Bài tập đánh giá điểm quá trình | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, ngoại trừ. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh doanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46831624 1
Bài tập đánh giá điểm quá trình Lớp: 23D1BUS53300201
Hạn cuối nộp bài đánh giá: 24/2/2023 qua email: ced@ueh.edu.vn
Lưu ý: Sinh viên chỉ cần hoàn thành câu trả lời theo bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm bên dưới,
điền thông tin đầy đủ (họ và tên, mã số sinh viên) và chỉ cần gởi bảng trả lời câu hỏi là đủ.
Họ và tên sinh viên: Trần Minh Châu
Mã số sinh viên: 31201024715 Lớp: 23D1BUS53300203 Câu Trả lời Câu Trả lời Câu Trả lời 1 D 11 C 21 C 2 C 12 D 22 A 3 A 13 D 23 A 4 C 14 A 24 A 5 D 15 C 25 D 6 D 16 D 26 D 7 A 17 D 27 D 8 B 18 A 28 D 9 D 19 A 29 B 10 D 20 A 30 B
1. Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, ngoại trừ
a. Tạo ra những sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới đầy sáng tạo chưa từng có trên thị trường
b. Có khuynh hướng tăng trưởng quy mô nhanh chóng
c. Rủi ro cao so với lập nghiệp bằng con đường kinh doanh
d. Chỉ duy trì ở quy mô nhỏ và vừa
2. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh doanh
a. Thực hiện nhượng quyền kinh doanh
b. Mua lại một doanh nghiệp hiện hữu
c. Mua lại cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoán
d. Xây dựng mới một doanh nghiệp
3. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
a. Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện trước đây
b. Các sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp đã tồn tại trên thị trường
c. Doanh nghiệp xâm nhập vào một thì trường ngách
d. Người chủ của doanh nghiệp thường chỉ duy trì ở quy mô vừa và nhỏ
4. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị tácđộng bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull) c. Cả a và b đều đúng
d. Chỉ có duy nhất b đúng
5. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách nào
a. Tiến hành sản xuất và bán những sản phẩm được hình thành từ kết quả đổi mới
b. Cho thuê tài sản trí tuệ cho người khác để họ sản xuất và kinh doanh lOMoAR cPSD| 46831624 2
c. Bán tài sản trí tuệ đăng kỳ sở hữu
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện phương thức nhận dạng ý tưởng kinh doanh của nhà khởinghiệp
a. Tìm kiếm những thị trường ngách tồn tại những nhu cầu chưa được đáp ứng
b. Phân tích xu hướng trên thị trường
c. Phân tích những điều mà người tiêu dùng chưa thỏa mãn với sản phẩm hiện tại
d. Xem xét cơ hội đánh giá sản phẩm trên thị trường hiện tại
7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát
triểnhệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mớisáng tạo
b. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Phát hiện sự tương tác giữa các yếu tố thành phần của hệ sinh thái khởi nghiệp
8. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo liên quan đến việc nhận dạng những điểm tương đồngvà
khác biệt của các ý tưởng được phát triển bằng phương pháp động não a. Chuyển hóa b. Ấp ủ c. Tỏa sáng d. Thẩm định
9. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là quantrọng nhất
a. Hỗ trợ không gian làm việc chung
b. Hỗ trợ thương mại hóa thông qua việc kết nối với thành phần trong kênh phân phối
c. Hỗ trợ pháp lý về việc lựa chọn loại hình doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
10. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
a. Có nhiều thành phần khác nhau
b. Các thành phần tương tác với nhau
c. Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp khởinghiệp
d. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
11. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
a. Động lực từ giá trị hướng về sự thành tựu
b. Đam mê với công việc
c. Thỏa mãn với công việc
d. Động lực thể hiện sự vượt trội của bản thân
12. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ của hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan
trọngtrong giai đoạn đổi mới a. Hỗ trợ về kế toán
b. Hỗ trợ không gian làm việc chung
c. Hỗ trợ tư vấn pháp lý
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral thinking)___
a. Cho phép đưa ra giải pháp cho vấn đề mà không cần loại nguyên nhân gây ra vấn đề
b. Cho rằng một vấn đề do nhiều nguyên nhân gây ra cho nên có nhiều giải pháp cho vấn đề lOMoAR cPSD| 46831624 3
c. Giải quyết vấn đề không theo trình tự từng bước
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
14. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
b. Tạo ra ý tưởng về sản phẩm
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
d. Hình thành khái niệm sản phẩm mới
15. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một ví dụtiêu biểu về a. Đổi mới đột phá b. Đổi mới tiệm tiến c. Đổi mới theo mô-đun
d. Đổi mới công nghệ của nhà sản xuất xe hơi
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
b. Đưa mẫu ra thị trường để lấy ý kiến khách hàng (thử nghiệm thị trường)
c. Hoàn thiện sản phẩm theo nguyên tắc: “chỉ tạo ra những tính năng và thuộc tính nào mà
khách hàng mục tiêu cần”
d. Chuẩn bị công nghệ cho sản xuất công nghiệp
17. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
a. Kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sáng tạo
b. Sự động viên nội tại và từ bên ngoài c. Tư duy sáng tạo
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
18. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ýtưởng thành hiện thực a. Thực hiện b. Chuẩn bị c. Tỏa sáng d. Thẩm định
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị
trường,công nghệ, nguồn lực và tài chính
b. Cơ hội kinh doanh là cơ hội hình thành sản phẩm mới
c. Mọi ý tưởng kinh doanh đểu trở thành cơ hội kinh doanh
d. Cơ hội kinh doanh là cơ hội thành lập doanh nghiệp
20. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền
phảitrả____và ___cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương hiệu và tên tuổi để phân phối các sản phẩm
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
b. một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm
c. phí bản bản quyền; chi phí tư vấn hàng tháng
d. Phí bản quyền; phí nhượng quyền
21. Cho được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
b. Sao chép bản quyền của người khác lOMoAR cPSD| 46831624 4
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới d. Kiểm soát chi phí
22. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phânbiệt
hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền b. bản quyền sáng chế c. quyền tác giả d. dấu hiệu dịch vụ
23. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
b. Hoạt động sản xuất-chế tạo (thuê tài sản trí tuệ Manufacturing)
c. Hoạt động cung cấp dịch vụ /giải quyết vấn đề (Problem solving)
d. Kinh doanh nền tảng (Business platform)
24. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư mạohiểm
a. Chấp nhận 60% dự án thất bại, 30% dự án thành công và 10% dự án thành công vượt trội
b. Chấp nhận 10% dự án thất bại, 60% thành công và 10% thành công vượt trội
c. Chấp nhận 60% dự án thành công vượt trội, 10% thành công và 30% thất bại
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
25. Một bản________là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh
doanhcho đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá. a. Tóm tắt b. kế hoạch marketing c. phân tích d. kế hoạch kinh doanh
26. Nhà khởi nghiệp sử dụng bản kế hoạch kinh doanh như
a. Một công cụ để tìm kiếm nguồn tài trợ bằng nợ
b. Một khuôn khổ để triển khai các hoạt động vận hành và kinh doanh
c. Một công cụ để thu hút đầu tư từ các nhà đầu tư mạo hiểm và các quỹ đầu tư
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng 27. Tài trợ bằng nợ
a. Phù hợp với những doanh nghiêp vừa mới thành lập
b. Cho phép người chủ hoặc những người đồng sáng lập nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phải được bảo đảm bằng tài sản cá nhân của người chủ doanh nghiệp d. Chỉ có b và c đúng 28. Tài trợ bằng vốn
a. Thích hợp với những công ty mới thành lập
b. Đến từ các nhà đầu tư tư nhân, đầu tư thiên thần và các quỹ đầu tư mạo hiểm
c. Tạo nên quyền kiểm soát của những nhà đầu tư
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
29. Các yếu tố sau đây thể hiện khuynh hướng thị trường, ngoại trừ
a. Sự tăng trưởng hay thu hẹp của thị trường
b. Các rào cản khi gia nhập ngành
c. Thay đổi trong nhân khẩu học và cách sống
d. Thay đổi trong các chuẩn mực, giá trị và hành vi của người tiêu dùng
30. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Giá trị cốt lõi mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng lOMoAR cPSD| 46831624 5
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
c. Các giá trị cốt lõi này thể hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp so với nhà sản xuất khác
d. Mỗi giá trị cốt lõi phải tương thích với từng nhóm khách hàng mục tiêu khác nhau