Bài tập đạo hàm – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập chuyên đề đạo hàm trong chương trình môn Toán 11, có đáp án và lời giải chi tiết.

Trn Sĩ Tùng Đại s 11
Trang 71
1. Định nghĩa đạo hàm ti mt đim
· Cho hàm s y = f(x) xác định trên khong (a; b) và x
0
Î
(a; b):
xx
fxfx
fx
xx
0
0
0
0
()()
'()lim
®
-
=
-
=
x
y
x
0
lim
D
D
D
®
(Dx = x x
0
, Dy = f(x
0
+ Dx) f(x
0
))
· Nếu hàm s y = f(x) có đạo hàm ti x
0
thì nó liên tc ti đim đó.
2. Ý nghĩa ca đạo hàm
· Ý nghĩa hình hc:
+ f
¢
(x
0
) là h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s y = f(x) ti
(
Mxfx
00
;()
.
+ Khi đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s y = f(x) ti
(
Mxy
00
;
là:
y y
0
= f
¢
(x
0
).(x x
0
)
· Ý nghĩa vt lí:
+ Vn tc tc thi ca chuyn động thng xác định bi phương trình s = s(t) ti thi đim
t
0
là v(t
0
) = s
¢
(t
0
).
+ Cường độ tc thi ca đin lượng Q = Q(t) ti thi đim t
0
là I(t
0
) = Q
¢
(t
0
).
3. Qui tc tính đạo hàm
· (C)¢ = 0 (x)¢ = 1 (x
n
)¢ = n.x
n–1
nN
n
1
æö
Î
ç÷
>
èø
( )
x
x
1
2
¢
=
·
uv uv
()
¢¢¢
±
uv uv vu
()
¢¢¢
=+
uuvvu
v
v
2
¢
æö
¢
=
ç÷
èø
(v ¹ 0)
ku ku
()
¢¢
=
v
v
v
2
1
¢
æö
¢
=-
ç÷
èø
· Đạo hàm ca hàm s hp: Nếu u = g(x) có đạo hàm ti x là u
¢
x
và hàm s y = f(u) có đạo
hàm ti u là y
¢
u
thì hàm s hp y = f(g(x) có đạo hàm ti x là:
xux
yyu
.
¢=¢¢
4. Đạo hàm ca hàm s lượng giác
·
x
x
x
0
sin
lim1
®
=
;
xx
ux
ux
0
sin()
lim1
()
®
=
(vi
xx
ux
0
lim()0
®
=
)
· (sinx)¢ = cosx (cosx)¢ = sinx
( )
x
x
2
1
tan
cos
¢=
( )
x
x
2
1
cot
sin
¢=-
5. Vi phân
·
dydfxfxx
()().
D
=
·
fxxfxfxx
000
()()().
DD
+»
6. Đạo hàm cp cao
·
[ ]
fxfx
''()'()
¢
= ;
[ ]
fxfx
'''()''()
¢
= ;
nn
fxfx
()(1)
()()
-
¢
éù
=
ëû
(n Î N, n ³ 4)
· Ý nghĩa cơ hc:
Gia tc tc thi ca chuyn động s = f(t) ti thi đim t
0
là a(t
0
) = f
¢¢
(t
0
).
CHƯƠNG V
ĐẠO HÀM
Đại s 11 Trn Sĩ Tùng
Trang 72
VN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bng định nghĩa
Để nh đạo m ca m s y = f(x) ti đim x
0
bng định nghĩa ta thc hin các bước:
B1: Gi s
D
x là s gia ca đối s ti x
0
. Tính
D
y = f(x
0
+
D
x) f(x
0
).
B2: Tính
x
y
x
0
lim
D
D
D
®
.
