








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58540065
CHƯƠNG 3: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ  d. Quy m d n số 
 7. Năng suất lao động c thể được t nh bằng 
1. Mức sống của dân cư một nước c thể được phản Ænh  bằng chỉ tiŒu: 
a. Tổng sản lượng của nền kinh tế  trong một năm 
a. GDP thực tế bình quân đầu người 
b. Sản lượng b nh quan một c ng nh n  b. GDP thực tế  trong một giờ lao động 
c. GDP danh nghĩa bình quân đầu 
c. Sản lượng tư bản b nh quan một  người  c ng nh n một năm  d. GDP danh nghĩa  d. Cả a v b 
2. Tăng trưởng kinh tế được hiểu l 
8. Nh n tố nào sau đây sẽ tác động tới năng 
a. Sự gia tăng sản lượng hay thu nhập  suất lao động 
b. Sự gia tăng số lượng người lao động  a. Vốn nh n lực 
c. Sự gia tăng lượng tư bản 
b. Vốn tư bản hiện vật  d. C tiến bộ c ng nghệ  c. Tiến bộ c ng nghệ 
e. Tất cả các đáp án trên 
d. Tất cả nh n tố trên đều đúng 
3. PhÆt triển kinh tế cần c 
9. GDP bình quân đầu người tăng lên khi  a. Tăng trưởng kinh tế 
a. Tốc độ tăng trưởng cao 
b. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo 
b. Tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ  hướng hợp l  tăng dân số 
c. Tiến bộ v c ng bằng xª hội 
c. Năng suất lao động tăng 
d. Tất cả các điều kiện trŒn  d. Cả b v c 
4. Tốc độ tăng trưởng kinh tế c thể đo lường bằng chỉ tiŒu 
10. Mức sống của một quốc gia được phản Ænh 
a. Tốc độ thay đổi của GDP danh nghĩa  bởi  bình quân đầu người  a. GDP thực tế 
b. Quy mô độ thay đổi của GDP danh nghĩa 
b. GDP thực tế bình quân đầu người  bình quân đầu người  c. GDP danh nghĩa 
c. Tốc độ thay đổi của GDP thực tế bình 
d. GDP danh nghĩa bình quân đầu  quân đầu người  người 
d. Quy mô thay đổi của GDP thực tế 
11. Nếu GDP thực tế của nŒn kinh tế tăng từ  b nh quân đầu người 
2000 tỉ đồng lŒn 2100 tỉ đồng, th tỉ lệ tăng  e. Cả c v d 
trưởng kinh tế của quốc gia trong năm đó 
5. Tốc độ tăng trưởng kinh tế b nh qu n (𝑔𝑎) theo chỉ tiŒu  sẽ bằng: 
GDP thực tế được đo lường bằng c ng thức sau  a. 0.5%  𝑛 𝐺𝐷𝑃  a. 𝑔  𝑟 
𝑡+𝑛 − 𝐺𝐷𝑃 𝑟 𝑡  𝑎 = √    b. 5%  𝐺𝐷𝑃 𝑟 𝑡  𝑛 𝐺𝐷𝑃 c. 10%    b. 𝑔  𝑟  𝑡+𝑛  𝑎 = √    𝐺𝐷𝑃 𝑟 𝑡 −1  d. 50% 
𝑛 𝐺𝐷𝑃 𝑟 𝑡+𝑛 
12. Nếu GDP thực tế bình quân đầu người l  c. 𝑔 𝑎 = √  −1  𝐺𝐷𝑃 𝑟 𝑡 
18073 đô la năm 2000 và 18635 đô la năm  𝑛 𝐺𝐷𝑃  d. 𝑔  𝑟  𝑡+𝑛 
2001 th tỉ lệ tăng trưởng của GDP thực tế 
𝑎 = √ 𝐺𝐷𝑃 𝑟 𝑡   
bình quân đầu người trong thời kỳ n y bằng 
6. Mức sống của mỗi quốc gia phụ thuộc v o  bao nhiŒu 
a. Tổng sản lượng m nền kinh tế sản xuất ra  a. 3%  b. Năng suất lao động  b. 3.1% 
c. Tốc độ tăng tổng sản lượng      lOMoAR cPSD| 58540065 c. 5.6% 
18. Nếu hiện tại GDP thực tế l 160 tỷ USD v 5  d. 18% 
năm sau GDP thực tế l 200 tỷ USD th tốc độ 
13. Giả sử một quốc gia c GDP thực tế bằng 
tăng trưởng kinh tế trung bình giai đoạn đó 
700 tỉ đồng v tỉ lệ tăng trưởng hàng năm là 5%. Trong vòng  là 
2 năm GDP thực tế sẽ tăng thŒm l :  a. 4.56%  a. 14 tỉ đồng  b. 5%  b. 35 tỉ đồng  c. 25%  c. 70 tỉ đồng 
d. Không có đáp án nào đúng  d. 71.75 tỉ đồng 
19. Giả sử GDP thực tế của nước A l 100 tỉ đôla 
14. Theo quy tắc 70, nếu GDP thực tế của một quốc gia tăng 
và B là 50 tỉ đôla. Nếu tỉ lệ tăng trưởng GDP 
2% năm, thì sau khoảng bao nhiêu năm GDP thực tế của 
thực tế của nước A là 3%/năm và nước  B là 10%/năm, thì 
quốc gia n y sẽ gấp đôi? 
