-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập Giá vốn | Môn Kế toán tài chính Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
VD 5: 1. Ngày 3: Giá vốn Nợ TK 632:120.000.000 Có TK 157: 120.000.000 Doanh thu: Nợ TK 131: 198.000.000 Có TK 511: 180.000.000 Có TK 3331: 18.000.000 2. Ngày 12: Nợ TK 635: 3.960.000 Có TK 112: 3.960.000 3. Ngày 15: Giá vốn Nợ TK 632: 300.000.000 Có TK 155: 300.000.000 Doanh thu: Nợ TK 131: 528.000.000 Có TK 511: 430.000.000 Có TK 3331: 43.000.000 Có TK 3387: 55.000.000 4. Ngày 30: Nợ TK 112: 88.000.000 (528.000.000/6) Có TK 131: 88.000.000 Nợ TK 3387: 9.166.667 (55.000.000/6) Có TK 515: 9.166.667. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kế toán tài chính 1. 47 tài liệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Bài tập Giá vốn | Môn Kế toán tài chính Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
VD 5: 1. Ngày 3: Giá vốn Nợ TK 632:120.000.000 Có TK 157: 120.000.000 Doanh thu: Nợ TK 131: 198.000.000 Có TK 511: 180.000.000 Có TK 3331: 18.000.000 2. Ngày 12: Nợ TK 635: 3.960.000 Có TK 112: 3.960.000 3. Ngày 15: Giá vốn Nợ TK 632: 300.000.000 Có TK 155: 300.000.000 Doanh thu: Nợ TK 131: 528.000.000 Có TK 511: 430.000.000 Có TK 3331: 43.000.000 Có TK 3387: 55.000.000 4. Ngày 30: Nợ TK 112: 88.000.000 (528.000.000/6) Có TK 131: 88.000.000 Nợ TK 3387: 9.166.667 (55.000.000/6) Có TK 515: 9.166.667. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính 1. 47 tài liệu
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
VD 5: 1. Ngày 3: Giá vốn Nợ TK 632:120.000.000 Có TK 157: 120.000.000 Doanh thu: Nợ TK 131: 198.000.000 Có TK 511: 180.000.000 Có TK 3331: 18.000.000 2. Ngày 12: Nợ TK 635: 3.960.000 Có TK 112: 3.960.000 3. Ngày 15: Giá vốn Nợ TK 632: 300.000.000 Có TK 155: 300.000.000 Doanh thu: Nợ TK 131: 528.000.000 Có TK 511: 430.000.000 Có TK 3331: 43.000.000 Có TK 3387: 55.000.000 4. Ngày 30:
Nợ TK 112: 88.000.000 (528.000.000/6) Có TK 131: 88.000.000
Nợ TK 3387: 9.166.667 (55.000.000/6) Có TK 515: 9.166.667 BT 2.4:
1. Ghi nhận giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: 100.000.000 Có TK 155: 100.000
Ghi nhận doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131 (Nhật Cường): 165.000.000 Có TK 511: 150.000.000 Có TK 3331: 15.000.000
2. Khách hàng thanh toán nợ: Nợ TK 112: 100.000.000
Có TK 131 (Ngọc Hà): 100.000.000
3. Trị giá vốn hàng bán bị trả lại: Nợ TK 155: 2.000.000
Có TK 632: 2.000.000(100 sản phẩm x 20.000đ/sp = 2.000.000 đồng)
Ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại: Nợ TK 531: 3.000.000 Nợ TK 3331: 300.000
Có TK 131 (Nhật Cường): 3.300.000
4. Ghi nhận giá vốn hàng bán Nợ TK 632: 400.000.000 Có TK 155: 400.000.000 Doanh thu bán hàng
Nợ TK 131 (Minh Phương): 678.000.000 Có TK 511: 576.000.000 Có TK 3331: 57.600.000 Có TK 3387: 44.400.000
Khách hàng thanh toán lần thứ nhất: Nợ TK 112: 113.000.000
Có TK 131 (Minh Phương): 113.000.000
Số lãi trả chậm thu được: Nợ TK 3387: 7.400.000 Có TK 515: 7.400.000
5. Ghi nhận giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: 200.000.000 Có TK 155: 200.000.000 Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131 (Mai Linh): 330.000.000 Có TK 511: 300.000.000 Có TK 3331: 30.000.000
6. Khách hàng thanh toán: Nợ TK 112: 284.000.000 Nợ TK 635: 6.000.000
Có TK 131 (Mai Linh): 290.000.000
7. Khách hàng ứng trước: Nợ TK 111: 15.000.000 Nợ TK 112: 25.000.000
Có TK 131 (Cholimex): 40.000.000
8. Khách hàng thanh toán nợ: Nợ TK 112: 161.700.000
Có TK 131: 161.700.000 (165.000.000 – 3.300.000= 161.700.000 đồng)