Bài giảng quản trị nhân lực - Động lực làm việc của người lao động

Các nhu cầu chưa thoả mãn sẽ thúc đẩyhành động Sử dụng nhu cầu để động viênNhận dạng nhu cầu Tạo cơ hội để thoả mãn nhu cầu.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45470709
1
#1: Đáng c¢ l g ?
Đáng lāc (Motivation): sự sẵn s ng sử dụng
lāc cao thực hin cÆc mÿc tiŒu cāa tổ
chức, n bị ảnh hưởng bởi khả năng thoả mªn
những nhu cầu cÆ nh n
Ph n biệt ộng lực v việc bị e doạ hoặc cÆm dỗ
Đánglācvhißuquả
L m việc t ch cực (nỗ lực cao)
Duy tr nỗ lực l m việc
Định hướng v o thực hiện cÆc mục tiŒu quan trng
P=MxAxO
P: performance - kết quả, th nh t ch; M:
Motivation - Động cơ
A: Ability Năng lực : cÆc kỹ năng, c ng nghệ, hiểu biết về c ng
việc
Chương 2
ĐàNG LĀC L M VIÞC CĀA
NG¯àI LAO ĐàNG
Ng Qu Nh m ĐH Ngoại Thương
lOMoARcPSD| 45470709
2
C`C L THUY¾T NàI DUNG V L
THUY¾T QU` TR NH VÀ ĐàNG C¡
lOMoARcPSD| 45470709
3
CÆc l thuyết nội dung
giải th ch tại sao con người c cÆc nhu
cầu khÆc nhau ở cÆc thời iểm khÆc
nhau
CÆc l thuyết quÆ tr nh m tả quÆ tr nh
m nhờ cÆc nhu cầu ược biến ổi th nh h nh
vi
lOMoARcPSD| 45470709
4
L thuy¿t vÁ thÆp nhu cầu
ThÆp nhu cầu
Tā khẳng CÆc nhu cầu ở bậc thấp hơn phải
ược nh thoả mªn trước khi con người ược
khuyến kh ch
Tā trọng Nhu cầu nổi trội nhất tại một thời iểm sẽ
tạo ộng cơ mạnh mẽ nht thc Xª hái hiện mục
tiŒu
Khi một nhu cầu ược thoả mªn, th n
kh ng c n l yếu tố tạo ra ộng lực
An to n
Nh quản l cần phải xÆc ịnh v tạo
hội thỏa mªn một cÆch hợp l nht Sinh l nhu cầu nổi trội
ể tạo ộng lực cho
người lao ộng.
lOMoARcPSD| 45470709
5
lOMoARcPSD| 45470709
6
Thuy¿t X v thuy¿t Y (D.McGregor)
Thuy¿t X
Bản chất của c ng nh n l
ời nhÆc kh ng th ch c ng
việc, v trốn trÆnh nếu c thể.
C ng nh n phải bị ỡng chế,
kiểm soÆt hoặc e doạ kỷ lut
ể ạt ược mục tiŒu.
C ng nh n kh ng muốn m
nhận trÆch nhiệm v tr ng chờ
v o sự chdẫn Hầu hết c ng
nh n u t sự an to n lŒn
trŒn hết v kh ng c tham vọng
trong c ng việc
Thuy¿t Y
C ng nh n coi l m việc l ương
nhiŒn, giống như vui chơi, giải tr
.
C ng nh n sẽ tự tổ chức v
kiểm soÆt c ng việc nếu hcam kết
thực hiện mục tiŒu.
C ng nh n b nh thường sẽ chp
nhận v thậm ch t m kiếm trÆch
nhiệm Hầu hết mọi người ều c khả
năng ra quyết ịnh chứ kh ng phải
chỉ c nh quản trị.
... C y gậy v củ c rốt ... Lấy con người l m trung t m
L thuy¿t thi¿t lập mÿc tiŒu
Thuy¿t thi¿t lập mÿc tiŒu(Goal-setting
theory):
CÆc mục tiŒu cụ thể sẽ l m tăng th nh t ch
CÆc mục tiŒu kh (thÆch thức), khi ược chấp nhận, sẽ
dẫn ến th nh t ch cao hơn mục tiŒu dễ
... khuyến kh ch tham gia thiết lập mục tiŒu
Lưu : th ng tin phản hồi
lOMoARcPSD| 45470709
7
L THUY¾T VÀ SĀ C NG B¾NG
Phần thưởng cÆ nh nPhần thưởng của người khÆc
--------------------------------- ---------------------------
Đng g p cÆ nh nĐng g p người khÆc
K
hi thấy bất c ng, nh n viŒn c thể:
1.
Gim ầu v o ( ng g p) của ch nh m nh
2.
Tăng ầu ra (phần nhận ược) của ch nh m nh
lOMoARcPSD| 45470709
8
3.
Để mặc t nh huống g y ra sự kh ng c ng bằng (th
i việc, kh ng hợp tÆc với nời ược phần thưởng
cao hơn)
Vøng
M
ctiŒu
T
i
ư
u
Cao
Th
p
V
aph
i
Moderate
ThÆchth
c
Challenging
B
tkh
thi
Impossible
Thuy
¿
t thi
¿
t l
p m
ÿ
c tiŒu
Goal-setting
(
theory)
Độ
kh
c
am
ctiŒu
lOMoARcPSD| 45470709
9
Để Æp dÿng thuy¿t n y, nh
quản trị cần...
lOMoARcPSD| 45470709
10
Hiểu rı nhận thức của nh n viŒn về
phần thưởng m họ nhận ược
Hiểu rı mức ộ hấp dẫn của phần thưởng
ối với nh n viŒn
Nh n viŒn viŒn hiểu rı họ cần phải l m
g ạt ược phần thưởng (tiŒu ch , pp
Ænh giÆ)
Đảm bảo rằng nh n viŒn c thể ạt ược th
nh t ch ặt ra
Thuy¿t Kỳ vọng
(Expectation theory, Victor Vroom)
...Một người h nh ộng theo một cÆch thức v nỗ lực nhất ịnh v : kỳ
vọng l h nh ộng sẽ dẫn ến mt k¿t quả nht nh
mức á hấp dẫn của kết quả i với anh ta
A: quan hệ giữa nỗ lực v th nh t ch B:
Quan hệ giữa th nh t ch v phần thưởng
C: Mức ộ hấp dn của phần thưởng
N
ß
l
ā
ccÆ
nhn
Thnh
tchcÆ
nhn
Ph
n
°ở
ng
c
ā
at
ch
c
M
ÿ
c
tiŒucÆ
nhn
A
B
C
lOMoARcPSD| 45470709
11
3. CÆc c ng cÿ ể áng viŒn nh n viŒn
CÆc vấn ề gắn với ộng viŒn
Động viŒn lực lượng a dng
Gigiấc l m việc linh hoạt
Chia sẻ c ng việc
Trả lương theo kết quả c ng việc
Chương tr nh sở hữu cổ phần
Động viŒn nh n viŒn với mức lương tối thiểu
lOMoARcPSD| 45470709
12
Nhÿng bißn phÆp áng viŒn nh n viŒn:
1. Thừa nhận sự khÆc biệt cÆ nh n
2. Sử dụng œng nời œng việc
3. Sử dụng mục tiŒu
4. Đảm bảo cÆc mục tiŒu khả thi
5. CÆc phần thưởng phải phø hợp với cÆ nh n
6. Kết nối cÆc phần thưởng với kết quả c ng việc
7. Xem xØt sự c ng bằng của hệ thng
8. Đừng quŒn tiền cũng l c ng cụ ng viŒn
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709 Chương 2
ĐàNG LĀC L M VIÞC CĀA NG¯àI LAO ĐàNG Ng Qu Nh m ĐH Ngoại Thương #1: Đáng c¢ l g ?
Đáng lāc (Motivation): sự sẵn s ng sử dụng
lāc cao ể thực hiện cÆc mÿc tiŒu cāa tổ
chức, n bị ảnh hưởng bởi khả năng thoả mªn
những nhu cầu cÆ nh n
Ph n biệt ộng lực v việc bị e doạ hoặc cÆm dỗ
Đánglācvhißuquả
 L m việc t ch cực (nỗ lực cao)
 Duy tr nỗ lực l m việc
 Định hướng v o thực hiện cÆc mục tiŒu quan trọng P=MxAxO
P: performance - kết quả, th nh t ch; M: Motivation - Động cơ
A: Ability Năng lực : cÆc kỹ năng, c ng nghệ, hiểu biết về c ng việc 1 lOMoAR cPSD| 45470709
C`C L THUY¾T NàI DUNG V L
THUY¾T QU` TR NH VÀ ĐàNG C¡ 2 lOMoAR cPSD| 45470709
 CÆc l thuyết nội dung
giải th ch tại sao con người c cÆc nhu
cầu khÆc nhau ở cÆc thời iểm khÆc nhau
 CÆc l thuyết quÆ tr nh m tả quÆ tr nh
m nhờ cÆc nhu cầu ược biến ổi th nh h nh vi 3 lOMoAR cPSD| 45470709
L thuy¿t vÁ thÆp nhu cầu ThÆp nhu cầu Tā khẳng
 CÆc nhu cầu ở bậc thấp hơn phải ược ịnh
thoả mªn trước khi con người ược khuyến kh ch
Tā trọng  Nhu cầu nổi trội nhất tại một thời iểm sẽ
tạo ộng cơ mạnh mẽ nhất ể thực Xª hái hiện mục tiŒu
 Khi một nhu cầu ược thoả mªn, th n
kh ng c n l yếu tố tạo ra ộng lực An to n
 Nh quản l cần phải xÆc ịnh v tạo cơ
hội thỏa mªn một cÆch hợp l nhất Sinh l nhu cầu nổi trội
ể tạo ộng lực cho người lao ộng. 4 lOMoAR cPSD| 45470709 5 lOMoAR cPSD| 45470709
Thuy¿t X v thuy¿t Y (D.McGregor) Thuy¿t X Thuy¿t Y
Bản chất của c ng nh n l
C ng nh n coi l m việc l ương
lười nhÆc kh ng th ch c ng
nhiŒn, giống như vui chơi, giải tr
việc, v trốn trÆnh nếu c thể. .
