Bài tập chính sách vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ngân hàng tăng mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng. Ngân hàng trung ương nên bán trái phiếu để tăng mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47151201
1. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất:
a. Chính phủ nên thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ để tăng mức sản
lượng cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
b. Ngân hàng trung ương nên bán trái phiếu để tăng mức sản lượng cân bằng
trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
c. Chính phủ nên tăng thuế để giảm mức sản lượng tiềm năng trở về mức sản
lượng cân bằng trong ngắn hạn
d. Chính phủ thực hiện chính sách nâng giá đồng nội tệ để tăng mức sản lượng
cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
2. Dựa vào hình vẽ bên dưới bên dưới và chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất:
a. Chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp để đưa mức sản lượng
cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
b. Ngân hàng trung ương nên mua trái phiếu để giảm mức sản lượng cân bằng
trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
c. Chính phủ nên giảm thuế để tăng mức sản lượng tiềm năng trở về mức sản
lượng cân bằng trong ngắn hạn
Y
0
P
0
AD
SAS
Y
LAS
Y
p
LAS
Y
p
Y
0
P
0
SAS
AD
Y
lOMoARcPSD| 47151201
d. Chính phủ thực hiện chính sách nâng giá đồng nội tệ để tăng mức sản lượng
cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
3. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu SAI:
a. Chính phủ nên tăng chi tiêu để giảm tỉ lệ thất nghiệp
b. Tại mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn, tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn mức
thất nghiệp tự nhiên
c. Chính phủ nên tăng thuế để đưa tỉ lệ thất nghiệp về tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
d. NHTW nên thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp để đưa mức sản lượng về mức
sản lượng tiềm năng
4. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu SAI:
LAS
Y
p
Y
0
P
0
SAS
AD
Y
SAS
AD
LAS
Y
p
Y
0
P
0
P
Y
SAS
1
lOMoARcPSD| 47151201
a. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp làm đường SAS dịch chuyển thành
đường SAS
1
b. Trong dài hạn, tiền lương danh nghĩa tăng làm đường SAS dịch chuyển thành
đường SAS
1
c. Tỉ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn thấp hơn tỉ lệ thất
nghiệp tự nhiên
d. Nền kinh tế đạt tình trạng toàn dụng lao động tại mức sản lượng Y
p
5. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu đúng nhất:
a. Khi chính phủ giảm thuế và tăng chi tiêu, đường tổng cầu AD sẽ dịch chuyển
thành đường tổng cầu AD
1
b. Khi Chính phủ thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp, đường tổng cầu AD sẽ
dịch chuyển thành đường tổng cầu AD
1
c. Khi NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, đường tổng cầu AD
1
sẽ dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD
d. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở, đường
tổng cầu AD sẽ dịch chuyển thành đường tổng cầu AD
1
6. Dựa vào hình bên dưới và chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất:
P
0
SAS
P
Y
0
Y
Y
p
AD
LAS
AD
1
lOMoARcPSD| 47151201
a. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ ngoại hối, đường tổng cầu AD sẽ dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD
1
b. Ngân hàng trung ương giảm dự trữ ngoại hối sẽ làm đường tổng cầu AD dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD
1
c. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất để huy động tiền tiết kiệm trong dân chúng
nhằm tăng nguồn vốn đầu tư sẽ làm đường tổng cầu AD dịch chuyển thành
đường tổng cầu AD
1
d. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu để khuyến khích tiết kiệm trong
dân chúng nhằm tăng nguồn vốn đầu tư sẽ làm đường tổng cầu AD dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD
1
7. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu đúng nhất:
a. Lực lượng lao động giảm làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS dịch
chuyển thành đường tổng cung SAS
1
P
0
SAS
P
AD
Y
0
Y
LAS
Y
p
AD
1
Y
0
P
0
SAS
1
P
AD
Y
AD
1
SAS
lOMoARcPSD| 47151201
b. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất để huy động tiền tiết kiệm trong dân chúng
nhằm tăng nguồn vốn đầu tư sẽ làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS dịch
chuyển thành đường tổng cung SAS
1
c. Số người có việc làm tăng lên sẽ làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS
dịch chuyển thành đường tổng cung SAS
1
d. Áp dụng khoa học kỹ thuật tân tiến hơn sẽ khiến đường tổng cầu AD dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD
1
8. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu đúng nhất:
a. Chính phủ giảm thuế và mua vào trái phiếu sẽ làm đường tổng tổng cầu AD
dịch chuyển thành đường tổng cầu AD
1
b. Mức giá tăng lên sẽ làm đường tổng cầu AD dịch chuyển thành đường tổng
cầu AD
1
c. Mức giá tăng lên sẽ làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS dịch chuyển
thành đường tổng cung SAS
1
d. Trình độ lao động được nâng cao sẽ khiến đường tổng cầu AD dịch chuyển
thành đường tổng cầu AD
1
9. Khi chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ bằng tiền tăng thuế ròng thì tổng
cầu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể xác định
10. Một khi ngân sách bị thâm hụt, ta nói chính phủ đang thực hiện chính sách tài khóa:
a. Không đủ thông tin để kết luận
SAS
1
SAS
LAS
Y
p
Y
0
Y
P
0
P
AD
AD
1
lOMoARcPSD| 47151201
b. Mở rộng
c. Thu hẹp
d. Trung dung
11. Việc sử dụng chính sách tài khóa thu hẹp thích hợp trong trường hợp nền kinh tế
đang:
a. Lạm phát do cầu kéo
b. Suy thoái
c. Tn dụng
d. Khủng hoảng
12. Để giảm lãi suất, ngân hàng trung ương có thể:
a. Mua trái phiếu chính phủ
b. Tăng dự trữ bắt buộc
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. Kiểm soát chặt chẽ tín dụng
