Bài giảng Quản trị dự án - Quản trị dự án | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Nắm được CSLL và nội dung cơ bản của vấn đề Quản trị dự án. Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án. Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân sách, lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực hiện dự án. Nắm được cách thức và nội dung kiểm soát dự án, quản trị rủi ro và kết thúc thành công dự án. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
ThS Võ Ngàn Thơ
THS. VÕ NGÀN THƠ
ngan.tho.2009@gmail.com
Ho Chi Minh City Open University © 2011 by Faculty of Business Administration
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
Tài liệu tham khảo
Giáo trình chính:
0Quản trị dự án đầu tư – TS. Trịnh Thùy Anh, 2010.
Tham khảo:
0Quản trị dự án đầu tư – TS. Nguyễn Xuân Thủy
1Quản lý dự án – TS. Từ Quang Phương (chủ biên)
2Quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Thủy, Trần
Việt Hoa và Nguyễn Việt Ánh
3Quản lý dự án – Cao Hào Thi (Chủ biên)
4Microsoft Project 2007-2010 - Nguyễn Công Minh
2
Mục tiêu môn học
5555 Nắm được CSLL và nội dung cơ bản
của vấn đề Quản trị dự án
5555 Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án
5555 Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân
sách, lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực
hiện dự
án
5555 Nắm được cách thức nội dung
kiểm soát dự án, quản trị rủi ro kết
thúc thành công dự án
3
Nội dung
23 Những vấn đề chung về QTDA
24 Lựa chọn DA
25 Thiết kế tổ chức và xây dựng đội ngũ DA
26 Lập kế hoạch và ngân sách DA
27 Lập tiến độ DA
28 Phân bổ nguồn lực DA
29 Kiểm soát DA
30 Quản trị rủi ro và hợp đồng DA
31 Kết thúc DA
4
Những vấn đề chung về
QTDA
1. Những vấn đề chung về QTDA
Dự án
Quản trị dự án
Khái niệm
Khái niệm, đặc
Đặc điểm
trưng
Chu kì dự án Mục tiêu
Các bên liên quan Vai trò
Quá trình
Nội dung
6
1
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự án
Khái niệm
Nguồn lực
Công việc A
Mục tiêu
Công việc B
Tài chính
chung
Con người
Công việc C
Tài nguyên
Lợi ích
thiên nhiên
Công việc ...
Thời gian
Công việc n
cụ thể
7
1.1 Dự án Khái niệm
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực
hiện để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch
vụ duy nhất
Được xác định bởi 3 phương diện:
0Chi phí
1Thời gian
2Kết quả
8
Các câu hỏi
Mục tiêu?
Thời gian? Địa điểm?
Nguồn lực cần thiết?
Hoạt động?
Sản phẩm, dịch vụ hay giá trị đầu ra?
9
SMART
Specific Cụ thể
Measurable
Đo lường được
Achievable Khả thi
Realistic Thực tế
Time Có thời hạn
10
1.1 Dự án Đặc điểm
DA là tạm thời và có chu kì sống
DA là một hoạt động có mục đích
Tính đặc thù
Tính không chắc chắn
Tính phụ thuộc và xung đột
11
2
Yêu cầu của một DA khả thi
Tính khoa học
Tính thực tiễn
Tính pháp lý
Tính đồng nhất
12
Bài giảng Quản trị dự
án ThS Võ Ngàn Thơ
1.1 Dự án
Chu kì
dự án
Kết thúc
của
chậm
Tăng
thành
trưởng
nhanh
hoàn
Bắt đầu
%
chậm
Thời gian
13
lOMoARcPSD|45315597
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự án
Các bên liên quan
Khách
hàng
CQ
Người
quản
DỰ
đc ủy
lý NN
quyền
ÁN
Tài trợ
Cung
vốn
ứng
14
1.2 Quản trị DA
Khái niệm – Đặc trưng
Nguồn
Mục tiêu
Các hoạt động DA
chung
lực
Lợi ích
cụ thể
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
9 lĩnh vực quản trị dự án
15
1.2 Quản trị DA
Vai trò
Tổ chức cấu quản trị, lập KH, điều
hành, kiểm soát, ra quyết định...
chất lượng sp và dv
Liên kết hoạt động, công việc, liên kết
các bên liên quan
Phát hiện khó khăn, vướng mắc
điều chỉnh, giải quyết
16
1.2 Quản trị DA Mục tiêu
Các giai đoạn của quá
trình quản trị dự án
Các
mục tiêu
đánh giá
sự hài
lòng
của KH
Các
mục tiêu
thuộc về
dự án
Các đích
ban đầu
Thời gian
Thực hiện
Lợi nhuận
Mục tiêu
cấp 2 Sản phẩm/
dịch vụ
Chi phí
Mục tiêu
Chất lượng
cấp 1
Dự án
17
Khởi Hoạch
xướng định
Kiểm soát Thực hiện
Kết thúc
18
3
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Các giai đoạn của quá trình
quản trị dự án
Khởi
Nghiên cứu cơ hội
Tìm kiếm đối tác Lựa chọn DA
xướng
đầu tư
Hoạch
Xây dựng mục tiêu
Xác định công việc và Lập thành kế hoạch
định
nguồn lực cần thiết
có tính hệ thống
Thực
Phân phối nguồn lực
Chi tiết hóa thời hạn
hiện
thực hiện DA
Kiểm
Theo dõi, kiểm tra tiến
Phân tích tình hình
Đưa ra giải pháp để
soát
trình
giải quyết vấn đề
Kết
Hoàn thành và bàn
Đánh giá tổng kết
Giải phóng nguồn lực
thúc
giao sản phẩm
19
Lĩnh vực QTDA
Kế hoạch
Phạm vi
Thời gian
tổng quan
Chi phí
Chất lượng
Nhân lực
Thông tin
Rủi ro
Cung ứng
21
1.2 Quản trị DA Nội
dung
Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước
0Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối
1Công cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch
Quản trị vi mô
0Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự...
1Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư,
thực hiện đầu tư, vận hành kết quả dự án.
2Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hoàn
thiện (3 phương diện của dự án)
20
Kế
Quản Quản
Quản
Quản Quản
Quản
Quản
Quản
hoạch
trị trị trị trị
trị trị
trị chi
trị rủi
tổng
phạm
thời
chất
nhân thông
cung
quan
vi
gian
phí
lượng
lực
tin
ro
ứng
Xác
Xác
Lập KH
Lập KH Lập KH
KH QT
Xác
KH
nguồn
cung
Lập kế định
định
lực
chất
nhân thông
định
ứng
hoạch
phạm
CV
lượng
lực
tin
rủi ro
vi
Tính
Lựa
toán
chọn
Lập kế
chi phí
Đảm
Phân
Dự tính
Thực hoạch
bảo
Tuyển
phối
CT QT
thời
hiện
phạm
chất
dụng
thông
rủi ro
gian
vi
lượng
tin
Lập dự
QT hợp
toán
đồng
QT
Phát
Phản
Quản
thay
QT
triển
Báo
QT tiến
QT tiến
ứng
trị thay
đổi
chất
nhóm,
cáo
độ
QT chi
đ/v rủi
độ
đổi
phạm
lượng
xd đội
tiến độ
phí
ro
cung
vi
ngũ
ứng
22
Lĩnh vực QTDA Kế
hoạch tổng quan
Tổ chức dự án theo một trình tự logic
Chi tiết hóa các mục tiêu dự án thành
những công việc cụ thể, hoạch
định chương trình thực hiện
Đảm bảo các lĩnh vực quản trị khác
nhau được kết hợp chính xác và đầy
đủ
23
Lĩnh vực QTDA
Quản trị phạm vi
Xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án
Xác định công việc nào thuộc về dự
án, cần phải thực hiện
Xác định công việc nào ngoài phạm vi
của dự án
24
4
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
ThS Võ Ngàn Thơ
Lĩnh vực QTDA
Quản trị thời gian
Lập kế hoạch, phân phố và giám sát
tiến độ, đảm bảo thời gian:
0 Mỗi công việc:
5 Độ dài
5 Bắt đầu
5 Kết thúc
1 Toàn bộ d án: khi nào hoàn thành
25
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
Lĩnh vực QTDA Quản
trị chi phí
Dự toán kinh phí
Giám sát thực hiện chi phí theo tiến độ
Tổ chức, phân tích số liệu và báo cáo
26
Lĩnh vực QTDA Quản
trị chất lượng
Triển khai giám sát tiêu chuẩn chất
lượng cho việc thực hiện dự án
Đảm bảo chất lượng sp theo yêu
cầu của chủ đầu tư
27
Lĩnh vực QTDA Quản
trị nhân lực
Hướng dẫn, phối hợp nỗ lực của các
thành viên hoàn thành mục tiêu dự
án
28
Lĩnh vực QTDA Quản
trị thông tin
Đảm bảo dòng thông tin thông
suốt: nhanh, chính xác
Các thành viên với nhau
Các cấp quản lý khác nhau
29
5
Lĩnh vực QTDA Quản trị
rủi ro
Xác định các yếu tố rủi ro
Lượng hóa mức độ rủi ro
Kế hoạch đối phó rủi ro
Quản trị từng loại rủi ro
30
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
ThS Võ Ngàn Thơ
Lĩnh vực QTDA
Quản trị hợp đồng và hoạt động mua
bán
Lựa chọn, thương lượng, quản trị hợp đồng
Điều hành mua bán NVL, TB, DV…
Giải quyết:
0 Cách thức
1 Tiến độ
2 Chất lượng
3 Số lượng
31
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
2. Lựa chọn Dự án
2. Lựa chọn dự án
Vấn đề cơ bản Phân tích rủi ro DA
Khái niệm
lựa chọn DA trong điều
Khung phân tích
kiện bất trắc
Trong lĩnh vực tư/công
PP phân tích định tính
Các tiêu chí lựa chọn dự PP phân tích định lượng
án: định tính, định lượng
33
2.1 Vấn đề cơ bản Khái
niệm
Nghiên cứu, xem xét một cách khách
quan, khoa học và toàn diện các nội
dung cơ bản ảnh hưởng trực tiếp tới
tính khả thi, tính hiệu quả của dự án
Đưa ra các quyết định đầu tư và cho
phép đầu tư
34
2.1 Vấn đề cơ bản Khái
niệm
Thực hiện trong giai đoạn lập dự án
Giúp lựa chọn thực hiện dự án mang lại
hiệu quả cao nhất cho (và/hoặc)
0 Chủ đầu tư
1 Xã hội
35
6
2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích
Phân tích thị trường
Phân tích pháp lý Phân tích kỹ thuật Phân tích nguồn lực
Phân tích tài chính
Phân tích KT-XH
Phân tích môi trường
36
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích – cụ thể
Tình hình
Chiến lược phát triển KTXH
Nhận dạng các yếu tố rủi ro
Mô tả sản phẩm – dịch vụ
kinh tế xã hội
Nhu cầu trong nước và thế giới
Nhận dạng các yếu tố bị tác
Xác định công suất
Tình hình cung cấp trong nước và thế giới
động
Công nghệ và pp sản xuất
và thị trườngKỹthuật Tiềm năng sẵnXáccóđịnhvàcầntỷsuấtcó tính toán – thời
Đo lường mức độ tác động
Chọn máy móc thiết bị
điểm tính toán
Nguyên liệu đầu vào
Tài chính
Xác định tổng mức vốn, doanh thu,
CSHT
Hiệu quả chi phí
Lao động – Xáctrợ giúpđịnh KTtỷ suất tính toán
Kinh tế Lập bảng báo cáo tài chính
Lựa chọn địaXácđiểmđịnhthựccác hiệnchỉtiêuDA hiệu
Tính các chỉ tiêu HQTC
XãTáchội động
Xử lý chất thảiquảôKTẢnhnhiễm-XHhưởng tích cực
Môi trường
ảnh hưởng tiêu cực
Phương án giải quyết
Rủi roTổ chức
thực hiện
nguồn lực
37
2.1 Vấn đề cơ bản
Lựa chọn DA trong lĩnh vực tư/công
Tư nhân Công cộng
Lợi nhuận tài Lợi ích kinh tế
chính - xã hội
38
2.1 Vấn đề cơ bản Các
chỉ tiêu định lượng
Giá trị hiện tại ròng NPV (Net Present Value)
Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of
Return)
Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR (Benefit over Cost Ratio)
Thời gian hoàn vốn PP (Payback Period)
39
Cơ sở tính chỉ tiêu HQTC
Ngân lưu:
0Dòng tiền ròng/thuần
1Dòng tiền thực thu/chi
40
Ví dụ
Năm
Đầu tư
Tổng thu
Tổng chi
TN ròng
NL ròng
C
i
B
i
NCF
2010
2.500
-2.500
2011
2.000
500 700
-200
-2.200
2012
1.000
400 600
600
2013
1.500
600 900
900
2014
1.700
680
1.020 1.020
2015
2.300
920
1.380 1.380
2016
2.800 1.120 1.680 1.680
2017
3.000 1.200 1.800 1.800
2018
3.500 1.400 2.100 2.100
Tổng
4.500
16.300
7.020 9.280 4.780
41
Bạn có nhận xét gì về dự án này?
