Bài giảng vi phân và đạo hàm cấp cao
Tài liệu gồm 20 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề vi phân và đạo hàm cấp cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11
Preview text:
ĐẠO HÀM
BÀI GIẢNG VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO Mục tiêu Kiến thức
+ Trình bày được định nghĩa vi phân.
+ Trình bày được phương pháp tính gần đúng nhờ vi phân.
+ Trình bày được phương pháp tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,…, cấp n. Kĩ năng
+ Tính được vi phân của hàm số f x tại x cho trước. 0
+ Tìm vi phân của hàm số f x .
+ Biết cách tính gần đúng một số dựa vào vi phân.
+ Biết tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,…., cấp n.
+ Biết chứng minh được đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan
đến đạo hàm cấp 2,3. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Vi phân
Cho hàm số y f x xác định trên a;b và có đạo hàm tại Nếu chọn hàm số y x thì ta
x a;b . Gọi x là số gia của x .
có dy dx 1. x x .
Do vậy ta thường kí hiệu
Ta gọi tích f x.x là vi phân của hàm số y f x tại x ứng với số x dxvà dy f xdx.
gia x . Kí hiệu df x hoặc dy , tức là
dy df x f x.x .
Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng
Công thức tính gần đúng nhờ vi phân là
f x x
f x f x . . x 0 0 0 Đạo hàm cấp cao
+ Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f . Nếu f cũng có
đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được
kí hiệu là f , tức là f f .
+ Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n 1 n 1 n 1
( với n , n 2 ) là f . Nếu f cũng có đạo hàm thì đạo hàm n
của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f , tức là n n f 1 f .
+ Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Đạo hàm cấp hai st là gia tốc tức thời của chuyển động s s t
tại thời điểm t .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính vi phân
Bài toán 1. Tìm vi phân của hàm số Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 2
Ví dụ. Cho hàm số 3 2
y x 3x 2x 7
a)Tính vi phân của hàm số tại điểm x 1,ứng với 0
số gia x 0, 02 .
b) Tìm vi phân của hàm số. Hướng dẫn giải
a) Tính vi phân của hàm số f x tại x cho trước: 0
a) Ta có y f x 2
3x 6x 2 .
- Tính đạo hàm của hàm số tại x . 0
Do đó vi phân của hàm số tại điểm x 1,ứng với 0
- Vi phân của hàm số tại x ứng với số gia x là 0 số gia x 0,02 là
df x f x .x . 0 0
df f x 2 1 1 .
3.1 6.1 2.0,02 0,14 .
b) Tìm vi phân của hàm số f x .
b) dy f x x 2 .
3x 6x 2dx .
- Tính đạo hàm của hàm số.
- Vi phân của hàm số dy df x f x.x . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y x 4x 5. Tính vi phân của hàm số tại điểm x 1, ứng với số gia 0 x 0,02 . Hướng dẫn giải
Ta có y f x 2
3x 4x . Do đó vi phân của hàm số tại điểm x 1,ứng với số gia x 0,02 là 0
df f x 2 1 1 . 3.1 4.1 .0,02 0 ,02 . x
Ví dụ 2. Tìm vi phân của hàm số y 2 x 1 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 x x 1 2x x 1 x 1 Ta có y dy y dx dx . 2 x 1 2x 2 1 2x 2 1 2x 2 1
Bài toán 2. Tính gần đúng giá trị của hàm số Phương pháp giải
Để tính gần đúng giá trị của hàm số f x Ví dụ. Tính gần đúng giá trị của 49,25 (lấy 5
tại điểm x x x
cho trước, ta áp dụng chữ số thập phân trong kết quả). 0 Hướng dẫn giải
công thức f x x f x f x .x . 0 0 0
Ta có 49, 25 49 0, 25 .