13. Khi ngân hàng trung ương mua vào 1.000 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cung tiền tăng: a.
Trên 1.000 tỷ
b. 1.000 tỷ
c. Ít hơn 1000 tỷ
d. Cung tiền không đổi
14. Chính sách vĩ mô cần thực hiện khi có lạm phát cầu kéo là:
a. Chính sách tiền tệ thu hẹp, chính sách tài khóa thu hẹp
b. Chính sách tài khóa mở rộng, chính sách tiền tệ thu hẹp
c. Phá giá tiền tệ
d. Chính sách tài khóa thu hẹp, chính sách tiền tệ mở rộng
M2
15. Một trong những mục tiêu của chính sách phá giá tiền tệ là nhằm:
a. Giảm thâm hụt thương mại
b. Chống lạm phát
c. Giảm suy thoái
d. Tăng dự trữ ngoại hối
16. Các dữ liệu của một nền kinh tế đóng như sau:
Hàm đầu tư I = 40+ 0,15Y ; Chi tiêu của chính phủ G = 70; Hàm tiêu dùng C =
150+ 0,75 Y
d
(Y
d
: thu nhập khả dụng); Hàm thuế ròng T = 40+ 0,2Y; Tình trạng ngân
sách của chính phủ tại mức sản lượng cân bằng là:
a. Thặng dư 154 đơn vị
b. Ngân sách cân bằng
c. Thâm hụt 132 đơn vị
d. Không xác định được
lOMoARcPSD| 47151201
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201
1. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất: LAS P SAS P 0 AD Y 0 Y p Y
a. Chính phủ nên thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ để tăng mức sản
lượng cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
b. Ngân hàng trung ương nên bán trái phiếu để tăng mức sản lượng cân bằng
trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
c. Chính phủ nên tăng thuế để giảm mức sản lượng tiềm năng trở về mức sản
lượng cân bằng trong ngắn hạn
d. Chính phủ thực hiện chính sách nâng giá đồng nội tệ để tăng mức sản lượng
cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
2. Dựa vào hình vẽ bên dưới bên dưới và chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất: LAS SAS P P 0 AD Y p Y 0 Y
a. Chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp để đưa mức sản lượng
cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
b. Ngân hàng trung ương nên mua trái phiếu để giảm mức sản lượng cân bằng
trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
c. Chính phủ nên giảm thuế để tăng mức sản lượng tiềm năng trở về mức sản
lượng cân bằng trong ngắn hạn lOMoAR cPSD| 47151201
d. Chính phủ thực hiện chính sách nâng giá đồng nội tệ để tăng mức sản lượng
cân bằng trong ngắn hạn hướng về mức sản lượng tiềm năng
3. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu SAI: LAS SAS P P 0 AD Y p Y 0 Y
a. Chính phủ nên tăng chi tiêu để giảm tỉ lệ thất nghiệp
b. Tại mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn, tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn mức thất nghiệp tự nhiên
c. Chính phủ nên tăng thuế để đưa tỉ lệ thất nghiệp về tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
d. NHTW nên thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp để đưa mức sản lượng về mức sản lượng tiềm năng
4. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu SAI: LAS SAS P SAS 1 P 0 AD Y Y p 0 Y lOMoAR cPSD| 47151201
a. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp làm đường SAS dịch chuyển thành đường SAS1
b. Trong dài hạn, tiền lương danh nghĩa tăng làm đường SAS dịch chuyển thành đường SAS1
c. Tỉ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn thấp hơn tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
d. Nền kinh tế đạt tình trạng toàn dụng lao động tại mức sản lượng Yp
5. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu đúng nhất: LAS SAS P P 0 AD 1 AD Y 0 Y p Y
a. Khi chính phủ giảm thuế và tăng chi tiêu, đường tổng cầu AD sẽ dịch chuyển
thành đường tổng cầu AD1
b. Khi Chính phủ thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp, đường tổng cầu AD sẽ
dịch chuyển thành đường tổng cầu AD1
c. Khi NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, đường tổng cầu AD1 sẽ dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD
d. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở, đường
tổng cầu AD sẽ dịch chuyển thành đường tổng cầu AD1
6. Dựa vào hình bên dưới và chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất: lOMoAR cPSD| 47151201 LAS SAS P P 0 AD 1 AD Y 0 Y Y p
a. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ ngoại hối, đường tổng cầu AD sẽ dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD1
b. Ngân hàng trung ương giảm dự trữ ngoại hối sẽ làm đường tổng cầu AD dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD1
c. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất để huy động tiền tiết kiệm trong dân chúng
nhằm tăng nguồn vốn đầu tư sẽ làm đường tổng cầu AD dịch chuyển thành đường tổng cầu AD1
d. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu để khuyến khích tiết kiệm trong
dân chúng nhằm tăng nguồn vốn đầu tư sẽ làm đường tổng cầu AD dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD1
7. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu đúng nhất: SAS P 1 SAS P 0 AD 1 AD Y Y 0
a. Lực lượng lao động giảm làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS dịch
chuyển thành đường tổng cung SAS1 lOMoAR cPSD| 47151201
b. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất để huy động tiền tiết kiệm trong dân chúng
nhằm tăng nguồn vốn đầu tư sẽ làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS dịch
chuyển thành đường tổng cung SAS1
c. Số người có việc làm tăng lên sẽ làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS
dịch chuyển thành đường tổng cung SAS1
d. Áp dụng khoa học kỹ thuật tân tiến hơn sẽ khiến đường tổng cầu AD dịch
chuyển thành đường tổng cầu AD1
8. Dựa vào hình vẽ bên dưới và chọn câu phát biểu đúng nhất: LAS P AD AD 1 P 0 SAS SAS 1 Y 0 Y Y p
a. Chính phủ giảm thuế và mua vào trái phiếu sẽ làm đường tổng tổng cầu AD
dịch chuyển thành đường tổng cầu AD1
b. Mức giá tăng lên sẽ làm đường tổng cầu AD dịch chuyển thành đường tổng cầu AD1
c. Mức giá tăng lên sẽ làm đường tổng cung trong ngắn hạn SAS dịch chuyển
thành đường tổng cung SAS1
d. Trình độ lao động được nâng cao sẽ khiến đường tổng cầu AD dịch chuyển
thành đường tổng cầu AD1
9. Khi chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ bằng tiền tăng thuế ròng thì tổng cầu sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Không thể xác định
10. Một khi ngân sách bị thâm hụt, ta nói chính phủ đang thực hiện chính sách tài khóa:
a. Không đủ thông tin để kết luận lOMoAR cPSD| 47151201 b. Mở rộng c. Thu hẹp d. Trung dung
11. Việc sử dụng chính sách tài khóa thu hẹp thích hợp trong trường hợp nền kinh tế đang: a. Lạm phát do cầu kéo b. Suy thoái c. Toàn dụng d. Khủng hoảng
12. Để giảm lãi suất, ngân hàng trung ương có thể:
a. Mua trái phiếu chính phủ
b. Tăng dự trữ bắt buộc
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. Kiểm soát chặt chẽ tín dụng
13. Khi ngân hàng trung ương mua vào 1.000 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cung tiền tăng: a. Trên 1.000 tỷ b. 1.000 tỷ c. Ít hơn 1000 tỷ d. Cung tiền không đổi
14. Chính sách vĩ mô cần thực hiện khi có lạm phát cầu kéo là:
a. Chính sách tiền tệ thu hẹp, chính sách tài khóa thu hẹp
b. Chính sách tài khóa mở rộng, chính sách tiền tệ thu hẹp c. Phá giá tiền tệ
d. Chính sách tài khóa thu hẹp, chính sách tiền tệ mở rộng M2
15. Một trong những mục tiêu của chính sách phá giá tiền tệ là nhằm:
a. Giảm thâm hụt thương mại b. Chống lạm phát c. Giảm suy thoái
d. Tăng dự trữ ngoại hối
16. Các dữ liệu của một nền kinh tế đóng như sau:
Hàm đầu tư I = 40+ 0,15Y ; Chi tiêu của chính phủ G = 70; Hàm tiêu dùng C =
150+ 0,75 Yd (Yd : thu nhập khả dụng); Hàm thuế ròng T = 40+ 0,2Y; Tình trạng ngân
sách của chính phủ tại mức sản lượng cân bằng là: a. Thặng dư 154 đơn vị b. Ngân sách cân bằng c. Thâm hụt 132 đơn vị
d. Không xác định được lOMoAR cPSD| 47151201