bài tập chi phí sản xuất | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Xí nghiệp X, ký hợp đồng với khách hàng A, cung ứng hàng hóa cụ thể với mức sản lượng Q = 1000 ĐVSL ( thời hạn 5 năm ), giá P = 22.000 $. Chi phí sản xuất dự kiến như sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tập : Chi phí sản xuất
Xí nghiệp X, ký hợp đồng với khách hàng A, cung ứng hàng hóa cụ thể với mức
sản lượng Q = 1000 ĐVSL ( thời hạn 5 năm ), giá P = 22.000 $. Chi phí sản xuất dự kiến như sau
.Lương trực tiếp : 5.000 $/sp
.Lương gián tiếp : 1.000 $/sp .KHMMTB : 8.000 $/sp
.Nguyên vật liệu : 4.000 $/sp
.Động lực dùng cho sản xuất : 1.000 $/sp
.Thuế theo sản lượng : 200 $/sp
.Thuế không theo sản lượng : 100 $/sp
.Chi phí cố định khác : 100 $/sp
.Chi phí biến đổi khác : 500 $/sp Yêu cầu:
1. Tính AFC, AVC,AC, FC, VC, TC và Tổng lợi nhuận
2. Khách Hàng B ( địa phương khác, đề nghị sau đó) cung ứng cho họ 500ĐVSL
với P = 15.000 $. Xí nghiệp quyết định như thế nào về đề nghị trên ( nếu có lợi
nhuận xí nghiệp ký hợp đồng, không lợi nhuận không ký). Biết thêm:
. Sản xuất thêm 500 ĐVSL sau AVC tăng 5%
. Quy mô sản xuất không đổi
Chúc Các Bạn đạt kết quả tốt !
Chú ý : Giả thiết rằng : hợp đồng này trị giá rất lớn , 5 năm mới hoàn tất lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 1: Đường thu nhập của một người tiêu dùng có dạng : Y = -3X + 100 , nếu giá sp X là
60,vậy thu nhập của người này là:
a. 1000 b.8000 c. 4000 d. 2000
Câu2 : Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua hai loại hàng hóa X , Y với đơn giá là
Px, Py và số lượng là X và y. Hữu dụng đạt tối đa khi:
a. MUx/Py = MUy/Px b. MUx*Px = MUy*Py
c. MUx/Px = MUy/Py d. MUx = MUy
Câu 3: Nếu Lộc mua 10 sp X và 20 sp Y, với giá Px = 100$/sp; Py = 200$/sp.Hữu dụng biên của
hai sp là MUx = 20 đvhd; MUy = 50 đvhd. Để đạt tổng hữu dụng cao nhất, Lộc nên: a.Tăng
lượng Y,giảm lượng X b. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y d. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau:
a. Các đường bàng quang luôn có độ dốc bằng với tỷ giá của hai loại hàng hóa được chọn
b. Các đường bàng quang luôn không cắt nhau
c. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa hai loại hàng hóa sao cho tổng lợi ích không đổi
d. Đường bàng quang thể hiện tất cả các phối hợp của hai sản phẩm có cùng một mức thỏa mãn
Câu 5: Nếu một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai sp X và Y thì khi
giá của X giảm , số lượng hàng Y sẽ :
a. không thay đổi b. nhiều hơn
c. ít hơn d. nhiều ít tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của sp X
Câu 6: một người chọn điểm tiêu dùng tối ưu khi : a. tỷ giá bằng 1
b. Tỷ lệ thay thế biên vượt quá tỷ giá của hai hàng hóa
c. độ dốc của đường bàng quang bằng với độ dốc của đường giới hạn thu nhập d. tất cả các ý trên đều sai
Câu 7 : Một gia đình đi dã ngoại, họ có ngân sách là 800$ dành cho các bữa ăn và xăng. Nếu giá
một bữa ăn cho gia đình là 50$, vậy họ có thể ăn bao nhiêu bữa nếu họ không mua xăng? a. 8 b. 24 c. 16 d. 32
Câu 8: Trong điều kiện tiêu dùng miễn phí, để đạt tổng hữu dụng cao nhất , người tiêu dùng sẽ tiêu dùng cho đến khi: lOMoAR cPSD| 46988474
A. MUx > MUy > MUz B. MUx = MUy = … = MUz = 0
C. MUx = MUy = … = MUz D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 9: Trong kinh tế học khi đề cập đến con người kinh tế , người ta giả thiết hành vi của con người là:
a. duy lý vô hạn b. Chịu sự chi phôi của đám đông.
c.Duy lý có giới hạn d.phi lý trí
Câu 10 :Sự thay đổi trong lượng cầu của một hàng hóa do sự thay đổi trong giá tương đối của
hai hàng hóa với mức hữu dụng được cố định,được gọi là tác động:
a. Giá thực b. thu nhập c. Đám đông d. thay thế Câu 1: Tổng chi phí:
a. là giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào doanh nghiệp dùng cho sản xuất.
b. là số tiền mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán sản phẩm của mình.
c. bằng chi phí cố định trừ đi chi phí biến đổi.
d. bằng sản lượng đầu ra trừ đi số lượng đầu vào được dùng để làm ra hàng hóa.
