Bài tập giới hạn hàm số kèm lời giải chi tiết | Giải tích 2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập giới hạn hàm số kèm lời giải chi tiết | Giải tích 2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

1 | B À I T P G I I H N H À M S
Bài 1: Tính gi i h n c a hàm sau:
x 0
tan x x
I lim
x sin x
Gii bài 1: Thy khi x 0 thì gi i hạn đã cho có dạ ất địng b nh
0
0
.
Áp d ng quy t ắc L’Hospital:
2
2 2
x 0 x 0 x 0 x 0
1
1
1 cosx 1 cosx
tan x x 1 cosx 2
cos x
lim lim lim lim 2
x sin x 1 cosx 1 cosx cos x cos x 1
Bài 2: Tính gi i h n sau đây:
1
x
x
e 1
I lim
1
x

Gii bài 2:
Khi x

thì gi i h ạn đã cho có dạ ất địng b nh là
0
0
.
Áp d ng quy t ắc L’Hospital
1
1
x
x
2
0
x x
2
1
e
e 1
x
I lim lim e 1
1 1
x x
 
Bài 3: Tính gi i h n sau đây:
Gii bài 3:
Khi 0 thì gi i hx ạn đã cho có dạ ất địng b nh là
.
Áp d ng quy t ắc L’Hospital
x 0 x 0
2
1
ln x
x
I lim lim 0
1 1
x x
Bài 4: Tính gi i h n khi
n N
,
a 1
n
x
x
x
I lim
a

Gii bài 4:
Khi x

thì gi i h n có d ng b nh là ất đị
Áp d ng quy t ắc L’Hospital
2 | B À I T P G I I H N H À M S
n n 1 n 2
x x x 2 x n
x x x x
x nx n(n 1)x n!
I lim lim lim lim 0
a a lna a (lna) a (lna)
   
(vì n là m t s )
Bài 5: Tính gi i h n sau đây khi
0
x 0
I limx ln x
Gii bài 5:
Khi x 0, gi i h ạn đã cho có dạ ất địng b nh là
0.
, ta đưa về ất đị dng b nh
0
0
x 0 x 0
ln x
I limx ln x lim
1
x
Áp d ng quy t ắc L’Hospital
( 1)
( 1)
x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0
1
ln x ln x x x x x
x
I lim lim lim lim lim lim 0
1
x x x x
x
Bài 6: Tính gii hn sau:
2
2
x 0
1
I lim cot x
x
Gii bài 6:
Khi x 0 thì gi i h ng b nh ạn đã cho có dạ ất đị
Đưa
v d ng
0
0
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
x 0 x 0 x 0
2
x 0
1 cos x 1 x cos x sin x
I lim cot x lim lim
x sin x x x sin x
xcosx sin x xcosx sin x
lim
x sin x sin x
Tới đây tiến hành thay th ế VCB tương đương
Khi x 0 thì ta có:
xcosx ~ x
sinx ~ x
x
2
sinx ~ x
3
Vy xcosx + sinx ~ x + x = 2x
xcosx sinx không thay được VCB tương đương vì x x = 0x
2 2
x 0 x 0 x 0
3 3
x 0 x 0 x 0
xcosx sin x xcosx sin x x cos x sin x xcosx sin x
I lim lim lim
x sin x sin x x sin x sin x
xcosx sin x 2x xcosx sin x
lim lim 2lim
x x x
Áp d ng quy t ắc L’Hospital
3 | B À I T P G I I H N H À M S
3 2 2
x 0 x 0 x 0
x 0
xcosx sin x cosx xsin x cos x xsin x
I 2lim 2lim 2lim
x 3x 3x
1 sin x 1 2
2 lim 2 1
3 x 3 3
Bài 7: Tính gi i h n sau đây:
3
5
x 0
sin 1 x sin1
I lim
1 2x ln cosx 1
Gii bài 7:
Nhn xét, vì:
3
x 0
lim sin 1 x sin1 0
5
x 0
lim 1 2xlncosx 1 0
ta mi tiến hành thay th VCB ế
tương đương được.
3 3 3
3
5 5 5
x 0 x 0 x 0
1 x 1 1 x 1 1 x 1
2cos sin 2cos1 sin
sin 1 x sin1
2 2 2
I lim lim lim
1 2xlncosx 1 1 2xlncosx 1 1 2xlncosx 1
Khi x 0, ta có:
3 3 3 3
1 x 1 1 x 1 1 x x
sin ~ ~
2 2 2 2 4
2
5
3
2 2 2 2 x
1 2xlncosx 1~ x lncosx x ln(1 cosx 1) ~ x(cosx 1) ~ x
5 5 5 5 2
x
5
Vy:
3
3
x 0
x
cos1
5
2
I lim cos1
x
2
5
Bài 8: Tính gi i h n sau đây:
2
2
x
x 4 2x 3 x
I lim
x 4 x

