Bài tập chương 1: Khái niệm kinh tế học | Môn kinh tế vĩ mô

Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. Không câu nào đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46831624
BÀI TẬP CHƯƠNG 1:
1. KHÁI NIỆM KTH
1.1KTH là một môn khoa học nhằm giải thích:
a) Tất cả các hành vi của con người
b) Sự lựa chọn trong bối cảnh có sự khan hiếm nguồn lực
c) Sự lựa chọn bị quyết ịnh bởi các chính trị gia
d) Các quyết ịnh của hộ gia ình.
1.1. Khan hiếm òi hỏi con người phải:
a) hợp tác.
b) cạnh tranh.
c) giao thương.
d) lựa chọn.
1.2. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp,
chính phủ và xã hội:
a) lựa chọn sự trù phú thay cho sự khan hiếm.
b) lựa chọn ể ối phó với tình trạng khan hiếm.
c) sử dụng nguồn lực vô hạn của mình.
d) mưu cầu sự thịnh vượng.
1.3. Khái niệm nào sau ây không thể giải thích bằng ường giới hạn khả năng sx
a) Cung cầu
b) Sự khan hiếm
c) Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d) CP cơ hội
1.4. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khai hiếm
khi:
a) Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt
hàng kia.
b) Không thể fia tăng sản lượng của các mặt hàng này mà không cắt giảm sản
lượng của mặt hàng khác.
c) Nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
d) Các câu trên ều úng. 2. PHÂN NHÁNH KINH TẾ HỌC
2.1. Vấn ề nào sau ây là của kinh tế học vĩ mô?
a) Giá ường tăng ảnh hưởng như thế nào ến thị trường bánh kẹo.
lOMoARcPSD| 46831624
b) Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào ến lãi suất.
c) Yếu tố nào quyết ịnh mức sản lượng của doanh nghiệp.
d) Nguyên nhân giảm giá trên thị trường nông sản.
2.2. Phát biểu nào sau ây có tính thực chứng?
a) Chính phủ không nên tái phân phối thu nhập.
b) Doanh nghiệp phải óng góp từ thiện nhiều hơn.
c) Hộ gia ình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.
d) Thành phần nước ngoài cần phải ược quản lý chặt chẽ hơn
2.3. Phát biểu nào sau ây có tính chuẩn tắc?
a) Chi tiêu của hộ gia ình chiếm phần lớn trong tổng chi tiêu.
b) Chi ngân sách của chính phủ tăng mạnh năm 2009.
c) Thành phần doanh nghiệp là nguồn cung việc làm của nền kinh tế.
d) Hộ gia ình nên gia tăng tiết kiệm
3. VẤN ĐỀ CƠ BẢN KTH
3.1. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn
hợp:
a) Nhà nước quản lý ngân sách.
b) Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
c) Nhà nước quản lỹ quĩ phúc lợi xã hội.
d) Các câu trên ều sai.
3.2
giải quyết:
a) Thông qua các kế hoạch chính phủ.
b) Thông qua thị trường
c) Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
d) Các câu trên ều úng.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
***TÓM TẮT KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
. Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của hệ thống ược
lOMoARcPSD| 46831624
1- Kinh tế học: là môn Khoa học……. nghiên cứu sự lựa chọn của các cá nhân, tổ
chức, và xã hội trong việc phân bổ các nguồn lực …… cho các mục ích sử dụng
có tính ………, nhằm ……… lợi ích của mình.
2- Ba vấn ề cơ bản của kinh tế học:
- …………… ?
- …………… ? - …………….?
3- Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô:
- Kinh tế vi mô: Nghiên cứu cách thức các …………. (cá nhân, DN, cơ quan CP)
tương tác với nhau trong thị trường 1 loại HH, DV nào ó.
- Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu toàn bộ ……… của 1 ………...
4- Kinh tế học thực chứng, kinh tế học chuẩn tắc:
- Kinh tế học thực chứng: Sử dụng lý thuyết kinh tế, với sự hỗ trợ của các mô
hình ể mô tả, lý giải, và dự báo các vấn ề kinh tế ã, ang, và sẽ xảy ra trên thực tế
(mang tính ………..).
- Kinh tế học chuẩn tắc: Liên quan tới các giá trị ạo ức, xã hội, văn hóa;
Thường mang tính ………….. của người phát biểu; Là nguồn gốc bất ồng quan
iểm giữa các nhà kinh tế học.
5- Các khái niệm kinh tế học ược thể hiện trên ường (PPF) giới hạn khả
năng sản xuất: - Sự hiệu quả
- Sự ……
- Chi phí …
- Sự tăng trưởng
***BÀI TẬP VỀ NHÀ BỔ SUNG: Tick câu trả lời úng.
1. Giá café trên thị trường tăng 10%, dẫn ến mức cầu về café trên thị trường
giảm5% với những iều kiện khác không ổi. vấn ề này thuộc về:
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc.
Kinh tế vĩ mô,chuẩn tắc.
Kinh tế vi mô, thực chứng.
Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
2. Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2003 là 7.24%
Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2003 là 3%
Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lầm giữa năm 1973 và 1974
Phải có hiệu thuốc miễn phí cho người già và trẻ em.
lOMoARcPSD| 46831624
3. Kinh tế học thực chứng nhằm:
Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn ề kinh tế một cách khách quan có cơ
sở khoa học.
Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.
Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
Không câu nào úng.
