BÀI TẬP NHÓM 3
Bài 1: Mở sổ, Ghi sổ, Khóa sổ, Lập Báo cáo:
Tại một doanh nghiệp vào ngày 30/6/2024 các tài liệu sau đây
Thành phẩm 100.000.000
Tiền mặt 230.000.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000.000
Tài sản cố định hình 1.200.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối Y
Vốn góp của chủ sở hữu 3.880.000.000
Nguyên vật liệu 55.000.000
Công cụ dụng cụ 30.000.000
Tiền gởi ngân hàng 1.500.000.000
Phải trả người bán 270.000.000
Thuế các khoản phải nộp Nhà nước 25.000.000
Phải thu khách hàng 140.000.000
Quỹ đầu phát triển 110.000.000
Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000
Phải trả công nhân viên 50.000.000
Ứng trước người bán 20.000.000
Trong Tháng 7/2024 các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
2. Rút tiền mặt gởi vào ngân hàng 200.000.000 đồng.
3. Thanh toán lương cho công nhân viên bằng chuyển khoản qua ngân hàng 50.000.000
đồng.
4. Bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000.000 đồng, quỹ đầu phát triển
200.000.000 đồng từ lợi nhuận chưa phân phối.
5. Chuyển khoản trả nợ tiền vay ngân hàng 150.000.000 đồng.
6. Khách hàng thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 18.000.000 đồng chuyển
khoản 100.000.000 đồng.
7. Chi tiền mặt nộp thuế cho nhà nước 20.000.000 đồng.
8. Chủ sở hữu góp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá 500.000.000 đồng.
9. Bán 90% số thành phẩm tồn kho, giá bán 200.000.000đ thu bằng TGNH
10. Chi tiền mặt thanh toán tiền tiếp khách của giám đốc công ty 4.000.000đ
11. Chuyển khoản thanh toán lãi vay ngân hàng 25.000.000đ
12. Chuyển khoản trả tiền thuê văn phòng công ty của quý 3 60.000.000đ
13. Cuối tháng ghi nhận khấu hao TSCĐ của bộ phận quản 50.000.000 đ phân bổ
chi phí thuê nhà tháng 7.
Yêu cầu:
1. Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 01/07/2024.
2. Mở sổ, ghi sổ khóa sổ kế toán cho kỳ kế toán Tháng 7 /2024.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh kỳ kế toán Tháng 7/2024.
4. Lập Bảng cân đối kế toán báo cáo kết quả kinh doanh vào cuối Tháng 7/2024.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 1/7/2024
Đơn vị tính: đồng
TÀI SẢN Số đầu kỳ
A. Tài sản ngắn hạn 2.075.000.000
Tiền mặt 230.000.000
Tiền gửi ngân hàng 1.500.000.000
Phải thu khách hàng 140.000.000
Ứng trước cho người bán 20.000.000
Nguyên vật liệu 55.000.000
Công cụ dụng cụ 30.000.000
Thành phẩm 100.000.000
B. Tài sản dài hạn 4.200.000.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000.000
Tài sản cố định hình 1.200.000.000
TỔNG TÀI SẢN 6.275.000.000
NGUỒN VỐN Số đầu kỳ
A. Nợ phải trả 545.000.000
Phải trả người bán 270.000.000
Thuế các khoản phải nộp nhà nước 25.000.000
Phải trả công nhân viên 50.000.000
Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000
B. Vốn chủ sở hữu 3.990.000.000 + Y
Vốn góp của chủ sở hữu 3.880.000.000
Quỹ đầu phát triển 110.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối Y
TỔNG NGUỒN VỐN 4.535.000.000 + Y
Theo phương trình kế toán:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
<=> 6.275.000.000 = 4.535.000.000 + Y
=> Y = 6.275.000.000 - 4.535.000.000 = 1.740.000.000
Từ đó: Ta hoàn thiện bảng cân đối kế toán đầu kỳ như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 1/7/2024
Đơn vị tính: đồng
TÀI SẢN Số đầu kỳ
A. Tài sản ngắn hạn 2.075.000.000
Tiền mặt 230.000.000
Tiền gửi ngân hàng 1.500.000.000
Phải thu khách hàng 140.000.000
Ứng trước cho người bán 20.000.000
Nguyên vật liệu 55.000.000
Công cụ dụng cụ 30.000.000
Thành phẩm 100.000.000
B. Tài sản dài hạn 4.200.000.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000.000
Tài sản cố định hình 1.200.000.000
TỔNG TÀI SẢN 6.275.000.000
NGUỒN VỐN Số đầu kỳ
A. Nợ phải trả 545.000.000
Phải trả người bán 270.000.000
Thuế các khoản phải nộp nhà nước 25.000.000
Phải trả công nhân viên 50.000.000
Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000
B. Vốn chủ sở hữu 5.730.000.000
Vốn góp của chủ sở hữu 3.880.000.000
Quỹ đầu phát triển 110.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối 1.740.000.000
TỔNG NGUỒN VỐN 6.275.000.000
Trong tháng 7/2024 công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh.Các nghiệp vụ
kinh tế,tài chính đã phát sinh trong tháng 7/2024 của công ty gồm 13 nghiệp vụ
1) Hoạt động “Mở sổ ”:
Đầu kỳ,kế toán công ty tiến hành mở các sổ cái của tất cả các tài khoản ghi số
đầu kỳ.
2) Hoạt động “Ghi sổ”:
Khi một nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh,kế toán ghi nhận nghiệp vụ này
vào sổ Nhật chung.Sau đó, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này vào các sổ cái tài
khoản của các tài khoản liên quan đến nghiệp vụ này.
Trong tháng 7/2024, công ty 13 nghiêp vụ kinh tế,tài chính phát sinh kế
toán tiến hành ghi nhận các nghiệp vụ này vào các sổ liên quan (sổ Nhật
chung,sổ cái các tài khoản)
Cuối kỳ, kế toán thực hiện công việc kết chuyển doanh thu,chi phí xác định
lợi nhuận trước thuế , lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
3) Hoạt động “Khóa sổ”:
Cuối kỳ,kế toán công ty tiến hành khóa sổ cái các tài khoản, tính tổng số phát
sinh tăng tổng số phát sinh giảm các tài khoản.
Sau đó kế toán tính số cuối kỳ của các tài khoản tài sản,nguồn vốn theo công
thức:
Số cuối kỳ=Số đầu kỳ+Tổng phát sinh tăng-Tổng phát sinh giảm
SỔ NHẬT CHUNG
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải Tài khoản
Số phát sinh
Nợ
D E 1 2
Chi tiền mặt thanh
toán trả nợ người
bán
Phải trả người bán 10.000.000
Tiền mặt
10.000.000
Rút tiền mặt gởi vào
ngân hàng
Tiền gửi ngân hàng 200.000.000
Tiền mặt 200.000.000
Thanh toán lương
cho công nhân viên
bằng chuyển khoản
qua ngân hàng
Phải trả công nhân
viên
50.000.000
Tiền gửi ngân hàng
50.000.000
Bổ sung quỹ khen
thưởng phúc lợi, quỹ
đầu phát triển
đồng từ lợi nhuận
chưa phân phối.
Lợi nhuận chưa phân
phối
300.000.000
Quỹ khen thưởng
phúc lợi
100.000.000
Quỹ đầu phát triển 200.000.000
Chuyển khoản trả
nợ tiền vay ngân
hàng
Vay ngắn hạn ngân
hàng
150.000.000
Tiền gửi ngân hàng 150.000.000
Khách hàng thanh
toán cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt
chuyển khoản
Tiền mặt 18.000.000
Tiền gửi ngân hàng 100.000.000
Phải thu khách hàng
118.000.000
Chi tiền mặt nộp
thuế cho nhà nước
Thuế các khoản
phải nộp nhà nước
20.000.000
Tiền mặt 20.000.000
Chủ sở hữu góp vốn
bằng một tài sản cố
định hữu hình trị
Tài sản cố định hữu
hình
500.000.000
Vốn góp của chủ sở
hữu
500.000.000
Bán 90% số thành
phẩm tồn kho
Giá vốn hàng bán 90.000.000
Thành phẩm 90.000.000
Tiền gửi ngân hàng 200.000.000
Doanh thu bán hàng 200.000.000
Chi tiền mặt thanh Chi phí quản 4.000.000
toán tiền tiếp khách
của giám đốc công
ty
doanh nghiệp
Tiền mặt
4.000.000
Chuyển khoản
thanh toán lãi vay
ngân hàng
Chi phí hoạt động tài
chính
25.000.000
Tiền gửi ngân hàng 25.000.000
Chuyển khoản trả
tiền thuê văn phòng
công ty của quý 3
Chi phí trả trước 60.000.000
Tiền gửi ngân hàng
60.000.000
Cuối tháng ghi nhận
khấu hao TSCĐ của
bộ phận quản
phân bổ chi phí
thuê nhà tháng 7.