Xét hàm số f x x f x 1 . 2 x TOANMATH.com Trang 3
Chọn x 49 và x 0,25 , ta có 0
f x x f x f x .x 0 0 0 1 49 0, 25 49 .0, 25 7 0,01786 2 49 7,01786
Vậy 49 0, 25 7,01786 . Ví dụ mẫu 1
Ví dụ 1. Tính gần đúng . 0,9995 Hướng dẫn giải 1 1 a) Ta có . 0,9995 1 0,0005 1 1
Xét hàm số f x f x . 2 x x
Chọn x 1 và x 0
,0005 , ta có f x x f x f x .x 0 0 0 0 1 11. 0 ,0005 1,0005 1 0,0005
Ví dụ 2. Tính gần đúng sin 46 . Hướng dẫn giải
Ta có sin 46 sin 45 1 sin . 4 180
Xét hàm số f x sin x f x cos x . Chọn x và x
, ta có f x x f x f x .x 0 0 0 0 4 180 2 2 sin sin cos . . 4 180 4 4 180 2 360
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Vi phân của hàm số f x 2
3x x tại điểm x 2 , ứng với x 0,1 là
A. -0,07. B. 10. C. 1,1. D. -0,4.
Câu 2: Vi phân của hàm số 2
y x 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 5 A. dy dx . B. dy dx . 2 2 x 5x 2 x 5x 2x 5 2x 5 C. dy
dx . D. dy dx . 2 2 x 5x 2 2 x 5x
Câu 3: Vi phân của hàm số si
y x n x cos x là TOANMATH.com Trang 4
A. dy 2sin x x cos x dx . B. dy x cos xdx
C. dy x cos x
D. dy sin x cos x dx 3
Câu 4: Dùng công thức vi phân làm tròn đến số thập phân thứ tư của tan được kết quả 3 80
A. 1,2608. B. 1,2611. C. 1,3391 D. 1,3392.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? d sin x d sin x A. . B. tan x . x cot x d cos d cos x d sin x d sin x C. . D. tan x . x cot x d cos d cos x
Câu 6: Cho hàm số y f x x 2
1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f x ?
A. dy 2 x
1 dx . B. dy x 2
1 dx . C. dy 2 x
1 . D. dy x 1 dx .
Câu 7: Vi phân của hàm số 3 2
y x 9x 12x 5 là A. dy 2
3x 18x 12dx . B. dy 2 3
x 18x 12dx .
C. dy 2
3x 18x 12dx . D. dy 2 3
x 18x 12dx
Câu 8: Vi phân của hàm số là 2
y 1 x là 1 x A. dy dx . B. dy dx . 2 1 x 2 1 x 2x 2 1 x C. dy dx . D. dy dx . 2 1 x 2 1 x
Câu 9: Vi phân của hàm số là y 3x 2 là 3 1 A. dy dx . B. dy dx . 3x 2 2 3x 2 1 3 C. dy
dx . D. dy dx . 3x 2 2 3x 2 2x 3
Câu 10: Vi phân của hàm số y là 2x 1 8 4 A. dy
dx . B. dy dx . 2x 2 1 2x 2 1 4 7 C. dy
dx . D. dy dx . 2x 2 1 2x 2 1 Câu 11: Hàm số sin y x
x cos x có vi phân là
A. dy x cos x sin xdx . B. dy x cos xdx .
C. dy cos x sin xdx . D. dy xsin xdx . TOANMATH.com Trang 5
Câu 12: Xét hàm số y f x 2
1 cos 2x . Khẳng định nào sau đây đúng? sin 4x sin 4x
A. df x
dx . B. df x dx . 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x cos 2x sin 2x
C. df x
dx . D. df x dx . 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x tan x
Câu 13: Vi phân của hàm số y là x 2 x sin 2 x A. dy
dx . B. dy dx . 2 4x x cos x 2 4x x cos x
2 x sin 2 x
2 x sin 2 x C. dy
dx . D. dy dx . 2 4x x cos x 2 4x x cos x 1
Câu 14: Cho hàm số y
. Vi phân của hàm số là 3 3x 1 1 1
A. dy dx . B. dy
dx . C. dy dx . D. 4 dy x dx . 4 4 x 4 x
Dạng 2: Đạo hàm cấp cao
Bài toán 1. Tính đạo hàm đến cấp n của hàm số Phương pháp giải
+ Áp dụng trực tiếp công thức để tính đạo hàm cấp Ví dụ. Tìm đạo hàm cấp 3 của hàm số 2 y cos x .
hai y y . Tính y x . 0 Hướng dẫn giải
+ Cấp 3,4… ta tính tương tự. 1 Ta có 2
y cos x 1 cos 2x y sin 2x 2 y 2c
os 2x y 4sin 2x . Ví dụ mẫu 3x 1
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm cấp 4 của hàm số y . x 2 Hướng dẫn giải 7 x 2 7 2 1 4 Ta có y y x 22 x 24 x 23
14 x 23 4 2 x 2 42 4 4 168 y y . x 26 x 24 x 28 x 25
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm cấp 5 của hàm số 2 y sin 2x . Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 6 1 Ta có 2
y sin 2x 1 cos 4x 2
y 2sin 4x y 8cos 4x y 3 2sin 4x 4 5 y 128
cos 4x y 512sin 4x
Bài toán 2. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số Phương pháp giải
Ví dụ. Tìm đạo hàm cấp của hàm số y x * sin n . Hướng dẫn giải
Bước 1: Tính y , y , y . Dựa vào các đạo hàm Ta có: y cos x sin x 1. ; 2
vừa tính, dự đoán công thức tính n y .
y sin x sin x 2. ; 2 Dự đoán: n * y sin x n , n . 1 2
Bước 2: Chứng minh công thức vừa dự đoán là Chứng minh 1 bằng quy nạp:
đúng bằng phương pháp quy nạp. n 1: 1 Hiển nhiên đúng. Giả sử
1 đúng với n k 1nghĩa là k
y sin x k 2 Ta phải chứng minh
1 đúng với n k 1 nghĩa là ta phải chứng minh k 1 y
sin x k 1 . 2 2
Thật vậy, xét 2 ta có ' k 1 k VT y
y sin x k cos x k 2 2 sin x k 1 VP . 2
Suy ra 2 đúng,nghĩa là
1 đúng với n k 1.
Theo nguyên lí quy nạp ta có công thức n *
y sin x n , n 2 TOANMATH.com Trang 7
Chú ý: Cần phân tích kĩ các kết quả của đạo hàm y , y , y , tìm ra quy luật để dự đoán công thức n y chính xác Ví dụ mẫu 3x 1
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y . x 2 Hướng dẫn giải 7 7.2 7.2.3 Ta có: y , y , y . x 22 x 23 x 24 1 n n n .7. !
Bằng quy nạp ta chứng minh y . 2
x 2n 1
Với n 1ta thấy 2 đúng. 1 k k k .7. !
Giả sử 2 đúng với n k , tức là y .
x 2k 1 k k k k k 1 k .7. 1k .7. !. 1 k 1 1 .7. 1 ! 1 Ta có: y .
x 2k 1
x 2k2
x 2k2
Do đó 2 đúng với mọi số tự nhiên n .
Vậy theo nguyên lí quy nạp ta có công thức đạo hàm cấp cao của hàm số 3x 1 1 n n n .7. ! y là y . x 2
x 2n 1
Bài toán 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm để Ví dụ. Cho hàm số si
y x n x
chứng minh bất đẳng thức, giải Chứng minh .xy 2 ysin x xy 0.
phương trình, bất phương trình. Hướng dẫn giải Ta có
y xsin x y ' x .sin x . x sin x
y sin x x cos x y
sin x xcos x' sin x xcos x cos x x '.cos x . x cos x
2cos x xsin x . Ta có .
x y 2 y sin x xy 0 TOANMATH.com Trang 8 x x x x x x x x 2 2 cos sin 2 sin cos sin
x sin x 0 2 2
2x cos x x sin x 2x cos x x sin x 0 0 0
(điều phải chứng minh). Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số 2
y 2x x . Chứng minh 3
y .y 1 0 . Hướng dẫn giải 1 1 x Ta có: y 2
2x x y' . 2 2x x . 2 2 2 2x x 2x x 1 x 2
. 2x x 2
2x x .1 x y 2x x 2 2 2 1 x 2x x .1 x 2 2x x 2x x 2 2
2x x 1 x2 2 1 .
