








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45474828
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TIỂU LUẬN MÔN NHẬP NGÀNH TCNH 
KHÓA D24TCNH, NĂM HỌC 2024-2025  A. HÌNH THỨC: 
1. Soạn thảo văn bản 
Báo cáo sử dụng chữ Time New Roman cỡ chữ 13, canh lề đều hai bên, mật 
độ chữ bình thường, không được nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ; dãn 
dòng đặt ở chế độ 1,5 line; lề trên 2,5cm; lề dưới 2,5cm; lề trái 3cm; lề phải 2,5cm. 
Số trang được đánh giữa, phía dưới mỗi trang giấy. 
Báo cáo được in trên hai mặt giấy trắng khổ A4 (210x297mm), tối thiểu 10 
trang, không kể bìa và phụ lục.  2. Tiểu mục 
Các tiểu mục của báo cáo được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số, nhiều 
nhất bốn chữ số với số thứ nhất chỉ số chương (ví dụ 4.1.2.1 chỉ tiểu mục 1, nhóm 
tiểu mục 2, mục 1, chương 4). 
Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục. 
3. Bảng biểu, hình vẽ: 
Bảng biểu và hình vẽ đánh theo số thứ tự tăng dần và trích dẫn nguồn 
Tiêu đề của bảng in đậm, canh giữa để ở phía bên trên bảng, còn tiêu đề của 
hình vẽ in nghiêng, canh giữa để ở phía bên dưới hình. 
4. Thứ tự các trang trong báo cáo bắt buộc sắp xếp theo trình tự sau đây: 
a. Trang bìa báo cáo (theo mẫu, giấy bìa cứng màu xanh lá cây có bìa kiếng  bên ngoài) 
b. Phiếu chấm điểm báo cáo tiểu luận (theo mẫu)  c. Mục lục (nếu có) 
d. Nội dung báo cáo: theo thứ tự và nội dung theo hướng dẫn ở phần B  e. Phụ lục (nếu có)    lOMoAR cPSD| 45474828  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 
TRƯỜNG KINH TẾ TÀI CHÍNH  KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG   
BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN  
NHẬP MÔN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG  MÃ HP: TCNH020 
Họ và tên sinh viên:  NGUYỄN VĂN A 
Mã số sinh viên: …..    Lớp:  D24TCNH… 
Ngành: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên:    ThS ……. 
Bình Dương, tháng 12 năm 2024    lOMoAR cPSD| 45474828
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG KINH TẾ TÀI CHÍNH 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc    KHOA TCNH     
PHIẾU CHẤM ĐIỂM HỌC PHẦN NHẬP MÔN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN  HÀNG (0+2) 
Họ và tên sinh viên nộp báo cáo:..................................................................................... 
MSSV:.....................................................Lớp:................................................................ 
Giảng viên giảng dạy: ThS ….. 
Thang điểm từng phần:  Nội 
Tiêu chuẩn chấm điểm 
Điểm Điểm Điểm  dung  tối đa GV1  GV2  1 
Hình thức bài báo cáo  3.0     
1.1 Báo cáo tiểu luận đảm bảo các yêu cầu sau:  1.0      -Đúng chính tả  1.0 
-Trình bày đúng định dạng về font, cỡ chữ, canh lề, đánh  số trang, in ấn 
1.2 Báo cáo tuân thủ quy định đánh số tiểu mục trong mục  0.5     
lục, danh mục bảng, biểu, hình vẽ 
1.3 Nộp báo cáo đúng thời gian quy định  0.5      2 
Nội dung bài báo cáo  7.0     
2.1 Chương 1 đáp ứng được yêu cầu về nội dung:      - 
Trình bày đúng các khái niệm định nghĩa về tài  chính,ngân hàng  0.5  - 
Hệ thống các TCTD tại Việt Nam  -  Cơ hội việc làm  1.0  - 
Yêu cầu công việc: Về kiến thức,về kỹ năng, về  0.75  thái độ  0.75      lOMoAR cPSD| 45474828
2.2 Chương 2 đáp ứng được yêu cầu về nội dung:  1.0     
- Sơ đồ tư duy (vẽ bằng tay) đầy đủ nội dung, sáng tạo và  đẹp;   
- Kế hoạch học tập chi tiết đến từng học kỳ (có mục tiêu  2.0     
cụ thể, cách thức thực hiện,…) 
2.3 Phụ lục tìm hiểu về trường ĐH Thủ Dầu Một  1.0        Tổng cộng:  10.0   
Bình Dương, Ngày…… Tháng ….. Năm 
GIẢNG VIÊN CHẤM ĐIỂM 1 
GIẢNG VIÊN CHẤM ĐIỂM 2        lOMoAR cPSD| 45474828
PHẦN B: NỘI DUNG BÁO CÁO TIỂU LUẬN  MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1. TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 
1.1. Định nghĩa về hoạt động tài chính và ngân hàng 
Giải thích khái niệm tài chính là gì? Vai trò và chức năng của hoạt động tài chính 
Giải thích khái niệm ngân hàng là gì? Vai trò và chức năng của ngân hàng 
1.2. Hệ thống tổ chức tín dụng tại Việt Nam 
Vẽ sơ đồ về hệ thống tổ chức tín dụng tại Việt Nam 
Giải thích chức năng của các đơn vị trong sơ đồ 
1.3. Cơ hội việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính- Ngân hàng 
Tìm hiểu sinh viên tốt nghiệp ngành TCNH có thể làm việc ở những vị trí nào? 
1.4. Những yêu cầu chung của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên tốt nghiệp ngành 
ngành Tài chính- Ngân hàng  - Về kiến thức  - Về kỹ năng  - Về thái độ 
CHƯƠNG 2. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢN THÂN 
2.1. Vị trí công việc theo nguyện vọng của bản thân sinh viên sau khi tốt nghiệp Vẽ 
sơ đồ tư duy về vị trí công việc sau khi tốt nghiệp gồm tối thiểu những nội dung:  - Họ tên, MSSV  - Vị trí ứng tuyển  - Mô tả công việc đó 
- Mức lương (trung bình của thị trường so với mong muốn của bản thân) 
- Những phẩm chất/kỹ năng cần có 
- Lý do mình chọn vị trí này  - … 
2.2. Kế hoạch học tập của bản thân 
Xây dựng có kế hoạch học tập và làm việc cho bản thân theo từng học kì, trong 5  năm gần nhất.      lOMoAR cPSD| 45474828   HỌC  Mục tiêu  Môn học dự kiến  Các khóa  Yêu cầu/tiến  KỲ  (Về kiến thức, Kỹ  trong học kỳ  đào tạo bổ  độ về ngoại  năng, …)  trợ/kinh  ngữ, tin học,  nghiệm cần  kỹ năng xã  tích lũy  hội  1          2          3          4          5          6          7          8          Sau 1          năm tốt  nghiệp      lOMoAR cPSD| 45474828
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC DỰ KIẾN THEO HỌC KỲ  D24TCNH 
Bậc hệ: ĐH chính quy (DHCQ) Ngành: ĐH Tài chính - ngân hàng (7340201) Khối: ĐH Tài chính - ngân hàng 24  (D24TCNH)  STT  Mã MH  Tên môn học  Tín chỉ 
Học Kỳ 1 - Năm Học 24 - 25    1  KTCH014 
Pháp luật đại cương (2+0)  2  2  LING095  Kinh tế vi mô (2+0)  2  3  LING127  Luật kinh tế (2+0)  2  4  LING346  Toán cao cấp C1 (2+0)  2  5  TCNH020 
Nhập môn ngành Tài chính ngân hàng (0+2)  2 
Học Kỳ 2 - Năm Học 24 - 25    1  KTCH002 
Giáo dục thể chất (Lý thuyết) (2+0)  2  2  LING096  Kinh tế vĩ mô (2+0)  2  3  LING138  Marketing căn bản (3+0)  3  4  LING169 
Nguyên lý thống kê kinh tế (0+2)  2  5  LING347  Toán cao cấp C2 (2+0)  2  6  LING453  Toán tài chính (2+0)  2  7  LING469 
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Kinh tế  (3+0)  3  8  TCNH006  Kiến tập (0+1)  1 
Học Kỳ 3 - Năm Học 24 - 25    1  KTCH003 
Giáo dục quốc phòng an ninh (5+0)  5  2  KTCH004 
Thực hành Giáo dục quốc phòng an ninh (0+3)  3 
Học Kỳ 1 - Năm Học 25 - 26    1  KTCH005 
Tư duy biện luận ứng dụng (2+0)  2  2  KTCH009 
Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ (2+0)  2  3  LING166  Nguyên lý kế toán (2+0)  2  4  LING222  Quản trị học (2+0)  2  5  LING238  Tài chính tiền tệ (2+0)  2  6  LING293 
Thực hành nguyên lý kế toán (0+1)  1  7  LING470  Kinh tế tuần hoàn (2+0)  2  8  TCNH021 
Tài chính doanh nghiệp 1 (3+0)  3  9  TCNH027 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 (2+0)  2  10  TCNH028  Tài chính quốc tế (0+2)  2 
Học Kỳ 2 - Năm Học 25 - 26        lOMoAR cPSD| 45474828 1  KTCH006 
Triết học Mác - Lênin (3+0)  3  2  KTCH007 
Giáo dục thể chất (Thực hành trong Trường) (0+3)  3  3  KTCH008 
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2+0)  2    4  KTCH013 
Giáo dục thể chất (Thực hành ngoài Trường) (0+3)  3  5  LING221 
Quản trị hành chính văn phòng (0+2)  2  6  LING440  Kinh tế phát triển (0+2)  2  7  TCNH009 
Lập báo cáo tài chính (0+2)  2  8  TCNH013 
Ngân hàng mô phỏng 1 (0+2)  2  9  TCNH017 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 (0+2)  2 
Học Kỳ 1 - Năm Học 26 - 27    1  KTCH010 
Chủ nghĩa xã hội khoa học (2+0)  2  2  LING181 
Phân tích hoạt động kinh doanh (3+0)  3  3  LING330  Thuế (3+0)  3  4  TCNH008  Thực tập cơ sở (0+3)  3  5  TCNH011 
Thẩm định tín dụng (0+2)  2  6  TCNH030  Thanh toán quốc tế (3+0)  3  7  TCNH031 
Thực hành thanh toán quốc tế (0+1)  1  8  TCNH033 
Phân tích và dự báo kinh tế (3+0)  3  9  TCNH034  Kinh tế lượng (3+0)  3 
Học Kỳ 2 - Năm Học 26 - 27    1  KTCH011 
Tư tưởng Hồ Chí Minh (2+0)  2  2  KTCH012 
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2+0)  2  3  TCNH004  Kế toán ngân hàng (0+2)  2  4  TCNH005  Kế toán tài chính (3+0)  3  5  TCNH014 
Ngân hàng mô phỏng 2 (0+3)  3  6  TCNH019 
Tài chính doanh nghiệp 2 (0+2)  2  7  TCNH024 
Quản trị rủi ro tài chính (3+0)  3 
Học Kỳ 1 - Năm Học 27 - 28    1  LING250 
Thị trường chứng khoán (0+2)  2  2  QLNN089  Tài chính công (3+0)  3  3  TCNH002  Bảo hiểm (3+0)  3  4  TCNH003  Đầu tư tài chính (3+0)  3  5  TCNH010 
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (0+2)  2  6  TCNH015 
Ngân hàng trung ương (3+0)  3  7  TCNH023 
Tài chính công ty đa quốc gia (3+0)  3  8  TCNH025 
Quản trị danh mục đầu tư (3+0)  3  9  TCNH035 
Quản trị ngân hàng trong điều kiện hội nhập và phát  triển (3+0)  3      lOMoAR cPSD| 45474828 10  TCNH036 
Quản trị ngân hàng thương mại (0+2)  2  11  TCNH037  Tài chính vi mô (3+0)  3  12  TCNH045 
Ứng dụng công nghệ trong ngân hàng (0+2)  2 
Học Kỳ 2 - Năm Học 27 - 28    1  TCNH007 
Thực tập tốt nghiệp (0+5)  5  2  TCNH012  Marketing ngân hàng (3+0)  3  3  TCNH038 
Khóa luận tốt nghiệp (0+7)  7  4  TCNH039  Bancassuarance (0+3)  3  5  TCNH040  Định giá tài sản (0+3)  3    6  TCNH041 
Xếp hạng tín nhiệm (0+3)  3  7  TCNH042  Tài chính hành vi (0+3)  3  8  TCNH043 
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư (0+4)  4  9  TCNH044 
Phân tích Báo cáo tài chính (0+4)  4