Bài tập chương 14,15,16 kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 Sai → Giá trị hiện tại của 100$ được trả trong 2 năm là nhiều hơn giá trị hiện tại của 100$ được trả trong 3 năm vì mẫu ( 1+r)^N càng lớn thì PV càng nhỏ. Sai → FV=1$ x (1+r)^N. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46988474
CHƯƠNG 14
1. Đúng
2. Đúng
3. Sai → Giá trị hiện tại của 100$ được trả trong 2 năm là nhiều hơn giá trị hiện
tại của 100$ được trả trong 3 năm vì mẫu ( 1+r)^N càng lớn thì PV càng nhỏ.
4. Sai → FV=1$ x (1+r)^N
5. Đúng6. Đúng 7. Đúng
8. Đúng
9. Sai → tăng giá trị tương lai FV tỉ lệ thuận với r
10. Đúng11. Đúng
12. Đúng
13. Sai → Vẫn sẽ gặp rủi ro nhưng tỉ lệ sẽ thấp hơn
14. Đúng
15. Sai → Đó là rủi ro đạo đức
16. Đúng17. Đúng
18. Đúng
19. Sai → Không thể dự đoán trước được
20. Đúng
CHƯƠNG 15
1. Sai → Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không phải là tỷ lệ thất nghiệp hiện hành. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên tỷ lệ thất nghiệp thông thường mà tỷ lệ thất
nghiệp dao động quanh nó.
2. Đúng.
3. Sai → Được gọi là thất nghiệp chu kì.
4. Sai → Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên không cố định theo từng năm
5. Sai → Các chính sách của chính phủ có thể làm để thay đổi tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên
6. Đúng.
7. Sai → Đó là nhóm người nản chí, không nằm trong nhóm lực lượng lao động.
8. Đúng.
9. Đúng.
10.Sai → Vì tỷ lệ thất nghiệp = (Số người thất nghiệp/Lực lượng lao động) x
100
11.Đúng. 12.Đúng.
13.Đúng.
14.Sai → Đó gọi là thất nghiệp cọ xát 15.Sai
→ Được gọi là thất nghiệp cơ cấu
16.Đúng.
17.Đúng
lOMoARcPSD| 46988474
CHƯƠNG 16
I. 7. rr = 20%, er = 0. c = 0, Delta M = + 40 triệu
USD
a. Fed sử dụng nghiệp vụ thị trường mở là mua trái phiếu
b. er = 0, c = 0, k^m = 1/rr = 1/20% = 5
Delta H = Delta M/ k^m = + 8 triệu USD
→ Fed mua thêm 8 triệu USD trái phiếu
II. Trắc nghiệm đúng sai
1. Đúng
2. Đúng
3. Đúng
4. Sai thương mại cho phép mọi người chuyên môn hoá cái mà họ làm tốt nhất
mà họ có thể lợi thế so sánh làm tăng mức sống của tất cả mọi người
5. Sai → Tiền chỉ gồm 1 số ít loại của cải
6. Đúng
7. Đúng
8. Đúng
9. Sai → Tiền không phải là tài sản duy nhất có chức năng dự trữ.
10. Sai → Vì chai rượu vang không phải là tiền trong lưu thông.
11. Sai → Tờ đô la là một ví dụ của tiền pháp định và tấm da thuộc được sử dụng
để trao đổi là ví dụ của tiền hàng hóa.
12. Đúng
13. Đúng
14. Sai → Tiền gửi tiết kiệm thuộc khối tiền M2.
15. Sai → Khối tiền M2 nhiều thanh khoản hơn M1.
16. Sai → Vì thẻ tín dụng không phải là tiền, không thể là phương tiện trao đổi.
17. Đúng
18. Sai → Vì ngân hàng tạo ra tiền nhưng nền kinh tế không có nhiều của cải
hơn trước kia.
19. Sai → Vì số nhân tiền là 1/R
20. Đúng
21. Sai → Vì mua trái phiếu chính phủ sẽ làm tăng cung tiền.
22. Đúng.
23. Đúng
24. Sai → Fed sẽ trả lãi cho các khoản tiền gửi này.
25. Sai. Vì cung tiền không thể tăng.
26. Sai → Không thể kiểm soát được.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474 CHƯƠNG 14 1. Đúng 2. Đúng
3. Sai → Giá trị hiện tại của 100$ được trả trong 2 năm là nhiều hơn giá trị hiện
tại của 100$ được trả trong 3 năm vì mẫu ( 1+r)^N càng lớn thì PV càng nhỏ.
4. Sai → FV=1$ x (1+r)^N 5. Đúng6. Đúng 7. Đúng 8. Đúng
9. Sai → tăng giá trị tương lai vì FV tỉ lệ thuận với r 10. Đúng11. Đúng 12. Đúng
13. Sai → Vẫn sẽ gặp rủi ro nhưng tỉ lệ sẽ thấp hơn 14. Đúng
15. Sai → Đó là rủi ro đạo đức 16. Đúng17. Đúng 18. Đúng
19. Sai → Không thể dự đoán trước được 20. Đúng CHƯƠNG 15
1. Sai → Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không phải là tỷ lệ thất nghiệp hiện hành. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp thông thường mà tỷ lệ thất
nghiệp dao động quanh nó.
2. Đúng.
3. Sai → Được gọi là thất nghiệp chu kì.
4. Sai → Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên không cố định theo từng năm
5. Sai → Các chính sách của chính phủ có thể làm để thay đổi tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 6. Đúng.
7. Sai → Đó là nhóm người nản chí, không nằm trong nhóm lực lượng lao động. 8. Đúng. 9. Đúng.
10.Sai → Vì tỷ lệ thất nghiệp = (Số người thất nghiệp/Lực lượng lao động) x 100 11.Đúng. 12.Đúng. 13.Đúng.
14.Sai → Đó gọi là thất nghiệp cọ xát 15.Sai
→ Được gọi là thất nghiệp cơ cấu 16.Đúng. 17.Đúng lOMoAR cPSD| 46988474 CHƯƠNG 16
I. 7. rr = 20%, er = 0. c = 0, Delta M = + 40 triệu USD
a. Fed sử dụng nghiệp vụ thị trường mở là mua trái phiếu
b. er = 0, c = 0, k^m = 1/rr = 1/20% = 5
Delta H = Delta M/ k^m = + 8 triệu USD
→ Fed mua thêm 8 triệu USD trái phiếu
II. Trắc nghiệm đúng sai 1. Đúng 2. Đúng 3. Đúng
4. Sai thương mại cho phép mọi người chuyên môn hoá cái mà họ làm tốt nhất
mà họ có thể lợi thế so sánh làm tăng mức sống của tất cả mọi người
5. Sai → Tiền chỉ gồm 1 số ít loại của cải 6. Đúng 7. Đúng 8. Đúng
9. Sai → Tiền không phải là tài sản duy nhất có chức năng dự trữ.
10. Sai → Vì chai rượu vang không phải là tiền trong lưu thông.
11. Sai → Tờ đô la là một ví dụ của tiền pháp định và tấm da thuộc được sử dụng
để trao đổi là ví dụ của tiền hàng hóa. 12. Đúng 13. Đúng
14. Sai → Tiền gửi tiết kiệm thuộc khối tiền M2.
15. Sai → Khối tiền M2 nhiều thanh khoản hơn M1.
16. Sai → Vì thẻ tín dụng không phải là tiền, không thể là phương tiện trao đổi. 17. Đúng
18. Sai → Vì ngân hàng tạo ra tiền nhưng nền kinh tế không có nhiều của cải hơn trước kia.
19. Sai → Vì số nhân tiền là 1/R 20. Đúng
21. Sai → Vì mua trái phiếu chính phủ sẽ làm tăng cung tiền. 22. Đúng. 23. Đúng
24. Sai → Fed sẽ trả lãi cho các khoản tiền gửi này.
25. Sai. Vì cung tiền không thể tăng.
26. Sai → Không thể kiểm soát được.