4. Nêu ưu nhược iểm của nền kinh tế thị trường5. Nêu ưu nhược iểm của nền kinh
tế tập trung
a)
CHƯƠNG 2: CUNG CẦU
1. Với các yếu tố khac không ổi, lượng cầu của một hàng hóa giảm khi:
a) Luợng cung cua hh tăng.
b) Giá của hh tăng
c) Do người bán không muốn bán
d) Giá hh giảm
2. Giả sử trên TT nước ngọt chỉ gồm 2 người mua. Ở mức giá $1, lương cầu
cua A là 3 chai, của B là 5 chai. Lượng cầu TTe) 2 chai
a) 15 chai
b) 8 chai
c) 4 chai
3. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào làm giảm lượng cầu ô tô:
a) Người dân thích i xe máy
b) Kỳ vọng giá ô tô trong tương lai
c) Giá xăng giảm
d) Giá ô tô tắng
4. Vé xem phim và ĩa DVD là 2 hh thay thế hoàn toàn, GIÁ xem phim
tăng sẽ ảnh hưởng thế nào ến TT ĩa DVD: a) Cầu DVD tăng
b) Lượng cầu DVD tăng
c) Cầu DVD không ổi
d) Lượng cầu DVD không ổi
5. Nếu thu nhập của An giảm, An sẽ ăn tại canteen trường nhiều hơn, vậy bữa
ăn tại canteen trường là hàng hóa: a) Thông thường
b) Thứ cấp
c) Thay thế
d) Bổ sung
lOMoARcPSD| 46831624
6. Giả sử hàm số cầu của một loại hh là Q(D)=-2P+100, lượng cung của hh
hiện tại là 40 sản phẩm, hỏi mức giả của hh là bao nhiêu? a) P=30
b) P=20
c) P=40
d) P=50
7. Đâu là yếu tố làm dịch chuyển ường cầu 1 loại hh sang phải:
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng
b) Giá hàng hóa thay thế tăng
c) Sở thích của người tiêu dùng giảm sút
d) Số lượng người mua giảm
8. Trong 20 năm qua, tiến bộ CN ã làm giảm chi phí sx chip máy tính.
Điều này tác ộng ến TT máy tính như thế nào? a) Tăng lượng cung
b) Giảm lượng cung
c) Đường cung dịch chuyển sang phải
d) Đường cung dịch chuyển sang trái
9. Trong trường hợp nào ường cung của kem dời sang phi
a) Thời tiết nóng bức suốt 3 tháng hè
b) Giá nguyên liệu i kèm (ốc quế, topping) giảm
c) Giá sữa làm kem giảm
d) Tất cả các trường hợp trên
10. Cho hàm số cầu và cung của mặt hàng X
QD=-2P+120, QS=3P-30
a) iểm cân bằng, TR của người bán?
b) X thặng dư sx
c) X thặng dư tiêu dùng
d) Tổng thặng dư XH
e) Giả sử thu nhập NTD tăng làm lượng cầu tăng 20 ơn vị sl ở mọi mức giá, xácịnh
iểm cân bằng mới. Lượng và giá thay ổi như thế nào so với ban ầu?
f) Tại iểm cân bằng ban ầu (câu a), giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q=P6
rút khỏi thị trường, xác ịnh iểm cân bằng mới. (Gợi ý: xem lại yếu tố tác
ộng
“số lượng người mua” ảnh hưởng như thế nào ến cung)
g) Tại iểm cân bằng ban ầu (câu a), theo dự báo giả sử lượng cầu giảm 20%, xác
ịnh iểm cân bằng mới.
11. Giả sư một người làm vườn trồng ậu xanh và bắp ngô trong vườn.
Nếu chi phí cơ hội của một kí bắp ngô bằng 3/5 kí ậu xanh, vậy chi phí cơ
hội của 1 kí ậu xanh là a) 3 kí bắp ngô
lOMoARcPSD| 46831624
b) 5/3 kí bắp ngô
c) 5 kí bắp ngô
d) 3/5 kí bắp ngô
1 BẮP NGÔ = 3/5 ĐẬU XANH
? = 1 ĐẬU XANH
12. Nếu một loại thuế làm dịch chuyển ường cầu lên trên, chúng ta có thể
suy ra rằng thuế ó ã ược áp ặt lên: a) Người bán hàng hóa ó
b) Chúng ta không thể suy ra bất cứ iều gì bởi vì sự dịch chuyển này không phùhợp
với loại thuế này
c) Người mua hàng hóa ó
d) Cả người mua và người bán hàng hóa ó13. Sự gia tăng lượng cầu của sản
phẩm
a) Cả ường cầu dịch chuyển sang phải
b) Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới và sang phải dọc theo ường cầu
c) Tạo ra sự di chuyển lên trên và sang trái dọc theo ường cầu
d) Làm cả ường cầu dịch chuyển sang trái
14. Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo ường cầu ược xem là:
a) Cầu tăng
b) Lượng cầu tăng
c) Cầu giảm
d) Lượng cầu giảm
15. Khi sự thay ổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay ổi của giá,
thì cầu là:
a) Hoàn toàn không co giãn, ộ co giãn của cầu theo giá =0
b) Co giãn ơn vị, ộ co giãn của cầu theo giá =1
c) Hoàn toàn co giãn, ộ co giãn của cầu theo giá vô cùng lớn
d) Co giãn và ộ co giãn của cầu theo giá là 1
16. Bình chỉnh àn piano trong thời gian rãnh rỗi ể có thêm thu nhập.
Người người dùng dịch vụ của anh sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh. Vào
một tuần, Bình sẵn sàng chỉnh cây ầu tiên giá $120, cây thứ hai $125, cây thứ
ba $140 và cây thứ tư $160. Giả
sử Bình có quyết ịnh hợp lý
trong việc chỉnh bao nhiêu cây
àn piano, thặng dư sx của
anh ấy là:
a) $75
CP
$0-$119
$120
$125
$140
$160
Q
0
1
2
3
4
155
140
125
120
lOMoARcPSD| 46831624
b) $95
c) $80
d) $60
17. Một nhóm bạn trẻ yêu công nghệ ang háo hức chờ ón sản phẩm máy
nghe nhạc sắp ra mắt của cty X. Mỗi người dự oán mức giá mà mình
sẵn sàng trả cho
sp nàylần lượt là:
A: $120
B: $ 180
C: $ 250
D: $ 300
Cuối cùng, giá sản phẩm tung ra thị trường là $280. Tính thặng dư tiêu dùng từng
cá nhân và thị trường.
