Bài tập: Excel 2 | Đại hoc Tây Đô
Excel là một phần mềm bảng tính nằm trong bộ Microsoft Office. Phần mềm này giúp người dùng ghi lại dữ liệu, trình bày thông tin dưới dạng bảng, tính toán, xử lý thông tin nhanh chóng và chính xác với một lượng dữ liệu lớn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, học tập và đạt kết quả cao.
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHUẨN ĐẨU RA & PTNNL
ĐỀ MẪU SỐ 2_EX
KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NÂNG CAO
Môn kiểm tra: LÝ THUYẾT
EXCEL Thời gian: 20 phút
NỘI DUNG ĐỀ: Câu 1:
Trong Excel 2016, để gắn các nút công cụ cần thiết lên thanh Quick Access
Toolbar, ta chọn lệnh:
A. File > Options > Quick Access Toolbar
B. File > Quick Access Toolbar
C. Click chọn vào nút thả trên thanh Quick Access Toolbar > More Commands
D. Cả hai câu A và C đều đúng Câu 2:
Trong Excel 2016, nhóm lệnh nào sau đây không thuộc hộp thoại Options? A. General B. Save as C. Quick Access Toolbar D. Advanced Câu 3:
Để thay đổi màu giao diện trên Excel 2016 ta làm như sau:
A. Vào Home > Options > General > chọn màu ở mục Color scheme
B. Vào Edit > Options > General > chọn màu ở mục Color scheme
C. Vào File > Options > General > chọn màu ở mục Office Theme
D. Vào Format > Options > General > chọn màu ở mục Color scheme Câu 4:
Excel 2016, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta vào:
A. File > Page Setup > Portrait (Landscape)
B. Format > Page Setup > Portrait (Landscape)
C. Home > Orientation > Portrait (Landscape)
D. Page Layout > Orientation > Portrait (Landscape) Câu 5: Cho biết kết quả của công thức sau: =
MOD(VALUE(RIGHT(“SV001785”,6)),4) A. Hàm sai cú pháp B. 446 C. 1 D. 4 Câu 6:
Cho biết kết quả của công thức sau: = MOD (INT (COUNT (“một”, “A01”, 123)/2),2) A. 0 B. 1 C. 0.5 D. #Value! Câu 7:
Cho biết kết quả của công thức sau: = RIGHT (“TIN HOC VAN
PHONG”,5) & “ ” & “THUC HANH” A. Hàm sai cú pháp B. PHONG C. THUC HANH D. PHONG THUC HANH Câu 8:
Cho biết kết quả của công thức sau: = MID (“TIN HOC TRINH DO NANG
CAO”, 9, LEN (“NANG CAO”)) A. TRINH DO B. #Value! C. NANG CAO D. DO NANG Câu 9:
Với điểm trung bình (ĐTB) cuối năm là 6.5, Lê Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết
công thức xếp loại học tập như sau?
=IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”))) A. Yếu B. TB C. Khá D. Giỏi
Câu 10: Giả sử ô G6 chứa điểm thi. Nếu thí sinh thi từ 5 điểm trở lên thì xếp loại
“đạt”, ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại “không đạt”. Tìm công thức đúng:
A. =IF (G6>=5, “Đạt”) ELSE (“Không đạt”)
B. =IF (G6<5, “Không đạt”, “Đạt”)
C. =IF (G6<=5, “Đạt”, “Không đạt”)
D. =IF (G6>5, “Đạt”, “Không đạt”)
Câu 11: Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là “máy tính” trong vùng dữ
liệu A2:A8. Tìm công thức đúng:
A. =SUMIF (A2:A8, “máy tính”)
B. =SUMIF (A2:A8, “máy tính”, E2:E8)
C. =SUMIF (E2:E8, “máy tính”, A2:A8)
D. =SUMIF (E2:E8, “máy tính”)
Câu 12: Trong Excel 2016, muốn chọn toàn bộ dữ liệu trong một Sheet ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +A
B. Nhấn giữ phím Ctrl, rồi Click chọn từng ô
C. Nhấn giữ phím Ctrl, Drag chọn lần lượt từng vùng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Muốn di chuyển đến các ô ở cột A ta sử dụng phím: A. Phím Home B. Tổ hợp Ctrl + Home C. Tổ hợp Alt + End D. Câu A và B đều đúng
Câu 14: Ở ô B10, muốn di chuyển đến ô A1 trong Excel ta sử dụng phím tắt nào? A. Phím Home B. Tổ hợp Ctrl + Home C. Tổ hợp Alt + End D. Câu A và B đều đúng
Câu 15: Trong Excel 2016, muốn tô màu theo điều kiện ta chọn vùng dữ liệu cần tô
rồi kế tiếp ta vào:
A. Home > Conditional Formating
B. Insert > Conditional Formating
C. File > Conditional Formating
D. Cả A, B và C đều đúngQ
Câu 16: Muốn xóa dữ liệu trùng (lặp) trong excel, ta chọn vùng cần xóa rồi thực hiện:
A. Vào Review > Remove Duplicaties > đánh dấu cột cần xóa dữ liệu trùng > nhấn ok
B. Vào View > Remove Duplicaties > đánh dấu cột cần xóa dữ liệu trùng > nhấn ok
C. Vào Data > Remove Duplicaties > đánh dấu cột cần xóa dữ liệu trùng > nhấn ok
D. Vào Sort & Filter > Remove Duplicaties > đánh dấu cột cần xóa dữ liệu trùng > nhấn ok
Câu 17: Trong Excel 2016, để chuyển đổi dòng thành cột ta copy dòng muốn đổi và thực hiện:
A. R_Click, Transpose > ok
B. R_Click, Paste special > ok
C. R_Click, Paste special > Transpose > ok
D. R_Click, Paste special > Formatting > ok
Câu 18: Để xóa bỏ định dạng dữ liệu trong excel, ta chọn vùng dữ liệu cần xóa sau đó ta vào:
A. Home > Clear > Clear formats
B. Home > Editting > Clear formats
C. Edit > Editting > Clear formats
D. Home > Editting > Clear > Clear formats Câu 19:
Khi sử dụng Track changes, để xóa tất cả các thay đổi của tài liệu ta vào:
A. View > Track changes > Accept/Reject changes > Accept All
B. Home > Track changes > Accept All
C. Insert > Track changes > Highlight Changes…
D. Review > Track changes > Accept/Reject changes > Reject All
Câu 20: Để xem thứ tự từng lời nhận xét trên Workbook, ta đặt con trỏ tại đầu tài liệu
sau đó Click: A. Next B. Find C. Show/ Hide Comment D. Show All Comments