BT Chương 7 NHÓM 3
Bài 7.1
1. Theo phương pháp định phí toàn bộ:
Giá bán sp = chi phí nền + chi phí tăng thêm chi phí nền
= chi phí NVLTT+ chi phí NCTT + chi phí SXC
= 8.000 + 12.000 + 3.000 + 100.000.000/20.000 = 28.000đ/sp
Mức hoàn vốn mong muốn = T+ng vốn đ,u tư/Số năm hoàn vốn
= 400.000.000 / 8 = 50.000.000
vị)
= [50.000.000+(2.000 x 20.000) + 150.000.000] / 20.000 x 28.000= 0.4286 hay 42.86%
Gía bán đơn vị sản phẩm = CP nền x (1+ tỷ lệ cp tăng thêm)
= 28.000 x (1+ 42.86%) = 40.000 đ/sp
Vậy theo phương pháp định phí toàn bộ thì 1 sản phẩm X giá bán 40.000đ/sp
2. Theo giá phí trực tiếp:
Giá bán sp = cp nền + cp tăng thêm
Chi phí nền = Biến phí = BPnltt + BPnctt + BPsxc + BPnsx
= 8.000 + 12.000 + 3.000 + 2.000 = 25.000 đ/sp
Mức hoàn vốn mong muốn= T+ng vốn đ,u / Số năm hoàn vốn = 400.000.000/ 8 =
50.000.000
Tỷ lệ chi phí tăng thêm = (Mức lãi mong muốn + t+ng định phí / (Sản lượng SP x CP nền đơn
vị)
= [50.000.000+(100.000.000+150.000.000] / 20.000 x 25.000 = 0,6 hay 60%
40.000đ/sp
Kết quả:
Vậy theo 2 phương pháp định phí toàn bộ biến phí trực tiếp thì giá bán 1 sản phẩm X bằng
nhau (40.000đ/sp). Trong đó chi phí nền của phương pháp định phí toàn bộ lớn hơn chi phí
nền của phương pháp biến phí trực tiếp (28.000 đ/sp > 25.000 đ/sp)
Bài 7.2
* Phương pháp toàn bộ
Chi phí nền cho 1 sản phẩm A: 63.000
Chi phí NVLTT:30.000
Chi phí nhân công trực tiếp: 15.000
Chi phí sản xuất chung (khả biến bất biến): 18.000
Xác định số tiền tăng thêm:
Tỷ lệ số tiền tăng thêm:
(20.000.000 + 28.000.000+ 5.000.000.000 * 15%)/ 1.260.000.000 = 63,4%
Bài 7.3
Dữ liệu đã cho:
T+ng số sản phẩm: 1.000 sản phẩm
T+ng chi phí sản xuất tiêu thụ chia thành định phí biến phí.
1. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm với tỷ lệ phân bổ cố định cộng thêm vào chi phí
gốc 60%, 70% 80%.
Bước 1: Tính t+ng chi phí sản xuất tiêu thụ
T+ng chi phí gồm:
Định phí: 515.000.000
Biến phí: 1.555.000.000
T+ng chi phí sản xuất tiêu thụ = Định phí + Biến phí
515.000.000 + 1.555.000.000 =2.070.000.000
Bước 2: Tính chi phí sản xuất 1 sản phẩm
Chi phí sản xuất 1 sản phẩm:
T+ng chi phí/số lượng sản phẩm = 2.070.000.000/1.000= 2.070.000
Bước 3: Tính giá bán với các tỷ lệ 60%, 70%, 80%
Công thức tính giá bán:
Giá bán: chi phí sản xuất/ sản phẩm x (1 + T1 )
Tỷ l60%:
2.070.000 x (1 + 0,6)= 3.312.000
Tỷ l70%:
2.070.000 x (1 + 0,7) = 3.519.000
Tỷ l80%:
2.070.000 x (1 + 0,8) = 3.726.000
Kết quả câu 1:
Tỷ lệ cộng thêm Giá bán/sản phẩm
60% 3.312.000
70% 3.519.000
80% 3.726.000
2. Định giá bán sản phẩm dựa vào biến phí với tỷ lệ tương tự
Bước 1: Tính biến phí 1 sản phẩm
Biến phí/sản phẩm đã cho 1.555.000 (t+ng biến phí) / 1.000 sản phẩm = 1.555.000
Bước 2: Tính giá bán với các tỷ lệ 60%, 70%, 80%
Công thức tính giá bán:
Biến phí/ sản phẩm x (1+T1)
Tỷ l60%:
1.555.000 x (1+0,6)= 2.488.000
Tỷ l70%:
1.555.000 x (1+0,7) = 2.643.500
Tỷ l80%:
1.555.000 x (1+0,8)= 2.799.000
Kết quả câu 2:
Tỷ lệ cộng thêm Giá bán/sản phẩm
60% 2.488.000
70% 2.643.500
80% 2.799.000
Tóm tắt kết quả:
Tỷ lệ cộng thêm Giá bán (theo chi phí gốc) Giá bán (theo biến phí)
60% 3.312.000 2.488.000
70% 3.519.000 2.643.500
80% 3.726.000 2.799.000
Bài 7.4
* nh t+ng chi phí sản xuất một sản phẩm:
Chi phí trực tiếp:
* Tiền lương phụ cấp: 348.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 174.000 VNĐ/sản phẩm
* Chi phí vật liệu trực tiếp: 400.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 200.000 VNĐ/sản phẩm
Chi phí gián tiếp:
Chi phí khác: 120.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 60.000 VNĐ/sản phẩm
Chi phí đặt hàng, bảo quản: 204.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 102.000 VNĐ/sản phẩm
* T+ng chi phí sản xuất một sản phẩm: 174.000 + 200.000 + 60.000 + 102.000 = 536.000
VNĐ
* nh chi phí lao động trực tiếp cho một sản phẩm:
Chi phí lao động trực tiếp/sản phẩm = 7.000 VNĐ/giờ x 4 giờ/sản phẩm = 28.000 VNĐ/sản
phẩm
* nh giá thành sản phẩm:
Giá thành sản phẩm = T+ng chi phí sản xuất + Chi phí lao động trực tiếp = 536.000 + 28.000
= 564.000 VNĐ
* nh lợi nhuận mong muốn trên một sản phẩm:
Lợi nhuận mong muốn/sản phẩm = Giá thành sản phẩm x Tỷ lệ lợi nhuận mong muốn =
564.000 x 15% = 84.600 VNĐ
* nh giá bán sản phẩm:
* Giá bán sản phẩm = Giá thành sản phẩm + Lợi nhuận mong muốn = 564.000 + 84.600 =
648.600 V
Kết luận:
Để đạt được lợi nhuận mong muốn 15%, công ty Đại Lâm nên bán mỗi sản phẩm dịch vụ với
giá 648.600 VNĐ.
Bài 7.5:
1. T3: + Tông BP = 11X + 10% PX = 130.000
X = 130.000 / (11 + 0,1P) (1)
PX = 200.000 (2)
Giải (1) (2) P = 20 USD X = 10.000
T4: + Công BP = 11X + 10% PX = 154.200
X = 154.200 / (11 + 0,1P) (1)
PX = 222.000 (2)
Giải (1) (2) P = 18,5 USD X = 12.000
2. Gọi X số SP tăng thêm sau hoán đ+i.
SDAP tạo vốn chính PT tăng thêm.
B’ = (10% + 2%) x B+11 = 13,4
SDAP = (P - b) X’ = 35.640
X’ = 5400
Xn = a / (P - b) =( 39x200 )/ (20 - 13) = 5600 SP
Số SP bán trong tháng 5 = 5600 + 5400 = 11.000
3. (P - b )/ P = 30% (→) (20 - b )/ 20 = 0,3 b = 14
P’ = 20 x (1 + 5%) = 21
P’ = 14 x (1 - 10%) = 12,6
=> PX = = 223.000
Bài 7.6:
ROI=
li nhun
vốn đu tư
x100=30%
=>
linhun
1.000.000
x100=30%
=>lợi nhuận= 300.000 USD
Tỷ lệ STTT=
TổngCP bt biến+mc hv môngmun
Tổng CP nn
x100
=> a =T+ng Cp nền theo PPTTx tỷ lệ STTT-Pr
= 3.200.000x1,5-300.000
=4.500.00USD
DT=bX+a+Pr
=3.200.000+4.500.000+300.000
=8.000.000 USD
1. Báo cáo theo thu nhập trực tiếp
Doanh thu 8.000.000 100%
Biến phí 3.200.000 40%
Số đảm phí 4.800.000 60%
Định phí 4.500.000
Lợi nhuận 300.000
PXh=
a
t SDDP
=
4.500 .000
0,6
=7.500.000
2.