Chi phí quản
doanh nghiệp
70.000.000
Khấu hao tài sản cố
định hữu hình
50.000.000
Chi phí trả trước 20.000.000
Kết chuyển doanh
thu bán hàng
Doanh thu bán hàng 200.000.000
Xác định kết quả
kinh doanh
200.000.000
Kết chuyển giá vốn
hàng bán
Xác định kết quả
kinh doanh
90.000.000
Giá vốn hàng bán 90.000.000
Kết chuyển chi phí
hoạt động tài chính
Xác định kết quả
kinh doanh
25.000.000
Chi phí hoạt động tài
chính
25.000.000
Kết chuyển chi phí
quản doanh
nghiệp
Xác định kết quả
kinh doanh
74.000.000
Chi phí quản
doanh nghiệp
74.000.000
Thuế TNDN phải
nộp tháng 7
Chi phí thuế TNDN 2.200.000
Thuế các khoản
phải nộp nhà nước
2.200.000
Kết chuyển chi phí
thuế TNDN
Xác định kết quả
kinh doanh
2.200.000
Chi phí thuế TNDN 2.200.000
Lợi nhuận sau thuế
TNDN tháng 7
Xác định kết quả
kinh doanh
8.800.000
Lợi nhuận chưa phân
phối
8.800.000
Tổng số phát sinh 2.199.200.00 2.199.200.000
0
Phần tính thuế TNDN phải nộp tháng 7:
Tổng doanh thu trong kỳ : 200.000.000đ
Tổng chi phí trong kỳ : 189.000.000đ
Lợi nhuận trước thuế TNDN : 11.000.000đ
Thuế TNDN phải nộp : 2.200.000đ
Lợi nhuận sau thuế TNDN : 8.800.000đ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả người bán
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
270.000.000
Chi tiền mặt thanh toán trả
nợ người bán
Tiền mặt 10.000.000
Tổng số phát sinh 10.000.000
Số cuối kỳ:
260.000.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền mặt
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y
ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
230.000.00
0
Chi tiền mặt thanh
toán trả nợ người bán
Phải trả người bán 10.000.000
Rút tiền mặt gởi vào
ngân hàng
Tiền gửi ngân hàng
200.000.00
0
Khách hàng thanh
toán cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt
chuyển khoản
Phải thu khách hàng 18.000.000
Chi tiền mặt nộp
thuế cho nhà nước
Thuế các khoản phải
nộp nhà nước
20.000.000
Chi tiền mặt thanh
toán tiền tiếp khách
của giám đốc công ty
Chi phí quản doanh
nghiệp
4.000.000
Tổng số phát sinh
18.000.000
234.000.00
0
Số cuối kỳ:
14.000.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y
ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
1.500.000.00
0
Rút tiền mặt gởi vào
ngân hàng
Tiền mặt 200.000.000
Thanh toán lương
cho công nhân viên
bằng chuyển khoản
qua ngân hàng
Phải trả công nhân
viên
50.000.000
Chuyển khoản trả nợ
tiền vay ngân hàng
Vay ngắn hạn ngân
hàng
150.000.00
0
Khách hàng thanh
toán cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt
chuyển khoản
Phải thu khách hàng 100.000.000
Bán 90% số thành
phẩm tồn kho
Doanh thu bán hàng 200.000.000
Chuyển khoản thanh
toán lãi vay ngân
hàng
Chi phí hoạt động tài
chính
25.000.000
Chuyển khoản trả
tiền thuê văn phòng
công ty của quý 3
Chi phí trả trước 60.000.000
Tổng số phát sinh
500.000.000
285.000.00
0
Số cuối kỳ:
1.715.000.00
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
50.000.00
0
Thanh toán lương cho
công nhân viên bằng
chuyển khoản qua ngân
hàng
Tiền gửi ngân hàng
50.000.00
0
Tổng số phát sinh
50.000.00
0
Số cuối kỳ:
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y
ghi
sổ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
1.740.000.000
Bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi,
quỹ đầu phát triển đồng từ lợi
nhuận chưa phân phối.
Quỹ khen
thưởng
phúc lợi
100.000.000
Bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi,
quỹ đầu phát triển đồng từ lợi
nhuận chưa phân phối.
Quỹ đầu
phát
triển
200.000.000
Lợi nhuận sau thuế TNDN tháng 7
Xác định
kết quả
kinh
doanh
8.800.000
Tổng số phát sinh 300.000.000 8.800.000
Số cuối kỳ:
1.448.800.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
0
Bổ sung quỹ khen thưởng
phúc lợi, quỹ đầu phát
triển đồng từ lợi nhuận
chưa phân phối.
Lợi nhuận chưa
phân phối
100.000.00
0
Tổng số phát sinh
100.000.00
0
Số cuối kỳ:
100.000.00
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Quỹ đầu phát triển
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
110.000.000
Bổ sung quỹ khen thưởng
phúc lợi, quỹ đầu phát
triển đồng từ lợi nhuận
chưa phân phối.
Lợi nhuận chưa
phân phối
200.000.000
Tổng số phát sinh 200.000.000
Số cuối kỳ:
310.000.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Vay ngắn hạn ngân hàng
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
200.000.000
Chuyển khoản trả nợ tiền
vay ngân hàng
Tiền gửi ngân
hàng
150.000.000
Tổng số phát sinh 150.000.000
Số cuối kỳ:
50.000.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
140.000.000
Khách hàng thanh toán cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt chuyển
khoản
Tiền
mặt
18.000.000
Khách hàng thanh toán cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt chuyển
khoản
Tiền
gửi
ngân
hàng
100.000.000
Tổng số phát sinh 118.000.000
Số cuối kỳ:
22.000.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Thuế các khoản phải nộp nhà ớc
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024
Đơn vị tính: đồng
Ngà
y ghi
sổ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Số đầu kỳ:
25.000.000
Chi tiền mặt nộp thuế cho
nhà nước
Tiền mặt 20.000.000
Thuế TNDN phải nộp
tháng 7
Chi phí thuế TNDN 2.200.000
Tổng số phát sinh
20.000.000 2.200.000
Số cuối kỳ:
7.200.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình

Preview text:

BÀI TẬP NHÓM 3
Bài 1: Mở sổ, Ghi sổ, Khóa sổ, Lập Báo cáo:
Tại một doanh nghiệp vào ngày 30/6/2024 có các tài liệu sau đây Thành phẩm 100.000.000 Tiền mặt 230.000.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000.000
Tài sản cố định vô hình 1.200.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối Y
Vốn góp của chủ sở hữu 3.880.000.000 Nguyên vật liệu 55.000.000 Công cụ dụng cụ 30.000.000 Tiền gởi ngân hàng 1.500.000.000 Phải trả người bán 270.000.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 25.000.000 Phải thu khách hàng 140.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 110.000.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000 Phải trả công nhân viên 50.000.000 Ứng trước người bán 20.000.000
Trong Tháng 7/2024 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Chi tiền mặt thanh toán trả nợ người bán 10.000.000 đồng.
2. Rút tiền mặt gởi vào ngân hàng 200.000.000 đồng.
3. Thanh toán lương cho công nhân viên bằng chuyển khoản qua ngân hàng 50.000.000 đồng.
4. Bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000.000 đồng, quỹ đầu tư phát triển
200.000.000 đồng từ lợi nhuận chưa phân phối.
5. Chuyển khoản trả nợ tiền vay ngân hàng 150.000.000 đồng.
6. Khách hàng thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 18.000.000 đồng và chuyển khoản 100.000.000 đồng.
7. Chi tiền mặt nộp thuế cho nhà nước 20.000.000 đồng.
8. Chủ sở hữu góp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá 500.000.000 đồng.
9. Bán 90% số thành phẩm tồn kho, giá bán 200.000.000đ thu bằng TGNH
10. Chi tiền mặt thanh toán tiền tiếp khách của giám đốc công ty 4.000.000đ
11. Chuyển khoản thanh toán lãi vay ngân hàng 25.000.000đ
12. Chuyển khoản trả tiền thuê văn phòng công ty của quý 3 là 60.000.000đ
13. Cuối tháng ghi nhận khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý là 50.000.000 đ và phân bổ chi phí thuê nhà tháng 7. Yêu cầu:
1. Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 01/07/2024.
2. Mở sổ, ghi sổ và khóa sổ kế toán cho kỳ kế toán Tháng 7 /2024.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh kỳ kế toán Tháng 7/2024.
4. Lập Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh vào cuối Tháng 7/2024.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 1/7/2024 Đơn vị tính: đồng TÀI SẢN Số đầu kỳ
A. Tài sản ngắn hạn 2.075.000.000 Tiền mặt 230.000.000 Tiền gửi ngân hàng 1.500.000.000 Phải thu khách hàng 140.000.000
Ứng trước cho người bán 20.000.000 Nguyên vật liệu 55.000.000 Công cụ dụng cụ 30.000.000 Thành phẩm 100.000.000
B. Tài sản dài hạn 4.200.000.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000.000
Tài sản cố định vô hình 1.200.000.000
TỔNG TÀI SẢN 6.275.000.000 NGUỒN VỐN Số đầu kỳ A. Nợ phải trả 545.000.000 Phải trả người bán 270.000.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 25.000.000
Phải trả công nhân viên 50.000.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000
B. Vốn chủ sở hữu 3.990.000.000 + Y
Vốn góp của chủ sở hữu 3.880.000.000
Quỹ đầu tư phát triển 110.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối Y
TỔNG NGUỒN VỐN 4.535.000.000 + Y
Theo phương trình kế toán:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
<=> 6.275.000.000 = 4.535.000.000 + Y
=> Y = 6.275.000.000 - 4.535.000.000 = 1.740.000.000
Từ đó: Ta hoàn thiện bảng cân đối kế toán đầu kỳ như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 1/7/2024 Đơn vị tính: đồng TÀI SẢN Số đầu kỳ
A. Tài sản ngắn hạn 2.075.000.000 Tiền mặt 230.000.000 Tiền gửi ngân hàng 1.500.000.000 Phải thu khách hàng 140.000.000
Ứng trước cho người bán 20.000.000 Nguyên vật liệu 55.000.000 Công cụ dụng cụ 30.000.000 Thành phẩm 100.000.000
B. Tài sản dài hạn 4.200.000.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000.000
Tài sản cố định vô hình 1.200.000.000
TỔNG TÀI SẢN 6.275.000.000 NGUỒN VỐN Số đầu kỳ A. Nợ phải trả 545.000.000 Phải trả người bán 270.000.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 25.000.000
Phải trả công nhân viên 50.000.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000
B. Vốn chủ sở hữu 5.730.000.000
Vốn góp của chủ sở hữu 3.880.000.000
Quỹ đầu tư phát triển 110.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối 1.740.000.000
TỔNG NGUỒN VỐN 6.275.000.000
Trong tháng 7/2024 công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh.Các nghiệp vụ
kinh tế,tài chính đã phát sinh trong tháng 7/2024 của công ty gồm 13 nghiệp vụ
1) Hoạt động “Mở sổ ”:
Đầu kỳ,kế toán công ty tiến hành mở các sổ cái của tất cả các tài khoản và ghi số dư đầu kỳ.
2) Hoạt động “Ghi sổ”:
Khi một nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh,kế toán ghi nhận nghiệp vụ này
vào sổ Nhật ký chung.Sau đó, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này vào các sổ cái tài
khoản của các tài khoản liên quan đến nghiệp vụ này.
Trong tháng 7/2024, công ty có 13 nghiêp vụ kinh tế,tài chính phát sinh và kế
toán tiến hành ghi nhận các nghiệp vụ này vào các sổ liên quan (sổ Nhật ký
chung,sổ cái các tài khoản)
Cuối kỳ, kế toán thực hiện công việc kết chuyển doanh thu,chi phí và xác định
lợi nhuận trước thuế , và lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
3) Hoạt động “Khóa sổ”:
Cuối kỳ,kế toán công ty tiến hành khóa sổ cái các tài khoản, tính tổng số phát
sinh tăng và tổng số phát sinh giảm các tài khoản.
Sau đó kế toán tính số dư cuối kỳ của các tài khoản tài sản,nguồn vốn theo công thức:
Số dư cuối kỳ=Số dư đầu kỳ+Tổng phát sinh tăng-Tổng phát sinh giảm SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số phát sinh Diễn giải Tài khoản y ghi Nợ sổ D E 1 2 Chi tiền mặt thanh Phải trả người bán 10.000.000 toán trả nợ người bán 10.000.000 Tiền mặt
Rút tiền mặt gởi vào Tiền gửi ngân hàng 200.000.000 ngân hàng Tiền mặt 200.000.000 Thanh toán lương Phải trả công nhân 50.000.000 cho công nhân viên viên bằng chuyển khoản qua ngân hàng 50.000.000 Tiền gửi ngân hàng Bổ sung quỹ khen Lợi nhuận chưa phân 300.000.000
thưởng phúc lợi, quỹ phối đầu tư phát triển Quỹ khen thưởng 100.000.000 đồng từ lợi nhuận phúc lợi chưa phân phối.
