Trang 1
K HOCH BÀI DY
HÌNH HC 9.
TÊN CH ĐỀ: ĐƯNG TRÒN
BÀI HC: V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
Thời lượng: 3 tiết
Yêu cu cần đạt
Năng lực toán hc
Ni dung
PPKTDH
Mô t đưc ba v
trí tương đối ca
hai đường tròn (hai
đưng tròn ct
nhau, hai đường
tròn tiếp xúc nhau,
hai đường tròn
không giao nhau).
-Năng lực tư duy
và lp lun toán
hc
-Năng lực mô hình
hóa toán hc
-Năng lực gii
quyết vấn đề
-Năng lực giao tiếp
toán hc
-Năng lực s dng
công c toán hc
- Ba v trí tương
đối của hai đường
tròn
-T/c đường ni tâm
-H thức đoạn ni
tâm và các bán
kính
-Tiếp tuyến chung
của hai đường tròn
- PP dy hc gii
quyết vấn đề.
-Phương pháp dạy
hc mô hình hóa
toán hc
-PP hp tác
-Sơ đồ tư duy.
I. MỤC TIÊU:
Phm chất, năng lực
Yêu cu cần đạt
stt
1. Năng lực toán
học
Năng lực tư duy và
lp lun toán hc
Thc hiện được vic lp lun hp lí khi d đoán các
v trí tương đối của hai đường tròn.
1
Năng lực mô hình
hóa toán hc
S dụng được v trí tương đối của hai đường tròn để
mô t tình hung xut hin trong mt s bài toán
2
Trang 2
thc tin không quá phc tp.
Th hiện được li gii toán hc vào ng cnh thc
tiễn liên quan đến v trí tương đối của hai đường
tròn
3
Năng lực giao tiếp
toán hc
Trình bày, diễn đạt, nêu câu hi, tho lun, tranh
luận để viết đoạn văn và lựa chn v trí tương ứng
của các đường tròn trong tương tác với bn cùng
lớp và trước nhóm.
4
Năng lực s dng
công c và phương
tin toán hc
S dụng được thước và coompa để v và minh ha
cho lp lun
5
2. Năng lực
chung
Năng lực gii quyết
vấn đề và sáng to
Sáng tác câu chuyn hp lí da trên các kiến thc
v VTTĐ của hai đưng tròn
6
Đề xut gii pháp phù hp dựa trên các thông tin đ
có.
7
Phân công nhim v phù hp cho các thành viên
tham gia hot
8
3. Phẩmchất chủ
yếu
Trung thực, chăm chỉ
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm
ca nhóm và nhóm bn, tích cc trong hoạt động
nhóm.
9
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Trang 3
1. Chun b ca giáo viên
Mô hình hai bánh răng hình tròn tiếp xúc ngoài.
Giy, compa.
Phiếu hc tp cho các hoạt động 2, 3, 4.
File trình chiếu.
2. Chun b ca hc sinh
Đồ dùng hc tp: bút, thước k, bút màu.
A. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động
Mc
tiêu
PP, KTDH
Phương án
đánh giá
Hoạt động
1
Tìm hiu
ba VTTĐ
ca hai
đưng tròn
1,2,4,7
Dy học đặt và
gii quyết vn
đề
Dy hc qua
quan sát mô
hình toán hc
GV đánh giá
quá trình thông
qua các câu hi
Hoạt động
2
Tính cht
đưng ni
tâm
4,5,7,8,9
Phương pháp
dy hc hp tác
GV đánh giá
HS thông qua
hoạt động hp
tác và thuyết
trình ca HS.
Đánh giá đồng
đẳng gia các
nhóm HS trên
Trang 4
phiếu hc tp
Hoạt động
3
Tiếp tuyến
chung ca
hai đường
tròn
3,6,7
Dy học đặt và
gii quyết vn
đề
GV đánh giá
HS thông qua
hoạt động hp
tác và thuyết
trình ca HS.
Đánh giá đồng
đẳng gia các
nhóm HS trên
phiếu hc tp
Hoạt động
4
Luyn tp
1,5
Sơ đồ tư duy
Hoạt động
5
Tìm tòi,
m rng
7,9
-Phương pháp
dy hc mô
hình hóa toán
hc
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HC:
Hoạt động caGV
Hoạt động caHS
Ghi bng
Trang 5
Hoạt động 1 Khởi đng:
Nêu các v trí tương đối của hai đường trònsau khi quan sát mô hình.
V hai đường tròn ( O ; R ) và ( O’; r) nêu các vị trí tương đối có th xy ra .
Hoạt động 2:
Ba v trí tương đối của hai đường tròn
- Mc tiêu: HS xác định được ba v trí tương đối của hai đường tròn, mi quan h vi
s giao điểm của hai đường tròn.
- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát
- Kĩ thuật s dng: Kĩ thuật động não.
- Năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, năng lực hp tác.
? Vì sao 2 đường tròn phân
bit không th có quá 2
đim chung?
GV v đưng tròn c định
dùng đường tròn khác dch
chuyển để HS thấy được v
trí tương đối của 2 đường
tròn
GV cho HS quan sát H85
GV v hình
? Khi nào 2 đường tròn ct
nhau?
GV gii thiệu 2 đường tròn
ct nhau giao điểm; dây
HS tr li
Do nếu có 3 điểm chung
thì qua 3 điểm ch xác định
1 đường tròn nên 2 đường
tròn đó trùng nhau, tức là
ko phải 1 đường tròn phân
bit.
HS quan sát và nghe GV
trình bày
HS v hình vào v
HS:2 đường tròn có 2 điểm
chung
1. Ba v trí tương đi ca
hai đường tròn:
a) Hai đường tròn ct nhau
có hai điểm chung A và B
AB dây chung
b) Hai đường tròn tiếp xúc
nhau
* Tiếpxúcngoài
B
A
O'
O
A
O'
O
Trang 6
chung
GV treo bng ph hình 86
SGK
? Thế nào là hai đường tròn
tiếp xúc ?
? Hai đường tròn tiếp xúc
có nhng v trí nào ?
GV gii thiu v trí 2
đưng tròn không giao nhau
? Nhn xét v s đim
chung
HS 2 đường tròn có 1 điểm
chung
HS : tiếp xúc trong và tiếp
xúc ngoài
HS không có điểm chung
* Tiếp xúc trong
c) Hai đường tròn không
giao nhau
* Ngoài nhau:
* Đựng nhau:
O'
O
A
O'
O
O'
O
Trang 7
Hoạt động 3: Tính chất đường ni tâm
- Mc tiêu:HSchứng minh được định lý v đưng ni tâm
- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.
- Kĩ thuật s dng: Kĩ thuật động não,
- Năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, năng lực hp tác(C th hóa).
GV t hình v 2 đường tròn
ngoài nhau gii thiệu đường
ni tâm
? Tại sao đường ni tâm
OO’ là trục đối xng ca
hình gồm hai đường tròn ?
GV cho HS làm ?2
GV gi 1 HS lên bng làm
câu a
GV gọi 1 HS đứng ti ch
tr li câu b
? Qua ?2 có kết lun gì v
quan h giữa đường ni
tâm và 2 điểm chung ca
HS nghe hiu
HS :đường kính là trục đối
xng ca mỗi đường tròn
HS suy nghĩ làm ?2
HS:
Ta có:
+ OA = OB = R
(O)
O thuộc đường trung
trc ca AB
+ O’A = O’B = R
(O’)
O’ thuộc đường trung
trc ca AB
OO’: đường trung trc
ca AB
HS lp nhn xét, cha bài
HS: (O) và (O’) tiếp xúc
ti A O ; O’; A thẳng
hàng
HS đọc định lý
2. Tính chất đường ni
tâm :
Đưng thẳng OO’: đường
ni tâm
Đoạn OO’: Đoạn ni tâm
?2
a) Ta có:
+ OA = OB = R
(O)
F
E
D
C
O'
O
I
B
A
O'
O
Trang 8
hai đường tròn ct nhau,
quan h giữa đường ni tâm
và 1 điểm chung ca hai
đưng tròn tiếp xúc nhau ?
GV chính xác hoá câu tr
li của HS sau đó giới thiu
định lý (t/c đường ni tâm)
O thuộc đường trung
trc ca AB
+ O’A = O’B = R
(O’)
O’ thuộc đường trung
trc ca AB
OO’: đường trung trc
ca AB
b) (O) và (O’) tiếp xúc ti A
O ; O’; A thẳng hàng
* Định lý : (SGK)
+ Cho (O) và (O’) cắt nhau
ti A và B
OO’ AB ti I ; IB = IA
Hoạt động 3: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Mục tiêu:- HS hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Năng lực:- Thấy được hình ảnh 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế.
- GV gii thiu vi hc sinh
tiếp tuyến chung ca hai
đưng tròn.
Có my loi tiếp tuyến
chung của hai đường tròn?
GV yêu cu hc sinh v
hình các trường hp?
Làm bài tp
Tiếp tuyến chung ngoài có
cắt đoạn ni tâm không?
Tương tự vi tiếp tuyến
- Quan sát và ghi bài
- Tr li: + Tiếp tuyến
chung ngoài + Tiếp tuyến
chung trong.
- Hc sinh thc hin
2. Tiếp tuyến chung ca
hai đường tròn
Tiếp tuyến chung ca hai
đường tròn là đường thng
tiếp xúc vi c hai đường
tròn đó.
d
1
và d
2
là các tiếp tuyến
Trang 9
chung trong?
Nêu các ví d trong thc tế
có liên quan đến v trí tương
đối của hai đường tròn?
- Trình bày bng bài
- Tr li:
+ Tiếp tuyến chung ngoài
không cắt đoạn ni tâm.
+ Tiếp tuyến chung trong
cắt đoạn ni tâm.
- Tr li:
+ Bánh xe và dây cua-roa
+ Hai bánh răng khớp vi
nhau
+ Líp nhiu tng ca xe
đạp
chung ngoài
m
1
m
2
là các tiếp tuyến
chung trong
Chú ý: - Tiếp tuyến chung
ngoài không cắt đoạn ni
tâm.
- Tiếp tuyến chung
trong cắt đoạn ni tâm.
- Trong thc tế, ta
thưng gp những đồ vt
có hình dng và kết cu liên
quan đến nhng v trí tương
đối của hai đường tròn.
Hoạt động 4: Cng c Luyn tp
- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.
- Kĩ thuật s dng: Kĩ thuật động no, Sơ đồ tư duy.
- Năng lực: Tính toán, gii quyết vấn đề, năng lực hp tác.
? Hai đường tròn có nhng
v trí nào xy ra ?
? Nêu tính chất đường ni
tâm
GV cho HS làm ?3
? Quan sát hình v xét xem
HS nhc li
HS đọc ?3 và nêu yêu cu
ca bài
HS 2 đường tròn ct nhau
HS: BC // OO’
?3
I
D
C
O
O'
A
B
Trang 10
2 đường tròn có v trí ntn ?
? Chứng minh BC// OO’
cn chứng minh điều gì ?
GV yêu cu HS trình bày
chng minh
? Bài tập trên đ sử dng
kiến thc nào ?
T/c đường TB ca
OA = OC ; IA = IB
HS trình bày chng minh
HS:v trí tương đối ca 2
đưng tròn ; tính cht
đưng nối tâm, đường TB
ca ; tiên đề Ơclit.
a) 2 đường tròn (O) và (O’)
ct nhau ti A,B
b) Gọi I là giao điểm ca
AB và OO’
Xét ABC ta có:
OA = OC = R; IA = IB
OI // CB (tính cht
đưng TB ca tam giác)
OO’ // BC
Xét ACD có IO’ // BD
C, B, D thng hàng
(theo tiên đề Ơclit)
Hoạt động 5: Tìm tòi, m rng.
- Mc tiêu:- HS ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đ học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Trang 11
- Phương pháp và kĩ thuật s dng:Phương pháp dạy hc mô hình hóa toán hc
- Năng lực: Gii quyết vấn đề, năng lực t hc.
- Nm vng 3 v trí tường đối của 2 đường tròn, tính chất đường ni tâm.
- Làm bài tp 33; 34 (SGK).
Hs ly mt s VD minh ha v VTTĐ của hai đường tròn
3. Sn phm hc tp
- Phiếu hc tập đ hoàn thành của các nhóm.
- Các câu tr li, phn tho lun ca HS
4.Phương án đánh giá
- GV đánh giá quá trình hoạt động, kết qu phn thuyết trình ca mt
nhóm HS dựa trên các tiêu chí đánh giá .
- Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm HS đánh giá bài làm của nhautheo các tiêu
chí đánh giá dựa trên phần đánh giá mẫu và hướng dn ca GV.
