Bài giảng phương trình đường thẳng Toán 12

Bài giảng phương trình đường thẳng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Oxyz
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
+ Trình bày và vận dụng được các công thức tính khoảng cách, góc.
+ Trình bày được cách viết phương trình tham số của đường thẳng.
+ Trình bày được các vị trí tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng và mặt phẳng và của
đường thẳng với mặt cầu. Vận dụng được các công thức để t vị trí tương đối của hai đường
thẳng; của đường thẳng với mặt phẳng và của đường thẳng với mặt cầu.
Kĩ năng
+ Biết cách viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng.
+ Biết cách tính khoảng cách, tính góc.
+ Biết cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, vị ttương đối của đường thẳng với mặt
phẳng và vị trí tương đối của đường thẳng với mặt cầu.
TOANMATH.com
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình đường thẳng
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Cho đường thẳng . Vectơ
0
u
gọi vectơ chỉ phương của
đường thẳng nếu giá của nó song song hoặc trùng với .
Cho đường thẳng đi qua
0 0 0
; ;
có vectơ chỉ
phương là
; ;
u a b c
.
Chú ý:
+ Nếu
u
vectơ chỉ phương của
thì
. 0
k u k
cũng vec chỉ
phương của .
+ Nếu đường thẳng đi qua hai điểm
A, B thì
AB
là một vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng
0
0
0
,
(1)
x x at
y y bt t
z z ct
Cho đường thẳng phương trình
(1) thì
+
; ;
u a b c
một vectơ chỉ
phương của .
+ Với điểm
M
thì
0 0 0
; ;
M x at y bt z ct
trong đó t
một giá trị cụ thể ơng ứng với
từng điểm M.
Phương trình chính tắc
Nếu
, , 0
a b c
tphương trình chính tắc của đường thẳng
dạng
0 0 0
2
x x y y z z
a b c
2. Khoảng cách
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Cho đường thẳng đi qua
0
M
, có vectơ chỉ phương
u
và điểm
M
. Khi đó để tính khoảng cách từ
M
đến ta có các cách sau:
Cách 1: Sử dụng công thức:
0
,
,
MM u
d M d
u
.
Cách 2:
+ Lập phương trình mặt phẳng
P
đi qua
M
vuông góc với .
+ Tìm giao điểm
H
của
P
với .
+ Khi đó độ dài
MH
là khoảng cách cần tìm.
Cách 3:
+ Gọi
N d
, suy ra tọa độ
N
theo tham số
t
.
TOANMATH.com
Trang 3
+ Tính
2
MN
theo
t
.
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau
đi qua
0
M
vectơ chỉ phương
u
đi qua
0
M
vectơ chỉ
phương
u
. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng
được tính theo các cách sau:
Cách 1: Sử dụng công thức:
0 0
, .
,
,
u u M M
d
u u
.
Cách 2: Tìm đoạn vuông góc chung
MN
. Khi đó độ dài
MN
là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Lập phương trình mặt phẳng
P
chứa qua và song song với
. Khi đó khoảng cách cần tìm
là khoảng cách từ một điểm bất kì trên
đến
P
.
3. Vị trí tương đối
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng
0 0 0
1
:
x x y y z z
d
a b c
đi qua
1 0 0 0
; ;
M x y z
vectơ chỉ phương
1
; ;
u a b c
, và
0 0 0
2
:
x x y y z z
d
a b c
đi qua
2 0 0 0
; ;
M x y z
vectơ chỉ phương
2
; ;
u a b c
.
Để xét vị t ơng đối của
1
d
2
d
, ta sử dụng
phương pháp sau:
Phương pháp hình học
+
1
d
trùng
2
d
3
1 2
1 2
1 2 3
1 2
1 2
/ /
a
a a
u u
b b b
M d
M d
+
1 2
1 2
1 1 2
, 0
/ /
, 0
u u
d d
u M M

hoặc
3
1 2
1 2
1 2 3
1 2
1 2
||
a
a a
u u
b b b
M d
M d
+
1
d
cắt
2
d
1 2
1 2 1 2
, 0
, . 0

u u
u u M M
Ta thể ng phương pháp đại số để xét vị
trí tương đối: Dựa vào số nghiệm của hệ
phương trình các đường thẳng.
Chú ý trường hợp vô nghiệm
+ Nếu
1 2
;
u u
cùng phương thì
1 2
//
d d
.
+ Nếu
1 2
;
u u
không cùng phương thì
1 2
;
d d
chéo nhau.
TOANMATH.com
Trang 4
+
1
d
chéo
2
d
1 2 1 2
, . 0

u u M M
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 0
Ax By Cz D
vectơ pháp tuyến
; ;
n A B C
đường thẳng
0
0
0
:
x x at
d y y bt
z z ct
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
có vectơ chỉ phương
; ;
d
u a b c
.
Phương pháp đại số
Xét hệ phương trình
0
0
0
1
2
3
0 4
x x at
y y bt
z z ct
Ax By Cz D
Để xét vị trí tương đối của
d
ta sử dụng phương
pháp sau:
Phương pháp hình học
Nếu
0 0 0
; ;
d
u n
M x y z
thì
d
.
Nếu
0 0 0
; ;
d
u n
M x y z
thì
//d
.
Nếu
d
u
n
cùng phương
.
d
u k n
với
0
k
thì
d
.
Nếu
. 0
d
u n
;
d
u
n
không cùng phương thì
d
cắt
.
Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được
0 0 0
0 *
A x at B y bt C z ct D
+) Nếu phương trình (*) nghiệm
t
thì
//d
.
+) Nếu phương trình (*) nghiệm
t
duy
nhất thì
d
cắt
.
+) Nếu phương trình (*) số nghiệm
t
thì
d
.
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng
d
mặt phẳng
ta giải phương trình (*),
sau đó thay giá trị
t
vào phương trình tham số
của
d
để tìm
; ;
x y z
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng mặt cầu
phương trình lần lượt là:
0
0
0
: ,
x x at
d y y bt t
z z ct
2 2 2
2
:
S x a y b z c R
.
Để xét vị trí tương đối của
d
ta sử dụng
phương pháp sau:
Phương pháp hình học
Bước 1: Tìm khoảng cách từ tâm
I
của
S
đến
d
.
Bước 2:
Phương pháp đại số
thay x, y, z từ phương trình tham số của d vào
phương trình
S
, khi đó ta được phương trình
TOANMATH.com
Trang 5
+ Nếu
,
d I d R
thì
d
không cắt
S
.
+ Nếu
,
d I d R
thì
d
tiếp xúc
S
.
+ Nếu
,
d I d R
thì
d
cắt
S
.
bậc hai theo
t
. Biện luận số giao điểm của
d
S
theo số nghiệm của phương trình
bậc hai theo
t
.
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng
mặt cầu ta giải phương trình bậc hai theo
t
,
sau đó thay giá trị của
t
vào phương trình
tham số của d để tìm
; ;
x y z
.
4. Góc
Góc giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1 2
,
d d
lần lượt có các vectơ pháp tuyến là
1 2
,
u u
.
Góc giữa
1
d
2
d
bằng hoặc với c giữa
1
u
và
2
u
.
Ta có:
1 2
1 2 1 2
1 2
.
cos , cos ,
.
u u
d d u u
u u
.
Chú ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d
vectơ
chỉ phương
d
u
mặt phẳng
vectơ pháp tuyến
n
.
Góc giữa đường thẳng
d
mặt phẳng
bằng
góc giữa đường thẳng
d
với hình chiếu
d
của trên
.
Ta có:
.
sin , cos ,
.
d
d
d
u n
d u n
u n
.
Chú ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
góc nhọn.
TOANMATH.com
Trang 6
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
vectơ chỉ phương là
; ;
u a b c
Tham số:
0
0
0
,
x x at
y y bt t
z z ct
Chính tắc:
Nếu
, , 0
a b c
thì
0 0 0
x x y y z z
a b c

u
Phương trình
đường thẳng
ĐƯỜNG THẲNG
Vị trí
tương
đối
Hai đường thẳng
1 2
,
d d
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
/ / / /
; / /
u u u u
d d d d
M d M d
;
1
d
cắt
2
d
1 2 1 2 1 2
, 0; , . 0
u u u u M M
1
d
chéo
2
d
1 2 1 2
, . 0
u u M M
Đường thẳng
d
và mặt phẳng
0 0 0
; ; ;
d
d u n M x y z
0 0 0
; ; ;//
d
d u n M x y z
d
cắt
. 0
d
u n
,
,
d
u n
không cùng phương
Đường thẳng
d
và mặt cầu
,
S I R
d
không cắt
S
,
d I d R
d
tiếp xúc
S
,
d I d R
d
cắt
S
,
d I d R
Khoảng
cách
Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
0
,
,
MM u
d M
u
Khoảng cách 2 đường
thẳng chéo nhau
,
0 0
, .
,
,
u u M M
d
u u
Góc
Giữa hai đường thẳng
d
d
1 2 1 2
cos , cos ,
d d u u
Góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
sin , cos ,
d
d u n
TOANMATH.com
Trang 7
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng
Bài toán 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng
Ví dụ mẫu
dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào một vectơ chỉ phương của đường thẳng
phương trình
1 3 3
3 2 1
x y z
?
A.
3
3; ;1
2
a
. B.
9;2; 3
a . C.
3;2;1
a . D.
2
3; ;1
3
a
.
Hướng dẫn giải
Ta có
1 3 3 1 3
3 2 1 9 2 3
x y z x y z
.
Vậy một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
9;2; 3
a .
Chọn B.
dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
phương trình
2 3 0
x z . Một vectơ chỉ phương của là:
A.
1;0;2
a . B.
2; 1;0
b . C.
1;2;3
v . D.
2;0; 1
u .
Hướng dẫn giải
vuông góc với mặt phẳng
nên vectơ chỉ phương của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Chọn A.
dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
2 3 5 ; 2 4

OA i j k OB j k
. Tìm một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
AB
.
A.
2;5; 1
u . B.
2;3; 5
u . C.
2; 5; 1
u . D.
2;5; 9
u .
Hướng dẫn giải
Ta có
2 3 5 2;3; 5
A
OA i j k ;
2 4 0; 2; 4
OB j k B
.
Suy ra
2; 5;1
AB .
Suy ra đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
2;5; 1
u .
Chọn A.
Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng khi tìm được một vectơ chỉ phương điểm thuộc
đường thẳng
Phương pháp giải
TOANMATH.com
Trang 8
Đường thẳng d đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
vectơ chỉ phương
1 2 3
; ;
a a a a
phương trình
tham số là
0 1
0 2
0 3
x x a t
y y a t t
z z a t
.
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm A, B: Một vectơ chỉ phương của d
AB
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
song song với đường thẳng cho trước:
//
d
nên
vectơ chỉ phương của cũng là vectơ chỉ phương của
d
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
vuông góc với mặt phẳng
P
cho trước:
d P
nên vectơ pháp tuyến của
P
cũng là vectơ chỉ phương của
d
.
Đường thẳng
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
P
,
Q
.
Cách 1: Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương
Tìm toạ độ một điểm
A d
bằng cách giải hệ phương trình mặt phẳng của
P
,
Q
với việc chọn
giá trị cho một ẩn.
Tìm một vectơ chỉ phương của
d
:
,
P Q
a n n
.
Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc
d
rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và vuông góc với hai đường thẳng
1 2
,
d d
: Vì
1 2
,
d d d d
nên một vectơ chỉ phương của
d
là:
1 2
,
d d
u u u
.
Ví dụ mẫu
dụ 1. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
2; 1;3
M
vectơ chỉ phương
1;2; 4
u
A.
1 2 4
2 1 3
x y z
. B.
1 2 4
2 1 3
x y z
.
C.
2 1 3
1 2 4
x y z
. D.
2 1 3
1 2 4
x y z
.
Hướng dẫn giải
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
2; 1;3
M và có vectơ chỉ phương
1;2; 4
u
2 1 3
1 2 4
x y z
.
Chọn D.
dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;3
A mặt phẳng
P
phương trình
3 4 7 2 0
x y z
.
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
P
có phương trình là
TOANMATH.com
Trang 9
A.
3
4 2
7 3
x t
y t t
z t
. B.
1 3
2 4
3 7
x t
y t t
z t
.
C.
1 3
2 4
3 7
x t
y t t
z t
. D.
1 4
2 3
3 7
x t
y t t
z t
.
Hướng dẫn giải
Gọi
u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
:
3; 4;7
P
n .
3; 4;7
1;2;3
P
u n
P
A
A
nên phương trình tham số của
1 3
2 4
3 7
x t
y t t
z t
.
Chọn B.
Ví dụ 3. Cho điểm
1;2;3
A và hai mặt phẳng
: 2 2 1 0, : 2 2 1 0
P x y z Q x y z .
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
song song với cả
P
Q
A.
1 2 3
1 1 4
x y z
. B.
1 2 3
1 2 6
x y z
.
C.
1 2 3
1 6 2
x y z
. D.
1 2 3
5 2 6
x y z
.
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng
P
có một vectơ pháp tuyến là
2; 2;1
P
n .
Mặt phẳng
Q
có một vectơ pháp tuyến là
2; 1; 2
Q
n
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
d
u
.
Do đường thẳng
d
song song với
P
Q
nên
, 5; 2; 6
d
P
d
P Q
d
Q
u n
u n n
u n
.
Suy ra đường thẳng
d
đi qua
1;2;3
A và có vectơ chỉ phương
5; 2; 6
d
u .
Phương trình chính tắc của
d
1 2 3
5 2 6
x y z
.
Chọn D.
d 4. Trong không gian Oxyz, cho tam giác
ABC
với
1;4; 1 , 2;4;3 , 2;2; 1
A B C . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với
BC
TOANMATH.com
Trang 10
A.
1
4
1 2
x
y t
z t
B.
1
4
1 2
x
y t
z t
C.
1
4
1 2
x
y t
z t
D.
1
4
1 2
x
y t
z t
Hướng dẫn giải
Gọi là đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với
BC
.
Ta có:
0; 2; 4
BC .
Do song song với
BC
nên một vectơ chỉ phương của
0;1;2
u .
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
1
4
1 2
x
y t
z t
.
Chọn A.
dụ 5. Đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng
5 0
x z
2 3 0
x y z
t
phương trình là
A.
2 1
1 3 1
x y z
. B.
2 1
1 2 1
x y z
.
C.
2 1 3
1 1 1
x y z
. D.
2 1 3
1 2 1
x y z
.
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến là
1
1;0;1
n .
Mặt phẳng
Q
có vectơ pháp tuyến là
2
1; 2; 1
n .
Ta có
1 2
, 2;2; 2
n n .
Gọi
u
là một vectơ chỉ phương của thì
1
u n
2
u n
.
Suy ra
u
cùng phương với
1 2
,
n n
. Chọn
1;1; 1
u
Lấy
2;1;3
M thuộc mặt phẳng
P
Q
.
Đường thẳng đi qua
2;1;3
M có một vectơ chỉ phương
1;1; 1
u .
Vậy phương trình là:
2 1 3
1 1 1
x y z
.
Chọn C.
d6. Trong không gian Oxyz, cho tam giác
ABC
2;1; 1 , 2;3;1
A B
0; 1;3
C . Gọi
d
đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
Phương trình đường thẳng
d
A.
1 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
.
TOANMATH.com
Trang 11
C.
2
2 1 1
x y z
. D.
1
1 1 1
x y z
.
Hướng dẫn giải
Ta có
4;2;2 16 4 4 2 6
AB AB .
2; 2;4 4 4 16 2 6
AC AC .
2; 4;2 4 16 4 2 6
BC BC .
Vậy tam giác
ABC
đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm
0;1;1
G .
Ta có
, 12;12;12 12 1;1;1

AB AC
.
Đường thẳng
d
đi qua
0;1;1
G vectơ chỉ phương cùng phương với ,
AB AC
, do đó chọn
1;1;1
u .
Phương trình đường thẳng
d
1
1
x t
y t
z t
.
Với
1
t
, ta có điểm
1;0;0
A d
.
Vậy đường thẳng
d
đi qua
1;0;0
A và có vectơ chỉ phương
1;1;1
u .
Chọn B.
dụ 7. Trong không gian Oxyz, cho hai
1;2;3 , 3; 4;5
M N mặt phẳng
: 2 3 14 0
P x y z .
Gọi đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
P
, các điểm
,
H K
lần lượt hình chiếu vuông
góc của
,
M N
trên . Biết rằng khi
MH NK
thì trung điểm của
HK
luôn thuộc một đường thẳng
d
cố định, phương trình của đường thẳng
d
A.
13 2
4
x t
y t
z t
. B.
13 2
4
x t
y t
z t
. C.
13 2
4
x t
y t
z t
. D.
1
13 2
4
x
y t
z t
.
Hướng dẫn giải
Gọi
I
là trung điểm của
HK
.
Do
MH NK
nên
HMI KNI IM IN
. Khi đó
I
thuộc mặt phẳng
Q
mặt phẳng trung
trực của đoạn
MN
.
Ta
Q
đi qua trung điểm của
MN
điểm
2;3;4
J nhận
1
1;1;1
2
n MN làm vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là
: 9 0
Q x y z .
I A P
. Suy ra
9 0
:
2 3 14 0
x y z
I d P Q
x y z
Tìm được
0;13; 4
d
và vectơ chỉ phương của
d
1; 2;1
.
TOANMATH.com
Trang 12
Vậy
: 13 2
4
x t
d y t
z t
.
Chọn A.
dụ 8. Trong không gian Oxyz. Cho điểm
1;1;1
E , mặt cầu
2 2 2
: 4
S x y z mặt phẳng
: 3 5 3 0
P x y z . Gọi là đường thẳng đi qua
E
, nằm trong
P
cắt
S
tại hai điểm
,
A B
sao
cho
OAB
là tam giác đều. Phương trình tham số của
A.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. B.
1 4
1 3
1
x t
y t
z t
. C.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. D.
1
1
1 2
x t
y t
z t
.
Hướng dẫn giải
Gọi
; ;
u a b c
là một vectơ chỉ phương của với
2 2 2
0
a b c
.
Ta có
1; 3;5
P
n .
P
nên
. 0 3 5 0 3 5

