Bài tập chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia | Môn kinh tế vĩ mô
Thành phần mua sắm của chính phủ trong GDP không bao gồm các khoản chi chuyển nhượng như là An sinh xã hội. Suy nghĩ vầ định nghĩa GDP, giải thích tại sao các khoản chi chuyển nhượng lại bị loại trừ.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47879361
Bài tập Kinh tế vĩ mô.
Chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia (SGK trang 236-238)
Câu 1: Thành phần mua sắm của chính phủ trong GDP không bao gồm các
khoản chi chuyển nhượng như là An sinh xã hội. Suy nghĩ vầ định nghĩa GDP,
giải thích tại sao các khoản chi chuyển nhượng lại bị loại trừ.
Trả lời: Tổng sản phẩm quốc nội( GDP) là giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa
và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
Trong định nghĩa ta có thể thấy rằng GDP bao gồm các hàng hóa và dịch vụ đang
được sản xuất, nó không bao gồm các giao dịch liên quan đến những hàng hóa đã
tổ chức trước đây. Và các khoản chi chuyển nhượng chúng được chi không phải để
đổi lấy hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hiện thời. Nên ví dụ: Bạn mua lại ngôi
nhà từg một người khác, nó sẽ không được tính vào GDP. Tương tự như vậy, các
khoản chi chuyển nhượng như An sinh xã hội sẽ khôngg được tính vào GDP.
Câu 2: Mỗi giao dịch sau đây sẽ ảnh hưởng (nếu có) đến thành phần nào của GDP? Giải thích.
a. Một gia đình mua một cái tủ lạnh mới => Tiêu dùng tăng ( Gia đình chi tiêu
cho hàng hóa, trong trường hợp này là tủ lạnh).
b. Aunt Jane mua một ngôi nhà mới.=> Đầu tư tăng ( Theo định nghĩa về đầu
tư bao gồm cả việc mua nhà ở mới của các hộ gia đình).
c. Ford bán một chiếc Mustang từ hàng tồn.=> Đầu tư của Ford giảm ( bán
hàng tồn), Tiêu dùng tăng( Mua chiếc xe Mustang).
d. Bạn mua một chiếc bánh Pizza.=> Tiêu dùng tăng.(Bạn chi tiêu cho hàng
hóa, trong trường hợp này là bánh Pizza.
e. California bắc cây cầu Hightway 101=> Mua sắm của chính phủ tăng (
Chính phủ chi tiền cho các công trình công cộng).
f. Cha mẹ bạn mua một chai rượu vang của Pháp. => Chi tiêu tăng (Mua sắm
hàng hóa của hộ gia đình), Xuất khẩu ròng giảm( Tiêu thụ hàng nhập khẩu).
g. Honda mở rộng nhà máy tại Maryville, Ohio. => Đầu tư tăng ( Xây dựng nhà máy).
Câu 3: Như chương này đã đề cập, GDP không bao gồm giá trị của những
hàng hóa đã sử dụng mà được bán lại. Tại sao việc tính cả những giao dịch
như vậy sẽ khiến cho GDP trở thành thước đo kém chính xác về phúc lợi kinh tế. lOMoAR cPSD| 47879361 Trả lời:
Nếu mỗi lần tính những hàng hóa đã được sử dụng được tính lại sẽ dẫn đến việc
trùng lặp khiến cho GDP trở thành thước đo không chính xác về phúc lợi kinh tế. Bài 4/236 a,b.c/ Năm P Q GDPn GDPr D 1 4 3 12 12 100 2 5 4 20 16 125 3 6 5 30 20 150
d/ Tốc độ tăng trưởng GDP; từ năm 2 sang năm 3 là:
(20 - 16) x 100 / 16 = 25% e/ Ti lệ lạm phát từ năm 2 đến
năm 3 là: (150 – 125) x 100 / 125 = 20% f/ Vì nền kinh tế
giả định chỉ có một hàng hóa duy nhất nên: Câu d ta có thể
tính bằng cách: (Q3 –Q2) x 100 / Q2 = 25%
Câu e ta có thể tính bằng cách: (P3 - P2) x 100 / P2 = 20% Bài 5/ 237 a Năm GDPn GDPr D 2010 200 200 100 2011 400 400 100 2012 800 400 200 b. GDPn GDPr D Năm 2011 so với năm 2010 100% 100% 0% Năm 2012 so với năm 2011 100% 0% 100%
Biến số không thay đổi là chỉ số GDP, và chỉ số giảm phát GDP. Vì do sản lượng,
giá sữa và mật ong của năm 2011 và năm 2012 là bằng nhau nên các biến số này không thay đổi. lOMoAR cPSD| 47879361
c/ Phúc lợi kinh tế năm 2011 tốt hơn năm 2010 Phúc
lợi kinh tế năm 2012 không đổi so với năm 2010
Vì phúc lợi kinh tế được đánh giá chính xác hơn bằng việc so sánh GDPr giữa các năm.
