Bài tập chương 2 - Kinh tế vĩ mô | Đại học công nghiệp HCM

Bài tập chương 2 - Kinh tế vĩ mô của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Thông tin:
8 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 2 - Kinh tế vĩ mô | Đại học công nghiệp HCM

Bài tập chương 2 - Kinh tế vĩ mô của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

100 50 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
1. GNP ca nn kinh tế này là
A. 96 đô la
B. 100 đô la
C. 105 đô la
D. 110 đô la
2. NNP ca nn kinh tế này là ( S dng bng ca câu 1 )
A. 100
B. 96
C. 90
D. 88
3. Thu nhp cá nhân ca nn kinh tế này là ( S dng bng ca câu 1)
A. 86 đô la
B. 81 đô la
C. 80 đô la
D. 51 Đôla
4. Thu nhp cá nhân kh dng ca nn kinh tế này là ( s dng bng ca câu 1)
A. 51 đô la
B. 46 đô la
C. 45 đôla
D. 11 Đôla
5. Nếu mt nn kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu tư là 2 nghìn đô la, chi tiêu
chính ph là 1.500 đô-la, xut khẩu là 500 đôla, nhập khẩu là 600 đôla, thuế là 1200
đô la, thanh toán chuyển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP sẽ bng
A. 6400 đô la
lOMoARcPSD|40651217
B. 7000 đôla
C. 7600 Đôla
D. 8900 Đôla
6. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và GDP thực và 8 nghìn t đô la thì chỉ s
hiu chnh GDP là
A. 0,8
B. 1,25
C. 80
D. 125
7. Dưới đây là thông tin về GDP ca mt nn kinh tế
T thông tin này chúng ta có th kết lun rng GDP thực cao hơn trong năm
A. 2018 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
B. 2017 so với năm 2016 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
C. 2016 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
D. 2016 so với năm 2018 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
8. Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 100 t đôla trong năm 2016 và 75 tỷ đô
la trong năm 2015, chỉ s hiu chỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm
2015 thì t 2015 đến 2016 sản lượng thc
A. Và giá c đều tăng
B. Tăng và giá cả gim
C. Gim và giá c tăng
D. Và giá c đều gim
9. Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 200 tỷ đôla trong năm 2016 và 180 tỷ
đô la trong năm 2015, chỉ s hiu chỉnh đô la là 125 trong năm 2016 và 105 trong
năm 2015 thì từ 2015 đến 2016 sản lượng thc
A. Và giá c đều tăng
B. Tăng và giá cả gim
C. Gim và giá c tăng
D. Và giá c đều gim
10. Thông tin sau đây được báo cáo bi ngân hàng thế gii. Da vào thông tin này
Hãy xác định th t đúng về GDP bình quân đầu người t ln nhất đến nh nht
Năm
GDP danh nghĩa
Ch s điu chnh GDP
2016
4000
100
2017
4100
1-05
2018
4200
110
lOMoARcPSD|40651217
c GDP danh nghĩa năm 2000 Dân s năm 2000
Nht 4.800.000 triệu đô la 127 triu
Thy S 240.000 triệu đôla 7,2 triu
M 9.8000.000 triệu đô la 280 triu
A. Nht, Thy S, M
B. Nht, M, Thy S
C. M, Thy S, Nht
D. M, Nht, Thy S
11. Gi s mt nn kinh tế trong năm nay chỉ sn xut ra 3 loi hàng hóa như trong
bảng dưới đây. Biết rng mt nửa lượng thép được s dụng để sn xut ô tô, na còn
lại được s dụng để xây nhà mới GDP danh nghĩa của nn kinh tế này là
A. 300
B. 350
C. 400
D. 450
12. Gi s mt nn kinh tế trong năm nay chỉ sn xut ra 3 loại hàng hóa như trong
bảng dưới đây. Biết rng mt nửa lượng thép được s dụng để sn xut ô tô, na còn
lại được s dụng để xây nhà mi
Biết rng so với năm gốc, giá của ô tô đã tăng 50% trong khi giá nhà ở mi không
thay đổi.
GDP thc ca nn kinh tế này là
A. 300
B. 350
C. 400
D. 450
BÀI TP T LUN
Bài 1: Trong năm 2010 có các chỉ tiêu thng kê ca mt quốc gia như sau:
Ch tiêu Giá tr Ch tiêu Giá tr
Tổng đầu tư 150 Tiêu dùng h gia đình 200
Đầu tư ròng 50 Ch tiêu ca chính ph 100
Giá
15
Ô tô
10
Thép
50
1
2
Nhà mi
100
Giá
15
Ô tô
10
Thép
50
1
2
Nhà mi
100
lOMoARcPSD|40651217
Tiền lương 230 Tin lãi cho vay 25
Tiền thuê đất 35 Thuế gián thu 50
Li nhun 60 Thu thp yếu t ròng -50
Xut khu 100 Ch s giá tiêu dùng 2009 100 Nhp khu 50 Ch s giá
tiêu dùng 2010 125
Yêu cu:
a) Tính GDP danh nghĩa năm 2010 theo giá thị trường bằng phương pháp tiếp cn
hàng
hoá cui cùng ( tiếp cn chi tiêu ) và bằng phương pháp tiếp cn thu nhp
b) Tính GNP danh nghĩa năm 2010 và tỷ l lạm phát năm 2010
Câu 1: Cho biết nhng s liệu dưới đây của h thng tài khon quc gia ca mt nn
kinh tế (đơn vị tính: T đồng)
Năm 2000 2001
Chi tiêu ca chính ph v hàng hóa, dch v 2.200 2.300
Chi tiêu ca h gia đình 22.150 22.00
Xut khu hàng hóa, dch v 6700 7000
Đầu tư 2820 3000
Nhp khu hàng hóa, dch v 9580 9400 Các khon tr cấp cho người
dân 500 500 Thu nhp ròng t c ngoài 7000 6500 a. Tính
GDP của năm 2000 và năm 2001 theo phương pháp chi tiêu
b. Tính GNP của năm 2000 và năm 2001 (GDP + thu nhập ròng nước ngoài)
c. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2001 theo GDP tốc độ tăng trưởng kinh tế
g2001 = *100%
Câu 2: Vào ngày 1/4/2018, mt khách sạn đạt doanh thu 40 triệu đồng.
Các chi phí đầu vào: 10 triệu đồng
Khấu hao: 500.000 đồng,
Thuế doanh thu: 4 triệu đồng
Tích lũy để đầu tư trong tương lai: 10 triệu đồng
Còn li là thu nhp ca ch khách sn. Thuế thu nhp cá nhân là 15%.
Hãy tính đóng góp của ch khách sn vào các ch tiêu sau:
a. GDP (theo phương pháp Giá trị gia tăng)
b. Sn phm quc dân ròng
c. Thu nhp quc dân
d. Thu nhp cá nhân và Thu nhp kh dng
Câu 3(D6): Gi s mt nn kinh tế đóng chỉ tiêu dùng 3 loi sn phm vi mc giá và
s ợng tương ứng như sau:
Năm Sn Phm A Sn phm B Sn phm C
S ng Đơn g S ng Đơn giá S ng Đơn giá
lOMoARcPSD|40651217
1999 20 2500 50 4000 75 200
2000 15 2500 50 4600 77 200
2001 25 2250 50 3800 80 300
Lấy năm 1999 là năm gốc
a. Tính ch s giá tiêu dùng của năm 1999, 2000 và 2001
b. Tính t l lạm phát năm 2000 và năm 2001 và cho biết năm 2000 và 2001 nền
kinh tếđã xảy ra tình trng lm phát, gim phát hay gim lm phát.
Câu 4: Gi s hàm tiêu dùng C = 100 + 0.75Yd, hàm đầu tư I = 150 – 10i, hàm chi
tiêu ca Chính ph G = 50, hàm s thuế T = 10 + 0.1Y, xut khu là 70, hàm nhp
khu IM = 30 + 0.2Y
a. Viết phương trình hàm tổng cầu (1.5 điểm) AD = C+I+G+NX
Thay Yd = Y T = Y (10 + 0.1Y) = 0.9Y - 10
b. Cho i = 5%, tính sản lượng cân bằng (1 điểm)
c. Hãy viết phương trình và vẽ đồ th của đường IS (1.5 điểm)
Câu 5 (Đ2): Trong một nn kinh tế đóng, thị trường hàng hóa và th trường tin t
đưc biu din bi các thông s sau (đơn vị tính: t đồng) Đưng IS biu din cân
bng ca th trường hàng hóa: AD = Y
Đưng LM biu din cân bng ca th trường tin t: MS = MD
C = 100 +0.75YdT = 0.2Y I = 150 10i G = 200
MS = 200 MD = 50 + 0.2Y 8i
a. Xác định hàm tiết kim cá nhân và hàm tng cu ca nn kinh tế (1 điểm)
b. Viết phương trình biểu diễn đường IS, LM (1 điểm)
c. Xác định mc lãi sut và sản lượng cân bng ca th trường hàng hóa tin t
v đồ th minh họa (2 điểm
Câu 6: (Đ1) Giả s mt nn kinh tế đóng chỉ sn xut 3 loi sn phm vi mc giá và
sản lượng tương ứng như sau
Năm Sn Phm A Sn phm B Sn phm C
S ng Đơn g S ng Đơn giá S ng Đơn giá
2015 10 2000 100 550 68 300
2016 12 2100 110 560 63 310
2017 15 2150 150 540 67 320
Lấy năm 2015 là năm gốc
a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế của năm 2015 và 2016
b. Tính Ch s điu chỉnh GDP năm 2016
c. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016 theo GDP danh nghĩa so với năm
2015Câu 7: (4 điểm) Trong mt nn kinh tế đóng không có Chính phủ, C0=30,
MPC = 0.75
lOMoARcPSD|40651217
1. Viết hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm tương ứng:
2. Tính thu nhp kh dng vừa đủ:
3. Ngoài ra, đầu tư trong nước là 100, tính sản lượng cân bng: Y0
4. Gi s nn kinh tế có thêm vai trò ca Chính ph. Chi tiêu ca Chính ph:50, thuế
độc lp vi thu nhập T. Để sản lượng cân bằng Y0’ > Y0, mức thuế phi tha mãn
đk gì?
Câu 6: (4 điểm)
Hãy gii thích xem mi biến c sau đây làm dch chuyển đường tng cung ngn hn,
tng cung dài hạn, đường tng cu, c hai hay không đường nào và gii thích ngn
gn:
a. Các nhà đầu tư lạc quan vào trin vng phát trin ca nn kinh tế trong tương lai.
b. Giá du trên th trường thế giới tăng mạnh (xét một nước nhp khu du m).
c. Chính ph giảm đánh thuế vào các yếu t đầu vào nhp khu.
d. Chính ph tăng thuế đành vào hàng tiêu dùng nhập khu.
e. Chính ph gim thuế thu nhp cá nhân.
f. Các h gia đình quyết định tiết kim nhiều hơn do bi quan vào triển vng vic làm
và thu nhập trong tương lai.
g. Vit Nam vừa đưa được nhiều lao động ra làm vic c ngoài.
h. Th trường chng khoán gim mnh, làm gim chi tiêu ca các h gia đình
Câu 5.1: (4 điểm)
Gi s trong mt chui cung ng có 3 nhà sn xut kinh doanh chính, vi các hot
động trao đổi hàng hóa diễn ra như sau:
- Hp tác xã nông nghip sn xut và bán nông sn cho nhà máy chế biến vi
giá 3 tỷđồng.
- Doanh nghiệp thương mại mua nông sản đã qua chế biến vi giá 4 t đồng,
sau đó bán lại cho người tiêu dùng vi giá 6 t đồng Yêu cu:
a) Tính phn giá tr gia tăng mỗi đơn vị kinh tế trong chui giao dch này to ra và v
mô hình biu din phần đóng góp vào tổng GDP ca từng đơn vị kinh tế (1.5 điểm)
b) Tính tng GDP ca chui cung ứng này theo phương pháp chi tiêu và phương pháp
VAT (1 điểm)
c) Gi s nn kinh tế đóng, với chi tiêu h gia đình là 6 tỷ đồng, chi tiêu ca chính
ph là 3 t đồng và đầu tư là 2 tỷ đồng. Tng cung ca nn kinh tế là 12 t đồng.
