lOMoARcPSD| 59416725
Câu 1
Hóa chất m hiểu: KOH
Thành phần hóa học
1. Tên hóa học: Kali Hydroxit
2. Tên đồng nghĩa: Causc potash, Lye, Kali hydrat
3. Số CAS: 1310-58-3
4. Thành phần góp phần y nguy hiểm (%):45 – 50%
Mục đích sử dụng
1. Là dung dịch phục vụ cho ngành công nghiệp nhuộm vải, sợi,...
2. Trong ngành công nghiệp luyện kim, chất này sử dụng trong quá trìnhtẩy rỉ sét và xử lý
bở mặt ca các kim loại và hợp kim không có khả năng ăn mòn.
3. Là nguyên liệu chính để sản xuất những hợp chất có chứa Kali như Kali cacbonat
(K2CO3), trong sản xuất công nghiệp.
4. Là một trong những nguyên liệu cần phải có để sản xuất dầu Diesel sinh học.
5. Là chất được sử dụng để xử lý các loại da động vật, phục vụ cho ngành công nghiệp
thuộc da
6. Potassium Hydroxide còn được sử dụng trong những nhà máy lọc dầu để loại bỏ các
hợp chất
Đặc nh/mức độ nguy hại
Đặc nh:
1. Độc tỉnh cấp nh loại III (da)
2. Ăn mòn kinh loại loại I
3. Da ăn mòn / kích ứng Loại 1
4. Tổn thương mặt nghiêm trọng / Kích ứng mắt Loại I
Mức độ nguy hại: Nguy hiểm Tuyên b
nguy hiểm:
1. Độc hại nếu nuốt phải
2. Có thể ăn mòn kim loại
3. y bỏng da cắt đt
4. Tổn thương mắt
Cảnh báo nguy hại
1. Là chất độc hại nguy hiểm, ăn mòn mạnh, kích ứng, bỏng da, mắt, hôhấp và đường
lOMoARcPSD| 59416725
2. Ô xy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp nh mãnnh đối với môi
trường
3. Lưu ý khi ếp xúc, bảo quản, sử dụng: Lưu trữ trong bao bì kín. Lưu trữ tại nơi khô
ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt,
độ ẩm và tránh các vật tương khác. Sàn nhà phải chống lại được kiềm. Bảo vệ để tránh
sự nguy hại về mặt cơ lí. Khi hoà tan, luôn luôn tuân thủ thêm xút ăn da vào nước chứ
không bao giờ được làm ngược lại. Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa. Không
tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở nhng thùng chứa kim loại
không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây hại vì
chúng chứa bụi, cặn. Tuân thủ các cảnh báo và hướng dẫn cho sản phẩm. Không lưu
trữ cùng nhóm và mangan. Không trộn cùng axit hoặc chất hữu cơ. Sử dụng đúng
phương ện bảo hộ cá nhân. Sử dụng thiếtbị bảo hộ phù hợp theo giới hạn ếp xúc.
ớng dẫn bảo quản và sử dụng
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm
(thông
gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bđiện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…):
1. Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa, có hệ thống thông gió tốt đkiểm soát và
ngăn ngừa tràn đổ, rò rỉ hoá chất trong khu vực làm việc.
2. Nên sử dụng ống dẫn khí đgiữ sự ếp xúc nằm trong giới hạn. Găngtay, ủng, kính,áo
khoác, tạp dề hoặc quần áo liền mảnh cần phải được sử dụng khi ếp xúc
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây
cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)
1. Lưu trữ trong thùng kín tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh
xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt, độ ẩm và tránh các vật tương khắc. Bảo quản
tránh sự hư hại về mặt cơ lí. Khi hoà tan, luôn tuân thủ thêm xút ăn da vào nước chứ
không bao giờ được làm ngược lại.
2. Không tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở những thùng chứa kim
loại không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây
hại vì chúng chứa bụi, cặn. Tuân thủ các cảnh báo và hướng dẫn cho sản phẩm. Không
lưu trữ cùng nhôm và magiê. Không trộn cùng axit hoặc chất hữu cơ.
Phương ện dập tt:
1. Phương ện dập tắt:
- Bọt rượu, bột hóa học, carbon dioxide, hoặc phun nước. - Khi chiến đấu
với lửa lớn, sử dụng bọt hoặc phun nước.
2. Quy trình chữa cháy cụ thể:
- Di chuyển đi các thùng chứa nếu an toàn.
- Sử dụng bình xịt nước để làm mát các thùng chứa ếp xúc với lửa.
- Tránh xa các đầu của xe tăng.