Câu 2: Giả định nào sau đây thực tế thường thấy ở các doanh nghiệp trong ngắn hạn? a.
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô nhà máy, nhưng số lao động thuê mướn thì không. b.
Doanh nghiệp có thể thay đổi số lao động thuê mướn nhưng quy mô nhà máy thì không. c.
Doanh nghiệp có thể thay đổi cả quy mô nhà máy cũng như số lao động thuê mướn. d.
Doanh nghiệp không thể thay đổi quy mô nhà máy hay số lao động thuê mướn.
Câu 3: Hàm sản xuất cho biết mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào và: a. lợi nhuận. b. doanh thu. c. lợi nhuận. chi phí
d. sản lượng đầu ra
Câu 4: Khi tăng thêm một đơn vị lao động làm tăng sản lượng đầu ra, nhưng lượng tăng
thêm ít hơn so với khi tăng thêm một lao động trước đó, doanh nghiệp này đang có: a. sản lượng giảm dần. b. lao động giảm dần.
c. sản lượng biên giảm dần. d. sản lượng biên âm. lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 5: Một vài chi phí không thay đổi theo sản lượng đầu ra. Các chi phí này được gọi là:
a. chi phí cố định.
b. chi phí trung bình. c. chi phí biên.
d. chi phí sổ sách.
Câu 6: Giả sử Jan bắt đầu công việc kinh doanh gian hàng nước chanh nhỏ vào tháng
rồi. Các chi phí biến đổi cho gian hàng nước chanh của Jan bây giờ bao gồm chi phí:
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. lương đã trả cho các công nhân làm việc theo giờ.
c. chanh và đường. d. ly giấy.
Câu 7: Độ dài của khoảng thời gian được xem là ngắn hạn: a. luôn ngắn hơn 6 tháng. b. không quá 3 năm. c. không quá 1 năm.
d. khác nhau tùy theo loại doanh nghiệp.
Câu 8: Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài
hạn tại một mức sản lượng : a.
đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổngchi phí bình quân dài hạn. b.
mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng. c.
đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới đường tổng chi phí bình quân dài hạn. d.
tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn.
Câu 1. Câu nào là KHÔNG đúng sau đây, chi phí biến đổi là a. bằng tổng chi phí trong dài hạn.
b. liên tục giảm khi sản lượng tăng.
c. bằng tích của chi phí biến đổi trung bình và mức sản lượng.
d. zero nếu đầu ra là zero.
Câu 2. Các nhà kinh tế thường cho rằng vào cố định trong hạn đó là đầu a. vốn;ngắn b. vốn; dài
c. lao động;ngắn hạn lOMoAR cPSD| 46988474 d. lao động;dài
Câu 3. Trong ngắn hạn khi sản phẩm cận biên của lao động----- phẩm bổ sung ---, chi
phí biên của một đơn vị sản a. giảm; giảm b. tăng lên; giảm c. giảm; không thay đổi d. tăng lên; tăng lên
Câu 4. Nếu tổng chi phí của công ty là 75 đô la khi sản xuất ra 10 đơn vị sản phẩm và 80
đô la khi sản xuất 11 < đơn vị sản phẩm, thì chi phí biên của sản xuất đơn vị thứ 11 là a. 10 đô la. b. 1 đô la. c. 8,9 đô la. d. 5 đô la.
Câu 5. Nhà máy A có tổng chi phí cố định là 1.000 đô la. Nhà máy hiện đang sản xuất-
-----------Sản phẩm, nếu chi phí biến đổi trung bình của nó là 20 đôla/sp và tổng chi phí
trung bình của nó là 30 đôla/sp a. một số lượng không xác định b. 5 c. 100 d. 25
Câu 6. Trong ngắn hạn,một công ty sản xuất ra mức sản lượng thấp hơn sản lượng có
chi phí biến đổi bình quân thấp nhất. Ở mức sản lượng này, công ty sử dụng đầu vào cố định
-------------và đầu vào lao động biến đổi
a. không hiệu quả; không hiệu quả
b. không hiệu quả; hiệu quả
c. hiệu quả; không hiệu quả
d. hiệu quả; hiệu quả
Câu 7. Đường chi phí nào sau đây không có dạng chữ U a. Đường chi phí biên
b. Đường chi phí trung bình
c. Đường chi phí biến đổi trung bình
d. Đường chi phí cố định trung bình
Câu 8. Khi chi phí trung bình tăng dần khi sản lượng gia tăng: a. Tất cả đều sai
b. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
c. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung
d. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình Câu 9. Trong ngắn hạn lOMoAR cPSD| 46988474
a. tất cả các công ty phải chịu một số chi phí bất kể sản lượng của họ
b. các công ty có thể rời khỏi ngành.
c. các công ty mới có thể tham gia vào ngành
d. yếu tố sản xuất cố định của công ty luôn tồn tại theo thời gianCâu 10. Wilbur s
Widgets, một công ty phụ tùng, sản xuất 100 vật dụng. Chi phí cố định trung bình
của nó là 6 đô la và tổng chi phí biến đổi là 400 đô la. Tổng chi phí sản xuất 100 vật dụng là. a. 400 đôla. b. 600 đôla. c. 306 đôla. d. 1.000 đôla