Gii bài 8:
2 2
x x
lim x 4 2x 3 x lim x 4 x
 

nên ta ti n hành thay VCL ế
tương đương được.
Khi
x 
ta tiến hành lượ ấp hơn, chỉt b các VCL có bc th chn nh ng VCL có b c ca o
nht ca c t và m u.
2
x 4 ~ x
2
x 4 ~ x
Như vậy, ta có:
4 | B À I T P G I I H N H À M S
x
3x 3
I lim
2x 2

Bài 9: Tính gii h ạn sau đây:
2 3
x 0
ln 1 x tan x
I lim
x sin x
Gii bài 9:
Vì,
2 3
x 0 x 0
limln 1 x tanx 0 lim x sin x 0
nên ta thay được các VCB tương đương.
Khi x 0, ta ti ến hành thay các VCB tương đương:
2
ln 1 xtanx ~ xtanx ~ x
3 3
sin x ~ x
Dưới mẫu được
2 3
x x
, lượ ậc cao hơn, như vậy dướ ẫu ta đượ
t b VCB có b i m c x
2
Như vậy:
2
2
x 0
x
I lim 1
x
Bài 10: Tính gi i h n sau đây:
2
x 0
ln cosx
I lim
ln(1 x )
Gii bài 10:
2
x 0 x 0
limln cosx 0 limln(1 x ) 0
nên thay VCB tương đương được.
Khi x 0, ta được:
2
x
ln(cosx) ln(1 cosx 1) ~ cosx 1~
2
2 2
ln(1 x ) ~ x
Như vậy:
2
2
x 0
x
1
2
I lim
x 2
Bài 11: Tính gii h ạn sau đây:
x 1
x 1
sin e 1
I lim
ln x
Gii bài 11:
x 1
x 1 x 1
limsin e 1 0 limln x 0
nên thay VCB tương đương được.
x 1 x 1
x 1 x 1
sin e 1 sin e 1
I lim lim
ln x ln(1 x 1)
Khi x 1, ta có:
x 1 x 1
sin e 1 ~ e 1~ x 1
5 | B À I T P G I I H N H À M S
ln(1 x 1) ~ x 1
Vy,
x 1
x 1
I lim 1
x 1
Bài 12: Tính gi i h ạn sau đây:
x
3 4
x 0
e 1 cos x 1
I lim
sin x 2x
Gii bài 12:
x 3 4
x 0 x 0
lim e 1 cosx 1 0 lim sin x 2x 0
nên ta thay VCB tương đương được.
Khi x 0, ta có:
x
e 1~ x
2
x
cosx 1~
2
3 3
sin x ~ x
Như vậy,
3
3
x 0
x
1
2
I lim
x 2
Bài 13: Tính gi i h n sau:
2
2 x
x 0
sin2x 2arctan3x 3x
I lim
ln 1 3x sin x xe
Gii bài 13:
2 2 x
x 0 x 0
lim sin2x 2arctan3x 3x 0 lim ln 1 3x sin x xe 0
nên thay VCB
tương đương được.
Khi x 0, ta có:
sin2x ~ 2x
;
2arctan3x ~ 6x
;
2 2 2
ln 1 3x sin x ~ 3x sin x ~ 3x x
x
xe ~ x.1 x
Như vậy, ta được:
x 0
8x
I lim 2
4x
Bài 14: Tính gi i h n sau đây:
2
2x
x 4 2x 3 x
I lim
x 4 x

Gii bài 14:
2 2
x x
lim x 4 2x 3 x lim x 4 x
 
 
nên thay VCL tương đương
được.
Khi
x 
, ta có:
2
x 4 ~ x
;
2
x 4 ~ x
6 | B À I T P G I I H N H À M S
Nh n th y VCL b c cao nh t c a t và m u là b c 1, nên các VCL có b c < 1 s b gi ản lược
đi bớ . Như vật y, ta có:
x
3x 3
I lim
2x 2