Bài 6: Việc tính thêm các loại thực phẩm hàng hóa khôngđược bán trên thị trường
như thực phẩm được sản xuất và tiêu thụ tại nhà sẽ làm sai lệch khi so sánh phúc
lợi kinh tế giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ. Bởi GDP tuy chưa thật sự chính xácnhưng GDP
có một mối quan hệ tương quan chặt chẽ với chất lượng cuộc sống.
Bài 7: Xét bảng số liệu về GDP của Hoa Kỳ:
a. Tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa giai đoạn 1999-2009 là:
100 x [(Xnăm cuối /Xnăm đầu)1/N-1]
b. Tỉ lệ tăng chỉ số giảm phát trong giai đoạn 1999-2009 là: = (109,8-86,8) x 100 / 86,8
c. GDP thực của năm 1999 tính theo giá năm 2005 là:
GDPr= GDPn x100 / D = 9353 x 1000 / 86.8
d. GDP thực của năm 2009 tính theo giá năm 2005 là:
GDPr= GDPn x100 / D = 14256 x 1000 / 109.8
e. Tốc độ tăng trưởng GDP thực trong giai đoạn 1999-2009 là:
100 x [(Xnăm cuối /Xnăm đầu)1/N-1]
f. Tốc độ tăng trưởng của GDP danh nghĩa cao hơn GDP thực bởi vì trong
GDP danh nghĩa cả giá cả và số lượng hàng hóa và dịch vụ đều tăng trong
khi GDP danh nghĩa chỉ tăng về số lượng hàng hóa và dịch vụ. Bài 9/238
a. GDP của nền kinh tế này là 180 USD. Vì GDP là giá trị thị trường của tất cả các
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một thời kì
nhất định. Trong trường hợp này thì bánh mì là sản phẩm cuối cùng nên GDP của
nền kinh tế này là 180 USD.
b,c. GTGT của người trồng lúa mì: 100USD
GTGT của nhà máy xay lúa mì: 50 USD
GTGT của tiệm bánh là :30 USD
Tổng giá trị gia tăng của 3 nhà sản xuất là 180 USD = GDP lOMoAR cPSD| 47879361
Như vậy, ví dụ này có thể xuất hiện cách khác để tính GDP vì GTGT của 1 xí
nghiệp là giá trị chênh lệch giữa giá trị sản lưởng của xí nghiệp và giá trị các yếu tố
vật chất mà xí nghiệp mua của các xí nghiệp khác. Bài 10/238 a/ Tổng sản phẩm quốc nội: GDP = 400 USD
b/ Sản phẩm quốc gia ròng: NNP = 400-50 = 350 USD c/ Thu nhập quốc gia:
NI = NNP – T = 350 – 30 = 320 USD d/ Thu nhập
cá nhân: 320 – 100 = 220 USD e/ Thu nhập cá nhân
khả dụng: 220 – 70 = 150 USD
Bài 11: Sự tham gia của nữ giới vào lực lượng lao động Hoa Kỳ đã tăng lên
đáng kể từ năm 1970.