Quỹ đầu tư phát triển 200.000.000 Chuyển khoản trả Vay ngắn hạn ngân 150.000.000 nợ tiền vay ngân hàng hàng Tiền gửi ngân hàng 150.000.000 Khách hàng thanh Tiền mặt 18.000.000 toán cho doanh Tiền gửi ngân hàng 100.000.000 nghiệp bằng tiền mặt và chuyển khoản Phải thu khách hàng 118.000.000 Thuế và các khoản Chi tiền mặt nộp 20.000.000 phải nộp nhà nước thuế cho nhà nước Tiền mặt 20.000.000
Tài sản cố định hữu Chủ sở hữu góp vốn 500.000.000 hình bằng một tài sản cố Vốn góp của chủ sở định hữu hình trị 500.000.000 hữu Giá vốn hàng bán 90.000.000 Bán 90% số thành Thành phẩm 90.000.000 phẩm tồn kho Tiền gửi ngân hàng 200.000.000 Doanh thu bán hàng 200.000.000 Chi tiền mặt thanh Chi phí quản lý 4.000.000 toán tiền tiếp khách doanh nghiệp của giám đốc công ty 4.000.000 Tiền mặt Chuyển khoản Chi phí hoạt động tài 25.000.000 thanh toán lãi vay chính ngân hàng Tiền gửi ngân hàng 25.000.000 Chuyển khoản trả Chi phí trả trước 60.000.000 tiền thuê văn phòng công ty của quý 3 60.000.000 Tiền gửi ngân hàng
Cuối tháng ghi nhận Chi phí quản lý 70.000.000
khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp bộ phận quản lý là Khấu hao tài sản cố 50.000.000 và phân bổ chi phí định hữu hình thuê nhà tháng 7. Chi phí trả trước 20.000.000 Doanh thu bán hàng 200.000.000 Kết chuyển doanh Xác định kết quả thu bán hàng 200.000.000 kinh doanh Xác định kết quả Kết chuyển giá vốn 90.000.000 kinh doanh hàng bán Giá vốn hàng bán 90.000.000 Xác định kết quả 25.000.000 Kết chuyển chi phí kinh doanh hoạt động tài chính Chi phí hoạt động tài 25.000.000 chính Xác định kết quả Kết chuyển chi phí 74.000.000 kinh doanh quản lý doanh Chi phí quản lý nghiệp 74.000.000 doanh nghiệp Chi phí thuế TNDN 2.200.000 Thuế TNDN phải nộp tháng 7 Thuế và các khoản 2.200.000 phải nộp nhà nước Xác định kết quả Kết chuyển chi phí 2.200.000 kinh doanh thuế TNDN Chi phí thuế TNDN 2.200.000 Xác định kết quả 8.800.000 Lợi nhuận sau thuế kinh doanh TNDN tháng 7 Lợi nhuận chưa phân 8.800.000 phối Tổng số phát sinh
2.199.200.00 2.199.200.000 0
Phần tính thuế TNDN phải nộp tháng 7:
Tổng doanh thu trong kỳ : 200.000.000đ
Tổng chi phí trong kỳ : 189.000.000đ
Lợi nhuận trước thuế TNDN : 11.000.000đ
Thuế TNDN phải nộp : 2.200.000đ
Lợi nhuận sau thuế TNDN : 8.800.000đ SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả người bán
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y ghi Diễn giải TK đối ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 270.000.000
Chi tiền mặt thanh toán trả Tiền mặt 10.000.000 nợ người bán Tổng số phát sinh 10.000.000 Số dư cuối kỳ: 260.000.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền mặt
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y Diễn giải TK đối ứng ghi sổ Nợ 230.000.00 Số dư đầu kỳ: 0 Chi tiền mặt thanh Phải trả người bán 10.000.000 toán trả nợ người bán Rút tiền mặt gởi vào 200.000.00 Tiền gửi ngân hàng ngân hàng 0 Khách hàng thanh toán cho doanh Phải thu khách hàng 18.000.000 nghiệp bằng tiền mặt và chuyển khoản Chi tiền mặt nộp
Thuế và các khoản phải 20.000.000 thuế cho nhà nước nộp nhà nước Chi tiền mặt thanh Chi phí quản lý doanh toán tiền tiếp khách 4.000.000 nghiệp của giám đốc công ty 234.000.00 18.000.000 Tổng số phát sinh 0 Số dư cuối kỳ: 14.000.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y Diễn giải TK đối ứng ghi sổ Nợ 1.500.000.00 Số dư đầu kỳ: 0
