BÀI-TẬP - Kế toán tài chính - các nghiệp vụ định khoản | Bài tập Môn Kế toán tài chính Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Ngày  01/01/20x0,  kế  toán  công  ty  TNHH  Vạn  Đức  lập  UỶ  NHIỆM  CHI  chuyển  cho  ngân  hàng VIETBANK thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH Minh Hà 70.000.000đ - Bên thanh toán:   + Chủ tài khoản là cty TNHH Vạn Đức (MST: 0544584472)   + Số tài khoản của cty Vạn Đức tại ngân hàng Vietbank chi nhánh Thủ Đức là 028477387   + Nội dung: Thanh toán tiền hàng cho cty TNHH Minh Hà - Bên thụ hưởng:   + Cty TNHH Minh Hà (MST: 1049554488)   + Số tài khoản của cty Minh Hà tại ngân hàng Vietbank chi nhánh Thủ Đức là 020645747. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
BÀI TẬP THỰC HÀNH
BÀI TẬP THỰC HÀNH 1
(1) Lập các chứng từ ở công ty Vạn Đức
Ngày 01/01/20x0, kế toán công ty TNHH Vạn Đức lập chuyển cho ngân hàng UỶ NHIỆM CHI
VIETBANK thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH Minh Hà 70.000.000đ
- Bên thanh toán:
+ Chủ tài khoản là cty TNHH Vạn Đức (MST: 0544584472)
+ Số tài khoản của cty Vạn Đức tại ngân hàng Vietbank chi nhánh Thủ Đức là 028477387
+ Nội dung: Thanh toán tiền hàng cho cty TNHH Minh Hà
- Bên thụ hưởng:
+ Cty TNHH Minh Hà (MST: 1049554488)
+ Số tài khoản của cty Minh Hà tại ngân hàng Vietbank chi nhánh Thủ Đức là 020645747
- Ngân hàng Vietbank:
+ Ngân hàng nhận được số 913 ngày 01/01/20x0 UỶ NHIỆM CHI
+ Ngân hàng tiến hành trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của cty TNHH Vạn Đức thanh toán
cho cty TNHH Minh Hà. Cùng ngày, chuyển (số giao dịch 24364 ngày 01/01/20x0) cho GIẤY BÁO NỢ
công ty TNHH Vạn Đức
(2) Lập các chứng từ kế toán sau tại cty Thiên Thanh
Ngày 11/12/2014, cty Thiên Thanh phân công cho nhân viên Nguyễn Minh Phong (mã nhân viên
TT.KD.1829) thuộc bộ phận kinh doanh tiến hành mua nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu sản xuất quý
I/2015 của cty. Căn cứ vào Giấy đề nghị mua vật tư-hàng hóa số 015-VT/12 do bộ phận kế hoạch thuộc
phòng Kinh doanh lập, anh Phong lập Giấy đề nghị tạm ứng số 011-TU/12.
Ngày 11/12/2014, căn cứ vào Giấy đề nghị tạm ứng, kế toán lập số 012-PC/12 tạm ứng cho Phiếu chi
anh Phong 210.000.000đ
Ngày 15/12/2014, nhân viên Nguyễn Đăng Thanh giao lô nguyên vật liệu đặt mua từ cty Tuyên Tuấn về
nhập kho nguyên vật liệu N2 - quận Thủ Đức. Căn cứ vào hóa đơn GTGT (liên đỏ) TT/2013P số 0154645
ngày 15/12/2014 mà cty Tuyên Tuấn xuất cho cty, phòng Kinh doanh lập Phiếu nhập kho số 097-PNK/12.
Sau đó, phòng Kinh doanh chuyển liên 1 của Phiếu nhập kho kèm theo hóa đơn GTGT của cty Tuyên Tuấn
cho nhân viên Nguyễn Minh Phong. Theo thỏa thuận thanh toán, cty Thiên Thanh phải thanh toán
200.000.000đ tại thời điểm giao hàng (Phiếu thu số 0186-PT/12 cty Tuyên Tuấn xuất cho cty Thiên Thanh),
số còn lại thanh toán bằng chuyển khoản. Giả sử, giá cả và số lượng ghi trên hóa đơn trùng khớp với giá
cả và số lượng ghi trên Giấy đề nghị mua vật tư-hàng hóa số 015-VT/12
2
Ngày 16/12/2014, nhân viên này lập Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số 012-TT/12 kèm các chứng từ
gốc chuyển về phòng Tài chính-Kế toán để làm thủ tục thanh toán. Cùng ngày, kế toán lập số Phiếu thu
056-PT/12 để thu hồi lại phần tạm ứng thừa.
BÀI TẬP THỰC HÀNH 2
Ngày 20/12/2014, cty Thiên Thanh có giao dịch bán hàng với cty Thảo Trang. Căn cứ vào đơn đặt hàng
số 028-DDH/12 của cty Thảo Trang, phòng Kinh doanh lập Phiếu xuất kho số 098-PXK/12 giao cho phòng
Tài chính - Kế toán lập hóa đơn GTGT ký hiệu TT/2014T số 0125842 ngày 20/12/2014. Thông tin của các
bên liên quan như sau:
Cty Thiên Thanh:
- Nhân viên giao hàng: Phan Minh - Bộ phận kho thành phẩm T2 - Quận Thủ Đức
- Mã số thuế: 0302057690
- Địa chỉ: Số 90 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 12, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
- Số điện thoại: 08.3864316
- Số tài khoản ngân hàng ACB: 182328679
Cty Thảo Trang:
- Nhân viên mua hàng: Trần Bảo
- Mã số thuế: 0312395307
- Địa chỉ: Số 326/1 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh
- Số điện thoại: 08.3847612
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Chi tiết đơn đặt hàng:
STT
Tên hàng Mã hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. Bánh Mousse MOE Hộp 1.000 250.000 250.000.000
2. Bánh Tiramisu TIR Hộp 1.000 350.000 350.000.000
3. Bánh Cookies COK Hộp 1.000 300.000 300.000.000
TỔNG CỘNG 900.000.000
BÀI TẬP THỰC HÀNH 3.
Lập hóa đơn GTGT tại cty Thiên Thanh trong 2 trường hợp sau:
1. Cty Thiên Thanh giảm giá cho cty Thảo Trang 1%/giá bán chưa thuế GTGT ngay tại thời điểm mua.
2. Ngày 21/12/2014, cty Thiên Thanh nhận được biên bản yêu cầu giảm giá của cty Thảo Trang. Ngày
22/12/2014, cty Thiên Thanh đã lập hóa đơn GTGT ký hiệu TT/2014T số 0125843 giảm giá cho cty Thảo
Trang 1%/giá bán chưa thuế GTGT.
3
GIẤY BÁO NỢ
Ngày .../.../.....
Ma GDV: .......
Ma KH: ..........
So GD: ..........
Kinh goi: ...........................................................
Ma so thue: .....................................
Hom nay, chung toi xin bao da ghi NO tai khoan cua quy khach voi noi dung nhu sau
So tai khoan ghi no: ................................
So tien bang so: ................................
So tien bang chu: ........................................................................................................................
Noi dung: ........................................................................................................................................
Giao dich vien Kiem soat
4
CÔNG TY TNHH SX & TM THIÊN THANH
PHÒNG KINH DOANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: …......./.......
PHIẾU ĐỀ XUẤT MUA VẬT TƯ, HÀNG HÓA
Họ tên: Nguyễn Hải Nam Phòng, đơn vị: Bộ phận kế hoạch - Phòng Kinh doanh
Mục đích mua: Phục vụ sản xuất sản phẩm quý I/2015
Thanh toán bằng tiền mặt: Thanh toán bằng chuyển khoản:
Stt
Tên hàng Mã hàng ĐVT Số lượng Đơn giá đề xuất Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Bột gạo BG9432 Bao 100 3.600.000
360.000.000
2 Bột mỳ BM0010 Bao 100 2.400.000
240.000.000
3 Bột nhân kem BK0049 Bao 50 8.000.000
400.000.000
4 BB1274 Hộp 50 60.000
3.000.000
5 Kem tươi KT9106 Túi 40 100.000
4.000.000
6 Vani VN2237 Lọ 10 300.000
3.000.000
TỔNG CỘNG 1.010.000.000
TP.HCM, ngày ....... tháng ....... năm 20…
Người đề xuất Phòng Kinh doanh Ban giám đốc
Hồ sơ kèm theo:
1. Kế hoạch sản xuất :
2. Bảng báo giá :
5
CÔNG TY TNHH SX & TM Thiên Thanh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ........../.......
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Kính gửi: Phòng Tài chính-Kế toán
Tôi tên là: ................................................................................................. MNV: ..........................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ....................................................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: ..........................................................................................................................
Bằng chữ: ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Lý do tạm ứng: ................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Thời hạn thanh toán: .......................................................................................................................................
TP. HCM, ngày ..... tháng ..... năm 201...
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người đề nghị tạm ứng
Hồ sơ kèm theo:
1. Kế hoạch sản xuất :
2. Bảng báo giá :
3. Phiếu đề xuất mua vật tư, hàng hóa :
6
Đơn vị: ........................
Địa chỉ: ........................
PHIẾU CHI
Ngày ... tháng ... năm 201...
Số: ..................
Nợ: ................
Có: .................
Họ tên người nhận tiền: ..................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Lý do chi: ......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Số tiền: ...................................................... (Viết bằng chữ) ...........................................................
.......................................................................................................................................................
Kèm theo: ................................. chứng từ gốc: ...................................................................
..........................................................
..........................................................
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) ...............................................................................................
.......................................................................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhân
tiền
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ............................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ..........................................................................................................................
7
Họ và tên người giao: .....................................................................................................................................
Theo .................... số ............................ ngày..........tháng..........năm............của ..............................................
Nhập tại kho: ....................................................... Địa điểm: ............................................................................
STT
Tên, nhãn hiệu quy
cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ sản phẩm,
hàng hóa
Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG CỘNG X X X X X
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ..........................................................................................................................
Số chứng từ gốc kèm theo: ..............................................................................................................................
Ngày....tháng....năm 201....
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có
nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Đơn vi:……….............
Bộ phận:………...........
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày....tháng....năm......
Số.............................
Nợ..........................
Có...........................
8
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày ... tháng ... năm 201 ...
Số: ................
Nợ: ................
Có: ................
- Họ và tên người thanh toán: .............................................................................................................................
- Bộ phận (hoặc địa chỉ): ....................................................................................................................................
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
DIỄN GIẢI SỐ TIỀN
I- Số tiền tạm ứng ...................................
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết ...................................
2. Số tạm ứng kỳ này: ...................................
- Phiếu chi số: .............ngày.......... ...................................
- Phiếu chi số: .............ngày.......... ...................................
II- Số tiền đã chi
...................................
1. ................. số ............ ngày ................... ...................................
2. ................. số ............ ngày .................. ...................................
III- Chênh lệch
...................................
1. Số tạm ứng chi không hết (I – II) ...................................
2. Chi quá số tạm ứng (II – I) ...................................
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán thanh toán
(Ký, họ tên)
Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên)
Đơn vi:………................
Bộ phận:……….............
9
Đơn vị:.............................
Địa chỉ: ............................