Th=
12 xPXh
PX
=
12 x7.500 .000
8.000.000
=11,25
OL =
SDDP
Pr
=
4.800 .000
300.000
=16
Vập khi DT thay đ+i 1% thì Pr sẽ thay đ+i 16%
=>DT ng 10% thì Pr tăng 160%
=>
Pr =1,6x300.000 = 480.000
Pr2= Pr1+
Pr = 300.000+480.000 = 780.000
ROI’=
P r
'
vốn ĐT
=
780.000
1000.000
= 78%
3. PX* =
a+Pr
¿
0,6
=>Pr*= PX*x0,6-a
=9.000.000 x 0,6-4.500.000 = 900.000
=>Pr sau thuế = Pr trước thuế x(1-20%) = 900.000 x (1-20%) = 720.000
Bài 7.7
1. Tỷ s
BP =
BP
DT
= 55%
DT =
550.000.000
0,55
= 1.000.000.000đ
BPSX = 550.000.000 * 75% = 412.500.000đ
BP ngoài SX = 550.000.000 412.500.000 = 137.500.000đ
Tỷ s
SDAT =
SDAT
DT
= 40%
SDAT = 40% DT = 40% * 1.000.000.000 = 400.000.000đ
DT
h
= 1.000.000.000 400.000.000 = 600.000.000đ
SDĐP = DT BP = 1.000.000.000 550.000.000 = 450.000.000đ
a = DT * tỷ
h
s
SDĐP = 600.000.000 * 0,45 = 270.000.000đ
Tỷ s
số tiền tăng thêm =
CPngo `a i SX+Pr
T
´
ô ngCP n
`
ê n
=
DT GV
GV
= 60%
GV =
DT
1,6
=
1.000.000 .000
1,6
= 625.000.000
Lợi nhuâ s
n = SDĐP a = 450.000.000 270.000.000 = 180.000.000đ
ĐP SXC = GV BPSX = 625.000.000 412.500.000 = 212.500.000đ
ĐP ngoài SX = a ĐP SXC = 270.000.000 212.500.000 = 57.500.000đ
CP ngoài SX = BP ngoài SX + ĐP ngoài SX
= 1.375.500.000 + 57.500.000
= 195.000.000đ
BO CO KQHĐKD THEO PHƯƠNG PHP TO"N
$
1. Doanh thu 1.000.000.000đ
2. CPSX của hàng tiêu thụ 550.000.000đ
- BPSX
412.500.000đ
- ĐPSX
137.500.000đ
3. Gía vốn 625.000.000đ
4. Lãi
s
p 375.000.000đ
5. CP ngoài SX 195.000.000đ
- BP ngoài SX
137.500.000đ
- ĐP ngoài SX
57.500.000đ
6. Lợi nhuâ
s
n 180.000.000đ
2. P =
PX
X
=
1.000.000 .000
5000
= 200.000 đ/sp
b =
bX
X
=
550.000.000
5000
= 110.000 đ/sp
Bài 7.8
1. Tỷ
s
biến phí =
Bi
´
ên ph,
Doanhthu
= 55% => Doanh thu =
550.000.000
55 %
= 1.000.000.000
PX
h
=
a
T
´y l
´
ê SDĐP
=> a = PXh x (100%-55%) = 600.000.000 x 45% = 270.000.000
Tỷ
s
STTT =
DT GV
GV
= 60% => GV =
DT
(1+60 %)
=
1.000.000 .000
(1+60 %)
= 625.000.000
Định phí SXC = GV - Biến phí SXC = 625.000.000 0,75 x 550.000.000
= 212.500.000
Định phí ngoài sx = a Định phí SXC = 270.000.000 212.500.000
= 57.500.000
Chi phí quản lt ngoài sx = Định phí ngoài sx + Biến phí ngoài sx
= 57.500.000 + (100% - 75%) x 550.000.000
= 195.000.000