P P
u n u n a b c a b c
. (1)
Mặt cầu
S
có tâm
0;0;0
O và bán kính
2
R
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
AB
Ta có
OAB
là tam giác đều cạnh
R
nên
3
3
2
R
OH
.
Suy ra khoảng cách từ
O
đến đường thẳng bằng
3
OH .
Khi đó
,
3
u OE
u
2 2 2
2 2 2
3
a b b c c a a b c
2
0 0
a b c a b c (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
3 5 0 2
b c b c b c a c
.
Thay
1
c thì
1
b
2
a .
Ta được một vectơ chỉ phương của
2; 1; 1
u
TOANMATH.com
Trang 13
Vậy phương trình của đường thẳng
1 2
1
1
x t
y t
z t
.
Chọn C.
Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa
Phương pháp giải
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
, vuông góc và cắt đường thẳng .
Cách 1: Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
0
M
trên đường thẳng . Khi đó
0
,
H M H u
. Khi
đó đường thẳng
d
là đường thẳng đi qua
0
,
M H
.
Cách 2: Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
0
M
và vuông góc với
d
.
Q
là mặt phẳng đi qua
0
M
chứa
d
. Khi đó
d P Q
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và cắt hai đường thẳng
1 2
,
d d
.
Cách 1: Gọi
1 1 2 2
,
M d d M d d
. Suy ra
0 1 2
, ,
M M M
thẳng hàng. Từ đó tìm được
1 2
,
M M
suy ra phương trình đường thẳng
d
.
Cách 2: Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
0
M
và chứa
1
d
;
Q
là mặt phẳng đi qua
0
M
và chứa
2
d
.
Khi đó
d P Q
. Do đó một vectơ chỉ phương của
d
có thể chọn là ,
P Q
u n n
.
Đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
P
cắt cả hai đường thẳng
1 2
,
d d
: Tìm các giao điểm
1 2
,
A d P B d P
. Khi đó
d
chính là đường thẳng
AB
.
Đường thẳng
d
song song với và cắt cả hai đường thẳng
1 2
,
d d
: Viết phương trình mặt phẳng
P
song song với và chứa
1
d
, mặt phẳng
Q
song song với và chứa
2
d
. Khi đó
d P Q
.
Đường thẳng
d
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1 2
,
d d
chéo nhau:
Cách làm: Gọi
1 2
,
M d N d
. Từ điều kiện
1
2
MN d
MN d
, ta tìm được
,
M N
. Viết phương trình đường
thẳng
MN
chính là đường vuông góc chung của
1 2
,
d d
.
Ví dụ mẫu
d1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 1 0
P x y z đường thẳng
4 2 1
:
2 2 1
x y z
d . Phương trình đường thẳng
d
hình chiếu vuông góc của
d
trên mặt phẳng
P
A.
2 1
5 7 2
x y z
. B.
2 1
5 7 2
x y z
.
TOANMATH.com
Trang 14
C.
2 1
5 7 2
x y z
. D.
2 1
5 7 2
x y z
.
Hướng dẫn giảii
Đường thẳng
d
có phương trình tham số là
4 2
2 2
1
x t
y t t
z t
.
Lấy điểm
4 2 ; 2 2 ; 1
M d P M t t t d
. Thay đổi tọa độ điểm
M
vào phương trình
mặt phẳng
P
ta được:
4 2 2 2 1 0 2
t t t t
.
Suy ra
0;2;1
M .
Do đó
0;2;1
d P M .
Lấy
4; 2; 1
A d
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
P
.
Đường thẳng
AH
đi qua
4; 2; 1
A và nhận
1;1; 1
P
n
làm vectơ chỉ phương nên
AH
phương trình là
1
1 1
1
4
2
1
x t
y t t
z t
.
Suy ra
1 1 1
4 ; 2 ; 1
H t t t
.
Thay tọa độ
H
vào phương trình mặt phẳng
P
được
1 1 1 1
2 10 8 1
4 2 1 1 0 ; ;
3 3 3 3
t t t t H
.
MH
hình chiếu của
d
lên mặt phẳng
P
,
MH
đi qua
0;2;1
M nhận
10 14 4 2
; ; 5;7;2
3 3 3 3
MH
là vectơ chỉ phương nên có phương trình là
2 1
5 7 2
x y z
.
Chọn B.
dụ 2. Cho các đường thẳng
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
đường thẳng
2
2 3
:
1 2 2
x y z
d
. Phương trình
đường thẳng đi qua
1;0;2
A , cắt
1
d
và vuông góc với
2
d
A.
1 2
2 2 1
x y z
. B.
1 2
4 1 1
x y z
.
C.
1 2
2 3 4
x y z
. D.
1 2
2 2 1
x y z
.
Hướng dẫn giải
Gọi
1
I d
,
1 , 1 2 , ;2 1; 2
I t t t AI t t t là một vectơ chỉ phương của .
Do
2
1;2;2
d
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
d
2
d
.
Suy ra
2
. 0 2 2 1 2 2 0 3 6 0 2
d
AI u t t t t t .
TOANMATH.com
Trang 15
Vậy
2;3; 4
AI . Phương trình đường thẳng cần tìm là
1 2
2 3 4
x y z
.
Chọn C.
dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
:3 2 0
P x y z hai đường thẳng
1
1 6
:
1 2 1
x y z
d
2
1 2 4
:
3 1 4
x y z
d
.
Đường thẳng vuông góc với
P
cắt cả hai đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình là
A.
2 1
3 1 2
x y z
. B.
5 4
3 1 2
x y z
.
C.
2 8 1
3 1 2
x y z
. D.
1 2 2
3 1 2
x y z
.
Hướng dẫn giải
1
1
1 6
: 6 2 ,
1 2 1
x t
x y z
d y t t
z t
1
1 ;6 2 ;
M d M t t t
.
2
1 3
1 2 4
: 2 ,
3 1 4
4 4
x t
x y z
d y t t
z t
1
1 3 ;2 ; 4 4
N d N t t t
.
2 3 ; 4 2 ; 4 4
MN t t t t t t
.
:3 2 0
P x y z có vectơ pháp tuyến
3;1; 2
n .
Đường thẳng
d
vuông góc với
P
cắt cả hai đường thẳng
1
d
tại
M
và cắt
2
d
tại
N
suy ra
2 3 3 2
4 2 1
4 4 2 1
t t k t
MN kn t t k t
t t k k
2 1;2; 2
t M
Do
d P
nên

d
P
u n
.
Phương trình đường thẳng
d
1 3
2 ;
2 2
x s
y s s
z s
.
Chọn
2 1
1 2;1;0 :
3 1 2
x y z
s A d d .
Chọn A.
TOANMATH.com
Trang 16
dụ 4. Viết phương trình đường thẳng
d
qua
1;2;3
A cắt đường thẳng
1
2
:
2 1 1
x y z
d
song
song với mặt phẳng
: 2 0
P x y z .
A.
1
2
3
x t
y t
z t
. B.
1
2
3
x t
y t
z
. C.
1
2
3
x t
y t
z
. D.
1
2
3
x t
y t
z t
.
Hướng dẫn giải
Do
1
2 ; ; 2 2 1; 2; 1
d d B B m m m AB m m m .
d
song song với mặt phẳng
P
nên
. 0 1 2 1 1. 2 1 0 1 1; 1;0
P
AB n m m m m AB .
Vậy phương trình đường thẳng
1
2
3
x t
y t
z
.
Chọn C.
Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 2 10 0
P x y z , điểm
1;3;2
A
đường thẳng
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d .
Tìm phương trình đường thẳng cắt
P
d
lần lượt tại
M
N
sao cho
A
là trung điểm của
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 ;1 ;1
N d N t t t
.
A
là trung điểm của
4 2 ;5 ;3
MN M t t t
.
M P
nên tọa độ
M
thỏa phương trình
P
, ta được:
2 4 2 5 3 10 0 2 6; 1;3 , 8;7;1
t t t t N M .
Suy ra
14;8; 2
MN .
Đường thẳng đi qua hai điểm
M
N
nên một vectơ chỉ phương
1
7;4; 1
2

u NM n
phương trình là
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Chọn A.
TOANMATH.com
Trang 17
Ví dụ 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm
3;3; 3
A thuộc mặt phẳng
: 2 2 15 0
x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z .
Đường thẳng qua
A
, nằm trên mặt phẳng
cắt
S
tại
,
M N
. Đđộ dài
MN
lớn nhất thì phương
trình đường thẳng
A.
3 3 3
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
16 11 10
x y z
.
C.
3 5
3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z
.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu
S
có tâm
2;3;5
I và bán kính
10
R
.
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
2; 2;1
n .
Gọi
,
H K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
lên và mặt phẳng
.
IK
n phương trình đường thẳng
IK
đi qua
I
vuông góc với mặt phẳng
là
2 2
3 2
5
x t
y t
z t
.
Tọa độ điểm
K
là nghiệm hệ phương trình
2 2
3 2
2;7;3
5
2 2 15 0
x t
y t
K
z t
x y z
.
nên
IH IK
. Do đó
IH
nhỏ nhất khi
H
trùng với
K
.
Để
MN
lớn nhất thì
IH
phải nhỏ nhất.
Khi đó đường thẳng cần tìm đi qua
A
K
. Ta có
1;4;6
AK
.
Đường thẳng có phương trình là:
3 3 3
1 4 6
x y z
.
Chọn A.
dụ 7. Trong không gian Oxyz, cho
ABC
2;3;3
A , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
B
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
:
2 1 1
x y z
.
Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
A.
2;1; 1
u . B.
1; 1;0
u . C.
0;1; 1
u . D.
1;2;1
u .
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 18
Ta có phương trình tham số của là:
2 2
4 2 2 ;4 ;2
2
x t
y t C t t t
z t
.
Gọi
M
là trung điểm của
AC
nên
7 5
2 ; ;
2 2
t t
M t
.
M d
nên
7 5
3 2
2 3
1 1 1
2 2
1
1 2 1 1 4 2
t t
t
t t t
t
.
Suy ra
4;3;1
C .
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với là:
2 2 0
x y z
.
Gọi
H
là giao điểm của
P
2;4;2
H .
Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua đường phân giác , suy ra
H
là trung điểm
AA
2;5;1
A
.
Do
A BC
nên đường thẳng
BC
có vectơ chỉ phương là
2;2;0 2 1;1;0
CA .
Suy ra phương trình của đường thẳng
BC
4
3
1
x t
y t
z
.
2;5;1
B BM BC B A
.
Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
0;2; 2 2 0;1; 1
AB .
Chọn C.
dụ 8. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
hai điểm
4; 2;4 , 0;0; 2
A B . Gọi
d
đường thẳng song song cách một khoảng bằng
5
, gần đường
thẳng
AB
nhất. Đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
Oxy
tại điểm nào dưới đây?
A.
2;1;0
. B.
2 14
; ;0
3 3
. C.
3;2;0
. D.
0;0;0
.
Hướng dẫn giải
Phương trình tham số của đường thẳng
AB
có dạng:
4
2
2 6
x t
y t
z t
.
Để đường thẳng
d
thỏa mãn bài toán thì ta có hình vẽ tương ứng
TOANMATH.com
Trang 19
Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
AB
MN
với
0; 5;1 , 3;1;1
M N .
Để
d
gần đường thẳng
AB
nhất thì
d
phải đi qua điểm
D
nằm trên đoạn
MN
mà
, 5, 3 5
DN d d MN . Do đó
3 2; 1;1
MN DN D .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
2; 1;1
d
u
.
Suy ra phương trình tham số của
d
2 2
1
1
x t
y t
z t
Đường thẳng
d
cắt
Oxy
tại điểm có
0
1 0 1
0
x
z t t
y
.
Vậy giao điểm của
d
Oxy
0;0;0
.
Chọn D.
Ví dụ 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
1 2
2 2 1 1 1
: ; :
1 1 1 1 2 1
x y z x y z
3 4
2 1 5
: ; :
1 1 1 1 3 1
x y z x y a z b
Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá
trị của biểu thức
2
T a b
bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 3
//
.
Gọi
P
là mặt phẳng chứa
1
3
: 2 3 0
P x y z .
Gọi
2
0; 1;1
I P I .
Gọi
4
2 22 3 24 2 7 8
; ;
6 6 6
a b b a b
J P J
.
2 22 3 18 2 7 14
; ;
6 6 6
a b b a b
IJ
.
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì
IJ
phải cùng phương với
1
1; 1; 1
u .
Suy ra
2 22 3 18 2 7 14
2 2
6 6 6
a b b a b
a b
.
Chọn A.
TOANMATH.com
Trang 20
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vec chỉ phương của đường thẳng
1 2
:
1 1 2
x y z
A.
1; 2;0
u . B.
2;2; 4
u . C.
1;1; 2
u . D.
1;2;0
u .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm
2;1;2 , 3; 1;0
M N vectơ chỉ phương
A.
1;0;2
u . B.
5; 2; 2
u . C.
1;0;2
u . D.
5;0;2
u .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d nhận vec
u
vectơ chỉ phương. Giá trị
a b
bằng
A. 8. B. 8. C. 4. D. 4.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
d
đi qua điểm
1;0;2
E vectơ chỉ phương
3;1; 7
a . Phương trình của đường thẳng
d
A.
1 2
3 1 7
x y z
. B.
1 2
3 1 7
x y z
.
C.
1 2
1 1 3
x y z
. D.
1 2
1 1 3
x y z
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho
1;0;2
E
2;1; 5
F . Phương trình đường thẳng
EF
A.
1 2
3 1 7
x y z
. B.
1 2
3 1 7
x y z
.
C.
1 2
1 1 3
x y z
. D.
1 2
1 1 3
x y z
.
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 3
x y z
d . Phương trình nào sau đây
phương trình tham số của
d
?
A.
1
2
2 3
x
y t
z t
. B.
1
2 2
1 3
x t
y t
z t
. C.
1
2 2
2 3
x t
y t
z t
. D.
1
2
1
x
y t
z t
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z và đường thẳng
1 3 3
:
1 2 1
x y z
d
.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
0; 1;4
A vuông góc với
d
và nằm trong
P
A.
5
1
4 5
x t
y t
z t
. B.
2
4 2
x t
y t
z t
. C.
1
4
x t
y
z t
. D.
1 2
4
x t
y t
z t
.
TOANMATH.com
Trang 21
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
: 3 0
x y z
: 4 0
x y z
. Phương trình tham số của đường thẳng
d
A.
2
2
2 2
x t
y
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
2
2 2
x t
y t
z t
. D.
2
2 2
x t
y t
z t
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
:3 0
x y z
đường thẳng
3 4 1
:
1 2 2
x y z
. Phương trình của đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
, cắt vuông góc
với đường thẳng
A.
2 2
2 5
1 7
x t
y t
z t
. B.
1 4
5
3 7
x t
y t
z t
. C.
4
5
7 3
x t
y
z t
. D.
1 4
5
3 7
x t
y t
z t
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 3 1
:
3 4 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 12 0
P x y z . Viết phương trình đường thẳng
d
hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d
trên mặt phẳng
P
.
A.
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d . B.
1 4 3
:
3 4 1
x y z
d .
C.
4 2
:
3 1 1
x y z
d . D.
1 4 2
:
3 4 1
x y z
d .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1 2
1
2 2 3
: , : 1 2
2 1 1
1
x t
x y z
d d y t
z t
điểm
1;2;3
A . Đường thẳng đi qua điểm
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
có phương trình là
A.
1 2 3
1 3 1
x y z
. B.
1 2 3
1 3 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm
2;1;0
M và đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Phương
trình đường thẳng đi qua điểm
M
cắt và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 1
1 4 1
x y z
. B.
2 1
1 4 1
x y z
.
C.
2 1
2 4 1
x y z
. D.
2 1
1 4 2
x y z
.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1 2
2 2 2 1
: ; :
1 1 1 1 2 3
x y z x y z
d d .
Phương trình đường thẳng cắt
1 2
,
d d
lần lượt tại
A
B
sao cho
AB
nhỏ nhất là
TOANMATH.com
Trang 22
A.
3 2
2
x t
y t
z t
. B.
2
1 2
x t
y t
z t
. C.
1
1 2
2
x t
y t
z t
. D.
2
1 2
x t
y t
z t
.
Bài tập nâng cao
Câu 14: Trong không gian Oxyz, gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
1; 1;2
A , song song với mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z , đồng thời tạo với đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
một góc lớn nhất. Phương
trình đường thẳng
d
A.
1 1 2
4 5 3
x y z
. B.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
C.
1 1 2
4 5 3
x y z
. D.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 1 3 20
x y z , mặt phẳng
phương trình:
2 2 1 0
x y z
đường thẳng
có phương trình:
2 4
1 2 3
x y z
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
, vuông
góc với đường thẳng , đồng thời
cắt mặt cầu
S
theo dây cung có độ dài lớn nhất.
A.
3
: 2
4
x t
y
z t
. B.
1 3
: 1
1
x t
y
z t
. C.
2 2
: 1 5
3 4
x t
y t
z t
. D.
1 2
: 1 5
1 4
x t
y t
z t
.
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;1; 2 , 5;1;1
A B và mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
6 12 9 0
x y z y z
. Xét đường thẳng
d
đi qua
A
tiếp xúc với
S
sao cho
khoảng cách từ
B
đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
d
A.
2
1
2 2
x
y t
z t
. B.
2
1 4
2
x
y t
z t
. C.
2 2
1 2
2
x t
y t
z t
. D.
2
1 4
2
x t
y t
z t
.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3
:
2 2 1
x y z
d
mặt cầu
S
phương trình:
2 2 2
3 2 5 36
x y z . Gọi đường thẳng đi qua
2;1;3
A , vuông góc với đường thẳng
d
cắt
S
tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng một vectơ chỉ phương
1; ;
u a b
. Giá trị của
a b
bằng
A. 4. B. 2. C.
1
2
. D. 5.
Câu 18: Đường thẳng đi qua điểm
3;1;1
M , nằm trong mặt phẳng
: 3 0
x y z
tạo với
đường thẳng
1
: 4 3
3 2
x
d y t
z t
một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng
TOANMATH.com
Trang 23
A.
1
2
x
y t
z t
. B.
8 5
3 4
2
x t
y t
z t
. C.
1 2
1
3 2
x t
y t
z t
. D.
1 5
1 4
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác
ABC
biết
2;1;0 , 3;0;2 , 4;3; 4
A B C .
Phương trình đường phân giác trong của góc
A
A.
2
1
0
x
y t
z
. B.
2
1
x
y
z t
. C.
2
1
0
x t
y
z
. D.
2
1
x t
y
z t
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác
ABC
1;1;2 , 2;3;1 , 3; 1;4
A B C .
Phương trình đường cao của tam giác
ABC
kẻ từ đỉnh
B
A.
2
3
1
x t
y t
z t
. B.
2
3
1
x t
y
z t
. C.
2
3
1
x t
y t
z t
. D.
2
3
1
x t
y t
z t
.
Dạng 2: Các vấn đề về góc
Bài toán 1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp giải
Cho đường thẳng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
mặt phẳng
: 0
Ax By Cz D
.
Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
ta có công thức:
2 2 2 2 2 2
sin
.
Aa Bb Cc
A B C a b c
Chú ý:
, ,
A B C
, ,
a b c
không đồng thời bằng
0.
Ví dụ: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
đường thẳng
3 2
:
2 1 1
x y z
mặt phẳng
:3 4 5 8 0
x y z
.
Tính góc tạo bởi
.
Hướng dẫn giải
có vectơ chỉ phương
2;1;1
u .
có vectơ pháp tuyến
3;4;5
n .
Ta có:
sin , cos ,
n u
2 2 2 2 2 2
3.2 4.1 5.1
3
2
3 4 5 . 2 1 1
.
Suy ra
, 60
.
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com
Trang 24
dụ 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
3 1 2
:
1 1 4
x y z
mặt phẳng
: 2 6 0
P x y z . Biết cắt mặt phẳng
P
tại
,
A M
thuộc sao cho
2 3
AM . Tính khoảng
cách từ
M
tới mặt phẳng
P
.
A.
2
. B. 2. C.
3
. D. 3.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
3 1 2
:
1 1 4
x y z
có vectơ chỉ phương
1;1; 4
u .
Mặt phẳng
: 2 6 0
P x y z có vectơ chỉ phương
1;1; 2
n .
.
1
sin , cos , sin
3
.
u n
P u n
u n
Suy ra
1
, .sin 2 3. 2
3
d M MH MA
.
Chọn B.
Bài toán 2: Góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp giải
Cho hai đường thẳng:
0 0 0
1
:
x x y y z z
a b c
0 0 0
2
:
x x y y z z
a b c
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
2
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
cos
.
aa bb cc
a b c a b c
.
dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
thẳng
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
;
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z
.
Tính góc giữa hai đường thẳng trên.
Hướng dẫn giải
Vectơ chỉ phương của
1
1
2;1;2
u .
Vectơ chỉ phương của
2
2
1;1; 4
u .
1 2
1 2 1 2
1 2
.
cos , cos ,
.
u u
u u
u u
2 2
2 2 2 2
2 .1 1.1 2. 4
2 1 2 . 1 1 4
9 2
2
3.3 2
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng đã cho là
45
.
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com
Trang 25
dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
: .sin cos 0; : .cos sin 0; 0;
2
P x z Q y z
.
Góc giữa
d
và trục Oz là:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;0; sin
P
n
.
Mặt phẳng
Q
có vectơ pháp tuyến là
0;1; cos
Q
n
.
d
là giao tuyến của
P
Q
nên vectơ chỉ phương của
d
là:
, sin ;cos ;1
d P Q
u n n
.
Vectơ chỉ phương của
Oz
0;0;1
Oz
u .
Suy ra
2 2 2 2
0.sin 0.cos 1.1
1
cos , , 45
2
sin cos 1 . 0 0 1
d Oz d Oz
.
Vậy góc giữa
d
và trục
Oz
45
.
Chọn B.
dụ 2. Trong không gian Oxyz,
d
là đường thẳng đi qua điểm
1; 1;2
A , song song với mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z , đồng thời tạo với đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
một góc lớn nhất. Phương
trình đường thẳng
d
A.
1 1 2
4 5 3
x y z
. B.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
C.
1 1 2
4 5 3
x y z
. D.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z có một vectơ pháp tuyến là
2; 1; 1
P
n .
Đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
có một vectơ chỉ phương là
1; 2;2
u .
Giả sử đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
d
u
.
Do
0 , 90
d theo giả thiết
d
tạo góc lớn nhất nên
, 90
d
d u u
.
Lại có
//
d P
nên
d P
u n
. Do đó chọn
, 4;5;3
d P
u u n
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Chọn D.
TOANMATH.com
Trang 26
dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 1 2
:
4 4 3
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z . Đường thẳng đi qua
2;1; 2
E , song song với
P
một vectơ chỉ phương
; ;1
u m n
, đồng thời tạo với
d
góc bé nhất. Tính
2 2
T m n
.
A.
5
T . B.
4
T
. C.
3
T . D.
4
T
.
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng
P
vectơ pháp tuyến
2; 1;2
n ; đường thẳng
d
vectơ chỉ phương
4; 4;3
v .
2 2 0 2 2
//
P u n m n n m .
Mặt khác ta có:
2
2 2 2 2
.
4 4 3
cos ;
1. 4 4 3
u v
m n
d
u v
m n
2
2
2 2
2
4 5 4 5
1 1 16 40 25
. .
5 8 5 5 8 5
41 41
41 5 8 5
m m
m m
m m m m
m m
.
0 , 90
d
nên
,
d
bé nhất khi và chỉ khi
cos ,
d
lớn nhất.
Xét hàm số
2 2
2
2
2
16 40 25 72 90
5 8 5
5 8 5
t t t t
f t f t
t t
t t
.
Bảng biến thiên:
x

5
4
0

f
0 + 0
f
16
5
5
0
16
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
max 0 5
f t f .
Suy ra
,
d
bé nhất khi
0 2
m n .
Do đó
2 2
4
T m n
.
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
TOANMATH.com
Trang 27
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 1 1
:
1 2 3
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 3 0
x y z
. Gọi
là góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
. Khi đó góc
bằng
A.
0
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z
. Góc giữa hai đường thẳng
1 2
,
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
135
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng
1
2 1 3
:
1 1
2
x y z
d
2
5 3 5
:
1
2
x y z
d
m
tạo
với nhau góc
60
, giá trị của tham số
m
bằng
A.
1
m
. B.
3
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
m
.
Bài tập nâng cao
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 4
S x y z đường thẳng
2
:
1
x t
d y t
z m t
.
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
,
A B
các mặt phẳng
tiếp diện của
S
tại
,
A B
tạo với nhau một góc lớn nhất bằng
A. 1,5. B. 3. C. 3. D. 2,25.
Dạng 3: Khoảng cách
Bài toán 1: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
Phương pháp giải
dụ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
đường thẳng
1 2 2
:
1 2 2
x y z
d
.
Tính khoảng cách từ
2;1; 1
M tới
d
.
Cho đường thẳng
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
vectơ chỉ phương
; ;
u a b c
. Khi đó
khoảng cách từ điểm
1
M
đến
được tính bởi
công thức:
0 1
1
;
,
M M u
d M
u

.
Hướng dẫn giải
Ta có
1;2; 2 3; 1;1 , 1;2; 2
A d AM u .
Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
d
là:
;
5 2
;
3
AM u
d M d
u
.
TOANMATH.com
Trang 28
Ví dụ mẫu
d 1. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
1;1; 1
A cho trước, nằm trong mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z và cách điểm
0;2;1
M một khoảng lớn nhất.
A.
1 1 1
1 3 1
x y z
. B.
1 1 1
1 3 1
x y z
.
C.
1 1 1
1 3 1
x y z
. D.
1 1 1
1 3 1
x y z
.
Hướng dẫn giải
Ta gọi
B
là hình chiếu của
M
lên đường thẳng
d
khi đó
MB MA
.
Suy ra
max
MB MA
nên đường thẳng
d
đi qua điểm
A
và vuông góc với
MA
.
Đồng thời đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
P
nên ta có
, 1;3; 1
d
P
u MA n
.
Chọn C.
d 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;1; 2 , 5;1;1
A B mặt cầu
2 2 2
: 6 12 9 0
S x y z y z . Xét đường thẳng
d
đi qua
A
tiếp xúc với
S
sao cho khoảng
cách từ
B
đến
d
nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
d
A.
2
1
2 2
x
y t
z t
. B.
2
1 4
2
x
y t
z t
. C.
2 2
1 2
2
x t
y t
z t
. D.
2
1 4
2
x t
y t
z t
.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu
2 2 2
: 6 12 9 0
S x y z y z có tâm
0; 3; 6
I bán kính
6
R
.
6 , 3 10
IA R A S IB R
nên
B
nằm ngoài
S
.
TOANMATH.com
Trang 29
Đường thẳng
d
đi qua
A
tiếp xúc với
S
nên
d
nằm trong mặt phẳng
P
tiếp xúc với mặt cầu
S
tại
A
.
Mặt phẳng
P
đi qua
A
và nhận
IA
làm vectơ pháp tuyến có phương trình
2 2 0
x y z
.
Gọi
H
là hình chiếu của
B
lên
P
thì tọa độ của
4; 1; 1
H .
Ta có:
; ;
d B d d B P BH
.
Vậy khoảng cách từ
B
đến
d
nhỏ nhất khi
d
đi qua
H
. Ta có
2; 2;1
d
u AH .
Suy ra phương trình đường thẳng
d
là:
2 2
1 2
2
x t
y t
z t
.
Chọn C.
Bài toán 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp giải
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
chéo nhau:
1
vectơ chỉ phương
; ;
u a b c
và
đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
;
2
vectơ chỉ phương
; ;
u a b c
và đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
.
Khi đó khoảng cách giữa
1
2
được tính bởi
công thức
0 0
1 2
, .
,
,
u u M M
d
u u
.
Nếu
1 2
//
(
1
u
và
2
u
cùng phương và
0 2
M )
thì
1 2 0 2
, ,
d d M
dụ: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
2
1 4
: 1 2 ,
2 2
x t
d y t t
z t
.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1; 2;0
M và có một
vectơ chỉ phương
1
2; 1;1
u .
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
1; 1;2
N một
vectơ chỉ phương
2
4; 2;2
u .
Do
1
u
cùng phương với
2
u
2
M d
nên
1 2
//
d d
.
Suy ra
1
1 2 1
1
,
; ;

u MN
d d d d N d
u
.
Ta có
0;1;2 , , 3; 4;2
MN u MN
.
Suy ra
2 2
2
1
2
2
1
,
3 4 2
174
6
2 1 1
u MN
u
.
Vậy
1 2
174
;
6
d d d
.
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com
Trang 30
dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
1;1;0 , 2;1;1 , 0;1;2 , 1; 1;1
A B C D .
Khoảng cách giữa
AB
CD
A.
1
3
. B.
3
. C.
6
. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có
1;0;1
, 2;2; 2
1; 2; 1
AB
AB CD
CD
.
Suy ra
, .
, 3
,


AB CD AC
d AB CD
AB CD
.
Chọn B.
dụ 2. Cho phương trình mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
, đường thẳng
1
:
1 2 1
x y z
d
điểm
0;2;1
A . Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
, nằm trong
P
sao cho khoảng cách
d
d
đạt
giá trị lớn nhất.
A.
2 1
1 7 9
x y z
. B.
2 1
1 7 9
x y z
. C.
2 1
1 7 9
x y z
. D.
2 1
1 7 9
x y z
.
Hướng dẫn giải
Gọi
1
d
là đường thẳng đi qua
A
và song song với
d
.
Phương trình của
1
d
là:
2 2
1
x t
y t
z t
.
Trên đường thẳng
1
d
lấy điểm
1;0;0
B .
Gọi
Q
là mặt phẳng chứa
d
1
d
.
Ta có
, , ,
d d d d d Q d B Q
.
Do
1
d
cố định cho nên
1
, , ,
d d d d B Q d B d
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Q
n BH
trong đó
H
là hình chiếu của
B
lên
1
d
.
Ta tìm được
2 2 1
; ;
3 3 3
H
nên
5 2 1
; ; 5;2;1
3 3 3
Q
BH n
.
Ta có
; 1;7; 9
d
P Q
u n n .
Vậy phương trình của đường thẳng
d
2 1
1 7 9
x y z
.
Chọn A.
Lưu ý : Vì đường thẳng d đi qua A nên ta thể loại đáp án bằng cách thay tọa độ điểm A vào c đáp
TOANMATH.com
Trang 31
án trong bài
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm
; ;
P a b c
. Khoảng cách từ điểm
P
đến trục tọa độ
Oy
bằng
A.
2 2
a c
. B.
b
. C.
b
. D.
2 2
a c
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
1 2 3
:
2 2 3
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 5 0
P x y z bằng
A.
16
3
. B. 2. C.
5
3
. D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
7 5 9
:
3 1 4
x y z
d
2
4 18
:
3 1 4
x y z
d bằng
A. 30. B. 20. C. 25. D. 15.
Bài tập nâng cao
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2; 2;1 , 1;2; 3
M A
và đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng nhỏ nhất.
A.
2;2; 1
u . B.
3;4; 4
u . C.
2;1;6
u . D.
1;0;2
u .
Câu 5: Phương trình đường thẳng
d
đi qua
O
vuông góc với
1 1
:
2 1 2
x y z
cách điểm
3;1;0
M một khoảng nhỏ nhất là
A.
17 14 10
x y z
. B.
5 9 13
x y z
. C.
9 5 13
x y z
. D.
17 14 10
x y z
.
Dạng 4: Vị trí tương đối
Bài toán 1: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp giải
Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng
vectơ chỉ phương là
1 2 3
; ;
a a a a
đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
và mặt phẳng
: 0
Ax By Cz D
có vectơ pháp tuyến
; ;
n A B C
.
cắt
1 2 3
. 0 0
a n Aa Ba Ca
.
1 2 3
0 0 0
0
0
. 0
0
//
Aa Ba Ca
a n
Ax By Cz D
M P
.
TOANMATH.com
Trang 32
1 2 3
0 0 0
0
0
. 0
0
Aa Ba Ca
a n
Ax By Cz D
M P
a
n
cùng phương
1 2 3
: : : :
a a a A B C
.
Ta thể biện luận vị trí tương đối dựa vào số nghiệm của phương trình đường thẳng
mặt
phẳng
.
Ví dụ mẫu
dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d mặt phẳng
:3 3 2 6 0
P x y z .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
P
. B.
d
song song với
P
.
C.
d
vuông góc với
P
. D.
d
nằm trong
P
.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
d
nhận
1; 3; 1
u làm một vectơ chỉ phương.
Mặt phẳng
P
nhận
3; 3;2
n làm một vectơ pháp tuyến.
Do
. 0
u n và hai vectơ này không cùng phương nên đường thẳng
d
cắt và không vuông góc với
P
.
Chọn A.
d 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phương trình
2 1 1
:
1 1 1
x y z
d mặt phẳng
2
: 1 7 0
P x my m z với
m
tham số thực. Tìm
m
sao
cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
P
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
2
m
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
d
vectơ chỉ phương
1;1; 1
u mặt phẳng
P
vectơ pháp tuyến
2
1; ; 1
n m m .
2 2
1
. 0 1 1 0 2 0
2
//
m
d P u n u n m m m m
m
Thử lại ta thấy với
2
m
thì
d P
(loại). Vậy
1
m
.
Chọn B.
dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2 3
:
2 4 1
x y z
d mặt phẳng
: 2 5 0
x y z
, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
TOANMATH.com
Trang 33
A.
//d
. B.
d
.
C.
d
cắt
và không vuông góc với
. D.
d
.
Hướng dẫn giải
Ta có
1 2
: 2 4 ,
3
x t
d y t t
z t
.
Xét hệ phương trình:
1 2 1
2 4 2
3 3
2 5 0 *
x t
y t
z t
x y z
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được
1 2 2 4 2 3 5 0
t t t .
Phương trình này có vô số nghiệm.
Do đó, đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
.
Chọn B.
Ví dụ 4. Tọa độ giao điểm
M
của đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
và mặt phẳng
:3 5 2 0
P x y z
A.
1;0;1
. B.
0;0; 2
. C.
1;1;6
. D.
12;9;1
.
Hướng dẫn giải
Gọi
4 12;3 9; 1
M t t t d
.
Ta có
3 4 12 5 3 9 1 2 0 3
M P t t t t .
Suy ra
0;0; 2
M .
Chọn B.
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0, : 2 2 0
P x y z Q x y z
và hai đường thẳng
1 2
1 1 2 1
: , :
2 1 2 1 1 2
x y z x y z
.
Đường thẳng
song song với hai mặt phẳng
,
P Q
cắt
1 2
,
tương ứng tại
,
H K
. Độ dài đoạn
HK
bằng
A.
8 11
7
. B.
5
. C. 6. D.
11
7
.
Hướng dẫn giải
Ta có
, 1; 1; 3
P Q
u n n
.
TOANMATH.com
Trang 34
Gọi
2 ;1 ; 1 2 ; ;2 ;1 2
H t t t K m m m
2 ;1 ;2 2 2
HK m t m t m t
.
song song với 2 mặt phẳng
,
P Q
nên
HK ku
nên
2 1 2 2 2
1 1 3
m t m t m t
.
Tính ra được
2 3
;
7 7
m t
. Suy ra
8 11
7
HK
.
Chọn A.
Ví dụ 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
2 2 2
: 2 2 1 2 1 0
P m m x m y m z m m luôn chứa đường thẳng cố định khi
m
thay
đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến là?
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2 2
2 2 1 2 1 0,
m m x m y m z m m m
2
2 1 2 1 4 2 1 0,
m x y m x z x y z m
2 1 0
2 1 0
2 1 0
2 1 0 2 1 0
4 2 1 0
x y
x y y z
x z
x z x y
x y z
Vậy
P
luôn chứa đường thẳng
cố định:
1
2 2
t
x
y t
z t
Đường thẳng đi qua
1
;0;0
2
A
và có vectơ chỉ phương
1
;1;1
2
u
.
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ đến là:
,
2
;
3
OA u
d O
u
.
Chọn C.
Bài toán 2: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Phương pháp giải
TOANMATH.com
Trang 35
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
0 0 0
1
:
x x y y z z
d
a b c
đi qua
1 0 0 0
; ;
M x y z
vectơ chỉ phương
1
; ;
u a b c
0 0 0
2
:
x x y y z z
d
a b c
đi qua
2 0 0 0
; ;
M x y z
có vectơ chỉ phương
2
; ;
u a b c
.
Để xét vị trí tương đối của
1
d
2
d
, ta sử dụng phương pháp sau:
+)
1
d
trùng
2
d
3
1 2
1 2
1 2 3
1 2
1 2
/ /
a
a a
u u
b b b
M d
M d
.
+)
1 2
1 2
1 1 2
, 0
, 0
//
u u
d d
u M M

hoặc
3
1 2
1 2
1 2 3
1 2
1 2
/ /
a
a a
u u
b b b
M d
M d
.
+)
1
d
cắt
2
d
1 2
1 2 1 2
, 0
, . 0
u u
u u M M

