Bài tập đạo hàm liên tục | Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập đạo hàm liên tục | Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

H l p nghi p ọc để
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
KHÓA H C: TOÁN CAO C P - I TÍCH I GI
BU I 03 : HÀM S LIÊN TỤC. Đ ĐÁP ÁN BTTLO HÀM -
Bài 1:
1.
1
f x sin arctan
x
+ D y hàm s liên t th c
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0
1 π
lim f (x) lim sin arctan sin 1
x 2
x 0 x 0
1 π
lim f (x) lim sin arctan sin 1
x 2
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
2.
2
1
x x 1
f x 3
+ D y hàm s liên t th c
x 0
x 1
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
2
1
x x 1
x 0 x 0
lim f (x) lim 3

điểm
x 0
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
+ Xét ti
x 1
ta :
2
1
x x 1
x ( 1) x ( 1)
lim f (x) lim 3

điểm
x 1
điểm gián đoạn loi 2 ca hàm
s.
Vy hàm s
f x
n lo i 2 là có 2 điểm gián đoạ
x 0
x 1
.
3.
1
x
1
sin
x
f x
e 1
+ D y hàm s n là th có điểm gián đoạ
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
1
x 0 x 0
x
1
sin
x
lim f(x) lim
e 1
Học để lp nghip
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
Ta luôn có :
1 1
x x
1
sin
1
x
0
e 1 e 1
. Mà
1 1
x 0 x 0
x x
1
sin
1
x
lim 0 lim 0
e 1 e 1
(theo nguyên lý k p) (1).
1
x 0 x 0
x
1
sin
x
lim f(x) lim
e 1
Khi
x 0
ta xét 2 dãy con ca
x
k
1
x
π / 2 k
m
1
x
π / 2 m2π
(
k,m
các s nguyên
k,m 
). Khi đó ta có :
k
π/2 k
k k
sin(π / 2 k2π) 1
lim f(x ) lim 1
0 1
e 1
 
.
m
π/2 m
m m
sin( π / 2 m2π) 1
lim f (x ) lim 1
0 1
e 1
 
.
Do gi i h n (n u có) là duy nh t nên ế
x 0
lim f (x)
không t n t i (2).
T (1) và (2) ta suy ra
x 0
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
4.
2
1
f x
ln x 1
+ T nh c a hàm s ập xác đị
D \ 0; 1; 2
.
+ Xét ti
x 1
ta có :
2
x 1 x 1
1
lim f (x) lim 0
ln x 1
;
2
x 1 x 1
1
lim f(x) lim 0
ln x 1
v(tương tự i
x 1
)
x 1
là điểm gián đoạn b được ca hàm s.
+ Xét ti
x 0
x 2
ta có :
2
x 0 x 0
1
lim f (x) lim
ln x 1