BO CO THU NHÂ
$P THEO PHƯƠNG PHP TO"N
$
Chu tiêu Số tiền
1. Doanh thu 1.000.000.000
2. Giá vốn 625.000.000
3. Cp ngoài sx 195.000.000
4. Lợi nhuâ
s
n 180.000.000
5. Lãi
s
p 375.000.000
2. Mức sản lượng 5000sp về trước
P =
PX
X
=
1.000.000 .000
5.000
= 200.000
b =
bX
X
=
550.000.000
5.000
= 110.000
Mức sản lượng tv 5.001sp đến 7.000sp
b’ = 110.000 + 10% x 200.000 = 130.000 đ/sp
Mức sản lượng tv sau 7.000sp
b’ = 110.000 + 0,2 x 200.000 = 150.000 đ/sp
Lợi nhuâ
s
n trước thuế =
ln sauthuế
125 %
=
296.250.000
125 %
= 395.000.000
Ph,n lợi nhuâ
s
n tăng thêm = 395.000.000 180.000.000 = 215.000.000
Do định phí không đ+i SDĐP tăng thêm cwng chính lợi nhuâ
s
n tăng thêm
=> (P - b ’) x (7.000 - 5.000) + (P - b ’) x (X -–7.000) = 215.000.000
1 2
<=> (200.000 130.000) x (7.000 5.000) + (200.000 150.000) x (X - 7.000) =
215.000.000
<=> X = 8.500 sp
s
y sản phẩm c,n tiêu thụ 8.500 sp
Bài 7.9:
1)Tỷ lệ Biến phí=
Biến ph,
Doanhthu
=40%
=>Doanh thu=
510.000.000
40 %
=1.275.000.000đ
Biến phí sản xuất = 510.000.000*87.5% = 446.250.000đ
Biến phí ngoài sản xuất = 510.000.000 - 446.250.000 = 63.750.000đ
Tỷ lệ STTT=
Chi ph, ngoàisn xut +Pr
Tổng chi ph, nn
=
DT GV
GV
=50%
=>GV=
DT
1.5
=
1.275.000 .000
1.5
=850.000.000đ
T+ng định phí=T+ng vốn-T+ng chi phí khả biến
=637.500.000-510.000.000
=127.500.000đ
ROI=
Lợi nhun
Vnđu tư
*100=30%
=>
Lợi nhun
637.500.000
*100=30%
=>Lợi nhuận=191.250.000đ
SDĐP=Doanh thu- Biến phí=1.275.000.000-510.000.000
=765.000.000đ
=>a=SDĐP-Lợi nhuận
=765.000.000-191.250.000
=573.750.000đ
ĐP SXC = GV- BP SX = 850.000.000 - 446.250.000 = 403.750.000đ
ĐP NSX =a - ĐP SXC = 573.750.000 - 403.750.000 = 170.000.000đ
Chi phí ngoài sản xuất=Biến phí ngoài SX+Định phí ngoài
SX=63.750.000+170.000.000=233.750.000đ
BO CO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO PHƯƠNG PHP TO"N
BỘ
1.Doanh thu 1.275.000.000đ
2.CPSX của hàng tiêu thụ 510.000.000đ
- Biến phí sản xuất 446.250.000đ
-Định phí sản xuất 63.750.000đ
3.Gía vốn 850.000.000đ
4.Lãi gộp(Lợi nhuận gộp) 425.000.000đ
5.Chi phí ngoài sản xuất 233.750.000đ
-- Biến phí sản xuất 63.750.000đ
-Định phí sản xuất 170.000.000đ
6.Lợi nhuận 191.250.000đ
2)Tỷ lệ hoàn vốn đ,u tư=30%