a. Sự gia tăng này về lực lượng sản xuất sẽ làm cho lượng hàng hóa được sản
xuất ra thị trường cao hơn dẫn đến GDP của Hoa Kỳ tăng.
b. Sự thay đổi trong thước đo về phúc lợi bao gồm thời gian làm việc và thời
gian nghỉ ngơi và sự thay đổi trong GDP trái ngược nhau. Bởi nếu thời gian
làm việc nhiều thì GDP tăng nhưng thời gian nghỉ ngơi giảm dẫn đến phúc
lợi giảm và ngược lại. Bài 4 GDPn GDPr D 1 12 12 100 2 20 16 125 3 30 20 150 d) (20-16)/16x100=25% e) (150-125)/125x100=20% lOMoAR cPSD| 47879361
f) Gi thuyêết ch s n s n xuấết m t lo i
hàng hóa nên ta có th tnhả ỉ ả ả ộ ạ ể d) (5-4)/4x100=25% e) (6-5)/5=20%Bài 5 a) GDPn GDPr D 2010 200 200 100 2011 400 400 1002012 800 400 200 b) GDPn GDPr D 2011 so v i 2010ớ 100% 100% 0% 2012 so v i 2011ớ 100% 0% lOMoAR cPSD| 47879361 100%
GDP th c c a nằm 2012 bằềng v i nằm
2011 vì s n l ng s a và m t ong vấẽn gi
nguyênự ủ ớ ả ượ ữ ậ ữ
Ch sôế gi m phát gi nguyên t 2010
sang 2011 vì giá c hàng hóa vấẽn
không đ iỉ ả ữ ừ ả ổ c) Phúc l i kinh têế
đ c đo bằềng sôế l ng hàng hóa và d
ch v đ c s n xuấết, nhìn vào b
ng b ta thấếy ợ ượ ượ ị ụ ượ ả ả
GDPr có tằng trong nằm 2011 nh ng
gi nguyên trong nằm 2012, vì thêế
phúc l i kinh têế tôết h n trong ư ữ ợ
ơ 2011 và không đ i trong nằm 2012ổ lOMoAR cPSD| 47879361 Bài 6
Vi c têu thu hàng hóa và d ch v ngoài
th tr ng không đ c ghi nh n trong GDP,
điêều nãy seẽ dấẽn ệ ị ụ ị ườ ượ ậ t i
sai l ch khi tnh phúc l i kinh têế-> GDP
ch a ph i là th c đo phúc l i hoàn h o
nh ng không th ớ ệ ợ ư ả ướ ợ ả ư ể
ph nh n GDP có môếi t ng quan ch t
cheẽ v i chấết l ng cu c sôếngủ ậ ươ ặ ớ ượ ộ Bài 11 a) GDP tằng b) Ng c chiêều nhau Bài 4 GDPn GDPr D 1 12 12 100 lOMoAR cPSD| 47879361 2 20 16 125 3 30 20 150 d) (20-16)/16x100=25% e) (150-125)/125x100=20%
f) Gi thuyêết ch s n s n xuấết m t lo i
hàng hóa nên ta có th tnhả ỉ ả ả ộ ạ ể d) (5-4)/4x100=25% e) (6-5)/5=20%Bài 5 a) GDPn GDPr D 2010 200 200 100 2011 400 400 1002012 800 400 200 b) GDPn GDPr D 2011 so v i 2010ớ 100% 100% 0% lOMoAR cPSD| 47879361 2012 so v i 2011ớ 100% 0% 100%
GDP th c c a nằm 2012 bằềng v i nằm
2011 vì s n l ng s a và m t ong vấẽn gi
nguyênự ủ ớ ả ượ ữ ậ ữ
Ch sôế gi m phát gi nguyên t 2010
sang 2011 vì giá c hàng hóa vấẽn
không đ iỉ ả ữ ừ ả ổ
c) Phúc l i kinh têế đ c đo bằềng sôế l
ng hàng hóa và d ch v đ c s n xuấết, nhìn vào b
ng b ta thấếy ợ ượ ượ ị ụ ượ ả ả
GDPr có tằng trong nằm 2011 nh ng
gi nguyên trong nằm 2012, vì thêế lOMoAR cPSD| 47879361
phúc l i kinh têế tôết h n trong ư ữ ợ
ơ 2011 và không đ i trong nằm 2012ổ Bài 6
Vi c têu thu hàng hóa và d ch v ngoài
th tr ng không đ c ghi nh n trong GDP,
điêều nãy seẽ dấẽn ệ ị ụ ị ườ ượ ậ t i
sai l ch khi tnh phúc l i kinh têế-> GDP
ch a ph i là th c đo phúc l i hoàn h o
nh ng không th ớ ệ ợ ư ả ướ ợ ả ư ể
ph nh n GDP có môếi t ng quan ch t
cheẽ v i chấết l ng cu c sôếngủ ậ ươ ặ ớ ượ ộ Bài 11 a) GDP tằng b) Ng c chiêều nhau lOMoAR cPSD| 47879361 Bài 6
Vi c têu thu hàng hóa và d ch v ngoài
th tr ng không đ c ghi nh n trong GDP,
điêều nãy seẽ dấẽn ệ ị ụ ị ườ ượ ậ t i
sai l ch khi tnh phúc l i kinh têế-> GDP
ch a ph i là th c đo phúc l i hoàn h o
nh ng không th ớ ệ ợ ư ả ướ ợ ả ư ể
ph nh n GDP có môếi t ng quan ch t
cheẽ v i chấết l ng cu c sôếngủ ậ ươ ặ ớ ượ ộ Bài 11 a) GDP tằng b) Ng c chiêều nha Bài 6
Vi c têu thu hàng hóa và d ch v ngoài
th tr ng không đ c ghi nh n trong GDP, lOMoAR cPSD| 47879361
điêều nãy seẽ dấẽn ệ ị ụ ị ườ ượ ậ t i
sai l ch khi tnh phúc l i kinh têế-> GDP
ch a ph i là th c đo phúc l i hoàn h o
nh ng không th ớ ệ ợ ư ả ướ ợ ả ư ể
ph nh n GDP có môếi t ng quan ch t
cheẽ v i chấết l ng cu c sôếngủ ậ ươ ặ ớ ượ ộ Bài 11 a) GDP tằng b) Ng c chiêều nha Bài 6
Vi c têu thu hàng hóa và d ch v ngoài
th tr ng không đ c ghi nh n trong GDP,
điêều nãy seẽ dấẽn ệ ị ụ ị ườ ượ ậ t i
sai l ch khi tnh phúc l i kinh têế-> GDP
ch a ph i là th c đo phúc l i hoàn h o lOMoAR cPSD| 47879361
nh ng không th ớ ệ ợ ư ả ướ ợ ả ư ể
ph nh n GDP có môếi t ng quan ch t
cheẽ v i chấết l ng cu c sôếngủ ậ ươ ặ ớ ượ ộ Bài 11 a) GDP tằng b) Ng c chiêều nha Bài 6
Vi c têu thu hàng hóa và d ch v ngoài
th tr ng không đ c ghi nh n trong GDP,
điêều nãy seẽ dấẽn ệ ị ụ ị ườ ượ ậ t i
sai l ch khi tnh phúc l i kinh têế-> GDP
ch a ph i là th c đo phúc l i hoàn h o
nh ng không th ớ ệ ợ ư ả ướ ợ ả ư ể
ph nh n GDP có môếi t ng quan ch t lOMoAR cPSD| 47879361
cheẽ v i chấết l ng cu c sôếngủ ậ ươ ặ ớ ượ ộ Bài 11 a) GDP tằng b) Ng c chiêều nha