Bài 15: Tính gi i h n sau đây:
2
2
x
x 14 x
I lim
x 2 x

Gii bài 15:
2 2
x x
lim x 14 x lim x 2 x
 
 
nên ta thay VCL tương đương được.
Khi
x 
, ta có:
Ta th y:
2
x
lim x 14 x


2
x
lim x 2 x


. Nên ta m i ti ến nh thay VCL tương
đương được.
2
2
x 14 ~ x
x 2 ~ x
Như vậy,
x
2x
I lim 1
2x

Bài 16: Tính gi i h n sau đây:
2
2
x
x 14 x
I lim
x 2 x

Gii bài 16:
2 2
x x
lim x 14 x 0 lim x 2 x 0
 
nên ta không th thay th ế VCL tương
đương được ch th tính b ng i h c gi n cơ b ằng VCB tương đương n hoc thay b
bng cách bi i biến đổ u thc.
#CÁCH 1:
2
2 2
2
x x x
2
2 2
14 14
x 1 x 1 1
x 14 x
x x
I lim lim lim
2 2
x 2 x
x x x 1 1
x x
  
Khi
x 
, ta có:
2 2 2
14 1 14 7
1 1~
x 2 x x
;
2 2 2
2 1 2 1
1 1~
x 2 x x
Như vậy,
7 | B À I T P G I I H N H À M S
2
x
2
7
x
I lim 7
1
x

# CÁCH 2:
Đặt
t x
Như vậy, gii h thành: ạn đã cho trở
2 2 2 2
2 2 2 2
t t
2
2
t
t 14 t t 14 t t 2 t t 14 t
I lim lim
t 2 t t 2 t t 2 t t 14 t
14 t 2 t
lim
2
t 14 t
 

Khi
t 
, ta được:
2
t 2 ~ t
2
t 14 ~ t
Như vậy,
t
14 2t 14
I lim 7
2 2t 2

Bài 17: VCL nào sau đây có bậc cao nht khi
x 
:
3
3x ln x
,
xlnx
,
3x
,
4
x(2 sin x)
Gii bài 17:
(Phương pháp: Giống như thuật toán tìm giá tr Max, thì đầu tiên ta gán m t ph n t b t kì
xem như là nó max ban đầu, sau đó so sánh tiếp vi các ph n t khác. N u có ph n t nào ế
lớn hơn phầ đã gán ban đần t u thì giá tr Max s gán cho ph n t m i đó. Tương tự, so sánh
dn dần và ta được giá tr Max nh t trong y)
Chn
3
3x ln x
Khi
x 
thì
3
3x ln x ~ 3x
So sánh v i hàm k p là xlnx: ế tiế
x x
xln x lnx
lim lim
3x 3
 

Như vậ
y: xlnx có bậc cao hơn 3x + ln
3
x
1
2
3x 3x
. Như v
y 3x + ln x có b c cao nh
3
ất là 1 bé hơn bậ ủa xlnx đã bịc c loi. Trong
khi
3x
có b c là 1/2 < 1 nên cũng bị lo i.
Ta đem hàm xlnx so sánh vớ
i x(2 + sin :
4
x)
4
x(2 sin x) ~ 2x
(do hàm sinx là hàm b chn)
x x
2x 2
lim lim 0
xln x ln x
 
xlnx có bậc cao hơn x(2 + sin
4
x)
Vy: VCL có b c cao nh t xlnx
Bài 18: VCL nào sau đây có bậc cao nht khi
x 
:
2
x
, x
2
, x
2
+ sin
4
x, xlnx
Gii bài 18:
Tương tự bài 17.
8 | B À I T P G I I H N H À M S
Nh
ận định đầu tiên là gi a 2 và x thì ta th y 2 là VCL có b
x 2
x
ậc cao hơn vì 2
x
tiến ra cùng
nhanh hơn x
2
.
Xét
2 4 2
x sin x ~ x
(do hàm sinx là hàm b chn)
Nên 2 là VCL có b
x
ậc cao hơn x
2
+ sin x
4
Tương tự
, ta thy xlnx tiến ra vô cùng ch y: ậm hơn 2
x
, như vậ
2
x
là VCL có b c cao nh t khi
x 
Bài 19: Tính gii h ạn sau đây:
1
x
x
x
I lim xe

