiệm của phương 4a 24 0 b 25 trình Do đó a b 19
Cách 2: Vì z 3 4i là nghiệm của phương trình 2
z az b 0 nên z 3 4i 1 2
cũng là nghiệm của phương trình đã cho z z a
Áp dụng hệ thức Vi-ét vào phương trình trên ta có 1 2 z .z b 1 2 3 4
i 3 4i a a 6 a b 3 4 i3 4i 19 b b 25 Chọn C
Ví dụ 5. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z 6z 34 0 . Giá trị của 0 z 2 i là 0 A. 17 B. 17 C. 2 17 D. 37 Hướng dẫn giải Ta có i2 ' 25 5
. Phương trình có hai nghiệm là z 3 5i ; z 3 5i
Do đó z 3 5i z 2 i 1 4i 17 0 0 Chọn A
Ví dụ 6. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2z 5 0 1 7 4i
Tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức là z1 A. P 3;2 B. N 1;2 C. Q 3; 2 D. M 1;2 Hướng dẫn giải z 1 2i Ta có 2 z 2z 5 0 z 1 2i
Theo yêu cầu của bài toán ta chọn z 1 2i . Khi đó: 1 7 4i 7 4i 7 4i1 2i 3 2i 2 2 z 1 2i 1 2 1
Vậy điểm biểu diễn của số phức là P 3;2 Chọn A
Ví dụ 7. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 4z 5 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 z 2019 1 z 2019 1 bằng 1 2 A. 1009 2 B. 1010 2 C. 0 D. 1010 2 TOANMATH.com Trang 5 Hướng dẫn giải z 2 i Xét phương trình 2
z 4z 5 0 z 22 1 1 z 2 i 2
Khi đó ta có: z 2019 1 z 2019 1
1 i2019 1 i2019 1 2
i i 1009 i i 1009 2 2 1 . 1 1 . 1
i i1009 i i1009 1 . 2 1 . 2
i1009 i i i1010 2i 505 1010 1010 2 1 1 2 .2 2 Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2
z z 1 0 trên tập số phức là 3 1 3 1 A. z i ; z i
B. z 3 i ; z 3 i 2 2 2 2 1 3 1 3 C. z i ; z i
D. z 1 3i ; z 1 3i 2 2 2 2
Câu 2: Gọi z và z là hai nghiệm của phương trình 2
z 2z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 P z z 1 2 A. P 20 B. P 40 C. P 0 D. P 2 10 Câu 3: Phương trình 2
z 2z 10 0 có hai nghiệm là z , z . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 4: Biết số phức z 3 4i là một nghiệm của phương trình 2
z az b 0 , trong đó a, b là các số
thực. Giá trị của a b là A. –31 B. –19 C. 1 D. –11
Câu 5: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z 6z 5 0 . Hỏi điểm nào dưới 0
đây là điểm biểu diễn của số phức iz ? 0 1 3 3 1 3 1 1 3 A. M ; B. M ; C. M ; D. M ; 1 2 2 2 2 2 3 2 2 4 2 2
Câu 6: Cho z là nghiệm phức của phương trình 2
x x 1 0 . Giá trị của biểu thức 4 3 P z 2z z là 1 i 3 1 i 3 A. B. C. 2i D. 2 2 2
Câu 7: Kí hiệu z là số phức có phần ảo âm của phương trình 2
9z 6z 37 0 . Tọa độ của điểm biểu 0
diễn số phức w iz là 0 TOANMATH.com Trang 6 1 1 1 1 A. 2; B. ; 2 C. 2; D. ; 2 3 3 3 3
Câu 8: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 3z 5 0 . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 B. 5 C. 3 D. 10
Câu 9: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 2z 5 0 . Giá trị của z 2 6i 1 1 bằng A. 5 B. 5 C. 73 D. 73
