Bài tập Hình học 9 theo chủ đề

Tài liệu gồm 130 trang, tuyển chọn các bài tập Hình học 9 theo chủ đề, giúp học sinh lớp 9 rèn luyện thi học chương trình Toán 9 phần Hình học. Mời bạn đọc đón xem.

1
CH ĐỀ 1: H THC LIÊN H TRONG ∆ VUÔNG
Cnh góc vuông – Cnh huyn Đưng cao nh chiếu cnh góc vuông
Cnh huyn: BC
Cnh góc vuông AB, có hình chiếu lên cnh
huyn là BH
Cnh góc vuông AC, có hình chiếu lên cnh
huyn là CH
Đưng cao AH.
1/ H thc: Cnh góc vuông cnh huyn nh lý
Pitago).
BC
2
= AB
2
+ AC
2
Trong tam giác vuông, nh phương đ dài cnh huyn bng tng bình phương đ dài
hai cnh góc vuông.
2/ H thc: Cnh góc vuông – cnh huyn hình chiếu ca cnh góc vuông
AB
2
= BC . BH AC
2
= BC . CH
Trong tam giác vuông, bình phương đ dài mi cnh góc vuông bng tích đ dài cnh
huyn vi hình chiếu ca cnh góc vuông đó lên cnh huyn.
3/ H thc: Đưng cao hình chiếu ca cnh góc vuông.
AH
2
= BH . CH
Trong tam giác vuông, bình phương đ dài đưng cao bng tích đ dài hình chiếu ca
hai canh góc vuông lên cnh huyn.
4/ H thc: Đưng cao – cnh góc vuông.
2 22
1 11
AH AB AC
= +
Trong tam giác vuông, nghch đo bình phương đ dài đưng cao bng tng nghch đo
bình phương đ dài hai cnh góc vuông.
4/ H thc: Đưng cao – cnh góc vuông – cnh huyn.
AB . AC = BC . AH
Trong tam giác vuông, tích đ dài hai cnh góc vuông bng ch đ dài cnh huyn vi
đưng cao tương ng.
A
B
C
H
2
CÁC DNG TOÁN
DNG 1: Tính đ dài CNH ĐƯNG CAO HÌNH CHIU trong tam giác vuông.
I/ Phương pháp.
Đây nhng bài toán chúng ta s tính toán trc tiếp trong mt tam giác vuông cho
trưc. Đ gii bài toán này ta làm như sau:
- Xác đnh bài yêu cu tính: “cnh góc vuông” hay “đưng cao” hay “hình chiếu ca
cnh góc vuông”?
- Kim tra bài đã cho d kin nào.
- Xác đnh h thc liên h gia cái đã cho và cái cn tính.
II/ Bài tp vn dng.
* Bài tp cho trưc hình v:
Bài 1: (Trang 68 SGK Toán 9): Tìm x và y trong mi hình sau:
Bài 2: (Trang 68, 69 SGK Toán 9): m x và y trong hình sau:
a) b)
c) d)
* Bài tp không cho hình v.
3
Bài 3.
a) Biết t s các cnh góc vuông ca mt tam giác vuông là 5:6 ; cnh huyn 122cm. Tính
độ dài hình chiếu ca mi cnh góc vuông lên cnh huyn.
a) Biết t s các cnh góc vuông ca mt tam giác vuông là 3:7 ; đưng cao ng vi cnh
huyn là 12cm. Tính đ i hình chiếu ca mi cnh góc vuông lên cnh huyn.
Bài 4. Cho ∆ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính HB, HC.
Bài 5. ChoABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AB = 15cm, HC = 16cm. Tính BC, AC,
AH.
Bài 6. Cho ∆ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AH = 12cm, BC = 25cm. Tính AB, AC.
Bài 7. Cho ∆ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính AH, AC,
CH.
Bài 8. Cho ∆ABC vuông ti A, đưng cao AH. Tính din tích ∆ABC biết AH = 12cm, BH =
9cm.
Bài 9. Cho tam giác vuông, biết t s gia các cnh góc vuông là
5
12
, cnh huyn là 26. Tính đ
dài các cnh góc vuông và hình chiếu các cnh góc vuông trên cnh huyn.
Bài 10. Cho ∆ABC vuông ti A. Biết
5
7
AB
AC
=
. Đưng cao AH = 15cm. Tính HB, HC.
Bài 11. Cho ∆ABC vuông ti A. K đưng cao AH, tính chu vi ∆ABC biết AH = 14cm,
1
4
HB
HC
=
.
DNG 2: Tam giác vuông liên quan ti các đưng: phân giác, trung tuyến, trung trc.
I/ Phương pháp.
- Trong tam giác vuông, các h thc ca tam giác vuông vn đưc áp dng.
- Chú ý:
+ Đưng phân giác => T lệ đon thng theo tính cht đưng phân giác
+ Đưng trung tuyến liên quan ti trung đim
+ Đưng trung trc thì liên quan ti vuông góc ti trung đim.
II/ Bài tp vn dng.
4
Bài 1. Cho ∆ABC vuông ti A, AB = 12cm, AC = 16cm, phân giác AD, đưng cao AH. Tính
HD, HB, HC.
Bài 2. Cho ∆ABC vuông ti A, phân giác AD,
3
7
=
BD
BC
, BC = 20. Tính AB, AC.
Bài 3. Cho ABC vuông ti A, phân giác AD, gi E, F ln t là hình chiếu ca D lên AB
AC. Biết BD = 3, DC = 4. Chng minh ADEF là hình vuông, tính din tích ca nó?
Bài 4. Cho ∆ABC vuông ti A, góc B > C. Trong góc
ABC
k tia Bx to vi BA mt góc bng
góc
. Tia Bx ct AC ti M. Gi E là hình chiếu ca M lên BC. Phân giác góc
MEC
ct MC ti
D. Biết
3
4
=
MD
DC
và MC = 15cm.
a) Tính ME, CE.
b) Chng minh AB
2
= AM.AC
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 24, AC = 32. Đưng trung trc BC ct AC, BC
theo th t ti D và E. Tính DE?
Bài 6. Trong mt tam giác vuông t s gia đưng cao đưng trung tuyến xut phát t đỉnh
góc vuông là 40:41. Tính t s độ dài các cnh góc vuông ca tam giác vuông đó?
Bài 7. Trong mt tam giác vuông, phân giác ca góc nhn chia cnh đi din thành hai phn t
l vi 4:5 và 3:5. Biết chu vi tam giác bng 72. Tính các cnh ca tam giác đó?
Bài 8. Trong mt tam giác vuông, phân giác ca góc vuông chia cnh huyn thành hai phn có
độ dài 1cm và 3cm. Hi đưng cao tương ng vi cnh huyn chia cnh huyn theo t s nào?
Bài 9. Tam giác ABC vuông ti A, đưng phân giác BD. Tia phân giác ca góc A ct BD I.
Biết IB = 10
5
cm, ID = 5
5
cm, tính din tích tam giác ABC.
ng dn
Tính cht phân giác:
AB BI BC AB
2; 2
AD ID CD AD
= = = =
Đặt AD = x, CD = y => AB = 2x ; BC = 2y
v
ADB có BD
2
= AB
2
+ AD
2
=> x
v
ABC có BC
2
= AB
2
+ AC
2
=> y
T đó => AB, AB => S
ABC
=
1
AB.AC
2
DNG 3: Nhn biết tam giác vuông ri dùng h thc tam giác vuông đ tính.
5
I/ Phương pháp.
- Tính bình phương các cnh ca tam giác, nếu tng bình phương hai cnh bng bình
phương cnh còn li => tam giác đó vuông.
- Áp dng các h thc ca tam giác vuông đ nh.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1. Cho ∆ABC biết BC = 7.5cm, AC = 4.5cm, AB = 6cm.
a) ∆ABC là tam giác gì? Tính đưng cao AH của ∆ABC.
b) Tính đ i các cnh BH, HC.
Bài 2. Cho ∆ABC biết BC = 50cm, AC = 14cm, AB = 48cm. Tính đ i phân giác góc C?
DNG 4: Kết hp t s đồng dng và h thc lưng đ m d dài đon thng.
I/ Phương pháp.
- Có th gi n đ dài các đon thng cn tính.
- T tam giác đng dng => T s độ dài => liên h gia các n đ dài (1)
- T h thc lưng => Liên h gia các n đ dài (2)
- T (1) và (2), gii h tìm ra các n đ i.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ti A, BC =
52
cm. Hình vuông ADEF cnh 2cm có D thuc
AB, E thuc BC, F thuc AC. Tính các đ dài AC, AB.
ng dn
Đặt x = BD, y = FC. BDE ~ EFC =>
x2
2y
=
Li có AB
2
+ AC
2
= BC
2
=> (2 + x)
2
+ (2 + y)
2
= 50
T hai phương trình trên gii tìm đưc x, y
=> AC, AB
Bài 2: Cho tam giác ABC cân ti A, đưng cao ng vi cnh đáy có đ i 15,6cm, đưng cao
ng vi cnh bên dài 12cm. Tính đ dài cnh đáy BC.
ng dn
Đặt BC = 2x, t tính cht ca tam giác cân ta suy ra CH = x
Áp dng đnh lí Pitago tính đưc AC =
22
15, 6 x+
6
2x
12
15,6
//
//
K
H
C
B
F
E
H
B
C
A
T
KBC
HAC
BC KB
AC AH
⇒=
hay
22
2 12
15, 6
15, 6
x
x
=
+
Đưa v phương trình 15,6
2
+ x
2
= 6,76x
2
=> x
Bài 3: Cho
ABC vuông ti A. Đưng cao AH, k HE, HF lnt vuông góc vi AB, AC.
a) Chng minh
3
EB AB
FC AC

=


b) Chng minh BC . BE . CF = AH
3
ng dn
a) Trong
AHB
có HB
2
= BE . BA (1) ;
AHC
có HC
2
= CF . CA (2 )
T (1) và (2) có :
2
2
.
HB BE AB
HC FC AC
=
. (1)
Trong
ABC
có: AB
2
= BH . BC và AC
2
= HC . BC
24
2
2
HB AB HB AB
HC AC HC AC

=⇔=


(2)
T (1) và (2). Ta có :
3
EB AB
FC AC

=


.
b)
ABC
BE BH
EBH
BA BC
⇒=
.
Thay
23
2
AB AB
BH BE
BC BC
= →=
(3)
Tương t ta cũng có
3
2
AC
CF
BC
=
(4) .
T (3) và (4) Ta có : BE .CF =
33
4
.AB AC
BC
.
Mà AB. AC = BC . AH nên BC . BE . CF =
3
33
22
AB AC AB AC
BC
BC BC BC