C ng nh n phải bị cưỡng chế,
C ng nh n sẽ tự tổ chức v
kiểm soÆt hoặc e doạ kỷ luật
kiểm soÆt c ng việc nếu họ cam kết ể ạt ược mục tiŒu. thực hiện mục tiŒu. C ng nh n kh ng muốn ảm
C ng nh n b nh thường sẽ chấp
nhận trÆch nhiệm v tr ng chờ
nhận v thậm ch t m kiếm trÆch
v o sự chỉ dẫn Hầu hết c ng
nhiệm Hầu hết mọi người ều c khả
nh n ều ặt sự an to n lŒn
năng ra quyết ịnh chứ kh ng phải
trŒn hết v kh ng c tham vọng chỉ c nh quản trị. trong c ng việc ... C y gậy v củ c rốt
... Lấy con người l m trung t m
L thuy¿t thi¿t lập mÿc tiŒu
Thuy¿t thi¿t lập mÿc tiŒu(Goal-setting theory):
 CÆc mục tiŒu cụ thể sẽ l m tăng th nh t ch
 CÆc mục tiŒu kh (thÆch thức), khi ược chấp nhận, sẽ
dẫn ến th nh t ch cao hơn mục tiŒu dễ
... khuyến kh ch tham gia thiết lập mục tiŒu Lưu : th ng tin phản hồi 6 lOMoAR cPSD| 45470709
L THUY¾T VÀ SĀ C NG B¾NG
Phần thưởng cÆ nh nPhần
thưởng của người khÆc
--------------------------------- --------------------------- Đng g p cÆ nh nĐng g p người khÆc
K hi thấy bất c ng, nh n viŒn c thể: 1. Giảm ầu v o ( ng g p) của ch nh m nh 2.
Tăng ầu ra (phần nhận ược) của ch nh m nh 7 lOMoAR cPSD| 45470709 3.
Để mặc t nh huống g y ra sự kh ng c ng bằng (th
i việc, kh ng hợp tÆc với người ược phần thưởng cao hơn)
Thuy ¿ t thi ¿ t l p m ÿ c tiŒu (Goal -setting theory) Cao
Vøng kh
M ctiŒu
T i ư u Th p
V aph i
ThÆchth c
B tkh thi Moderate Challenging Impossible Độ kh c ủ am ụ ctiŒu 8 lOMoAR cPSD| 45470709
Để Æp dÿng thuy¿t n y, nh quản trị cần... 9 lOMoAR cPSD| 45470709
 Hiểu rı nhận thức của nh n viŒn về
phần thưởng m họ nhận ược
 Hiểu rı mức ộ hấp dẫn của phần thưởng ối với nh n viŒn
 Nh n viŒn viŒn hiểu rı họ cần phải l m
g ể ạt ược phần thưởng (tiŒu ch , pp Ænh giÆ)
 Đảm bảo rằng nh n viŒn c thể ạt ược th nh t ch ặt ra Thuy¿t Kỳ vọng
(Expectation theory, Victor Vroom)
...Một người h nh ộng theo một cÆch thức v nỗ lực nhất ịnh v : kỳ
vọng l h nh ộng sẽ dẫn ến một k¿t quả nhất ịnh
mức á hấp dẫn của kết quả ối với anh ta N Ph ß Thnh n M ÿ c l th ā ccÆ A tchcÆ °ở ng B tiŒucÆ C nhn c nhn
ā at nhn ch c
A: quan hệ giữa nỗ lực v th nh t ch B:
Quan hệ giữa th nh t ch v phần thưởng
C: Mức ộ hấp dẫn của phần thưởng 10 lOMoAR cPSD| 45470709
3. CÆc c ng cÿ ể áng viŒn nh n viŒn
CÆc vấn ề gắn với ộng viŒn
Động viŒn lực lượng a dạng
Giờ giấc l m việc linh hoạt Chia sẻ c ng việc
Trả lương theo kết quả c ng việc
Chương tr nh sở hữu cổ phần
Động viŒn nh n viŒn với mức lương tối thiểu 11 lOMoAR cPSD| 45470709
Nhÿng bißn phÆp áng viŒn nh n viŒn:
1. Thừa nhận sự khÆc biệt cÆ nh n
2. Sử dụng œng người œng việc 3. Sử dụng mục tiŒu
4. Đảm bảo cÆc mục tiŒu khả thi
5. CÆc phần thưởng phải phø hợp với cÆ nh n
6. Kết nối cÆc phần thưởng với kết quả c ng việc
7. Xem xØt sự c ng bằng của hệ thống
8. Đừng quŒn tiền cũng l c ng cụ ộng viŒn 12