















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN TRONG ĐƠN VỊ HCSN (nd thi) Bài 2.1:
1. Nợ TK 00821: 1.000.000 (dự toán chi thường xuyên,ko ns rõ là tạm ứng hay thực chi)
2. Rút tạm ứng dự toán về nhập quỹ tiền mặt (khoản thu chưa thực tế chi ra -> ghi tạm thu 337) - Nợ TK 111 : 100.000
Có TK 3371: 100.000 (nguồn NSNN cấp)
- Đồng thời ghi: Có TK 00821: 100.000
3. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua VPP phục vụ hoạt động hành chính (hđ công ghi cp giá bao gồm thuế) - Nợ TK 611 : 880 Có TK 111: 880
- Đồng thời ghi: (Ngầm hiểu trên rút dự toán về nhập quỹ tiền mặt, do ko ns từ nguồn nào.
Giảm tạm thu tương ứng số thực chi)
Nợ TK 3371: 880 (giảm tạm thu)
Có TK 511: 880 (tăng thực thu)
4. Xuất quỹ tiền mặt để tạm ứng công tác phí (Chưa thực tế chi ra, mới tạm ứng nên ko ghi tăng thực thu) - Nợ TK 141: 1000 Có TK 111: 1000
5. Cán bộ A thanh toán tạm ứng tiền công tác ph (chưua ns bộ phận nào -> 611). Số tạm
ứng ko hết nhập lại quỹ tiền mặt
- Nợ TK 611: 800 (thực chi ra) Có TK 141: 800
Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 800 (giảm tạm thu)
Có TK 511: 800 (tăng thực thu)
- Nợ TK 111: 200 (ko sử dụng hết nhập quỹ tiền mặt) Có TK 141: 200
6. Thu phí bằng tiền mặt - Nợ TK 111: 30.000
Có TK 3373: 30.000 (chưa ns rõ, coi thu luôn bh)
7. Nộp toàn bộ số phí thu được cho NSNN bằng tiền gửi kho bạc
- Xác định số phí phải nộp
Nợ TK 3373: 30.000 (giảm khoản tạm thu) Có TK 333: 30.000 - Nộp phí
Nợ TK 333: 30.000 (sau khi nộp hết, giảm khoản phải nộp) Có TK 112: 30.000
8. Rút dự toán chuyển vào tiền gửi ngân hàng phục vụ trả lương cho CBVC (xác định rút
toàn bộ để trả lương -> có mục đích sử dụng cụ thể -> tăng luôn khoản thực thu ko cần thông
qua 3371. Vì quá khứ tính lương xđ ng lao động -> thực tế đã có chi phí chi ra r) Nợ TK 112: 82.000 Có TK 511: 82.000 lOMoAR cPSD| 45315597
Đồng thời ghi: Có TK 0082: 82.000 (giảm dự toán) 9. - Nợ TK 111: 33.000 Có TK 531: 30.000 Có TK 3331: 3.000 - Nợ TK 632: 24.000 Có TK 156: 24.000
10. Kiểm kê quỹ, phát hiện thiếu 1.100 chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý - Nợ TK 1388: 1.100 Có TK 111: 1.100
11. Đánh giá lại khoản mục tiền tệ ngoại tệ - Nợ TK 111: 1.000 x 0,3 Có TK 413: 1.000 x 0,3 - Nợ TK 413: 1.000 x 0,3 Có TK 515: 1.000 x 0,3
Bài 2.2: đvt: 1.000 đồng
1. Nhận kinh phí do NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi (II TGNH)
Chưa chi, ms thu về =. Tiền tạm thu Nợ TK 112: 500.000 Có TK 3371: 500.000
Nhận bằng lệnh chi tiền thực chi
Đồng thời ghi Nợ TK 012: 500.000
2. KH trả nợ tiền hàng ký trước Nợ TK 112: 35.500 Có TK 131: 35.500
3. CK thanh toán tiền điện VP (hiểu bp hành chính) Nợ TK 611: 22.000 Có TK 112: 22.000