i. Tính tng cu ca nn kinh tế. (0.5đ)
ii. Nn kinh tế có đạt mc cân bng không? V đồ th minh ha
Bài tp dạng đúng / sai
lOMoARcPSD|40651217
1. GDP danh nghĩa phản ánh được s thay đổi ca sản lượng theo thi gian.
2. GDP thc tế đưc s dụng để đo lường tăng trưởng kinh tế.
3. Ch s điu chỉnh GDP tăng chứng t giá của năm hiện hành cao hơn giá của năm
trước đó.
4. Đầu tư ca các hang là mt phần trong GDP theo phương pháp thu nhập.
5. Chi tiêu chính ph là mt thành phần trong GDP theo phương pháp chi tiêudùng
ca h gia đình, đầu tư của khu vực tư nhân (bao gồm đầu tư của hang) và xut
khu ròng.
6. Giá tr nhp khẩu tăng lên làm giảm GDP.
7. CPI đo lường giá c trung bình ca gi hang mà một người tiêu dùng bt k mua.
8. Giá sa nhp khu t Châu Âu tăng lên, điều này s khiến CPI tăng.
9. Quyn s ca các mt hang trong gi hang hóa và dch v tinh toán CPI thay đổi
qua từng năm.
10. Tiền lương thực tế tăng khi và chỉ khi tốc độ tăng lương danh nghĩa nhỏ hơn tốc
độ tăng CPI. 11. Trong điều kin lãi suất danh nghĩa không đổi, CPI tăng làm lãi
sut thc tế gim
12. T l tht nghip ca nn kinh tế lúc nào cũng khác 0.
13. Chính ph không th làm gim tht nghip tm thi.
14. Khi nn kinh tế suy thoái, tht nghip chu k gim.
15. Tht nghip ch bao gồm toàn tác động tiêu cc.
(DA1) Sai vì GDP danh nghĩa tính toán theo giá c hin hành, s biến động ca GDP
danh nghĩa có cả s biến động v giá.
(DA2) Đúng vì GDP thực tế tính toán theo giá c năm gốc, s biến động ca GDP thc
tế ch phn ánh s thay đối v sản lượng.
(DA3) Sai vì ch s điu chnh GDP chng t giá của năm hiện hành cao hơn giá của
năm
(DA4)Sai vì đầu tư của các hãng là mt phần trong GDP theo phương pháp thu nhập.
(DA5) Đúng vì chi tiêu của chính ph là mt hành phn của GDP theo phương pháp
chi tiêu bên cnh tiêu
(DA6) Sai vì v mt tính toán, giá tr hang nhp khẩu được tính c trong C (tiêu dùng
ca h gia đình) và M (hang nhập khu) nên GDP s không đổi.
(DA7) SAi vì CPI đo lường giá c trung bình ca gi hang mà một người tiêu dùng
đin hình mua.
(DA8) Đúng vì trong giỏ hang tính toán CPI có c hang nhp khẩu được mua bi mt
ngưi tiêu dùng
lOMoARcPSD|40651217
(DA9) Sai vì quyn s ca các mt hang trong gi CPI c định trong mt khong thi
gian (thường là 5 năm).
(DA10) Sai vì tiền lương thực tế bng tiền lương danh nghĩa chia cho CPI. Tiền lương
thc tế tăng khi tốc độ tăng lương danh nghĩa lớn hơn tốc độ tăng CPI (Lạm phát).
(DA11) Đúng vì ta có lãi suất thc tế bng lãi suất danh nghĩa trừ t l lm phát. CPI
tăng làm xuất hin t l lạm phát và trong trường hp lãi suất danh nghĩa không đổi
thì lãi sut thc tế s gim
(DA12) Đúng vì trong nền kinh tế luôn luôn tn ti tht nghip t nhiên.
(DA13) Sai vì chính ph có th làm gim tht nghip tm thi bằng cách thúc đẩy các
hoạt động tăng cường thông tin trên th trường lao động.