a. GDP thực tế của nước A sẽ bằng  a. 25 năm  126.8 tỉ đôla sau 7 năm  b. 30 năm 
b. GDP thực tế của nước A sẽ gấp đôi  c. 35 năm  sau 14 năm  d. 40 năm 
c. GDP thực tế của nước B sẽ lớn hơn 
15. Giả sử bố mẹ bạn cho bạn một khoản tiền l 10 triệu đồng  nước A sau 11 năm 
v o ng y bạn chào đời v lªi suất tiền gửi là 3%/năm. Vận 
d. GDP thực tế của nước B sẽ bằng 
dụng quy tắc 70 hªy cho biết sau 70 năm số tiền trong t i  88.8 tỉ đôla sau 7 năm 
khoản của bạn bằng bao nhiŒu? 
20. Giả sử GDP thực tế của nước A l 100 tỉ đôla  a. 300 nghìn đồng 
và B l 50 tỉ đôla. Nếu tỉ lệ tăng trưởng  b. 20 triệu đồng 
GDP thực tế của nước A là 3%/năm và nước  c. 70 triệu đồng  B là 10%/năm, thì  d. 80 triệu đồng 
a. GDP thực tế của nước A sẽ tăng gấp 
16. Theo quy tắc 70, nếu một quốc gia c GDP thực tế l 5000  đôi sau 20 năm 
tỷ USD v tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình là 
b. GDP thực tế của nước B sẽ tăng gấp  3.5%/năm thì  đôi sau 8 năm 
a. Sau 20 năm GDP thực tế của nước đó là 9949 tỷ 
c. GDP thực tế của hai nước sẽ kh ng  USD  bao giờ bằng nhau 
b. Sau 20 năm GDP thực tế của nước đó là 10000 tỷ 
d. Kh ng phải cÆc c u trŒn  USD 
21. Giả sử GDP thực tế của nước A l 100 tỉ đôla 
c. Sau 35 năm GDP thực tế của nước đó sẽ tăng gấp 
và B là 50 tỉ đôla; dấn số của cả hai nước  đôi 
đều l 10 triệu người v tỉ lệ tăng dân số hàng 
d. Sau 70 năm GDP thực tế của nước đố sẽ tăng gấp 
năm là 2%. Nếu tỉ lệ tăng trưởng GDP thực  đôi 
tế của nước A là 3%/năm và nước 
17. Giả sử GDP thực tế của một nước hiện tại l 150 tỷ USD,  B là 10%/năm, thì 
tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình là 7%/năm. Sau 10 
a. GDP thực tế b nh quân đầu người 
năm, GDP thực tế của nước đó sẽ l 
của nước A bằng 10000 đôla  a. 157 tỷ USD 
b. GDP thực tế bình quân đầu người  b. 220 tỷ USD 
của nước B bằng 5000 đôla  c. 255 tỷ USD 
c. GDP thực tế bình quân đầu người 
của hai nước trong năm tới lần lượt  d. 295 tỷ USD 
là 10980 đôla và 5392 đôla  d. Tất cả cÆc c u trŒn      lOMoAR cPSD| 58540065
22. Giả sử GDP thực tế của nước A l 100 tỉ đôla và B là 50 tỉ 
đôla; dấn số của cả hai nước đều l 10 triệu người v tỉ lệ 
tăng dân số hàng năm là 2%. Nếu tỉ lệ tăng trưởng GDP 
thực tế của nước A là 3%/năm và nước  B là 10%/năm, thì 
a. GDP thực tế bình quân đầu người 
của nước A sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm 
b. GDP thực tế bình quân đầu người 
của nước B sẽ tăng gấp đôi sau 23  năm      lOMoAR cPSD| 58540065 a. 