IV. H SƠ DẠY HC
A. NI DUNG DY HC
Các ni dung th hin trong file trình chiếu đi kèm và các phiếu hc tp.
B. CÁC H SƠ KHÁC
Trang 12

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9.
TÊN CHỦ ĐỀ: ĐƯỜNG TRÒN
BÀI HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
Thời lượng: 3 tiết Yêu cầu cần đạt
Năng lực toán học Nội dung PPKTDH Mô tả được ba vị -Năng lực tư duy - Ba vị trí tương - PP dạy học giải trí tương đối của và lập luận toán
đối của hai đường quyết vấn đề.
hai đường tròn (hai học tròn -Phương pháp dạy đường tròn cắt
-Năng lực mô hình -T/c đường nối tâm học mô hình hóa nhau, hai đường hóa toán học toán học tròn tiếp xúc nhau, -Hệ thức đoạn nối hai đường tròn -Năng lực giải tâm và các bán -PP hợp tác
không giao nhau). quyết vấn đề kính -Sơ đồ tư duy.
-Năng lực giao tiếp -Tiếp tuyến chung toán học của hai đường tròn -Năng lực sử dụng công cụ toán học I. MỤC TIÊU: Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt stt 1. Năng lực toán học Năng lực tư duy và
Thực hiện được việc lập luận hợp lí khi dự đoán các 1 lập luận toán học
vị trí tương đối của hai đường tròn. Năng lực mô hình
Sử dụng được vị trí tương đối của hai đường tròn để 2 hóa toán học
mô tả tình huống xuất hiện trong một số bài toán Trang 1
thực tiễn không quá phức tạp.
Thể hiện được lời giải toán học vào ngữ cảnh thực
tiễn liên quan đến vị trí tương đối của hai đường tròn 3 Năng lực giao tiếp
Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh 4 toán học
luận để viết đoạn văn và lựa chọn vị trí tương ứng
của các đường tròn trong tương tác với bạn cùng lớp và trước nhóm. Năng lực sử dụng
Sử dụng được thước và coompa để vẽ và minh họa 5 công cụ và phương cho lập luận tiện toán học 2. Năng lực chung Năng lực giải quyết
Sáng tác câu chuyện hợp lí dựa trên các kiến thức 6 vấn đề và sáng tạo
về VTTĐ của hai đường tròn
Đề xuất giải pháp phù hợp dựa trên các thông tin đã 7 có.
Phân công nhiệm vụ phù hợp cho các thành viên 8 tham gia hoạt 3. Phẩmchất chủ yếu Trung thực, chăm chỉ 9
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm
của nhóm và nhóm bạn, tích cực trong hoạt động nhóm. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 2
1. Chuẩn bị của giáo viên
Mô hình hai bánh răng hình tròn tiếp xúc ngoài. Giấy, compa.
Phiếu học tập cho các hoạt động 2, 3, 4. File trình chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh
Đồ dùng học tập: bút, thước kẻ, bút màu.
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục
Nội dung dạy học trọng PP, KTDH Phương án tiêu tâm đánh giá Hoạt động Giới thiệu 3 VTTĐcủa
Dạy học đặt và GV đánh giá 1 hai đường tròn giải quyết vấn quá trình thông đề qua các câu hỏi Tìm hiểu - Cắt nhau ba VTTĐ - Tx nhau của hai - Không giao nhau Dạy học qua đường tròn quan sát mô 1,2,4,7 hình toán học Hoạt động GV đánh giá 2
Nếu hai đường tròn cắt HS thông qua 4,5,7,8,9 hoạt động hợp Tính chất
nhau thì đường nối tâm là tác và thuyết đường nối
đường trung trực của dây trình của HS. tâm chung Phương pháp Đánh giá đồng
dạy học hợp tác đẳng giữa các
Nếu hai đường tròn tiếp nhóm HS trên xúc nhau thì tiếp điểm Trang 3
nằm trên đương nối tâm phiếu học tập Hoạt động Thông qua việc thu thập
Dạy học đặt và GV đánh giá 3
thông tin mà hiểu được giải quyết vấn HS thông qua
tiếp tuyến chung của hai đề hoạt động hợp Tiếp tuyến 3,6,7
đường tròn là tiếp tuyến tác và thuyết chung của
thỏa mãn những đk gì, thế trình của HS. hai đường nào là tiếp tuyến chung Đánh giá đồng tròn trong, thế nào là tiếp đẳng giữa các tuyến chung ngoài. nhóm HS trên phiếu học tập Hoạt động
Sử dụng các kiến thức về Sơ đồ tư duy 4 1,5
vị trí tương đối của hai
đường tròn để thực hiện Luyện tập
các bài tập đơn giản, lấy được các mô hình về
VTTĐ của hai đường tròn trong đời sống và trong kỹ thuật. Hoạt động 7,9
Sử dụng các kiến thức về -Phương pháp 5
vị trí tương đối của hai dạy học mô
đường tròn để lấy được hình hóa toán Tìm tòi, các mô hình về VTTĐ học mở rộng
của hai đường tròn trong đời sống và trong kỹ thuật. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Hoạt động củaGV Hoạt động củaHS Ghi bảng Trang 4
Hoạt động 1 Khởi động:
Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònsau khi quan sát mô hình.