Chi ra chắc chắn phải ghi nguồn, n đề chưa ns chi từ nguồn nào => coi như chi tiền nguồn lệnh chi tiền thực chi
Nợ TK 3371: 22.000 (giảm tạm thu)
Có TK 511: 22.000 (tăng thực thu)
G/s: Lấy từ nguồn chi tiền thực chi : Có TK 012: 500.000 4. Nhận vốn góp KD Nợ TK 112: 350.000 Có TK411: 350.000
5. Nhà tài trợ chuyển tiền viện trợ, đv đã làm thủ tục ghi thu, ghi tạm ứng
Nợ TK 112: 500.000 (nhận n chưa thực tế chi ra -> ghi tạm thu -> có tk 337…) Có TK 3372: 500.000
Đv làm thủ tục ghi thu, tạm ứng -> tăng khoản viện trợ: Nợ TK 0042: 500.00 Nếu
cấp mà đã ghi thu, ghi chi -> nợ tk 004 đồng thời có tk 004 6. Thu phí, lệ phí lOMoAR cPSD| 45315597 Nợ TK 112: 230.000
Có TK 3373: 230.000 (coi như tạm thu đk từ nguồn thu phí)
7. Rút dự toán chi hoạt động về trả lương Nợ TK 112: 45.000 Có TK 511: 45.000
Rút dự toán : Có TK 00821: 45.000
8. CP DV mua ngoài phục vụ HCSN Nợ TK 611: 125.000 Có TK 112: 125.000
- nguồn lệnh chi tiền thực chi
+thực tế chi ra: Nợ TK 3371: 125.000 Có TK 511: 125.000 + Có TK 012: 125.000
9. Nộp khoản trích theo lương Nợ TK 332: 14.320 Có TK 112: 14.320
Ko ghi nguồn => thiếu kc
10. CP tổ chức hội thảo lấy từ nguồn viện trợ (cp dự án) Nợ TK 612: 24.300 Có TK 112: 24.300
Đồng thời ghi: Nợ TK 3372: 24.300 (giảm tạm thu)
Có TK 512: 24.300 (tương ứng thực chi 612)
Đk riêng thực hiện việc hoàn tạm ứng số ghi vào 0042 => thiếu. Có TK 0042: 24.300
11. Xuất quỹ mua ngoại tệ Nợ TK 1122: 3.000 x 23,2 Có TK 111: 3.000 x 23,2 Bài 2.3: ĐV HCSN M Đvt: 1.000 đồng
1. - N152 (A): 6.000 x 11 x110% = 72.600
C366.12: 72.600 (rút dự toán mua nvl -> ghi vào tạm thu = hiện vật do NSNN cấp) Đồng thời, ghi:
C0082: 72.600 (rút dự toán chi hđ) - N152 (A): 1.100 C111: 1.100
N3371: 1.100 (kc nguồn chi ra) C36612: 1.100 2. N152 (B): 4.725 C331: 4.675 C111: 50 N3372: 50 C36622: 50 3. N153 (C): 2.200 C112: 2.200 lOMoAR cPSD| 45315597 N3371: 2.200
C36612: 2.200 (mặc dù thực tế chi ra , n nvl vaanx ddeer trong kho chưa chi cho hdd
naof -> chưa thực tế chi chỉ là bỏ tiền ra mua về nhập kho -> chuyển từ tạm thu bằng tiền
sang tạm thu bằng hiện vật)
Thiếu CPVC: Nợ TK 153/ Có TK 112 HĐ SXKD N3371: 500 C511: 500 4. N152 (K): 12.500 N133: 1.250 C141: 13.750
DÙng hđ kd -> giống KTTC ko phải kết chuyển khoản tạm thu/ chi 5. N331: 4.675 C112: 4.675
Vì chưa thanh toán nên chưa kc nguồn -> thanh toán kc nguồn N3372:
4.675 (giảm tạm thu tiền ở nguồn viện trợ)
C36622: 4.675 (mua về nhập kho -> tăng khoản tạm thu bằng hiện vật)
6. N611: 4000*10 + (73.700/6000)*3000\ C152 (A): 76.850
N612: 1800*8 + (4.752/500)*200 C152 (B): 16.290 N154: 6.250 C152 (K): 500*12,5 7. N611: 4.000 C153 (C): 4.000
8. Cuối năm, thực hiện bút toán ghi tăng thu từ các nguồn tương ứng vs giá trị vật liệu,
công cụ đã xuất kho sử dụng (NV6) theo quy định.
