Bài giảng và bài tập | môn Xác suất thống kê | trường Đại học Huế

Xác suất và công thức tính xác suất . Ôn tập về giải tích tổ hợp. Một số khái niệm và công thức tính.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

Tổ hợp

Chỉnh hợp

Chỉnh hợp lặp

Số cách sắp xếp ngẫu nhiên n phần tử 

 

 

Số cách chọn ngẫu nhiên k phần tử từ n phần tử (k n) sao cho  k phần tử ó không lặp và không có phân biệt thứ tự.  

Số cách chọn ngẫu nhiên k phần tử từ n phần tử (k n) sao cho k phần tử ó không lặp và có phân biệt thứ tự.  

Số cách chọn ngẫu nhiên k phần tử từ n phần tử sao cho  k phần tử ó có thể lặp lại và có phân biệt thứ tự.  

Pn  n!

Cnk    n!        k n k!(  )!

             Ank n!

(n k )!

Bnk nk

Môn:
Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
89 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng và bài tập | môn Xác suất thống kê | trường Đại học Huế

Xác suất và công thức tính xác suất . Ôn tập về giải tích tổ hợp. Một số khái niệm và công thức tính.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

Tổ hợp

Chỉnh hợp

Chỉnh hợp lặp

Số cách sắp xếp ngẫu nhiên n phần tử 

 

 

Số cách chọn ngẫu nhiên k phần tử từ n phần tử (k n) sao cho  k phần tử ó không lặp và không có phân biệt thứ tự.  

Số cách chọn ngẫu nhiên k phần tử từ n phần tử (k n) sao cho k phần tử ó không lặp và có phân biệt thứ tự.  

Số cách chọn ngẫu nhiên k phần tử từ n phần tử sao cho  k phần tử ó có thể lặp lại và có phân biệt thứ tự.  

Pn  n!

Cnk    n!        k n k!(  )!

             Ank n!

(n k )!

Bnk nk

71 36 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45467232
lOMoARcPSD|45467232
CHƯƠNG 1: XÁC SUẤT VÀ CÔNG THC TÍNH XÁC SUT
1.1 ÔN TP V GII TÍCH T HP
1.1.1 Mt s khái nim ng thc tính
Hoán v
T hp
Chnh hp
Chnh hp lp
S cách sp
xếp ngu
nhiên n phn
t
S cách chn ngu nhiên k
phn t t n phn t (k n)
sao cho k phn t ó không
lp không phân bit
th t.
S cách chn ngu
nhiên k phn t t n
phn t (k n) sao cho k
phn t ó không lp
có phân bit th t.
S cách chn ngu
nhiên k phn t t n
phn t sao cho k
phn t ó th lp
li và phân bit
th t.
P
n
n!
Cnk
n!
k n
k!( )!
Ank n!
( )!
B
n
k k
d 1.1:
1. Cho tp hp A 1,2,3,4,5 , t tp hp A th thành lp ược bao nhiêu s t nhiên
tho mãn:
a. Có 5 ch s khác nhau.
b. 3 ch s khác nhau.
c. 3 ch s.
2. Mt t5 hc sinh, có bao nhiêu cách phân công 3 hc sinh i lao ng.
Gii
1.a P
5
5! 120 s
1.b A
5
3
60 s
1.c B
3
5
5
3
125
5!
2. C
5
3
3! 5 3 ! 10s
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 2
1.1.2 Quí tc cng: Gi s mt ng vic k trường hp thc hin khác nhau u tha yêu
cầu. Trưng hp 1 n
1
cách thc hin, trưng hp 2 có n
2
cách thc hin,..., trưng hp k
n
k
ch thc hin. Khi ó, s ch thc hin công vic là: n
1
n
2
n
k
d 1.2: Mt nhóm
có 3 nam và 2 n, có bao nhiêu cách chn ra 3 ni sao cho có ít nht là 2 nam.
Gii: Trường hợp 1: 3 người chn ra có 2 nam và 1 n: C C
3 2
2 1
3 2 6cách
Trưng hợp 2: 3 người chn ra có 3 nam C
3
3
1cách
Vy s cách chn ra 3 ngưi sao cho có ít nht là 2 nam là: 6 + 1 = 7 cách
1.1.3 Quy tc nhân: Gi s mt công vic phi tri qua k giai on. Giai on th nht có n
1
cách
thc hin; giai on th hai n
2
cách thc hin;...; giai on th k n
k
cách thc hin. Khi ó,
s cách thc hin công vic là: n
1
n
2
n
k
d 1.3: Có 12 quyn sách gm 5 quyn sách Toán, 4 quyn sách Lý, 3 quyn sách Hóa. Hi có
bao nhiêu cách ly ra mi loi 2 quyn sách?
Gii: S cách ly ra 2 quyn sách toán: C
5
2
5!
10 ch.
2! 5 2 !
2
4!
S cách ly ra 2 quyn sách lý: C
4
6 cách 2! 4 2 !
2
3!
S cách ly ra 2 quyn sách hóa: C
3
3 cách 2! 3 2 !
Vy s cách ly: n 10 6 3 180cách
d 1.4: Có 3 cách i t a im A ến a im
B, có 5 cách i t a im B ến a im C
2 ch
i t a im C ến a im D. Hi A D bao
nhiêu cách i t a im A
ến a im D?
Gii: S cách i t thành ph A ến
thành ph D là : n 3 5 2 30 cách
1.2 PHÉP TH VÀ BIN C
1.2.1 Ki nim
Phép th: Thc hin mt nhóm iu kin xác nh lên ing quan sát mt hiệnng nào ó.
Phép th ngu nhiên: nhng phép th tha n hai nh cht
- Không biết trưc kết quo s xy ra.
- Có th xác nh tt c các kết qu có th xy ra.
lOMoARcPSD|45467232
Biến c: kết qu có th xy ra trong mt phép th.
d 1.5:
c phép th ngu nhiên: tung mt ng xu, tung mt con súc sc, rút mt cây bài trong b
i 52 lá.
1.2.2 Phân loi biến c và mi quan h gia các biến c:
Biến c chc chn: biến c chc chn xy ra trong mt phép th. Kí hiu: W
d 1.6: Tung mt con súc sc. Gi A là biến c súc sc xut hin mt có s chm nh n hoc
bng 6. Khi ó ta nói A là biến c chc chn, A = W.
Biến c không th: biến c không th xy ra trong mt phép th. Kí hiu:
d 1.7: Tung mt con súc sc. Gi B là biến c súc sc xut hin mt 7 chm. Khi ó ta nói A
biến c không th, A = .
Biến c ngu nhiên: biến c có th xảy ra cũng không th xy ra trong mt phép th.
hiu: A, B, C,...A ,A
1 2
d 1.8: Mt x th bn vào mt tm bia, gi A biến c x th bn trúng bia, A là biến c
ngu nhiên.
Biến c thun li (Biến co theo): Biến c A ưc gi là thun li cho biến c B nếu A xy ra thì
B cũng xảy ra. Kí hiu: A B.
d 1.9: Tung ngu nhiên mt con súc sc. Gi A là biến c súc sc xut hin mt 2 chm và B
biến c xut hin mt chn. Khi ó ta nói A B.
Biến c ơng ương: Nếu A B B A thì A và B là hai biến c ơng ương. Kí hiu: A = B.
d 1.10: Tung ngu nhiên ng thi ba con súc sc. Gi A biến c mi con súc sc u xut
hin mt 1 chm, B là biến c tng s chm ca ba con súc sc là 3 chm. Khi ó A=B.
Biến c sơ cấp: Biến c A ược gi là biến c cấp nếu nó không có biến c nào thun li cho
(tr chính nó), tc là không th phân tích ược na.
Tp hp tt c các biến c sơ cấp ca mt phép th ược gi không gian các biến c cấp
hiu: W
d 1.11: Tung ngu nhiên mt con súc sc. Gi A
i
biến c súc sc xut hin mt i chm (i=1,
.., 6) thì A
1
, A
2
, .. , A
6
các biến c sơ cấp.
Gi B là biến c thu ược mt có s chm chn.
B = A
2
A
4
A
6
B không phi là biến c sơ cấp.
W = {A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
}.
Biến c hiu: Hiu ca hai biến c A và B là mt biến c xy ra khi và ch khi A xy ra
nhưng B không xảy ra. Kí hiu A\B d 1.12: Tung mt con súc sc.
Gi A biến c súc sc xut hin mt có s chm l.
B biến c súc sc xut hin mt có s chm l nh hơn 5.
C là biến c súc sc xut hin mt 5 chm.
Ta có: C = A\B
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 4
Biến c tng: Tng ca hai biến c A B là mt biến c xy ra khi và ch khi ít nht mt trong
hai biến c A B xy ra. Kí hiu A B
d 1.13: Hai x th cùng bn vào mt con thú. Gi A là biến c x th th nht bn trúng, B là
biến c x th th hai bn trúng. Khi ó biến c thú b trúng n là C = A B
Tng quát: Tng ca n biến c A
1
, A
2
, .., A
n
mt biến c xy ra ít nht mt trong c biến c
A
i
xy ra (i = 1,..,n).
Kí hiu: A
1
A
2
... A
n
Chú ý: Biến c chc chn W là tng ca mi biến c sơ cấpthể, nghĩa là mi biến c sơ cấp u
thun lợi cho W. Do ó, W còn ược gi không gian các biến c sơ cấp.
Biến c tích: ch ca hai biến c A và B là mt biến c xy ra c hai biến c A và B ng thi
xy ra. Kí hiu: A B
d 1.14: Hai x th cùng bn vào mt con thú. Gi A là biến c x th th nht bn không
trúng, B là biến c x th th hai bn không trúng. Khi ó biến c thú không b trúng n là C =
A B.
Tng quát: ch ca n biến c A
1
, A
2
, .., A
n
mt biến c xy ra tt c các biến c A
i
u xy ra.
Kí hiu: A
1
A
2
... A
n
Biến c xung khc: Hai biến c A B ược gi xung khc nếu chúng không ng thi xy ra trong
mt phép th.
d 1.15: Tung mt con súc sc, gi A biến c súc sc xut hin mt chn, B là biến c súc sc
xut hin mt 3 chm A, B xung khc.
H biến c y , xung khc tng ôi: H biến c {A
1
, A
2
, …, A
n
} ược gi là h biến c y , xung
khc tng ôi nếu hai biến c bt k trong h xung khc và tng tt c các biến c biến c
chc chn, tc :
n
A
i
A
j
= i, j A
i
= W.
i 1
Biến c i lp: Biến c A ưc gi là biến c i lp ca A.
A A
A và A i lp
A A W
d 1.16: Tung ngu nhiên mt con súc sc, A biến c súc sc xut hin mt chn, A biến
c súc sc xut hin mt l.
Chú ý: Hai biến c i lp thì xung khc nhưng ngược li hai biến c xung khc thì chưa chắc i
lp.
lOMoARcPSD|45467232
Biến c ng kh năng: c biến c A, B, C,... ưc gi là ng kh năng nếu chúng cùng mt kh
ng xuất hiện như nhau trong một phép th.
d 1.17: Tung ngu nhiên mt ng xu, gi S biến c ng xu xut hin mt sp, N biến c
xut hin mt nga S, N hai biến c ng kh năng.
Biến c c lp: Hai biến c A B ược gi c lp nếu vic xy ra hay không xy ra biến c
y không làm ảnh hưởng ến vic xy ra hay không xy ra biến c kia và ngược li.
H biến c c lp toàn phn: H biến c {A
1
, A
2
,…, A
n
} ược gi c lp toàn phn nếu mi
biến c trong h c lp vi tích ca mt t hp bt k các biến c còn li. Nhn xét: Các khái
nim v biến c tng, hiu, tích, i lập tương ng vi hp, giao, hiu, phn ca lý thuyết
tp hp, do ó có th s dng các phép toán trên tp hp cho các phép toán trên biến c.
1.3 ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT
1.3.1 Định nghĩa xác suất theo li c in
Gi s mt phép th có n biến c cấp ng kh ng th xy ra, trong ó có m biến c sơ
cp thun li cho biến c A. Khi ó xác sut ca biến c A ược ịnh nghĩa bởi công thc sau:
P(A) =
m
n
d 1.19: Tung ngu nhn mt con súc sc. nh xác sut súc sc xut hin mt trên là chn.
Gii: Gi A
i
biến c xut hin mt trên là i chm.
Gi A là biến c xut hin mt trên là chn, ta có A = A
2
A
4
A
6
Khi tung con súc sc có 6 biến c ng kh năng th xy ra trong ó có 3 biến c thun li cho A
nên
m
3
P(A) = = = 0.5 n
6
d 1.20: Tung ngu nhiên ng thi 2 con súc sc. Tính xác sut tng s chm xut hin hai
mt trên ca 2 con súc sc là 7.
Gii : Gi A là biến c tng s chm xut hin hai mt trên ca 2 con súc sc là 7.
A
i
biến c súc sc th nht xut hin mt trên là i chm ( 1,6) .
B
i
biến c súc sc th hai xut hin mt trên là i chm ( 1,6) .
Khi ta tung 2 con súc sc cùng lúc thì có 36 biến c sơ cấp ng kh ng có thể xy ra, c th:
W (A B
1
,
1
); (A B
1
,
2
); ...; (A B
1
,
6
) (A B
2
,
1
); (A B
2
,
2
); ...; (A B
2
,
6
)
... ... ... ...
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 6
(A B
6
,
1
); (A B
6
,
2
); ...; (A B
6
,
6
)
có 6 biến c thun li cho biến c A:
(A B
1
,
6
); (A
2
,B
5
); (A
3
,B
4
); (A
4
,B
3
); (A
5
,B
2
); (A
6
,B
1
)
( )
d 1.21: Mt ngưi gi in thoại nhưng li quên hai s cui ca s in thoi, ch biết rng hai
s ó khác nhau. Tính xác sut ngưi ó ch bm s mt ln úng s cn gi.
Gii: Gi B là biến c ngưi ó ch quay mt ln úng s cn gi.
S biến c thun li cho B là: m = 1
S biến c ng kh ng có th xy ra: n A
10
2
90
P(A) =
d 1.22: Mt hp gm 6 bi trng 4 bi en, ly ngu nhiên 2 bi t hp. Tính xác sut
a) Có 1 bi trng.
b) Có 2 bi trng.
Gii: Gi A là biến c có 1 bi trng trong 2 bi ly ra.
Gi B là biến c có 2 bi trng trong 2 bi ly ra.
P(A) = mn = C CC16 2 14 = 158
10
P(B) =
m
n = C
C
2
62
=
1
3
10
d 2.23: Trong mt hp ng 20 qu cu trong ó 14 qu cu 06 qu cu trng. Ly
ngu nhiên (không hoàn li) 5 qu cu t trong hp. Tính xác sut trong 5 qu cu ly ra có
3 qu cu . Biết rng các qu cu làn i và ging nhau.
Gii: Gi A là biến c trong 5 qu cu ly ra có 3 qu cu và 2 qu cu trng.
S cách ly 3 qu cu : C
14
3
S cách ly 2 qu cu trng: C
6
2
P(A) m C C62143
n C5
20
lOMoARcPSD|45467232
Tng quát: Cho mt hp ng N qu cu cân i và ging nhau trong ó M qu cu (M< N)
(N M) qu cu trng.
Ly ngu nhiên (không hoàn li) n qu cu (n N) t trong hp.
nh xác sut trong n qu cu ly ra có k (k n) qu cu .
Gi A là biến c trong n qu cu ly ra có k qu cu
P(A) C Ck
M
C
nN
n k
N M
Nhn xét:
Khi tính xác
sut ca các biến c, ta không cn phi ch ra các biến c cấp có th xy ra
các biến c sơ cấp thun li mà ch cn ch ra s các biến c sơ cấp có th xy ra, s các biến
c sơ cấp thun li cho các biến c ó.
Định nghĩa xác suất theo li c in có hn chế là: Ch xét cho h hu hn các biến c
cp, không phi c nào cũng phân tích ược thành các biến c ng kh năng.
1.3.2 Định nghĩa xác sut theo li thng kê:
Gi s thc hin 1 phép th nào ó n ln c lp (kết qu ca phép th sau không ph thuc
o kết qu ca phép th trưc), trong ó biến c A xy ra m ln. Khi ó: m gi là tn s xut