PHIẾU THU
Ngày ..... . tháng ..... năm 20......
Số: ............................................
Nợ: ...........................................
Có: ............................................
Họ và tên người nộp tiền: ....................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Lý do nộp: ...........................................................................................................................
Số tiền: ......................................... (Viết bằng chữ): .............................................................
............................................................................................................................................
Kèm theo: ..................................................................... Chứng từ gốc:
Ngày ............ tháng ............ năm 20.........
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên
)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .....................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ...................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................................................
10
Đơn vị: ................................
Bộ phận: ...............................
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày .. tháng ....... năm…. Nợ: ........................................
Số: ........................................... Có: ...........................................
- Họ và tên người nhận hàng: ................................................... Địa chỉ (bộ phận) ..........................................
- Lý do xuất kho ..............................................................................................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): ........................................ Địa điểm ..........................................................................
STT
Tên nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hoá
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
Cộng
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): ........................................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo ...........................................................................................................................
Ngày ............ tháng ............ năm 20..
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)(Ký, họ tên)
11
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................Số tài khoản.................................
Điện thoại:..................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:.................................................................................................................................................
Tên đơn vị:......................................................................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Hình thức thanh toán: ...........................................Số tài khoản..................................
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ........... % Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiề
n thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu:
12
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................Số tài khoản.................................
Điện thoại:..................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:.................................................................................................................................................
Tên đơn vị:......................................................................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Hình thức thanh toán: ...........................................Số tài khoản..................................
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ........... % Tiền thuế
GTGT:
Tổng cộng tiề
n thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu:
13
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................Số tài khoản.................................
Điện thoại:..................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:.................................................................................................................................................
Tên đơn vị:......................................................................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Hình thức thanh toán: ...........................................Số tài khoản..................................
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ........... % Tiền thuế
GTGT:
Tổng cộng tiề
n thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu:
14
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.1: ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, trong tháng 3/20x0 có tình hình về
tiền mặt như sau:
* Số dư đầu tháng của tài khoản 111 (1111) là 80.000.000đ
* Trong kỳ:
1. Nhận vốn kinh doanh cấp trên cấp 120.000.000đ
2. Trả cho đơn vị bán K phần còn lại sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 2% trên tổng số nợ
104.000.000đ
3. Nộp thuế TNDN quý I/20x0 là 20.000.000 và thuế GTGT tháng này 3.000.000đ
4. Trả nợ vay ngắn hạn 1.000.000đ và nợ vay dài hạn 10.000.000đ
5. Chi mua phụ tùng xuất dùng thẳng cho bộ phận bán hàng 1.100.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.650.000đ, trong đó thuế GTGT được khấu trừ 10%.
6. Chi trả lãi tiền vay 300.000đ
7. Thu tiền bán phế liệu 1.000.000đ do thanh lý một thiết bị sản xuất có nguyên giá 54.100.000đ, đã khấu
hao đủ.
8. Chi vận chuyển sản phẩm gửi đi bán 1.320.000đ, trong đó, thuế GTGT được khấu trừ 10%
9. Thu tiền khách hàng A trả 30.000.000đ và khách hàng B trả 120.000.000đ
10. Chi khen thưởng tổng kết năm 3.400.000đ, tài trợ từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
11. Chi tổ chức đi nghỉ mát và thuê văn nghệ phục vụ 1.650.000đ, tài trợ từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
12. Thu được khoản nợ của khách hàng C trả 5.000.000đ đã lập dự phòng phải thu khó đòi cuối năm trước
13. Nhận trước toàn bộ tiền cho thuê hoạt động 1 phương tiện vận tải, thời hạn 1 năm (giao tài sản từ đầu
tháng sau), số tiền cho thuê chưa thuế 120.000.000đ, thuế GTGT 10%.
14. Trả tiền điện, điện thoại, nước phục vụ bộ phận bán hàng 2.200.000 và bộ phận quản lý doanh nghiệp
3.300.000, trong đó thuế GTGT 10%
15. Nộp kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho các cơ quan hữu quan 30.500.000đ
16. Chi trả lương công nhân viên 100.000.000đ
15
16
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.2. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Cty A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trong tháng có tình hình như sau:
1. Thu TGNH do đòi được nợ của khách hàng 10.000.000đ
2. Thu tiền mặt do phát hành cổ phiếu tăng vốn 30.000.000đ
3. Thu tiền mặt thừa do nhân viên tạm ứng không chi hết, trả lại quỹ 500.000đ
4. Thu tiền mặt do thanh lý tài sản cố định 200.000đ, chi tiền mặt cho tháo dỡ TSCĐ 100.00
5. Chi tiền mặt gửi qua bưu điện 2.000.000đ để trả lương cho nhân viên làm việc ở chi nhánh nhưng nhân
viên chưa nhận được tiền
6. Nhận được giấy hồi báo của bưu điện đã chuyển tiền ở nghiệp vụ 5
7. Rút tiền mặt 10.000.000đ gửi vào TGNH nhưng ngân hàng chưa gửi giấy báo có.
8. Nhận lãi do chia từ hoạt động liên doanh 5.000.000đ, thu do bên mua bồi thường vì vi phạm hợp đồng
2.000.000đ, tất cả thu bằng tiền gửi ngân hàng.
9. Nhận được giấy báo Có của ngân hàng ở nghiệp vụ 7
10. Chi tiền mặt khen thưởng nhân viên 6.000.000đ lấy từ Quỹ khen thưởng
11. Rút TGNH trả tiền điện dùng cho quản lý mà cty đã nợ tháng trước 1.000.000đ
12. Rút TGNH 10.000.000đ để hỗ trợ vốn cho đơn vị phụ thuộc (phải thu nội bộ)
13. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 2.000.000đ, rút TGNH 20.000.000đ để ký quỹ ngn hạn mua hàng
14. Thu TGNH từ khoản nợ khó đòi của 2 năm trước 30.000.000đ
15. Chuyển TGNH trả lãi vay ngắn hạn 2.000.000đ
16. Chuyển TGNH trả lại cho khách hàng vì hàng bán bị trả lại 5.000.000đ
17. Chi tiền mặt cho hoa hồng môi giới bán hàng 100.000đ
18. Công ty mua 1 kỳ phiếu 6 tháng trị giá 30.000.000đ, lãi suất 2%/tháng, cty rút TGNH để mua.
19. Nhận tiền mặt từ đơn vị phụ thuộc gửi trả nội bộ 10.000.000đ
20. Nhận giấy báo nợ ngân hàng đã chuyển khoản nộp thuế TNDN 30.000.000đ
17
18
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.3. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Tại cty sản xuất M chịu thuế GTGT, tính theo phương pháp khấu trừ thuế, tổ chức kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên.
* Số dư đầu tháng 3/20x0 của một số tài khoản:
- TK 131 là 13.200.000đ, trong đó, chi tiết công nợ cty N là 11.000.000đ và cty P là 2.200.000đ
- TK 155 là 30.000.000đ
- TK 157 là 7.000.000đ
* Trong tháng:
1. Ngày 01/03 cty xuất kho thành phẩm bán chịu cho xí nghiệp X 500sp A với giá bán chưa có 10% thuế
GTGT là 10.000đ/sp, trị giá xuất kho 3.500.000đ
2. Ngày 05/03 nhận được thông báo của cty N chấp nhận thanh toán 1.000sp B (cty M đã gửi cuối tháng
trước), cty M đã xuất hóa đơn với giá bán chưa có 10% thuế GTGT 12.000đ/sp
3. Ngày 08/03 cty P đề nghị giảm giá 20%/giá bán chưa có 10% thuế GTGT do chất lượng sản phẩm kém.
Cty M đã chấp nhận và xuất hóa đơn điều chỉnh giảm giá.
4. Ngày 09/03 nhận được giấy báo có của ngân hàng số tiền cty X thanh toán 500sp A (nghiệp vụ 1) sau
khi trừ đi chiết khấu thanh toán 1%/tổng giá thanh toán
5. Ngày 15/03 cty N đ nghị cty M nhận vật liệu để trừ nợ gồm 1.000kg vật liệu C với tổng số tiền
10.500.000đ, trong đó thuế GTGT 500.000đ, đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển vật liệu trả hộ cty N bằng
tiền mặt 50.000đ. Do vi phạm hợp đồng, cty N bị phạt 200.000đ. Cty N đã thanh toán đủ số còn nợ cho cty
M bằng tiền mặt.
6. Ngày 20/03 cty M nhượng bán một xe hơi cũ 4 chỗ cho cty Y chưa thu tiền, giá bán chưa có 10% thuế
GTGT 42.000.000đ.
7. Ngày 25/03 thu toàn bộ số tiền cty Y trả nợ và nộp ngay vào ngân hàng để trả bớt nợ vay ngắn hạn, đã
nhận được giấy báo có của ngân hàng
19
20
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.4. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
* Số dư đầu tháng 12/20x0:
- TK 131M: 120.000.000đ
* Trong tháng 12/20x0 có nghiệp vụ sau:
1. Nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản nợ do khách hàng M trả, sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán
2% trên giá thanh toán vì thanh toán trước thời hạn
2. Kiểm kê hàng hóa tại kho phát hiện thiếu một số hàng trị giá 2.000.000đ chưa rõ nguyên nhân
3. Xử lý trị giá số hàng thiếu như sau: Bắt thủ kho bồi thường 50%, số còn lại tính vào GVHB
4. Nhận được biên bản chia lãi từ hoạt động liên doanh 14.000.000đ, chưa nhận tiền.
5. Thu được tiền mặt do thủ kho bồi thường 500.000đ
6. Người mua N ứng trước tiền mua hàng bằng tiền mặt 10.000.000đ
7. Phải thu khoản tiền bồi thường do người bán P vi phạm hợp đồng 4.000.000đ
8. Đã thu bằng tiền mặt 4.000.000đ về khoản tiền người bán P bồi thường vi phạm hợp đồng
9. Chi tiền mặt 10.000.000đ tạm ứng cho nhân viên T
10. Nhân viên T thanh toán tạm ứng:
- Hàng hóa nhập kho theo giá trên hóa đơn 8.800.000đ gồm tiền thuế GTGT 800.000đ
- Chi phí vận chuyển hàng hóa giá chưa thuế 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ
- Số tiền mặt còn thừa chưa thu lại
| 1/57

Preview text:

BÀI TẬP THỰC HÀNH BÀI TẬP THỰC HÀNH 1
(1) Lập các chứng từ ở công ty Vạn Đức
Ngày 01/01/20x0, kế toán công ty TNHH Vạn Đức lập UỶ NHIỆM CHI chuyển cho ngân hàng
VIETBANK thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH Minh Hà 70.000.000đ - Bên thanh toán:
+ Chủ tài khoản là cty TNHH Vạn Đức (MST: 0544584472)
+ Số tài khoản của cty Vạn Đức tại ngân hàng Vietbank chi nhánh Thủ Đức là 028477387
+ Nội dung: Thanh toán tiền hàng cho cty TNHH Minh Hà - Bên thụ hưởng:
+ Cty TNHH Minh Hà (MST: 1049554488)
+ Số tài khoản của cty Minh Hà tại ngân hàng Vietbank chi nhánh Thủ Đức là 020645747 - Ngân hàng Vietbank:
+ Ngân hàng nhận được UỶ NHIỆM CHI số 913 ngày 01/01/20x0
+ Ngân hàng tiến hành trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của cty TNHH Vạn Đức thanh toán
cho cty TNHH Minh Hà. Cùng ngày, chuyển GIẤY BÁO NỢ (số giao dịch 24364 ngày 01/01/20x0) cho công ty TNHH Vạn Đức
(2) Lập các chứng từ kế toán sau tại cty Thiên Thanh
 Ngày 11/12/2014, cty Thiên Thanh phân công cho nhân viên Nguyễn Minh Phong (mã nhân viên
TT.KD.1829) thuộc bộ phận kinh doanh tiến hành mua nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu sản xuất quý
I/2015 của cty. Căn cứ vào Giấy đề nghị mua vật tư-hàng hóa số 015-VT/12 do bộ phận kế hoạch thuộc
phòng Kinh doanh lập, anh Phong lập Giấy đề nghị tạm ứng số 011-TU/12.
 Ngày 11/12/2014, căn cứ vào Giấy đề nghị tạm ứng, kế toán lập Phiếu chi số 012-PC/12 tạm ứng cho anh Phong 210.000.000đ
 Ngày 15/12/2014, nhân viên Nguyễn Đăng Thanh giao lô nguyên vật liệu đặt mua từ cty Tuyên Tuấn về
nhập kho nguyên vật liệu N2 - quận Thủ Đức. Căn cứ vào hóa đơn GTGT (liên đỏ) TT/2013P số 0154645
ngày 15/12/2014 mà cty Tuyên Tuấn xuất cho cty, phòng Kinh doanh lập Phiếu nhập kho số 097-PNK/12.
Sau đó, phòng Kinh doanh chuyển liên 1 của Phiếu nhập kho kèm theo hóa đơn GTGT của cty Tuyên Tuấn
cho nhân viên Nguyễn Minh Phong. Theo thỏa thuận thanh toán, cty Thiên Thanh phải thanh toán
200.000.000đ tại thời điểm giao hàng (Phiếu thu số 0186-PT/12 cty Tuyên Tuấn xuất cho cty Thiên Thanh),
số còn lại thanh toán bằng chuyển khoản. Giả sử, giá cả và số lượng ghi trên hóa đơn trùng khớp với giá
cả và số lượng ghi trên Giấy đề nghị mua vật tư-hàng hóa số 015-VT/12 1
 Ngày 16/12/2014, nhân viên này lập Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số 012-TT/12 kèm các chứng từ
gốc chuyển về phòng Tài chính-Kế toán để làm thủ tục thanh toán. Cùng ngày, kế toán lập Phiếu th u số
056-PT/12 để thu hồi lại phần tạm ứng thừa. BÀI TẬP THỰC HÀNH 2
 Ngày 20/12/2014, cty Thiên Thanh có giao dịch bán hàng với cty Thảo Trang. Căn cứ vào đơn đặt hàng
số 028-DDH/12 của cty Thảo Trang, phòng Kinh doanh lập Phiếu xuất kho số 098-PXK/12 giao cho phòng
Tài chính - Kế toán lập hóa đơn GTGT ký hiệu TT/2014T số 0125842 ngày 20/12/2014. Thông tin của các bên liên quan như sau: Cty Thiên Thanh:
- Nhân viên giao hàng: Phan Minh - Bộ phận kho thành phẩm T2 - Quận Thủ Đức - Mã số thuế: 0302057690
- Địa chỉ: Số 90 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 12, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
- Số điện thoại: 08.3864316
- Số tài khoản ngân hàng ACB: 182328679 Cty Thảo Trang:
- Nhân viên mua hàng: Trần Bảo - Mã số thuế: 0312395307
- Địa chỉ: Số 326/1 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh
- Số điện thoại: 08.3847612
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Chi tiết đơn đặt hàng: STT Tên hàng Mã hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1. Bánh Mousse MOE Hộp 1.000 250.000 250.000.000 2. Bánh Tiramisu TIR Hộp 1.000 350.000 350.000.000 3. Bánh Cookies COK Hộp 1.000 300.000 300.000.000 TỔNG CỘNG 900.000.000 BÀI TẬP THỰC HÀNH 3.
Lập hóa đơn GTGT tại cty Thiên Thanh trong 2 trường hợp sau:
1. Cty Thiên Thanh giảm giá cho cty Thảo Trang 1%/giá bán chưa thuế GTGT ngay tại thời điểm mua.
2. Ngày 21/12/2014, cty Thiên Thanh nhận được biên bản yêu cầu giảm giá của cty Thảo Trang. Ngày
22/12/2014, cty Thiên Thanh đã lập hóa đơn GTGT ký hiệu TT/2014T số 0125843 giảm giá cho cty Thảo
Trang 1%/giá bán chưa thuế GTGT. 2 GIẤY BÁO NỢ Ngày .../.../..... Ma GDV: ....... Ma KH: .......... So GD: .......... Kinh goi:
...........................................................
Ma so thue: .....................................
Hom nay, chung toi xin bao da ghi NO tai khoan cua quy khach voi noi dung nhu sau
So tai khoan ghi no: ................................ So tien bang so:
................................
So tien bang chu: ........................................................................................................................
Noi dung: ........................................................................................................................................ Giao dich vien Kiem soat 3
CÔNG TY TNHH SX & TM THIÊN THANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG KINH DOANH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: …......./.......
PHIẾU ĐỀ XUẤT MUA VẬT TƯ, HÀNG HÓA
Họ tên: Nguyễn Hải Nam Phòng, đơn vị: Bộ phận kế hoạch - Phòng Kinh doanh
Mục đích mua: Phục vụ sản xuất sản phẩm quý I/2015
Thanh toán bằng tiền mặt: 
Thanh toán bằng chuyển khoản:  Stt Tên hàng Mã hàng ĐVT
Số lượng Đơn giá đề xuất Thành tiền (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Bột gạo BG9432 Bao 100 3.600.000 360.000.000 2 Bột mỳ BM0010 Bao 100 2.400.000 240.000.000 3 Bột nhân kem BK0049 Bao 50 8.000.000 400.000.000 4 Bơ BB1274 Hộp 50 60.000 3.000.000 5 Kem tươi KT9106 Túi 40 100.000 4.000.000 6 Vani VN2237 Lọ 10 300.000 3.000.000 TỔNG CỘNG 1.010.000.000
TP.HCM, ngày ....... tháng ....... năm 20… Người đề xuất Phòng Kinh doanh Ban giám đốc Hồ sơ kèm theo:
1. Kế hoạch sản xuất :  2. Bảng báo giá :  4
CÔNG TY TNHH SX & TM Thiên Thanh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ........../.......
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Kính gửi: Phòng Tài chính-Kế toán
Tôi tên là: ................................................................................................. MNV: ..........................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ....................................................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: ..........................................................................................................................
Bằng chữ: ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Lý do tạm ứng: ................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Thời hạn thanh toán: .......................................................................................................................................
TP. HCM, ngày ..... tháng ..... năm 201... Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán
Người đề nghị tạm ứng Hồ sơ kèm theo: 1. Kế hoạch sản xuất :  2. Bảng báo giá : 
3. Phiếu đề xuất mua vật tư, hàng hóa :  5
Đơn vị: ........................
Địa chỉ: ........................ Số: .................. PHIẾU CHI Nợ: ................
Ngày ... tháng ... năm 201... Có: .................
Họ tên người nhận tiền: ..................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Lý do chi: ......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Số tiền: ...................................................... (Viết bằng chữ) ...........................................................
.......................................................................................................................................................
Kèm theo: ................................. chứng từ gốc:  ...................................................................
 ..........................................................
 ..........................................................
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) ...............................................................................................
....................................................................................................................................................... Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người nhân (Ký, họ tên, đóng trưởng (Ký, họ tên) phiếu tiền dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ............................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .......................................................................................................................... 6
Đơn vi:……….............
Bộ phận:……….......... PHIẾU NHẬP KHO
Nợ................... ......
Có.............. ............ Ngày....tháng....năm......
Số................. ...........
Họ và tên người giao: .....................................................................................................................................
Theo .................... số ............................ ngày..........tháng..........năm............của ..............................................
Nhập tại kho: ....................................................... Địa điểm: ............................................................................ Tên, nhãn hiệu quy Số lượng cách, phẩm chất vật Theo STT Mã số ĐVT Thực Đơn giá Thành tiền
tư, dụng cụ sản phẩm, chứng hàng hóa nhập từ 1 2 3 4 5 6 7 8 TỔNG CỘNG X X X X X
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ..........................................................................................................................
Số chứng từ gốc kèm theo: ..............................................................................................................................
Ngày....tháng....năm 201.... Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) 7
Đơn vi:………................
Bộ phận:……….............
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG Số: ................
Ngày ... tháng ... năm 201 ... Nợ: ................ Có: ................
- Họ và tên người thanh toán: .............................................................................................................................
- Bộ phận (hoặc địa chỉ): ....................................................................................................................................
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: DIỄN GIẢI SỐ TIỀN I- Số tiền tạm ứng
...................................
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết
...................................
2. Số tạm ứng kỳ này:
...................................
- Phiếu chi số: .............ngày..........
...................................
- Phiếu chi số: .............ngày..........
................................... II- Số tiền đã chi
...................................
1. ................. số ............ ngày ...................
...................................
2. ................. số ............ ngày ..................
................................... III- Chênh lệch
...................................
1. Số tạm ứng chi không hết (I – II)
...................................
2. Chi quá số tạm ứng (II – I)
................................... Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán
Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 8
Đơn vị:.............................
Địa chỉ: ............................ PHIẾU THU
Ngày ..... . tháng ..... năm 20......
Số: ............................................
Nợ: ...........................................
Có: ............................................
Họ và tên người nộp tiền: ....................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Lý do nộp: ...........................................................................................................................
Số tiền: ......................................... (Viết bằng chữ): .............................................................
............................................................................................................................................
Kèm theo: ..................................................................... Chứng từ gốc:
Ngày ............ tháng ............ năm 20......... Giám đốc Kế toán trưởng
Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) dấu)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .....................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ...................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................................................ 9
Đơn vị: ................................
Bộ phận: ............................... PHIẾU XUẤT KHO
Ngày .. tháng ....... năm…. Nợ: ........................................
Số: ........................................... Có: ...........................................
- Họ và tên người nhận hàng: ................................................... Địa chỉ (bộ phận) ..........................................
- Lý do xuất kho ..............................................................................................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): ........................................ Địa điểm .......................................................................... Tên nhãn hiệu, quy Số lượng STT cách phẩm chất vật Theo Thực Mã Đơn vị tư, dụng cụ, sản chứng từ xuất Đơn giá Thành tiền số tính phẩm, hàng hoá A B C D 1 2 3 4 Cộng
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): ........................................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo ...........................................................................................................................
Ngày ............ tháng ............ năm 20..
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)(Ký, họ tên) 10
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 Liên 1: Lưu Ký hiệu:
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:............ .............. ........... .................... ................. ....................... ............... .................. ........... .......
Mã số thuế:................ ......................... ................. ........ ............................ .............
Địa chỉ:.... ...................... .......... ...................... ......Số tài khoản........ ..................... ..
Điện thoại:............. ............................. ................. ........ ................. ....................... .
Họ tên người mua hàng:....................... ............... .......... ............................ ........ ...................... .................. ..............
Tên đơn vị:................... ........... ........................ ............. ................. ....................... ......... ..................... .............. ......
Mã số thuế:................ .......................... ................ ........ .................. ......................
Địa chỉ:. ......................... .............. .................. ............. ............ ............................ .
Hình thức thanh toán: ...................... ......... ..........Số tài khoản.................. ........ ...... STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ........... % Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ........................... ........... ................. ........................ .... .......................... .......... .................... .
.................... ................... .............. ................... ............ ...................... .................. ....... ....................... ................ .... Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) 11
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 Liên 1: Lưu Ký hiệu:
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:............. ................ ......... ................... ................. ....................... .................... .......... .............. .......
Mã số thuế:................ ......................... ................. ........ .................. ......................
Địa chỉ:.... ...................... .......... ...................... ......Số tài khoản........ ..................... ..
Điện thoại:............. ............................. ................. ........ ................. ....................... .
Họ tên người mua hàng:....................... .................. ....... ............................ ........ ...................... ....................... ...... ..
Tên đơn vị:................... ........... ........................ ............. ................. ....................... ......... ..................... .............. ......
Mã số thuế:................ ......................... ................. ........ ............................ ............
Địa chỉ:. ......................... .............. .................. ............. ............ ............................ .
Hình thức thanh toán: ...................... ......... ..........Số tài khoản.................. ........ ...... STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ....... ... % Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ........................... ........... ................. ........................ .... .......................... .......... .................... .
.................... ................... .............. ................... ............ ................... ..................... ....... ....................... .................. .. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) 12
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 Liên 1: Lưu Ký hiệu:
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:............ .............. ........... .................... ................. ....................... ............... .................. ........... .......
Mã số thuế:................ ......................... ................. ........ ............................ .............
Địa chỉ:.... ...................... .......... ...................... ......Số tài khoản........ ..................... ..
Điện thoại:............. ............................. ................. ........ ................. ....................... .
Họ tên người mua hàng:....................... .................. ....... ............................ ........ ...................... ....................... ...... ..
Tên đơn vị:................... ........... ........................ ............. ................. ....................... ......... ..................... .............. ......
Mã số thuế:................ ......................... ................. ........ ............................ ............
Địa chỉ:. ......................... .............. .................. ............. ............ ............................ .
Hình thức thanh toán: ...................... ......... ..........Số tài khoản.................. ........ ...... STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ....... ... % Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ........................... ........... ................. ........................ .... .......................... .......... .................... .
.................... ................... .............. ................... ............ ................... ..................... ....... ....................... .................. .. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) 13
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.1: ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, trong tháng 3/20x0 có tình hình về tiền mặt như sau:
* Số dư đầu tháng của tài khoản 111 (1111) là 80.000.000đ * Trong kỳ:
1. Nhận vốn kinh doanh cấp trên cấp 120.000.000đ
2. Trả cho đơn vị bán K phần còn lại sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 2% trên tổng số nợ 104.000.000đ
3. Nộp thuế TNDN quý I/20x0 là 20.000.000 và thuế GTGT tháng này 3.000.000đ
4. Trả nợ vay ngắn hạn 1.000.000đ và nợ vay dài hạn 10.000.000đ
5. Chi mua phụ tùng xuất dùng thẳng cho bộ phận bán hàng 1.100.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.650.000đ, trong đó thuế GTGT được khấu trừ 10%.
6. Chi trả lãi tiền vay 300.000đ
7. Thu tiền bán phế liệu 1.000.000đ do thanh lý một thiết bị sản xuất có nguyên giá 54.100.000đ, đã khấu hao đủ.
8. Chi vận chuyển sản phẩm gửi đi bán 1.320.000đ, trong đó, thuế GTGT được khấu trừ 10%
9. Thu tiền khách hàng A trả 30.000.000đ và khách hàng B trả 120.000.000đ
10. Chi khen thưởng tổng kết năm 3.400.000đ, tài trợ từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
11. Chi tổ chức đi nghỉ mát và thuê văn nghệ phục vụ 1.650.000đ, tài trợ từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
12. Thu được khoản nợ của khách hàng C trả 5.000.000đ đã lập dự phòng phải thu khó đòi cuối năm trước
13. Nhận trước toàn bộ tiền cho thuê hoạt động 1 phương tiện vận tải, thời hạn 1 năm (giao tài sản từ đầu
tháng sau), số tiền cho thuê chưa thuế 120.000.000đ, thuế GTGT 10%.
14. Trả tiền điện, điện thoại, nước phục vụ bộ phận bán hàng 2.200.000 và bộ phận quản lý doanh nghiệp
3.300.000, trong đó thuế GTGT 10%
15. Nộp kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho các cơ quan hữu quan 30.500.000đ
16. Chi trả lương công nhân viên 100.000.000đ 14 15
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.2. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Cty A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trong tháng có tình hình như sau:
1. Thu TGNH do đòi được nợ của khách hàng 10.000.000đ
2. Thu tiền mặt do phát hành cổ phiếu tăng vốn 30.000.000đ
3. Thu tiền mặt thừa do nhân viên tạm ứng không chi hết, trả lại quỹ 500.000đ
4. Thu tiền mặt do thanh lý tài sản cố định 200.000đ, chi tiền mặt cho tháo dỡ TSCĐ 100.000đ
5. Chi tiền mặt gửi qua bưu điện 2.000.000đ để trả lương cho nhân viên làm việc ở chi nhánh nhưng nhân
viên chưa nhận được tiền
6. Nhận được giấy hồi báo của bưu điện đã chuyển tiền ở nghiệp vụ 5
7. Rút tiền mặt 10.000.000đ gửi vào TGNH nhưng ngân hàng chưa gửi giấy báo có.
8. Nhận lãi do chia từ hoạt động liên doanh 5.000.000đ, thu do bên mua bồi thường vì vi phạm hợp đồng
2.000.000đ, tất cả thu bằng tiền gửi ngân hàng.
9. Nhận được giấy báo Có của ngân hàng ở nghiệp vụ 7
10. Chi tiền mặt khen thưởng nhân viên 6.000.000đ lấy từ Quỹ khen thưởng
11. Rút TGNH trả tiền điện dùng cho quản lý mà cty đã nợ tháng trước 1.000.000đ
12. Rút TGNH 10.000.000đ để hỗ trợ vốn cho đơn vị phụ thuộc (phải thu nội bộ)
13. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 2.000.000đ, rút TGNH 20.000.000đ để ký quỹ ngắn hạn mua hàng
14. Thu TGNH từ khoản nợ khó đòi của 2 năm trước 30.000.000đ
15. Chuyển TGNH trả lãi vay ngắn hạn 2.000.000đ
16. Chuyển TGNH trả lại cho khách hàng vì hàng bán bị trả lại 5.000.000đ
17. Chi tiền mặt cho hoa hồng môi giới bán hàng 100.000đ
18. Công ty mua 1 kỳ phiếu 6 tháng trị giá 30.000.000đ, lãi suất 2%/tháng, cty rút TGNH để mua.
19. Nhận tiền mặt từ đơn vị phụ thuộc gửi trả nội bộ 10.000.000đ
20. Nhận giấy báo nợ ngân hàng đã chuyển khoản nộp thuế TNDN 30.000.000đ 16 17
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.3. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Tại cty sản xuất M chịu thuế GTGT, tính theo phương pháp khấu trừ thuế, tổ chức kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên.
* Số dư đầu tháng 3/20x0 của một số tài khoản:
- TK 131 là 13.200.000đ, trong đó, chi tiết công nợ cty N là 11.000.000đ và cty P là 2.200.000đ - TK 155 là 30.000.000đ - TK 157 là 7.000.000đ * Trong tháng:
1. Ngày 01/03 cty xuất kho thành phẩm bán chịu cho xí nghiệp X 500sp A với giá bán chưa có 10% thuế
GTGT là 10.000đ/sp, trị giá xuất kho 3.500.000đ
2. Ngày 05/03 nhận được thông báo của cty N chấp nhận thanh toán 1.000sp B (cty M đã gửi cuối tháng
trước), cty M đã xuất hóa đơn với giá bán chưa có 10% thuế GTGT 12.000đ/sp
3. Ngày 08/03 cty P đề nghị giảm giá 20%/giá bán chưa có 10% thuế GTGT do chất lượng sản phẩm kém.
Cty M đã chấp nhận và xuất hóa đơn điều chỉnh giảm giá.
4. Ngày 09/03 nhận được giấy báo có của ngân hàng số tiền cty X thanh toán 500sp A (nghiệp vụ 1) sau
khi trừ đi chiết khấu thanh toán 1%/tổng giá thanh toán
5. Ngày 15/03 cty N đề nghị cty M nhận vật liệu để trừ nợ gồm 1.000kg vật liệu C với tổng số tiền
10.500.000đ, trong đó thuế GTGT 500.000đ, đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển vật liệu trả hộ cty N bằng
tiền mặt 50.000đ. Do vi phạm hợp đồng, cty N bị phạt 200.000đ. Cty N đã thanh toán đủ số còn nợ cho cty M bằng tiền mặt.
6. Ngày 20/03 cty M nhượng bán một xe hơi cũ 4 chỗ cho cty Y chưa thu tiền, giá bán chưa có 10% thuế GTGT 42.000.000đ.
7. Ngày 25/03 thu toàn bộ số tiền cty Y trả nợ và nộp ngay vào ngân hàng để trả bớt nợ vay ngắn hạn, đã
nhận được giấy báo có của ngân hàng 18 19
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2.4. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
* Số dư đầu tháng 12/20x0: - TK 131M: 120.000.000đ
* Trong tháng 12/20x0 có nghiệp vụ sau:
1. Nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản nợ do khách hàng M trả, sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán
2% trên giá thanh toán vì thanh toán trước thời hạn
2. Kiểm kê hàng hóa tại kho phát hiện thiếu một số hàng trị giá 2.000.000đ chưa rõ nguyên nhân
3. Xử lý trị giá số hàng thiếu như sau: Bắt thủ kho bồi thường 50%, số còn lại tính vào GVHB
4. Nhận được biên bản chia lãi từ hoạt động liên doanh 14.000.000đ, chưa nhận tiền.
5. Thu được tiền mặt do thủ kho bồi thường 500.000đ
6. Người mua N ứng trước tiền mua hàng bằng tiền mặt 10.000.000đ
7. Phải thu khoản tiền bồi thường do người bán P vi phạm hợp đồng 4.000.000đ
8. Đã thu bằng tiền mặt 4.000.000đ về khoản tiền người bán P bồi thường vi phạm hợp đồng
9. Chi tiền mặt 10.000.000đ tạm ứng cho nhân viên T
10. Nhân viên T thanh toán tạm ứng:
- Hàng hóa nhập kho theo giá trên hóa đơn 8.800.000đ gồm tiền thuế GTGT 800.000đ
- Chi phí vận chuyển hàng hóa giá chưa thuế 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ
- Số tiền mặt còn thừa chưa thu lại 20