18. Bàn tay vô hình” iều chỉnh hoạt ộng kinh tế thông qua
a) Các quy ịnh của chính phủ
b) Kế hoạch tập trung
c) Quảng cáo
d) giá
19. Giả sử ộ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm, X là
a) Hàng xa xỉ
b) Hàng thông thường
c) Hàng cấp thấp
d) Hàng thiết yếu
20. Sự di chuyển dọc theo ường cầu có thể ược gây ra bởi sự thay ổi trong
a) Kỳ vọng về giá trong tưong lai
b) Thu nhập
c) Giá cả của các mặt hàng thay thế hoặc bổ sung
d) Giá của mặt hàng hoặc dịch vụ mà người mua có nhu cầu.
21. Sự khan hiếm xuất phát từ thực tế là:
a) Trong hầu hết các nền kinh tế người giàu tiêu dùng một lượng hàng hóa và
dịch vụ không cân xứng
b) Nguồn lực có hạn
c) Hầu hết các phương thức sx của các nền kinh tế không phải là rất tốt
d) Chính phủ hạn chế sx quá nhiều hàng hóa dịch vụ
22. ường giới hạn khả năng sản xuất cũng là ường giới hạn tiêu dùng:
a) Khi tỷ l ánh ổi giữa các mặt hàng không ổi
P
CS
A
120
280
0
B
180
280
0
C
250
280
0
D
300
280
20
TT
20
lOMoARcPSD| 46831624
b) Dưới mọi trường hợp
c) Trong nền kinh tế tự cung tự cấp
d) Không có trường hợp như vậy
23. Cung của một hàng hóa hoặc dịch vụ ược quyết ịnh bởi
a) Cả người mua lẫn người bán dịch vụ ó
b) Chính ph
c) Những người mua sản phẩm dv ó
d) Những người cung cấp mặt hàng hoặc dv ó 24. Thặng dư tiêu dùng bằng:
a) Tổng giá trị nhận ược bởi nhà sx trừ i tổng chi phí nhận ược bởi người tiêu
dùng
b) Giá trị người tiêu dùng nhận ược trừ i chi phí của nhà sx
c) Giá trị mà người tiêu dùng nhận ược trừ i khoản người tiêu dùng phải trả
d) Tổng giá trị nhận ược bởi người sx trừ i chi phí của người sản xuất 25. Một
hàng hóa có cầu co giãn hơn nếu:
a) Có nhiều hàng hóa thay thế hơn
b) Xét trong thời gian ngắn hơn
c) Được xem là hàng hóa thiết yếu
d) Theo ịnh nghĩa thị trường rộng hơn
26. Nếu ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ
gây ra:
a) ợng cầu tăng lên 0.1%
b) Lượng cầu tăng lên 3%
c) ợng cầu tăng lên 4%
d) Lượng cầu tăng lên 1%
27. Nếu giá sàn có hiệu lực ặt lên thị trường trò chơi iện tử thì:
a) Cung cho trò chơi iện tử sẽ tăng
b) Gây ra thặng dư cho trò chơi iện tử
c) Cầu của trò chơi iện tử giảm
d) Các câu trên ều úng
28. Một khách hàng sẵn sàng bỏ ra 20 ngàn ể mua một ly bia thứ nhất, 18
ngàn cho ly bia thứ 2 và 15 ngàn cho ly bia thứ 3. Nếu ông mua ươc 3 ly bia
trên với giá 15 ngàn/ly thì thặng dư tiêu dùng của ông này:
a) 8 ngàn
b) 23 ngàn
c) 25 ngàn
d) Tất cả ều sai
lOMoARcPSD| 46831624
29. Cầu về hàng hóa X hoàn toàn không co giãn, cung của hàng hóa có hệ số
góc dương, nếu mặt hàng này bị CP ánh thuế 1 vi tiền/sp thì sẽ làm giá thị
trường của X:
a) Tăng thêm úng 1 v tiền tệ
b) Tăng nhiều hơn 1 v tiền t
c) Tăng 50% so với trước khi có thuế
d) Tăng ít hơn 1 v tiền t
30. A và B là 2 mặt hàng bổ sung, sự tăng giá A sẽ dẫn ến
a) Sự dịch chuyển của ường cầu về hàng B sang trái
b) Sự dịch chuyển của ường cầu về hàng A sang trái
c) Sự dịch chuyển của ường cầu về hàng B sang phải
d) Sự trượt dọc theo ường cầu về hàng B
31. Một người tiêu dùng dành một số tiền nhất ịnh ể mua X và Y. Nếu X
là sản phẩm thiết yếu thì khi giá X giảm, trong khi các yếu tố khác không
ổi, lượng Y ược mua sẽ: a) Không ổi
b) Tăng
c) Giảm
d) Không xác ịnh ược
32. Chính phủ ánh thuế mặt hàng X mức t vt/sp. Trong t vt nhà
sx chịu nhiều thuế hơn người tiêu thụ là do: a) X có cầu ít co giãn hơn
cung
b) X có cung ít co giãn hơn cầu
c) Cầu hoàn toàn không co giãn
d) Các câu trên ều sai
33. Hàm số cầu của bút bi A có dạng P=100/Q, ộ co giãn của cầu theo giá
sẽ….. khi giá giảm
a) Không ổi
b) Hoàn toàn không co giãn
c) Co giãn ít hơn
d) Co giãn nhiều hơn
34. Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, iều này gây ra:
a) Lượng cầu xăng giảm
b) Giá cân bằng xăng tăng
c) Cung của xăng giảm
d) Các câu trên ều úng
35. Giữ các yếu tố khác không ổi, khi giá xăng tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm
áng kể sau 10 năm vì
lOMoARcPSD| 46831624
a) Lượng cung của xăng tăng ít khi giá xăng tăng
b) Người thu nhập sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
c) Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian
iều chỉnh hành vi tiêu dùng
d) Người tiêu dùng nhạy cảm hơn với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian
iều chỉnh hành tiêu dùng
36. Nhà sản xuất sẽ không có khả năng ảnh hưởng lên giá khi:
a) Đường cầu mà nsx ối diện co giãn ít
b) Đường cầu mà nsx ối diện co giãn ơn v
c) Đường cầu mà nsx ối diện dốc xuống bên phải
d) Đường cầu mà nsx ối diện co giãn hoàn toàn
37. Vào halloween, số lượng người mua
ngô trang trí tăng mạnh, ây là giá của
một trái bí ngô ược người mua xác
- Trái ầu tiên 100 ngàn
- Trái thứ hai 80 ngàn
- Trái thứ ba 60 ngàn - Trái thứ tư 40 ngàn
Hãy cho biết:
a) Nếu giá thị trường là 79 ngàn thì có bao nhiêu trái ngô ược mua?
b) Tổng thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu với mức giá 79 ngàn?
ịnh:
100
80
79
lOMoARcPSD| 46831624
3. Tính thặng dư sx, thặng dư tiêu dùng, thặng dư của toàn xh.
Giả sử CP ánh thuế t=5 vt/sp. Tổn thất xã hội do thuế gây ra là bao nhiêu? Tổn
thất vô ích là bao nhiêu?
4. Nếu CP áp mức giá trần cho sp là 50 ồng, tính khoản tổn thất vô ích của xh?
41. Đâu là yếu tố làm ường cầu dịch chuyển như hình:
a) Giá hàng hóa thay thế giảm
b) Sở thích của người tiêu dùng cho mặt hàng này giảm
c) Số lượng người mua mặt hàng này giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng
42. Đâu là yếu tố làm ường cung dịch
chuyển như hình
a) Mức thuế ánh lên hàng hóa giảm
b) Giá của mặt hàng bổ sung giảm
c) Mức thuế ánh lên hàng hóa tăng
d) Giá của yếu tố ầu vào giảm43. Diện
tích tứ giác CDFE là :
a) Thặng dư tiêu dùng
b) Thặng dư sản xuất
c) Thặng dư xã hội
d) Tổng doanh thu
38
.Tạimứcgiá$70,thặngdưtiêudùnglàbaonhiêu?
a)
$120
b)
$130
c)
$140
d)
$150
39
.TừP=$100tănglên$140,
Thặngdưsxthay
ổithếnào?
Gấp2,5lần
a)
b)
Gấp2,25lần
c)
Gấp5lần
d)
Gấp1,25lần
Sovớibanầu.
40
.Hàmsốcầuvàcungcủa
mộtsảnphẩm
ượccho:
P=-1/2Q+100
P=Q+10
1
.TìmiểmcânbằngcủaTT
2
.Tìmộcogiãncủacungvàcầutheogiátạiiểmcânbằng
lOMoARcPSD| 46831624
HỆ SỐ CO GIÃN
44. Điền vào chỗ trống: │Ed│và P quan hệ … vì hệ số co giãn của cầu theo giá
bao giờ cũng có giá trị … a) Nghịch biến, dương
b) Nghịch biến, âm
c) Đồng biến, dương
d) Đồng biến, âm
45. Khi cầu không co giãn thì
a) Giá và tổng doanh thu di chuyển cùng hướng
b) Tổng doanh thu không thay ổi khi giá thay ổi
c) Giá và tổng doanh thu di chuyển ngược hướng
d) Tất cả ều sai
46. Cầu hàng hóa có xu hướng co giãn :
a) Hơn trong Dài hạn
b) Hơn trong Ngắn hạn
c) Không ổi ối với cả dài hạn và ngắn hạn
d) Cả dài hạn và ngắn hạn thay ổi như nhau.
47. Điền vào chỗ trống: Độ co giãn của cầu theo giá chéo là … ối với
hàng hóa bổ sung và là … ối với hàng hóa thay thế. a) Âm, dương
b) Dương, âm
c) Âm, âm
d) Dương, dương
48. Thị trường X có 1000 người mua giống nhau, ường cầu mỗi người
mua là P=-400Q+100, thị trường có 20 người bán và hàm cung giống nhau:
P=10Q+10. Hãy xác ịnh:
a) Độ co giãn của cung theo giá và nêu kết luận
b) Nếu người bán ồng loạt tăng giá bán thì doanh thu của họ sẽ tăng, giảm hay
không ổi?