hin ca biến c A.
m
f = gi tn
xut ca biến c A. n
Khi n , tn xut f t giá tr n nh và giá tr ó ưc xem xác sut ca biến c A.
Ta có: P A( ) lim lim
m
n
d 1.24: Thng kê kết qu x s kiến thiết ca mt Tnh t 01/01/2006 ến 21/01/2010 vi
tng s ln quay 12715, kết qu như sau
Sng
S ln
T l
0
1266
9.96%
1
1305
10.26%
2
1224
9.63%
3
1276
10.04%
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 8
4
1251
9.84%
5
1289
10.14%
6
1262
9.93%
7
1298
10.21%
8
1253
9.85%
9
1291
10.15%
Tng
12715
100%
Theo ng thc c sut c in, c sut mi qu bóng rơi xung lòng cu trong mt ln
quay lòng cu là 10%. Bng thng kê trên cho thy t l xut hin ca mi qu ng cũng giao
ng quanh 10%.
d 1.25: Tiến hành sn xut th trên mt h thng máy thu ược kết qu như sau:
S sn phm n
100
150
200
250
300
S sn phm khuyết tt m
14
12
22
24
32
Tn xut f
0.14
0.08
0.11
0.096
0.106
Sn xut mt sn phm thc hin mt phép th. Chúng ta quan tâm t l sn phm khuyết
tật. Như vy s sn phm sn xut ra n là s phép th c lp, s sn phm khuyết tật thu ưc
m. Kết qu trên cho thấy khi n tăng dần, tn xut f thay it ti giá tr n nh là 0,1. Có th
cho rng, xác sut ca biến c 1 sn phm sn xut b khuyết tt hay t l sn phm khuyết
tt ca h thng là 0.1.
1.3.3 Định nghĩa xác sut theo hình hc
Xét mt phép th không gian c biến c cấp là min hình hc W ( on thng, hình
phng, khối không gian,…) có số o ( dài, din ch, th tích,…) hu hn, khác không. Gi s
mt cht iểm rơi ngẫu nhiêno min W, xét min con A ca W. Khi ó xác sut cht iểm rơi
o min A là:
S o min A
P(A) =
S o min W
Cht im
lOMoARcPSD|45467232
d 1.26: Ném cht im vào trong hình vuông có cnhi A B
2R. Tính xác sut cht iểm ó rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông.
Gii: Gi A là biến c cht iểm rơi vào hình tròn ni tiếp hình vuông .
Trường hp th ca pp th ược biu din bng hình D 2R C vuông
ABCD.
Trường hp thun li ca biến c A ược biu din bng hình tròn
(O,3).
Suy ra: P A( ) ((ABCDO R,)) SS(ABCD(O R,)) 4RR2
2
4
d 1.27: (Bài toán hai người gp nhau)
Hai người hn gp nhau mt a im xác nh o khong t 7 gi ến 8 gi. Mỗi ngưi ến (chc
chn s ến) im hn trong khong thi gian trên mt cách c lp vi nhau, ch trong 20 phút,
nếu không thy ngưi kia s b i. m xác sut hai người gp nhau.
Gii: Gi A là biến c 2 ni gp nhau trong cuc hn.;
x, y ln lượt thi gian ến im hn của ngưi th 1
người th 2.
Biu din x, y lên h trc ta Descartes. Chn gc tọạ
c 7
h
.
Trường hp có th ca phép th:
W x y, : 0 , 1 ược biu din bng hình vuông
OABC.
Ta có:
1
1
3
13 x (I)
3 1
3
1
3
Trưng hp thun li cho biến c A ược biu din bng a giác
OMNBPQ.
Suy ra xác sut ca A là:
S(OMNBPQ) S 1 2. 5
P A( ) 1 2.
S(OABC) S 1 9
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 10
Nhn xét: Định nghĩa xác sut theo hình học ược xem như là sự m rng ca nh nghĩa xác suất
theo li c in trong trường hp s kh ng có thể xy ra vô hn.
1.3.4c tính cht ca xác sut:
i) :0 ( ) 1
ii) P A( ) 1 P A( ) iii) P( ) = 0, vi
biến c rng.
iv) P(W) = 1, vi W là biến c chc chn. v)
Nếu A B thì P(A) P(B).
1.4 MT S CÔNG THC TÍNH XÁC SUT
1.4.1 Công thc cng
A và B là hai biến c bt k: P(A B) = P(A) + P(B) P(A B)
A
1
, A
2
và A
3
ba biến c bt k:
P(A
1
A
2
A
3
)=P(A
1
)+P(A
2
)+P(A
3
)P(A
1
A
2
)P(A
1
A
3
)P(A
2
A
3
)+P(A
1
A
2
A
3
)
Xét h các biến c {A
1
, A
2
, …, A
n
}:
P i 1 n A i = 1 P A( i ) - i j n P(Ai A )j + i j k n P(Ai Aj A )k ( 1)n 1 P A 1 A2 An
Đặc bit:
i) Nếu {A
1
, A
2
, …, A
n
}là h biến c xung khc tng ôi thì:
n n P A(
i
) P A
i
=
i 1
1
n
ii) Nếu {A
1
, A
2
,…, A
n
}là h biến c y , xung khc tng ôi thì P(A )
i
1
i 1
d 1.28: Mt lô hàng có 10 sn phm, trong ó 2 phế phm. Ly ngu nhiên không hoàn
li t hàng ra 6 sn phm. Tìm xác sut không quá 1 phế phm trong 6 sn phm ược
ly ra.
Gii: Gi A là biến c không phế phm trong 6 sn phm ly ra
B biến c úng mt phế phm.
C là biến c có không quá mt phế phm.
Khi ó A B là hai biến c xung khc C = A B
lOMoARcPSD|45467232
C
8
6
28 2 C
10
210 15
Ta P A( )
6
C C
5
112 8
P B( )
6
C
10
210 15
P C( ) ( ) ( )
d 1.29: Mt lp 100 sinh viên, trong ó 40 sinh viên gii ngoi ng, 30 sinh viên gii
tin hc, 20 sinh viên gii c ngoi ng ln tin hc. Sinh viên nào gii ít nht mt trong hai môn
s ược thêm im trong kết qu hc tp ca hc k. Chn ngu nhn mt sinh viên trong lp.
m xác sut sinh viên ó ược thêm im.
Gii: Gi A là biến c gi ược sinh viên ược ng iểm.
B biến c gi ưc sinh viên gii ngoi ng.
C là biến c gọi ưc sinh viên gii tin hc.
Khi ó A = B C, vi B C là hai biến c không xung khc Ta : P(A) =
P(B C) = P(B) + P(C) P(B C)
d 1.30: Chn ngu nhiên 6 cây bài t b bài 52 cây bài. Tính xác sut ít nht 2 cây 9
t.
Gii: Gi A là biến c chn ít nht 2 cây 9 t t 6 cây bài chn ra.
A
i
biến c chọn ưc i cây 9 nút t 6 cây bài chn ra ( 0 ,4) .
Suy ra: A A
2
A
3
A
4
Ta có: H c biến c {A
2
, A
3
, A
4
} xung khc tng ôi, nên:
P(A) P(A
2
A
3
A )
4
P(A )
2
P(A )
3
P(A )
4
C CC24
52
448 C C34 6 348 C CC44 526 482 0.06
6 C52
1.4.2 Công thc nhân xác sut
Xác sut có iu kin, ký hiu P(A\B): Là xác sut ca biến c A vi iu kin biến c B ã xãy ra.
d 1.31: Hp 10 viên bi trong ó 4 viên màu , 6 viên u trng. Lần lượt rút không
hoàn li 2 viên bi. Gi s ln th nhất rút ược bi màu , tính xác sut ln th hai rút ược bi
màu .
Gii: Gi A
i
biến c rút ưc bi màu ln th i.
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 12
Ta có: P( A
2
\ A
1
) =
ng thc nhân xác sut:
A B là hai biến c bt k: P(A B) = P(A)P(B\A) = P(B)P(A\B) Xét h các biến c {A
1
,
A
2
, …, A
n
}:
n
P(A
2
\A
1
) P(A
3
\A
1
A
2
) ... P A \ n n 1 A
i
P
A
i
= P(A
1
)
i 1
i 1
Đặc bit:
Nếu A và B c lp thì P(A∩B) = P(A) P(B)
Nếu h các biến c {A
1
, A
2
, …, A
n
} c lp toàn phn thì
n
n
P
A
i
= P A
i
i 1 i 1
d 1.32: Tung ngu nhiên ng thi hai con súc sc. Tính xác sut c 2 con súc sc u xut
hin mt 6 chm.
Gii: Gi A là biến c c hai súc sc u xut hin mt 6 chm.
A
i
biến c súc sc th i xut hin mt 6 chm (i = 1, 2)
Ta có: A=A
1
A
2
Do A
1
A
2
c
lp, nên: P(A) P(A
1
A )
2
P(A )P(A )
1 2
1 1 1
6 6 36
d 1.33: Thi 2 n, xác sut u môn th nht là 0.6. Nếu môn th nht u thì kh năng sinh
viên ó u môn th hai 0.8. Nếu môn th nht không u thì kh năng sinh vn ó ậu môn th
2 ch là 0.6. nh xác sut trong các trưng hp sau:
a) Sinh viên ó u ch mt môn.
b) Sinh viên ó u 2 môn.
Gii: a. Gi A là biến c sinh viên ó u ch mt môn.
A
i
biến c sinh viên ó un th i (i =1, 2).
lOMoARcPSD|45467232
Ta có: A A
1
A
2
A
1
A
2
Suy ra: P(A) P(A
1
A
2
A
1
A )
2
P(A
1
A )
2
P(A
1
A )
2
P(A )P(A \ A )
1 21
P(A )P(A \ A )
1 2 1
= 0.6 0.2 +
0.4 0.6 = 0.36
b. Gi B là biến c sinh viên u hai môn.
Ta có: B A
1
A
2
P(A )P(A \ A )
1 2 1
0.6 0.8 0.48
d 1.34: Hai x th mi người bn mt phát n vào bia. Xác sut bn trúng của ni th
nht là p = 0.9; ca ni th hai là p = 0.7. Gi s hai ni bn c lp vi nhau, nh xác sut
:
a) C hai u bn trúng.
b) úng mt viên n trúng bia.
c) Bia b trúng n.
Gii : Gi A là biến c x th I bn trúng bia.
B biến c x th II bn trúng bia.
C là biến c c hai x th trúng bia.
D biến cmt viên n trúng bia.
E là biến c bia b trúng n.
a) c sut c hai u bn trúng: Ta có C = A B
P(C) = P(A B) = P(A) P(B) = 0.9 0.7 = 0.63
b) Xác sut mt viên n trúng bia:
Ta có:D AB A B . Vì A BA B
xung khc vi nhau
P(D) P(A B) P(A B) P(A)P(B) P(A)P(B) 0.1 0.7 0.9
0.3 0.34
c.) Xác sut bia b trúng n:
Ta có: E A BP(E) P(A B)
P(A)P(B) 0.3 0.1 0.03
P(E) = 1 0.03 = 0.97
1.4.3ng thc xác sut y và công thc Bayes
Gi s {A
1
, A
2,
. . ,A
n
} h biến c y , xung khc tng ôi và B biến c bt k có th xy ra
ng thi vi mt trong c biến c A
i
(i= 1, .. , n). Khi ó xác sut B ược nh bi công thc:
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 14
P(B)
n
P(A )P(B/ A )
i i
(công thc y )
i 1
P(A )P(B/ A )
k k
P(A )P(B/ A )
k k
P(A / B)
k
n
(công thc Bayes)
P(B) P(A )P(B/ A )i i
i 1
Chú ý: Vn dng công thc xác sut y và công thc Bayes gii mt bài toán, vn quan
trng là phi ch ra ược nm biến c y xung khc tng ôi. Trong thc tế việc này thường
gp 2nh thc sau:
Công vic tiến hành tri qua 2 phép th. Thc hin phép th th nht ta có mt
trong n kh ng xảy ra là các biến c A A
1
,
2
,..., A
n
. Sau khi thc hin phép th th nht ta
thc hin phép th th hai. Trong phép th th hai ta quan tâm ến biến c B. Khi ó biến c B
s ược tính theo ng thc xác sut y vi h biến c y và xung khc tng ôic biến
c A
i
( 1 ,n).
Mt tp hp cha n nhóm phn t. Mi nhóm phn t có mt t l phn t có
tính cht Po ó. Ly ngu nhiên t tp hp ra 1 phn t. Gi A
i
biến c chn ưc phn t
thuc nhóm th i. Khi ó xác sut ca biến c chn ưc phn t có tính cht P trong phép th
s ược tính theo công thc c sut y vi h biến c y và xung khc tng ôi
A
i
( 1,n).
d 1.35: Xét mt sn phm, trong ó sn phm ca nhà máy 1 chiếm 20%, nhà máy 2 sn
phm chiếm 30%, n máy 3 sn phm chiếm 50%. T l phế phm ca nhày 1, 2, 3 ln
t là 0.001; 0.005; 0.006. Ly ngu nhiên 1 sn phm t lô hàng a/ Tính xác sut sn phm
ly ra là phế phm. b/ Gi s sn phm ly ra phế phm, tính xác sut sn phm ó là ca
nhà máy 1.
Gii : Gi B biến c ly ưc sn phm là phế phm.
A
1
, A
2
, A
3
ln lượt là biến c ly ưc sn phm ca nhà máy 1, 2, 3. Do
{A
1
, A
2
, A
3
} là h biến c y , xung khc tng ôi nên a. Theo công thc xác sut
y , ta có:
3
P(B) = P(A )P(B / A )
i i
= P(A
1
)P(B/A
1
) + P(A
2
)P(B/A
2
) + P(A
3
)P(B/A
3
)
i 1
= 0.001 + 0.005 + 0.006 = 0.0047.
b. Theo công thc bayes, ta có:
lOMoARcPSD|45467232
P(A / B)1 P(A )P(B/ A )1 1 0.2 0.001 =0.0426
P(B) 0.0047
d 1.36: Một phân ng sn xut chi tiết y hai y: Máy I sn xut 60% sn phm
của phân ng; Máy II sn xut 40% sn phm của pn ng. T l sn phm b li ca y
I là 0,1 và t l sn phm b li ca máy II là 0,05. Sn phm ca phân ng sau khi sn xut
ược em trn ln vi nhau. Ly ngu nhiên mt sn phm ca phân xưởng thì thy sn phm ó
sn phm b li, tính xác sut sn phm ó do máy I sn xut.
Gii: Gi B
1
biến c sn phm ly ra do máy I sn xut.
B
2
biến c sn phm ly ra do máy II sn xut.
A biến c sn phm ly ra là sn phm b li.
B
1
, B
2
lp thành h biến c y xung khc.
Theo công thc xác sut y : P(A) = P(B
1
) P(A/B
1
) + P(B
1
)P(A/B
2
) = 0.08.
Theo công thc Bayes: P B( 1 / A) ( 1) ( / 1) 0.6 0.1
0.75 .
P A( ) 0.08
Vy xác sut sn phm ó do máy I sn xut là P(B
1
\A) = 0.75.
d 1.37: Có 3 hp ng sn phm, mi hp10 sn phm, trong ó sn phm loi I ln lượt