Gii bài 19:
Đặt t = - c gix, ta đượ i h sau: n
#CÁCH 1:
1
t
t
1
t t
t
t
t
I lim te lim
e
 
Dng
. Tiến hành dùng L’Hospital
1
t
t
t
2
1
I lim 0
1
1 e
t

. Do
1
t
t
2
t
1
lim 1 e
t


#CÁCH 2:
1
1
t
t
t
t
t t
t
I lim te lim e 0
e
 
(Do 0.1 = 0 vì hàm t ch y ra vô cùng ch
m hơn so với hàm e
t
nên
t/e
t
= 0)
Vy
1
x
x
x
I lim xe 0

Bài 20: Tính gii h ạn sau đây:
2
x
2
2
x
x 4
I lim
x 4

Gii bài 20:
Dng b nh ất đị
1
2
2
2
2
2
2
x
8x
x 4
x 4
x
8x
2
lim
8
8
x 4
2 2
x x
x 4 8
I lim lim 1 e e
x 4 x 4

 
2
2
x
8x
lim 8
x 4

Bài 21: Tính gii h ạn sau đây:
2
1
4
sin x
x 0
I lim 1 2x
9 | B À I T P G I I H N H À M S
Gii bài 21:
Dng b nh ất đị
1
4
4
2
2
2 4
x 0
2x
2x
1 1
sin x
lim
4 4
sin x
sin x 2x
x 0 x 0
I lim 1 2x lim 1 2x e 1
4 4
2 2
x 0 x 0
2x 2x
lim lim 0
sin x x
Bài 22: Tính gii h ạn sau đây:
cot x
x 0
I lim ln e x
Gii bài 22:
Dng b nh ất đị
1
x 0
2
cot x
cot x
cot x
x 0 x 0 x 0
x
ln 1 cot x
1
e
x
x
lim ln 1 cot x
ln 1
I
e
e
x 0
x x
I lim ln e x lim ln e 1 lim 1 ln 1
e e
x
lim 1 ln 1 e e
e
Tính
2
x 0
x cosx 1
I limln 1
e sin x e
Vì khi x 0 thì
x x
ln 1 ~
e e
; cosx ~ 1; sinx ~ x
Như vậy:
1
cotx
e
x 0
I lim ln e x e
Bài 23: Tính gii hn sau;
2
1
2
sin 2x
x 0
I lim 1 tan x
Gii bài 23:
Dng b nh ất đị
1
2
2
2
2
2
tan x
1
1
sin 2x
I
2 2
tan x
sin 2x
x 0 x 0
I lim 1 tan x lim 1 tan x e
Tính
2
2 2
2
2
2 2 2 2 4
x 0 x 0 x 0
sin x
tan x sin x 1
cos x
I lim lim lim
sin 2x 4sin xcos x 4sin xcos x 4
Như vậy,
2
11
2
4
sin 2x
x 0
I lim 1 tan x e
Bài 24: Tính gii h ạn sau đây:
10 | B À I T P G I I H N H À M S
2
1
x
x 0
I lim cosx
Gii bài 24:
Dng b nh ất đị
1
2
2
x 02
2
cos x 1
cos x 1
1 1
lim
x
I
x
cos x 1
x
x 0 x 0
I lim cosx I lim 1 cosx 1 e e
Tính:
2
2
x 0
cos x 1
I lim
x
Khi x 0, cosx 1 ~ -x
2
/2
2
2
2 2
x 0 x 0
x
cosx 1 1
2
I lim lim
x x 2
2
1
1
2
x
x 0
I lim cosx e
Bài 25: Tính gii h ạn sau đây:
2
x
2
2
x
2x 3
I lim
2x 1

Gii bài 25:
Dng b nh ất đị
1
2
2
2
2
4x
2x 1
2x 1
x
2
4
2
2 2
x x
2x 3 4
I lim lim 1 e
2x 1 2x 1
 