⋅=


= AH
3
DNG 5: K thêm đưng ph để to yếu t đặc bit có liên quan.
I/ Phương pháp.
7
- Yếu t đặc bit tng gp khi k thêm hình:
+ Tam giác cân (đu) có cha cnh cn tính.
+ Tam giác vuông có cha cnh đã biết và cnh cn tính.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Tam giác ABC vuông ti A, gi I là giao đim ca các đưng phân giác. Biết AB = 5cm,
IC = 6cm. Tính đ dài BC.
Bài 2: Tam giác ABC vuông ti A, gi I giao đim ca các đưng phân giác. Biết IB =
5
cm, IC =
10
cm. Tính các đ dài AB, AC.
ng dn bài 1, bài 2 chung mt hình v.
T C k đưng thng vuông góc vi BI ti H và ct AB ti D
Bài 1: Có ∆CBD cân ti B => BC = BD
Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45
o
(góc ngoài ti I)
Tính đưc HC => Tính đưc DC = 2HC =
Gi x = BC = BD => AD = x 5
Ta có: AC
2
= x
2
- 25 và DC
2
= AD
2
+ AC
2
=> x =
Bài 2: ∆CBD cân ti B => HC = HD
Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45
o
(góc ngoài ti I)
Tính đưc HC = HI = HD => Tính đưc DC = 2HC và BH = IB + HI
DHB ~ ∆DAC => Tính đưc
DA
AC
=> AC theo AD
Có AC
2
+ AD
2
= CD
2
=> AC =
Có BC
2
= BH
2
+ HC
2
= BA
2
+ AC
2
=> AB =
Bài 3: Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường
phân giác của góc A và góc B. Biết IA = 2
5
cm, IB = 3cm. Tính độ
dài AB.
ng dn
bài này: Nếu k AH
phân giác BI ti H tAHI không
phi là ∆ cân như bài 1, bài 2 trên, Nhưng nếu k đưng vuông góc
vi AB ti A và ct BI ti K thì ∆IAK cân ti A.
∆IAK cân ti A => AK = AI = 2
5
Đặt x = HK => IK = 2HK = 2x => BK = BI + IK = 3 + 2x
8
v
AKB có AK
2
= KH.KB => x.(3 + 2x) = 20 => x => BH và BK
AB
2
= BH.KB =
DNG 6: Các bài toán v t giác có dùng h thc ca tam giác vuông đ tính toán, chng
minh.
Bài 1. Cho hình ch nht ABCD, qua A k đưng vuông góc vi BD ti H. Biết AB = 20, AH =
12. Tính chu vi hình ch nht ABCD.
Bài 2. Cho hình vuông ABCD,
90
o
AD= =
, AB = 15cm, áp dng các đưng chéo AC và BD
vuông góc vi nhau ti O, tính:
a) OB, OD, AC
c) Din tích hình vuông ABCD.
Bài 3. Cho hình thang ABCD vuông ti A và D. Biết AB = 45cm, cnh đáy CD = 10cm, BC =
37cm. Tính chiu cao và din tích hình thang.
Bài 4. Cho hình thang ABCD chu vi 52cm, đáy nh AB bng cnh bên AD và BC, đáy
ln DC = 22cm. Tính chiu cao hình thang.
Bài 5. Cho t giác ABCD có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Chng minh:
2222
AD BC AB CD+=+
Bài 6. Cho hình thang ABCD có
90
o
BC= =
. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau ti H. Biết
AB =
35
cm, HA = 3cm. Chng minh:
a) HA : HB : HC : HD = 1 : 2 : 4 : 8
b)
22 22
11 11
−=−
AB CD HB HC
1
CH ĐỀ 2: T S NG GIÁC CA GÓC NHN
TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
Xét góc nhn α trong tam giác vuông ABC
Cạnh AB k với góc α
Cạnh AC đối din góc α
Cạnh huyn BC.
1/ T s ng giác ca góc nhn trong tam giác vuông.
* bn t s ng giác ca góc nhn trong tam giác vuông:
doi
sin
huyen
α=
ke
cos
huyen
α=
doi
tg
ke
α=
ke
cotg
doi
=
* Chú ý:
- T s ng giác ca góc nhn luôn dương.
- Muốn có t s ng giác ca góc nhn α phi to ra tam giác vuông cha góc nhn α
- Nếu biết mt góc nhn mt cnh ca tam giác vuông s tính đưc góc nhn cnh
còn li theo t s ng giác.
2/ H thc liên h gia các t s ng giác góc nhn.
22
sin cos 1α+ α=
sin
tg
cos
α
α=
α
tg . cotg 1α α=
cos
cotg
sin
α
α=
α
3/ T s ng giác ca hai góc ph nhau.
* Gi α β hai góc ph nhau trong tam giác
vuông. Ta có: α + β = 90
o
sinα = cosβ cosα = si
tgα = cotgβ cotgα = tgβ
* Chú ý
1
o
= 60’ 90
o
= 89
o
60’
A
B
C
Cnh k
Cnh đi
Cnh huyn
α
2
CÁC DNG TOÁN
DNG 1: Tính cnh và góc nhn chưa biết trong tam giác vuông.
I/ Phương pháp.
- Nếu biết góc và cn tính cnh: Xác đnh cnh cn tìm là cnh đi hay cnh k ca góc
nhn hay cnh huyn t đó la chn dùng t s ng giác nào ca góc nhn đ tính.
- Nếu biết cnh và cn tính góc: Dùng t s ng giác ca góc nhn liên quan ti cnh
đã biết (k hoc đối hoc huyn) và góc nhn cn tính.
- Có th vn dng kết hp h thc liên h cnh góc vuông, cnh huyn đưng cao
trong tam giác vuông đ tính cnh.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ti A. Góc B bng 30
o
, BC = 10cm. Hãy tính cnh AB?
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ti A. Góc B bng α, biết tgα =
3
4
, AB = 8cm. Hãy tính cnh
AC và BC?
Bài 3: Tính giá tr x ; y trong hình. Biết tg47
o
= 1,072 cos38
o
= 0,788.
a) b)
c) d)
3
Bài 4: (SBT toán 9 trang 107) Cho tam giác ABC vuông ti A. Đưng cao AH. Tính sinB và
sinC trong mi trưng hp sau:
a) AB = 13 ; BH = 5.
b) BH = 3 ; CH = 4.
Bài 5: (SBT toán 9 trang 111) Cho hình v. Biết AB =
9cm; AC = 6,4cm ; AN = 36cm ; góc AND bng 90
o
; góc
DAN bng 34
o
. Hãy tính: CN ; góc ABN ; góc CAN và AD?
Bài 6: (SBT toán 9trang 111) Cho hình v bên. Biết AB =
BC = CD = DE = 2cm. Hãy tính:
a) AD ; BE
b) góc DAC
c) góc BXD
Bài 7: (SBT toán 9 trang 114) Tìm x ; y trong các hình sau:
DNG 2: Tính cnh và góc nhn chưa biết trong tam giác thưng.
I/ Phương pháp.
- Nếu tam giác đã cho là tam giác thưng, ta phi dng thêm đưng cao ca tam giác đ
có đưc tam giác vuông.
- Đưng cao dng sao cho tam giác vuông to ra phi cha yếu t góc nhn và mt cnh
đã biết.
- Áp dng t s ng giác góc nhn tương ng trong tam giác vuông va to.
4
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: (SBT toán 9 trang 108) Tính sinL trong Hình 1 i. Biết sin30
o
= 0,5.
Hình 1 Hình 2
Bài 2: (SBT toán 9 trang 108). Tính x trong Hình 2 trên.
Bài 3: (SBT toán 9 trang 115) Cho Hình 3. Hãy tính
a) Đ dài cnh BC
b) góc ADC
c) Khong cách t đim B đến cnh AD
Bài 4: (SBT toán 9 trang 113) Cho Hình 4. Hãy tính
a) Đ dài cnh PT
b) Din tích tam giác PQR Hình 3
Hình 4 Hình 5
Bài 5: (SBT toán 9 trang 115). Cho Hình 5, tam giác BCD là tam giác đu cnh 5cm và góc
DAB bng 40
o
. Hãy tính AD và AB.
Bài 6: (SBT toán 9 trang 115) Cho tam giác ABC có BC = 12cm, góc B bng 60
o
; góc C
bằng 40
o
. Tính:
a) Đưng cao CH và cnh AC.
5
b) Din tích tam giác ABC.
Bài 7: Hình bình hành ABCD có AB = 20cm và BD = 15cm, góc to bi hai cnh AB và BD là
110
o
. Tính din tích hình bình hành ABCD.
Bài 8: Hình thang cân ABCD (AB // DC). Biết AB = 15cm và DC = 20cm. Góc đáy bng 75
o
.
Tính din tích hình thang cân ABCD.
DNG 3: T s ng giác ca hai góc ph nhau.
I/ Phương pháp.
* Nếu α và β là hai góc ph nhau (α + β = 90
o
):
sinα = cosβ cosα = sinβ
tgα = cotgβ cotgα = tgβ
* Chú ý: 1
o
= 60 90
o
= 89
o
60’
Ví d: Góc 20
o
35’ ph vi góc 69
o
25’ vì 20
o
35’ + 69
o
25’ = 89
o
60’
* Vn dng:
- Xác đnh t s ng giác ca góc nhn nh hơn 45
o
khi biết t s ng giác ca góc
ln hơn 45
o
(hoc ngưc li).
- Rút gn (hoc tính) các biu thc liên quan ti góc ph nhau.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Đổi t s ng giác ca các góc nhn sau đây thành t s ng giác ca góc nh hơn 45
o
.
sin82
o
; cos47
o
; sin48
o
; cos55
o
; sin47
o
20’ ; tg62
o
; cotg82
o
45’
Bài 2: Cho tam giác ABC. Biết AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông;
b) Tính sinB, sinC.
Bài 4: Đơn gin biu thc: A = sin(90
o
x)sin(180
o
x)
B = cos(90
o
x)cos(180
o
x)
Bài 5: Tính kết qu ca biu thc
a) A = sin
2
10
o
+ sin
2
20
o
+ sin
2
30
o
+ sin
2
80
o
+ sin
2
70
o
+ sin
2
60
o
.
b) B = cos
2
12
o
+ cos
2
78
o
+ cos
2
1
o
+ cos
2
89
o
c) C = sin
2
3
o
+ sin
2
15
o
+ sin
2
75
o
+ sin
2
87
o
.
d) D = cos45
o
.cos
2
23
o
+ sin45
o
.cos
2
67
o
.
6
e) E =
o
o
tg64
1
cotg26
DNG 4: Chng minh đng thc. Rút gn biu thc theo góc .
I/ Phương pháp.
Vn dng các h thc liên h sau để biến đi mt vế đẳng thc cho bng vế còn li (rút
gn biu thc)
22
sin cos 1α+ α=
sin
tg
cos
α
α=
α
tg . cotg 1α α=
cos
cotg
sin
α
α=
α
H THC M RNG:
2
2
1
1 tg
cos
=
α
2
2
1
1 cotg
sin
=
α
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Chng minh các hng đng thc:
a) (sinx + cosx)
2
= 1 + 2sinx.cosx
b) (sinx cosx)
2
= 1 2sinx.cosx
c) sin
4
x + cos
4
x = 1 2sin
2
x cos
2
x
d) sinxcosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = 1 + 2sinx . cosx .
Bài 2: Chng minh các đng thc sau:
a)
1
cot
1
1
1
1
=
+
+
+
αα
gtg
b) sin
4
x cos
4
x = 2sin
2
x 1
c)
=+
xx
2
2
cos
1
sin
1
tg
2
x + cotg
2
x + 2
d)
2
2
2
1 sin
1 2tg
1 sin
=
−α
f) Cho α, β là hai góc nhn. Chng minh rng:
cos
2
α cos
2
β = sin
2
β - sin
2
α =
α
2
1
1
tg+
-
β
2
1
1
tg+
Bài 3: Rút gn biu thc:
7
a) A = sin
6
x + 3sin
4
x.cos
2
x + 3sin
2
x.cos
4
x + cos
6
x
b) B = (1 + cosα)(1 cosα) sin
2
α
Bài 4: Đơn gin các biu thc:
A = cosy + siny . tgy B =
bcos1+
.
bcos1
C =
atga
2
1sin
+
Bài 5: (Nâng cao) Cho các góc α, β nhn, α < β. Chng minh rng:
a) cos(β -α) = cosβcosα + sinβsinα
b) sin(β - α) = sinβcosα - sinβsinα.
Bài 6: (Nâng cao) Cho tam giác ABC nhn. Chng minh rng:
a)
8
1
2
sin
2
sin
2
sin
C
BA
b)
2
3
coscos
cos
+
+ C
BA
.
Bài 7: (Nâng cao) Cho tam giác ABC nhn có ba cnh là a, b, c. Chứng minh rng:
c
2
= a
2
+ b
2
2ab.cosC (AB = c, BC = a, CA = b).
DNG 5: Biết mt t s ng giác ca góc α tính các t s ng giác còn li.
I/ Phương pháp.
Vn dng các h thc liên h sau đ biến đi mt vế đẳng thc cho bng vế còn li (rút
gn biu thc)
22
sin cos 1
α+ α=
sin
tg
cos
α
α=
α
tg . cotg 1α α=
cos
cotg
sin
α
α=
α
H THC M RNG:
2
2
1
1 tg
cos
=
α
2
2
1
1 cotg
sin
=
α
Chú ý: Các t s ng giác góc nhn luôn dương.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Biết rng sinα = 0,6. Tính cosα và tgα.
Bài 2: Biết rng cosα = 0,7. Tính sinα và tgα.
Bài 3: Biết rng t= 0,8. Tính sinα và cosα.
8
Bài 4: Biết cosx =
2
1
, tính P = 3sin
2
x + 4cos
2
x.
Bài 5:
a) Cho góc nhn β mà sinβ =
4
1
. Tính cosβ và tgβ.
b) Cho góc α mà cosα = -
3
1
. Tính sinα, tgα và cotgα .
c) Cho tgx =
2
2
. Tính sinx và cosx.
Bài 6: Hãy tính sinα, tgα nếu:
a)
13
12
cos =
α
b)
5
3
cos =
α
Bài 7: Biết rng sin15
o
=
4
26
. Tính t s ng giác cac 15
o
.
Dng 6: Tính khong cách - Tính chiu cao - Tính din tích tam giác - Tính đ dài đon
thng - C /m các h thc trong tam giác: Bng cách áp dng t s LG góc nhn.
Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = 26cm, AC = 25cm, đưng cao AH = 24cm. Tính cnh BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) và đưng tròn tâm O tiếp xúc vi hai cnh AB và AC
ln t B và C. T đim M trên cung nh BC (M khác B C) kẻ MD, ME, MF lần t
vuông góc vi các đưng thng BC, CA, AB.
a) Chứng minh các t giác MDBF, MBCE nội tiếp.
b) Chứng minh các tam giác DBM và ECM đng dng.
c) Cho góc BAC = 60
o
và AB = 2, tính bán kính đưng tròn tâm O.
Bài 3:
a) Cho tam giác ABC có A nhn. Chng minh rng: S
ABC
=
.sin..
2
1
A
ACAB
Gi ý : V BH là đưng cao ca tam giác ABC.
BH = ABsinBAH; S
ABC
=
BH.AC.
b) Cho t giác ABCD có AC ct BD ti O và AOB nhn. Chứng minh rng:
9
S
ABCD
=
2
1
AC.BD.sin AOB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng phân giác AD. Chng minh rng:
a)
ADAC
AB
21
1
=
+
b)
2
22
111
ADACAB
+
.
Bài 5: Cho hình thang ABCD có hai cnh bên AD BC bng nhau, đưng chéo AC vuông
góc vi cnh bên BC. Biết AD = 5a, AC = 12a.
a) Tính
B
B
B
B
cos
sin
cossin
+
b) Tính chiu cao ca hình thang ABCD.
Bài 6: Cho hình thang ABCD. Biết đáy AB = a và CD = 2a ; cnh bên AD = a, góc A = 90
o
a) Chứng minh tgC = 1 ;
b) Tính t s din tích tam giác DBC và din tích hình thang ABCD ;
c) Tính t s din tích tam giác ABC và din tích tam giác DBC.
Bài 7: Gi AM, BN, CL là ba đưng cao ca tam giác ABC.
a) Chứng minh: ANL ~ ABC ;
b) Chứng minh: AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC.
1
CH ĐỀ 3: S XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
I/ S XÁC ĐỊNH ĐƯNG TRÒN.
1. Định nghĩa đưng tròn.
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gm các đim cách O mt
khong bng R.
* Kí hiệu: (O ; R) hoc (O).
2. Điểm thuc và không thuc đưng tròn.
* Điểm M (O ; R) hay M nằm trên đường tròn hay (O) đi qua M OM = R.
* Điểm N nm ngoài đưng tròn ON > R
* Điểm P nm trong đường tròn OP < R
3. Đường kính ca đường tròn.
Đoạn thng nối hai điểm trên đường tròn đi qua tâm O gọi
đường kính của đường tròn tâm O.
Tâm O của đường tròn là trung điểm của đường kính.
4. Cách xác định đưng tròn.
Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính hoặc biết đường kính.
5. Chú ý.
* Qua ba điểm không thng hàng A , B , C ta v được một đường tròn duy nht có tâm giao
điểm ba đường trung trc của ∆ABC.
* Qua hai điểm A , B cho trước ta v đưc vô s đường tròn có tâm nằm trên đưng trung trc
của đoạn AB.
* Không v được đường tròn nào đi qua ba điểm thng hàng.
6. Tâm đối xứng và trục đối xứng ca đưng tròn.
* Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
* Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó
=> Một đường tròn ch có duy nht một tâm đối xứng và có vô s trục đối xứng.
II/ ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯNG TRÒN.
1. Dây của đường tròn.
Đoạn thng nối hai điểm bất kì trên đường tròn gọi là dây của đường tròn đó.
M
R
O
P
N
A
O
B
2
Ví d: Dây MN ca (O)
Đường kính AB cũng được gọi là dây của (O).
2. So sánh độ dài đường kính và dây.
Định lý 1: Trong các dây của đường tròn, dây ln nhất đường
kính.
3. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một y thì đi qua trung điểm ca
dây đó.
Định lý 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca dây không đi qua m thì
vuông góc với dây đó.
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 3
I/ PHƯƠNG PHÁP.
* Trong một đường tròn đưng kính là dây ln nht.
* Trong một đường tròn:
+ Đường kính vuông góc vi một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
+ Đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
* Để chứng minh các điểm thuc một đường tròn: cn nh:
+ Trong tam giác vuông trung điểm cnh huyn là tâm vòng tròn ngoại tiếp
+ Trong tam giác đều , tâm vòng tròn ngoại tiếp là trọng tâm tam giác đó.
+ Trong tam giác thường:
- Tâm vòng tròn ngoại tiếp là giao điểm của 3 đường trung trực của 3 cạnh tam giác đó
- Tâm vòng tròn nội tiếp là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác đó
- Các đỉnh của hình chữa nhật cùng thuộc đường tròn tâm là giao điểm hai đường chéo.
- Các đỉnh của hình vuông cùng thuộc đường tròn tâm là giao điểm hai đường chéo.
=> PHƯƠNG PHÁP: Để chứng minh các điểm
12 n
A ,A ,...,A
cùng thuc một đường tròn ta
chứng minh các điểm
12 n
A ,A ,...,A
cách đều điểm
O
cho trước.
II/ BÀI TP MU.
Ví d 1. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
.
AM, BN,CP
các đưng trung tuyến. Chng minh 4
điểm
B,P,N,C
cùng thuc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó
Giải
A
O
B
M
N
3
tam giác
ABC
đều nên các trung tuyến đồng thời cũng đường
cao .
AM, BN,CP
lần lượt vuông góc vi
BC,AC,AB
.
các tam giác
BPC, BNC
là tam giác vuông với
BC
là cnh huyn
= = =MP MN MB MC
Các điểm
B,P,N,C
cùng thuộc đường tròn Đưng kính
=BC a
,
tâm đường tròn là Trung điểm
M
ca
BC
Ví d 2. Cho t giác
ABCD
+=
0
C D 90 .
Gọi
M,N,P,Q
lần lượt trung điểm ca
AB,BD,DC,CA
.
Chứng minh 4 điểm
M,N,P,Q
cùng thuc một đường tròn. Tìm tâm đường tròn đó
Giải
Kéo dài
AD,CB
ct nhau tại điểm
T
thì tam giác
TCD
vuông tại
T
.
+
MN
đường trung bình của tam giác
ABD
=>
NM / /AD
+
MQ
đường trung bình của tam giác
ABC
=>
MQ / /BC
.
Mt khác
⊥⇒ AD BC MN MQ
.
Chứng minh tương tự ta cũng có:
⊥⊥MN NP, NP PQ
.
Suy ra
MNPQ
là hình ch nht.
Hay các điểm
M,N,P,Q
thuc một đường tròn m giao điểm
O
của hai đường chéo
NQ,MP
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
nội tiếp đường tròn
(O)
. Gọi
M
trung điểm ca
AC
;
G
trng tâm của tam giác
ABM
. Gi
Q
là giao điểm ca
BM
GO
. Xác định tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác
BGQ
Giải
tam giác
ABC
cân tại
A
nên tâm
O
ca vòng tròn ngoại tiếp
tam giác nằm trên đường trung trc ca
BC
.Gọi
K
là giao điểm ca
AO
BM
Dựng các đưng trung tuyến
MN,BP
của tam giác
ABM
ct nhau
tại trọng tâm
G
.Do
⇒⊥MN / /BC MN AO
. Gọi
K
giao điểm ca
BM
AO
thì
K
là trng tâm của tam giác
ABC
suy ra
GK / /AC
.
O
Q
P
N
M
D
C
B
A
T
Q
I
P
N
O
M
K
G
C
B
A
4
Mt khác ta có
OM AC
suy ra
GK OM
hay
K
là trc tâm của tam giác
⇒⊥OMG MK OG
.
Như vậy tam giác
BQG
vuông tại
Q
.
Do đó tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác
GQB
là trung điểm
I
ca
BG
.
Ví d 4. Cho hình thang vuông
ABCD
= =
0
A B 90
.
= =BC 2AD 2a,
Gọi
H
hình chiếu vuông góc
ca
B
lên
AC
;
M
là trung điểm ca
HC
. Tìm tâm và bán kính đưng tròn ngoại tiếp tam giác
BDM
Giải
Gọi
N
trung điểm ca
BH
thì
MN
đường trung bình ca
tam giác
HBC
suy ra
MN AB
, mt khác
BH AM
=>
N
là trc tâm của tam giác
ABM
=>
AN BM
.
Do
=⇒=
1
MN / / BC MN / / AD
2
nên
ADMN
là hình bình hành
Suy ra
AN / /DM
.
T đó ta có:
DM BM
hay tam giác
DBM
vuông tại
M
nên tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác
DBM
là trung điểm
O
ca
BD
.
Ta có
= = = + = +=
2 2 22
1 1 1 a5
R MO BD AB AD 4a a
22 2 2
.
Ví d 5. Cho lc giác đu
ABCDEF
m
O
. Gọi
M,N
trung điểm ca
CD, DE
.
AM
ct
BN
ti
I
.
Chứng minh rằng các điểm
M,I,O,N,D
nm trên một đường tròn
Giải
ABCDEF
là lục giác đều =>
⊥⇒OM CD,ON DE M, N,C, D
nằm trên đường tròn đường kính
OD
.
Vì tam giác
∆=OBN OAM
nên điểm
O
cách đu
AM, BN
=>
OI
là phân giác trong của góc
AIN
K
⇒=
1
1
OH AM
DH 2OH
DH AM
(Do
OH
là đường trung bình của tam giác
1
DAH
H
1
D
K
1
K
N
O
J
E
B
A
O
I
H
N
M
F
E
D
C
B
A
O
E
N
M
H
D
C
B
A
5
K
⇒=
1
1
OK BN
DK 2OK
DK BN
(Do
= =
1
OK JO 1
DK JD 2
với
= J AD NB
)
Do
=⇔=
11
OK OH DH DK
=>
D
cách đu
AM, BN
hay
ID
là phân giác ngoài của
⇒=
0
AIN OID 90
.
Vậy 5 điểm
M,I,O,N,D
cùng nm trên một đường tròn đường kính
OD
.
Ví d 6. Cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
trung điểm
BC,N
điểm thuộc đường chéo
AC
sao cho
=
1
AN AC
4
. Chứng minh 4 điểm
M,N,C,D
nm trên cùng một đường tròn
Giải
Ta thy t giác
MCDN
=
0
MCD 90
nên để chứng minh 4
điểm
M,N,C,D
cùng nm trên một đưng tròn ta s chng minh
=
0
MND 90
Cách 1: K đường thng qua
N
song song vi
AB
ct
BC,AD
tại
E,F
.
Xét
vuông
NEM
vuông
DFN
= = = =
11
EM NF AB,EN DF AB
44
=>
∆=NEM DFN
=>
= = +=
0
NME DNF,MNE NDF MNE DNF 90
=>
MND
vuông tại
N
.
Suy ra 4 điểm
M,N,C,D
cùng nằm trên đường tròn đường kính
MD
Cách 2: Gọi
K
là trung điểm ca
ID
với
I
là giao điểm của hai đưng chéo.
D thy
MCKN
là hình bình hành nên suy ra
CK / /MN
.
Mt khác do
⊥⇒NK CD, DK CN K
là trc tâm của tam giác
CDN
⊥⇔ CK ND MN ND
.
Ví d 7. Cho tam giác
ABC
có trc tâm
H
. Ly đim
M,N
thuộc tia
BC
sao cho
=MN BC
M
nm
giữa
B,C
. Gọi
D,E
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
M,N
lên
AC,AB
. Chứng minh cácđiểm
A,D,E,H
cùng thuc một đường tròn
Giải
Giả s
MD
ct
NE
tại
K
. Ta có
HB / /MK
do cùng
vuông góc với
AC
suy ra
=HBC KMN
( góc đồng v) .
Tương tự ta cũng
=HCB KNM
kết hp với giả thiết
=BC MN
⇒∆ =∆BHC KMN
∆∆
⇔=
BHC KMN
SS
HK / /BC
.
Mt khác ta có
BC HA
nên
HK HA
hay
H
thuộc đường tròn đường tròn đường kính
AK
.
D thy
E, D (AK)
nên cácđiểm
A,D,E,H
cùng thuc một đường tròn.
K
F
E
I
N
M
D
C
B
A
N
E
M
D
K
C
B
A
H
6
II/ BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.
a) Chứng minh: B, K, H và C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
b) So sánh KH và BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC 3 góc nhọn. V (O) đường kính BC, nó ct các cnh AB, AC theo th t
D và E.
a) Chứng minh: CD
AB; BE
AC.
b) Gọi K là giao đim ca BE và CD. Chng minh: AK
BC.
Bài 3: Cho hình thoi ABCD. Gọi O giao điểm hai đường chéo. M, N, R và S lần lượt hình chiếu
ca O trên AB, BC, CD và DA. Chng minh 4 điểm M, N, R và S cùng thuc một đường tròn.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A điểm D thuc cnh AB, điểm E thuc cnh AC. Gọi M, N, P, Q
theo th t trung điểm ca DE, DC, BC, BE. Chứng minh 4 điểm M, N, P, Q cùng thuc một đường
tròn.
Bài 5: Hình thoi ABCD
o
A 60=
. Gọi O giao điểm của hai đường chéo. E, F, G, H theo th t
trung điểm ca AB, BC, CD, DA. Chứng minh 6 điểm E, B, F, G, D, H thuc cùng một đường tròn.
Bài 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc đường (O). Đường tròn (I) đường kính OA
ct OC tại D. Vẽ CH AB.
a) Chứng minh A, C, D, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Chng minh OD = OH. T đó chỉ ra HD // AC.
Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) có
CD
0
60= =
, CD = 2AD. Chứng minh các
điểm A, B, C, D cùng thuc một đường tròn.
Bài 8: Cho (O) đường kính MN, I thuôc OM, K thuc ON. Qua I, K v các dây AB và CD vuông góc
với MN
a) C/m MN là đường trung trc ca AB và CD
b) C/m ABCD là hình thang cân
Bài 9: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M một điểm nằm trên AB (điểm M khác O). Qua
M v dây CD vuông góc với AB. Lấy điểm E đối xứng với A qua M.
a) T giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả s R = 6cm ; MA = 4cm. Tính CD.
c)* Gọi H và K lần lượt là hình chiếu ca M trên CA và CB. Chứng minh:
MC
MH MK
R
3
.
2
=
.
7
Bài 10: Cho đường tròn (O; R). V hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt ly các
điểm M, N sao cho OM = ON. V y CD đi qua M, N (M ở gia C và N).
a) Chng minh CM = DN.
b) Giả s
AOB
0
90=
. Tính OM theo R sao cho
CM MN ND= =
.
Bài 11: Cho đường tròn (O; R) đưng kính AB. Gọi M, N lần ợt trung điểm ca OA, OB. Qua M,
N lần lưt v các dây CD và EF song song với nhau (C và E cùng nm trên mt nửa đường tròn đường
kính AB).
a) Chứng minh tứ giác CDEF là hình chữ nht.
b) Giả s CD và EF cùng to với AB một góc nhn
0
30
. Tính diện tích hình ch nht CDFE.
Bài 12: Cho hình ch nht
ABCD
, k
BH
vuông góc với
AC
. Trên
AC,CD
ta ly các đim
M,N
sao
cho
=
AM DN
AH DC
. Chứng minh
4
điểm
M,B,C,N
nm trên một đường tròn.
Gợi ý:
=
0
BCN 90
, hãy chứng minh
=
0
BMN 90
1
CHUYÊN Đ 4: DÂY – KHONG CÁCH T TÂM TI DÂY.
1. Định lý 1: Trong một đường tròn:
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Tóm tắt: Cho (O), haiy MN và PQ. Kẻ OH
MN tại H, OK
PQ tại K.
* Nếu MN = PQ => OH = OK
* Nếu OH = OK => MN = PQ
2. Định lý 2. Trong hai dây của một đường tròn:
a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Tóm tắt: Cho (O), hai dây MN và PQ. Kẻ OH
MN tại H, OK
PQ tại K.
* Nếu PQ > MN => OK < OH
* Nếu OK < OH => PQ > MN
BÀI TP CHUYÊN Đ 4
Bài 1: Cho đưng tròn (O) đim A ngoài đưng tròn. V tia Ax cắt (O) ti B, c và tia Ay ct
(O) tại D, E sao cho xÂO > yÂO. So sánh các dây DE và BC.
ng dn
Kẻ OI BC, OH DE thì
OI = OA.sinOÂx
OH = OA.sinOÂy
Mà OÂx > OÂy nên sin OÂx > sin OÂy
=> OI > OH => BC < DE (liên h gia dây khong
cách t m đến dây).
Bài 1: Cho (O; 5cm), dây AB = 8cm.
a) Tính khong cách t tâm O đến dây AB.
M
O
N
P
Q
H
K
H
K
M
O
N
P
Q
2
b) Gi I là đim thuc dây AB sao cho AI = 1cm. K dây CD đi qua I và vuông góc vi AB.
Chứng minh CD = AB.
Bài 2: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn. Vẽy BC vuông góc với OA tại
A. Vẽ dây EF bất kì đi qua Akhông vuông góc với OA. Hãy so sánh độ dài hai dây BC và EF
?
Bài 3: Cho (O), hai dây AB CD bng nhau, c tia AB và CD ct nhau ti E nm bên ngoài
đưng tròn. Gi H và K theo th tự là trung đim ca AB và CD. Chng minh: EH = EK và EA
= EC.
Bài 4: Cho (O), hai dây AB, CD (AB < CD), các tia AB và CD cắt nhau ti K nm bên ngoài
đưng tròn. Đưng tròn (O; OK) ct KA và KC ti M và N. Chng minh: KM < KN.
Bài 5: Cho (O), hai dây AB và CD bng nhau, các tia AB CD ct nhau tại I nằm bên ngoài
đưng tròn. Chng minh:
a) IO là phân giác góc
AIC
b) Gi M và N ln t trung đim ca AB và CD. Chng minh: O, M, I, N cùng thuc
mt đưng tròn.
Bài 6: Cho (O), các bán kính OA, OB. Trên cung nh AB ly các đim M và N sao cho AM =
BN. Gi C là giao đim ca AM và BN. Chng minh:
a) OC là phân giác góc AOB.
b) OC vuông góc vi AB.
Bài 7: Cho đưng tròn (O; R). V hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB ln lưt ly
các đim M, N sao cho OM = ON. V dây CD đi qua M, N (M gia C và N).
a) Chng minh CM = DN.
b) Gi sử
AOB
0
90=
. Tính OM theo R sao cho
CM MN ND= =
.
Bài 8: Cho tam giác ABC (AB < AC ), kẻ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh bốn điểm B, D, C, E cùng thuộc một đường tròn . xác định tâm I của đường
tròn đó.
b) Chứng minh AB.AE = AC.AD
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh rằng: BHCK là hình bình hành.
d) Xác định tâm O của đường tròn qua 4 điểm A, B, K, C.
3
e) Chứng minh OI // AH.
CH ĐỀ 5: V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
TIP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
A/ LÝ THUYẾT.
Gọi khong cách t m O đến đưng thng là OH
1. Đường thng cắt đường tròn ti hai điểm phân bit:
đường thẳng có hai điểm chung
A,B
với đường tròn
(O)
OH < R
2. Đường thng
và đường tròn
(O)
không giao nhau.
Đường thng
và đường tròn
(O)
không có điểm chung
>OH R
3. Đường thng tiếp xúc với đường tròn.
đường thng
ch có một điểm chung
H
với đường tròn
(O)
OH = R.
4. Tiếp tuyến ca đường tròn.
là tiếp tuyến của đường tròn
(O)
tại điểm H tiếp xúc với đường tròn ti H
Điểm
H
gi là tiếp điểm ca tiếp tuyến với đường tròn
(O)
. Ta có
=OH R
* Nếu
là tiếp tuyến ca
(O)
thì
vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
* Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn ct nhau ti một điểm thì
+ Điểm đó cách đều hai tiếp điểm
+ Tia k t điểm đó đến tâm
O
là tia phân giác góc to bi 2 tiếp tuyến
O
H
M
B
A
O
H
Δ
Δ
H
O
+Tia k t tâm đi qua điểm đó là tia phân giác góc tạo bi hai bán kính đi qua các tiếp điểm
+ Tia k t tâm đi qua điểm đó tvuông c với đoạn thng ni hai tiếp điểm tại trung điểm
của đoạn thẳng đó.
4. Đường tròn ni tiếp tam giác
+ là đường tròn tiếp xúc vi 3 cnh tam giác là
+ có tâm là giao điểm 3 đường phân giác trong ca tam giác
5. Đường tròn bàng tiếp tam giác
+ là đường tròn tiếp xúc vi mt cnh ca tam giác và phn kéo dài hai cnh kia
+ Đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc
A
có tâm giao điểm của hai đường phân giác
ngoài góc
B
và góc
C
+ Mỗi tam giác có 3 đưng tròn bàng tiếp.
B/ BÀI TẬP V TIP TUYẾN
I/ Phương pháp: Xét (O, R) và đưng thng d
* Bài toán v khong cách OH tm O ti đưng thng d khi d cắt (O) tại hai điểm.
Xét
⊥⇒ < ==
22
OH AB OH R,HA H B R OH
. Theo định lý Pitago ta có:
=
222
OH MO MH
Mặt khác ta cũng có:
=
22 2
OH R A H
=>
=−⇔ −=
2 222 22 22
MO MH R AH MH AH MO R
( )
+=
22
(MH AH) MH AH MO R
CÁC KT QU THU ĐƯỢC
+ Nếu
M
nằm ngoài đoạn
AB
thì
=
22
MA.MB MO R
Đường tròn bàng tiếp trong góc A
Đường tròn nội tiếp
Δ
ABC
O
O
B
C
A
P
N
M
F
E
D
C
B
A
H
M
B
A
O
H
O
B
A
M
+ Nếu
M
nằm trong đoạn
AB
thì
=
22
MA.MB R MO
+ Mi liên h khong cách và dây cung:
= +
2
22
AB
R OH
4
* Để chng minh mt đưng thng d tiếp tuyến (tiếp xúc) với đường tròn (O, R):
+ Cách 1: Chng minh khong cách t O đến d bng R. Hay nói cách khác ta v OH
d,
chng minh OH = R.
+ Cách 2: Nếu biết d và (O) có một giao điểm là A, ta ch cn chng minh OA
d.
+ Cách 3: S dụng phương pháp trùng khít (Cách y sẽ đưc đ cp trong phn góc ni tiếp
và góc to bi tiếp tuyến và dây)
II/ BÀI TẬP MẪU.
Ví d 1. Cho hình thang vuông
ABCD
= =
0
(A B 90 )
O
trung điểm ca
AB
và góc
=
0
COD 90
.
Chng minh
CD
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
AB
Giải
Kéo dài
OC
ct
BD
ti
E
=
0
COD 90
suy ra
=
0
EOD 90
.
COD
nên xét
vuông
COD
vuông
EOD
ta có
OD
chung
= =⇒=
OC OA
1 OC OD
OD OB
.
= ∆∆COD EOD
=>
=DC DE
=>
ECD
cân ti
D
.
K
OH CD
thì
= ⇒=OBD OHD OH OB
=⇒==OB OA OH OB OA
hay
A,H,B
thuộc đường tròn
(O)
.
Do đó
CD
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AB
.
Ví d 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
M,N
hai điểm trên các cnh
AB,AD
sao cho
chu vi tam giác
AMN
bng
2a
. Chứng minh đường thng
MN
luôn tiếp xúc vi
1
đường tròn c định
Giải
Trên tia đối ca
BA
ta ly đim
E
sao cho
=BE ND
.
Ta có
= ⇒=BCE DCN CN CE
.
Theo gi thiết ta có:
+ +=+=MN AM AN AB AD
+++ =AM MB AN DN
+++AM AN MB BE
Suy ra
= +=MN MB BE ME
.
T đó ta suy ra
=∆⇒ =MNC MEC CMN CMB
.
E
H
D
C
O
B
A
H
N
M
E
D
C
B
A
K
⊥⇒CH MN
= = =CH CB CD a
.
Vy
D,H,B
thuộc đường tròn tâm
C
bán kính
=CB a
suy ra
MN
luôn tiếp xúc với đường tròn
tâm
C
bán kính bng
a
.
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
đường cao
BH
. Trên na mt phng cha
C
b
AB
v
Bx BA
cắt đường tròn tâm
B
bán kính
BH
ti
D
. Chng minh
CD
là tiếp tuyến ca
(B)
Giải
Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên ta có:
= = αBC
.
=
0
2
Bx BA B 90
.
Mặt khác ta cũng có
= =
0
1 12
B 90 B B
.
Hai tam giác
BHC
BDC
BC
chung,
=
12
BB
,
= =BH BD R
suy ra
∆=
BHC BDC(c.g.c)
suy ra
=∆=
0
BHC BDC 90
.
Nói cách khác
CD
là tiếp tuyến của đường tròn
(B)
Ví d 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
<
(AB AC)
đường cao
AH
. Gi
E
là điểm đối xng vi
B
qua
H
. Đường tròn tâm
O
đường kính
EC
ct
AC
ti
K
. Chng minh
HK
là tiếp tuyến của đường tròn
(O)
Giải
Vì tam giác
EKC
có mt cnh
EC
đường kính ca
(O)
nên
=
0
EKC 90
.
K
⊥⇒HI AC BA / /HI / /EK
suy ra
=AI I K
t đó ta tam giác
AHK
cân ti
H
.
Do đó
=
1
KB
(cùng phụ vi góc hai góc bng nhau là
BAH,IHK
)
Mặt khác ta cũng có:
=
23
KC
(do tam giác
KOC
cân ti
O
).
+= ⇒+=
00
3 12
B C 90 K K 90
suy ra
=
0
HKO 90
hay
HK
là tiếp tuyến ca
(O)
.
Ví d 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
. V đường tròn
tâm
A
bán kính
AH
k các tiếp tuyến
BD,CE
vi
(A)
(
D,E
là các tiếp
điểm khác
H
). Chng minh
DE
tiếp xúc với đường tròn đường kính
BC
Giải
Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhu có:
= =DAB HAB,CAH CAE
.
Suy ra
+=+ ==
0
DAB CAE HAB CAH BAC 90
α
2
1
x
D
H
C
B
A
3
2
1
I
K
O
E
H
C
B
A
C
O
H
D
E
B
A
hay
+++ =
0
DAB CAE HAB CAH 180 D,A,E
thng hàng.
Gi
O
là trung điểm ca
BC
thì
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Mt khác
=
AD AE
nên
OA
là đường trung bình ca hình thang vuông
BDEC
Suy ra
OA DE
ti
A
. Nói cách khác
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
(O)
. Đường kính
BC
III/ LUYỆN TẬP.
Bài 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thay đổi trên đường tròn (O) . Tiếp tuyến
ca (O) ti C ct AB ti D.Qua O v đường thng vuông góc với phân giác góc ODC, đường này ct
CD ti M. Chng minh rằng đưng thẳng d qua M song song với AB luôn tiếp xúc vi (O) khi C thay
đổi.
Bài 2: Cho tam giác ABC nhn. V đưng tròn m O đường kính BC ct AB, AC lần lượt ti E và F.
BF và CE ct nhau ti I. Gọi M là trung điểm AI. Chng minh: MF là tiếp tuyến ca (O).
Bài 3: Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC, lấy điểm A thuộc (O) sao cho AB = R
a. Chng minh tam giác ABC vuông và tính độ dài BC theo R.
b. Tiếp tuyến ti A ca (O) cắt đường thng BC ti M. Trên (O) ly đim D sao cho MD = MA
(D khác A). Chng minh MD là tiếp tuyến ca (O).
Bài 4: Cho tam giác ABC đều ni tiếp đường tròn (O), AB = 4
3
. Đưng kính AD ct BC ti H.
Đường thng BO ct tiếp tuyến ti A của đường tròn (O) điểm E.
a. Chng minh AH vuông góc với BC, tính độ dài AH và bán kính ca đường tròn (O).
b. Chng minh EC là tiếp tuyến ca (O) và t giác ABCE là hình thoi.
i 5: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn ly đim C (C khác A
B). Gọi D giao điểm của đường thng BC vi tiếp tuyến ti A ca na đường tròn tâm O và I là
trung điểm AD.
a. Chng minh BC.BD = 4R
2
b. Chng minh IC là tiếp tuyến ca nửa đường tròn tâm O.
Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE ct nhai ti H. Gọi I trung điểm ca BC.
Chng minh rng ID, IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác ADE.
Bài 7: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Ax, By là 2 tia tiếp tuyến của (O) (Ax, By cùng nửa mt
phng b đường thng AB). Trên Ax ly đim C, trên By ly đim D sao cho góc COD bằng 90^0 .
Chng minh rng: CD tiếp xúc với đường tròn (O).
Bài 8. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Mt na đường thẳng qua A cắt đường kính CD vuông
góc vi AB ti M và ct (O) ti N.
a. Chng minh AM.AN = AC
2
b. Chứng minh đường tròn ngoi tiếp tam giác CMN tiếp xúc vi AC ti C.
CH ĐỀ 6: V TRÍ TƯƠNG ĐI CỦA HAI ĐƯNG TRÒN.
Xét hai đường tròn
(O;R),(O'; R ')
và gi s R > R’
I/ Hai đường tròn tiếp xúc nhau: ch có một điểm chung
1. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài:
+ Điều kin
+=R R ' OO'
.
+ Tiếp điểm nm trên đường ni tâm của hai đường tròn.
+ Đường ni tâm là trục đối xng của hai đường tròn.
2. Hai đường tròn tiếp xúc trong tại A.
+ Điều kin: OO’ = R – R’ = OA – O’A
+ Tiếp điểm nm trên đường ni tâm của hai đường tròn.
+ Đường ni tâm là trục đối xng của hai đường tròn.
II/ Hai đường tròn không giao nhau: không có điểm chung.
1. Hai đường trong ngoài nhau.
+ Điều kin: OO’ > R + R’
+ Đường ni tâm là trục đối xng của hai đường tròn.
2. Hai đường tròn đựng nhau.
+ Điều kin: OO’ < R - R’
+ Đường ni tâm là trục đối xng của hai đường tròn.
A
D
C
O'
O
III/ HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU ti A và B: ( hai điểm chung A và B)
+ Điều kin: R – R’ < OO’ < R + R’
+ Đường ni tâm là trục đối xng của hai đường tròn.
+ Đường nối tâm là đường trung trc ca AB.
B/ BÀI TP VẬN DỤNG.
I. BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Ly đim A tùy ý trên (O). V đường tròn đường kính OA.
Xác định v trí tương đối của hai đường tròn.
Hướng dn
Gọi O’ là tâm đường tròn đường kính OA.
Ta có O’ là trung đim của OA và bán kính đưng tròn(O’) là
R' = OA/2 = R/2.
Độ dài đoạn ni tâm: d = OO' = OA/2 = R/2.
Ta có: R - R' = R/2 = d nên (O) và (O’) tiếp xúc trong ti A.
Bài 2: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; R) ct nhau ti M và N. Biết OO’=24cm, MN =10cm. Tính R.
Hướng dn
Gọi giao điểm ca OO’ và MN là I.
Vì OM = ON = O’M =O’N = R
=> t giác OMO’N là hình thoi
=> OO' MN ti điểm I trung điểm ca mi đon OO’ và
MN.
Do đó: IM = MN/2 = 5cm ; IO = OO'/2 = 12cm.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác MIO ta có:
R = OM =
22
IM OI+
= 13
Vy R = 13(cm)
Bài 3: Cho hai đưng tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài ti A. K tiếp tuyến chung ngoài MN vi M
thuc (O), N thuc (O’). Biết R = 9cm, R’ = 4cm. Tính đ dài đoạn MN.
Hướng dn
Ta có: OO’= OA + O’A = 9 + 4 =13(cm)
K OH OM ti H
=> t giác O’NMH là hình ch nht
=> MH = O’N = 4cm; MN = O’H
=> OH = OM - MH = 9 – 4 = 5(cm)
Áp dụng đình py-ta-go vào tam giác OO’H,
ta có: MN = O'H =
22
OO OH
+
= 12 (cm)
Vy MN = 12cm.
Bài 4: Cho hai đường tròn
(O;R)
(O'; R ')
tiếp xúc ngoài ti
vi
>(R R ')
. Đường ni tâm
OO'
ct
(O),(O')
lần lượt ti
B,C
. Dây
DE
ca
(O)
vuông góc vi
BC
tại trung điểm
ca
BC
a) Chng minh
BDCE
là hình thoi
b) Gi
I
là giao điểm ca
EC
(O')
. Chng minh
D,A,I
thng hàng
c) Chng minh
KI
là tiếp tuyến ca
(O')
Hướng dn
a) Vì
BC
vuông góc với đưng thng
DE
nên
= =DK KE, BK KC
(theo gi thiết)
=> t giác
BDCE
là hình bình hành, li có
BC DE
nên là hình thoi.
b) Vì tam giác
BDA
ni tiếp đường tròn
( )
1
O
BA
là đường kính nên
BDA
vuông ti
D
.
Gi
I'
là giao điểm ca
DA
vi
CE
thì
=
0
AI'C 90
(1) (vì so le trong vi
BDA
).
Li có
AIC
ni tiếp đường tròn
( )
2
O
AC
là đường kính
=> tam giác
AIC
vuông ti
I
, hay
=
0
AIC 90
(2).
5
4
3
2
1
E
I
O
2
O
1
K
D
C
B
A
T (1) và (2) suy ra
I I'
. Vy
D,A,I
thng hàng.
c) Vì tam giác
DIE
vuông ti
I
IK
là trung tuyến ng vi cnh huyn
DE
=>
==⇒=
12
KD KI KE D I
(1).
Li có
=
14
DC
(2) do cùng ph vi
DEC
=
43
CC
(3), vì
=
22
OC OI
là bán kính của đường tròn
( )
2
O
.
T (1),(2),(3) suy ra
=⇒+=+=
0
23 2553
II IIII90
hay
=
0
2
KIO 90
=>
KI
vuông góc vi bán kính
2
OI
của đường tròn
( )
2
O
.
Vy
KI
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
O
.
II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông A, đưng cao AH. Gi D và E ln lưt là hình chiếu ca đim
H trên các cnh AB và AC.
a) Chng minh AD. AB = AE. AC
b) Gi M, N ln t trung đim ca BH và CH. Chng minh DE là tiếp tuyến chung
ca hai đưng tròn (M; MD) và (N; NE).
c) Gi P là trung đim MN, Q là giao đim ca DE và AH . Gi s AB = 6 cm, AC = 8 cm
. Tính đ i PQ.
Bài 2. Cho hai đưng tròn (O) và (O
) tiếp xúc ngoài ti A. Gi CD là tiếp tuyến chung ngoài ca
hai đưng tròn ( vi
C
(O) và D
(O
) ).
a) Tính s đo góc CAD.
b) Tính độ dài CD biết OA = 4,5 cm, O
A = 2 cm.
Bài 3. Cho hai đưng tròn (O) và (O
) tiếp xúc ngoài ti A. K tiếp tuyến chung ngoài MN vi M
thuc (O) và N thuc (O
). Gi P là đim đi xng vi M qua OO
, Q là đim đi xng vi N qua
OO
. Chng minh rng :
a) MNQP là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung ca ca hai đưng tròn (O) và (O
) .
c) MN + PQ = MP + NQ.
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. c đường cao AD, BE, CF ca tam giác ABC ct nhau ti
điểm H. Chứng minh hai đường tròn ngoi tiếp hai t giác BDHF và CDHE ct nhau.
Bài 5. Cho đường tròn tâm O, bán kính R điểm A c định bên trong đường tròn (O). Gọi M điểm
di động trên đường tròn (O), đường trung trc ca dây AM ct (O) ti P và P’.
a) Chng t tp hp các hình chiếu của O lên PP’ là đường tròn (I).
b) Chng t đường tròn (I) và đường tròn (A, R) đựng nhau.
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 5cm, AC = 12cm. Xét v trí tương đối của hai đưng tròn
(B, 6cm) và (C, a cm), (a ϵ R) theo a.
Bài 7. Cho tam giác OAO’ vuông ti A có OA = 6cm, O’A = 8cm. Chứng minh đường tròn (O, 5cm)
và đường tròn (O’,
65
cm) ct nhau tại hai điểm M và N. Tính độ dài MN.
Bài 8. Cho đường tròn (O) đường kính BC, dây AD vuông góc vi BC ti H. Gi E, F là chân các
đường vuông góc k t H đến AB, AC. Gi (I), (K) theo th t các đưng tròn ngoi tiếp tam giác
HBE, HCF. Xác định v trí tương đối gia các đưng tròn: (I) và (O), (K) và (O), (I) và (K).
Bài 9. Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) tiếp xúc ngoài nhau c định. Bán kính OA quay quanh O,
bán kính OA’ quay quanh O’ sao cho OA luôn song song vi O’A’. Gọi M là trung điểm ca AA’.
Bài 10. Cho tam giác ABC AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a. Đưng trung trc ca AC cắt đưng phân
giác ca góc BAC tại K. Đưng tròn tâm K tiếp xúc với đường thng AB. Chng minh rằng đường tròn
(K) tiếp xúc với đường tròn ngoi tiếp ABC.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = a và AC = 2a/3. Xác đnh bán kính ca đưng tròn tâm
C để đường tròn này tiếp xúc với đưng tròn (O’) ti M’.
a) Chứng minh các đường thng vuông góc vi d tại M và M’ đi qua các điểm N và N’ c định và
thng hàng vi B.
b) Chng minh trung điểm I ca NN’ là tâm của đường tròn tiếp xúc với hai đưng tròn (O) và
(O’).
CH ĐỀ 7: TNG ÔN CHƯƠNG II
PHIU S 1
Bài 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
Chng minh rng:
1/ Bốn điểm B, C, E, F cùng nm trên một đường tròn.
2/ AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC.
Li gii:
1/ Theo gi thiết: BE là đưng cao => BE AC => BEC = 90
0
.
CF là đường cao => CF AB => BFC = 90
0
.
Lấy I là trung điểm ca BC => IB = IC = IF = IE.
Vy bốn điểm B,C,E,F cùng nm trên mt đưng tròn đường
kính BC
1. Xét hai tam giác AEH và ADC ta có: AEH = ADC = 90
0
; A
là góc chung
=> AEH ADC =>
AC
AH
AD
AE
=
=> AE.AC = AH.AD.
* Xét hai tam giác BEC và ADC ta có: BEC = ADC = 90
0
; C là góc chung
=> BEC ADC =>
AC
BC
AD
BE
=
=> AD.BC = BE.AC.
Bài 2. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đưng cao AD, BE, ct nhau ti H. Gi O tâm đưng tròn
ngoi tiếp tam giác AHE.
1/ Bốn điểm A, E, D, B cùng nm trên một đường tròn.
2/ Chng minh ED =
2
1
BC.
3/ Chng minh DE là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
4/ Tính độ dài DE biết DH = 2 Cm, AH = 6 Cm.
Li gii:
1. Chứng minh như bài 1
2. Theo gi thiết tam giác ABC cân ti A có AD là đưng cao nên
cũng là đường trung tuyến
=> D là trung đim ca BC. Theo trên ta có BEC = 90
0
.
H
(
-
-
1
1
F
E
D
C
B
A
O
H
1
3
2
1
1
O
E
D
C
B
A
Vy tam giác BEC vuông ti E có ED là trung tuyến => DE =
2
1
BC.
3. Vì O là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AHE nên O trung điểm ca AH => OA = OE => tam
giác AOE cân ti O => E
1
= A
1
(1).
Theo trên DE =
2
1
BC => tam giác DBE cân ti D => E
3
= B
1
(2)
B
1
= A
1
( vì cùng ph vi góc ACB) => E
1
= E
3
=> E
1
+ E
2
= E
2
+ E
3
E
1
+ E
2
= BEA = 90
0
=> E
2
+ E
3
= 90
0
= OED => DE OE ti E.
Vy DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) ti E.
4. Theo gi thiết AH = 6 Cm => OH = OE = 3 cm.; DH = 2 Cm => OD = 5 cm.
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác OED vuông ti E ta có
ED
2
= OD
2
OE
2
ED
2
= 5
2
– 3
2
ED = 4cm
Bài 3: Cho na đưng tròn đưng kính AB = 2R. T A và B k hai tiếp tuyến Ax, By. Qua đim M thuc na
đường tròn k tiếp tuyến th ba ct các tiếp tuyến Ax , By lần lượt C và D. Các đưng thng AD và BC ct
nhau ti N.
1/ Chng minh AC + BD = CD.
2/ Chng minh COD = 90
0
.
3/ Chng minh AC. BD =
4
2
AB
.
4/ Chng minh OC // BM
5/ Chng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
6/ Chng minh MN AB.
7/ Xác đnh v trí ca M đ chu vi t giác ACDB đt giá tr nh nht.
Li gii
1/ Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có:
CA = CM; DB = DM => AC + BD = CM + DM.
Mà CM + DM = CD => AC + BD = CD
2/ Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có: OC là tia phân giác ca góc AOM; OD là tia phân giác ca góc
BOM, mà AOM và BOM là hai góc k bù => COD = 90
0
.
3/ Theo trên COD = 90
0
nên tam giác COD vuông ti O có OM CD ( OM là tiếp tuyến ).
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có OM
2
= CM. DM,
Mà OM = R; CA = CM; DB = DM => AC. BD =R
2
=> AC. BD =
4
2
AB
.
4/ Theo trên COD = 90
0
nên OC OD . (1)
/
/
y
x
N
C
D
I
M
B
O
A
Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có: DB = DM; li có OM = OB =R
=> OD là trung trc ca BM => BM OD . (2).
T (1) Và (2) => OC // BM ( Vì cùng vuông góc vi OD).
5/ Gọi I là trung điểm ca CD ta có I m đưng tròn ngoi tiếp tam giác COD đưng kính CD có IO là bán
kính.
Theo tính cht tiếp tuyến ta có AC AB; BD AB => AC // BD => t giác ACDB là hình thang.
Lại có I là trung điểm của CD; O là trung điểm ca AB
=> IO là đưng trung bình ca hình thang ACDB
IO // AC , mà AC AB => IO AB ti O
=> AB là tiếp tuyến ti O của đường tròn đường kính CD
6/ Theo trên AC // BD =>
BD
AC
BN
CN
=
, mà CA = CM; DB = DM nên suy ra
DM
CM
BN
CN
=
=> MN // BD mà BD AB => MN AB.
7/ Ta có chu vi t giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD
=> Chu vi t giác ACDB = AB + 2CD mà AB không đi
=> Chu vi t giác ACDB nh nht khi CD nh nht , mà CD nh nht khi CD là khong cách gi Ax
By tc là CD vuông góc với Ax và By. Khi đó CD // AB
=> M phải là trung điểm ca cung AB.
Bài 4. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đưng tròn ni tiếp, K là tâm đưng tròn bàng tiếp góc
A , O là trung điểm ca IK.
1/ Chng minh B, C, I, K cùng nm trên một đường tròn.
2/ Chng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3/ Tính bán kính đường tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm.
Li gii
1. I tâm đưng tròn ni tiếp, K là tâm đưng tròn bàng tiếp góc A nên BI và
BK là hai tia phân giác ca hai góc k bù đỉnh B
Do đó BI BK hay IBK = 90
0
.
Tương tự ta cũng có ICK = 90
0
Lấy O’ là trung điểm ca IK => O’K = O’I = OC = OB
=> B, C, I, K cùng nm trên một đường tròn.
2. Ta có C
1
= C
2
(1) ( vì CI là phân giác ca góc ACH.
C
2
+ I
1
= 90
0
(2) ( vì IHC = 90
0
).
I
1
= ICO (3) ( vì tam giác OIC cân ti O)
o
1
2
1
H
I
C
A
B
K
T (1), (2) , (3) => C
1
+ ICO = 90
0
hay AC OC. Vy AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. T gi thiết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm => CH = 12 cm.
AH
2
= AC
2
HC
2
=> AH =
22
1220
= 16 ( cm)
CH
2
= AH.OH => OH =
16
12
22
=
AH
CH
= 9 (cm)
OC =
225129
2222
=+=
+ HC
OH
= 15 (cm)
Bài 5. Cho đường tròn (O; R), t mt đim A trên (O) k tiếp tuyến d vi (O). Trên đưng thng d ly đim M
bt kì ( M khác A) k cát tuyến MNP và gi K là trung đim ca NP, k tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). K AC
MB, BD MA, gọi H là giao điểm ca AC và BD, I là giao điểm ca OM và AB.
1/ Chng minh t A, M, B, O cùng thuc một đường tròn.
2/ Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nm trên một đường tròn .
3/ Chng minh OI.OM = R
2
; OI. IM = IA
2
.
4/ Chng minh OAHB là hình thoi.
5/ Chứng minh ba điểm O, H, M thng hàng.
6/ Tìm qu tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thng d
Li gii
1. (HS t làm).
2. Vì K là trung đim NP nên OK NP (quan h đưng kính
Và dây cung) => OKM = 90
0
.
Theo tính cht tiếp tuyến ta có OAM = 90
0
; OBM = 90
0
.
=> K, A, B cùng nhìn OM i mt góc 90
0
nên cùng nm trên
đường tròn đường kính OM.
Vậy năm điểm O, K, A, M, B cùng nm trên một đường tròn.
3. Ta có MA = MB ( t/c hai tiếp tuyến ct nhau); OA = OB = R
=> OM là trung trc ca AB => OM AB ti I .
Theo tính cht tiếp tuyến ta có OAM = 90
0
nên tam giác OAM vuông tại A có AI là đường cao.
Áp dng h thc gia cạnh và đường cao => OI.OM = OA
2
hay OI.OM = R
2
; và OI. IM = IA
2
.
4. Ta có OB MB (tính cht tiếp tuyến) ; AC MB (gt) => OB // AC hay OB // AH.
OA MA (tính cht tiếp tuyến) ; BD MA (gt) => OA // BD hay OA // BH.
=> T giác OAHB là hình bình hành; li có OA = OB (=R) => OAHB là hình thoi.
5. Theo trên OAHB là hình thoi. => OH AB; cũng theo trên OM AB
=> O, H, M thng hàng( Vì qua O ch có một đường thng vuông góc vi AB).
d
H
I
K
N
P
M
D
C
B
A
O
6. Theo trên OAHB là hình thoi. => AH = AO = R.
Vậy khi M di động trên d thì H cũng di động nhưng luôn cách A cố định mt khong bng R.
Do đó quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thng d là na (A) bán kính AH = R
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH. V đường tròn tâm A bán kính AH. Gi HD là đưng
kính của đường tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đường tròn ti D ct CA E.
1/ Chng minh tam giác BEC cân.
2/ Gi I là hình chiếu ca A trên BE, Chng minh rng AI = AH.
3/ Chng minh rng BE là tiếp tuyến ca đưng tròn (A; AH).
4/ Chng minh BE = BH + DE.
Li gii
1. AHC = ADE (g.c.g) => ED = HC (1) và AE = AC (2).
Vì AB CE (gt), do đó AB vừa đưng cao va đưng trung tuyến
ca BEC
=> BEC là tam giác cân. => B
1
= B
2
2. Hai tam giác vuông ABI và ABH có cnh huyn AB chung, B
1
= B
2
=> AHB = AIB => AI = AH.
3. AI = AH và BE AI ti I => BE là tiếp tuyến ca (A; AH) ti I.
4. DE = IE và BI = BH => BE = BI+IE = BH + ED
Bài 7: Cho đường tròn (O; R) đưng kính AB. K tiếp tuyến Ax và ly trên tiếp tuyến đó một điểm P sao
cho AP > R, t P k tiếp tuyến tiếp xúc vi (O) ti M.
1/ Chng minh rng A, P, M, O cùng thuc đường tròn.
2/ Chng minh BM // OP.
3/ Đưng thng vuông góc vi AB O ct tia BM ti N. Chng minh t giác OBNP là hình bình hành.
4/ Biết AN ct OP ti K, PM ct ON ti I; PN và OM kéo dài ct nhau ti J. Chng minh I, J, K thng
hàng.
Li gii
1. (HS t làm).
2. Ta có é ABM ni tiếp chn cung AM; AOM là góc tâm chn cung AM
=> ABM =
2
AOM
(1)
OP là tia phân giác AOM ( t/c hai tiếp tuyến ct nhau )
2
1
I
E
H
D
C
A
B
X
(
(
2
1
1
1
K
I
J
M
N
P
A
B
O
=> AOP =
2
AOM
(2)
T (1) và (2) => ABM = AOP (3)
ABMAOP là hai góc đồng v nên suy ra BM // OP. (4)
3. Xét hai tam giác AOP và OBN ta có : PAO = 90
0
(vì PA là tiếp tuyến ); NOB = 90
0
(gt NOAB).
=> PAO = NOB = 90
0
; OA = OB = R; AOP = OBN (theo (3))
=> AOP = OBN => OP = BN (5)
T (4) và (5) => OBNP là hình bình hành ( vì có hai cạnh đối song song và bng nhau).
4. T giác OBNP là hình bình hành => PN // OB hay PJ // AB, mà ON AB => ON PJ
Ta cũng có PM OJ ( PM là tiếp tuyến ), mà ON và PM ct nhau ti I
=> I là trc tâm tam giác POJ. (6)
D thy t giác AONP là hình ch nht vì có PAO = AON = ONP = 90
0
=> K là trung đim của PO ( t/c đường chéo hình ch nht). (6)
AONP là hình ch nht => APO = NOP ( so le) (7)
Theo t/c hai tiếp tuyến ct nhau Ta có PO là tia phân giác APM => APO = MPO (8).
T (7) và (8) => IPO cân ti I có IK là trung tuyến đông thời là đường cao => IK PO. (9)
T (6) và (9) => I, J, K thng hàng.
Bài 8: Cho na đường tròn tâm O đường knh AB đim M bt kì trên na đưng tròn ( M khác A,B). Trên
na mt phng b AB cha na đưng tròn k tiếp tuyến Ax. Tia BM ct Ax ti I; tia phân giác ca góc IAM
ct nửa đường tròn ti E; ct tia BM ti F, tia BE ct AM ti K.
1) Chng minh rng E, F, M, K cùng thuc một đường tròn.
2) Chng minh rng: AI
2
= IM . IB.
Li gii
1. Dùng đường tròn O và xét AEB , ∆AMB đu là các tam giác vuông (suy ra
t đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh y)
=> ∆FEK , ∆FMK cũng là các tam giác vuông.
Lấy O’ là trung điểm ca FK => OF = OK = OM = OE = FK/2
=> E, F, M, K cùng thuộc đường tròn (O’) đường kính FK
2. Ta có IAB = 90
0
( vì AI là tiếp tuyến ) => AIB vuông ti A có AM IB (
theo trên).
Áp dng h thc gia cạnh và đường cao => AI
2
= IM . IB.
X
2
1
2
1
E
K
I
F
M
B
O
A
Bài 9: Cho đoạn thẳng AB, đim C nm gia A và B. V v mt phía ca AB các na đường tròn đường
kính theo th t AB, AC, CB. Đường vuông góc vi AB ti C ct nửa đường tròn ln ti D. DA,DB ct các
nửa đường tròn có đường kính AC, CB theo th t ti M, N.
ng dn
a, Ta có: Tam giác AMC ni tiếp đường tròn đường kính AC
=> AMC = 90
o
Tam giác CNB ni tiếp đường tròn đường kính CB
=> CNB = 90
o
Tam giác ADB ni tiếp đường tròn đường kính AB
=> ADB = 90
0
Suy ra t giác DMCN là hình ch nht.
b, Xét tam giác vuông DCA có :
DC
2
= DM.MA (1) (theo h thc lưng trong tam giác vuông)
Xét tam giác vuông DCB có: DC
2
= DN.DB (2) (theo h thc lưng trong tam giác vuông)
T (1) và (2) ta suy ra DM.MA = DN.NB
c, Vì DMCN là hình ch nht nên IM = IC suy ra tam giác IMC cân ti I => M
2
= C
2
Vì tam giác MFC cân ti F nên M
1
= C
1
C
1
+ C
2
= 90o
=> M
1
+ M
2
= 90
o
Hay FMN = 90
o
=> FM MN
Chứng minh tương tự MNC = 90
o
=> HN MN d, Ta có: DC = MN (vì DMCN là hình ch nhật) mà DC ≤ DO
=> MN ≤ DO MN = DO khi C ≡ O Suy ra C là trung đim ca AB.
Bài 10: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ti A. K tiếp tuyến chung DE, D thuc đưng tròn tâm
O, E thuc đưng tròn tâm O’. K tiếp tuyến chung trong ti A, ct DE I. Gi M là giao đim ca OI và AD,
N là giao điểm ca O’I và AE.
a, T giác AMIN là hình gì? Vì sao?
b, Chng minh IM.IO=IN.IO’
c, Chng minh rng O O’ là tiếp tuyến ca đưng tròn có
đường kính là DE.
d, Tính độ dài DE biết rng OA=5cm, O’A=3,2 cm.
ng dn
a) Ta có: ID IA là 2 tiếp tuyến ct nhau ti I.
Suy ra ID = IA (1) Mà OD = OA
Suy ra IO là trung trc ca AD => IO AD
=> IMA = 90
o
+ IE và IA là 2 tiếp tuyến ct nhau ti I
Suy ra IA = IE (2) Mà O’A = O’E
Suy ra IO’ là trung trc ca AE => IO AE
=> INA = 90
o
T (1) và (2) suy ra IA = ID = IE Suy ra tam giác DAE vuông ti A
=> DAE = 90
o
T giác MINA có 3 góc IMA = 90
o
; INA = 90
o
; DAE = 90
o
nên t giác MINA là hình ch nht.
b) Xét tam giác vuông IAO có AN IO' : IA
2
= IM.IO (3) (theo h thc lưng trong tam giác).
Xét tam giác vuông IAO’ có : IA
2
= IN.IO' (4) (theo h thc lưng trong tam giác).
T (3) và (4) ta suy ra IM.IO = IN.IO'
c) Theo trên ta có tam giác DAE vuông ti A
=> 3 điểm D, E, A ni tiếp đường tròn đường kính DE (5)
Do IA là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (O) và (O’) => IA OO' (6)
T (5) và (6) ta suy ra OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE.
d) Xét tam giác vuông IOO’ có IA
2
= OA . OA' => IA
2
= 5.3,2 =16(cm)
Vy IA = 4cm.
Bài 11: Cho đường tròn (O), đường kính AB, đểm M thuc đường tròn. V điểm N đi xng vi A qua M.BN
cắt đường tròn C.Gọi E là giao điểm ca AC và BM.
a, Chng minh rng NE AB .
b, Gọi F là điểm đối xng vi E qua M. Chng minh rng FA là tiếp tuyến của đường tròn(O).
c, Chng minh rng FN là tiếp tuyến ca đưng tròn(B; BA).
ng dn
a) Tam giác AMB ni tiếp đường tròn đường kính AB
=> AMB = 90
o
=> AM MB
Tam giác ACB ni tiếp đường tròn đường kính AB
=> ACB = 90
o
=> AC CB
Suy ra E là trc tâm của tam giác NAB, do đó NE AB .
b) T giác AFNE các đưng chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đường nên là hình bình hành( t giác này còn là hình thoi).
Do đó FA//NE.
Do NE AB nên FA AB .
Suy ra FA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tam giác ABN có đường cao BM cũng là đường trung tuyến nên là tam giác cân.
Suy ra BN = BA.
Do đó BN là bán kính của đường tròn (B;BA).
Tam giác ABN cân ti B nên BNA = BAN (1)
Tam giác AFN có đường cao FM là đường trung tuyến nên là tam giác cân, suy ra N1 = A1 (2)
T (1) và (2) suy ra BNA + N
1
= BAN + A
1
tc là FNB = FAB
Ta li có: FAB = 90
o
(câu b), nên FNB = 90
o
.
Do đó FN là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Bài 12: Cho tam giác vuông ti A( AB < AC) ni tiếp đường tròn (O) đường kính BC. K y AD vuông
góc vi BC. Gọi E là giao điểm ca DB và CA. Qua E k đường thng vng góc vi BC, ct BC H, ct AB
F. Chng minh rng:
a) Tam giác EBF là tam giác cân.
b) Tam giác HAF là tam giác cân.
c) HA là tiếp tuyến ca đưng tròn (O)
ng dn
a) Ta có: OB AD ti I nên AI = ID.
Suy ra tam giác BAD cân, B
1
= B
2
, do đó B
3
= B
4
.
Tam giác EBF có đưng cao cũng là đưng phân giác nên là tam
giác cân.
b) Tam giác BEF cân nên EH = HF.
Tam giác AEF vuông ti A có AH là đưng trung tuyến nên AH =
HE = HF.
Do đó tam giác HAF cân tại H.
c) Tam giác HAF cân ti H nên A1 = F (1)
Tam giác OAB cân ti O nên OAB = B
1
= B
4
(2)
T (1) và (2) suy ra OAH = A
1
+ OAB = F + B
4
= 90
o
Suy ra HA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
- 1 -
PHIẾU SỐ 2
Bài 1: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm). Cho biết góc AMB bằng
40
0
.
a/ Tính góc AOB.
b/ Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N.Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với
AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a/ Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
b/ Chứng minh: MC.MD = OM
2
.
c/ Cho biết OC = BA = 2R, tính AC và BD theo R.
Bài 3: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài với nhau tại B. Vẽ đường kính AB của đường tròn (O) và đường
kính BC của đường tròn (O’). Đường tròn đường kính OC cắt (O) tại M và N.
a/ Đường thẳng CM cắt (O’) tại P. Chúng minh: OM//BP.
b/ Từ C kẽ đường thẳng vuông góc với CM cắt tia ON tại D. Chứng minh: Tam giác OCD là tam giác cân.
Bài 4: Cho hai đường tròn (O,R) và (O
/
,R
/
) cắt nhau tại A và B sao cho đường thẳng OA là tiếp tuyến của đường tròn
(O
/
,R
/
). Biết R=12cm, R
/
=5cm.
a/ Chứng minh: O
/
A là tiếp tuyến của đường tròn (O,R).
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng OO
/
, AB.
Bài 5: Cho đường tròn tâm O bán kính R=6cm một điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B
là tiếp điểm).
Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.
Bài 6: Cho hai đường tròn đồng tâm (O,R) và (O,r). Dây AB của (O,R) tiếp xúc với (O,r). Trên tia AB lấy điểm E sao
cho B là trung điểm của đoạn AE. Từ E vẽ tiếp tuyến thứ hai của (O,r) cắt (O,R) tại C và D (D ở giữa E và C).
a/ Chứng minh: EA=EC.
b/ Chứng minh: EO vuông góc với BD.
Bài 7: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB một điểm M nằm trên nửa đường tròn đó. H là chân đường vuông
góc hạ từ M xuống AB.
Khi AH=2cm, MH=4cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng: AB, MA, MB.
Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là trực tâm của tam giác .
a) Tính số đo góc ABD
b) Tứ giác BHCD là hình gì? Tại sao?
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn ở điểm D.
- 2 -
D
C
B
O
H
K
A
M
a) AD có phải là đường kính của đường tròn (O) không ? Tại sao?
b) Chứng minh: BC
2
= 4AH . DH
c) Cho BC = 24cm, AB = 20cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
Bài 10. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây CD vuông góc với OA tại H.
a) Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều.
c) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng.
d) Chứng minh đẳng thức CD
2
= 4 AH. HB .
Bài 11. Hình bên cho biết AB = CD. Chứng minh rằng:
a) MH = MK.
b) MB= MD .
c) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân.
Bài 12. Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm
O một khoảng bằng 3 cm.
a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (O).
b) Đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại điểm A và B. Tính độ dài dây AB.
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC và số đo
CAB
(làm tròn đến độ).
d) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tia AB tại M. Tính độ dài BM.
Bài 13.Cho tam giác ABC nhọn, đường tròn đường kính BC cắt AB ở N và cắt AC ở M. Gọi H là giao điểm của BM
và CN.
a) Tính số đo các góc BMC và BNC.
b) Chứng minh AH vuông góc BC.
c) Chứng minh tiếp tuyến tại N đi qua trung điểm AH.
Bài 14.Cho đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho
0
60MAB =
. Kẻ dây MN
vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
b) Chứng minh MN
2
= 4 AH .HB .
c) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
c) Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.
Bài 15. Cho đường tròn (O) và điểm A cách O một khoảng bằng 2R, kẻ tiếp tuyến AB tới đường tròn (B là tiếp điểm).
a) Tính số đo các góc của tam giác OAB.
b) Gọi C là điểm đối xứng với B qua OA. Chứng minh điểm C nằm trên đường tròn O và AC là tiếp tuyến của
đường tròn (O).
c) AO cắt đường tròn (O) tại G. Chứng minh G là trọng tâm tam giác ABC.
Bài 16. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao
- 3 -
điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA
BC và tính tích OH. OA theo R
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh CD // OA.
c) Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
Bài 17. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là các tiếp điểm). Kẻ BE
AC
và CF
AB ( E
,AC F AB∈∈
), BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng.
Bài 18. Cho đường tròn (O ; 3cm) và điểm A có OA = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC
a) Tính độ dài OH.
b) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC , kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F.
Tính chu vi tam giác ADE.
c) Tính số đo góc DOE.
Bài 19. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax , By là các tia vuông góc với AB( Ax , By và nửa đường
tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M bất kì thuộc tia Ax kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By
ở N.
a) Tính số đo góc MON.
b) Chứng minh MN = AM + BN.
c) Tính tích AM. BN theo R.
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên các cạnh
AB và AC.
a) Chứng minh AD. AB = AE. AC
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
(M; MD) và (N; NE).
c) Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm,AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.
Bài 21. Cho hai đường tròn (O) và (O
) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (
với
C
(O) và D
(O
) ).
a) Tính số đo góc CAD.
b) Tính độ dài CD biết OA = 4,5 cm, O
A = 2 cm.
Bài 22. Cho hai đường tròn (O) và (O
) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M thuộc (O) và N
thuộc (O
). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO
, Q là điểm đối xứng với N qua OO
. Chứng minh rằng :
a) MNQP là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung của của hai đường tròn (O) và (O
) và MN + PQ = MP + NQ.
I. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn
Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
2. Vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và điểm M.
M nằm trên đường tròn (O; R)
OM R=
.
M nằm trong đường tròn (O; R)
OM R<
.
M nằm ngoài đường tròn (O; R)
OM R>
.
3. Cách xác định đường tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
4. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn hình tâm đối xứng. Tâm của đường tròn tâm đối xứng của đường tròn
đó.
Đường tròn hình trục đối xứng. Bất đường kính nào cũng trục đối xứng của
đường tròn.
Bài 1. Cho tứ giác ABCD
CD
0
90+=
. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, DC
và CA. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường tròn.
HD: Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 2. Cho hình thoi ABCD
A
0
60=
. Gi E, F, G, H ln lưt là trung đim ca các cnh AB,
BC, CD, DA. Chứng minh 6 điểm E, F, G, H, B, D cùng nằm trên một đường tròn.
HD: Chứng minh EFGH là hình chữ nhật,
OBE là tam giác đều.
Bài 3. Cho hình thoi ABCD. Đưng trung trc ca cnh AB ct BD ti E và ct AC ti F. Chng
minh E, F lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và ABD.
HD: Chứng minh E, F là giao điểm của các đường trung trực tương ứng.
Bài 4. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (I) đường kính OA. Bán nh OC của
đường tròn (O) cắt đường tròn (I) tại D. Vẽ CH AB. Chứng minh tứ giác ACDH hình
thang cân.
HD: Chứng minh
ADO =
CHO
OD = OH, AD = CH. Chứng minh HD // AC.
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD)
CD
0
60= =
, CD = 2AD. Chứng minh 4
điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
HD: Chứng minh
IA IB IC ID= = =
, với I là trung điểm của CD.
Bài 6. Cho hình thoi ABCD. Gọi O giao điểm hai đường chéo. M, N, R và S lần lượt là hình
chiếu ca O trên AB, BC, CD DA. Chứng minh 4 điểm M, N, R và S cùng thuộc một
đường tròn.
HD:
Bài 7. Cho hai đường thẳng xy x
y
vuông góc nhau tại O. Một đoạn thẳng AB = 6cm chuyển
động sao cho A luôn nằm trên xy B trên x
y
. Hỏi trung điểm M của AB chuyển động trên
đường nào?
HD:
Bài 8. Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.
a) Chứng minh: B, K, H và C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
b) So sánh KH BC.
HD:
Bài 9.
a)
HD:
TỔNG ÔN CHƯƠNG II - PS3
II. DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì
vuông góc với dây ấy.
3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Trong một đường tròn:
Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trong hai dây của một đường tròn:
Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Bài 1. Cho đường tròn (O; R) và ba y AB, AC, AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B trên
các đường thẳng AC, AD. Chứng minh rằng MN ≤ 2R.
HD: Chứng minh bốn điểm A, B, M, N cùng nằm trên đường tròn đường kính AB
MN ≤ AB.
Bài 2. Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai dây AB và CD vuông góc với nhau.
Chứng minh rằng:
ABCD
SR
2
2
.
HD:
ABCD
S AB CD
1
.
2
=
.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) dây AB không đi qua tâm. Gọi M trung đim ca AB. Qua M
vẽ dây CD không trùng với AB. Chứng minh rằng điểm M không là trung điểm của CD.
HD: Dùng phương pháp phản chứng. Giả sử M là trung điểm của CD
vô lý.
Bài 4. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vy
CD vuông góc với AB. Lấy điểm E đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả sử
R cm MA cm6,5 , 4= =
. Tính CD.
c)* Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB. Chứng minh:
MC
MH MK
R
3
.
2
=
.
HD: a) ACED là hình thoi b)
CD cm12=
c)
MA MC MB MC
MH MK
AC BC
..
,
= =
Bài 5. Cho đường tròn (O; R) hai y AB, CD bằng nhau vuông góc với nhau tại I. Giả sử
IA cm IB cm
2, 4= =
. Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây.
HD:
OH OK cm1= =
.
Bài 6. Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy
các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M ở giữa C và N).
a) Chứng minh CM = DN.
b) Giả sử
AOB
0
90=
. Tính OM theo R sao cho
CM MN ND= =
.
HD: a) Vẽ OH
CD
H là trung điểm của CD và MN.
b) Đặt OH = x. C. minh
HOM vuông cân
HM = x. Do CM = MN = ND
HC = 3x
R
OM
5
=
.
Bài 7. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M, N lần lượt trung điểm của OA, OB. Qua
M, N lần lượt vẽ các y CD và EF song song với nhau (C E cùng nằm trên một nửa
đường tròn đường kính AB).
a) Chứng minh tứ giác CDEF là hình chữ nhật.
b) Giả sử CD và EF cùng tạo với AB một góc nhọn
0
30
. Tính diện tích hình chữ nhật CDFE.
HD: a) Vẽ OH
CD. Đường thẳng OH cắt EF tại K
OH = OK
CD = EF.
b)
RR
OH HK
42
=⇒=
. Vì
E
0
90=
nên CF là đường kính.
R
EF
2
2
15
4
=
.
R
S
2
15
4
=
.
Bài 8. Cho đường tròn (O) và mt dây CD. T O k tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại H.
Tính bán kính R của (O) biết: CD = 16cm và MH = 4cm.
HD:
Bài 9. Cho đường tròn (O; 12cm) có đường kính CD. Vẽ dây MN qua trung điểm I của OC sao cho
c NID bằng
0
30
. Tính MN.
HD:
Bài 10.
a)
HD:
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng
. Đặt
d dO(,)
=
.
Khi đường thẳng đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng đgl tiếp tuyến của đường tròn.
Điểm chung của đường thẳng và đường tròn đgl tiếp điểm.
2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì vuông góc với bán kính đi qua
tiếp điểm.
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn.
3. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp
điểm.
4. Đường tròn nội tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác đgl đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam
giác đgl ngoại tiếp đường tròn.
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác giao điểm của các đường phân giác các góc trong
tam giác.
5. Đường tròn bàng tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai
cạnh kia đgl đường tròn bàng tiếp tam giác.
Với một tam giác, có ba đường tròn bàng tiếp.
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại B C, hoặc giao điểm của đường phân giác góc A đường phân giác
ngoài tại B (hoặc C).
Bài 1. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn (gọi tâm của nó là O).
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).
HD: a) D, E nằm trên đường tròn đường kính AH.
b) Chứng minh
OEA OAE ECM CEM= = =
MEO CEM CEO OEA CEO
0
90= +=+=
.
Bài 2. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho
CAB
0
30=
. Trên tia đối của tia
BA, lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh rằng:
a) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). b)
MC R
22
3=
.
HD: a) Chứng minh
COM vuông tại C. b)
MC OM OC
2 22
=
.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông A AB = 8, AC = 15. Vẽ đường cao AH. Gọi D điểm đối
xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD, cắt AC ở E.
a) Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài HE.
VTTĐ của đường thẳng và đường tròn
Số điểm chung
Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
2
dR
<
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
1
dR=
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
0
dR>
HD: a) Gọi O F lần lượt trung điểm của CD AE. Chứng minh DE // AB, HF
AE
HEO
0
90=
. b)
AB AC
HE AH
BC
. 120
17
= = =
.
Bài 4. Từ một điểm M ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Trên tia
OB lấy điểm C sao cho BC = BO. Chứng minh rằng
BMC BMA
1
2
=
.
HD: Chú ý
OMC cân tại M.
Bài 5. Cho đường tròn (O; R) một điểm A ngoài đường tròn. V các tiếp tuyến AB, AC.
Chứng minh rằng
BAC
0
60=
khi và chỉ khi
OA R2=
.
HD: Chú ý
ABO vuông tại B.
Bài 6. Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Đường
thẳng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại
M.
a) Chứng minh rằng tứ giác AMON là hình thoi.
b) Điểm A phải cách điểm O một khoảng bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O).
HD: a) Chứng minh ON // AB, OM // AC. b)
OA R2=
.
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến của đường tròn vẽ từ A
và C cắt nhau tại M. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AD = BC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Ba đường thẳng AC, BD, OM đồng quy.
HD: a) Chứng minh AD // BC (cùng vuông góc với OA).
b) Gọi E là giao điểm của OM và AC
E là trung điểm của AC.
Bài 8. Cho đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng
r pa=
,
trong đó p là nửa chu vi tam giác, a là độ dài cạnh huyền.
HD: Gọi D, E, F là các tiếp điểm của (O) với các cạnh tam giác
AEOF là hình vuông.
Bài 9. Chứng minh rằng diện tích tam giác ngoại tiếp một đường tròn được tính theo công thức:
S pr=
, trong đó p là nửa chu vi tam giác, r là bán kính đường tròn nội tiếp.
HD: Diện tích tam giác bằng tổng diện tích ba tam giác nhỏ.
Bài 10. Cho đường tròn (O), dây cung CD. Qua O vẽ OH CD ti H, ct tiếp tuyến ti C ca
đường tròn (O) tại M. Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
HD:
Bài 11. Cho nửa đường tròn m O, đường kính AB. Vcác tia Ax AB và By AB cùng phía
nửa đường tròn. Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại I cắt Ax tại C và By tại
D. Chứng minh rằng AC + BD = CD.
HD:
Bài 12. Cho đường tròn (O; 5cm). Từ một điểm M ngoài (O), v hai tiếp tuyến MA và MB sao
cho MA MB tại M.
a) Tính MA và MB.
b) Qua trung điểm I của cung nhỏ AB, vẽ một tiếp tuyến cắt OA, OB tại C và D. Tính CD.
HD:
Bài 13. Cho đường tròn (O). Tmột điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MAMB sao cho góc
AMB
0
60=
. Biết chu vi tam giác MAB là 18cm, tính độ dài y AB.
HD:
AB cm
6( )=
.
Bài 14.
a)
HD:
IV. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Tính chất đường nối tâm
Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
Nếu hai đường tròn cắt nhau thi hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm.
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
2. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Cho hai đường tròn (O; R) (O
; r). Đặt
OO d
=
.
3. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.
Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm.
Bài 1. Cho hai đường tròn (A; R
1
), (B; R
2
) (C; R
3
) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Tính R
1
, R
2
và
R
3
biết AB = 5cm, AC = 6cm và BC =7cm.
HD:
R cm
1
2( )=
,
R cm
2
3( )=
,
R cm
3
4( )=
.
Bài 2. Cho hai đường tròn (O; 5cm) (O; 5cm) cắt nhau tại A B. Tính độ dài y cung chung
AB biết OO = 8cm.
HD:
AB cm
6( )=
.
Bài 3. Cho hai đường tròn (O; R) (O; R) ct nhau ti A và B vi R > R. Vẽ các đường kính
AOC và AOD. Chứng minh rằng ba điểm B, C, D thẳng hàng.
HD: Chứng minh BC, BD cùng song song với OO
hoặc chứng minh
CBD
0
180=
.
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Vẽ cát tuyến chung MAN sao cho MA =
AN. Đường vuông góc với MN tại A cắt OO tại I. Chứng minh I là trung điểm của OO.
HD:
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Gọi M giao điểm một trong hai
tiếp tuyến chung ngoài BC tiếp tuyến chung trong. Chứng minh BC tiếp tuyến của
đường tròn đường kính OO tại M.
HD: Chứng minh
OO
IM
2
=
và IM
BC.
Bài 6. Cho hai đường tròn (O; R) (O; R) tiếp xúc ngoài nhau tại M. Hai đường tròn (O) (O)
cùng tiếp xúc trong với đường tròn lớn (O′′; R′′) ln lưt ti E và F. Tính bán kính R′′ biết
chu vi tam giác OOO′′ là 20cm.
HD:
Bài 7. Cho đường tròn (O; 9cm). V6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O)
và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường khác bên cạnh nó. Tính bán kính R.
HD:
VTTĐ của hai đường tròn
Số điểm
chung
Hệ thức giữa d với R và r
Hai đường tròn cắt nhau
2
Rr d Rr−< < +
Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc trong
1
d Rr= +
d Rr=
Hai đường tròn không giao nhau:
Ở ngoài nhau
(O) đựng (O)
0
d Rr>+
d Rr<−
Bài 8. Cho hai đường tròn đồng tâm. Trong đường tròn lớn vẽ hai dây bằng nhau AB = CD cùng
tiếp xúc với đường tròn nhỏ tại M N sao cho AB CD tại I. Tính bán kính đường tròn
nhỏ biết IA = 3cm và IB = 9cm.
HD:
Bài 9. Cho ba đường tròn
OOO
123
( ),( ),( )
cùng bán kính R tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một.
Tính diện tích tam giác có ba đỉnh là ba tiếp điểm.
HD: Tam giác đều cạnh R
R
S
2
3
4
=
.
Bài 10. Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc nhau tại A. Qua A vẽ một cát tuyến cắt đường tròn
(O) ti B và ct đưng tròn (O) ti C. T B v tiếp tuyến xy với đường tròn (O). Từ C vẽ
đường thẳng uv song song với xy. Chứng minh rằng uv là tiếp tuyến của đường tròn (O).
HD: Xét hai trường hợp tiếp xúc ngoài và trong. Chứng minh OB // O
C
O
C
uv.
Bài 11. Cho nh vuông ABCD. Vẽ đường tròn (D; DC) đường tròn (O) đường kính BC, chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai E. Tia CE cắt AB tại M, tia BE cắt AD tại N. Chứng minh
rằng:
a) N là trung điểm của AD. b) M là trung điểm của AB.
HD: a)
ABN =
CDO
AN = CO b)
BCM =
CDO
BM = CO.
Bài 12. Cho góc vuông xOy. Lấy các điểm I K lần lượt trên các tia Ox và Oy. Vẽ đường tròn (I;
OK) cắt tia Ox ti M (I nm gia O và M). V đưng tròn (K; OI) ct tia Oy tại N (K nằm
giữa O và N).
a) Chứng minh hai đường tròn (I) và (K) luôn cắt nhau.
b) Tiếp tuyến ti M ca đưng tròn (I) và tiếp tuyến ti N ca đưng tròn (K) ct nhau ti C.
Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông.
c) Gọi giao điểm của hai đường tròn (I), (K) A B. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng
hàng.
d) Gi s I và K theo th t di đng trên các tia Ox Oy sao cho OI + OK = a (không đổi).
Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
HD: a) Xét
OIK
Rr d Rr−< < +
b)
O M N OM ON
0
90 ,
= = = =
.
c) Gọi
L KB MC P AB MC,=∩=
. OKBI hình chữ nhật, BLMI hình vuông.
BLP =
KOI
LP = OI
MP = OM = MC
P
C.
d) OM = a. Hình vuông OMCN cạnh a, cố định
AB đi qua điểm C cố định.
Bài 13.
a)
HD:
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ đường phân giác BI.
a) Chứng minh rằng đường tròn (I; IA) tiếp xúc với BC.
b) Cho biết AB = a. Chứng minh rằng
AI a( 2 1)=
. Từ đó suy ra
0
tan22 30 2 1
=
.
HD: a) Vẽ ID
BC
IA = ID
b) Xét
ABI
AI a
0
.tan22 30
=
.
DIC vuông cân
AI = DC =
a( 2 1)
.
Bài 2. Cho đường tròn (O; R) một điểm A cố định trên đường tròn đó. Qua A vẽ tiếp tuyến xy.
Từ một điểm M trên xy vẽ tiếp tuyến MB với đường tròn (O). Hai đường cao AD và BE của
tam giác MAB cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng ba điểm M, H, O thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác AOBH là hình thoi.
c) Khi điểm M di động trên xy thì điểm H di động trên đường nào?
HD: a) Chứng minh
MAB cân, MH, MO là các tia phân giác của
AMB
.
b) Chứng minh AOBH là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
c) H di động trên đường tròn (A; R).
Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp
tuyến xy. Vẽ AD và BC vuông góc với xy.
a) Chứng minh rằng MC = MD.
b) Chứng minh rằng AD + BC có giá trị không đổi khi điểm M di động trên nửa đường tròn.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thẳng AD, BC và AB.
d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để cho diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
HD: a) OM là đường trung bình của hình thang ABCD.
b) AD + BC = 2R c) Vẽ ME
AB.
BME =
BMC
ME = MC = MD
d) S = 2R.ME ≤ 2R.MO
S lớn nhất
M là đầu mút của bán kính OM
AB.
Bài 4. Cho tam giác đu ABC, O là trung đim ca BC. Trên các cnh AB, AC ln lưt ly các
điểm di động D, E sao cho
DOE
0
60
=
.
a) Chứng minh rằng tích BD.CE không đổi.
b) Chứng minh BOD # OED. Từ đó suy ra tia DO là tia phân giác của góc BDE.
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh rằng đường tròn y luôn tiếp xúc với
DE.
HD: a)
BOD
#
CEO
BD.CE =
BC
2
4
b)
BD OB
OD OE
=
BOD
#
OED
c) Vẽ OK
DE. Gọi H là tiếp điểm của (O) với cạnh AB. Chứng minh OK = OH.
Bài 5. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB một điểm E di động trên nửa đường tròn đó
(E không trùng với A và B). Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By
tại C, tia BE cắt Ax tại D.
a) Chứng minh rằng tích AD.BC không đổi.
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax, By theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB, CD đồng quy hoặc song song với nhau.
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện ch tgiác ABCD nhỏ nhất. Tính
diện tích nhỏ nhất đó.
HD: a)
ABD
#
BCA
AD BC AB
2
.
=
b)
MAE n
MDE cân
MD = ME = MA. Tương t NC = NB = NE. Sử dụng bổ đề
hình thang
đpcm.
c) S = 2R.MN
S nhỏ nhất
MN nhỏ nhất
MN
AD
OE
AB.
SR
2
min
4=
.
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB cố định. Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc với AB tại A, đường tròn (O) tiếp
xúc với AB tại B. Hai đường tròn y luôn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB luôn
tiếp xúc ngoài với nhau. Hỏi tiếp điểm M của hai đường tròn di động trên đường nào?
HD: Từ M vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn, cắt AB tại I. Chứng minh IA = IB = IM. Từ
đó suy ra M di động trên đường tròn tâm I đường kính AB.
Bài 7. Cho đường tròn (O; R) nội tiếp ABC. Gọi M, N, P lần lượt tiếp điểm của AB, AC, BC
với (O). Chứng minh rằng:
ABC
P AM BP NC2( )
= ++
.
HD:
Bài 8. Cho đường tròn (O) đường kính AB. y CD cắt đường kính AB tại I. Gọi H K lần lượt
chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh CH = DK.
HD: Vẽ EH
CD. Chứng minh EH = EK
CH = DK.
Bài 9. T đim M ngoài đưng tròn (O) v hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp đim). Cho
biết góc
AMB
0
40=
.
a) Tính góc
AOB
.
b) Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N. Chứng minh tam giác OMN tam
giác cân.
HD: a)
AOB
0
140=
b) Chứng minh
NOM NMO=
.
Bài 10. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn
cùng phía đối với AB. Tđiểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa
đường tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
b) Chứng minh: MC.MD = OM
2
.
c) Cho biết OC = BA = 2R, tính AC và BD theo R.
HD: a) OC
OD c)
AC R 3=
,
R
BD MD
3
3
= =
.
Bài 11. Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài với nhau tại B. Vẽ đường kính AB của
đường tròn (O) đường kính BC của đường tròn (O). Đường tròn đường kính OC cắt (O)
tại M và N.
a) Đường thẳng CM cắt (O) tại P. Chúng minh: OM // BP.
b) Từ C vđường thẳng vuông góc với CM cắt tia ON tại D. Chứng minh tam giác OCD
tam giác cân.
HD: a) OM
MC, BP
MC b) CD // OM;
OCD cân tại D.
Bài 12. Cho hai đường tròn (O; R) (O; R) cắt nhau tại A B sao cho đường thẳng OA tiếp
tuyến của đường tròn (O; R
/
). Biết R = 12cm, R = 5cm.
a) Chứng minh: OA là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
b) Tính độ dài các đoạn thẳng OO, AB.
HD: a) O
A
OA b)
OO cm
13( )
=
;
AB cm
120
()
13
=
.
Bài 13. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 6cm một điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A
vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm).
a) Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.
b) Vẽ t tuyến ACD, gọi I trung điểm của đoạn CD. Hỏi khi C chạy trên đường tròn (O) thì
I chạy trên đường nào ?
HD:
Bài 14. Cho hai đường tròn đồngm (O; R) và (O; r). Dây AB của (O; R) tiếp xúc với (O; r). Trên
tia AB lấy đim E sao cho B là trung đim ca đon AE. Từ E vẽ tiếp tuyến thứ hai của (O;
r) cắt (O; R) tại C và D (D ở giữa E và C).
a) Chứng minh: EA = EC.
b) Chứng minh: EO vuông góc với BD.
c) Điểm E chạy trên đường nào khi dây AB của (O; R) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với (O; r)?
HD:
Bài 15. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB một điểm M nằm trên nửa đường tròn đó. H
chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB.
a) Khi AH = 2cm, MH = 4cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng AB, MA, MB.
b) Khi điểm M di động trên nửa đường tròn (O). y xác định vị trí của M để biểu thức:
MA MB
22
11
+
có giá trị nhỏ nhất.
c) Tiếp tuyến ca (O) ti M ct tiếp tuyến ca (O) ti A D, OD ct AM ti I. Khi đim M di
động trên nửa đường tròn (O) thì I chạy trên đường nào ?
HD:
Bài 16. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H trực tâm của
tam giác.
a) Tính số đo góc
ABD
?
b) Tứ giác BHCD là hình gì? sao?
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH.
HD: a)
ABD
0
90=
b) BHCD là hình bình hành.
Bài 17. Cho tam gc ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O)
D.
a) AD có phải là đường kính của đường tròn (O) không ? sao?
b) Chứng minh: BC
2
= 4AH.DH.
c) Cho BC = 24cm, AB = 20cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
HD:
Bài 18. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H trung điểm OA. Dây CD vuông góc với
OA tại H.
a) Tứ giác ACOD là hình gì? sao?
b) Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều.
c) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng.
d) Chứng minh: CD
2
= 4 AH. HB.
HD: a) ACOD là hình thoi.
Bài 19. Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm O một khoảng bằng 3 cm.
a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (O).
b) Đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại điểm A và B. Tính độ dài dây AB.
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC số đo góc CAB (làm tròn đến
độ).
d) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tia AB tại M. Tính độ dài BM.
HD:
Bài 20. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB ở N và cắt AC ở M. Gọi H là
giao điểm của BM và CN.
a) Tính số đo các góc BMC và BNC.
b) Chứng minh AH vuông góc BC.
c) Chứng minh tiếp tuyến tại N đi qua trung điểm AH.
HD: a)
BMC BNC
0
90= =
b) H là trực tâm
ABC c) NK
NO (K trung điểm
của AH).
Bài 21. Cho đường tròn tâm (O; R) đường kính AB điểm M trên đường tròn sao cho góc
MAB
0
60=
. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM).
b) Chứng minh MN
2
= 4AH.HB .
c) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
d) Tia MO ct đưng tròn (O) ti E, tia MB ct (B) ti F. Chứng minh ba điểm N, E, F thẳng
hàng.
HD:
Bài 22. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng bằng 2R, kẻ tiếp tuyến AB tới đường
tròn (B là tiếp điểm).
a) nh số đo các góc của tam giác OAB.
b) Gọi C điểm đối xứng với B qua OA. Chứng minh điểm C nằm trên đường tròn O AC
là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) AO cắt đường tròn (O) tại G. Chứng minh G là trọng tâm tam giác ABC.
HD: a)
OBA
0
90
=
,
OAB
0
30=
,
AOB
0
60=
.
Bài 23. Từ điểm A ngoài đường tròn (O; R) k hai tiếp tuyến AB, AC (vi B và C là hai tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA
BC và tính tích OH.OA theo R
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh CD // OA.
c) Gọi E hình chiếu của C trên BD, K giao điểm của AD và CE. Chứng minh K trung
điểm CE.
HD:
Bài 24. T đim A ngoài đưng tròn (O; R) k hai tiếp tuyến AB, AC (vi B và C là các tiếp
điểm). Kẻ BE
AC và CF
AB (
E AC F AB,∈∈
), BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng.
c) Xác định vị trí điểm A để H nằm trên đường tròn (O).
HD: a) BOCH là hình bình hành và OB = OC b) H là trực tâm
ABC c) OA = 2R
Bài 25. Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm A có OA = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường
tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Tính độ dài OH.
b) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ
tự tại D E. Tính chu vi tam giác ADE.
c) Tính số đo góc
DOE
.
HD: a)
OH cm
1, 5( )
=
b)
AB cm3 39 )=
,
ADE
P AB cm
2 6 3( )= =
c)
BOC
DOE
0
60
2
= =
.
Bài 26. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax , By các tia vuông góc với AB (Ax,
By nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M bất thuộc tia
Ax kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N.
a) Tính số đo góc MON.
b) Chứng minh MN = AM + BN.
c) Tính tích AM. BN theo R.
HD:
Bài 27. Cho tam gc ABC vuông A, đưng cao AH. Gọi D E ln lưt hình chiếu ca đim
H trên các cạnh AB và AC.
a) Chứng minh AD.AB = AE.AC.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai
đường tròn (M; MD) và (N; NE).
c) Gi P là trung đim MN, Q là giao đim ca DE và AH . Gi s AB = 6 cm,AC = 8 cm .
Tính độ dài PQ.
HD:
Bài 28. Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp c ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN vi M
thuộc (O) N thuộc (O). Gi P là đim đi xng vi M qua OO, Q điểm đối xứng với
N qua OO. Chứng minh rằng:
a) MNQP là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung của của hai đường tròn (O) và (O).
c) MN + PQ = MP + NQ.
HD:
Bài 29.
a)
HD:
CHỦ ĐỀ 8: GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG.
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY.
A/ LÝ THUYẾT.
1/ Góc m góc đỉnh tâm của đường tròn. Góc này cắt
đường tròn tại A B khi đó cung nhỏ AB cung bị chắn của góc
tâm AOB.
2/ Số đo cung:
+ Sđocủa cung nhỏ bị chắn bằng số đo của góc tâm chắn
cung đó.
+ Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360
o
và số đo của cung nhỏ.
+ Số đo của nửa đường tròn bằng 180
o
+ Chú ý:
- Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 180
o
- Cung lớn có số đo lớn n 180
o
3/ So sánh cung:
+ Cung nào lớn hơn thì có số đo cũng lớn hơn và ngược lại.
+ Cung nào có góc ở tâm lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại.
4/ Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì: Sđ
AB
= Sđ
AC
+ Sđ
CB
5/ Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
- Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
6/ Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
- Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
- Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
B/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Cho đường tròn (O, R) điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Gọi MA, MB hai tiếp tuyến với đường tròn tại A
và B. Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA và OB nếu:
a) AMB = 70
o
b) MA = R
c) MO = 2R
Hướng dẫn
Vì MA và MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B nên: MA OA, MB O B
=> MAO = MBO = 90
o
a) Xét tứ giác MAOB có:
AMB + AOB + MAO + MBO = 360
o
AOB = 360
o
- (AMB + MAO + MBO) = 360
o
- (70
o
+ 90
o
+ 90
o
) = 110
o
Vậy số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OB bằng 110
o
.
b) Nếu MA = R
Xét ΔMAO có: MA = AO = R và MAO = 90
o
=> Δ MAO vuông cân tại A =>
MOA
= 45
o
Vậy AOB = 2.MOA = 90
o
c) Nếu MO = 2R
Xét ΔMAO vuông tại A có: MO = 2.AO => AMO = 30
o
=> AOM = 60
o
Vậy: AOB = 2.AOM = 120
o
Bài 2: Cho đường tròn (O; R) và dây AB kng đi qua O. Trên y AB lấy c điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Tia
OM, ON cắt (O) lần lượt tại C và D. So sánh cung AC, CD, DB.
Hướng dẫn
Xét ΔAOM và ΔBON có:
OA = OB = R
OAM = OBN (do ΔOAB cân tại O)
AM = BN (gt)
=> ΔAOM = ΔBON (cg - c)
=> AOM = BON (hai góc tương ứng)
=>
AC BD=
Gọi I là trung điểm của OB. Suy ra NI là đường trung bình của ΔOBM
=> NI // OM => MON = ONI (so le trong) (1)
Mặt khác ta có: OB = OC = R, mà M OC => OM < OB hay NI < OI.
Xét ΔONI có NI < OI nên: NOI < ONI (2)
Từ (1) và (2) suy ra NOI < MON =>
CD BD>
Bài 3: Cho hai đưng tròn bng nhau (O) và (O) ct nhau ti A và B. K dây AM ca đưng tròn (O) và dây BN ca
đường tròn (O’) sao cho AM // BN. Chứng minh
AM BN=
Hướng dẫn
Vì AM // BN (gt)
=> MAB = ABN (so le trong) (1)
Mặt khác: OA = OB = O'A = O'B
=> Tứ giác OAO’B là hình thoi
=> OAB = ABO' (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MAO = NBO'
Ta có: ΔMOA cân ti O và ΔNO'B cân ti O' có góc
đáy bằng nhau => MOA = NO'B
Do đó: ΔMOA = ΔNO'B (c.g.c) => AM = BN
Mặt khác hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau nên
=>
AM BN=
Bài 4: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm A và B (R < R'). Kẻ đường kính BOC và BO’D.
a) Chứng minh rằng: Ba điểm C, A, D thẳng hàng.
b) So sánh số đo hai cung nhỏ AC và AD.
Hướng dẫn
a) Vì ΔABC nội tiếp đường tròn đường kính BC nên ΔABC vuông tại A hay BAC = 90
o
.
Tương tự ta có: BAD = 90
o
=> CAD = BAD + BAC = 180
o
=> 3 điểm C, A, D thẳng hàng.
b) Xét đường tròn (O) có:
o
sđAC 180 sđAB=
Xét đường tròn (O’) có:
o
sđAD 180 sđAB=
=>
sđAC sđAD
=
Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho SđBC = 30o, điểm M thuộc cung AC
nhỏ. Gọi D và E là các điểm đối xứng với M qua AB và OC. Chứng minh rằng: ΔDOE đều.
Hướng dẫn
sđ
BC
= 30
o
=> BOC = 30
o
Gọi I là giao điểm của MD và AB, J là giao điểm của ME và OC.
Theo giả thiết: M và D đối xứng với nhau qua AB, mà M thuộc đường tròn (O) nên D cũng thuộc đường tròn (O).
Tương tự E thuộc đường tròn (O).
Tứ giác MIOJ có I = J = 90
o
=> IMJ + IOJ = 180
o
=> IMJ = 180
o
- IOJ = BOC = 30
o
Ta có ΔMOD và ΔMOE cân tại O nên:
MOD = 180
o
- 2DMO
MOE = 180
o
- 2EMO
=> MOD + MOE = 360o - 2(DMO + EMO)
360o - DOE = 360o - IMJ DOE = 2IMJ = 60o
Vậy ΔDOE đều.
Bài 6: Cho điểm M chuyển động trên nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax By với đường tn
(O). Tiếp tuyến tại M với (O) cắt Ax tại C và cắt By tại D; các đường thẳng CO và OD cắt (O) lần lượt tại E và F.
a) Tính sđ
EF
.
b) Tìm tập hợp tâm I của đường tròn ngoại tiếp .
Hướng dẫn
a) Vì CA và BM là hai tiếp tuyến với (O) nên OC là tia phân giác của AOM .
Tương tự ta có OD là tia phân giác của BOM Mà AOM và BOM là
hai góc kề bù => OC OD
Vậy ta COD = 90o hay
EF
= 90
o
.
b) Vì ΔCOD vuông tại O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ΔCOD là
trung điểm của CD.
D thy t giác ABCD là hình thang có OI là đưng trung bình nên
OI//AC => OI AB.
Vậy I chuyển động trên đường thẳng d vuông góc với AB tại O.
Bài 7: Cho AB dây cung của đường tròn (O), I trung điểm của AB. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M tùy ý. Gọi giao
điểm OI và MI với (O) lần lượt C và N. So sánh
MCN
ACB
.
Hướng dẫn
Kẻ OH MN Ta có: ΔOHI vuông tại H nên OH < OI.
Mà OH, OI lần lượt là các khoảng cách từ O đến hai dây MN và AB => AB < MN.
Do đó
MCN
>
ACB
.
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
BT1: Cho (O; 5cm) điểm M sao cho OM=10cm. Vẽ hai tiếp tuyến MA MB. Tính c tâm do hai tia OA và OB
tạo ra.
BT2: Cho tam giác đều ABC, vẽ nửa đường tròn đưng kính BC cắt AB tại D AC tại E. So sánh các cung BD; DE và
EC.
BT3: Cho hai đưng tn (O; R) và (O; r) vi R > r. Đim M ngoài (O; R). Qua M v hai tiếp tuyến vi (O; r), mt ct
(O; R) ti A và B (A nm gia M và B); một cắt (O; R) tại C và D (C nằm gia D và M). C/m: hai cung AB và CD bng
nhau.
BT4: Cho hai đưng tròn (O) và (O) ct nhau ti hai đim A, B. Dây AC ca đưng tròn (O) vuông góc vi AO; dây
AD của đường tròn (O’) vuông góc với AO. So sánh các góc
AOC , AO'D
.
BT5: Trên một đường tròn (O) có cung
AB
bằng 140
o
. Gọi A’. B’ lần lượt là đối xứng của A, B qua O; lấy cung
AD
nhận
B’ làm điểm chính giữa; lấy cung
CB
nhận A’ làm điểm chính giữa. Tính số đo cung nhỏ
CD
.
BT6: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) , (O’) cắt nhau tại A, B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Gọi E giao điểm thứ hai của
đường thẳng AC với (O’).
a) So sánh các cung nhỏ
CB
,
BD
.
b) Chứng minh rằng B là điểm chính giữa cung
EBD
.
BT7:
a) Cho đường tròn (O, R) với hai điểm A, B.m qu ch trung điểm của các dây trên đường tròn có độ dài bằng
dây AB.
b) Cho đường tròn (O, R) với hai tiếp tuyến AB, AC. Một tiếp tuyến di động của đường tròn (O) cắt các đoạn
thng AB, AC ti các đim tương ng P, Q. Gi P, Q theo th t là giao đim ca các đoạn thẳng OP, OQ với đường
tròn (O). Chứng minh rằng cung nhỏ
P'Q'
có số đo không đổi. Tìm quỹ tích trung điểm I của P’Q’.
BT8: Cho đường tròn (O), dây AB. Gọi M điểm chính giữa cung
AB
. Vẽ dây MC cắt y AB tại D. Vđường vuông
góc với AB tại D, cắt OC tại K.
KCD
là tam giác gì ?
BT9: Cho M, N, P, Q bốn điểm tùy ý trên đường tròn (O). Các tiếp tuyến của (O) tại bốn điểm trên cắt nhau tạo thành
tứ giác ABCD. Tính số đo tổng các góc
AOB + COD∠∠
?
BT10: Cho đường tròn (O), dây AB. Trên dây AB lấy D rồi nối D với C trên đường tròn (C khác A, B; A, O, C không thẳng
hàng). Các đường trung trực của AD và DC cắt nhau ở M. CMR: đường thẳng MO đi qua điểm chính giữa cung
AC
.
BT11: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, lấy điểm S sao
cho SA và SB lần lượt cắt nửa đường tròn tại M và N. Gọi H là giao điểm của AN và BM. Chứng minh:
a) Tứ giác SMHN nội tiếp được trong một đường tròn.
b) SH vuông góc với AB.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
BT1: Cho hai đường tròn đồng tâm (O;R) (O;2R). P một điểm ngoài (O;2R). Vẽ đường tròn (P;PO) cắt đường tròn
(O;2R) tại C và D, cắt đường tròn (O;R) ở E và F. OC và OD cắt (O;R) ở A và B. CMR:
a) CD // EF.
b) PA và PB là hai tiếp tuyến của (O;R).
BT2: Cho nh thoi ABCD cạnh AB =5 cm đường chéo AC=8 cm. Đường tròn tâm A bán kính R=5 cm tiếp xúc với
đường tròn tâm C tại M thuộc đoạn AC. Đường tròn này cắt CB tại E và cắt CD tại F. Tính tỉ số độ dài của cung
BD
và cung
EF
BT3: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm). Cho biết góc AMB bằng 40
0
.
a) Tính góc AOB.
b) Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N.Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
BT4: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ
điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
b) Chứng minh: MC.MD=OM
2
.
c) Cho biết OC=BA=2R, tính AC và BD theo R.
BT5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết
B
= 65
0
;
C
= 102
0
. Tính số đo các góc A và D.
BT6: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đường thẳng AB ta lấy một điểm M sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A
và M. Kẻ hai tiếp tuyến MN và MP với đường tròn (N, P là hai tiếp điểm ).
a) Chứng minh tứ giác MNOP nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của NP và AB. Chứng minh NP
AB.
c) Chứng minh OH . MH = AH . BH
CH ĐỀ 9: GÓC NI TIP.
A. LÝ THUYT.
+ Góc ni tiếp là góc có đỉnh nằm trên đưng tròn và hai cnh cha hai dây cung của đường tròn
đó (
BAC
là góc ni tiếp chn cung nh
BC
)
+ Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn (
BC
gọi là cung bị chắn).
2. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng một nửa số đo của cung bị chắn.
3. Trong một đường tròn:
* Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
Nếu
ABD CBD AD CD AD CD 
* Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau
thì bằng nhau.
Trên hình vẽ:
đđ đ
1
ss s
2
ABD ACD AD
.
Trên hình vẽ:
đđ đ đss s sAD CD AD CD ABD CAD
* Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
* Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B/ BÀI TP VN DNG.
* Để chng minh tích đ dài đoạn thng bng nhau cn chứng minh hai tam giác giác đồng
dạng liên quan đến tích đó.
* Để chứng minh hai tam giác đồng dng cn chng minh
+ Hai góc tương ứng của hai tam giác đó bằng nhau
+ Hai cp cnh ca hai tam giác tương ứng t l và góc sen giữa bằng nhau.
* Để chng minh hai góc bng nhau ta cn chú ý:
O
D
C
B
A
+ Xem góc cần chứng minh có phải là hai góc nội tiếp cùng chn một cung, hai góc nội tiếp chn
hai cung bằng nhau (hai dây cung bằng nhau) trong mt đường tròn.
+ Xem hai góc đó, mỗi góc bằng với góc nội tiếp nào và các góc nội tiếp đó có bằng nhau không
+ Xem hai góc đó liên quan đến hai tam giác bằng nhau, góc cạnh tương ng vuông góc,
góc sole trong, góc đồng v không, góc của tam giác vuông…
I/ BÀI TP MU.
Bài 1: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau ti A và B . V cát tuyến CAD vuông góc với AB
. Tia CB cắt (O’) tại E, tia BD cắt (O) tại F. Chứng minh rng:
a) CAF = DAE
b) AB là tia phân giác của EAF
c) CA.CD = CB.CE
d) CD
2
= CB.CE + BD.CF
Hướng dn
Vì CD AB => CAB = 90
o
CAB = 1/2 sđ
BC
=> sđ
BC
= 180
o
Vậy ba điểm B, O, C thằng hàng.
Chứng minh tương tự ta có B, O’, D thẳng hàng.
a) Chng minh CAF = DAE
Trong (O) ta có: CAF = CBF (góc nội tiếp cùng chắn cung CF )
Trong (O’) ta có: DAE = DBE (góc nội tiếp cùng chắn cung DE )
CBF = DBE (đối đỉnh)
=> CAF = DAE .
b) AB là tia phân giác của EAF
Ni CF và DE ta có: CFB = 90
o
(góc nội tiếp chn na đường tròn (O))
BED = 90
o
(góc nội tiếp chn nửa đường tròn (O’))
Xét ΔCFB và ΔDEB có:
CFB = BED = 90
o
CBF = DBE (đối đỉnh)
=> FCB = EDB
Mt khác: FAB = FCB (góc nội tiếp (O) cùng chắn cung FB )
EAB = EDB (góc nội tiếp (O’) cùng chắn cung EB )
=> FAB = EAB hay AB là phân giác ca góc EAF .
c) Chng minh CA.CD = CB.CE
Xét ΔCAE và ΔCBD có:
C chung
CEA = BDA (góc nội tiếp (O’) cùng chắn cung AB)
=> ΔCAE ΔCBD (g.g) => CA/CB = CE/CD hay CA.CD = CB.CE (1)
d) Chng minh CD
2
= CB.CE + BD.CF
Chứng minh tương tự câu c) ta có: DA.DC = DB.DF (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
CA.CD + DA.DC = CB.CE + DB.DF
(CA + DA)CD = CB.CE + DB.DF
CD
2
= CB.CE + DB.DF
Bài 2: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và
CD vuông góc với nhau (C thuộc cung nh AB). Vẽ đường kính DE. Chứng minh rng:
a) MA.MB = MC.MD.
b) Tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng có giá tr không đổi khi M thay đổi v trí trong đường tròn (O).
Hướng dn
a) Chng minh MA.MB = MC.MD.
Xét ΔAMC và ΔDMB có:
ACD = ABD (góc ni tiếp cùng chắn cung AD)
AMC = BMD = 90
o
(gt)
=> ΔAMC ΔDMB (g.g)
=> MA/MD = MC/MB => MA.MB = MC.MD
b) Chứng minh t giác ABEC là hình thang cân.
DCE = 90
o
(góc nội tiếp chn nửa đường tròn)
=> CD CE CD AB (gt) => AB // CE.
=> T giác ABEC là hình thang (1).
Mặt khác: CE và AB là hai dây song song của đường tròn (O)
chn hai cung AC và BE
=>
AC BE AE BC ABE BAC=⇒= =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng có giá tr không đổi khi M thay đổi v trí trong đường tròn (O).
Ta có
AE BC=
(cmt) => EA = BC .
Mt khác: DAE = 90
o
(góc nội tiếp chn nửa đưng tròn)
Do đó: MA
2
+ MB
2
+ MC
2
+ MD
2
= (MA
2
+ MD
2
) + (MB
2
+ MC
2
)
= AD
2
+ BC
2
= DE
2
= 4R
2
không đổi
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C điểm chính gia của cung AB. Lấy đim M thuc
cung BC và điểm N thuc tia AM sao cho AN = BM. K y CD song song với AM.
a) Chng minh ΔACN = ΔBCM .
b) Chứng minh ΔCMN vuông cân.
c) Tứ giác ANCD là hình gì? Vì sao?
Hướng dn
a) Chng minh ΔACN = ΔBCM
Xét ΔACN và ΔBCM có:
AC = BC (vì C là đim chính gia cung AB)
CAN = CBN (góc ni tiếp cùng chắn cung CM)
AN = BM (gt)
=> ΔACN = ΔBCM (c.g.c)
b) Chứng minh ΔCMN vuông cân
Vì ΔACN = ΔBCM (chng minh a) => CN = CM => ΔCMN cân ti C (1)
Lại có CMA = 1/2 sđ
AC
= 1/2. 90
o
= 45
o
(2)
Từ (1) và (2) => ΔCMN vuông cân tại C.
Vì CD // AM nên tứ giác ADCM là hình thang cân.
c) Tứ giác ANCD là hình gì? Vì sao?
Ta có: DAM = CMN = CNM = 45
o
=> AD // CN. Vy t giác ADCN là hình bình hành.
Bài 5: Cho ΔABC cân tại A ni tiếp đường tròn (O). M là một điểm bt k thuc cung nh AC. Tia AM
ct BC tại N. Chứng minh rng:
a) AB
2
= AM.AN
b) ACM = ANC
Hướng dn
a) Chng minh AB
2
= AM.AN
Vì ΔABC cân tại A =>ABC = ACB
Lại có ACB = AMB (góc nội tiếp cùng chn cung AB )
=> ABN = AMB
Do đó: ΔABM ΔANB (g.g) => AB/AN = AM/MB
=> AB
2
= AN. AM
b) Chng minh ACM = ANC
Vì ΔABM ΔANB => ABM = ANB
ABM = ACM (góc nội tiếp cùng chắn cung AM)
Do đó: ACM = ANC
Bài 6: Cho ΔABC có AD là tia phân giác trong của góc A. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB ct
AC E và đường thẳng song song với AC ct AB F.
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Đưng tròn đường kính AD ct AB và AC lần lưt ti các điểm M N. Chứng minh: MN //
EF.
Hướng dn
a) Chứng minh được T giác AEDF là hình thoi.
b) Chứng minh: MN // EF.
ΔABC có AD là tia phân giác trong của góc A
=> BAD = CAD
=>
MD ND=
=> DAC = MND (hai góc nội tiếp chn
hai cung bằng nhau)
Lại có: AND = 90
o
(nội tiếp chn nửa đường tròn)
=> DAN + ADN = 90
o
=> MND + ADN = 90
o
=> MN // AD
Vì tứ giác AEDF là hình thoi nên EF AD => MN // EF
Bài 7: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc trong với nhau tại A, (R > R'). Qua điểm B bt k
trên (O’) vẽ tiếp tuyến với (O’) cắt (O) tại hai điểm M và N, AB cắt (O) tại C. Chứng minh rng:
a) MN OC
b) AC là tia phân giác ca MAN
Hướng dn
a) Chng minh MN OC
Vì Δ O'AB cân tại O’ nên O'AB = O'BA
=> Δ OAC cân ti O nên OAC = OCA
=> O'BA = OCA mà hai góc này v trí đồng v
=> O’B // OC.
Mt khác MN là tiếp tuyến của (O’) tại B => O'B MN.
Do đó OC MN
b) Chứng minh AC là tia phân giác ca MAN
Trong đường tròn (O): => OC là đưng trung trc ca MN => CM = CN
=>
CM CN
=
=> MAC = NAC Hay AC là tia phân giác ca MAN .
Bài 8: Cho nửa đưng tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính gia cung AB. M là điểm bt k trên
cung BC, kẻ CH AM.
a) Chứng minh ΔHCM vuông cân và OH là tia phân giác ca COM
b) Gọi I giao điểm ca OH với BC D giao điểm ca MI vi nửa đường tròn (O). Chứng
minh MC // BD.
Hướng dn
a) Chứng minh ΔHCM vuông cân và OH là tia phân giác ca COM
Vì C là điểm chính gia ca cung AB
=> CMA =
o
1
sđAC 45
2
=
=> ΔHCM vuông cân ti H => CH = HM
D thy ΔCOH = ΔMOH (c.c.c) => COH = MOH
Vậy OH là tia phân giác ca COM
b) Chứng minh MC // BD.
D thy ΔCOI = ΔMOI (c.g.c) nên CI = MI => ΔCMI cân tại M.
Do đó CMI = MCI.
Lại có CMD = CBD (góc nội tiếp cùng chn cung CD)
Suy ra MCB = CBD, mà hai góc này ở v trí so le trong
=> MC // BD.
Bài 9: Qua điểm M nm trong đường tròn (O) kẻ hai y AB CD vuông góc với nhau. Chứng minh
rng:
a) Đường cao MH của tam giác AMD đi qua trung điểm I của BC.
b) Đường trung tuyến MI của ΔBMC vuông góc với AD.
Hướng dn
a) Chứng minh Đường cao MH của tam giác AMD đi qua trung điểm I ca BC
Ta có ADC = ABC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC) (1)
Lại có AMH = ADM (cùng phụ vi góc MAD)
AMH = IMB (đối đỉnh) => ADM = IMB (2)
Do đó IM = IB.
Chứng minh tương t ta có: IM = IC Suy ra IB = IC = IM
=> I là trung điểm của BC.
b) Học sinh tự chứng minh.
Bài 10: Cho AB và CD hai đường kính vuông góc với nhau ca đường tròn (O; R). Qua điểm M thuc
cung nh AC (M ≠ A, M ≠ E)kẻ tiếp tuyến với đường tròn ct AB, CD lần lượt tại E, F.
a) Chng minh: MFO = 2.MBO
b) Xác định v trí điểm M trên cung nh AC sao cho FEO = 30
o
. Khi đó tính độ dài đoạn thng
OE, ME, EF theo R.
Hướng dn
a) Chng minh: MFO = 2.MBO
Ta có: MOA = 2MBO (cùng chắn cung MA)
Vì EF là tiếp tuyến với (O) tại M nên OM EF
Ta có MOA = EFO (cùng phụ vi góc FEO )
Suy ra EFO = 2MBO
b) Tính độ dài đoạn thng OE, ME, EF theo R.
Ta có: FEO = 30
o
MOA = 60
o
ΔAOM đều nên AM = OA = R.
Vậy nếu M (O) và AM = R thì FEO = 30
o
Khi đó ΔOME vuông tại M nên ME = MO. tanMOA =
3
R ; OE = 2MO = 2R
Vì ΔEOF vuông tại O nên cos FEO = EO/EF => EF = EO/cos FEO = 2R / cos30
o
= 4R
3
/3
II/ LUYN TP.
Bài 1 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Tia phân giác của góc A cắt đưng tròn tại M . Tia
phân giác của góc ngoài tại đỉnh A cắt đưng tròn tại N . Chứng minh rng :
a) Tam giác MBC cân .
b) Ba điểm M , O , N thẳng hàng .
Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . M là điểm tu ý trên nửa đường tròn ( M khác A
B ) . Kẻ MH AB ( H AB ) . Trên cùng nửa mt phẳng bờ AB cha na đường tròn (O) vẽ hai na
đường tròn tâm O
1
đường kính AH và tâm O
2
đường kính BH . MA và MB cắt hai na đưng tròn (O
1
)
và (O
2
) lần lượt tại P và Q .
a) Chng minh MH = PQ .
b) Chứng minh hai tam giác MPQ và MBA đồng dạng .
c) Chứng minh PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O
1
) và (O
2
)
Bài 3 :Cho ABC đều , đường cao AH . M là điểm bt k trên đáy BC . Kẻ
MP AB và MQ AC . Gọi O là trung của AM .
a) Chứng minh năm điểm A , P , M , H , Q cùng nằm trên một đường tròn .
b) Tứ giác OPHQ là hình gì ? chứng minh .
c) Xác định v trí của M trên BC để PQ có độ dài nh nhất .
Bài 4 : Cho đường tròn (O) đường kính AB . Lấy đim M trên đường tròn (M khác A B ) sao cho
MA < MB . Lấy MA làm cnh v hình vuông MADE ( E thuộc đoạn thẳng MB ) . Gọi F giao điểm
của DE và AB .
a) Chng minh ADF và BMA đồng dạng .
b) Lấy C là điểm chính giữa cung AB ( không chứa M ) . Chứng minh CA = CE = CB
c) Trên đoạn thng MC ly đim I sao cho CI = CA . Chứng minh I là tâm đường tròn ni tiếp
tam giác AMB .
Bài 5 : Cho nửa đường tròn (O) đườngnh AB = 2R đim C nằm ngoài nửa đường tròn . CA cắt
nửa đường tròn M , CB cắt nửa đường tròn N . Gọi H là giao điểm của AN và BM .
a) Chng minh CH AB .
b) Gọi I là trung điểm của CH . Chứng minh MI là tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O)
c) Gi sử CH =2R . Tính s đo cung
MN
.
Bài 6 : Trên cung nhỏ BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC ly một điểm P tu ý . Gọi Q là
giao điểm ca AP và BC
a) Chng minh BC
2
= AP . AQ .
b) Trên AP lấy điểm M sao cho PM = PB . Chng minh BP+PC= AP.
c) Chng minh
111
PQ PB PC
= +
.
Bài 7: Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xng với A qua D.
a) Tam giác ABE là tam giác gì ?
b) Gọi K là giao điểm ca EB vi (O). Chứng minh rng OD AK.
Bài 8
: Cho hai đưng tròn (O) (O’) ct nhau A, B, O nm trên (O’).y AC ca (O) ct (O)
D, dây OE ca (O’) cắt (O) ở F. Chng minh :
a) OD BC.
b) Điểm F cách đều ba cạnh của tam giác ABE.
Bài 9: Cho hai đường thẳng song song. Một đưng tròn tiếp xúc vi một đường thng ti A và cắt đưng
thng kia tại B, C. Trên đường tròn ly một điểm D ( không trùng A, B, C ). Chứng minh rng A cách
đều hai đường thẳng BD và CD.
Bài 10: MA và MB là hai tiếp tuyến của (O). Vẽ (M;MA), C một điểm nm trên cung AB của (M) (
cung AB nằm trong đường tròn (O) ). Tia AC, BC cắt (O) P, Q. Chứng minh rằng : P Q đối xng
với nhau qua O.
Bài 11: Trên cnh CD ca hình vuông ABCD ta lấy một điểm M khác C, D. Các đường tròn đường kính
CD và AM ct nhau tại điểm th hai N ( khác D ). Tia DN cắt BC tại P. Chứng minh rng: AC PM.
CH ĐỀ 10: GÓC TO BI TIP TUYN VÀ DÂY.
1. Định nghĩa
Cho xy là tiếp tuyến ti A với đường tròn (O).
Góc BAx đỉnh A nm trên đường tròn, cnh Ax là một tia tiếp tuyến còn cnh kia cha
dây cung AB. Góc BAx được gi là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
Dây AB căng hai cung. Cung nằm bên trong góc là cung b chn.
Trên hình v, góc BAx có cung b chn là cung nh AB (hay
AmB
) , góc BAy có cung b
chn là cung ln AB (hay
AcB
)
2. S đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chn.
1
xAB sđAmB
2
=
Hoc
1
yAB sđAcB
2
=
3. Trong một đưng tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung góc nội tiếp cùng chn mt
cung thì bằng nhau.
1
xAB ACB sđAmB
2
= =
B/ BÀI TP VN DNG.
I/ BÀI TP MU.
Bài 1: Cho ΔABC nội tiếp đường tròn (O), (AB < AC). Trên tia đi ca tia BC ly đim M sao cho
MA
2
= MB.MC. Chng minh rng: MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Hướng dn
Vì MA
2
= MB.MC => MA/MB = MC/MA
Xét ΔMAC và ΔMBA có: M chung
MA/MB = MC/MA
=> ΔMAC ΔMBA (c.g.c) => MAB = MCA (1)
K đường kính AD ca (O) . Ta có ACB = ADB (hai góc ni tiếp cùng chn cung AB )
MAB = MCA (chng minh trên) Suy ra MAB = ADB (2)
Li có ABD = 90
o
(góc ni tiếp chn nửa đưng tròn)
=> BAD + BDA = 90
o
(3)
T (2) và (3) suy ra BAD + MAB = 90
o
hay MAO = 90
o
=> OA MA
Do A (O) => MA là tiếp tuyến ca (O).
Bài 2: T điểm M nm ngoài đưng tròn (O) v hai tiếp tuyến MA, MB vi (O) ti A và B. Qua A v
đường thng song song vi MB cắt đường tròn ti C. Ni C vi M cắt đường tròn (O) ti D. Ni A vi
D ct MB ti E. Chng minh rng:
a) ΔABE ΔBDE; ΔMEA ΔDEM.
b) E là trung điểm ca MB.
Hướng dn
a) Chứng minh ΔABE ΔBDE; ΔMEA ΔDEM.
Xét ΔABE và ΔBDE có:
E chung
BAE = DBE (góc ni tiếp và góc
gia tia tiếp tuy ến và dây cung cùng chn
cung BD )
=> ΔABE ΔBDE (g.g)
Vì AC // MB nên ACM = CMB (so le trong)
ACM = MAE (góc ni tiếp và góc gia tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung AD )
Suy ra: CMB = MAE
Xét ΔMEA và ΔDEM có:
E chung
MAE = CMD (chng minh trên)
=> ΔMEA ΔDEM (g.g)
b) Chứng minh E là trung điểm ca MB
Theo chứng minh a) ta có: ΔABE ΔBDE => AE/BE = BE/DE => EB
2
= AE.DE
ΔMEA ΔDEM => ME/DE = EA/EM => ME
2
= DE.EA
Do đó EB
2
= EM
2
hay EB = EM.
Vậy E là trung điểm ca MB.
Bài 3: Cho điểm C thuc nửa đường tròn (O) đường kính AB. T điểm D thuc đan AO k đưng
thng vuông góc vi AO ct AC và BC lần lượt li E và F. Tiếp tuyến C vi nửa đường tròn ct EF ti
M và ct AB ti N.
a) Chứng minh M là trung điểm ca EF.
b) Tìm v trí của điểm C trên đường tròn (O) sao cho ΔACN cân tại C.
Hướng dn
a) Chứng minh M là trung điểm ca EF
Ta có MCA = 1/2 sđ
AC
(góc gia tiếp tuyến và dây cung chn cung AC) (1)
Li có MEC = AED = 90
o
- EAD = 90
o
- 1/2 sđ
BC
= 1/2 sđ
AC
(2)
T (1) và (2) suy ra MCE = MEC
Vậy ΔMEC cân tại M, suy ra MC = ME.
Chứng minh tương tự ta có MC = MF.
Suy ra ME = MF hay M là trung đim ca EF.
b) Tìm v trí của điểm C trên đường tròn (O) sao cho ΔACN
cân ti C.
ΔACN cân tại C khi và ch khi CAN = CNA
Vì MN là tiếp tuyến vi (O) ti C nên OC MN
=> CNA = 90
o
- COB = 90
o
- 2.CAN
Do đó:
CAN = CNA CAN = 90
o
- 2.CAN 3CAN = 90
o
=> CAN = 30
o
=> Sđ
BC
= 60
o
Vậy ΔACN cân tại C khi C nm trên nửa đưng tròn (O) sao cho SđBC = 60
o
.
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gi M là một điểm thay đổi trên tiếp tuyến Bx
ca (O). Ni AM ct (O) ti N. Gọi I là trung điểm ca AN.
a) Chứng minh: ΔAIO ΔBMN ; ΔOBM ΔINB
b) Tìm v trí của điểm M trên tia Bx để diện tích ΔAIO có giá tr ln nht.
Hướng dn
a) Chứng minh: ΔAIO ΔBMN ; ΔOBM ΔINB
Vì I là trung điểm ca AN => OI AN => AIO = ANB = 90
o
Do Bx là tiếp tuyến vi (O) ti B
=> NBM = IAO = 1/2 sđ
BN
=> ΔAIO ΔBMN (g.g)
OIM = OBM = 90o
=> các đim B, O, I, M cùng thuộc đường tròn đưng kính MO
suy ra BOM = BIN
Xét ΔOBM và ΔINB có:
OBM = INB
BOM = BIN
=> ΔOBM ΔINB (g.g)
b) Tìm v trí của điểm M trên tia Bx để diện tích ΔAIO có giá trị ln nht
K IH AO ta có: S
ΔAIO
= 1/2 AO.IH
Vì AO không đổi nên SΔAIO lớn nht IH ln nht.
Nhn thy: Khi M chuyển động trên tia Bx thì I chy trên nửa đường tròn đưng kính AO.
Do đó IH lớn nhất khi IH là bán kính của đưng tròn
=> ΔAIO vuông cân tại I nên IAH = 45
o
.
=> ΔABM vuông cân tại B nên BM = BA = 2R
Vy khi M thuc Bx sao cho BM = 2R thì S
ΔAIO
ln nht.
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) y AB, gọi I trung điểm ca dây AB. Trên tia di ca tia BA ly
điểm M. K hai tiếp tuyến MC, MD vi đường tròn, (C,D ≠ (O)) .
a) Chng minh rằng: Năm điểm O, I, C, M, D cùng nm trên một đưng tròn.
b) Gọi N là giao điểm ca tia OM vi (O). Chng minh rằng N là tâm đưng tròn ni tiếp .
Hướng dn
a) Chng minh rằng: Năm điểm O, I, C, M, D cùng nm trên một đưng tròn.
Vì MC, MD là các tiếp tuyến ti C, D với đường tròn (O)
=> OCM = ODM = 90
o
(1)
Mặt khác I là trung điểm ca dây AB nên OI AB hay OIM = 90
o
(2)
T (1), (2) suy ra 5 điểm M, C, D, O, I cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Chng minh rằng N là tâm đường tròn ni tiếp
Vì MC, MD là các tiếp tuyến ca (O)
=> MO là phân giác ca CMD (3)
Mà: DCN = NCM = 1/2
CN
Suy ra CN là phân giác của DCM (4)
T (3) (4) suy ra N giao điểm các
đường phân giác trong của ΔCMD
=> N là tâm đưng tròn ni tiếp ΔCMD
II/ LUYN TP.
Bài 1 : T một điểm M c định bên ngoài đường tròn (O) , k mt tiếp tuyến MT ( T là tiếp điểm ) và
một cát tuyến MAB của đường tròn đó .
a) Chng minh : MT
2
= MA . MB
b) Trường hợp cát tuyến MAB đi qua m O . Cho MT = 20 cm , và cát tuyến dài nht cùng
xuất phát từ M bằng 50cm. Tính bán kính R của đường tròn (O) .
Bài 2: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối ca tia AB ly một điểm M . V tiếp tuyến
MC vi nửa đường tròn . Gi H là hình chiếu ca C trên AB .
a) Chng minh rằng CA là tia phân giác của góc MCH .
b) Gi s MA =a, MC = 2a . Tính AB và CH theo a .
Bài 3: Cho đường tròn (O
1
) tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại A . Đường kính AB của đường tròn
(O) cắt đưng tròn (O
1
) tại điểm th hai C khác A . Từ B v tiếp tuyến BP với đường tròn (O
1
) ct
đường tròn (O) ti Q . Chứng minh AP là phân giác của góc
QAB
Bài 4: Cho hai đưng tròn tâm O , O
1
tiếp xúc ngoài nhau tại A . Trên đường tròn (O) lấy hai điểm
phân biệt B , C khác A. Các đưng thng BA , CA cắt đường tròn (O
1
) ti P và Q . Chng minh PQ //
BC .
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) ( AB < AC ) . Đường tròn (I) đi qua B C ,
tiếp xúc vi AB ti B cắt đường thng AC ti D . Chng minh rng : OA BD .
Bài 6 : Cho na đường tròn (O) đường kính AB= 2R, dây AC và tia tiếp tuyến Bx nm trên cùng na
mt phng b AB cha nửa đường tròn . Tia phân giác của góc CAB ct dây BC ti F , ct nửa đường
tròn ti H , ct Bx D.
a) Chng minh FB = DB và HF = HD
b) Gọi M là giao điểm ca AC và Bx . Chng minh AC . AM = AH . AD
c) Tính tích AF .AH + BF.BC theo bán kính R của đưng tròn (O)
Bài 7 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn m O . Phân giác góc BAC cắt đưng tròn (O) M .
Tiếp tuyến k t M với đường tròn cắt các tia AB và AC lần lượt D và E . Chng minh :
a) BC // DE
b) AMB và MCE dng dng ,AMC MDB đồng dng.
c) Nếu AC = CE thì MA
2
= MD . ME
Bài 8 : Cho hai đường tròn (O) và (O
1
) ngoài nhau . Đưng ni tâm OO
1
cắt các đường tròn (O)
(O
1
) ti các đim A , B , C , D theo th t trên đường thng . K tiếp tuyến tuyến chung ngoài EF ( E
(O) , F (O
1
) ) . Gọi M là giao điểm của AE và DF , N là giao điểm ca EB và FC . Chng minh rng:
a) T giác MENF là hình chữ nht .
b) MN AD
c) ME . MA = MF . MD
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông A ni tiếp đường tròn m O đường kính 5cm . Tiếp tuyến vi
đường tròn ti C cắt tia phân giác của góc ABC ti K . BK ct AC ti D và BD = 4cm . Tính độ i
BK .
CH ĐỀ 11: GÓC CƠ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯNG TRÒN.
GÓC CƠ ĐNH BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN.
A/ KIN THC CN NH.
*) Với đỉnh
A
nằm trong đường tròn
O
là giao điểm ca hai dây của đường tròn
=> Ta có góc
BAE
;
BAD
là các góc có đỉnh bên trong đường tròn.
S đo của góc này bng na tng s đo hai cung bị chn gia hai
cnh ca góc và các tia đối ca hai cạnh đó.
+
đđ
đ
ss
s
2
BE CD
BAE
.
+
đđ
đ
ss
2
BD CE
s BAD
*) Với đỉnh
A
nm ngoài đưng tròn
O
là giao điểm của đưng éo dài ca hai dây của đường tròn
=> Ta có
CAE
(hoc
BAD
) góc đỉnh bên ngoài
đường tròn.
S đo góc nằm ngoài đường tròn bng na hiệu số đo hai
cung bị chn.
đ đđ
1
s ss
2
CAE EmC BnD



* Cần lưu ý đến các trưng hợp sau:
+ Với đỉnh
A
nằm ngoài đưng tròn
()O
.
AD
là tiếp tuyến
ca
()O
, qua
A
v một cát tuyến cắt đường tròn ti
,
BC
thì:
đđ
1
ss
2
CAD CmD BnD



+ Vi Với đỉnh
A
nằm ngoài đường tròn
()O
.
,AB AC
là 2 tiếp
tuyến ca
()O
, (
A, B
là các tiếp điểm) thì:
đđ
1
ss
2
BAC BmC BnC



E
B
D
C
A
m
n
E
D
C
B
A
n
m
D
C
O
B
A
n
m
O
C
B
A
B/ BÀI TP VN DNG.
I. BÀI TP MU.
Bài 1: Cho ΔABC nhọn ni tiếp đường tròn (O). V phân giác trong AD của góc A (D (O)). Lấy
điểm E thuộc cung nhỏ AC. Ni BE ct AD và AC lần t ti I và ti K, ni DE ct AC ti J. Chng
minh rằng:
a) BID = AJE .
b) AI.JK = IK.EJ.
Hướng dn
a) Ta có BID là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) chắn hai cung BD và cung AE
( )
1
BID sđBD sđAE
2
= +
AJE góc đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) chắn hai
cung CD và AE
( )
1
AJE sđCD sđAE
2
= +
Mà AD là phân giác của góc A nên
BD CD=
Suy ra BID = ẠJE
b) Xét ΔAIK và ΔEJK có:
+) AKI = EKJ (đối đỉnh)
+) IAK = KEJ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau BD và cung CD )
Do đó ΔAIK ΔEJK (g.g)
=> AI/EJ = IK/JK => AI.JK = IK.EJ
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) (O’) cắt nhau tại 2 điểm A, B sao cho O (O'). Lấy điểm M thuộc
đường tròn (O’), M trong đường tròn (O). Tia AM BM cắt đường tròn (O) lần lượt tại C D.
Chứng minh rằng:
a)
AB CD=
(Cung nhỏ của đường tròn (O))
b) Tứ giác ABCD là hình thang cân.
Hướng dẫn
a) Vì AMB góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) chắn
hai cung AB và CD nên:
( )
1
AMB sđAB sđCD
2
= +
Mặt khác: AMB = AOB (hai góc nội tiếp (O’) cùng chắn cung AB lớn)
AOB = sđ
AB
(góc ở tâm đường tròn (O)).
( )
1
sđAB sđCD AB AB CD AB CD
2
+ = = ⇒=
b) Trong đường tròn (O):
1
DAC sđCD
2
=
;
1
ACB sđAB
2
=
AB CD=
=>
DAC ACB=
Vì hai góc này ở vị trí so le trong,
suy ra AD // BC (1)
Theo câu a), ta có: ADC = DAB (2 góc chắn 2 cung bằng nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABCD là hình thang cân.
Bài 3: Cho ΔABC đều nội tiếp đường tròn (O). Điểm I chuyển động trên cung nhỏ BC. AB cắt CI tại
M, AC cắt BI tại N. Chứng minh rằng:
a) BC
2
= BM.CN
b) AIN có số đo không đổi.
Hướng dẫn
a) Vì ΔABC đều nên:
o
sđAB sđBC sđAC 120= = =
Ta có: ANB là góc có đỉnh ngoài đường tròn (O) nên:
( )
o
11
ANB s
đAB CI 60 CI
22
= −=
Lại có:
1
BCI sđBI
2
=
(góc nội tiếp (O) chắn cung BI)
( )
o
11
sđBC CI 60 CI
22
= −=
Suy ra ANB = BCI (1)
Tương tự ta có: AMC = CBI (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ΔBCM ΔCNB (g-g) => BC/NC = BM/BC => BC
2
= BM.NC
b) Ta có: AIB = ACB = 60
o
=> AIN = 180
o
- AIB = 120
o
không đổi
Bài 4: Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB cát tuyến ACD với đường tròn (C
nằm giữa A và D). Vdây BM vuông góc với tia phân giác của BAC, BM cắt CD tại I. Chứng minh
rằng:
a) BM là tia phân giác của
b) MD
2
= MI.MB
Hướng dẫn
Giả sử tia phân giác của BAC cắt BC tại E, cắt BD
tại E và cắt đường tròn (O) tại K.
a) Ta có:
( )
1
1
AsđBN sđBK
2
=
(
)
2
1
AsđDN CK
2
=
A
1
= A
2
(gt)
=>
sđBN BK DN CK−=
sđBN CK DN BK+=+
BEF = BFE
=> ΔBEF cân tại B.
Mà BM là đường cao của ΔBEF
Suy ra BM là tia phân giác của CBD
b) Vì BM là phân giác của CBD
CM MD MDC MBD=⇒=
Do đó: ΔMDI ΔMBD (g.g)
=> MD
2
= MI.MB
II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1: Cho đường tròn (O) y cung AB, CD cắt nhau tại điểm E nằm ngoài đường tròn. Đường
thẳng kẻ từ E song song với AD cắt BC tại F. Kẻ tiếp tuyến FG với đường tròn (O). Chứng minh rằng:
a)
2EFC sđAB CD= +
b) ΔFEC ΔFBE, từ đó suy ra EF
2
= FB.FC
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) ở ngoài nhau. Đường thẳng OO’ cắt (O) và (O’) lần ợt lại các
điểm A, B, C, D. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF của hai đường tròn (E ≠ (O), F (O')) . Gọi M giao
điểm của AE và DF, N là giao điểm của EB và DC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
b) MN AD
c) ME.MA = MF.MD.
Bài 3: Trên đường tròn (O; R) đặt liên tiếp c y cung: AB = BC = CD < R. AB cắt CD tại E. Tiếp
tuyến tại B và D với đường tròn (O) cắt nhau tại F. Chứng minh rằng:
a) ΔEBC ΔFBD
b) ΔEBF ΔCBD
c) BC // EF.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD A, B, C, D nằm trên đường tròn (O); AB CD cắt nhau tại M; AD
BC cắt nhau tại N.
a) Tính số đo các góc của tứ giác ABCD nếu AMD = 30
o
BND = 40
o
.
b) Hai phân giác của góc M và góc N cắt nhau tại I. Chứng minh rằng IM IN
Bài 5: Cho đường tròn tâm O điểm M ngoài đường tròn đó . Từ M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến
MBC đến đường tròn ( B nm gia M và C ) . Phân giác ca góc
BAC
ct BC D , cắt đường tròn
E . Chứng minh :
a) MD = MA
b) AD . AE = AC . AB
Bài 6: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Các tia phân giác ca các góc A và B cắt nhau
I và cắt đường tròn theo thứ t D và E . Chng minh rằng :
a) BDI là tam giác cân .
b) DE là đường trung trực ca IC .
c) IF // BC ( F là giao điểm ca DE và AC ).
Bài 7: Cho đường tròn tâm O điểm S ngoài đường tròn . T S k hai tiếp tuyến SA và SD và cát
tuyến SBC tới đường tròn ( B gia S và C ).
a) Phân giác ca góc
BAC
cắt dây cung BC ở M . Chng minh SA = SM .
b) AM cắt đường tròn E. Gọi G là giao điểm của OE và BS; F là giao điểm ca AD vi BC .
Chng minh SA
2
= SG . SF .
c) Biết SB = a ; Tính SF khi BC =
2
3
a
Bài 8: Từ điểm M ngoài đường tròn (I) kẻ hai tiếp tuyến ME và MF ( E và F là hai tiếp điểm ) . K
dây EG của đường tròn (I) song song MF. Gọi H giao điểm ca MG với (I) K giao điểm ca
EH vi MF .
a) Chng minh KF
2
= KE . KH .
b) Chng minh K là trung điểm ca MF .
Bài 9: Cho đường tròn (O) đường nh EF điểm G nm trên nằm trên đưng tròn (O) sao cho EG >
GF. Trên tia GF ly đim H sao cho GH =GE . V hình vuông EGHI có đưng chéo GI ct (O) ti K .
a) Chng minh KFH cân .
b) Tiếp tuyến ti E với đường tròn (O) ct FK M . Chứng minh ba điểm M , I , H thng hàng
Bài 10: Cho t giác ABCD có A, B, C , D nm trên đưng tròn (O) . Các tia AB và DC ct nhau ti E ,
các tia CB và DA ct nhau ti F . Hai phân giác ca các góc
E
F
cắt nhau tại K . Chng minh rng
:
EKF
= 90
0
.
Bài 11: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn m O . điểm D di chuyển trên cung AC . Gọi E là
giao điểm ca AC và BD . Chng minh rằng :
a)
AFB ABD=
b) Tích AE . BF không đổi .
Bài 12: Trên đường tròn (O) ly ba điểm A,B và C . Gi M,N P theo thứ t điểm chính giữa ca
các cung AB,BC AC. BP cắt AN ti I , NM ct AB ti E . Gọi D giao điểm ca AN và BC .
Chng minh rằng :
a) BNI cân .
b) AE.BN = EB.AN .
c) EI // BC
d)
AN AB
BN BD
=
1
CH ĐỀ 12: CUNG CHA GÓC.
A/ KIN THC CN NH.
1/ Cung cha góc.
* Nếu các đim (ví d M, N, P) nằm cùng phía đối với đoạn thng
AB và cùng nhìn AB dưới một góc bng nhau
AMB ANB APB= = = α
thì ta
nói các điểm này thuc cùng mt cung cha góc dựng trên đoạn AB.
2/ Bài toán qu tích.
* Để chứng minh một điểm M chy trên mt cung tròn c định (Tìm
qu tích điểm M)
Bước 1: D đoán điểm M s chy trên cung tròn dng trên đoạn thng C Định nào.
Bước 2: Xem đoạn c định (ví d đoạn AB) là dây cung của đường tròn nào đã biết, t đó chỉ ra
góc nội tiếp có s đo không đổi chắn cung AB. Hoặc tìm mt đim N c định với
ANB
có s đo không
đổi.
Bước 3: Chứng minh
AMB
bng s đo của góc không đổi.
=> Đim M thuc cung chứa góc không đổi dựng trên đoạn AB
* Để hoàn thiện một bài Toán tìm qu tích điểm ta cn chứng minh phần thun và phần đảo.
+ Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
+ Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T.
+ Kết luận: Quỹ tích (hay tập hợp) các điểm có tính chất T là hình H.
B/ BÀI TP VN DNG.
I/ BÀI TP MU.
Bài 1: Cho ΔABC cạnh BC cố định A = α không đổi (0
o
< α < 180
o
). m qutích tâm I của
đường tròn nội tiếp ΔABC
Hướng dẫn giải
* Phn thun:
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC nên BI là phân giác của B
=> IBC = 1/2ABC
CI là phân giác ACB, do đó: ICB = 1/2 ACB
Suy ra: IBC + ICB = 90
o
- α
2
Trong ΔBCI có BIC = 180
o
- 1/2(ABC + ACB)
=180
o
- (90
o
- 1/2 α) = 90
o
+ 1/2 α
=> Điểm I nhìn đoạn thẳng BC cố định dưới một góc 90
o
+ 1/2α
=> I thuộc cung chứa góc 90
o
+ 1/2 α dừng trên đoạn thẳng BC (trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ BC có chứa điểm A).
* Phần đảo:
Lấy I’ thuộc cung chứa góc 90
o
+ 1/2 α nói trên.
Vẽ các tia Bx Cy sao cho BI’ tia phân giác của CBy CItia phân giác của góc
BCx.
Hai tia By và Cx cắt nhau tại A’.
Vì I’ thuộc cung chứa góc 90
o
+ 1/2 α dựng trên đoạn BC nên: BI'C = 90
o
+ 1/2 α
Do đó: I'BC + I'CB = 180
o
- BIC = 90
o
- 1/2α
Vì BI’ là phân giác của A'BC và CI’ là phân giác của A'CB
=> A'BC + A'CB = 2(I'BC + I'CB) = 180
o
- α
Mặt khác I’ là giao điểm các tia phân giác của A'BC và A'CB
=> I’ là tâm đường tròn nội tiếp ΔA'BC
* Kết luận: Qu tích tâm I của đường tròn nội tiếp ΔABC là cung chứa góc 90
o
+ 1/2 α dựng trên đoạn
BC.
Bài 2: Cho đường tròn (O) điểm A cố định nằm trong đường tròn . Một đường thẳng d quay quanh
điểm A cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN.
Hướng dẫn giải
* Phần thuận:
Vì I là trung điểm của dây MN suy ra OI MN
=> OIA = 90
o
điểm I nhìn đoạn OA cố định ới góc 90
o
nên I nằm trên
đường tròn đường kính OA.
* Phần đảo:
Lấy điểm I’ bất k thuộc đường tròn đường kính OA.
Nối AI’ cắt đường tròn (O) tại M’ và N’
Vì I’ thuộc đường tròn đường kính OA nên OI'A = 90
o
hay OI' M'N'
=> I’ là trung điểm của M’N’ (theo quan hệ giữa đường kính và dây cung)
3
* Kết luận: Quỹ tích trung điểm I của MN là đường tròn đường kính OA.
Bài 3: Dựng ΔABC biết BC = 8cm; A = 60
o
và trung tuyến AM = 5cm.
Hướng dẫn giải
* Phân tích:
Giả sử đã dựng được ΔABC thỏa mãn yêu cầu đề bài.
BAC = 60
o
=> A thuộc cung tròn chứa góc 60
o
dựng trên đoạn BC.
Lại có: AM = 5cm
=> A thuộc đường tròn tâm M, bán kính 5cm.
* Cách dựng:
Dựng đoạn thẳng BC = 8cm. Xác định trung điểm M của BC.
Dựng cung chứa góc 60
o
trên đoạn thẳng BC.
Dựng đường tròn tâm M, bán kính 5cm. Gọi giao điểm của cung chứa góc đường tròn (M,
5cm) là A và A’.
Ta có hai tam giác ABC và A’BC đều thỏa mãn đề bài.
* Chứng minh:
Vì A thuộc cung chứa góc 60
o
dựng trên đoạn BC nên A = 60
o
Lại có: A thuộc đường tròn (M, 5cm) nên AM = 5cm.
BC = 8cm theo cách dựng.
* Biện luận: Bài toán luôn có nghiệm hình.
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, có C là điểm chính giữa của cung AB. M một điểm
chuyển động trên cung BC . Lấy điểm N thuộc đoạn AM sao cho AN = MB. Vẽ tiếp tuyến Ax với nửa
đường tròn; D là điểm thuộc Ax sao cho AD = AB .
a) Chứng minh rằng ΔMNC vuông cân.
b) Chứng minh rằng DN AM
c) Tìm quỹ tích điểm N.
Hướng dẫn giải
a) Ta có: ΔANC = ΔBMC (c.g.c)
Do đó: CN = CM
Lại có: CMA = 1/2 SđAC = 1/2 .90
o
= 45
o
Từ (1) và (2) suy ra ΔMNC vuông cân tại C.
4
b) Xét ΔAND và ΔBMA có:
AD = AB
DAN = ABM
AN = BM (gt)
=> ΔAND = ΔBMA (c-g-c) do đó AND = BMA .
BMA = 90
o
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra AND = 90
o
hay DN AM.
c) Tìm quỹ tích điểm N.
* Phần thuận:
AND = 90
o
N nhìn đoạn AD cố định dưới một góc 90
o
=> N thuộc đường tròn đường kính AD.
Giới hạn: Nếu M A thì N C, nếu M C thì N A do đó qutích điểm N cung nhỏ AN
của đường tròn đường kính AD (cung y thuộc nửa mặt phẳng bờ đường thẳng Ax chứa nửa
đường tròn (O)).
* Phần đảo: Học sinh tự chứng minh.
II/ LUYN TP.
Bài 1: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R y MN đ dài bằng bán kính ( M thuộc cung
AN ) . Các tia AM và BN cắt nhau I . Các dây AN và BM cắt nhau K .
a) Tính
MIN
AKB
.
b) Tìm qu tích điểm I và qu tích điểm K khi dây MN thay đổi vị trí .
c) Chứng minh I là trực tâm của tam giác KAB .
d) AB và IK cắt nhau tại H . Chứng minh HA.HB = HI.HK .
e) Với vị trí nào của dây MN thì tam giác IAB diện tích ln nhất ? Tính giá tr diện tích ln
nhất đó theo R .
Bài 2: Cho nửa đường tròn (O) đường nh AB , C điểm chính giữa ca cung AB . M là một điểm
chuyển động trên cung CB . Gọi H hình chiếu của C trên AM . Các tia OH BM cắt nhau tại I .
Tìm qu tích các điểm I .
Bài 3:Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định . Một điểm C chy trên đường tròn . K CD
vuông góc với AB . Trên OC đặt một đoạn OM = CD . Tìm qu tích các điểm M .
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , M một điểm chuyển động trên na đưng tròn đó
.V hình vuông BMDC ngoài tam giác AMB .Tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn ct CD E .
5
a) Chng minh AB = BE .
b) Tìm qu tích các điểm C .
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi (I) đường tròn nội tiếp tam giác . M ,N các tiếp điểm
trên các cnh AC , BC . Gọi H giao điểm của AI MN . Chứng minh rằng điểm H thuộc đưng
tròn đường kính BI .
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD . Tia phân giác của góc D ct các đưng thẳng AB , BC theo thứ t
I , K . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK . Chứng minh rằng :
a) OB IK
b) Điểm O nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 7: Cho đường tròn tâm O đường kính AB cố định , M là một điểm chy trên đường tròn . Trên tia
đối của tia MA lấy đim I sao cho MI = 2MB. m tp hợp các điểm I khi M chạy trên đường tròn (O) .
CHỦ ĐỀ 13: T GIÁC NỘI TIẾP
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ
giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp). Đường tròn được gọi
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
2. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng .
3. Nếu trong một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng thì tứ
giác đó nội tiếp được đường tròn.
4. Nếu một tứ giác lồi hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa
hai đỉnh còn lại dưới một góc thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
5. Chú ý:
+ Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn tức là chứng minh tứ minh tứ giác nội tiếp.
+ Chứng minh 5 điểm cùng thuộc một đường tròn tức chứng minh hai tứ giác (có chung 3
điểm) cùng nội tiếp.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Cho ΔABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCEF nội tiếp.
b) HA.HD = HB.HE = HC.HF.
Hướng dẫn giải
a) Ta có BEC = BFC = 90
o
=> các điểm E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ
giác BCEF nội tiếp.
b) Vẽ đường tròn đường kính BC. Xét ΔBHF và ΔCHE có:
+) EBF = ECF (hai góc nội tiếp cùng chắn ).
+) FHB = EHC(đối đỉnh).
Suy ra ΔBHF ΔCHE (g.g)
BH/CH = HF/HE hay HB.HE = HC.HF (1)
Chứng minh tương tự ta có: HA.HD = HB.HE (2)
Từ (1) và (2) suy ra: HA.HD = HB.HE = HC.HF.
Bài 2: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Các điểm M N lần lượt hình chiếu vuông góc của H
trên AB, AC. Chứng minh rằng:
a) AM.AB = AN.AC.
b) Tứ giác BMNC nội tiếp.
Hướng dẫn giải
a) Ta có: AMH = ANH = 90
o
(gt)
=> các điểm M, N cùng thuộc đường tròn đường
kính AH.
=> AMN = AHN (hai góc nội tiếp cùng chắn
cung AN)
Mặt khác: AHN = ACH
Do đó ΔAMN ΔACB (g.g)
=> AM/AC = AN/AB hay AM.AB = AN.AC.
b) Theo chứng minh câu a) ta có:
AMN = ACH
Suy ra BMN + ACH = BMN + AMN = 180
o
Vậy tứ giác BMNC nội tiếp.
Bài 3: Cho tam giác ABC góc. Các điểm O, I lần lượt m đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
giác. Chứng minh rằng bốn điểm B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn.
Hướng dẫn giải
Gọi D giao điểm khác của A của đường thẳng AI với đường tròn
ngoại tiếp ΔABC .
Ta có: BID = IAB + ABI = 1/2 A + 1/2 B
CID = IAC + ACI = 1/2 A + 1/2 C
Do đó: BIC = BID + CID
= 1/2 A + 1/2B + 1/2C + 1/2A =1/2A + 90
o
Mặt khác: BOC = 2A = 120
o
.
Do đó hai điểm I và O cùng nhìn đoạn BC dưới những góc bằng nhau.
Ngoài ra hai điểm I và O cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa A, bờ BC.
Do đó B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn có A > B > C. Đường tròn nội tiếp tâm I tiếp xúc với cạnh AB,
AC tại M N. Gọi P Q lần lượt các giao điểm của CI, BI với đường thẳng MN. Chứng minh
rằng:
a) Tứ giác INQC nội tiếp.
b) Tứ giác BPQC nội tiếp.
Hướng dẫn giải
a) Vì đường tròn (I) tiếp xúc với AB, AC tại M và N nên AM = AN
=> ΔAMN cân tại A.
Ta có: CNQ = ANM (đối đỉnh)
= (180
o
- A)/2 =(B + C)/2
=IBC + ICB = CIQ
Tứ giác INQC hai điểm liên tiếp I N cùng
nhìn cạnh QC dưới c góc bằng nhau nội tiếp được một
đường tròn.
b) Vì INQC là tứ giác nội tiếp nên INC = IQC
Vì AC tiếp xúc với đường tròn (I) tại N nên IN AC hay INC = 90
o
=> IQC = BQC = 90
o
(1)
Chứng minh tương tự câu a) ta có tứ giác IMPB nội tiếp
=> IMB = IPB = 90
o
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: BPC = BQC = 90
o
=> tứ giác BPQC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD BAD = 90
o
, tâm O. Gọi M, N, P lần ợt hình chiếu
vuông góc của C lên BD, AD, AB. Chứng minh bốn điểm M, N, P, O cùng thuộc một đường tròn.
Hướng dẫn giải
Ta có: CPA = CNA = 90
o
(gt)
=> tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC.
Suy ra PON = 2PCN
Lại có: PCN + NAP = 180
o
=> PCN = 180
o
- NAP = ABC (do AD // BC)
Do đó PON = 2ABC (1)
Mặt khác PMN = 180
o
- (PMB + NMD)
Mà tứ giác CDNM nội tiếp đường tròn đường kính CD
=> NMD = NCD = 90
o
- CDN = 90
o
- ABC
Lại có tứ giác BCMP nội tiếp đường tròn đường kính BC
=> PMB = PCB = 90
o
- ABC
=> PCB = 180
o
- (90
o
- ABC + 90
o
- ABC) = 2ABC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: PON = PMN do đó tứ giác POMN nội tiếp.
II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa na đường tròn kẻ
tiếp tuyến Ax y AC bất kỳ. Tia phân giác của góc xAC cắt nửa đường tròn tại D, các tia AD
BC cắt nhau tại E.
a) Chứng minh ABE cân.
b) Đường thẳng BD cắt AC tại K, cắt tia Ax tại F . Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.
c) Cho
0
30CAB =
. Chứng minh AK = 2CK.
Bài 2. T điểm A ngoài đường tròn (O) v hai tiếp tuyến AB; AC cát tuyến AMN không đi qua
tâm O . Gọi I là trung điểm MN.
a) Chứng minh AB
2
= AM. AN
b) Chứng minh tứ giác ABIO nội tiếp .
c) Gọi D là giao điểm của BC và AI. Chứng minh
IB DB
IC DC
=
Bài 3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Phân giác trong của
BAC
cắt BC tại D và cắt đường
tròn tại M. Phân giác ngoài tại Acắt đường thẳng BC tại E và cắt đường tròn tại N. Gọi K trung điểm
của DE. Chứng minh:
a) MN vuông góc với BC tại trung điểm của BC.
b)
ABN EAK=
c) AK là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 4. Cho ba điểm A, B,C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O) đi qua B và C.
T A vẽ hai tiếp tuyến AM và AN . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN.
a) Chứng minh AM
2
= AN
2
= AB. AC
b) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh IN // AB
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng cố định
khi đường tròn (O) thay đổi.
Bài 5. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R . Đim C nằm trên (O) AC > BC. Kẻ CD AB (
D AB ) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại E. Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt
AE tại M. OM cắt AC tại I . MB cắt CD tại K.
a) Chứng minh M là trung điểm AE.
b) Chứng minh IK // AB.
c) Cho OM = AB . Tính diện tích tam giác MIK theo R.
Bài 6. Cho tam giác ABC ba góc nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E
và F ; BF cắt EC tại H. Tia AH cắt đường thẳng BC tại N .
a) Chứng minh tứ giác HFCN nội tiếp .
b) Chứng minh FB là phân giác của
EFN
.
c) Giả sử AH = BC . Tính s đo góc
BAC
của ABC.
( Trích đề thi tt nghip và xét tuyn vào lp 10- m học 1999- 2000)
Bài 7. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia AB lấy đim D nằm ngoài đoạn AB kẻ tiếp
tuyến DC với đường tròn (O) ( C tiếp điểm ). Gọi E chân đường vuông góc hạ từ A xuống đưng
thẳng CD và F là chân đường vuông góc hạ từ D xuống đường thẳng AC. Chứng minh:
a) Tứ giác EFDA nội tiếp .
b) AF là phân giác của
EAD
.
c) Tam giác EFA và tam giác BDC đồng dạng .
d) Các tam giác ACD và ABF có cùng diện tích .
( Trích đề thi tt nghip và xét tuyn vào lp 10- năm hc 2000- 2001)
CHỦ ĐỀ 14: Đ DÀI ĐƯỜNG TRÒN. CUNG TRÒN.
DIỆN CH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I/ Độ dài đường tròn. Cung tròn
1. Độ dài C (chu vi) của một đường tròn bán kính R là C = 2πR
Nếu gọi d là độ dài đường kính của đường tròn (d = 2R) thì C = π.d
Trong đó π ≈ 3,14
2. Trên đường tròn bán kính R, độ dài L của một cung n
o
là: L ≈ πRn/180 .
II/ Diện tích hình tròn, quạt tròn.
1. Diện tích S của một hình tròn bán kính R : S= πR
2
2. Hình quạt tròn một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của
cung đó. Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n
o
la:
S
quạt
= πR
2
n / 360 hay S
quạt
= L.R/2 (L là độ dài cung n
o
của hình quạt tròn)
3. Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy.
Diện tích hình viên phân bằng hiệu (hoặc tổng) diện tích của một hình quạt tròn và diện tích của
một tam giác nếu góc ở tâm hình quạt nhỏ hơn 180
o
(hoặc lớn hơn 180
o
) .
4. Hình vành khăn phần hình tròn giới hạn bởi đường tròn đồng tâm
Diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính R
1
và R
2
là:
S
vành khăn
= π(R
1
2
- R
2
2
) .
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 5cm.
Hướng dẫn giải
Giả sử ΔABC đều cạnh 5cm nội tiếp (O; R).
Nối OA cắt BC tại H => AH BC và H là trung điểm của BC.
ΔAHB vuông tại H nên: AH
2
= AB
2
- BH
2
= 5
2
- (5/2)
2
= 75/4
=> AH = 5
3
/2 (cm)
ΔABC đều O tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng
trọng tâm của tam giác đó, do đó:
OA = 2/3 AH = 2/3 . 5
3
/2 => R = OA = 5
3
/3
Độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC là: C = 2πR = 10
5
. π/3 ≈ 54,39(cm)
Bài 2: Cho hai đường tròn đồng tâm O bán kính lần ợt R
1
= 3cm; R
2
= 6cm. Một dây AB của
đường tròn (O;R
1
) tiếp xúc với đường tròn (O;R
2
) tại C.
a) Tính độ dài cung nhỏ AB của đường tròn (O;R
2
) .
b) Tính độ dài đường tròn đường kính AB.
Hướng dẫn giải
a) Vì tiếp tuyến tại C với đường tròn (O;R
1
) nên OC AB
Tam giác OAC vuông tại C có: cos AOC = OC/OA = 1/2
=> AOC = 60
o
=> AOB = 120
o
Vậy độ dài cung AB của đường tròn (O;R
2
) là:
I = πRn/180 ≈ 12,56 (cm)
b) Vì tam giác OAC vuông tại C nên: AC
2
= OA
2
- OC
2
= 36 - 9 = 27
=> AC = 3√3 (cm)
Trong đường tròn (O;R
2
) ta có: OC AB
=> C là trung điểm của AB
=> Đường tròn đường kính AB có m là C và bán kính R= AC = 3
3
(cm).
Vậy độ dài của đường tròn đường kính AB là: C = 2πR ≈ 32,63(cm
2
Bài 1: Tính diện tích hình tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh a.
Hướng dẫn giải
Nối AO cắt BC tại H
O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC nên O
đồng thời là trực tâm, trọng tâm của tam giác ABC. Do đó:
AH BC và HB = HC = BC/2 = a/2
Xét tam giác vuông ABH vuông tại H có:
AH
2
= AB
2
- BH
2
= a
2
- (a/2)
2
= 3a
2
/4
=> AH = a
3
/2
Do O là trọng tâm tam giác ABC nên: AO = 2/3 AH = 2/3 . a
3
/2 = a
3
/3
Vậy diện tích hình tròn (O) là: S = πR
2
= π(a
3
/3)
2
= πa
2
/3 (đvdt)
Bài 2: Một hình vuông và một hình tròn có diện tích bằng nhau. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?
Hướng dẫn giải
Giả sử hình vuông có cạnh a và hình tròn có bán kính R.
Vì hình vuông và hình tròn có diện tích bằng nhau nên ta có: a
2
= πR
2
a = R
π
Mặt khác: Chu vi hình vuông là C
1
= 4a = 4R
π
Chu vi hình tròn là C
2
= 2πR
=>
1
2
C
2
C
=
π
=> C
1
> C
2
Vậy hình vuông có chu vi lớn hơn.
Bài 3: Cho tam giác ABC đều m O, cạnh 6cm. Vẽ đường tròn (O;2cm). Tính diện tích của phần
tam giác nằm ngoài hình tròn (O).
Hướng dẫn giải
Gọi diện tích phần phải tính (phần gạch sọc trên hình vẽ)
S thì: S = 3(S
AMON
- S
Quạt tròn OMN
)
Giả sử giao điểm của đường tròn (O; 2cm) với hai cạnh
AB, AC lần lượt là M và N.
Nối CO cắt AB tại E => CE là đường cao của tam giác đều
ABC cạnh 6cm nên: CE = 6
3
/2 = 3
3
(cm)
Xét tam giác OEM vuông tại E nên:
EM
2
= OM
2
- OE
2
= 2
2
- (
3
)
2
= 1 (cm)
=> EM = 1(cm) => AM = 2EM = 2cm = AN
Dễ thấy tứ giác AMON là hình thoi có OA = OC = 2
3
(cm) và MN = 2cm (do tam giác MON
đều) nên: S
AMOC
= AO.MN/2 = 2
3
(cm
2
)
Diện tích hình quạt tròn OMN là: S
quạt tròn OMN
= πR
2
n /360 = 2π/3 (cm
2
)
Do diện tích tam giác cong AMN là: S
AMN
= S
AMON
- S
quạt tròn OMN
= 2
3
- 2π/3 (cm
2
)
Vậy diện tích phần tam giác nằm ngoài hình tròn là: S = 3(2
3
- 2π/3) = 2(3
3
- π) 4,1
(cm
2
)
II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1: Cho đường tròn (O) và haiđiểm M và N bất kì thuộc đường tròn sao cho góc MON =150
o
.
a) Tính độ dài cung MN.
b) Tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi góc MON.
Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O n kính R. Biết góc A bằng 60°, tính diện tích
hình viên phân tạo bởi cung nhỏ BC và dây BC.
Bài 3: T điểm c ngoài (O ; R) sao cho OC = 2R, k tiếp tuyến CA, CB của đường tròn (O) (B, A
tiếp điểm). Tia oc cắt (O) tại D.
a) Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài hình tròn (O ; R).
b) Tính diện tích hình tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại c với đường tròn cắt AB, AD
kéo dài lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh AB.AE = AD.AF.
b) Tính diện tích phần tam giác AEF nằm ngoài đường tròn (O), biết AB = 6 và AD = 6
3
Bài 5. Cho đường tròn tâm O, bán kính R một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ một điểm M
chuyển động trên đường thẳng d vuông góc với OA tại A, vẽ c tiếp tuyến MP, MPvới đường tròn.
Dây PP’ cắt OM tại N và cắt OA tại B.
a) Chứng minh rằng : OA.OB = OM.ON = R
2
b) Chứng minh tứ giác POMA nội tiếp được trong đường tròn. Khi điểm M di chuyển trên d thì
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác POMA chuyển động trên đường c định nào ?
c) Cho góc PMP’ = 60° R = 8, tính diện eh phần mặt phẳng giới hạn bởi MP, MP’ cung
lớn PP’.
Bài 6: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R, điểm trên nửa đường tròn sao cho cung AC bằng
60
o
, đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. Tính diện tích hình giới hạn bới nửa đường tròn đường kính
AB và phân ngoài đường tròn (I).
TỔNG ÔN HÌNH LỚP 9 CHƯƠNG III
I. GÓC ĐƯỜNG TRÒN
i 1 (1) Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. V đường tròn tâm O, đường kính AH.
Đường tròn này ct các cnh AB, AC th t D và E
a) Chng minh ba đim D, O, E thng hàng
b) c tiếp tuyến ca đường tròn tâm O k t D và E ct cnh BC tương ng ti M và N. Chng
minh M và N ln lượt là trung đim ca các đon HB và HC
c) Cho AB = 8 cm, AC = 19 cm. Tính din tích t giác MDEN
Hướng dẫn:
a) D chng minh
b) MD = MH và OD = OH, nên OM là trung trc ca HD. Suy ra OM //AB. T đó OM là
đường trung bình ca tam giác AHB. Suy ra MB = MH. Tương t cho NC = NH
c) S
MDEN
= 2.S
MON
= 2.
S
ABC
= 38 (cm
2
)
i 2 (1) Đưng tròn tâm O và mt dây AB ca đường tròn đó. Các tiếp tuyến v t A và B ca đường
tròn ct nhau ti C. D là mt đim trên đường tròn có đường kính OC (D khác A và B). CD ct cung
AB ca đường tròn (O) ti E (E nm gia C và D). Chng minh:
a) Góc BED = góc DAE
b) DE
2
= DA.DB
Hướng dẫn:
a) Góc BED = góc BCE + góc CBE = góc DAB + góc EAB = góc DAE
b) Ta có góc ADE = góc ABC = góc CAB = góc EDB. T đó chứng minh BED đồng dng vi
∆EAD. Suy ra đpcm
i 3 (1) T đim P nm ngoài đường tròn (O) v tiếp tuyến PA vi đưng tròn. Qua trung đim B
ca đon PA v cát tuyến BCD vi (O) (theo th t y)c đưng thng PC và PD ct (O) ln lượt E
và F. Chng minh
a) Góc DCE = góc DPE + góc CAF
b) AB
2
= BC. BD
c) AP // EF
Hướng dẫn:
a) 2(Góc DPE + góc CAF) = Sđ cung ED – Sđ cung CF + Sđ cung CF = 2.Góc DCE (đpcm)
b) Chng minh tam giác BAC đồng dng vi tam giác BDA. Suy ra đpcm
c) T kết qu u b) ta chng minh được tam giác BPC đồng dng vi tam giác BDP (c. g. c). suy
ra góc BPC = góc BDP = góc PEF. Suy ra đpcm
II- TỨ GIÁC NỘI TIẾP
i 1 (2). Tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn (O). Hai đưng cao AD và CE ct nhau
ti H. Tia BO ct (O) ti M, gi I là giao ca BM và DE, K là giao ca AC và HM
a) Chng minh các t giác AEDC và CMID ni tiếp
b) Chng minh OK vuông góc vi AC
c) Cho góc AOK = 60
0
. Chng minh tam giác HBO cân
Hướng dẫn:
a) Góc IDB = góc IMC (cùng = góc BAC), suy ra t giác CMID ni tiếp
b) y chng minh t giác AMCH là hình bình hành. Suy ra OK vuông góc vi AC
c) Theo gi thiết 2OK = OA = OB. Mà OK là đường trung bình ca tam giác MBH, nên 2OK =
BH. Suy ra đpcm
i 2 (2) Cho hai đưng tròn (O
1
) và (O
2
) ct nhau ti A và B, tiếp tuyến chung vi hai đường tròn
gn B hơn, có tiếp đim th tE và F. Qua A k t tuyến song song vi EF ct hai đường tròn (O
1
)
và (O
2
) th t ti C, D. Đưng thng CE và DF ct nhau I. Chng minh:
a) ∆IEF = ∆AEF
b) IA vuông góc vi CD
c) T giác IEBF ni tiếp
d) Đường thng AB đi qua trung đim ca EF
K
H
I
O
A
B
M
D
C
E
.
Hướng dẫn:
a) Chng minh ∆IEF = ∆AEF (g.c.g),
b) T a) suy ra IE = AE. Tam giác IEA cân ti E có EF là phân giác góc IEA nên cũng đồng thi là
đường cao. Suy ra đpcm
c) Góc IEB + góc IFB = Góc BAC + góc BAD = 180
0
. t đó suy ra đpcm
d) Gi J là giao đim ca AB và EF. Hãy chng minh JE
2
= JB.JA và JF
2
= JB.JA, để suy ra đpcm
i 3 (2) T đim M nm ngoài (O; R) v hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là các tiếp đim), và mt
t tuyến MCD (theo th t y). Gi I là trung đim ca CD. Gi E, F, K ln lượt là giao đim ca
đường thng AB vi các đường thng MO, MD, OI
a) Chng minh R
2
= OE.OM = OI.OK
b) Chng minh năm đim M, A, B, O, I cùng thuc mt đường tròn
c) Khi cung CAD nh hơn cung CBD. Chng minh góc DEC = 2.góc DBC
B
A
C
F
D
E
I
J
M
B
O
C
I
A
F
E
D
Hướng dẫn:
a) Áp dng h thc lượng vi tam giác vuông OAM, kết hp xét hai tam giác đồng dng MIO và
KEO (g.g), suy ra đpcm
b) Vì các góc MAO, MBO, MIO cùng bng 90
0
. Suy ra đpcm
c) Chng minh được ME.MO = MC.MD (= MA
2
), suy ra hai tam giác MEC và MDO đồng dng
(c.g.c), nên góc MEC = góc MDO. Suy ra t giác CEOD ni tiếp. Suy ra đpcm
i 4 (2) Cho hai đưng tròn (O
1
) và (O
2
) ct nhau ti P và Q, tiếp tuyến chung vi hai đưng tròn gn
P hơn, có tiếp đim vi (O
1
) và (O
2
) th t là A và B. Tiếp tuyến ca (O
1
) ti P ct (O
2
) ti đim th hai
D khác P. Đường thng AP ct đường thng BD ti R. Hãy chng minh.
a) Góc QAP = góc QPD = góc QBD và bn đim A, Q, B, R cùng thuc mt đường tròn
b) Tam giác BPR cân
c) Đường tròn ngoi tiếp tam giác PQR tiếp xúc vi PB và RB
Hướng dẫn:
a) Vì góc QAP = góc QBD (= góc QPD) nên bn đim A, Q, B, R cùng thuc mt đường tròn
b) Ta có góc BRP = góc BQA (theo a) = góc BQP + góc AQP = góc ABP + góc BAP = góc BPR
(góc ngoài ca tam giác). Suy ra đpcm
c) Ta có góc BPR = góc ABP + góc BAP = góc PQB + góc BQR (theo a) = góc PQR, suy ra
đường tròn ngoi tiếp tam giác PQR tiếp xúc vi PB. Tương t cho RB
i 5 (2) Cho hình vuông ABCD, đim M thay đổi trên cnh BC (M không trùng vi B) và đim N
thay đổi trên cnh CD (N không trùng vi D) sao cho góc MAN =45
0
. BD ct AN và AM tương ng ti
P và Q.
a) Chng minh t giác ABMP ni tiếp
Q
P
R
B
D
A
b) Chng minh năm đim P, Q, M, C, N cùng nm trên mt đường tròn
c) Chng minh đường thng MN luôn tiếp xúc vi (A; AB) khi M và N thay đổi
d) Kí hiu din tích ca tam giác APQ là S
1
và din tích ca t giác PQMN là S
2
. Chng minh t s
1
2
S
S
không đổi khi M và N thay đổi.
Hướng dẫn:
a) Góc PAM = góc PBM = 45
0
b) T u a suy ra góc APM = 180
0
góc ABM = 90
0
. Tương t góc AQN = 90
0
. T đó năm đim
P, Q, M, C, N cùng nm trên mt đường tròn
c) K AH vuông góc vi MN. Góc AMH = góc APQ = góc AMB. Nên ∆AMH = ∆AMB (cnh
huyn – góc nhn), suy ra AH = AB. Suy ra đpcm
d) Tam giác APQ đồng dng vi tam giác AMN nên S
APQ
: S
AMN
= (AP : AM)
2
= cos
2
(45
0
) =
1
2
. T
đó S
1
= S
2
i 6 (2) Cho tam giác ABC vuông ti A. Na đường tròn đường kính AB ct BC ti D. Trên cung
AD ly mt đim E. Đường thng BE ct AC ti F
a) Chng minh t giác CDEF ni tiếp
b) o dài DE ct AC K. Tia phân giác góc CKD ct EF và CD ti M và N. Tia phân giác góc
CBF ct DE và CF ti P và Q. Chng minh tam giác BEP đồng dng vi tam giác BCQ, và tam
giác KPQ cân
c) T giác MPNQ là hình gì? Vì sao?
d) Gi r, r
1
, r
2
theo th t n kính các đường tròn ni tiếp các tam giác ABC, ADB, ADC.
Chng minh r
2
= r
1
2
+ r
2
2
A
Q
P
C
D
H
M
B
N
Hướng dẫn
a) Vì góc BED = góc DCF (= góc BAD), suy ra đpcm
b) Tam giác BEP đồng dng vi tam giác BCQ (g. g). Suy ra góc BPE = góc BQC nên góc KPQ =
góc KQP nên tam giác KPQ cân
c) Tam giác KPQ cân ti K nên phân giác góc K đồng thi là trung tuyến và đưng cao ca tam
giác KPQ. Có nghĩa là MN là đưng trung trc ca đon PQ. Hoàn toàn tương t PQ là đường
trung trc ca MN. T đó t giác MPNQ là hình thoi
d) Ta chng minh đưc các tam giác ABC, DBA, DAC đồng dng. Áp dng tính cht t s bán
kính đường tròn ni tiếp hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng, ta suy ra
12
rrr
BC AB AC