2, 3, 4. Chn ngu nhiên mt hp, ri t hp ã chn, rút ra ngu nhiên mt sn phm.
a) nh xác sut sn phm chn ra sn phm loi I.
b) Nếu sn phm rút ra là sn phm loi I, thì theo bn sn phm ó có kh năng thuc
hp nào nhiu nht, ti sao?
Gii: Gi B là biến c rút ược sn phm là sn phm loi I.
A
i
là biến c chn ược hp th i ( 1 ,3). a.
Theo công thc xác sut y , ta có:
P(B) P(A )P(B / A )
1 1
P(A )P(B / A )
2 2
P(A )P(B / A )
33
1 2 1 3 1 4 3
0.3
3 10 3 10 3 10 10
b. Theo công thc Bayes, ta có:
1 2
P(A )P(B/ A )
1 1
3 10 2
P(A / B)1 P(B)
3 9
10
1 3
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 16
P(A / B) P(A )P(B/ A )2 2 3 10 1 3
2 P(B) 3 3 9
10
1 4
P(A )P(B/ A )3 3 3 10 4
P(A /B)3 P(B) 3 9
10
So sánh các kết qu, ta thy phế phm rút ra có kh ng thuộc hp th III nhiu nht.
1.4.4 Công thc Bernoulli
Ta tiến hành n phép th c lp. Gi s trong mi phép th ch xảy ra hai trường hp: Hoc
biến c A xy ra vi xác sut p hoc biến c A không xy ra vi c sut q = 1 p. Khi ó xác sut
trong n phép th c lp, biến c A xut hin k lần ưc ược tính bng ng thc:
P n k p ;;
n
kk
1 (công thc Bernoulli)
d 1.38: Trong một phân xưởng có 5 máy hot ng c lp, xác sut mt máy b trong
mt ca sn xut bng nhau và bng p = 0.1. Tính xác sut trong 1 ca có hai máy b .
Gii: Do 5 máy hot ng c lp nên ta th coi ntiến hành 5 phép th c lp và mi phép
th ch có hai kết cc máy hot ng tt hoc máy b vi xác sut p = 0.1.
Theo công thc Bernoulli, xác sut trong 1 ca có hai máy b :
P(5; 2; 0.1)= C
5
2
(0.1)
2
(0.9)
3
d 1.39: Mt sinh viên thi trc nghim môn Ngoi Ng gm 10 câu hi. Mi u 4
phương án la chn, trong ó ch có 1 phương án úng. Gi s sinh viên làm bài bng ch chn
ngu nhiên các câu hi. Tính xác sut :
a) Sinh viên va im u (5 im).
b) Sinh viên chn úng ít nht 1 u hi.
Gii: Gi A là biến c sinh viên va im u.
Xem vic chn u tr li mi câu hi ca sinh viên là 1 phép th thì trong mi phép th
có 1 trong 2 kh ng xảy ra :
Sinh viên tr li úng vi xác sut là p =0.25. Sinh
viên tr li sai vi xác sut là q =0.75.
a. P(A) P(10; 5; 0.25) C
10
5
0.25
5
0.75
5
0.058
b. Gi B là biến c sinh viên chn úng ít nht 1 u hi.
là biến c sinh viên không chn úng u hio.
lOMoARcPSD|45467232
Ta có: P(B)
P 10; 0; 0.25
C
10
0
0.25
0
0.75
10
0.75
10
P(B) 1 P(B) 1 0.75
10
0.056
d 3.40: Mt bác sĩ có xác suất cha khi bệnh là 0.8. người i rng c 10 người ến cha
bnh thì chc chắn có 8 người khi bnh. Điu khng nh ó có úng không?
Gii: Ta th xem vic cha bnh cho 10 ni mt dãy ca mt phép th c lp. Nếu gi
A là biến c cha khi bnh cho một người thì P(A) = 0.8
Do ó: Xác sut trong 10 người ến cha bệnh thì có 8 người khi bnh là:
P(10; 8; 0.8) = C
10
8
(0.8)
8
(0.2)
2
0.3108.
Vy iu khng nh trên sai.
Định nghĩa: Mt lược Bernoulli m rng gm:
y n phép th c lp.
H biến c {A A
1
,
2
,..., A
k
} y , xung khc.
Trong ó: P A(
1
)
1
,P A(
2
)
2
,...,P A(
k
)
k
p
1 2
...
k
1.
1.4.5 Công thc Bernoulli m rng
Gi s ta thc hin n phép th c lp, h biến c {A A
1
,
2
,..., A
k
} là y , xung khc tng ôi P
A(
1
)
1
,P A(
2
)
2
,...,P A(
k
)
k
p
1 2
...
k
1. Khi ó xác sut trong n phép th c lp,
biến c A
1
xy ra m
1
ln, biến c A
2
xy ra m
2
lần , …, biến c A
k
xy ra m
k
ln (trong ó m
1 2
...
k
) là ưc tính theo công thc:
P n m m( ; 1 , 2 ,...,mk ) n! p1m1 .p2 m2 ...pk mk
m m
1
!
2
!...m
k
!
d 1.41: Lô hàng 100 sn phm trong ó30 sn phm loi A, 50 sn phm loi B 20
sn phm loi C. Ln lượt rút có hoàn li 9 sn phm kim tra. Tính xác sut trong 9 ln rút
ó 3 ln rút ược sn phm loi A, 4 lần rút ược sn phm loi B 2 lần rút ược sn phm
loi C.
Gii: Gi A, B, C ln lượt là biến c rút ược sn phm loi A, B, C trong mi ln rút. ràng
h biến c A B C, , y xung khc tng ôi.
P A( ) , P B( ) , P A( )
3 4 2
Do ó: P(9;3A,4B,2C)
9! 30
100
50
100
20
0.086
3!4!2! 100
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 18
Bài 1: Mt t gm8 nam và 6 n. Tính xác sut chn ngu nhiên một nhóm 5 ngưi sao
cho: a/ Có ít nht 1 n. b/ S n nhiều hơn s nam.
Bài 2: mt hi ng nhân dân tnh 20 i biểu trong ó 6 người nữ. Để iu nh mt công
vic nào ó cn thành lp mt tiu ban gm 5 người. Tính xác sut sao cho trong tiu ban ó có
s i biểu nam không ít hơn 3.
Bài 3: Mt lp có 30 hc sinh gm: 10 hc sinh gii toán, 10 hc sinh gii văn, 10 hc sinh gii
ngoi ng. Trong ó có 5 hc sinh va gii ngoi ng toán, 3 hc sinh va gii ngoi ng
n, không hc sinh nào giỏi văn toán hoc gii c 3 môn. Chn ngu nhiên mt hc sinh,
tính xác sut ược hc sinh gii ít nht 1 trong 3 môn nói trên.
Bài 4: Theo thng kê trung bình một năm (365 ngày) có 60 ngày có a tht to, 40
ngày có gió tht ln và 20 ngày có bão (vừa mưa tht to va gió tht ln). Tính xác sut mt
ngày chn ngu nhiên trong năm thi tiết bt thường (có a tht to hoc có gió tht
ln).
Bài 5: Trong cơ quan 100 người. Trong ó 60 người gn quan, 30 n, 40 nam gn
quan. nh xác sut gi ngu nhiên mt nời trong danh sách a/ Người ó phi trc quan
(theo quy nh ca quan thì người nào hoc nam hoc gn quan sẽ phi tham gia trc).
b/ Người ó phi trực cơ quan với iu kiện người ó là n.
Bài 6: Bn liên tiếp vào mt mc tiêu cho ến khi viên n u tiên trúng mc tiêu hoc hết n
thì ngng. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mi ln bn 0,6. a/ Nếu ni ó 4 viên n.
nh xác sut bn ến viên n th tư.
b/ Nếu ngưi ó có s viên n không hn chế. Tính xác sut vic bn ngng li ln th tư.
Bài 7: 3 hp bi, mi hp có 10 bi. Trong hp th i có i bi , (10 i) bi trng
(i = 1,2,3). Ly ngu nhiên t mi hp ra 1 bi. Tính xác sut
a/ C 3 bi ly ra u . b/ 3 bi ly ra có 2 bi , 1 bi
trng.
c/ Biết 3 bi ly ra có 2 bi , 1 bi trng. nh xác sut bi ly ra t hp th hai màu
trng.
i 8: Hp I có 15 l thuc tt, 5 l thuc hng.
Hp II 17 l thuc tt, 3 l thuc hng. Hp III 10 l
thuc tt, 10 l thuc hng.
a/ Ly mi hp 1 l. Tính xác sut 1 l thuc hng. b/ Chn ngu nhiên 1 hp, ri t
hp ã chn ly ra 3 l. Tính xác sut ược 2 l tt và 1 l hng. c/ Trn chung 3 hp li ri t
ó ly ra 3 l. nh xác sut ược 3 l thuc tt. d/ Kim tra tng l hp II cho ến khi phát
hin 3 l thuc hng thì dng li. Tính xác sut vic kim tra dng li ln kim tra th 4.
Bài 9: Ba khu súng c lp bn o mt mc tiêu. Xác sut các khu súng bn trúng mc tiêu
ln lượt là: 0,7 ; 0,8 ; 0,5 (mi khu bn 1 viên). Tính xác sut : a/ Có 1 khu bn trúng. b/
2 khu bn trúng. c/ ít nht 1 khu bn trúng. d/ Khu th nht bn trúng, biết rng có
2 viên trúng.
Bài 10: Có 2 chung th: Chung th nht có 5 con c2 con cái; Chung th hai2 con
c 4 con cái. T chung th nht 1 con th chy qua chung th hai (không gii tính).
lOMoARcPSD|45467232
Sau khi con th t chung th nht chy qua thì t chung th hai ta bt ra 1 con. Tínhc
sut con th bt ra t chung th hai là con th c.
Bài 11: Mt hp ng 3 bi 7 bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra 1 bi, nếu bi ly ra là
bi thì bo hp 1 bi xanh, nếu bi ly ra là bi xanh thì b vào hp 1 bi . Sau ó t hp ta ly
tiếp ra 1 bi. a/ Tính xác sut bi ly ra ln sau là bi . b/ Tìm xác sut 2 bi ly ra (ly
ln u và ly ln sau) cùng màu. c/ Nếu 2 bi ly ra cùng màu, tính xác sut 2 bi này cùng
màu xanh.
Bài 12: Mt cuc thi có 3 ng thi: Vòng I ly 90% thí sinh; vòng II ly 80% thí sinh ca
vòng I và vòng III ly 90% thí sinh ca vòng II. a/ Tính xác sut thí sinh lt qua 3 ng
thi.
b/ Tính xác sut thí sinh ó b loi vòng II, nếu biết rng thí sinh ó b loi.
Bài 13: Mt chung có 9 con mái và 1 con trng. Chung kia 1 con mái 5 con
trng. T mi chung ta bt ngu nhiên ra 1 con em bán. Các con gà còn lại ưc dn vào mt
chung th ba. Nếu ta li bt ngu nhiên 1 con na t chung này ra thìc sut bt ưc
con gà trng là bao nhu?
Bài 14: Mt công ty bo hiểm cho ni b tai nn. Công ty chia khách ng ca mình ra thành
3 nhóm: Người ít b ri ro, ngưi b ri ro trung bình và người thường xuyên b ri ro vi t l
: 60% , 30% 10%. Xác sut b ri ro ca các nhóm lần lượt là: 0,01 ; 0,05 ; 0,1.
a/ nh t l ngưi b tai nạn trong năm. b/ Nếu người b tai nạn trong m,
hkh năng thuc nhóm nào nhiu nht?
Bài 15: Có 20 kin ng, mi kin có 10 sn phm. Trong ó có:
- 8 kin loi I, mi kin 1 phế phm; -
7 kin loi II, mi kin có 3 phế phm;
- 5 kin loi III, mi kin có 5 phế phm.
Ly ngu nhiên 1 kin, ri t kin ã chn ly ngu nhiên 1 sn phm a/
nh xác sut sn phm ly ra là phế phm.
b/ Biết sn phm ly ra là phế phm. Tính xác sut kin ly ra loi II.
Bài 16: hi ch3 ca hàng: Cang loi I phc v những ni “may mắn” bánng có
t l phế phm là 1%; Ca hàng loi II phc v những nời “bình thường” n hàng t l phế
phm là 5%; Ca hàng loi III phc v những ni “rủi ro” n hàng tỷ l phế phm là 10%.
Mt ngưi vào hi ch phi gieo 2 ng xu. Người ó là may mn nếu c 2 ng xu u sp, là ri ro
nếu c 2 ng xu u nga. Tính xác sut 1 người vào hi ch và mua phi hàng xu.
Bài 17: Mt công ty 30 công nhân nam và 20 công nn n. Xác sut tt nghip PTTH ca
nam là 20%, ca n là 15%. Chn ngẫu nhiên 1 ni trong công ty a/ Tính xác sut người
y tt nghip PTTH. b/ Trong iu kin gp ược người tt nghip PTTH, tính xác sut người
y là nam. Bài 18: T l hút thuc mt ịa phương là 40%. Theo thống kê, t l người mc
bnh phi trong s những người hút thuc là 70%, trong s những người không hút thuc
5%. Chn ngu nhiên 1 người ịa phương này thì thấy người ó mc bnh phi. Tính xác sut
người ó có t thuc.
Bài 19: Hai nhà máy cùng sn xut ra mt loi chi tiết. Năng suất ca máy I gp ôi máy II. T l
chi tiết t tiêu chun ca máy I là 64%, ca máy II 80%. Ly ngu nhiên 1 chi tiết t ng
lOMoARcPSD|45467232
Tài liệu hướng dn môn Lý thuyết Xác sut và Thng 20
do 2 n máy sn xut thì ược chi tiết t tiêu chun. nh xác sut chi tiết ó doy I sn
xut.
Bài 20: Theo kết qu iu tra, t l bnh lao mt vùng là 0,1%.nh xác sut khi khám cho
10 ni: a/ 5 người bnh lao. b/ Có ít nht 1 người bnh lao.
Bài 21: Mt sinh viên thi trc nghim môn ngoi ng gm 20u hi. Mi u 4 phn
chn, trong ó ch 1 phn úng. Gi s sinh viên ó ã biết 8 u hi, còn li thì chn mt
cách ngu nhiên. a/ Tínhc sut sinh viên ó làm úng ưc toàn bài. b/ Nếu chn úng t
phân na tr i thì sinh viên ó s u. Tính xác sut sinh viên ó u.
CHƯƠNG 2: BIẾN NGU NHIÊN VÀ QUI LUT PHÂN PHI XÁC SUT
2.1 BIN NGU NHIÊN (BNN)
2.1.1 Các ịnh nghĩa
Biến ngu nhiên biến dùng biu th các giá tr cho các kết qu ca mt phép th ngu nhiên.
Ta thường ng các kí hiu X, Y, Z,… biu th cho biến ngu nhiên.
d 2.1:
Tung mt con súc sc, gi X là biu th s chm xut hin trên mt con súc sc. Khi ó,
X là BNN.
| 1/89