Chi phí vốn=Vốn đ,u tư*Tỷ suất Chi phí vốn=637.500.000*12%=76.500.000đ
Lợi tức còn lại RI=Lợi nhuận-Chi phí vốn=191.250.000-76.500.000
=114.750.000đ

Preview text:

BT Chương 7 NHÓM 3 Bài 7.1
1. Theo phương pháp định phí toàn bộ:
Giá bán sp = chi phí nền + chi phí tăng thêm – chi phí nền
= chi phí NVLTT+ chi phí NCTT + chi phí SXC
= 8.000 + 12.000 + 3.000 + 100.000.000/20.000 = 28.000đ/sp
Mức hoàn vốn mong muốn = T+ng vốn đ,u tư/Số năm hoàn vốn = 400.000.000 / 8 = 50.000.000
Tỷ lệ chi phí tăng thêm = (Mức lãi mong muốn + CP thời kỳ) / (Sản lượng SP x CP nền đơn vị)
= [50.000.000+(2.000 x 20.000) + 150.000.000] / 20.000 x 28.000= 0.4286 hay 42.86%
Gía bán đơn vị sản phẩm = CP nền x (1+ tỷ lệ cp tăng thêm)
= 28.000 x (1+ 42.86%) = 40.000 đ/sp
Vậy theo phương pháp định phí toàn bộ thì 1 sản phẩm X có giá bán là 40.000đ/sp
2. Theo giá phí trực tiếp:
Giá bán sp = cp nền + cp tăng thêm
Chi phí nền = Biến phí = BPnltt + BPnctt + BPsxc + BPnsx
= 8.000 + 12.000 + 3.000 + 2.000 = 25.000 đ/sp
Mức hoàn vốn mong muốn= T+ng vốn đ,u tư / Số năm hoàn vốn = 400.000.000/ 8 = 50.000.000
Tỷ lệ chi phí tăng thêm = (Mức lãi mong muốn + t+ng định phí / (Sản lượng SP x CP nền đơn vị)
= [50.000.000+(100.000.000+150.000.000] / 20.000 x 25.000 = 0,6 hay 60%
Giá bán đơn vị sản phẩm = CP nền x (1+ tỷ lệ cp tăng thêm) = 25.000 x (1+ 60%) = 40.000đ/sp Kết quả:
Vậy theo 2 phương pháp định phí toàn bộ và biến phí trực tiếp thì giá bán 1 sản phẩm X bằng
nhau (40.000đ/sp). Trong đó chi phí nền của phương pháp định phí toàn bộ lớn hơn chi phí
nền của phương pháp biến phí trực tiếp (28.000 đ/sp > 25.000 đ/sp) Bài 7.2
* Phương pháp toàn bộ
Chi phí nền cho 1 sản phẩm A: 63.000 Chi phí NVLTT:30.000
Chi phí nhân công trực tiếp: 15.000
Chi phí sản xuất chung (khả biến và bất biến): 18.000
Xác định số tiền tăng thêm:
Tỷ lệ số tiền tăng thêm:
(20.000.000 + 28.000.000+ 5.000.000.000 * 15%)/ 1.260.000.000 = 63,4% Bài 7.3 Dữ liệu đã cho:
• T+ng số sản phẩm: 1.000 sản phẩm
• T+ng chi phí sản xuất và tiêu thụ chia thành định phí và biến phí.
1. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm với tỷ lệ phân bổ cố định cộng thêm vào chi phí gốc 60%, 70% và 80%.