222
12
22 2
rrr
BC AB AC

2 22
12
22
r rr
BC BC

đpcm
i 7 (2) T đim P ngoài đường tròn (O) v hai tiếp tuyến PE và PF. Tia PO ct đường tròn A và
B (A nm gia P và O). K EH vuông góc vi FB. Gi I là trung đim EH. Tia BI ct (O) ti đim th
hai M (M khác B), EF ct AB ti N. Chng minh
a) NI // FB
b) T giác MEIN ni tiếp và góc EMN = 90
0
c) Bn đim P, M, N, F cùng thuc mt đường tròn
d) AB là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác PEM
M
D
C
B
E
K
F
A
N
P
Q
B
.
O
A
I
E
P
N
M
H
Hướng dẫn:
a) NI là đường trung bình ca tam giác EFH, suy ra đpcm
b) Góc EMI = góc ENI (= góc EFB), suy ra đpcm
c) Góc MFP = góc MBF (1). Mà góc MNP và góc MBF ln lượt ph vi hai góc bng nhau là góc
MNE và góc MIE nên góc MNP = góc MBF (2) . T (1) và (2) suy ra đpcm
d) Góc MPN = góc MFE = góc MEP, suy ra đpcm
i 8 (2) Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đường tròn (O). H là trc m ca tam giác, M là mt đim
trên cung nh BC
a) c định v trí ca đim M để t giác BHCM là hình bình hành
b) Gi N và E ln lượt là đim đối xng ca M qua AB, AC. Chng minh các t giác AHCE và
AHBN ni tiếp và ba đim N, H, E thng hàng
c) c đinh v trí ca đim M để độ dài đon NE ln nht
Hướng dẫn:
a) Để t giác BHCM là nh bình hành thì BM phi vuông góc vi AB. Ngược li đúng. Vy M
đối xng vi A qua O
b) Gi s AH ct BC ti A
1
, CH ct AB ti C
1
. Khi đó góc AHC = góc A
1
HC
1
(1). Còn góc AEC =
góc AMC = góc ABC (2). Do t giác A
1
BC
1
H ni tiếp nên t (1) và (2) suy ra t giác AHCE
ni tiếp. Tương t vi t giác AHBN. T c kết qu trên ta có góc AHE + góc AHN = góc
ACE + góc ABN = góc ACM + góc ABM = 180
0
. Suy ra ba đim N, H, E thng hàng
c) Chng minh đưc tam giác ANE n tai A (vì AN = AM = AE) và góc đỉnh NAE = 2. góc
BAC (c định) nên cnh đáy NE ln nht khi và ch khi cnh bên AN ln nht khi và ch khi
AM ln nht khi và ch khi M đối xng vi A qua O
i 9 (2) Cho ba đim A, B, C c định và thng hàng theo th t đó. V đường tròn tâm O đi qua B và
C. Qua A v các tiếp tuyến AE, AF vi (O). Gi I là trung đim BC, N là trung đim ca EF
a) Chng minh AE
2
= AF
2
= AB.AC
b) Đường thng FI ct đưng tròn (O) E’. Chng minh EE’ // AB
c) Chng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ONI chy trên mt đường thng c định khi
đường tròn (O) thay đổi
Hướng dẫn:
a) D chng minh
b) T giác AOIF ni tiếp ( vì góc AFO = góc AIO = 90
0
). Nên suy ra góc 2AIF = 2góc AOF = góc
EOF = 2góc EE’F. Suy ra EE’ // AB
c) Gi K là giao đim ca BC và EF. S dng các cp tam giác đồng dng s chng minh được
AK.AI = AN.AO = AE
2
= AB.AC, mà AI, AB, AC c định nên AK c đinh, suy ra đim K c
định. T đó m đường tròn ngoi tiếp tam giác ONI hay tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
ONKI chy trên chy trên đường trung trc ca đon KI (c định)
i 10 (2) Cho đưng tròn tâm O. T đim M bên ngoài đường tròn v c tiếp tuyến MC, MD vi
(O) (C, D là các tiếp đim). V cát tuyến MAB không đi qua tâm O (A nm gia M và B. Tia phân gc
ca góc ACB ct AB ti E
a) Chng minh MC = ME
b) Chng minh DE là phân giác ca góc ADB
c) Gi I là trung đim ca đon AB. Chng minh năm đim O, I, C, M, D cùng nm trên mt
đường tròn
d) Chng minh IM là phân giác ca góc CID
Hướng dẫn:
a) góc MEC = góc EBC + góc BCE = góc ACM + góc ECA = góc ECM. Suy ra đpcm
b) Theo câu a, ta suy ra ME = MD, nên góc MED = góc MDE. Tc là góc MBD + góc BDE = góc
MDA + góc ADE (1). Nhưng góc MBD = góc MDA (2). T (1) và (2) suy ra góc BDE = góc
ADE, suy ra đpcm
c) D chng minh
d) Theo câu c) t giác CIDM ni tiếp, li chú ý rng MC = MD, nên suy ra đpcm
i 11 (2) T đim A bên ngoài đưng tròn (O), v c tiếp tuyến AB và AC (B và C là c tiếp đim)
t tuyến ADE. Đường thng đi qua D và vuông góc vi BO ct BC, BE th t H và K. Gi M là
trung đim ca DE
a) Chng minh năm đim A, B, O, M, C cùng thuc mt đường tròn
b) Chng minh góc KDM = góc BCM
c) Chng minh DH = HK
Hướng dẫn:
a) D chng minh
b) Góc KDM = góc BCM (vì cùng bng góc BAM)
c) T câu b), suy ra t giác HDCM ni tiếp. T đó góc HMD = góc HCD = góc BED, suy ra HM //
BE (1). Li có DM = ME (2) nên DH = HK
i 12 (2) Cho tam giác đều ABC, đim M thuc cnh BC. Gi D và E là đối xng ca M ln lượt qua
AB và AC. V hình bình hành DMEI.
a) Tính góc DME
b) Chng minh bn đim D, A, E, I cùng thuc mt đường tròn
c) Chng minh AI // BC
Hướng dẫn:
a) D tính được góc DME = 120
0
b) Tính được góc DAE = 120
0
và góc DIE = 120
0
. Suy ra đpcm
c) Tính được góc IAC = góc IAE + góc EAC = góc IDE + góc EAC = góc DEM + góc KAM = góc
HKM + góc KAM = góc HAM + góc KAM = góc BAC = 60
0
= góc ACB. Suy ra đpcm
1
BÀI TP HÌNH HC LP 9
CH ĐỀ: BÀI TP TNG HP - PS 3
Bài 1: Cho đường tròn (O) và dây BC c định không qua tâm, điểm A chuyển động trên cung ln BC sao cho
tam giác ABC nhọn. Đường cao BE và CF ca tam giác ABC ct nhau tại H và cắt (O) lần lượt ti M và N.
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp.
b) Chứng minh MN // FE.
b) V đường cao AD ca tam gc ABC. Chng minh FH là phân giác ca góc EFD. T đó chứng minh
H là tâm đường tròn ni tiếp tam giác DEF
Bài 2: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc vi dây MN tại điểm H (H nm gia O và B). Trên
tia đi ca tian NM ly đim C nằm ngoài đường tròn (O ; R) sao cho đoạn AC ct (O) tại điểm K khác A. Hai
dây MN và BK cắt nhau E. Qua N k đường vuông góc với AC cắt MK tại F. Chứng minh:
a) T giác AHEK ni tiếp.
b) Tam giác NFK cân và EM.NC = EN.CM.
c) Gi s KE = KC, chứng minh OK // MN.
Bài 3: Cho na đường tròn tâm O đường kính AB điểm M bt kì trên na đường tròn ( M khác A,B). Trên
na mt phng b AB cha na đưng tròn k tiếp tuyến Ax. Tia BM ct Ax ti I; tia phân giác ca góc IAM
ct nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE ct Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh rằng: EFMK là tứ giác ni tiếp.
b) Chứng minh rằng: AI
2
= IM . IB.
c) Chứng minh BAF là tam giác cân.
d) Chứng minh rằng : Tứ giác AKFH là hình thoi
Bài 4: Cho đường tròn (O), mt dây AB và một điểm C ngoài tròn nằm trên tia AB. T điểm chính giữa ca
cung ln AB k đường kính PQ ca đưng tròn , ct dây AB ti D.Tia CP cắt đường tròn tại điểm th hai I.Các
y AB và QI ct nhau ti K.
a/ Chng minh t giác PDKI ni tiếp được.
b/ Chng minh: CI.CP = CK.CD
c/ Chng minh IC là tia phân giác của góc ngoài đỉnh I của tam giác AIB
Bài 5: Cho đoạn thng AB và một điểm C nm giữa A,B. Người ta k trên na mt phng b AB hai tia Ax và
By vuông góc vi AB và trên tia Ax ly một điểm I. Tia vuông góc với CI ti C ct tia By ti K. Đưng tròn
đường kính IC cắt IK tại P. Chứng minh:
a/ t giác CPKB nội tiếp được .
b/ AI.BK= AC.CB
c/ tam giác APB vuông
2
Bài 6: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn ly đim C sao cho AC < BC (CA). Tiếp tuyến
Bx của đường tròn (O) cắt đường trung trc ca BC tại D. Gọi F là giao điểm ca DO và BC.
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Gọi E là giao điểm ca AD với đường tròn (O) (với E A). Chứng minh DE.DA = DC
2
= DF.DO
c) Gọi H là hình chiếu ca C trên AB và AD ct CH ti I. Chứng minh I là trung điểm của CH.
Bài 7: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và E là đim bất trên đường tròn đó ( E khác A B ).
Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm th hai là K.
1/ Chứng minh tam giác KAF đồng dng vi tam giác KEA.
2/ Gọi I giao đim của đường trung trc đon EF vi OE, chứng minh đường tròn (I) bán kính IE tiếp
xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thng AB ti F.
3/ Chứng minh MN // AB, trong đó M và N lần lượt là giao điểm th hai ca AE, BE với đường tròn (I).
Bài 8: Cho t giác ABCD ni tiếp trong một đường tròn P trung điểm ca cung AB không cha C và D.
Hai dây PC và PD lần lưt ct AB ti E và F. c dây AD và PC kéo i ct nhau ti I: các y BC PD kéo
dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng:
a/ Góc CID bằng góc CKD.
b/ Tứ giác CDFE nội tiếp được.
c/ IK // AB.
d/ Đường tròn ngoi tiếp tam giác AFD tiếp xúc với PA tại A.
Bài 9: Cho na đưng tròn tâm O đưng kính AB. Trên đon OA ly đim H (H khác A và O), đưng thng k
qua H vuông góc với AO ct na đưng tròn ti C. k HE vuông góc với AC tại E, HF vuông góc với BC ti F.
Chng minh rằng:
a) CH = EF
b) T giác AEFB ni tiếp
c) EF vuông góc vi OC.
Bài 10: Cho đường tròn tâm O hai đường kính AB và MN. Vẽ tiếp tuyến d ca đưng tròn (O) ti B. Đưng
thẳng AM, AN lần lượt cắt đường thng d tại E và F.
a) Chứng minh rằng MNFE là tứ giác ni tiếp.
b) Gọi K là trung điểm ca FE. Chứng minh rằng AK vuông góc vi MN.
Bài 11: Cho đường tròn (O; R), t một điểm A trên (O) k tiếp tuyến d vi (O). Trên đưng thng d ly đim
M bt ( M khác A) k cát tuyến MNP gọi K là trung đim ca NP, k tiếp tuyến MB (B tiếp điểm). K
AC MB, BD MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn .
b) Chng minh OI.OM = R
2
; OI. IM = IA
2
.
c) Chứng minh OAHB là hình thoi.
d) Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng
1
BÀI TP TNG HP HÌNH LP 9PS 4
CÁC CH ĐỀ
* Hai đưng thng song song.
* Hai đưng thng vuông góc, vuông.
* Hai góc bng nhau.
* Đim là trung đim đon thng.
* Đưng thng là phân giác ca góc.
* Đưng thng là tiếp tuyến ca đưng tròn, đưng tròn ngoi tiếp ∆
* Ba đưng thng đng quy.
* Ba đim thng hàng.
Bài 1: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB c định. V đường kính MN của đường tròn (O; R)
(M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) ti B cắt các đường thng AM, AN lần lượt
tại các điểm Q, P.
1) Chng minh t giác AMBN là hình ch nht.
2) Chng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuc một đường tròn.
3) Gọi E trung điểm của BQ. Đường thng vuông góc vi OE ti O ct PQ tại điểm F. Chng
minh F là trung điểm ca BP và ME // NF.
Bài 2: Cho đường tròn ( O) điểm A nm bên ngoài (O). K hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn
(O). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C ( AB < AC, d không đi qua
tâm O).
1) Chng minh t giác AMON ni tiếp.
2) Chúng minh AN
2
= AB.AC. Tính đ i đoạn thng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm.
3) Gọi I trung điểm BC. Đường thng NI cắt đường tròn (O) tại đim th hai T. Chng minh:
MT // AC.
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Hai tiếp tuyến ti B
và C ct nhau ti M. AM cắt đường tròn (O) tại điểm th hai D. E trung điểm đon AD. EC ct
đường tròn (O) tại đim th hai F. Chng minh rng:
1) T giác OEBM ni tiếp. 2) MB
2
= MA.MD.
3)
BFC MOC=
. 4) BF // AM
2
Bài 4 Cho đường tròn (O) đường nh AB = 2R E đim bất trên đường tròn đó ( E khác A
và B ). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thng AB ti F và cắt đưng tròn (O) tại đim th hai là K.
1/ Chứng minh tam giác KAF đồng dng vi tam giác KEA.
2/ Gi I giao điểm của đưng trung trực đoạn EF vi OE, chứng minh đường tròn (I) bán kính
IE tiếp xúc với đường tròn (O) ti E và tiếp xúc với đường thng AB ti F.
3/ Chứng minh MN // AB, trong đó M N lần lượt là giao điểm th hai ca AE, BE vi đưng
tròn (I).
i 5: Cho tam gíac ABC cân ti A,
A
< 90
0
, mt cung tròn BC nm trong tam giác ABC và tiếp xúc
vi AB,AC ti B và C. Trên cung BC ly một điểm M ri h đường vuông góc MI,MH,MK xung các
cạnh tương ứng BC ,CA, BA. Gi P là giao điểm của MB,IK và Q là giao điểm ca MC,IH.
1) Chng minh rng các t giác BIMK,CIMH ni tiếp đưc
2) Chứng minh tia đối ca tia MI là phân giác ca góc HMK
3) Chng minh t giác MPIQ ni tiếp được. Suy ra PQ // BC
Bài 6: T điểm A n ngoài đường tròn (O), k các tiếp tuyến Am, AN với đường tròn (M, N là các
tiếp điểm). Đưng thẳng d đi qua A cắt đưng tròn (O) tại hai điểm phân bit B,C (O không thuc (d),
B nm gia A và C). Gọi H là trung điểm ca BC.
1) Chng minh các đim O, H, M, A, N cùng nm trên một đường tròn,
2) Chng minh HA là tia phân giác ca
MHN
.
3) Lấy điểm E trân MN sao cho BE song song vi AM. Chng minh HE // CM.
Bài 7: Cho t giác ABCD ni tiếp trong một đường tròn và P là trung điểm ca cung AB không cha C
và D. Hai dây PC và PD lần lượt ct AB ti E và F. Các dây AD và PC kéo dài ct nhau ti I: các dây
BC và PD kéo dài ct nhau ti K. Chng minh rng:
1/ Góc CID bng góc CKD. 2/ T giác CDFE ni tiếp được.
3/ IK // AB. 4/ Đường tròn ngoi tiếp tam giác AFD tiếp xúc vi PA ti A.
Bài 8: Cho hình vuông ABCD . Ly đim E thuc cnh BC , vi E không trùng B và E không trùng C .
V EF vuông góc vi AE , vi F thuộc CD . Đường thng AF cắt đường thng BC ti G . V đường
thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với AE , đưng thng a cắt đường thng DE tại điểm H .
1/ Chng minh
AE CD
AF DE
=
.
2/ Chng minh rng t giác AEGH là t giác ni tiếp được đường tròn .
3
3/ Gi b là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác AHE ti E , biết b cắt đường trung
trc của đoạn thng EG tại điểm K . Chng minh rng KG là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam
giác AHE .
Bài 9: Cho (O;R) đường kính AB =2R đim C thuộc đường tròn đó( C khác A,B). D thuộc dây BC
(D khác B,C). Tia AD ct cung nh BC ti E,tia AC ct BE ti F.
1) Chng minh t giác FCDE ni tiếp
2) Chngminh DA.DE = DB.DC
3) Chng minh CFD = OCB . Gọi I tâm đường tròn ngoi tiếp t giác FCDE , chng minh IC
là tiếp tuyến ca (O).
Bài 10: Cho đường tròn (O) đường kính AB. V tiếp tuyến Ax với đường tròn (O). Trên Ax ly đim
M sao cho AM > AB, MB ct (O) tại N (N khác B). Qua trung đim P của đoạn AM, dựng đường
thng vuông góc vi AM ct BM ti Q.
1) Chng minh t giác APQN ni tiếp đường tròn.
2) Gọi C là điểm trên cung ln NB của đưng tròn (O) (C khác N và C khác B).
3) Chng minh:
BCN OQN=
4) Chng minh PN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 11. Cho nửa đưng tròn tâm O đường kính AB. T A, B v các tiếp tuyến Ax, By v phía có cha
nửa đường tròn (O). Ly đim M thuộc đoạn thng OA; điểm N thuc nửa đường tròn (O). Đường tròn
(O’) ngoi tiếp tam giác AMN ct Ax ti C; đường thng CN ct By ti D.
1) Chng minh t giác BMND ni tiếp.
2) Chng minh DM là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
3) Gi I là giao điểm ca ANCM; K giao điểm ca BNDM. Chng minh IK // AB.
Bài 12: Cho đường tròn
( )
O
, t điểm
A
ngoài đường tròn v hai tiếp tuyến
AB
AC
(
,BC
là các
tiếp điểm).
OA
ct
BC
ti E.
1) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp.
2) Chng minh
BC
vuông góc vi
OA
..BA BE AE BO=
.
3) Gi
I
trung điểm ca
BE
, đường thẳng qua
I
và vuông góc
OI
ct các tia
,AB AC
theo th
t ti
D
F
. Chng minh
IDO BCO=
DOF
cân ti
O
.
4) Chng minh
F
là trung điểm ca
AC
.
4
Bài 13: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) ti A ly đim M (
M khác A). T M v tiếp tuyến th hai MC vi (O) (C là tiếp điểm). K CH vuông góc vi AB (
H AB
), MB ct (O) tại đim th hai là K và ct CH ti N. Chng minh rng:
1) T giác AKNH là t giác ni tiếp.
2) AM
2
= MK.MB
3) Góc KAC bng góc OMB
4) N là trung điểm ca CH.
Bài 14: Cho đường tròn (O;R)đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M điểm bt k trên
cung nh AC (M khác A và C ), BM ct AC ti H . Gi K là hình chiếu ca H trên AB.
1) Chng minh t giác CBKH là t giác ni tiếp.
2) Chng minh
ACM
=
ACK
.
3) Trên đoạn thng BM ly đim E sao cho BE = AM. Chng minh tam giác ECM là tam giác
vuông cân ti C.
Bài 15: Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn m O, đưng cao BE và CF. Tiếp tuyến ti B và
C ct nhau ti S, gi BC và OS ct nhau ti M
1) Chng minh AB. MB = AE.BS 2) AEM và ABS đồng dng
3) Gi AM ct EF ti N, AS ct BC ti P. Chng minh NP vuông góc vi BC.
Bài 16: Cho đường tròn (O),y cung BC (BC không là đường kính). Điểm A di đng trên cung nh
BC (A khác B và C; đ i đoạn AB khác AC). K đưng kính AAcủa đưng tròn (O), D là chân
đường vuông góc k t A đến BC. Hai đim E, F lần lượt là chân đường vuông góc k t B, C đến
AA’. Chng minh rng:
1) Bn điểm A, B, D, E cùng nm trên một đưng tròn. 2) BD.AC = AD.A’C.
3) DE vuông góc vi AC.
Bài 17: Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp trong đưng tròn tâm O. Gi AH và BK lần lượt là
các đưng cao ca tam giác ABC.
1) Chng minh t giác AKHB ni tiếp đường tròn. Xác định tâm của đưng tròn này
2) Gi (d) là tiếp tuyến với đường tròn (O) ti C. Chng minh rng
ABH HKC=
3) Chng minh
HK OC
.
Bài 18: Cho đường tròn (O) điểm M ngoài đưng tròn. Qua M k các tiếp tuyến MA, MB và cát
tuyến MPQ (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E giao đim th 2 giữa đường thng BI và
đường tròn (O). Chng minh:
5
1/ T giác BOIM ni tiếp. 2/ BOM = BEA
3/ AE // PQ 4/ Ba điểm O; I; K thng hàng (K là trung điểm ca EA)
Bài 19: Cho đường tròn (O) ngoi tiếp tam giác ABC. Gi M và N lần lượt điểm chính gia ca
cung nh AB và cung nh BC. Hai dây AN và CM ct nhau ti I. Dây MN ct cnh AB, BC lần lượt ti
H và K.
1) Chứng minh 4 điểm C, N, K, I cùng thuc đưng tròn.
2) Chng minh NB
2
= NK.NM
3) Chng minh t giác BHIK là hình thoi.
4) Gi P, Q lần lượt tâm các đưng tròn ngoi tiếp tam giác MBK, tam giác MCK và E là
trung điểm đon PQ. V đưng kính ND ca đưng tròn (O). Chứng minh 3 điểm D, E, K thng hàng?
Bài 20: Cho đường tròn (O) tâm O điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Đường thng MO ct (O)
ti E và F (ME<MF). V cát tuyến MAB và tiếp tuyến MC ca (O) (C là tiếp điểm, A nm gia hai
điểm M và B, A và C nằm khác phía đối với đường thng MO).
1) Chng minh rng MA.MB = ME.MF
2) Gi H là hình chiếu vuông góc của điểm C lên đường thng MO. Chng minh t giác AHOB
ni tiếp.
3) Trên na mt phng b OM có chứa điểm A, v nửa đường tròn đường kính MF; na đưng
tròn này ct tiếp tuyến ti E ca (O) K. Gi S giao điểm ca hai đưng thng CO và KF. Chng
minh rằng đường thng MS vuông góc với đưng thng KC.
4) Gi P và Q lần lượt tâm đưng tròn ngoi tiếp các tam giác EFS và ABS và T là trung
điểm ca KS. Chứng minh ba điểm P, Q, T thng hàng.
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông ti A. Ly B làm tâm v đường tròn tâm B bán kính AB.Ly C làm
tâm v đường tròn tâm C bán kính AC, hai đường tròn này ct nhau tại điểm th 2 là D.V AM, AN
lần t là cy cung ca đường tròn (B) và (C) sao cho AM vuông góc vi AN và D nm gia M;
N.
1) CMR: ABC=DBC 2) CMR: ABDC là t giác ni tiếp.
3) CMR: ba điểm M, D, N thng hàng
Bài 22: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ti A. K tiếp tuyến chung ngoài BC,B
(O),C(O’). Đường thng BO ct (O) tại điểm th hai là D.
1) Chng minh t giác CO’OB là mt hình thang vuông.
2) Chng minh ba điểm A, C, D thng hàng.
3) T D k tiếp tuyến DE với đường tròn (O’) (E là tiếp điểm). Chng minh rng DB = DE.
6
Bài 23: Cho tam giác ABC vuông ti A. Ly đim M tùy ý giữa A B. Đường tròn đường kính BM
cắt đường thng BC tại điểm th hai E. Các đưng thng CM, AE lần lượt cắt đường tròn ti các
điêmt thứ 2 là H và K. Chng minh
1/ T giác AMEC là t giác ni tiếp. 2/ góc ACM bng góc KHM.
3/ Các đường thẳng BH, EM và AC đồng quy.
i 24: Cho tam giác ABC(AB > AC ;
BAC
> 90
0
). I, K th t các trung điểm ca AB,AC. Các
đường tròn đường kính AB,AC ct nhau tại đim th hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểm th hai
E, tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm th hai F.
1) Chứng minh bai đim B,C,D thng hàng 2) Chng minh t giác BFEC ni tiếp.
3) Chứng minh ba đường thng AD,BF,CE đồng quy
Bài 25: Cho đim M nm ngoài đường tròn tâm O. V tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn (A, B là c
tiếp đim). V t tuyến MCD không đI qua tâm O ( C nm gia M và D), OM ct AB và (O) ln lượt
ti H và I. Chng minh.
1) T giác MAOB ni tiếp. 2) MC.MD = MA
2
3) OH.OM + MC.MD = MO
2
4) CI là tia phân giác góc MCH.
Bài 26: Cho đường tròn (O). Đường thẳng (d) không đi qua tâm (O) cắt đường tròn tại hai điểm A và B
theo th tự, C điểm thuc (d) ngoài đường tròn (O). V đường kính PQ vuông góc vi dây AB ti
D ( P thuc cung ln AB), Tia CP cắt đưng tròn (O) tại điểm th hai là I, AB ct IQ ti K.
1) Chng minh t giác PDKI ni tiếp đường tròn. 2) Chng minh CI.CP = CK.CD
3) Chng minh IC là phân giác ca góc ngoài đỉnh I ca tam giác AIB.
Bài 27: Cho đường tròn (O) và một điểm A OA = 3R. Qua A k 2 tiếp tuyến AP và AQ của đường
tròn (O), vi P và Q là 2 tiếp điểm. Ly M thuộc đường tròn (O) sao cho PM song song vi AQ. Gi N
là giao điểm th 2 của đường thẳng AM và đường tròn (O). Tia PN cắt đưng thng AQ ti K.
1) Chng minh APOQ là t giác ni tiếp. 2) Chng minh KA
2
= KN.KP
3) K đường kính QS của đưng tròn (O). Chng minh tia NS là tia phân giác ca góc
PNM
.
i 28: Cho đường tròn ( O) bán kính R = 3 cm và một điểm I nm ngoài đường tròn, biết rng OI =
4cm.T I k hai tiếp tuyến IA và IB với đường tròn (A,B là tiếp điểm).
1) Chng minh t giác OAIB ni tiếp.
2) T I k đường thng vuông góc vi OI ct tia OA ti O’. Tính OO’ và S
IOO’
.
3) T O’ k O’C vuông góc BI cắt đường thng BI ti C. Chng minh O’I là tia phân giác ca
AO'C
1
BÀI TP TNG HP HÌNH LP 9PS 5
CH ĐỀ: ĐIM CHUYN ĐNG TRÊN ĐƯNG C ĐỊNH
Bài 1: Cho (O; R) và mt đim A c đnh ngoài đưng tròn sao cho OA = 2R. Qua A k mt
cát tuyến d ct đưng tròn ti 2 đim B và C (B nm gia A và C). Tiếp tuyến AM, AN tiếp xúc
vi đưng tròn (O) ti M và N. Gi I là trung đim ca BC.
a) Chng minh các đim A, M, O , I , N cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gọi H là giao đim ca OA và MN. Chng minh OA
MN và AH.AO = AB.AC .
c) Tiếp tuyến ti B ca (O) ct AM, AN ln t ti E F. Tính chu vi tam giác AEF
theo R.
d) Khi cát tuyến d quay quanh A thì trng tâm G ca tam giác MBC chy trên đưng
nào?
Bài 2: Cho (O; R) và dây AB c đnh. C là đim chính gia ca cung AB, t C k đưng kính
CD. N là mt đim bt kì trên cung nh AD. CN ct AB ti M.
a) Chng minh AM.MB = CM.CN.
b) CD ct AB ti I. Chng minh t giác MNDI ni tiếp.
c) Gi S là giao đim ca AB vi DN. Chng minh AM.SB = SA.BM
d) Tìm qu tích trng tâm G ca tam giác ABN khi N chuyn đng trên cung nh AD.
Bài 3: Cho (O; R) và dây AB c định (AB < 2R) và mt đim M tùy ý trên cung ln AB (M
khác A B). Gi I trung đim ca dây AB (O) đương tròn qua M và tiếp xúc vi AB
ti A. Đưng thẳng MI cắt (O), (O’) lnt ti các đim th hai là N và P.
a) Chng minh IA
2
= IP.IM
b) Chng minh t giác ANBP là hình bình hành.
c) Chng minh IB là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác MBP
d) Chng minh khi M di chuyn thì trng tâm G ca tam giác PAB chy trên mt cung
tròn c định.
Bài 4: Cho ba đim A, B, C trên mt đưng thng theo th t y và mt đưng thng d vuông
góc vi AC ti A. V đưng tròn đưng nh BC và trên đó ly mt đim M bt kì. Tia CM ct
2
đưng thng d ti D, tia AM ct đưng tròn ti đim th hai N, tia DB ct đưng tròn ti đim
th hai P.
a) Chng minh t giác ABMD ni tiếp.
b) Chng minh tích CM.CD không ph thuc vào v trí đim M.
c) T giác APND là hình gì? Ti sao?
d) Chng minh trng tâm G ca MAC chy trên mt đưng tròn c định khi M di đng.
Bài 5: Cho (O; R) và (O ; R) (R > R) tiếp xúc ngoài ti A mt dây cung AB c định ca
(O). Mt cát tuyến di đng qua A ct (O) ti M và ct (O’) ti N. Đưng thng qua N và song
song vi AB ct MB ti Q và ct (O’) ti đim th hai P.
a) Chng minh OM // O’N
b) Chng minh
BQ R
BM R
=
c) T giác ABQP là hình gì? Ti sao?
d) Chng minh trng tâm G ca MAB chy trên mt đưng tròn c định.
Bài 6: Cho (O; R) đường kính AB, dây CD vuôngc vi AB ti H. Đim M di đng trên đon
CD, tia AM ct (O) ti N. Chng minh:
a) T giác MNBH ni tiếp.
b) MC.MD = MA.MN và tích AM.AN không đi.
c) AC là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp CMN.
d) Khi M di đng trên đon CD, trng tâm G ca CAN chy trên đưng tròn xác đnh.
Bài 7: Cho đim M c định nm ngoài (O; R). Qua M v các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B
các tiếp đim). Gi C đim bt kì trên cung nh AB ca (O). Gi D, E, F ln t là chân
đưng vuông góc k t C đến AB, MA, MB.
a) Chng minh A, D, C, E cùng thuc mt đưng tròn.
b) AC ct DE tại P; BC cắt DF ti Q. Chng minh PAE đông dng vi PDC. T đó
suy ra PA.PC = PD.PE.
c) Chng minh AB // PQ
d) Khi C di đng trên cung nh AB ca (O) thì trng tâm G ca ABC di chuyn trên
đưng nào?
3
Bài 8: Cho na đường tròn (O;R) đường kính AB. Đim M tùy ý trên na đưng tròn. Gi N và
P ln lưt là đim chính gia ca cung AM và cung MB.
a) Chng minh ONP vuông cân và suy ra dây NP có đ dài không đi.
b) Tính din tích hình viên phân tp thành bi dây NP và cung nh NP.
c) Gọi các giao đim ca: AP và BN là E; tia AN và tia BP là C; tia CE và AB là D.
Chng minh các t giác CNEP và DONP ni tiếp.
d) Tìm qu tích trng tâm G ca ABC khi M chy trên na đưng tròn (O)?
Bài 9: Cho na đưng tròn (O;R) đưng kính AB. Đim M tùy ý trên na đưng tròn. K hai
tiếp tuyến Ax và By vi na đưng tròn. Qua M k tiếp tuyến th ba ln t ct Ax, By ti C
và D.
a) Chng minh CD = AC + BD; góc COD bng 90
o
.
b) Chng minh AC.BD = R
2
.
c) Biết OC ct AM ti E, OD ct BM ti F. Chng minh EF = R.
d) Khi M chy trên đưng tròn đưng kính AB thì trng tâm G ca OEF chy trên
đưng nào?
Bài 10: Cho (O) trên đó đim A c định. K tia Ax tiếp xúc với (O) tại A. Ly ddiemr M
trên tia Ax, k tiếp tuyến MB vi đưng tròn. Gi I là trung đim ca MA K là gia đim th
hai ca BI vi (O). Tia MK ct (O) ti đim th hai C.
a) Chng minh MIK đng dng vi ∆BIM.
b) Chng minh BC // MA.
c) Có v trí nào ca M đ t giác AMBC là hình bình hành không? Ti sao?
d) Chng minh M di đng trên tia Ax thì trc tâm H ca MAB chy trên mt đưng
tròn c định.
Bài 11: Cho (O) đưng kính AB c định. Hai tia Ax và Ay thay đi ct đưng tròn (O) ti M và
N sao cho góc xAy bng 45
o
. BM ct Ay ti E, BN ct Ax ti F.
a) Chng minh t giác MNEF ni tiếp.
b) Tính đ dài MN theo R
c) Chng minh EF luôn song song vi mt đưng thng c định và có đ dài không đi.
4
c) Khi góc xAy quay quanh A, hãy chng minh trung đim ca EF thuc mt đưng tròn
c định.
Bài 12: Cho hai đưng tròn (O ; R) và (O
1
; R
1
) ct nhau ti A B, đưng thng đi qua B
vuông góc vi AB ct (O) , (O
1
) ln lưt ti C và D. Gi E là mt đim thuc cung nh BC ca
(O), đường thng BE ct (O
1
) ti đim th hai F. Hai đưng thng CE DF ct nhau ti M.
Gọi N là giao đim ca AM và (O
1
).
a) Chng minh t giác ACMD ni tiếp.
b) Chng minh BN // CM
c) Gọi K đim đi xng ca D qua F. Chng minh rng K thuc mt đưng tròn c
định khi E thay đi trên cung nh BC ca (O).
BÀI TP TNG HP HÌNH LP 9 PS 6
CH ĐỀ: TÌM V TRÍ ĐIM Đ TAM GIÁC, T GIÁC
CÓ DIN TÍCH (CHU VI) ĐT Max hoc Min
Bài 1. Cho na đưng tròn (O ; R) và hai đưng kính MN và PQ vuông góc vi nhau. Ly đim
A trên cung nh PN, PA ct MN ti B, AQ ct MN ti E
1) Chng minh t giác OABQ là t giác ni tiếp
2) Ni AM ct PQ và PN ln t ti C và I. Chng minh rng: MC . MA không đi khi
A di chuyn trên cung nh PN.
3) Chng minh :
2
IN EN=
4) Tìm v trí ca đim A đ diên tích tam giác ACE đt giá tr ln nht.
Bài 2. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Các đưng cao BE và CF ct nhau ti H.
1) Chng minh t giác BFEC là t giác ni tiếp;
2) Chng minh AF.AB = AE.AC.
3) BE và CF ln lưt ct (O) ti đim th hai là M và N. Chng minh EF // MN.
4) Gi s B,C c định; A thay đi. Tìm v trí ca A sao cho tam giác AEH có din tích
ln nht.
Bài 3. Cho (O;R) đưng kính AB c định. y CD di đng vuông góc vi AB ti đim H nm
gia hai đim A và O. Ly đim F thuc cung AC nh; BF ct CD ti E; AF ct tia DC ti I.
1) Chng minh rng: T giác AHEF là t giác ni tiếp
2) Chng minh rng: HA.HB = HE.HI
3) Đưng tròn ngoi tiếp
IEF
ct AE ti đim thc hai M. Chng minh: M thuc (O;R)
4) Tìm v trí ca H trên OA đ
OHD
có chu vi ln nht.
Bài 4. Cho đưng tròn (O; R). Mt đưng thng d không qua O ct đưng tròn (O) ti 2 đim A
B. Trên đưng thng d ly đim C sao cho CA < CB. T C k hai tiếp tuyến CM và CN vi
đưng tròn (M, N là các tiếp đim). Đưng thng qua O vuông góc vi AB ti H ct CN ti K
1) Chng minh O, C, H, N cùng thuc mt đưng tron.
2) Chng minh KN.KC = KO.KH
3) Đon thng CO ct (O) ti I. Chng minh I là tâm đưng tròn nt tiếp ∆CMN.
4) Mt đưng thng đi qua O song song vi MN ct các tia CM, CN ln t ti E và
F. Xác đnh v trí ca C trên đưng thng d sao cho din tích tam giác CEF nh nht.
Bài 5: Cho đưng tròn tâm O bán kính R , dây BC c định . Gi A là đim chính gia cung nh
BC . E thuc cung ln BC . Ni AE ct BC ti D . Gi I trung đim ca BC , h CH vuông
góc vi AE ti H . Đưng thng BE ct CH ti M
a) Chng minh rng : A , I , H , C cùng thuc đưng tròn
b) Chng minh: AD.AE = AB
2
c) Cho BC = R
3
. Tính AC
d) m v trí đim E đ din tích tam giác MAC ln nht
Bài 6: Cho đưng tròn tâm O bán kính R. Dây cung BC thuc đưng tròn sao cho BC < 2R.
Đim A di đng trên cung ln BC. Gi AD, BE, CF là 3 đưng cao ca tam giác ABC, H là
trc tâm.
a) Chng minh t giác AEHF ni tiếp đưng tròn, tìm tâm I ca đưng tròn đó
b) Chng minh tiếp tuyến ti E ca đưng tròn I luôn đi qua 1 đim c định
c) m v trí ca A đ tam giác AEF có din tích ln nht
Bài 7: Cho (O;R) và dây BC c định không đi qua O. T A thuc tia đi ca tia BC v các tiếp
tuyến AM,AN vi (O) (M, N là tiếp đim,M thuc cung nh BC). Gi I trung đim ca
BC,MI ct (O) ti đim th hai là P. Gi giao ca MN vi OI là K. m v trí ca A đ din tích
tam giác ONK ln nht
Bài 8: Cho na đưng tròn (O;R), đường kính AB. V c tiếp tuyến Ax, By vi na đưng
tròn (Ax, By và na đưng tròn cùng thuc mt na mt phng b AB). Gi M là mt đim bt
trên na đưng tròn. Tiếp tuyến ti M vi na đgng tròn Ax, By ln lưt C, D.
a) Chng minh AC.BD = R^2
b) Chng minh đường tròn đưng kính CD tiếp xúc vi AB
c) Chng minh MN song song vi AC
d) Tìm v trí ca M trên na đgng tròn (O) đ t giác ABDC có chu vi nh nht
Bài 10: Cho na đưng tròn đưng kính BC = 2R. T đim A trên na đưng tròn v AH
BC. Na đưng tròn đưng kính BH, CH ln lưt có tâm O
1
; O
2
ct AB, AC th t ti D và E.
a) Chng minh t giác ADHE là hình ch nht, t đó tính DE biết R = 25 và BH = 10
b) Chng minh t giác BDEC ni tiếp đưng tròn.
c) Xác đnh v trí đim A đ din tích t giác DEO
2
O
1
đạt giá tr ln nht. Tính giá tr đó.
Bài 11:Cho đưng tròn (O), đưng kính AB, d
1
, d
2
là các các đưng thng ln lưt qua A, B và
cùng vuông góc vi đưng thng AB. M, N là các đim ln t thuc d
1
, d
2
sao cho
MON
=
90
0
.
1) Chng minh đưng thng MN là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
2) Chng minh AM . AN =
4
2
AB
.
3) Xác đnh v trí ca M, N đ din tích tam giác MON đt giá tr nh nht.
Bài 12: Cho đưng tròn c định tâm O, bán kính R. Tam giác ABC thay đi và luôn ngoi tiếp
đưng tròn (O). Mt đưng thng đi qua m O ct các đon AB, AC ln t ti M và N. Xác
định giá tr nh nht ca din tích tam giác AMN.
Bài 13: Cho AB đường kính của đường tròn (O;R). C một điểm thay đổi trên đường tròn.
Kẻ CH vuông góc với AB. Gọi I trung điểm của AC,OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn
tại M,MB cắt CH tại K. Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt GTLN? Tìm GTLN
đó theo R
Bài 14: Cho đường tròn (O;R) đường thẳng d không điểm chung với đường tròn. M
một điểm thuộc đường thẳng d . Qua M kẻ tiếp tuyến MA,MB với đường tròn. Hạ OH vuông
góc với d tại H. Nối AB cắt OM tại I, OH tại K. Tia OM cắt đường tròn (O;R) tại E
a) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB
b) Tìm vị trí của M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK có diên tích lớn nhất
Bài 15: Cho đường tròn (O;R) đường kính CD = 2R. M 1 điểm thay đổi trên OC . Vẽ đường
tròn (O') đường kính MD. Gọi I là trung điểm của MC,đường thẳng qua I vuông góc với CD cắt
(O) tại E,F. đường thẳng ED cắt (O') tại P
a) Chứng minh 3 điểm P, M, F thẳng hàng
b) Chứng minh IP là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)
c) Tìm vị trí của M trên OC để diện tích tam giác IPO lớn nhất
BÀI TP TNG HP HÌNH LP 9 PS 7
CH ĐỀ: CHNG MINH ĐƯNG ĐI QUA ĐIM C ĐỊNH.
ĐƯNG THNG TIP XÚC VI ĐƯNG TRÒN C ĐỊNH.
Bài IV 1. (Thi Th - THCS Khương Tng 2015 2016)
Cho na đưng tròn O đưng kính AB = 2R. V bán kính OC vuông góc vi AB. Ly
đim K thuc cung nh AC, k
KH AB
tại H. Tia AC ct HK tại I, tia BC cắt HK ti E, AE
cắt đưng tròn (O) ti F.
a) Chứng minh t giác BHFE ni tiếp;
b) Chứng minh BI . BF = BC . BE;
c) Gi s H là trung đim ca OA. Tính din tích tam giác FEC theo R;
d) Chng minh rng khi K di chuyn trên cung nh AC thì đưng thng FH luôn đi qua
mt đim c định.
Bài IV 2. (KSCL - L5 - THCS Phương Lit 2017 2018)
T đim A bên ngoài đưng tròn (O), k các tiếp đim AB và AC vi đưng tròn y
(B,C hai tiếp đim
BC
). Đim M thuc cùng nh BC (
MB
và
MC
). Gi I, H, K ln
t là hình chiếu vuông c vi M trên CB, BA, AC. Biết MB cắt IH ti E, MC ct IK ti F.
1) Chứng minh bn đim M, K, I, C cùng thuc mt đưng tròn.
2) Chứng minh
MIK MHI=
2
..MI MH MK=
3) Chứng minh
EF MI
4) Đưng tròn ngoi tiếp
MFK
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
MEH
cắt nhau ti
đim th hai là N. Chng t khi M di đng trên cung nh BC (
MB
MC
) thì đưng
thng MN luôn đi qua mt đim c định.
Bài IV 3. (KSCL - THCS Yên Hòa 2017 2018)
Cho đưng tròn (O;R) dây CD c định H trung đim ca CD. Gi S là mt đim
bt trên tia đi ca tia DC. Qua S k hai tiếp tuyến SA, SB ti đưng trònm O (vi A, B là
các tiếp đim). Đưng thng AB ct SO ti E.
1) Chứng minh bn đim O, H, A, S cùng thuc mt đưng tròn;
2) Chứng minh
2
.OOE S R=
;
3) Cho R = 10cm; SD = 4cm; OH = 6cm. Tính CD và SA;
4) Chứng minh rng khi D di đng trên tia đi ca tia DC thì đưng thng AB luôn đi qua
mt đim c định.
Bài IV 4. (Thi Th - L4 VINSCHOOL 2017 2018)
Cho đưng tròn (O;R) đưng nh AB; đim I nm gia A O; dây CD vuông góc
với AB ti I; đim M thuc cung nh BC (M khác B,C). Dây AM ct CD ti K.
1) Chứng minh t giác IKMB nội tiếp.
a) Chứng minh
2
.AD AK AM
=
b) Nếu cho R = 6cm I trung đim AO. Tính DI, t đó tính th tích ca hình to
thành khi tam giác ADI quay quanh trc DI.
2) Chứng minh AC là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác CKM.
3) Trên tia đi ca MC ly đim E sao cho ME = MB. Chng minh rng: khi các đim A,
B, I cố định đim M thay đi trên cung nh BC (M khác B,C) thì đường tròn ngoi tiếp tam
giác BCE luôn đi qua mt đim c định khác C và B.
Bài 5: (Thi Th L3 TTBDVH EduFly 2017 -2018)
Cho đưng tròn (O) và dây cung AB, trên tia AB ly 1 đim C nm ngoài đưng tròn. T
đim chính gia P ca cung ln AB k đưng kính PQ, ct dây AB ti A. Tia CP ct đưng tròn
tại đim th hai I, các dây AB và QI cắt nhau ti K.
a) Chứng minh t giác PDKI ni tiếp được
b) Chứng minh CI. CP = CK. CD. Chng minh hai tam giác QAI và BKI đng dng
c) Chứng minh IC là phân giác ngoài góc I ca tam giác AIB
d) Cho A,B,C cố định. Chng minh rng khi (O) thay đi nhưng vn đi qua A, B t
đưng thng QI luôn đi qua mt đim c đnh.
Bài 6. (KSCL - L5 - THCS Vĩnh Tuy 2015 2016)
Cho đưng tròn (O; R) đưng kính AB và đim C thuc đưng tròn. Gi M và N là đim
chính gia các cung nh AC và BC. Ni MN ct AC ti I. H ND vuông góc AC. Gi E là trung
đim BC. Dng hình bình hành ADEF.
1) Tính góc MIC
2) Chứng minh F thuc đưng tròn (O; R)
3) Chứng minh DN là tiếp tuyến ca đưng tròn (O; R)
4) Khi C chuyn đng trên đưng tròn (O; R) chng minh MN luôn tiếp xúc vi một
đưng tròn c định
Bài 7: (Kim Tra kì 2 Qun Hoàng Mai 2016 2017)
Cho nửa (O), đường kính AB. Ly hai đim C, M bt thuc na đưng tròn sao cho
AC = CM (AC và CM khác MB). Gọi D là giao đim ca AC và BM; H là gia đim ca AM và
BC.
1) Chứng minh t giác CHMD ni tiếp.
2) Chứng minh DA.DC = DB.DM
3) Tiếp tuyến ti A ca (O) ct tia BC ti K. Chng minh AK + HD = 2KD
4) Gọi Q giao đim ca DH và AB. Chng minh khi C di chuyn trên na đưng tròn
sao cho AC = AM thì đưng tròn ngoi tiếp CMQ luôn đi qua mt đm c định.
| 1/130

Preview text:

CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LIÊN HỆ TRONG ∆ VUÔNG
Cạnh góc vuông – Cạnh huyền – Đường cao – Hình chiếu cạnh góc vuông Cạnh huyền: BC A
Cạnh góc vuông AB, có hình chiếu lên cạnh huyền là BH
Cạnh góc vuông AC, có hình chiếu lên cạnh huyền là CH B C H Đường cao AH.
1/ Hệ thức: Cạnh góc vuông – cạnh huyền (Định lý Pitago). BC2 = AB2 + AC2
Trong tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
2/ Hệ thức: Cạnh góc vuông – cạnh huyền – hình chiếu của cạnh góc vuông AB2 = BC . BH AC2 = BC . CH
Trong tam giác vuông, bình phương độ dài mỗi cạnh góc vuông bằng tích độ dài cạnh
huyền với hình chiếu của cạnh góc vuông đó lên cạnh huyền.
3/ Hệ thức: Đường cao – hình chiếu của cạnh góc vuông. AH2 = BH . CH
Trong tam giác vuông, bình phương độ dài đường cao bằng tích độ dài hình chiếu của
hai canh góc vuông lên cạnh huyền.
4/ Hệ thức: Đường cao – cạnh góc vuông. 1 1 1 = + 2 2 2 AH AB AC
Trong tam giác vuông, nghịch đảo bình phương độ dài đường cao bằng tổng nghịch đảo
bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
4/ Hệ thức: Đường cao – cạnh góc vuông – cạnh huyền. AB . AC = BC . AH
Trong tam giác vuông, tích độ dài hai cạnh góc vuông bằng tích độ dài cạnh huyền với
đường cao tương ứng. 1 CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông. I/ Phương pháp.
Đây là những bài toán chúng ta sẽ tính toán trực tiếp trong một tam giác vuông cho
trước. Để giải bài toán này ta làm như sau:
- Xác định bài yêu cầu tính: “cạnh góc vuông” hay “đường cao” hay “hình chiếu của cạnh góc vuông”?
- Kiểm tra bài đã cho dữ kiện nào.
- Xác định hệ thức liên hệ giữa cái đã cho và cái cần tính.
II/ Bài tập vận dụng.
* Bài tập cho trước hình vẽ:
Bài 1: (Trang 68 SGK – Toán 9):
Tìm x và y trong mỗi hình sau:
Bài 2: (Trang 68, 69 SGK – Toán 9): Tìm x và y trong hình sau: a) b) c) d)
* Bài tập không cho hình vẽ. 2 Bài 3.
a) Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 5:6 ; cạnh huyền 122cm. Tính
độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông lên cạnh huyền.
a) Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 3:7 ; đường cao ứng với cạnh
huyền là 12cm. Tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông lên cạnh huyền.
Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính HB, HC.
Bài 5. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 15cm, HC = 16cm. Tính BC, AC, AH.
Bài 6. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 12cm, BC = 25cm. Tính AB, AC.
Bài 7. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính AH, AC, CH.
Bài 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích ∆ABC biết AH = 12cm, BH = 9cm.
Bài 9. Cho tam giác vuông, biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông là 5 , cạnh huyền là 26. Tính độ 12
dài các cạnh góc vuông và hình chiếu các cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Bài 10. Cho ∆ABC vuông tại A. Biết AB 5
= . Đường cao AH = 15cm. Tính HB, HC. AC 7
Bài 11. Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, tính chu vi ∆ABC biết AH = 14cm, HB 1 = . HC 4
DẠNG 2
: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực. I/ Phương pháp.
- Trong tam giác vuông, các hệ thức của tam giác vuông vẫn được áp dụng. - Chú ý:
+ Đường phân giác => Tỉ lệ đoạn thẳng theo tính chất đường phân giác
+ Đường trung tuyến liên quan tới trung điểm
+ Đường trung trực thì liên quan tới vuông góc tại trung điểm.
II/ Bài tập vận dụng. 3
Bài 1. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, phân giác AD, đường cao AH. Tính HD, HB, HC.
Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác AD, BD 3 = , BC = 20. Tính AB, AC. BC 7
Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác AD, gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D lên AB và
AC. Biết BD = 3, DC = 4. Chứng minh ADEF là hình vuông, tính diện tích của nó?
Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, góc B > C. Trong góc 
ABC kẻ tia Bx tạo với BA một góc bằng
góc C . Tia Bx cắt AC tại M. Gọi E là hình chiếu của M lên BC. Phân giác góc  MEC cắt MC tại D. Biết MD 3 = và MC = 15cm. DC 4 a) Tính ME, CE. b) Chứng minh AB2 = AM.AC
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 24, AC = 32. Đường trung trực BC cắt AC, BC
theo thứ tự tại D và E. Tính DE?
Bài 6. Trong một tam giác vuông tỉ số giữa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
góc vuông là 40:41. Tính tỉ số độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó?
Bài 7. Trong một tam giác vuông, phân giác của góc nhọn chia cạnh đối diện thành hai phần tỉ
lệ với 4:5 và 3:5. Biết chu vi tam giác bằng 72. Tính các cạnh của tam giác đó?
Bài 8. Trong một tam giác vuông, phân giác của góc vuông chia cạnh huyền thành hai phần có
độ dài 1cm và 3cm. Hỏi đường cao tương ứng với cạnh huyền chia cạnh huyền theo tỉ số nào?
Bài 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tia phân giác của góc A cắt BD ở I.
Biết IB = 10 5 cm, ID = 5 5 cm, tính diện tích tam giác ABC. Hướng dẫn
Tính chất phân giác: AB BI BC AB = = 2 ; = = 2 AD ID CD AD
Đặt AD = x, CD = y => AB = 2x ; BC = 2y
∆vADB có BD2 = AB2 + AD2 => x
∆vABC có BC2 = AB2 + AC2 => y
Từ đó => AB, AB => S∆ABC = 1 AB.AC 2
DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính. 4 I/ Phương pháp.
- Tính bình phương các cạnh của tam giác, nếu tổng bình phương hai cạnh bằng bình
phương cạnh còn lại => tam giác đó vuông.
- Áp dụng các hệ thức của tam giác vuông để tính.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1.
Cho ∆ABC biết BC = 7.5cm, AC = 4.5cm, AB = 6cm.
a) ∆ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của ∆ABC.
b) Tính độ dài các cạnh BH, HC.
Bài 2. Cho ∆ABC biết BC = 50cm, AC = 14cm, AB = 48cm. Tính độ dài phân giác góc C?
DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn thẳng. I/ Phương pháp.

- Có thể gọi ẩn độ dài các đoạn thẳng cần tính.
- Từ tam giác đồng dạng => Tỉ số độ dài => liên hệ giữa các ẩn độ dài (1)
- Từ hệ thức lượng => Liên hệ giữa các ẩn độ dài (2)
- Từ (1) và (2), giải hệ tìm ra các ẩn độ dài.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5 2 cm. Hình vuông ADEF cạnh 2cm có D thuộc
AB, E thuộc BC, F thuộc AC. Tính các độ dài AC, AB. Hướng dẫn
Đặt x = BD, y = FC. ∆BDE ~ ∆EFC => x 2 = 2 y
Lại có AB2 + AC2 = BC2 => (2 + x)2 + (2 + y)2 = 50
Từ hai phương trình trên giải tìm được x, y => AC, AB
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài 15,6cm, đường cao
ứng với cạnh bên dài 12cm. Tính độ dài cạnh đáy BC. Hướng dẫn
Đặt BC = 2x, từ tính chất của tam giác cân ta suy ra CH = x
Áp dụng định lí Pitago tính được AC = 2 2 15,6 + x 5 Từ ∆KBC ∆HAC 15,6 K BC KB 2x 12 ⇒ = hay = 12 AC AH 2 2 15,6 + x 15,6 // // H C B 2x
Đưa về phương trình 15,62 + x2 = 6,76x2 => x
Bài 3: Cho ∆ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. 3
a) Chứng minh EB AB  = FC AC    A
b) Chứng minh BC . BE . CF = AH3 F Hướng dẫn E C a) Trong AHB ∆ có HB2 = BE . BA (1) ; B H AHC ∆ có HC2 = CF . CA (2 ) 2
Từ (1) và (2) có : HB BE = . AB . (1) 2 HC FC AC Trong ABC
có: AB2 = BH . BC và AC2 = HC . BC 2 4 2 HB ABHB   AB   = ⇔ = (2) 2 HC AC
HC   AC      3
Từ (1) và (2). Ta có : EB AB  = . FC AC    b) ABCBE BH EBH ∆ ⇒ = . BA BC 2 3 Thay AB AB BH = → BE = (3) 2 BC BC 3 Tương tự ta cũng có AC CF = (4) . 2 BC 3 3
Từ (3) và (4) Ta có : BE .CF = AB .AC . 4 BC 3 3 3
Mà AB. AC = BC . AH nên BC . BE . CF = AB ACAB AC BC  ⋅ ⋅ = = AH3 2 2 BC BCBC   
DẠNG 5: Kẻ thêm đường phụ để tạo yếu tố đặc biệt có liên quan. I/ Phương pháp.
6
- Yếu tố đặc biệt thường gặp khi kẻ thêm hình:
+ Tam giác cân (đều) có chứa cạnh cần tính.
+ Tam giác vuông có chứa cạnh đã biết và cạnh cần tính.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1:
Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết AB = 5cm,
IC = 6cm. Tính độ dài BC.
Bài 2: Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết IB = 5
cm, IC = 10 cm. Tính các độ dài AB, AC.
Hướng dẫn bài 1, bài 2 chung một hình vẽ.
Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BI tại H và cắt AB tại D
Bài 1: Có ∆CBD cân tại B => BC = BD
Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45o (góc ngoài tại I)
 Tính được HC => Tính được DC = 2HC =
Gọi x = BC = BD => AD = x – 5
Ta có: AC2 = x2 - 25 và DC2 = AD2 + AC2 => x =
Bài 2: Có ∆CBD cân tại B => HC = HD
Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45o (góc ngoài tại I)
 Tính được HC = HI = HD => Tính được DC = 2HC và BH = IB + HI
∆DHB ~ ∆DAC => Tính được DA => AC theo AD AC
Có AC2 + AD2 = CD2 => AC =
Có BC2 = BH2 + HC2 = BA2 + AC2 => AB =
Bài 3: Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường
phân giác của góc A và góc B. Biết IA = 2 5 cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB. Hướng dẫn
Ở bài này: Nếu kẻ AH ⊥ phân giác BI tại H thì ∆AHI không
phải là ∆ cân như bài 1, bài 2 ở trên, Nhưng nếu kẻ đường vuông góc
với AB tại A và cắt BI tại K thì ∆IAK cân tại A.
∆IAK cân tại A => AK = AI = 2 5
Đặt x = HK => IK = 2HK = 2x => BK = BI + IK = 3 + 2x 7
∆vAKB có AK2 = KH.KB => x.(3 + 2x) = 20 => x => BH và BK AB2 = BH.KB =
DẠNG 6
: Các bài toán về tứ giác có dùng hệ thức của tam giác vuông để tính toán, chứng minh.
Bài 1.
Cho hình chữ nhật ABCD, qua A kẻ đường vuông góc với BD tại H. Biết AB = 20, AH =
12. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Bài 2. Cho hình vuông ABCD,  =  = 90o A D
, AB = 15cm, áp dụng các đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau tại O, tính: a) OB, OD, AC
c) Diện tích hình vuông ABCD.
Bài 3. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết AB = 45cm, cạnh đáy CD = 10cm, BC =
37cm. Tính chiều cao và diện tích hình thang.
Bài 4. Cho hình thang ABCD có chu vi là 52cm, đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và BC, đáy
lớn DC = 22cm. Tính chiều cao hình thang.
Bài 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Chứng minh: 2 2 2 2
AD + BC = AB + CD
Bài 6. Cho hình thang ABCD có  =  = 90o B C
. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Biết
AB = 3 5 cm, HA = 3cm. Chứng minh:
a) HA : HB : HC : HD = 1 : 2 : 4 : 8 b) 1 1 1 1 − = − 2 2 2 2 AB CD HB HC 8
CHỦ ĐỀ 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
TRONG TAM GIÁC VUÔNG. A
Xét góc nhọn α trong tam giác vuông ABC Cạnh kề Cạnh đối
Cạnh AB kề với góc α
Cạnh AC đối diện góc α B α C Cạnh huyền Cạnh huyền BC.
1/ Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
* Có bốn tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông: doi sin α = ke cosα = huyen huyen doi tgα = ke cotg = ke doi * Chú ý:
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương.
- Muốn có tỉ số lượng giác của góc nhọn α phải tạo ra tam giác vuông chứa góc nhọn α
- Nếu biết một góc nhọn và một cạnh của tam giác vuông sẽ tính được góc nhọn và cạnh
còn lại theo tỉ số lượng giác.
2/ Hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác góc nhọn. 2 2 sin α α + cos α =1 sin tgα = cosα tg α α . cotgα =1 cos cotgα = sin α
3/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
* Gọi α và β là hai góc phụ nhau trong tam giác vuông. Ta có: α + β = 90o sinα = cosβ cosα = sinβ tgα = cotgβ cotgα = tgβ * Chú ý 1o = 60’ 90o = 89o60’ 1 CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác vuông. I/ Phương pháp.

- Nếu biết góc và cần tính cạnh: Xác định cạnh cần tìm là cạnh đối hay cạnh kề của góc
nhọn hay cạnh huyền từ đó lựa chọn dùng tỉ số lượng giác nào của góc nhọn để tính.
- Nếu biết cạnh và cần tính góc: Dùng tỉ số lượng giác của góc nhọn liên quan tới cạnh
đã biết (kề hoặc đối hoặc huyền) và góc nhọn cần tính.
- Có thể vận dụng kết hợp hệ thức liên hệ “cạnh góc vuông, cạnh huyền và đường cao”
trong tam giác vuông để tính cạnh.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Góc B bằng 30o , BC = 10cm. Hãy tính cạnh AB?
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Góc B bằng α, biết tgα = 3 , AB = 8cm. Hãy tính cạnh 4 AC và BC?
Bài 3: Tính giá trị x ; y trong hình. Biết tg47o = 1,072 và cos38o = 0,788. a) b) c) d) 2
Bài 4: (SBT toán 9 – trang 107) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Tính sinB và
sinC trong mỗi trường hợp sau: a) AB = 13 ; BH = 5. b) BH = 3 ; CH = 4.
Bài 5: (SBT toán 9 – trang 111) Cho hình vẽ. Biết AB =
9cm; AC = 6,4cm ; AN = 36cm ; góc AND bằng 90o ; góc
DAN bằng 34o. Hãy tính: CN ; góc ABN ; góc CAN và AD?
Bài 6: (SBT toán 9 – trang 111) Cho hình vẽ bên. Biết AB =
BC = CD = DE = 2cm. Hãy tính: a) AD ; BE b) góc DAC c) góc BXD
Bài 7: (SBT toán 9 – trang 114)
Tìm x ; y trong các hình sau:
DẠNG 2: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác thường. I/ Phương pháp.

- Nếu tam giác đã cho là tam giác thường, ta phải dựng thêm đường cao của tam giác để
có được tam giác vuông.
- Đường cao dựng sao cho tam giác vuông tạo ra phải chứa yếu tố góc nhọn và một cạnh đã biết.
- Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn tương ứng trong tam giác vuông vừa tạo. 3
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: (SBT toán 9 – trang 108)
Tính sinL trong Hình 1 ở dưới. Biết sin30o = 0,5. Hình 1 Hình 2
Bài 2: (SBT toán 9 – trang 108). Tính x trong Hình 2 ở trên.
Bài 3: (SBT toán 9 – trang 115) Cho Hình 3. Hãy tính a) Độ dài cạnh BC b) góc ADC
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD
Bài 4: (SBT toán 9 – trang 113) Cho Hình 4. Hãy tính a) Độ dài cạnh PT b) Diện tích tam giác PQR Hình 3 Hình 4 Hình 5
Bài 5: (SBT toán 9 – trang 115). Cho Hình 5, tam giác BCD là tam giác đều cạnh 5cm và góc
DAB bằng 40o. Hãy tính AD và AB.
Bài 6: (SBT toán 9 – trang 115) Cho tam giác ABC có BC = 12cm, góc B bằng 60o; góc C bằng 40o. Tính:
a) Đường cao CH và cạnh AC. 4
b) Diện tích tam giác ABC.
Bài 7: Hình bình hành ABCD có AB = 20cm và BD = 15cm, góc tạo bởi hai cạnh AB và BD là
110o. Tính diện tích hình bình hành ABCD.
Bài 8: Hình thang cân ABCD (AB // DC). Biết AB = 15cm và DC = 20cm. Góc ở đáy bằng 75o.
Tính diện tích hình thang cân ABCD.
DẠNG 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. I/ Phương pháp.

* Nếu α và β là hai góc phụ nhau (α + β = 90o): sinα = cosβ cosα = sinβ tgα = cotgβ cotgα = tgβ
* Chú ý: 1o = 60’ 90o = 89o60’
Ví dụ: Góc 20o35’ phụ với góc 69o25’ vì 20o35’ + 69o25’ = 89o60’ * Vận dụng:
- Xác định tỉ số lượng giác của góc nhọn nhỏ hơn 45o khi biết tỉ số lượng giác của góc

lớn hơn 45o (hoặc ngược lại).
- Rút gọn (hoặc tính) các biểu thức liên quan tới góc phụ nhau.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1:
Đổi tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45o.
sin82o ; cos47o ; sin48o ; cos55o ; sin47o20’ ; tg62o ; cotg82o45’
Bài 2: Cho tam giác ABC. Biết AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông; b) Tính sinB, sinC.
Bài 4: Đơn giản biểu thức: A = sin(90o – x)sin(180o – x)
B = cos(90o – x)cos(180o – x)
Bài 5: Tính kết quả của biểu thức
a) A = sin210o + sin220o + sin230o + sin280o + sin270o + sin260o.
b) B = cos2 12o + cos2 78o + cos2 1o + cos2 89o
c) C = sin2 3o + sin2 15o + sin2 75o + sin2 87o .
d) D = cos45o.cos223o + sin45o.cos267o. 5 o e) E = tg64 −1 o cotg26
DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức theo góc
𝛂𝛂. I/ Phương pháp.
Vận dụng các hệ thức liên hệ sau để biến đổi một vế đẳng thức cho bằng vế còn lại (rút gọn biểu thức) 2 2 sin α α + cos α =1 sin tgα = cosα tg α α . cotgα =1 cos cotgα = sin α
HỆ THỨC MỞ RỘNG: 1 2 = 1+ tg α 1 2 = 1+ cotg α 2 cos α 2 sin α
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1:
Chứng minh các hằng đẳng thức:
a) (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinx.cosx
b) (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinx.cosx
c) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2x cos2x
d) sinxcosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = 1 + 2sinx . cosx .
Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau: a) 1 1 + = 1
1+ tgα 1+ cot gα
b) sin4x – cos4x = 2sin2x – 1 c) 1 + 1 = tg2x + cotg2x + 2 2 sin x 2 cos x 2 d) 1+sin α 2 = 1+ 2tg α 2 1− sin α
f) Cho α, β là hai góc nhọn. Chứng minh rằng:
cos2α – cos2β = sin2β - sin2α = 1 - 1 2 1+ tg α 2 1+ tg β
Bài 3: Rút gọn biểu thức: 6
a) A = sin6x + 3sin4x.cos2x + 3sin2x.cos4x + cos6x
b) B = (1 + cosα)(1 – cosα) – sin2α
Bài 4: Đơn giản các biểu thức: A = cosy + siny . tgy
B = 1+ cosb . 1− cosb C = sin a + tg2 1 a
Bài 5: (Nâng cao) Cho các góc α, β nhọn, α < β. Chứng minh rằng:
a) cos(β -α) = cosβcosα + sinβsinα
b) sin(β - α) = sinβcosα - sinβsinα.
Bài 6: (Nâng cao) Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: a) A B C 1 sin sin sin ≤ b) 3
cos A + cos B + cosC ≤ . 2 2 2 8 2
Bài 7: (Nâng cao) Cho tam giác ABC nhọn có ba cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:
c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC (AB = c, BC = a, CA = b).
DẠNG 5: Biết một tỉ số lượng giác của góc
α tính các tỉ số lượng giác còn lại. I/ Phương pháp.
Vận dụng các hệ thức liên hệ sau để biến đổi một vế đẳng thức cho bằng vế còn lại (rút gọn biểu thức) 2 2 sin α α + cos α =1 sin tgα = cosα tg α α . cotgα =1 cos cotgα = sin α
HỆ THỨC MỞ RỘNG: 1 2 = 1+ tg α 1 2 = 1+ cotg α 2 cos α 2 sin α
Chú ý: Các tỉ số lượng giác góc nhọn luôn dương.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1:
Biết rằng sinα = 0,6. Tính cosα và tgα.
Bài 2: Biết rằng cosα = 0,7. Tính sinα và tgα.
Bài 3: Biết rằng tgα = 0,8. Tính sinα và cosα. 7
Bài 4: Biết cosx = 1 , tính P = 3sin2x + 4cos2x. 2 Bài 5:
a) Cho góc nhọn β mà sinβ = 1 . Tính cosβ và tgβ. 4
b) Cho góc α mà cosα = - 1 . Tính sinα, tgα và cotgα . 3
c) Cho tgx = 2 2 . Tính sinx và cosx.
Bài 6: Hãy tính sinα, tgα nếu: a) 12 cosα = 13 b) 3 cosα = 5
Bài 7: Biết rằng sin15o = 6 − 2 . Tính tỉ số lượng giác của góc 15o . 4
Dạng 6: Tính khoảng cách - Tính chiều cao - Tính diện tích tam giác - Tính độ dài đoạn
thẳng - C /m các hệ thức trong tam giác: Bằng cách áp dụng tỉ số LG góc nhọn.

Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = 26cm, AC = 25cm, đường cao AH = 24cm. Tính cạnh BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) và đường tròn tâm O tiếp xúc với hai cạnh AB và AC
lần lượt ở B và C. Từ điểm M trên cung nhỏ BC (M khác B và C) kẻ MD, ME, MF lần lượt
vuông góc với các đường thẳng BC, CA, AB.
a) Chứng minh các tứ giác MDBF, MBCE nội tiếp.
b) Chứng minh các tam giác DBM và ECM đồng dạng.
c) Cho góc BAC = 60o và AB = 2, tính bán kính đường tròn tâm O. Bài 3:
a) Cho tam giác ABC có A nhọn. Chứng minh rằng: S 1 ABC = . AB AC.sin . A 2
Gợi ý : Vẽ BH là đường cao của tam giác ABC. BH = ABsinBAH; S 1 ABC = BH.AC. 2
b) Cho tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O và AOB nhọn. Chứng minh rằng: 8 S 1 ABCD = AC.BD.sin AOB. 2
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Chứng minh rằng: a) 1 1 2 + = AB AC AD b) 1 1 1 + ≤ . 2 2 2 AB AC AD
Bài 5: Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên là AD và BC bằng nhau, đường chéo AC vuông
góc với cạnh bên BC. Biết AD = 5a, AC = 12a.
a) Tính sin B + cos B sin B − cos B
b) Tính chiều cao của hình thang ABCD.
Bài 6: Cho hình thang ABCD. Biết đáy AB = a và CD = 2a ; cạnh bên AD = a, góc A = 90o a) Chứng minh tgC = 1 ;
b) Tính tỉ số diện tích tam giác DBC và diện tích hình thang ABCD ;
c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác DBC.
Bài 7: Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC.
a) Chứng minh: ∆ ANL ~ ∆ ABC ;
b) Chứng minh: AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC. 9
CHỦ ĐỀ 3: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
I/ SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
1. Định nghĩa đường tròn.
M • R
* Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một •N • khoảng bằng R. O• P
* Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O).
2. Điểm thuộc và không thuộc đường tròn.
* Điểm M ∈ (O ; R) hay M nằm trên đường tròn hay (O) đi qua M  OM = R.
* Điểm N nằm ngoài đường tròn  ON > R
* Điểm P nằm trong đường tròn  OP < R
3. Đường kính của đường tròn.
Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn và đi qua tâm O gọi là A• • • B O
đường kính của đường tròn tâm O.
Tâm O của đường tròn là trung điểm của đường kính.
4. Cách xác định đường tròn.
Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính hoặc biết đường kính. 5. Chú ý.
* Qua ba điểm không thẳng hàng A , B , C ta vẽ được một đường tròn duy nhất có tâm là giao
điểm ba đường trung trực của ∆ABC.
* Qua hai điểm A , B cho trước ta vẽ được vô số đường tròn có tâm nằm trên đường trung trực của đoạn AB.
* Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
6. Tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn.
* Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
* Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó
=> Một đường tròn chỉ có duy nhất một tâm đối xứng và có vô số trục đối xứng.
II/ ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
1. Dây của đường tròn.

Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì trên đường tròn gọi là dây của đường tròn đó. 1 Ví dụ: Dây MN của (O) M
Đường kính AB cũng được gọi là dây của (O). • N •
2. So sánh độ dài đường kính và dây. A• • • B
Định lý 1: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường O kính.
3. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
Định lý 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 3 I/ PHƯƠNG PHÁP.
* Trong một đường tròn đường kính là dây lớn nhất.
* Trong một đường tròn:
+ Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
+ Đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
* Để chứng minh các điểm thuộc một đường tròn: cần nhớ:
+ Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm vòng tròn ngoại tiếp
+ Trong tam giác đều , tâm vòng tròn ngoại tiếp là trọng tâm tam giác đó. + Trong tam giác thường:
- Tâm vòng tròn ngoại tiếp là giao điểm của 3 đường trung trực của 3 cạnh tam giác đó
- Tâm vòng tròn nội tiếp là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác đó
- Các đỉnh của hình chữa nhật cùng thuộc đường tròn tâm là giao điểm hai đường chéo.
- Các đỉnh của hình vuông cùng thuộc đường tròn tâm là giao điểm hai đường chéo.
=> PHƯƠNG PHÁP: Để chứng minh các điểm A1,A2,...,An cùng thuộc một đường tròn ta
chứng minh các điểm A1,A2,...,An cách đều điểm O cho trước. II/ BÀI TẬP MẪU.
Ví dụ 1.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . AM,BN,CP là các đường trung tuyến. Chứng minh 4
điểm B,P,N,C cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó Giải 2
Vì tam giác ABC đều nên các trung tuyến đồng thời cũng là đường cao .
 AM,BN,CP lần lượt vuông góc với BC,AC,AB .
 các tam giác BPC,BNC là tam giác vuông với BC là cạnh huyền  MP = MN = MB = MC
 Các điểm B,P,N,C cùng thuộc đường tròn Đường kính BC = a ,
tâm đường tròn là Trung điểm M của BC
Ví dụ 2. Cho tứ giác ABCD có   + = 0
C D 90 .Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BD,DC,CA .
Chứng minh 4 điểm M,N,P,Q cùng thuộc một đường tròn. Tìm tâm đường tròn đó Giải T
Kéo dài AD,CB cắt nhau tại điểm T thì tam giác TCD B vuông tại T . M
+ Có MN là đường trung bình của tam giác ABD => A N O Q NM / /AD D C P
+ MQ là đường trung bình của tam giác ABC => MQ / /BC .
Mặt khác AD ⊥ BC ⇒ MN ⊥ MQ .
Chứng minh tương tự ta cũng có: MN ⊥ NP, NP ⊥ PQ .
Suy ra MNPQ là hình chữ nhật.
Hay các điểm M,N,P,Q thuộc một đường tròn có tâm là giao điểm O của hai đường chéo NQ,MP
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) . Gọi M là trung điểm của AC ; G là
trọng tâm của tam giác ABM . Gọi Q là giao điểm của BM và GO . Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BGQ A Giải P
Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm O của vòng tròn ngoại tiếp N G M Q
tam giác nằm trên đường trung trực của BC .Gọi K là giao điểm của AO I K O và BM B C
Dựng các đường trung tuyến MN,BP của tam giác ABM cắt nhau
tại trọng tâm G .Do MN / /BC ⇒ MN ⊥ AO . Gọi K là giao điểm của BM
và AO thì K là trọng tâm của tam giác ABC suy ra GK / /AC . 3
Mặt khác ta có OM ⊥ AC suy ra GK ⊥ OM hay K là trực tâm của tam giác OMG ⇒ MK ⊥ OG .
Như vậy tam giác BQG vuông tại Q .
Do đó tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác GQB là trung điểm I của BG .
Ví dụ 4. Cho hình thang vuông ABCD có   = = 0
A B 90 . BC = 2AD = 2a, Gọi H là hình chiếu vuông góc
của B lên AC ; M là trung điểm của HC . Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BDM Giải A D
Gọi N là trung điểm của BH thì MN là đường trung bình của H
tam giác HBC suy ra MN ⊥ AB , mặt khác BH ⊥ AM
=> N là trực tâm của tam giác ABM => AN ⊥ BM . O E M N Do 1
MN / / = BC ⇒ MN / / = AD nên ADMN là hình bình hành 2 B C Suy ra AN / /DM .
Từ đó ta có: DM ⊥ BM hay tam giác DBM vuông tại M nên tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác
DBM là trung điểm O của BD . Ta có 1 1 1 a 5 R = MO = BD = 2 AB + 2 AD = 2 4a + 2 a = . 2 2 2 2
Ví dụ 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Gọi M,N là trung điểm của CD,DE . AM cắt BN tại I.
Chứng minh rằng các điểm M,I,O,N,D nằm trên một đường tròn Giải B N C E D M H1 K1 I H J K A D O O N B F E A
ABCDEF là lục giác đều => OM ⊥ CD,ON ⊥ DE ⇒ M,N,C,D nằm trên đường tròn đường kính OD .
Vì tam giác ∆OBN = ∆OAM nên điểm O cách đều AM,BN => OI là phân giác trong của góc  AIN Kẻ OH ⊥ AM 
⇒ DH = 2OH (Do OH là đường trung bình của tam giác DAH DH ⊥ 1 1  1 AM 4 Kẻ OK ⊥ BN OK JO 1  ⇒ DK = 2OK (Do = = với J = AD ∩ NB ) DK ⊥ 1  1 BN DK1 JD 2 Do OK = OH ⇔ DH = 1 DK1
=> D cách đều AM,BN hay ID là phân giác ngoài của   ⇒ = 0 AIN OID 90 .
Vậy 5 điểm M,I,O,N,D cùng nằm trên một đường tròn đường kính OD .
Ví dụ 6. Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm BC,N là điểm thuộc đường chéo AC sao cho 1
AN = AC . Chứng minh 4 điểm M,N,C,D nằm trên cùng một đường tròn 4 Giải
Ta thấy tứ giác MCDN có  = 0
MCD 90 nên để chứng minh 4 E M B C
điểm M,N,C,D cùng nằm trên một đường tròn ta sẽ chứng minh  = 0 MND 90
Cách 1: Kẻ đường thẳng qua N song song với AB cắt BC,AD I N tại E,F . K A Xét ∆ 1 1
vuông NEM và ∆vuông DFN có EM = NF = AB,EN = DF = AB F 4 4 D => ∆NEM = ∆DFN =>       = = ⇒ + = 0 NME DNF,MNE NDF
MNE DNF 90 => ∆ MND vuông tại N .
Suy ra 4 điểm M,N,C,D cùng nằm trên đường tròn đường kính MD
Cách 2: Gọi K là trung điểm của ID với I là giao điểm của hai đường chéo.
Dễ thấy MCKN là hình bình hành nên suy ra CK / /MN .
Mặt khác do NK ⊥ CD,DK ⊥ CN ⇒ K là trực tâm của tam giác CDN ⇒ CK ⊥ ND ⇔ MN ⊥ ND .
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC có trực tâm H . Lấy điểm M,N thuộc tia BC sao cho MN = BC và M nằm
giữa B,C . Gọi D,E lần lượt là hình chiếu vuông góc của M,N lên AC,AB . Chứng minh cácđiểm
A,D,E,H cùng thuộc một đường tròn Giải A
Giả sử MD cắt NE tại K . Ta có HB / /MK do cùng D E
vuông góc với AC suy ra  
HBC = KMN ( góc đồng vị) . H K
Tương tự ta cũng có  
HCB = KNM kết hợp với giả thiết C N B
BC = MN ⇒ ∆BHC = ∆KMN ⇔ S M ∆ = BHC S∆KMN ⇒ HK / /BC .
Mặt khác ta có BC ⊥ HA nên HK ⊥ HA hay H thuộc đường tròn đường tròn đường kính AK .
Dễ thấy E,D∈(AK) nên cácđiểm A,D,E,H cùng thuộc một đường tròn. 5
II/ BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.
a) Chứng minh: B, K, H và C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó. b) So sánh KH và BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Vẽ (O) đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E.
a) Chứng minh: CD ⊥ AB; BE ⊥ AC.
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: AK ⊥ BC.
Bài 3: Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. M, N, R và S lần lượt là hình chiếu
của O trên AB, BC, CD và DA. Chứng minh 4 điểm M, N, R và S cùng thuộc một đường tròn.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC. Gọi M, N, P, Q
theo thứ tự là trung điểm của DE, DC, BC, BE. Chứng minh 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
Bài 5: Hình thoi ABCD có  o
A = 60 . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. E, F, G, H theo thứ tự là
trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh 6 điểm E, B, F, G, D, H thuộc cùng một đường tròn.
Bài 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc đường (O). Đường tròn (I) đường kính OA
cắt OC tại D. Vẽ CH ⊥ AB.
a) Chứng minh A, C, D, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD = OH. Từ đó chỉ ra HD // AC.
Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) có   C = D 0
= 60 , CD = 2AD. Chứng minh các
điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
Bài 8: Cho (O) đường kính MN, I thuôc OM, K thuộc ON. Qua I, K vẽ các dây AB và CD vuông góc với MN
a) C/m MN là đường trung trực của AB và CD
b) C/m ABCD là hình thang cân
Bài 9: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M là một điểm nằm trên AB (điểm M khác O). Qua
M vẽ dây CD vuông góc với AB. Lấy điểm E đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả sử R = 6cm ; MA = 4cm. Tính CD. 3
c)* Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB. Chứng minh: MC MH.MK = . 2R 6
Bài 10: Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các
điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M ở giữa C và N). a) Chứng minh CM = DN. b) Giả sử  AOB 0
= 90 . Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND .
Bài 11: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Qua M,
N lần lượt vẽ các dây CD và EF song song với nhau (C và E cùng nằm trên một nửa đường tròn đường kính AB).
a) Chứng minh tứ giác CDEF là hình chữ nhật.
b) Giả sử CD và EF cùng tạo với AB một góc nhọn 0
30 . Tính diện tích hình chữ nhật CDFE.
Bài 12: Cho hình chữ nhật ABCD , kẻ BH vuông góc với AC . Trên AC,CD ta lấy các điểm M,N sao cho AM DN =
. Chứng minh 4 điểm M,B,C,N nằm trên một đường tròn. AH DC Gợi ý:  = 0
BCN 90 , hãy chứng minh  = 0 BMN 90 7
CHUYÊN ĐỀ 4: DÂY – KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM TỚI DÂY.
1. Định lý 1:
Trong một đường tròn: N
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. Q H
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. M •O K
Tóm tắt: Cho (O), hai dây MN và PQ. Kẻ OH ⊥ MN tại H, OK ⊥ PQ tại K. P * Nếu MN = PQ => OH = OK * Nếu OH = OK => MN = PQ N
2. Định lý 2. Trong hai dây của một đường tròn: H Q
a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. M
b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. •O K
Tóm tắt: Cho (O), hai dây MN và PQ. Kẻ OH ⊥ MN tại H, OK ⊥ PQ tại K. P
* Nếu PQ > MN => OK < OH
* Nếu OK < OH => PQ > MN
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 4
Bài 1: Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ tia Ax cắt (O) tại B, c và tia Ay cắt
(O) tại D, E sao cho xÂO > yÂO. So sánh các dây DE và BC. Hướng dẫn
Kẻ OI ⊥ BC, OH ⊥ DE thì OI = OA.sinOÂx OH = OA.sinOÂy
Mà OÂx > OÂy nên sin OÂx > sin OÂy
=> OI > OH => BC < DE (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây).
Bài 1: Cho (O; 5cm), dây AB = 8cm.
a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB. 1
b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. Chứng minh CD = AB.
Bài 2: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây BC vuông góc với OA tại
A. Vẽ dây EF bất kì đi qua A và không vuông góc với OA. Hãy so sánh độ dài hai dây BC và EF ?
Bài 3: Cho (O), hai dây AB và CD bằng nhau, các tia AB và CD cắt nhau tại E nằm bên ngoài
đường tròn. Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: EH = EK và EA = EC.
Bài 4: Cho (O), hai dây AB, CD (AB < CD), các tia AB và CD cắt nhau tại K nằm bên ngoài
đường tròn. Đường tròn (O; OK) cắt KA và KC tại M và N. Chứng minh: KM < KN.
Bài 5: Cho (O), hai dây AB và CD bằng nhau, các tia AB và CD cắt nhau tại I nằm bên ngoài
đường tròn. Chứng minh: a) IO là phân giác góc  AIC
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: O, M, I, N cùng thuộc một đường tròn.
Bài 6: Cho (O), các bán kính OA, OB. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM =
BN. Gọi C là giao điểm của AM và BN. Chứng minh:
a) OC là phân giác góc AOB. b) OC vuông góc với AB.
Bài 7: Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy
các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M ở giữa C và N). a) Chứng minh CM = DN. b) Giả sử  AOB 0
= 90 . Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND .
Bài 8: Cho tam giác ABC (AB < AC ), kẻ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh bốn điểm B, D, C, E cùng thuộc một đường tròn . xác định tâm I của đường tròn đó. b) Chứng minh AB.AE = AC.AD
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh rằng: BHCK là hình bình hành.
d) Xác định tâm O của đường tròn qua 4 điểm A, B, K, C. 2 e) Chứng minh OI // AH. 3
CHỦ ĐỀ 5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN. A/ LÝ THUYẾT.
Gọi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng là OH O Δ H
1. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt:
 đường thẳng có hai điểm chung A,B với đường tròn (O)  OH < R
2. Đường thẳng và đường tròn (O) không giao nhau.
 Đường thẳng ∆ và đường tròn (O) không có điểm chung  OH > R
3. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
 đường thẳng ∆ chỉ có một điểm chung H với đường tròn (O)  OH = R. A O O M H H Δ B
4. Tiếp tuyến của đường tròn.
∆ là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm H  ∆ tiếp xúc với đường tròn tại H
Điểm H gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến với đường tròn (O) . Ta có OH = R
* Nếu ∆ là tiếp tuyến của (O) thì ∆ vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
* Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì
+ Điểm đó cách đều hai tiếp điểm
+ Tia kẻ từ điểm đó đến tâm O là tia phân giác góc tạo bởi 2 tiếp tuyến
+Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm
+ Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó thì vuông góc với đoạn thẳng nối hai tiếp điểm tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
4. Đường tròn nội tiếp tam giác
+ là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh tam giác là
+ có tâm là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác
5. Đường tròn bàng tiếp tam giác
+ là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài hai cạnh kia
+ Đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A có tâm là giao điểm của hai đường phân giác
ngoài góc B và góc C
+ Mỗi tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp. A P M F B D O O B A C C N E
Đường tròn bàng tiếp trong góc A
Đường tròn nội tiếp ΔABC
B/ BÀI TẬP VỀ TIẾP TUYẾN
I/ Phương pháp: Xét (O, R) và đường thẳng d

* Bài toán về khoảng cách OH từ tâm O tới đường thẳng d khi d cắt (O) tại hai điểm. Xét ⊥ ⇒ < = = 2 − 2 OH AB OH R,HA HB R
OH . Theo định lý Pitago ta có: 2 = 2 − 2 OH MO MH Mặt khác ta cũng có: 2 = 2 − 2 OH R AH => 2 − 2 = 2 − 2 ⇔ 2 − 2 = 2 − 2 MO MH R AH MH AH MO R ⇔ − ( + ) = 2 − 2 (MH AH) MH AH MO R O O H A M B M A H B
CÁC KẾT QUẢ THU ĐƯỢC
+ Nếu M nằm ngoài đoạn AB thì = 2 − 2 MA.MB MO R
+ Nếu M nằm trong đoạn AB thì = 2 − 2 MA.MB R MO 2
+ Mối liên hệ khoảng cách và dây cung: 2 = 2 AB R OH + 4
* Để chứng minh một đường thẳng d là tiếp tuyến (tiếp xúc) với đường tròn (O, R):
+ Cách 1:
Chứng minh khoảng cách từ O đến d bằng R. Hay nói cách khác ta vẽ OH ⊥ d, chứng minh OH = R.
+ Cách 2: Nếu biết d và (O) có một giao điểm là A, ta chỉ cần chứng minh OA ⊥ d.
+ Cách 3: Sử dụng phương pháp trùng khít (Cách này sẽ được đề cập trong phần góc nội tiếp
và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây) II/ BÀI TẬP MẪU.
Ví dụ 1.
Cho hình thang vuông ABCD   = = 0
(A B 90 ) có O là trung điểm của AB và góc  = 0 COD 90 .
Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB Giải A C
Kéo dài OC cắt BD tại E vì  = 0 COD 90 suy ra  = 0 EOD 90 . Vì 
COD nên xét ∆vuôngCOD và ∆vuôngEOD ta có H OD chung O OC OA = = 1 ⇒ OC = OD . OD OB
⇒ ∆COD = ∆∆EOD => DC = DE => ∆ ECD cân tại D . E D B
Kẻ OH ⊥ CD thì ∆OBD = ∆OHD ⇒ OH = OB
mà OB = OA ⇒ OH = OB = OA hay A,H,B thuộc đường tròn (O) .
Do đó CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi M,N là hai điểm trên các cạnh AB,AD sao cho
chu vi tam giác AMN bằng 2a . Chứng minh đường thẳng MN luôn tiếp xúc với 1 đường tròn cố định Giải
Trên tia đối của BA ta lấy điểm E sao cho BE B = ND . M A E H
Ta có ∆BCE = ∆DCN ⇒ CN = CE . N Theo giả thiết ta có:
MN + AM + AN = AB + AD = AM + MB + AN + DN = AM + AN + MB + BE D C Suy ra MN = MB + BE = ME. Từ đó ta suy ra  
∆MNC = ∆MEC ⇒ CMN = CMB .
Kẻ CH ⊥ MN ⇒ CH = CB = CD = a .
Vậy D,H,B thuộc đường tròn tâm C bán kính CB = a suy ra MN luôn tiếp xúc với đường tròn tâm C bán kính bằng a .
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC cân tại A đường cao BH . Trên nửa mặt phẳng chứa C bờ AB vẽ Bx ⊥ BA
cắt đường tròn tâm B bán kính BH tại D . Chứng minh CD là tiếp tuyến của (B) Giải A
Vì tam giác ABC cân tại A nên ta có:   B = C = α . Vì  Bx ⊥ BA ⇒ B + α = 0 H 2 90 . Mặt khác ta cũng có  0   B + α = 90 ⇒ B = α 1 1 B2 . 1 B 2 C
Hai tam giác BHC và ∆BDC có BC chung,   B = 1 B2 , BH = BD = R x D
suy ra ∆BHC = ∆BDC(c.g.c) suy ra   = ∆ = 0 BHC BDC 90 .
Nói cách khác CD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH . Gọi E là điểm đối xứng với B qua
H . Đường tròn tâm O đường kính EC cắt AC tại K . Chứng minh HK là tiếp tuyến của đường tròn (O) Giải
Vì tam giác EKC có một cạnh EC là đường kính của (O) nên A  = 0 EKC 90 . I K 1
Kẻ HI ⊥ AC ⇒ BA / /HI / /EK suy ra AI = IK từ đó ta có tam giác 2 3 AHK cân tại H . C B H E O Do đó   K = 1
B (cùng phụ với góc hai góc bằng nhau là   BAH,IHK )
Mặt khác ta cũng có:   K = 2
C3 (do tam giác KOC cân tại O ). Mà   0   B + C = 90 ⇒ K + K = 0 3 1 2 90 suy ra  = 0
HKO 90 hay HK là tiếp tuyến của (O) .
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Vẽ đường tròn
tâm A bán kính AH kẻ các tiếp tuyến BD,CE với (A) ( D,E là các tiếp E
điểm khác H ). Chứng minh DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC A Giải
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhu có:     D DAB = HAB,CAH = CAE . C Suy ra      + = + = = 0 DAB CAE HAB CAH BAC 90 B H O hay     + + + = 0
DAB CAE HAB CAH 180 ⇒ D,A,E thẳng hàng.
Gọi O là trung điểm của BC thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mặt khác AD = AE nên OA là đường trung bình của hình thang vuông BDEC
Suy ra OA ⊥ DE tại A . Nói cách khác DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Đường kính BC III/ LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thay đổi trên đường tròn (O) . Tiếp tuyến
của (O) tại C cắt AB tại D.Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với phân giác góc ODC, đường này cắt
CD tại M. Chứng minh rằng đường thẳng d qua M song song với AB luôn tiếp xúc với (O) khi C thay đổi.
Bài 2:
Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và F.
BF và CE cắt nhau tại I. Gọi M là trung điểm AI. Chứng minh: MF là tiếp tuyến của (O).
Bài 3: Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC, lấy điểm A thuộc (O) sao cho AB = R
a. Chứng minh tam giác ABC vuông và tính độ dài BC theo R.
b. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Trên (O) lấy điểm D sao cho MD = MA
(D khác A). Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
Bài 4: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O), AB = 4 3 . Đường kính AD cắt BC tại H.
Đường thẳng BO cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm E.
a. Chứng minh AH vuông góc với BC, tính độ dài AH và bán kính của đường tròn (O).
b. Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O) và tứ giác ABCE là hình thoi.
Bài 5: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và
B). Gọi D là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn tâm O và I là trung điểm AD. a. Chứng minh BC.BD = 4R2
b. Chứng minh IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O.
Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhai tại H. Gọi I là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng ID, IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
Bài 7: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Ax, By là 2 tia tiếp tuyến của (O) (Ax, By cùng nửa mặt
phẳng bở là đường thẳng AB). Trên Ax lấy điểm C, trên By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 90^0 .
Chứng minh rằng: CD tiếp xúc với đường tròn (O).
Bài 8. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một nửa đường thẳng qua A cắt đường kính CD vuông
góc với AB tại M và cắt (O) tại N. a. Chứng minh AM.AN = AC2
b. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN tiếp xúc với AC tại C.
CHỦ ĐỀ 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
Xét hai đường tròn (O;R),(O';R') và giả sử R > R’
I/ Hai đường tròn tiếp xúc nhau: chỉ có một điểm chung C O' O A D
1. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài:
+ Điều kiện R + R' = OO'.
+ Tiếp điểm nằm trên đường nối tâm của hai đường tròn.
+ Đường nối tâm là trục đối xứng của hai đường tròn.
2. Hai đường tròn tiếp xúc trong tại A.
+ Điều kiện: OO’ = R – R’ = OA – O’A
+ Tiếp điểm nằm trên đường nối tâm của hai đường tròn.
+ Đường nối tâm là trục đối xứng của hai đường tròn.
II/ Hai đường tròn không giao nhau: không có điểm chung.
1. Hai đường trong ở ngoài nhau.
+ Điều kiện: OO’ > R + R’
+ Đường nối tâm là trục đối xứng của hai đường tròn.
2. Hai đường tròn đựng nhau.
+ Điều kiện: OO’ < R - R’
+ Đường nối tâm là trục đối xứng của hai đường tròn.
III/ HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU tại A và B: (Có hai điểm chung A và B)
+ Điều kiện: R – R’ < OO’ < R + R’
+ Đường nối tâm là trục đối xứng của hai đường tròn.
+ Đường nối tâm là đường trung trực của AB.
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. I. BÀI TẬP MẪU.
Bài 1:
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Lấy điểm A tùy ý trên (O). Vẽ đường tròn đường kính OA.
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. Hướng dẫn
Gọi O’ là tâm đường tròn đường kính OA.
Ta có O’ là trung điểm của OA và bán kính đường tròn(O’) là R' = OA/2 = R/2.
Độ dài đoạn nối tâm: d = OO' = OA/2 = R/2.
Ta có: R - R' = R/2 = d nên (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A.
Bài 2: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; R) cắt nhau tại M và N. Biết OO’=24cm, MN =10cm. Tính R. Hướng dẫn
Gọi giao điểm của OO’ và MN là I.
Vì OM = ON = O’M =O’N = R
=> tứ giác OMO’N là hình thoi
=> OO' ⊥ MN tại điểm I là trung điểm của mỗi đoạn OO’ và MN.
Do đó: IM = MN/2 = 5cm ; IO = OO'/2 = 12cm.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác MIO ta có: R = OM = 2 2 IM + OI = 13 Vậy R = 13(cm)
Bài 3: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M
thuộc (O), N thuộc (O’). Biết R = 9cm, R’ = 4cm. Tính độ dài đoạn MN. Hướng dẫn
Ta có: OO’= OA + O’A = 9 + 4 =13(cm) Kẻ OH ⊥ OM tại H
=> tứ giác O’NMH là hình chữ nhật
=> MH = O’N = 4cm; MN = O’H
=> OH = OM - MH = 9 – 4 = 5(cm)
Áp dụng đình lí py-ta-go vào tam giác OO’H, ta có: MN = O'H = 2 2 OO′ + OH = 12 (cm) Vậy MN = 12cm.
Bài 4: Cho hai đường tròn (O;R) và (O';R') tiếp xúc ngoài tại A với (R > R') . Đường nối tâm OO' cắt
(O),(O') lần lượt tại B,C . Dây DE của (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC
a) Chứng minh BDCE là hình thoi
b) Gọi I là giao điểm của EC và (O') . Chứng minh D,A,I thẳng hàng
c) Chứng minh KI là tiếp tuyến của (O') Hướng dẫn D 1 O1 O2 B A K 2 4 C 5 3 E I
a) Vì BC vuông góc với đường thẳng DE nên DK = KE,BK = KC (theo giả thiết)
=> tứ giác BDCE là hình bình hành, lại có BC ⊥ DE nên là hình thoi.
b) Vì tam giác BDA nội tiếp đường tròn ( 1
O ) có BA là đường kính nên ∆BDA vuông tại D .
Gọi I' là giao điểm của DA với CE thì  = 0 AI'C 90 (1) (vì so le trong với  BDA ).
Lại có ∆AIC nội tiếp đường tròn (O2 ) có AC là đường kính
=> tam giác AIC vuông tại I, hay  = 0 AIC 90 (2).
Từ (1) và (2) suy ra I ≡ I' . Vậy D,A,I thẳng hàng.
c) Vì tam giác DIE vuông tại I có IK là trung tuyến ứng với cạnh huyền DE =>   KD = KI = KE ⇒ D = 1 I2 (1). Lại có   D = 1
C4 (2) do cùng phụ với  DEC và   C = 4 C3 (3), vì O C = 2
O2I là bán kính của đường tròn (O2) .
Từ (1),(2),(3) suy ra       I = I ⇒ I + I = I + I = 0 2 3 2 5 5 3 90 hay  KIO = 0 2 90
=> KI vuông góc với bán kính O . 2I của đường tròn (O2 )
Vậy KI là tiếp tuyến của đường tròn (O2 ) . II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1
: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm
H trên các cạnh AB và AC.
a) Chứng minh AD. AB = AE. AC
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung
của hai đường tròn (M; MD) và (N; NE).
c) Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.
Bài 2. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của
hai đường tròn ( với C ∈ (O) và D ∈ (O’) ). a) Tính số đo góc CAD.
b) Tính độ dài CD biết OA = 4,5 cm, O’A = 2 cm.
Bài 3. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M
thuộc (O) và N thuộc (O’). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’, Q là điểm đối xứng với N qua OO’. Chứng minh rằng : a) MNQP là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung của của hai đường tròn (O) và (O’) . c) MN + PQ = MP + NQ.
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại
điểm H. Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác BDHF và CDHE cắt nhau.
Bài 5. Cho đường tròn tâm O, bán kính R và điểm A cố định bên trong đường tròn (O). Gọi M là điểm
di động trên đường tròn (O), đường trung trực của dây AM cắt (O) tại P và P’.
a) Chứng tỏ tập hợp các hình chiếu của O lên PP’ là đường tròn (I).
b) Chứng tỏ đường tròn (I) và đường tròn (A, R) đựng nhau.
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn
(B, 6cm) và (C, a cm), (a ϵ R) theo a.
Bài 7. Cho tam giác OAO’ vuông tại A có OA = 6cm, O’A = 8cm. Chứng minh đường tròn (O, 5cm)
và đường tròn (O’, 65 cm) cắt nhau tại hai điểm M và N. Tính độ dài MN.
Bài 8. Cho đường tròn (O) có đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi E, F là chân các
đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi (I), (K) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp tam giác
HBE, HCF. Xác định vị trí tương đối giữa các đường tròn: (I) và (O), (K) và (O), (I) và (K).
Bài 9. Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) tiếp xúc ngoài nhau cố định. Bán kính OA quay quanh O,
bán kính OA’ quay quanh O’ sao cho OA luôn song song với O’A’. Gọi M là trung điểm của AA’.
Bài 10. Cho tam giác ABC có AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a. Đường trung trực của AC cắt đường phân
giác của góc BAC tại K. Đường tròn tâm K tiếp xúc với đường thẳng AB. Chứng minh rằng đường tròn
(K) tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp △ABC.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a và AC = 2a/3. Xác định bán kính của đường tròn tâm
C để đường tròn này tiếp xúc với đường tròn (O’) tại M’.
a) Chứng minh các đường thẳng vuông góc với d tại M và M’ đi qua các điểm N và N’ cố định và thẳng hàng với B.
b) Chứng minh trung điểm I của NN’ là tâm của đường tròn tiếp xúc với hai đường tròn (O) và (O’).
CHỦ ĐỀ 7: TỔNG ÔN CHƯƠNG II PHIẾU SỐ 1
Bài 1
. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
1/ Bốn điểm B, C, E, F cùng nằm trên một đường tròn.
2/ AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC. Lời giải:
1/ Theo giả thiết: BE là đường cao => BE ⊥ AC => ∠BEC = 900. A
CF là đường cao => CF ⊥ AB => ∠BFC = 900. 1 E
Lấy I là trung điểm của BC => IB = IC = IF = IE. F
Vậy bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn đường H O kính BC - 1 (
1. Xét hai tam giác AEH và ADC ta có: ∠ AEH = ∠ ADC = 900 ; ∠A B D C - là góc chung
=> ∆ AEH ∼ ∆ADC => AE AH = => AE.AC = AH.AD. AD AC
* Xét hai tam giác BEC và ADC ta có: ∠ BEC = ∠ ADC = 900 ; ∠C là góc chung
=> ∆ BEC ∼ ∆ADC => BE BC = => AD.BC = BE.AC. AD AC
Bài 2. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD, BE, cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
1/ Bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên một đường tròn. A 2/ Chứng minh ED = 1 BC. 1 2
3/ Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). O
4/ Tính độ dài DE biết DH = 2 Cm, AH = 6 Cm. E H 3 2 1 Lời giải:
1. Chứng minh như bài 1 B 1 D C
2. Theo giả thiết tam giác ABC cân tại A có AD là đường cao nên
cũng là đường trung tuyến
=> D là trung điểm của BC. Theo trên ta có ∠BEC = 900 .
Vậy tam giác BEC vuông tại E có ED là trung tuyến => DE = 1 BC. 2
3. Vì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE nên O là trung điểm của AH => OA = OE => tam
giác AOE cân tại O => ∠E1 = ∠A1 (1).
Theo trên DE = 1 BC => tam giác DBE cân tại D => ∠E 2 3 = ∠B1 (2)
Mà ∠B1 = ∠A1 ( vì cùng phụ với góc ACB) => ∠E1 = ∠E3 => ∠E1 + ∠E2 = ∠E2 + ∠E3
Mà ∠E1 + ∠E2 = ∠BEA = 900 => ∠E2 + ∠E3 = 900 = ∠OED => DE ⊥ OE tại E.
Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại E.
4. Theo giả thiết AH = 6 Cm => OH = OE = 3 cm.; DH = 2 Cm => OD = 5 cm.
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác OED vuông tại E ta có
ED2 = OD2 – OE2  ED2 = 52 – 32  ED = 4cm
Bài 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa
đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax , By lần lượt ở C và D. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. 1/ Chứng minh AC + BD = CD. y 2/ Chứng minh ∠COD = 900. x D / 2 I
3/ Chứng minh AC. BD = AB . M 4 / C N 4/ Chứng minh OC // BM
5/ Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. A O B 6/ Chứng minh MN ⊥ AB.
7/ Xác định vị trí của M để chu vi tứ giác ACDB đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải
1/ Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
CA = CM; DB = DM => AC + BD = CM + DM.
Mà CM + DM = CD => AC + BD = CD
2/ Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OC là tia phân giác của góc AOM; OD là tia phân giác của góc
BOM, mà ∠AOM và ∠BOM là hai góc kề bù => ∠COD = 900.
3/ Theo trên ∠COD = 900 nên tam giác COD vuông tại O có OM ⊥ CD ( OM là tiếp tuyến ).
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có OM2 = CM. DM, 2
Mà OM = R; CA = CM; DB = DM => AC. BD =R2 => AC. BD = AB . 4
4/ Theo trên ∠COD = 900 nên OC ⊥ OD . (1)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: DB = DM; lại có OM = OB =R
=> OD là trung trực của BM => BM ⊥ OD . (2).
Từ (1) Và (2) => OC // BM ( Vì cùng vuông góc với OD).
5/ Gọi I là trung điểm của CD ta có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD đường kính CD có IO là bán kính.
Theo tính chất tiếp tuyến ta có AC ⊥ AB; BD ⊥ AB => AC // BD => tứ giác ACDB là hình thang.
Lại có I là trung điểm của CD; O là trung điểm của AB
=> IO là đường trung bình của hình thang ACDB
⇒ IO // AC , mà AC ⊥ AB => IO ⊥ AB tại O
=> AB là tiếp tuyến tại O của đường tròn đường kính CD
6/ Theo trên AC // BD => CN AC =
, mà CA = CM; DB = DM nên suy ra CN CM = BN BD BN DM
=> MN // BD mà BD ⊥ AB => MN ⊥ AB.
7/ Ta có chu vi tứ giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD
=> Chu vi tứ giác ACDB = AB + 2CD mà AB không đổi
=> Chu vi tứ giác ACDB nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất , mà CD nhỏ nhất khi CD là khoảng cách giữ Ax và
By tức là CD vuông góc với Ax và By. Khi đó CD // AB
=> M phải là trung điểm của cung AB.
Bài 4. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A , O là trung điểm của IK.
1/ Chứng minh B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn.
2/ Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3/ Tính bán kính đường tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm. Lời giải
1. Vì I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A nên BI và A
BK là hai tia phân giác của hai góc kề bù đỉnh B
Do đó BI ⊥ BK hay ∠IBK = 900 .
Tương tự ta cũng có ∠ICK = 900 I
Lấy O’ là trung điểm của IK => O’K = O’I = OC = OB 1 1 2 B C
=> B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn. H o
2. Ta có ∠C1 = ∠C2
(1) ( vì CI là phân giác của góc ACH. ∠C K 2 + ∠I1 = 900 (2) ( vì ∠IHC = 900 ). ∠I1 = ∠ ICO
(3) ( vì tam giác OIC cân tại O)
Từ (1), (2) , (3) => ∠C1 + ∠ICO = 900 hay AC ⊥ OC. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. Từ giả thiết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm => CH = 12 cm. AH2 = AC2 – HC2 => AH = 2 2 20 −12 = 16 ( cm) 2
CH2 = AH.OH => OH = CH 122 = = 9 (cm) AH 16 OC = 2 2
OH + HC = 92 +122 = 225 = 15 (cm)
Bài 5. Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d lấy điểm M
bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC
⊥ MB, BD ⊥ MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB.
1/ Chứng minh tứ A, M, B, O cùng thuộc một đường tròn.
2/ Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn .
3/ Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2.
4/ Chứng minh OAHB là hình thoi.
5/ Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng.
6/ Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d Lời giải 1. (HS tự làm).
2. Vì K là trung điểm NP nên OK ⊥ NP (quan hệ đường kính d A
Và dây cung) => ∠OKM = 900. P K D N
Theo tính chất tiếp tuyến ta có ∠OAM = 900; ∠OBM = 900. H O M
=> K, A, B cùng nhìn OM dưới một góc 900 nên cùng nằm trên I
đường tròn đường kính OM. C
Vậy năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn. B
3. Ta có MA = MB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau); OA = OB = R
=> OM là trung trực của AB => OM ⊥ AB tại I .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có ∠OAM = 900 nên tam giác OAM vuông tại A có AI là đường cao.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => OI.OM = OA2 hay OI.OM = R2; và OI. IM = IA2.
4. Ta có OB ⊥ MB (tính chất tiếp tuyến) ; AC ⊥ MB (gt) => OB // AC hay OB // AH.
OA ⊥ MA (tính chất tiếp tuyến) ; BD ⊥ MA (gt) => OA // BD hay OA // BH.
=> Tứ giác OAHB là hình bình hành; lại có OA = OB (=R) => OAHB là hình thoi.
5. Theo trên OAHB là hình thoi. => OH ⊥ AB; cũng theo trên OM ⊥ AB
=> O, H, M thẳng hàng( Vì qua O chỉ có một đường thẳng vuông góc với AB).
6
. Theo trên OAHB là hình thoi. => AH = AO = R.
Vậy khi M di động trên d thì H cũng di động nhưng luôn cách A cố định một khoảng bằng R.
Do đó quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d là nửa (A) bán kính AH = R
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Gọi HD là đường
kính của đường tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA ở E.
1/ Chứng minh tam giác BEC cân.
2/ Gọi I là hình chiếu của A trên BE, Chứng minh rằng AI = AH.
3/ Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH).
4/ Chứng minh BE = BH + DE. Lời giải
1. ∆ AHC = ∆ADE (g.c.g) => ED = HC (1) và AE = AC (2).
Vì AB ⊥CE (gt), do đó AB vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến E D của ∆BEC
=> BEC là tam giác cân. => ∠B1 = ∠B2 A
2. Hai tam giác vuông ABI và ABH có cạnh huyền AB chung, ∠B1 = ∠B2 I
=> ∆ AHB = ∆AIB => AI = AH. 1 2 B H C
3. AI = AH và BE ⊥ AI tại I => BE là tiếp tuyến của (A; AH) tại I.
4. DE = IE và BI = BH => BE = BI+IE = BH + ED
Bài 7: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao
cho AP > R, từ P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với (O) tại M.
1/ Chứng minh rằng A, P, M, O cùng thuộc đường tròn. 2/ Chứng minh BM // OP.
3/ Đường thẳng vuông góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành.
4/ Biết AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài cắt nhau tại J. Chứng minh I, J, K thẳng hàng. X Lời giải N J P 1 1. (HS tự làm). I M
2. Ta có é ABM nội tiếp chắn cung AM; ∠AOM là góc ở tâm chắn cung AM K => ∠ ∠ABM = AOM (1) 2 1 ( 2 1 ( A B O
OP là tia phân giác ∠AOM ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) => ∠ ∠AOP = AOM (2) 2
Từ (1) và (2) => ∠ABM = ∠AOP (3)
Mà ∠ABM và ∠AOP là hai góc đồng vị nên suy ra BM // OP. (4)
3. Xét hai tam giác AOP và OBN ta có : ∠PAO = 900 (vì PA là tiếp tuyến ); ∠NOB = 900 (gt NO⊥AB).
=> ∠PAO = ∠NOB = 900; OA = OB = R; ∠AOP = ∠OBN (theo (3))
=> ∆AOP = ∆OBN => OP = BN (5)
Từ (4) và (5) => OBNP là hình bình hành ( vì có hai cạnh đối song song và bằng nhau).
4. Tứ giác OBNP là hình bình hành => PN // OB hay PJ // AB, mà ON ⊥ AB => ON ⊥ PJ
Ta cũng có PM ⊥ OJ ( PM là tiếp tuyến ), mà ON và PM cắt nhau tại I
=> I là trực tâm tam giác POJ. (6)
Dễ thấy tứ giác AONP là hình chữ nhật vì có ∠PAO = ∠AON = ∠ONP = 900
=> K là trung điểm của PO ( t/c đường chéo hình chữ nhật). (6)
AONP là hình chữ nhật => ∠APO = ∠NOP ( so le) (7)
Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau Ta có PO là tia phân giác ∠APM => ∠APO = ∠MPO (8).
Từ (7) và (8) => ∆IPO cân tại I có IK là trung tuyến đông thời là đường cao => IK ⊥ PO. (9)
Từ (6) và (9) => I, J, K thẳng hàng.
Bài 8: Cho nửa đường tròn tâm O đường kớnh AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn ( M khác A,B). Trên
nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM
cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F, tia BE cắt AM tại K.
1) Chứng minh rằng E, F, M, K cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh rằng: AI2 = IM . IB. X Lời giải I
1. Dùng đường tròn O và xét ∆AEB , ∆AMB đều là các tam giác vuông (suy ra F
từ đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy) M
=> ∆FEK , ∆FMK cũng là các tam giác vuông. E
Lấy O’ là trung điểm của FK => OF = OK = OM = OE = FK/2 K
=> E, F, M, K cùng thuộc đường tròn (O’) đường kính FK 1 2 2 1 2. Ta có A O B
∠IAB = 900 ( vì AI là tiếp tuyến ) => ∆AIB vuông tại A có AM ⊥ IB ( theo trên).
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => AI2 = IM . IB.
Bài 9:
Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường
kính theo thứ tự là AB, AC, CB. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D. DA,DB cắt các
nửa đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự tại M, N. Hướng dẫn
a, Ta có: Tam giác AMC nội tiếp đường tròn đường kính AC => ∠AMC = 90o
Tam giác CNB nội tiếp đường tròn đường kính CB => ∠CNB = 90o
Tam giác ADB nội tiếp đường tròn đường kính AB => ∠ADB = 900
Suy ra tứ giác DMCN là hình chữ nhật.
b, Xét tam giác vuông DCA có : DC2 = DM.MA
(1) (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Xét tam giác vuông DCB có: DC2 = DN.DB
(2) (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Từ (1) và (2) ta suy ra DM.MA = DN.NB
c, Vì DMCN là hình chữ nhật nên IM = IC suy ra tam giác IMC cân tại I => ∠M2 = ∠C2
Vì tam giác MFC cân tại F nên ∠M1 = ∠C1 Mà ∠C1 + ∠C2 = 90o
=> ∠M1 + ∠M2 = 90o Hay ∠FMN = 90o => FM ⊥ MN
Chứng minh tương tự ∠MNC = 90o
=> HN ⊥ MN d, Ta có: DC = MN (vì DMCN là hình chữ nhật) mà DC ≤ DO
=> MN ≤ DO MN = DO khi C ≡ O Suy ra C là trung điểm của AB.
Bài 10: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung DE, D thuộc đường tròn tâm
O, E thuộc đường tròn tâm O’. Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD,
N là giao điểm của O’I và AE.
a, Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao?
b, Chứng minh IM.IO=IN.IO’
c, Chứng minh rằng O O’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE.
d, Tính độ dài DE biết rằng OA=5cm, O’A=3,2 cm. Hướng dẫn
a) Ta có: ID và IA là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I. Suy ra ID = IA (1) Mà OD = OA
Suy ra IO là trung trực của AD => IO ⊥ AD
=> ∠IMA = 90o + IE và IA là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I Suy ra IA = IE (2) Mà O’A = O’E
Suy ra IO’ là trung trực của AE => IO ⊥ AE => ∠INA = 90o
Từ (1) và (2) suy ra IA = ID = IE Suy ra tam giác DAE vuông tại A => ∠DAE = 90o
Tứ giác MINA có 3 góc ∠IMA = 90o ; ∠INA = 90o; ∠DAE = 90o nên tứ giác MINA là hình chữ nhật.
b) Xét tam giác vuông IAO có AN ⊥ IO' : IA2 = IM.IO
(3) (theo hệ thức lượng trong tam giác).
Xét tam giác vuông IAO’ có : IA2 = IN.IO'
(4) (theo hệ thức lượng trong tam giác).
Từ (3) và (4) ta suy ra IM.IO = IN.IO'
c) Theo trên ta có tam giác DAE vuông tại A
=> 3 điểm D, E, A nội tiếp đường tròn đường kính DE (5)
Do IA là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (O) và (O’) => IA ⊥ OO' (6)
Từ (5) và (6) ta suy ra OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE.
d) Xét tam giác vuông IOO’ có IA2 = OA . OA' => IA2 = 5.3,2 =16(cm) Vậy IA = 4cm.
Bài 11: Cho đường tròn (O), đường kính AB, đểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M.BN
cắt đường tròn ở C.Gọi E là giao điểm của AC và BM.
a, Chứng minh rằng NE ⊥ AB .
b, Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của đường tròn(O).
c, Chứng minh rằng FN là tiếp tuyến của đường tròn(B; BA). Hướng dẫn
a) Tam giác AMB nội tiếp đường tròn đường kính AB
=> ∠AMB = 90o => AM ⊥ MB
Tam giác ACB nội tiếp đường tròn đường kính AB
=> ∠ACB = 90o => AC ⊥ CB
Suy ra E là trực tâm của tam giác NAB, do đó NE ⊥ AB .
b) Tứ giác AFNE có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên là hình bình hành( tứ giác này còn là hình thoi). Do đó FA//NE. Do NE ⊥ AB nên FA ⊥ AB .
Suy ra FA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tam giác ABN có đường cao BM cũng là đường trung tuyến nên là tam giác cân. Suy ra BN = BA.
Do đó BN là bán kính của đường tròn (B;BA).
Tam giác ABN cân tại B nên ∠BNA = ∠BAN (1)
Tam giác AFN có đường cao FM là đường trung tuyến nên là tam giác cân, suy ra ∠N1 = ∠A1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∠BNA + ∠N1 = ∠BAN + ∠A1 tức là ∠FNB = ∠FAB
Ta lại có: ∠FAB = 90o (câu b), nên ∠FNB = 90o .
Do đó FN là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Bài 12: Cho tam giác vuông tại A( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường kính BC. Kẻ dây AD vuông
góc với BC. Gọi E là giao điểm của DB và CA. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC ở H, cắt AB ở F. Chứng minh rằng:
a) Tam giác EBF là tam giác cân.
b) Tam giác HAF là tam giác cân.
c) HA là tiếp tuyến của đường tròn (O) Hướng dẫn
a) Ta có: OB ⊥ AD tại I nên AI = ID.
Suy ra tam giác BAD cân, ∠B1 = ∠B2 , do đó ∠B3 = ∠B4 .
Tam giác EBF có đường cao cũng là đường phân giác nên là tam giác cân.
b) Tam giác BEF cân nên EH = HF.
Tam giác AEF vuông tại A có AH là đường trung tuyến nên AH = HE = HF.
Do đó tam giác HAF cân tại H.
c) Tam giác HAF cân tại H nên ∠A1 = ∠F (1)
Tam giác OAB cân tại O nên ∠OAB = ∠B1 = ∠B4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∠OAH = ∠A1 + ∠OAB = ∠F + ∠B4 = 90o
Suy ra HA là tiếp tuyến của đường tròn (O). PHIẾU SỐ 2
Bài 1:
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm). Cho biết góc AMB bằng 400. a/ Tính góc AOB.
b/ Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N.Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với
AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a/ Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông. b/ Chứng minh: MC.MD = OM2.
c/ Cho biết OC = BA = 2R, tính AC và BD theo R.
Bài 3: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài với nhau tại B. Vẽ đường kính AB của đường tròn (O) và đường
kính BC của đường tròn (O’). Đường tròn đường kính OC cắt (O) tại M và N.
a/ Đường thẳng CM cắt (O’) tại P. Chúng minh: OM//BP.
b/ Từ C kẽ đường thẳng vuông góc với CM cắt tia ON tại D. Chứng minh: Tam giác OCD là tam giác cân.
Bài 4: Cho hai đường tròn (O,R) và (O/,R/) cắt nhau tại A và B sao cho đường thẳng OA là tiếp tuyến của đường tròn
(O/,R/). Biết R=12cm, R/=5cm.
a/ Chứng minh: O/A là tiếp tuyến của đường tròn (O,R).
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng OO/, AB.
Bài 5: Cho đường tròn tâm O bán kính R=6cm và một điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm).
Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.
Bài 6: Cho hai đường tròn đồng tâm (O,R) và (O,r). Dây AB của (O,R) tiếp xúc với (O,r). Trên tia AB lấy điểm E sao
cho B là trung điểm của đoạn AE. Từ E vẽ tiếp tuyến thứ hai của (O,r) cắt (O,R) tại C và D (D ở giữa E và C). a/ Chứng minh: EA=EC.
b/ Chứng minh: EO vuông góc với BD.
Bài 7: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm M nằm trên nửa đường tròn đó. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB.
Khi AH=2cm, MH=4cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng: AB, MA, MB.
Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là trực tâm của tam giác . a) Tính số đo góc ABD
b) Tứ giác BHCD là hình gì? Tại sao?
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn ở điểm D. - 1 -
a) AD có phải là đường kính của đường tròn (O) không ? Tại sao?
b) Chứng minh: BC2 = 4AH . DH
c) Cho BC = 24cm, AB = 20cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
Bài 10. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây CD vuông góc với OA tại H.
a) Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều.
c) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng.
d) Chứng minh đẳng thức CD2 = 4 AH. HB . A
Bài 11. Hình bên cho biết AB = CD. Chứng minh rằng: H B a) MH = MK. O M b) MB= MD . D
c) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân. K
Bài 12. Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm C O một khoảng bằng 3 cm.
a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (O).
b) Đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại điểm A và B. Tính độ dài dây AB.
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC và số đo 
CAB (làm tròn đến độ).
d) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tia AB tại M. Tính độ dài BM.
Bài 13.Cho tam giác ABC nhọn, đường tròn đường kính BC cắt AB ở N và cắt AC ở M. Gọi H là giao điểm của BM và CN.
a) Tính số đo các góc BMC và BNC.
b) Chứng minh AH vuông góc BC.
c) Chứng minh tiếp tuyến tại N đi qua trung điểm AH.
Bài 14.Cho đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho  0
MAB = 60 . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
b) Chứng minh MN2 = 4 AH .HB .
c) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
c) Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.
Bài 15. Cho đường tròn (O) và điểm A cách O một khoảng bằng 2R, kẻ tiếp tuyến AB tới đường tròn (B là tiếp điểm).
a) Tính số đo các góc của tam giác OAB.
b) Gọi C là điểm đối xứng với B qua OA. Chứng minh điểm C nằm trên đường tròn O và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) AO cắt đường tròn (O) tại G. Chứng minh G là trọng tâm tam giác ABC.
Bài 16. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao - 2 - điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA ⊥ BC và tính tích OH. OA theo R
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh CD // OA.
c) Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.
Bài 17. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là các tiếp điểm). Kẻ BE ⊥ AC
và CF ⊥ AB ( E ∈ AC, F AB ), BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng.
Bài 18. Cho đường tròn (O ; 3cm) và điểm A có OA = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC a) Tính độ dài OH.
b) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC , kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Tính chu vi tam giác ADE. c) Tính số đo góc DOE.
Bài 19. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax , By là các tia vuông góc với AB( Ax , By và nửa đường
tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M bất kì thuộc tia Ax kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. a) Tính số đo góc MON. b) Chứng minh MN = AM + BN. c) Tính tích AM. BN theo R.
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên các cạnh AB và AC.
a) Chứng minh AD. AB = AE. AC
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M; MD) và (N; NE).
c) Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm,AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.
Bài 21. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (
với C ∈ (O) và D ∈ (O’) ). a) Tính số đo góc CAD.
b) Tính độ dài CD biết OA = 4,5 cm, O’A = 2 cm.
Bài 22. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M thuộc (O) và N
thuộc (O’). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’, Q là điểm đối xứng với N qua OO’. Chứng minh rằng : a) MNQP là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung của của hai đường tròn (O) và (O’) và MN + PQ = MP + NQ. - 3 -
TỔNG ÔN CHƯƠNG II - PS3
I. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn
Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
2. Vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và điểm M.
M nằm trên đường tròn (O; R) OM = R .
M nằm trong đường tròn (O; R) OM < R .
M nằm ngoài đường tròn (O; R) OM > R .
3. Cách xác định đường tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
4. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Bài 1.
Cho tứ giác ABCD có   C + D 0
= 90 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, DC
và CA. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường tròn.
HD: Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 2. Cho hình thoi ABCD có A 0
= 60 . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA. Chứng minh 6 điểm E, F, G, H, B, D cùng nằm trên một đường tròn.
HD: Chứng minh EFGH là hình chữ nhật, OBE là tam giác đều.
Bài 3. Cho hình thoi ABCD. Đường trung trực của cạnh AB cắt BD tại E và cắt AC tại F. Chứng
minh E, F lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và ABD.
HD: Chứng minh E, F là giao điểm của các đường trung trực tương ứng.
Bài 4. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (I) đường kính OA. Bán kính OC của
đường tròn (O) cắt đường tròn (I) tại D. Vẽ CH ⊥ AB. Chứng minh tứ giác ACDH là hình thang cân.
HD: Chứng minh ADO = CHO OD = OH, AD = CH. Chứng minh HD // AC.
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) có   C = D 0
= 60 , CD = 2AD. Chứng minh 4
điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
HD: Chứng minh IA = IB = IC = ID , với I là trung điểm của CD.
Bài 6. Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. M, N, R và S lần lượt là hình
chiếu của O trên AB, BC, CD và DA. Chứng minh 4 điểm M, N, R và S cùng thuộc một đường tròn. HD:
Bài 7. Cho hai đường thẳng xyxy′ vuông góc nhau tại O. Một đoạn thẳng AB = 6cm chuyển
động sao cho A luôn nằm trên xy và B trên xy′ . Hỏi trung điểm M của AB chuyển động trên đường nào? HD:
Bài 8. Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.
a) Chứng minh: B, K, H và C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó. b) So sánh KH và BC. HD: Bài 9. a) HD:
II. DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. So sánh độ dài của đường kính và dây

Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì
vuông góc với dây ấy.
3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Trong một đường tròn:
– Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
– Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trong hai dây của một đường tròn:
– Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
– Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Bài 1. Cho đường tròn (O; R) và ba dây AB, AC, AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B trên
các đường thẳng AC, AD. Chứng minh rằng MN ≤ 2R.
HD: Chứng minh bốn điểm A, B, M, N cùng nằm trên đường tròn đường kính AB MN ≤ AB.
Bài 2. Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai dây AB và CD vuông góc với nhau. Chứng minh rằng: SABCD R2 2 . HD: S 1 ABCD = AB CD . . 2
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) và dây AB không đi qua tâm. Gọi M là trung điểm của AB. Qua M
vẽ dây CD không trùng với AB. Chứng minh rằng điểm M không là trung điểm của CD.
HD: Dùng phương pháp phản chứng. Giả sử M là trung điểm của CD vô lý.
Bài 4. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây
CD vuông góc với AB. Lấy điểm E đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả sử R = 6, cm
5 , MA = 4cm . Tính CD. 3
c)* Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB. Chứng minh: MC MH.MK = . 2R
HD: a) ACED là hình thoi b) CD = 12cm MA.MC MB.MC c) MH = ,MK = AC BC
Bài 5. Cho đường tròn (O; R) và hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử
IA = 2cm,IB = 4cm . Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây.
HD: OH = OK = c 1 m .
Bài 6. Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy
các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M ở giữa C và N). a) Chứng minh CM = DN. b) Giả sử  AOB 0
= 90 . Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND .
HD: a) Vẽ OH CD H là trung điểm của CD và MN.
b) Đặt OH = x. C. minh HOM vuông cân HM = x. Do CM = MN = ND HC = 3x R OM = . 5
Bài 7. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Qua
M, N lần lượt vẽ các dây CD và EF song song với nhau (C và E cùng nằm trên một nửa
đường tròn đường kính AB).
a) Chứng minh tứ giác CDEF là hình chữ nhật.
b) Giả sử CD và EF cùng tạo với AB một góc nhọn 0
30 . Tính diện tích hình chữ nhật CDFE.
HD: a) Vẽ OH CD. Đường thẳng OH cắt EF tại K OH = OK CD = EF. R R 2 2 15R2 15R
b) OH = ⇒ HK = . Vì E 0
= 90 nên CF là đường kính. EF = . S = . 4 2 4 4
Bài 8. Cho đường tròn (O) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại H.
Tính bán kính R của (O) biết: CD = 16cm và MH = 4cm. HD:
Bài 9. Cho đường tròn (O; 12cm) có đường kính CD. Vẽ dây MN qua trung điểm I của OC sao cho góc NID bằng 0 30 . Tính MN. HD: Bài 10. a) HD:
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng . Đặt d = d O ( ,∆) .
VTTĐ của đường thẳng và đường tròn
Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d < R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d = R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d > R
Khi đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng đgl tiếp tuyến của đường tròn.
Điểm chung của đường thẳng và đường tròn đgl tiếp điểm.
2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn.
3. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
4. Đường tròn nội tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác đgl đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam
giác đgl ngoại tiếp đường tròn.
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong tam giác.
5. Đường tròn bàng tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai
cạnh kia đgl đường tròn bàng tiếp tam giác.
Với một tam giác, có ba đường tròn bàng tiếp.
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại B và C, hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường phân giác
ngoài tại B (hoặc C).
Bài 1. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn (gọi tâm của nó là O).
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).
HD: a) D, E nằm trên đường tròn đường kính AH.
b) Chứng minh    
OEA = OAE = ECM = CEM     
MEO = CEM + CEO = OEA + CEO 0 = 90 .
Bài 2. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho  CAB 0
= 30 . Trên tia đối của tia
BA, lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh rằng:
a) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). b) MC2 = R2 3 .
HD: a) Chứng minh COM vuông tại C.
b) MC2 OM2 OC2 = − .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8, AC = 15. Vẽ đường cao AH. Gọi D là điểm đối
xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD, cắt AC ở E.
a) Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn. b) Tính độ dài HE.
HD: a) Gọi O và F là lần lượt là trung điểm của CD và AE. Chứng minh DE // AB, HF AE AB.AC 120 HEO 0 = 90 . b) HE = AH = = . BC 17
Bài 4. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Trên tia
OB lấy điểm C sao cho BC = BO. Chứng minh rằng  1 BMC = BMA . 2
HD: Chú ý OMC cân tại M.
Bài 5. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC. Chứng minh rằng  BAC 0
= 60 khi và chỉ khi OA = 2R .
HD: Chú ý ABO vuông tại B.
Bài 6. Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Đường
thẳng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.
a) Chứng minh rằng tứ giác AMON là hình thoi.
b) Điểm A phải cách điểm O một khoảng bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O).
HD: a) Chứng minh ON // AB, OM // AC. b) OA = 2R .
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến của đường tròn vẽ từ A
và C cắt nhau tại M. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AD = BC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Ba đường thẳng AC, BD, OM đồng quy.
HD: a) Chứng minh AD // BC (cùng vuông góc với OA).
b) Gọi E là giao điểm của OM và AC E là trung điểm của AC.
Bài 8. Cho đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng r = p a ,
trong đó p là nửa chu vi tam giác, a là độ dài cạnh huyền.
HD: Gọi D, E, F là các tiếp điểm của (O) với các cạnh tam giác AEOF là hình vuông.
Bài 9. Chứng minh rằng diện tích tam giác ngoại tiếp một đường tròn được tính theo công thức:
S = pr , trong đó p là nửa chu vi tam giác, r là bán kính đường tròn nội tiếp.
HD: Diện tích tam giác bằng tổng diện tích ba tam giác nhỏ.
Bài 10. Cho đường tròn (O), dây cung CD. Qua O vẽ OH ⊥ CD tại H, cắt tiếp tuyến tại C của
đường tròn (O) tại M. Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O). HD:
Bài 11. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tia Ax ⊥ AB và By ⊥ AB ở cùng phía
nửa đường tròn. Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại I cắt Ax tại C và By tại
D. Chứng minh rằng AC + BD = CD. HD:
Bài 12. Cho đường tròn (O; 5cm). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho MA ⊥ MB tại M. a) Tính MA và MB.
b) Qua trung điểm I của cung nhỏ AB, vẽ một tiếp tuyến cắt OA, OB tại C và D. Tính CD. HD:
Bài 13. Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc  AMB 0
= 60 . Biết chu vi tam giác MAB là 18cm, tính độ dài dây AB. HD: AB = c 6( m) . Bài 14. a) HD:
IV. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Tính chất đường nối tâm

Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
Nếu hai đường tròn cắt nhau thi hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm.
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
2. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Cho hai đường tròn (O; R) và (O; r). Đặt OO′ = d .
VTTĐ của hai đường tròn Số điểm chung
Hệ thức giữa d với R và r
Hai đường tròn cắt nhau 2
R r < d < R + r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau: 1 – Tiếp xúc ngoài
d = R + r – Tiếp xúc trong
d = R r
Hai đường tròn không giao nhau: 0 – Ở ngoài nhau
d > R + r – (O) đựng (O′)
d < R r
3. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.
Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm.
Bài 1. Cho hai đường tròn (A; R1), (B; R2) và (C; R3) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Tính R1, R2 và
R3 biết AB = 5cm, AC = 6cm và BC =7cm. HD: R = cm 1 2( ) , R = cm 2 3( ) , R = cm 3 4( ) .
Bài 2. Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O′; 5cm) cắt nhau tại A và B. Tính độ dài dây cung chung AB biết OO′ = 8cm. HD: AB = c 6( m) .
Bài 3. Cho hai đường tròn (O; R) và (O′; R′) cắt nhau tại A và B với R > R′. Vẽ các đường kính
AOC và AO′D. Chứng minh rằng ba điểm B, C, D thẳng hàng.
HD: Chứng minh BC, BD cùng song song với OO hoặc chứng minh CBD 0 = 180 .
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O′) cắt nhau tại A và B. Vẽ cát tuyến chung MAN sao cho MA =
AN. Đường vuông góc với MN tại A cắt OO′ tại I. Chứng minh I là trung điểm của OO′. HD:
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Gọi M là giao điểm một trong hai
tiếp tuyến chung ngoài BC và tiếp tuyến chung trong. Chứng minh BC là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính OO′ tại M. OO HD: Chứng minh IM = và IM BC. 2
Bài 6. Cho hai đường tròn (O; R) và (O′; R) tiếp xúc ngoài nhau tại M. Hai đường tròn (O) và (O′)
cùng tiếp xúc trong với đường tròn lớn (O′′; R′′) lần lượt tại E và F. Tính bán kính R′′ biết
chu vi tam giác OO′O′′ là 20cm. HD:
Bài 7. Cho đường tròn (O; 9cm). Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O)
và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường khác bên cạnh nó. Tính bán kính R. HD:
Bài 8. Cho hai đường tròn đồng tâm. Trong đường tròn lớn vẽ hai dây bằng nhau AB = CD và cùng
tiếp xúc với đường tròn nhỏ tại M và N sao cho AB ⊥ CD tại I. Tính bán kính đường tròn
nhỏ biết IA = 3cm và IB = 9cm. HD:
Bài 9. Cho ba đường tròn O ( ), O ( ), O 1
2 ( 3) cùng có bán kính R và tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một.
Tính diện tích tam giác có ba đỉnh là ba tiếp điểm. R2 3
HD: Tam giác đều cạnh R S = . 4
Bài 10. Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc nhau tại A. Qua A vẽ một cát tuyến cắt đường tròn
(O) tại B và cắt đường tròn (O′) tại C. Từ B vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O). Từ C vẽ
đường thẳng uv song song với xy. Chứng minh rằng uv là tiếp tuyến của đường tròn (O′).
HD: Xét hai trường hợp tiếp xúc ngoài và trong. Chứng minh OB // OC OC uv.
Bài 11. Cho hình vuông ABCD. Vẽ đường tròn (D; DC) và đường tròn (O) đường kính BC, chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E. Tia CE cắt AB tại M, tia BE cắt AD tại N. Chứng minh rằng:
a) N là trung điểm của AD.
b) M là trung điểm của AB.
HD: a) ABN = CDO AN = CO b) BCM = CDO BM = CO.
Bài 12. Cho góc vuông xOy. Lấy các điểm I và K lần lượt trên các tia Ox và Oy. Vẽ đường tròn (I;
OK) cắt tia Ox tại M (I nằm giữa O và M). Vẽ đường tròn (K; OI) cắt tia Oy tại N (K nằm giữa O và N).
a) Chứng minh hai đường tròn (I) và (K) luôn cắt nhau.
b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (I) và tiếp tuyến tại N của đường tròn (K) cắt nhau tại C.
Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông.
c) Gọi giao điểm của hai đường tròn (I), (K) là A và B. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
d) Giả sử I và K theo thứ tự di động trên các tia Ox và Oy sao cho OI + OK = a (không đổi).
Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
HD: a) Xét OIK R r < d < R + r b)    O = M = N 0 = 90 ,OM = ON .
c) Gọi L = KB MC,P = AB MC . OKBI là hình chữ nhật, BLMI là hình vuông. BLP =
KOI LP = OI MP = OM = MC P C.
d) OM = a. Hình vuông OMCN cạnh a, cố định AB đi qua điểm C cố định. Bài 13. a) HD:
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ đường phân giác BI.
a) Chứng minh rằng đường tròn (I; IA) tiếp xúc với BC.
b) Cho biết AB = a. Chứng minh rằng AI = ( 2 − a 1) . Từ đó suy ra 0 tan22 30′ = 2 −1.
HD: a) Vẽ ID BC IA = ID
b) Xét ABI AI = a 0
.tan22 30′ . DIC vuông cân AI = DC = ( 2 − a 1) .
Bài 2. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A cố định trên đường tròn đó. Qua A vẽ tiếp tuyến xy.
Từ một điểm M trên xy vẽ tiếp tuyến MB với đường tròn (O). Hai đường cao AD và BE của
tam giác MAB cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng ba điểm M, H, O thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác AOBH là hình thoi.
c) Khi điểm M di động trên xy thì điểm H di động trên đường nào?
HD: a) Chứng minh MAB cân, MH, MO là các tia phân giác của AMB .
b) Chứng minh AOBH là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
c) H di động trên đường tròn (A; R).
Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp
tuyến xy. Vẽ AD và BC vuông góc với xy.
a) Chứng minh rằng MC = MD.
b) Chứng minh rằng AD + BC có giá trị không đổi khi điểm M di động trên nửa đường tròn.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thẳng AD, BC và AB.
d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để cho diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
HD: a) OM là đường trung bình của hình thang ABCD. b) AD + BC = 2R
c) Vẽ ME AB. BME = BMC ME = MC = MD
d) S = 2R.ME ≤ 2R.MO S lớn nhất M là đầu mút của bán kính OM AB.
Bài 4. Cho tam giác đều ABC, O là trung điểm của BC. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các
điểm di động D, E sao cho  DOE 0 = 60 .
a) Chứng minh rằng tích BD.CE không đổi.
b) Chứng minh ∆BOD # ∆OED. Từ đó suy ra tia DO là tia phân giác của góc BDE.
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE. BC2 BD OB
HD: a) BOD # CEO BD.CE = b) =
BOD # OED 4 OD OE
c) Vẽ OK DE. Gọi H là tiếp điểm của (O) với cạnh AB. Chứng minh OK = OH.
Bài 5. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn đó
(E không trùng với A và B). Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By
tại C, tia BE cắt Ax tại D.
a) Chứng minh rằng tích AD.BC không đổi.
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax, By theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB, CD đồng quy hoặc song song với nhau.
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính
diện tích nhỏ nhất đó.
HD: a) ABD # BCA AD BC AB2 . =
b) MAE cân MDE cân MD = ME = MA. Tương tự NC = NB = NE. Sử dụng bổ đề
hình thang đpcm.
c) S = 2R.MN S nhỏ nhất MN nhỏ nhất MN AD OE AB. S = R2 min 4 .
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB cố định. Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc với AB tại A, đường tròn (O′) tiếp
xúc với AB tại B. Hai đường tròn này luôn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và luôn
tiếp xúc ngoài với nhau. Hỏi tiếp điểm M của hai đường tròn di động trên đường nào?
HD: Từ M vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn, cắt AB tại I. Chứng minh IA = IB = IM. Từ
đó suy ra M di động trên đường tròn tâm I đường kính AB.
Bài 7. Cho đường tròn (O; R) nội tiếp ∆ABC. Gọi M, N, P lần lượt là tiếp điểm của AB, AC, BC
với (O). Chứng minh rằng: P ABC 2(AM BP NC) ∆ = + + . HD:
Bài 8. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Dây CD cắt đường kính AB tại I. Gọi H và K lần lượt
là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh CH = DK.
HD: Vẽ EH CD. Chứng minh EH = EK CH = DK.
Bài 9. Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp điểm). Cho biết góc  AMB 0 = 40 . a) Tính góc  AOB .
b) Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N. Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân. HD: a) AOB 0 = 140 b) Chứng minh   NOM = NMO .
Bài 10. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn
cùng phía đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa
đường tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông. b) Chứng minh: MC.MD = OM2.
c) Cho biết OC = BA = 2R, tính AC và BD theo R. R
HD: a) OC OD
c) AC = R 3 , BD = MD 3 = . 3
Bài 11. Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài với nhau tại B. Vẽ đường kính AB của
đường tròn (O) và đường kính BC của đường tròn (O′). Đường tròn đường kính OC cắt (O) tại M và N.
a) Đường thẳng CM cắt (O′) tại P. Chúng minh: OM // BP.
b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với CM cắt tia ON tại D. Chứng minh tam giác OCD là tam giác cân.
HD: a) OM MC, BP MC b) CD // OM; OCD cân tại D.
Bài 12. Cho hai đường tròn (O; R) và (O′; R′) cắt nhau tại A và B sao cho đường thẳng OA là tiếp
tuyến của đường tròn (O′; R′/). Biết R = 12cm, R′ = 5cm.
a) Chứng minh: O′A là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
b) Tính độ dài các đoạn thẳng OO′, AB. 120
HD: a) OA OA b) OO′ = 13 c ( m) ; AB = c ( m) . 13
Bài 13. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 6cm và một điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A
vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm).
a) Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.
b) Vẽ cát tuyến ACD, gọi I là trung điểm của đoạn CD. Hỏi khi C chạy trên đường tròn (O) thì
I chạy trên đường nào ? HD:
Bài 14. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r). Dây AB của (O; R) tiếp xúc với (O; r). Trên
tia AB lấy điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn AE. Từ E vẽ tiếp tuyến thứ hai của (O;
r) cắt (O; R) tại C và D (D ở giữa E và C). a) Chứng minh: EA = EC.
b) Chứng minh: EO vuông góc với BD.
c) Điểm E chạy trên đường nào khi dây AB của (O; R) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với (O; r)? HD:
Bài 15. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm M nằm trên nửa đường tròn đó. H là
chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB.
a) Khi AH = 2cm, MH = 4cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng AB, MA, MB.
b) Khi điểm M di động trên nửa đường tròn (O). Hãy xác định vị trí của M để biểu thức: 1 1 + có giá trị nhỏ nhất. MA2 MB2
c) Tiếp tuyến của (O) tại M cắt tiếp tuyến của (O) tại A ở D, OD cắt AM tại I. Khi điểm M di
động trên nửa đường tròn (O) thì I chạy trên đường nào ? HD:
Bài 16. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là trực tâm của tam giác. a) Tính số đo góc  ABD ?
b) Tứ giác BHCD là hình gì? Vì sao?
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH. HD: a) ABD 0 = 90
b) BHCD là hình bình hành.
Bài 17. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) ở D.
a) AD có phải là đường kính của đường tròn (O) không ? Vì sao?
b) Chứng minh: BC2 = 4AH.DH.
c) Cho BC = 24cm, AB = 20cm. Tính bán kính của đường tròn (O). HD:
Bài 18. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây CD vuông góc với OA tại H.
a) Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều.
c) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng.
d) Chứng minh: CD2 = 4 AH. HB.
HD: a) ACOD là hình thoi.
Bài 19. Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm O một khoảng bằng 3 cm.
a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (O).
b) Đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại điểm A và B. Tính độ dài dây AB.
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC và số đo góc CAB (làm tròn đến độ).
d) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tia AB tại M. Tính độ dài BM. HD:
Bài 20. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB ở N và cắt AC ở M. Gọi H là giao điểm của BM và CN.
a) Tính số đo các góc BMC và BNC.
b) Chứng minh AH vuông góc BC.
c) Chứng minh tiếp tuyến tại N đi qua trung điểm AH. HD: a)   BMC = BNC 0 = 90
b) H là trực tâm ABC
c) NK NO (K là trung điểm của AH).
Bài 21. Cho đường tròn tâm (O; R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho góc  MAB 0
= 60 . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM).
b) Chứng minh MN2 = 4AH.HB .
c) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
d) Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F. Chứng minh ba điểm N, E, F thẳng hàng. HD:
Bài 22. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng bằng 2R, kẻ tiếp tuyến AB tới đường tròn (B là tiếp điểm).
a) Tính số đo các góc của tam giác OAB.
b) Gọi C là điểm đối xứng với B qua OA. Chứng minh điểm C nằm trên đường tròn O và AC
là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) AO cắt đường tròn (O) tại G. Chứng minh G là trọng tâm tam giác ABC. HD: a) OBA 0 = 90 , OAB 0 = 30 , AOB 0 = 60 .
Bài 23. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là hai tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA ⊥ BC và tính tích OH.OA theo R
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh CD // OA.
c) Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE. HD:
Bài 24. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là các tiếp
điểm). Kẻ BE ⊥ AC và CF ⊥ AB ( E AC,F AB ), BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng.
c) Xác định vị trí điểm A để H nằm trên đường tròn (O).
HD: a) BOCH là hình bình hành và OB = OC b) H là trực tâm ABC c) OA = 2R
Bài 25. Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm A có OA = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường
tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Tính độ dài OH.
b) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ
tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE. c) Tính số đo góc  DOE .
HD: a) OH = 1,5 c
( m) b) AB = 3 3 9cm), A
P DE = 2AB = 6 3 c ( m) c)   BOC DOE 0 = = 60 . 2
Bài 26. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax , By là các tia vuông góc với AB (Ax,
By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M bất kì thuộc tia
Ax kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. a) Tính số đo góc MON. b) Chứng minh MN = AM + BN. c) Tính tích AM. BN theo R. HD:
Bài 27. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm
H trên các cạnh AB và AC.
a) Chứng minh AD.AB = AE.AC.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai
đường tròn (M; MD) và (N; NE).
c) Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm,AC = 8 cm . Tính độ dài PQ. HD:
Bài 28. Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M
thuộc (O) và N thuộc (O′). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO′, Q là điểm đối xứng với
N qua OO′. Chứng minh rằng: a) MNQP là hình thang cân.
b) PQ là tiếp tuyến chung của của hai đường tròn (O) và (O′). c) MN + PQ = MP + NQ. HD: Bài 29. a) HD:
CHỦ ĐỀ 8: GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG.
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY. A/ LÝ THUYẾT.
1/ Góc ở tâm là góc có đỉnh là tâm của đường tròn. Góc này cắt
đường tròn tại A và B khi đó cung nhỏ AB là cung bị chắn của góc ở tâm AOB. 2/ Số đo cung:

+ Số đocủa cung nhỏ bị chắn bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
+ Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360o và số đo của cung nhỏ.
+ Số đo của nửa đường tròn bằng 180o + Chú ý:
- Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 180o
- Cung lớn có số đo lớn hơn 180o 3/ So sánh cung:
+ Cung nào lớn hơn thì có số đo cũng lớn hơn và ngược lại.
+ Cung nào có góc ở tâm lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại.
4/ Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì: Sđ  AB = Sđ  AC + Sđ  CB
5/ Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
- Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
6/ Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
- Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
- Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. B/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1:
Cho đường tròn (O, R) và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Gọi MA, MB là hai tiếp tuyến với đường tròn tại A
và B. Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA và OB nếu: a) ∠AMB = 70o b) MA = R c) MO = 2R Hướng dẫn
Vì MA và MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B nên: MA ⊥ OA, MB ⊥ O B => ∠MAO = ∠MBO = 90o a) Xét tứ giác MAOB có:
∠AMB + ∠AOB + ∠MAO + ∠MBO = 360o
⇔ ∠AOB = 360o - (∠AMB + ∠MAO + ∠MBO) = 360o - (70o+ 90o + 90o) = 110o
Vậy số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OB bằng 110o . b) Nếu MA = R
Xét ΔMAO có: MA = AO = R và ∠MAO = 90o => Δ MAO vuông cân tại A =>  MOA = 45o Vậy ∠AOB = 2.∠MOA = 90o c) Nếu MO = 2R
Xét ΔMAO vuông tại A có: MO = 2.AO => ∠AMO = 30o => ∠AOM = 60o
Vậy: ∠AOB = 2.∠AOM = 120o
Bài 2: Cho đường tròn (O; R) và dây AB không đi qua O. Trên dây AB lấy các điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Tia
OM, ON cắt (O) lần lượt tại C và D. So sánh cung AC, CD, DB. Hướng dẫn Xét ΔAOM và ΔBON có: OA = OB = R
∠OAM = ∠OBN (do ΔOAB cân tại O) AM = BN (gt)
=> ΔAOM = ΔBON (c – g - c)
=> ∠AOM = ∠BON (hai góc tương ứng) =>  =  AC BD
Gọi I là trung điểm của OB. Suy ra NI là đường trung bình của ΔOBM
=> NI // OM => ∠MON = ∠ONI (so le trong) (1)
Mặt khác ta có: OB = OC = R, mà M ∈ OC => OM < OB hay NI < OI.
Xét ΔONI có NI < OI nên: ∠NOI < ∠ONI (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∠NOI < ∠MON =>  >  CD BD
Bài 3: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Kẻ dây AM của đường tròn (O) và dây BN của
đường tròn (O’) sao cho AM // BN. Chứng minh  =  AM BN Hướng dẫn Vì AM // BN (gt)
=> ∠MAB = ∠ABN (so le trong) (1)
Mặt khác: OA = OB = O'A = O'B
=> Tứ giác OAO’B là hình thoi => ∠OAB = ∠ABO' (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ∠MAO = ∠NBO'
Ta có: ΔMOA cân tại O và ΔNO'B cân tại O' có góc ở
đáy bằng nhau => ∠MOA = ∠NO'B
Do đó: ΔMOA = ΔNO'B (c.g.c) => AM = BN
Mặt khác hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau nên =>  =  AM BN
Bài 4: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm A và B (R < R'). Kẻ đường kính BOC và BO’D.
a) Chứng minh rằng: Ba điểm C, A, D thẳng hàng.
b) So sánh số đo hai cung nhỏ AC và AD. Hướng dẫn
a) Vì ΔABC nội tiếp đường tròn đường kính BC nên ΔABC vuông tại A hay ∠BAC = 90o .
Tương tự ta có: ∠BAD = 90o
=> ∠CAD = ∠BAD + ∠BAC = 180o
=> 3 điểm C, A, D thẳng hàng.
b) Xét đường tròn (O) có:  o = −  sđAC 180 sđAB
Xét đường tròn (O’) có:  o = −  sđAD 180 sđAB =>  =  sđAC sđAD
Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho SđBC = 30o, điểm M thuộc cung AC
nhỏ. Gọi D và E là các điểm đối xứng với M qua AB và OC. Chứng minh rằng: ΔDOE đều. Hướng dẫn Vì sđ  BC = 30o => ∠BOC = 30o
Gọi I là giao điểm của MD và AB, J là giao điểm của ME và OC.
Theo giả thiết: M và D đối xứng với nhau qua AB, mà M thuộc đường tròn (O) nên D cũng thuộc đường tròn (O).
Tương tự E thuộc đường tròn (O).
Tứ giác MIOJ có ∠I = ∠J = 90o => ∠IMJ + ∠IOJ = 180o
=> ∠IMJ = 180o - ∠IOJ = ∠BOC = 30o
Ta có ΔMOD và ΔMOE cân tại O nên: ∠MOD = 180o - 2∠DMO ∠MOE = 180o - 2∠EMO
=> ∠MOD + ∠MOE = 360o - 2(∠DMO + ∠EMO)
⇔ 360o - ∠DOE = 360o - ∠IMJ ⇔ ∠DOE = 2∠IMJ = 60o Vậy ΔDOE đều.
Bài 6: Cho điểm M chuyển động trên nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với đường tròn
(O). Tiếp tuyến tại M với (O) cắt Ax tại C và cắt By tại D; các đường thẳng CO và OD cắt (O) lần lượt tại E và F. a) Tính sđ  EF .
b) Tìm tập hợp tâm I của đường tròn ngoại tiếp . Hướng dẫn
a) Vì CA và BM là hai tiếp tuyến với (O) nên OC là tia phân giác của ∠AOM .
Tương tự ta có OD là tia phân giác của ∠BOM Mà ∠AOM và ∠BOM là
hai góc kề bù => OC ⊥ OD
Vậy ta có ∠COD = 90o hay sđ  EF = 90o .
b) Vì ΔCOD vuông tại O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ΔCOD là trung điểm của CD.
Dễ thấy tứ giác ABCD là hình thang có OI là đường trung bình nên OI//AC => OI ⊥ AB.
Vậy I chuyển động trên đường thẳng d vuông góc với AB tại O.
Bài 7: Cho AB là dây cung của đường tròn (O), I là trung điểm của AB. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M tùy ý. Gọi giao
điểm OI và MI với (O) lần lượt C và N. So sánh  MCN và  ACB . Hướng dẫn
Kẻ OH ⊥ MN Ta có: ΔOHI vuông tại H nên OH < OI.
Mà OH, OI lần lượt là các khoảng cách từ O đến hai dây MN và AB => AB < MN. Do đó sđ  MCN > sđ  ACB .
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
BT1:
Cho (O; 5cm) và điểm M sao cho OM=10cm. Vẽ hai tiếp tuyến MA và MB. Tính góc ở tâm do hai tia OA và OB tạo ra.
BT2: Cho tam giác đều ABC, vẽ nửa đường tròn đường kính BC cắt AB tại D và AC tại E. So sánh các cung BD; DE và EC.
BT3: Cho hai đường tròn (O; R) và (O; r) với R > r. Điểm M ngoài (O; R). Qua M vẽ hai tiếp tuyến với (O; r), một cắt
(O; R) tại A và B (A nằm giữa M và B); một cắt (O; R) tại C và D (C nằm giữa D và M). C/m: hai cung AB và CD bằng nhau.
BT4: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B. Dây AC của đường tròn (O) vuông góc với AO’; dây
AD của đường tròn (O’) vuông góc với AO. So sánh các góc   AOC , AO'D .
BT5: Trên một đường tròn (O) có cung 
AB bằng 140o . Gọi A’. B’ lần lượt là đối xứng của A, B qua O; lấy cung  AD nhận
B’ làm điểm chính giữa; lấy cung 
CB nhận A’ làm điểm chính giữa. Tính số đo cung nhỏ  CD .
BT6: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) , (O’) cắt nhau tại A, B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Gọi E là giao điểm thứ hai của
đường thẳng AC với (O’).
a) So sánh các cung nhỏ  CB ,  BD.
b) Chứng minh rằng B là điểm chính giữa cung  EBD. BT7:
a) Cho đường tròn (O, R) với hai điểm A, B. Tìm quỹ tích trung điểm của các dây trên đường tròn có độ dài bằng dây AB.
b) Cho đường tròn (O, R) với hai tiếp tuyến AB, AC. Một tiếp tuyến di động của đường tròn (O) cắt các đoạn
thẳng AB, AC tại các điểm tương ứng P, Q. Gọi P’, Q’ theo thứ tự là giao điểm của các đoạn thẳng OP, OQ với đường
tròn (O). Chứng minh rằng cung nhỏ 
P'Q' có số đo không đổi. Tìm quỹ tích trung điểm I của P’Q’.
BT8: Cho đường tròn (O), dây AB. Gọi M là điểm chính giữa cung 
AB . Vẽ dây MC cắt dây AB tại D. Vẽ đường vuông
góc với AB tại D, cắt OC tại K. K
CD là tam giác gì ?
BT9: Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý trên đường tròn (O). Các tiếp tuyến của (O) tại bốn điểm trên cắt nhau tạo thành
tứ giác ABCD. Tính số đo tổng các góc ∠AOB + COD ?
BT10: Cho đường tròn (O), dây AB. Trên dây AB lấy D rồi nối D với C trên đường tròn (C khác A, B; A, O, C không thẳng
hàng). Các đường trung trực của AD và DC cắt nhau ở M. CMR: đường thẳng MO đi qua điểm chính giữa cung  AC.
BT11: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, lấy điểm S sao
cho SA và SB lần lượt cắt nửa đường tròn tại M và N. Gọi H là giao điểm của AN và BM. Chứng minh:
a) Tứ giác SMHN nội tiếp được trong một đường tròn. b) SH vuông góc với AB. BÀI TẬP VỀ NHÀ
BT1:
Cho hai đường tròn đồng tâm (O;R) và (O;2R). P là một điểm ngoài (O;2R). Vẽ đường tròn (P;PO) cắt đường tròn
(O;2R) tại C và D, cắt đường tròn (O;R) ở E và F. OC và OD cắt (O;R) ở A và B. CMR: a) CD // EF.
b) PA và PB là hai tiếp tuyến của (O;R).
BT2: Cho hình thoi ABCD có cạnh AB =5 cm và đường chéo AC=8 cm. Đường tròn tâm A bán kính R=5 cm tiếp xúc với
đường tròn tâm C tại M thuộc đoạn AC. Đường tròn này cắt CB tại E và cắt CD tại F. Tính tỉ số độ dài của cung  BD và cung  EF
BT3: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm). Cho biết góc AMB bằng 400. a) Tính góc AOB.
b) Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N.Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
BT4: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ
điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông. b) Chứng minh: MC.MD=OM2.
c) Cho biết OC=BA=2R, tính AC và BD theo R.
BT5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết B = 650 ; C = 1020. Tính số đo các góc A và D.
BT6: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đường thẳng AB ta lấy một điểm M sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A
và M. Kẻ hai tiếp tuyến MN và MP với đường tròn (N, P là hai tiếp điểm ).
a) Chứng minh tứ giác MNOP nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của NP và AB. Chứng minh NP ⊥ AB.
c) Chứng minh OH . MH = AH . BH
CHỦ ĐỀ 9: GÓC NỘI TIẾP. A. LÝ THUYẾT.
+ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó ( 
BAC là góc nội tiếp chắn cung nhỏ  BC )
+ Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn ( 
BC gọi là cung bị chắn).
2. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng một nửa số đo của cung bị chắn.
3. Trong một đường tròn: B
* Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. Nếu    
ABD CBD AD CD AD CD
* Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau O C thì bằng nhau. A Trên hình vẽ:   1  đ s ABD  đ s ACD  đ s AD . D 2 Trên hình vẽ:     AD CD  đ s AD  đ s CD  đ s ABD  đ s CAD
* Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
* Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
* Để chứng minh tích độ dài đoạn thẳng bằng nhau cần chứng minh hai tam giác giác đồng
dạng liên quan đến tích đó.
* Để chứng minh hai tam giác đồng dạng cần chứng minh
+ Hai góc tương ứng của hai tam giác đó bằng nhau
+ Hai cặp cạnh của hai tam giác tương ứng tỉ lệ và góc sen giữa bằng nhau.
* Để chứng minh hai góc bằng nhau ta cần chú ý:

+ Xem góc cần chứng minh có phải là hai góc nội tiếp cùng chắn một cung, hai góc nội tiếp chắn
hai cung bằng nhau (hai dây cung bằng nhau) trong một đường tròn.
+ Xem hai góc đó, mỗi góc bằng với góc nội tiếp nào và các góc nội tiếp đó có bằng nhau không
+ Xem hai góc đó có liên quan đến hai tam giác bằng nhau, góc có cạnh tương ứng vuông góc,
góc sole trong, góc đồng vị không, góc của tam giác vuông… I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1:
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại A và B . Vẽ cát tuyến CAD vuông góc với AB
. Tia CB cắt (O’) tại E, tia BD cắt (O) tại F. Chứng minh rằng: a) ∠CAF = ∠DAE
b) AB là tia phân giác của ∠EAF c) CA.CD = CB.CE d) CD2 = CB.CE + BD.CF Hướng dẫn
Vì CD ⊥ AB => ∠CAB = 90o Mà ∠CAB = 1/2 sđ  BC => sđ  BC = 180o
Vậy ba điểm B, O, C thằng hàng.
Chứng minh tương tự ta có B, O’, D thẳng hàng.
a) Chứng minh ∠CAF = ∠DAE
Trong (O) ta có: ∠CAF = ∠CBF (góc nội tiếp cùng chắn cung CF )
Trong (O’) ta có: ∠DAE = ∠DBE (góc nội tiếp cùng chắn cung DE )
Mà ∠CBF = ∠DBE (đối đỉnh) => ∠CAF = ∠DAE .
b) AB là tia phân giác của ∠EAF
Nối CF và DE ta có: ∠CFB = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
∠BED = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O’)) Xét ΔCFB và ΔDEB có: ∠CFB = ∠BED = 90o
∠CBF = ∠DBE (đối đỉnh) => ∠FCB = ∠EDB
Mặt khác: ∠FAB = ∠FCB (góc nội tiếp (O) cùng chắn cung FB )
∠EAB = ∠EDB (góc nội tiếp (O’) cùng chắn cung EB )
=> ∠FAB = ∠EAB hay AB là phân giác của góc ∠EAF . c) Chứng minh CA.CD = CB.CE Xét ΔCAE và ΔCBD có: ∠C chung
∠CEA = ∠BDA (góc nội tiếp (O’) cùng chắn cung AB)
=> ΔCAE ∼ ΔCBD (g.g) => CA/CB = CE/CD hay CA.CD = CB.CE (1)
d) Chứng minh CD2 = CB.CE + BD.CF
Chứng minh tương tự câu c) ta có: DA.DC = DB.DF (2) Từ (1) và (2) suy ra: CA.CD + DA.DC = CB.CE + DB.DF
⇔ (CA + DA)CD = CB.CE + DB.DF ⇔ CD2 = CB.CE + DB.DF
Bài 2: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và
CD vuông góc với nhau (C thuộc cung nhỏ AB). Vẽ đường kính DE. Chứng minh rằng: a) MA.MB = MC.MD.
b) Tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong đường tròn (O). Hướng dẫn
a) Chứng minh MA.MB = MC.MD. Xét ΔAMC và ΔDMB có:
∠ACD = ∠ABD (góc nội tiếp cùng chắn cung AD) ∠AMC = ∠BMD = 90o (gt) => ΔAMC ∼ ΔDMB (g.g)
=> MA/MD = MC/MB => MA.MB = MC.MD
b) Chứng minh tứ giác ABEC là hình thang cân.
Vì ∠DCE = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> CD ⊥ CE CD ⊥ AB (gt) => AB // CE.
=> Tứ giác ABEC là hình thang (1).
Mặt khác: CE và AB là hai dây song song của đường tròn (O) chắn hai cung AC và BE
=>  =  ⇒  =  ⇒  =  AC BE AE BC ABE BAC (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong đường tròn (O). Ta có  =  AE BC (cmt) => EA = BC .
Mặt khác: ∠DAE = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Do đó: MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = (MA2+ MD2) + (MB2 + MC2)
= AD2 + BC2 = DE2 = 4R2 không đổi
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB. Lấy điểm M thuộc
cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN = BM. Kẻ dây CD song song với AM.
a) Chứng minh ΔACN = ΔBCM .
b) Chứng minh ΔCMN vuông cân.
c) Tứ giác ANCD là hình gì? Vì sao? Hướng dẫn a) Chứng minh ΔACN = ΔBCM Xét ΔACN và ΔBCM có:
AC = BC (vì C là điểm chính giữa cung AB)
∠CAN = ∠CBN (góc nội tiếp cùng chắn cung CM) AN = BM (gt) => ΔACN = ΔBCM (c.g.c)
b) Chứng minh ΔCMN vuông cân
Vì ΔACN = ΔBCM (chứng minh a) => CN = CM => ΔCMN cân tại C (1) Lại có ∠CMA = 1/2 sđ  AC = 1/2. 90o = 45o (2)
Từ (1) và (2) => ΔCMN vuông cân tại C.
Vì CD // AM nên tứ giác ADCM là hình thang cân.
c) Tứ giác ANCD là hình gì? Vì sao?
Ta có: ∠DAM = ∠CMN = ∠CNM = 45o
=> AD // CN. Vậy tứ giác ADCN là hình bình hành.
Bài 5: Cho ΔABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). M là một điểm bất kỳ thuộc cung nhỏ AC. Tia AM
cắt BC tại N. Chứng minh rằng: a) AB2 = AM.AN b) ∠ACM = ∠ANC Hướng dẫn a) Chứng minh AB2 = AM.AN
Vì ΔABC cân tại A =>∠ABC = ∠ACB
Lại có ∠ACB = ∠AMB (góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) => ∠ABN = ∠AMB
Do đó: ΔABM ∼ ΔANB (g.g) => AB/AN = AM/MB => AB2 = AN. AM
b) Chứng minh ∠ACM = ∠ANC
Vì ΔABM ∼ ΔANB => ∠ABM = ∠ANB
Mà ∠ABM = ∠ACM (góc nội tiếp cùng chắn cung AM) Do đó: ∠ACM = ∠ANC
Bài 6: Cho ΔABC có AD là tia phân giác trong của góc A. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt
AC ở E và đường thẳng song song với AC cắt AB ở F.
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Đường tròn đường kính AD cắt AB và AC lần lượt tại các điểm M và N. Chứng minh: MN // EF. Hướng dẫn
a) Chứng minh được Tứ giác AEDF là hình thoi. b) Chứng minh: MN // EF.
ΔABC có AD là tia phân giác trong của góc A => ∠BAD = ∠CAD =>  = 
MD ND => ∠DAC = ∠MND (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Lại có: ∠AND = 90o (nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> ∠DAN + ∠ADN = 90o => ∠MND + ∠ADN = 90o => MN // AD
Vì tứ giác AEDF là hình thoi nên EF ⊥ AD => MN // EF
Bài 7: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc trong với nhau tại A, (R > R'). Qua điểm B bất kỳ
trên (O’) vẽ tiếp tuyến với (O’) cắt (O) tại hai điểm M và N, AB cắt (O) tại C. Chứng minh rằng: a) MN ⊥ OC
b) AC là tia phân giác của ∠MAN Hướng dẫn a) Chứng minh MN ⊥ OC
Vì Δ O'AB cân tại O’ nên ∠O'AB = ∠O'BA
=> Δ OAC cân tại O nên ∠OAC = ∠OCA
=> ∠O'BA = ∠OCA mà hai góc này ở vị trí đồng vị => O’B // OC.
Mặt khác MN là tiếp tuyến của (O’) tại B => O'B ⊥ MN. Do đó OC ⊥ MN
b) Chứng minh AC là tia phân giác của ∠MAN
Trong đường tròn (O): => OC là đường trung trực của MN => CM = CN =>  = 
CM CN => ∠MAC = ∠NAC Hay AC là tia phân giác của ∠MAN .
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa cung AB. M là điểm bất kỳ trên cung BC, kẻ CH ⊥ AM.
a) Chứng minh ΔHCM vuông cân và OH là tia phân giác của ∠COM
b) Gọi I là giao điểm của OH với BC và D là giao điểm của MI với nửa đường tròn (O). Chứng minh MC // BD. Hướng dẫn
a) Chứng minh ΔHCM vuông cân và OH là tia phân giác của ∠COM
Vì C là điểm chính giữa của cung AB => ∠CMA = 1  o sđAC = 45 2
=> ΔHCM vuông cân tại H => CH = HM
Dễ thấy ΔCOH = ΔMOH (c.c.c) => ∠COH = ∠MOH
Vậy OH là tia phân giác của ∠COM b) Chứng minh MC // BD.
Dễ thấy ΔCOI = ΔMOI (c.g.c) nên CI = MI => ΔCMI cân tại M. Do đó ∠CMI = ∠MCI.
Lại có ∠CMD = ∠CBD (góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
Suy ra ∠MCB = ∠CBD, mà hai góc này ở vị trí so le trong => MC // BD.
Bài 9: Qua điểm M nằm trong đường tròn (O) kẻ hai dây AB và CD vuông góc với nhau. Chứng minh rằng:
a) Đường cao MH của tam giác AMD đi qua trung điểm I của BC.
b) Đường trung tuyến MI của ΔBMC vuông góc với AD. Hướng dẫn
a) Chứng minh Đường cao MH của tam giác AMD đi qua trung điểm I của BC
Ta có ∠ADC = ∠ABC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC) (1)
Lại có ∠AMH = ∠ADM (cùng phụ với góc ∠MAD)
Mà ∠AMH = ∠IMB (đối đỉnh) => ∠ADM = ∠IMB (2) Do đó IM = IB.
Chứng minh tương tự ta có: IM = IC Suy ra IB = IC = IM
=> I là trung điểm của BC.
b) Học sinh tự chứng minh.
Bài 10: Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc với nhau của đường tròn (O; R). Qua điểm M thuộc
cung nhỏ AC (M ≠ A, M ≠ E)kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AB, CD lần lượt tại E, F.
a) Chứng minh: ∠MFO = 2.∠MBO
b) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ AC sao cho ∠FEO = 30o. Khi đó tính độ dài đoạn thẳng OE, ME, EF theo R. Hướng dẫn
a) Chứng minh: ∠MFO = 2.∠MBO
Ta có: ∠MOA = 2∠MBO (cùng chắn cung MA)
Vì EF là tiếp tuyến với (O) tại M nên OM ⊥ EF
Ta có ∠MOA = ∠EFO (cùng phụ với góc ∠FEO ) Suy ra ∠EFO = 2∠MBO
b) Tính độ dài đoạn thẳng OE, ME, EF theo R.
Ta có: ∠FEO = 30o ⇔ ∠MOA = 60o ⇔ ΔAOM đều nên AM = OA = R.
Vậy nếu M ∈ (O) và AM = R thì ∠FEO = 30o
Khi đó ΔOME vuông tại M nên ME = MO. tan∠MOA = 3 R ; OE = 2MO = 2R
Vì ΔEOF vuông tại O nên cos ∠FEO = EO/EF => EF = EO/cos ∠FEO = 2R / cos30o = 4R 3 /3 II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1
: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Tia phân giác của góc A cắt đường tròn tại M . Tia
phân giác của góc ngoài tại đỉnh A cắt đường tròn tại N . Chứng minh rằng : a) Tam giác MBC cân .
b) Ba điểm M , O , N thẳng hàng .
Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . M là điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn ( M khác A và
B ) . Kẻ MH ⊥ AB ( H ∈AB ) . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn (O) vẽ hai nửa
đường tròn tâm O1 đường kính AH và tâm O2 đường kính BH . MA và MB cắt hai nửa đường tròn (O1)
và (O2) lần lượt tại P và Q . a) Chứng minh MH = PQ .
b) Chứng minh hai tam giác MPQ và MBA đồng dạng .
c) Chứng minh PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1) và (O2)
Bài 3 :Cho ∆ABC đều , đường cao AH . M là điểm bất kỳ trên đáy BC . Kẻ
MP ⊥ AB và MQ ⊥ AC . Gọi O là trung của AM .
a) Chứng minh năm điểm A , P , M , H , Q cùng nằm trên một đường tròn .
b) Tứ giác OPHQ là hình gì ? chứng minh .
c) Xác định vị trí của M trên BC để PQ có độ dài nhỏ nhất .
Bài 4 : Cho đường tròn (O) đường kính AB . Lấy điểm M trên đường tròn (M khác A và B ) sao cho
MA < MB . Lấy MA làm cạnh vẽ hình vuông MADE ( E thuộc đoạn thẳng MB ) . Gọi F là giao điểm của DE và AB .
a) Chứng minh ∆ADF và ∆BMA đồng dạng .
b) Lấy C là điểm chính giữa cung AB ( không chứa M ) . Chứng minh CA = CE = CB
c) Trên đoạn thẳng MC lấy điểm I sao cho CI = CA . Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AMB .
Bài 5 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và điểm C nằm ngoài nửa đường tròn . CA cắt
nửa đường tròn ở M , CB cắt nửa đường tròn ở N . Gọi H là giao điểm của AN và BM . a) Chứng minh CH ⊥ AB .
b) Gọi I là trung điểm của CH . Chứng minh MI là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O)
c) Giả sử CH =2R . Tính số đo cung  MN .
Bài 6 : Trên cung nhỏ BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC lấy một điểm P tuỳ ý . Gọi Q là giao điểm của AP và BC
a) Chứng minh BC2= AP . AQ .
b) Trên AP lấy điểm M sao cho PM = PB . Chứng minh BP+PC= AP. c) Chứng minh 1 1 1 = + . PQ PB PC
Bài 7: Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D.
a) Tam giác ABE là tam giác gì ?
b) Gọi K là giao điểm của EB với (O). Chứng minh rằng OD ⊥ AK.
Bài 8: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở A, B, O nằm trên (O’). Dây AC của (O) cắt (O’)
ở D, dây OE của (O’) cắt (O) ở F. Chứng minh : a) OD ⊥ BC.
b) Điểm F cách đều ba cạnh của tam giác ABE.
Bài 9: Cho hai đường thẳng song song. Một đường tròn tiếp xúc với một đường thẳng tại A và cắt đường
thẳng kia tại B, C. Trên đường tròn lấy một điểm D ( không trùng A, B, C ). Chứng minh rằng A cách
đều hai đường thẳng BD và CD.
Bài 10: MA và MB là hai tiếp tuyến của (O). Vẽ (M;MA), C là một điểm nằm trên cung AB của (M) (
cung AB nằm trong đường tròn (O) ). Tia AC, BC cắt (O) ở P, Q. Chứng minh rằng : P và Q đối xứng với nhau qua O.
Bài 11: Trên cạnh CD của hình vuông ABCD ta lấy một điểm M khác C, D. Các đường tròn đường kính
CD và AM cắt nhau tại điểm thứ hai N ( khác D ). Tia DN cắt BC tại P. Chứng minh rằng: AC ⊥ PM.
CHỦ ĐỀ 10: GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY. 1. Định nghĩa
Cho xy là tiếp tuyến tại A với đường tròn (O).
Góc ∠BAx có đỉnh A nằm trên đường tròn, cạnh Ax là một tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa
dây cung AB. Góc ∠BAx được gọi là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Dây AB căng hai cung. Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn.
Trên hình vẽ, góc ∠BAx có cung bị chắn là cung nhỏ AB (hay 
AmB) , góc ∠BAy có cung bị
chắn là cung lớn AB (hay  AcB )
2. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.  1 =  xAB sđAmB Hoặc  1 =  yAB sđAcB 2 2
3. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.  =  1 =  xAB ACB sđAmB 2
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1:
Cho ΔABC nội tiếp đường tròn (O), (AB < AC). Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho
MA2 = MB.MC. Chứng minh rằng: MA là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hướng dẫn
Vì MA2 = MB.MC => MA/MB = MC/MA
Xét ΔMAC và ΔMBA có: ∠M chung MA/MB = MC/MA
=> ΔMAC ∼ ΔMBA (c.g.c) => ∠MAB = ∠MCA (1)
Kẻ đường kính AD của (O) . Ta có ∠ACB = ∠ADB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
Mà ∠MAB = ∠MCA (chứng minh trên) Suy ra ∠MAB = ∠ADB (2)
Lại có ∠ABD = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> ∠BAD + ∠BDA = 90o (3)
Từ (2) và (3) suy ra ∠BAD + ∠MAB = 90o hay ∠MAO = 90o => OA ⊥ MA
Do A ∈ (O) => MA là tiếp tuyến của (O).
Bài 2: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) tại A và B. Qua A vẽ
đường thẳng song song với MB cắt đường tròn tại C. Nối C với M cắt đường tròn (O) tại D. Nối A với
D cắt MB tại E. Chứng minh rằng:
a) ΔABE ∼ ΔBDE; ΔMEA ∼ ΔDEM.
b) E là trung điểm của MB. Hướng dẫn
a) Chứng minh ΔABE ∼ ΔBDE; ΔMEA ∼ ΔDEM. Xét ΔABE và ΔBDE có: ∠E chung
∠BAE = ∠DBE (góc nội tiếp và góc
giữa tia tiếp tuy ến và dây cung cùng chắn cung BD ) => ΔABE ∼ ΔBDE (g.g)
Vì AC // MB nên ∠ACM = ∠CMB (so le trong)
Mà ∠ACM = ∠MAE (góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AD ) Suy ra: ∠CMB = ∠MAE Xét ΔMEA và ΔDEM có: ∠E chung
∠MAE = ∠CMD (chứng minh trên) => ΔMEA ∼ ΔDEM (g.g)
b) Chứng minh E là trung điểm của MB
Theo chứng minh a) ta có: ΔABE ∼ ΔBDE => AE/BE = BE/DE => EB2 = AE.DE
ΔMEA ∼ ΔDEM => ME/DE = EA/EM => ME2 = DE.EA
Do đó EB2 = EM2 hay EB = EM.
Vậy E là trung điểm của MB.
Bài 3: Cho điểm C thuộc nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ điểm D thuộc đọan AO kẻ đường
thẳng vuông góc với AO cắt AC và BC lần lượt lại E và F. Tiếp tuyến C với nửa đường tròn cắt EF tại M và cắt AB tại N.
a) Chứng minh M là trung điểm của EF.
b) Tìm vị trí của điểm C trên đường tròn (O) sao cho ΔACN cân tại C. Hướng dẫn
a) Chứng minh M là trung điểm của EF Ta có ∠MCA = 1/2 sđ 
AC (góc giữa tiếp tuyến và dây cung chắn cung AC) (1)
Lại có ∠MEC = ∠AED = 90o - ∠EAD = 90o - 1/2 sđ  BC = 1/2 sđ  AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∠MCE = ∠MEC
Vậy ΔMEC cân tại M, suy ra MC = ME.
Chứng minh tương tự ta có MC = MF.
Suy ra ME = MF hay M là trung điểm của EF.
b) Tìm vị trí của điểm C trên đường tròn (O) sao cho ΔACN cân tại C.
ΔACN cân tại C khi và chỉ khi ∠CAN = ∠CNA
Vì MN là tiếp tuyến với (O) tại C nên OC ⊥ MN
=> ∠CNA = 90o - ∠COB = 90o - 2.∠CAN Do đó:
∠CAN = ∠CNA ⇔ ∠CAN = 90o - 2.∠CAN ⇔ 3∠CAN = 90o
=> ∠CAN = 30o => Sđ  BC = 60o
Vậy ΔACN cân tại C khi C nằm trên nửa đường tròn (O) sao cho SđBC = 60o .
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm thay đổi trên tiếp tuyến Bx
của (O). Nối AM cắt (O) tại N. Gọi I là trung điểm của AN.
a) Chứng minh: ΔAIO ∼ ΔBMN ; ΔOBM ∼ ΔINB
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Bx để diện tích ΔAIO có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
a) Chứng minh: ΔAIO ∼ ΔBMN ; ΔOBM ∼ ΔINB
Vì I là trung điểm của AN => OI ⊥ AN => ∠AIO = ∠ANB = 90o
Do Bx là tiếp tuyến với (O) tại B
=> ∠NBM = ∠IAO = 1/2 sđ  BN => ΔAIO ∼ ΔBMN (g.g) Vì ∠OIM = ∠OBM = 90o
=> các điểm B, O, I, M cùng thuộc đường tròn đường kính MO suy ra ∠BOM = ∠BIN Xét ΔOBM và ΔINB có: ∠OBM = ∠INB ∠BOM = ∠BIN => ΔOBM ∼ ΔINB (g.g)
b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Bx để diện tích ΔAIO có giá trị lớn nhất
Kẻ IH ⊥ AO ta có: SΔAIO = 1/2 AO.IH
Vì AO không đổi nên SΔAIO lớn nhất ⇔ IH lớn nhất.
Nhận thấy: Khi M chuyển động trên tia Bx thì I chạy trên nửa đường tròn đường kính AO.
Do đó IH lớn nhất khi IH là bán kính của đường tròn
=> ΔAIO vuông cân tại I nên ∠IAH = 45o.
=> ΔABM vuông cân tại B nên BM = BA = 2R
Vậy khi M thuộc Bx sao cho BM = 2R thì SΔAIO lớn nhất.
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và dây AB, gọi I là trung điểm của dây AB. Trên tia dối của tia BA lấy
điểm M. Kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn, (C,D ≠ (O)) .
a) Chứng minh rằng: Năm điểm O, I, C, M, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của tia OM với (O). Chứng minh rằng N là tâm đường tròn nội tiếp . Hướng dẫn
a) Chứng minh rằng: Năm điểm O, I, C, M, D cùng nằm trên một đường tròn.
Vì MC, MD là các tiếp tuyến tại C, D với đường tròn (O)
=> ∠OCM = ∠ODM = 90o (1)
Mặt khác I là trung điểm của dây AB nên OI ⊥ AB hay ∠OIM = 90o (2)
Từ (1), (2) suy ra 5 điểm M, C, D, O, I cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Chứng minh rằng N là tâm đường tròn nội tiếp
Vì MC, MD là các tiếp tuyến của (O)
=> MO là phân giác của ∠CMD (3)
Mà: ∠DCN = ∠NCM = 1/2 sđ  CN
Suy ra CN là phân giác của ∠DCM (4)
Từ (3) và (4) suy ra N là giao điểm các
đường phân giác trong của ΔCMD
=> N là tâm đường tròn nội tiếp ΔCMD II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1
: Từ một điểm M cố định ở bên ngoài đường tròn (O) , kẻ một tiếp tuyến MT ( T là tiếp điểm ) và
một cát tuyến MAB của đường tròn đó .
a) Chứng minh : MT2 = MA . MB
b) Trường hợp cát tuyến MAB đi qua tâm O . Cho MT = 20 cm , và cát tuyến dài nhất cùng
xuất phát từ M bằng 50cm. Tính bán kính R của đường tròn (O) .
Bài 2: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M . Vẽ tiếp tuyến
MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB .
a) Chứng minh rằng CA là tia phân giác của góc MCH .
b) Giả sử MA =a, MC = 2a . Tính AB và CH theo a .
Bài 3: Cho đường tròn (O1) tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại A . Đường kính AB của đường tròn
(O) cắt đường tròn (O1) tại điểm thứ hai C khác A . Từ B vẽ tiếp tuyến BP với đường tròn (O1) cắt
đường tròn (O) tại Q . Chứng minh AP là phân giác của góc  QAB
Bài 4: Cho hai đường tròn tâm O , O1 tiếp xúc ngoài nhau tại A . Trên đường tròn (O) lấy hai điểm
phân biệt B , C khác A. Các đường thẳng BA , CA cắt đường tròn (O1) tại P và Q . Chứng minh PQ // BC .
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ( AB < AC ) . Đường tròn (I) đi qua B và C ,
tiếp xúc với AB tại B cắt đường thẳng AC tại D . Chứng minh rằng : OA ⊥ BD .
Bài 6 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB= 2R, dây AC và tia tiếp tuyến Bx nằm trên cùng nửa
mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn . Tia phân giác của góc CAB cắt dây BC tại F , cắt nửa đường
tròn tại H , cắt Bx ở D.
a) Chứng minh FB = DB và HF = HD
b) Gọi M là giao điểm của AC và Bx . Chứng minh AC . AM = AH . AD
c) Tính tích AF .AH + BF.BC theo bán kính R của đường tròn (O)
Bài 7 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Phân giác góc BAC cắt đường tròn (O) ở M .
Tiếp tuyến kẻ từ M với đường tròn cắt các tia AB và AC lần lượt ở D và E . Chứng minh : a) BC // DE
b) ∆AMB và ∆MCE dồng dạng ,∆AMC và ∆MDB đồng dạng.
c) Nếu AC = CE thì MA2 = MD . ME
Bài 8 : Cho hai đường tròn (O) và (O1) ở ngoài nhau . Đường nối tâm OO1 cắt các đường tròn (O) và
(O1) tại các điểm A , B , C , D theo thứ tự trên đường thẳng . Kẻ tiếp tuyến tuyến chung ngoài EF ( E ∈
(O) , F ∈ (O1) ) . Gọi M là giao điểm của AE và DF , N là giao điểm của EB và FC . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MENF là hình chữ nhật . b) MN ⊥ AD c) ME . MA = MF . MD
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông ở A nội tiếp đường tròn tâm O đường kính 5cm . Tiếp tuyến với
đường tròn tại C cắt tia phân giác của góc ABC tại K . BK cắt AC tại D và BD = 4cm . Tính độ dài BK .
CHỦ ĐỀ 11: GÓC CƠ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN.
GÓC CƠ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
*) Với đỉnh A nằm trong đường tròn O là giao điểm của hai dây của đường tròn => Ta có góc  BAE ; 
BAD là các góc có đỉnh bên trong đường tròn.
Số đo của góc này bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn giữa hai D C
cạnh của góc và các tia đối của hai cạnh đó. A +    đBE  đ đ s s CD s BAE  . 2 +    đBD  đ đ s s CE s BAD  B E 2
*) Với đỉnh A nằm ở ngoài đường tròn O là giao điểm của đường éo dài của hai dây của đường tròn => Ta có  CAE (hoặc 
BAD ) là góc có đỉnh bên ngoài C đường tròn. B
Số đo góc nằm ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai A n m cung bị chắn. D  1    đ  s CAE   đ s EmC  đ s BnD   E 2  
* Cần lưu ý đến các trường hợp sau: C
+ Với đỉnh A nằm ngoài đường tròn (O). AD là tiếp tuyến
của (O), qua A vẽ một cát tuyến cắt đường tròn tại , BC thì: O m B  1    CAD   đ s CmD  đ s BnD n   2   A D
+ Với Với đỉnh A nằm ngoài đường tròn (O). , AB AC là 2 tiếp B
tuyến của (O), (A, B là các tiếp điểm) thì:  1    BAC   đ s BmC  đ s BnC  O m   A n 2   C
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. I. BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Cho ΔABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ phân giác trong AD của góc A (D ≠ (O)). Lấy
điểm E thuộc cung nhỏ AC. Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K, nối DE cắt AC tại J. Chứng minh rằng: a) ∠BID = ∠AJE . b) AI.JK = IK.EJ. Hướng dẫn
a) Ta có ∠BID là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) chắn hai cung BD và cung AE  1 =  +  BID (sđBD sđAE) 2
∠AJE là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) chắn hai cung CD và AE  1 =  +  AJE (sđCD sđAE) 2
Mà AD là phân giác của góc A nên  =  BD CD Suy ra ∠BID = ∠ẠJE b) Xét ΔAIK và ΔEJK có:
+) ∠AKI = ∠EKJ (đối đỉnh)
+) ∠IAK = ∠KEJ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau BD và cung CD ) Do đó ΔAIK ∼ ΔEJK (g.g)
=> AI/EJ = IK/JK => AI.JK = IK.EJ
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại 2 điểm A, B sao cho O ≠ (O'). Lấy điểm M thuộc
đường tròn (O’), M ở trong đường tròn (O). Tia AM và BM cắt đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng: a)  = 
AB CD (Cung nhỏ của đường tròn (O))
b) Tứ giác ABCD là hình thang cân. Hướng dẫn
a) Vì ∠AMB là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) chắn hai cung AB và CD nên:  1 =  +  AMB (sđAB sđCD) 2
Mặt khác: ∠AMB = ∠AOB (hai góc nội tiếp (O’) cùng chắn cung AB lớn) ∠AOB = sđ 
AB (góc ở tâm đường tròn (O)). 1  + 
(sđAB sđCD)=  ⇒  =  ⇒  =  sđAB sđAB sđCD AB CD 2 b) Trong đường tròn (O):  1 =  DAC sđCD ;  1 =  ACB sđAB 2 2 Mà  =  AB CD =>  =  DAC ACB
Vì hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra AD // BC (1)
Theo câu a), ta có: ∠ADC = ∠DAB (2 góc chắn 2 cung bằng nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABCD là hình thang cân.
Bài 3: Cho ΔABC đều nội tiếp đường tròn (O). Điểm I chuyển động trên cung nhỏ BC. AB cắt CI tại
M, AC cắt BI tại N. Chứng minh rằng: a) BC2 = BM.CN
b) ∠AIN có số đo không đổi. Hướng dẫn
a) Vì ΔABC đều nên:  =  =  o sđAB sđBC sđAC =120
Ta có: ∠ANB là góc có đỉnh ngoài đường tròn (O) nên:  1 =  −  ANB (sđAB sđCI) o 1 = −  60 sđCI 2 2 Lại có:  1 =  BCI
sđBI (góc nội tiếp (O) chắn cung BI) 2 1 =  −  (sđBC sđCI) o 1 = −  60 sđCI 2 2 Suy ra ∠ANB = ∠BCI (1)
Tương tự ta có: ∠AMC = ∠CBI (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ΔBCM ∼ ΔCNB (g-g) => BC/NC = BM/BC => BC2 = BM.NC
b) Ta có: ∠AIB = ∠ACB = 60o
=> ∠AIN = 180o - ∠AIB = 120o không đổi
Bài 4: Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD với đường tròn (C
nằm giữa A và D). Vẽ dây BM vuông góc với tia phân giác của ∠BAC, BM cắt CD tại I. Chứng minh rằng:
a) BM là tia phân giác của b) MD2 = MI.MB Hướng dẫn
Giả sử tia phân giác của ∠BAC cắt BC tại E, cắt BD
tại E và cắt đường tròn (O) tại K. a) Ta có:  1 =  −  A sđBN sđBK  1 =  −  A sđDN sđCK 2 ( ) 1 ( ) 2 2 Mà ∠A1 = ∠A2 (gt)
=>  −  =  − 
sđBN sđBK sđDN sđCK   +  =  +  sđBN sđCK sđDN sđBK ⇔ ∠BEF = ∠BFE => ΔBEF cân tại B.
Mà BM là đường cao của ΔBEF
Suy ra BM là tia phân giác của ∠CBD
b) Vì BM là phân giác của ∠CBD  =  ⇒  =  CM MD MDC MBD
Do đó: ΔMDI ∼ ΔMBD (g.g) => MD2 = MI.MB II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Cho đường tròn (O) và dây cung AB, CD cắt nhau tại điểm E nằm ngoài đường tròn. Đường
thẳng kẻ từ E song song với AD cắt BC tại F. Kẻ tiếp tuyến FG với đường tròn (O). Chứng minh rằng: a)  =  +  2EFC sđAB sđCD
b) ΔFEC ∼ ΔFBE, từ đó suy ra EF2 = FB.FC
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) ở ngoài nhau. Đường thẳng OO’ cắt (O) và (O’) lần lượt lại các
điểm A, B, C, D. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF của hai đường tròn (E ≠ (O), F ≠ (O')) . Gọi M là giao
điểm của AE và DF, N là giao điểm của EB và DC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MENF là hình chữ nhật. b) MN ⊥ AD c) ME.MA = MF.MD.
Bài 3: Trên đường tròn (O; R) đặt liên tiếp các dây cung: AB = BC = CD < R. AB cắt CD tại E. Tiếp
tuyến tại B và D với đường tròn (O) cắt nhau tại F. Chứng minh rằng: a) ΔEBC ∼ ΔFBD b) ΔEBF ∼ ΔCBD c) BC // EF.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có A, B, C, D nằm trên đường tròn (O); AB và CD cắt nhau tại M; AD và BC cắt nhau tại N.
a) Tính số đo các góc của tứ giác ABCD nếu ∠AMD = 30o và ∠BND = 40o .
b) Hai phân giác của góc M và góc N cắt nhau tại I. Chứng minh rằng IM ⊥ IN
Bài 5: Cho đường tròn tâm O và điểm M ngoài đường tròn đó . Từ M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến
MBC đến đường tròn ( B nằm giữa M và C ) . Phân giác của góc 
BAC cắt BC ở D , cắt đường tròn ở E . Chứng minh : a) MD = MA b) AD . AE = AC . AB
Bài 6: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau ở
I và cắt đường tròn theo thứ tự ở D và E . Chứng minh rằng :
a) ∆BDI là tam giác cân .
b) DE là đường trung trực của IC .
c) IF // BC ( F là giao điểm của DE và AC ).
Bài 7: Cho đường tròn tâm O và điểm S ở ngoài đường tròn . Từ S kẻ hai tiếp tuyến SA và SD và cát
tuyến SBC tới đường tròn ( B ở giữa S và C ). a) Phân giác của góc 
BAC cắt dây cung BC ở M . Chứng minh SA = SM .
b) AM cắt đường tròn ở E. Gọi G là giao điểm của OE và BS; F là giao điểm của AD với BC . Chứng minh SA2 = SG . SF .
c) Biết SB = a ; Tính SF khi BC = 2a 3
Bài 8: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (I) kẻ hai tiếp tuyến ME và MF ( E và F là hai tiếp điểm ) . Kẻ
dây EG của đường tròn (I) song song MF. Gọi H là giao điểm của MG với (I) và K là giao điểm của EH với MF .
a) Chứng minh KF2 = KE . KH .
b) Chứng minh K là trung điểm của MF .
Bài 9: Cho đường tròn (O) đường kính EF và điểm G nằm trên nằm trên đường tròn (O) sao cho EG >
GF. Trên tia GF lấy điểm H sao cho GH =GE . Vẽ hình vuông EGHI có đường chéo GI cắt (O) tại K . a) Chứng minh ∆KFH cân .
b) Tiếp tuyến tại E với đường tròn (O) cắt FK ở M . Chứng minh ba điểm M , I , H thẳng hàng
Bài 10: Cho tứ giác ABCD có A, B, C , D nằm trên đường tròn (O) . Các tia AB và DC cắt nhau tại E ,
các tia CB và DA cắt nhau tại F . Hai phân giác của các góc E và F cắt nhau tại K . Chứng minh rằng :  EKF = 900 .
Bài 11: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O . điểm D di chuyển trên cung AC . Gọi E là
giao điểm của AC và BD . Chứng minh rằng : a)  =  AFB ABD
b) Tích AE . BF không đổi .
Bài 12: Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A,B và C . Gọi M,N và P theo thứ tự là điểm chính giữa của
các cung AB,BC và AC. BP cắt AN tại I , NM cắt AB tại E . Gọi D là giao điểm của AN và BC . Chứng minh rằng : a) ∆BNI cân . b) AE.BN = EB.AN . c) EI // BC d) AN AB = BN BD
CHỦ ĐỀ 12: CUNG CHỨA GÓC. A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1/ Cung chứa góc.
* Nếu các điểm (ví dụ M, N, P) nằm cùng phía đối với đoạn thẳng
AB và cùng nhìn AB dưới một góc bằng nhau  =  =  AMB ANB APB = α thì ta
nói các điểm này thuộc cùng một cung chứa góc 𝛂𝛂 dựng trên đoạn AB. 2/ Bài toán quỹ tích.
* Để chứng minh một điểm M chạy trên một cung tròn cố định (Tìm quỹ tích điểm M)
Bước 1: Dự đoán điểm M sẽ chạy trên cung tròn dựng trên đoạn thẳng Cố Định nào.
Bước 2: Xem đoạn cố định (ví dụ đoạn AB) là dây cung của đường tròn nào đã biết, từ đó chỉ ra
góc nội tiếp có số đo không đổi chắn cung AB. Hoặc tìm một điểm N cố định với  ANB có số đo không đổi.
Bước 3: Chứng minh 
AMB bằng số đo của góc không đổi.
=> Điểm M thuộc cung chứa góc không đổi dựng trên đoạn AB
* Để hoàn thiện một bài Toán tìm quỹ tích điểm ta cần chứng minh phần thuận và phần đảo.
+ Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
+ Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T.
+ Kết luận: Quỹ tích (hay tập hợp) các điểm có tính chất T là hình H.
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Cho ΔABC có cạnh BC cố định và ∠A = α không đổi (0o < α < 180o). Tìm quỹ tích tâm I của
đường tròn nội tiếp ΔABC Hướng dẫn giải * Phần thuận:
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC nên BI là phân giác của ∠B => ∠IBC = 1/2∠ABC
CI là phân giác ∠ACB, do đó: ∠ICB = 1/2 ∠ACB
Suy ra: ∠IBC + ∠ICB = 90o - α 1
Trong ΔBCI có ∠BIC = 180o - 1/2(∠ABC + ∠ACB)
=180o - (90o - 1/2 α) = 90o + 1/2 α
=> Điểm I nhìn đoạn thẳng BC cố định dưới một góc 90o + 1/2α
=> I thuộc cung chứa góc 90o + 1/2 α dừng trên đoạn thẳng BC (trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ BC có chứa điểm A). * Phần đảo:
Lấy I’ thuộc cung chứa góc 90o + 1/2 α nói trên.
Vẽ các tia Bx và Cy sao cho BI’ là tia phân giác của ∠CBy và CI’ là tia phân giác của góc ∠BCx.
Hai tia By và Cx cắt nhau tại A’.
Vì I’ thuộc cung chứa góc 90o + 1/2 α dựng trên đoạn BC nên: ∠BI'C = 90o + 1/2 α
Do đó: ∠I'BC + ∠I'CB = 180o - ∠BIC = 90o - 1/2α
Vì BI’ là phân giác của ∠A'BC và CI’ là phân giác của ∠A'CB
=> ∠A'BC + ∠A'CB = 2(∠I'BC + ∠I'CB) = 180o - α
Mặt khác I’ là giao điểm các tia phân giác của ∠A'BC và ∠A'CB
=> I’ là tâm đường tròn nội tiếp ΔA'BC
* Kết luận: Quỹ tích tâm I của đường tròn nội tiếp ΔABC là cung chứa góc 90o + 1/2 α dựng trên đoạn BC.
Bài 2: Cho đường tròn (O) và điểm A cố định nằm trong đường tròn . Một đường thẳng d quay quanh
điểm A cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN. Hướng dẫn giải * Phần thuận:
Vì I là trung điểm của dây MN suy ra OI ⊥ MN => ∠OIA = 90o
Vì điểm I nhìn đoạn OA cố định dưới góc 90o nên I nằm trên
đường tròn đường kính OA. * Phần đảo:
Lấy điểm I’ bất kỳ thuộc đường tròn đường kính OA.
Nối AI’ cắt đường tròn (O) tại M’ và N’
Vì I’ thuộc đường tròn đường kính OA nên ∠OI'A = 90o hay OI' ⊥ M'N'
=> I’ là trung điểm của M’N’ (theo quan hệ giữa đường kính và dây cung) 2
* Kết luận: Quỹ tích trung điểm I của MN là đường tròn đường kính OA.
Bài 3: Dựng ΔABC biết BC = 8cm; ∠A = 60o và trung tuyến AM = 5cm. Hướng dẫn giải * Phân tích:
Giả sử đã dựng được ΔABC thỏa mãn yêu cầu đề bài. Vì ∠BAC = 60o
=> A thuộc cung tròn chứa góc 60o dựng trên đoạn BC. Lại có: AM = 5cm
=> A thuộc đường tròn tâm M, bán kính 5cm. * Cách dựng:
Dựng đoạn thẳng BC = 8cm. Xác định trung điểm M của BC.
Dựng cung chứa góc 60o trên đoạn thẳng BC.
Dựng đường tròn tâm M, bán kính 5cm. Gọi giao điểm của cung chứa góc và đường tròn (M, 5cm) là A và A’.
Ta có hai tam giác ABC và A’BC đều thỏa mãn đề bài. * Chứng minh:
Vì A thuộc cung chứa góc 60o dựng trên đoạn BC nên ∠A = 60o
Lại có: A thuộc đường tròn (M, 5cm) nên AM = 5cm. BC = 8cm theo cách dựng.
* Biện luận: Bài toán luôn có nghiệm hình.
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, có C là điểm chính giữa của cung AB. M là một điểm
chuyển động trên cung BC . Lấy điểm N thuộc đoạn AM sao cho AN = MB. Vẽ tiếp tuyến Ax với nửa
đường tròn; D là điểm thuộc Ax sao cho AD = AB .
a) Chứng minh rằng ΔMNC vuông cân.
b) Chứng minh rằng DN ⊥ AM
c) Tìm quỹ tích điểm N. Hướng dẫn giải
a) Ta có: ΔANC = ΔBMC (c.g.c) Do đó: CN = CM
Lại có: ∠CMA = 1/2 SđAC = 1/2 .90o = 45o
Từ (1) và (2) suy ra ΔMNC vuông cân tại C. 3 b) Xét ΔAND và ΔBMA có: AD = AB ∠DAN = ∠ABM AN = BM (gt)
=> ΔAND = ΔBMA (c-g-c) do đó ∠AND = ∠BMA .
Mà ∠BMA = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra ∠AND = 90o hay DN ⊥AM.
c) Tìm quỹ tích điểm N. * Phần thuận:
Vì ∠AND = 90o N nhìn đoạn AD cố định dưới một góc 90o
=> N thuộc đường tròn đường kính AD.
Giới hạn: Nếu M ≡ A thì N ≡ C, nếu M ≡ C thì N ≡ A do đó quỹ tích điểm N là cung nhỏ AN
của đường tròn đường kính AD (cung này thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Ax có chứa nửa đường tròn (O)).
* Phần đảo: Học sinh tự chứng minh. II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1
: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và dây MN có độ dài bằng bán kính ( M thuộc cung
AN ) . Các tia AM và BN cắt nhau ở I . Các dây AN và BM cắt nhau ở K . a) Tính  MIN và  AKB .
b) Tìm quỹ tích điểm I và quỹ tích điểm K khi dây MN thay đổi vị trí .
c) Chứng minh I là trực tâm của tam giác KAB .
d) AB và IK cắt nhau tại H . Chứng minh HA.HB = HI.HK .
e) Với vị trí nào của dây MN thì tam giác IAB có diện tích lớn nhất ? Tính giá trị diện tích lớn nhất đó theo R .
Bài 2: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , C là điểm chính giữa của cung AB . M là một điểm
chuyển động trên cung CB . Gọi H là hình chiếu của C trên AM . Các tia OH và BM cắt nhau tại I .
Tìm quỹ tích các điểm I .
Bài 3:Cho đường tròn (O) có đường kính AB cố định . Một điểm C chạy trên đường tròn . Kẻ CD
vuông góc với AB . Trên OC đặt một đoạn OM = CD . Tìm quỹ tích các điểm M .
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , M là một điểm chuyển động trên nửa đường tròn đó
.Vẽ hình vuông BMDC ở ngoài tam giác AMB .Tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn cắt CD ở E . 4 a) Chứng minh AB = BE .
b) Tìm quỹ tích các điểm C .
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi (I) là đường tròn nội tiếp tam giác . M ,N là các tiếp điểm
trên các cạnh AC , BC . Gọi H là giao điểm của AI và MN . Chứng minh rằng điểm H thuộc đường tròn đường kính BI .
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD . Tia phân giác của góc D cắt các đường thẳng AB , BC theo thứ tự
ở I , K . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK . Chứng minh rằng : a) OB ⊥ IK
b) Điểm O nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 7: Cho đường tròn tâm O đường kính AB cố định , M là một điểm chạy trên đường tròn . Trên tia
đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Tìm tập hợp các điểm I khi M chạy trên đường tròn (O) . 5
CHỦ ĐỀ 13: TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ
giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp). Đường tròn được gọi
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
2. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng .
3. Nếu trong một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng thì tứ
giác đó nội tiếp được đường tròn.
4. Nếu một tứ giác lồi có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa
hai đỉnh còn lại dưới một góc thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. 5. Chú ý:
+ Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn tức là chứng minh tứ minh tứ giác nội tiếp.
+ Chứng minh 5 điểm cùng thuộc một đường tròn tức là chứng minh hai tứ giác (có chung 3 điểm) cùng nội tiếp.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG. I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1: Cho ΔABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCEF nội tiếp. b) HA.HD = HB.HE = HC.HF. Hướng dẫn giải
a) Ta có ∠BEC = ∠BFC = 90o
=> các điểm E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF nội tiếp.
b) Vẽ đường tròn đường kính BC. Xét ΔBHF và ΔCHE có:
+) ∠EBF = ∠ECF (hai góc nội tiếp cùng chắn ).
+) ∠FHB = ∠EHC(đối đỉnh). Suy ra ΔBHF ∼ ΔCHE (g.g)
BH/CH = HF/HE hay HB.HE = HC.HF (1)
Chứng minh tương tự ta có: HA.HD = HB.HE (2)
Từ (1) và (2) suy ra: HA.HD = HB.HE = HC.HF.
Bài 2: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Các điểm M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H
trên AB, AC. Chứng minh rằng: a) AM.AB = AN.AC.
b) Tứ giác BMNC nội tiếp. Hướng dẫn giải
a) Ta có: ∠AMH = ∠ANH = 90o (gt)
=> các điểm M, N cùng thuộc đường tròn đường kính AH.
=> ∠AMN = ∠AHN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) Mặt khác: ∠AHN = ∠ACH Do đó ΔAMN ∼ ΔACB (g.g)
=> AM/AC = AN/AB hay AM.AB = AN.AC.
b) Theo chứng minh câu a) ta có: ∠AMN = ∠ACH
Suy ra ∠BMN + ∠ACH = ∠BMN + ∠AMN = 180o
Vậy tứ giác BMNC nội tiếp.
Bài 3: Cho tam giác ABC có góc. Các điểm O, I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
giác. Chứng minh rằng bốn điểm B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn. Hướng dẫn giải
Gọi D là giao điểm khác của A của đường thẳng AI với đường tròn ngoại tiếp ΔABC .
Ta có: ∠BID = ∠IAB + ∠ABI = 1/2 ∠A + 1/2 ∠B
∠CID = ∠IAC + ∠ACI = 1/2 ∠A + 1/2 ∠C
Do đó: ∠BIC = ∠BID + ∠CID
= 1/2 ∠A + 1/2∠B + 1/2∠C + 1/2∠A =1/2∠A + 90o
Mặt khác: ∠BOC = 2∠A = 120o.
Do đó hai điểm I và O cùng nhìn đoạn BC dưới những góc bằng nhau.
Ngoài ra hai điểm I và O cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa A, bờ BC.
Do đó B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn có ∠A > ∠B > ∠C. Đường tròn nội tiếp tâm I tiếp xúc với cạnh AB,
AC tại M và N. Gọi P và Q lần lượt là các giao điểm của CI, BI với đường thẳng MN. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác INQC nội tiếp.
b) Tứ giác BPQC nội tiếp. Hướng dẫn giải
a) Vì đường tròn (I) tiếp xúc với AB, AC tại M và N nên AM = AN => ΔAMN cân tại A.
Ta có: ∠CNQ = ∠ANM (đối đỉnh)
= (180o - ∠A)/2 =(∠B + ∠C)/2 =∠IBC + ∠ICB = ∠CIQ
Tứ giác INQC có hai điểm liên tiếp I và N cùng
nhìn cạnh QC dưới các góc bằng nhau nội tiếp được một đường tròn.
b) Vì INQC là tứ giác nội tiếp nên ∠INC = ∠IQC
Vì AC tiếp xúc với đường tròn (I) tại N nên IN ⊥ AC hay ∠INC = 90o => ∠IQC = ∠BQC = 90o (1)
Chứng minh tương tự câu a) ta có tứ giác IMPB nội tiếp => ∠IMB = ∠IPB = 90o (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ∠BPC = ∠BQC = 90o
=> tứ giác BPQC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có ∠BAD = 90o, có tâm là O. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C lên BD, AD, AB. Chứng minh bốn điểm M, N, P, O cùng thuộc một đường tròn. Hướng dẫn giải
Ta có: ∠CPA = ∠CNA = 90o (gt)
=> tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC. Suy ra ∠PON = 2∠PCN
Lại có: ∠PCN + ∠NAP = 180o
=> ∠PCN = 180o - ∠NAP = ∠ABC (do AD // BC) Do đó ∠PON = 2∠ABC (1)
Mặt khác ∠PMN = 180o - (∠PMB + ∠NMD)
Mà tứ giác CDNM nội tiếp đường tròn đường kính CD
=> ∠NMD = ∠NCD = 90o - ∠CDN = 90o - ∠ABC
Lại có tứ giác BCMP nội tiếp đường tròn đường kính BC
=> ∠PMB = ∠PCB = 90o - ∠ABC
=> ∠PCB = 180o - (90o - ∠ABC + 90o - ∠ABC) = 2∠ABC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ∠PON = ∠PMN do đó tứ giác POMN nội tiếp. II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1.
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ
tiếp tuyến Ax và dây AC bất kỳ. Tia phân giác của góc xAC cắt nửa đường tròn tại D, các tia AD và BC cắt nhau tại E. a) Chứng minh ∆ABE cân.
b) Đường thẳng BD cắt AC tại K, cắt tia Ax tại F . Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. c) Cho  0
CAB = 30 . Chứng minh AK = 2CK.
Bài 2. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB; AC và cát tuyến AMN không đi qua
tâm O . Gọi I là trung điểm MN. a) Chứng minh AB2 = AM. AN
b) Chứng minh tứ giác ABIO nội tiếp .
c) Gọi D là giao điểm của BC và AI. Chứng minh IB DB = IC DC
Bài 3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Phân giác trong của 
BAC cắt BC tại D và cắt đường
tròn tại M. Phân giác ngoài tại Acắt đường thẳng BC tại E và cắt đường tròn tại N. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh:
a) MN vuông góc với BC tại trung điểm của BC. b)  =  ABN EAK
c) AK là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 4. Cho ba điểm A, B,C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O) đi qua B và C.
Từ A vẽ hai tiếp tuyến AM và AN . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN.
a) Chứng minh AM2 = AN2 = AB. AC
b) Đường thẳng ME cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh IN // AB
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng cố định
khi đường tròn (O) thay đổi.
Bài 5. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R . Điểm C nằm trên (O) mà AC > BC. Kẻ CD ⊥ AB (
D ∈ AB ) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại E. Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt
AE tại M. OM cắt AC tại I . MB cắt CD tại K.
a) Chứng minh M là trung điểm AE. b) Chứng minh IK // AB.
c) Cho OM = AB . Tính diện tích tam giác MIK theo R.
Bài 6. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E
và F ; BF cắt EC tại H. Tia AH cắt đường thẳng BC tại N .
a) Chứng minh tứ giác HFCN nội tiếp .
b) Chứng minh FB là phân giác của  EFN .
c) Giả sử AH = BC . Tính số đo góc  BAC của ∆ABC.
( Trích đề thi tốt nghiệp và xét tuyển vào lớp 10- năm học 1999- 2000)
Bài 7. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia AB lấy điểm D nằm ngoài đoạn AB và kẻ tiếp
tuyến DC với đường tròn (O) ( C là tiếp điểm ). Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ A xuống đường
thẳng CD và F là chân đường vuông góc hạ từ D xuống đường thẳng AC. Chứng minh:
a) Tứ giác EFDA nội tiếp .
b) AF là phân giác của  EAD .
c) Tam giác EFA và tam giác BDC đồng dạng .
d) Các tam giác ACD và ABF có cùng diện tích .
( Trích đề thi tốt nghiệp và xét tuyển vào lớp 10- năm học 2000- 2001)
CHỦ ĐỀ 14: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN. CUNG TRÒN.
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I/ Độ dài đường tròn. Cung tròn