c. GDP thực tế bình quân đầu người  b. Tư bản hiện vật 
của hai nước sẽ bằng nhau sau 19  c. Lao động  năm  d. Tiến bộ c ng nghệ 
d. Kh ng phải cÆc c u trŒn 
27. Trường phÆi Keynes cho rằng tốc độ tăng 
23. Nếu GDP thực tế của nước A bằng 60% GDP 
trưởng kinh tế tỷ lệ thuận với 
thực tế của nước B, tỉ lệ tăng trưởng GDP 
Mức độ khai thÆc t i nguyŒn 
thực tế của nước A là 3.5% trong khi đó của  b. Tỷ lệ tiết kiệm 
nước B l 1% th GDP thực tế của nước A sẽ 
bằng bao nhiŒu phần trăm GDP thực tế của 
c. Tốc độ gia tăng lực lượng lao động  nước B sau 10 năm? 
d. Mức độ cải tiến c ng nghệ  a. 69.8% 
e. Tất cả các đáp án trên  b. 73.2% 
28. Theo mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố  c. 76.6% 
quyết định tăng trưởng kinh tế trong d i hạn  l  d. 84.6%  a.  T i nguyŒn thiŒn 
24. Nếu hai nước xuất phÆt với GDP b nh qu n  nhiŒn 
đầu người như nhau, trong đó một nước c 
tốc độ tăng trưởng 2% và nước kia l 4%, th :  b.  Tư bản hiện vật 
a. GDP bình quân đầu người của nước  c.  Lao động 
c tỉ lệ tăng trưởng 4% lu n lớn hơn  d.  Tiến bộ khoa học c ng 
GDP bình quân đầu người của nước  nghệ 
c tỉ lệ tăng trưởng 2%  e. 
Tất cả yếu tố trŒn 29. 
b. Nước c tỉ lệ tăng trưởng 4% sẽ bắt  Năng suất l : 
đầu nới dần khoảng cÆch với mức 
a. Tốc độ tăng thu nhập quốc d n 
sống của nước c tỉ lệ tăng trưởng 
b. Số lượng h ng h a v dịch vụ m  2% do tăng trưởng kØp 
một c ng nh n sản xuất được trong 
c. Sau một số năm mức sống của hai  một đơn vị thời gian 
nước sẽ bằng nhau do quy luật lợi 
c. Số tiền được từ đầu tư trên thị 
suất giảm dần đối với tư bản  trường chứng khoÆn 
d. Năm sau, kinh tế của nước tăng 
d. Lượng vốn nh n lực và tư bản hiện 
trưởng 4% sẽ lớn gấp đôi nước tăng 
vật hiện c trong nền kinh tế  trưởng 2% 
30. Mức sống của chœng ta liŒn quan nhiều 
25. Câu nào sau đây cho biết lợi ch của tăng  nhất đến: 
trưởng kinh tế đối với xª hội? 
a. Mức độ l m việc chăm chỉ của 
a. Mọi người c thu nhập danh nghĩa  chœng ta  cao hơn 
b. Cung về tư bản, v tất cả nhữn thứ  b. Mức sống tăng 
c giÆ trị đều do mÆy m c sản 
c. Sự khan hiếm đối với cÆc nguồn lực  xuất ra 
của nền kinh tế tăng lên 
c. Cung về t i nguyŒn thiŒn nhiŒn, v 
d. Xª hội t c khả năng thỏa mªn được 
chœng giới hạn sản xuất  những nhu cầu mới 
d. Năng suất của chœng ta, v thu nhập 
26. Theo quan điểm của trường phÆi cổ điển, 
của chœng ta ch nh bằng những g m 
yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế l  chœng ta sản xuất ra 
a. Nguồn t i nguyŒn thiŒn nhiŒn      lOMoAR cPSD| 58540065 b. 
31. Năng suất cận biŒn của cÆc yếu tố đầu v o  tế tăng 
giảm dần được hiểu l 
b. Tốc độ tích lũy tư bản tăng 
a. Khi tăng tất cả cÆc yếu tố đầu v o 
c. Lượng tư bản b nh qu n một c ng 
th sản lượng sẽ tăng với tốc độ giảm  nhân tăng  dần 
d. Tỉ lệ khấu hao giảm 
b. Khi tăng tất cả cÆc yếu tố đầu v o th  e. Cả a,b v c 
sản lượng sẽ giảm dần 
37. Tổng tư bản trong nền kinh tế tăng lên khi 
c. Khi tăng một yếu tố đầu v o v giữ  a. Tổng đầu tư tăng 
nguyŒn cÆc yếu tố c n lại th sản 
lượng sẽ tăng với tốc độ giảm dần  b. Đầu tư ròng tăng 
d. Khi tăng một yếu tố đầu v o v giữ  c. Đầu tư ròng dương 
nguyŒn cÆc yếu tố c n lại th sản  d. Cả a v b  lượng sẽ giảm dần 
38. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao trong 
32. Nếu h m sản xuất c lợi suất không đổi theo  tương lai là: 
quy mô thì lượng lao động tăng gấp 
a. Giảm đầu tư hiện tại 
đôi trong khi các yếu tố đầu v o khÆc kh ng 
b. Giảm tiết kiệm hiện tại  đổi th 
c. Giảm tiŒu døng hiện tại 
a. Sản lượng không đổi 
d. Giảm nguồn thu thuế hiện tại của ch 
b. Sản lượng tăng gấp đôi (100%)  nh phủ 
c. Sản lượng tăng với một tỉ lệ nhỏ 
39. Điều nào dưới đây không phải l nh n tố  hơn 100% 
quyết định tăng trưởng kinh tế trong d i  d. Sản lượng tăng 50%  hạn? 
33. H m sản xuất Y=F(K,L) c hiệu suất kh ng đổi 
a. Sự gia tăng của tổng cầu  theo quy m khi 
Sự gia tăng khối lượng tư bản trong  a. mY=F(mK,mL)  nền kinh tế  b. mY=F(mK,L) 
c. CÆc nguồn t i nguyŒn thiŒn nhiŒn  c. mY=F(K,mL)  d. Tiến bộ c ng nghệ  d. mY=mF(K,L) 
40. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế l do: 
34. H m sản xuất Y=K𝐾1/4𝐿3/4 c lợi suất 
a. Sự gia tăng của số lượng v chất  lượng nguồn t i nguyŒn  a. Không đổi theo quy m 
b. Sự gia tăng của số lượng v chất  b. Tăng dần theo quy m  lượng tư bản  c. Giảm dần theo quy m 
c. Sự gia tăng của số lượng v chất 
d. Không xác định được theo quy m  lượng vốn nh n lực 
35. H m sản xuất Y=K𝐾1/4𝐿1/4 c lợi suất  d. Tiến bộ c ng nghệ  a. Không đổi theo quy m 
e. Tất cả các câu trên đều đúng  b. Tăng dần theo quy m 
41. Sự gia tăng của nh n tố nào sau đây không  c. Giảm dần theo quy m 
làm tăng năng suất của một nước 
d. Không xác định được theo quy m 
a. Vốn nh n lực b nh qu n một c ng nh 
36. Thuật ngữ tăng cường tư bản theo “chiều  n  sâu” được hiểu l 
b. Tư bản hiện vật b nh qu n một c ng 
a. Tổng lượng tư bản trong nền kinh  nh n      lOMoAR cPSD| 58540065 c.  c. Tri thức c ng nghệ 
47. Để tăng khối lượng tư bản hiện vật trong  d. Lao động 
nền kinh tế, th cần phải: 
42. Giả sử rằng một nền kinh tế c 1000 c ng nh  a. Thu hút đầu tư 
n, mỗi người c ng nh n l m việc 2000 giờ một  b. Tăng tiêu dùng 
năm. Nếu sản lượng thực tế b nh qu n một c 
c. Tăng chi tiêu chính phủ 
ng nh n trong một giờ tạo ra l 9 đôla, thì 
d. C nguồn t i nguyŒn thiŒn nhiŒn  GDP thực tế sẽ bằng:  phong phœ  a. 2 triệu đôla 
48. Đầu tư cho giáo dục và đào tạo sẽ thúc đẩy  b. 9 triệu đôla 
tăng trưởng kinh tế bởi v  c. 18 triệu đôla 
a. Tại ra nhiều việc làm hơn cho các  d. 24 triệu đôla  giÆo viŒn 
43. Tăng trưởng kinh tế trong d i hạn phụ thuộc 
b. Làm gia tăng vốn nh n lực  chủ yếu v o: 
c. Làm gia tăng qui mô của lực lượng 
a. Chất lượng môi trường  lao động  b. Năng suất 
d. L m cho mọi người ng y c ng quan  c. Chi ph y tế 
tâm đến cÆc vấn đề về môi trường  d. Đạo đức kinh doanh 
49. Chất lượng nguồn nh n lực sẽ tăng lên khi 
44. Lực lượng lao động ngày càng được đào tạo 
a. Dịch vụ y tế v giÆo dục được cải  tốt hơn có nghĩa là  thiện  a. Vốn nh n lực tăng 
b. KØo thật d i thời gian đào tạo ở cÆc  bậc học 
b. Năng suất lao động giảm 
c. Gia tăng lao động nhập cư để bø 
c. C ng nghệ đóng góp vào tăng 
đắp sự thiếu hụt lực lượng lao động  trưởng ít hơn 
d. N ng cao tuổi nghỉ hưu của người 
d. Sản lượng h ng h a v dịch vụ giảm  lao động 
45. Nh n tố nào sau đây là vốn nh n lực 
50. C u b nh luận nào sau đây là đúng? 
a. Bữa sáng được phục vụ tại nhà ăn  của c ng ty 
a. CÆc dự Æn nghiŒn cứu v triển khai 
do ch nh phủ t i trợ sẽ đem lại lợi ch 
b. Hiểu được cÆch sử dụng phần mềm 
cho cÆc doanh nghiệp khi họ sử  kế toÆn 
dụng chúng, nhưng không đem lại 
c. Một cuốn băng video dạy cÆch sử 
lợi ch cho to n bộ nền kinh tế 
dụng một số mÆy m c của c ng ty 
b. Luật bản quyền, sở hữu rı r ng v 
d. Tất cả các câu trên đều đúng 
minh bạch sẽ giœp một số người 
46. Điều nào dưới đây không phải l nh n tố 
bảo vệ t i sản của họ nhưng không 
quyết định năng suất của một quốc gia 
đóng góp vào tăng trưởng kinh tế 
a. Mức độ ứng dụng khoa học c ng 
Ch nh phủ can thiệp nhiều hơn vào  nghệ 
cÆc hoạt động kinh doanh sẽ thœc  b. Mức giÆ  dẩy tăng trưởng 
c. Lượng tư bản hiện vật b nh qu n 
d. Ch nh phủ cung cấp và duy trì cơ sở  một c ng nh n 
hạ tầng tốt cho hoạt động kinh tế c 
d. Lượng vốn nh n lực b nh qu n một c 
thể nâng cao năng suất và tăng  ng nh n  trưởng      lOMoAR cPSD| 58540065 d. 
51. Để n ng cao mức sống, ch nh phủ kh ng nên  làm điều gì sau đây? 
a. Thúc đẩy tự do hóa thương mại, 
khuyến kh ch tiết kiệm và đầu tư 
b. Kiểm soÆt sự gia tăng dân số 
c. Khuyến kh ch cÆc hoạt động  nghiŒn  cứu v triển khai 
d. Quốc hữu h a cÆc ng nh quan trọng 
52. Phần lớn cÆc nh kinh tế đều cho rằng 
a. Tăng đầu tư làm cho kinh tế tăng  trưởng nhanh hơn 
b. Tăng trưởng kinh tế cao hơn làm  giảm đầu tư 
c. Đầu tư tăng không ảnh hưởng đến  tăng trưởng 
d. Đầu tư tăng là nguyên nhân làm  tăng tiết kiệm 
53. Sự kiện nào dưới đây được cho l c thể cải 
thiện mức sống của một nước nghŁo? 