Bước 1: Tính t+ng chi phí sản xuất và tiêu thụ T+ng chi phí gồm: • Định phí: 515.000.000
• Biến phí: 1.555.000.000
T+ng chi phí sản xuất và tiêu thụ = Định phí + Biến phí
515.000.000 + 1.555.000.000 =2.070.000.000
Bước 2: Tính chi phí sản xuất 1 sản phẩm
• Chi phí sản xuất 1 sản phẩm:
T+ng chi phí/số lượng sản phẩm = 2.070.000.000/1.000= 2.070.000
Bước 3: Tính giá bán với các tỷ lệ 60%, 70%, 80% Công thức tính giá bán:
Giá bán: chi phí sản xuất/ sản phẩm x (1 + T1 ) • Tỷ lệ 60%:
2.070.000 x (1 + 0,6)= 3.312.000 • Tỷ lệ 70%:
2.070.000 x (1 + 0,7) = 3.519.000 • Tỷ lệ 80%:
2.070.000 x (1 + 0,8) = 3.726.000 Kết quả câu 1:
Tỷ lệ cộng thêm Giá bán/sản phẩm 60% 3.312.000 70% 3.519.000 80% 3.726.000
2. Định giá bán sản phẩm dựa vào biến phí với tỷ lệ tương tự
Bước 1: Tính biến phí 1 sản phẩm
Biến phí/sản phẩm đã cho là 1.555.000 (t+ng biến phí) / 1.000 sản phẩm = 1.555.000
Bước 2: Tính giá bán với các tỷ lệ 60%, 70%, 80% Công thức tính giá bán:
Biến phí/ sản phẩm x (1+T1) • Tỷ lệ 60%: 1.555.000 x (1+0,6)= 2.488.000 • Tỷ lệ 70%:
1.555.000 x (1+0,7) = 2.643.500 • Tỷ lệ 80%: 1.555.000 x (1+0,8)= 2.799.000 Kết quả câu 2:
Tỷ lệ cộng thêm Giá bán/sản phẩm 60% 2.488.000 70% 2.643.500 80% 2.799.000 Tóm tắt kết quả:
Tỷ lệ cộng thêm Giá bán (theo chi phí gốc) Giá bán (theo biến phí) 60% 3.312.000 2.488.000 70% 3.519.000 2.643.500 80% 3.726.000 2.799.000 Bài 7.4
* Tính t+ng chi phí sản xuất một sản phẩm: Chi phí trực tiếp:
* Tiền lương và phụ cấp: 348.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 174.000 VNĐ/sản phẩm
* Chi phí vật liệu trực tiếp: 400.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 200.000 VNĐ/sản phẩm Chi phí gián tiếp:
Chi phí khác: 120.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 60.000 VNĐ/sản phẩm
Chi phí đặt hàng, bảo quản: 204.000.000 VNĐ / 2.000 sản phẩm = 102.000 VNĐ/sản phẩm
* T+ng chi phí sản xuất một sản phẩm: 174.000 + 200.000 + 60.000 + 102.000 = 536.000 VNĐ
* Tính chi phí lao động trực tiếp cho một sản phẩm:
Chi phí lao động trực tiếp/sản phẩm = 7.000 VNĐ/giờ x 4 giờ/sản phẩm = 28.000 VNĐ/sản phẩm
* Tính giá thành sản phẩm:
Giá thành sản phẩm = T+ng chi phí sản xuất + Chi phí lao động trực tiếp = 536.000 + 28.000 = 564.000 VNĐ
* Tính lợi nhuận mong muốn trên một sản phẩm:
Lợi nhuận mong muốn/sản phẩm = Giá thành sản phẩm x Tỷ lệ lợi nhuận mong muốn = 564.000 x 15% = 84.600 VNĐ
* Tính giá bán sản phẩm:
* Giá bán sản phẩm = Giá thành sản phẩm + Lợi nhuận mong muốn = 564.000 + 84.600 = 648.600 VNĐ Kết luận:
Để đạt được lợi nhuận mong muốn 15%, công ty Đại Lâm nên bán mỗi sản phẩm dịch vụ với giá 648.600 VNĐ. Bài 7.5:
1. T3: + Tông BP = 11X + 10% PX = 130.000
→ X = 130.000 / (11 + 0,1P) (1) • PX = 200.000 (2)
Giải (1) và (2) → P = 20 USD → X = 10.000
T4: + Công BP = 11X + 10% PX = 154.200
→ X = 154.200 / (11 + 0,1P) (1) • PX = 222.000 (2)
Giải (1) và (2) → P = 18,5 USD → X = 12.000
2. Gọi X là số SP tăng thêm sau hoán đ+i.
SDAP tạo vốn chính là PT tăng thêm.