Baøi 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca các hàm s sau ti đim được ch ra:
a) yfxxx
2
()22
==-+
ti x
0
1
=
b)
yfxx
()32
==-
ti x
0
= –3
c)
x
yfx
x
21
()
1
+
==
-
ti x
0
= 2 d)
yfxx
()sin
==
ti x
0
=
6
p
e)
yfxx
3
()== ti x
0
= 1 f)
xx
yfx
x
2
1
()
1
++
==
-
ti x
0
= 0
Baøi 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
fxxx
2
()31
=-+
b)
fxxx
3
()2
=-
c) fxxx
()1,(1)
=+>-
d) fx
x
1
()
23
=
-
e)
fxx
()sin
=
f) fx
x
1
()
cos
=
VN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bng công thc
Để nh đạo m ca m s y = f(x) bng công thc ta s dng các qui tc nh đạo m.
C ý qui tc nh đạo m ca m s hp.
Baøi 1: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a) yxxx
43
1
225
3
=-+-
b)
yxxx
x
2
32
.
3
=-+ c)
yxx
32
(2)(1)
=--
d) yxxx
222
(1)(4)(9)
=---
e)
yxxx
2
(3)(2)
=+-
f)
( )
yx
x
1
11
æö
=+-
ç÷
èø
g) y
x
3
21
=
+
h)
x
y
x
21
13
+
=
-
i)
xx
y
xx
2
2
1
1
+-
=
-+
k)
xx
y
x
2
33
1
-+
=
-
l)
xx
y
x
2
241
3
-+
=
-
m)
x
y
xx
2
2
2
23
=
--
Baøi 2: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a) yxx
24
(1)
=++ b)
yx
25
(12)
=- c)
3211
(2 1)
=-+yxx
d)
25
(2)
=-
yxx
e)
( )
yx
4
2
32=- f) y
xx
22
1
(25)
=
-+
g)
x
y
x
2
3
(1)
(1)
+
=
-
h)
x
y
x
3
21
1
æö
+
=
ç÷
-
èø
i)
3
2
3
2
æö
=-
ç÷
èø
y
x
Baøi 3: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a) yxx
2
252
=-+
b) yxx
3
2
=-+
c)
yxx
=+
d) yxx
2
(2)3
=-+
e) yx
3
(2)
=- f)
( )
yx
3
112=+-
Trn Sĩ Tùng Đại s 11
Trang 73
g)
x
y
x
3
1
=
-
h)
x
y
x
2
41
2
+
=
+
i)
x
y
x
2
4 +
=
Baøi 4: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
x
y
x
2
sin
1cos
æö
=
ç÷
+
èø
b)
yxx
.cos
=
c) yx
3
sin(21)
=+
d)
yx
cot2
= e)
yx
2
sin2=+ f)
yxx
sin2
=+
g)
yx
23
(2sin2)
=+ h)
(
)
yxx
22
sincostan= i)
yxx
23
2sin43cos5
=-
k)
x
y
x
2
1
cos
1
æö
+
=
ç÷
ç÷
-
èø
l)
yxxx
35
21
tan2tan2tan2
35
=++
Baøi 5: Cho n là s nguyên dương. Chng minh rng:
a)
nn
xnxnxnx
1
(sin.cos)'sin.cos(1)
-
=+ b)
nn
xnxnxnx
1
(sin.sin)'.sin.sin(1)
-
=+
c)
nn
xnxnxnx
1
(cos.sin)'.cos.cos(1)
-
=+ d)
nn
xnxnxnx
1
(cos.cos)'.cos.sin(1)
-
=-+
VN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ca hàm s y = f(x)
1. Phương trình tiếp tuyến ti đim M(x
0
, y
0
)
C
()
Î
là: yyfxxx
000
'()()
-=- (*)
2. Viết phương trình tiếp tuyến vi (C), biết tiếp tuyến có h s c k:
+ Gi x
0
là hnh độ ca tiếp đim. Ta có:
fxk
0
()
¢=
(ý nghĩa hình hc ca đạo m)
+ Gii phương trình trên m x
0
, ri m
yfx
00
().
=
+ Viết phương trình tiếp tuyến theo công thc (*)
3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) vi (C), biết (d) đi qua đim A(x
1
, y
1
) cho trước:
+ Gi (x
0
, y
0
) là tiếp đim (vi y
0
= f(x
0
)).
+ Phương trình tiếp tuyến (d):
yyfxxx
000
'()()
-=-
(d) qua A xyyyfxxx
1110010
(,)'()()(1)
Û-=-
+ Gii phương trình (1) vi n là x
0
, ri m
yfx
00
()
= và
fx
0
'().
