BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
BÀI T TÍCH PHÂN B I 3 (Nhóm ngành 1) ẬP CHUYÊN ĐỀ
Bài 17: Tính, nh b zdxdydz trong đó miền V được xác đị
i:
{
0x1
xy2x
0z 5 x y
2 2
GII:
I= dx dy zdz
√5−x −y
2 2
0
2x
x
1
0
=
dx
5 x
2
y
2
2
dy
2x
x
1
0
=
1
2
(
5 x
2
)
y
y
3
3
|
y=2x
y=x
dx
1
0
=
1
2
(5x
10x
3
3
)dx
1
0
=
5
6
Bài 18: Tính nh b i
(3xy
2
4xyz) dxdydz, trong đó miền V xác đị
V
{
1y2
0 2xy
0z2
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
GII:
Cách 1: V V
1
{
1y2
0x
2
y
0z2
=> I= 4xyz)dy dx (3xy
2
dz
2
0
2
y
0
2
1
= ( 8xy)dy 6xy
2
dx
2
y
0
2
1
=
(
6y
2
8y
)
x
2
2
x=
2
y
x=0
dy
2
1
= (
12
16
y
)dy
2
1
=(
12y 16lny)
2
1
= 12 ln2 16
Cách 2:
Đặt {
u=xy
v=y
w=z
= > J
-1
=
D
(
u,v,w
)
D
(
x,y,z
)
= |
y
0
x
1
0
0
0
0 1
| y = v =
V
V
1
{
0u2
1v2
0w2
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
I=
du dv
3uv 4uw
v
dw
2
0
2
1
2
0
=
du (3uw
2u
v
w
2
)|
2
0
dv
2
1
2
0
=
du (6u
8u
v
)dv
2
1
2
0
= udu . (6
8
v
)dv
2
1
2
0
= 2 . (6 8ln2)
= 12 16ln2
Bài 19: Tính dxdydz nh b i :
xye
yz
2
, trong đó miền V xác đị
V
{
0y1
0z1
x
2
z1
GII:
V
V
1
{
0y1
0z1
0x
z
I= dy dz xye
yz
2
dx
z
0
1
0
1
0
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
=
dy (
x
2
2
ye
yz
2
)|
z
0
dz
1
0
1
0
=
dy
zye
yz
2
2
dz
1
0
1
0
=
e
yz
2
4
|
1
0
dy
e
y
1
4
1
0
dy
1
0
=
e
y
y
4
|
1
0
=
e 2
4
Bài 20: Tính I = nh b i
(x + y
2 2
) dxdydz, trong đó miền V xác đị
V
{
x
2
+ y + z 1
2 2
x
2
+ y z 0
2 2
Gii :
Cách 1:
- Min V g m 2 mi , V i x ng nhau qua m t ph ng Oxy n V
1 2
đố
- V
1
i h i m t cgi n b u x
2
+ y + z
2 2
= 1 và m t nón z= √x
2
+ y
2
= > hình chi u c a V lên m t ph ng Oxy là n D: ế
1
mi x
2
+ y
2
1
2
Đặ
t {
x=rsinθ φcos
y=rsinθ sinφ
z=rcosθ
(r0) , J= −r
2
sinθ
= >
{
0φ
0θ
π
4
0r1
x``
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
Ta có: I= 2
(x + y
2 2
) dxdydz
V
I= 2 r θ
4
sin
3
dr
1
0
π
4
0
0
= 2. θ dθ r sin
3 4
dr
1
0
π
4
0
= 2.
(
2
3
5
2
12
)
1
5
=
5
.