Câu 10: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
9z 6z 4 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 1 1 bằng z z 1 2 4 3 A. B. 3 C. D. 6 3 2
Câu 11: Ký hiệu z , z là nghiệm của phương trình 2
z 2z 10 0 . Giá trị của z . z bằng 1 2 1 2 5 A. 5 B. C. 10 D. 20 2
Câu 12: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z 2z 5 0 . Giá trị của biểu thức 2 z z .z là 1 2 1 1 2 A. 5 B. 10 C. 15 D. 0 Bài tập nâng cao Câu 13: Phương trình 2
z 3z 4 0 có hai nghiệm phức z , z . Giá trị của 2 z .z bằng 1 2 1 2 A. 27 B. 64 C. 16 D. 8
Câu 14: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 3 0 . Môđun của 3 4 z .z bằng 1 2 1 2 A. 81 B. 16 C. 27 3 D. 8 2
Câu 15: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
az bz c 0 a,b,c . Giá trị của biểu 1 2 thức 2 M z z
z z 2 z z bằng 1 2 1 2 1 2 2 c c c c A. 4 B. 4 C. D. 4 a a 4a a
Câu 16: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 2z 5 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, 0
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 2019 w i z ? 0 A. M 2 ; 1 B. M 2; 1 C. M 2; 1 D. M 2; 1
Câu 17: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z 4z 13 0 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn 1 2
cho hai số phức z , z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Diện tích tam giác OAB bằng 1 2 13 A. 13 B. 12 C. D. 6 2 TOANMATH.com Trang 7
Câu 18: Gọi z là một nghiệm của phương trình 2
z z 1 0 . Giá trị của biểu thức 1 1 2019 2018 M z z 5 bằng 2019 2018 z z A. 5 B. 2 C. 7 D. 1
Câu 19: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z 6z m 0 , m
1 . Gọi m là một giá trị của 0
m để phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z z .z . Hỏi trong khoảng 0;20 1 2 1 1 2 2
có bao nhiêu giá trị m ? 0 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 20: Gọi z và z là các nghiệm phức của phương trình 2 z 4z 5 0 . 1 2
Tính w 1 z 100 1 z 100 1 2 A. 50 w 2 i B. 51 w 2 C. 51 w 2 D. 50 w 2 i
Dạng 2: Định lí Vi-ét và ứng dụng Phương pháp giải Ví dụ: Phương trình 2 z 4z 24 0 có hai
Định lí Vi-ét: Cho phương trình: nghiệm phức z , z nên 1 2 2 az bz c 0 ; a, , b c ; a 0 z z 4 ; z .z 24 1 2 1 2 b z z b 1 2
Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn: z z
có hai nghiệm phức z , z thì a 1 2 a 1 2 c z .z 1 2 a Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng A. 14 B. –9 C. –6 D. 7 Hướng dẫn giải
Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2 z 2z 5 0 1 2 z z 2
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2 z .z 5 1 2
Suy ra z z z z 2 2 2 2
2z z 2 2.5 6 1 2 1 2 1 2 Chọn C
Ví dụ 2: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ?
Chúng ta có thể giải từng A. 2 z 2z 3 0 B. 2 z 2z 5 0 phương trình: C. 2 z 2z 5 0 D. 2 z 2z 3 0 +) 2 z 2z 3 0 Hướng dẫn giải z 2 2 1 2i
Phương trình bậc hai có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau nên phương z 1 i 2 TOANMATH.com Trang 8
trình bậc hai có nghiệm 1 2i thì nghiệm còn lại là 1 2i z 1 i 2
Khi đó tổng và tích của hai nghiệm lần lượt là 2; 5 +) 2 z 2z 5 0
Vậy số phức 1 2i là nghiệm của phương trình 2 z 2z 5 0 z 2 2 1 4i Chọn C z 1 2 i z 1 2i +) 2 z 2z 5 0 z 2 2 1 4i z 1 2i z 1 2i +) 2 z 2z 3 0 z 2 2 1 2i z 1 i 2 z 1 i 2
Ví dụ 3: Kí hiệu z , z là nghiệm phức của phương trình 2
2z 4z 3 0 . Tính giá trị biểu thức 1 2 P z z i z z 1 2 1 2 7 5 A. P 1 B. P C. P 3 D. P 2 2 Hướng dẫn giải
Ta có z , z là hai nghiệm của phương trình 2 2z 4z 3 0 1 2 z z 2 1 2
Theo định lý Vi-ét ta có 3 z .z 1 2 2 2 3 3 3 5
Ta có P z z i z z i 2 2i 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 Chọn D
Ví dụ 4: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 4z 7 0 . Cách khác: 1 2 Ta có: Giá tị của 3 3 P z z bằng 1 2 2 z 4z 7 0 A. –20 B. 20 z 2 2 2 3i C. 14 7 D. 28 7 Hướng dẫn giải z 2 3i 1 z z 4 z 2 3i
Theo định lý Vi-ét ta có 1 2 2 z .z 7 1 2 Do đó: TOANMATH.com Trang 9 Suy ra 3 3
z z z z 2 2 z z z z 3 3 z z 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 3 3
z z z z 2 3z z
2 3i 2 3i 1 2 1 2 1 2 2 4. 4 3.7 2 0 20 Chọn A
Ví dụ 5: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z 2z 27 0 . Giá trị của z z z z 1 2 1 2 2 1 bằng A. 2 B. 6 C. 3 6 D. 6 Hướng dẫn giải 2
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có z z và z .z 9 1 2 3 1 2 Mà z z z z z .z 9 3 1 2 1 2 1 2 2
Do đó z z z z z .3 z .3 3 z z 3. 2 1 2 2 1 1 2 1 2 3 Chọn A
Ví dụ 6: Cho số thực a 2 và gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z a 0 . Mệnh đề 1 2 nào sau đây sai? A. z z là số thực B. z z là số ảo 1 2 1 2 z z z z C. 1 2 là số ảo D. 1 2 là số thực z z z z 2 1 2 1 Hướng dẫn giải b
Ta có z z 2 . Đáp án A đúng 1 2 a
Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm là số phức liên hợp. Gọi z x yi ; x, y là một 1
nghiệm, nghiệm còn lại là z x yi 2
Suy ra z z 2yi là số ảo. Đáp án B đúng 1 2 z z z z z z 2z z 4 2a 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 z z z .z z .z a 2 1 1 2 1 2
Vậy C là đáp án sai và D đúng Chọn C
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức i 3 và i 3 làm nghiệm? A. 2 z 5 0 B. 2 z 3 0 C. 2 z 9 0 D. 2 z 3 0 TOANMATH.com Trang 10
Câu 2: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm? A. 2 z 4z 3 0 B. 2 z 4z 13 0 C. 2 z 4z 13 0 D. 2 z 4z 3 0
Câu 3: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 3z 5 0 . Giá trị của z .z bằng 1 2 1 2 1 1 A. 5 B. C. 3 D. 2 2 Bài tập nâng cao
Câu 4: Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z 2z 5 0 . Giá trị của biểu thức 4 4 P z z là 1 2 1 2 A. –14 B. 14i C. 14 D. 14i
Câu 5: Cho số phức z có z 2018 . Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của z và 0 0 0 1 1 1
các nghiệm của phương trình
được viết dạng n 3 , n . Chữ số hàng đơn vị của n là z z z z 0 0 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 Câu 6: Cho phương trình 2
z mz 5 0 trong đó m là tham số thực. Tìm m để phương trình có hai nghiệm z , z thỏa mãn 2 2 z z 6 1 2 1 2 A. m 2 B. m 4 C. m 3 D. m 3
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z az 2a a 0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8: Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z 4z 7 0 . Số phức z z z z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2 B. 10 C. 2i D. 10i
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình: 4 2
z z 6 0 trên tập
Nắm vững cách giải phương trình bậc hai số phức.
với hệ số thực trên tập số phức Hướng dẫn giải
Nắm vững cách giải một số phương trình Đặt 2
z t , ta có phương trình:
quy về bậc hai, hệ phương trình đại số bậc t 3 2 cao;… t t 6 0 t 2 Với t 3 ta có 2 z 3 z 3 Với t 2 ta có 2 z 2 z i 2
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm z 3 ; z i 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình 4 2 2z 3z 2 0 là A. 3 2 B. 5 2 C. 2 5 D. 2 3 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 11 z 2 z 2 2 z 2 Ta có: 4 2 2z 3z 2 0 2 1 1 2 2 . z i z i 2 2 2 2 z i 2 2 2
Khi đó, tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình đã cho bằng 2 2 i i 3 2 2 2 Chọn A
Ví dụ 2: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z 4z 5 0 . Giá trị của 1 2 3 4 2 2 2 2 z z z z bằng 1 2 3 4 A. 2 2 5 B. 12 C. 0 D. 2 5 Hướng dẫn giải z 1 2 z 1 z 1 Ta có: 4 2 z 4z 5 0 2 z 5 z 5i z 5i
Phương trình có bốn nghiệm lần lượt là: z 1, z 1, z i 5 , z i 5 1 2 3 4 2 2 Do đó: 2 2 2 2 2 2 z z z z 1 1 5 5 12 1 2 3 4 Chọn B 2
Ví dụ 3: Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình 2 z z 2
4 z z 12 0 . Giá trị 1 2 3 4 của biểu thức 2 2 2 2 S z z z z là 1 2 3 4 A. S 18 B. S 16 C. S 17 D. S 15 Hướng dẫn giải 2 Ta có: 2 z z 2 4 z z 12 0 t 2 Đặt 2 t z z , ta có 2 t 4t 12 0 t 6 z 1 1 z 2 2 2 z z 2 0 Suy ra: 1 i 23 z 2 3 z z 6 0 2 1 i 23 z 4 2 2 2 2 2 1 23 1 23 Suy ra S 1 22 2 17 2 2 2 2 TOANMATH.com Trang 12 Chọn C 4 z
Ví dụ 4: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình
z 4. Khi đó z z bằng 1 2 2 z 1 2 A. 1 B. 4 C. 8 D. 2 Hướng dẫn giải Điều kiện: z 0 2 4 2 2 z z z.z Ta có: z 4 z 4 z 4 2 z z z 1 15 1 15 z i z i 2 2 2 2 2
z z 4 0 1 15 1 15 z i z i 2 2 2 2 1 15 1 15 Vậy z z i i 1 1 1 2 2 2 2 2 Chọn A
Ví dụ 5: Cho số thực a, biết rằng phương trình 4 2
z az 1 0 có bốn nghiệm z , z , z , z thỏa mãn 1 2 3 4
2z 4 2z 4 2z 4 2z 4 441. Tìm a 1 2 3 4 a 1 a 1 a 1 a 1 A. 19 B. C. D. 19 19 19 a a a a 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
Nhận xét: z z i2 2 2 4 2
z 2iz 2i Đặt f x 4 2 z az 1, ta có:
z 4z 4z 4z 4 4
z 2i z i f i f i k 4 2 2 2 2 . 2 2 . 2 1 2 3 4 k k 1 k 1
i ai i ai a2 4 2 4 2 16 4 1 16 4 1 17 4 a 1
Theo giả thiết, ta có 17 4a2 441 19 a 2 Chọn B
Ví dụ 6: Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 A. 2 z 3 B. 0 z 1 C. 1 z 2 D. z 2 2 Hướng dẫn giải 1110iz 1110iz Ta có z 11z 10i 2017 2017 2017 1110iz z z 11z 10i 11z 10i TOANMATH.com Trang 13 1110iz 1110i a bi 10b 1 2 1 100a 100 2 2 2 a b 220b 121 Đặt z a bi có 11z 10i 11a bi 2 10i 121a 11b 102 121 2 2 a b 220b 100 2 100t 220b 121
Đặt t z t 0 ta có phương trình 2017 t 2 121t 220b 100
Nếu t 1 VT 1; VP 1
Nếu t 1 VT 1; VP 1 Nếu t 1 z 1 Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Gọi z , z , z là các nghiệm của phương trình 3 2
iz 2z 1 i z i 0 . Biết z là số thuần ảo. 1 2 3 1
Đặt P z z , hãy chọn khẳng định đúng? 2 3 A. 4 P 5 B. 2 P 3 C. 3 P 4 D. 1 P 2
Câu 2: Kí hiệu z , z , z và z là các nghiệm phức của phương trình 4 2
z 5z 36 0 . Tính tổng 1 2 3 4 T z z z z . 1 2 3 4 A. T 4 B. T 6 C. T 10 D. T 8
Câu 3: Gọi A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức z , z , z là nghiệm của phương trình 1 2 3 3 2
z 6z 12z 7 0 . Tính diện tích S của tam giác ABC 3 3 3 3 A. S 3 3 B. S C. S 1 D. S 2 4
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 A. z ; B. z 1;2 C. z 0; 1 D. z 2;3 2 2 Câu 5: Cho phương trình 4 3 2
z 2z 6z 8z 9 0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z , z , z , z . 1 2 3 4
Tính giá trị của biểu thức T 2 z 4 2 z 4 2 z 4 2 z 4 1 2 3 4 A. T 2i B. T 1 C. T 2i D. T 0
Câu 6: Biết z , z 5 4i và z là ba nghiệm của phương trình 3 2
z bz cz d 0 , b c, d , trong 1 2 3
đó z là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w z 3z 2z bằng 3 1 2 3 A. –12 B. –8 C. –4 D. 0
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn 10 9
11z 10iz 10iz 11 0 . Tính môđun của số phức z A. z 10 B. z 1 C. z 11 D. z 221
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn 6 5 4 3 2
z z z z z z 1 0 . Tìm phần thực của số phức W z 2 z z 1 A. Phần thực bằng 1 B. Phần thực bằng 0 TOANMATH.com Trang 14 1 C. Phần thực bằng 2 D. Phần thực bằng 2
Câu 9: Kí hiệu z , z , z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2
z 2016z 2017z 2018z 2017z 2016z 1 0 Tính T 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 1 2 3 4 5 6 A. 2 T 2018 B. 2 T 2017 C. 2 T 2016 D. 2 T 2014 4 z 1
Câu 10: Kí hiệu z , z , z , z là các nghiệm của phương trình
1. Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 4 2z i T 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 1 2 3 4 17 17 A. T 6375 B. T 6375 C. T D. T 9 9
Câu 11: Cho số phức z a bi a,b ,a 0 có z 1. Kí hiệu a là phần thực của biểu thức 0 a 1 3
z 2z z . Giá trị nhỏ nhất của 0 là a A. –4 B. –1 C. 0 D. 1
Câu 12: Cho số thực z thỏa mãn 3
5z i 4 z 2i 4 . Phần thực của số phức 3 z là 12 4 3 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Giải phương trình, tính toán biểu thức nghiệm 1- C 2- A 3- C 4- B 5- A 6- D 7- C 8- A 9- A 10- B 11- C 12- B 13- D 14- C 15- D 16- A 17- D 18- B 19- D 20-B
Dạng 2: Định lí Vi – ét và ứng dụng 1 - B 2- C 3- A 4- A 5- C 6- A 7- A 8- A
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai 1- B 2- C 3- D 4- A 5- B 6- C 7- B 8- D 9- D 10- D 11- B 12- B TOANMATH.com Trang 15