Vẽ hai đường tròn ( O ; R ) và ( O’; r) nêu các vị trí tương đối có thể xảy ra . Hoạt động 2:
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
- Mục tiêu: HS xác định được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, mối quan hệ với
số giao điểm của hai đường tròn.
- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát
- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não.
- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. HS trả lời
1. Ba vị trí tương đối của
? Vì sao 2 đường tròn phân hai đường tròn: Do nếu có 3 điểm chung
biệt không thể có quá 2
thì qua 3 điểm chỉ xác định a) Hai đường tròn cắt nhau điểm chung?
1 đường tròn nên 2 đường có hai điểm chung A và B
tròn đó trùng nhau, tức là
ko phải 1 đường tròn phân A
GV vẽ đường tròn cố định biệt. O O'
dùng đường tròn khác dịch
chuyển để HS thấy được vị B
trí tương đối của 2 đường HS quan sát và nghe GV tròn trình bày GV cho HS quan sát H85 AB dây chung GV vẽ hình HS vẽ hình vào vở
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
? Khi nào 2 đường tròn cắt
HS:2 đường tròn có 2 điểm nhau? * Tiếpxúcngoài chung
GV giới thiệu 2 đường tròn
cắt nhau– giao điểm; dây A O' O Trang 5 chung GV treo bảng phụ hình 86 SGK * Tiếp xúc trong
? Thế nào là hai đường tròn HS 2 đường tròn có 1 điểm tiếp xúc ? chung A O
? Hai đường tròn tiếp xúc
HS : tiếp xúc trong và tiếp O' có những vị trí nào ? xúc ngoài
GV giới thiệu vị trí 2
đường tròn không giao nhau HS không có điểm chung
? Nhận xét về số điểm chung c) Hai đường tròn không giao nhau * Ngoài nhau: O' O * Đựng nhau: O O' Trang 6
Hoạt động 3: Tính chất đường nối tâm
- Mục tiêu:HSchứng minh được định lý về đường nối tâm
- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.
- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não,
- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác(Cụ thể hóa).
GV từ hình vẽ 2 đường tròn
2. Tính chất đường nối
ngoài nhau giới thiệu đường HS nghe hiểu tâm : nối tâm
? Tại sao đường nối tâm O'
OO’ là trục đối xứng của
HS :đường kính là trục đối O C D E F
hình gồm hai đường tròn ?
xứng của mỗi đường tròn GV cho HS làm ?2 HS suy nghĩ làm ?2
GV gọi 1 HS lên bảng làm HS: câu a Ta có:
Đường thẳng OO’: đường + OA = OB = R(O) nối tâm  O thuộc đường trung
Đoạn OO’: Đoạn nối tâm trực của AB ?2 + O’A = O’B = R(O’)
 O’ thuộc đường trung trực của AB
 OO’: đường trung trực của AB A I O
HS lớp nhận xét, chữa bài O'
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ B trả lời câu b
HS: (O) và (O’) tiếp xúc
tại A  O ; O’; A thẳng
? Qua ?2 có kết luận gì về hàng a) Ta có:
quan hệ giữa đường nối HS đọc định lý
tâm và 2 điểm chung của + OA = OB = R(O) Trang 7
hai đường tròn cắt nhau,  O thuộc đường trung
quan hệ giữa đường nối tâm trực của AB và 1 điểm chung của hai + O’A = O’B = R
đường tròn tiếp xúc nhau ? (O’)
 O’ thuộc đường trung
GV chính xác hoá câu trả trực của AB
lời của HS sau đó giới thiệu
định lý (t/c đường nối tâm)
 OO’: đường trung trực của AB
b) (O) và (O’) tiếp xúc tại A  O ; O’; A thẳng hàng * Định lý : (SGK)
+ Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B
 OO’ ⊥ AB tại I ; IB = IA
Hoạt động 3: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Mục tiêu:- HS hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Năng lực:- Thấy được hình ảnh 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế.