8 5 2
12
Cách 2: đặ
t {
x=rcosφ
y=rsinφ
= > J = r, V
1
{
0 φ
0 r
1
2
r z 1 r
2
Bài 21 Tính I = :
z√x
2
+ y
2
, trong đó:
V
a) V là mi n gi i h n b i m : a + y = 2x và các m t ph ng y = 0, z = 0, t tr
2 2
z = a, ( y0,a >0)
b) V là n a c a hình c u x
2
+ y + z
2 2
a ,z0 (a>0)
2
c) V là n a c a kh i ellipsoid :
x
2
+ y
2
a
2
+
z
2
b
2
1,z0 (a,b>0)
GII:
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
a) Hình chi u c a V lên m t Oxy là mi c gi i h n bế ền D đượ i x
2
+ y
2
2x và y0
Đặ
t {
x=rcosφ
y=rsinφ
z=z
( )
r0
=> J = r, {
0 φ π/2
0 r φ2cos
0 z a
=> I= dr dz zr
2
a
0
2cosφ
0
π/2
0
=
a
2
r
2
2
dr
2cosφ
0
π/2
0
=
a
2
6
8cos
3
φ dφ
π/2
0
=
8q
2
9
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
b)
Đặt {
x=rcosφ
y=rsinφ
( )
r0 ,J=r
- Hình chi u mi n V lên m t ph ng Oxy là ế x
2
+ y a
2 2
= > V
1
{
0 φ
0 r a
0z r√a
2 2
=> I= dr r
2
zdz
a
2
− r
2
0
a
0
0
=
r
2
(a
2
−r
2
)
2
dr
a
0
0
=
(
a
2
r
3
6
r
5
10
)|
a
0
=
2πa
5
15
c)
Đặt {
x=arcosφ
y=arsinφ (
r 0
a,b>0
)
z=bz
> J= r = ba
2
- Hình chi u V lên m t ph ng Oxy là mi n D: ế x
2
+ y a
2 2
=> V:
{
0 φ
0 r 1
0z′ √1 r
2
=>I= dr bz rdz
.ar.ba
2
1− r
2
0
1
0
0
=b
2
a
3
r
2
(1 r
2
)
2
dr
1
0
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
=
2πa
3
b
2
15
Bài 22: Tính I = n gi i h i m t nón
ydxdydz, trong đó V là miề n b y=
√x
2
+ z
2
V
mt ph ng y = h (h>0)
GII:
Đặ
t {
x=rcosφ
z=rsinφ
(
r0
)
=> V:
{
0 φ
0 r h ,J=r
ryh
=>I= dr yrdy
h
r
h
0
0
=
rh
2
−r
3
2
dr
h
0
0
=
(
rh
2
4
r
4
8
)|
h
0
=
πh
4
4
Bài 23: Tính
x
2
a
2
dxdydz , trong đó V:
x
2
a
2
+
y
2
b
2
+
z
2
c
2
1 (a,b,c>0)
v
GII:
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
Đặ
t {
x=arsinθ φ cos
y=brsinθ sinφ (r0)
z=crcosθ
=>
{
0 φ
0 θ π
0r1
, J = - abc.r
2
sinθ
=>I= r
4
sinθdr
1
0
π
0
0
=abc sin
2
φdφ sin θdθ r
3 4
dr
1
0
π
0
0
=abc.π.
4
3
.
1
5
=
4πabc
15
Bài 24: Tính
( )
x
2
+ y +z
2 2
dxdydz
, vi V {
1 x
2
+ y
2
+ z
2
4
z √x
2
+ y
2
V
GII:
V gm V và V i x ng qua Oxy
1 2
đố
=> I = 2
( )
x
2
+ y + z
2 2
dxdydz
V
1
v
i V
1
: {
1 x
2
+ y
2
+ z
2
4
z √x
2
+ y
2
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
Đặ
t: {
x=rsinθ φ cos
y=rsinθ sinφ (r0)
z=rcosθ
=> V
1
: {
0 φ
1 r 2
0θ
π
4
J = -r ,
2
sinθ
=> I= r
4
sinθdr
2
1
π/4
0
0
=2.2π sinθdθ r
4
dr
2
1
π/4
0
= 2.
(1
2
2
).
31
5
=
62π(2
2)
5
Bài 25: Tính
√x
2
+ y
2
dxdydz, trong đó V là miền gii hn bi:
V
{
x
2
+ y =z
2 2
z=−1
GII:
Đặ
t: {
x=rcosφ
y=rsinφ
( )
r0
Hình chi u c a V lên m t ph ng Oxy là mi n D: ế x
2
+ y 1
2
= >
{
0 φ
0 r 1
−1z−r
, J = r
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
=>I= dr r
2
dz
−r
−1
1
0
0
= r
2
(1 r)dr
1
0
0
=
2π.
1
12
=
π
6
Bài 26: Tính
dxdydz
[x + y + (z 2) ]
2 2 2 2
V
trong đó V: {
x
2
+ y
2
1
|
z
|
1
GII:
Đặ
t: {
x=rcosφ
y=rsinφ (r0)
z=2 + z′
=> V:
{
0 φ
0 r 1
−3z
−1
(J
1
= r)
=>I=
dr
r
(r )
2
+ z′
2 2
dz′
−1
−3
1
0
0
=
dz′
r
(r )
2
+ z′
2 2
dr
1
0
−1
−3
=
1
2
r
2
+ z
2
|
1
0
dz′
−1
−3
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2
=π (
1
z′
2
1
1 +
z′
2
)dz′
−1
−3
=π(
−1
z′
arctanz
)|
−1
−3
=π(
2
3
+ arctan1 arctan3 )
Bài 27: Tính
x
2
+ y +z
2 2
dxdydz, trong đó V là miề +n gii hn bi: x
2
y
2
+z z
2
V
GII:
Đặ
t: {
x=rsinθ φ cos
y=rsinθ sinφ (r0)
z=rcosθ
=>
{
0 r φ cos
0 θ
π
2
0φ
, J = - r
2
sinθ
=>I= sinθ.r
3
dr
cosθ
0
π/2
0
0
=
sinθ
cos
4
θ
4
π/2
0
=
(
−cos
5
θ
20
)|
π/2
0
=
π
10
BK i C ôn Đạ ương M Phái
Team Gi i Tích 2

Preview text:

BK – Đại Cương Môn Phá i
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN BỘI 3 (Nhóm ngành 1)
Bài 17: Tính, ∭ zdxdydz trong đó miền V được xác định bởi: 0 ≤ x ≤ 1 { x ≤ y ≤ 2x 0 ≤ z ≤ √5 − x2 − y2 GIẢI: 1 2x √5−x2−y2 I = ∫ dx ∫ dy ∫ zdz 0 x 0 1 2x 5 − x2 − y2 = ∫ dx ∫ 0 x 2 dy 1 1 y3 y = 2x = 2∫ (5 − x2)y − 0 3 | dx y = x 1 1 10x3 = 2∫ (5x − 0 3 ) dx 5 = 6
Bài 18: Tính ∭(3xy2 − 4xyz) dxdydz, trong đó miền V xác định bởi V 1 ≤ y ≤ 2 {0 ≤ xy ≤ 2 0 ≤ z ≤ 2 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i GIẢI: 1 ≤ y ≤ 2
Cách 1: V  V1 { 0 ≤ x ≤ 2 y 0 ≤ z ≤ 2 2 2 2
=> I = ∫ dy ∫y dx ∫ (3xy2 − 4xyz)dz 1 0 0 2 2 y
= ∫ dy ∫ (6xy2 − 8xy)dx 1 0 2 2 x = = ∫ (6y2 − 8y) x2 y 1 2 ⌊ dy x = 0 2 16 = ∫ (12 − 1 y ) dy 2 = (12y − 16lny) ⌊ 1 = 12 – 16ln2 u = xy y x 0
Cách 2: Đặt { v = y = > J-1 = D(u,v,w) = |0 1 0| = y = v w = z D(x,y,z) 0 0 1 0 ≤ u ≤ 2 V  V1 { 1 ≤ v ≤ 2 0 ≤ w ≤ 2 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i 2 2 2 3uv − 4uw I = ∫ du ∫ dv ∫ 0 1 0 v dw 2 2 2u 2 = ∫ du ∫ (3uw − 0 1 v w2) | dv 0 2 2 8u = ∫ du ∫ (6u − 0 1 v ) dv 2 2 8 = ∫ udu . ∫ (6 − 0 1 v) dv = 2 . (6 – 8ln2) = 12 – 16ln2
Bài 19: Tính ∭ xyeyz2 dxdydz , trong đó miền V xác định bởi : V 0 ≤ y ≤ 1 { 0 ≤ z ≤ 1 x2 ≤ z ≤ 1 GIẢI: 0 ≤ y ≤ 1 V  V1 { 0 ≤ z ≤ 1 0 ≤ x ≤ √z 1 1 √z
I = ∫ dy ∫ dz ∫ xyeyz2dx 0 0 0 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i 1 1 x2 √z = ∫ dy ∫ ( 0 0 2 yeyz2) | dz 0 1 1 zyeyz2 = ∫ dy ∫ 0 0 2 dz 1 eyz2 1 1 ey − 1 = ∫ 0 4 | dy − ∫ dy 0 0 4 ey − y 1 e − 2 = 4 | = 0 4
Bài 20: Tính I = ∭(x2 + y2) dxdydz, trong đó miền V xác định bởi V 2 2 {x2 + y + z ≤ 1 x2 + y2 − z2 ≤ 0 Giải : Cách 1:
Miền V gồm 2 miền V1, V2 đối xứng nhau qua mặt phẳng Oxy - V giớ ạn bở
ặ ầu x2 + y2 + z2 = 1 và mặt nón z = √x2 + y2 - 1 i h i m t c
= > hình chiếu của V1 lên mặt phẳng Oxy là miền D: x2 + y2 ≤ 1 2 x = rsinθ cosφ Đặt {y = rsinθ sinφ (r ≥ 0) , J = −r2sinθ z = rcosθ 0 ≤ φ ≤ 2π = >{ 0 ≤ θ ≤ π x`` 4 0 ≤ r ≤ 1 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i
Ta có: I= 2 ∭(x2 + y2) dxdydz V π 2π 1 4
I = 2 ∫ dφ ∫ dθ ∫ r4sin3θ dr 0 0 0 π 1
= 2.2π ∫4 sin3θ dθ ∫ r4dr 0 0 2 5 1 = 2.2π ( √2 3 − 12 ) − 5 4π 8 − 5√2 = 5 . 12 0 ≤ φ ≤ 2π x = rcosφ
Cách 2: đặt {y = rsinφ = > J = r, V1 { 0 ≤ r ≤ 1√2 r ≤ z ≤ √1 − r2 Bài 21: T
ính I = ∭ z√x2 + y2 , trong đó: V
a) V là miền giới hạn bởi mặt trụ: a2 + y2 = 2x và các mặt phẳng y = 0, z = 0, z = a, ( y ≥ 0, a > 0)
b) V là nửa của hình cầu x2 + y2 + z2 ≤ a2 , z ≥ 0 (a > 0)
c) V là nửa của khối ellipsoid : x2 + y2 z2
a2 + b2 ≤ 1, z ≥ 0 (a, b > 0) GIẢI: Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i
a) Hình chiếu của V lên mặt Oxy là miền D được giới hạn bởi x2 + y2 ≤ 2x và y ≥ 0 x = rcosφ 0 ≤ φ ≤ π/2
Đặt { y = rsinφ (r ≥ 0) => J = r, {0 ≤ r ≤ 2cosφ z = z 0 ≤ z ≤ a π/2 2cosφ a => I = ∫ dφ ∫ dr ∫ zr2dz 0 0 0 π/2 2cosφ a2r2 = ∫ dφ ∫ 0 0 2 dr a2 π/2 = 6 ∫ 8cos3φ dφ 0 = 8q2 9 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i x = rcosφ
b) Đặt {y = rsinφ (r ≥ 0),J = r
- Hình chiếu miền V lên mặt phẳng Oxy là x2 + y2 ≤ a2 0 ≤ φ ≤ 2π = > V1 {0 ≤ r ≤ a 0 ≤ z ≤ √a2 − r2 2π a √a2− r2 => I = ∫ dφ ∫ dr ∫ r2zdz 0 0 0 2π a r2(a2−r2) = ∫ dφ ∫ 0 0 2 dr a2r3 r5 a = 2π ( 6 − 10)| 0 = 2πa5 15 x = arcosφ
c) Đặt { y = arsinφ ( r ≥ 0 a, b > 0) z = bz′ = > J= ba2r
- Hình chiếu V lên mặt phẳng Oxy là miền D: x2 + y2 ≤ a2 0 ≤ φ ≤ 2π => V: {0 ≤ r ≤ 1 0 ≤ z′ ≤ √1 − r2 2π 1 √1− r2 => I = ∫ dφ ∫ dr ∫ bz′. ar. ba2rdz ′ 0 0 0 1r2(1 − r2) = b2a32π ∫ 0 2 dr Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i 2πa3b2 = 15
Bài 22: Tính I = ∭ ydxdydz, trong đó V là miền giới hạn bởi mặt nón y = √x2 + z2 và V mặt phẳng y = h (h>0) GIẢI: x = rcosφ Đặt { z = rsinφ (r ≥ 0) 0 ≤ φ ≤ 2π
=> V: { 0 ≤ r ≤ h , J = r r ≤ y ≤ h 2π h h