B’ = (10% + 2%) x B+11 = 13,4 SDAP = (P - b) X’ = 35.640 → X’ = 5400
Xn = a / (P - b) =( 39x200 )/ (20 - 13) = 5600 SP
→ Số SP bán trong tháng 5 = 5600 + 5400 = 11.000
3. (P - b )/ P = 30% (→) (20 - b )/ 20 = 0,3 → b = 14 → P’ = 20 x (1 + 5%) = 21
→ P’ = 14 x (1 - 10%) = 12,6 => PX = = 223.000 Bài 7.6: lợi nhuận ROI= x100=30% vốn đầu tư lợi nhuận => x100=30% 1.000.000
=>lợi nhuận= 300.000 USD
Tỷ lệ STTT= TổngCP bất biến+mức hv môngmuốn x100 Tổng CP nền
=> a =T+ng Cp nền theo PPTTx tỷ lệ STTT-Pr = 3.200.000x1,5-300.000 =4.500.00USD DT=bX+a+Pr =3.200.000+4.500.000+300.000 =8.000.000 USD
1. Báo cáo theo thu nhập trực tiếp Doanh thu 8.000.000 100% Biến phí 3.200.000 40% Số dư đảm phí 4.800.000 60% Định phí 4.500.000 Lợi nhuận 300.000 a 4.500 .000 PXh= = =7.500.000 tỷ SDDP 0,6 2. 12 xPXh 12 x 7.500 .000 Th= = =11,25 PX 8.000.000 SDDP 4.800 .000 OL = = =16 Pr 300.000
Vập khi DT thay đ+i 1% thì Pr sẽ thay đ+i 16%
=>DT tăng 10% thì Pr tăng 160%
=>Pr =1,6x300.000 = 480.000
Pr2= Pr1+Pr = 300.000+480.000 = 780.000 780.000 ROI’= P r' = = 78% vốn ĐT 1000.000 ¿
3. PX* = a+Pr❑ 0,6 =>Pr*= PX*x0,6-a
=9.000.000 x 0,6-4.500.000 = 900.000
=>Pr sau thuế = Pr trước thuế x(1-20%) = 900.000 x (1-20%) = 720.000 Bài 7.7 BP 1. Tỷ lê s BP = = 55% DT 550.000.000  DT = = 1.000.000.000đ 0,55
BPSX = 550.000.000 * 75% = 412.500.000đ
BP ngoài SX = 550.000.000 – 412.500.000 = 137.500.000đ SDAT Tỷ lê s SDAT = = 40% DT
 SDAT = 40% DT = 40% * 1.000.000.000 = 400.000.000đ
DTh = 1.000.000.000 – 400.000.000 = 600.000.000đ
SDĐP = DT – BP = 1.000.000.000 – 550.000.000 = 450.000.000đ a = DT * tỷ lê h
s SDĐP = 600.000.000 * 0,45 = 270.000.000đ
CP ngo `a i SX + Pr
Tỷ lê s số tiền tăng thêm = = DT GV = 60% T ´ô ngCP n ` ê n GV DT 1.000.000 .000  GV = = = 625.000.000 1,6 1,6 Lợi nhuâ s
n = SDĐP – a = 450.000.000 – 270.000.000 = 180.000.000đ
ĐP SXC = GV – BPSX = 625.000.000 – 412.500.000 = 212.500.000đ
ĐP ngoài SX = a – ĐP SXC = 270.000.000 – 212.500.000 = 57.500.000đ
CP ngoài SX = BP ngoài SX + ĐP ngoài SX = 1.375.500.000 + 57.500.000 = 195.000.000đ
BO CO KQHĐKD THEO PHƯƠNG PHP TO"N BÔ $ 1. Doanh thu 1.000.000.000đ
2. CPSX của hàng tiêu thụ 550.000.000đ - BPSX 412.500.000đ - ĐPSX 137.500.000đ 3. Gía vốn 625.000.000đ 4. Lãi gô sp 375.000.000đ 5. CP ngoài SX 195.000.000đ - BP ngoài SX 137.500.000đ - ĐP ngoài SX 57.500.000đ 6. Lợi nhuâ s n 180.000.000đ PX 1.000.000 .000 2. P = = = 200.000 đ/sp X 5000 bX 550.000.000 b = = = 110.000 đ/sp X 5000 Bài 7.8 550.000.000 1. Tỷ lê s
biến phí = Bi ´ên ph, = 55% => Doanh thu = = 1.000.000.000 Doanh thu 55 % a PXh =
=> a = PXh x (100%-55%) = 600.000.000 x 45% = 270.000.000
T ´y l ´ê SDĐP DT GV DT 1.000.000 .000 Tỷ lê s STTT = = 60% => GV = = = 625.000.000 GV (1+60 %) (1+60 %)