3. Bảo vệ cụ thcủa nhân viên cứu hỏa: Như trong bất kỳ đám cháy nào, đeo thiết bị th
khép kín trong nhu cầu áp suất, MSHA / NIOSH (được phê duyệt hoặc tương đương),
kính chống bụi và chống giật gân, găng tay bảo hộ.
lOMoARcPSD| 59416725
Các biện pháp phòng hộ cá nhân
1. Các biện pháp hạn chế ếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ
hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
Sử dụng hệ thống thông gió, tủ hút hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu
vực làm việc Giới hạn ếp xúc không khí:
- OSHA phép các giới hạn phơi sáng (PEL): 2 mg/m3
- Giới hạn giá trị ngưỡng ACGIH (TLV): 2 mg/m3
2. Các phương ện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ;
- Bảo vệ thân thể/: Quần áo dài tay
- Bảo vệ tay: Găng tay chống hóa chất
- Bảo vệ chân: Giày bảo hộ
3. Phương ện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Giống bảo hộ lao động khi làm
vic;
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…) Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay
sau khi sử dụng hay ếp xúc với hoá chất. Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gn
khu vực làm việc, dán kí hiệu cảnh báo nguy hiểm.
Câu 2:
ợng hóa chất nh khiết cho 1 thí nghiệm là: m
KMnO4
= 0.001 x
0.03 x 158 = 4.74x10
-3
(gam) m
HCOOH
= 0.005 x 0.1 x 46 =
0.023 (gam) m
K2HPO4
= 0.05 x 0.04 x 174 = 0.348 (gam)
ợng hóa chất nh khiết cần cho 5 thí nghiệm là :
m
KMnO4
= 4.74x10
-3
x 5 = 0.0237 (gam) m
HCOOH
=
0.023 x 5 = 0.115 (gam) m
K2HPO4
= 0.348 x 5 = 1.74 (gam)
ợng hóa chất cần mua là: m
KMnO4
= = 0.023723 (gam)
m
HCOOH
= = 0.121 (gam) m
K2HPO4
= = 1.7417 (gam)
Câu 3
ợng hóa chất nh khiết cho 1 thí nghiệm là:
m
HCl
= 0.01 0.1 36.5 = 0.0365 (gam) m
NaOH
=
0.011 0.1 40 = 0.44 (gam) m
CH3COOH
= 0.05 0.3
(gam) m
CH3COONa
0.41 (gam)
ợng hóa chất nh khiết cần cho 10 thí nghiệm là :
m
HCl
(gam) m
NaOH
(gam)
m
CH3COOH
(gam)
m
CH3COONa
0.41(gam)
lOMoARcPSD| 59416725
ợng hóa chất cần mua là:
m
HCl
= 0.9864 (gam)
m
NaOH
= 4.401 (gam)
mCH3COOH mCH3COONa
Câu 4
ợng hóa chất nh khiết cho 1 thí nghiệm là:
m
CH3COOH
= 0.002 m
Na2CO3
= 0.0025 0.1 m
CaCl2
= 0.0025 0.1 111 0.02775 m
HCl
= 0.004
0.292
ợng hóa chất nh khiết cần cho 5 thí nghiệm là :
m
CH3COOH
= 0.24
m
Na2CO3
= m
CaCl2
=
0.02775 m
HCl
= 0.292
m
CH3COONa
= 0.1
ợng hóa chất cần mua là :
m
CH3COOH
=
m
Na2CO3
=
m
CaCl2
= m
HCl
=
m
CH3COONa
= 0.1 Câu 5:
ợng hóa chất nh khiết cho 1 thí nghiệm là:
m
KMnO4
= 0.001
m
H2SO4
= 0.001
m
NaNO2
= 0.002
mFeSO4 mFeCl3
ợng hóa chất nh khiết cần cho 15 thí nghiệm là :
m
KMnO4
=
m
H2SO4
=
m
NaNO2
=
lOMoARcPSD| 59416725
mFeSO4
mFeCl3
ợng hóa chất cần mua là :
m
KMnO4
=
m
H2SO4
=
m
NaNO2
=
mFeSO4
mFeCl3
Câu 6
ợng hóa chất nh khiết cho 1 thí nghiệm là: m
KI
= 0.05 ×
0.001 × 127 = 0.00635 (gam) m
NaCl
= 0.1 × 0.001 × 58.5
= 0.00585 (gam) m
Na3AsO3
= 1 × 0.001 × 192 = 0.192
(gam) m
Na2SO4
= 1 × 0.02 × 142 = 2.84 (gam) m
CuSO4.6H2O
=
1 (gam)
ợng hóa chất nh khiết cho 50 thí nghiệm là :
m
KI
=0.00635 × 50=0.3175(gam)
m
NaCl
=0.00585 × 50=0.2925 (gam) m
Na3AsO3
=0.192 × 50=9.6 (gam) m
Na2SO4
= 2.84 ×
50=142(gam) m
CuSO4.6H2O
= 5.36 (gam)
ợng hóa chất cần mua là: m
KI
==0.3178 (gam) m
NaCl
==0.29252 (gam) m
Na3AsO3
==9.609 (gam) m
Na2SO4
142.014 (gam)
m
CuSO4.6H2O
=

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59416725 Câu 1 Hóa chất tìm hiểu: KOH Thành phần hóa học
1. Tên hóa học: Kali Hydroxit
2. Tên đồng nghĩa: Caustic potash, Lye, Kali hydrat 3. Số CAS: 1310-58-3
4. Thành phần góp phần gây nguy hiểm (%):45 – 50% • Mục đích sử dụng
1. Là dung dịch phục vụ cho ngành công nghiệp nhuộm vải, sợi,...
2. Trong ngành công nghiệp luyện kim, chất này sử dụng trong quá trìnhtẩy rỉ sét và xử lý
bở mặt của các kim loại và hợp kim không có khả năng ăn mòn.
3. Là nguyên liệu chính để sản xuất những hợp chất có chứa Kali như Kali cacbonat
(K2CO3), trong sản xuất công nghiệp.
4. Là một trong những nguyên liệu cần phải có để sản xuất dầu Diesel sinh học.
5. Là chất được sử dụng để xử lý các loại da động vật, phục vụ cho ngành công nghiệp thuộc da
6. Potassium Hydroxide còn được sử dụng trong những nhà máy lọc dầu để loại bỏ các hợp chất
• Đặc tính/mức độ nguy hại Đặc tính:
1. Độc tỉnh cấp tính loại III (da)
2. Ăn mòn kinh loại loại I
3. Da ăn mòn / kích ứng Loại 1
4. Tổn thương mặt nghiêm trọng / Kích ứng mắt Loại I
Mức độ nguy hại: Nguy hiểm Tuyên bố nguy hiểm:
1. Độc hại nếu nuốt phải
2. Có thể ăn mòn kim loại
3. Gây bỏng da cắt đứt 4. Tổn thương mắt • Cảnh báo nguy hại
1. Là chất độc hại nguy hiểm, ăn mòn mạnh, kích ứng, bỏng da, mắt, hôhấp và đường lOMoAR cPSD| 59416725
2. Ô xy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãntính đối với môi trường
3. Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Lưu trữ trong bao bì kín. Lưu trữ tại nơi khô
ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt,
độ ẩm và tránh các vật tương khác. Sàn nhà phải chống lại được kiềm. Bảo vệ để tránh
sự nguy hại về mặt cơ lí. Khi hoà tan, luôn luôn tuân thủ thêm xút ăn da vào nước chứ
không bao giờ được làm ngược lại. Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa. Không
tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở những thùng chứa kim loại
không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây hại vì
chúng chứa bụi, cặn. Tuân thủ các cảnh báo và hướng dẫn cho sản phẩm. Không lưu
trữ cùng nhóm và mangan. Không trộn cùng axit hoặc chất hữu cơ. Sử dụng đúng
phương tiện bảo hộ cá nhân. Sử dụng thiếtbị bảo hộ phù hợp theo giới hạn tiếp xúc.
• Hướng dẫn bảo quản và sử dụng
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông
gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…):
1. Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa, có hệ thống thông gió tốt để kiểm soát và
ngăn ngừa tràn đổ, rò rỉ hoá chất trong khu vực làm việc.
2. Nên sử dụng ống dẫn khí để giữ sự tiếp xúc nằm trong giới hạn. Găngtay, ủng, kính,áo
khoác, tạp dề hoặc quần áo liền mảnh cần phải được sử dụng khi tiếp xúc
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây
cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)
1. Lưu trữ trong thùng kín tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh
xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt, độ ẩm và tránh các vật tương khắc. Bảo quản
tránh sự hư hại về mặt cơ lí. Khi hoà tan, luôn tuân thủ thêm xút ăn da vào nước chứ
không bao giờ được làm ngược lại.
2. Không tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở những thùng chứa kim
loại không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây
hại vì chúng chứa bụi, cặn. Tuân thủ các cảnh báo và hướng dẫn cho sản phẩm. Không
lưu trữ cùng nhôm và magiê. Không trộn cùng axit hoặc chất hữu cơ.
• Phương tiện dập tắt:
1. Phương tiện dập tắt:
- Bọt rượu, bột hóa học, carbon dioxide, hoặc phun nước. - Khi chiến đấu
với lửa lớn, sử dụng bọt hoặc phun nước.
2. Quy trình chữa cháy cụ thể:
- Di chuyển đi các thùng chứa nếu an toàn.
- Sử dụng bình xịt nước để làm mát các thùng chứa tiếp xúc với lửa.
- Tránh xa các đầu của xe tăng.
3. Bảo vệ cụ thể của nhân viên cứu hỏa: Như trong bất kỳ đám cháy nào, đeo thiết bị thở
khép kín trong nhu cầu áp suất, MSHA / NIOSH (được phê duyệt hoặc tương đương),
kính chống bụi và chống giật gân, găng tay bảo hộ. lOMoAR cPSD| 59416725
• Các biện pháp phòng hộ cá nhân 1.
Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ
hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
Sử dụng hệ thống thông gió, tủ hút hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu
vực làm việc Giới hạn tiếp xúc không khí: -
OSHA phép các giới hạn phơi sáng (PEL): 2 mg/m3 -
Giới hạn giá trị ngưỡng ACGIH (TLV): 2 mg/m3 2.
Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc -
Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ; -
Bảo vệ thân thể/: Quần áo dài tay -
Bảo vệ tay: Găng tay chống hóa chất -
Bảo vệ chân: Giày bảo hộ 3.
Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Giống bảo hộ lao động khi làm việc; 4.
Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…) Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay
sau khi sử dụng hay tiếp xúc với hoá chất. Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gần
khu vực làm việc, dán kí hiệu cảnh báo nguy hiểm. Câu 2:
Lượng hóa chất tinh khiết cho 1 thí nghiệm là: mKMnO4 = 0.001 x
0.03 x 158 = 4.74x10-3 (gam) mHCOOH = 0.005 x 0.1 x 46 =
0.023 (gam) mK2HPO4 = 0.05 x 0.04 x 174 = 0.348 (gam)
Lượng hóa chất tinh khiết cần cho 5 thí nghiệm là :
mKMnO4 = 4.74x10-3 x 5 = 0.0237 (gam) mHCOOH =
0.023 x 5 = 0.115 (gam) mK2HPO4 = 0.348 x 5 = 1.74 (gam)
Lượng hóa chất cần mua là: mKMnO4 = = 0.023723 (gam)
mHCOOH = = 0.121 (gam) mK2HPO4 = = 1.7417 (gam) Câu 3
Lượng hóa chất tinh khiết cho 1 thí nghiệm là:
mHCl = 0.01 0.1 36.5 = 0.0365 (gam) mNaOH =
0.011 0.1 40 = 0.44 (gam) mCH3COOH = 0.05 0.3 (gam) mCH3COONa 0.41 (gam)
Lượng hóa chất tinh khiết cần cho 10 thí nghiệm là : mHCl (gam) mNaOH (gam) mCH3COOH (gam) mCH3COONa0.41(gam) lOMoAR cPSD| 59416725
Lượng hóa chất cần mua là: mHCl = 0.9864 (gam) mNaOH = 4.401 (gam) mCH3COOH mCH3COONa Câu 4
Lượng hóa chất tinh khiết cho 1 thí nghiệm là:
mCH3COOH = 0.002 mNa2CO3 = 0.0025 0.1 mCaCl2
= 0.0025 0.1 111 0.02775 mHCl = 0.004 0.292
Lượng hóa chất tinh khiết cần cho 5 thí nghiệm là : mCH3COOH = 0.24 mNa2CO3 = mCaCl2 = 0.02775 mHCl = 0.292 mCH3COONa = 0.1
Lượng hóa chất cần mua là : mCH3COOH = mNa2CO3 = mCaCl2 = mHCl = mCH3COONa = 0.1 Câu 5:
Lượng hóa chất tinh khiết cho 1 thí nghiệm là: mKMnO4 = 0.001 mH2SO4 = 0.001 mNaNO2 = 0.002 mFeSO4 mFeCl3
Lượng hóa chất tinh khiết cần cho 15 thí nghiệm là : mKMnO4 = mH2SO4 = mNaNO2 = lOMoAR cPSD| 59416725 mFeSO4 mFeCl3
Lượng hóa chất cần mua là : mKMnO4 = mH2SO4 = mNaNO2 = mFeSO4 mFeCl3 Câu 6
Lượng hóa chất tinh khiết cho 1 thí nghiệm là: mKI = 0.05 ×
0.001 × 127 = 0.00635 (gam) mNaCl = 0.1 × 0.001 × 58.5
= 0.00585 (gam) mNa3AsO3 = 1 × 0.001 × 192 = 0.192
(gam) mNa2SO4 = 1 × 0.02 × 142 = 2.84 (gam) mCuSO4.6H2O = 1 (gam)
Lượng hóa chất tinh khiết cho 50 thí nghiệm là :
mKI =0.00635 × 50=0.3175(gam)
mNaCl =0.00585 × 50=0.2925 (gam) mNa3AsO3
=0.192 × 50=9.6 (gam) mNa2SO4 = 2.84 ×
50=142(gam) mCuSO4.6H2O = 5.36 (gam)
Lượng hóa chất cần mua là: mKI ==0.3178 (gam) mNaCl ==0.29252 (gam) mNa3AsO3 ==9.609 (gam) mNa2SO4 142.014 (gam) mCuSO4.6H2O =