=> I = ∫ dφ ∫ dr ∫ yrdy 0 0 r 2π h rh2−r3 = ∫ dφ ∫ 0 0 2 dr rh2 r4 h = 2π ( 4 − 8)| 0 πh4 = 4
Bài 23: Tính ∭ x2a2 dxdydz , trong đó V: x2a2 + y2b2 + z2c 2 ≤ 1 (a, b, c > 0) v GIẢI: Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i x = arsinθ cosφ
Đặt {y = brsinθ sinφ (r ≥ 0) z = crcosθ 0 ≤ φ ≤ 2π
=> {0 ≤ θ ≤ π , J = - abc.r2sinθ 0 ≤ r ≤ 1 2π π 1
=> I = ∫ dφ ∫ dθ ∫ r4sinθdr 0 0 0 2π π 1
= abc ∫ sin2φdφ ∫ sin3θdθ ∫ r4dr 0 0 0 4 1 4πabc = abc. π. 3 . 5 = 15 1 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 4
Bài 24: Tính ∭(x2 + y2 + z2)dxdydz, với V { z ≥ √x2 + y2 V GIẢI:
V gồm V1 và V2 đối xứng qua Oxy
=> I = 2 ∭(x2 + y2 + z2)dxdydz V1 1 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 4 với V1: { z ≥ √x2 + y2 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i x = rsinθ cosφ
Đặt: {y = rsinθ sinφ (r ≥ 0) z = rcosθ 0 ≤ φ ≤ 2π => V 1 ≤ r ≤ 2 1: { , J = -r2sinθ 0 ≤ θ ≤ π 4 2π π/4 2
=> I = ∫ dφ ∫ dθ ∫ r4sinθdr 0 0 1 π/4 2
= 2.2π ∫ sinθdθ ∫ r4dr 0 1 31 = 2.2π (1 − √2 2 ) . 5 62π(2 − √2) = 5
Bài 25: Tính ∭ √x2 + y2 dxdydz, trong đó V là miền giới hạn bởi: V 2 2 {x2 + y = z z = −1 GIẢI: x = rcosφ Đặt: {y = rsinφ (r ≥ 0)
Hình chiếu của V lên mặt phẳng Oxy là miền D: x2 + y2 ≤ 1 0 ≤ φ ≤ 2π
= > { 0 ≤ r ≤ 1 , J = r −1 ≤ z ≤ −r Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i 2π 1 −r
=> I = ∫ dφ ∫ dr ∫ r2dz 0 0 −1 2π 1 = ∫ dφ ∫ r2(1 − r)dr 0 0 1 π = 2π. 12 = 6 Bài 26: Tính dxdydz ∭ [x2 + y2 + (z − 2)2]2 V trong đó V: { x2 + y2 ≤ 1 |z| ≤ 1 GIẢI: x = rcosφ Đặt: {y = rsinφ (r ≥ 0) z = 2 + z′ 0 ≤ φ ≤ 2π
=> V: { 0 ≤ r ≤ 1 (J1 = r) −3 ≤ z′ ≤ −1 2π 1 −1 r => I = ∫ dφ ∫ dr ∫ 0 0 −3 (r2 + z′2)2 dz′ −1 1 r = 2π ∫ dz′ ∫ −3 0 (r2 + z′2)2 dr −1 − 1 1 = 2π ∫ 2 dz′ −3 r2 + z′2 | 0 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i −1 1 1 = π ∫ ( −3 z′2 − 1 + z′2) dz′ −1 −1 = π ( z′ − arctanz′)| −3 2
= π (3 + arctan1 − arctan3 )
Bài 27: Tính ∭ √x2 + y2+z2 dxdydz, trong đó V là miền giới hạn bởi: x2 + y2+z2 ≤ z V GIẢI: x = rsinθ cosφ
Đặt: {y = rsinθ sinφ (r ≥ 0) z = rcosθ 0 ≤ r ≤ cosφ
=> { 0 ≤ θ ≤ π , J = - r2sinθ 2 0 ≤ φ ≤ 2π 2π π/2 cosθ => I = ∫ dφ ∫ dθ ∫ sinθ. r3dr 0 0 0 π/2 cos4θ = 2π ∫ sinθ 0 4 dθ −cos5θ π/2 = 2π ( 20 )| 0 π = 10 Team Giải Tích 2
BK – Đại Cương Môn Phá i Team Giải Tích 2