.
+)
1
d
chéo
2
d
1 2 1 2
, . 0
u u M M
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2
3 9 2
: 0
4 8
x y z
d m
m
Tập hợp các giá trị
m
thỏa mãn
1 2
//
d d
có số phần tử là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
1
d
đi qua
1; 1;2
A và có vectơ chỉ phương là
1
1;2;1
u
.
Đường thẳng
2
d
đi qua
3; 9; 2
B
và có vectơ chỉ phương là
2
2
4;8;
u m
.
Đường thẳng
1 2
//
d d
khi và chỉ khi
1
u
cùng phương với
2
u
hai đường thẳng
1
d
2
d
không trùng
nhau.
3 1 9 1 2 2
1 2 1
nên
B
nằm trên đường thẳng
1
d
.
Do đó hai đường thẳng này luôn có điểm chung là
B
nên hai đường thẳng không thể song song.
Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
: 2 3
3
x t
d y t
z t
2 2
: 2
1 3
x t
d y t
z t
TOANMATH.com
Trang 36
Tìm tọa độ giao điểm
M
của
d
d
.
A.
0; 1;4
M . B.
1;0;4
M . C.
4;0; 1
M
. D.
0;4; 1
M
.
Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm
M
của
d
d
ứng với
t
t
là nghiệm của hệ phương trình:
1 2 2 2 1
1
2 3 2 3 4
1
3 1 3 3 2
t t t t
t
t t t t
t
t t t t
.
Vậy
0; 1;4
M .
Chọn A.
Ví dụ 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 2
1 1 3 3 2
: , :
2 2 3 1 2 1
x y z x y z
A.
1
song song với
2
. B.
1
chéo với
2
.
C.
1
cắt
2
. D.
1
trùng với
2
.
Hướng dẫn giải
2 2
1 2
nên vectơ chỉ phương
1
2; 2;3
u
của đường thẳng
1
không cùng phương với vectơ chỉ
phương
2
1; 2;1
u
của
2
.
Suy ra
1
chéo với
2
hoặc
1
cắt
2
.
Lấy
1 2
1; 1;0 , 3;3; 2 M N
. Ta có
2; 4; 2
MN
.
Khi đó
1 2
, . 0
u u MN
.
Suy ra
1 2
, ,
u u MN
đồng phẳng.
Vậy
1
cắt
2
.
Chọn C.
Bài toán 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Phương pháp giải
Cho đường thẳng
0 1
0 2
0 3
1
: 2
3
x x a t
d y y a t
z z a t
mặt
cầu
2 2
2 2
:
S x a y b z c R
tâm
; ;
I a b c
, bán kính
R
.
dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu
2
2 2
: 2 25
S x y z
đường
thẳng
d
có phương trình
2 2
2 3
3 2
x t
y t
z t
Chứng minh
d
luôn cắt
S
tại hai điểm phân biệt.
Bước 1: Tính khoảng cách từ tâm
I
của mặt cầu
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 37
S
đến đường thẳng
d
0
.
,
IM a
h d I d
a
Mặt cầu
S
có tâm
0;0; 2
I
và bán kính
5
R
.
Đường thẳng
d
đi qua
2;2; 3
M
vectơ
chỉ phương là
2;3;2
u
.
Ta có
,
, 3
IM u
h d I d
u
.
Bước 2: So sánh
,
d I d
với bán kính
R
của
mặt cầu:
Nếu
,
d I d R
thì
d
không cắt
S
.
Nếu
,
d I d R
thì
d
tiếp xúc
S
.
Nếu
,
d I d R
thì
d
cắt
S
tại hai điểm
phân biệt
,
M N
MN
vuông góc với
đường kính (bán kính) mặt cầu
S
.
h R
nên
d
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm phân
biệt.
Phương pháp đại số
Thế (1), (2), (3) vào phương trình
S
và rút gọn
đưa về phương trình bậc hai theo
*
t .
Nếu phương trình (*) nghiệm thì
d
không cắt
S
.
Nếu phương trình (*) một nghiệm thì
d
tiếp xúc
S
.
Nếu phương trình (*) hai nghiệm thì
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
,
M N
.
Chú ý: Để tìm tọa độ
,
M N
ta thay giá trị
t
vào
phương trình đường thẳng
d
.
dụ 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu
2
2 2
: 2 17
S x y z
cắt trục
Oz
tại hai
điểm
,
A B
. Tìm độ dài đoạn
AB
.
Hướng dẫn giải
Gọi
M
là giao điểm của
S
với trục
Oz
.
Ta có
M Oz
nên
0;0;
M t
.
M S
nên
2
2 2
0 0 2 17
t
2
2 17
2 17 2 17
2 17
t
t t
t
.
Suy ra tọa độ các giao điểm
0;0; 2 17
A ,
0;0; 2 17 2 17
B AB .
Ví dụ mẫu
dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm
0;0; 2
A
đường thẳng phương trình
2 2 3
2 3 2
x y z
.
Phương trình mặt cầu tâm
A
, cắt tại hai điểm
B
C
sao cho
8
BC
A.
2 2 2
2 3 1 16
x y z
. B.
2
2 2
2 25
x y z
.
TOANMATH.com
Trang 38
C.
2
2 2
2 25
x y z
. D.
2
2 2
2 16
x y z
.
Hướng dẫn giải
Gọi
S
là mặt cầu tâm
0;0; 2
A
và có bán kính
R
.
Đường thẳng đi qua
2;2; 3
M
có vectơ chỉ phương
2;3;2
u
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
nên
AH BC
.
Ta có
.
,
MAu
AH d A
u
.
Với
2 2
2
2 2 2
2; 2;1
7 2 10
. 7; 2;10 3
2;3;2
2 3 2
MA
MAu AH
u
.
Bán kính mặt cầu
S
là:
2 2 2 2
3 4 5
R AB AH HB
.
Vậy phương trình mặt cầu
S
là:
2
2 2
2 25
x y z
.
Chọn B.
d2. Trong không gian với hệ tọa đOxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
điểm
1;3; 1
M
. Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M
tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường
tròn
C
có tâm
; ;
J a b c
.
Giá trị
2
a b c
bằng
A.
134
25
. B.
116
25
. C.
84
25
. D.
62
25
.
Hướng dẫn giải
Ta có mặt cầu
S
có tâm
1; 1;2
I và bán kính
3
R
.
Khi đó 5
IM R M
nằm ngoài mặt cầu.
Phương trình đường thẳng
MI
1
1 4
2 3
x
x t
z t
.
Tâm
; ;
J a b c
nằm trên
MI
nên
1; 1 4 ;2 3
J t t
.
Xét
MHI
vuông tại
H
2 2
5; 3 4
MI IH MH MI HI
.
Mặt khác
2 2
1;3; 1
4 4 3 3
1; 1 4 ;2 3
M
MJ t t
J t t
.
2
16
.
5
MJ MI MH MJ
2 2
256
4 4 3 2
25
t t
TOANMATH.com
Trang 39
2
9
369
25
25 50 0
41
25
25
t
t t
t
.
Suy ra
11 23
1; ;
25 25
J
hoặc
139 73
1; ;
25 25
J
.
+) Với
11 23
1; ;
25 25
J
thì
9
5
IJ IM
(nhận).
+) Với
139 73
1; ;
25 25
J
thì
41
5
IJ IM
(loại).
Vậy
11 23
1; ;
25 25
J
nên
84
2
25
a b c
.
Chọn C.
dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S
phương trình là
2 2 2
14
1 2 3
3
x y z
đường thẳng
d
phương trình
4 4 4
3 2 2
x y z
. Gọi
0 0 0
; ;
A x y z
,
0
0
x
điểm nằm trên đường thẳng
d
sao cho từ
A
kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu
S
có các tiếp điểm
, ,
B C D
sao cho
ABCD
là tứ diện đều.
Giá trị của biểu thức
0 0 0
P x y z
A. 6. B. 16. C. 12. D. 8.
Hướng dẫn giải
Gọi
I
là tâm mặt cầu thì
1;2;3
I .
Gọi
O
là giao điểm của mặt phẳng
BCD
và đoạn
AI
.
theo gi thiết
AB AC AD
14
3
IB IC ID nên
AI
vuông c với mặt phẳng
BCD
tại
O
. Khi đó
O
tâm đường tròn
ngoại tiếp
BCD
.
Đặt
14
3
AI x x
.
Ta có
2 2 2
14
3
AB AI IB x
2
2 2 2
14 14 14
.
3 3 3
IB IO IA OI OB IB IO
x x
2 2 2 2
2 . .cos120 3
BD OB OD OB OD OB
TOANMATH.com
Trang 40
2
14 196
3 3 3.
3 9
BD OB BD OB
x
Do
ABCD
là tứ diện đều nên
2 2
2 2
14 14 196 14 196
3 14
3 3 9 3 3
AB BD x x
x x
2
4 2
2
14
3 56 196 0 14
3
14
x
x x x
x
.
A d
nên
4 3 ;4 2 ;4
A t t t
.
Suy ra
2 2 2
14 4 3 1 4 2 2 4 3 14
AI t t t
4;4;4
0
1 1
2
2;0;2
A
t
t
t
A
.
Do
0
0
x
nên điểm
A
có tọa độ
4;4;4
A .
Suy ra
12
P
.
Chọn C.
dụ 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
, ,
P Q R
lần lượt di động trên ba trục tọa độ
, ,
Ox Oy Oz
(không trùng với gốc tọa độ
O
) sao cho
2 2 2
1 1 1 1
8
OP OQ OR
. Biết mặt phẳng
PQR
luôn
tiếp xúc với mặt cầu
S
cố định. Đường thẳng
d
thay đổi nhưng luôn đi qua
1 3
; ;0
2 2
M
và cắt
S
tại hai điểm
,
A B
phân biệt. Diện tích lớn nhất của
AOB
A.
15
. B.
5
. C.
17
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
O
trên mặt phẳng
PQR
.
Dễ thấy
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
8
OH
OH OP OQ OR OH
.
Khi đó
PQR
luôn tiếp xúc với mặt cầu
S
tâm
O
, bán kính
2 2
R .
TOANMATH.com
Trang 41
Ta có
1 3
0 1
4 4
OM R
nên điểm
M
nằm trong mặt cầu
S
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, do
OAB
cân tại
O
nên
1
.
2
OAB
S OI AB
.
Đặt
OI x
. Vì
OI OM
nên
0 1
x
2
2 8
AB x
.
Ta có
2 2 2 4
1
.2 8 8 8
2
OAB
S x x x x x x
.
Xét hàm số
2 4
8 , 0 1
f x x x x
.
2
4 4 0
f x x x
với mọi
0;1
x nên
1 7
f x f
.
Suy ra diện tích của
OAB
lớn nhất bằng
7
đạt được khi
M
là trung điểm của
AB
.
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
M
nhận vectơ
a
làm vectơ chỉ
phương và đường thẳng
d
đi qua điểm
M
nhận vectơ
a
làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường
thẳng
d
song song với đường thẳng
d
A.
, 0
a ka k
M d
. B.
, 0
a ka k
M d
. C.
a a
M d
. D.
, 0
a ka k
M d
.
Câu 2: Cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
và điểm
1;2;1
A . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm
I
nằm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
.
A.
2
R
. B.
4
R
. C.
1
R
. D.
3
R
.
Câu 3: Cho đường thẳng
1 2 2
:
3 2 2
x y z
d
. Phương trình mặt cầu tâm
1;2; 1
I
cắt
d
tại các
điểm
,
A B
sao cho
2 3
AB
A.
2 2 2
1 2 1 25
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 16
x y z
.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu
2 2 2
1
: 1 1 2 16
S x y z
2 2 2
2
: 1 2 1 9
S x y z
cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn tâm là
; ;
I a b c
. Giá trị
a b c
bằng
A.
7
4
. B.
1
4
. C.
10
3
. D. 1.
Bài tập nâng cao
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
TOANMATH.com
Trang 42
2 2 2
: 1 2 2 1 4 2 2 0
P m x m m y m z m m
luôn chứa một đường thẳng cố định khi
m
thay đổi. Đường thẳng
d
đi qua
1; 1;1
M vuông góc với cách
O
một khoảng lớn nhất vec
chỉ phương
1; ;
u b c
. Giá trị của
T b c
bằng
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6
A B C
1;1;1
D . Kí hiệu
d
đường thẳng đi qua
D
sao cho tổng khoảng cách từ các điểm
, ,
A B C
đến
d
lớn
nhất. Hỏi đường thẳng
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 2;1
M . B.
5;7;3
N . C.
3;4;3
P . D.
7;13;5
Q .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 1 2
:
1 3 1
x y z
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực
của
m
để phương trình
2 2 2 2
4 2 2 1 2 8 0
x y z x my m z m m
là phương trình của một mặt
cầu
S
sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa và cắt
S
theo giao tuyến một đường tròn có bán
kính bằng 1?
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
6;0;0 , 0;6;0 , 0;0;6
M N P . Hai mặt
cầu phương trình
2 2 2
1
: 2 2 1 0
S x y z x y
2 2 2
2
: 8 2 2 1 0
S x y z x y z
cắt
nhau theo đường tròn
C
. Hỏi bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc mặt phẳng chứa
C
tiếp xúc với
ba đường thẳng
, ,
MN NP PM
?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;1;3 , 6;5;5
A B . Gọi
S
mặt cầu
đường kính
AB
. Mặt phẳng
P
vuông góc với
AB
tại
H
sao cho khối nón đỉnh
A
đáy hình tròn
tâm
H
(giao của mặt cầu
S
mặt phẳng
P
) có thể tích lớn nhất, biết rằng
: 2 0
P x by cz d
với
, ,b c d
.
Tính
S b c d
.
A.
18
S
. B.
18
S
. C.
12
S
. D.
24
S
.
Dạng 5: Một số bài toán cực trị
Ví dụ mẫu
dụ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2; 2;1 , 1;2; 3
M A
đường
thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm một vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng đi qua
M
, vuông góc với
đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng bé nhất.
A.
2;2; 1
u
. B.
1;7; 1
u
. C.
1;0;2
u
. D.
3;4; 4
u
.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 43
Xét
P
là mặt phẳng qua
M
P d
.
Mặt phẳng
P
qua
2; 2;1
M vectơ pháp tuyến
2; 2; 1
P d
n u
nên có phương trình:
2 2 9 0
x y z
.
Gọi
,
H K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
P
.
Khi đó
AK AH const
nên
AK
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
K H
.
Đường thẳng
AH
đi qua
1;2; 3
A
vectơ chỉ phương
2;2; 1
d
u
nên
AH
phương trình
tham số là
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
H AH
nên
1 2 ;2 2 ; 3
H t t t
.
Lại
H P
nên
2 1 2 2 2 2 3 9 0 2 3; 2; 1
t t t t H
.
Vậy
1;0;2
u HM
.
Chọn C.
d2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
4 2 2 3 0
x y z x y z
điểm
5;3; 2
A
. Một đường thẳng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
,
M N
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
S AM AN
.
A.
min
30
S
. B.
min
20
S
. C.
min
5 34 9
S
. D.
min
34 3
S
.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu
S
có tâm
2; 1;1
I , bán kính
2
2 2
2 1 1 3 3
R
.
Ta có:
2 2 2
2 5 1 3 1 2 34
AI R
nên
A
nằm ngoài mặt cầu
S
.
Ta lại có:
4
S AM AN
.
Đặt
, 34 3; 34 3
AM x x
.
2 2
25
. 34 9 25AM AN AI R AN
AM
.
Do đó:
100
S f x x
x
với
34 3; 34 3
x
.
TOANMATH.com
Trang 44
Ta có:
2
2
100 100
1 0
x
f x
x x
với
34 3; 34 3
x
.
Do đó:
34 3; 34 3
min 34 3 5 34 9
f x f
.
Dấu “=” xảy ra
, , ,
A M N I
thẳng hàng và
34 3; 34 3
AM AN
.
Chọn C.
dụ 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
9;6;11 , 5;7;2
A B điểm
M
di động trên mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 36
S x y z
.
Giá trị nhỏ nhất của
2
AM MB
bằng
A.
105
. B.
2 26
. C.
2 29
. D.
102
.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 36
S x y z
có tâm
1; 2;3
I và bán kính
6
R
.
Ta có
12 2
IA R
.
Gọi
E
là giao điểm của
IA
và mặt cầu
S
suy ra
E
là trung điểm của
IA
nên
5;4;7
E .
Gọi
F
là trung điểm của
IE
suy ra
3;3;5
F .
Xét
MIF
AIM
AIM
chung và
1
2
IF IM
IM IA
.
Suy ra
2 2c.g.c
MA AI
MIF AIM MA MF
MF MI
# .
Do đó
2 2 2 2 29
AM MB MF MB BF (theo bất đẳng thức tam giác).
Dấu “=” xảy ra khi
M
là giao điểm
FB
và mặt cầu
S
.
Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 5
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2; 2;4 , 3;3; 1
A B
đường thẳng
5 2
:
2 1 1
x y z
d
. Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
d
, giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 3
MA MB
bằng
A. 14. B. 160. C.
4 10
D. 18.
TOANMATH.com
Trang 45
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
1;0;3 ; 3;1;3 ; 1;5;1
A B C . Gọi
0 0 0
; ;
M x y z
thuộc mặt phẳng tọa đ
Oxy
sao cho biểu thức
2
T MA MB MC

giá trị nhỏ
nhất. Giá trị của
0 0
x y
bằng
A.
0 0
8
5
x y
. B.
0 0
8
5
x y
. C.
0 0
2
x y
. D.
0 0
2
x y
.
Bài tập nâng cao
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
1;2; 3 , 2; 2;1
A B và mặt phẳng
phương trình
2 2 9 0
x y z
. Gọi
M
điểm thay đổi trên mặt phẳng
sao cho
M
luôn nhìn
đoạn
AB
dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng
MB
khi
MB
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
2 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2 2
2
1 2
x t
y t
z t
. C.
2
2
1 2
x t
y
z t
. D.
2
2
1
x t
y t
z
.
Câu 4: Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 9
S x y z
và hai điểm
1;1;3 , 21;9; 13
A B .
Điểm
; ;
M a b c
thuộc mặt cầu
S
sao cho
2 2
3
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của biểu thức
. .
T a b c
bằng
A. 3. B. 8. C. 6. D.
18
.
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định vectơ chỉ phương và viết phương trình đường thẳng
1-B 2-B 3-B 4-B 5-B 6-C 7-C 8-C 9-B 10-B
11-D 12-D 13-A 14-D 15-D 16-C 17-D 18-B 19-C 20-B
Dạng 2. Các vấn đề về góc
1-C 2-B 3-A 4-C
Dạng 3. Khoảng cách
1-A 2-A 3-C 4-D 5-D
Dạng 4. Vị trí tương đối
1-A 2-D 3-D 4-D 5-C 6-B 7-D 8-C 9-B
Dạng 5. Một số bài toán cực trị
1-B 2-C 3-C 4-B
| 1/45

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Oxyz
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
+ Trình bày và vận dụng được các công thức tính khoảng cách, góc.
+ Trình bày được cách viết phương trình tham số của đường thẳng.
+ Trình bày được các vị trí tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng và mặt phẳng và của
đường thẳng với mặt cầu. Vận dụng được các công thức để xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng; của đường thẳng với mặt phẳng và của đường thẳng với mặt cầu.  Kĩ năng
+ Biết cách viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng.
+ Biết cách tính khoảng cách, tính góc.
+ Biết cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, vị trí tương đối của đường thẳng với mặt
phẳng và vị trí tương đối của đường thẳng với mặt cầu. TOANMATH.com Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình đường thẳng
Vectơ chỉ phương của đường thẳng Chú ý:   
Cho đường thẳng . Vectơ u  0 gọi là vectơ chỉ phương của + Nếu u là vectơ chỉ phương của  
đường thẳng  nếu giá của nó song song hoặc trùng với .
thì k.u k  0 cũng là vectơ chỉ
Cho đường thẳng  đi qua M  x ; y ; z và có vectơ chỉ 0 0 0  phương của .  phương là u  a; ; b c .
+ Nếu đường thẳng  đi qua hai điểm 
A, B thì AB là một vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng  có phương trình
Phương trình tham số của đường thẳng  có dạng (1) thì  x  x  at u  0 +
 ;a ;bc là một vectơ chỉ 
 y  y  bt , t   (1) 0  phương của . z  z   ct 0 + Với điểm M   thì
M  x  at; y  bt; z  ct trong đó t 0 0 0 
là một giá trị cụ thể tương ứng với từng điểm M. Phương trình chính tắc Nếu a, ,
b c  0 thì phương trình chính tắc của đường thẳng  có dạng x  x y  y z  z 0 0 0   2 a b c 2. Khoảng cách
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 
Cho đường thẳng  đi qua M , có vectơ chỉ phương u và điểm M   . Khi đó để tính khoảng cách từ 0
M đến  ta có các cách sau:   MM ,u  
Cách 1: Sử dụng công thức: d M ,d  0   . u Cách 2:
+ Lập phương trình mặt phẳng P đi qua M vuông góc với .
+ Tìm giao điểm H của P với .
+ Khi đó độ dài MH là khoảng cách cần tìm. Cách 3:
+ Gọi N  d , suy ra tọa độ N theo tham số t . TOANMATH.com Trang 2 + Tính 2 MN theo t .
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 
Cho hai đường thẳng chéo nhau  đi qua M có vectơ chỉ phương u và  đi qua M  có vectơ chỉ 0 0 
phương u . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  được tính theo các cách sau:
   u,u.M M   
Cách 1: Sử dụng công thức: d ,  0 0    . u,u  
Cách 2: Tìm đoạn vuông góc chung MN . Khi đó độ dài MN là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Lập phương trình mặt phẳng P chứa qua  và song song với  . Khi đó khoảng cách cần tìm
là khoảng cách từ một điểm bất kì trên  đến P . 3. Vị trí tương đối
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng x  x y  y z  z 0 0 0 d :   đi qua M x ; y ; z có 1  0 0 0  1 a b c  vectơ chỉ phương u  ; a ; b c , và 1   x   x y  y z  z 0 0 0 d :   đi qua M x ; y ; z có 2  0 0 0  2 a b c 
vectơ chỉ phương u  a ;b ;c . 2  
Để xét vị trí tương đối của d và d , ta sử dụng 1 2 phương pháp sau: Phương pháp hình học   a a a
Ta có thể dùng phương pháp đại số để xét vị 1 2 3 u / /u    + d trùng d 1 2    b b b 1 2  1 2 3
trí tương đối: Dựa vào số nghiệm của hệ M   d 1 2 M   d 1 2
phương trình các đường thẳng.    u ,u   0
Chú ý trường hợp vô nghiệm 1 2   + d / /d    1 2
    hoặc u , M M   0
+ Nếu u ;u cùng phương thì d //d . 1 2 1 2 1 1 2      
+ Nếu u ;u không cùng phương thì d ; d a a a 1 2 1 2 1 2 3 u | u    1 2   b b b chéo nhau. 1 2 3 M   d 1 2 M   d 1 2    u ,u   0 1 2   + d cắt d  1 2
    u ,u .M M  0 1 2 1 2   TOANMATH.com Trang 3
  
+ d chéo d  u ,u .M M  0 1 2 1 2 1 2  
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Phương pháp đại số
 : Ax  By Cz  D  0 có vectơ pháp tuyến Xét hệ phương trình x  x  at 1 0    x  x  at 0   n   ; A ; B C d y  y   y  y  bt 2 0     và đường thẳng : bt đi qua 0   z  z   ct z  z  ct 3  0   0 
Ax  By Cz  D  0  4
M  x ; y ; z có vectơ chỉ phương u  a b c . d  ; ;  0 0 0 
Để xét vị trí tương đối của d và   ta sử dụng phương
Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được pháp sau:
A x  at  B y  bt  C z  ct  D  0 * 0   0   0    Phương pháp hình học   u  n
+) Nếu phương trình (*) vô nghiệm t thì  Nếu  d  thì d    . M x ; y ; z   d //   . 0 0 0      u  n
+) Nếu phương trình (*) có nghiệm t duy  Nếu  d  thì d //   . M x ; y ; z  
nhất thì d cắt   . 0 0 0         Nếu u và n  u  k n k 
+) Nếu phương trình (*) có vô số nghiệm t d  cùng phương . d  với 0 thì d    . thì d    .    
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng  Nếu u .n  0 u và n d  ; d
 không cùng phương thì d
d và mặt phẳng   ta giải phương trình (*), cắt   .
sau đó thay giá trị t vào phương trình tham số của d để tìm  ; x y; z
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu x  x  at 0 
có phương trình lần lượt là: d : y  y  bt , t   và 0 z  z   ct 0
S x a2  y b2 z c2 2 :       R .
Để xét vị trí tương đối của d và   ta sử dụng phương pháp sau: Phương pháp hình học Phương pháp đại số
Bước 1: Tìm khoảng cách từ tâm I của S  đến d .
thay x, y, z từ phương trình tham số của d vào Bước 2:
phương trình S  , khi đó ta được phương trình TOANMATH.com Trang 4
+ Nếu d I,d   R thì d không cắt S  .
bậc hai theo t . Biện luận số giao điểm của d 
+ Nếu d I,d   R thì d tiếp xúc S  .
và S  theo số nghiệm của phương trình bậc hai theo t .
+ Nếu d I,d   R thì d cắt S  .
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng và
mặt cầu ta giải phương trình bậc hai theo t ,
sau đó thay giá trị của t vào phương trình
tham số của d để tìm  ; x y; z. 4. Góc
Chú ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
Góc giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d , d 1 2  
lần lượt có các vectơ pháp tuyến là u ,u . 1 2 
Góc giữa d và d bằng hoặc bù với góc giữa u và 1 2 1  u . 2     u .u
Ta có: cos d ,d   cosu ,u  1 2    . 1 2 1 2 u . u 1 2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Chú ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ góc nhọn. 
chỉ phương u và mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến d  n .
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   bằng
góc giữa đường thẳng d với hình chiếu d của nó trên  .     u n Ta có:   d    u n  . sin , cos ,  d . d  u . n d  TOANMATH.com Trang 5 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Đi qua M x ; y ; z và có 0  0 0 0  
vectơ chỉ phương là u a; ; b c   u   Tham số: Chính tắc: Phương trình x  x  at Nếu a, , b c  0 thì 0  đường thẳng y  y  bt , t   x  x y  y z  z 0 0 0 0   z  z  a b c  ct 0 ĐƯỜNG THẲNG Khoảng cách từ điểm Hai đường thẳng d , d 1 2
M đến đường thẳng        u / /u u / /u 1 2 1 2 MM u d  d  ,  ; d / /d  ; 1 2 1 2    d M ,   M    0  d M  d 1 2  1 2 u  
   Khoảng
d cắt d  u ,u   0; u ,u .M M  0 1 2 1 2 1 2 1 2     cách Khoảng cách 2 đường
  
d chéo d  u ,u .M M  0
thẳng chéo nhau ,  1 2 1 2 1 2  
   u,u.M M  d    ,  0 0   
Vị trí Đường thẳng d và mặt phẳng   u,u    
tương d     u  n ;M x y z  d   ; ;  0 0 0    đối  
d //    u  n ; M x y z  d   ; ;  0 0 0    Giữa hai đường thẳng     d và d
d cắt    u .n  0 u n d  , , d    cosd ,d  cos u ,u 1 2  không cùng phương  1 2 Góc
Đường thẳng d và mặt cầu S I, R Góc giữa đường thẳng d không cắt
d và mặt phẳng   S  d I,d  R  
d tiếp xúc S   d I, d   R
sin d,   cosu ,n d  
d cắt S   d I,d   R TOANMATH.com Trang 6 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng
Bài toán 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có x 1 3y 3  z phương trình   ? 3 2 1   3      2  A. a  3; ;1   . B. a  9;2; 3   . C. a  3;2;  1 . D. a  3; ;1   .  2   3  Hướng dẫn giải x 1 3y 3  z x 1 y z  3 Ta có      . 3 2 1 9 2 3  
Vậy một vectơ chỉ phương của đường thẳng là a  9;2; 3   . Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng   có phương trình
x  2z  3  0 . Một vectơ chỉ phương của  là:     A. a 1;0;2 . B. b 2; 1  ;0. C. v1;2;3 . D. u 2;0;  1 . Hướng dẫn giải
Vì  vuông góc với mặt phẳng   nên vectơ chỉ phương của  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  . Chọn A.       
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA  2i  3 j  5k; OB  2
 j  4k . Tìm một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB .     A. u 2;5;  1  . B. u 2;3; 5   . C. u  2  ;5;  1 . D. u 2;5;9 . Hướng dẫn giải    
Ta có OA  2i  3 j  5k  A 2;3; 5   ;   
OB  2 j  4k  B 0; 2  ;4 .  Suy ra AB   2  ; 5  ;  1 . 
Suy ra đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u 2;5;  1  . Chọn A.
Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng khi tìm được một vectơ chỉ phương và điểm thuộc đường thẳng Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 7 
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương a  a ;a ;a có phương trình 1 2 3  0  0 0 0  x  x  a t 0 1 
tham số là y  y  a t t   . 0 2   z  z   a t 0 3 
 Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B: Một vectơ chỉ phương của d là AB .
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và song song với đường thẳng  cho trước: Vì d // nên 0  0 0 0 
vectơ chỉ phương của  cũng là vectơ chỉ phương của d .
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và vuông góc với mặt phẳng P cho trước: Vì d  P 0  0 0 0 
nên vectơ pháp tuyến của P cũng là vectơ chỉ phương của d .
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q .
Cách 1: Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương
 Tìm toạ độ một điểm A d bằng cách giải hệ phương trình mặt phẳng của P , Q với việc chọn giá trị cho một ẩn.   
 Tìm một vectơ chỉ phương của d : a  n , n  . P Q  
Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và vuông góc với hai đường thẳng d , d : Vì d  d , d  d 0  0 0 0  1 2 1 2   
nên một vectơ chỉ phương của d là: u  u ,u   . 1 d d2  Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 2; 1  ;3 và có 
vectơ chỉ phương u 1;2;4 là x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 A.   . B.   . 2 1 3 2 1  3 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 1 2 4 1 2 4 Hướng dẫn giải 
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 2; 1
 ;3 và có vectơ chỉ phương u 1;2;4 là x  2 y 1 z  3   . 1 2 4  Chọn D.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mặt phẳng P có phương trình
3x  4 y  7z  2  0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là TOANMATH.com Trang 8 x  3  t x 1 3t   A. y  4   2t t  .
B. y  2  4t t  . z  7 3   t z  3  7  t x 1 3t x  1 4t  
C. y  2  4t t  .
D. y  2  3t t   . z  3 7   t z  3  7  t Hướng dẫn giải 
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán.  
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : n  . P 3; 4  ;7   x  1 3t   P u  n    P 3; 4;7  Vì   
nên phương trình tham số của  là y  2  4t t . A A1;2;3 z  3 7  t Chọn B.
Ví dụ 3. Cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0, Q : 2x  y  2z 1  0 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả P và Q là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 4 1 2 6 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 6 2 5 2  6 Hướng dẫn giải 
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n  . P 2;2;    1 
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là n  Q 2;1;2   
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u . d
Do đường thẳng d song song với P và Q nên   u   n d P   
   u  n ,n   . d P Q 5;2; 6         u   n d Q 
Suy ra đường thẳng d đi qua A1;2;3 và có vectơ chỉ phương u  . d 5; 2  ; 6   x 1 y  2 z  3
Phương trình chính tắc của d là   . 5 2  6 Chọn D.
Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;4; 
1 , B 2;4;3, C 2;2;  1 . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là TOANMATH.com Trang 9 x 1 x  1 x 1 x 1     A. y  4  t B. y  4  t C. y  4  t D. y  4  t z  1 2     t z  1 2  t z  1   2  t z  1   2  t Hướng dẫn giải
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC .  Ta có: BC  0; 2  ;4 . 
Do  song song với BC nên một vectơ chỉ phương của  là u  0;1;2 .   x 1 
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là y  4  t . z  1 2  t Chọn A.
Ví dụ 5. Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì  có phương trình là x  2 y 1 z x  2 y 1 z A.   . B.   . 1 3 1 1 2 1 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 1 1 1  1 2 1  Hướng dẫn giải 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  1;0;1 . 1   
Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến là n  1; 2  ;1 . 2    
Ta có n , n   2;2;2 . 1 2         
Gọi u là một vectơ chỉ phương của  thì u  n và u  n . 1 2    
Suy ra u cùng phương với n , n  . Chọn u  1;1;  1 1 2  
Lấy M 2;1;3 thuộc mặt phẳng P và Q . 
Đường thẳng  đi qua M 2;1;3 có một vectơ chỉ phương u  1;1;  1 . x  2 y 1 z  3
Vậy phương trình  là:   . 1 1 1  Chọn C.
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A2;1;  1 , B 2;3; 
1 và C 0;1;3 . Gọi d là
đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC .
Phương trình đường thẳng d là x 1 y 1 z  2 x 1 y z A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 TOANMATH.com Trang 10 x y  2 z x 1 y z C.   . D.   . 2  1 1 1 1 1 Hướng dẫn giải 
Ta có AB  4;2;2  AB  16  4  4  2 6 .  AC  2; 2
 ;4  AC  4  4 16  2 6 .  BC  2; 4
 ; 2  BC  4 16  4  2 6 .
Vậy tam giác ABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm G 0;1;  1 .  
Ta có  AB, AC  12;12;12  121;1;  1   .  
Đường thẳng d đi qua G 0;1; 
1 và có vectơ chỉ phương cùng phương với  AB, AC   , do đó chọn u 1;1; 1. x  t 
Phương trình đường thẳng d là y  1 t . z 1  t
Với t  1, ta có điểm A1;0;0 d . 
Vậy đường thẳng d đi qua A1;0;0 và có vectơ chỉ phương u  1;1;  1 . Chọn B.
Ví dụ 7. Trong không gian Oxyz, cho hai M 1;2;3, N 3;4;5 và mặt phẳng P : x  2y  3z 14  0 .
Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P , các điểm H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M , N trên . Biết rằng khi MH  NK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d
cố định, phương trình của đường thẳng d là x  t x  t x  t x 1     A. y  13  2t . B. y  13  2t . C. y 13  2t . D. y 13  2t . z  4     t z  4   t z  4    t z  4    t Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của HK .
Do MH  NK nên HMI  KNI  IM  IN . Khi đó I thuộc mặt phẳng Q là mặt phẳng trung trực của đoạn MN .  1 
Ta có Q đi qua trung điểm của MN là điểm J 2;3;4 và nhận n  MN  1;1;  1 làm vectơ pháp 2
tuyến nên có phương trình là Q : x  y  z  9  0 . x  y  z  
Mà I  A  P . Suy ra I  d  P Q 9 0 :  x  2y  3z 14  0
Tìm được 0;13;4 d và vectơ chỉ phương của d là 1; 2  ;  1 . TOANMATH.com Trang 11 x  t  Vậy d : y 13  2t . z  4  t Chọn A.
Ví dụ 8. Trong không gian Oxyz. Cho điểm E 1;1;  1 , mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4 và mặt phẳng
P: x 3y 5z 3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S tại hai điểm , A B sao
cho OAB là tam giác đều. Phương trình tham số của  là x  1 2t x  1 4t x  1 2t x 1 t     A. y  1 t . B. y  1 3t . C. y  1 t . D. y 1 t . z 1     t z  1  t z  1  t z  1 2  t Hướng dẫn giải  Gọi u  a; ;
b c là một vectơ chỉ phương của  với 2 2 2 a  b  c  0 .  Ta có n  . P 1;3;5    
Vì   P nên u  n  u.n  0  a  3b  5c  0  a  3b  5c . (1) P P
Mặt cầu S  có tâm O 0;0;0 và bán kính R  2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB R 3
Ta có OAB là tam giác đều cạnh R nên OH   3 . 2
Suy ra khoảng cách từ O đến đường thẳng  bằng OH  3 .   u,OE   Khi đó   3 u
 a  b2  b  c2  c  a2   2 2 2 3 a  b  c 
 a  b  c2  0  a  b  c  0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
3b  5c  b  c  0  b  c  a  2c .
Thay c  1 thì b  1 và a  2 . 
Ta được một vectơ chỉ phương của  là u  2;1;  1 TOANMATH.com Trang 12 x  1 2t 
Vậy phương trình của đường thẳng  là y  1 t . z 1  t Chọn C.
Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa Phương pháp giải
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z , vuông góc và cắt đường thẳng . 0  0 0 0   
Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng . Khi đó H  ,  M H  u . Khi 0 0 
đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M , H . 0
Cách 2: Gọi P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d . Q là mặt phẳng đi qua M và chứa 0 0
d . Khi đó d  P  Q
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và cắt hai đường thẳng d , d . 0  0 0 0  1 2
Cách 1: Gọi M  d  d, M  d  d . Suy ra M , M , M thẳng hàng. Từ đó tìm được M , M và 1 1 2 2 0 1 2 1 2
suy ra phương trình đường thẳng d .
Cách 2: Gọi P là mặt phẳng đi qua M và chứa d ; Q là mặt phẳng đi qua M và chứa d . 0 1 0 2   
Khi đó d  P Q . Do đó một vectơ chỉ phương của d có thể chọn là u  n ,n   . P Q 
 Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d ,d : Tìm các giao điểm 1 2
A  d  P , B  d  P . Khi đó d chính là đường thẳng AB . 1   2  
 Đường thẳng d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d ,d : Viết phương trình mặt phẳng P 1 2
song song với  và chứa d , mặt phẳng Q song song với  và chứa d . Khi đó d  P  Q . 1 2
 Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d , d chéo nhau: 1 2 MN  d
Cách làm: Gọi M  d , N  d . Từ điều kiện
1 , ta tìm được M , N . Viết phương trình đường 1 2 MN   d2
thẳng MN chính là đường vuông góc chung của d , d . 1 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x  y  z 1  0 và đường thẳng x  4 y  2 z 1 d :  
. Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng 2 2 1 P là x y  2 z 1 x y  2 z 1 A.   . B.   . 5 7 2 5  7 2 TOANMATH.com Trang 13 x y  2 z 1 x y  2 z 1 C.   . D.   . 5  7 2 5 7 2 Hướng dẫn giảii x  4  2t 
Đường thẳng d có phương trình tham số là y  2   2t t  . z  1    t
Lấy điểm M  d  P  M 4  2t;2  2t; 1
  td . Thay đổi tọa độ điểm M vào phương trình
mặt phẳng P ta được: 4  2t  2  2t 1 t  0  t  2 . Suy ra M 0;2;  1 .
Do đó d  P  M 0;2;  1 . Lấy A4;2; 
1  d . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng P . 
Đường thẳng AH đi qua A4; 2  ;  1 và nhận n 
làm vectơ chỉ phương nên AH có P 1;1;    1 x  4  t1  phương trình là y  2   t t   . 1  1  z  1    t1
Suy ra H 4  t ;2  t ;1 t . 1 1 1 
Thay tọa độ H vào phương trình mặt phẳng P được 2 10 8 1 
4  t  2  t 1 t 1  0  t    H ;  ;  . 1 1 1 1   3  3 3 3 
MH là hình chiếu của d lên mặt phẳng P , MH đi qua M 0;2;  1 và nhận  10 14 4  2 x y  2 z 1 MH  ;  ;     
5;7;2 là vectơ chỉ phương nên có phương trình là   .  3 3 3  3 5  7 2 Chọn B. x 1 y 1 z x  2 y z  3
Ví dụ 2. Cho các đường thẳng d :   và đường thẳng d :   . Phương trình 1 1 2 1  2 1 2 2
đường thẳng  đi qua A1;0;2 , cắt d và vuông góc với d là 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 2 2 1 4 1  1 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 3 4 2 2 1 Hướng dẫn giải 
Gọi I  d   , I 1 t,1 2t,t   AI  t;2t 1;t  2 là một vectơ chỉ phương của . 1  Do u 
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d và   d . d 1; 2; 2 2   2 2  
Suy ra AI.ud  0  t  2 2t 1  2 t  2  0  3t  6  0  t  2 . 2     TOANMATH.com Trang 14  x 1 y z  2 Vậy AI  2;3; 4
  . Phương trình đường thẳng  cần tìm là   . 2 3 4 Chọn C.
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x  y  2z  0 và hai đường thẳng x 1 y  6 z x 1 y  2 z  4 d :   và d :   . 1 1 2 1 2 3 1 4
Đường thẳng vuông góc với P cắt cả hai đường thẳng d và d có phương trình là 1 2 x  2 y 1 z x  5 y z  4 A.   . B.   . 3 1 2  3 1 2 x  2 y  8 z 1 x 1 y  2 z  2 C.   . D.   . 3 1 2 3 1 2 Hướng dẫn giải x  1   t x 1 y  6 z  d : 
  y  6  2t , t  1 1 2 1 z   t M  d  M 1   t;6  2t;t . 1   x 1 3t x 1 y  2 z  4  d :  
 y  2  t , t 2 3 1  4 z  4 4t 
N  d  N 1 3t ; 2  t ; 4   4t . 1   
MN  2  t  3t ; 4   2t  t ; 4   t  4t .  
P :3x  y  2z  0 có vectơ pháp tuyến n3;1; 2   .
Đường thẳng d  vuông góc với P cắt cả hai đường thẳng d tại M và cắt d tại N suy ra 1 2 2   3   3   2    t t k t  
MN  kn  4  2t  t  k  t 1 4t  4t  2   k k  1   t  2   M 1;2;2  
Do d   P nên u  n . d P x  1 3s 
Phương trình đường thẳng d là y  2  s ; s   . z  2 2  s x  y  z Chọn s    A  2 1 1 2;1;0  d  d :   . 3 1 2  Chọn A. TOANMATH.com Trang 15 x y z  2
Ví dụ 4. Viết phương trình đường thẳng d qua A1;2;3 cắt đường thẳng d :   và song 1 2 1 1
song với mặt phẳng P : x  y  z  2  0. x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t     A. y  2  t . B. y  2  t . C. y  2  t . D. y  2  t . z  3     t z  3  z  3  z  3   t Hướng dẫn giải  Do d  d  B  B 2 ; m ;
m m  2  AB  2m 1;m  2; m 1 . 1    
d song song với mặt phẳng P nên    A . B n  0  1 m m m m AB . P 2  
1 1.  2     1  0  1  1; 1  ;0   x  1 t 
Vậy phương trình đường thẳng y  2  t . z  3  Chọn C.
Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  y  z 10  0 , điểm A1;3;2 và x  2 y 1 z 1 đường thẳng d :   . 2 1 1
Tìm phương trình đường thẳng  cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1 7 4 1 x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4  1 7 4  1  Hướng dẫn giải
Ta có N    d  N 2  2t;1 t;1 t .
A là trung điểm của MN  M 4  2t;5  t;3  t.
Mà M P nên tọa độ M thỏa phương trình P , ta được:
24  2t  5  t  3 t 10  0  t  2  N 6; 1  ;3,M 8;7;  1 .  Suy ra MN  14;8; 2   .  1 
Đường thẳng  đi qua hai điểm M và N nên có một vectơ chỉ phương u  NM  7;4;  1 nên có 2 x  6 y 1 z  3 phương trình là   . 7 4 1 Chọn A. TOANMATH.com Trang 16
Ví dụ 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A3;3;3 thuộc mặt phẳng   : 2x  2y  z 15  0
và mặt cầu S   x  2   y  2  z  2 : 2 3 5  100 .
Đường thẳng  qua A , nằm trên mặt phẳng   cắt S  tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương
trình đường thẳng  là x  3 y  3 z  3 x  3 y  3 z  3 A.   . B.   . 1 4 6 16 11 1  0 x  3  5t  x  3 y  3 z  3 C. y  3 . D.   .  1 1 3 z  3  8  t Hướng dẫn giải
Mặt cầu S  có tâm I 2;3;5 và bán kính R  10. 
Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n  2;2;  1 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên  và mặt phẳng   .
 IK    nên phương trình đường thẳng IK đi qua I và vuông góc với mặt phẳng   là x  2  2t   y  3 2t . z  5  t x  2  2t   y  3  2t
Tọa độ điểm K là nghiệm hệ phương trình   K 2;7;3. z  5   t
2x  2y  z 15  0
Vì     nên IH  IK . Do đó IH nhỏ nhất khi H trùng với K .
Để MN lớn nhất thì IH phải nhỏ nhất. 
Khi đó đường thẳng  cần tìm đi qua A và K . Ta có AK  1;4;6 . x  3 y  3 z  3
Đường thẳng  có phương trình là:   . 1 4 6 Chọn A.
Ví dụ 7. Trong không gian Oxyz, cho ABC có A2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x  3 y  3 z  2 x  2 y  4 z  2 d :  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là  :   . 1  2 1  2 1 1 
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là     A. u 2;1;  1  . B. u 1; 1  ;0. C. u 0;1;  1 . D. u 1;2;  1 . Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 17 x  2  2t 
Ta có phương trình tham số của  là: y  4  t  C 2  2t;4  t;2  t . z  2  t  7  t 5  t 
Gọi M là trung điểm của AC nên M  2  t; ;   .  2 2   7  t   5  t   t  3  2 2 3        2   2  t 1 1 t 1 t Vì M  d nên       t  1. 1 2 1  1 4 2  Suy ra C 4;3;  1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với  là: 2x  y  z  2  0.
Gọi H là giao điểm của P và   H 2;4;2 . Gọi 
A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác , suy ra H là trung điểm A  A   A 2;5;  1 .  Do 
A  BC nên đường thẳng BC có vectơ chỉ phương là C 
A  2;2;0  2 1  ;1;0 . x  4  t 
Suy ra phương trình của đường thẳng BC là y  3 t . z 1 
Vì B  BM  BC  B 2;5;  1   A . 
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB  0;2; 2    20;1;  1 . Chọn C. x 1 y  2 z
Ví dụ 8. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và hai điểm 2 1  1 A4;2;4, B0;0; 2
  . Gọi d là đường thẳng song song và cách  một khoảng bằng 5 , gần đường
thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng Oxy tại điểm nào dưới đây?  2 14  A. 2;1;0 . B.  ;  ;0   . C. 3;2;0 . D. 0;0;0 .  3 3  Hướng dẫn giải x  4t 
Phương trình tham số của đường thẳng AB có dạng: y  2  t . z  2   6  t
Để đường thẳng d thỏa mãn bài toán thì ta có hình vẽ tương ứng TOANMATH.com Trang 18
Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và  là MN với M 0; 5  ;  1 , N 3;1;  1 .
Để d gần đường thẳng AB nhất thì d phải đi qua điểm D nằm trên đoạn MN mà  
DN  d d,  5, MN  3 5 . Do đó MN  3DN  D  2;1;  1 . 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u  . d 2; 1  ;    1 x  2  2t 
Suy ra phương trình tham số của d là y  1   t z 1  t x  0
Đường thẳng d cắt Oxy tại điểm có z  1 t  0  t  1  .  y  0
Vậy giao điểm của d và Oxy là 0;0;0 . Chọn D.
Ví dụ 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng x  2 y  2 z 1 x 1 y 1  z :   ;  :   1 2 1 1 1 1 2 1 x y  2 z 1 x  5 y  a z  b  :   ;  :   3 4 1  1 1 1 3 1
Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá
trị của biểu thức T  a  2b bằng A. 2. B. 3. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Ta có:  // . 1 3
Gọi P là mặt phẳng chứa  và   P : x  2y  z  3  0 . 3   1
Gọi I    P  I 0; 1  ;1 . 2    
 2a  b  22 3b  24 2a  7b 8  Gọi J    P  J ; ; . 4      6 6 6    2
 a  b  22 3b 18 2a  7b 14   IJ  ; ;   .  6 6 6   
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì IJ phải cùng phương với u  1; 1  ;  1 . 1 2
 a  b  22 3b 18 2a  7b 14 Suy ra    a  2b  2 . 6 6 6 Chọn A. TOANMATH.com Trang 19
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y  2  z :   1 1  2     A. u  1; 2  ;0 . B. u   2  ;2;4 . C. u  1;1;2 . D. u   1  ; 2;0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M  2
 ;1;2, N 3;1;0 có vectơ chỉ phương là     A. u  1;0;2 . B. u  5; 2  ; 2   . C. u   1  ;0; 2 . D. u  5;0;2 . x 1 y  2 z 1 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   nhận vectơ u là 2 1 2
vectơ chỉ phương. Giá trị a  b bằng A. 8. B. 8. C. 4. D. 4.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm E 1;0;2 và có vectơ chỉ phương
a 3;1;7. Phương trình của đường thẳng d là x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 3 1 7 3 1 7  x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 1 1 3  1 1 3
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho E 1;0;2 và F 2;1;5 . Phương trình đường thẳng EF là x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 3 1 7 3 1 7  x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 1 1 3 1 1 3 x 1 y  2 z  2
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Phương trình nào sau đây là 1 2  3
phương trình tham số của d ? x 1 x 1 t x 1 t x 1     A. y  2  t . B. y  2  2t . C. y  2  2t . D. y  2  t . z  2 3     t z  1 3  t z  2   3  t z  1  t
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng x 1 y  3 z  3 d :   . 1  2 1
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A0;1;4 vuông góc với d và nằm trong P là x  5t x  2t x  t x  t     A. y  1   t . B. y  t . C. y  1  . D. y  1   2t . z  4 5     t z  4  2  t z  4   t z  4   t TOANMATH.com Trang 20
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  3y  z  0 và
 : x  y  z  4  0. Phương trình tham số của đường thẳng d là x  2  t x  2  t x  2   t x  2  t     A. y  2 . B. y  t . C. y  t . D. y  t . z  2  2     t z  2  2  t z  2  2  t z  2   2  t
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   :3x  y  z  0 và đường thẳng x  3 y  4 z 1  :  
. Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng   , cắt và vuông góc 1 2 2
với đường thẳng  là x  2  2t x  1 4t x  4  t x  1 4t     A. y  2  5t . B. y  5  t . C. y  5  . D. y  5t . z  17     t z  3  7  t z  7   3  t z  3   7  t x 1 y  3 z 1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 3 4  1
P:2x  y  2z 12  0. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng P . x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  3 A. d :   . B. d :   . 2 1 2 3 4 1 x y  4 z  2 x 1 y  4 z  2 C. d :   . D. d :   . 3 1  1 3 4  1 x  1 t x  2 y  2 z  3 
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  
, d : y 1 2t và điểm 1 2 2 1 1 z  1    t
A1;2;3 . Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là 1 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 3 1  1 3 1  x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 3 5 1 3 5  x 1 y 1 z
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d :   . Phương 2 1 1 
trình đường thẳng  đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d là x  2 y 1 z x  2 y 1 z A.   . B.   . 1 4 1 1 4  1 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C.   . D.   . 2 4 1 1 4 2 x  2 y  2 z x  2 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :   ; d :   . 1 2 1 1 1  1 2 3 
Phương trình đường thẳng  cắt d , d lần lượt tại A và B sao cho AB nhỏ nhất là 1 2 TOANMATH.com Trang 21 x  t x  2   t x 1 t x  2  t     A. y  3 2t . B. y  1   2t . C. y  1   2t . D. y  1 2t . z  2      t z    t z  2   t z    t Bài tập nâng cao
Câu 14: Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1; 1
 ; 2, song song với mặt phẳng  x 1 y 1 z
P : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  : 
 một góc lớn nhất. Phương 1 2 2
trình đường thẳng d là x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 4 5 3 4 5 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 4 5 3  4 5 3
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình
x  2  y  2 z  2 2 1
3  20 , mặt phẳng   có phương trình: x  2y  2z 1  0 và đường thẳng  x y  2 z  4 có phương trình:  
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   , vuông 1 2 3
góc với đường thẳng , đồng thời  cắt mặt cầu S  theo dây cung có độ dài lớn nhất. x  3t x 1 3t x  2  2t x 1 2t     A.  : y  2 . B.  : y  1 .
C.  : y  1 5t . D.  : y 1 5t . z  4      t z  1  t z  3  4  t z  1 4  t
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1; 2  , B5;1; 
1 và mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x  y  z  6 y 12z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là x  2 x  2 x  2  2t x  2  t     A. y 1 t . B. y 1 4t . C. y 1 2t . D. y 1 4t . z  2   2     t z  2    t z  2    t z  2    t x y z  3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
và mặt cầu S  có phương trình: 2 2 1 
x  2  y  2 z  2 3 2
5  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua A2;1;3 , vuông góc với đường thẳng d
và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là
u 1;a;b. Giá trị của ab bằng 1 A. 4. B. 2. C.  . D. 5. 2
Câu 18: Đường thẳng  đi qua điểm M 3;1; 
1 , nằm trong mặt phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với x  1 
đường thẳng d : y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng  là z  3   2  t TOANMATH.com Trang 22 x 1 x  8  5t x  1 2t x  1 5t     A. y  t. B. y  3   4t . C. y 1 t . D. y 1 4t . z  2t     z  2  t  z  3  2t  z  3  2t 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A2;1;0, B3;0;2,C 4;3; 4   .
Phương trình đường phân giác trong của góc A là x  2 x  2 x  2  t x  2  t     A. y  1 t . B. y 1 . C. y 1 . D. y 1 . z  0     z   t z  0  z   t
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A1;1;2, B 2  ;3;  1 ,C 3; 1  ;4.
Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là x  2   t x  2   t x  2   t x  2   t     A. y  3 t . B. y  3 . C. y  3 t . D. y  3 t . z 1     t z  1  t z  1  t z  1  t
Dạng 2: Các vấn đề về góc
Bài toán 1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Phương pháp giải Cho đường thẳng
Ví dụ: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho  x  y   x  x y  y z  z 3 2 z 0 0 0 :  
và mặt phẳng đường thẳng  :   và mặt phẳng a b c 2 1 1
 : Ax  By Cz  D  0.
 :3x  4y 5z 8  0.
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  và   Tính góc tạo bởi  và   . ta có công thức: Hướng dẫn giải  Aa  Bb  Cc
 có vectơ chỉ phương u  2;1;  . sin  1 2 2 2 2 2 2 A  B  C . a  b  c  
  có vectơ pháp tuyến n  3;4;5. Chú ý: ,
A B,C và a,b, c không đồng thời bằng   0. Ta có: sin ,     cos ,nu 3.2  4.1 5.1 3   . 2 2 2 2 2 2 3  4  5 . 2 1 1 2 Suy ra ,    60. Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 23 x  3 y 1 z  2
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 1 4
P: x  y  2z  6  0 . Biết  cắt mặt phẳng P tại ,
A M thuộc  sao cho AM  2 3 . Tính khoảng
cách từ M tới mặt phẳng P . A. 2 . B. 2. C. 3 . D. 3. Hướng dẫn giải x  3 y 1 z  2  Đường thẳng  :  
có vectơ chỉ phương u  1;1;4 . 1 1 4 
Mặt phẳng P : x  y  2z  6  0 có vectơ chỉ phương n  1;1; 2   .      u n  P  u n . 1 sin , cos ,      sin u . n 3 Suy ra d M  1 ,  MH  M . A sin  2 3.  2 . 3 Chọn B.
Bài toán 2: Góc giữa hai đường thẳng Phương pháp giải Cho hai đường thẳng:
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai đường  thẳng   x  x y  y z  z 0 0 0 :   1 a b c x 1 y  2 z  3 x  y  z   3 1 2 :   ;  :   . 1 2      x  x y  y z  z 2 1 2 1 1 4 0 0 0 :   2 a b  c
Tính góc giữa hai đường thẳng trên.
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và  . 2  1  Hướng dẫn giải  aa  bb  cc
Vectơ chỉ phương của  là u  2  ;1;2 . 1   Ta có: cos  . 1 2 2 2 2 2 2
a  b  c . a  b  c 
Vectơ chỉ phương của  là u  1;1;4 . 2   2     u .u
cos  ,    cosu ,u  1 2    1 2 1 2 u . u 1 2 2.11.1 2. 4     2
 2 1  2 . 1 1   4  2 2 2 2 2 9 2   . 3.3 2 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng đã cho là 45 . Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 24
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d  là giao tuyến của hai mặt phẳng  
P : x z.sin cos 0; Q : y z.cos sin 0;           0;   .  2 
Góc giữa d  và trục Oz là: A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Hướng dẫn giải 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n   . P 1;0;sin    
Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến là n   . Q 0;1;cos   
d  là giao tuyến của P và Q nên vectơ chỉ phương của d  là:    u  n ,n     . d P Q sin ;cos ;         1  
Vectơ chỉ phương của Oz là u  . Oz 0;0;    1 0.sin  0.cos 1.1 1 Suy ra cos d,Oz    d,Oz  45 . 2 2 2 2
sin   cos  1 . 0  0 1 2
Vậy góc giữa d  và trục Oz là 45. Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, d là đường thẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2, song song với mặt phẳng  x 1 y 1 z
P : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  : 
 một góc lớn nhất. Phương 1 2 2
trình đường thẳng d là x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 4 5 3 4 5 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 4 5 3  4 5 3 Hướng dẫn giải 
Mặt phẳng P : 2x  y  z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  . P 2;1;  1   x 1 y 1 z  Đường thẳng  : 
 có một vectơ chỉ phương là u   .  1; 2;2 1 2  2 
Giả sử đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u . d  
Do 0  d,  90 mà theo giả thiết d tạo  góc lớn nhất nên d,   90  ud  u .      Lại có d // P nên u   
d  nP . Do đó chọn u d
u , nP  4;5;3   . x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là   . 4 5 3 Chọn D. TOANMATH.com Trang 25 x  2 y 1 z  2
Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 4  3
P:2x  y  2z 1 0 . Đường thẳng  đi qua E2;1;2, song song với P có một vectơ chỉ phương
u  ;m ;n 1, đồng thời tạo với d góc bé nhất. Tính 2 2 T  m  n . A. T  5  . B. T  4 . C. T  3. D. T  4  . Hướng dẫn giải 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  2;1;2; đường thẳng d có vectơ chỉ phương là v 4;4;3.  
// P  u  n  2m  n  2  0  n  2m  2 .  . u v 4m  4n  3 Mặt khác ta có: cos   ;d    u v m  n 1. 4   4  2 2 2 2 2  3 4m  5 1 4m  52 2 1 16m  40m  25    . 415m  8m  5 . . 2 2 2 41 5m  8m  5 41 5m  8m  5 Vì 0   ,d90 nên 
,d bé nhất khi và chỉ khi cos  ,d lớn nhất. 2 2 16t  40t  25 7  2t  90t Xét hàm số f t    f  t  . 2   5t  8t  5  2 5t  8t  52 Bảng biến thiên: 5 x   0  4 f   0 + 0  16 5 5 f 16 0 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f t  f 0  5. Suy ra 
,d bé nhất khi m 0n 2. Do đó 2 2 T  m  n  4. Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản TOANMATH.com Trang 26 x  2 y 1 z 1
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 3
 :x  2y 3z  0. Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  . Khi đó góc  bằng A. 0 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . x 1 y  2 z  3
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và 1 2 1 2 x  3 y 1 z  2  :  
. Góc giữa hai đường thẳng  ,  bằng 2 1 1 4 1 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 135 . x  2 y 1 z  3 x  5 y  3 z  5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng d :   và d :   tạo 1 1 2 1 2 1 2 m
với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng 3 1 A. m  1. B. m  . C. m  . D. m  1. 2 2 Bài tập nâng cao
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2  y   z  2 2 : 1 2  4 và đường thẳng x  2  t  d : y  t . z  m 1  t
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để d cắt S  tại hai điểm phân biệt , A B và các mặt phẳng
tiếp diện của S  tại ,
A B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng A. 1,5. B. 3. C. 3. D. 2,25. Dạng 3: Khoảng cách
Bài toán 1: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng Phương pháp giải
Ví dụ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 1 y  2 z  2 đường thẳng d :   . 1 2 2 
Tính khoảng cách từ M  2  ;1;  1 tới d .
Cho đường thẳng  đi qua điểm M x ; y ; z Hướng dẫn giải 0  0 0 0     A   d  AM   u 
và có vectơ chỉ phương u  a; ;
b c. Khi đó Ta có 1;2; 2  3; 1;  1 , 1;2; 2 .
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là:
khoảng cách từ điểm M đến  được tính bởi 1    AM;u công thức: d M d    5 2 ;    .   u 3 M M ;u   d M ,  0 1   . 1 u TOANMATH.com Trang 27 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;1;  1
 cho trước, nằm trong mặt phẳng
P: 2x  y  z  2  0 và cách điểm M 0;2; 1 một khoảng lớn nhất. x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 3 1  1 3 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 1 3 1 1 3 1 Hướng dẫn giải
Ta gọi B là hình chiếu của M lên đường thẳng d khi đó MB  MA . Suy ra MB
 MA nên đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với MA . max
Đồng thời đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P nên ta có    u  M , A n   . d P 1;3;     1  Chọn C.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1; 2  , B5;1;  1 và mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  6y 12z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S  sao cho khoảng
cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là x  2 x  2 x  2  2t x  2  t     A. y 1 t . B. y 1 4t . C. y 1 2t . D. y 1 4t . z  2   2     t z  2    t z  2    t z  2    t Hướng dẫn giải Mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  6y 12z  9  0 có tâm I 0;3;6 bán kính R  6 .
IA  6  R  AS , IB  3 10  R nên B nằm ngoài S  . TOANMATH.com Trang 28
Đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S  nên d nằm trong mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A . 
Mặt phẳng P đi qua A và nhận IA làm vectơ pháp tuyến có phương trình là x  2y  2z  0 .
Gọi H là hình chiếu của B lên P thì tọa độ của H 4; 1  ;  1 .
Ta có: d B;d   d  ; B P  BH .  
Vậy khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi d đi qua H . Ta có u  AH  . d 2;2;  1 x  2  2t 
Suy ra phương trình đường thẳng d là: y 1 2t . z  2    t Chọn C.
Bài toán 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Phương pháp giải
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Ví dụ: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách 
chéo nhau:  có vectơ chỉ phương u  a; ;
b c và giữa hai đường thẳng 1 x 1 4t
đi qua M x ; y ; z ;  có vectơ chỉ phương 0  0 0 0  2 x 1 y  2 z   d :   và d : y  1   2t , t   . 1 2 1 1 2
u  a ;b ;c và đi qua M   x ; y; z . z  2 2t 0  0 0 0   Hướng dẫn giải
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  ;0 và có một 1 
vectơ chỉ phương u  2;1;1 . 1  
Đường thẳng d đi qua điểm N 1;1;2 và có một
Khi đó khoảng cách giữa  và  được tính bởi 2 1 2
    
vectơ chỉ phương u  4;2; 2 . 2   u,u.M M   
công thức d  ,   0 0  .   1 2   u,u
Do u cùng phương với u và M  d nên d //d .   1 2 2 1 2     u MN 
Nếu  // ( u và u cùng phương và M   ) ,   1 2 1 2 0 2
Suy ra d d ;d   d  N;d  1   . 1 2 1 u
thì d  ,   d M , 1 1 2   0 2   
Ta có MN  0;1;2, u, MN   3;4;2   .   u , MN    32 42 2 1  2 174 Suy ra    . u 2   2 2 6 1 1 1 174 Vậy d d ;d  . 1 2  6 Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 29
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;1;0, B 2;1;  1 ,C 0;1;2, D 1; 1  ;  1 .
Khoảng cách giữa AB và CD là 1 3 A. . B. 3 . C. 6 . D. . 3 2 Hướng dẫn giải  AB   1;0;  1   Ta có   AB,CD  2;2; 2  . CD     1; 2  ;  1
   AB,CD.   AC Suy ra d  AB,CD     3 . AB,CD   Chọn B. x 1 y z
Ví dụ 2. Cho phương trình mặt phẳng P : 2x  y  z  3  0 , đường thẳng d :   và điểm 1 2 1 A0;2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , nằm trong P sao cho khoảng cách d và d đạt giá trị lớn nhất. x y  2 z 1 x y  2 z 1 x y  2 z 1 x y  2 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 7 9  1 7 9 1 7  9 1 7  9 Hướng dẫn giải
Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với d . 1 x  t 
Phương trình của d là: y  2  2t . 1 z 1  t
Trên đường thẳng d lấy điểm B 1;0;0. 1
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và d . 1
Ta có d d, d  d d ,Q  d B,Q.
Do d cố định cho nên d d, d  d B,Q  d B,d . 1  1  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi n
BH trong đó H là hình chiếu của B lên d . Q  1  2 2 1 
  5 2 1   Ta tìm được H ; ;   nên BH  ; ;  n    . Q  5  ;2;  1  3 3 3     3 3 3     Ta có u  n ;n   . d P Q 1;7;9       x y  2 z 1
Vậy phương trình của đường thẳng d là   . 1 7 9  Chọn A.
Lưu ý : Vì đường thẳng d đi qua A nên ta có thể loại đáp án bằng cách thay tọa độ điểm A vào các đáp TOANMATH.com Trang 30 án trong bài
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm P  ; a ;
b c . Khoảng cách từ điểm P đến trục tọa độ Oy bằng A. 2 2 a  c . B. b . C. b . D. 2 2 a  c . x 1 y  2 z  3
Câu 2: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 2 3
P: x  2y  2z 5  0 bằng 16 5 A. . B. 2. C. . D. 3. 3 3 x  7 y  5 z  9
Câu 3: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng d :   và 1  3 1 4  x y  4 z 18 d :   bằng 2  3 1 4 A. 30. B. 20. C. 25. D. 15. Bài tập nâng cao
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M  2  ;2;  1 , A1;2; 3   và đường thẳng x 1 y  5 z  d :  
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  qua M , vuông góc với đường thẳng 2 2 1
d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.     A. u 2;2;  1  . B. u 3;4; 4   . C. u 2;1;6 . D. u 1;0;2 . x  y  z
Câu 5: Phương trình đường thẳng d đi qua O và vuông góc với  1 1 :   và cách điểm 2 1 2
M 3;1;0 một khoảng nhỏ nhất là x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 1  7 14 10 5 9 13 9 5 13 17 14 1  0
Dạng 4: Vị trí tương đối
Bài toán 1: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng Phương pháp giải 
Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng  có vectơ chỉ phương là a  a ;a ;a và đi qua 1 2 3  
M x ; y ; z và mặt phẳng   : Ax  By  Cz  D  0 có vectơ pháp tuyến n   ; A ; B C  . 0  0 0 0      cắt    .
a n  0  Aa  Ba  Ca  0 . 1 2 3    a n Aa Ba Ca        //   . 0 0 1 2 3     . M  P Ax  By  Cz  D  0  0    0 0 0 TOANMATH.com Trang 31     a n Aa Ba Ca      .  0     0 1 2 3     M  P Ax  By  Cz  D  0  0    0 0 0   
     a và n cùng phương  a : a : a  A: B : C . 1 2 3
Ta có thể biện luận vị trí tương đối dựa vào số nghiệm của phương trình đường thẳng  và mặt phẳng   . Ví dụ mẫu x 1 y z  5
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 3  1
P:3x 3y  2z 6  0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P .
B. d song song với P .
C. d vuông góc với P . D. d nằm trong P . Hướng dẫn giải 
Đường thẳng d nhận u  1;3; 
1 làm một vectơ chỉ phương. 
Mặt phẳng P nhận n  3; 3
 ;2 làm một vectơ pháp tuyến.   Do .
u n  0 và hai vectơ này không cùng phương nên đường thẳng d cắt và không vuông góc với P . Chọn A.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình x  2 y 1 z 1 d :  
và mặt phẳng P x  my   2 : m  
1 z  7  0 với m là tham số thực. Tìm m sao 1 1 1 
cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P . m  1 A. m  1. B. m  1. C.  . D. m  2 . m  2 Hướng dẫn giải 
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  1;1; 
1 và mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  2 1; ; m m   1 .     m   d // P 1 2 2
 u  n  u.n  0  1 m  m 1  0  m  m  2  0   m  2
Thử lại ta thấy với m  2 thì d  P (loại). Vậy m  1. Chọn B. x 1 y  2 z  3
Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 4 1
 : x  y  2z 5  0, mệnh đề nào dưới đây là đúng? TOANMATH.com Trang 32 A. d //   . B. d    .
C. d cắt   và không vuông góc với   . D. d    . Hướng dẫn giải x 1 2t 
Ta có d : y  2  4t , t   . z  3  t x  1 2t   1   y  2  4t 2 Xét hệ phương trình:  z  3  t  3 x  y  2z 5  0  *
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được 1 2t  2  4t  23 t  5  0 .
Phương trình này có vô số nghiệm.
Do đó, đường thẳng d nằm trong mặt phẳng   . Chọn B. x 12 y  9 z 1
Ví dụ 4. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 3 1
P:3x 5y  z 2  0 là A. 1;0;  1 . B. 0;0;2 . C. 1;1;6 . D. 12;9;  1 . Hướng dẫn giải
Gọi M 4t 12;3t  9;t   1  d .
Ta có M P  34t 12  53t  9  t   1  2  0  t  3. Suy ra M 0;0;2. Chọn B.
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P: x  2y  z 1 0, Q: 2x  y  z  2  0 x y 1 z 1 x y  2 z 1
và hai đường thẳng  :   ,  :   . 1 2 2 1 2 1 1  2
Đường thẳng  song song với hai mặt phẳng P,Q và cắt  , tương ứng tại H, K . Độ dài đoạn 1 2 HK bằng 8 11 11 A. . B. 5 . C. 6. D. . 7 7 Hướng dẫn giải    Ta có u  n , n   . P Q  1  ;1; 3     TOANMATH.com Trang 33
Gọi H 2t;1 t;1 2t; K  ; m 2  ; m 1 2m 
 HK  m  2t;1 m t;2  2m  2t .  
Vì  song song với 2 mặt phẳng P,Q nên HK  ku nên m  2t 1 m  t 2  2m  2t   . 1 1 3 2 3 8 11 Tính ra được m ;   t  . Suy ra HK  . 7 7 7 Chọn A.
Ví dụ 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  2 m  m   x   2 m   y  m   2 : 2 2 1
2 z  m  m 1  0 luôn chứa đường thẳng  cố định khi m thay
đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến  là? 1 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Ta có:  2 m  m   x   2 m   y  m   2 2 2 1
2 z  m  m 1  0, m  2  m 2x  y   1  m2x  z  
1  4x  y  2z 1  0, m  2x  y 1  0  2x  y 1  0 y  z  2x  z 1  0      2x  z 1  0 2x  y 1  0 4x  y  2z 1  0   t 1 x     2 2 
Vậy P luôn chứa đường thẳng  cố định: y  t z   t   1    1 
Đường thẳng  đi qua A  ;0;0 
 và có vectơ chỉ phương u   ;1;1   .  2    2    O , A u     2
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ đến  là: d  ; O     . u 3  Chọn C.
Bài toán 2: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 34 x  x y  y z  z
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 0 0 0 d :   đi qua M x ; y ; z có 1  0 0 0  1 a b c  x  x y  y z  z vectơ chỉ phương u  ; a ; b c và 0 0 0 d :  
đi qua M x; y; z có vectơ chỉ phương 2  0 0 0  1   2 a b c  u  a ;b ;c . 2  
Để xét vị trí tương đối của d và d , ta sử dụng phương pháp sau: 1 2   a a a 1 2 3 u  / /u    +) d trùng d 1 2    b b b . 1 2 1 2 3 M  d  1 2 M d  1 2    u ,u   0   a a a 1 2 3 1 2   u  / /u    +) d //d  1 2   b b b . 1 2
    hoặc 1 2 3 u , M M   0 M  d   1 1 2   1 2 M  d  1 2    u ,u   0 1 2   +) d cắt d  1 2
    . u ,u .M M  0 1 2 1 2  
  