2
2
x
4x
lim 2
2x 1

Bài 26: Tính gi i h ạn sau đây:
x
1
x
x
1
I lim e
x

Gii bài 26:
Dng b nh ất đị
1
Đặt t = 1/x, ta được gii h n sau
t
t 0
2
11
lim ln(e t)
I
t
t
t
t 0
I lim e t e e
Tính I
2
11 | B À I T P G I I H N H À M S
t t t
2
t
t 0 t 0 t 0
t
t t t
t 0 t 0 t 0
1 1 1 t
I lim ln e t lim ln e t lim lne 1
t t t e
1 t 1 t 1
lim lne ln 1 lim t lim 1 2
t e t e e
Như vậy,
x
1
2
x
x
1
I lim e e
x

| 1/11

Preview text:

1 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
Bài 1: Tính giới hạn của hàm sau: tan x  x I  lim x 0  x  sin x 0
Gii bài 1: Thấy khi x  0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là . 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital: 1 1 2 tan x  x cos x 1 cosx1 cosx 1  cos x 2 lim  lim  lim      x sin x  1 cos x  1 cosx  lim 2 2 2 x 0 x 0 x 0 x 0 cos x  cos x 1
Bài 2: Tính giới hạn sau đây: 1 x e 1 I  lim x  1 x
Gii bài 2: 0
Khi x   thì giới hạn đã cho có dạng bất định là . 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital 1 1 1 x e x 2 e 1 x 0 I  lim  lim  e 1  x  1 x 1 2 x x
Bài 3: Tính giới hạn sau đây: ln x I  lim x 0  1 x
Gii bài 3:
Khi x  0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là . 
Áp dụng quy tắc L’Hospital 1 ln x x I  lim  lim  0  x 0  1 x 0  1  2 x x
Bài 4: Tính giới hạn khi n  N , a 1 n x I  lim x x a
Gii bài 4:
Khi x  thì giới hạn có dạng bất định là 
Áp dụng quy tắc L’Hospital
2 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố n n 1  n2 x nx n(n 1)x n! I  lim  lim  lim  lim
 0 (vì n là một số)  x x x 2 x n x x  x x a a ln a a (ln a) a (lna)
Bài 5: Tính giới hạn sau đây khi   0 I  lim x ln x x0
Gii bài 5: 0 
Khi x0, giới hạn đã cho có dạng bất định là 0. , ta đưa về dạng bất định  0   ln x I  lim x ln x  lim x 0  x 0  1 x
Áp dụng quy tắc L’Hospital 1 ( 1  ) ln x ln x x x x x x I  lim  lim  lim  lim  lim  lim  0   (  1  )  x0 1 x0 x0 x0 x0 x0 x x x x  x 
Bài 6: Tính giới hạn sau:  1 2  I  lim cot x   2  x0  x 
Gii bài 6:
Khi x  0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là    0 Đưa   về dạng 0 2 2 2 2  1   cos x 1   x cos x  sin x  2 I  limcot x    lim    lim 2 2 2  2 2  x0 x0 x0  x   sin x x   x sin x 
 x cos x sin x  x cos x sin x   lim 2   x 0    x sin x  sin x 
Tới đây tiến hành thay thế VCB tương đương Khi x  0 thì ta có: xcosx ~ x sinx ~ x x2sinx ~ x3
Vậy xcosx + sinx ~ x + x = 2x
xcosx – sinx không thay được VCB tương đương vì x – x = 0x
 x cos x  sin x  x cos x  sin x   x cos x  sin x   x cos x  sin x  I  lim  lim lim  2    2    x0 x0 x0  x sin x  sin x   x sin x   sin x  x cos x sin x  2x   x cos x sin x lim lim 2lim     3     3  x 0  x 0  x 0  x   x    x 
Áp dụng quy tắc L’Hospital
3 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố  x cos x  sin x 
 cos x  x sin x  cos x    xsin x  I  2lim   2lim   2lim 3 2  2  x 0  x 0  x 0  x   3x    3x    1  sin x   1  2  2   lim  2   1        x0  3   x   3  3