Định phí SXC = GV - Biến phí SXC = 625.000.000 – 0,75 x 550.000.000 = 212.500.000
Định phí ngoài sx = a – Định phí SXC = 270.000.000 – 212.500.000 = 57.500.000
Chi phí quản lt ngoài sx = Định phí ngoài sx + Biến phí ngoài sx
= 57.500.000 + (100% - 75%) x 550.000.000 = 195.000.000
BO CO THU NHÂ$P THEO PHƯƠNG PHP TO"N BÔ$ Chu tiêu Số tiền 1. Doanh thu 1.000.000.000 2. Giá vốn 625.000.000 3. Cp ngoài sx 195.000.000 4. Lợi nhuâ s n 180.000.000 5. Lãi gô sp 375.000.000
2. Mức sản lượng 5000sp về trước PX 1.000.000 .000 P = = = 200.000 X 5.000 bX 550.000.000 b = = = 110.000 X 5.000
Mức sản lượng tv 5.001sp đến 7.000sp
b’ = 110.000 + 10% x 200.000 = 130.000 đ/sp
Mức sản lượng tv sau 7.000sp
b’ = 110.000 + 0,2 x 200.000 = 150.000 đ/sp ln sau thuế 296.250.000 Lợi nhuâ s n trước thuế = = = 395.000.000 1−25 % 1−25 % Ph,n lợi nhuâ s
n tăng thêm = 395.000.000 – 180.000.000 = 215.000.000
Do định phí không đ+i SDĐP tăng thêm cwng chính là lợi nhuâ s n tăng thêm
=> (P - b ’) x (7.000 - 5.000) + (P - b 1
’) x (X -–7.000) = 215.000.000 2
<=> (200.000 – 130.000) x (7.000 – 5.000) + (200.000 – 150.000) x (X - 7.000) = 215.000.000 <=> X = 8.500 sp
Vâ sy sản phẩm c,n tiêu thụ là 8.500 sp Bài 7.9: Biến ph,
1)Tỷ lệ Biến phí= =40% Doanh thu 510.000.000 =>Doanh thu= =1.275.000.000đ 40 %
Biến phí sản xuất = 510.000.000*87.5% = 446.250.000đ
Biến phí ngoài sản xuất = 510.000.000 - 446.250.000 = 63.750.000đ −
Tỷ lệ STTT= Chi ph, ngoàisản xuất +Pr =DT GV =50% Tổng chi ph, nền GV DT 1.275.000 .000 =>GV= = =850.000.000đ 1.5 1.5
T+ng định phí=T+ng vốn-T+ng chi phí khả biến =637.500.000-510.000.000 =127.500.000đ Lợi nhuận ROI= *100=30% Vốnđầu tư Lợi nhuận => *100=30% 637.500.000
=>Lợi nhuận=191.250.000đ
SDĐP=Doanh thu- Biến phí=1.275.000.000-510.000.000 =765.000.000đ =>a=SDĐP-Lợi nhuận =765.000.000-191.250.000 =573.750.000đ
ĐP SXC = GV- BP SX = 850.000.000 - 446.250.000 = 403.750.000đ
ĐP NSX =a - ĐP SXC = 573.750.000 - 403.750.000 = 170.000.000đ
Chi phí ngoài sản xuất=Biến phí ngoài SX+Định phí ngoài
SX=63.750.000+170.000.000=233.750.000đ
BO CO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO PHƯƠNG PHP TO"N BỘ 1.Doanh thu 1.275.000.000đ
2.CPSX của hàng tiêu thụ 510.000.000đ
- Biến phí sản xuất 446.250.000đ
-Định phí sản xuất 63.750.000đ 3.Gía vốn 850.000.000đ
4.Lãi gộp(Lợi nhuận gộp) 425.000.000đ
5.Chi phí ngoài sản xuất 233.750.000đ
-- Biến phí sản xuất 63.750.000đ
-Định phí sản xuất 170.000.000đ 6.Lợi nhuận 191.250.000đ
2)Tỷ lệ hoàn vốn đ,u tư=30%
Chi phí vốn=Vốn đ,u tư*Tỷ suất Chi phí vốn=637.500.000*12%=76.500.000đ
Lợi tức còn lại RI=Lợi nhuận-Chi phí vốn=191.250.000-76.500.000 =114.750.000đ