+) d chéo d  u ,u .M M  0 . 1 2 1 2 1 2   Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x  3 y  9 z  2 d :   và d :   m  0 2 2   1 1 2 1 4 8 m
Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //d có số phần tử là: 1 2 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải 
Đường thẳng d đi qua A1; 1
 ; 2 và có vectơ chỉ phương là u  1;2;1 . 1   1 
Đường thẳng d đi qua B 3; 9  ; 2
  và có vectơ chỉ phương là u   2 4;8; m . 2  2  
Đường thẳng d //d khi và chỉ khi u cùng phương với u và hai đường thẳng d và d không trùng 1 2 1 2 1 2 nhau. 3  1 9  1 2  2 Vì  
nên B nằm trên đường thẳng d . 1 2 1 1
Do đó hai đường thẳng này luôn có điểm chung là B nên hai đường thẳng không thể song song. Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 t x  2  2t  
d : y  2  3t và d: y  2   t z  3t   z  1 3t  TOANMATH.com Trang 35
Tìm tọa độ giao điểm M của d và d . A. M  0;1;4 . B. M   1  ;0;4 . C. M  4;0;  1 . D. M  0;4;  1 . Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm M của d và d ứng với t và t là nghiệm của hệ phương trình: 1   t  2  2t t   2t  1   t   1 
2  3t  2  t  3
 t  t  4   . t     1 3  t  1 3t t  3t  2   Vậy M  0;1;4 . Chọn A.
Ví dụ 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x 1 y 1 z x  3 y  3 z  2  :   ,  :   1 2 2 2 3 1 2 1 A.  song song với  . B.  chéo với  . 1 2 1 2 C.  cắt  . D.  trùng với  . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải 2 2  Vì 
nên vectơ chỉ phương u  2; 2;3 của đường thẳng  không cùng phương với vectơ chỉ 1   1  2  1  phương u  1  ; 2  ;1 của  . 2   2
Suy ra  chéo với  hoặc  cắt  . 1 2 1 2  Lấy M 1; 1  ;0 , N 3;3; 2
   . Ta có MN  2;4;2 . 1   2
  
Khi đó u ,u .MN  0 . 1 2  
  
Suy ra u ,u , MN đồng phẳng. 1 2 Vậy  cắt  . 1 2 Chọn C.
Bài toán 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu Phương pháp giải x  x  a t 1
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 0 1   
Cho đường thẳng d : y  y  a t 2 và mặt 0 2  
mặt cầu S  x  y  z  2 2 2 : 2  25 và đường z  z  a t 3  0 3   x  2   2t 
cầu S   x  a2   y  b   z  c2 2 2 :
 R có tâm thẳng d có phương trình  y  2  3t z  3   2t  I  ; a ; b c, bán kính R .
Chứng minh d luôn cắt S  tại hai điểm phân biệt. Hướng dẫn giải
Bước 1: Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu TOANMATH.com Trang 36
S đến đường thẳng d là
Mặt cầu S  có tâm I 0;0;2 và bán kính R  5 .   IM .a
Đường thẳng d đi qua M  2  ;2;3 và có vectơ   h  d I, d  0    a
chỉ phương là u  2;3;2 .   IM ,u   Ta có h  d I, d     3 . u
Bước 2: So sánh d I, d  với bán kính R của Vì h  R nên d cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân mặt cầu: biệt.
 Nếu d I,d   R thì d không cắt S  .
 Nếu d I,d   R thì d tiếp xúc S  .
 Nếu d I,d   R thì d cắt S  tại hai điểm
phân biệt M , N và MN vuông góc với
đường kính (bán kính) mặt cầu S  . Phương pháp đại số
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu
Thế (1), (2), (3) vào phương trình S  và rút gọn S  x  y  z  2 2 2 :
2  17 cắt trục Oz tại hai
đưa về phương trình bậc hai theo t * . điểm ,
A B . Tìm độ dài đoạn AB .
 Nếu phương trình (*) vô nghiệm thì d Hướng dẫn giải không cắt S  .
Gọi M là giao điểm của S  với trục Oz .
 Nếu phương trình (*) có một nghiệm thì d Ta có M Oz nên M 0;0;t . tiếp xúc S  .
Mà M S  nên   t  2 2 2 0 0 2  17
 Nếu phương trình (*) có hai nghiệm thì d       t  2 t 2 17
2  17  t  2  17   .
cắt S  tại hai điểm phân biệt M , N . t   2  17
Chú ý: Để tìm tọa độ M , N ta thay giá trị t vào Suy ra tọa độ các giao điểm là A0;0; 2 17,
phương trình đường thẳng d . B 0;0; 2
  17   AB  2 17 . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A0;0; 2
  và đường thẳng  có phương trình là x  2 y  2 z  3   . 2 3 2
Phương trình mặt cầu tâm A , cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC  8 là
A.  x  2   y  2  z  2 2 3 1  16 . B. x  y   z  2 2 2 2  25 . TOANMATH.com Trang 37 C.  x  2 2 2 2  y  z  25 . D. x  y   z  2 2 2 2  16 . Hướng dẫn giải
Gọi S  là mặt cầu tâm A0;0; 2
  và có bán kính R . 
Đường thẳng  đi qua M  2
 ;2;3 có vectơ chỉ phương u  2;3;2 .
Gọi H là trung điểm BC nên AH  BC .   M . A u   Ta có AH  d  , A    . u  MA   2; 2  ;  2 2 2 1   7   2  10 Với   M . A u  7;2;10      AH   3   . u    2;3;2 2 2 2 2  3  2
Bán kính mặt cầu S  là: 2 2 2 2
R  AB  AH  HB  3  4  5 .
Vậy phương trình mặt cầu S  là: x  y   z  2 2 2 2  25 . Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 2  9 và điểm M 1;3; 
1 . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường
tròn C  có tâm J a; ; b c .
Giá trị 2a  b  c bằng 134 116 84 62 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Hướng dẫn giải
Ta có mặt cầu S  có tâm I 1; 1
 ; 2 và bán kính R  3.
Khi đó IM  5  R  M nằm ngoài mặt cầu. x 1 
Phương trình đường thẳng MI là x  1   4t . z  23t  Tâm J  ; a ;
b c nằm trên MI nên J 1;1 4t;2  3t  .
Xét MHI vuông tại H có 2 2
MI  5; IH  3  MH  MI  HI  4 . M  1;3;  1 Mặt khác 
 MJ  4  4t2  33t2 . J
 1;1 4t; 2  3t 16 2 MJ.MI  MH  MJ  5
   t2    t2 256 4 4 3 2  25 TOANMATH.com Trang 38  9 t  369  2 25  25t  50t   0   . 25 41 t   25  11 23   139 7  3  Suy ra J 1; ;   hoặc J 1; ;   .  25 25   25 25   11 23  9 +) Với J 1; ; 
 thì IJ   IM (nhận).  25 25  5  139 73  41 +) Với J 1; ;   thì IJ   IM (loại).  25 25  5  11 23  84 Vậy J 1; ;   nên 2a  b  c  .  25 25  25 Chọn C.
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình là  x  4 y  4 z  4
x  2   y  2   z  2 14 1 2 3 
và đường thẳng d có phương trình   . Gọi 3 3 2 2
A x ; y ; z , x  0 là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu 0 0 0  0
S có các tiếp điểm B,C,D sao cho ABCD là tứ diện đều.
Giá trị của biểu thức P  x  y  z là 0 0 0 A. 6. B. 16. C. 12. D. 8. Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm mặt cầu thì I 1;2;3 .
Gọi O là giao điểm của mặt phẳng BCD và đoạn AI . 14
Vì theo giả thiết AB  AC  AD và IB  IC  ID  nên AI 3
vuông góc với mặt phẳng BCD tại O . Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD .  14  Đặt AI  x  x    . 3    14 Ta có 2 2 2 AB  AI  IB  x  3 2 14 14  14 2 2 2  IB  I . O IA  OI   OB  IB  IO     3x 3  3x  2 2 2 2  BD  OB  OD  2O . B OD.cos120  3OB TOANMATH.com Trang 39 14 196 
 BD  3OB  BD  3OB  3.   2   3 9x 
Do ABCD là tứ diện đều nên 14 14 196  14 196 2 2 AB  BD  x   3   x  14   2  2 3  3 9x  3 3x  14 2 x  4 2 3x 56x 196 0      3  x  14  . 2 x 14
A d nên A4  3t;4  2t;4  t . Suy ra AI 
   t  2    t  2    t  2 14 4 3 1 4 2 2 4 3  14 t  0 A4;4;4  t 1  1     . t  2 A   2  ;0;2
Do x  0 nên điểm A có tọa độ A4;4;4 . 0 Suy ra P  12. Chọn C.
Ví dụ 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P,Q, R lần lượt di động trên ba trục tọa độ 1 1 1 1
Ox,Oy,Oz (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho  
 . Biết mặt phẳng PQR luôn 2 2 2 OP OQ OR 8  1 3 
tiếp xúc với mặt cầu S  cố định. Đường thẳng d  thay đổi nhưng luôn đi qua M  ; ;0  và cắt 2 2    S tại hai điểm ,
A B phân biệt. Diện tích lớn nhất của AOB là A. 15 . B. 5 . C. 17 . D. 7 . Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng PQR . 1 1 1 1 1 1 Dễ thấy       OH  2 2 . 2 2 2 2 2 OH OP OQ OR OH 8
Khi đó PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu S  tâm O , bán kính R  2 2 . TOANMATH.com Trang 40 1 3 Ta có OM 
  0  1  R nên điểm M nằm trong mặt cầu S . 4 4 1
Gọi I là trung điểm của AB , do OAB cân tại O nên S  OI.AB . O  AB 2
Đặt OI  x . Vì OI  OM nên 0  x  1 và 2 AB  2 8  x . 1 Ta có 2 2 2 4 S  .
x 2 8  x  x 8  x  8x  x . O  AB 2 Xét hàm số f  x 2 4  8x  x , 0  x  1. Vì f  x  x 2
4 4  x   0 với mọi x0; 
1 nên f  x  f   1  7 .
Suy ra diện tích của OAB lớn nhất bằng 7 đạt được khi M là trung điểm của AB . Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản 
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và nhận vectơ a làm vectơ chỉ 
phương và đường thẳng d đi qua điểm M  và nhận vectơ a làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường
thẳng d song song với đường thẳng d là         a  ka ,k  0 a  ka ,k  0 a  a a  ka ,k  0 A.  . B.  . C.  . D.  . M d M d M d M d x 1 y  2 z  2
Câu 2: Cho đường thẳng d :   và điểm A1;2; 
1 . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I 1 2  1
nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z 1  0 . A. R  2 . B. R  4 . C. R  1 . D. R  3 . x 1 y  2 z  2
Câu 3: Cho đường thẳng d :  
. Phương trình mặt cầu tâm I 1;2;  1 cắt d tại các 3 2  2 điểm , A B sao cho AB  2 3 là
A.  x  2   y  2   z  2 1 2 1  25
B.  x  2   y  2   z  2 1 2 1  4 .
C.  x  2   y  2   z  2 1 2 1  9 .
D.  x  2   y  2   z  2 1 2 1  16 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu S :x  2 1   y  2
1   z  22  16 và S : x 1  y  2  z 1  9 2   2  2  2 1
cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn tâm là I  ; a ;
b c. Giá trị a  b  c bằng 7 1 10 A. . B.  . C. . D. 1. 4 4 3 Bài tập nâng cao
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng TOANMATH.com Trang 41 P  2 m   x   2
m  m   y   m   2 : 1 2 2 1 4
2 z  m  2m  0 luôn chứa một đường thẳng  cố định khi m
thay đổi. Đường thẳng d đi qua M 1;1; 
1 vuông góc với  và cách O một khoảng lớn nhất có vectơ  chỉ phương u   1  ; ;
b c . Giá trị của T  b  c bằng A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A3;0;0, B0;2;0,C 0;0;6 và D 1;1; 
1 . Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm , A B,C đến d lớn
nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây? A. M  1  ; 2  ;  1 . B. N 5;7;3 . C. P 3;4;3 . D. Q 7;13;5. x  3 y 1 z  2
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :  
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực 1 3 1 
của m để phương trình 2 2 2
x  y  z  x  my  m   2 4 2 2
1 z  m  2m  8  0 là phương trình của một mặt
cầu S  sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa  và cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1? A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 6;0;0, N 0;6;0, P 0;0;6 . Hai mặt
cầu có phương trình S  2 2 2
: x  y  z  2x  2 y 1  0 và S : x  y  z  8x  2y  2z 1  0 cắt 2  2 2 2 1
nhau theo đường tròn C . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C  và tiếp xúc với
ba đường thẳng MN, NP, PM ? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;3, B6;5;5 . Gọi S  là mặt cầu
đường kính AB . Mặt phẳng P vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn
tâm H (giao của mặt cầu S  và mặt phẳng P ) có thể tích lớn nhất, biết rằng P : 2x  by  cz  d  0 với b, , c d   . Tính S  b  c  d . A. S  18 . B. S  18 . C. S  12 . D. S  24 .
Dạng 5: Một số bài toán cực trị Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M  2  ;2; 
1 , A1;2;3 và đường x 1 y  5 z  thẳng d :  
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với 2 2 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.     A. u  2;2;  1 . B. u  1;7;  1 . C. u  1;0;2 . D. u  3;4; 4   . Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 42
Xét P là mặt phẳng qua M và P  d  .  
Mặt phẳng P qua M  2  ; 2  ; 
1 và có vectơ pháp tuyến n  u  2;2;  1 nên có phương trình: P d
2x  2 y  z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên P và .
Khi đó AK  AH  const nên AK đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi K  H . 
Đường thẳng AH đi qua A1;2; 3
  và có vectơ chỉ phương u  2;2;  1 nên AH có phương trình d x 1 2t 
tham số là y  2  2t . z  3t 
Vì H  AH nên H 1 2t;2  2t; 3   t .
Lại H P nên 21 2t  22  2t   3
  t  9  0  t  2  H 3; 2  ;  1 .   Vậy u  HM  .  1;0;2 Chọn C.
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x  y  z  4x  2 y  2z  3  0 và
điểm A5;3;2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  AM  4AN . A. S  30 . B. S  20 . C. S  5 34  9 . D. S  34  3. min min min min Hướng dẫn giải
Mặt cầu S  có tâm I 2;1;  1 , bán kính R    2 2 2 2 1 1   3    3.
Ta có: AI    2    2    2 2 5 1 3 1 2
 34  R nên A nằm ngoài mặt cầu S  .
Ta lại có: S  AM  4AN .
Đặt AM  x, x   34  3; 34  3   . 25 Mà 2 2
AM .AN  AI  R  34  9  25  AN  . AM Do đó:    100 S f x  x 
với x   34  3; 34  3 x   . TOANMATH.com Trang 43 2 100 x 100 Ta có: f  x 1 
 0 với x   34  3; 34  3 2 x x   . Do đó: min
f  x  f  34  3  5 34 9 .  343; 343   Dấu “=” xảy ra  ,
A M , N , I thẳng hàng và AM  34  3; AN  34  3. Chọn C.
Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A9;6;1 
1 , B 5;7;2 và điểm M di động trên mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 2 3  36 .
Giá trị nhỏ nhất của AM  2MB bằng A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 . Hướng dẫn giải
Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  36 có tâm I 1;2;3 và bán kính R  6 . Ta có IA  12  2R .
Gọi E là giao điểm của IA và mặt cầu S  suy ra E là trung điểm của IA nên E 5;4;7 .
Gọi F là trung điểm của IE suy ra F 3;3;5 . IF IM 1 Xét MIF và AIM có  AIM chung và   . IM IA 2 MA AI
Suy ra MIF# AIM c.g.c    2  MA  2MF . MF MI
Do đó AM  2MB  2MF  MB  2BF  2 29 (theo bất đẳng thức tam giác).
Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm FB và mặt cầu S  . Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;2;4, B3;3;  1 và đường thẳng x  5 y  2 z d :  
. Xét M là điểm thay đổi thuộc d , giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MA  3MB bằng 2 1 1  A. 14. B. 160. C. 4 10 D. 18. TOANMATH.com Trang 44
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;3; B3;1;3; C 1;5;  1 . Gọi
  
M  x ; y ; z thuộc mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho biểu thức T  2 MA  MB  MC có giá trị nhỏ 0 0 0 
nhất. Giá trị của x  y bằng 0 0 8 8 A. x  y   . B. x  y  . C. x  y  2 . D. x  y  2 . 0 0 5 0 0 5 0 0 0 0 Bài tập nâng cao
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3, B2; 2  ; 
1 và mặt phẳng   có
phương trình 2x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng   sao cho M luôn nhìn
đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất. x  2  t x  2   2t x  2   t x  2   t     A. y  2  2t . B. y  2   t . C. y  2  . D. y  2   t . z 1 2t     z  1 2t  z  1 2t  z  1 
Câu 4: Cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 2 1
3  9 và hai điểm A1;1;3, B21;9; 1  3 . Điểm M  ; a ;
b c thuộc mặt cầu S  sao cho 2 2
3MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của biểu thức T  . a . b c bằng A. 3. B. 8. C. 6. D. 18 . ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định vectơ chỉ phương và viết phương trình đường thẳng 1-B 2-B 3-B 4-B 5-B 6-C 7-C 8-C 9-B 10-B 11-D 12-D 13-A 14-D 15-D 16-C 17-D 18-B 19-C 20-B
Dạng 2. Các vấn đề về góc 1-C 2-B 3-A 4-C Dạng 3. Khoảng cách 1-A 2-A 3-C 4-D 5-D
Dạng 4. Vị trí tương đối 1-A 2-D 3-D 4-D 5-C 6-B 7-D 8-C 9-B
Dạng 5. Một số bài toán cực trị 1-B 2-C 3-C 4-B TOANMATH.com Trang 45