Bài 7: Tính giới hạn sau đây: 3 sin 1  x sin1 I  lim 5 x0 1 2x ln cos x 1
Gii bài 7: Nhận xét, vì: lim  
 và lim 5 1 2xlncosx 1  0 ta mới tiến hành thay thế VCB x 0    3 sin 1 x sin1 0 x 0   tương đương được. 3 3 3 1  x 1 1  x 1 1  x 1 3 2cos sin 2cos1 sin sin 1  x sin1 2 2 2 I  lim  lim  lim 5 5 5 x0 x0 x0 1  2xln cos x 1 1 2x lncosx 1 1  2x lncosx 1 Khi x  0, ta có: 3 3 3 3 1 x 1 1 x 1 1 x x sin ~ ~   2 2 2 2 4 2 2 2 2 2  x 
5 1 2x lncosx 1 ~  x lncosx   x ln(1 cosx  1) ~  x(cosx 1) ~  x  5 5 5 5 2    3 x  5 Vậy: 3 x cos1 5 2 I  lim  cos1 3  x0 x 2 5
Bài 8: Tính giới hạn sau đây: 2 x  4  2x  3 x I  lim x 2 x  4  x
Gii bài 8: Vì lim        
  nên ta tiến hành thay VCL  2 x 4 2x 3 x  lim  2 x 4 x x x  tương đương được.
Khi x   ta tiến hành lượt bỏ các VCL có bậc thấp hơn, chỉ chọn những VCL có bậc cao
nhất của cả tử và mẫu. 2 x  4 ~ x và 2 x  4 ~ x Như vậy, ta có:
4 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố 3x 3 I  lim   x  2x 2
Bài 9: Tính giới hạn sau đây: l  n 1 x tan  x I  lim 2 3 x0 x  sin x
Gii bài 9:
Vì, limln1 x tan x  0 lim 2 3
x  sin x  0 nên ta thay được các VCB tương đương. x 0  x 0 
Khi x  0, ta tiến hành thay các VCB tương đương:    2 ln 1 x tanx ~ x tan x ~ x 3 3 sin x ~ x Dưới mẫu được 2 3
x  x , lượt bỏ VCB có bậc cao hơn, như vậy dưới mẫu ta được x2 Như vậy: 2 x I  lim 1 2  x0 x
Bài 10: Tính giới hạn sau đây: l  n cosx I  lim 2 x0 ln(1  x )
Gii bài 10: Vì limlncosx 2
 0 limln(1 x )  0 nên thay VCB tương đương được. x 0  x 0  Khi x  0, ta được: 2 x
ln(cosx)  ln(1 cosx 1) ~ cosx 1 ~  2 2 2 ln(1 x ) ~ x Như vậy: 2 x  1 2 I  lim   2  x0 x 2
Bài 11: Tính giới hạn sau đây: si  x1 n e  1 I  lim x 1  ln x
Gii bài 11: Vì limsin x 1 e   
1  0  limln x  0 nên thay VCB tương đương được. x 1  x 1  si  x1 n e   1 si  x1 n e   1 I  lim  lim x 1  x 1 ln x  ln(1 x  1) Khi x  1, ta có:  x 1  x 1 sin e 1 ~ e   1~ x 1
5 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố ln(1 x 1) ~ x 1 Vậy, x 1 I  lim 1  x 1  x 1
Bài 12: Tính giới hạn sau đây:  xe 1cosx 1 I  lim 3 4 x0 sin x  2x
Gii bài 12: Vì lim xe   1 cosx   1   0 lim   3 4
sin x  2x   0 nên ta thay VCB tương đương được. x 0  x 0  Khi x0, ta có: 2 x x e 1~ x và cos x 1~  và 3 3 sin x ~ x 2 Như vậy, 3 x  1 2 I  lim    3 x0 x 2
Bài 13: Tính giới hạn sau: 2 sin 2x  2arctan3x  3x I  lim  ln 2 1 3x  sin x x x 0  xe
Gii bài 13: Vì l  2
im sin2x  2arctan3x  3x   0 limln   2 1 3x  sin x x  xe   0 x 0  x 0   nên thay VCB tương đương được. Khi x0, ta có:
sin2x ~ 2x; 2arctan3x ~ 6x ;  2    2 2
ln 1 3x sin x ~ 3x  sin x ~ 3x  x x xe ~ x.1 x Như vậy, ta được: 8x I  lim  2  x 0  4x
Bài 14: Tính giới hạn sau đây: 2 x  4  2x  3 x I  lim x  2 x  4  x
Gii bài 14: Vì lim        
  nên thay VCL tương đương  2 x 4 2x 3 x  lim  2 x 4 x x x  được. Khi x   , ta có: 2 x  4 ~ x ; 2 x  4 ~ x