;
2
x 2 x 2
1
lim f(x) lim
ln x 1

2
x ( 2 ) x ( 2 )
1
lim f (x) lim x 0; x 2
ln x 1

là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
Bài 2:
+ Xét ti
π
x
2
ta có :
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1 1
lim f(x) lim 1
1 0
1 2
;
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1
lim f(x) lim 0
1 2
.
H l p nghi p ọc để
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
π
x
2
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
+ + Xét ti
π
x
2
ta có :
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1 1
lim f (x) lim 1
1 0
1 2
;
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1
lim f (x) lim 0
1 2
.
π
x
2
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
Bài 3:
1.
π
2
1
arctan
x
y e
Ta có :
π 1 π π
arctan
2 x 2 2
x 0 x 0
lim y lim e e 1
;
π 1 π π
arctan ( )
π
2 x 2 2
x 0 x 0
lim y lim e e e
.
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
2.
π 1
arccot
2 x
y e
Ta có :
π 1 π π
arccot 0
2 x 2 2
x 0 x 0
lim y lim e e e
;
π 1 π π
arccot π
2 x 2 2
x 0 x 0
lim y lim e e e
.
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
Bài 4:
1.
1
arccot ,x 0
y
x
a, x 0
+ D y hàm s liên t th c
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0
1
lim y lim arc cot 0
x
;
x 0 x 0
1
lim y lim arccot π
x
.
+ Do
x 0 x 0
lim y lim y
nên hàm s n t gián đoạ i
x 0
không giá tr nào c a
a
để hàm s liên t c trên
.
2.
2
x 1,x a
y
3x 5,x a
+ D y hàm s liên t th c
x a
.
Học để lp nghip
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
+ Xét ti
x a
ta có :
2 2
x a x a
lim y lim(x 1) a 1 f (a)
;
x a x a
lim y lim(3x 5) 3a 5
.
+ Để hàm s liên tc trên
thì hàm s liên t c t i
2
x a x a
x a lim y lim y f(a) a 1 3a 5
a 4
a 1
.
Vy
a 4
hoc
a 1
thì hàm s c trên đã cho liên tụ
.
Bài 5:
1. Khi
x 0
ta có :
+
4
α(x) x x x
(ng t b VCB b c cao).
+
sinx sinx
β(x) e cosx (e 1) (1 cosx) x
(do ta
sinx
e 1 sinx x
2
x
1 cos x
2
ng t b
VCB b c cao).
Vy
β(x)
là VCB bậc cao hơn
α(x)
khi
x 0
.
2. Khi
x 0
ta có :
+
3 3
α(x) x x x
(ng t b VCB b c cao).
+
2
x
β(x) cos x 1
2
.
Vy
β(x)
là VCB bậc cao hơn
α(x)
khi
x 0
.
3. Khi
x 0
ta có :
+
3 2 2 2
α(x) x sin x sin x x
(ng t b VCB b c cao).
+
2 2 2
β(x) ln 1 2arctan(x ) 2arctan(x ) 2x
.
Vy
β(x)
α(x)
là 2 VCB cùng b c khi
x 0
.
4. Khi
x 
ta có
2 2
x x x
2 2
1 1 x 1
α(x)
x
x x
lim lim lim
1 1
β(x)
ln(1 )
x x
  
(
2 2
1 1
ln(1 )
x x
)
x
lim (x 1)


.
H l p nghi p ọc để
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
Vy
α(x)
là VCB b c th ấp hơn
β(x)
khi
x 
.
5. Khi
x 1
ta có :
3
( x 1) 3
x 1 x 1 x 1
α(x) e 1 (x 1)
lim lim lim
β(x) cot(πx / 2) cot(πx / 2)
(
3
(x 1) 3
e 1 (x 1)
)
2
x 1
2
3(x 1)
lim 0 (L' Hospital)
1 π
.
2
sin (πx / 2)
.
Vy
α(x)
là VCB bậc cao hơn
β(x)
khi
x 1
.
Bài 6:
1. Xét hàm s
5
f (x) x
vi
0
x 32
0
x 0,05 f (x ) f (32) 2
.
Ta có :
0
5
4
1 1 1
f (x) . f (x ) f (32)
5 80
x
.
0 0
1
f (31,95) f (x ). x f (x ) .( 0,05) 2 1,999375
80
.
2. Xét hàm s
2x 2
f (x) 3e (1 x)
vi
0
x 0
0
x 0,02 f (x ) f (0) 2
.
Ta có :
2x
0
2x 2
6e 2(1 x)
f (x) f (x ) f (0) 2
2 3e (1 x)
.
0 0
f(0,02) f (x ). x f (x ) 2.0,02 2 2,04
.
3. Xét hàm s
f (x) log x
vi
0
x 100
0
x 1 f (x ) f (100) 2
.
Ta có :
0
1 1
f (x) f (x ) f (100)
xln10 100ln10
.
0 0
1
f (101) f (x ). x f (x ) .1 2 2,00434
100ln10
.
4. Xét hàm s
4
2
f (x)
2 x
vi
0
x 0
0
x 0,02 f (x ) f (0) 1
.
Ta có :
3
4
0
2
1 2 2 1
f (x) . . f (x ) f (0)
4 2 x 8(2 x)
.
0 0
1
f (0,02) f (x ). x f (x ) .0,02 1 1,0025
8
.
Học để lp nghip
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
Bài 7:
Ta có :
x x 2 x
x 2
y x x 2 x (x 2) y x (lnx 1)
x 2
.
y (1) 0
y (2)
không t n t i.
Bài 8:
1.
2 2 2 2 2
1 1/ a 1 dx
f (x) . dy f (x)dx
a
1 (x / a) x a x a
.
( chú ý vi phân c a hàm s
dy
, n u ta ch tính ế
y
là không có điểm đâu).
2.
2 2
1 1 dx
f (x) . dy f (x)dx
a
1 (x / a) a 1 (x / a)
.
3.
2 2
1 1 1 1 1
f(x) .(ln x a ln x a ) f (x) .
2a 2a x a x a
x a
.
2 2
dx
dy f (x)dx
x a
.
4.
2
2 2 2
2x
1
1 dx
2 x a
f (x) dy f (x)dx
x x a x a x a
.
5.
2 2
3 9x
y 3arcsin3x 3x. 3arcsin3x
1 9x 1 9x
.
dy f (x)dx 3arcsin3x.dx
.
Bài 9:
1. Ta có :
2
2 3
2
sin x xcosx sin x
d dx
d sinx xcos x sin x
x
x
x
d(x ) 2x
d(x ) 2xdx
.
2.
d(sin x) cosx.dx
cot x
d(cosx) sinx.dx
.
3.
3 4 6
4 5 7 2 3 5
2
d (8x 5x 42x )dx 5
(2x x 6x ) 4x x 21x
2xdx 2
d(x )
.
Bài 10:
H l p nghi p ọc để
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede
my.vnGV:
Ta có :
2
d
f (2020x) f (2020x) 2020 f '(2020x) x
d(x)
2
x
f (2020x)
2020
Đặt
2 2
3 3
t x
t 2020x x t / 2020 f (t) f (x)
2020 2020
.
Bài 11:
1.
sinx
y
sinx
y x ln y sin x lnx cos x lnx
y x
sinx sinx sin x 1
sinx
y x cos x lnx x .cos xln x x .sin x
x
.
2.
cosx
y
cos x
y (sinx) ln y cos xln(sinx) sinx.ln(sinx) cosx.
y sinx
cosx cosx 1 2 cosx 1
cosx
y (sin x) sinx.ln(sinx) cos x. (sinx) .ln(sinx) cos x.(sinx)
sinx
.
Bài 12:
1. Ta có :
2
2
1
x sin
x
x
0
sin x sinx
; mà
2 2
x 0 x 0
x x
lim lim 0
sinx x
(thay th VCB) ế
2
x 0
1
x sin
x
lim 0
sinx
(theo nguyên lý k p).
2.
x x
ln(x 1) lnx ln(x 1) lnx
lim sin(ln(x 1)) sin(lnx) lim 2cos sin L
2 2
 
Khi
x 
ta có :
1 1
ln(1 ) ln(1 )
ln(x 1) lnx 1
x x
sin sin
2 2 2 2x
.
x
1 ln(x 1) ln x
L lim cos
x 2

.
Ta có :
1 ln(x 1) lnx 1
0 cos
x 2 x
, mà
x
1
lim 0 L 0
x

(theo nguyên lý k p).
| 1/7

Preview text:

H l
ọc để ập nghip
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
KHÓA HC: TOÁN CAO CP - GII TÍCH I
BUI 03 : HÀM S LIÊN TỤC. ĐẠO HÀM - ĐÁP ÁN BTTL Bài 1:   1.   1
f x sin arctan    x
+ Dễ thấy hàm số liên tục x   0.
+ Xét tại x 0 ta có :  1  π
lim f (x) lim sin arctansin    1   x0 x0x 2 1  π
lim f (x) lim sin arctansin1    x 0x 0    x 2 x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 1 2.   2 x x  1 f x 3
+ Dễ thấy hàm số liên tục x
  0x 1  . 1 2 x x 
+ Xét tại x 0 ta có : 1
lim f (x) lim 3
   điểm x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 2 của hàm s . ố x0x01 + 2 Xét tại  x 1  ta có : x x 1
lim f (x) lim 3
   điểm x 1
 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm  
x(1)
x(1) số. Vậy hàm s
f x có 2 điểm gián đoạn loại 2 là x 0 x 1  . 1 sin 3.   x f x 1 x e 1
+ Dễ thấy hàm số có điểm gián đoạn là x 0 . 1 sin
+ Xét tại x 0 ta có : x
lim f (x) lim   1 x0 x0 x e 1
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV:
Học để lp nghip
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
__ 1 1 sin 1 sin 1 Ta luôn có : x 0   . Mà x lim0 lim
0 (theo nguyên lý kẹp) (1). 1 111 x 0x 0x x e 1 e 1 x x e 1 e 1 1 sin x
lim f (x) lim   1 x0 x0 x e 1 1 1 Khi x 0
 ta xét 2 dãy con của x x  và x
( k,m là các số nguyên và k π / 2  k2π m π / 2 m2π
k,m   ). Khi đó ta có : sin(π / 2 k2π) 1
lim f (x ) lim   1. k π/2 k 2π k k e1 0 1 sin( π  / 2 m2π) 1 
lim f (x ) lim   1 . m π  /2 m  2π m m e1 0 1
Do giới hạn (nếu có) là duy nhất nên lim f (x) không tồn tại (2). x 0 
Từ (1) và (2) ta suy ra x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 2 của hàm s . ố 4.   1 f x 2
ln x 1 + T nh c ập xác đị a
ủ hàm số là D   
\ 0; 1; 2. 1 1
+ Xét tại x 1
 ta có : lim f (x) lim
0 ; lim f (x) lim
0 (tương tự với x 1  )   2 x1
x1 ln x 1   2 x1
x1 ln x 1x 1
 là điểm gián đoạn bỏ được của hàm số. 1 1
+ Xét tại x 0 x   2 ta có : lim f (x)lim
  ; lim f (x) lim     2 x0 x0 ln x 1   2 x2
x2 ln x 1 1 lim f (x) lim
   x 0; x   2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.   2
x(2)
x(2 ) ln x 1 Bài 2: π 1 1 1 + Xét tại x
ta có : lim f (x) lim
1 ; lim f (x)lim0. 2 tanx π tanx  π   π  π  x ( ) x ( )   1 2 1 0 x ( ) x ( )   1 2 2 2 2 2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV: H l
ọc để ập nghip
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ π  x  n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 2 π 1 1 1
+ + Xét tại x  
ta có : lim f (x) lim
1 ; lim f (x) lim0 . 2 tanx π tanx  π   π  π  x ( ) x ( )     1 2 1 0 x ( ) x ( )     1 2 2 2 2 2 π  x   n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 2 Bài 3: π 1 1. arctan 2 x y e π 1 π π π 1 π π arctan  arctan (   ) Ta có : 2 x 2 2 lim y lim ee1 2 x 2 2 π
; lim y lim eee . x0x0x0x0  x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố π 1  2. arccot 2 x y e π 1 π π π 1 π π  arccot 0  arccot π Ta có : 2 x 2 2 lim y lim eee 2 x 2 2
; lim y lim eee . x0x0x0x0  x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố Bài 4:   1 arccot ,x 0 1.   y    x a,x   0
+ Dễ thấy hàm số liên tục x   0 . 1 1
+ Xét tại x 0 ta có : lim y lim arc cot 0; lim y lim arc cot  π . x 0x 0    x x 0x 0   x
+ Do lim y lim y nên hàm số gián đoạn tại x 0  không có giá trị nào của a để hàm s ố liên t c ụ trên x 0x 0    . 2    2. x 1,x a y  3
 x 5,x a
+ Dễ thấy hàm số liên tục x   a .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV:
Học để lp nghip
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
__
+ Xét tại x a ta có : 2 2
lim y lim(x 1) a 1 f (a) ; lim y lim(3x 5) 3a 5 . x ax a     xa xa
+ Để hàm số liên tục trên  thì hàm s l ố iên t c ụ tại 2
x a lim y lim y f (a) a 1 3a 5 x a x a    a 4   . a  1
Vậy a 4 hoặc a 1  thì hàm s
ố đã cho liên tục trên  . Bài 5:
1. Khi x 0 ta có : + 4
α(x)  x  x  x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). 2 x + sinx sinx β(x)  e  cosx (e
1) (1cosx)  x (do ta có sinx e
1sinxx 1cos x  ngắt bỏ 2 VCB bậc cao).
Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α(x) khi x 0 .
2. Khi x 0 ta có : + 3 3
α(x)  x  x  x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). 2x + β(x)  cos x 1  . 2
Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α(x) khi x 0 .
3. Khi x 0 ta có : + 3 2 2 2
α(x)  x  sin x sin x x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). + 2 2 2 β(x)  ln 1
  2arctan(x ) 2arctan(x ) 2x     .
Vậy β(x) và α(x) là 2 VCB cùng bậc khi x 0 . 1 1 x 12 2 4. α(x) 1 1
Khi x   ta có x x x limlimlim ( ln(1)  ) x x x β(x) 1  1 2 2 ln(1) x x 2 2 x x
lim (x 1)  . x 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV: H l
ọc để ập nghip
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Vậy α(x) là VCB bậc thấp hơn β(x) khi x   . 3 ( x1) 3   5. α(x) e 1 (x 1) 3 (x1) 3
Khi x 1 ta có : limlimlim ( e
1(x1) ) x 1x 1x 1 β(x) cot(πx / 2)  cot(πx / 2) 2 3(x 1)lim0 (L' Hospital) . x 11  π . 2 sin (πx / 2) 2
Vậy α(x) là VCB bậc cao hơn β(x) khi x 1 . Bài 6: 1. Xét hàm số 5
f (x) x với x 32 x   0
,05 f (x ) f (32) 2. 0 0 1 1 1 Ta có : f (x) .
f (x ) f (32)  . 0 5 4 5 80 x 1
f (31,95) f (x ). x   f (x ) .( 0
,05) 2 1,999375 . 0 0 80 2. Xét hàm số 2x 2
f (x) 3e (1x) với x 0 x
  0,02f (x ) f (0) 2 . 0 0 2x
6e 2(1x) Ta có : f (x)
f (x ) f (0) 2 . 0 2x 2
2 3e (1x)
f (0,02) f (x ). x
  f (x ) 2.0,02 2 2,04 . 0 0
3. Xét hàm số f (x) log x với x 100 x
  1f (x ) f (100) 2. 0 0 1 1 Ta có : f (x)
f (x ) f (100)  . 0 x ln10 100 ln10 1
f (101) f (x ). x   f (x )
.1 2 2,00434 . 0 0 100 ln10 4. 2 Xét hàm số 4 f (x)
với x 0 x
  0,02f (x ) f (0) 1. 2x 0 0 34 1 2 2 1 Ta có : f (x) . .
f (x ) f (0)    . 2 0
4 2 x (2x) 8 1
f (0,02) f (x ). x
  f (x ) .0,02 1 1,0025 . 0 0 8
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV:
Học để lp nghip
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
__ Bài 7:  Ta có : x x 2 x x 2
y x x 2 x (x 2) y  x (lnx 1)  . x 2
y (1) 0  ồ ạ
y (2) không t n t i. Bài 8: 1. 1 1/ a 1 dx f (x) .
dy f (x)dx  . 2 2 2 2 2 a 1(x / a) x a x a
( chú ý vi phân của hàm số là dy , nếu ta chỉ tính y là không có điểm đâu). 2. 1 1 dx f (x) .
dy f (x)dx  . 2 2 a 1 (x / a) a 1 (x / a)   3. 1 1 1 1 1 f (x)
.(ln x a ln x a ) f (x) .     . 2 2 2a
2a x a x a x a dx
dy f (x)dx  . 2 2 x a 2x 1 2 4. 2 x a 1 dx f (x)  
dy f (x)dx  . 2 2 2
xx a x a x a 5. 3 9x
y  3arcsin3x 3x.   3arcsin3x . 2 2 19x 19x
dy f (x)dx 3arcsin3x.dx. Bài 9:
  sin x xcos xsin x d     dx    1. d sin x x cos x sin x Ta có : 2   x x     . 2 3 d(x )   x 2x 2 d(x ) 2xdx2. d(sin x) cos x.dx    cot x . d(cosx)sin x.dx 3 4 6   3. d 4 5 7 (8x 5x 42x )dx 2 5 3 5
(2x x 6x )
4x x 21x . 2 d(x ) 2xdx 2 Bài 10:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV: H l
ọc để ập nghip
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ d2 x Ta có : 2
f (2020x)   f (2020x)  2020 f '(2020x) x    
f (2020x) d(x) 2020 2 2 Đặ t x
t t 2020x x t / 2020f(t)   f (x) . 3 3 2020 2020 Bài 11: 1. y sinx sin x y x
ln y sinx lnx   cos x lnx y x   sinx sinx sinx sinx1y  x cos x lnx   x .cos xln x    x .sin x .  x   2. y cosx cos x y (sin x)
ln y cos xln(sinx)
  sinx.ln(sinx) cos x. y sin x   cosx cos x cosx 12 cosx 1
y (sin x)
sin x.ln(sinx) cos x.(sinx) .ln(sinx)    cos x.(sinx)  .  sinx Bài 12: 2 1 x sin 2 2 2 1. x x x Ta có : x 0   ; mà limlim
0 (thay thế VCB) sin x sin x x 0x 0 sinxx 2 1 x sin xlim
0 (theo nguyên lý kẹp). x0 sin x     2. ln(x 1) lnx ln(x 1) lnx
lim sin(ln(x 1)) sin(lnx)  lim 2cos sin    L x x 2 2 1 1 ln(1) ln(1)
ln(x 1) ln x 1
Khi x   ta có : x x sinsin   . 2 2 2 2x 1
ln(x 1) ln x
L lim cos . x x 2 1
ln(x 1) ln x 1 1 Ta có : 0 cos  , mà lim
0 L 0 (theo nguyên lý kẹp). x 2 x x x
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________www.ede my.vnGV: