Bài tập chương 11,12 môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tỉ lệ lạm phát năm 2012 tính theo 2 phương pháp không giống nhau vì: CPI phản ánh giá hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng mua, trong khi GDP deflator phản ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước. Khi tính CPI, ta dùng giỏ hàng hóa cố định để tính chỉ số giá, còn chỉ số khử lạm phát được tính theo giỏ hàng hóa năm hiện hành. Trắc nghiệm đúng sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
Họ và tên: Trần Vũ Tuấn Việt Lớp: IBC04-CT4 MSSV: 31221026331 Chương
11:
a) Giá giỏ hàng hóa năm 2011: 700$
Giá giỏ hàng hóa năm 2012: 960$
Chỉ số giá tiêu dùng năm 2011: 100
Chỉ số giá tiêu dùng năm 2012: 137,14
Phần trăm thay đổi mức giá chung: 37,14%
b)
Năm GDP danh nghĩa GDP thực GDP deflator
2011 700 700 100
2012 1320 980 134.69
Phần trăm thay đổi giá:
c) Tỉ lệ lạm phát năm 2012 tính theo 2 phương pháp không giống nhau vì:
CPI phản ánh giá hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng mua, trong khi GDP deflator phản
ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước. Khi tính CPI, ta dùng
giỏ hàng hóa cố định để tính chỉ số giá, còn chỉ số khử lạm phát được tính theo giỏ hàng
hóa năm hiện hành. Trắc nghiệm đúng sai
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt
1) Đúng
2) Đúng
3) Đúng
lOMoARcPSD| 46578282
4) Đúng
5) Sai > Rổ hàng hóa và dịch vụ được sử dụng để nh toán CPI là cố định”
6) Đúng
7) Sai. > “CPI luôn bằng 100 trong năm cơ sở
8) Đúng
9) Đúng
10) Sai. > “Nếu CPI của 2005 là 110 và CPI của 2006 là 121, thì tỷ lệ lạm phát trong
năm 2006 là 10%”
11) Sai.
12) Đúng
13) Sai. > “Thiên vị thay thế xảy ra bởi vì chỉ số CPI nh đến khả năng thay thế của
người êu dùng hướng đến các hàng hóa có mức giá tương đối rẻ hơn”
14) Sai. > “Thiên vị thay thế làm cho chỉ số CPI đánh giá trên mức sựgia tăng chi phí
sống từ năm này qua năm khác”
15) Sai. > “Khi mà sản phẩm mới được giới thiệu, người êu dùng có nhiều sự lựa
chọn hơn và điều đó dẫn đến sự giảm chi phí vì hàng hóa có xu hướng rẻ hơn”
16) Đúng
17) Đúng
18) Đúng
19) Đúng
20) Đúng
21) Đúng
22) Đúng
23) Sai. > “Bod gửi 100$ vào tài khoản ngân hàng mà được trả lãi suất là 5%/năm.
Một năm sau, Bob rút tài khoản được 105$. Nếu lạm phát là 7% trong suốt 1
năm Bod gửi ền, thì sức mức của Bod đã giảm 2%.
24) Sai. > “Bod gửi 100$ vào tài khoản ngân hàng mà được trả lãi suất là 5%/năm.
Một năm sau, Bob rút tài khoản được 105$. Nếu giảm phát là 5% trong suốt 1
năm Bod gửi ền, thì sức mua tăng thêm 10%
25) Sai. > “Bod gửi 100$ vào tài khoản ngân hàng mà được trả lãi suất là 5%/năm.
Một năm sau, Bob rút tài khoản được 105$. Nếu lạm phát là 7% trong suốt 1
năm Bod gửi ền, thì sức mức của Bod đã giảm 2%” 26) Đúng
27) Đúng
28) Đúng
29) Sai. > “Nền kinh tế Việt Nam đã trải qua giảm phát
30) Sai > “Krisne có tài khoản ết kiệm ở ngân hàng. Nếu lãi suất danh nghĩa mà cô
ta kiếm được vượt quá tỷ lệ lạm phát thì sức mua của cô ấy giảm theo thời
gian.
lOMoARcPSD| 46578282
31) Đúng
Trắc nghiệm chương 12:
1. Sai > Tăng gấp đôi trong 35 năm
2. Đúng
3. Sai > Chưa chắc có thể bắt kịp
4. Sai > Sản lượng chia số lượng lao động
5. Đúng
6. Sai > Yếu tố của năng suất
7. Đúng
8. Đúng
9. Sai > Là tài nguyên có thể tái sinh
10. Đúng
11. Đúng
12. Sai > Không làm tăng thêm sản lượng đầu ra
13. Đúng
14. Sai > Có khả năng đạt được
15. Đúng
16. Đúng
17. Sai > Cư dân nước ngoài
18. Sai > Đầu tư vào vốn vật chất cũng có chi phí cơ hội
19. Đúng
20. Đúng
21. Sai > … nhiều hơn là chính sách hướng nội
22. Đúng
23. Đúng
24. Đúng
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
Họ và tên: Trần Vũ Tuấn Việt Lớp: IBC04-CT4 MSSV: 31221026331 Chương 11:
a) Giá giỏ hàng hóa năm 2011: 700$
Giá giỏ hàng hóa năm 2012: 960$
Chỉ số giá tiêu dùng năm 2011: 100
Chỉ số giá tiêu dùng năm 2012: 137,14
Phần trăm thay đổi mức giá chung: 37,14% b) Năm GDP danh nghĩa GDP thực GDP deflator 2011 700 700 100 2012 1320 980 134.69
Phần trăm thay đổi giá:
c) Tỉ lệ lạm phát năm 2012 tính theo 2 phương pháp không giống nhau vì:
CPI phản ánh giá hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng mua, trong khi GDP deflator phản
ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước. Khi tính CPI, ta dùng
giỏ hàng hóa cố định để tính chỉ số giá, còn chỉ số khử lạm phát được tính theo giỏ hàng
hóa năm hiện hành. Trắc nghiệm đúng sai
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt 1) Đúng 2) Đúng 3) Đúng lOMoAR cPSD| 46578282 4) Đúng
5) Sai > Rổ hàng hóa và dịch vụ được sử dụng để tính toán CPI là cố định” 6) Đúng
7) Sai. > “CPI luôn bằng 100 trong năm cơ sở” 8) Đúng 9) Đúng
10) Sai. > “Nếu CPI của 2005 là 110 và CPI của 2006 là 121, thì tỷ lệ lạm phát trong năm 2006 là 10%” 11) Sai. 12) Đúng
13) Sai. > “Thiên vị thay thế xảy ra bởi vì chỉ số CPI tính đến khả năng thay thế của
người tiêu dùng hướng đến các hàng hóa có mức giá tương đối rẻ hơn”
14) Sai. > “Thiên vị thay thế làm cho chỉ số CPI đánh giá trên mức sựgia tăng chi phí
sống từ năm này qua năm khác”
15) Sai. > “Khi mà sản phẩm mới được giới thiệu, người tiêu dùng có nhiều sự lựa
chọn hơn và điều đó dẫn đến sự giảm chi phí vì hàng hóa có xu hướng rẻ hơn” 16) Đúng 17) Đúng 18) Đúng 19) Đúng 20) Đúng 21) Đúng 22) Đúng
23) Sai. > “Bod gửi 100$ vào tài khoản ngân hàng mà được trả lãi suất là 5%/năm.
Một năm sau, Bob rút tài khoản được 105$. Nếu lạm phát là 7% trong suốt 1
năm Bod gửi tiền, thì sức mức của Bod đã giảm 2%.”
24) Sai. > “Bod gửi 100$ vào tài khoản ngân hàng mà được trả lãi suất là 5%/năm.
Một năm sau, Bob rút tài khoản được 105$. Nếu giảm phát là 5% trong suốt 1
năm Bod gửi tiền, thì sức mua tăng thêm 10%”
25) Sai. > “Bod gửi 100$ vào tài khoản ngân hàng mà được trả lãi suất là 5%/năm.
Một năm sau, Bob rút tài khoản được 105$. Nếu lạm phát là 7% trong suốt 1
năm Bod gửi tiền, thì sức mức của Bod đã giảm 2%” 26) Đúng 27) Đúng 28) Đúng
29) Sai. > “Nền kinh tế Việt Nam đã trải qua giảm phát”
30) Sai > “Kristine có tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng. Nếu lãi suất danh nghĩa mà cô
ta kiếm được vượt quá tỷ lệ lạm phát thì sức mua của cô ấy giảm theo thời gian.” lOMoAR cPSD| 46578282 31) Đúng
Trắc nghiệm chương 12:
1. Sai > Tăng gấp đôi trong 35 năm 2. Đúng
3. Sai > Chưa chắc có thể bắt kịp
4. Sai > Sản lượng chia số lượng lao động 5. Đúng
6. Sai > Yếu tố của năng suất 7. Đúng 8. Đúng
9. Sai > Là tài nguyên có thể tái sinh 10. Đúng 11. Đúng
12. Sai > Không làm tăng thêm sản lượng đầu ra 13. Đúng
14. Sai > Có khả năng đạt được 15. Đúng 16. Đúng
17. Sai > Cư dân nước ngoài
18. Sai > Đầu tư vào vốn vật chất cũng có chi phí cơ hội 19. Đúng 20. Đúng
21. Sai > … nhiều hơn là chính sách hướng nội 22. Đúng 23. Đúng 24. Đúng