- NVL từ nguồn NSNN: N36612: 76.850 C5111: 76.850
- NVL từ nguồn viện trợ: N36622: 16.290 C512: 16.290
- CCDC từ nguồn NSNN: N36612: 4.000 C5111: 4.000 Bài 2.4: ĐVHCSN A ĐVT : 1.000 đồng
PP thực tế đích danh : XĐ đích danh giá trị hàng hoá nhập từ lô hàng nào -> dùng giá như thế
1. ⅖, mua NVL, Rút dự toán thực chi => chắc chắn từ nguồn NSNN cấp Nợ TK 152: 27.500 Có TK 366.12: 27.500
Nhận tiền NSNN cấp chuyển mua luôn -> giống như nhận khoản trợ cấp từ NSNN cấp bằng hiện vật Có TK 008212: 27.500
2. 9/6 xuất kho, dùng hđ thường xuyên lOMoAR cPSD| 45315597 Nợ TK 611: 22.000 Có TK 152: 22.000
3. 19/7, viện trợ. Đối vs tiền khi chi ra thực tế hoạt động gì đầu 6 thì bắt buộc kc luôn tk
thực thu TK 511. Đối vs NVL, CCDC, TSCĐ trong kỳ ghi đầu 6 ko cần kc ngay cuối kỳ
tổng hợp hết tất cả giá trị đã xuất sử dụng tỏng kỳ-> kc 1 lần duy nhất Nợ tk 153: 5.000 x 23,3
Có TK 366.22: 5.000 x 23,3 (tiếp nhận bằng hiện vật -> các khoản nhận trước chưa ghi thu)
ĐV đã làm thủ tục ghi thu và ghi chi: (nếu ns đã làm thủ tục ghi tạm ứng ghi bên nợ thôi)
Đồng thời: Nợ TK 0042: 116.500 Có TK 0042: 116.500
4. 18/8 , xuất kho ccdc phục vụ hoạt động dự án Nợ TK 612: 26.400 Có TK 153: 26.400
5. 12/9 chuyển tiền mua nvl nhập kho Nợ TK 152: 49.500 Có TK112: 49.500 Nợ TK 3371: 49.500 Có TK 35512: 49.500 Nợ TK 152: 1.320 CÓ TK 331: 1.320
( chưa thành toán chưa biết nguồn nên chưa kc) 6. 9/10 Nợ TK 152: 2000 x 50 x1,1 = 110.000 Có TK 112: Có TK 331: Nợ TK 3373: 55.000 Có TK 36632: 55.000 Nợ TK 014: 55.000 7. 2/11 Nợ TK 331: 55.000 Có TK 112: 55.000
Giả sử lấy từ nguồn phí được khấu trừ để lại: Nợ TK 3373 Có TK 36632 Có TK 014 8. 18/11 Nợ TK 152: 1.200 Có TK 611: 1.200 Nợ TK 36612: 1.200
Có TK 511: 1.200 (kc cuối kỳ) 9. 28/11 Nợ TK 152: 125.000 lOMoAR cPSD| 45315597 Nợ TK 133: 12.500 Có TK 112: 137.500 10. 2/12 Nợ TK 614: 14.000 Nợ TK 642: 23.000 Có TK 152: 37.000 11. Nợ TK 366.32: 14.000 Có TK 514: 14.000
Nợ TK 366.12: 22.000 - 1.200 Có TK 511: 22.000 - 1.200 Nợ TK 366.22: 26.400 Có TK 512: 26.400
Bài 2.5: (giống kttc) Bài 2.7: 1. N211: 22.000 C112: 22.000 N3372: 22.000 C36621: 22.000 2. N211: 132.000 C331: 132.000 3. N611: 27.200 C152: 10.000 C334: 15.000 C111: 2.200 4. N36631: 20.000 N214: 60.000 C211: 80.000 N111: 10.000 C711: 10.000 N811: 1.200 C111: 1.200 5. N211: 85.000 N133: 8.500 C112: 93.500 6. N211: 120.000 C36611: 120.000 N211: 3.200 C36611: 3.200 Đồng thơi, ghi: C0082: 3.200 7. N331: 520.000 lOMoAR cPSD| 45315597 C3664: 520.000 Đồng thời, ghi: C00921: 520.000 8. N211: 730.000 C241: 730.000 N3664: 730.000 C36611: 730.000 Đồng thời, ghi: C00921: (520.000) C00922: 520.000 9. N154: 2.830 C 214: 2.830 10. Nợ TK 1388 Nợ TK 214 Có TK 211
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN THU, CHI VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Bài 3.1. (ĐVT: 1.000đ) 1. Nợ tk 00821: 1.500.000 2. - Nợ tk 112: 200.000 Nợ tk 111: 200.000 Có tk 337.1: 400.000 - Có tk 00821: 400.000 3.
- Nợ tk 152: 66.000 Có tk 366.12: 66.000 - Có tk 00821: 66.000 - Nợ tk 152: 1.320 Có tk 141: 1.320
- Giả sử chi phí vận chuyển từ nguồn NSNN cấp lOMoAR cPSD| 45315597 Nợ tk 337.1: 1.320 Có tk 366.12: 1.320 4.
- Nợ tk 112: 230.000 Có tk 337.1: 230.000 - Nợ tk 012: 230.000 5. Nợ tk 611: 24.000 Có tk 152: 24.000 6. - Nợ tk 111: 2.000 Nợ tk 152: 2.200 Có tk 711: 4.200
- Nợ tk 811: 1.200 Có tk 111: 1.200 - Nợ tk 214: 85.000 Nợ tk 366.11: 5.000 Có tk 211: 90.000
7. Nợ tk 611: 136.000 Có tk 334: 136.000 - Nợ tk 611: 31.960 Nợ tk 334: 14.280 Có tk 332: 46.240 8. Nợ tk 611: 5.000 Có tk 112: 5.000 Nợ TK 3371: 5.000 Có TK 511: 5.000 lOMoAR cPSD| 45315597 - Có tk 012: 5.000 9. Nợ tk 611: 13.200 Có tk 112: 13.200 Nợ TK 3371: 13.200 Có TK 511: 13.200 - Có tk 012: 13.200
10. Nợ tk 112 NH: 121.720 = 136.000-14.280 Có tk 511:121.720 Có TK 00821: 121.720 - Nợ tk 334: 121.720 Có tk 112: 121.720
11. Nợ tk 331: 24.000 Có tk 366.12: 24.000 - Có tk 00821: 24.000 12. Nợ tk 611: 2.400 Có tk 214: 2.400 13. Nợ tk 1388: 8.200 Có tk 611: 8.200
14. Nợ tk 366.12: 24.000 Có tk 511: 24.000
Bài 3.2: (ĐVT: 1.000đ) 1. Nợ tk 00821: 1.000.000
2. Nợ tk 111: 100.000 Có tk 3371: 100.000 - Có tk 00821: 100.000 3. Nợ tk 611: 19.800 Có tk 331: 19.800 lOMoAR cPSD| 45315597
- Nợ tk 611: 500 Có tk 111: 500 - Nợ tk 3371: 500 Có tk 511: 500 4. Nợ tk 331: 19.800 Có tk 511: 19.800 - Có tk 00821: 19.800 5. Nợ tk 611: 450.000 Có tk 334: 450.000
- Nợ tk 611: 105.750 (doanh nghiệp chịu)
Nợ tk 334: 47.250 (lao động chịu) Có tk 332: 153.000
6. Nợ tk 112: 555.750 = tổng có 334 + tổng có 332 = 450.000-47.250+153.000 Có tk 511: 555.750 - Có tk 00821: 55.750
- Trả lương: Nợ tk 334: 402.750 Có tk 112: 402.750
- Nộp các khoản trích theo lương: Nợ tk 332: 153.000 Có tk 112: 153.000 7. Nợ tk 611: 55.000 Có tk 331: 55.000 8. Nợ tk 331: 55.000 Có tk 511: 55.000 - Có tk 00821: 55.000 9. Nợ tk 611: 19.800 lOMoAR cPSD| 45315597 Có tk 111: 19.800 - Nợ tk 3371: 19.800 Có tk 511: 19.800
10. Tổng chi phí hoạt động HCSN= tổng nợ tk 611
= 19.800 + 500+ 450.000+ 105.750+ 55.000+ 19.800 = 650.850
Tổng thu hoạt động HCSN = tổng có tk 511
= 500+ 19.800+ 555.750+ 55.000+ 19.800 = 650.850
Nợ tk 511/ có tk 911: 650.850
Nợ tk 911/ có tk 611: 650.850
Bài 3.3: (ĐVT: 1.000đ) 1. Nợ tk 0062: 4.000.000 2. Nợ tk 152: 330.000 Có tk 366.22: 333.000 - Có tk 0062: 330.000 - Nợ tk 152: 2.200 Có tk 331: 2.200 3. Nợ tk 112: 3.000.000 Có tk 337.2: 3.000.000 - Nợ tk 00421: 3.000.000 4. Nợ tk 111: 250.000 Có tk 112: 250.000
5. Nợ tk 612: 230.000 Có tk 111: 230.000 6. Có tk 00421: 230.000
7. Nợ tk 612: 50.000 Có tk 112: 50.000 lOMoAR cPSD| 45315597 - Nợ tk 3372: 50.000 Có tk 512: 50.000
8. Nợ tk 152: 25.000 Có tk 112: 25.000 - Nợ tk 3372: 25.000 Có tk 366.22: 25.000
9. Nợ tk 241.1: 1.430.000 Có tk 112: 1.430.000
- Nợ tk 241.1: 20.000 Có tk 112: 20.000
- Nợ tk 211: 1.450.000 Có tk 2411: 1.450.000 - Nợ tk 3372: 1.450.000 Có tk 366.21: 1.450.000
10. Nợ tk 612: 87.000 Có tk 214: 87.000 - Nợ tk 366.21: 87.000 Có tk 512: 87.000
Bài 3.4: (ĐVT: 1.000đ) 1. Nợ tk 0062: 750.000 2.
Nợ tk 211: 165.000 Có tk 112: 165.000 - Nợ tk 3372: 165.000 Có tk 366.21: 165.000 3. Nợ tk 152: 55.000 Có tk 366.22: 55.000 4. Có tk 00621: (220.000) Có tk 00622: 220.000 lOMoAR cPSD| 45315597 5. Nợ tk 153: 235.000 Có tk 366.22: 235.000 - Có tk 00622: 235.000 Bài 4.1 1.
Nợ TK 111: 1.750.000 Có TK 431.21: 2. Nợ TK 421.2: 2.200.000 Có TK 411: 2.200.000 3. Nợ TK 211: 385.000 Có TK 331: 385.000 • Nợ TK 211: 2.750 Có TK 111: 2.750 • Nợ TK 431.21: 2.750 Có TK 431.22: 2.750 4. Nợ TK 137.1: 520.000 Có TK 334: 520.000 5. Nợ TK 111: 120.000 Có TK 337.8: 120.000 • Nợ TK 337.8: 24.400 Có TK 331: 24.400 •
Nợ TK 214: 1.060.000 Nợ TK 431.42: 140.000 Có TK 211: 1.200.000 •
Nợ TK 3378: 120.000-24.400 = 95.600 Có TK 333: 120.000-24.400 = 95.600 6.
KT chưa ghi sổ (thừa) -> ghi bổ sung thêm chưa rõ NN • Nợ TK 214: 154.000
Nợ TK 1388: 44.000 (dùng nguồn viện trợ) Có TK 211: 198.000 7. Nợ TK 421.2: 1.840.000 Có TK 338: 1.840.000 8. Nợ TK 421: 280.000 Có TK 431.1: 280.000
9. Nợ TK 431.21: 250.000 Có TK 112: 250.000
Bài 4.2: ĐVT: 1.000 đ 1.
Nợ TK 211: 1.500.000 Có TK 411: 1.500.000 2.