6 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
Nhận thấy VCL bậc cao nhất của tử và mẫu là bậc 1, nên các VCL có bậc < 1 sẽ bị giản lược
đi bớt. Như vậy, ta có: 3x 3 I  lim   x  2x 2
Bài 15: Tính giới hạn sau đây: 2 x 14  x I  lim x  2 x  2  x
Gii bài 15: Vì lim       
  nên ta thay VCL tương đương được.   2 x 14  x lim   2 x 2 x x x   Khi x   , ta có: Ta thấy: lim     và lim  
 . Nên ta mới tiến hành thay VCL tương   2 x 2 x x    2 x 14 x x  đương được. 2 x  14 ~ x 2 x  2 ~ x Như vậy, 2x I  lim 1  x 2x
Bài 16: Tính giới hạn sau đây: 2 x 14  x I  lim x  2 x  2  x
Gii bài 16: Vì lim      
 nên ta không thể thay thế VCL tương  2 x 14 x 0 lim  2 x 2 x 0 x x 
đương được mà chỉ có thể tính bằng các giới hạn cơ bản hoặc thay bằng VCB tương đương
bằng cách biến đổi biểu thức. #CÁCH 1: 14 14 2 x 1  x 1  1 2 2 x 14  x x x I  lim  lim  lim x  2 x  x x 2  x  2    2 2 x x   x 1         1 2 2  x   x  Khi x   , ta có: 14 1 14 7  2  1  2  1 1  1~   ; 1   1~     2 2 2 x 2 x x  2   2  2  x  2  x  x Như vậy,
7 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố 7 2 x I  lim  7   x  1  2 x # CÁCH 2: Đặt t  x
Như vậy, giới hạn đã cho trở thành: 2 2 2 2 t 14 t  t 14 t t 2 t t 14 t          I  lim  lim   t  2 t   2 2 2 t 2 t t 2 t t 2 t t 14 t            2 14 t 2 t     lim   t  2 2  t 14  t   
Khi t  , ta được: 2 t  2 ~ t và 2 t 14 ~ t Như vậy, 14 2t  14 I  lim    7     t   2  2t  2
Bài 17: VCL nào sau đây có bậc cao nhất khi x   : 3 3x  ln x , xln x, 3x, 4 x(2  sin x)
Gii bài 17:
(Phương pháp: Giống như thuật toán tìm giá trị Max, thì đầu tiên ta gán một phần tử bất kì
xem như là nó max ban đầu, sau đó so sánh tiếp với các phần tử khác. Nếu có phần tử nào mà
lớn hơn phần tử đã gán ban đầu thì giá trị Max sẽ gán cho phần tử mới đó. Tương tự, so sánh
dần dần và ta được giá trị Max nhất trong dãy) Chọn 3 3x  ln x Khi x   thì 3 3x  ln x ~ 3x xln x ln x
So sánh với hàm kế tiếp là xlnx: lim  lim   x x 3x  3
Như vậy: xlnx có bậc cao hơn 3x + ln3x 1 Có 2
3x  3x . Như vậy 3x + ln3x có bậc cao nhất là 1 bé hơn bậc của xlnx đã bị loại. Trong
khi 3x có bậc là 1/2 < 1 nên cũng bị loại.
Ta đem hàm xlnx so sánh với x(2 + sin4x): 4
x(2  sin x) ~ 2x (do hàm sinx là hàm bị chặn) 2x 2 lim  lim
 0  xlnx có bậc cao hơn x(2 + sin4x) x x xln x ln x
Vậy: VCL có bậc cao nhất là xlnx
Bài 18: VCL nào sau đây có bậc cao nhất khi x   : 2x, x2, x2 + sin4x, xlnx
Gii bài 18: Tương tự bài 17.
8 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
Nhận định đầu tiên là giữa 2x và x2 thì ta thấy 2x là VCL có bậc cao hơn vì 2x tiến ra vô cùng nhanh hơn x2. Xét 2 4 2
x  sin x ~ x (do hàm sinx là hàm bị chặn)
Nên 2x là VCL có bậc cao hơn x2 + sin4x
Tương tự, ta thấy xlnx tiến ra vô cùng chậm hơn 2x, như vậy:
2x là VCL có bậc cao nhất khi x   