1. Độ dài C (chu vi) của một đường tròn bán kính R là C = 2πR
Nếu gọi d là độ dài đường kính của đường tròn (d = 2R) thì C = π.d Trong đó π ≈ 3,14
2. Trên đường tròn bán kính R, độ dài L của một cung no là: L ≈ πRn/180 .
II/ Diện tích hình tròn, quạt tròn.
1. Diện tích S của một hình tròn
bán kính R là: S= πR2
2. Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của
cung đó. Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung no la:
Squạt = πR2n / 360 hay Squạt = L.R/2 (L là độ dài cung no của hình quạt tròn)
3. Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy.
Diện tích hình viên phân bằng hiệu (hoặc tổng) diện tích của một hình quạt tròn và diện tích của
một tam giác nếu góc ở tâm hình quạt nhỏ hơn 180o (hoặc lớn hơn 180o) .
4. Hình vành khăn là phần hình tròn giới hạn bởi đường tròn đồng tâm
Diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính R1 và R2 là:
Svành khăn = π(R12 - R22) .
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. I/ BÀI TẬP MẪU.
Bài 1:
Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 5cm. Hướng dẫn giải
Giả sử ΔABC đều cạnh 5cm nội tiếp (O; R).
Nối OA cắt BC tại H => AH ⊥ BC và H là trung điểm của BC.
ΔAHB vuông tại H nên: AH2 = AB2 - BH2 = 52 - (5/2)2 = 75/4 => AH = 5 3 /2 (cm)
Vì ΔABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là
trọng tâm của tam giác đó, do đó:
OA = 2/3 AH = 2/3 . 5 3 /2 => R = OA = 5 3 /3
Độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC là: C = 2πR = 10 5 . π/3 ≈ 54,39(cm)
Bài 2: Cho hai đường tròn đồng tâm O có bán kính lần lượt là R1 = 3cm; R2 = 6cm. Một dây AB của
đường tròn (O;R1) tiếp xúc với đường tròn (O;R2) tại C.
a) Tính độ dài cung nhỏ AB của đường tròn (O;R2) .
b) Tính độ dài đường tròn đường kính AB. Hướng dẫn giải
a) Vì tiếp tuyến tại C với đường tròn (O;R1) nên OC ⊥ AB
Tam giác OAC vuông tại C có: cos ∠AOC = OC/OA = 1/2
=> ⊥AOC = 60o => ∠AOB = 120o
Vậy độ dài cung AB của đường tròn (O;R2) là: I = πRn/180 ≈ 12,56 (cm)
b) Vì tam giác OAC vuông tại C nên: AC2 = OA2 - OC2 = 36 - 9 = 27 => AC = 3√3 (cm)
Trong đường tròn (O;R2) ta có: OC ⊥ AB
=> C là trung điểm của AB
=> Đường tròn đường kính AB có tâm là C và bán kính R= AC = 3 3 (cm).
Vậy độ dài của đường tròn đường kính AB là: C = 2πR ≈ 32,63(cm2
Bài 1: Tính diện tích hình tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh a. Hướng dẫn giải Nối AO cắt BC tại H
Vì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC nên O
đồng thời là trực tâm, trọng tâm của tam giác ABC. Do đó:
AH ⊥ BC và HB = HC = BC/2 = a/2
Xét tam giác vuông ABH vuông tại H có:
AH2 = AB2 - BH2 = a2 - (a/2)2 = 3a2 /4 => AH = a 3 /2
Do O là trọng tâm tam giác ABC nên: AO = 2/3 AH = 2/3 . a 3 /2 = a 3 /3
Vậy diện tích hình tròn (O) là: S = πR2 = π(a 3 /3)2 = πa2/3 (đvdt)
Bài 2: Một hình vuông và một hình tròn có diện tích bằng nhau. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn? Hướng dẫn giải
Giả sử hình vuông có cạnh a và hình tròn có bán kính R.
Vì hình vuông và hình tròn có diện tích bằng nhau nên ta có: a2 = πR2 ⇔ a = R π
Mặt khác: Chu vi hình vuông là C1 = 4a = 4R π
Chu vi hình tròn là C2 = 2πR => C 2 1 = => C C 1 > C2 2 π
Vậy hình vuông có chu vi lớn hơn.
Bài 3: Cho tam giác ABC đều có tâm O, cạnh 6cm. Vẽ đường tròn (O;2cm). Tính diện tích của phần
tam giác nằm ngoài hình tròn (O). Hướng dẫn giải
Gọi diện tích phần phải tính (phần gạch sọc trên hình vẽ) là
S thì: S = 3(SAMON - SQuạt tròn OMN)
Giả sử giao điểm của đường tròn (O; 2cm) với hai cạnh
AB, AC lần lượt là M và N.
Nối CO cắt AB tại E => CE là đường cao của tam giác đều
ABC cạnh 6cm nên: CE = 6 3 /2 = 3 3 (cm)
Xét tam giác OEM vuông tại E nên:
EM2 = OM2 - OE2 = 22 - ( 3 )2 = 1 (cm)
=> EM = 1(cm) => AM = 2EM = 2cm = AN
Dễ thấy tứ giác AMON là hình thoi có OA = OC = 2 3 (cm) và MN = 2cm (do tam giác MON
đều) nên: SAMOC = AO.MN/2 = 2 3 (cm2)
Diện tích hình quạt tròn OMN là: Squạt tròn OMN = πR2n /360 = 2π/3 (cm2)
Do diện tích tam giác cong AMN là: SAMN = SAMON - Squạt tròn OMN = 2 3 - 2π/3 (cm2)
Vậy diện tích phần tam giác nằm ngoài hình tròn là: S = 3(2 3 - 2π/3) = 2(3 3 - π) ≈ 4,1 (cm2) II/ LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Cho đường tròn (O) và haiđiểm M và N bất kì thuộc đường tròn sao cho góc MON =150o . a) Tính độ dài cung MN.
b) Tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi góc MON.
Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Biết góc A bằng 60°, tính diện tích
hình viên phân tạo bởi cung nhỏ BC và dây BC.
Bài 3: Từ điểm c ở ngoài (O ; R) sao cho OC = 2R, kẻ tiếp tuyến CA, CB của đường tròn (O) (B, A là
tiếp điểm). Tia oc cắt (O) tại D.
a) Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài hình tròn (O ; R).
b) Tính diện tích hình tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại c với đường tròn cắt AB, AD
kéo dài lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh AB.AE = AD.AF.
b) Tính diện tích phần tam giác AEF nằm ngoài đường tròn (O), biết AB = 6 và AD = 6 3
Bài 5. Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ một điểm M
chuyển động trên đường thẳng d vuông góc với OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MP, MP’ với đường tròn.
Dây PP’ cắt OM tại N và cắt OA tại B.
a) Chứng minh rằng : OA.OB = OM.ON = R2
b) Chứng minh tứ giác POMA nội tiếp được trong đường tròn. Khi điểm M di chuyển trên d thì
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác POMA chuyển động trên đường cố định nào ?
c) Cho góc PMP’ = 60° và R = 8, tính diện tíeh phần mặt phẳng giới hạn bởi MP, MP’ và cung lớn PP’.
Bài 6: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R, là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung AC bằng
60o, đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. Tính diện tích hình giới hạn bới nửa đường tròn đường kính
AB và phân ngoài đường tròn (I).
TỔNG ÔN HÌNH LỚP 9 CHƯƠNG III I. GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1 (1)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính AH.
Đường tròn này cắt các cạnh AB, AC thứ tự ở D và E
a) Chứng minh ba điểm D, O, E thẳng hàng
b) Các tiếp tuyến của đường tròn tâm O kẻ từ D và E cắt cạnh BC tương ứng tại M và N. Chứng
minh M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn HB và HC
c) Cho AB = 8 cm, AC = 19 cm. Tính diện tích tứ giác MDEN Hướng dẫn: a) Dễ chứng minh
b) Vì MD = MH và OD = OH, nên OM là trung trực của HD. Suy ra OM //AB. Từ đó OM là
đường trung bình của tam giác AHB. Suy ra MB = MH. Tương tự cho NC = NH
c) SMDEN = 2.SMON = 2. 1 SABC = 38 (cm2) 4
Bài 2 (1) Đường tròn tâm O và một dây AB của đường tròn đó. Các tiếp tuyến vẽ từ A và B của đường
tròn cắt nhau tại C. D là một điểm trên đường tròn có đường kính OC (D khác A và B). CD cắt cung
AB của đường tròn (O) tại E (E nằm giữa C và D). Chứng minh: a) Góc BED = góc DAE b) DE2 = DA.DB Hướng dẫn:
a) Góc BED = góc BCE + góc CBE = góc DAB + góc EAB = góc DAE
b) Ta có góc ADE = góc ABC = góc CAB = góc EDB. Từ đó chứng minh ∆BED đồng dạng với ∆EAD. Suy ra đpcm
Bài 3 (1) Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến PA với đường tròn. Qua trung điểm B
của đoạn PA vẽ cát tuyến BCD với (O) (theo thứ tự ấy) Các đường thẳng PC và PD cắt (O) lần lượt ở E và F. Chứng minh
a) Góc DCE = góc DPE + góc CAF b) AB2 = BC. BD c) AP // EF Hướng dẫn:
a) 2(Góc DPE + góc CAF) = Sđ cung ED – Sđ cung CF + Sđ cung CF = 2.Góc DCE (đpcm)
b) Chứng minh tam giác BAC đồng dạng với tam giác BDA. Suy ra đpcm
c) Từ kết quả câu b) ta chứng minh được tam giác BPC đồng dạng với tam giác BDP (c. g. c). suy
ra góc BPC = góc BDP = góc PEF. Suy ra đpcm
II- TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Bài 1 (2).
Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao AD và CE cắt nhau
tại H. Tia BO cắt (O) tại M, gọi I là giao của BM và DE, K là giao của AC và HM
a) Chứng minh các tứ giác AEDC và CMID nội tiếp
b) Chứng minh OK vuông góc với AC
c) Cho góc AOK = 600. Chứng minh tam giác HBO cân A M K E H . O I B D C Hướng dẫn:
a) Góc IDB = góc IMC (cùng = góc BAC), suy ra tứ giác CMID nội tiếp
b) Hãy chứng minh tứ giác AMCH là hình bình hành. Suy ra OK vuông góc với AC
c) Theo giả thiết 2OK = OA = OB. Mà OK là đường trung bình của tam giác MBH, nên 2OK = BH. Suy ra đpcm
Bài 2 (2) Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung với hai đường tròn
gần B hơn, có tiếp điểm thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt hai đường tròn (O1)
và (O2) thứ tự tại C, D. Đường thẳng CE và DF cắt nhau ở I. Chứng minh: a) ∆IEF = ∆AEF b) IA vuông góc với CD
c) Tứ giác IEBF nội tiếp
d) Đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF Hướng dẫn:
a) Chứng minh ∆IEF = ∆AEF (g.c.g),
b) Từ a) suy ra IE = AE. Tam giác IEA cân tại E có EF là phân giác góc IEA nên cũng đồng thời là đường cao. Suy ra đpcm
c) Góc IEB + góc IFB = Góc BAC + góc BAD = 1800. từ đó suy ra đpcm
d) Gọi J là giao điểm của AB và EF. Hãy chứng minh JE2 = JB.JA và JF2 = JB.JA, để suy ra đpcm I F J E B D A C
Bài 3 (2)
Từ điểm M nằm ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là các tiếp điểm), và một
cát tuyến MCD (theo thứ tự ấy). Gọi I là trung điểm của CD. Gọi E, F, K lần lượt là giao điểm của
đường thẳng AB với các đường thẳng MO, MD, OI
a) Chứng minh R2 = OE.OM = OI.OK
b) Chứng minh năm điểm M, A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn
c) Khi cung CAD nhỏ hơn cung CBD. Chứng minh góc DEC = 2.góc DBC B E O M C F I A D Hướng dẫn:
a) Áp dụng hệ thức lượng với tam giác vuông OAM, kết hợp xét hai tam giác đồng dạng MIO và KEO (g.g), suy ra đpcm
b) Vì các góc MAO, MBO, MIO cùng bằng 900. Suy ra đpcm
c) Chứng minh được ME.MO = MC.MD (= MA2), suy ra hai tam giác MEC và MDO đồng dạng
(c.g.c), nên góc MEC = góc MDO. Suy ra tứ giác CEOD nội tiếp. Suy ra đpcm
Bài 4 (2) Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại P và Q, tiếp tuyến chung với hai đường tròn gần
P hơn, có tiếp điểm với (O1) và (O2) thứ tự là A và B. Tiếp tuyến của (O1) tại P cắt (O2) tại điểm thứ hai
D khác P. Đường thẳng AP cắt đường thẳng BD tại R. Hãy chứng minh.
a) Góc QAP = góc QPD = góc QBD và bốn điểm A, Q, B, R cùng thuộc một đường tròn b) Tam giác BPR cân
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc với PB và RB B A P R Q D Hướng dẫn:
a) Vì góc QAP = góc QBD (= góc QPD) nên bốn điểm A, Q, B, R cùng thuộc một đường tròn
b) Ta có góc BRP = góc BQA (theo a) = góc BQP + góc AQP = góc ABP + góc BAP = góc BPR
(góc ngoài của tam giác). Suy ra đpcm
c) Ta có góc BPR = góc ABP + góc BAP = góc PQB + góc BQR (theo a) = góc PQR, suy ra
đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc với PB. Tương tự cho RB
Bài 5 (2) Cho hình vuông ABCD, điểm M thay đổi trên cạnh BC (M không trùng với B) và điểm N
thay đổi trên cạnh CD (N không trùng với D) sao cho góc MAN =450. BD cắt AN và AM tương ứng tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác ABMP nội tiếp
b) Chứng minh năm điểm P, Q, M, C, N cùng nằm trên một đường tròn
c) Chứng minh đường thẳng MN luôn tiếp xúc với (A; AB) khi M và N thay đổi
d) Kí hiệu diện tích của tam giác APQ là S1 và diện tích của tứ giác PQMN là S2. Chứng minh tỉ số
S1 không đổi khi M và N thay đổi. S2 Hướng dẫn: a) Góc PAM = góc PBM = 450 A B Q M P H D C N
b) Từ câu a suy ra góc APM = 1800 – góc ABM = 900. Tương tự góc AQN = 900. Từ đó năm điểm
P, Q, M, C, N cùng nằm trên một đường tròn
c) Kẻ AH vuông góc với MN. Góc AMH = góc APQ = góc AMB. Nên ∆AMH = ∆AMB (cạnh
huyền – góc nhọn), suy ra AH = AB. Suy ra đpcm
d) Tam giác APQ đồng dạng với tam giác AMN nên SAPQ: SAMN = (AP : AM)2= cos2 (450) = 1 . Từ 2 đó S1 = S2
Bài 6 (2) Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung
AD lấy một điểm E. Đường thẳng BE cắt AC tại F
a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp
b) Kéo dài DE cắt AC ở K. Tia phân giác góc CKD cắt EF và CD tại M và N. Tia phân giác góc
CBF cắt DE và CF tại P và Q. Chứng minh tam giác BEP đồng dạng với tam giác BCQ, và tam giác KPQ cân
c) Tứ giác MPNQ là hình gì? Vì sao?
d) Gọi r, r1, r2 theo thứ tự là bán kính các đường tròn nội tiếp các tam giác ABC, ADB, ADC. Chứng minh r2 = r12 + r22 A K F E M Q P C B D N Hướng dẫn
a) Vì góc BED = góc DCF (= góc BAD), suy ra đpcm
b) Tam giác BEP đồng dạng với tam giác BCQ (g. g). Suy ra góc BPE = góc BQC nên góc KPQ =
góc KQP nên tam giác KPQ cân
c) Tam giác KPQ cân tại K nên phân giác góc K đồng thời là trung tuyến và đường cao của tam
giác KPQ. Có nghĩa là MN là đường trung trực của đoạn PQ. Hoàn toàn tương tự PQ là đường
trung trực của MN. Từ đó tứ giác MPNQ là hình thoi
d) Ta chứng minh được các tam giác ABC, DBA, DAC đồng dạng. Áp dụng tính chất tỉ số bán
kính đường tròn nội tiếp hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng, ta suy ra r r r 2 2 2 r r r 2 2 2 r r r 1 2    1 2    1 2   đpcm BC AB AC 2 2 2 BC AB AC 2 2 BC BC
Bài 7 (2) Từ điểm P ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến PE và PF. Tia PO cắt đường tròn ở A và
B (A nằm giữa P và O). Kẻ EH vuông góc với FB. Gọi I là trung điểm EH. Tia BI cắt (O) tại điểm thứ
hai M (M khác B), EF cắt AB tại N. Chứng minh a) NI // FB
b) Tứ giác MEIN nội tiếp và góc EMN = 900
c) Bốn điểm P, M, N, F cùng thuộc một đường tròn
d) AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác PEM E M I P . B A N O H Hướng dẫn:
a) NI là đường trung bình của tam giác EFH, suy ra đpcm
b) Góc EMI = góc ENI (= góc EFB), suy ra đpcm
c) Góc MFP = góc MBF (1). Mà góc MNP và góc MBF lần lượt phụ với hai góc bằng nhau là góc
MNE và góc MIE nên góc MNP = góc MBF (2) . Từ (1) và (2) suy ra đpcm
d) Góc MPN = góc MFE = góc MEP, suy ra đpcm
Bài 8 (2) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). H là trực tâm của tam giác, M là một điểm trên cung nhỏ BC
a) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác BHCM là hình bình hành
b) Gọi N và E lần lượt là điểm đối xứng của M qua AB, AC. Chứng minh các tứ giác AHCE và
AHBN nội tiếp và ba điểm N, H, E thẳng hàng
c) Xác đinh vị trí của điểm M để độ dài đoạn NE lớn nhất Hướng dẫn:
a) Để tứ giác BHCM là hình bình hành thì BM phải vuông góc với AB. Ngược lại đúng. Vậy M đối xứng với A qua O
b) Giả sử AH cắt BC tại A1, CH cắt AB tại C1. Khi đó góc AHC = góc A1HC1 (1). Còn góc AEC =
góc AMC = góc ABC (2). Do tứ giác A1BC1H nội tiếp nên từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHCE
nội tiếp. Tương tự với tứ giác AHBN. Từ các kết quả trên ta có góc AHE + góc AHN = góc
ACE + góc ABN = góc ACM + góc ABM = 1800. Suy ra ba điểm N, H, E thẳng hàng
c) Chứng minh được tam giác ANE cân tai A (vì AN = AM = AE) và góc ở đỉnh NAE = 2. góc
BAC (cố định) nên cạnh đáy NE lớn nhất khi và chỉ khi cạnh bên AN lớn nhất khi và chỉ khi
AM lớn nhất khi và chỉ khi M đối xứng với A qua O
Bài 9 (2) Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn tâm O đi qua B và
C. Qua A vẽ các tiếp tuyến AE, AF với (O). Gọi I là trung điểm BC, N là trung điểm của EF
a) Chứng minh AE2 = AF2 = AB.AC
b) Đường thẳng FI cắt đường tròn (O) ở E’. Chứng minh EE’ // AB
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ONI chạy trên một đường thẳng cố định khi
đường tròn (O) thay đổi Hướng dẫn: a) Dễ chứng minh
b) Tứ giác AOIF nội tiếp ( vì góc AFO = góc AIO = 900). Nên suy ra góc 2AIF = 2góc AOF = góc
EOF = 2góc EE’F. Suy ra EE’ // AB
c) Gọi K là giao điểm của BC và EF. Sử dụng các cặp tam giác đồng dạng sẽ chứng minh được
AK.AI = AN.AO = AE2 = AB.AC, mà AI, AB, AC cố định nên AK cố đinh, suy ra điểm K cố
định. Từ đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ONI hay tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ONKI chạy trên chạy trên đường trung trực của đoạn KI (cố định)
Bài 10 (2) Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M bên ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến MC, MD với
(O) (C, D là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MAB không đi qua tâm O (A nằm giữa M và B. Tia phân giác
của góc ACB cắt AB tại E a) Chứng minh MC = ME
b) Chứng minh DE là phân giác của góc ADB
c) Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Chứng minh năm điểm O, I, C, M, D cùng nằm trên một đường tròn
d) Chứng minh IM là phân giác của góc CID Hướng dẫn:
a) góc MEC = góc EBC + góc BCE = góc ACM + góc ECA = góc ECM. Suy ra đpcm
b) Theo câu a, ta suy ra ME = MD, nên góc MED = góc MDE. Tức là góc MBD + góc BDE = góc
MDA + góc ADE (1). Nhưng góc MBD = góc MDA (2). Từ (1) và (2) suy ra góc BDE = góc ADE, suy ra đpcm c) Dễ chứng minh
d) Theo câu c) tứ giác CIDM nội tiếp, lại chú ý rằng MC = MD, nên suy ra đpcm
Bài 11 (2) Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến AB và AC (B và C là các tiếp điểm)
và cát tuyến ADE. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BO cắt BC, BE thứ tự ở H và K. Gọi M là trung điểm của DE
a) Chứng minh năm điểm A, B, O, M, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh góc KDM = góc BCM c) Chứng minh DH = HK Hướng dẫn: a) Dễ chứng minh
b) Góc KDM = góc BCM (vì cùng bằng góc BAM)
c) Từ câu b), suy ra tứ giác HDCM nội tiếp. Từ đó góc HMD = góc HCD = góc BED, suy ra HM //
BE (1). Lại có DM = ME (2) nên DH = HK
Bài 12 (2) Cho tam giác đều ABC, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D và E là đối xứng của M lần lượt qua
AB và AC. Vẽ hình bình hành DMEI. a) Tính góc DME
b) Chứng minh bốn điểm D, A, E, I cùng thuộc một đường tròn c) Chứng minh AI // BC Hướng dẫn:
a) Dễ tính được góc DME = 1200
b) Tính được góc DAE = 1200 và góc DIE = 1200. Suy ra đpcm
c) Tính được góc IAC = góc IAE + góc EAC = góc IDE + góc EAC = góc DEM + góc KAM = góc
HKM + góc KAM = góc HAM + góc KAM = góc BAC = 600 = góc ACB. Suy ra đpcm
BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9
CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP - PS 3
Bài 1: Cho đường tròn (O) và dây BC cố định không qua tâm, điểm A chuyển động trên cung lớn BC sao cho
tam giác ABC nhọn. Đường cao BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt (O) lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp. b) Chứng minh MN // FE.
b) Vẽ đường cao AD của tam giác ABC. Chứng minh FH là phân giác của góc EFD. Từ đó chứng minh
H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF
Bài 2: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây MN tại điểm H (H nằm giữa O và B). Trên
tia đối của tian NM lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O ; R) sao cho đoạn AC cắt (O) tại điểm K khác A. Hai
dây MN và BK cắt nhau ở E. Qua N kẻ đường vuông góc với AC cắt MK tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác AHEK nội tiếp.
b) Tam giác NFK cân và EM.NC = EN.CM.
c) Giả sử KE = KC, chứng minh OK // MN.
Bài 3: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn ( M khác A,B). Trên
nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM
cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh rằng: EFMK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: AI2 = IM . IB.
c) Chứng minh BAF là tam giác cân.
d) Chứng minh rằng : Tứ giác AKFH là hình thoi
Bài 4: Cho đường tròn (O), một dây AB và một điểm C ở ngoài tròn nằm trên tia AB. Từ điểm chính giữa của
cung lớn AB kẻ đường kính PQ của đường tròn , cắt dây AB tại D.Tia CP cắt đường tròn tại điểm thứ hai I.Các
dây AB và QI cắt nhau tại K.
a/ Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp được.
b/ Chứng minh: CI.CP = CK.CD
c/ Chứng minh IC là tia phân giác của góc ở ngoài đỉnh I của tam giác AIB
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa A,B. Người ta kẻ trên nửa mặt phẳng bờ AB hai tia Ax và
By vuông góc với AB và trên tia Ax lấy một điểm I. Tia vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường tròn
đường kính IC cắt IK tại P. Chứng minh:
a/ tứ giác CPKB nội tiếp được . b/ AI.BK= AC.CB c/ tam giác APB vuông 1
Bài 6: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (CA). Tiếp tuyến
Bx của đường tròn (O) cắt đường trung trực của BC tại D. Gọi F là giao điểm của DO và BC.
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Gọi E là giao điểm của AD với đường tròn (O) (với E A). Chứng minh DE.DA = DC2 = DF.DO
c) Gọi H là hình chiếu của C trên AB và AD cắt CH tại I. Chứng minh I là trung điểm của CH.
Bài 7: Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và E là điểm bất kì trên đường tròn đó ( E khác A và B ).
Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K.
1/ Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA.
2/ Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE, chứng minh đường tròn (I) bán kính IE tiếp
xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F.
3/ Chứng minh MN // AB, trong đó M và N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường tròn (I).
Bài 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn và P là trung điểm của cung AB không chứa C và D.
Hai dây PC và PD lần lượt cắt AB tại E và F. Các dây AD và PC kéo dài cắt nhau tại I: các dây BC và PD kéo
dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng: a/ Góc CID bằng góc CKD.
b/ Tứ giác CDFE nội tiếp được. c/ IK // AB.
d/ Đường tròn ngoại tiếp tam giác AFD tiếp xúc với PA tại A.
Bài 9: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đoạn OA lấy điểm H (H khác A và O), đường thẳng kẻ
qua H vuông góc với AO cắt nửa đường tròn tại C. kẻ HE vuông góc với AC tại E, HF vuông góc với BC tại F. Chứng minh rằng: a) CH = EF
b) Tứ giác AEFB nội tiếp c) EF vuông góc với OC.
Bài 10: Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và MN. Vẽ tiếp tuyến d của đường tròn (O) tại B. Đường
thẳng AM, AN lần lượt cắt đường thẳng d tại E và F.
a) Chứng minh rằng MNFE là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là trung điểm của FE. Chứng minh rằng AK vuông góc với MN.
Bài 11: Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d lấy điểm
M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ
AC ⊥ MB, BD ⊥ MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn .
b) Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2.
c) Chứng minh OAHB là hình thoi.
d) Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng 2
BÀI TẬP TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 – PS 4 CÁC CHỦ ĐỀ
* Hai đường thẳng song song.
* Hai đường thẳng vuông góc, ∆ vuông. * Hai góc bằng nhau.
* Điểm là trung điểm đoạn thẳng.
* Đường thẳng là phân giác của góc.

* Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn ngoại tiếp ∆
* Ba đường thẳng đồng quy.
* Ba điểm thẳng hàng.
Bài 1: Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB cố định. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O; R)
(M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại B cắt các đường thẳng AM, AN lần lượt tại các điểm Q, P.
1) Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
3) Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vuông góc với OE tại O cắt PQ tại điểm F. Chứng
minh F là trung điểm của BP và ME // NF.
Bài 2: Cho đường tròn ( O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn
(O). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C ( AB < AC, d không đi qua tâm O).
1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp.
2) Chúng minh AN2 = AB.AC. Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm.
3) Gọi I là trung điểm BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T. Chứng minh: MT // AC.
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Hai tiếp tuyến tại B
và C cắt nhau tại M. AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. E là trung điểm đoạn AD. EC cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng:
1) Tứ giác OEBM nội tiếp. 2) MB2 = MA.MD. 3)   BFC = MOC. 4) BF // AM 1
Bài 4 Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và E là điểm bất kì trên đường tròn đó ( E khác A
và B ). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K.
1/ Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA.
2/ Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE, chứng minh đường tròn (I) bán kính
IE tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F.
3/ Chứng minh MN // AB, trong đó M và N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường tròn (I).
Bài 5: Cho tam gíac ABC cân tại A, A < 900, một cung tròn BC nằm trong tam giác ABC và tiếp xúc
với AB,AC tại B và C. Trên cung BC lấy một điểm M rồi hạ đường vuông góc MI,MH,MK xuống các
cạnh tương ứng BC ,CA, BA. Gọi P là giao điểm của MB,IK và Q là giao điểm của MC,IH.
1) Chứng minh rằng các tứ giác BIMK,CIMH nội tiếp được
2) Chứng minh tia đối của tia MI là phân giác của góc HMK
3) Chứng minh tứ giác MPIQ nội tiếp được. Suy ra PQ // BC
Bài 6: Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến Am, AN với đường tròn (M, N là các
tiếp điểm). Đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt B,C (O không thuộc (d),
B nằm giữa A và C). Gọi H là trung điểm của BC.
1) Chứng minh các điểm O, H, M, A, N cùng nằm trên một đường tròn,
2) Chứng minh HA là tia phân giác của  MHN .
3) Lấy điểm E trân MN sao cho BE song song với AM. Chứng minh HE // CM.
Bài 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn và P là trung điểm của cung AB không chứa C
và D. Hai dây PC và PD lần lượt cắt AB tại E và F. Các dây AD và PC kéo dài cắt nhau tại I: các dây
BC và PD kéo dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng: 1/ Góc CID bằng góc CKD.
2/ Tứ giác CDFE nội tiếp được. 3/ IK // AB.
4/ Đường tròn ngoại tiếp tam giác AFD tiếp xúc với PA tại A.
Bài 8: Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E thuộc cạnh BC , với E không trùng B và E không trùng C .
Vẽ EF vuông góc với AE , với F thuộc CD . Đường thẳng AF cắt đường thẳng BC tại G . Vẽ đường
thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với AE , đường thẳng a cắt đường thẳng DE tại điểm H . 1/ Chứng minh AE CD = AF DE .
2/ Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn . 2
3/ Gọi b là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE tại E , biết b cắt đường trung
trực của đoạn thẳng EG tại điểm K . Chứng minh rằng KG là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE .
Bài 9: Cho (O;R) đường kính AB =2R và điểm C thuộc đường tròn đó( C khác A,B). D thuộc dây BC
(D khác B,C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại E,tia AC cắt BE tại F.
1) Chứng minh tứ giác FCDE nội tiếp 2) Chứngminh DA.DE = DB.DC
3) Chứng minh CFD = OCB . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE , chứng minh IC là tiếp tuyến của (O).
Bài 10: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O). Trên Ax lấy điểm
M sao cho AM > AB, MB cắt (O) tại N (N khác B). Qua trung điểm P của đoạn AM, dựng đường
thẳng vuông góc với AM cắt BM tại Q.
1) Chứng minh tứ giác APQN nội tiếp đường tròn.
2) Gọi C là điểm trên cung lớn NB của đường tròn (O) (C khác N và C khác B). 3) Chứng minh:  =  BCN OQN
4) Chứng minh PN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 11. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A, B vẽ các tiếp tuyến Ax, By về phía có chứa
nửa đường tròn (O). Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng OA; điểm N thuộc nửa đường tròn (O). Đường tròn
(O’) ngoại tiếp tam giác AMN cắt Ax tại C; đường thẳng CN cắt By tại D.
1) Chứng minh tứ giác BMND nội tiếp.
2) Chứng minh DM là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
3) Gọi I là giao điểm của ANCM; K là giao điểm của BNDM. Chứng minh IK // AB.
Bài 12: Cho đường tròn (O) , từ điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB AC ( B, C là các
tiếp điểm). OAcắt BC tại E.
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
2) Chứng minh BC vuông góc với OA và .
BA BE = AE.BO .
3) Gọi I là trung điểm của BE , đường thẳng qua I và vuông góc OI cắt các tia AB, AC theo thứ
tự tại D F . Chứng minh  =  IDO BCO DOF ∆ cân tại O .
4) Chứng minh F là trung điểm của AC . 3
Bài 13: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lấy điểm M (
M khác A). Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CH vuông góc với AB (
H ∈AB), MB cắt (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N. Chứng minh rằng:
1) Tứ giác AKNH là tứ giác nội tiếp. 2) AM2 = MK.MB 3) Góc KAC bằng góc OMB
4) N là trung điểm của CH.
Bài 14: Cho đường tròn (O;R)đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là điểm bất kỳ trên
cung nhỏ AC (M khác A và C ), BM cắt AC tại H . Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1) Chứng minh tứ giác CBKH là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh  ACM =  ACK .
3) Trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C.
Bài 15: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao BE và CF. Tiếp tuyến tại B và
C cắt nhau tại S, gọi BC và OS cắt nhau tại M
1) Chứng minh AB. MB = AE.BS
2) ∆AEM và ∆ABS đồng dạng
3) Gọi AM cắt EF tại N, AS cắt BC tại P. Chứng minh NP vuông góc với BC.
Bài 16: Cho đường tròn (O), dây cung BC (BC không là đường kính). Điểm A di động trên cung nhỏ
BC (A khác B và C; độ dài đoạn AB khác AC). Kẻ đường kính AA’ của đường tròn (O), D là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Hai điểm E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ B, C đến
AA’. Chứng minh rằng:
1) Bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn. 2) BD.AC = AD.A’C. 3) DE vuông góc với AC.
Bài 17: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi AH và BK lần lượt là
các đường cao của tam giác ABC.
1) Chứng minh tứ giác AKHB nội tiếp đường tròn. Xác định tâm của đường tròn này
2) Gọi (d) là tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C. Chứng minh rằng  =  ABH HKC 3) Chứng minh HK ⊥ OC.
Bài 18: Cho đường tròn (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cát
tuyến MPQ (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ 2 giữa đường thẳng BI và
đường tròn (O). Chứng minh: 4
1/ Tứ giác BOIM nội tiếp. 2/ BOM = BEA 3/ AE // PQ
4/ Ba điểm O; I; K thẳng hàng (K là trung điểm của EA)
Bài 19: Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của
cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại I. Dây MN cắt cạnh AB, BC lần lượt tại H và K.
1) Chứng minh 4 điểm C, N, K, I cùng thuộc đường tròn. 2) Chứng minh NB2 = NK.NM
3) Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.
4) Gọi P, Q lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp tam giác MBK, tam giác MCK và E là
trung điểm đoạn PQ. Vẽ đường kính ND của đường tròn (O). Chứng minh 3 điểm D, E, K thẳng hàng?
Bài 20: Cho đường tròn (O) có tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Đường thẳng MO cắt (O)
tại E và F (MEđiểm M và B, A và C nằm khác phía đối với đường thẳng MO).
1) Chứng minh rằng MA.MB = ME.MF
2) Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm C lên đường thẳng MO. Chứng minh tứ giác AHOB nội tiếp.
3) Trên nửa mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính MF; nửa đường
tròn này cắt tiếp tuyến tại E của (O) ở K. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng CO và KF. Chứng
minh rằng đường thẳng MS vuông góc với đường thẳng KC.
4) Gọi P và Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác EFS và ABS và T là trung
điểm của KS. Chứng minh ba điểm P, Q, T thẳng hàng.
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy B làm tâm vẽ đường tròn tâm B bán kính AB.Lấy C làm
tâm vẽ đường tròn tâm C bán kính AC, hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ 2 là D.Vẽ AM, AN
lần lượt là các dây cung của đường tròn (B) và (C) sao cho AM vuông góc với AN và D nằm giữa M; N. 1) CMR: ∆ABC=∆DBC
2) CMR: ABDC là tứ giác nội tiếp.
3) CMR: ba điểm M, D, N thẳng hàng
Bài 22: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC,B ∈
(O),C∈(O’). Đường thẳng BO cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
1) Chứng minh tứ giác CO’OB là một hình thang vuông.
2) Chứng minh ba điểm A, C, D thẳng hàng.
3) Từ D kẻ tiếp tuyến DE với đường tròn (O’) (E là tiếp điểm). Chứng minh rằng DB = DE. 5
Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M tùy ý giữa A và B. Đường tròn đường kính BM
cắt đường thẳng BC tại điểm thứ hai là E. Các đường thẳng CM, AE lần lượt cắt đường tròn tại các
điêmt thứ 2 là H và K. Chứng minh
1/ Tứ giác AMEC là tứ giác nội tiếp. 2/ góc ACM bằng góc KHM.
3/ Các đường thẳng BH, EM và AC đồng quy.
Bài 24: Cho tam giác ABC(AB > AC ; 
BAC > 900). I, K thứ tự là các trung điểm của AB,AC. Các
đường tròn đường kính AB,AC cắt nhau tại điểm thứ hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểm thứ hai
E, tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai F.
1) Chứng minh bai điểm B,C,D thẳng hàng
2) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
3) Chứng minh ba đường thẳng AD,BF,CE đồng quy
Bài 25: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O. Vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các
tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đI qua tâm O ( C nằm giữa M và D), OM cắt AB và (O) lần lượt tại H và I. Chứng minh.
1) Tứ giác MAOB nội tiếp. 2) MC.MD = MA2 3) OH.OM + MC.MD = MO2
4) CI là tia phân giác góc MCH.
Bài 26: Cho đường tròn (O). Đường thẳng (d) không đi qua tâm (O) cắt đường tròn tại hai điểm A và B
theo thứ tự, C là điểm thuộc (d) ở ngoài đường tròn (O). Vẽ đường kính PQ vuông góc với dây AB tại
D ( P thuộc cung lớn AB), Tia CP cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là I, AB cắt IQ tại K.
1) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp đường tròn. 2) Chứng minh CI.CP = CK.CD
3) Chứng minh IC là phân giác của góc ngoài ở đỉnh I của tam giác AIB.
Bài 27: Cho đường tròn (O) và một điểm A và OA = 3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và AQ của đường
tròn (O), với P và Q là 2 tiếp điểm. Lấy M thuộc đường tròn (O) sao cho PM song song với AQ. Gọi N
là giao điểm thứ 2 của đường thẳng AM và đường tròn (O). Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K.
1) Chứng minh APOQ là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh KA2 = KN.KP
3) Kẻ đường kính QS của đường tròn (O). Chứng minh tia NS là tia phân giác của góc  PNM .
Bài 28: Cho đường tròn ( O) bán kính R = 3 cm và một điểm I nằm ngoài đường tròn, biết rằng OI =
4cm.Từ I kẻ hai tiếp tuyến IA và IB với đường tròn (A,B là tiếp điểm).
1) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp.
2) Từ I kẻ đường thẳng vuông góc với OI cắt tia OA tại O’. Tính OO’ và S ∆IOO’ .
3) Từ O’ kẻ O’C vuông góc BI cắt đường thẳng BI tại C. Chứng minh O’I là tia phân giác của  AO'C 6
BÀI TẬP TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 – PS 5
CHỦ ĐỀ: ĐIỂM CHUYỂN ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH
Bài 1:
Cho (O; R) và một điểm A cố định ở ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Qua A kẻ một
cát tuyến d cắt đường tròn tại 2 điểm B và C (B nằm giữa A và C). Tiếp tuyến AM, AN tiếp xúc
với đường tròn (O) tại M và N. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh các điểm A, M, O , I , N cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm của OA và MN. Chứng minh OA ⊥ MN và AH.AO = AB.AC .
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM, AN lần lượt tại E và F. Tính chu vi tam giác AEF theo R.
d) Khi cát tuyến d quay quanh A thì trọng tâm G của tam giác MBC chạy trên đường nào?
Bài 2: Cho (O; R) và dây AB cố định. C là điểm chính giữa của cung AB, từ C kẻ đường kính
CD. N là một điểm bất kì trên cung nhỏ AD. CN cắt AB tại M.
a) Chứng minh AM.MB = CM.CN.
b) CD cắt AB tại I. Chứng minh tứ giác MNDI nội tiếp.
c) Gọi S là giao điểm của AB với DN. Chứng minh AM.SB = SA.BM
d) Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABN khi N chuyển động trên cung nhỏ AD.
Bài 3: Cho (O; R) và dây AB cố định (AB < 2R) và một điểm M tùy ý trên cung lớn AB (M
khác A và B). Gọi I là trung điểm của dây AB và (O’) là đương tròn qua M và tiếp xúc với AB
tại A. Đường thẳng MI cắt (O), (O’) lần lượt tại các điểm thứ hai là N và P. a) Chứng minh IA2 = IP.IM
b) Chứng minh tứ giác ANBP là hình bình hành.
c) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MBP
d) Chứng minh khi M di chuyển thì trọng tâm G của tam giác PAB chạy trên một cung tròn cố định.
Bài 4: Cho ba điểm A, B, C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và một đường thẳng d vuông
góc với AC tại A. Vẽ đường tròn đường kính BC và trên đó lấy một điểm M bất kì. Tia CM cắt 1
đường thẳng d tại D, tia AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N, tia DB cắt đường tròn tại điểm thứ hai P.
a) Chứng minh tứ giác ABMD nội tiếp.
b) Chứng minh tích CM.CD không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
c) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao?
d) Chứng minh trọng tâm G của ∆MAC chạy trên một đường tròn cố định khi M di động.
Bài 5: Cho (O; R) và (O ; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A và một dây cung AB cố định của
(O). Một cát tuyến di động qua A cắt (O) tại M và cắt (O’) tại N. Đường thẳng qua N và song
song với AB cắt MB tại Q và cắt (O’) tại điểm thứ hai P. a) Chứng minh OM // O’N b) Chứng minh BQ R′ = BM R
c) Tứ giác ABQP là hình gì? Tại sao?
d) Chứng minh trọng tâm G của ∆MAB chạy trên một đường tròn cố định.
Bài 6: Cho (O; R) đường kính AB, dây CD vuông góc với AB tại H. Điểm M di động trên đoạn
CD, tia AM cắt (O) tại N. Chứng minh:
a) Tứ giác MNBH nội tiếp.
b) MC.MD = MA.MN và tích AM.AN không đổi.
c) AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆CMN.
d) Khi M di động trên đoạn CD, trọng tâm G của ∆CAN chạy trên đường tròn xác định.
Bài 7: Cho điểm M cố định nằm ngoài (O; R). Qua M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B
là các tiếp điểm). Gọi C là điểm bất kì trên cung nhỏ AB của (O). Gọi D, E, F lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ C đến AB, MA, MB.
a) Chứng minh A, D, C, E cùng thuộc một đường tròn.
b) AC cắt DE tại P; BC cắt DF tại Q. Chứng minh ∆PAE đông dạng với ∆PDC. Từ đó suy ra PA.PC = PD.PE. c) Chứng minh AB // PQ
d) Khi C di động trên cung nhỏ AB của (O) thì trọng tâm G của ∆ABC di chuyển trên đường nào? 2
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm M tùy ý trên nửa đường tròn. Gọi N và
P lần lượt là điểm chính giữa của cung AM và cung MB.
a) Chứng minh ∆ONP vuông cân và suy ra dây NP có độ dài không đổi.
b) Tính diện tích hình viên phân tạp thành bởi dây NP và cung nhỏ NP.
c) Gọi các giao điểm của: AP và BN là E; tia AN và tia BP là C; tia CE và AB là D.
Chứng minh các tứ giác CNEP và DONP nội tiếp.
d) Tìm quỹ tích trọng tâm G của ∆ABC khi M chạy trên nửa đường tròn (O)?
Bài 9: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm M tùy ý trên nửa đường tròn. Kẻ hai
tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax, By tại C và D.
a) Chứng minh CD = AC + BD; góc COD bằng 90o. b) Chứng minh AC.BD = R2.
c) Biết OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R.
d) Khi M chạy trên đường tròn đường kính AB thì trọng tâm G của ∆OEF chạy trên đường nào?
Bài 10: Cho (O) trên đó có điểm A cố định. Kẻ tia Ax tiếp xúc với (O) tại A. Lấy ddiemr M
trên tia Ax, kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn. Gọi I là trung điểm của MA và K là gia điểm thứ
hai của BI với (O). Tia MK cắt (O) tại điểm thứ hai C.
a) Chứng minh ∆MIK đồng dạng với ∆BIM. b) Chứng minh BC // MA.
c) Có vị trí nào của M để tứ giác AMBC là hình bình hành không? Tại sao?
d) Chứng minh M di động trên tia Ax thì trực tâm H của ∆MAB chạy trên một đường tròn cố định.
Bài 11: Cho (O) đường kính AB cố định. Hai tia Ax và Ay thay đổi cắt đường tròn (O) tại M và
N sao cho góc xAy bằng 45o. BM cắt Ay tại E, BN cắt Ax tại F.
a) Chứng minh tứ giác MNEF nội tiếp. b) Tính độ dài MN theo R
c) Chứng minh EF luôn song song với một đường thẳng cố định và có độ dài không đổi. 3
c) Khi góc xAy quay quanh A, hãy chứng minh trung điểm của EF thuộc một đường tròn cố định.
Bài 12: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O1 ; R1) cắt nhau tại A và B, đường thẳng đi qua B và
vuông góc với AB cắt (O) , (O1) lần lượt tại C và D. Gọi E là một điểm thuộc cung nhỏ BC của
(O), đường thẳng BE cắt (O1) tại điểm thứ hai là F. Hai đường thẳng CE và DF cắt nhau tại M.
Gọi N là giao điểm của AM và (O1).
a) Chứng minh tứ giác ACMD nội tiếp. b) Chứng minh BN // CM
c) Gọi K là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh rằng K thuộc một đường tròn cố
định khi E thay đổi trên cung nhỏ BC của (O). 4
BÀI TẬP TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 – PS 6
CHỦ ĐỀ: TÌM VỊ TRÍ ĐIỂM ĐỂ TAM GIÁC, TỨ GIÁC
CÓ DIỆN TÍCH (CHU VI) ĐẠT Max hoặc Min

Bài 1.
Cho nửa đường tròn (O ; R) và hai đường kính MN và PQ vuông góc với nhau. Lấy điểm
A trên cung nhỏ PN, PA cắt MN tại B, AQ cắt MN tại E
1) Chứng minh tứ giác OABQ là tứ giác nội tiếp
2) Nối AM cắt PQ và PN lần lượt tại C và I. Chứng minh rằng: MC . MA không đổi khi
A di chuyển trên cung nhỏ PN.
3) Chứng minh : IN = 2EN
4) Tìm vị trí của điểm A để diên tích tam giác ACE đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
1) Chứng minh tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp;
2) Chứng minh AF.AB = AE.AC.
3) BE và CF lần lượt cắt (O) tại điểm thứ hai là M và N. Chứng minh EF // MN.
4) Giả sử B,C cố định; A thay đổi. Tìm vị trí của A sao cho tam giác AEH có diện tích lớn nhất.
Bài 3. Cho (O;R) đường kính AB cố định. Dây CD di động vuông góc với AB tại điểm H nằm
giữa hai điểm A và O. Lấy điểm F thuộc cung AC nhỏ; BF cắt CD tại E; AF cắt tia DC tại I.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AHEF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh rằng: HA.HB = HE.HI
3) Đường tròn ngoại tiếp IE
F cắt AE tại điểm thức hai M. Chứng minh: M thuộc (O;R)
4) Tìm vị trí của H trên OA để OHD ∆ có chu vi lớn nhất.
Bài 4. Cho đường tròn (O; R). Một đường thẳng d không qua O cắt đường tròn (O) tại 2 điểm A
và B. Trên đường thẳng d lấy điểm C sao cho CA < CB. Từ C kẻ hai tiếp tuyến CM và CN với
đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O vuông góc với AB tại H cắt CN tại K
1) Chứng minh O, C, H, N cùng thuộc một đường tron. 2) Chứng minh KN.KC = KO.KH
3) Đoạn thẳng CO cắt (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nột tiếp ∆CMN.
4) Một đường thẳng đi qua O và song song với MN cắt các tia CM, CN lần lượt tại E và
F. Xác định vị trí của C trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác CEF nhỏ nhất.
Bài 5: Cho đường tròn tâm O bán kính R , dây BC cố định . Gọi A là điểm chính giữa cung nhỏ
BC . E thuộc cung lớn BC . Nối AE cắt BC tại D . Gọi I Là trung điểm của BC , hạ CH vuông
góc với AE tại H . Đường thẳng BE cắt CH tại M
a) Chứng minh rằng : A , I , H , C cùng thuộc đường tròn b) Chứng minh: AD.AE = AB2 c) Cho BC = R 3 . Tính AC
d) Tìm vị trí điểm E để diện tích tam giác MAC lớn nhất
Bài 6: Cho đường tròn tâm O bán kính R. Dây cung BC thuộc đường tròn sao cho BC < 2R.
Điểm A di động trên cung lớn BC. Gọi AD, BE, CF là 3 đường cao của tam giác ABC, H là trực tâm.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn, tìm tâm I của đường tròn đó
b) Chứng minh tiếp tuyến tại E của đường tròn I luôn đi qua 1 điểm cố định
c) Tìm vị trí của A để tam giác AEF có diện tích lớn nhất
Bài 7: Cho (O;R) và dây BC cố định không đi qua O. Từ A thuộc tia đối của tia BC vẽ các tiếp
tuyến AM,AN với (O) (M, N là tiếp điểm,M thuộc cung nhỏ BC). Gọi I là trung điểm của
BC,MI cắt (O) tại điểm thứ hai là P. Gọi giao của MN với OI là K. Tìm vị trí của A để diện tích tam giác ONK lớn nhất
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường
tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là một điểm bất
kì trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M với nửa đgờng tròn Ax, By lần lượt ở C, D. a) Chứng minh AC.BD = R^2
b) Chứng minh đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB
c) Chứng minh MN song song với AC
d) Tìm vị trí của M trên nửa đgờng tròn (O) để tứ giác ABDC có chu vi nhỏ nhất
Bài 10: Cho nửa đường tròn đường kính BC = 2R. Từ điểm A trên nửa đường tròn vẽ AH ⊥
BC. Nửa đường tròn đường kính BH, CH lần lượt có tâm O1; O2 cắt AB, AC thứ tự tại D và E.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật, từ đó tính DE biết R = 25 và BH = 10
b) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp đường tròn.
c) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác DEO2O1 đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó.
Bài 11:Cho đường tròn (O), đường kính AB, d1, d2 là các các đường thẳng lần lượt qua A, B và
cùng vuông góc với đường thẳng AB. M, N là các điểm lần lượt thuộc d1, d2 sao cho  MON = 900.
1) Chứng minh đường thẳng MN là tiếp tuyến của đường tròn (O). 2
2) Chứng minh AM . AN = AB . 4
3) Xác định vị trí của M, N để diện tích tam giác MON đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho đường tròn cố định tâm O, bán kính R. Tam giác ABC thay đổi và luôn ngoại tiếp
đường tròn (O). Một đường thẳng đi qua tâm O cắt các đoạn AB, AC lần lượt tại M và N. Xác
định giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN.
Bài 13
: Cho AB là đường kính của đường tròn (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn.
Kẻ CH vuông góc với AB. Gọi I là trung điểm của AC,OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn
tại M,MB cắt CH tại K. Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt GTLN? Tìm GTLN đó theo R
Bài 14: Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. M là
một điểm thuộc đường thẳng d . Qua M kẻ tiếp tuyến MA,MB với đường tròn. Hạ OH vuông
góc với d tại H. Nối AB cắt OM tại I, OH tại K. Tia OM cắt đường tròn (O;R) tại E
a) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB
b) Tìm vị trí của M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK có diên tích lớn nhất
Bài 15: Cho đường tròn (O;R) đường kính CD = 2R. M là 1 điểm thay đổi trên OC . Vẽ đường
tròn (O') đường kính MD. Gọi I là trung điểm của MC,đường thẳng qua I vuông góc với CD cắt
(O) tại E,F. đường thẳng ED cắt (O') tại P
a) Chứng minh 3 điểm P, M, F thẳng hàng
b) Chứng minh IP là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)
c) Tìm vị trí của M trên OC để diện tích tam giác IPO lớn nhất
BÀI TẬP TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 – PS 7
CHỦ ĐỀ: CHỨNG MINH ĐƯỜNG ĐI QUA ĐIỂM CỐ ĐỊNH.
ĐƯỜNG THẲNG TIẾP XÚC VỚI ĐƯỜNG TRÒN CỐ ĐỊNH.
Bài IV 1.
(Thi Thử - THCS Khương Thượng 2015 – 2016)
Cho nửa đường tròn O đường kính AB = 2R. Vẽ bán kính OC vuông góc với AB. Lấy
điểm K thuộc cung nhỏ AC, kẻ KH AB tại H. Tia AC cắt HK tại I, tia BC cắt HK tại E, AE
cắt đường tròn (O) tại F.
a) Chứng minh tứ giác BHFE nội tiếp;
b) Chứng minh BI . BF = BC . BE;
c) Giả sử H là trung điểm của OA. Tính diện tích tam giác FEC theo R;
d) Chứng minh rằng khi K di chuyển trên cung nhỏ AC thì đường thẳng FH luôn đi qua một điểm cố định.
Bài IV 2. (KSCL - L5 - THCS Phương Liệt 2017 – 2018)
Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp điểm AB và AC với đường tròn ấy
(B,C là hai tiếp điểm B C ). Điểm M thuộc cùng nhỏ BC ( M B M C ). Gọi I, H, K lần
lượt là hình chiếu vuông góc với M trên CB, BA, AC. Biết MB cắt IH tại E, MC cắt IK tại F.
1) Chứng minh bốn điểm M, K, I, C cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh  =  MIK MHI và 2
MI = MH.MK.
3) Chứng minh EF MI
4) Đường tròn ngoại tiếp MF
K và đường tròn ngoại tiếp tam giác MEH cắt nhau tại
điểm thứ hai là N. Chứng tỏ khi M di động trên cung nhỏ BC ( M B M C ) thì đường
thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài IV 3. (KSCL - THCS Yên Hòa 2017 – 2018)
Cho đường tròn (O;R) có dây CD cố định và H là trung điểm của CD. Gọi S là một điểm
bất kì trên tia đối của tia DC. Qua S kẻ hai tiếp tuyến SA, SB tới đường tròn tâm O (với A, B là
các tiếp điểm). Đường thẳng AB cắt SO tại E.
1) Chứng minh bốn điểm O, H, A, S cùng thuộc một đường tròn; 2) Chứng minh 2
OE.O S = R ;
3) Cho R = 10cm; SD = 4cm; OH = 6cm. Tính CD và SA;
4) Chứng minh rằng khi D di động trên tia đối của tia DC thì đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Bài IV 4. (Thi Thử - L4 – VINSCHOOL 2017 – 2018)
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB; điểm I nằm giữa A và O; dây CD vuông góc
với AB tại I; điểm M thuộc cung nhỏ BC (M khác B,C). Dây AM cắt CD tại K.
1) Chứng minh tứ giác IKMB nội tiếp. a) Chứng minh 2
AD = AK.AM
b) Nếu cho R = 6cm và I là trung điểm AO. Tính DI, từ đó tính thể tích của hình tạo
thành khi tam giác ADI quay quanh trục DI.
2) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CKM.
3) Trên tia đối của MC lấy điểm E sao cho ME = MB. Chứng minh rằng: khi các điểm A,
B, I cố định và điểm M thay đổi trên cung nhỏ BC (M khác B,C) thì đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCE luôn đi qua một điểm cố định khác C và B.
Bài 5: (Thi Thử L3 – TTBDVH EduFly – 2017 -2018)
Cho đường tròn (O) và dây cung AB, trên tia AB lấy 1 điểm C nằm ngoài đường tròn. Từ
điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ, cắt dây AB tại A. Tia CP cắt đường tròn
tại điểm thứ hai I, các dây AB và QI cắt nhau tại K.
a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp được
b) Chứng minh CI. CP = CK. CD. Chứng minh hai tam giác QAI và BKI đồng dạng
c) Chứng minh IC là phân giác ngoài góc I của tam giác AIB
d) Cho A,B,C cố định. Chứng minh rằng khi (O) thay đổi nhưng vẫn đi qua A, B thì
đường thẳng QI luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 6. (KSCL - L5 - THCS Vĩnh Tuy 2015 – 2016)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn. Gọi M và N là điểm
chính giữa các cung nhỏ AC và BC. Nối MN cắt AC tại I. Hạ ND vuông góc AC. Gọi E là trung
điểm BC. Dụng hình bình hành ADEF. 1) Tính góc MIC
2) Chứng minh F thuộc đường tròn (O; R)
3) Chứng minh DN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
4) Khi C chuyển động trên đường tròn (O; R) chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
Bài 7: (Kiểm Tra kì 2 – Quận Hoàng Mai 2016 – 2017)
Cho nửa (O), đường kính AB. Lấy hai điểm C, M bất kì thuộc nửa đường tròn sao cho
AC = CM (AC và CM khác MB). Gọi D là giao điểm của AC và BM; H là gia điểm của AM và BC.
1) Chứng minh tứ giác CHMD nội tiếp. 2) Chứng minh DA.DC = DB.DM
3) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BC tại K. Chứng minh AK + HD = 2KD
4) Gọi Q là giao điểm của DH và AB. Chứng minh khi C di chuyển trên nửa đường tròn
sao cho AC = AM thì đường tròn ngoại tiếp ∆CMQ luôn đi qua một đểm cố định.
Document Outline

  • CHỦ ĐỀ 1- HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
    • Bài 3: Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác của góc A và góc B. Biết IA = 2cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB.
  • CHỦ ĐỀ 2- TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
  • CHỦ ĐỀ 3- SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
  • CHỦ ĐỀ 4- DÂY _ KHOẢNG CÁCH TÂM TỚI DÂY.1
  • CHỦ ĐỀ 5- ĐƯỜNG THẲNG _ ĐƯỜNG TRÒN. TIẾP TUYẾN
  • CHỦ ĐỀ 6- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.1
  • CHỦ ĐỀ 7.1- TỔNG ÔN - PS1
  • CHỦ ĐỀ 7.2- TỔNG ÔN - PS2
  • CHỦ ĐỀ 7.3- TỔNG ÔN - PS3
    • Khi đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng đgl tiếp tuyến của đường tròn. Điểm chung của đường thẳng và đường tròn đgl tiếp điểm.
  • CHỦ ĐỀ 8- GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG
  • CHỦ ĐỀ 9- GÓC NỘI TIẾP.1
  • CHỦ ĐỀ 10- GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY
  • CHỦ ĐỀ 11- GÓC CÓ ĐỈNH TRONG, NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
  • CHỦ ĐỀ 12- CUNG CHỨA GÓC
  • CHỦ ĐỀ 13- TỨ GIÁC NỘI TIẾP
    • CHỦ ĐỀ 13: TỨ GIÁC NỘI TIẾP
  • CHỦ ĐỀ 14- ĐỘ DÀI. DIỆN TÍCH
    • CHỦ ĐỀ 14: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN. CUNG TRÒN.
    • DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN.
  • CHỦ ĐỀ 15.2. TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 - PS2
  • CHỦ ĐỀ 15.3. TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 - PS3
  • CHỦ ĐỀ 15.4. TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 - PS4
  • CHỦ ĐỀ 15.5. TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 - PS5
  • CHỦ ĐỀ 15.6. TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 - PS6
  • CHỦ ĐỀ 15.7. TỔNG HỢP HÌNH LỚP 9 - PS7