- GV giới thiệu với học sinh
2. Tiếp tuyến chung của
tiếp tuyến chung của hai - Quan sát và ghi bài hai đường tròn đường tròn.
Tiếp tuyến chung của hai
Có mấy loại tiếp tuyến
đường tròn là đường thẳng
chung của hai đường tròn?
- Trả lời: + Tiếp tuyến
tiếp xúc với cả hai đường chung ngoài + Tiếp tuyến tròn đó. GV yêu cầu học sinh vẽ chung trong. hình các trường hợp? - Học sinh thực hiện Làm bài tập
Tiếp tuyến chung ngoài có
cắt đoạn nối tâm không?
d1 và d2 là các tiếp tuyến
Tương tự với tiếp tuyến Trang 8 chung trong? - Trình bày bảng bài chung ngoài - Trả lời: + Tiếp tuyến chung ngoài
Nêu các ví dụ trong thực tế không cắt đoạn nối tâm.
có liên quan đến vị trí tương + Tiếp tuyến chung trong
đối của hai đường tròn? cắt đoạn nối tâm. - Trả lời:
m1 và m2 là các tiếp tuyến + Bánh xe và dây cua-roa chung trong
+ Hai bánh răng khớp với
Chú ý: - Tiếp tuyến chung nhau
ngoài không cắt đoạn nối tâm.
+ Líp nhiều tầng của xe đạp - Tiếp tuyến chung
trong cắt đoạn nối tâm. - Trong thực tế, ta
thường gặp những đồ vật
có hình dạng và kết cấu liên
quan đến những vị trí tương
đối của hai đường tròn.
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập
- Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.
- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, Sơ đồ tư duy.
- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.
? Hai đường tròn có những HS nhắc lại ?3 vị trí nào xảy ra ?
? Nêu tính chất đường nối
HS đọc ?3 và nêu yêu cầu tâm A của bài GV cho HS làm ?3 I O O'
HS 2 đường tròn cắt nhau
? Quan sát hình vẽ xét xem C D HS: BC // OO’ B Trang 9
2 đường tròn có vị trí ntn ?  ? Chứng minh BC// OO’ T/c đường TB của 
cần chứng minh điều gì ?
a) 2 đường tròn (O) và (O’)  cắt nhau tại A,B OA = OC ; IA = IB
b) Gọi I là giao điểm của
HS trình bày chứng minh AB và OO’
HS:vị trí tương đối của 2 Xét  ABC ta có:
đường tròn ; tính chất GV yêu cầu HS trình bày
đường nối tâm, đường TB OA = OC = R; IA = IB chứng minh
của  ; tiên đề Ơclit.  OI // CB (tính chất
? Bài tập trên đã sử dụng đường TB của tam giác) kiến thức nào ?  OO’ // BC Xét  ACD có IO’ // BD  C, B, D thẳng hàng
(theo tiên đề Ơclit)
Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng.
- Mục tiêu:- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Trang 10
- Phương pháp và kĩ thuật sử dụng:Phương pháp dạy học mô hình hóa toán học
- Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học.
- Nắm vững 3 vị trí tường đối của 2 đường tròn, tính chất đường nối tâm.
- Làm bài tập 33; 34 (SGK).
Hs lấy một số VD minh họa về VTTĐ của hai đường tròn
3. Sản phẩm học tập
- Phiếu học tập đã hoàn thành của các nhóm.
- Các câu trả lời, phần thảo luận của HS
4.Phương án đánh giá
- GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả và phần thuyết trình của một
nhóm HS dựa trên các tiêu chí đánh giá .
- Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm HS đánh giá bài làm của nhautheo các tiêu
chí đánh giá dựa trên phần đánh giá mẫu và hướng dẫn của GV.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC
Các nội dung thể hiện trong file trình chiếu đi kèm và các phiếu học tập. B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Trang 11 Trang 12