Bài tập chương 15 môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Các chính sách của chính phủ cố gắng tạo ra nhiều cách khác nhau thúc đẩy tạo cơ hội có việc làm cho nhiều người nên vẫn có thể làm thay đổi tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên. Người đó không tích cực tìm kiếm việc làm nên không đươc coi là thất nghiệp. Thông đủ 4 yếu tố để được tính là thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp = 100% x Số người thất nghiệp/Lực lượng lao động.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
Họ và tên: Trần Vũ Tuấn Việt Lớp: IBC04-CT4 MSSV: 31221020946
Bài tập chương 15
a) Số người trưởng thành: 237.329.000 người
b) Lực lượng lao động: 154.715.000 người
c) Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động: 65.19%
d) Tỷ lệ thất nghiệp: 9.86%
Bài tập chương 16
a) Nếu sử dụng nghiệp vụ thị trường mở, Fed phải mua trái phiếu.
b) Lượng trái phiếu Fed cần mua:
Có rr = 0.2; er = 0; c=0
K
M
=
8 triệu USD
Cần mua 8 triệu USD trái phiếu
Trắc nghiệm chương 15
1. Đúng
2. Đúng
3. Sai > Được gọi là thất nghiệp chu kì
4. Sai > Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên biến đổi theo từng năm
lOMoARcPSD| 46578282
5. Sai > Các chính sách của chính phủ cố gắng tạo ra nhiều cách khác nhau thúc đẩy tạo cơ
hội có việc làm cho nhiều người nên vẫn có thể làm thay đổi tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
6. Đúng
7. Sai > Người đó không tích cực tìm kiếm việc làm nên không đươc coi là thất nghiệp
8. Sai > Thông đủ 4 yếu tố để được tính là thất nghiệp.
9. Đúng
10. Sai > Tỷ lệ thất nghiệp = 100% x Số người thất nghiệp/Lực lượng lao động.
11. Đúng
12. Đúng
13. Đúng
14. Sai > Được gọi là thất nghiệp cọ xát.
15. Sai > Được gọi là thất nghiệp cơ cấu.
16. Đúng
17. Đúng
Trắc nghiệm chương 16
1. Đúng
2. Đúng
3. Sai > Trao đổi qua lại làm tăng sản xuất
4. Đúng
5. Sai > Tiền không tương đương với của cải
6. Sai > như một phương tiện trao đổi
7. Đúng
8. Đúng
9. Sai > Tiền không phải tài sản duy nhất có chức năng dự trữ giá trị
10. Sai > Rượu vang không phải tiền trong lưu thông
11. Sai > Tiền đô la là ví dụ tiền pháp định còn tấm da thuộc là ví dụ tiền hàng hóa
12. Đúng
13. Đúng
14. Sai > Tiền gửi tiết kiệm thuộc khối tiền M
15. Sai > Khối tiền M2 nhiều thanh khoản hơn M1
16. Sai > Thẻ tín dụng không phải tiền trong lưu thông
17. Đúng
18. Sai > Do nền kinh tế không thay đổi
19. Sai > Số nhân tiền là 1/R
lOMoARcPSD| 46578282
20. Đúng
21. Sai > Mua trái phiếu sẽ làm tăng cung tiền
22. Sai > Các ngân hàng sẽ ảnh hưởng
23. Đúng
24. Sai > Fed sẽ trả lãi cho các khoản vay này
25. Sai > cung tiền sẽ tăng
26. Sai > Không thể kiểm soát được do còn ảnh huỏng của các hộ gia đình
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
Họ và tên: Trần Vũ Tuấn Việt Lớp: IBC04-CT4 MSSV: 31221020946 Bài tập chương 15
a) Số người trưởng thành: 237.329.000 người
b) Lực lượng lao động: 154.715.000 người
c) Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động: 65.19%
d) Tỷ lệ thất nghiệp: 9.86% Bài tập chương 16
a) Nếu sử dụng nghiệp vụ thị trường mở, Fed phải mua trái phiếu.
b) Lượng trái phiếu Fed cần mua: Có rr = 0.2; er = 0; c=0 KM = 8 triệu USD
Cần mua 8 triệu USD trái phiếu
Trắc nghiệm chương 15 1. Đúng 2. Đúng
3. Sai > Được gọi là thất nghiệp chu kì
4. Sai > Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên biến đổi theo từng năm lOMoAR cPSD| 46578282
5. Sai > Các chính sách của chính phủ cố gắng tạo ra nhiều cách khác nhau thúc đẩy tạo cơ
hội có việc làm cho nhiều người nên vẫn có thể làm thay đổi tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên. 6. Đúng
7. Sai > Người đó không tích cực tìm kiếm việc làm nên không đươc coi là thất nghiệp
8. Sai > Thông đủ 4 yếu tố để được tính là thất nghiệp. 9. Đúng
10. Sai > Tỷ lệ thất nghiệp = 100% x Số người thất nghiệp/Lực lượng lao động. 11. Đúng 12. Đúng 13. Đúng
14. Sai > Được gọi là thất nghiệp cọ xát.
15. Sai > Được gọi là thất nghiệp cơ cấu. 16. Đúng 17. Đúng
Trắc nghiệm chương 16 1. Đúng 2. Đúng
3. Sai > Trao đổi qua lại làm tăng sản xuất 4. Đúng
5. Sai > Tiền không tương đương với của cải
6. Sai > như một phương tiện trao đổi 7. Đúng 8. Đúng
9. Sai > Tiền không phải tài sản duy nhất có chức năng dự trữ giá trị
10. Sai > Rượu vang không phải tiền trong lưu thông
11. Sai > Tiền đô la là ví dụ tiền pháp định còn tấm da thuộc là ví dụ tiền hàng hóa 12. Đúng 13. Đúng
14. Sai > Tiền gửi tiết kiệm thuộc khối tiền M
15. Sai > Khối tiền M2 nhiều thanh khoản hơn M1
16. Sai > Thẻ tín dụng không phải tiền trong lưu thông 17. Đúng
18. Sai > Do nền kinh tế không thay đổi
19. Sai > Số nhân tiền là 1/R lOMoAR cPSD| 46578282 20. Đúng
21. Sai > Mua trái phiếu sẽ làm tăng cung tiền
22. Sai > Các ngân hàng sẽ ảnh hưởng 23. Đúng
24. Sai > Fed sẽ trả lãi cho các khoản vay này
25. Sai > cung tiền sẽ tăng
26. Sai > Không thể kiểm soát được do còn ảnh huỏng của các hộ gia đình