Bài kiểm tra số 5_Phạm Quỳnh Trang| BT Tin học ứng dụng trong QLCL| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Bài kiểm tra số 5_Phạm Quỳnh Trang| BT Tin học ứng dụng trong QLCL| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 7 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Tin học ứng dụng trong QLCL
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
heineke carsber n g hanoi tiger S1 61 68 64 48 71 39 41 35 S2 64 66 70 52 54 65 58 62 S3 27 58 56 57 55 45 54 70 S4 15 65 31 37 31 65 31 37 S5 28 29 28 25 14 70 57 22 S6 25 64 49 47 53 43 54 32 S7 44 47 61 54 57 43 65 49 S8 25 62 45 45 59 46 51 37 S9 34 49 67 57 48 52 68 52 Two factor ANOVA Factor 2 Means: heineken carsberg hanoi tiger Row 1 66.0 53.5 52.5 41.5 53.4 Row 2 59.0 65.5 64.0 57.0 61.4 Row 3 41.0 51.5 55.0 63.5 52.8 Row 4 23.0 65.0 31.0 37.0 39.0 Factor 1 Row 5 21.0 49.5 42.5 23.5 34.1 Row 6 39.0 53.5 51.5 39.5 45.9 Row 7 50.5 45.0 63.0 51.5 52.5 Row 8 42.0 54.0 48.0 41.0 46.3 Row 9 41.0 50.5 67.5 54.5 53.4 42.5 54.2 52.8 45.4 48.7 replications per 2 cel ANOVA table Source SS df MS F p-value Factor 1 4,445.61 8 555.701 4.20 .0013 Factor 2 1,730.82 3 576.940 4.36 .0102 Interaction 4,313.06 24 179.711 1.36 .1995 Error 4,768.50 36 132.458 15,257.9 Total 9 71 Post hoc analysis
p-values for pairwise t-tests for Factor 1 Row Row 5 Row 4 Row 6 Row 8 7 34.1 39.0 45.9 46.3 52.5 Row 5 34.1 Row 4 39.0 .4025 Row 6 45.9 .0485 .2400 Row 8 46.3 .0421 .2158 .9484 Row 7 52.5 .0029 .0246 .2572 .2847 .965 Row 3 52.8 .0026 .0222 .2400 .2661 6 .880 Row 1 53.4 .0019 .0172 .2007 .2237 0 .880 Row 9 53.4 .0019 .0172 .2007 .2237 0 .131 Row 2 61.4 3.36E-05 .0004 .0107 .0125 8
Tukey simultaneous comparison t-values (d.f. = 36) Row Row 5 Row 4 Row 6 Row 8 7 34.1 39.0 45.9 46.3 52.5 Row 5 34.1 Row 4 39.0 0.85 Row 6 45.9 2.04 1.19 Row 8 46.3 2.11 1.26 0.07 Row 7 52.5 3.19 2.35 1.15 1.09 Row 3 52.8 3.24 2.39 1.19 1.13 0.04 Row 1 53.4 3.35 2.50 1.30 1.24 0.15 Row 9 53.4 3.35 2.50 1.30 1.24 0.15 Row 2 61.4 4.74 3.89 2.69 2.63 1.54
critical values for experimentwise error rate: 0.05 3.30 0.01 3.93 Post hoc analysis
p-values for pairwise t-tests for Factor 2 heineken tiger hanoi carsberg 42.5 45.4 52.8 54.2 heineken 42.5 tiger 45.4 .4478 hanoi 52.8 .0111 .0639 carsberg 54.2 .0042 .0281 .7087
Tukey simultaneous comparison t-values (d.f. = 36) heineken tiger hanoi carsberg 42.5 45.4 52.8 54.2 heineken 42.5 tiger 45.4 0.77 hanoi 52.8 2.68 1.91 carsberg 54.2 3.06 2.29 0.38
critical values for experimentwise error rate: 0.05 2.70 0.01 3.35 2. Chỉ tiêu sourness carsber heineken g hanoi tiger s1 45 31 68 70 23 81 69 67 s2 71 60 60 83 62 69 68 68 s3 69 67 64 78 64 60 70 70 s4 50 68 54 49 56 68 54 49 s5 75 53 54 46 56 68 28 57 s6 35 58 61 73 62 30 57 28 s7 72 61 60 69 53 70 50 65 s8 45 61 57 78 58 36 63 35 s9 78 65 62 65 Phân tích số liệu: Two factor ANOVA Factor 2 Means: carsbe heineken rg hanoi tiger s1 34.0 56.0 68.5 68.5 56.8 s2 66.5 64.5 64.0 75.5 67.6 s3 66.5 63.5 67.0 74.0 67.8 s4 53.0 68.0 54.0 49.0 56.0 Factor 1 s5 65.5 60.5 41.0 51.5 54.6 s6 48.5 44.0 59.0 50.5 50.5 s7 62.5 65.5 55.0 67.0 62.5 s8 51.5 48.5 60.0 56.5 54.1 s9 63.5 65.0 59.5 69.0 64.3 56.8 59.5 58.7 62.4 59.3 replications per 2 cel ANOVA table Source SS df MS F p-value 2,551.1 318.89 Factor 1 9 8 9 1.80 .1095 Factor 2 289.04 3 96.347 0.54 .6555 3,356.5 139.85 Interaction 8 24 8 0.79 .7255 6,379.5 177.20 Error 0 36 8 12,576. Total 32 71
Nhận xét: Các mẫu bia không khác nhau về chỉ tiêu sourness
3. Chỉ tiêu Bitterness Two factor ANOVA Factor 2 Means : heineken carsberg hanoi tiger S1 58,0 43,0 49,5 56,5 51,8 S2 60,5 47,5 52,0 51,0 52,8 S3 54,5 59,0 56,0 56,5 56,5 S4 62,5 55,0 60,0 60,0 59,4 Factor 1 S5 57,5 47,5 52,0 58,5 53,9 S6 70,0 64,0 60,0 72,0 66,5 S7 60,5 51,0 56,5 58,0 56,5 S8 67,0 64,5 56,5 72,5 65,1 S9 55,5 57,0 55,5 58,0 56,5 60,7 54,3 55,3 60,3 57,7 replications per 2 cel ANOVA table Source SS df MS F p-value 1.713, Factor 1 69 8 214,212 2,16 ,0552 Factor 2 594,71 3 198,236 2,00 ,1319 Interaction 665,42 24 27,726 0,28 ,9992 3.574, Error 50 36 99,292 6.548, Total 32 71 Two factor ANOVA Factor 2 Means : heineken carsberg hanoi tiger S1 58,0 43,0 49,5 56,5 51,8 S2 60,5 47,5 52,0 51,0 52,8 S3 54,5 59,0 56,0 56,5 56,5 S4 62,5 55,0 60,0 60,0 59,4 Factor 1 S5 57,5 47,5 52,0 58,5 53,9 S6 70,0 64,0 60,0 72,0 66,5 S7 60,5 51,0 56,5 58,0 56,5 S8 67,0 64,5 56,5 72,5 65,1 S9 55,5 57,0 55,5 58,0 56,5 60,7 54,3 55,3 60,3 57,7 replications per 2 cel ANOVA table Source SS df MS F p-value 1.713, Factor 1 69 8 214,212 2,16 ,0552 Factor 2 594,71 3 198,236 2,00 ,1319 Interaction 665,42 24 27,726 0,28 ,9992 3.574, Error 50 36 99,292 6.548, Total 32 71
Nhận xét: Các loại bia không khác nhua về chỉ tiêu chất lượng Bitterness.