Bài tập excel - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau

lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 1
1. Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày:
S
T
T
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
TRỊ
GIÁ
THUẾ
CƯỚC
CHUYÊN
CHỞ
1
Video
100
4.000.000
2
Ghế
50
150.000
3
Giường
58
1.200.000
4
Tủ
79
850.000
5
Nệm
92
200.000
6
Tivi
220
2.500.000
7
Bàn
199
600.000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng Fill handle).
3. Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4. Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5. Thuế = Trị giá * 5%.
lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 2
6. Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7. Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8. Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG. (Dùng hàm SUM) 9.
Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 3
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng
Mã HĐ
Mã loại
STTHĐ
Đơn giá
Số lượng
Giảm giá
Thành tiền
Kaki 2
K1252
80.000
15
Jean 1
J2011
2
00.000
24
Jean 2
J0982
1
50.000
12
Kaki 1
K5801
1
20.000
30
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại 2.
Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho: nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn
giá * Số lượng nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số
lượng 4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá Lưu ý:
*Kết quả trong cột mã loại là kiểu Text nên phải dùng
hàm Value(text) để đổi thành giá trị số hoặc phải so
sánh với dạng ký tự như "1", "2".
lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 4
BẢNG XẾP LOẠI HỌC SINH
STT
Họ & tên
Windows
Winword
Excel
ĐTB
Xếp loại
Thưởng
1
Bành Đức
Dũng
10
9
10
2
Bùi Đức
Hoàng
7
6
8
3
Bùi Hữu
Nam
6
8
9
4
Bùi Vĩnh
Phát
8
5
9
5
Đặng Quang
Thái
8
8
9
6
Đặng Thành
T
5
4
4
7
Đậu Xuân
Công
4
6
5
8
Đinh Tấn
Nhật
7
9
9
9
Đỗ Duy
An
7
9
9
10
Đỗ Duy
Anh
3
4
7
Điểm TB cao nhất
Điểm TB thấp nhất
Bình quân điểm TB
lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 5
Tổng số học viên được thưởng:
Yêu cầu tính toán:
1. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng Fill handle).
2. Tính cột điểm ĐTB theo công thức sau :
Điểm Windows hệ số 1, Winword hệ số 2, Excel hệ số 3 thể hiện ở dạng một số lẻ
3. Xếp loại cho học viên (b) theo tiêu chuẩn sau: (Sử dụng hàm IF)
Điểm trung bình <5: xếp loại "Yếu"
Điểm trung bình <6,5: xếp loại "TB"
Điểm trung bình <8: xếp loại "Khá"
Điểm trung bình >=8: xếp loại "Giỏi"
4. Đánh dấu + ở cột thưởng cho những học viên xếp loại Giỏi và điểm Excel >=9 (Sử dụng hàm IF kết hợp AND)
5. Thực hiện các thống kê ĐTB (Sử dụng các hàm MAX, MIN, AVERAGE)
6. Đếm tổng số học sinh được thưởng (Sử dụng hàm COUNTIF)
7. Highlight những học sinh đạt loại giỏi (Sử dụng Condiionnal Formating)
lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 6
BẢNG THUẾ SUẤT
BẢNG THỐNG KÊ
KHU
VỰC
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất (Sử dụng hàm VLOOKUP) - Tổng
cộng = Trị giá + Thuế (Làm tròn lên hàng trăm)
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê. (Sử dụng hàm SUMIF)
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
4. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tng cộng theo khu vực.
Khu vực
Thuế suất
1
8%
2
5%
3
3%
4
2%
Khu vực
Trị giá
Thuế
Tổng cộng
1
2
3
4
Tổng cộng
Thuế
Trị giá
Đơn giá
Số lượng
Khu vực
Tên hàng
345
Ghế đệm
1
235
1
232
Bàn gỗ
165
1
Bàn bureau
123
112
196
1
Ghế salon
120
Total
1
Ghế đôn
2
234
118
Ghế mây
2
321
229
Bàn mica
2
200
232
2
Total
3
Ghế đẩu
145
220
Bàn tròn
3
244
245
3
Total
4
Bàn dài
250
283
Bàn cắt
4
244
237
4
Total
Grand Total
YÊU CẦU:
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000
. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
1
lOMoARcPSD| 27879799
Bài tập 5
BẢNG KÊ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP
Tỉ giá: 25.300
STT
HÀNG
TÊN
HÀNG
NGÀY SX
NHẬP
XUẤT
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
G
(USD)
TRG
(VNĐ)
KHUYN
MÃI
1
MDT
28/1/05
x
15
2
MPT
20/1/05
x
50
3
TL
20/1/05
x
8
4
TV
18/1/05
x
50
5
TL
17/1/05
x
30
6
MDT
12/1/05
x
45
7
ML
6/1/05
x
10
8
TV
5/1/05
x
15
9
ML
3/1/05
x
25
10
MPT
2/1/05
x
30
Tổng cộng:
BẢNG HÀNG HÓA:
Đơn giá (USD)
Mã hàng
Tên hàng
Nhập
Xuất
TV
Ti vi
200
220
ML
Máy lạnh
250
270
MPT
Máy photo
450
480
TL
Tủ lạnh
280
300
MDT
Máy điện thoại
150
180
THỐNG KÊ XUẤT HÀNG
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa. (Sử dụng hàm VLOOKUP)
2. Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa. (Sử dụng hàm VLOOKUP và hàm IF)
3. Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. (Lưu ý sử dụng địa chỉ tuyệt đối)
4. Khuyến mãi: Nếu hàng sản xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là "Có khuyến mãi ", ngược lại để trống.
5. Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6. Lâp bảng thống kê số lượng hàng đã xuất theo từng tên hàng (Sử dụng hàm SUMIFS)
7. Vẽ biểu đồ dạng cột thống kê số lượng hàng đã xuất
8. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
Tên hàng
Số lượng
Ti vi
Máy lạnh
Máy photo
Tủ lạnh
Máy điện thoại
0
0
,
2
0
,
4
0
,
6
0
,
8
1
1
,
2
Ti vi
Máy lạnh
Máy photo
Tủ lạnh
Máy điện thoại
Số ng
hàng xuất
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 1
1. Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Ngày: S CƯỚC T TÊN SỐ ĐƠN TRỊ THUẾ CHUYÊN CỘNG T HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ CHỞ 1 Video 100 4.000.000 2 Ghế 50 150.000 3 Giường 58 1.200.000 4 Tủ 79 850.000 5 Nệm 92 200.000 6 Tivi 220 2.500.000 7 Bàn 199 600.000 TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng Fill handle).
3. Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4. Trị giá = Số lượng * Đơn giá. 5. Thuế = Trị giá * 5%. lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 2
6. Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7. Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8. Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG. (Dùng hàm SUM) 9.
Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại. lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 3
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá
Số lượng Giảm giá Thành tiền Kaki 2 K1252 15 80.000 Jean 1 J2011 2 24 00.000 Jean 2 J0982 1 12 50.000 Kaki 1 K5801 1 30 20.000 Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại 2.
Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho: nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn
giá * Số lượng nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số
lượng 4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá Lưu ý:
*Kết quả trong cột mã loại là kiểu Text nên phải dùng
hàm Value(text) để đổi thành giá trị số hoặc phải so
sánh với dạng ký tự như "1", "2". lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 4
BẢNG XẾP LOẠI HỌC SINH STT Họ & tên Windows Winword Excel ĐTB Xếp loại Thưởng 1 Bành Đức Dũng 10 9 10 2 Bùi Đức Hoàng 7 6 8 3 Bùi Hữu Nam 6 8 9 4 Bùi Vĩnh Phát 8 5 9 5 Đặng Quang Thái 8 8 9 6 Đặng Thành Trí 5 4 4 7 Đậu Xuân Công 4 6 5 8 Đinh Tấn Nhật 7 9 9 9 Đỗ Duy An 7 9 9 10 Đỗ Duy Anh 3 4 7 Điểm TB cao nhất
Điểm TB thấp nhất Bình quân điểm TB lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 5
Tổng số học viên được thưởng:
Yêu cầu tính toán:
1. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng Fill handle).
2. Tính cột điểm ĐTB theo công thức sau :
Điểm Windows hệ số 1, Winword hệ số 2, Excel hệ số 3 thể hiện ở dạng một số lẻ
3. Xếp loại cho học viên (b) theo tiêu chuẩn sau: (Sử dụng hàm IF)
Điểm trung bình <5: xếp loại "Yếu"
Điểm trung bình <6,5: xếp loại "TB"
Điểm trung bình <8: xếp loại "Khá"
Điểm trung bình >=8: xếp loại "Giỏi"
4. Đánh dấu + ở cột thưởng cho những học viên xếp loại Giỏi và điểm Excel >=9 (Sử dụng hàm IF kết hợp AND)
5. Thực hiện các thống kê ĐTB (Sử dụng các hàm MAX, MIN, AVERAGE)
6. Đếm tổng số học sinh được thưởng (Sử dụng hàm COUNTIF)
7. Highlight những học sinh đạt loại giỏi (Sử dụng Condiionnal Formating) lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 6
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000 BẢNG THUẾ SUẤT Tên hàng Khu vực Số lượng
Đơn giá Trị giá
Thuế Tổng cộng
Khu vực Thuế suất Ghế đệm 1 345 235 1 8% Bàn gỗ 1 232 165 2 5% Bàn bureau 1 123 112 BẢNG THỐNG KÊ 3 3% Ghế salon 1 120 196 4 2% 1 T otal Ghế đôn 2 234 118 KHU Ghế mây 2 321 229 Khu vực Trị giá Thuế Tổng cộng Bàn mica 2 232 200 1 2 Total Ghế đẩu 3 145 VỰC 220 Bàn tròn 2 3 244 245 3 Total Bàn dài 4 250 283 3 Bàn cắt 4 244 237 4 Total Grand Total 4 YÊU CẦU:
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất (Sử dụng hàm VLOOKUP) - Tổng
cộng = Trị giá + Thuế (Làm tròn lên hàng trăm)
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê. (Sử dụng hàm SUMIF)
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
4. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực. lOMoAR cPSD| 27879799 Bài tập 5
BẢNG KÊ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP Tỉ giá: 25.300 STT TÊN
NGÀY SX NHẬP XUẤT SỐ ĐƠN TRỊ GIÁ KHUYẾN HÀNG HÀNG LƯỢNG GIÁ BẢNG HÀNG HÓA: (VNĐ) MÃI (USD) 1 MDT 28/1/05 x 15 Đ ơn giá (USD) 2 MPT 20/1/05 x 50 Mã hàng Tên hà ng Nhập Xuất TV Ti vi 200 220 ML Máy lạnh 250 270 3 TL 20/1/05 x 8 MPT Máy photo 450 480 TL Tủ lạnh 280 300 MDT Máy điện thoại 150 180 4 TV 18/1/05 x 50 5 TL 17/1/05 x 30 6 MDT 12/1/05 x 45 7 ML 6/1/05 x 10 8 TV 5/1/05 x 15 9 ML 3/1/05 x 25 10 MPT 2/1/05 x 30 Tổng cộng:
THỐNG KÊ XUẤT HÀNG Mô tả: Tên hàng Số lượng
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất. Ti vi Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa. (Sử dụng hàm VLOOKUP)
2. Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa. (Sử dụng hàm VLOOKUP và hàm IF) Máy lạnh
3. Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. (Lưu ý sử dụng địa chỉ tuyệt đối)
4. Khuyến mãi: Nếu hàng sản xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là "Có khuyến mãi ", ngược lại để trống.
5. Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi. Số lượng hàng xuất 6. Máy photo
Lâp bảng thống kê số lượng hàng đã xuất theo từng tên hàng (Sử dụng hàm SUMIFS)
7. Vẽ biểu đồ dạng cột thống kê số lượng hàng đã xuất 8.
Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng 1,2
thì sắp giảm dần theo Số lượng. 1 Tủ lạnh 0,8 0 ,6 0,4 Máy điện thoại 0,2 0 Ti vi Máy lạnh Máy photo Tủ lạnh Máy điện thoại