lOMoARcPSD| 45470368
lOMoARcPSD| 45470368
1
1. Lời mở đầu
Trong kỷ nguyên công nghệ hiện đại, nhu cầu sở hữu các thiết bị thông minh giúp
cuộc sống trở nên tiện lợi và hiệu quả ngày càng tăng cao. Đặc biệt trong lĩnh vực chăm
sóc sắc đẹp, nhiều người gặp khó khăn trong việc phân tích tình trạng da, chẳng hạn như
xác định loại da (dầu, khô, nhạy cảm) hoặc các vấn đề cụ thể như lão hóa, mụn, và thâm
sạm. Điều này dẫn đến việc sử dụng sai sản phẩm hoặc áp dụng các quy trình chăm sóc
không phù hợp, làm giảm hiệu quả làm đẹp.
Hiện nay, phần lớn các sản phẩm làm đẹp hiện nay thiếu sự nhân hóa khiến
người dùng gặp khó khăn trong việc đạt được kết quả mong muốn. Đặc biệt, với lối sống
bận rộn, nhiều người không có đủ thời gian để đến spa thường xuyên hoặc cập nhật các
xu hướng làm đẹp mới. vậy, một giải pháp làm đẹp thông minh, tiện lợi, tích hợp
công nghệ cao, khả năng nhân hóa phân tích da chính xác, sẽ đápng tốt hơn
nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
2. Kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng khởi sự kinh doanh: Khảo sát địa bàn -
Xác định khu vực, đối tượng khảo sát:
+ Khu vực: Nội tại các khu đô thị, khu dân cao cấp, trung tâm thương
mại, spa, thẩm mỹ viện, các cửa hàng bán thiết bị công nghệ và gia dụng,...
+ Đối tượng khảo sát: Chủ spa và salon làm đẹp, các nhân viên của cửa hàng công
nghệ.
- Phương pháp khảo sát:
+ Quan sát trực tiếp tại các spa, salon thẩm mỹ và cửa hàng công nghệ để đánh giá
thị trường. Tại các spa salon, cần tìm hiểu loại thiết bị hiện có, đặc biệt các công
nghệ phân tích da, xem chúng đã đáp ng được nhu cầu khách hàng hay còn hạn chế
nào cần cải thiện. Đồng thời, khảo sát tại các cửa hàng công nghệ để xác định sự hiện
diện thiết bị làm đẹp công nghệ cao, cũng như ghi nhận các sản phẩm bán chạy nhất để
hiểu rõ xu hướng và thị hiếu của người tiêu dùng.
+ Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn chủ spa hoặc nhân viên cửa hàng công nghệ,
các câu hỏi được định hướng vào việc tìm hiểu thiết bị công nghệ phổ biến nhất trong
chăm sóc sắc đẹp hiện nay.
- Kết quả khảo sát:
+ Khoảng trống thị trường: Thiết bị nhà thông minh đang trở nên phổ biến hơn tại
các khu đô thị lớn, đặc biệt với các sản phẩm như loa thông minh, đèn thông minh, và
camera giám sát. Tuy nhiên, các sản phẩm liên quan đến nhân hóa làm đẹp vẫn
lOMoARcPSD| 45470368
2
còn hạn chế. Hầu như chưa có sản phẩm nào tích hợp chức năng phân tích da, gợi ý quy
trình làm đẹp, và kết nối với các thiết bị nhà thông minh khác để tạo nên trải nghiệm
toàn diện.
- Hình thành ý tưởng: Gương thông minh AI chăm sóc cá nhân
SmartBeauty+
+ SmartBeauty+ một chiếc gương thông minh được thiết kế để nâng cao trải
nghiệm chăm sóc sắc đẹp và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dùng. Đây không
chỉ một chiếc gương thông thường còn một trợ ảo ch hợp trí tuệ nhân tạo
(AI), giúp nhân hóa các giải pháp làm đẹp cung cấp tiện ích cho cuộc sống hiện
đại. Một số tính năng nổi bật của sản phẩm có thể kể đến như:
Phân tích da bằng AI: Gương sử dụng cảm biến công nghệ AI để phân
tích chi tiết tình trạng da (dầu, khô, mụn, lão hóa, nám). Đưa ra lời khuyên
và gợi ý sản phẩm chăm sóc da phù hợp dựa trên kết quả phân tích.
Cá nhân hóa làm đẹp: Đề xuất các quy trình chăm sóc da theo tình trạng da
hiện tại. Lập lịch nhắc nhở các bước làm đẹp hoặc thay đổi sản phẩm theo
chu kỳ da.
Hiển thị thông tin đa dạng: Hiển thị thời tiết, lịch trình nhân, thông
báo buổi sáng.
Kết nối hệ sinh thái nhà thông minh: Kết nối với điện thoại điều khiển
đèn, máy lọc không khí, loa thông minh,... thông qua màn hình cảm ứng
hoặc lệnh giọng nói.
Thiết kế tinh tế: Kiểu dáng hiện đại, sang trọng, phù hợp với không gian
phòng ngủ, phòng tắm hoặc bàn trang điểm.
+ Cơ hội phát triển:
Sự kết hợp độc đáo: Gương thông minh SmartBeauty+ thể đi đầu trong
việc tích hợp cả AI chăm sóc sắc đẹp lẫn tính năng điều khiển nhà thông
minh, tạo sự khác biệt so với các sản phẩm hiện có.
Phục vụ nhu cầu chưa được đáp ứng: Đối với khách hàng nhân, sản phẩm
này sẽ giúp họ dễ dàng hiểu tình trạng da hướng dẫn chăm sóc cụ
thể. Đối với các spa, sản phẩm công cụ nâng cấp dịch vụ, tăng tính chuyên
nghiệp và hiện đại
Mở rộng thị trường: Tận dụng khoảng trống tại các khu vực chưa phổ biến
thiết bị nhà thông minh để đẩy mạnh giới thiệu sản phẩm, đồng thời tăng
cường truyền thông về lợi ích cá nhân hóa và làm đẹp.
lOMoARcPSD| 45470368
3
3. Mô hình Canvas
3.1. Phân khúc khách hàng của doanh nghiệp
SmartBeauty+ nhắm đến những nhóm khách hàng cụ thể với các đặc điểm và nhu
cầu rõ ràng, đảm bảo tập trung phát triển và tiếp cận thị trường hiệu quả.
- Người yêu công nghệ và làm đẹp: Nhóm khách hàng này chủ yếu ở độ tuổi từ25
đến 45 thu nhập cao, với phần lớn là phụ nữ nhưng cũng bao gồm nam giới quan tâm
đến sức khỏe và sắc đẹp. Họ coi việc chăm sóc da một phần quan trọng trong việc cải
thiện bản thân thường tìm kiếm các giải pháp cá nhân hóa, tiện lợi. Đặc biệt, họ sẵn
sàng chi trả cho các sản phẩm làm đẹp tiên tiến nếu sản phẩm mang lại giá trị thực sự
và phù hợp với nhu cầu cá nhân.
- Gia đình trẻ yêu thích thiết bị công nghệ hiện đại: Nhóm này bao gồm các giađình
trẻ từ 28 đến 40 tuổi, lối sống hiện đại mong muốn không gian sống tiện nghi,
thẩm mỹ. Họ ưu tiên các thiết bthông minh đa năng giúp tiết kiệm thời gian nâng
cao trải nghiệm sống. Với khả năng tích hợp nhiều tính năng, SmartBeauty+ không chỉ
một sản phẩm làm đẹp còn giúp kết nối điều khiển các thiết bị thông minh
khác, tạo nên sự tiện ích toàn diện cho gia đình.
- Spa salon làm đẹp cao cấp: Các spa salon chăm sóc sắc đẹp đối
tượngkhách hàng doanh nghiệp quan trọng. Chủ các sở này thường tìm kiếm các thiết
bị hiện đại để thu hút khách hàng cao cấp và nâng cao chất lượng dịch vụ. Gương thông
minh SmartBeauty+ mang lại giá trị vượt trội với tính năng phân tích da vấn
nhân hóa, giúp cải thiện trải nghiệm khách ng, nâng tầm thương hiệu gia tăng lợi
thế cạnh tranh.
3.2. Giải pháp giá trị
- Giải pháp nhân hóa trải nghiệm làm đẹp: ơng thông minh SmartBeauty+
tích hợp công nghệ AI tiên tiến, cho phép phân tích chi tiết tình trạng da (như độ ẩm,
dầu, lão hóa, mụn) đưa ra gợi ý nhân hóa về sản phẩm, quy trình chăm sóc phù
hợp. Điều này giúp người dùng tránh được sai sót khi chọn sản phẩm và tối ưu hóa quy
trình làm đẹp, đồng thời xây dựng lòng tin vào công nghệ và thương hiệu.
- Tiện ích đa năng cho cuộc sống hiện đại: Không chỉ hỗ trợ làm đẹp,SmartBeauty+
còn hiển thị thông tin hàng ngày như thời tiết, lịch trình và tin tức. Thiết bị tích hợp với
hệ sinh thái nhà thông minh, cho phép điều khiển các thiết bị như đèn, máy lọc không
khí, loa thông minh. Điều này mang lại trải nghiệm sống tiện nghi, hiện đại phù
hợp với lối sống của người tiêu dùng ngày nay.
lOMoARcPSD| 45470368
4
- Tối ưu hóa thời gian chi phí: Người dùng bận rộn thể trải nghiệm dịch
vụchăm sóc da chất ợng cao ngay tại nhà, thay thế cho các liệu trình tốn kém mất
thời gian tại spa. SmartBeauty+ giúp tiết kiệm chi phí dài hạn, đồng thời cung cấp một
giải pháp tiện lợi cho việc cập nhật xu hướng làm đẹp không cần nghiên cứu chuyên
sâu.
- Tăng tính thẩm mỹ và hiện đại cho không gian sống: Thiết kế tinh tế với ánhsáng
LED dịu nhẹ màn hình cảm ng cao cấp giúp SmartBeauty+ không chỉ thiết b
công nghệ còn điểm nhấn nội thất sang trọng, phù hợp với không gian sống hiện
đại và đẳng cấp.
- Giá trị độc quyền cho spa và salon làm đẹp: Đối với các doanh nghiệp tronglĩnh
vực làm đẹp, SmartBeauty+ một công cụ mạnh mẽ để nâng cao chất lượng dịch vụ.
Thiết bị không chỉ giúp phân tích da chính xác còn tạo ra một trải nghiệm cao cấp
và độc đáo, từ đó thu hút và giữ chân khách hàng cao cấp.
- SmartBeauty+ là gương thông minh tích hợp AI chăm sóc cá nhân được sảnxuất
tại Việt Nam. Với sự am hiểu nhu cầu của người tiêu dùng nội địa, sản phẩm mang đến
các tính năng phù hợp mức giá cạnh tranh hơn so với các sản phẩm nhập khẩu. Đây
cũng là lợi thế cạnh tranh vượt trội, tạo sự tin tưởng ủng hộ từ khách hàng trong ớc,
đồng thời thúc đẩy niềm tự hào với thương hiệu "Made in Vietnam".
3.3. Kênh phân phối
Để tiếp cận khách hàng mục tiêu hiệu quả tối đa hóa doanh số, SmartBeauty+
sử dụng các kênh phân phối đa dạng, tập trung vào ba nhóm chính: Kênh trực tuyến,
kênh bán lẻ và kênh phân phối đặc biệt (Hợp tác và B2B)
- Kênh trực tuyến: SmartBeauty+ tận dụng mạnh mẽ các kênh trực tuyến để tiếpcận
khách hàng hiện đại. Trên các sàn thương mại điện tử như Shopee, Lazada, Tiki
website chính thức, khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu và mua sản phẩm với sự hỗ trợ
tư vấn từ chatbot AI. Bên cạnh đó, các nền tảng mạnghội như Facebook, Instagram
TikTok được sử dụng để quảng bá sản phẩm thông qua nội dung sáng tạo, livestream
và hợp tác với KOLs/Influencers, giúp tăng nhận diện thương hiệu và lòng tin từ khách
hàng.
- Kênh bán lẻ: SmartBeauty+ hợp tác với các cửa hàng công nghệ và làm đẹpnhư:
Điện Máy Xanh, MediaMart để khách hàng trải nghiệm trực tiếp sản phẩm trước khi
quyết định mua. Ngoài ra, sản phẩm cũng được phân phối tại các spa và salon làm đẹp
cao cấp, mang đến hội quảng qua trải nghiệm thực tế. Điều này không chỉ tăng
lOMoARcPSD| 45470368
5
khả năng thuyết phục khách hàng còn mở rộng sự hiện diện của sản phẩm trong
ngành làm đẹp chuyên nghiệp.
- Kênh phân phối đặc biệt (Hợp tác B2B): SmartBeauty+ hướng đến việc hợptác
với các công ty xây dựng thiết kế nội thất để tích hợp sản phẩm vào các dự án nhà
thông minh hoặc n hcao cấp, tạo lợi thế trong phân khúc khách hàng thượng u.
Đồng thời, việc cung cấp sản phẩm cho các doanh nghiệp làm đẹp hoặc làm quà tặng
trong các sự kiện chuyên ngành giúp tăng cường doanh thu mở rộng nhận diện thương
hiệu.
3.4. Quan hệ khách hàng
- Dịch vụ trước bán:
+ vấn tại cửa hàng: Cung cấp dịch vụ vấn trực tiếp tại các cửa hàng, nơi
khách hàng thể nhận được sự hỗ trtừ đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp,
giải thích chi tiết vcác tính năng của SmartBeauty+, giúp khách hàng hiểu cách thức
hoạt động và lợi ích của sản phẩm.
+ Tư vấn trực tuyến: Cung cấp dịch vụ vấn qua các kênh trực tuyến 24/7 (chat
trực tuyến, video call, email) để khách hàng có thể dễ dàng nhận được thông tin chi tiết,
giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm ngay tại nhà. Tư vấn viên cung cấp thông tin chính
xác và nhiệt tình, tạo sự tin tưởng và giúp khách hàng cảm thấy được quan tâm.
+ Khuyến khích thử sản phẩm: Cung cấp chương trình dùng thử hoặc trải nghiệm
sản phẩm miễn phí giúp khách ng trải nghiệm trước khi quyết định mua. Điều này
giúp họ cảm nhận được chất lượng thực tế của SmartBeauty+ và tăng khả năng ra quyết
định mua hàng.
- Dịch vụ trong bán:
+ Tạo môi trường thoải mái, dễ chịu cho khách hàng khi mua sắm. Đảm bảo quy
trình mua sắm nhanh chóng, không rào cản, tạo cơ hội cho khách hàng tự do tìm
hiểu sản phẩm mà không bị áp lực
+ Cung cấp quà tặng ưu đãi: Đưa ra c chương trình qtặng miễn phí hoặc
giảm giá sản phẩm trong quá trình mua, như voucher giảm giá cho khách hàng thân thiết
hoặc những phần quà bổ sung. Điều này không chỉ khuyến khích khách hàng mua ngay
mà còn tạo dựng một mối quan hệ tích cực và cảm giác được chăm sóc.
- Dịch vụ sau bán:
+ Theo dõi đánh giá và phản ánh của kháchng: Sau khi khách hàng đã sử dụng
sản phẩm, việc theo dõi và thu thập ý kiến phản hồi về sản phẩm và dịch vụ là rất quan
lOMoARcPSD| 45470368
6
trọng. Đánh giá từ khách hàng giúp doanh nghiệp hiểu rõ những điểm mạnh và yếu của
sản phẩm, từ đó có thể cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
+ Dịch vụ bảo hành: Sản phẩm có thời gian bảo hành từ 12 tháng đến 24 tháng kể
từ ngày mua. Trong thời gian này, sản phẩm sẽ được bảo hành miễn phí nếu lỗi do
nhà sản xuất. Bảo hành sẽ bao gồm sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các linh kiện bị lỗi
kỹ thuật, nhưng sẽ không bao gồm hỏng do người dùng gây ra, chẳng hạn như va
đập, rơi vỡ hay sự cố từ việc sử dụng sai cách.
3.5. Dòng doanh thu
- Doanh thu từ bán sản phẩm trực tiếp: Đây là nguồn thu chính củaSmartBeauty+,
bao gồm doanh thu từ việc bán gương thông minh cho khách hàng nhân, tổ chức.
Mức giá bán sản phẩm sẽ tùy thuộc vào các tính năng cấu hình của SmartBeauty+,
với các gói sản phẩm có thể khác nhau, như bản cơ bản, bản cao cấp.
- Doanh thu từ các dịch vụ đi kèm: SmartBeauty+ có thể cung cấp các gói cậpnhật
phần mềm, tính năng nâng cấp AI hoặc các dịch vụ cá nhân hóa đặc biệt để khách hàng
trải nghiệm tối ưu hơn với sản phẩm của họ. Các gói này thể được bán theo chu
kỳ (hàng tháng, hàng năm)
- Doanh thu từ quảng cáo và hợp tác thương hiệu bằng cách cho phép các hãngmỹ
phẩm đặt quảng cáo trong ứng dụng và gợi ý sản phẩm phù hợp thông qua AI.
3.6. Nguồn lực chính
- Phòng Phát triển AI & Phần mềm: Đội ngũ này chịu trách nhiệm nghiên cứu
vàphát triển các thuật toán AI phân tích da, đảm bảo khả năng nhận diện chính xác loại
da tình trạng da của người dùng. Ngoài ra, phòng này cũng thiết kế giao diện phần
mềm thân thiện, dễ sử dụng tích hợp công nghệ kết nối như Bluetooth, Wi-Fi vào sản
phẩm.
- Phòng Nghiên cứu phần cứng: Phòng này tập trung vào việc phát triển linh
kiệnvật lý của sản phẩm, bao gồm màn hình cảm ứng, cảm biến phân tích da và thiết bị
nhận diện khuôn mặt. Đồng thời, họ đảm bảo thiết kế gương tính thẩm mỹ cao, bền
bỉ và phù hợp với môi trường sử dụng tại Việt Nam.
- Phòng Kiểm thử đảm bảo chất lượng (QA/QC): Đội ngũ này kiểm tra khảnăng
hoạt động của các nh năng chính, như AI phân tích da, cảm biến khả năng kết nối.
Các bài kiểm tra nghiêm ngặt được thực hiện để đảm bảo sản phẩm vận hành ổn định
và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn, chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
lOMoARcPSD| 45470368
7
- Phòng Sản xuất & Vận hành: Phòng này phụ trách lắp ráp sản phẩm, kiểm
soátchặt chẽ quy trình sản xuất và vận hành hệ thống. Họ đảm bảo tiến độ giao hàng và
duy trì tiêu chuẩn chất lượng trong suốt quá trình sản xuất.
- Phòng Marketing: Phòng này tập trung phát triển chiến lược quảng bá sảnphẩm,
bao gồm chiến dịch truyền thông, tổ chức sự kiện giới thiệu xây dựng kênh phân
phối. Họ cũng tìm kiếm đối tác chiến lược để mở rộng thị trường gia tăng độ nhận
diện thương hiệu.
- Phòng bán hàng: Đội ngũ dịch vụ khách hàng cung cấp hỗ trợ trong quá trình
sửdụng sản phẩm, bao gồm giải đáp thắc mắc ớng dẫn chi tiết. Họ cũng thu thập
phản hồi từ người dùng để cải thiện tính năng và chất lượng sản phẩm.
3.7. Hoạt động chính
3.7.1. Hoạt động sản xuất
- Nghiên cứu phát triển Sản phẩm (R&D): Tập trung vào thiết kế cải
tiếnSmartBeauty+ với công nghệ AI tiên tiến, tích hợp các tính năng như phân tích da,
nhận diện khuôn mặt và điều khiển thông minh. Quá trình này đảm bảo sản phẩm đáp
ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng hiện đại.
- Sản xuất quản chất lượng: Quy trình sản xuất được thực hiện trên dâychuyền
hiện đại, từ lắp ráp linh kiện đến hoàn thiện sản phẩm. Các bước kiểm tra nghiêm ngặt
được áp dụng để đảm bảo SmartBeauty+ đạt tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng độ
bền.
3.7.2. Hoạt động kinh doanh
- Tiếp thị quảng bá: Thực hiện các chiến dịch quảng cáo trên nhiều kênh
nhưmạng hội, truyền hình sự kiện để tăng cường nhận diện thương hiệu. Nội dung
quảng bá tập trung vào các tính năng nổi bật và giá trị mà sản phẩm mang lại cho người
dùng.
- Phân phối và bán hàng: Sản phẩm được phân phối thông qua các sàn thươngmại
điện tử, cửa hàng bán lẻ công nghệ showroom chính thức. Đồng thời, hợp tác với spa
và salon làm đẹp giúp mở rộng kênh tiếp cận khách hàng mục tiêu.
- Hỗ trợ khách hàng: Cung cấp dịch vụ vấn hỗ trợ kỹ thuật trước sau
khibán hàng. Phản hồi từ khách hàng được thu thập để cải thiện sản phẩm mang lại
trải nghiệm người dùng tốt hơn.
lOMoARcPSD| 45470368
8
- Hợp tác và mở rộng thị trường: Xây dựng mối quan hệ với các đối tác chiếnlược
để thúc đẩy việc mở rộng thị trường trong nước và quốc tế. Lợi thế sản phẩm "Made in
Vietnam" giúp gia tăng sự tin tưởng và tự hào từ người tiêu dùng.
3.8. Đối tác chính
- Nhà cung cấp linh kiện công nghệ cao: Nhà cung cấp linh kiện đóng vai tròquyết
định trong việc đảm bảo hiệu suất và tính năng của SmartBeauty+. Một số đối tác tiềm
năng thể nói đến như: Intel (cung cấp chip xử lý), LG Display (cung cấp màn hình
thông minh), Sony (cảm biến AI). Những đối tác này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn
kỹ thuật còn hỗ trợ các giải pháp tích hợp công nghệ tiên tiến, giúp sản phẩm duy trì
tính cạnh tranh. Hợp tác lâu dài với các nhà cung cấp này cũng giúp kiểm soát tốt nguồn
cung, giảm rủi ro đứt gãy chuỗi cung ứng và tối ưu hóa chi phí sản xuất.
- Đối tác phân phối và bán lẻ: Đây yếu tố quan trọng giúp SmartBeauty+ tiếpcận
khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện
+ Kênh phân phối trực tuyến: Các sàn thương mại điện tử hàng đầu như Shopee,
Lazada, và Tiki nền tảng tưởng để sản phẩm tiếp cận đối tượng khách hàng yêu
thích mua sắm online
+ Chuỗi bán lẻ công nghệ: Các hthống như FPT Shop, Thế Giới Di Động,
CellphoneS mang lại hội để khách hàng trải nghiệm sản phẩm thực tế, tạo sự tin
tưởng và thúc đẩy quyết định mua hàng
+ Spa và salon làm đẹp cao cấp: Hợp tác với thẩm mỹ viện Mailisa hoặc hệ thống
Venesa không chỉ tiếp cận nhóm khách hàng chuyên biệt mà còn gia tăng độ nhận diện
thương hiệu tại các trung tâm làm đẹp chuyên nghiệp.
3.9. Cơ cấu chi phí
3.9.1. Chi phí cố định
Chi phí cố định những khoản chi không thay đổi theo sản lượng hoặc mức độ
hoạt động của doanh nghiệp, đóng vai trò nền tảng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
của SmartBeauty+. Các chi phí này bao gồm:
- Chi phí thuê mặt bằng: Bao gồm chi phí thuê văn phòng làm việc, nhà máy
sảnxuất, kho lưu trữ sản phẩm. Đây khoản chi phí quan trọng để đảm bảo không
gian hoạt động, sản xuất, và lưu trữ được vận hành ổn định.
- Chi phí máy móc thiết bị: Gồm các dây chuyền sản xuất, hệ thống kiểm trachất
lượng, thiết bị đóng gói sản phẩm. Đây khoản đầu lớn để đảm bảo chất lượng
sản phẩm và hiệu suất sản xuất đạt tiêu chuẩn cao.
lOMoARcPSD| 45470368
9
- Hệ thống công nghệ: Chi phí dành cho việc phát triển phần mềm AI tích hợp,cùng
hệ thống quản sản xuất bán hàng. Hệ thống này giúp sản phẩmtính năng vượt
trội và tối ưu hóa quy trình vận hành.
- Chi phí bảo trì: Gồm bảo trì máy móc, thiết bị phần mềm. Điều này giúp duytrì
hiệu suất hoạt động ổn định, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc ảnh hưởng đến vận hành.
- Các chi phí khác: Bao gồm đăng ký kinh doanh, kiểm định chất lượng, và bảohộ
thương hiệu, logo. Các chi phí này đảm bảo sản phẩm hoạt động hợp pháp, tăng độ tin
cậy và tạo lợi thế cạnh tranh.
* Đề xuất bảng chi phí cố định cho sản phẩm Gương thông minh
Hạng mục
Khoản mục chi tiết
Số tiền (VNĐ)
Ghi chú
Thuê mặt
bằng
Văn phòng làm việc
(1 năm)
300.000.000
Thuê tại thành phố lớn (Hà
Nội, TP. Hồ Chí Minh)
Nhà máy sản xuất (1
năm)
600.000.000
Quy nhỏ, diện tích
khoảng 500 m²
Kho lưu trữ sản
phẩm (1 năm)
200.000.000
Kho diện tích 200 m²
Máy móc &
thiết bị
Dây chuyền sản
xuất
2.000.000.000
Bao gồm lắp ráp linh kiện,
kiểm tra sản phẩm
Hệ thống kiểm tra
chất lượng
500.000.000
Phân tích và kiểm định sản
phẩm
Thiết bị đóng gói
sản phẩm
300.000.000
Hệ thống đóng gói tự động
Hệ thống
công nghệ
Phát triển phần mềm
AI tích hợp
1.000.000.000
Hợp tác với công ty công
nghệ
Hệ thống quản lý sản
xuất và bán hàng
500.000.000
Phần mềm ERP, CRM,
quản lý kho
Chi phí bảo
trì
Bảo trì máy móc &
thiết bị (1 năm)
200.000.000
Chi phí định kỳ
lOMoARcPSD| 45470368
10
Bảo trì phần mềm (1
năm)
100.000.000
Hỗ trợ kỹ thuật và cập nhật
AI
Chi phí
khác
Đăng pháp
bảo hộ thương hiệu
100.000.000
Chi phí pháp lý ban đầu
Tổng chi
phí cố định
5.800.000.000
3.9.2. Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi bao gồm các khoản chi tiêu linh hoạt, thay đổi theo mức độ sản
xuất và kinh doanh của sản phẩm SmartBeauty+. Đây là những yếu tố cần tối ưu hóa để
đảm bảo hiệu quả kinh doanh. Các chi phí này bao gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm các thành phần chính cấu thành sản phẩm,như
kính gương, cảm biến, chip AI, màn hình cảm ứng, vỏ gương và các linh kiện điện tử.
- Chi phí nhân sự: Gồm tiền lương, thưởng, các khoản phúc lợi khác của
nhânviên trực tiếp tham gia vào sản xuất và kinh doanh.
- Chí phí tiếp thị: Các khoản chi cho chiến dịch quảng bá, thu hút khách hàng
vàxây dựng thương hiệu như chi phí quảng cáo trực tuyến, chi chí nội dung, tổ chức sự
kiện,...
- Chi phí vận hành:
+ Vận chuyển và lưu kho sản phẩm: Bao gồm chi phí vận chuyển từ nhà máy đến
kho, từ kho đến khách hàng, và lưu trữ sản phẩm tại các điểm phân phối.
+ Hóa đơn điện nước Internet: Các chi phí liên quan đến duy trì hoạt động tại
nhà máy, văn phòng, và cửa hàng.
- Chi phí dự phòng: Khoản chi dự trù cho các rủi ro bất ngờ, như hỏng hóc thiếtbị,
tăng giá nguyên vật liệu hoặc các vấn đề vận hành.
* Đề xuất bảng chi phí biến đổi cho sản phẩm Gương
thông minh
Hạng mục
Khoản mục chi tiết
Số tiền
(VNĐ)
Chi phí
nguyên liệu
Linh kiện sản xuất
gương (6 tháng)
2.000.000.000
lOMoARcPSD| 45470368
11
Chi phí
nhân sự
Lương nhân sự (6
tháng)
1.500.000.000
Chi phí tiếp
thị
Quảng cáo và PR
800.000.000
Chi phí vận
hành
Vận chuyển và lưu kho
sản phẩm
300.000.000
Hóa đơn điện nước,
Internet (6 tháng)
100.000.000
Chi phí dự
phòng
Dự phòng rủi ro
500.000.000
Tổng vốn
lưu động
5.200.000.000
* Đề xuất giá bán sản phẩm- Phiên bản tiêu chuẩn:
+ Giá bán lẻ đề xuất: 7.500.000 - 8.500.000 VNĐ.
+ Đặc điểm: Bao gồm tính năng AI bản (phân tích da, vấn chăm sóc), hiển
thị thông tin thời tiết, lịch trình, và kết nối với các thiết bị thông minh cơ bản.
+ Đối tượng: Người u công nghệ phổ thông, gia đình trẻ muốn trải nghiệm sản
phẩm thông minh với chi phí hợp lý.
- Phiên bản cao cấp:
+ Giá bán lẻ đề xuất: 12.000.000 - 15.000.000 VNĐ.
+ Đặc điểm: Thêm tính năng AI nâng cao (theo dõi sức khỏe da lâu dài, tư vấn cá
nhân hóa chuyên sâu), màn hình cảm ứng chất lượng cao, và tích hợp điều khiển nhiều
thiết bị thông minh khác.
+ Đối tượng: Khách ng yêu cầu sản phẩm công nghệ cao cấp, spa salon làm
đẹp.
- Phụ kiện và dịch vụ kèm theo:
+ Phụ kiện bổ sung: Từ 500.000 - 2.000.000 VNĐ (chân đế, khung gương cao cấp).
+ Phí đăng ký phần mềm AI cao cấp: 300.000 - 500.000 VNĐ/tháng (tùy gói dịch
vụ).
4. Kết luận
lOMoARcPSD| 45470368
12
Ý tưởng kinh doanh Gương thông minh SmartBeauty+ không chỉ đáp ứng nhu cầu
thực tế của thị trường về một sản phẩm làm đẹp hiện đại, cá nhân hóa mà còn mở ra một
bước tiến mới trong việc tích hợp công nghệ vào cuộc sống hàng ngày. Với sự kết hợp
giữa trí tuệ nhân tạo và thiết kế tinh tế, SmartBeauty+ không chỉ là một thiết bị, mà còn
người bạn đồng hành giúp cải thiện chất lượng cuộc sống chăm sóc sắc đẹp hiệu
quả hơn.
Tuy nhiên, sản phẩm vẫn đối mặt với một số thách thức cần khắc phục. Đó là việc
xây dựng lòng tin từ người tiêu dùng nội địa trong bối cảnh cạnh tranh với các thương
hiệu quốc tế đã uy tín. Điều này đòi hỏi chiến lược tiếp thị dịch vụ hậu mãi xuất
sắc để khẳng định chất lượng và giá trị của sản phẩm. Ngoài ra, công nghệ AI tích hợp
cần được cải tiến liên tục để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng và khó tính của khách
hàng, đòi hỏi sự đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển.
Với tầm nhìn ràng, hình kinh doanh bài bản sự am hiểu thị trường,
SmartBeauty+ hứa hẹn sẽ trở thành sản phẩm tiên phong trong lĩnh vực thiết bị nhà
thông minh, tạo dấu ấn "Made in Vietnam" trên bản đồ công nghệ thế giới, đồng thời
mang lại giá trị vượt trội cho người dùng. Đây chính cơ hội để khẳng định vị thế
xây dựng thương hiệu bền vững trong một thị trường đầy tiềm năng.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470368 lOMoAR cPSD| 45470368 1 1. Lời mở đầu
Trong kỷ nguyên công nghệ hiện đại, nhu cầu sở hữu các thiết bị thông minh giúp
cuộc sống trở nên tiện lợi và hiệu quả ngày càng tăng cao. Đặc biệt trong lĩnh vực chăm
sóc sắc đẹp, nhiều người gặp khó khăn trong việc phân tích tình trạng da, chẳng hạn như
xác định loại da (dầu, khô, nhạy cảm) hoặc các vấn đề cụ thể như lão hóa, mụn, và thâm
sạm. Điều này dẫn đến việc sử dụng sai sản phẩm hoặc áp dụng các quy trình chăm sóc
không phù hợp, làm giảm hiệu quả làm đẹp.
Hiện nay, phần lớn các sản phẩm làm đẹp hiện nay thiếu sự cá nhân hóa khiến
người dùng gặp khó khăn trong việc đạt được kết quả mong muốn. Đặc biệt, với lối sống
bận rộn, nhiều người không có đủ thời gian để đến spa thường xuyên hoặc cập nhật các
xu hướng làm đẹp mới. Vì vậy, một giải pháp làm đẹp thông minh, tiện lợi, tích hợp
công nghệ cao, có khả năng cá nhân hóa và phân tích da chính xác, sẽ đáp ứng tốt hơn
nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
2. Kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng khởi sự kinh doanh: Khảo sát địa bàn -
Xác định khu vực, đối tượng khảo sát:
+ Khu vực: Ở Hà Nội tại các khu đô thị, khu dân cư cao cấp, trung tâm thương
mại, spa, thẩm mỹ viện, các cửa hàng bán thiết bị công nghệ và gia dụng,...
+ Đối tượng khảo sát: Chủ spa và salon làm đẹp, các nhân viên của cửa hàng công nghệ.
- Phương pháp khảo sát:
+ Quan sát trực tiếp tại các spa, salon thẩm mỹ và cửa hàng công nghệ để đánh giá
thị trường. Tại các spa và salon, cần tìm hiểu loại thiết bị hiện có, đặc biệt là các công
nghệ phân tích da, xem chúng đã đáp ứng được nhu cầu khách hàng hay còn hạn chế
nào cần cải thiện. Đồng thời, khảo sát tại các cửa hàng công nghệ để xác định sự hiện
diện thiết bị làm đẹp công nghệ cao, cũng như ghi nhận các sản phẩm bán chạy nhất để
hiểu rõ xu hướng và thị hiếu của người tiêu dùng.
+ Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn chủ spa hoặc nhân viên cửa hàng công nghệ,
các câu hỏi được định hướng vào việc tìm hiểu thiết bị công nghệ phổ biến nhất trong
chăm sóc sắc đẹp hiện nay.
- Kết quả khảo sát:
+ Khoảng trống thị trường: Thiết bị nhà thông minh đang trở nên phổ biến hơn tại
các khu đô thị lớn, đặc biệt là với các sản phẩm như loa thông minh, đèn thông minh, và
camera giám sát. Tuy nhiên, các sản phẩm liên quan đến cá nhân hóa và làm đẹp vẫn lOMoAR cPSD| 45470368 2
còn hạn chế. Hầu như chưa có sản phẩm nào tích hợp chức năng phân tích da, gợi ý quy
trình làm đẹp, và kết nối với các thiết bị nhà thông minh khác để tạo nên trải nghiệm toàn diện.
- Hình thành ý tưởng: Gương thông minh AI chăm sóc cá nhân SmartBeauty+
+ SmartBeauty+ là một chiếc gương thông minh được thiết kế để nâng cao trải
nghiệm chăm sóc sắc đẹp và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dùng. Đây không
chỉ là một chiếc gương thông thường mà còn là một trợ lý ảo tích hợp trí tuệ nhân tạo
(AI), giúp cá nhân hóa các giải pháp làm đẹp và cung cấp tiện ích cho cuộc sống hiện
đại. Một số tính năng nổi bật của sản phẩm có thể kể đến như:
• Phân tích da bằng AI: Gương sử dụng cảm biến và công nghệ AI để phân
tích chi tiết tình trạng da (dầu, khô, mụn, lão hóa, nám). Đưa ra lời khuyên
và gợi ý sản phẩm chăm sóc da phù hợp dựa trên kết quả phân tích.
• Cá nhân hóa làm đẹp: Đề xuất các quy trình chăm sóc da theo tình trạng da
hiện tại. Lập lịch nhắc nhở các bước làm đẹp hoặc thay đổi sản phẩm theo chu kỳ da.
• Hiển thị thông tin đa dạng: Hiển thị thời tiết, lịch trình cá nhân, và thông báo buổi sáng.
• Kết nối hệ sinh thái nhà thông minh: Kết nối với điện thoại và điều khiển
đèn, máy lọc không khí, loa thông minh,... thông qua màn hình cảm ứng hoặc lệnh giọng nói.
• Thiết kế tinh tế: Kiểu dáng hiện đại, sang trọng, phù hợp với không gian
phòng ngủ, phòng tắm hoặc bàn trang điểm. + Cơ hội phát triển:
• Sự kết hợp độc đáo: Gương thông minh SmartBeauty+ có thể đi đầu trong
việc tích hợp cả AI chăm sóc sắc đẹp lẫn tính năng điều khiển nhà thông
minh, tạo sự khác biệt so với các sản phẩm hiện có.
• Phục vụ nhu cầu chưa được đáp ứng: Đối với khách hàng cá nhân, sản phẩm
này sẽ giúp họ dễ dàng hiểu rõ tình trạng da và có hướng dẫn chăm sóc cụ
thể. Đối với các spa, sản phẩm là công cụ nâng cấp dịch vụ, tăng tính chuyên nghiệp và hiện đại
• Mở rộng thị trường: Tận dụng khoảng trống tại các khu vực chưa phổ biến
thiết bị nhà thông minh để đẩy mạnh giới thiệu sản phẩm, đồng thời tăng
cường truyền thông về lợi ích cá nhân hóa và làm đẹp. lOMoAR cPSD| 45470368 3 3. Mô hình Canvas
3.1. Phân khúc khách hàng của doanh nghiệp
SmartBeauty+ nhắm đến những nhóm khách hàng cụ thể với các đặc điểm và nhu
cầu rõ ràng, đảm bảo tập trung phát triển và tiếp cận thị trường hiệu quả.
- Người yêu công nghệ và làm đẹp: Nhóm khách hàng này chủ yếu ở độ tuổi từ25
đến 45 có thu nhập cao, với phần lớn là phụ nữ nhưng cũng bao gồm nam giới quan tâm
đến sức khỏe và sắc đẹp. Họ coi việc chăm sóc da là một phần quan trọng trong việc cải
thiện bản thân và thường tìm kiếm các giải pháp cá nhân hóa, tiện lợi. Đặc biệt, họ sẵn
sàng chi trả cho các sản phẩm làm đẹp tiên tiến nếu sản phẩm mang lại giá trị thực sự
và phù hợp với nhu cầu cá nhân.
- Gia đình trẻ yêu thích thiết bị công nghệ hiện đại: Nhóm này bao gồm các giađình
trẻ từ 28 đến 40 tuổi, có lối sống hiện đại và mong muốn không gian sống tiện nghi,
thẩm mỹ. Họ ưu tiên các thiết bị thông minh đa năng giúp tiết kiệm thời gian và nâng
cao trải nghiệm sống. Với khả năng tích hợp nhiều tính năng, SmartBeauty+ không chỉ
là một sản phẩm làm đẹp mà còn giúp kết nối và điều khiển các thiết bị thông minh
khác, tạo nên sự tiện ích toàn diện cho gia đình.
- Spa và salon làm đẹp cao cấp: Các spa và salon chăm sóc sắc đẹp là đối
tượngkhách hàng doanh nghiệp quan trọng. Chủ các cơ sở này thường tìm kiếm các thiết
bị hiện đại để thu hút khách hàng cao cấp và nâng cao chất lượng dịch vụ. Gương thông
minh SmartBeauty+ mang lại giá trị vượt trội với tính năng phân tích da và tư vấn cá
nhân hóa, giúp cải thiện trải nghiệm khách hàng, nâng tầm thương hiệu và gia tăng lợi thế cạnh tranh.
3.2. Giải pháp giá trị
- Giải pháp cá nhân hóa trải nghiệm làm đẹp: Gương thông minh SmartBeauty+
tích hợp công nghệ AI tiên tiến, cho phép phân tích chi tiết tình trạng da (như độ ẩm,
dầu, lão hóa, mụn) và đưa ra gợi ý cá nhân hóa về sản phẩm, quy trình chăm sóc phù
hợp. Điều này giúp người dùng tránh được sai sót khi chọn sản phẩm và tối ưu hóa quy
trình làm đẹp, đồng thời xây dựng lòng tin vào công nghệ và thương hiệu.
- Tiện ích đa năng cho cuộc sống hiện đại: Không chỉ hỗ trợ làm đẹp,SmartBeauty+
còn hiển thị thông tin hàng ngày như thời tiết, lịch trình và tin tức. Thiết bị tích hợp với
hệ sinh thái nhà thông minh, cho phép điều khiển các thiết bị như đèn, máy lọc không
khí, và loa thông minh. Điều này mang lại trải nghiệm sống tiện nghi, hiện đại và phù
hợp với lối sống của người tiêu dùng ngày nay. lOMoAR cPSD| 45470368 4
- Tối ưu hóa thời gian và chi phí: Người dùng bận rộn có thể trải nghiệm dịch
vụchăm sóc da chất lượng cao ngay tại nhà, thay thế cho các liệu trình tốn kém và mất
thời gian tại spa. SmartBeauty+ giúp tiết kiệm chi phí dài hạn, đồng thời cung cấp một
giải pháp tiện lợi cho việc cập nhật xu hướng làm đẹp mà không cần nghiên cứu chuyên sâu.
- Tăng tính thẩm mỹ và hiện đại cho không gian sống: Thiết kế tinh tế với ánhsáng
LED dịu nhẹ và màn hình cảm ứng cao cấp giúp SmartBeauty+ không chỉ là thiết bị
công nghệ mà còn là điểm nhấn nội thất sang trọng, phù hợp với không gian sống hiện đại và đẳng cấp.
- Giá trị độc quyền cho spa và salon làm đẹp: Đối với các doanh nghiệp tronglĩnh
vực làm đẹp, SmartBeauty+ là một công cụ mạnh mẽ để nâng cao chất lượng dịch vụ.
Thiết bị không chỉ giúp phân tích da chính xác mà còn tạo ra một trải nghiệm cao cấp
và độc đáo, từ đó thu hút và giữ chân khách hàng cao cấp.
- SmartBeauty+ là gương thông minh tích hợp AI chăm sóc cá nhân được sảnxuất
tại Việt Nam. Với sự am hiểu nhu cầu của người tiêu dùng nội địa, sản phẩm mang đến
các tính năng phù hợp và mức giá cạnh tranh hơn so với các sản phẩm nhập khẩu. Đây
cũng là lợi thế cạnh tranh vượt trội, tạo sự tin tưởng và ủng hộ từ khách hàng trong nước,
đồng thời thúc đẩy niềm tự hào với thương hiệu "Made in Vietnam".
3.3. Kênh phân phối
Để tiếp cận khách hàng mục tiêu hiệu quả và tối đa hóa doanh số, SmartBeauty+
sử dụng các kênh phân phối đa dạng, tập trung vào ba nhóm chính: Kênh trực tuyến,
kênh bán lẻ và kênh phân phối đặc biệt (Hợp tác và B2B)
- Kênh trực tuyến: SmartBeauty+ tận dụng mạnh mẽ các kênh trực tuyến để tiếpcận
khách hàng hiện đại. Trên các sàn thương mại điện tử như Shopee, Lazada, Tiki và
website chính thức, khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu và mua sản phẩm với sự hỗ trợ
tư vấn từ chatbot AI. Bên cạnh đó, các nền tảng mạng xã hội như Facebook, Instagram
và TikTok được sử dụng để quảng bá sản phẩm thông qua nội dung sáng tạo, livestream
và hợp tác với KOLs/Influencers, giúp tăng nhận diện thương hiệu và lòng tin từ khách hàng.
- Kênh bán lẻ: SmartBeauty+ hợp tác với các cửa hàng công nghệ và làm đẹpnhư:
Điện Máy Xanh, MediaMart để khách hàng trải nghiệm trực tiếp sản phẩm trước khi
quyết định mua. Ngoài ra, sản phẩm cũng được phân phối tại các spa và salon làm đẹp
cao cấp, mang đến cơ hội quảng bá qua trải nghiệm thực tế. Điều này không chỉ tăng lOMoAR cPSD| 45470368 5
khả năng thuyết phục khách hàng mà còn mở rộng sự hiện diện của sản phẩm trong
ngành làm đẹp chuyên nghiệp.
- Kênh phân phối đặc biệt (Hợp tác và B2B): SmartBeauty+ hướng đến việc hợptác
với các công ty xây dựng và thiết kế nội thất để tích hợp sản phẩm vào các dự án nhà
thông minh hoặc căn hộ cao cấp, tạo lợi thế trong phân khúc khách hàng thượng lưu.
Đồng thời, việc cung cấp sản phẩm cho các doanh nghiệp làm đẹp hoặc làm quà tặng
trong các sự kiện chuyên ngành giúp tăng cường doanh thu và mở rộng nhận diện thương hiệu.
3.4. Quan hệ khách hàng - Dịch vụ trước bán:
+ Tư vấn tại cửa hàng: Cung cấp dịch vụ tư vấn trực tiếp tại các cửa hàng, nơi
khách hàng có thể nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp,
giải thích chi tiết về các tính năng của SmartBeauty+, giúp khách hàng hiểu rõ cách thức
hoạt động và lợi ích của sản phẩm.
+ Tư vấn trực tuyến: Cung cấp dịch vụ tư vấn qua các kênh trực tuyến 24/7 (chat
trực tuyến, video call, email) để khách hàng có thể dễ dàng nhận được thông tin chi tiết,
giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm ngay tại nhà. Tư vấn viên cung cấp thông tin chính
xác và nhiệt tình, tạo sự tin tưởng và giúp khách hàng cảm thấy được quan tâm.
+ Khuyến khích thử sản phẩm: Cung cấp chương trình dùng thử hoặc trải nghiệm
sản phẩm miễn phí giúp khách hàng trải nghiệm trước khi quyết định mua. Điều này
giúp họ cảm nhận được chất lượng thực tế của SmartBeauty+ và tăng khả năng ra quyết định mua hàng. - Dịch vụ trong bán:
+ Tạo môi trường thoải mái, dễ chịu cho khách hàng khi mua sắm. Đảm bảo quy
trình mua sắm nhanh chóng, không có rào cản, và tạo cơ hội cho khách hàng tự do tìm
hiểu sản phẩm mà không bị áp lực
+ Cung cấp quà tặng và ưu đãi: Đưa ra các chương trình quà tặng miễn phí hoặc
giảm giá sản phẩm trong quá trình mua, như voucher giảm giá cho khách hàng thân thiết
hoặc những phần quà bổ sung. Điều này không chỉ khuyến khích khách hàng mua ngay
mà còn tạo dựng một mối quan hệ tích cực và cảm giác được chăm sóc. - Dịch vụ sau bán:
+ Theo dõi đánh giá và phản ánh của khách hàng: Sau khi khách hàng đã sử dụng
sản phẩm, việc theo dõi và thu thập ý kiến phản hồi về sản phẩm và dịch vụ là rất quan lOMoAR cPSD| 45470368 6
trọng. Đánh giá từ khách hàng giúp doanh nghiệp hiểu rõ những điểm mạnh và yếu của
sản phẩm, từ đó có thể cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
+ Dịch vụ bảo hành: Sản phẩm có thời gian bảo hành từ 12 tháng đến 24 tháng kể
từ ngày mua. Trong thời gian này, sản phẩm sẽ được bảo hành miễn phí nếu có lỗi do
nhà sản xuất. Bảo hành sẽ bao gồm sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các linh kiện bị lỗi
kỹ thuật, nhưng sẽ không bao gồm hư hỏng do người dùng gây ra, chẳng hạn như va
đập, rơi vỡ hay sự cố từ việc sử dụng sai cách.
3.5. Dòng doanh thu
- Doanh thu từ bán sản phẩm trực tiếp: Đây là nguồn thu chính củaSmartBeauty+,
bao gồm doanh thu từ việc bán gương thông minh cho khách hàng cá nhân, tổ chức.
Mức giá bán sản phẩm sẽ tùy thuộc vào các tính năng và cấu hình của SmartBeauty+,
với các gói sản phẩm có thể khác nhau, như bản cơ bản, bản cao cấp.
- Doanh thu từ các dịch vụ đi kèm: SmartBeauty+ có thể cung cấp các gói cậpnhật
phần mềm, tính năng nâng cấp AI hoặc các dịch vụ cá nhân hóa đặc biệt để khách hàng
có trải nghiệm tối ưu hơn với sản phẩm của họ. Các gói này có thể được bán theo chu
kỳ (hàng tháng, hàng năm)
- Doanh thu từ quảng cáo và hợp tác thương hiệu bằng cách cho phép các hãngmỹ
phẩm đặt quảng cáo trong ứng dụng và gợi ý sản phẩm phù hợp thông qua AI.
3.6. Nguồn lực chính
- Phòng Phát triển AI & Phần mềm: Đội ngũ này chịu trách nhiệm nghiên cứu
vàphát triển các thuật toán AI phân tích da, đảm bảo khả năng nhận diện chính xác loại
da và tình trạng da của người dùng. Ngoài ra, phòng này cũng thiết kế giao diện phần
mềm thân thiện, dễ sử dụng và tích hợp công nghệ kết nối như Bluetooth, Wi-Fi vào sản phẩm.
- Phòng Nghiên cứu phần cứng: Phòng này tập trung vào việc phát triển linh
kiệnvật lý của sản phẩm, bao gồm màn hình cảm ứng, cảm biến phân tích da và thiết bị
nhận diện khuôn mặt. Đồng thời, họ đảm bảo thiết kế gương có tính thẩm mỹ cao, bền
bỉ và phù hợp với môi trường sử dụng tại Việt Nam.
- Phòng Kiểm thử và đảm bảo chất lượng (QA/QC): Đội ngũ này kiểm tra khảnăng
hoạt động của các tính năng chính, như AI phân tích da, cảm biến và khả năng kết nối.
Các bài kiểm tra nghiêm ngặt được thực hiện để đảm bảo sản phẩm vận hành ổn định
và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn, chất lượng trước khi đưa ra thị trường. lOMoAR cPSD| 45470368 7
- Phòng Sản xuất & Vận hành: Phòng này phụ trách lắp ráp sản phẩm, kiểm
soátchặt chẽ quy trình sản xuất và vận hành hệ thống. Họ đảm bảo tiến độ giao hàng và
duy trì tiêu chuẩn chất lượng trong suốt quá trình sản xuất.
- Phòng Marketing: Phòng này tập trung phát triển chiến lược quảng bá sảnphẩm,
bao gồm chiến dịch truyền thông, tổ chức sự kiện giới thiệu và xây dựng kênh phân
phối. Họ cũng tìm kiếm đối tác chiến lược để mở rộng thị trường và gia tăng độ nhận diện thương hiệu.
- Phòng bán hàng: Đội ngũ dịch vụ khách hàng cung cấp hỗ trợ trong quá trình
sửdụng sản phẩm, bao gồm giải đáp thắc mắc và hướng dẫn chi tiết. Họ cũng thu thập
phản hồi từ người dùng để cải thiện tính năng và chất lượng sản phẩm.
3.7. Hoạt động chính
3.7.1. Hoạt động sản xuất
- Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm (R&D): Tập trung vào thiết kế và cải
tiếnSmartBeauty+ với công nghệ AI tiên tiến, tích hợp các tính năng như phân tích da,
nhận diện khuôn mặt và điều khiển thông minh. Quá trình này đảm bảo sản phẩm đáp
ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng hiện đại.
- Sản xuất và quản lý chất lượng: Quy trình sản xuất được thực hiện trên dâychuyền
hiện đại, từ lắp ráp linh kiện đến hoàn thiện sản phẩm. Các bước kiểm tra nghiêm ngặt
được áp dụng để đảm bảo SmartBeauty+ đạt tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và độ bền.
3.7.2. Hoạt động kinh doanh
- Tiếp thị và quảng bá: Thực hiện các chiến dịch quảng cáo trên nhiều kênh
nhưmạng xã hội, truyền hình và sự kiện để tăng cường nhận diện thương hiệu. Nội dung
quảng bá tập trung vào các tính năng nổi bật và giá trị mà sản phẩm mang lại cho người dùng.
- Phân phối và bán hàng: Sản phẩm được phân phối thông qua các sàn thươngmại
điện tử, cửa hàng bán lẻ công nghệ và showroom chính thức. Đồng thời, hợp tác với spa
và salon làm đẹp giúp mở rộng kênh tiếp cận khách hàng mục tiêu.
- Hỗ trợ khách hàng: Cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật trước và sau
khibán hàng. Phản hồi từ khách hàng được thu thập để cải thiện sản phẩm và mang lại
trải nghiệm người dùng tốt hơn. lOMoAR cPSD| 45470368 8
- Hợp tác và mở rộng thị trường: Xây dựng mối quan hệ với các đối tác chiếnlược
để thúc đẩy việc mở rộng thị trường trong nước và quốc tế. Lợi thế sản phẩm "Made in
Vietnam" giúp gia tăng sự tin tưởng và tự hào từ người tiêu dùng.
3.8. Đối tác chính
- Nhà cung cấp linh kiện công nghệ cao: Nhà cung cấp linh kiện đóng vai tròquyết
định trong việc đảm bảo hiệu suất và tính năng của SmartBeauty+. Một số đối tác tiềm
năng có thể nói đến như: Intel (cung cấp chip xử lý), LG Display (cung cấp màn hình
thông minh), và Sony (cảm biến AI). Những đối tác này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn
kỹ thuật mà còn hỗ trợ các giải pháp tích hợp công nghệ tiên tiến, giúp sản phẩm duy trì
tính cạnh tranh. Hợp tác lâu dài với các nhà cung cấp này cũng giúp kiểm soát tốt nguồn
cung, giảm rủi ro đứt gãy chuỗi cung ứng và tối ưu hóa chi phí sản xuất.
- Đối tác phân phối và bán lẻ: Đây là yếu tố quan trọng giúp SmartBeauty+ tiếpcận
khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện
+ Kênh phân phối trực tuyến: Các sàn thương mại điện tử hàng đầu như Shopee,
Lazada, và Tiki là nền tảng lý tưởng để sản phẩm tiếp cận đối tượng khách hàng yêu thích mua sắm online
+ Chuỗi bán lẻ công nghệ: Các hệ thống như FPT Shop, Thế Giới Di Động, và
CellphoneS mang lại cơ hội để khách hàng trải nghiệm sản phẩm thực tế, tạo sự tin
tưởng và thúc đẩy quyết định mua hàng
+ Spa và salon làm đẹp cao cấp: Hợp tác với thẩm mỹ viện Mailisa hoặc hệ thống
Venesa không chỉ tiếp cận nhóm khách hàng chuyên biệt mà còn gia tăng độ nhận diện
thương hiệu tại các trung tâm làm đẹp chuyên nghiệp.
3.9. Cơ cấu chi phí
3.9.1. Chi phí cố định
Chi phí cố định là những khoản chi không thay đổi theo sản lượng hoặc mức độ
hoạt động của doanh nghiệp, đóng vai trò nền tảng cho hoạt động sản xuất và kinh doanh
của SmartBeauty+. Các chi phí này bao gồm:
- Chi phí thuê mặt bằng: Bao gồm chi phí thuê văn phòng làm việc, nhà máy
sảnxuất, và kho lưu trữ sản phẩm. Đây là khoản chi phí quan trọng để đảm bảo không
gian hoạt động, sản xuất, và lưu trữ được vận hành ổn định.
- Chi phí máy móc và thiết bị: Gồm các dây chuyền sản xuất, hệ thống kiểm trachất
lượng, và thiết bị đóng gói sản phẩm. Đây là khoản đầu tư lớn để đảm bảo chất lượng
sản phẩm và hiệu suất sản xuất đạt tiêu chuẩn cao. lOMoAR cPSD| 45470368 9
- Hệ thống công nghệ: Chi phí dành cho việc phát triển phần mềm AI tích hợp,cùng
hệ thống quản lý sản xuất và bán hàng. Hệ thống này giúp sản phẩm có tính năng vượt
trội và tối ưu hóa quy trình vận hành.
- Chi phí bảo trì: Gồm bảo trì máy móc, thiết bị và phần mềm. Điều này giúp duytrì
hiệu suất hoạt động ổn định, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc ảnh hưởng đến vận hành.
- Các chi phí khác: Bao gồm đăng ký kinh doanh, kiểm định chất lượng, và bảohộ
thương hiệu, logo. Các chi phí này đảm bảo sản phẩm hoạt động hợp pháp, tăng độ tin
cậy và tạo lợi thế cạnh tranh.
* Đề xuất bảng chi phí cố định cho sản phẩm Gương thông minh Hạng mục
Khoản mục chi tiết Số tiền (VNĐ) Ghi chú Thuê mặt
Văn phòng làm việc 300.000.000
Thuê tại thành phố lớn (Hà bằng (1 năm) Nội, TP. Hồ Chí Minh)
Nhà máy sản xuất (1 600.000.000 Quy mô nhỏ, diện tích năm) khoảng 500 m² Kho lưu trữ sản 200.000.000 Kho diện tích 200 m² phẩm (1 năm)
Máy móc & Dây chuyền sản 2.000.000.000
Bao gồm lắp ráp linh kiện, thiết bị xuất kiểm tra sản phẩm
Hệ thống kiểm tra 500.000.000
Phân tích và kiểm định sản chất lượng phẩm Thiết bị đóng gói 300.000.000
Hệ thống đóng gói tự động sản phẩm Hệ thống
Phát triển phần mềm 1.000.000.000
Hợp tác với công ty công công nghệ AI tích hợp nghệ
Hệ thống quản lý sản 500.000.000 Phần mềm ERP, CRM, xuất và bán hàng quản lý kho
Chi phí bảo Bảo trì máy móc & 200.000.000 Chi phí định kỳ trì thiết bị (1 năm) lOMoAR cPSD| 45470368 10
Bảo trì phần mềm (1 100.000.000
Hỗ trợ kỹ thuật và cập nhật năm) AI Chi phí
Đăng ký pháp lý và 100.000.000 Chi phí pháp lý ban đầu khác bảo hộ thương hiệu Tổng chi 5.800.000.000 phí cố định
3.9.2. Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi bao gồm các khoản chi tiêu linh hoạt, thay đổi theo mức độ sản
xuất và kinh doanh của sản phẩm SmartBeauty+. Đây là những yếu tố cần tối ưu hóa để
đảm bảo hiệu quả kinh doanh. Các chi phí này bao gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm các thành phần chính cấu thành sản phẩm,như
kính gương, cảm biến, chip AI, màn hình cảm ứng, vỏ gương và các linh kiện điện tử.
- Chi phí nhân sự: Gồm tiền lương, thưởng, và các khoản phúc lợi khác của
nhânviên trực tiếp tham gia vào sản xuất và kinh doanh.
- Chí phí tiếp thị: Các khoản chi cho chiến dịch quảng bá, thu hút khách hàng
vàxây dựng thương hiệu như chi phí quảng cáo trực tuyến, chi chí nội dung, tổ chức sự kiện,... - Chi phí vận hành:
+ Vận chuyển và lưu kho sản phẩm: Bao gồm chi phí vận chuyển từ nhà máy đến
kho, từ kho đến khách hàng, và lưu trữ sản phẩm tại các điểm phân phối.
+ Hóa đơn điện nước và Internet: Các chi phí liên quan đến duy trì hoạt động tại
nhà máy, văn phòng, và cửa hàng.
- Chi phí dự phòng: Khoản chi dự trù cho các rủi ro bất ngờ, như hỏng hóc thiếtbị,
tăng giá nguyên vật liệu hoặc các vấn đề vận hành.
* Đề xuất bảng chi phí biến đổi cho sản phẩm Gương thông minh Hạng mục Khoản mục chi tiết Số tiền Ghi chú (VNĐ) Chi phí Linh kiện sản xuất
2.000.000.000 Dự trữ cho 5.000 sản phẩm
nguyên liệu gương (6 tháng) lOMoAR cPSD| 45470368 11 Chi phí Lương nhân sự (6
1.500.000.000 Bao gồm lương quản lý, kỹ nhân sự tháng) thuật và hành chính
Chi phí tiếp Quảng cáo và PR 800.000.000
Chi phí quảng bá sản phẩm thị khi ra mắt
Chi phí vận Vận chuyển và lưu kho 300.000.000
Chi phí logistic và kho vận hành sản phẩm hàng tháng Hóa đơn điện nước, 100.000.000
Hỗ trợ vận hành văn phòng Internet (6 tháng) và nhà máy Chi phí dự Dự phòng rủi ro 500.000.000
Xử lý phát sinh bất ngờ phòng trong 6 tháng đầu Tổng vốn 5.200.000.000 lưu động
* Đề xuất giá bán sản phẩm- Phiên bản tiêu chuẩn:
+ Giá bán lẻ đề xuất: 7.500.000 - 8.500.000 VNĐ.
+ Đặc điểm: Bao gồm tính năng AI cơ bản (phân tích da, tư vấn chăm sóc), hiển
thị thông tin thời tiết, lịch trình, và kết nối với các thiết bị thông minh cơ bản.
+ Đối tượng: Người yêu công nghệ phổ thông, gia đình trẻ muốn trải nghiệm sản
phẩm thông minh với chi phí hợp lý. - Phiên bản cao cấp:
+ Giá bán lẻ đề xuất: 12.000.000 - 15.000.000 VNĐ.
+ Đặc điểm: Thêm tính năng AI nâng cao (theo dõi sức khỏe da lâu dài, tư vấn cá
nhân hóa chuyên sâu), màn hình cảm ứng chất lượng cao, và tích hợp điều khiển nhiều
thiết bị thông minh khác.
+ Đối tượng: Khách hàng yêu cầu sản phẩm công nghệ cao cấp, spa và salon làm đẹp.
- Phụ kiện và dịch vụ kèm theo:
+ Phụ kiện bổ sung: Từ 500.000 - 2.000.000 VNĐ (chân đế, khung gương cao cấp).
+ Phí đăng ký phần mềm AI cao cấp: 300.000 - 500.000 VNĐ/tháng (tùy gói dịch vụ). 4. Kết luận lOMoAR cPSD| 45470368 12
Ý tưởng kinh doanh Gương thông minh SmartBeauty+ không chỉ đáp ứng nhu cầu
thực tế của thị trường về một sản phẩm làm đẹp hiện đại, cá nhân hóa mà còn mở ra một
bước tiến mới trong việc tích hợp công nghệ vào cuộc sống hàng ngày. Với sự kết hợp
giữa trí tuệ nhân tạo và thiết kế tinh tế, SmartBeauty+ không chỉ là một thiết bị, mà còn
là người bạn đồng hành giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và chăm sóc sắc đẹp hiệu quả hơn.
Tuy nhiên, sản phẩm vẫn đối mặt với một số thách thức cần khắc phục. Đó là việc
xây dựng lòng tin từ người tiêu dùng nội địa trong bối cảnh cạnh tranh với các thương
hiệu quốc tế đã có uy tín. Điều này đòi hỏi chiến lược tiếp thị và dịch vụ hậu mãi xuất
sắc để khẳng định chất lượng và giá trị của sản phẩm. Ngoài ra, công nghệ AI tích hợp
cần được cải tiến liên tục để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng và khó tính của khách
hàng, đòi hỏi sự đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển.
Với tầm nhìn rõ ràng, mô hình kinh doanh bài bản và sự am hiểu thị trường,
SmartBeauty+ hứa hẹn sẽ trở thành sản phẩm tiên phong trong lĩnh vực thiết bị nhà
thông minh, tạo dấu ấn "Made in Vietnam" trên bản đồ công nghệ thế giới, đồng thời
mang lại giá trị vượt trội cho người dùng. Đây chính là cơ hội để khẳng định vị thế và
xây dựng thương hiệu bền vững trong một thị trường đầy tiềm năng.