2x x . 2x x 2 2x x 3 2 2 2 3 1 Ta có 3
y .y 1 0 2
2x x . 2x x 1 0 1 1 0 3 2
(điều phải chứng minh). 3 3 sin x cos x
Ví dụ 2. Cho hàm số y
. Chứng minh y y 0 . 1 sin . x cos x Hướng dẫn giải x x 2 2 sin cos
sin x cos x sin x cos x Ta có: y 1 sin x cos x
sin xcos x1sin xcos x
sin x cos x 1 sin x cos x
y cos x sin x y sin x cos x . TOANMATH.com Trang 9
Ta có y y 0 sin x cos x sin x cos x 0 0 0 (điều phải chứng minh). 2x 4
Ví dụ 3. Cho hàm số y
. Giải phương trình y 0 . 2 x 4x 3 Hướng dẫn giải 2x 4 2 x 2 Ta có y 2
x 4x 3 x 22 1
2x 2 2x 22 2 2x 2.2x 2 2
x 22 2 y x 22 1 x 2 2 1 x 2 2 2 2 1 2
x 22 2 y x 2 2 2 1 4
x 2 x 2 2 2 1 2
x 22 2.2 x 22 1 2x 2 x 2 4 2 1
4 x 2 x 22 1 x 22 1 2 x 22 2 x 2 4 2 1
4 x 2 x 22 1 x 22 3 . x 2 4 2 1
4 x 2 x 22 1 x 22 3 Ta có y 0 0 . x 2 4 2 1
Điều kiện: x 2 2 1 0 . Khi đó 0
y x 2 0 x 2 .
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số f x 3 2
x x 4 tại điểm x 1 là
A. 1. B. 10. C. 4. D. 16. TOANMATH.com Trang 10 3x 1
Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y là x 2 10 5 5 10 A. y
. B. y
. C. y
. D. y . x 22 x 24 x 23 x 23
Câu 3: Cho f x sin 3x . Giá trị của f bằng 2
A. -9. B. 0. C. 9. D. -3.
Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số 2
y cos x là
A. y 2c os 2x .
B. y 2s in 2x .
C. y 2cos 2x .
D. y 2sin 2x .
Câu 5: Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x xsin x 3 là
A. f x xsin x .
B. f x 2cos x xsin x .
C. f x sin x x cos x . D. f x 1 cos x .
Câu 6: Cho hàm số y f x sin x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. y sin x .
B. y sin x . 2 3
C. y sin x . D. 4 y
sin 2 x 2
Câu 7: Đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 5x cos 2x là
A. y 49sin 7x 9sin 3x . B. y 49
sin 7x 9sin 3x . 49 9 49 9 C. y
sin 7x sin 3x . D. y
sin 7x sin 3x . 2 2 2 2
Câu 8: Cho hàm số y sin 2x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 4y y 0 . B. 4y y 0 . C. y y tan 2x . D. y y2 2 4 . 2 2 x 3x
Câu 9: Cho hàm số y
. Đạo hàm cấp hai của f là 1 x 1 2
A. y 2 . B. y . 1 x2 1 x3 2 2 C. y . D. y . 1 x3 1 x4 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x 3x x 1. Phương trình y 0 có nghiệm là
A. x 2 . B. x 4 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 11: Cho f x 4
x cos 2x . Tìm 4 f x . A. 4
f x 24x 16cos 2x . B. 4
f x 16cos 2x . C. 4
f x 24x 8sin 2x . D. 4
f x 24 16cos 2x . TOANMATH.com Trang 11 Câu 12: Cho hàm số 2
y x 1 khẳng định nào đúng?
I .yy 2x ;
II 2y.y y.
A. Chỉ I . B. Chỉ II . C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. Câu 13: Cho hàm số 2
y 1 3x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. y2 . y y 1 .
B. y2 2 . y y 1
C. y y y2 . 1
D. y2 . y y 1
Câu 14: Cho hàm số f x 2x 1 .Giá trị của f 1 bằng 3
A. 3. B. -3. C. . D. 0. 2
Câu 15: Cho hàm số f x cos 2x . Tính P f .
A. P 4 . B. P 0 . C. P 4 . D. P 1 .
Câu 16: Xét hàm số y cos 2x . Nghiệm x 0; của phương trình 4 f x 8 là 3 2 A. x
. B. x 0, x
. C. x 0, x
. D. x 0, x . 2 6 3 2 1
Câu 17: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. 3 y y
2 0 . B. 3 y y
2 . C. y y y2 2 0 . D. y y y2 2 Câu 18: Cho hàm số 2
y sin 2x . Giá trị của biểu thức 3
y y 16y 16y 8 là
A. -8. B. 0. C. 8. D. 16sin 4x .
Câu 19: Đạo hàm cấp n của hàm số y cos 2x là A. n y
1 n cos 2x n
. B. n 2n y cos 2x . 2 2 C. n n 1 y
2 cos 2x n
. D. n 2n y cos 2x n . 2 2
Câu 20: Đạo hàm cấp n của hàm số y 2x 1 là n n n n 1 1 .3.5...2 1 n n 1 1 .3.5...3 1 A. y . B. y .
2x 2n 1 1
2x 2n 1 1 n n n n 1 1 .3.5...2 3 n n 1 1 .3.5...2 1 C. y . D. y .
2x 2n 1 1
2x 2n 1 1 2x 1
Câu 21: Đạo hàm cấp n của hàm số y là 2 x 3x 2 5. 1 n .n! 3. 1 n n 5. 1 n .n! 3. 1 n n n . ! n . ! A. y . B. y .
x 2n 1 x n 1 1
x 2n 1 x n 1 1 TOANMATH.com Trang 12 5. 1 n .n! 3. 1 n n 5. 1 n .n! 3. 1 n n n . ! n . ! C. y : . D. y .
x 2n 1 x n 1 1
x 2n 1 x n 1 1 x
Câu 22: Đạo hàm cấp n của hàm số y là 2 x 5x 6 1 n .3.n! 1 n n 1 n .3.n! 1 n n n .2. ! n .2. ! A. y . B. y .
x 3n 1 x 2n 1 x 3n x 2n 1 n .3.n! 1 n n 1 n .3.n! 1 n n n .2. ! n .2. ! C. y . D. y .
x 3n 1 x 2n 1
x 3n 1 x 2n 1
Câu 23: Đạo hàm cấp 2021 của hàm số f x cos x a là A. 20 21 f
x cos x a . B. 2 021 f
x sin x a . 2 2 C. 2 021 f
x cos x a . D. 20 21 f
x sin x a . 2 2
Câu 24: Đạo hàm cấp n của hàm số y sin 2x là A. n n 1 y
2 sin 2x n . B. n n 1 y
2 sin 2x n . 2 2
C. n 2n y sin 2x
. D. n 2n y sin 2x n . 2 2
Câu 25: Cho hàm số si y n 3 .
x cos x sin 2x . Giá trị của 10 y
gần nhất với số nào dưới đây? 3
A. 454492. B. 2454493. C. 454491. D. 454490. x
Câu 26: Cho hàm số y sin . Đạo hàm n y là 2 1 x x A. sin n . B. sin n . 2n 2 2 2 2 x 1 x C. 2n sin n . D. sin n . 2 2 2n 2
Câu 27: Cho hàm số f x x x 9 2 3 2
1 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm 0 x . A. 6 f 0 60480 B. 6 f 0 34560 C. 6 f 0 60480 D. 6 f 0 34560
THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 9 VÀ SỐ 10
THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ SỐ 2 VÀ SỐ 3 VÀ SỐ 4 TOANMATH.com Trang 13 ĐÁP ÁN
BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO – VI PHÂN
Dạng 1. Tính vi phân 1 - C 2 - D 3 - B 4 - A 5 - A 6 - A 7 - A 8 - B 9 - D 10 - A 11 - B 12 - B 13 - C 14 - C
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1.
Ta có: f x 6x 1 f 2 11 df 2 f 2 x 11.0,1 1,1. Câu 2. 2x 5
Ta có dy y d x dx . 2 2 x 5x Câu 3.
dy xsin x cos x
dx 1.sin x .
x cos x sin x dx x cos xdx . Câu 4.
Xét hàm số f x
x f x 2 tan 1 tan x . 3 Chọn x và x
, ta có f x x
f x f x .x 0 0 0 0 3 80 3 3 2 tan tan 1 tan . 1, 2608 . 3 80 3 3 80 Câu 5. d sin x
sin x dx cos x Ta có . x cot x d cos sin cos x x dx Câu 6.
Ta có dy x 2
1 dx 2 x 1 dx . Câu 7. Ta có dy 3 2 x x x dx 2 9 12 5
3x 18x 12dx . Câu 8. 2 1 x x Ta có dy 2 1 x dx dx . 2 2 2 1 x 1 x Câu 9.
Ta có dy x 3 3 2 dx dx . 2 3x 2 TOANMATH.com Trang 14 Câu 10. 2x 3 8 Ta có dy dx dx . 2x 1 2x 2 1 Câu 11.
Ta có dy xsin x cos x
dx sin x x cos x sin x dx x cos x dx . Câu 12. 2 1 cos 2x 2.2. cos 2 . x sin 2x sin 4x sin 4x Ta có y
df x dx . 2 2 2 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x 1 cos 2x 1 cos 2x Câu 13. 1 1 1 . . x tan x. 2 tan x Ta có 2 x cos x 2 x dy dx dx x x 1 1 sin x 1 1 . . dx 2 2 cos x
cos x 2 x x
x sin x cos x .dx 2 2x x.cos x
2 x sin 2 x .dx 2 4 x.cos x Câu 14. 2 1 1 3x 1 Ta có dy dx . dx . 3 3x 3 2 4 3 x x
Dạng 2. Đạo hàm cấp cao 1 - C 2 - D 3 – A 4 - A 5 – B 6 - D 7 - D 8 – B 9 - B 10 – C
11 – D 12 - D 13 – A 14 – A 15 – C 16 – A 17 – D 18 - B 19 – D 20 - D
21 - D 22 – D 23 - C 24 – D 25 - D 26 – A 27 – A
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1.
Ta có f x 2 3x 2x .
Suy ra: f x 6x 2 . Suy ra f 1 4 . Câu 2. 5 5 10 Ta có y 3 y y . x 2 x 22 x 23 TOANMATH.com Trang 15 Câu 3.
Ta có f x 3sin 3x , suy ra f x 9s in 3x . 3 Do đó f 9s in 9 . 2 2 Câu 4. y 2cos .
x sin x sin 2x y 2 cos 2x . Câu 5.
Ta có y f x xsin x 3
sin x x cos x
Vậy y f x sin x x cos x
2cos x xsin x . Câu 6. Ta có y x x y x x 3 cos sin sin sin
y sin x sin x 2 2 2 2 2 4 3
y sin x sin
x 2 sin x. 2 2
Ta có sin 2 x 4
sin x y . Câu 7. 1
Ta có: y sin 5x cos 2 x sin 7x sin 3x . 2 1 1
Do đó y 7 cos7x 3cos3x y 49
sin 7x 9sin 3x . 2 2 Câu 8.
Ta có: y 2cos 2x y 4 sin 2x .
Xét đáp án A, 4y y 4sin 2x 4sin 2x .
Xét đáp án B, 4y y 4sin 2x 4sin 2x 0 . sin 2x
Xét đáp án C, y tan 2x 2cos 2 . x
2sin 2x y . cos 2x
Xét đáp án D, y y2 2 2 2
sin 2x 4cos 2x 4 . Câu 9. 2
y f x 2x 3x 1 x
y f x 1 2 2 1 2
y f . 1 x 1 x 1 x2 1 x3 TOANMATH.com Trang 16 Câu 10.
Tập xác định: D . Ta có 2
y 3x 6x 1 y 6x 6 y 0 x 1. Câu 11.
Ta có: f x 3
4x 2sin 2x , suy ra f x 2
12x 4cos 2x f x 24x 8sin 2x . Do đó: 4 f
x f x 24 16cos 2x . Câu 12. x 1 Ta có: y y . 2 x 1 2x 2 1 x 1 x Xét 2 .
y y x 1.
x , do đó khẳng định (I) sai. 2 x 1 1 1 Xét 2
y .y 2 x 1 .
y , do đó khẳng định (II) sai. 2 x 2 2 1 x 1 x 1 Câu 13. Ta có y
x x y x x y y x y2 y y y2 2 2 2 1 3 1 3 2 . 3 2 2. 2 . 2 . y y 1 . Câu 14. Ta có: x 2x 1 2 1 1 f x
x f x
f x 1 1 2 1 2 2x 1 2x 1 2x 1
2x 1 2x 1 2x 3 1 . 2x 3 1 2
f x 32x 1 3 . 2x 3 1 2x 3 1 2x 3 1 2x 5 1
Vậy f 1 3 . Câu 15.
Ta có: f x 2s
in 2x f x 4 cos 2x .
Do đó: f 4 . Câu 16.
Ta có: f x 2s in 2x 3
f x 4 cos 2x 3 TOANMATH.com Trang 17
f x 8sin 2x 3 4
f x 16cos 2x . 3 Xét phương trình 2 2x k2 x k 4 f x 1 8 cos 2x 3 3 2 . 3 2 2 2x k2
x k 3 3 6 Mà x 0;
nên chỉ có giá trị x thỏa mãn. 2 2 Câu 17. 1 2 Ta có y y . 2 3 x x 3 2 1 2 Xét đáp án A, 3 y y 2 0 . 2 0 2 0 (vô lí). 3 6 x x x 2 2 1 1 4 Xét đáp án B, y y
2 y2 0 . 2 0 0 (vô lí). 3 2 4 x x x x 3 2 1 2 Xét đáp án C, 3 y y 2 . 2 2 (vô lí). 3 6 x x x 2 2 1 1 2 2 Xét đáp án D, y y
2 y2 . 2 (đúng). 3 2 4 4 x x x x x Câu 18. 1 cos 4x Ta có: 2 3
y sin 2x y
y 2sin 4x y 8cos 4x y 32 sin 4x . 2 Khi đó 3
y y 16y 16y 8 32sin 4x 8cos 4x 32sin 4x 81 cos 4x 8 0 . Câu 19. Ta có 2 3
y 2cos 2x
; y 2 cos 2x 2
; y 2 cos 2x 3 . 2 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được n 2n y cos 2x n . 2 Câu 20. 1 1 3 Ta có y , y , y . 2x 1 2x 3 1 2x 5 1 TOANMATH.com Trang 18 n 1 n n 1 .3.5... 2 3
Bằng quy nạp ta chứng minh được y .
2x 2n 1 1 Câu 21. 5 3 Ta có: y . x 2 x 1 5. 1 n .n! 3. 1 n n n . !
Bằng quy nạp ta chứng minh được y .
x 2n 1 x n 1 1 Câu 22.
Ta có: x x x 2 3 2 2
3 ; x 5x 6 x 2 x 3 . 3 2 Suy ra y . x 3 x 2 n 1
1n .1 .nn! n n 1 .n! 1 1n .n! Mà , x 2
x 2n 1 x 2n 1 x 3
x 3n 1 1 n .3.n! 1 n n n .2. ! nên ta có y .
x 3n 1 x 2n 1 Câu 23.
Ta có f x sin x a cos x a ; 2 f x 2
sin x a
cos x a ; 2 2 … 202 1 f x 2021
cos x a
cos x a . 2 2 Câu 24. Ta có: 2 3
y 2sin 2x
, y 2 sin 2x 2
, y 2 sin 2x 3 ;... 2 2 2
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n
y 2n sin 2x n . 2 Câu 25. 1 1 Ta có y sin 3 .
x cos x sin 2x sin 4x sin 2x sin 2x sin 4x sin 2x . 2 2 n
Mặt khác theo quy nạp ta chứng minh được
axn n 1 sin 1 n a sin ax . 2 1 1 Do đó 10 y
x 9 10
1 4 .sin 5 4x 9 10
1 .2 .sin 5 2x 10 10 4
.sin 4x 2 sin 2x 2 2 TOANMATH.com Trang 19 10 y 454490,13 3 Câu 26. x n
Chứng minh bằng quy nạp n 1 y sin . 1 2n 2 2 1 x 1 x
Với n 1 ta có y cos sin . 2 2 2 2 2 x k Giả sử 1 đúng với *
n k, k tức là ta có k 1 y sin . 2k 2 2 x k k 1 1 Chứng minh
1 đúng với n k 1 tức là cần chứng minh 1 y sin . k 1 2 2 2 Thật vậy,ta có x k x k x k k 1 1 1 1 y sin cos sin . k k 1 k 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 27.
Giả sử f x 2 18
a a x a x ... a x . 0 1 2 18 Khi đó 6 f x 2 12 6
6!.a b x b x ... b x f 0 720a . 6 7 8 18 6 9 9 9 k Ta có 2
3x 2x 1 2
1 2x 3x k C 2 2x 3x 9 k 0 9 k
C C x x C C x k k k i i 2 3 9 2 2 3 i k i k i k i k i 9 9 k k 0 i0 k 0 i0
0 i k 9 Số hạng chứa 6
x ứng với k,i thỏa mãn
k;i
6;0,5; 1,4;2,3;3 k i 6
a C C 2 3
0 C C 2 3 C C 2 3
2 C C 2 3 3 6 0 6 5 1 4 4 2 2 3 3 0 8 4 6 9 6 9 5 9 4 9 3 6
f 0 720. 64 60480. TOANMATH.com Trang 20