49. Gía dầu ăn thông thường là 34,000 /l, CP ánh thuế 1,000 /l, giá cả trên thị
trường sau ó là 35,000 /l. Vậy hệ số co giãn của cầu với giá:
a) Co giãn
b) Không co giãn
c) Co giãn hoàn toàn
d) Co giãn ơn vị
lOMoARcPSD| 46831624
50. Trong biểu ồ sau, giá sàn có hiệu lực
không?
a)
b) Không
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624 BÀI TẬP CHƯƠNG 1: 1. KHÁI NIỆM KTH
1.1KTH là một môn khoa học nhằm giải thích:
a) Tất cả các hành vi của con người
b) Sự lựa chọn trong bối cảnh có sự khan hiếm nguồn lực
c) Sự lựa chọn bị quyết ịnh bởi các chính trị gia
d) Các quyết ịnh của hộ gia ình.
1.1. Khan hiếm òi hỏi con người phải: a) hợp tác. b) cạnh tranh. c) giao thương. d) lựa chọn.
1.2. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội:
a) lựa chọn sự trù phú thay cho sự khan hiếm. b) lựa chọn
ể ối phó với tình trạng khan hiếm.
c) sử dụng nguồn lực vô hạn của mình.
d) mưu cầu sự thịnh vượng.
1.3. Khái niệm nào sau ây không thể giải thích bằng ường giới hạn khả năng sx a) Cung cầu b) Sự khan hiếm
c) Quy luật chi phí cơ hội tăng dần d) CP cơ hội
1.4. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khai hiếm khi: a)
Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia. b)
Không thể fia tăng sản lượng của các mặt hàng này mà không cắt giảm sản
lượng của mặt hàng khác. c)
Nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất. d)
Các câu trên ều úng. 2. PHÂN NHÁNH KINH TẾ HỌC 2.1.
Vấn ề nào sau ây là của kinh tế học vĩ mô?
a) Giá ường tăng ảnh hưởng như thế nào ến thị trường bánh kẹo. lOMoAR cPSD| 46831624
b) Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào ến lãi suất.
c) Yếu tố nào quyết ịnh mức sản lượng của doanh nghiệp.
d) Nguyên nhân giảm giá trên thị trường nông sản. 2.2.
Phát biểu nào sau ây có tính thực chứng?
a) Chính phủ không nên tái phân phối thu nhập.
b) Doanh nghiệp phải óng góp từ thiện nhiều hơn.
c) Hộ gia ình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.
d) Thành phần nước ngoài cần phải
ược quản lý chặt chẽ hơn 2.3.
Phát biểu nào sau ây có tính chuẩn tắc?
a) Chi tiêu của hộ gia ình chiếm phần lớn trong tổng chi tiêu.
b) Chi ngân sách của chính phủ tăng mạnh năm 2009.
c) Thành phần doanh nghiệp là nguồn cung việc làm của nền kinh tế.
d) Hộ gia ình nên gia tăng tiết kiệm 3. VẤN ĐỀ CƠ BẢN KTH
3.1. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp:
a) Nhà nước quản lý ngân sách.
b) Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
c) Nhà nước quản lỹ quĩ phúc lợi xã hội. d) Các câu trên ều sai.
3.2 . Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của hệ thống ược giải quyết:
a) Thông qua các kế hoạch chính phủ.
b) Thông qua thị trường
c) Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
d) Các câu trên ều úng.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
***TÓM TẮT KIẾN THỨC ĐÃ HỌC lOMoAR cPSD| 46831624
1- Kinh tế học: là môn Khoa học……. nghiên cứu sự lựa chọn của các cá nhân, tổ
chức, và xã hội trong việc phân bổ các nguồn lực …… cho các mục ích sử dụng
có tính ………, nhằm ……… lợi ích của mình.
2- Ba vấn ề cơ bản của kinh tế học: - …………… ?
- …………… ? - …………….?
3- Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô:
- Kinh tế vi mô: Nghiên cứu cách thức các …………. (cá nhân, DN, cơ quan CP)
tương tác với nhau trong thị trường 1 loại HH, DV nào ó.
- Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu toàn bộ ……… của 1 ………...
4- Kinh tế học thực chứng, kinh tế học chuẩn tắc: -
Kinh tế học thực chứng: Sử dụng lý thuyết kinh tế, với sự hỗ trợ của các mô
hình ể mô tả, lý giải, và dự báo các vấn ề kinh tế ã, ang, và sẽ xảy ra trên thực tế (mang tính ………..). -
Kinh tế học chuẩn tắc: Liên quan tới các giá trị ạo ức, xã hội, văn hóa;
Thường mang tính ………….. của người phát biểu; Là nguồn gốc bất ồng quan
iểm giữa các nhà kinh tế học.
5- Các khái niệm kinh tế học ược thể hiện trên ường (PPF) giới hạn khả
năng sản xuất: - Sự hiệu quả - Sự …… - Chi phí …… - Sự tăng trưởng
***BÀI TẬP VỀ NHÀ BỔ SUNG: Tick câu trả lời úng.
1. Giá café trên thị trường tăng 10%, dẫn ến mức cầu về café trên thị trường
giảm5% với những iều kiện khác không ổi. vấn ề này thuộc về:
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc.
Kinh tế vĩ mô,chuẩn tắc.
Kinh tế vi mô, thực chứng.
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. 2. Vấn
ề nào sau ây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2003 là 7.24%
Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2003 là 3%
Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lầm giữa năm 1973 và 1974
Phải có hiệu thuốc miễn phí cho người già và trẻ em. lOMoAR cPSD| 46831624
3. Kinh tế học thực chứng nhằm:
Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn
ề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.
Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. Không câu nào úng.
4. Nêu ưu nhược iểm của nền kinh tế thị trường5. Nêu ưu nhược iểm của nền kinh tế tập trung a) CHƯƠNG 2: CUNG CẦU
1. Với các yếu tố khac không ổi, lượng cầu của một hàng hóa giảm khi: a) Luợng cung cua hh tăng. b) Giá của hh tăng
c) Do người bán không muốn bán d) Giá hh giảm
2. Giả sử trên TT nước ngọt chỉ gồm 2 người mua. Ở mức giá $1, lương cầu
cua A là 3 chai, của B là 5 chai. Lượng cầu TT là e) 2 chai a) 15 chai b) 8 chai c) 4 chai
3. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào làm giảm lượng cầu ô tô:
a) Người dân thích i xe máy
b) Kỳ vọng giá ô tô trong tương lai c) Giá xăng giảm d) Giá ô tô tắng 4. Vé xem phim và
ĩa DVD là 2 hh thay thế hoàn toàn, GIÁ xem phim
tăng sẽ ảnh hưởng thế nào
ến TT ĩa DVD: a) Cầu DVD tăng b) Lượng cầu DVD tăng c) Cầu DVD không ổi
d) Lượng cầu DVD không ổi
5. Nếu thu nhập của An giảm, An sẽ ăn tại canteen trường nhiều hơn, vậy bữa
ăn tại canteen trường là hàng hóa: a) Thông thường b) Thứ cấp c) Thay thế d) Bổ sung lOMoAR cPSD| 46831624
6. Giả sử hàm số cầu của một loại hh là Q(D)=-2P+100, lượng cung của hh
hiện tại là 40 sản phẩm, hỏi mức giả của hh là bao nhiêu? a) P=30 b) P=20 c) P=40 d) P=50
7. Đâu là yếu tố làm dịch chuyển ường cầu 1 loại hh sang phải:
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng
b) Giá hàng hóa thay thế tăng
c) Sở thích của người tiêu dùng giảm sút
d) Số lượng người mua giảm
8. Trong 20 năm qua, tiến bộ CN
ã làm giảm chi phí sx chip máy tính. Điều này tác
ộng ến TT máy tính như thế nào? a) Tăng lượng cung b) Giảm lượng cung
c) Đường cung dịch chuyển sang phải
d) Đường cung dịch chuyển sang trái
9. Trong trường hợp nào ường cung của kem dời sang phải
a) Thời tiết nóng bức suốt 3 tháng hè
b) Giá nguyên liệu i kèm (ốc quế, topping) giảm c) Giá sữa làm kem giảm
d) Tất cả các trường hợp trên
10. Cho hàm số cầu và cung của mặt hàng X QD=-2P+120, QS=3P-30 a) XĐ
iểm cân bằng, TR của người bán? b) X thặng dư sx c) X thặng dư tiêu dùng d) Tổng thặng dư XH
e) Giả sử thu nhập NTD tăng làm lượng cầu tăng 20 ơn vị sl ở mọi mức giá, xácịnh
iểm cân bằng mới. Lượng và giá thay ổi như thế nào so với ban ầu?
f) Tại iểm cân bằng ban ầu (câu a), giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q=P –6
rút khỏi thị trường, xác
ịnh iểm cân bằng mới. (Gợi ý: xem lại yếu tố tác ộng
“số lượng người mua” ảnh hưởng như thế nào ến cung)
g) Tại iểm cân bằng ban ầu (câu a), theo dự báo giả sử lượng cầu giảm 20%, xác
ịnh iểm cân bằng mới.
11. Giả sư một người làm vườn trồng
ậu xanh và bắp ngô trong vườn.
Nếu chi phí cơ hội của một kí bắp ngô bằng 3/5 kí
ậu xanh, vậy chi phí cơ
hội của 1 kí ậu xanh là a) 3 kí bắp ngô lOMoAR cPSD| 46831624 b) 5/3 kí bắp ngô c) 5 kí bắp ngô d) 3/5 kí bắp ngô
1 BẮP NGÔ = 3/5 ĐẬU XANH ? = 1 ĐẬU XANH
12. Nếu một loại thuế làm dịch chuyển
ường cầu lên trên, chúng ta có thể
suy ra rằng thuế ó ã ược áp
ặt lên: a) Người bán hàng hóa ó
b) Chúng ta không thể suy ra bất cứ iều gì bởi vì sự dịch chuyển này không phùhợp với loại thuế này c) Người mua hàng hóa ó
d) Cả người mua và người bán hàng hóa ó13. Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm
a) Cả ường cầu dịch chuyển sang phải
b) Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới và sang phải dọc theo ường cầu
c) Tạo ra sự di chuyển lên trên và sang trái dọc theo ường cầu
d) Làm cả ường cầu dịch chuyển sang trái
14. Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo ường cầu ược xem là: a) Cầu tăng b) Lượng cầu tăng c) Cầu giảm d) Lượng cầu giảm
15. Khi sự thay ổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay ổi của giá, thì cầu là: a)
Hoàn toàn không co giãn, ộ co giãn của cầu theo giá =0 b) Co giãn
ơn vị, ộ co giãn của cầu theo giá =1 c)
Hoàn toàn co giãn, ộ co giãn của cầu theo giá vô cùng lớn d)
Co giãn và ộ co giãn của cầu theo giá là 1 16. Bình chỉnh
àn piano trong thời gian rãnh rỗi ể có thêm thu nhập.
Người người dùng dịch vụ của anh sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh. Vào
một tuần, Bình sẵn sàng chỉnh cây ầu tiên giá $120, cây thứ hai $125, cây thứ
ba $140 và cây thứ tư $160. Giả
sử Bình có quyết ịnh hợp lý
CP $0-$119 $120 $125 $140 $160
trong việc chỉnh bao nhiêu cây Q 0 1 2 3 4
àn piano, thặng dư sx của anh ấy là: a) $75 155 140 125 120 lOMoAR cPSD| 46831624 b) $95 c) $80 d) $60
17. Một nhóm bạn trẻ yêu công nghệ
ang háo hức chờ ón sản phẩm máy
nghe nhạc sắp ra mắt của cty X. Mỗi người dự
oán mức giá mà mình sẵn sàng trả cho
sp nàylần lượt là: WTP P CS A: $120 A 120 280 0 B: $ 180 B 180 280 0 C: $ 250 C 250 280 0 D: $ 300 D 300 280 20 TT 20
Cuối cùng, giá sản phẩm tung ra thị trường là $280. Tính thặng dư tiêu dùng từng
cá nhân và thị trường.
18. “Bàn tay vô hình” iều chỉnh hoạt
ộng kinh tế thông qua a)
Các quy ịnh của chính phủ b) Kế hoạch tập trung c) Quảng cáo d) giá
19. Giả sử ộ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm, X là a) Hàng xa xỉ b) Hàng thông thường c) Hàng cấp thấp d) Hàng thiết yếu
20. Sự di chuyển dọc theo ường cầu có thể
ược gây ra bởi sự thay ổi trong a)
Kỳ vọng về giá trong tưong lai b) Thu nhập c)
Giá cả của các mặt hàng thay thế hoặc bổ sung d)
Giá của mặt hàng hoặc dịch vụ mà người mua có nhu cầu.
21. Sự khan hiếm xuất phát từ thực tế là: a)
Trong hầu hết các nền kinh tế người giàu tiêu dùng một lượng hàng hóa và
dịch vụ không cân xứng b) Nguồn lực có hạn c)
Hầu hết các phương thức sx của các nền kinh tế không phải là rất tốt d)
Chính phủ hạn chế sx quá nhiều hàng hóa dịch vụ
22. ường giới hạn khả năng sản xuất cũng là ường giới hạn tiêu dùng: a)
Khi tỷ lệ ánh ổi giữa các mặt hàng không ổi lOMoAR cPSD| 46831624 b) Dưới mọi trường hợp c)
Trong nền kinh tế tự cung tự cấp d)
Không có trường hợp như vậy
23. Cung của một hàng hóa hoặc dịch vụ ược quyết ịnh bởi a)
Cả người mua lẫn người bán dịch vụ ó b) Chính phủ c)
Những người mua sản phẩm dv ó d)
Những người cung cấp mặt hàng hoặc dv ó 24. Thặng dư tiêu dùng bằng: a)
Tổng giá trị nhận ược bởi nhà sx trừ i tổng chi phí nhận ược bởi người tiêu dùng b)
Giá trị người tiêu dùng nhận ược trừ i chi phí của nhà sx c)
Giá trị mà người tiêu dùng nhận ược trừ i khoản người tiêu dùng phải trả d)
Tổng giá trị nhận ược bởi người sx trừ i chi phí của người sản xuất 25. Một
hàng hóa có cầu co giãn hơn nếu:
a)
Có nhiều hàng hóa thay thế hơn b)
Xét trong thời gian ngắn hơn c)
Được xem là hàng hóa thiết yếu d)
Theo ịnh nghĩa thị trường rộng hơn 26. Nếu
ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra: a)
Lượng cầu tăng lên 0.1% b) Lượng cầu tăng lên 3% c) Lượng cầu tăng lên 4% d) Lượng cầu tăng lên 1%
27. Nếu giá sàn có hiệu lực ặt lên thị trường trò chơi iện tử thì: a)
Cung cho trò chơi iện tử sẽ tăng b)
Gây ra thặng dư cho trò chơi iện tử c)
Cầu của trò chơi iện tử giảm d) Các câu trên ều úng
28. Một khách hàng sẵn sàng bỏ ra 20 ngàn
ể mua một ly bia thứ nhất, 18
ngàn cho ly bia thứ 2 và 15 ngàn cho ly bia thứ 3. Nếu ông mua ươc 3 ly bia
trên với giá 15 ngàn/ly thì thặng dư tiêu dùng của ông này: a) 8 ngàn b) 23 ngàn c) 25 ngàn d) Tất cả ều sai lOMoAR cPSD| 46831624
29. Cầu về hàng hóa X hoàn toàn không co giãn, cung của hàng hóa có hệ số
góc dương, nếu mặt hàng này bị CP ánh thuế 1 vi tiền/sp thì sẽ làm giá thị trường của X: a)
Tăng thêm úng 1 v tiền tệ b)
Tăng nhiều hơn 1 v tiền tệ c)
Tăng 50% so với trước khi có thuế d)
Tăng ít hơn 1 v tiền tệ
30. A và B là 2 mặt hàng bổ sung, sự tăng giá A sẽ dẫn ến a) Sự dịch chuyển của
ường cầu về hàng B sang trái b) Sự dịch chuyển của
ường cầu về hàng A sang trái c) Sự dịch chuyển của
ường cầu về hàng B sang phải d)
Sự trượt dọc theo ường cầu về hàng B
31. Một người tiêu dùng dành một số tiền nhất ịnh ể mua X và Y. Nếu X
là sản phẩm thiết yếu thì khi giá X giảm, trong khi các yếu tố khác không
ổi, lượng Y ược mua sẽ: a) Không ổi b) Tăng c) Giảm d) Không xác ịnh ược 32. Chính phủ
ánh thuế mặt hàng X mức t vt/sp. Trong t vt nhà
sx chịu nhiều thuế hơn người tiêu thụ là do: a) X có cầu ít co giãn hơn cung b)
X có cung ít co giãn hơn cầu c)
Cầu hoàn toàn không co giãn d) Các câu trên ều sai
33. Hàm số cầu của bút bi A có dạng P=100/Q, ộ co giãn của cầu theo giá
sẽ….. khi giá giảm a) Không ổi b) Hoàn toàn không co giãn c) Co giãn ít hơn d) Co giãn nhiều hơn
34. Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, iều này gây ra: a) Lượng cầu xăng giảm b) Giá cân bằng xăng tăng c) Cung của xăng giảm d) Các câu trên ều úng
35. Giữ các yếu tố khác không ổi, khi giá xăng tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm
áng kể sau 10 năm vì lOMoAR cPSD| 46831624 a)
Lượng cung của xăng tăng ít khi giá xăng tăng b)
Người thu nhập sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm c)
Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian
iều chỉnh hành vi tiêu dùng d)
Người tiêu dùng nhạy cảm hơn với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian
iều chỉnh hành tiêu dùng
36. Nhà sản xuất sẽ không có khả năng ảnh hưởng lên giá khi: a) Đường cầu mà nsx ối diện co giãn ít b) Đường cầu mà nsx ối diện co giãn ơn vị c) Đường cầu mà nsx
ối diện dốc xuống bên phải d) Đường cầu mà nsx
ối diện co giãn hoàn toàn
37. Vào halloween, số lượng người mua
ngô trang trí tăng mạnh, ây là giá ịnh: của
một trái bí ngô ược người mua xác 100 - 80 Trái ầu tiên 100 ngàn 79 - Trái thứ hai 80 ngàn
- Trái thứ ba 60 ngàn - Trái thứ tư 40 ngàn Hãy cho biết:
a) Nếu giá thị trường là 79 ngàn thì có bao nhiêu trái ngô ược mua?
b) Tổng thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu với mức giá 79 ngàn? lOMoAR cPSD| 46831624
38 .Tạimứcgiá$70,thặngdưtiêudùnglàbaonhiêu? a) $120 b) $130 c) $140 d) $150
39 .TừP=$100tănglên$140, Thặngdưsxthay ổithếnào? a) Gấp2,5lần b) Gấp2,25lần c) Gấp5lần d) Gấp1,25lần Sovớibanầu.
40 .Hàmsốcầuvàcungcủa
mộtsảnphẩm ượccho: P=-1/2Q+100 P=Q+10 1 .TìmiểmcânbằngcủaTT
2 .Tìmộcogiãncủacungvàcầutheogiátạiiểmcânbằng
3. Tính thặng dư sx, thặng dư tiêu dùng, thặng dư của toàn xh.
Giả sử CP ánh thuế t=5 vt/sp. Tổn thất xã hội do thuế gây ra là bao nhiêu? Tổn
thất vô ích là bao nhiêu?
4. Nếu CP áp mức giá trần cho sp là 50 ồng, tính khoản tổn thất vô ích của xh?
41. Đâu là yếu tố làm ường cầu dịch chuyển như hình:
a) Giá hàng hóa thay thế giảm
b) Sở thích của người tiêu dùng cho mặt hàng này giảm
c) Số lượng người mua mặt hàng này giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng
42. Đâu là yếu tố làm ường cung dịch chuyển như hình
a) Mức thuế ánh lên hàng hóa giảm
b) Giá của mặt hàng bổ sung giảm
c) Mức thuế ánh lên hàng hóa tăng
d) Giá của yếu tố ầu vào giảm43. Diện
tích tứ giác CDFE là : a) Thặng dư tiêu dùng b) Thặng dư sản xuất c) Thặng dư xã hội d) Tổng doanh thu lOMoAR cPSD| 46831624 HỆ SỐ CO GIÃN
44. Điền vào chỗ trống: │Ed│và P quan hệ … vì hệ số co giãn của cầu theo giá
bao giờ cũng có giá trị … a) Nghịch biến, dương b) Nghịch biến, âm c) Đồng biến, dương d) Đồng biến, âm
45. Khi cầu không co giãn thì
a) Giá và tổng doanh thu di chuyển cùng hướng
b) Tổng doanh thu không thay ổi khi giá thay ổi
c) Giá và tổng doanh thu di chuyển ngược hướng d) Tất cả ều sai
46. Cầu hàng hóa có xu hướng co giãn : a) Hơn trong Dài hạn b) Hơn trong Ngắn hạn c)
Không ổi ối với cả dài hạn và ngắn hạn d)
Cả dài hạn và ngắn hạn thay ổi như nhau.
47. Điền vào chỗ trống: Độ co giãn của cầu theo giá chéo là … ối với
hàng hóa bổ sung và là …
ối với hàng hóa thay thế. a) Âm, dương b) Dương, âm c) Âm, âm d) Dương, dương
48. Thị trường X có 1000 người mua giống nhau,
ường cầu mỗi người
mua là P=-400Q+100, thị trường có 20 người bán và hàm cung giống nhau: P=10Q+10. Hãy xác ịnh: a)
Độ co giãn của cung theo giá và nêu kết luận b)
Nếu người bán ồng loạt tăng giá bán thì doanh thu của họ sẽ tăng, giảm hay không ổi?
49. Gía dầu ăn thông thường là 34,000 /l, CP
ánh thuế 1,000 /l, giá cả trên thị
trường sau ó là 35,000 /l. Vậy hệ số co giãn của cầu với giá: a) Co giãn b) Không co giãn c) Co giãn hoàn toàn d) Co giãn ơn vị lOMoAR cPSD| 46831624
50. Trong biểu ồ sau, giá sàn có hiệu lực không? a) Có b) Không