Preview text:

lO M oARcPS D| 45467232 lO M oARcPS D| 45467232
CHƯƠNG 1: XÁC SUẤT VÀ CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT 1.1
ÔN TẬP VỀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1.1.1 Một số khái niệm và công thức tính Hoán vị Tổ hợp Chỉnh hợp Chỉnh hợp lặp
Số cách sắp Số cách chọn ngẫu nhiên k Số cách chọn ngẫu Số cách chọn ngẫu xếp
ngẫu phần tử từ n phần tử (k n) nhiên k phần tử từ n nhiên k phần tử từ n
nhiên n phần sao cho k phần tử ó không phần tử (k n) sao cho k phần tử sao cho k tử
lặp và không có phân biệt phần tử ó không lặp và phần tử ó có thể lặp thứ tự. có phân biệt thứ tự. lại và có phân biệt thứ tự. Cnk Ank n! Pn n! n! k n ( )! Bnk k k!( )! Ví dụ 1.1: 1. Cho tập hợp A
1,2,3,4,5 , từ tập hợp A có thể thành lập ược bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn:
a. Có 5 chữ số khác nhau.
b. Có 3 chữ số khác nhau. c. Có 3 chữ số.
2. Một tổ có 5 học sinh, có bao nhiêu cách phân công 3 học sinh i lao ộng. Giải 1.a P5 5! 120 số 1.b A 3 5 60 số 1.c B35 53 125 5! 2. C 3 5 3! 5 3 ! 10số lO M oARcPS D| 45467232
1.1.2 Quí tắc cộng: Giả sử một công việc có k trường hợp thực hiện khác nhau ều thỏa yêu
cầu. Trường hợp 1 có n1 cách thực hiện, trường hợp 2 có n2 cách thực hiện,..., trường hợp k
có nk cách thực hiện. Khi ó, số cách thực hiện công việc là: n1
n2 nk Ví dụ 1.2: Một nhóm
có 3 nam và 2 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 người sao cho có ít nhất là 2 nam.
Giải: Trường hợp 1: 3 người chọn ra có 2 nam và 1 nữ: C C 2 1 3 2 3 2 6cách
Trường hợp 2: 3 người chọn ra có 3 nam C33 1cách
Vậy số cách chọn ra 3 người sao cho có ít nhất là 2 nam là: 6 + 1 = 7 cách
1.1.3 Quy tắc nhân: Giả sử một công việc phải trải qua k giai oạn. Giai oạn thứ nhất có n1 cách
thực hiện; giai oạn thứ hai có n2 cách thực hiện;...; giai oạn thứ k có nk cách thực hiện. Khi ó,
số cách thực hiện công việc là: n1 n2 nk
Ví dụ 1.3: Có 12 quyển sách gồm 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý, 3 quyển sách Hóa. Hỏi có
bao nhiêu cách ể lấy ra mỗi loại 2 quyển sách? 5!
Giải: Số cách lấy ra 2 quyển sách toán: C 2 5 10 cách. 2! 5 2 ! 2 4!
Số cách lấy ra 2 quyển sách lý: C4 6 cách 2! 4 2 ! 2 3!
Số cách lấy ra 2 quyển sách hóa: C3 3 cách 2! 3 2 ! Vậy số cách lấy: n 10 6 3 180cách
Ví dụ 1.4: Có 3 cách i từ ịa iểm A ến ịa iểm
B, có 5 cách i từ ịa iểm B ến ịa iểm C và có 2 cách
i từ ịa iểm C ến ịa iểm D. Hỏi A D có bao
nhiêu cách i từ ịa iểm A ến ịa iểm D?
Giải: Số cách i từ thành phố A ến thành phố D là : n 3 5 2 30 cách 1.2 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ 1.2.1 Khái niệm
Phép thử: Thực hiện một nhóm iều kiện xác ịnh lên ối tượng ể quan sát một hiện tượng nào ó.
Phép thử ngẫu nhiên: Là những phép thử thỏa mãn hai tính chất
- Không biết trước kết quả nào sẽ xảy ra.
- Có thể xác ịnh tất cả các kết quả có thể xảy ra.
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 2 lO M oARcPS D| 45467232
Biến cố: Là kết quả có thể xảy ra trong một phép thử. Ví dụ 1.5:
Các phép thử ngẫu nhiên: tung một ồng xu, tung một con súc sắc, rút một cây bài trong bộ bài 52 lá.
1.2.2 Phân loại biến cố và mối quan hệ giữa các biến cố:
Biến cố chắc chắn: Là biến cố chắc chắn xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu: W
Ví dụ 1.6: Tung một con súc sắc. Gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc
bằng 6. Khi ó ta nói A là biến cố chắc chắn, A = W.
Biến cố không thể: Là biến cố không thể xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu:
Ví dụ 1.7: Tung một con súc sắc. Gọi B là biến cố súc sắc xuất hiện mặt 7 chấm. Khi ó ta nói A là
biến cố không thể, A = .
Biến cố ngẫu nhiên: Là biến cố có thể xảy ra cũng không thể xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu: A, B, C,...A ,A1 2
Ví dụ 1.8: Một xạ thủ bắn vào một tấm bia, gọi A là biến cố xạ thủ bắn trúng bia, A là biến cố ngẫu nhiên.
Biến cố thuận lợi (Biến cố kéo theo): Biến cố A ược gọi là thuận lợi cho biến cố B nếu A xảy ra thì
B cũng xảy ra. Kí hiệu: A B.
Ví dụ 1.9: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc. Gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt 2 chấm và B
là biến cố xuất hiện mặt chẵn. Khi ó ta nói A B.
Biến cố tương ương: Nếu A B và B A thì A và B là hai biến cố tương ương. Kí hiệu: A = B.
Ví dụ 1.10: Tung ngẫu nhiên ồng thời ba con súc sắc. Gọi A là biến cố mỗi con súc sắc ều xuất
hiện mặt 1 chấm, B là biến cố tổng số chấm của ba con súc sắc là 3 chấm. Khi ó A=B.
Biến cố sơ cấp: Biến cố A ược gọi là biến cố sơ cấp nếu nó không có biến cố nào thuận lợi cho nó
(trừ chính nó), tức là không thể phân tích ược nữa.
Tập hợp tất cả các biến cố sơ cấp của một phép thử ược gọi là không gian các biến cố sơ cấp và kí hiệu: W
Ví dụ 1.11: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc. Gọi Ai là biến cố súc sắc xuất hiện mặt i chấm (i=1,
.., 6) thì A1, A2, .. , A6 là các biến cố sơ cấp.
Gọi B là biến cố thu ược mặt có số chấm chẵn.
B = A2 A4 A6 B không phải là biến cố sơ cấp. và W = {A1, A2, A3, A4, A5, A6}.
Biến cố hiệu: Hiệu của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra
nhưng B không xảy ra. Kí hiệu A\B Ví dụ 1.12: Tung một con súc sắc.
Gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lẻ.
B là biến cố súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lẻ nhỏ hơn 5.
C là biến cố súc sắc xuất hiện mặt 5 chấm. Ta có: C = A\B lO M oARcPS D| 45467232
Biến cố tổng: Tổng của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra khi và chỉ khi ít nhất một trong
hai biến cố A và B xảy ra. Kí hiệu A B
Ví dụ 1.13: Hai xạ thủ cùng bắn vào một con thú. Gọi A là biến cố xạ thủ thứ nhất bắn trúng, B là
biến cố xạ thủ thứ hai bắn trúng. Khi ó biến cố thú bị trúng ạn là C = A B
Tổng quát: Tổng của n biến cố A1, A2, .., An là một biến cố xảy ra ít nhất một trong các biến cố Ai xảy ra (i = 1,..,n). Kí hiệu: A1 A2 ... An
Chú ý: Biến cố chắc chắn W là tổng của mọi biến cố sơ cấp có thể, nghĩa là mọi biến cố sơ cấp ều
thuận lợi cho W. Do ó, W còn ược gọi là không gian các biến cố sơ cấp.
Biến cố tích: Tích của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra cả hai biến cố A và B ồng thời xảy ra. Kí hiệu: A B
Ví dụ 1.14: Hai xạ thủ cùng bắn vào một con thú. Gọi A là biến cố xạ thủ thứ nhất bắn không
trúng, B là biến cố xạ thủ thứ hai bắn không trúng. Khi ó biến cố thú không bị trúng ạn là C = A B.
Tổng quát: Tích của n biến cố A1, A2, .., An là một biến cố xảy ra tất cả các biến cố Ai ều xảy ra. Kí hiệu: A1 A2 ... An
Biến cố xung khắc: Hai biến cố A và B ược gọi là xung khắc nếu chúng không ồng thời xảy ra trong một phép thử.
Ví dụ 1.15: Tung một con súc sắc, gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt chẵn, B là biến cố súc sắc
xuất hiện mặt 3 chấm A, B xung khắc.
Hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi: Hệ biến cố {A1, A2, …, An } ược gọi là hệ biến cố ầy ủ, xung
khắc từng ôi nếu hai biến cố bất kỳ trong hệ là xung khắc và tổng tất cả các biến cố là biến cố chắc chắn, tức là: n Ai Aj= i, j và Ai = W. i 1
Biến cố ối lập: Biến cố A ược gọi là biến cố ối lập của A. A A A và A ối lập A A W
Ví dụ 1.16: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc, A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt chẵn, A là biến
cố súc sắc xuất hiện mặt lẻ.
Chú ý: Hai biến cố ối lập thì xung khắc nhưng ngược lại hai biến cố xung khắc thì chưa chắc ối lập.
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 4 lO M oARcPS D| 45467232
Biến cố ồng khả năng: Các biến cố A, B, C,... ược gọi là ồng khả năng nếu chúng có cùng một khả
năng xuất hiện như nhau trong một phép thử.
Ví dụ 1.17: Tung ngẫu nhiên một ồng xu, gọi S là biến cố ồng xu xuất hiện mặt sấp, N là biến cố
xuất hiện mặt ngửa S, N là hai biến cố ồng khả năng.
Biến cố ộc lập: Hai biến cố A và B ược gọi là ộc lập nếu việc xảy ra hay không xảy ra biến cố
này không làm ảnh hưởng ến việc xảy ra hay không xảy ra biến cố kia và ngược lại.
Hệ biến cố ộc lập toàn phần: Hệ biến cố {A1, A2,…, An } ược gọi là ộc lập toàn phần nếu mỗi
biến cố trong hệ ộc lập với tích của một tổ hợp bất kỳ các biến cố còn lại. Nhận xét: Các khái
niệm về biến cố tổng, hiệu, tích, ối lập tương ứng với hợp, giao, hiệu, phần bù của lý thuyết
tập hợp, do ó có thể sử dụng các phép toán trên tập hợp cho các phép toán trên biến cố.
1.3 ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT
1.3.1 Định nghĩa xác suất theo lối cổ iển
Giả sử một phép thử có n biến cố sơ cấp ồng khả năng có thể xảy ra, trong ó có m biến cố sơ
cấp thuận lợi cho biến cố A. Khi ó xác suất của biến cố A ược ịnh nghĩa bởi công thức sau: P(A) = m n
Ví dụ 1.19: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc. Tính xác suất ể súc sắc xuất hiện ở mặt trên là chẵn. Giải:
Gọi Ai là biến cố xuất hiện mặt trên là i chấm.