Có nên thực hiện dự án không?
42
7
Bài giảng Quản trị dự
án ThS Võ Ngàn Thơ
Tỷ lệ sinh lời
r: Suất chiết khấu
MARR (Minimum Acceptable Rate of
Return): tỷ lệ sinh lời tối thiểu chấp
nhận được
WACC (Weighted Average Cost of Capital):
Chi phí sử dụng vốn
43
lOMoARcPSD|45315597
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
Giá trị tiền tệ theo thời gian
PV (Present Value): Hiện giá hay giá trị
quy đổi về năm gốc (năm 0)
FV (Future Value): Giá trị tương lai hay giá trị
quy đổi về năm thứ n so với năm gốc
(1+r)-t : Hệ số chiết khấu
(1+r)t : Hệ số tích lũy
44
Giá trị tiền tệ theo thời gian
Một người đầu 5.000 đvt với lãi suất
sinh lời 20%/năm thì sau 5 năm sẽ
nhận được bao nhiêu tiền?
Một người cần 8.000 đvt sau 5 năm nữa
thì hiện tại phải đầu tư bao nhiêu với
lãi suất sinh lời là 20%/năm?
Nếu mỗi tháng gửi vào quỹ tiết kiệm 1 khoản
tiền là 100 đvt thì sau 3 năm, tổng số tiền
trong quỹ tiết kiệm là bao nhiêu, biết lãi suất
tiết kiệm là 14%/năm
45
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
(Net Present Value)
Cho biết quy mô lãi của dự án
Giá trị quy đổi về hiện tại của tất cả
các khoản thu trừ đi các chi phí
Dự án có hiệu quả khi NPV > 0
Dự án có NPV càng cao thì càng được
ưa thích
46
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
(Net Present Value)
=
=0 1 +
Công thức tính NPV
=
=0 1 + =0 1 +
Trong đó:
B
t
: khoản thu ở năm thứ t ;
r: Suất chiết khấu
C
t
: khoản chi năm thứ t ;
n: tuổi thọ
47
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
(Net Present Value)
Cú pháp hàm NPV trong MSExcel:
= CF
0
+ npv(r,CF
1
:CF
n
)
Trong đó:
CF
0
, CF
1
,... ,CF
n
: Giá trị ngân lưu ròng ở năm 0, 1,
... , n
48
8
Bài giảng Quản trị dự
án ThS Võ Ngàn Thơ
Ví dụ: cách 1
Năm
HSCK
@14%
Đầu tư
PV(đầu tư) TN ròng
PV(TNR)
14%
C
i
PV(C
i
)
B
i
PV(B
i
)
0
2010
1,000 2.500
2.500,00
1
2011
0,877 2.000
1.754,00
-200
-175,40
2
2012
0,769
600
461,40
3
2013
0,675
900
607,50
4
2014
0,592 1.020 603,84
5
2015
0,519 1.380 716,22
6
2016
0,456 1.680 766,08
7
2017
0,400 1.800 720,00
8
2018
0,351 2.100 737,10
Tổng
4.500 4.254 9.280
4.436,74
NPV
@14%
=
182,7400
49
lOMoARcPSD|45315597
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ: cách 2
Năm
HSCK
@14%
Đầu tư
TN ròng NL ròng
PV(NCF)
14%
C
i
B
i
NCF
@14%
0
2010
1,000
2.500
-2.500
-2.500
1
2011
0,877
2.000
-200
-2.200
-1.929,40
2
2012
0,769
600 600
461,40
3
2013
0,675
900 900
607,50
4
2014
0,592 1.020
1.020
603,84
5
2015
0,519 1.380
1.380
716,22
6
2016
0,456 1.680
1.680
766,08
7
2017
0,400 1.800
1.800
720,00
8
2018
0,351 2.100
2.100
737,10
Tổng
4.500
9.280
4.780
182,74
NPV
@14%
182,74
50
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR
(Internal Rate of Return)
tỷ lệ % của khoản thu hồi từ dự án
trên vốn đầu tư phải bỏ ra.
Là suất sinh lời tối thiểu của DA
IRR > lãi suất sinh lời mong muốn của
nguồn vốn (r hoặc MARR) sẽ được chọn
IRR càng lớn thì càng tốt
51
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal
Rate of Return)
Công thức
tính:
= =0 1 + = 0
Cú pháp hàm IRR trong MSExcel
0 irr(CF
0
:CF
n
)
52
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR
(Internal Rate of Return)
Cách tính cụ thể IRR
0 Chọn r
1
sao cho NPV
1
> 0
1 Chọn r
2
sao cho NPV
2
< 0
2 Với r
1
và r
2
không quá chênh lệch
nhau Dùng công thức nội suy để tính
IRR
3 = 1+( 2 1
1
+
1
2
53
Ví dụ
Năm
HSCK
@14%
HSCK
@15%
NL ròng
PV(NCF)
PV(NCF)
14%
15%
NCF
@14%
@15%
0
2010
1,000
1,000
-2.500
-2.500
-2.500
1
2011
0,877
0,870
-2.200
-1.929,40 -1.914,00
2
2012
0,769
0,756
600
461,40
453,60
3
2013
0,675
0,658
900
607,50
592,20
4
2014
0,592
0,572
1.020
603,84
583,44
5
2015
0,519
0,497
1.380
716,22
685,86
6
2016
0,456
0,432
1.680
766,08
725,76
7
2017
0,400
0,376
1.800
720,00
676,80
8
2018
0,351
0,327
2.100
737,10
686,70
Tổng
4.780
182,74
-9,64
NPV
@14%
182,74
NPV
@15%
-9,64
IRR
14,95%
54
9
Bài giảng Quản trị dự
án ThS Võ Ngàn Thơ
Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR
(Benefit over Cost Ratio)
lOMoARcPSD|45315597
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ
Cho biết 1 đồng
vốn bỏ vào dự
án thì mang lại
bao nhiêu đồng
doanh thu
Dự án nào có BCR
càng lớn thì
càng hiệu quả
n
B
t
BCR
(1 r)
t
t 0
n
C
t
(1 r)
t
t 0
Năm
HSCK
@14%
PV(đầu tư)
TN ròng
PV(TNR)
14%
PV(C
i
)
B
i
PV(B
i
)
0 2010
1,000
2.500
1 2011
0,877
1.754
-200
-175,4
2 2012
0,769 600 461,4
3 2013
0,675 900 607,5
4 2014
0,592
1.020
603,8
5 2015
0,519
1.380
716,2
6 2016
0,456
1.680
766,1
7 2017
0,400
1.800
720,0
8 2018
0,351
2.100
737,1
Tổng
4.254 9.280
4.437
55
BCR 1,04295722
56
4. Thời gian hoàn vốn PP
(Payback Period) hoặc T
Cho biết 1 thời gian cần thiết để hoàn lại
tiền vốn đầu tư
L55 555n 55 5ó t555 555n 5on v5n n55n
T
B
t
T
C
t
(1 r)
t
(1 r)
t
t 0 t 0
57
4. Thời gian hoàn vốn PP
(Payback Period)
Cách tính cụ thể PP:
0 Xác định ngân lưu ròng CF
t
1 Quy đổi CF
t
về năm gốc (năm 0)
2 Tích lũy PV(CF
t
)
3 Tìm thời điểm PV(CF
t
) tích lũy = 0
58
Ví dụ
Năm
HSCK
@14%
NL ròng
PV(NCF)
Tích lũy
14%
NCF
@14%
PV(NCF)
0
2010
1,000
-2.500
-2.500
-2.500
1
2011
0,877
-2.200
-1.929,40 -4.429,40
2
2012
0,769
600
461,40
-3.968,00
3
2013
0,675
900
607,50
-3.360,50
4
2014
0,592 1.020
603,84
-2.756,66
5
2015
0,519 1.380
716,22
-2.040,44
6
2016
0,456 1.680
766,08
-1.274,36
7
2017
0,400 1.800
720,00
-554,36
8
2018
0,351 2.100
737,10
182,74
Tổng
4.780
182,74
PP
7,752082
59
Ví dụ
Năm
HSCK
@14%
Đầu tư
PV(đầu tư)
TN ròng
PV(TNR)
Tích lũy
14%
C
i
PV(C
i
)
B
i
PV(B
i
)
PV(TNR)
0
2010
1,000
2.500 2.500
1
2011
0,877
2.000 1.754
-200
-175,4
-175
2
2012
0,769
600
461,4
286
3
2013
0,675
900
607,5
894
4
2014
0,592
1.020
603,8 1.497
5
2015
0,519
1.380
716,2 2.214
6
2016
0,456
1.680
766,1 2.980
7
2017
0,400
1.800
720,0 3.700
8
2018
0,351
2.100
737,1 4.437
Tổng
4.500 4.254 9.280
4.437
PP
7,752082
60
10
lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
ThS Võ Ngàn Thơ
2.1 Vấn đề cơ bản Các
chỉ tiêu định tính
Khi những lợi ích của DA không thể
lượng hóa được
Thực hiện nhờ vào kinh nghiệm của nhà
phân tích, phỏng vấn chuyên gia...
Phương pháp: Cho điểm có trọng số
0 Ưu điểm: sử dụng nhiều tiêu chí, thích
hợp với nhiều dự án.
1 Nhược điểm: dựa vào ý kiến chủ quan của
người đánh giá, độ tin cậy thấp
61
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
Trọng
Điểm đánh giá cho các Dự án
Các tiêu chí lựa chọn
Xây cao
Kinh doanh
Sản xuất
số
ốc văn
khách sạn,
hạt nhựa
phòng
nhà hàng
A: Lợi nhuận
0,3
4
3 1
B: Sự thuận lợi
0,15
2
2 5
C: Trình độ chủ đầu tư 0,2
3
4 2
D: Ít rủi ro
0,15
2
2 4
E: Khai thác quản lý
0,1
3
4 3
F: Lợi ích khác
0,1
3
4 5
Tổng
1
62
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
Điểm đánh giá cho các Dự án
Điểm có trọng số
Các tiêu chí lựa
Trọng
Xây cao
Kinh doanh
Sản xuất
Xây cao
Kinh doanh
Sản
chọn
số
ốc văn
khách sạn,
ốc văn
khách sạn, xuất hạt
phòng
nhà hàng
hạt nhựa
phòng
nhà hàng
nhựa
A: Lợi nhuận
0,3
4
3
1
1,2 0,9 0,3
B: Sự thuận lợi
0,15
2
2
5
0,3 0,3
0,75
C: Trình độ chủ đầu
0,2
3
4
2
0,6 0,8 0,4
D: Ít rủi ro
0,15
2
2
4
0,3 0,3 0,6
E: Khai thác quản lý
0,1
3
4
3
0,3 0,4 0,3
F: Lợi ích khác
0,1
3
4
5
0,3 0,4 0,5
Tổng
1
3,00
3,10
2,85
63
2.2 Phân tích rủi ro DA
Khả năng xảy ra rủi ro (xác suất)
Mức độ tác động đến mục tiêu DA
64
2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định tính
Dựa vào kinh nghiệm, nhận định, linh
cảm, sự may mắn
Thường dựa vào ý kiến và nhận định
của chuyên gia để đánh giá
65
2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định lượng
Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
PP phân tích độ nhạy
Phương pháp xác suất
66
11
Bài giảng Quản trị dự
án ThS Võ Ngàn Thơ
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
Tỷ suất chiết khấu được cộng thêm một tỷ lệ
tùy thuộc và mức độ mạo hiểm của DA
DA càng mạo hiểm thì tỷ suất chiết
khấu điều chỉnh càng lớn
Sử dụng tỷ suất chiết khấu điều chỉnh để
tính lại các chỉ tiêu HQTC: NPV, BCR, T
67
2. PP phân tích độ nhạy
Cơ sở:
0 Xem xét mức độ biến động của yếu tố đầu
ra khi yếu tố đầu vào thay đổi
Thực hiện:
0 Yếu tố đầu vào: vốn đầu tư, lợi nhuận dự
kiến, thời gian khai thác, giá trịn thanh lý,
giá sản phẩm, sản lượng…
1 Yếu tố đầu ra: NPV, BCR, IRR, PP
69
lOMoARcPSD|45315597
Trường ĐH Mở TPHCM
Khoa Quản trị kinh doanh
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
PP lý thuyết
= 1 −
PP kinh nghiệm
Các loại dự án
Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
Dự án an toàn
r
d
= r + 2%
Dự án có mức độ mạo hiểm thấp
r
d
= r + 4%
Dự án có mức độ mạo hiểm cao
r
d
= r + 8%
68
Ví dụ
IRR
thay đổi IRR
Chỉ số nhạy cảm
(%/năm) (%)
Theo tính toán của dự án
12
Vốn đầu tư tăng 10%
11 -8,33%
-0,83
Chi phí khả biến tăng 10% 9,5
-20,83%
-2,08
Giá bán giảm 10%
8
-33,33%
+3,33
70
3. Phương pháp xác suất
Giả thiết một số kịch bản xảy ra đối với DA
Đưa ra giá trị kì vọng của DA trong từng kịch bản
Giá trị kì vọng của dự án mong đợi được tính như
sau:
n
Trong đó:
V
i
: giá trị dự án ở kịch bản i
EV V
i
P
i
P
i
: xác suất xảy ra kịch bản i
i 1
n: tổng số kịch bản
71
Trường hợp có xác suất xảy ra
các kịch bản
Có 2 cách để xác định phương án tối ưu:
0Cực đại hóa các lợi nhuận kì vọng maxEMV
(Expected Monetary Value).
1Cực tiểu hóa các thiệt hại kì vọng minEOL (Expected
Opportunity Loss)
72
| 1/108

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597
Trường ĐH Mở TPHCM lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Khoa Quản trị kinh doanh ThS Võ Ngàn Thơ Tài liệu tham khảo Giáo trình chính:
0Quản trị dự án đầu tư – TS. Trịnh Thùy Anh, 2010. Tham khảo:
0Quản trị dự án đầu tư – TS. Nguyễn Xuân Thủy
1Quản lý dự án – TS. Từ Quang Phương (chủ biên
)
2Quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Thủy, Trần THS. VÕ NGÀN THƠ
Việt Hoa và Nguyễn Việt Ánh ngan.tho.2009@gmail.com
3Quản lý dự án – Cao Hào Thi (Chủ biên)
Ho Chi Minh City Open University
© 2011 by Faculty of Business Administration
4Microsoft Project 2007-2010 - Nguyễn Công Minh 2 Mục tiêu môn học Nội dung 5555
Nắm được CSLL và nội dung cơ bản 23
Những vấn đề chung về QTDA
của vấn đề Quản trị dự án 24 Lựa chọn DA 5555
Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án 25
Thiết kế tổ chức và xây dựng đội ngũ DA 5555
Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân 26
Lập kế hoạch và ngân sách DA
sách, lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực 27 Lập tiến độ DA hiện dự 28
Phân bổ nguồn lực DA án 29 Kiểm soát DA 5555
Nắm được cách thức và nội dung
kiểm soát dự án, quản trị rủi ro và kết 30
Quản trị rủi ro và hợp đồng DA
thúc thành công dự án 31 Kết thúc DA 4 3
1. Những vấn đề chung về QTDA
Những vấn đề chung về QTDA Dự án
Quản trị dự án Khái niệm
Khái niệm, đặc Đặc điểm trưng Chu kì dự án Mục tiêu  Các bên liên quan  Vai trò  Quá trình  Nội dung 6 1 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Trường ĐH Mở TPHCM ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh 1.1 Dự án 1.1 Dự án Khái niệm Khái niệm
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực Công việc A
hiện để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch Nguồn lực Mục tiêu vụ duy nhất Công việc B Tài chính chung Con người Công việc C Tài nguyên
Được xác định bởi 3 phương diện: thiên nhiên Công việc ... Lợi ích 0Chi phí Thời gian cụ thể Công việc n 1Thời gian 2 7 Kết quả 8 Các câu hỏi Mục tiêu? SMART
Thời gian? Địa điểm?  Specific  Cụ thể
Nguồn lực cần thiết?  Measurable  Đo lường được Hoạt động?  Achievable  Khả thi
Sản phẩm, dịch vụ hay giá trị đầu ra?  Realistic  Thực tế  Time  Có thời hạn 9 10 2 1.1 Dự án Đặc điểm
DA là tạm thời và có chu kì sống
DA là một hoạt động có mục đích Tính đặc thù Tính không chắc chắn
Tính phụ thuộc và xung đột
11 Tính thực tiễn Tính pháp lý Tính đồng nhất
Yêu cầu của một DA khả thi 12 Tính khoa học lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự
Trường ĐH Mở TPHCM án ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh 1.1 Dự án 1.1 Dự án Chu kì Các bên liên quan Khách hàng dự án Kết thúc a chậm củ Tăng CQ Người quản đc ủy thành trưởng nhanh lý NN DỰ quyền hoàn Bắt đầu ÁN % chậm Thời gian Tài trợ Cung vốn ứng 13 14 1.2 Quản trị DA 1.2 Quản trị DA
Khái niệm – Đặc trưng Vai trò
Tổ chức cơ cấu quản trị, lập KH, điều Mục tiêu
hành, kiểm soát, ra quyết định...Nguồn chung
chất lượng sp và dv Các hoạt động DA lực Lợi ích
Liên kết hoạt động, công việc, liên kết cụ thể các bên liên quan
Phát hiện khó khăn, vướng mắc
điều chỉnh, giải quyết QUẢN TRỊ DỰ ÁN
9 lĩnh vực quản trị dự án 16 15 1.2 Quản trị DA Mục tiêu
Các giai đoạn của quá
trình quản trị dự án
Lợi nhuận Các Khởi Hoạch mục tiêu xướng định đánh giá sự hài lòng Mục tiêu Các đích cấp 2 Sản phẩm/ của KH Kiểm soát Thực hiện ban đầu dịch vụ Chi phí Các mục tiêu Kết thúc thuộc về dự án Mục tiêu Thời gian cấp 1 Chất lượng Thực hiện 18 Dự án 17 3 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Trường ĐH Mở TPHCM ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh
Các giai đoạn của quá trình 1.2 Quản trị DA Nội quản trị dự án dung Khởi
Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước Nghiên cứu cơ hội Tìm kiếm đối tác Lựa chọn DA xướng đầu tư
0Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối Hoạch
Xác định công việc và
Lập thành kế hoạch Xây dựng mục tiêu định 1
nguồn lực cần thiết có tính hệ thống
Công cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch Thực
Chi tiết hóa thời hạn Quản trị vi mô
Phân phối nguồn lực hiện thực hiện DA Kiểm 0
Theo dõi, kiểm tra tiến
Đưa ra giải pháp để
Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự... Phân tích tình hình soát trình
giải quyết vấn đề
1Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư, Kết Hoàn thành và bàn
Đánh giá tổng kết
Giải phóng nguồn lực
thực hiện đầu tư, vận hành kết quả dự án. thúc giao sản phẩm 2 19
Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hoàn
thiện (3 phương diện của dự án)
20 Lĩnh vực QTDA Kế Quản Quản Quản Quản Quản Quản Quản Quản Kế hoạch hoạch trị trị trị trị trị trị tổng phạm thời trị chi chất
nhân thông trị rủi cung Phạm vi Thời gian tổng quan quan vi gian phí lượng lực tin ro ứng Xác Lập KH KH Xác nguồn Lập KH Lập KH KH QT Xác cung Lập kế định định lực chất nhân thông định ứng Chi phí Chất lượng Nhân lực hoạch phạm CV lượng lực tin rủi ro vi Tính Lựa toán chọn Lập kế chi phí Đảm Phân Dự tính Thực hoạch bảo Tuyển phối CT QT thời hiện phạm chất dụng thông rủi ro gian Thông tin Rủi ro Cung ứng vi lượng tin Lập dự QT hợp toán đồng 21 QT Phát Phản Quản thay QT triển Báo QT tiến ứng QT tiến trị thay đổi chất nhóm, cáo độ QT chi đ/v rủi độ đổi phạm lượng xd đội tiến độ phí ro cung vi ngũ ứng 22 Lĩnh vực QTDA Kế Lĩnh vực QTDA hoạch tổng quan Quản trị phạm vi
Tổ chức dự án theo một trình tự logic
Xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án
Chi tiết hóa các mục tiêu dự án thành
Xác định công việc nào thuộc về dự
những công việc cụ thể, hoạch
án, cần phải thực hiện
định chương trình thực hiện
Xác định công việc nào ngoài phạm vi
Đảm bảo các lĩnh vực quản trị khác của dự án
nhau được kết hợp chính xác và đầy đủ 24 23 4 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Trường ĐH Mở TPHCM ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh Lĩnh vực QTDA Lĩnh vực QTDA Quản
Quản trị thời gian trị chi phí Dự toán kinh phí
Lập kế hoạch, phân phố và giám sát
tiến độ, đảm bảo thời gian:
Giám sát thực hiện chi phí theo tiến độ 0
Tổ chức, phân tích số liệu và báo cáo
Mỗi công việc: 5 Độ dài 5 Bắt đầu 5 Kết thúc
1 Toàn bộ dự án: khi nào hoàn thành 26 25 Lĩnh vực QTDA Quản Lĩnh vực QTDA Quản trị chất lượng trị nhân lực
Triển khai giám sát tiêu chuẩn chất
Hướng dẫn, phối hợp nỗ lực của các
lượng cho việc thực hiện dự án
thành viên  hoàn thành mục tiêu dự
Đảm bảo chất lượng sp theo yêu án
cầu của chủ đầu tư 27 28 5 Lĩnh vực QTDA Quản trị thông tin
Đảm bảo dòng thông tin thông
suốt: nhanh, chính xác
Các thành viên với nhau
Các cấp quản lý khác nhau
29
Lượng hóa mức độ rủi ro
Kế hoạch đối phó rủi ro
Quản trị từng loại rủi ro
Lĩnh vực QTDA Quản trị rủi ro 30
Xác định các yếu tố rủi ro lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Trường ĐH Mở TPHCM ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh Lĩnh vực QTDA
Quản trị hợp đồng và hoạt động mua bán
Lựa chọn, thương lượng, quản trị hợp đồng
2. Lựa chọn Dự án
Điều hành mua bán NVL, TB, DV… Giải quyết: 0 Cách thức 1 Tiến độ 2 Chất lượng 3 Số lượng 31
2.1 Vấn đề cơ bản Khái
2. Lựa chọn dự án niệm
Vấn đề cơ bản
Phân tích rủi ro DA
Nghiên cứu, xem xét một cách khách Khái niệm
lựa chọn DA trong điều
quan, khoa học và toàn diện các nội  Khung phân tích kiện bất trắc
dung cơ bản ảnh hưởng trực tiếp tới
Trong lĩnh vực tư/công
PP phân tích định tính
tính khả thi, tính hiệu quả của dự án
Các tiêu chí lựa chọn dự
PP phân tích định lượng
án: định tính, định lượng
Đưa ra các quyết định đầu tư và cho phép đầu tư 33 34 6
2.1 Vấn đề cơ bản Khái niệm
Thực hiện trong giai đoạn lập dự án
Giúp lựa chọn thực hiện dự án mang lại

hiệu quả cao nhất cho (và/hoặc) 0 Chủ đầu tư 1 Xã hội 35 Phân tích pháp lý
Phân tích kỹ thuật
Phân tích nguồn lực Phân tích tài chính
2.1 Vấn đề cơ bản Phân tích KT-XH Khung phân tích
Phân tích môi trường
Phân tích thị trường 36 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Trường ĐH Mở TPHCM ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh
2.1 Vấn đề cơ bản
2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích – cụ thể
Lựa chọn DA trong lĩnh vực tư/công Tình hình
Chiến lược phát triển KTXH
Nhận dạng các yếu tố rủi ro
Mô tả sản phẩm – dịch vụ kinh tế xã hội
Nhu cầu trong nước và thế giới
Nhận dạng các yếu tố bị tác
Xác định công suất
Tình hình cung cấp trong nước và thế giớiTư nhânCông cộng động
Công nghệ và pp sản xuất
và thị trườngKỹthuật Tiềm năng sẵnXáccóđịnhvàcầntỷsuấtcó tính toán – thời
Đo lường mức độ tác động
Chọn máy móc thiết bị điểm tính toán
Nguyên liệu đầu vào Lợi nhuận tài
Lợi ích kinh tế Tài chính
Xác định tổng mức vốn, doanh thu, CSHT Hiệu quả chi phí chính - xã hội
Lao động – Xáctrợ giúpđịnh KTtỷ suất tính toán Kinh tế
Lập bảng báo cáo tài chính
Lựa chọn địaXácđiểmđịnhthựccác hiệnchỉtiêuDA hiệu
Tính các chỉ tiêu HQTC XãTáchội động
Xử lý chất thảiquảôKTẢnhnhiễm-XHhưởng tích cực Môi trường
ảnh hưởng tiêu cực
Phương án giải quyết Rủi roTổ chức thực hiện nguồn lực 37 38
2.1 Vấn đề cơ bản Các
chỉ tiêu định lượng
Cơ sở tính chỉ tiêu HQTC
Giá trị hiện tại ròng NPV (Net Present Value) Ngân lưu:
Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of 0 Return)
Dòng tiền ròng/thuần
Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR (Benefit over Cost Ratio)
1Dòng tiền thực thu/chi
Thời gian hoàn vốn PP (Payback Period) 39 40 Ví dụ Năm Đầu tư
Tổng thu Tổng chi TN ròng NL ròng
Bạn có nhận xét gì về dự án này? Ci Bi NCF 2010 2.500 -2.500
Có nên thực hiện dự án không? 2011 2.000 500 700 -200 -2.200 2012 1.000 400 600 600 2013 1.500 600 900 900 2014 1.700 680 1.020 1.020 2015 2.300 920 1.380 1.380 2016 2.800 1.120 1.680 1.680 2017 3.000 1.200 1.800 1.800 2018 3.500 1.400 2.100 2.100 Tổng 4.500 16.300 7.020 9.280 4.780 41 42 7 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự
Trường ĐH Mở TPHCM án ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh Tỷ lệ sinh lời
Giá trị tiền tệ theo thời gian
r: Suất chiết khấu
PV (Present Value): Hiện giá hay giá trị
MARR (Minimum Acceptable Rate of
quy đổi về năm gốc (năm 0)
Return): tỷ lệ sinh lời tối thiểu chấp
FV (Future Value): Giá trị tương lai hay giá trị nhận được
quy đổi về năm thứ n so với năm gốc
WACC (Weighted Average Cost of Capital):
(1+r)-t : Hệ số chiết khấu
Chi phí sử dụng vốn
(1+r)t : Hệ số tích lũy 43 44
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
Giá trị tiền tệ theo thời gian (Net Present Value)
Một người đầu tư 5.000 đvt với lãi suất
Cho biết quy mô lãi của dự án
sinh lời là 20%/năm thì sau 5 năm sẽ
Giá trị quy đổi về hiện tại của tất cả
nhận được bao nhiêu tiền?
các khoản thu trừ đi các chi phí
Một người cần 8.000 đvt sau 5 năm nữa
Dự án có hiệu quả khi NPV > 0
thì hiện tại phải đầu tư bao nhiêu với
Dự án có NPV càng cao thì càng được
lãi suất sinh lời là 20%/năm? ưa thích
Nếu mỗi tháng gửi vào quỹ tiết kiệm 1 khoản
tiền là 100 đvt thì sau 3 năm, tổng số tiền
trong quỹ tiết kiệm là bao nhiêu, biết lãi suất tiết kiệm là 14%/năm
45 46
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
1. Giá trị hiện tại ròng NPV (Net Present Value) (Net Present Value)
Cú pháp hàm NPV trong MSExcel: − = CF = 0 + npv(r,CF1:CFn) =0 1 +
 Công thức tính NPV Trong đó:
CF0, CF1,... ,CFn: Giá trị ngân lưu ròng ở năm 0, 1, ... , n = − =0 1 + =0 1 + Trong đó:
Bt : khoản thu ở năm thứ t ;
r: Suất chiết khấu
Ct: khoản chi năm thứ t ; n: tuổi thọ 48 47 8 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự
Trường ĐH Mở TPHCM án ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh Ví dụ: cách 1 Ví dụ: cách 2 HSCK HSCK Năm @14%
Đầu tư PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR) Năm @14% Đầu tư
TN ròng NL ròng PV(NCF) 14% Ci PV(Ci) Bi PV(Bi) 14% Ci Bi NCF @14% 0 2010 1,000 2.500 2.500,00 0 2010 1,000 2.500 -2.500 -2.500 1 2011 0,877 2.000 1.754,00 -200 -175,40 1 2011 0,877 2.000 -200 -2.200 -1.929,40 2 2012 0,769 600 461,40 2 2012 0,769 600 600 461,40 3 2013 0,675 900 607,50 3 2013 0,675 900 900 607,50 4 2014 0,592 1.020 603,84 4 2014 0,592 1.020 1.020 603,84 5 2015 0,519 1.380 716,22 5 2015 0,519 1.380 1.380 716,22 6 2016 0,456 1.680 766,08 6 2016 0,456 1.680 1.680 766,08 7 2017 0,400 1.800 720,00 7 2017 0,400 1.800 1.800 720,00 8 2018 0,351 2.100 737,10 8 2018 0,351 2.100 2.100 737,10 Tổng 4.500 4.254 9.280 4.436,74 Tổng 4.500 9.280 4.780 182,74 NPV NPV @14% = 182,7400 49 @14% 182,74 50
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal
(Internal Rate of Return) Rate of Return)
tỷ lệ % của khoản thu hồi từ dự án
trên vốn đầu tư phải bỏ ra. Công thức tính:
Là suất sinh lời tối thiểu của DA
IRR > lãi suất sinh lời mong muốn của
= =0 1 + = 0
nguồn vốn (r hoặc MARR) sẽ được chọn
Cú pháp hàm IRR trong MSExcel
IRR càng lớn thì càng tốt 0 irr(CF0 :CFn) 51 52
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR Ví dụ
(Internal Rate of Return) HSCK Năm @14% HSCK@15%
NL ròng PV(NCF) PV(NCF) 14% 15% NCF @14% @15%
Cách tính cụ thể IRR 0 2010 1,000 1,000 -2.500 -2.500 -2.500 0 1 2011 0,877 0,870 -2.200 -1.929,40 -1.914,00
Chọn r1 sao cho NPV1 > 0 2 2012 0,769 0,756 600 461,40 453,60 1 3 2013 0,675 0,658 900 607,50 592,20
Chọn r2 sao cho NPV2 < 0 4 2014 0,592 0,572 1.020 603,84 583,44 2 5 2015 0,519 0,497 1.380 716,22 685,86
Với r1 và r2 không quá chênh lệch 6 2016 0,456 0,432 1.680 766,08 725,76
nhau Dùng công thức nội suy để tính IRR 7 2017 0,400 0,376 1.800 720,00 676,80 3 8 2018 0,351 0,327 2.100 737,10 686,70 = 1+( 2− 1)× 1+ 1 2 Tổng 4.780 182,74 -9,64 53 NPV@14% 182,74 NPV@15% -9,64 IRR 14,95% 54 9 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự
Trường ĐH Mở TPHCM án ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh
Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR
(Benefit over Cost Ratio) Ví dụ
Cho biết 1 đồng n Năm
HSCK@14% PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR) vốn bỏ vào dự B 14% PV(Ci) Bi PV(Bi) t 0 2010 1,000 2.500 án thì mang lại BCR (1 r)t 1 2011 0,877 1.754 -200 -175,4 bao nhiêu đồng t 0 2 2012 0,769 600 461,4 doanh thu  n C 3 2013 0,675 900 607,5 Dự án nào có BCR t  4 2014 0,592 1.020 603,8 5 2015 0,519 1.380 716,2 càng lớn thì (1 r)t t 0 6 2016 0,456 1.680 766,1 càng hiệu quả 7 2017 0,400 1.800 720,0 8 2018 0,351 2.100 737,1 Tổng 4.254 9.280 4.437 55 BCR 1,04295722 56
4. Thời gian hoàn vốn PP
4. Thời gian hoàn vốn PP
(Payback Period) hoặc T (Payback Period)
Cho biết 1 thời gian cần thiết để hoàn lại
Cách tính cụ thể PP: tiền vốn đầu tư
0 Xác định ngân lưu ròng CF
L55 555n 55 5ó t555 555n 5on v5n n55n t B C 1 T T
Quy đổi CFt về năm gốc (năm 0) t t   2Tích lũy PV(CFt) (1 r)t (1 r)t 3 t
Tìm thời điểm PV(CF 0 t 0 t) tích lũy = 0 57 58 Ví dụ Ví dụ HSCK@14% NL ròng PV(NCF) Tích lũy HSCK Năm Năm @14%
Đầu tư PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR) Tích lũy 14% NCF @14% PV(NCF) 14% Ci PV(Ci) Bi PV(Bi) PV(TNR) 0 2010 1,000 -2.500 -2.500 -2.500 0 2010 1,000 2.500 2.500 1 2011 0,877 -2.200 -1.929,40 -4.429,40 1 2011 0,877 2.000 1.754 -200 -175,4 -175 2 2012 0,769 600 461,40 -3.968,00 2 2012 0,769 600 461,4 286 3 2013 0,675 900 607,50 -3.360,50 3 2013 0,675 900 607,5 894 4 2014 0,592 1.020 603,8 1.497 4 2014 0,592 1.020 603,84 -2.756,66 5 2015 0,519 1.380 716,2 2.214 5 2015 0,519 1.380 716,22 -2.040,44 6 2016 0,456 1.680 766,1 2.980 6 2016 0,456 1.680 766,08 -1.274,36 7 2017 0,400 1.800 720,0 3.700 7 2017 0,400 1.800 720,00 -554,36 8 2018 0,351 2.100 737,1 4.437 8 2018 0,351 2.100 737,10 182,74 Tổng 4.500 4.254 9.280 4.437 Tổng 4.780 182,74 PP 7,752082 PP 7,752082 59 60 10 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự án
Trường ĐH Mở TPHCM ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh
2.1 Vấn đề cơ bản Các
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
chỉ tiêu định tính
Khi những lợi ích của DA không thể
Điểm đánh giá cho các Dự án lượng hóa được
Các tiêu chí lựa chọn Trọng Xây cao Kinh doanh Sản xuất
Thực hiện nhờ vào kinh nghiệm của nhà số ốc văn khách sạn, hạt nhựa phòng nhà hàng
phân tích, phỏng vấn chuyên gia... A: Lợi nhuận 0,3 4 3 1
Phương pháp: Cho điểm có trọng số B: Sự thuận lợi 0,15 2 2 5
C: Trình độ chủ đầu tư 0,2 3 4 2
0 Ưu điểm: sử dụng nhiều tiêu chí, thích D: Ít rủi ro 0,15 2 2 4
E: Khai thác quản lý 0,1 3 4 3
hợp với nhiều dự án. F: Lợi ích khác 0,1 3 4 5
1 Nhược điểm: dựa vào ý kiến chủ quan của Tổng 1
người đánh giá, độ tin cậy thấp 62 61
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
2.2 Phân tích rủi ro DA
Điểm đánh giá cho các Dự án
Điểm có trọng số
Khả năng xảy ra rủi ro (xác suất)
Các tiêu chí lựa Trọng Xây cao Kinh doanh Xây cao Kinh doanh Sản chọn số
ốc văn khách sạn, Sản xuất ốc văn khách sạn, xuất hạt
Mức độ tác động đến mục tiêu DA phòng nhà hàng hạt nhựa phòng nhà hàng nhựa A: Lợi nhuận 0,3 4 3 1 1,2 0,9 0,3 B: Sự thuận lợi 0,15 2 2 5 0,3 0,3 0,75
C: Trình độ chủ đầu 0,2 3 4 2 0,6 0,8 0,4 tư D: Ít rủi ro 0,15 2 2 4 0,3 0,3 0,6
E: Khai thác quản lý 0,1 3 4 3 0,3 0,4 0,3 F: Lợi ích khác 0,1 3 4 5 0,3 0,4 0,5 Tổng 1 3,00 3,10 2,85 63 64
2.2 Phân tích rủi ro DA
2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định tính
Phân tích định lượng
Dựa vào kinh nghiệm, nhận định, linh
Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh cảm, sự may mắn
PP phân tích độ nhạy
Thường dựa vào ý kiến và nhận định
Phương pháp xác suất
của chuyên gia để đánh giá 65 66 11 lOMoARcPSD|45315597
Bài giảng Quản trị dự
Trường ĐH Mở TPHCM án ThS Võ Ngàn Thơ
Khoa Quản trị kinh doanh
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
Tỷ suất chiết khấu được cộng thêm một tỷ lệ
tùy thuộc và mức độ mạo hiểm của DA PP lý thuyết = 1 −
DA càng mạo hiểm thì tỷ suất chiết PP kinh nghiệm
khấu điều chỉnh càng lớn
Sử dụng tỷ suất chiết khấu điều chỉnh để Các loại dự án
Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
tính lại các chỉ tiêu HQTC: NPV, BCR, T Dự án an toàn rd = r + 2%
Dự án có mức độ mạo hiểm thấp rd = r + 4%
Dự án có mức độ mạo hiểm cao rd = r + 8% 67 68
2. PP phân tích độ nhạy Ví dụ Cơ sở: IRR thay đổi IRR Chỉ số nhạy cảm 0 (%/năm) (%)
Xem xét mức độ biến động của yếu tố đầu
ra khi yếu tố đầu vào thay đổi
Theo tính toán của dự án 12 Thực hiện:
Vốn đầu tư tăng 10% 11 -8,33% -0,83
0 Yếu tố đầu vào: vốn đầu tư, lợi nhuận dự
Chi phí khả biến tăng 10% 9,5 -20,83% -2,08
kiến, thời gian khai thác, giá trịn thanh lý,
giá sản phẩm, sản lượng…
Giá bán giảm 10% 8 -33,33% +3,33
1 Yếu tố đầu ra: NPV, BCR, IRR, PP 70 69
Trường hợp có xác suất xảy ra
3. Phương pháp xác suất các kịch bản
Giả thiết một số kịch bản xảy ra đối với DA
Có 2 cách để xác định phương án tối ưu:
Đưa ra giá trị kì vọng của DA trong từng kịch bản
Giá trị kì vọng của dự án mong đợi được tính như

0Cực đại hóa các lợi nhuận kì vọng maxEMV sau: (Expected Monetary Value).
1Cực tiểu hóa các thiệt hại kì vọng minEOL (Expected n Trong đó: Opportunity Loss) 
Vi: giá trị dự án ở kịch bản i
EV  ViPi
Pi: xác suất xảy ra kịch bản i i 1 
n: tổng số kịch bản 71 72