










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58736390
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG --------------------------- Viện kinh tế BÀI TẬP LỚN
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG KINH DOANH
Giảng viên: Nguyễn Ngọc Anh Lớp: QTCSDLTKD- K1T2 Nhóm thực hiện: Nhóm 8
Hà Nội, tháng 5 năm 2023 lOMoAR cPSD| 58736390
⚫ Tên doanh nghiệp: Innisfree
⚫ Chiến dịch: Chiến dịch marketing cho sản phẩm Kem chống nắng của Innisfree
⚫ Mục ích: Thúc ẩy khách hàng mua sản phẩm Kem chống nắng mới -> Tăng doanh số bán
⚫ Công cụ chính: Xúc tiến bán
⚫ Tệp khách hàng mục tiêu : Khách hàng mục tiêu của sản phẩm kem chống nắng
Innisfree là giới trẻ (18-24 tuổi), sống ở các thành phố lớn, có thu nhập trung bình
cao, quan tâm ến làm ẹp, bảo vệ làn da khỏi tia UV và thường xuyên sử dụng kem chống nắng.
⚫ Phân khúc khách hàng kem chống nắng của Innisfree theo sở thích:
- Khách hàng yêu thích sản phẩm chăm sóc da tự nhiên: Đây là những người muốn
sử dụng sản phẩm có nguồn gốc từ thiên nhiên, ặc biệt là từ các thành phần ược lấy
từ ảo Jeju của Hàn Quốc. Innisfree cung cấp các sản phẩm kem chống nắng chứa
thành phần chiết xuất từ thiên nhiên như tinh chất trà xanh, trái cây, hoa cúc,... giúp
bảo vệ da khỏi tác ộng của tia UV.
- Khách hàng yêu thích cảm giác nhẹ nhàng, mát mẻ: Đối với những người muốn
cảm nhận cảm giác mát mẻ, dễ chịu khi sử dụng kem chống nắng, Innisfree cung
cấp các sản phẩm có chất kem mỏng nhẹ, dễ thấm và không gây bết dính trên da.
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống lão hóa: Đây là những người quan tâm ến
việc ngăn ngừa và giảm thiểu dấu hiệu lão hóa trên da. Innisfree cung cấp các sản
phẩm kem chống nắng chứa các thành phần có tác dụng chống oxy hóa, tăng cường
ộ àn hồi và giảm nếp nhăn trên da.
- Khách hàng quan tâm ến tính năng dưỡng da: Innisfree cung cấp các sản phẩm kem
chống nắng không chỉ có tác dụng chống nắng mà còn có tính năng dưỡng da. Các
sản phẩm này bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho da như vitamin C, E và các
thành phần giữ ẩm, giúp da mềm mại và mịn màng hơn
- Khách hàng có làn da nhạy cảm: Innisfree cung cấp các sản phẩm kem chống nắng
dành cho làn da nhạy cảm, có chất kem mỏng nhẹ, không gây kích ứng hay cảm
giác khó chịu trên da. Các sản phẩm này thường không chứa các thành phần gây
kích ứng như hương liệu và cồn, phù hợp với các bạn có làn da nhạy cảm ⚫ Mục tiêu:
- Mục tiêu xây dựng hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu:
+ Quản lý thông tin khách hàng và kế hoạch thực hiện chiến dịch, cung cấp tầm nhìn
tổng quan cho các nhà quản lý về quy trình thực hiện kế hoạch.
+ Phân tích dữ liệu khách hàng -> sở thích của khách hàng -> ra quyết ịnh cho các hoạt ộng marketing.
+ Tối thiểu hóa rủi ro về dữ liệu, bảo mật và chi phí vận hành cho công ty.
+ Thiết lập các quy tắc nội bộ ể sử dụng dữ liệu, nâng cao giá trị của dữ liệu khách hàng.
+ Tạo iều kiện thuận lợi cho việc quản lý của công ty, cũng như nhân viên sẽ dễ dàng
tìm ược dữ liệu phục vụ cho công việc của mình. - Mục tiêu marketing:
+ Tăng doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58736390 +
Gia tăng lòng trung thành của khách hàng + Gia tăng hình ảnh và ộ nhận dạng thương hiệu .
1. Sử dụng Pert technique, critical path method, mindmap,... ể quản lý kế
hoạch thực hiện dự án. Và thể hiện các quy trình quản lý của công ty GEN Z bằng các model
ồ họa, ví dụ như quy trình quản lý kho, ơn hàng,... Tên công việc
Nội dung công việc
Công việc trước Thời gian hoàn thành (giờ) A
Nghiên cứu và phân tích nhu 7
cầu dữ liệu của doanh nghiệp B Thu thập dữ liệu A 6 C
Lên ý tưởng thiết kế cơ sở B 2 dữ liệu D
Lựa chọn hệ quản trị cơ sở C 1 dữ liệu E Xác ịnh các thực D 3
thể chính, các thuộc tính,
mối quan hệ giữa các thực thể F
Vẽ mô hình quan hệ thực thể E 1 G
Thiết kế cài ặt cơ sở dữ liệu F 4 (chương trình, bảng,..) lOMoAR cPSD| 58736390 H
Kiểm tra và ánh giá kết quả D 7
xây dựng cơ sở dữ liệu I
Quản trị quyền truy cập G,H 1 Tổng ( ường 25 Gantt ABCDEFGI) Sơ ồ PERT: Data mapping:
⚫ Quy trình quản lý kho: lOMoAR cPSD| 58736390 ⚫ Quy trình quản lí ơn hàng:
⚫ Quy trình quản lí kênh phân phối: lOMoAR cPSD| 58736390
⚫ Quy trình quản lí và chăm sóc khách hàng: ⚫ Data flow:
.it-fszc6b9qukvn148570gy2SPLTBCXHKDYAQwNodel%3EFmxGraphMitf-szc7548b1qnk69vu0gy2PSLTBCKDHXwNQAYodel%3EFmxGraphM. lOMoAR cPSD| 58736390
2: Các quy trình của công ty. Xác
ịnh các thực thể chính cho
EntityRelationship (ER) model này, cũng như xác ịnh rõ các thông tin (thuộc
tính) cần lưu trữ của mỗi thực thể. Thực thể chính Thuộc tính 1. Sản phẩm -Mã SP -Tên SP -Đặc iểm -Giá bán
-Số lượng hàng tồn kho -Mã ĐH -Mã kho hàng -Mã KM -Mã cửa hàng 2. Khách hàng -Mã KH - Tên KH -Ngày sinh -Địa chỉ KH -SĐT -Email -Lịch sử mua hàng -Lịch sử tìm kiếm
-Đánh giá & nhận xét -Các mục KH lưu trữ -Mã NV -Mã ĐH -Mã KM 3. Nhân viên -Mã NV -Tên nhân viên -Địa chỉ nhân viên -SĐT NV -Vị trí công -Mã kho việc -Mã KH -Mã ĐH hàng -Mã cửa hàng lOMoAR cPSD| 58736390 4. Kho hàng -Mã kho hàng -Địa chỉ kho hàng -Tên kho hàng -Trạng thái kho -Sức chứa kho -Số lượng sản phẩm -Mã NV -Mã SP 5.Đơn hàng -Mã ĐH -Mã KH -Mã NV -Mã SP -Trạng thái ơn hàng -Ngày ặt hàng -Ngày giao hàng -Địa chỉ giao hàng -Hóa ơ 6. Khuyến mại -Mã KM -Ngày bắt ầu -Ngày kết thúc -Mã KH -Mã SP 7. Cửa hàng -Mã cửa hàng -Địa chỉ cửa hàng -SĐT cửa hàng -Số lượng SP -Số lượng NV -Mã SP -Mã NV -Mã kho hàng
3. Xác ịnh rõ các mối liên kết giữa các thực thể của Entity-Relationship (ER)
model này bằng các từ khóa: primary keys, foreign keys... Vẽ ược các góc nhìn
của từng thực thể.
STT Mối quan hệ
Các thực thể Kiểu Diễn giải tham gia quan hệ 1 Thuộc -Sản phẩm N-N
1 sản phẩm có thể có ở nhiều -Kho hàng
kho hàng, 1 kho hàng có thể có nhiều sản phẩm. lOMoAR cPSD| 58736390 2 Áp dụng -Khuyến mại N-N
1 chương trình khuyến mại -Sản phẩm
có thể áp dụng cho nhiều sản
phẩm, 1 sản phẩm có thể nằm trong nhiều chương trình khuyến mại. 3 Quản lý -Nhân viên 1-N
1 nhân viên có thể quản lý -Khách hàng ược nhiều khách. 4 Quản lý -Nhân viên 1-N
1 nhân viên quản lý nhiều -Hoá ơn hoá ơn. 5 Quản lý -Nhân viên N-N
1 nhân viên quản lý nhiều -Kho hàng kho hàng, 1 kho hàng ược
quản lý bởi nhiều nhân viên. 6 Thuộc -Sản phẩm N-N
1 sản phẩm có trong nhiều -Hoá ơn
hoá ơn, 1 hoá ơn có nhiều sản phẩm. 7 Thuộc -Khách hàng 1-N
1 khách hàng có thể có nhiều -Hoá ơn hoá ơn. 8 Được nhận -Khách hàng N-N
1 khách hàng có thể ược nhận -Khuyến mại
nhiều khuyến mại, 1 khuyến
mại áp dụng ược cho nhiều khách hàng. 9 Thuộc -Nhân viên 1-N
1 cửa hàng gồm nhiều nhân -Cửa hàng viên. 10 Thuộc -Sản phẩm N-N
1 loại sản phẩm có thể nằm -Cửa hàng
trong nhiều cửa hàng, 1 cửa
hàng có thể có nhiều sản phẩm. 11
Cung cấp sản phẩm -Kho hàng N-N 1 kho hàng cung cấp sản -Cửa hàng
phẩm cho nhiều cửa hàng, 1
cửa hàng có thể lấy sản phẩm từ nhiều kho hàng.
- Góc nhìn của từng thực thể: Nhân viên và Khách hàng
⚫ Góc nhìn của nhân viên: lOMoAR cPSD| 58736390
⚫ Góc nhìn của khách hàng:
4. Tạo final Entity-Relationship (ER) model cho cơ sở dữ liệu kinh doanh của
Công ty Innisfree trong chiến dịch xúc tiến bán sản phẩm kem chống nắng mới: lOMoAR cPSD| 58736390 Link drive:
https://drive.google.com/file/d/1bPWf_gvJ-tGEaalpNDXIdorqsPweeqeA/view