Bài 19: Tính giới hạn sau đây: 1 x x I  lim xe x 
Gii bài 19:
Đặt t = -x, ta được giới hạn s au:  1 t       #CÁCH 1:  t  t I  lim  te  lim 1 t t t t e  Dạng
. Tiến hành dùng L’Hospital  1 1 t  1  I  lim  0 . Do  t lim 1   e   1 t  t  1   2 t  t  t 1  e  2 t    #CÁCH 2:  1 1  t    t  t  t I  lim  te  lim
e  0 (Do 0.1 = 0 vì hàm t chạy ra vô cùng chậm hơn so với hàm et t t  t  e nên –t/et = 0) 1 x Vậy x I  lim xe 0  x
Bài 20: Tính giới hạn sau đây: 2 x 2  x  4  I  lim  2  x  x  4
Gii bài 20: Dạng bất định 1 2 8x 2 2 2 x 4 x 4 x   2 2 8x    8 lim x 4  8   2  x  x  4 8 I  lim    lim 1   e  e 2 2  x  x  x  4     x  4     2 8x Vì lim  8 2 x  x  4
Bài 21: Tính giới hạn sau đây: I  lim1 2x  1 4 2 sin x x0
9 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
Gii bài 21: Dạng bất định 1 4 2x 4 1 1 2x   I  lim1 2x  sin x lim 4 2 sin x  lim  4 1  2x  2 4 2 x 0 2x sin x  e 1  x0 x0   4 4 2x 2x Vì lim  lim  0 2 2  x 0  x 0 sin x  x
Bài 22: Tính giới hạn sau đây:
I  limln e  xcotx x0
Gii bài 22: Dạng bất định 1 cot x cot x     cotx    x     x  I lim ln e x  limln e  1     lim 1 ln  1   x0 x0 x0    e     e   x ln 1   cot x 1  e       x  x   lim ln 1 cot x    x ln 1     x 0    e  2 I       e lim 1 ln 1    e  e  x 0    e       x  cos x 1 Tính I  limln 1   2   x 0   e  sin x e  x  x Vì khi x  0 thì ln 1 ~  ; cosx ~ 1; sinx ~ x e    e Như vậy: 1
I  limlne  xcotx e  e  x 0 
Bài 23: Tính giới hạn sau; I  lim1 tan x 1 2 2 sin 2x x0
Gii bài 23: Dạng bất định 1 2 tan x     I  lim 2 1 tan x 1 1 sin 2x 2
sin 2x  lim  1 tan x   e x0 x0   2  2 2 tan x 2 I   2 sin x 2  2 2  tan x sin x 1 Tính cos x I  lim  lim  lim   2 2 2 2 2 4 x 0  x 0  x 0 sin 2x 4sin x cos x  4sin x cos x 4 Như vậy,  I  lim 2 1 tan x 1 1 2 sin 2x 4  e  x 0 
Bài 24: Tính giới hạn sau đây:
10 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố I  limcosx 12x x0
Gii bài 24: Dạng bất định 1 cos x 1  cos x1 I  limcosx 1 1 x lim   2 x
 I  lim 1 cosx   2 2 x 0 I x 2 cos x 1 1   e  e   x0 x0   Tính: cos x 1 I  lim 2 2 x 0  x
Khi x  0, cosx – 1 ~ -x2/ 2 2 x cos x 1 1 2 I  lim  lim   2 2 2 x 0  x 0 x  x 2 1  I  limcosx 12 2 x  e  x 0 
Bài 25: Tính giới hạn sau đây: 2 x 2  2x  3 I  lim  2  x  2x  1
Gii bài 25: Dạng bất định 1 2 4x 2 2 2 2x 1  2x 1 x    2  2x  3  4 4    2 I  lim    lim 1    e 2 2  x  x  2x 1     2x 1     2 4x Vì lim  2 2 x  2x 1
Bài 26: Tính giới hạn sau đây: x 1  1  x I  lim  e   x x 
Gii bài 26: Dạng bất định 1
Đặt t = 1/x, ta được giới hạn sau    I  lim te  t1 1 t lim ln(e t) t t 0t   I2  e  e t 0  Tính I2
11 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố 1     I  lim ln   1 1 t t e  t  lim ln    t e  t t   lim lne 1 2    t  t 0  t 0  t 0 t t  t   e  1     t t 1 t   1 lim ln e ln 1 lim t lim 1          2   t    t   t  t 0  t 0  t 0 t   e   t  e    e  Như vậy, x 1  1  2 x
I  lim  e    e  x x  