+ T đó viết phương trình (d) theo công thc (*).
4. Nhc li: Cho (
D
): y = ax + b. Khi đó:
+
d
dka
()()
D
¤¤Þ=
+
d
dk
a
1
()()
D
^Þ=-
Baøi 1: Cho hàm s (C): yfxxx
2
()23.
==-+
Viết phương trình tiếp tuyến vi (C):
a) Ti đim thuc (C) có hoành độ x
0
= 1.
b) Song song vi đường thng 4x 2y + 5 = 0.
c) Vuông góc vi đường thng x + 4y = 0.
d) Vuông góc vi đường phân giác th nht ca góc hp bi các trc ta độ.
Baøi 2: Cho hàm s
xx
yfx
x
2
2
()
1
-+
==
-
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim M(2; 4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến có h s góc k = 1.
Đại s 11 Trn Sĩ Tùng
Trang 74
Baøi 3: Cho hàm s
x
yfx
x
31
()
1
+
==
-
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim A(2; –7).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao đim ca (C) vi trc hoành.
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao đim ca (C) vi trc tung.
d) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến song song vi đường thng
d: yx
1
100
2
=+.
e) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến vuông góc vi đường thng
D: 2x + 2y 5 = 0.
Baøi 4: Cho hàm s (C):
yxx
32
3.
=-
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim I(1, –2).
b) Chng minh rng các tiếp tuyến khác ca đồ th (C) không đi qua I.
Baøi 5: Cho hàm s (C):
yxx
2
1.
=-- Tìm phương trình tiếp tuyến vi (C):
a) Ti đim có hoành độ x
0
=
1
.
2
b) Song song vi đường thng x + 2y = 0.
VN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cp cao
1. Để nh đạo m cp 2, 3, 4, ... ta dùng công thc:
( )
nn
yy
/
()(1)
-
=
2. Để nh đạo m cp n:
·
Tính đạo m cp 1, 2, 3, ..., t đó d đoán công thc đạo m cp n.
·
Dùng phương pháp quy np toán hc để chng minh công thc đúng.
Baøi 1: Cho hàm s
fxxx
()3(1)cos
=+
.
a) Tính
fxfx
'(),''()
b) Tính fff
''(),'',''(1)
2
p
p
æö
ç÷
èø
Baøi 2: Tính đạo hàm ca các hàm s đến cp được ch ra:
a)
yxy
cos,'''
=
b)
yxxxxy
432
52547,''
=-+-+ c)
x
yy
x
3
,''
4
-
=
+
d)
yxxy
2
2,''
=- e)
yxxy
sin,''
=
f)
yxxy
tan,''
=
g)
yxy
23
(1),''
=+ h)
yxxy
63(4)
44,=-+ i)
yy
x
(5)
1
,
1
=
-
Baøi 3: Cho n là s nguyên dương. Chng minh rng:
a)
n
n
n
n
x
x
()
1
1(1)!
1
(1)
+
æö
-
=
ç÷
+
+
èø
b)
n
n
xx
()
.
(sin)sin
2
p
æö
=+
ç÷
èø
c)
n
n
xx
()
.
(cos)cos
2
p
æö
=+
ç÷
èø
Baøi 4: Tính đạo hàm cp n ca các hàm s sau:
a) y
x
1
2
=
+
b) y
xx
2
1
32
=
-+
c)
x
y
x
2
1
=
-
d)
x
y
x
1
1
-
=
+
e)
yx
2
sin
= f)
yxx
44
sincos
=+
Trn Sĩ Tùng Đại s 11
Trang 75
Baøi 5: Chng minh các h thc sau vi các hàm s được ch ra:
a)
yxx
xyyxxy
sin
''2('sin)0
ì
=
í
--+=
î
b)
yxx
yy
2
3
2
''10
ì
ï
=-
í
+=
ï
î
c)
yxx
xyxyy
222
tan
''2()(1)0
ì
=
í
-++=
î
d)
x
y
x
yyy
2
3
4
2(1)''
ì
-
=
ï
í+
ï
¢
=-
î
VN ĐỀ 5: Tính gii hn dng
xx
ux
ux
0
sin()
lim
()
®
Ta s dng các công thc lượng giác để biến đổi và s dng công thc
xx
ux
ux
0
sin()
lim1
()
®
=
(vi
xx
ux
0
lim()0
®
=
)
Baøi 1: Tính các gii hn sau:
a)
x
x
x
0
sin3
lim
sin2
®
b)
x
x
x
2
0
1cos
lim
®
-
c)
x
x
x
0
tan2
lim
sin5
®
d)
x
xx
x
4
cossin
lim
cos2
p
®
-
e)
x
xx
xx
0
1sincos
lim
1sincos
®
+-
--
f)
x
x
x
2
2
1sin
lim
2
p
p
®
-
æö
-
ç÷
èø
g)
x
xx
2
limtan
2
p
p
®
æö
-
ç÷
èø
h)
x
x
x
6
sin
6
lim
3
cos
2
p
p
®
æö
-
ç÷
èø
-
VN ĐỀ 6: Các bài toán khác
Baøi 1: Gii phương trình
fx
'()0
=
vi:
a)
fxxxx
()3cos4sin5
=-+
b)
fxxxx
()cos3sin21
=++-
c)
fxxx
2
()sin2cos
=+ d)
xx
fxx
cos4cos6
()sin
46
=--
e)
x
fxx
3
()1sin()2cos
2
p
p
+
=-++ f)
fxxxxx
()sin33cos33(cos3sin)
=-+-
Baøi 2: Gii phương trình
fxgx
'()()
=
vi:
a)
fxx
gxx
4
()sin3
()sin6
ì
=
í
=
î
b)
fxx
gxxx
3
()sin2
()4cos25sin4
ì
=
í
=-
î
c)
x
fxx
gxxxx
22
2
()2cos
2
()sin
ì
=
ï
í
ï
=-
î
d)
x
fxx
x
gxxx
2
()4cos
2
()8cos32sin
2
ì
=
ï
í
ï
=--
î
Baøi 3: Gii bt phương trình
fxgx
'()'()
>
vi:
a) fxxxgxxx
32
()2,()32
=+-=++ b)
2
()28,()
=--=
fxxxgxx
c)
x
fxxxgxx
2
323
()23,()3
2
=-+=+- d)
fxgxxx
x
3
2
(),()
==-
Đại s 11 Trn Sĩ Tùng
Trang 76
Baøi 4: Xác định m để các bt phương trình sau nghim đúng vi mi x Î R:
a)
mx
fxvôùifxxmx
3
2
'()0()35
3
>=-+-
b)
mxmx
fxvôùifxmx
32
'()0()(1)15
32
<=-++-
Baøi 5: Cho hàm s
32
23.
yxxmx
=-+-
Tìm m để:
a)
'()
fx
bng bình phương ca mt nh thc bc nht.
b)
'()0
fx
³
vi mi x.
Baøi 6: Cho hàm s
32
()(3)2.
32
mxmx
fxmx
=-+--+
Tìm m để:
a)
'()0
fx
<
vi mi x.
b)
'()0
=
fx có hai nghim phân bit cùng du.
c) Trong trường hp
'()0
=
fx có hai nghim, tìm h thc gia hai nghim không ph thuc
vào m.
Trn Sĩ Tùng Đại s 11
Trang 77
BÀI TP ÔN CHƯỜNG V
Bài 1: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a) yxx
32
(4)
=-
b)
yxx
(3)(1)
=+-
c) yxx
6
22
=-+
d) yxx
2
(21)
=-
e)
yxxx
23
(21)(42)
=+- f)
x
y
x
19
1
+
=
+
g)
xx
y
x
2
32
23
-+
=
-
h) y
xx
2
1
2
=
-
i)
22
32
yx
()
=-
Bài 2: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a) yxx
42
37
=-+
b)
yx
2
1
=-
c) yxx
2
32
=--
d)
x
y
x
1
1
+
=
-
e)
x
y
x
2
1
=
-
f)
x
y
x
3
-
=
Bài 3: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a) yxx
3
sin(2)
=-+
b)
yx
tan(cos)
=
c)
xx
y
xx
sin
sin
=+
d)
xx
y
xx
sincos
sincos
+
=
-
e) yxx
2
cot(1)
=-
f) yxx
22
cos(22)
=++
g)
yx
cos2
= h)
yx
32
cot1=+ i)
yxx
22
tan(34)
=+
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ca các hàm s, vi:
a) Cyxx
32
():32
=-+
ti đim
M
(1,2).
--
b)
xx
Cy
x
2
45
():
2
++
=
+
ti đim có hoành độ x
0
0.
=
c)
Cyx
():21
=+
biết h s góc ca tiếp tuyến là k
1
.
3
=
Bài 5: Cho hàm s yxx
32
52
=-+
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th (C)
sao cho tiếp tuyến đó:
a) Song song vi đường thng
yx
31.
=-+
b) Vuông góc vi đường thng yx
1
4.
7
=-
c) Đi qua đim
A
(0;2)
.
Bài 6: a) Cho hàm s
x
fx
x
cos
().
cos2
=
Tính giá tr ca
ff
''.
63
pp
æöæö
+
ç÷ç÷
èøèø
b) Cho hai hàm s
fxxx
44
()sincos
=+ và
gxx
1
()cos4.
4
= So sánh
fx
'()
và
gx
'()
.
Bài 7: Tìm m để
fxxR
()0,
¢
>
, vi:
a) fxxmxx
32
()(1)21.
=+-++
b)
fxxmxxmx
1
()sinsin2sin32
3
=--+
Bài 8: Chng minh rng
fxxR
()0,
¢
>
, vi:
a)
fxxx
()2sin.
=+
b) fxxxxxx
9632
2
()2361.
3
=-+-+-
Bài 9:
a)
| 1/7

Preview text:

Trần Sĩ Tùng Đại số 11 CHƯƠNG V ĐẠO HÀM
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
· Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b)x0 Î (a; b):
f (x) - f (x ) Dy f '(x 0 0 ) = lim = lim
(Dx = x – x0, Dy = f(x0 + Dx) – f(x0)) x®x - Dx®0 Dx 0 x x0
· Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Ý nghĩa của đạo hàm
· Ý nghĩa hình học:
+ f¢ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M (x ; f (x 0 0 )) .
+ Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M (x ; y 0 0 ) là:
y – y0 = f¢ (x0).(x – x0)
· Ý nghĩa vật lí:
+ Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm
t0v(t0) = s¢(t0).
+ Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0I(t0) = Q¢(t0).
3. Qui tắc tính đạo hàm æ nÎ N ö ¢ 1 · (C)¢ = 0 (x)¢ = 1
(xn)¢ = n.xn–1 ç ( x) = è n 1 ÷ > ø 2 x u ¢ æ ö
u¢v - v u ¢
· (u ± v)¢ = u¢ ± v¢
(uv)¢ = u¢v + v¢u ç ÷ = (v ¹ 0) è v ø v2 1 ¢ æ ö v¢ (ku)¢ = ku¢ ç ÷ = - è v ø v2
· Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại xu¢x và hàm số y = f(u) có đạo
hàm tại uy¢u thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: y¢x = y u¢ u . ¢x
4. Đạo hàm của hàm số lượng giác sin x sin u(x) · lim = 1; lim
= 1 (với lim u(x) = 0 ) x®0 x x®x ( ) x®x 0 u x 0 1 1
· (sinx)¢ = cosx
(cosx)¢ = – sinx (tan x)¢ = (cot x)¢ = - 2 cos x 2 sin x 5. Vi phân
· dy = df (x) = f x).Dx
· f (x + Dx) » f (x ) + f x ).Dx 0 0 0
6. Đạo hàm cấp cao
· f ' (x) [ f '(x)]¢ =
; f '''(x) [ f ''(x)]¢ = ; (n) (n f x f 1) ( ) - ¢ é (x)ù = ë û (n Î N, n ³ 4)
· Ý nghĩa cơ học:
Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0a(t0) = f¢¢(t0). Trang 71 Đại số 11 Trần Sĩ Tùng
VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước:
B1: Giả sử Dx là số gia của đối số tại x0. Tính Dy = f(x0 + Dx) – f(x0). Dy B2: Tính lim . Dx®0 Dx
Baøi 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f x = x2
( ) 2 - x + 2 tại x0 =1 b) y = f (x) = 3-2x tại x0 = –3 2x +1 p
c) y = f (x) = tại x = ( ) = sin tại x x -1 0 = 2 d) y f x x 0 = 6 x2 + x +1 e) y = f x 3 ( ) = x tại x0 = 1
f) y = f (x) = tại x x -1 0 = 0
Baøi 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: a) f x = x2 ( ) - 3x +1 b) f x = x3 ( ) - 2x
c) f (x) = x +1, (x > -1) 1 1 d) f (x) =
e) f (x) = sin x f) f (x) = 2x - 3 cos x
VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) bằng công thức ta sử dụng các qui tắc tính đạo hàm.
Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp.
Baøi 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 3 2
a) y = 2x4 - x3 + 2 x - 5 b) y = - x + x x. 3 2
c) y = (x - 2)(1- x ) 3 x2 3 æ 1 ö d) y = x2 - x2 - x2 ( 1)(
4)( - 9) e) y = x2 ( + 3x)(2 - x) f) y = ( x + ) 1 ç -1÷ è x ø 3 2x +1 1+ x - x2 g) y = h) y = i) y = 2x +1 1- 3x 1- x + x2 x2 - 3x + 3 x2 2 - 4x +1 2x2 k) y = l) y = m) y = x -1 x - 3 x2 - 2x - 3
Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = x2 + x 4 ( +1) b) y = - x2 5 (1 2 ) c) 3 2 11
y = (x - 2 x +1) 4 1 d) 2 5
y = (x - 2x) e) y = ( - x2 3 2 ) f) y = (x2 - 2x 2 + 5) (x 2 +1) æ x 3 2 +1ö 3 æ 3 ö g) y = h) y = ç ÷ i) y = 2 - ç ÷ (x 3 -1) è x -1 ø 2 è x ø
Baøi 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x2 2 - 5x + 2
b) y = x3 - x + 2
c) y = x + x 3 d) y = x - x2 ( 2) + 3 e) y = x 3 ( - 2)
f) y = (1+ 1- 2x ) Trang 72 Trần Sĩ Tùng Đại số 11 x3 4x +1 x2 4 + g) y = h) y = i) y = x -1 x2 + 2 x
Baøi 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: æ x 2 sin ö a) y = 3 ç
b) y = x.cos x
c) y = sin (2x +1) è1 cos x ÷ + ø d) y = cot 2x e) y = + x2 sin 2
f) y = sin x + 2x g) y 2 = + x 3 (2 sin 2 ) h) y = ( 2 x 2 sin cos tan x) i) y 2 = x 3 2sin 4 - 3cos 5x æ ö 2 x +1 2 1 k) y = cos ç ÷ 3 5 = tan 2 + tan 2 + tan 2 ç l) y x x x x 1÷ - è ø 3 5
Baøi 5: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: a) n n x nx n 1 (sin .cos )' sin - =
x.cos(n +1)x b) n n x nx n 1 (sin .sin )' .sin - =
x.sin(n +1)x c) n n x nx n 1 (cos .sin )' .cos - =
x.cos(n +1)x d) n n x nx n 1 (cos .cos )' .cos - = -
x.sin(n +1)x
VẤN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x)
1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) Î C
( ) là: y - y = f '(x )(x - x 0 0 0 ) (*)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k:
+ Gọi x0 là hồnh độ của tiếp điểm. Ta có: f x ) = k 0
(ý nghĩa hình học của đạo hàm)
+ Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y = f (x 0 0 ).
+ Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*)
3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước:
+ Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)).
+ Phương trình tiếp tuyến (d): y - y = f '(x )(x - x 0 0 0 )
(d) qua A(x , y ) Û y - y = f '(x ) (x - x 1 1 1 0 0 1 0 ) (1)
+ Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y = f (x 0
0 ) và f '(x0 ).
+ Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*).
4. Nhắc lại: Cho (D): y = ax + b. Khi đó: 1
+ (d) ¤ (D) Þ kd = a
+ (d) ^ (D) Þ kd = - a
Baøi 1: Cho hàm số (C): y = f x = x2 ( )
- 2x + 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = 1.
b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0.
c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0.
d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. - x + x2 2
Baøi 2: Cho hàm số y = f (x) = (C). x -1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1. Trang 73 Đại số 11 Trần Sĩ Tùng 3x +1
Baøi 3: Cho hàm số y = f (x) = (C). 1- x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 1
d: y = x +100 . 2
e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng D: 2x + 2y – 5 = 0.
Baøi 4: Cho hàm số (C): y = x3 - x2 3 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2).
b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I.
Baøi 5: Cho hàm số (C): y = - x - x2 1
. Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): 1
a) Tại điểm có hoành độ x0 = . 2
b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0.
VẤN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cấp cao /
1. Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dùng công thức: (n) ( (n y y 1) - = )
2. Để tính đạo hàm cấp n:
· Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
· Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.
Baøi 1: Cho hàm số f (x) = 3(x +1)cos x . æ p ö
a) Tính f '(x), f ' (x)
b) Tính f ' (p ), f ' ç ÷, f ' (1) è 2 ø
Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra: x - 3
a) y = cos x, y '''
b) y = x4 - x3 + x2 5 2
5 - 4x + 7, y '' c) y = , y '' x + 4 d) y = x - x2 2 , y ''
e) y = x sin x, y''
f) y = x tan x, y'' 1 g) y = x2 3 ( +1) , y ''
h) y = x6 - x3 + y(4) 4 4, i) y = , y(5) 1- x
Baøi 3: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: (n) n æ 1 ö ( 1 - ) n! æ p ö æ p ö a) = ( ) . ( ) . ç ÷ b) n n
(sin x) = sin ç x + c) n n
(cos x) = cosç x + n ÷ ÷ è1+ x ø (1+ x 1 ) + è 2 ø è 2 ø
Baøi 4: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: 1 1 x a) y = b) y = c) y = x + 2 x2 - 3x + 2 x2 -1 1- x d) y = e) y 2 = sin x f) y 4 = x 4 sin + cos x 1+ x Trang 74 Trần Sĩ Tùng Đại số 11
Baøi 5: Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra:
ìy = x sin x ì 2 ï a) í
b) y = 2x - x í
îxy ' - 2(y '- sin x) + xy = 0 ïîy3y' +1 = 0 ì ìy x - 3 = x tan x ïy = c) í d) í x + 4
îx2y ' - 2(x2 + y2 )(1+ y) = 0
ïî2y 2¢ = (y -1)y'' sin u(x)
VẤN ĐỀ 5: Tính giới hạn dạng lim x®x ( ) 0 u x
Ta sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi và sử dụng công thức sin u(x) lim
= 1 (với lim u(x) = 0 ) x®x ( ) x®x 0 u x 0
Baøi 1: Tính các giới hạn sau: sin 3x 1- cos x tan 2x cos x - sin x a) lim b) lim c) lim d) lim x®0 sin 2x x® x2 0 x®0 sin 5x p cos2x x® 4 æ p ö 1+ sin x - cos x 1 sinç x - sin x æ p ö - ÷ e) lim f) lim g) lim è 6
ç - x ÷ tan x h) lim ø
x®0 1- sin x - cos x p 2 p è 2 ø x p ® æ p ö x® x® 3 2 ç - x 2 6 - cos x 2 ÷ è ø 2
VẤN ĐỀ 6: Các bài toán khác
Baøi 1: Giải phương trình f '(x) = 0 với:
a) f (x) = 3cos x - 4sin x + 5x
b) f (x) = cos x + 3 sin x + 2x -1 cos 4x cos6x c) f x 2
( ) = sin x + 2 cos x
d) f (x) = sin x - - 4 6 3p + x
e) f (x) = 1- sin(p + x) + 2 cos
f) f (x) = sin 3x - 3 cos3x + 3(cos x - 3 sin x) 2
Baøi 2: Giải phương trình f '(x) = g(x) với: ì 4 ì 3
a) f (x) = sin 3x í
b) f (x) = sin 2x í
îg(x) = sin 6x
îg(x) = 4 cos2x - 5sin 4x ì ì 2 x 2 2 x
ï f (x) = 2x cos
f (x) = 4x cos ï c) í 2 d) 2 í ï x
îg(x) = x - x2 sin x
ïg(x) = 8cos - 3- 2xsin x î 2
Baøi 3: Giải bất phương trình f '(x) > g'(x) với:
a) f x = x3 + x - g x = x2 ( ) 2, ( ) 3 + x + 2 b) 2
f (x) = x - 2x -8, g(x) = x 3 2 3 x2 2
c) f (x) = 2x - x + 3, g(x) = x + - 3
d) f (x) = , g(x) = x - x3 2 x Trang 75 Đại số 11 Trần Sĩ Tùng
Baøi 4: Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î R: mx3 a) f x > vôùi f x = - x2 '( ) 0 ( ) 3 + mx - 5 3 mx3 mx2 b) f '(x) < 0 vôùi f (x) = - + (m +1)x -15 3 2
Baøi 5: Cho hàm số 3 2
y = x - 2x + mx - 3. Tìm m để:
a) f '(x) bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất.
b) f '(x) ³ 0 với mọi x. 3 2 Baøi 6: mx mx
Cho hàm số f (x) = - +
- (3- m)x + 2. Tìm m để: 3 2
a) f '(x) < 0 với mọi x.
b) f '(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
c) Trong trường hợp f '(x) = 0 có hai nghiệm, tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m. Trang 76 Trần Sĩ Tùng Đại số 11
BÀI TẬP ÔN CHƯỜNG V
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = x3 x2 ( - 4)
b) y = (x + 3)(x -1)
c) y = x6 - 2 x + 2 1+ 9x d) y = x x2 (2 -1) e) y = x2 + x3 (2 1)(4 - 2x) f) y = x +1 x2 - 3x + 2 1 g) y = h) y = i) 2 2 y = 3 ( - 2x ) 2x - 3 x2 - 2x
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = x4 - x2 3 + 7 b) y = - x2 1
c) y = x2 - 3x - 2 1+ x x x - 3 d) y = e) y = f) y = 1- x - x2 1 x
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: sin x x a) y = x3 sin( - x + 2)
b) y = tan (cos x) c) y = + x sin x sin x + cos x d) y = e) y = x x2 cot( -1) f) y 2 = x2 cos ( + 2x + 2) sin x - cos x g) y = cos2x h) y 3 = + x2 cot 1 i) y 2 = x2 tan (3 + 4x)
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của các hàm số, với:
a) C y = x3 - x2 ( ) :
3 + 2 tại điểm M(-1, 2 - ). x2 + 4x + 5 b) C ( ) : y =
tại điểm có hoành độ x = x + 2 0 0. 1 c) C
( ) : y = 2x +1 biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = . 3
Bài 5: Cho hàm số y = x3 - x2
5 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó:
a) Song song với đường thẳng y = -3x +1. 1
b) Vuông góc với đường thẳng y = x - 4. 7
c) Đi qua điểm A(0;2) . cos x æ p ö æ p ö
Bài 6: a) Cho hàm số f (x) =
. Tính giá trị của f 'ç ÷ + f 'ç ÷. cos2x è 6 ø è 3 ø 1
b) Cho hai hàm số f x 4 = x 4 ( ) sin
+ cos x g(x) = cos 4x. So sánh f '(x) và g'(x) . 4
Bài 7: Tìm m để f ¢(x) > 0, "x Î R , với: 1
a) f x = x3 + m - x2 ( ) ( 1) + 2x +1.
b) f (x) = sin x - m sin 2x - sin 3x + 2mx 3
Bài 8: Chứng minh rằng f ¢(x) > 0, x " Î R , với: 2
a) f (x) = 2x + sin x.
b) f (x) = x9 - x6 + 2x3 - 3x2 + 6x -1. 3 Bài 9: a) Trang 77