a. Sự gia tăng các cơ hội tiếp cận với  giÆo dục của dân cư 
b. Hạn chế tăng trưởng d n số 
c. Sử dụng cÆc r o cản thương mại  (thuế quan v hạn ngạch) 
d. `p dụng rộng rªi ch nh sÆch kiểm 
soát giá để ph n bổ cÆc h ng h a v  nguồn lực  e. C u a v b 
54. Nhiều nước Đông Nam Á tăng trưởng nhanh  v : 
a. Họ c nguồn t i nguyŒn dồi d o 
b. Họ từng là các nước đế quốc và đã 
vơ vét được nhiều của cải từ cÆc 
nước thuộc địa trước đây 
c. Họ c tỉ lệ đầu tư lớn 
d. Kh ng c u n o ở trên là đúng 
55. Lượng tư bản hiện vật của nền kinh tế c 
thể tăng thông qua chính sách 
a. Khuyến kh ch cÆc doanh nghiệp đầu  tư ra nước ngo i      lOMoAR cPSD| 58540065  
b. Thu hút đầu tư nước ngo i v o trong 
b. Tăng trưởng kh ng xảy ra nếu d n số  nước  ngày càng tăng nhanh 
c. Ưu đãi cho các doanh nghiệp mở 
c. Thế hệ tương lai không còn các  rộng đầu tư  nguồn t i nguyŒn  d. Cả b v c 
d. Tất cả các câu trên đúng  e. Cả a b v c 
60. Hªng Honda x y một nh mÆy mới ở Vĩnh 
56. Tại sao ch nh trị bất ổn v quyền sở hữu  Phúc thì trong tương lai: 
không được bảo vệ lại làm cho tăng trưởng 
a. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh  kinh tế chậm lại?  hơn GNP 
a. Sự e sợ t i sản của cÆ nh n sẽ bị 
b. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm 
trưng thu làm giảm động cơ đầu tư  hơn GNP  của cÆc cÆ nh n 
c. Đầu tư nước ngo i giÆn tiếp ở Việt 
b. Tại một quốc gia khi quyền sở hữu  Nam tăng 
không được đảm bảo, các nhà đầu  d. Các câu trên đều sai 
tư nước ngo i sẵn sàng đầu tư vào 
61. C u b nh luận nào sau đây đúng?  quốc gia đó 
a. Các nước có GDP bình quân đầu 
c. Tiết kiệm trong nước tăng vì các cá 
người khác nhau nhưng thường c tỉ 
nh n e sợ t i sản của họ kh ng được 
lệ tăng trưởng như nhau  an to n 
b. Các nước c tỉ lệ tăng trưởng khÆc 
d. Sự bất ổn ch nh trị và tham nhũng 
nhau nhưng thường c GDP b nh 
c thể n ng cao sức mạnh của thị 
quân đầu người như nhau  trường 
c. Mọi nước đều c cøng tốc độ tăng 
57. Chính sách nào sau đây có ít khả năng nhất 
trưởng v mức sản lượng v mọi nước 
trong việc thúc đẩy tăng trưởng? 
đều c thể tiếp cận được cÆc nh n tố 
a. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng  sản xuất như nhau  đồng 
d. GDP bình quân đầu người cũng như 
b. Gia tăng các rào cản thương mại 
tỉ lệ tăng trưởng của các nước trŒn 
c. Giảm r o cản và đầu tư nước ngo i 
thế giới khác nhau đáng kể. Theo 
d. Cả a và c đều đúng 58. Quặng sắt l 
thời gian các nước nghŁo trở nŒn  một v dụ về: 
gi u một cách tương đối  a. Vốn nh n lực  b. Tư bản hiện vật  c. Tri thức c ng nghệ 
d. T i nguyŒn thiŒn nhiŒn kh ng tÆi  tạo được  e. C ng nghệ 
59. Các quan điểm phê phán tăng trưởng cho  rằng 
a. Tăng trưởng không có ý nghĩa nếu n 
l m trầm trọng thŒm sự nhiễm