Nợ TK 152: 50.000 * 23,5 = 1.175.000 lOMoAR cPSD| 45315597 Nợ TK 413: 12.500
Có TK 112.1: 50.000 * 23,75 = 1.187.500 • Nợ TK 152: 58.750
Có TK 3337: (50.000 * 5%) * 23,5 = 58.750 • Nợ
TK 152: (50000 + 50.000*5%)*10%*23,5 = 123.375
Có TK 33312: (50000 + 50.000*5%)*10%*23,5 = 123.375 •
Nợ TK 3337: 58.750 Nợ TK 33312: 123.375 Có TK 112: 182.125 •
Nợ TK 152: 50.000 * 3% *23,5 =
35.250 Có TK 331: 50.000 * 3% *23,5 = 35.250 3. Nợ TK 214: 156.000 Nợ TK 411: 26.000 Có TK 211: 182.000 4. Nợ TK 112: 12.500 Có TK 431.41: 12.500 5.
Nợ TK 421: 120.000 Có TK 338: 120.000 • Nợ TK 338: 120.000 Có TK 112: 120.000 6.
Nợ TK 112: 300.000 Có TK 511: 300.000 • Nợ TK 611: 300.000 cÓ tk 431.1: 300.000 • Có TK 008211: 300.000 7.
Nợ TK 214: 43.000 Nợ TK 1388: 29.000 Có TK 211: 72.000 8. Nợ TK 611: 20.000 Có TK 214: 20.000 • Nợ TK 431.42: 20.000 Có TK 431.41: 20.000 9. Nợ TK 431.3: 240.000 Có TK 334: 240.000 10. Nợ TK 421: 1.300.000 Có TK 431.21: 520.000 Có TK 431.41: 780.000
Bài 4.3: ĐVT: 1.000đ 1. Nợ TK 421: 2.800.000 Có TK 431.21: 500.000 Có TK 431.1: 350.000 lOMoAR cPSD| 45315597 Có TK 431.5: 750.000 Có TK 431.4: 1.200.000 2. Nợ TK 4311: 450.000 Có TK 334: 450.000 • Nợ TK 334: 450.000 Có TK 111: 450.000 3.
Nợ TK 431.5: 405.000 Có TK
111: 405.000 4. Nợ TK 431.21: 380.000 Có TK 111: 380.000 5. Nợ TK 211: 330.000 Có TK 112: 330.000 • Nợ TK 431.41: 330.000 Có TK 431.42: 330.000 6. Nợ TK 421: 550.000 Có TK 431.21: 250.000 Có TK 431.41: 300.000
Bài 4.4 (ĐVT: 1.000đ) 1. Nợ TK 112 Có TK 511: 30.000 • Nợ TK 611 Có TK 431.1: 30.000 • Có TK 008.2: 30.000 2. Nợ TK 431.21 Có TK 112: 50.000 3. Nợ TK 431.1 Có TK 334: 15.000 • Nợ TK 334 Có TK 111: 15.000 4. Nợ TK 421 Có TK 431.41: 20.000 5. Nợ TK 431.3 Có TK 334: 24.000
Bài 4.5: ĐVT: 1.000đ 1. Nợ TK 111 Có TK 411: 1.200.000 lOMoAR cPSD| 45315597 2. Nợ TK 911 Có TK 421.8: 650.000 3. Nợ TK 111 Có TK 431.21: 100.000 4. Nợ TK 421 Có TK 411: 200.000 5. Nợ TK 211 Có TK 331: 38.500 • Nợ TK 211 Có TK 111: 550 • Nợ TK 431.21 Có TK 431.22: 550 6. Nợ TK 421 Có TK 338: 140.000 7. Nợ TK 421 Có TK 431.1: 80.000 8. Nợ TK 111 Có TK 3378: 20.000 • Nợ TK 3378: Có TK 331: 4.300 • Nợ TK 214: 182.000 Nợ TK 431.42: 18.000 Có TK 211: 200.000 • Nợ TK 3378:
Có TK 333: 20.000 - 4.300 = 15.700 9. Nợ TK 4311 Có TK 334: 24.000 Nợ TK 334 Có TK 111: 24.000 10. Nợ TK 421 Có TK 431.3: 94.300