(DA14) Sai vì khi nn kinh tế suy thoái, các hãng có nhu cầu ít hơn về lao động nên
tht nghiêp chu k tăng.
(DA15) Sai vì tht nghiệp cũng có tác động tích cực, đặc bit là các dng tht nghip
trong tht nghip t nhiên (tht nghip tm thi đ tìm công vic khác phù hp vi
bản thân hơn).
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217
1. GNP của nền kinh tế này là A. 96 đô la B. 100 đô la C. 105 đô la D. 110 đô la
2. NNP của nền kinh tế này là ( Sử dụng bảng của câu 1 ) A. 100 B. 96 C. 90 D. 88
3. Thu nhập cá nhân của nền kinh tế này là ( Sử dụng bảng của câu 1) A. 86 đô la B. 81 đô la C. 80 đô la D. 51 Đôla
4. Thu nhập cá nhân khả dụng của nền kinh tế này là ( sử dụng bảng của câu 1) A. 51 đô la B. 46 đô la C. 45 đôla D. 11 Đôla
5. Nếu một nền kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu tư là 2 nghìn đô la, chi tiêu
chính phủ là 1.500 đô-la, xuất khẩu là 500 đôla, nhập khẩu là 600 đôla, thuế là 1200
đô la, thanh toán chuyển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP sẽ bằng A. 6400 đô la lOMoARcPSD| 40651217 B. 7000 đôla C. 7600 Đôla D. 8900 Đôla
6. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và GDP thực và 8 nghìn tỷ đô la thì chỉ số hiệu chỉnh GDP là A. 0,8 B. 1,25 C. 80 D. 125
7. Dưới đây là thông tin về GDP của một nền kinh tế Năm GDP danh nghĩa
Chỉ số điều chỉnh GDP 2016 4000 100 2017 4100 1-05 2018 4200 110
Từ thông tin này chúng ta có thể kết luận rằng GDP thực cao hơn trong năm
A. 2018 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
B. 2017 so với năm 2016 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
C. 2016 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
D. 2016 so với năm 2018 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
8. Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 100 tỷ đôla trong năm 2016 và 75 tỷ đô
la trong năm 2015, chỉ số hiệu chỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm
2015 thì từ 2015 đến 2016 sản lượng thực A. Và giá cả đều tăng B. Tăng và giá cả giảm C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
9. Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 200 tỷ đôla trong năm 2016 và 180 tỷ
đô la trong năm 2015, chỉ số hiệu chỉnh đô la là 125 trong năm 2016 và 105 trong
năm 2015 thì từ 2015 đến 2016 sản lượng thực A. Và giá cả đều tăng B. Tăng và giá cả giảm C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
10. Thông tin sau đây được báo cáo bởi ngân hàng thế giới. Dựa vào thông tin này
Hãy xác định thứ tự đúng về GDP bình quân đầu người từ lớn nhất đến nhỏ nhất lOMoARcPSD| 40651217 Nước GDP danh nghĩa năm 2000 Dân số năm 2000 Nhật 4.800.000 triệu đô la 127 triệu Thụy Sỹ 240.000 triệu đôla 7,2 triệu Mỹ 9.8000.000 triệu đô la 280 triệu A. Nhật, Thụy Sỹ, Mỹ B. Nhật, Mỹ, Thụy Sỹ C. Mỹ, Thụy Sỹ, Nhật D. Mỹ, Nhật, Thụy Sỹ
11. Giả sử một nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xuất ra 3 loại hàng hóa như trong
bảng dưới đây. Biết rằng một nửa lượng thép được sử dụng để sản xuất ô tô, nửa còn
lại được sử dụng để xây nhà mới GDP danh nghĩa của nền kinh tế này là Lượng Giá Ô tô 10 15 Thép 50 1 Nhà ở mới 2 100 A. 300 B. 350 C. 400 D. 450
12. Giả sử một nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xuất ra 3 loại hàng hóa như trong
bảng dưới đây. Biết rằng một nửa lượng thép được sử dụng để sản xuất ô tô, nửa còn
lại được sử dụng để xây nhà mới Lượng Giá Ô tô 10 15 Thép 50 1 Nhà ở mới 2 100
Biết rằng so với năm gốc, giá của ô tô đã tăng 50% trong khi giá nhà ở mới không thay đổi.
GDP thực của nền kinh tế này là A. 300 B. 350 C. 400 D. 450 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Trong năm 2010 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia như sau: Chỉ tiêu Giá trị Chỉ tiêu Giá trị Tổng đầu tư 150 Tiêu dùng hộ gia đình 200 Đầu tư ròng 50
Chỉ tiêu của chính phủ 100 lOMoARcPSD| 40651217 Tiền lương 230 Tiền lãi cho vay 25 Tiền thuê đất 35 Thuế gián thu 50 Lợi nhuận 60 Thu thập yếu tố ròng -50
Xuất khẩu 100 Chỉ số giá tiêu dùng 2009 100 Nhập khẩu 50 Chỉ số giá tiêu dùng 2010 125 Yêu cầu:
a) Tính GDP danh nghĩa năm 2010 theo giá thị trường bằng phương pháp tiếp cận hàng
hoá cuối cùng ( tiếp cận chi tiêu ) và bằng phương pháp tiếp cận thu nhập
b) Tính GNP danh nghĩa năm 2010 và tỷ lệ lạm phát năm 2010
Câu 1: Cho biết những số liệu dưới đây của hệ thống tài khoản quốc gia của một nền
kinh tế (đơn vị tính: Tỷ đồng) Năm 2000 2001
Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa, dịch vụ 2.200 2.300
Chi tiêu của hộ gia đình 22.150 22.00
Xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ 6700 7000 Đầu tư 2820 3000
Nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ 9580 9400 Các khoản trợ cấp cho người
dân 500 500 Thu nhập ròng từ nước ngoài 7000 6500 a. Tính
GDP của năm 2000 và năm 2001 theo phương pháp chi tiêu
b. Tính GNP của năm 2000 và năm 2001 (GDP + thu nhập ròng nước ngoài)
c. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2001 theo GDP tốc độ tăng trưởng kinh tế g2001 = *100%
Câu 2: Vào ngày 1/4/2018, một khách sạn đạt doanh thu 40 triệu đồng.
Các chi phí đầu vào: 10 triệu đồng Khấu hao: 500.000 đồng,
Thuế doanh thu: 4 triệu đồng
Tích lũy để đầu tư trong tương lai: 10 triệu đồng
Còn lại là thu nhập của chủ khách sạn. Thuế thu nhập cá nhân là 15%.
Hãy tính đóng góp của chủ khách sạn vào các chỉ tiêu sau:
a. GDP (theo phương pháp Giá trị gia tăng)
b. Sản phẩm quốc dân ròng c. Thu nhập quốc dân
d. Thu nhập cá nhân và Thu nhập khả dụng
Câu 3(D6): Giả sử một nền kinh tế đóng chỉ tiêu dùng 3 loại sản phẩm với mức giá và
số lượng tương ứng như sau: Năm Sản Phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá lOMoARcPSD| 40651217 1999 20 2500 50 4000 75 200 2000 15 2500 50 4600 77 200 2001 25 2250 50 3800 80 300
Lấy năm 1999 là năm gốc
a. Tính chỉ số giá tiêu dùng của năm 1999, 2000 và 2001
b. Tính tỷ lệ lạm phát năm 2000 và năm 2001 và cho biết năm 2000 và 2001 nền
kinh tếđã xảy ra tình trạng lạm phát, giảm phát hay giảm lạm phát.
Câu 4: Giả sử hàm tiêu dùng C = 100 + 0.75Yd, hàm đầu tư I = 150 – 10i, hàm chi
tiêu của Chính phủ G = 50, hàm số thuế T = 10 + 0.1Y, xuất khẩu là 70, hàm nhập khẩu IM = 30 + 0.2Y
a. Viết phương trình hàm tổng cầu (1.5 điểm) AD = C+I+G+NX
Thay Yd = Y – T = Y – (10 + 0.1Y) = 0.9Y - 10
b. Cho i = 5%, tính sản lượng cân bằng (1 điểm)
c. Hãy viết phương trình và vẽ đồ thị của đường IS (1.5 điểm)
Câu 5 (Đ2): Trong một nền kinh tế đóng, thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
được biểu diễn bởi các thông số sau (đơn vị tính: tỷ đồng) Đường IS biểu diễn cân
bằng của thị trường hàng hóa: AD = Y
Đường LM biểu diễn cân bằng của thị trường tiền tệ: MS = MD
C = 100 +0.75YdT = 0.2Y I = 150 – 10i G = 200
MS = 200 MD = 50 + 0.2Y – 8i
a. Xác định hàm tiết kiệm cá nhân và hàm tổng cầu của nền kinh tế (1 điểm)
b. Viết phương trình biểu diễn đường IS, LM (1 điểm)
c. Xác định mức lãi suất và sản lượng cân bằng của thị trường hàng hóa – tiền tệ và
vẽ đồ thị minh họa (2 điểm
Câu 6: (Đ1) Giả sử một nền kinh tế đóng chỉ sản xuất 3 loại sản phẩm với mức giá và
sản lượng tương ứng như sau Năm Sản Phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá 2015 10 2000 100 550 68 300 2016 12 2100 110 560 63 310 2017 15 2150 150 540 67 320
Lấy năm 2015 là năm gốc
a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế của năm 2015 và 2016
b. Tính Chỉ số điều chỉnh GDP năm 2016
c. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016 theo GDP danh nghĩa so với năm
2015Câu 7: (4 điểm) Trong một nền kinh tế đóng không có Chính phủ, C0=30, MPC = 0.75 lOMoARcPSD| 40651217
1. Viết hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm tương ứng:
2. Tính thu nhập khả dụng vừa đủ:
3. Ngoài ra, đầu tư trong nước là 100, tính sản lượng cân bằng: Y0
4. Giả sử nền kinh tế có thêm vai trò của Chính phủ. Chi tiêu của Chính phủ:50, thuế
độc lập với thu nhập T. Để sản lượng cân bằng Y0’ > Y0, mức thuế phải thỏa mãn đk gì? Câu 6: (4 điểm)
Hãy giải thích xem mỗi biến cố sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn,
tổng cung dài hạn, đường tổng cầu, cả hai hay không đường nào và giải thích ngắn gọn:
a. Các nhà đầu tư lạc quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
b. Giá dầu trên thị trường thế giới tăng mạnh (xét một nước nhập khẩu dầu mỏ).
c. Chính phủ giảm đánh thuế vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu.
d. Chính phủ tăng thuế đành vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.
e. Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân.
f. Các hộ gia đình quyết định tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào triển vọng việc làm
và thu nhập trong tương lai.
g. Việt Nam vừa đưa được nhiều lao động ra làm việc ở nước ngoài.
h. Thị trường chứng khoán giảm mạnh, làm giảm chi tiêu của các hộ gia đình Câu 5.1: (4 điểm)
Giả sử trong một chuỗi cung ứng có 3 nhà sản xuất kinh doanh chính, với các hoạt
động trao đổi hàng hóa diễn ra như sau: -
Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất và bán nông sản cho nhà máy chế biến với giá 3 tỷđồng. -
Doanh nghiệp thương mại mua nông sản đã qua chế biến với giá 4 tỷ đồng,
sau đó bán lại cho người tiêu dùng với giá 6 tỷ đồng Yêu cầu:
a) Tính phần giá trị gia tăng mỗi đơn vị kinh tế trong chuỗi giao dịch này tạo ra và vẽ
mô hình biểu diễn phần đóng góp vào tổng GDP của từng đơn vị kinh tế (1.5 điểm)
b) Tính tổng GDP của chuỗi cung ứng này theo phương pháp chi tiêu và phương pháp VAT (1 điểm)
c) Giả sử nền kinh tế đóng, với chi tiêu hộ gia đình là 6 tỷ đồng, chi tiêu của chính
phủ là 3 tỷ đồng và đầu tư là 2 tỷ đồng. Tổng cung của nền kinh tế là 12 tỷ đồng.
i. Tính tổng cầu của nền kinh tế. (0.5đ)
ii. Nền kinh tế có đạt mức cân bằng không? Vẽ đồ thị minh họa
Bài tập dạng đúng / sai lOMoARcPSD| 40651217
1. GDP danh nghĩa phản ánh được sự thay đổi của sản lượng theo thời gian.
2. GDP thực tế được sử dụng để đo lường tăng trưởng kinh tế.
3. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng chứng tỏ giá của năm hiện hành cao hơn giá của năm trước đó.
4. Đầu tư của các hang là một phần trong GDP theo phương pháp thu nhập.
5. Chi tiêu chính phủ là một thành phần trong GDP theo phương pháp chi tiêudùng
của hộ gia đình, đầu tư của khu vực tư nhân (bao gồm đầu tư của hang) và xuất khẩu ròng.
6. Giá trị nhập khẩu tăng lên làm giảm GDP.
7. CPI đo lường giá cả trung bình của giỏ hang mà một người tiêu dùng bất kỳ mua.
8. Giá sữa nhập khẩu từ Châu Âu tăng lên, điều này sẽ khiến CPI tăng.
9. Quyền số của các mặt hang trong giỏ hang hóa và dịch vụ tinh toán CPI thay đổi qua từng năm.
10. Tiền lương thực tế tăng khi và chỉ khi tốc độ tăng lương danh nghĩa nhỏ hơn tốc
độ tăng CPI. 11. Trong điều kiện lãi suất danh nghĩa không đổi, CPI tăng làm lãi suất thực tế giảm
12. Tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế lúc nào cũng khác 0.
13. Chính phủ không thể làm giảm thất nghiệp tạm thời.
14. Khi nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp chu kỳ giảm.
15. Thất nghiệp chỉ bao gồm toàn tác động tiêu cực.
(DA1) Sai vì GDP danh nghĩa tính toán theo giá cả hiện hành, sự biến động của GDP
danh nghĩa có cả sự biến động về giá.
(DA2) Đúng vì GDP thực tế tính toán theo giá cả năm gốc, sự biến động của GDP thực
tế chỉ phản ánh sự thay đối về sản lượng.
(DA3) Sai vì chỉ số điều chỉnh GDP chứng tỏ giá của năm hiện hành cao hơn giá của năm
(DA4)Sai vì đầu tư của các hãng là một phần trong GDP theo phương pháp thu nhập.
(DA5) Đúng vì chi tiêu của chính phủ là một hành phần của GDP theo phương pháp chi tiêu bên cạnh tiêu
(DA6) Sai vì về mặt tính toán, giá trị hang nhập khẩu được tính cả trong C (tiêu dùng
của hộ gia đình) và M (hang nhập khẩu) nên GDP sẽ không đổi.
(DA7) SAi vì CPI đo lường giá cả trung bình của giỏ hang mà một người tiêu dùng điển hình mua.
(DA8) Đúng vì trong giỏ hang tính toán CPI có cả hang nhập khẩu được mua bởi một người tiêu dùng lOMoARcPSD| 40651217
(DA9) Sai vì quyền số của các mặt hang trong giỏ CPI cố định trong một khoảng thời gian (thường là 5 năm).
(DA10) Sai vì tiền lương thực tế bằng tiền lương danh nghĩa chia cho CPI. Tiền lương
thực tế tăng khi tốc độ tăng lương danh nghĩa lớn hơn tốc độ tăng CPI (Lạm phát).
(DA11) Đúng vì ta có lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát. CPI
tăng làm xuất hiện tỷ lệ lạm phát và trong trường hợp lãi suất danh nghĩa không đổi
thì lãi suất thực tế sẽ giảm
(DA12) Đúng vì trong nền kinh tế luôn luôn tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
(DA13) Sai vì chính phủ có thể làm giảm thất nghiệp tạm thời bằng cách thúc đẩy các
hoạt động tăng cường thông tin trên thị trường lao động.
(DA14) Sai vì khi nền kinh tế suy thoái, các hãng có nhu cầu ít hơn về lao động nên
thất nghiêp chu kỳ tăng.
(DA15) Sai vì thất nghiệp cũng có tác động tích cực, đặc biệt là các dạng thất nghiệp
trong thất nghiệp tự nhiên (thất nghiệp tạm thời để tìm công việc khác phù hợp với bản thân hơn).