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt trên là chẵn, ta có A = A2 A4 A6
Khi tung con súc sắc có 6 biến cố ồng khả năng có thể xảy ra trong ó có 3 biến cố thuận lợi cho A nên 3 m P(A) = = = 0.5 n 6
Ví dụ 1.20: Tung ngẫu nhiên ồng thời 2 con súc sắc. Tính xác suất ể tổng số chấm xuất hiện ở hai
mặt trên của 2 con súc sắc là 7.
Giải : Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên của 2 con súc sắc là 7.
Ai là biến cố súc sắc thứ nhất xuất hiện mặt trên là i chấm ( 1,6) .
Bi là biến cố súc sắc thứ hai xuất hiện mặt trên là i chấm ( 1,6) .
Khi ta tung 2 con súc sắc cùng lúc thì có 36 biến cố sơ cấp ồng khả năng có thể xảy ra, cụ thể: W
(A B1, 1); (A B1, 2 ); ...; (A B1, 6 ) (A B2 , 1); (A B2 , 2 ); ...; (A B2 , 6 ) ... ... ... ... lO M oARcPS D| 45467232
(A B6 , 1); (A B6 , 2 ); ...; (A B6 , 6 )
Và có 6 biến cố thuận lợi cho biến cố A: (A B1 ,
6 ); (A2 ,B5 ); (A3 ,B4 ); (A4 ,B3 ); (A5 ,B2 ); (A6 ,B1 ) ( )
Ví dụ 1.21: Một người gọi iện thoại nhưng lại quên hai số cuối của số iện thoại, chỉ biết rằng hai
số ó là khác nhau. Tính xác suất ể người ó chỉ bấm số một lần úng số cần gọi. Giải:
Gọi B là biến cố người ó chỉ quay một lần úng số cần gọi.
Số biến cố thuận lợi cho B là: m = 1
Số biến cố ồng khả năng có thể xảy ra là: n A 2 10 90 P(A) =
Ví dụ 1.22: Một hộp gồm 6 bi trắng và 4 bi en, lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Tính xác suất ể a) Có 1 bi trắng. b) Có 2 bi trắng.
Giải: Gọi A là biến cố có 1 bi trắng trong 2 bi lấy ra.
Gọi B là biến cố có 2 bi trắng trong 2 bi lấy ra. P(A) = mn = C CC16 2 14 = 158 10 C P(B) = mn = C 62 2 = 13 10
Ví dụ 2.23: Trong một hộp ựng 20 quả cầu trong ó có 14 quả cầu ỏ và 06 quả cầu trắng. Lấy
ngẫu nhiên (không hoàn lại) 5 quả cầu từ trong hộp. Tính xác suất ể trong 5 quả cầu lấy ra có
3 quả cầu ỏ. Biết rằng các quả cầu là cân ối và giống nhau.
Giải: Gọi A là biến cố trong 5 quả cầu lấy ra có 3 quả cầu ỏ và 2 quả cầu trắng.
Số cách lấy 3 quả cầu ỏ: C 3 14
Số cách lấy 2 quả cầu trắng: C 2 6 P(A) m C C62143 n C520
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 6 lO M oARcPS D| 45467232
Tổng quát: Cho một hộp ựng N quả cầu cân ối và giống nhau trong ó có M quả cầu ỏ (M< N) và
(N – M) quả cầu trắng.
Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) n quả cầu (n N) từ trong hộp.
Tính xác suất ể trong n quả cầu lấy ra có k (k n) quả cầu ỏ.
Gọi A là biến cố trong n quả cầu lấy ra có k quả cầu ỏ P(A) C CkMCnNn kN M Nhận xét:
Khi tính xác suất của các biến cố, ta không cần phải chỉ ra các biến cố sơ cấp có thể xảy ra và
các biến cố sơ cấp thuận lợi mà chỉ cần chỉ ra số các biến cố sơ cấp có thể xảy ra, số các biến
cố sơ cấp thuận lợi cho các biến cố ó.
Định nghĩa xác suất theo lối cổ iển có hạn chế là: Chỉ xét cho hệ hữu hạn các biến cố sơ
cấp, không phải lúc nào cũng phân tích ược thành các biến cố ồng khả năng.
1.3.2 Định nghĩa xác suất theo lối thống kê:
Giả sử thực hiện 1 phép thử nào ó n lần ộc lập (kết quả của phép thử sau không phụ thuộc
vào kết quả của phép thử trước), trong ó biến cố A xảy ra m lần. Khi ó: m gọi là tần số xuất hiện của biến cố A. m f = gọi là tần xuất của biến cố A. n
Khi n , tần xuất f ạt giá trị ổn ịnh và giá trị ó ược xem là xác suất của biến cố A. m Ta có: P A( ) lim lim n
Ví dụ 1.24: Thống kê kết quả xổ số kiến thiết cửa một Tỉnh từ 01/01/2006 ến 21/01/2010 với
tổng số lần quay 12715, kết quả như sau Số bóng Số lần Tỷ lệ 0 1266 9.96% 1 1305 10.26% 2 1224 9.63% 3 1276 10.04% lO M oARcPS D| 45467232 4 1251 9.84% 5 1289 10.14% 6 1262 9.93% 7 1298 10.21% 8 1253 9.85% 9 1291 10.15% Tổng 12715 100%
Theo công thức xác suất cổ iển, xác suất ể mỗi quả bóng rơi xuống lòng cầu trong một lần
quay lòng cầu là 10%. Bảng thống kê trên cho thấy tỷ lệ xuất hiện của mỗi quả bóng cũng giao ộng quanh 10%.
Ví dụ 1.25: Tiến hành sản xuất thử trên một hệ thống máy thu ược kết quả như sau: Số sản phẩm n 100 150 200 250 300 …
Số sản phẩm khuyết tật m 14 12 22 24 32 … Tần xuất f 0.14 0.08 0.11 0.096 0.106 …
Sản xuất một sản phẩm là thực hiện một phép thử. Chúng ta quan tâm tỷ lệ sản phẩm khuyết
tật. Như vậy số sản phẩm sản xuất ra n là số phép thử ộc lập, số sản phẩm khuyết tật thu ược
m. Kết quả trên cho thấy khi n tăng dần, tần xuất f thay ổi và ạt tới giá trị ổn ịnh là 0,1. Có thể
cho rằng, xác suất của biến cố 1 sản phẩm sản xuất bị khuyết tật hay tỷ lệ sản phẩm khuyết
tật của hệ thống là 0.1.
1.3.3 Định nghĩa xác suất theo hình học
Xét một phép thử có không gian các biến cố sơ cấp là miền hình học W ( oạn thẳng, hình
phẳng, khối không gian,…) có số o ( ộ dài, diện tích, thể tích,…) hữu hạn, khác không. Giả sử
một chất iểm rơi ngẫu nhiên vào miền W, xét miền con A của W. Khi ó xác suất ể chất iểm rơi vào miền A là: Số o miền A P(A) = Chất iểm Số o miền W
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 8 lO M oARcPS D| 45467232
Ví dụ 1.26: Ném chất iểm vào trong hình vuông có cạnh dài A B
2R. Tính xác suất ể chất iểm ó rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông.
Giải: Gọi A là biến cố chất iểm rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông .
Trường hợp có thể của phép thử ược biểu diễn bằng hình D 2R C vuông ABCD.
Trường hợp thuận lợi của biến cố A ược biểu diễn bằng hình tròn (O,3). Suy ra: P A( ) ((ABCDO R,)) SS(ABCD(O R,)) 4RR2 2 4
Ví dụ 1.27: (Bài toán hai người gặp nhau)
Hai người hẹn gặp nhau ở một ịa iểm xác ịnh vào khoảng từ 7 giờ ến 8 giờ. Mỗi người ến (chắc
chắn sẽ ến) iểm hẹn trong khoảng thời gian trên một cách ộc lập với nhau, chờ trong 20 phút,
nếu không thấy người kia sẽ bỏ i. Tìm xác suất ể hai người gặp nhau.
Giải: Gọi A là biến cố 2 người gặp nhau trong cuộc hẹn.;
x, y lần lượt là thời gian ến iểm hẹn của người thứ 1 và người thứ 2.
Biểu diễn x, y lên hệ trục tọa ộ Descartes. Chọn gốc tọạ ộ là lúc 7h.
Trường hợp có thể của phép thử: W x y, : 0
, 1 ược biểu diễn bằng hình vuông OABC. Ta có: 1 13 13 x (I) 3 1 3 13
Trường hợp thuận lợi cho biến cố A ược biểu diễn bằng a giác OMNBPQ.
Suy ra xác suất của A là: S(OMNBPQ) S 1 2. 5 P A( ) 1 2. S(OABC) S 1 9 lO M oARcPS D| 45467232
Nhận xét: Định nghĩa xác suất theo hình học ược xem như là sự mở rộng của ịnh nghĩa xác suất
theo lối cổ iển trong trường hợp số khả năng có thể xảy ra là vô hạn.
1.3.4 Các tính chất của xác suất: i) :0 ( ) 1 ii) P A( ) 1 P A( ) iii) P( ) = 0, với là biến cố rỗng. iv)
P(W) = 1, với W là biến cố chắc chắn. v) Nếu A B thì P(A) P(B). 1.4
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT 1.4.1 Công thức cộng
• A và B là hai biến cố bất kỳ: P(A B) = P(A) + P(B) – P(A B)
• A1, A2 và A3 là ba biến cố bất kỳ:
P(A1 A2 A3)=P(A1)+P(A2)+P(A3)–P(A1 A2)–P(A1 A3)–P(A2 A3)+P(A1 A2 A3)
• Xét hệ các biến cố {A1, A2, …, An }: P i 1 n A i =
1 P A( i ) - i j n P(Ai A )j + i j k n P(Ai Aj A )k ( 1)n 1 P A 1 A2 An Đặc biệt:
i) Nếu {A1, A2 , …, An }là hệ biến cố xung khắc từng ôi thì: = n n P A( i ) P A i i 1 1 n
ii) Nếu {A1, A2 ,…, An }là hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi thì P(A )i 1 i 1
Ví dụ 1.28: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong ó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn
lại từ lô hàng ra 6 sản phẩm. Tìm xác suất ể có không quá 1 phế phẩm trong 6 sản phẩm ược lấy ra.
Giải: Gọi A là biến cố không có phế phẩm trong 6 sản phẩm lấy ra
B là biến cố có úng một phế phẩm.
C là biến cố có không quá một phế phẩm.
Khi ó A và B là hai biến cố xung khắc và C = A B
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 10 lO M oARcPS D| 45467232 C 6 8 28 2 C10 210 15 Ta có P A( ) 6 C C 5 112 8 P B( ) 6 C10 210 15 P C( ) ( ) ( )
Ví dụ 1.29: Một lớp có 100 sinh viên, trong ó có 40 sinh viên giỏi ngoại ngữ, 30 sinh viên giỏi
tin học, 20 sinh viên giỏi cả ngoại ngữ lẫn tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai môn
sẽ ược thêm iểm trong kết quả học tập của học kỳ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp.
Tìm xác suất ể sinh viên ó ược thêm iểm.
Giải: Gọi A là biến cố gọi ược sinh viên ược tăng iểm.
B là biến cố gọi ược sinh viên giỏi ngoại ngữ.
C là biến cố gọi ược sinh viên giỏi tin học.
Khi ó A = B C, với B và C là hai biến cố không xung khắc Ta có: P(A) =
P(B C) = P(B) + P(C) – P(B C)
Ví dụ 1.30: Chọn ngẫu nhiên 6 cây bài từ bộ bài có 52 cây bài. Tính xác suất ể ít nhất có 2 cây 9 nút.
Giải: Gọi A là biến cố chọn ít nhất 2 cây 9 nút từ 6 cây bài chọn ra.
Ai là biến cố chọn ược i cây 9 nút từ 6 cây bài chọn ra ( 0 ,4) . Suy ra: A A2 A3 A4
Ta có: Hệ các biến cố {A2 , A3 , A4 } xung khắc từng ôi, nên:
P(A) P(A2 A3 A )4 P(A )2 P(A )3 P(A )4
C CC24 52448 C C34 6 348 C CC44 526 482 0.06 6 C52
1.4.2 Công thức nhân xác suất
Xác suất có iều kiện, ký hiệu P(A\B): Là xác suất của biến cố A với iều kiện biến cố B ã xãy ra.
Ví dụ 1.31: Hộp có 10 viên bi trong ó có 4 viên màu ỏ, 6 viên màu trắng. Lần lượt rút không
hoàn lại 2 viên bi. Giả sử lần thứ nhất rút ược bi màu ỏ, tính xác suất ể lần thứ hai rút ược bi màu ỏ.
Giải: Gọi Ai là biến cố rút ược bi màu ỏ lần thứ i. lO M oARcPS D| 45467232 Ta có: P( A2 \ A1 ) =
Công thức nhân xác suất:
• A và B là hai biến cố bất kỳ: P(A B) = P(A)P(B\A) = P(B)P(A\B) Xét hệ các biến cố {A1, A2, …, An }: n P(A2\A1) P(A3\A1 A2) ... P A \ n n 1 A i P A i = P(A1) i 1 i 1 Đặc biệt:
• Nếu A và B ộc lập thì P(A∩B) = P(A) P(B)
• Nếu hệ các biến cố {A1, A2, …, An } ộc lập toàn phần thì n n P A i = P A i i 1 i 1
Ví dụ 1.32: Tung ngẫu nhiên ồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất ể cả 2 con súc sắc ều xuất hiện mặt 6 chấm.
Giải: Gọi A là biến cố cả hai súc sắc ều xuất hiện mặt 6 chấm.
Ai là biến cố súc sắc thứ i xuất hiện mặt 6 chấm (i = 1, 2) Ta có: A=A1 A2 1 1 1
Do A1 và A2 ộc lập, nên: P(A) P(A1 A )2 P(A )P(A )1 2 6 6 36
Ví dụ 1.33: Thi 2 môn, xác suất ậu môn thứ nhất là 0.6. Nếu môn thứ nhất ậu thì khả năng sinh
viên ó ậu môn thứ hai là 0.8. Nếu môn thứ nhất không ậu thì khả năng sinh viên ó ậu môn thứ
2 chỉ là 0.6. Tính xác suất trong các trường hợp sau:
a) Sinh viên ó ậu chỉ một môn. b) Sinh viên ó ậu 2 môn.
Giải: a. Gọi A là biến cố sinh viên ó ậu chỉ một môn.
Ai là biến cố sinh viên ó ậu môn thứ i (i =1, 2).
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 12 lO M oARcPS D| 45467232 Ta có: A A1 A2 A1 A2 Suy ra: P(A) P(A1 A2A1 A )2 P(A1 A )2 P(A1 A )2 P(A )P(A \ A )1 21 P(A )P(A \ A )1 2 1 = 0.6 0.2 + 0.4 0.6 = 0.36 b.
Gọi B là biến cố sinh viên ậu hai môn.
Ta có: B A1 A2 P(A )P(A \ A )1 2 1 0.6 0.8 0.48
Ví dụ 1.34: Hai xạ thủ mỗi người bắn một phát ạn vào bia. Xác suất bắn trúng của người thứ
nhất là p = 0.9; của người thứ hai là p = 0.7. Giả sử hai người bắn ộc lập với nhau, tính xác suất ể:
a) Cả hai ều bắn trúng.
b) Có úng một viên ạn trúng bia. c) Bia bị trúng ạn.
Giải : Gọi A là biến cố xạ thủ I bắn trúng bia.
B là biến cố xạ thủ II bắn trúng bia.
C là biến cố cả hai xạ thủ trúng bia.
D là biến cố có một viên ạn trúng bia.
E là biến cố bia bị trúng ạn.
a) Xác suất ể cả hai ều bắn trúng: Ta có C = A B
P(C) = P(A B) = P(A) P(B) = 0.9 0.7 = 0.63
b) Xác suất ể có một viên ạn trúng bia: Ta có:D AB A B . Vì A B và A B là xung khắc với nhau
P(D) P(A B) P(A B) P(A)P(B) P(A)P(B) 0.1 0.7 0.9 0.3 0.34
c.) Xác suất ể bia bị trúng ạn: Ta có: E A BP(E) P(A B) P(A)P(B) 0.3 0.1 0.03 P(E) = 1 – 0.03 = 0.97
1.4.3 Công thức xác suất ầy ủ và công thức Bayes
Giả sử {A1, A2,. . ,An } là hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi và B là biến cố bất kỳ có thể xảy ra
ồng thời với một trong các biến cố Ai (i= 1, .. , n). Khi ó xác suất B ược tính bởi công thức: lO M oARcPS D| 45467232 P(B) n P(A )P(B/ A )i i (công thức ầy ủ) i 1 P(A )P(B/ A )k kP(A )P(B/ A )k k và P(A / B)k n (công thức Bayes) P(B) P(A )P(B/ A )i i i 1
Chú ý: Vận dụng công thức xác suất ầy ủ và công thức Bayes ể giải một bài toán, vấn ề quan
trọng là phải chỉ ra ược nhóm biến cố ầy ủ và xung khắc từng ôi. Trong thực tế việc này thường gặp ở 2 hình thức sau:
Công việc tiến hành trải qua 2 phép thử. Thực hiện phép thử thứ nhất ta có một
trong n khả năng xảy ra là các biến cố A A1 , 2 ,..., An . Sau khi thực hiện phép thử thứ nhất ta
thực hiện phép thử thứ hai. Trong phép thử thứ hai ta quan tâm ến biến cố B. Khi ó biến cố B
sẽ ược tính theo công thức xác suất ầy ủ với hệ biến cố ầy ủ và xung khắc từng ôi là các biến cố Ai ( 1 ,n).
Một tập hợp chứa n nhóm phần tử. Mỗi nhóm phần tử có một tỷ lệ phần tử có
tính chất P nào ó. Lấy ngẫu nhiên từ tập hợp ra 1 phần tử. Gọi Ai là biến cố chọn ược phần tử
thuộc nhóm thứ i. Khi ó xác suất của biến cố chọn ược phần tử có tính chất P trong phép thử
sẽ ược tính theo công thức xác suất ầy ủ với hệ biến cố ầy ủ và xung khắc từng ôi là Ai ( 1,n).
Ví dụ 1.35: Xét một lô sản phẩm, trong ó sản phẩm của nhà máy 1 chiếm 20%, nhà máy 2 sản
phẩm chiếm 30%, nhà máy 3 sản phẩm chiếm 50%. Tỷ lệ phế phẩm của nhà máy 1, 2, 3 lần
lượt là 0.001; 0.005; 0.006. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ lô hàng a/ Tính xác suất ể sản phẩm
lấy ra là phế phẩm. b/ Giả sử sản phẩm lấy ra là phế phẩm, tính xác suất ể sản phẩm ó là của nhà máy 1.
Giải : Gọi B là biến cố lấy ược sản phẩm là phế phẩm.
A1, A2, A3 lần lượt là biến cố lấy ược sản phẩm của nhà máy 1, 2, 3. Do
{A1, A2, A3 } là hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi nên a. Theo công thức xác suất ầy ủ, ta có: 3 P(B) = P(A )P(B / A )i
i = P(A1)P(B/A1) + P(A2)P(B/A2) + P(A3)P(B/A3) i 1 = 0.001 + 0.005 + 0.006 = 0.0047. b.
Theo công thức bayes, ta có:
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 14 lO M oARcPS D| 45467232 P(A / B)1 P(A )P(B/ A )1 1 0.2 0.001 =0.0426 P(B) 0.0047
Ví dụ 1.36: Một phân xưởng sản xuất chi tiết máy có hai máy: Máy I sản xuất 60% sản phẩm
của phân xưởng; Máy II sản xuất 40% sản phẩm của phân xưởng. Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy
I là 0,1 và tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy II là 0,05. Sản phẩm của phân xưởng sau khi sản xuất
ược em trộn lẫn với nhau. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm của phân xưởng thì thấy sản phẩm ó
là sản phẩm bị lỗi, tính xác suất ể sản phẩm ó do máy I sản xuất.
Giải: Gọi B1 là biến cố sản phẩm lấy ra do máy I sản xuất.
B2 là biến cố sản phẩm lấy ra do máy II sản xuất.
A là biến cố sản phẩm lấy ra là sản phẩm bị lỗi.
B1, B2 lập thành hệ biến cố ầy ủ và xung khắc.
Theo công thức xác suất ầy ủ: P(A) = P(B1) P(A/B1) + P(B1)P(A/B2) = 0.08.
Theo công thức Bayes: P B( 1 / A) ( 1) ( / 1) 0.6 0.1 0.75 . P A( ) 0.08
Vậy xác suất ể sản phẩm ó do máy I sản xuất là P(B1\A) = 0.75.
Ví dụ 1.37: Có 3 hộp ựng sản phẩm, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong ó sản phẩm loại I lần lượt
là 2, 3, 4. Chọn ngẫu nhiên một hộp, rồi từ hộp ã chọn, rút ra ngẫu nhiên một sản phẩm.
a) Tính xác suất ể sản phẩm chọn ra là sản phẩm loại I.
b) Nếu sản phẩm rút ra là sản phẩm loại I, thì theo bạn sản phẩm ó có khả năng thuộc
hộp nào nhiều nhất, tại sao?
Giải: Gọi B là biến cố rút ược sản phẩm là sản phẩm loại I.
Ai là biến cố chọn ược hộp thứ i ( 1 ,3). a.
Theo công thức xác suất ầy ủ, ta có:
P(B) P(A )P(B / A )1 1 P(A )P(B / A )2 2 P(A )P(B / A )33 1 2 1 3 1 4 3 0.3 3 10 3 10 3 10 10 b.
Theo công thức Bayes, ta có: 1 2 P(A )P(B/ A )1 1 3 10 2 P(A / B)1 P(B) 3 9 10 1 3 lO M oARcPS D| 45467232 P(A / B) P(A )P(B/ A )2 2 3 10 1 3 2 P(B) 3 3 9 10 1 4 P(A )P(B/ A )3 3 3 10 4 P(A /B)3 P(B) 3 9 10
So sánh các kết quả, ta thấy phế phẩm rút ra có khả năng thuộc hộp thứ III nhiều nhất. 1.4.4 Công thức Bernoulli
Ta tiến hành n phép thử ộc lập. Giả sử trong mỗi phép thử chỉ xảy ra hai trường hợp: Hoặc
biến cố A xảy ra với xác suất p hoặc biến cố A không xảy ra với xác suất q = 1 – p. Khi ó xác suất
ể trong n phép thử ộc lập, biến cố A xuất hiện k lần ược ược tính bằng công thức: P n k p ;; kk n 1 (công thức Bernoulli)
Ví dụ 1.38: Trong một phân xưởng có 5 máy hoạt ộng ộc lập, xác suất ể một máy bị hư trong
một ca sản xuất là bằng nhau và bằng p = 0.1. Tính xác suất ể trong 1 ca có hai máy bị hư.
Giải: Do 5 máy hoạt ộng ộc lập nên ta có thể coi như tiến hành 5 phép thử ộc lập và mỗi phép
thử chỉ có hai kết cục máy hoạt ộng tốt hoặc máy bị hư với xác suất p = 0.1.
Theo công thức Bernoulli, xác suất ể trong 1 ca có hai máy bị hư: P(5; 2; 0.1)= C 2 5 (0.1)2 (0.9)3
Ví dụ 1.39: Một sinh viên thi trắc nghiệm môn Ngoại Ngữ gồm có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4
phương án lựa chọn, trong ó chỉ có 1 phương án úng. Giả sử sinh viên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất ể:
a) Sinh viên vừa ủ iểm ậu (5 iểm).
b) Sinh viên chọn úng ít nhất 1 câu hỏi.
Giải: Gọi A là biến cố sinh viên vừa ủ iểm ậu.
Xem việc chọn câu trả lời ở mỗi câu hỏi của sinh viên là 1 phép thử thì trong mỗi phép thử
có 1 trong 2 khả năng xảy ra :
Sinh viên trả lời úng với xác suất là p =0.25. Sinh
viên trả lời sai với xác suất là q =0.75. a. P(A) P(10; 5; 0.25) C 5 10 0.25 5 0.75 5 0.058 b.
Gọi B là biến cố sinh viên chọn úng ít nhất 1 câu hỏi.
là biến cố sinh viên không chọn úng câu hỏi nào.
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 16 lO M oARcPS D| 45467232 Ta có: P(B) P 10; 0; 0.25 C 0 10 0.25 0 0.75 10 0.75 10 P(B) 1 P(B) 1 0.75 10 0.056
Ví dụ 3.40: Một bác sĩ có xác suất chữa khỏi bệnh là 0.8. Có người nói rằng cứ 10 người ến chữa
bệnh thì chắc chắn có 8 người khỏi bệnh. Điều khẳng ịnh ó có úng không?
Giải: Ta có thể xem việc chữa bệnh cho 10 người là một dãy của một phép thử ộc lập. Nếu gọi
A là biến cố chữa khỏi bệnh cho một người thì P(A) = 0.8
Do ó: Xác suất ể trong 10 người ến chữa bệnh thì có 8 người khỏi bệnh là: P(10; 8; 0.8) = C 8 10 (0.8)8 (0.2)2 0.3108.
Vậy iều khẳng ịnh trên là sai.
Định nghĩa: Một lược ồ Bernoulli mở rộng gồm:
Dãy n phép thử ộc lập.
Hệ biến cố {A A1 , 2 ,..., Ak } ầy ủ, xung khắc. Trong ó: P A( 1 ) 1 ,P A( 2 ) 2 ,...,P A( k ) k và p1 2 ... k 1.
1.4.5 Công thức Bernoulli mở rộng
Giả sử ta thực hiện n phép thử ộc lập, hệ biến cố {A A1 , 2 ,..., Ak } là ầy ủ, xung khắc từng ôi và P A( 1 ) 1 ,P A( 2 ) 2 ,...,P A( k ) k và p1 2 ...
k 1. Khi ó xác suất ể trong n phép thử ộc lập,
biến cố A1 xảy ra m1 lần, biến cố A2 xảy ra m2 lần , …, biến cố Ak xảy ra mk lần (trong ó m1 2 ... k
) là ược tính theo công thức: P n m m( ; 1 , 2 ,...,mk ) n! p1m1 .p2 m2 ...pk mk m m1!2!...mk !
Ví dụ 1.41: Lô hàng có 100 sản phẩm trong ó có 30 sản phẩm loại A, 50 sản phẩm loại B và 20
sản phẩm loại C. Lần lượt rút có hoàn lại 9 sản phẩm ể kiểm tra. Tính xác suất ể trong 9 lần rút
ó có 3 lần rút ược sản phẩm loại A, 4 lần rút ược sản phẩm loại B và 2 lần rút ược sản phẩm loại C.
Giải: Gọi A, B, C lần lượt là biến cố rút ược sản phẩm loại A, B, C trong mỗi lần rút. Rõ ràng
hệ biến cố A B C, , ầy ủ và xung khắc từng ôi. và P A( ) , P B( ) , P A( ) 3 4 2 9! 30 50 20 Do ó: P(9;3A,4B,2C) 100 100 0.086 3!4!2! 100 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 lO M oARcPS D| 45467232
Bài 1: Một tổ gồm có 8 nam và 6 nữ. Tính xác suất ể chọn ngẫu nhiên một nhóm 5 người sao
cho: a/ Có ít nhất 1 nữ. b/ Số nữ nhiều hơn số nam.
Bài 2: Ở một hội ồng nhân dân tỉnh có 20 ại biểu trong ó có 6 người nữ. Để iều hành một công
việc nào ó cần thành lập một tiểu ban gồm 5 người. Tính xác suất sao cho trong tiểu ban ó có
số ại biểu nam không ít hơn 3.
Bài 3: Một lớp có 30 học sinh gồm: 10 học sinh giỏi toán, 10 học sinh giỏi văn, 10 học sinh giỏi
ngoại ngữ. Trong ó có 5 học sinh vừa giỏi ngoại ngữ và toán, 3 học sinh vừa giỏi ngoại ngữ và
văn, không có học sinh nào giỏi văn và toán hoặc giỏi cả 3 môn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh,
tính xác suất ể ược học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn nói trên.
Bài 4: Theo thống kê trung bình một năm (365 ngày) có 60 ngày có mưa thật to, 40
ngày có gió thật lớn và 20 ngày có bão (vừa mưa thật to vừa gió thật lớn). Tính xác suất ể một
ngày chọn ngẫu nhiên trong năm là có thời tiết bất thường (có mưa thật to hoặc có gió thật lớn).
Bài 5: Trong cơ quan có 100 người. Trong ó có 60 người gần cơ quan, 30 nữ, 40 nam gần cơ
quan. Tính xác suất ể gọi ngẫu nhiên một người trong danh sách a/ Người ó phải trực cơ quan
(theo quy ịnh của cơ quan thì người nào hoặc là nam hoặc gần cơ quan sẽ phải tham gia trực).
b/ Người ó phải trực cơ quan với iều kiện người ó là nữ.
Bài 6: Bắn liên tiếp vào một mục tiêu cho ến khi viên ạn ầu tiên trúng mục tiêu hoặc hết ạn
thì ngừng. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi lần bắn là 0,6. a/ Nếu người ó có 4 viên ạn.
Tính xác suất ể bắn ến viên ạn thứ tư.
b/ Nếu người ó có số viên ạn không hạn chế. Tính xác suất ể việc bắn ngừng lại ở lần thứ tư.
Bài 7: Có 3 hộp bi, mỗi hộp có 10 bi. Trong hộp thứ i có i bi ỏ, (10 – i) bi trắng
(i = 1,2,3). Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bi. Tính xác suất
a/ Cả 3 bi lấy ra ều ỏ. b/ 3 bi lấy ra có 2 bi ỏ, 1 bi trắng.
c/ Biết 3 bi lấy ra có 2 bi ỏ, 1 bi trắng. Tính xác suất bi lấy ra từ hộp thứ hai màu trắng.
Bài 8: Hộp I có 15 lọ thuốc tốt, 5 lọ thuốc hỏng.
Hộp II có 17 lọ thuốc tốt, 3 lọ thuốc hỏng. Hộp III có 10 lọ
thuốc tốt, 10 lọ thuốc hỏng.
a/ Lấy ở mỗi hộp 1 lọ. Tính xác suất ể có 1 lọ thuốc hỏng. b/ Chọn ngẫu nhiên 1 hộp, rồi từ
hộp ã chọn lấy ra 3 lọ. Tính xác suất ể ược 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng. c/ Trộn chung 3 hộp lại rồi từ
ó lấy ra 3 lọ. Tính xác suất ể ược 3 lọ thuốc tốt. d/ Kiểm tra từng lọ ở hộp II cho ến khi phát
hiện ủ 3 lọ thuốc hỏng thì dừng lại. Tính xác suất ể việc kiểm tra dừng lại ở lần kiểm tra thứ 4.
Bài 9: Ba khẩu súng ộc lập bắn vào một mục tiêu. Xác suất ể các khẩu súng bắn trúng mục tiêu
lần lượt là: 0,7 ; 0,8 ; 0,5 (mỗi khẩu bắn 1 viên). Tính xác suất ể: a/ Có 1 khẩu bắn trúng. b/
Có 2 khẩu bắn trúng. c/ Có ít nhất 1 khẩu bắn trúng. d/ Khẩu thứ nhất bắn trúng, biết rằng có 2 viên trúng.
Bài 10: Có 2 chuồng thỏ: Chuồng thứ nhất có 5 con ực và 2 con cái; Chuồng thứ hai có 2 con
ực và 4 con cái. Từ chuồng thứ nhất có 1 con thỏ chạy qua chuồng thứ hai (không rõ giới tính).
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 18 lO M oARcPS D| 45467232
Sau khi con thỏ từ chuồng thứ nhất chạy qua thì từ chuồng thứ hai ta bắt ra 1 con. Tính xác
suất con thỏ bắt ra từ chuồng thứ hai là con thỏ ực.
Bài 11: Một hộp ựng 3 bi ỏ và 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 1 bi, nếu bi lấy ra là
bi ỏ thì bỏ vào hộp 1 bi xanh, nếu bi lấy ra là bi xanh thì bỏ vào hộp 1 bi ỏ. Sau ó từ hộp ta lấy
tiếp ra 1 bi. a/ Tính xác suất ể bi lấy ra lần sau là bi ỏ. b/ Tìm xác suất ể 2 bi lấy ra (lấy
lần ầu và lấy lần sau) cùng màu. c/ Nếu 2 bi lấy ra cùng màu, tính xác suất ể 2 bi này cùng màu xanh.
Bài 12: Một cuộc thi có 3 vòng thi: Vòng I lấy 90% thí sinh; vòng II lấy 80% thí sinh của
vòng I và vòng III lấy 90% thí sinh của vòng II.
a/ Tính xác suất ể thí sinh lọt qua 3 vòng thi.
b/ Tính xác suất ể thí sinh ó bị loại ở vòng II, nếu biết rằng thí sinh ó bị loại.
Bài 13: Một chuồng gà có 9 con mái và 1 con trống. Chuồng gà kia có 1 con mái và 5 con
trống. Từ mỗi chuồng ta bắt ngẫu nhiên ra 1 con em bán. Các con gà còn lại ược dồn vào một
chuồng thứ ba. Nếu ta lại bắt ngẫu nhiên 1 con gà nữa từ chuồng này ra thì xác suất bắt ược
con gà trống là bao nhiêu?
Bài 14: Một công ty bảo hiểm cho người bị tai nạn. Công ty chia khách hàng của mình ra thành
3 nhóm: Người ít bị rủi ro, người bị rủi ro trung bình và người thường xuyên bị rủi ro với tỷ lệ
là: 60% , 30% và 10%. Xác suất bị rủi ro của các nhóm lần lượt là: 0,01 ; 0,05 ; 0,1.
a/ Tính tỷ lệ người bị tai nạn trong năm.
b/ Nếu người bị tai nạn trong năm,
họ có khả năng thuộc nhóm nào nhiều nhất?
Bài 15: Có 20 kiện hàng, mỗi kiện có 10 sản phẩm. Trong ó có:
- 8 kiện loại I, mỗi kiện có 1 phế phẩm; -
7 kiện loại II, mỗi kiện có 3 phế phẩm;
- 5 kiện loại III, mỗi kiện có 5 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên 1 kiện, rồi từ kiện ã chọn lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm a/
Tính xác suất sản phẩm lấy ra là phế phẩm.
b/ Biết sản phẩm lấy ra là phế phẩm. Tính xác suất kiện lấy ra là loại II.
Bài 16: Ở hội chợ có 3 cửa hàng: Cửa hàng loại I phục vụ những người “may mắn” bán hàng có
tỷ lệ phế phẩm là 1%; Cửa hàng loại II phục vụ những người “bình thường” bán hàng có tỷ lệ phế
phẩm là 5%; Cửa hàng loại III phục vụ những người “rủi ro” bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 10%.
Một người vào hội chợ phải gieo 2 ồng xu. Người ó là may mắn nếu cả 2 ồng xu ều sấp, là rủi ro
nếu cả 2 ồng xu ều ngửa. Tính xác suất ể 1 người vào hội chợ và mua phải hàng xấu.
Bài 17: Một công ty có 30 công nhân nam và 20 công nhân nữ. Xác suất tốt nghiệp PTTH của
nam là 20%, của nữ là 15%. Chọn ngẫu nhiên 1 người trong công ty a/ Tính xác suất ể người
này tốt nghiệp PTTH. b/ Trong iều kiện gặp ược người tốt nghiệp PTTH, tính xác suất ể người
này là nam. Bài 18: Tỷ lệ hút thuốc ở một ịa phương là 40%. Theo thống kê, tỷ lệ người mắc
bệnh phổi trong số những người hút thuốc là 70%, trong số những người không hút thuốc là
5%. Chọn ngẫu nhiên 1 người ở ịa phương này thì thấy người ó mắc bệnh phổi. Tính xác suất người ó có hút thuốc.
Bài 19: Hai nhà máy cùng sản xuất ra một loại chi tiết. Năng suất của máy I gấp ôi máy II. Tỷ lệ
chi tiết ạt tiêu chuẩn của máy I là 64%, của máy II là 80%. Lấy ngẫu nhiên 1 chi tiết từ lô hàng lO M oARcPS D| 45467232
do 2 nhà máy sản xuất thì ược chi tiết ạt tiêu chuẩn. Tính xác suất ể chi tiết ó do máy I sản xuất.
Bài 20: Theo kết quả iều tra, tỷ lệ bệnh lao ở một vùng là 0,1%. Tính xác suất ể khi khám cho
10 người: a/ Có 5 người bệnh lao. b/ Có ít nhất 1 người bệnh lao.
Bài 21: Một sinh viên thi trắc nghiệm môn ngoại ngữ gồm 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phần ể
chọn, trong ó chỉ có 1 phần úng. Giả sử sinh viên ó ã biết rõ 8 câu hỏi, còn lại thì chọn một
cách ngẫu nhiên. a/ Tính xác suất ể sinh viên ó làm úng ược toàn bài. b/ Nếu chọn úng từ
phân nữa trở i thì sinh viên ó sẽ ậu. Tính xác suất ể sinh viên ó ậu.
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ QUI LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2.1 BIẾN NGẪU NHIÊN (BNN) 2.1.1 Các ịnh nghĩa
Biến ngẫu nhiên là biến dùng ể biểu thị các giá trị cho các kết quả của một phép thử ngẫu nhiên.
Ta thường dùng các kí hiệu X, Y, Z,… ể biểu thị cho biến ngẫu nhiên. Ví dụ 2.1:
• Tung một con súc sắc, gọi X là biểu thị số chấm xuất hiện trên mặt con súc sắc. Khi ó, X là BNN.
Tài liệu hướng dẫn môn Lý thuyết Xác suất và Thống kê 20