Rút tiền mặt gởi vào Tiền mặt 200.000.000 ngân hàng Thanh toán lương cho công nhân viên Phải trả công nhân 50.000.000 bằng chuyển khoản viên qua ngân hàng
Chuyển khoản trả nợ Vay ngắn hạn ngân 150.000.00 tiền vay ngân hàng hàng 0 Khách hàng thanh toán cho doanh Phải thu khách hàng 100.000.000 nghiệp bằng tiền mặt và chuyển khoản Bán 90% số thành Doanh thu bán hàng 200.000.000 phẩm tồn kho
Chuyển khoản thanh Chi phí hoạt động tài toán lãi vay ngân 25.000.000 chính hàng Chuyển khoản trả tiền thuê văn phòng Chi phí trả trước 60.000.000 công ty của quý 3 285.000.00 500.000.000 Tổng số phát sinh 0 1.715.000.00 Số dư cuối kỳ: 0 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y ghi Diễn giải TK đối ứng sổ Nợ 50.000.00 Số dư đầu kỳ: 0 Thanh toán lương cho công nhân viên bằng 50.000.00 Tiền gửi ngân hàng chuyển khoản qua ngân 0 hàng 50.000.00 Tổng số phát sinh 0 Số dư cuối kỳ: 0 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y TK đối Diễn giải ghi ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 1.740.000.000
Bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi, Quỹ khen
quỹ đầu tư phát triển đồng từ lợi thưởng 100.000.000 nhuận chưa phân phối. phúc lợi
Bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi, Quỹ đầu
quỹ đầu tư phát triển đồng từ lợi tư phát 200.000.000 nhuận chưa phân phối. triển Xác định kết quả
Lợi nhuận sau thuế TNDN tháng 7 8.800.000 kinh doanh Tổng số phát sinh 300.000.000 8.800.000 Số dư cuối kỳ: 1.448.800.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y ghi Diễn giải TK đối ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 0
Bổ sung quỹ khen thưởng
phúc lợi, quỹ đầu tư phát Lợi nhuận chưa 100.000.00
triển đồng từ lợi nhuận phân phối 0 chưa phân phối. 100.000.00 Tổng số phát sinh 0 100.000.00 Số dư cuối kỳ: 0 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Quỹ đầu tư phát triển
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y ghi Diễn giải TK đối ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 110.000.000
Bổ sung quỹ khen thưởng
phúc lợi, quỹ đầu tư phát Lợi nhuận chưa 200.000.000
triển đồng từ lợi nhuận phân phối chưa phân phối. Tổng số phát sinh 200.000.000 Số dư cuối kỳ: 310.000.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Vay ngắn hạn ngân hàng
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y ghi Diễn giải TK đối ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 200.000.000
Chuyển khoản trả nợ tiền Tiền gửi ngân 150.000.000 vay ngân hàng hàng Tổng số phát sinh 150.000.000 Số dư cuối kỳ: 50.000.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền TK đối y ghi Diễn giải ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 140.000.000
Khách hàng thanh toán cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt và chuyển Tiền 18.000.000 khoản mặt Tiền
Khách hàng thanh toán cho doanh gửi 100.000.000
nghiệp bằng tiền mặt và chuyển ngân khoản hàng Tổng số phát sinh 118.000.000 Số dư cuối kỳ: 22.000.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Từ ngày 1/7/2024 đến ngày 31/07/2024 Đơn vị tính: đồng Ngà Số tiền y ghi Diễn giải TK đối ứng sổ Nợ Số dư đầu kỳ: 25.000.000
Chi tiền mặt nộp thuế cho Tiền mặt 20.000.000 nhà nước Thuế TNDN phải nộp Chi phí thuế TNDN 2.200.000 tháng 7 Tổng số phát sinh 20.000.000 2.200.000 Số dư cuối kỳ: 7.200.000 SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình