lOMoARcPSD| 45474828
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TIỂU LUẬN MÔN NHẬP NGÀNH TCNH
KHÓA D24TCNH, NĂM HỌC 2024-2025
A. HÌNH THỨC:
1. Soạn thảo văn bản
Báo cáo sử dụng chữ Time New Roman cỡ chữ 13, canh lề đều hai bên, mật
độ chữ bình thường, không được nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ; dãn
dòng đặt chế độ 1,5 line; lề trên 2,5cm; lề dưới 2,5cm; lề trái 3cm; lề phải 2,5cm.
Số trang được đánh giữa, phía dưới mỗi trang giấy.
Báo cáo được in trên hai mặt giấy trắng khổ A4 (210x297mm), tối thiểu 10
trang, không kể bìa và phụ lục.
2. Tiểu mục
Các tiểu mục của báo cáo được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số, nhiều
nhất bốn chữ svới số thứ nhất chỉ số chương (ví dụ 4.1.2.1 chỉ tiểu mục 1, nhóm
tiểu mục 2, mục 1, chương 4).
Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục.
3. Bảng biểu, hình vẽ:
Bảng biểu và hình vẽ đánh theo số thứ tự tăng dần và trích dẫn nguồn
Tiêu đề của bảng in đậm, canh giữa để phía bên trên bảng, còn tiêu đề của
hình vẽ in nghiêng, canh giữa để ở phía bên dưới hình.
4. Thứ tự các trang trong báo cáo bắt buộc sắp xếp theo trình tự sau đây:
a. Trang bìa báo cáo (theo mẫu, giấy bìa cứng màu xanh lá cây có bìa kiếng
bên ngoài)
b. Phiếu chấm điểm báo cáo tiểu luận (theo mẫu)
c. Mục lục (nếu có)
d. Nội dung báo cáo: theo thứ tự và nội dung theo hướng dẫn ở phần B
e. Phụ lục (nếu có)
lOMoARcPSD| 45474828
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG KINH TẾ TÀI CHÍNH
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN
NHẬP MÔN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ HP: TCNH020
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN VĂN A
Mã số sinh viên: …..
Lớp: D24TCNH…
Ngành: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên:
ThS …….
Bình Dương, tháng 12 năm 2024
lOMoARcPSD| 45474828
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG KINH TẾ TÀI CHÍNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA TCNH
PHIẾU CHẤM ĐIỂM HỌC PHẦN NHẬP MÔN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN
HÀNG (0+2)
Họ và tên sinh viên nộp báo cáo:.....................................................................................
MSSV:.....................................................Lớp:................................................................
Giảng viên giảng dạy: ThS …..
Thang điểm từng phần:
Nội
dung
Tiêu chuẩn chấm điểm
Điểm
tối đa
Điểm
GV2
1
Hình thức bài báo cáo
3.0
1.1
Báo cáo tiểu luận đảm bảo các yêu cầu sau:
-Đúng chính tả
-Trình bày đúng định dạng về font, cỡ chữ, canh lề, đánh
số trang, in ấn
1.0
1.0
1.2
Báo cáo tuân thủ quy định đánh số tiểu mục trong mục
lục, danh mục bảng, biểu, hình vẽ
0.5
1.3
Nộp báo cáo đúng thời gian quy định
0.5
2
Nội dung bài báo cáo
7.0
2.1
Chương 1 đáp ứng được yêu cầu về nội dung:
- Trình bày đúng các khái niệm định nghĩa về tài
chính,ngân hàng
- Hệ thống các TCTD tại Việt Nam
- Cơ hội việc làm
- Yêu cầu công việc: Về kiến thức,về kỹ năng, về
thái độ
0.5
1.0
0.75
0.75
lOMoARcPSD| 45474828
2.2
Chương 2 đáp ứng được yêu cầu về nội dung:
- Sơ đồ tư duy (vẽ bằng tay) đầy đủ nội dung, sáng tạo và
đẹp;
1.0
- Kế hoạch học tập chi tiết đến từng học kỳ (có mục tiêu
cụ thể, cách thức thực hiện,…)
2.0
2.3
Phụ lục tìm hiểu về trường ĐH Thủ Dầu Một
1.0
Tổng cộng:
10.0
Bình Dương, Ngày…… Tháng ….. Năm
GIẢNG VIÊN CHẤM ĐIỂM 1 GIẢNG VIÊN CHẤM ĐIỂM 2
lOMoARcPSD| 45474828
PHẦN B: NỘI DUNG BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
1.1. Định nghĩa về hoạt động tài chính và ngân hàng
Giải thích khái niệm tài chính là gì? Vai trò và chức năng của hoạt động tài chính
Giải thích khái niệm ngân hàng là gì? Vai trò và chức năng của ngân hàng
1.2. Hệ thống tổ chức tín dụng tại Việt Nam
Vẽ sơ đồ về hệ thống tổ chức tín dụng tại Việt Nam
Giải thích chức năng của các đơn vị trong sơ đồ
1.3. Cơ hội việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính- Ngân hàng
Tìm hiểu sinh viên tốt nghiệp ngành TCNH có thể làm việc ở những vị trí nào?
1.4. Những yêu cầu chung của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên tốt nghiệp ngành
ngành Tài chính- Ngân hàng
- Về kiến thức
- Về kỹ năng
- Về thái độ
CHƯƠNG 2. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢN THÂN
2.1. Vị trí công việc theo nguyện vọng của bản thân sinh viên sau khi tốt nghiệp Vẽ
sơ đồ tư duy về vị trí công việc sau khi tốt nghiệp gồm tối thiểu những nội dung:
- Họ tên, MSSV
- Vị trí ứng tuyển
- Mô tả công việc đó
- Mức lương (trung bình của thị trường so với mong muốn của bản thân)
- Những phẩm chất/kỹ năng cần có
- Lý do mình chọn vị trí này
-
2.2. Kế hoạch học tập của bản thân
Xây dựng kế hoạch học tập làm việc cho bản thân theo từng học kì, trong 5
năm gần nhất.
lOMoARcPSD| 45474828
HỌC
KỲ
Mục tiêu
(Về kiến thức, Kỹ
năng, …)
Môn học dự kiến
trong học kỳ
Các khóa
đào tạo bổ
trợ/kinh
nghiệm cần
tích lũy
Yêu cầu/tiến
độ về ngoại
ngữ, tin học,
kỹ năng xã
hội
1
2
3
4
5
6
7
8
Sau 1
năm tốt
nghiệp
lOMoARcPSD| 45474828
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC DỰ KIẾN THEO HỌC KỲ
D24TCNH
Bậc hệ: ĐH chính quy (DHCQ) Ngành: ĐH Tài chính - ngân hàng (7340201) Khối: ĐH Tài chính - ngân hàng 24
(D24TCNH)
STT
Mã MH
Tên môn học
Tín chỉ
Học Kỳ 1 - Năm Học 24 - 25
1
KTCH014
Pháp luật đại cương (2+0)
2
2
LING095
Kinh tế vi mô (2+0)
2
3
LING127
Luật kinh tế (2+0)
2
4
LING346
Toán cao cấp C1 (2+0)
2
5
TCNH020
Nhập môn ngành Tài chính ngân hàng (0+2)
2
Học Kỳ 2 - Năm Học 24 - 25
1
KTCH002
Giáo dục thể chất (Lý thuyết) (2+0)
2
2
LING096
Kinh tế vĩ mô (2+0)
2
3
LING138
Marketing căn bản (3+0)
3
4
LING169
Nguyên lý thống kê kinh tế (0+2)
2
5
LING347
Toán cao cấp C2 (2+0)
2
6
LING453
Toán tài chính (2+0)
2
7
LING469
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Kinh tế
(3+0)
3
8
TCNH006
Kiến tập (0+1)
1
Học Kỳ 3 - Năm Học 24 - 25
1
KTCH003
Giáo dục quốc phòng an ninh (5+0)
5
2
KTCH004
Thực hành Giáo dục quốc phòng an ninh (0+3)
3
Học Kỳ 1 - Năm Học 25 - 26
1
KTCH005
Tư duy biện luận ứng dụng (2+0)
2
2
KTCH009
Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ (2+0)
2
3
LING166
Nguyên lý kế toán (2+0)
2
4
LING222
Quản trị học (2+0)
2
5
LING238
Tài chính tiền tệ (2+0)
2
6
LING293
Thực hành nguyên lý kế toán (0+1)
1
7
LING470
Kinh tế tuần hoàn (2+0)
2
8
TCNH021
Tài chính doanh nghiệp 1 (3+0)
3
9
TCNH027
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 (2+0)
2
10
TCNH028
Tài chính quốc tế (0+2)
2
Học Kỳ 2 - Năm Học 25 - 26
lOMoARcPSD| 45474828
1
KTCH006
Triết học Mác - Lênin (3+0)
3
2
KTCH007
Giáo dục thể chất (Thực hành trong Tờng) (0+3)
3
3
KTCH008
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2+0)
2
4
KTCH013
Giáo dục thể chất (Thực hành ngoài Trường) (0+3)
3
5
LING221
Quản trị hành chính văn phòng (0+2)
2
6
LING440
Kinh tế phát triển (0+2)
2
7
TCNH009
Lập báo cáo tài chính (0+2)
2
8
TCNH013
Ngân hàng mô phỏng 1 (0+2)
2
9
TCNH017
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 (0+2)
2
Học Kỳ 1 - Năm Học 26 - 27
1
KTCH010
Chủ nghĩa xã hội khoa học (2+0)
2
2
LING181
Phân tích hoạt động kinh doanh (3+0)
3
3
LING330
Thuế (3+0)
3
4
TCNH008
Thực tập cơ sở (0+3)
3
5
TCNH011
Thẩm định tín dụng (0+2)
2
6
TCNH030
Thanh toán quốc tế (3+0)
3
7
TCNH031
Thực hành thanh toán quốc tế (0+1)
1
8
TCNH033
Phân tích và dự báo kinh tế (3+0)
3
9
TCNH034
Kinh tế lượng (3+0)
3
Học Kỳ 2 - Năm Học 26 - 27
1
KTCH011
Tư tưởng Hồ Chí Minh (2+0)
2
2
KTCH012
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2+0)
2
3
TCNH004
Kế toán ngân hàng (0+2)
2
4
TCNH005
Kế toán tài chính (3+0)
3
5
TCNH014
Ngân hàng mô phỏng 2 (0+3)
3
6
TCNH019
Tài chính doanh nghiệp 2 (0+2)
2
7
TCNH024
Quản trị rủi ro tài chính (3+0)
3
Học Kỳ 1 - Năm Học 27 - 28
1
LING250
Thị trường chứng khoán (0+2)
2
2
QLNN089
Tài chính công (3+0)
3
3
TCNH002
Bảo hiểm (3+0)
3
4
TCNH003
Đầu tư tài chính (3+0)
3
5
TCNH010
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (0+2)
2
6
TCNH015
Ngân hàng trung ương (3+0)
3
7
TCNH023
Tài chính công ty đa quốc gia (3+0)
3
8
TCNH025
Quản trị danh mục đầu tư (3+0)
3
9
TCNH035
Quản trị ngân hàng trong điều kiện hội nhập và phát
triển (3+0)
3
lOMoARcPSD| 45474828
10
TCNH036
Quản trị ngân hàng thương mại (0+2)
2
11
TCNH037
Tài chính vi mô (3+0)
3
12
TCNH045
Ứng dụng công nghệ trong ngân hàng (0+2)
2
Học Kỳ 2 - Năm Học 27 - 28
1
TCNH007
Thực tập tốt nghiệp (0+5)
5
2
TCNH012
Marketing ngân hàng (3+0)
3
3
TCNH038
Khóa luận tốt nghiệp (0+7)
7
4
TCNH039
Bancassuarance (0+3)
3
5
TCNH040
Định giá tài sản (0+3)
3
6
TCNH041
Xếp hạng tín nhiệm (0+3)
3
7
TCNH042
Tài chính hành vi (0+3)
3
8
TCNH043
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư (0+4)
4
9
TCNH044
Phân tích Báo cáo tài chính (0+4)
4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45474828
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TIỂU LUẬN MÔN NHẬP NGÀNH TCNH
KHÓA D24TCNH, NĂM HỌC 2024-2025 A. HÌNH THỨC:
1. Soạn thảo văn bản
Báo cáo sử dụng chữ Time New Roman cỡ chữ 13, canh lề đều hai bên, mật
độ chữ bình thường, không được nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ; dãn
dòng đặt ở chế độ 1,5 line; lề trên 2,5cm; lề dưới 2,5cm; lề trái 3cm; lề phải 2,5cm.
Số trang được đánh giữa, phía dưới mỗi trang giấy.
Báo cáo được in trên hai mặt giấy trắng khổ A4 (210x297mm), tối thiểu 10
trang, không kể bìa và phụ lục. 2. Tiểu mục
Các tiểu mục của báo cáo được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số, nhiều
nhất bốn chữ số với số thứ nhất chỉ số chương (ví dụ 4.1.2.1 chỉ tiểu mục 1, nhóm
tiểu mục 2, mục 1, chương 4).
Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục.
3. Bảng biểu, hình vẽ:
Bảng biểu và hình vẽ đánh theo số thứ tự tăng dần và trích dẫn nguồn
Tiêu đề của bảng in đậm, canh giữa để ở phía bên trên bảng, còn tiêu đề của
hình vẽ in nghiêng, canh giữa để ở phía bên dưới hình.
4. Thứ tự các trang trong báo cáo bắt buộc sắp xếp theo trình tự sau đây:
a. Trang bìa báo cáo (theo mẫu, giấy bìa cứng màu xanh lá cây có bìa kiếng bên ngoài)
b. Phiếu chấm điểm báo cáo tiểu luận (theo mẫu) c. Mục lục (nếu có)
d. Nội dung báo cáo: theo thứ tự và nội dung theo hướng dẫn ở phần B e. Phụ lục (nếu có) lOMoAR cPSD| 45474828
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG KINH TẾ TÀI CHÍNH KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN
NHẬP MÔN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG MÃ HP: TCNH020
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN VĂN A
Mã số sinh viên: ….. Lớp: D24TCNH…
Ngành: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên: ThS …….
Bình Dương, tháng 12 năm 2024 lOMoAR cPSD| 45474828
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG KINH TẾ TÀI CHÍNH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHOA TCNH
PHIẾU CHẤM ĐIỂM HỌC PHẦN NHẬP MÔN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (0+2)
Họ và tên sinh viên nộp báo cáo:.....................................................................................
MSSV:.....................................................Lớp:................................................................
Giảng viên giảng dạy: ThS …..
Thang điểm từng phần: Nội
Tiêu chuẩn chấm điểm
Điểm Điểm Điểm dung tối đa GV1 GV2 1
Hình thức bài báo cáo 3.0
1.1 Báo cáo tiểu luận đảm bảo các yêu cầu sau: 1.0 -Đúng chính tả 1.0
-Trình bày đúng định dạng về font, cỡ chữ, canh lề, đánh số trang, in ấn
1.2 Báo cáo tuân thủ quy định đánh số tiểu mục trong mục 0.5
lục, danh mục bảng, biểu, hình vẽ
1.3 Nộp báo cáo đúng thời gian quy định 0.5 2
Nội dung bài báo cáo 7.0
2.1 Chương 1 đáp ứng được yêu cầu về nội dung: -
Trình bày đúng các khái niệm định nghĩa về tài chính,ngân hàng 0.5 -
Hệ thống các TCTD tại Việt Nam - Cơ hội việc làm 1.0 -
Yêu cầu công việc: Về kiến thức,về kỹ năng, về 0.75 thái độ 0.75 lOMoAR cPSD| 45474828
2.2 Chương 2 đáp ứng được yêu cầu về nội dung: 1.0
- Sơ đồ tư duy (vẽ bằng tay) đầy đủ nội dung, sáng tạo và đẹp;
- Kế hoạch học tập chi tiết đến từng học kỳ (có mục tiêu 2.0
cụ thể, cách thức thực hiện,…)
2.3 Phụ lục tìm hiểu về trường ĐH Thủ Dầu Một 1.0 Tổng cộng: 10.0
Bình Dương, Ngày…… Tháng ….. Năm
GIẢNG VIÊN CHẤM ĐIỂM 1
GIẢNG VIÊN CHẤM ĐIỂM 2 lOMoAR cPSD| 45474828
PHẦN B: NỘI DUNG BÁO CÁO TIỂU LUẬN MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
1.1. Định nghĩa về hoạt động tài chính và ngân hàng
Giải thích khái niệm tài chính là gì? Vai trò và chức năng của hoạt động tài chính
Giải thích khái niệm ngân hàng là gì? Vai trò và chức năng của ngân hàng
1.2. Hệ thống tổ chức tín dụng tại Việt Nam
Vẽ sơ đồ về hệ thống tổ chức tín dụng tại Việt Nam
Giải thích chức năng của các đơn vị trong sơ đồ
1.3. Cơ hội việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính- Ngân hàng
Tìm hiểu sinh viên tốt nghiệp ngành TCNH có thể làm việc ở những vị trí nào?
1.4. Những yêu cầu chung của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên tốt nghiệp ngành
ngành Tài chính- Ngân hàng - Về kiến thức - Về kỹ năng - Về thái độ
CHƯƠNG 2. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢN THÂN
2.1. Vị trí công việc theo nguyện vọng của bản thân sinh viên sau khi tốt nghiệp Vẽ
sơ đồ tư duy về vị trí công việc sau khi tốt nghiệp gồm tối thiểu những nội dung: - Họ tên, MSSV - Vị trí ứng tuyển - Mô tả công việc đó
- Mức lương (trung bình của thị trường so với mong muốn của bản thân)
- Những phẩm chất/kỹ năng cần có
- Lý do mình chọn vị trí này - …
2.2. Kế hoạch học tập của bản thân
Xây dựng có kế hoạch học tập và làm việc cho bản thân theo từng học kì, trong 5 năm gần nhất. lOMoAR cPSD| 45474828 HỌC Mục tiêu Môn học dự kiến Các khóa Yêu cầu/tiến KỲ (Về kiến thức, Kỹ trong học kỳ đào tạo bổ độ về ngoại năng, …) trợ/kinh ngữ, tin học, nghiệm cần kỹ năng xã tích lũy hội 1 2 3 4 5 6 7 8 Sau 1 năm tốt nghiệp lOMoAR cPSD| 45474828
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC DỰ KIẾN THEO HỌC KỲ D24TCNH
Bậc hệ: ĐH chính quy (DHCQ) Ngành: ĐH Tài chính - ngân hàng (7340201) Khối: ĐH Tài chính - ngân hàng 24 (D24TCNH) STT Mã MH Tên môn học Tín chỉ
Học Kỳ 1 - Năm Học 24 - 25 1 KTCH014
Pháp luật đại cương (2+0) 2 2 LING095 Kinh tế vi mô (2+0) 2 3 LING127 Luật kinh tế (2+0) 2 4 LING346 Toán cao cấp C1 (2+0) 2 5 TCNH020
Nhập môn ngành Tài chính ngân hàng (0+2) 2
Học Kỳ 2 - Năm Học 24 - 25 1 KTCH002
Giáo dục thể chất (Lý thuyết) (2+0) 2 2 LING096 Kinh tế vĩ mô (2+0) 2 3 LING138 Marketing căn bản (3+0) 3 4 LING169
Nguyên lý thống kê kinh tế (0+2) 2 5 LING347 Toán cao cấp C2 (2+0) 2 6 LING453 Toán tài chính (2+0) 2 7 LING469
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Kinh tế (3+0) 3 8 TCNH006 Kiến tập (0+1) 1
Học Kỳ 3 - Năm Học 24 - 25 1 KTCH003
Giáo dục quốc phòng an ninh (5+0) 5 2 KTCH004
Thực hành Giáo dục quốc phòng an ninh (0+3) 3
Học Kỳ 1 - Năm Học 25 - 26 1 KTCH005
Tư duy biện luận ứng dụng (2+0) 2 2 KTCH009
Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ (2+0) 2 3 LING166 Nguyên lý kế toán (2+0) 2 4 LING222 Quản trị học (2+0) 2 5 LING238 Tài chính tiền tệ (2+0) 2 6 LING293
Thực hành nguyên lý kế toán (0+1) 1 7 LING470 Kinh tế tuần hoàn (2+0) 2 8 TCNH021
Tài chính doanh nghiệp 1 (3+0) 3 9 TCNH027
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 (2+0) 2 10 TCNH028 Tài chính quốc tế (0+2) 2
Học Kỳ 2 - Năm Học 25 - 26 lOMoAR cPSD| 45474828 1 KTCH006
Triết học Mác - Lênin (3+0) 3 2 KTCH007
Giáo dục thể chất (Thực hành trong Trường) (0+3) 3 3 KTCH008
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2+0) 2 4 KTCH013
Giáo dục thể chất (Thực hành ngoài Trường) (0+3) 3 5 LING221
Quản trị hành chính văn phòng (0+2) 2 6 LING440 Kinh tế phát triển (0+2) 2 7 TCNH009
Lập báo cáo tài chính (0+2) 2 8 TCNH013
Ngân hàng mô phỏng 1 (0+2) 2 9 TCNH017
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 (0+2) 2
Học Kỳ 1 - Năm Học 26 - 27 1 KTCH010
Chủ nghĩa xã hội khoa học (2+0) 2 2 LING181
Phân tích hoạt động kinh doanh (3+0) 3 3 LING330 Thuế (3+0) 3 4 TCNH008 Thực tập cơ sở (0+3) 3 5 TCNH011
Thẩm định tín dụng (0+2) 2 6 TCNH030 Thanh toán quốc tế (3+0) 3 7 TCNH031
Thực hành thanh toán quốc tế (0+1) 1 8 TCNH033
Phân tích và dự báo kinh tế (3+0) 3 9 TCNH034 Kinh tế lượng (3+0) 3
Học Kỳ 2 - Năm Học 26 - 27 1 KTCH011
Tư tưởng Hồ Chí Minh (2+0) 2 2 KTCH012
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2+0) 2 3 TCNH004 Kế toán ngân hàng (0+2) 2 4 TCNH005 Kế toán tài chính (3+0) 3 5 TCNH014
Ngân hàng mô phỏng 2 (0+3) 3 6 TCNH019
Tài chính doanh nghiệp 2 (0+2) 2 7 TCNH024
Quản trị rủi ro tài chính (3+0) 3
Học Kỳ 1 - Năm Học 27 - 28 1 LING250
Thị trường chứng khoán (0+2) 2 2 QLNN089 Tài chính công (3+0) 3 3 TCNH002 Bảo hiểm (3+0) 3 4 TCNH003 Đầu tư tài chính (3+0) 3 5 TCNH010
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (0+2) 2 6 TCNH015
Ngân hàng trung ương (3+0) 3 7 TCNH023
Tài chính công ty đa quốc gia (3+0) 3 8 TCNH025
Quản trị danh mục đầu tư (3+0) 3 9 TCNH035
Quản trị ngân hàng trong điều kiện hội nhập và phát triển (3+0) 3 lOMoAR cPSD| 45474828 10 TCNH036
Quản trị ngân hàng thương mại (0+2) 2 11 TCNH037 Tài chính vi mô (3+0) 3 12 TCNH045
Ứng dụng công nghệ trong ngân hàng (0+2) 2
Học Kỳ 2 - Năm Học 27 - 28 1 TCNH007
Thực tập tốt nghiệp (0+5) 5 2 TCNH012 Marketing ngân hàng (3+0) 3 3 TCNH038
Khóa luận tốt nghiệp (0+7) 7 4 TCNH039 Bancassuarance (0+3) 3 5 TCNH040 Định giá tài sản (0+3) 3 6 TCNH041
Xếp hạng tín nhiệm (0+3) 3 7 TCNH042 Tài chính hành vi (0+3) 3 8 TCNH043
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư (0+4) 4 9 TCNH044
Phân tích Báo cáo tài chính (0+4) 4