bài tập chương 6 quyết định của người bán | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Q càng lớn thì AFC. TFC là đường thẳng song song. Nếu chi phí bình quân dài hạn tăng khi sản lượng của nó gia tăng, hãng gặp phải. Chi phí không đổi theo sản lượng đầu ra là. Chi phí bình quân dài hạn dốc xuống khi sản lượng tăng thể hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474 1
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) HocvienZ.edu.vn
Chương 6: QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI BÁN I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Q càng lớn thì AFC: a. càng lớn b. đạt min. c. đạt max d. càng dần về 0
Câu 2: TFC là đường thẳng song song: a. trục chi phí b. trục biến phí
c. trục sản lượng d. trục tung
Câu 3: Nếu chi phí bình quân dài hạn tăng khi sản lượng của nó gia tăng, hãng gặp phải:
a. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô.
b. Hiêu suất kinh tế theo quy mô.
a. TFC. b. TVC c. AVC d. ATC
Câu 5: Sản xuất trong ngắn hạn có thời gian: a. < 1 năm. b. <= 1 năm. c. 3 năm.
d. Thời gian mà 1 yếu tố đầu vào không thay đổi. Câu 6: APL đạt max khi:
a. MPL = ang we APL
d HocvienZ.edu.vn để hc các mô
Truy cập ngay tr n
Kinh Tế, Ngoại ! lOMoAR cPSD| 46988474 1
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) HocvienZ.edu.vn
c. Tính phi kinh tế theo quy mô.
d. Chi phí đầu vào gia tăng.
Câu 4: Chi phí không đổi theo sản lượng đầu ra là: b. MC = APL c. MPL = 0 d. MC đạt min.
Câu 7: Chi phí bình quân dài hạn dốc xuống khi sản lượng tăng thể hiện:
a. Tính phi kinh tế vì quy mô.
b. Chi phí cho các yếu tố đầu vào giảm.
c. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô.
d. Hiệu suất kinh tế theo quy mô.
Câu 8: Điều kiện tối đa hóa lợi ích trong dài hạn:
a. L * w + r * K = C = TC và MPL * w = MPK * r
b. L * w + r * K = C = TC và MPL * r = MPK * w
c. L * w + r * K = C = TC và MPL / MPK = r / w
d. L * w + r * K = C = TC và MPL / r = MPK / w
Câu 9: Trong sản xuất dài hạn, hiệu suất kinh tế theo quy mô khi:
a. ! " # > 1 b. $ " % & ’ c. $ " % < 1 d. $ & (% = 0
Câu 10: Hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp là: a. quá trình đầu tư. động đến. b.
Thiết lập dây chuyền sản xuất. c.
Là quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành đầu ra
với một trình độ công nghệ nhất định. d.
Là quá trình chế biến. Câu 11: Hàm sản xuất là: a.
Là mối quan hệ giữa đầu vào và chi phí đầu vào. b.
Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá
a. 25 triệu. trình sản xuất gây tác
b. 75 triệu. c. 95 triệu. c.
Chính là quy luật về tỉ lệ biến đổi. d. 80 triệu. lOMoAR cPSD| 46988474 1
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) HocvienZ.edu.vn
d. Là mối quan hệ giữa khối lượng đầu vào được sử dụng để sản xuất ra
hàng hóa và khối lượng hàng hóa được sản xuất ra.
Câu 12: Nếu công ty có tổng doanh thu là 100 triệu, chi phí ẩn là 20 triệu, chi phí hiện
là 5 triệu. Lợi nhuận kinh tế của công ty là:
Truy cập ngay trang wed HocvienZ.edu.vn để học các môn
Kinh Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
Câu 13: Một trang trại cafe có hàm sản lượng: Q = 4 K^(6/9) L^(3/7), trang trại này có:
a. Tính phi kinh tế vì quy mô.
b. Hiệu suất kinh tế theo quy mô.
c. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô.
d. Hàm sản xuất đồng biến.
Câu 14: Các loại chi phí sản xuất trong ngắn hạn, ngoại trừ: a. ATC. b. AVC. c. SRATC. d. MC. lOMoAR cPSD| 46988474 1
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) HocvienZ.edu.vn
Câu 15: Khi MPL đạt cực đại thì: a. MC min. b. AVC min. c. APL max. d. ATC min. II. Bài tập:
Tìm điều kiện tối ưu hoá sản xuất: trang trại café diện tích 5 ha, chủ trang trại đầu tư
1 khoảng chi phí hàng năm C = 50 triệu VND, đầu tư hết cho 2 yếu tố K và L, với chi
phí giá tương ứng r = 300 nghìn/đơn vị và w = 200 nghìn/đơn vị. Trang trại đang hoạt
động với hàm sản xuất Cobb Douglas: Q = )* +!/#,!/#. Tìm K và L để tối ưu hóa sản xuất. lOMoAR cPSD| 46988474 1 HocvienZ.edu.vn lOMoAR cPSD| 46988474 1
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) lOMoAR cPSD| 46988474 1
Truy cập ngay trang wed HocvienZ.edu.vn để học các môn Kinh
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !