Bài tập lớn - Thanh toán quốc tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập lớn - Thanh toán quốc tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T - ĐHQGHN
KHOA KINH T & KINH DOANH QU C T
BÀI TP LN
Hc phn: Thanh toán quc tế
Hc k: I
Năm học: 2022 2023
Sinh viên thc hin: Phm Tun Thành
Mã sinh viên: 20050697
Ging viên hướng dn: Th.S Nguyn Lan Anh Th.S
Nguyn Thị Như Ái
Hà Nội, tháng 12 năm 2022
OMoARcPSD|44744371
MC LC
Bài s 1: . ............................................................................................................3
1.1. V ẽ sơ đồ quy trình thanh toán nh thu theo n i dung tình hu ng trên ?
........................................................................................................................ 3
1.2. Ngân hàng Trung Qu c ki n Ngân hàng Vi ệt Nam trên cơ sở nào? Ai
đúng, ai sai trong trườ ng h p này? T i sao? ...................................................4
1.3. Cho bi ế t nh ng r i ro có th x ảy ra đố i v i các doanh nghi ệp trong phương
th c nh thu? Cách phòng, ch ng r i ro? ...............................................4
a, Đố i v i nhà xu t kh u: .......................................................................................4
b, Đố i v i nhà nh p kh u: ......................................................................................5
c, Cách phòng ch ng r i ro .....................................................................................5
Bài s 2: .............................................................................................................6
2.1. D a vào n i dung c a h ợp đồ ng nêu trên, v ới tư cách là ngườ i Mua, hãy
l p gi y yêu c ầu phát hành Thư tín dụ ng? ..................................................9
2.2. Gi s , VCB ch p nh n yêu c u phát hành L/C. V ới tư cách là VCB, hãy
phát hành thư tín dụng để thông báo cho ngườ i Bán? .....................................15
2.3. Gi sử người Bán đồng ý với các điều kin ca L/C và tiến hành giao hàng.
Với tư cách là người Bán, hãy: Ký phát Hi phiếu để yêu cu thanh toán …...18
Bài s 3 : ...........................................................................................................19
3.1. Ngườ i xu t kh u .........................................................................................19
a, R ủi ro không đượ c thanh toán ti n khi chuy ển hàng cho đố i tác ....................19
b, R i ro do ch ng t không phù h p v i L/C .....................................................20
c. R i ro b h y b ỏ L/C trướ c khi k p trình các ch ng t ....................................21
3.2. Ngân hàng phát hành L/C................................................................22
a, Rủi ro về gian lận chứng từ............................................................................22
b, R i ro v tín d ng .............................................................................................22
3.3. Các bi n pháp phòng ng a, h n ch ế các r i ro ..............................23
a. Đố i v i nhà xu t kh u: .....................................................................................23
b, Đố i v i ngân hàng phát hành L/C .....................................................................23
2
lOMoARcPSD|44744371
Bài s 1: Mt hợp đồng nhp khu ca công ty Vit Nam (VietExport) có giá tr
230.000USD vimt công ty ca Trung Quc (Hoangha Co., Ltd). Thanh toán bng
phương thức nh thu tr tiền đi chng t(D/P). Sau khi nhận được Lnh nh thu ca
Ngân hàng nh thu Trung Quôc (RemittingBank), yêu cu thu h s tin trên Hi phiếu
230.000USD, Ngân hàng Vit Nam (Collecting Bank) xut trình chng t cho bên
nhp khu Việt Nam được người nhp khu Vit Nam tr 220.000 USD (thiếu
10.000 USD). do bên nhp khu Việt Nam đưa ra họ đã được người xut
khu Trung Quc chp nhn gim giá 10.000 USD do hàng kém chất lượng. Ngân hàng
Vit Nam chp nhn và giao b chng t cho nhà nhp khu Việt Nam, đồng thi
chuyn 220.000USD cho ngân hàng phía Trung Quc. Khi nhận được tiền, người xut
khu Trung Quc thy thiếu 10.000USD, h phát đơn kiện Ngân hàng Trung Quc.
Ngân hàng Trung Quc kin và yêu cu ngân hàng Vit Nam phi bồi thường.
1.1. Vẽ sơ đồ quy trình thanh toán nh thu theo ni dung tình hung trên?
Bước 1: Hai bên kết hợp đồng ngoại thương, trong đó điều khoản thanh toán
ghi rõ phương thức là D/P.
Bước 2: Nhà xuất khẩu (Hoangha Co.,Ltd) gửi hàng hóa cho nhà nhập khẩu
(VietExport).
Bước 3: Nhà xuất khẩu lập đơn yêu cầu nhờ thu gửi cùng bộ chứng từ tới Ngân hàng
Trung Quốc.
Bước 4: Ngân hàng Trung Quốc lập lệnh nhờ thu và gửi cùng bộ chứng từ tới Ngân hàng
Việt Nam.
Bước 5: Ngân hàng Việt Nam xuất trình bộ chứng từ cho nnhập khẩu (VietExport).
Bước 6: Nhà nhập khẩu (VietExport) trả tiền.
3
lOMoARcPSD|44744371
Bước 7: Ngân hàng Việt Nam trao bộ chứng từ nhận hàng cho nhà nhập khẩu
(VietExport).
Bước 8: Ngân hàng Việt Nam chuyển tiền nhờ thu cho Ngân hàng Trung Quốc.
Bước 9: Ngân hàng Trung Quốc chuyển tiền cho nhà xuất khẩu (Hoangha
Co.,Ltd). Bước 10: Nhà xuất khẩu (Hoangha Co.,Ltd) phát hiện thấy thiếu 10.000
USD và phát đơn kiện Ngân hàng Trung Quốc.
Bước 11: Ngân hàng Trung Quốc kiện và yêu cầu Ngân hàng Việt Nam bồi thường.
1.2. Ngân hàng Trung Quc kin Ngân hàng Việt Nam trên cơ sở nào? Ai
đúng, ai sai trong trường hp này? Ti sao?
-Ngân hàng Trung Quc kin Ngân hàng Vit Nam trên s Ngân hàng Vit Nam trên
s Ngân hàng Vit Nam không thu đủ s tin trong ch th nh thu.
-Theo khon a1, điều 4 URC 522, mi chng t nh thu gi đi đều phi kèm theo ch
th nh thu ch vic nh thu phi theo URC 522 nhng ch dn đầy đủ
chính xác. Các ngân hàng ch được phép hành động theo các ch thđã được quy định
trong ch th nh thu và phi tuân theo các quy định ca Quy tc này.
-Trong trường hp này, ch th nh thu của Hoangha Co., Ltd đã ghi rõ yêu cầu thu h
s tin trên Hi phiếu là 230.000USD, nhưng bên Ngân hàng Vit Nam li chp nhn
yêu cu ca bên nhp khu cho h thanh toán 220.000USD. Vì vy, trong tình hung
trên, Ngân hàng Việt Nam là người sai.
1.3. Cho biết nhng ri ro có th xảy ra đối vi các doanh nghiệp trong
phương thc nh thu? Cách phòng, chng ri ro?
a, Đối vi nhà xut khu:
- Ri ro ln nht các doanh nghip xut khu phi gánh chịu người mua t chi
nhận hàng. Sau khi hàng đến cng nếu người mua b psn hoc giá c mặt hàng đó
trên th trường giảm, người mua th s t chi nhận hàng. Khi đó, người bán buc
phải thuê phương tin vn ti ch hàng v lại nước xut khu hoc tìm đối tác khác bán
rẻ, bán đấu giá để thu hi vn. Việc thuê phương tiện vn ti ch hàng về nước không
4
lOMoARcPSD|44744371
d dàng vì chi phí vn tải thường rt lớn. Tương tự, việc tìm đối tác để bán li hàng hóa
hoc t chức bán đấu giá phi qua nhiu th tc, mt nhiu thời gian và đương nhiên
thit hại cũng không hề nh.
- Nhà nhp khu không nhn hàng, không chp nhận thanh toán nhưng chính quyền
nước nhp khu không cho chuyn hàng v, nhà xut khu có th gp ri ro mt hàng
và không nhận được tin
- Nhà nhp khu chp nhận thanh toán nhưng đến hn không thanh toán ngay cho n
xut khu, nhà xut khu không nhận được tiền theo như thỏa thun và b chiếm dng
vn.
- Nhà nhp khu chp nhận thanh toán nhưng chính phủ nước nhp khu không
cho phép chuyn tin, nhà nhp khu gp ri ro không nhận được tin.
b, Đối vi nhà nhp khu:
- Hàng hóa giao nhận không đúng qui cách phẩm cht, mẫu như trong hợp
đồng đã vy nhà nhp khu không chp nhận hàng điều này th gây tốn chi
phí đàm phán hợp đồng, gây ảnh hưởng đến quá trình sn xut, kinh doanh.
- Nhà nhp khuth đứng trước ri ro khi nhà nhp khu lp b chng t gi hay c
tình gian lận thương mại. Các ngân hàng không chu trách nhim khi chng t gi
mo hay sai sót hoặc hàng hóa hay phương tiện vn ti không khp vi chng t.
- Trong trường hợp phương thức D/P, người nhp khu phi tr tin ngay hoc sau 3
ngày làm vic sau khi b chng t được xuất trình. Do đó, nhà nhập khu th gp
rc ri v vấn đề tài chính khi huy động vốn để thanh toán cho người xut khu.
- Sau khi ký hay chp nhn thanh toán hi phiếu ký hn, nhà nhp khu có th b nhà
xut khu kin ra tòa nếu không thanh toán khi hi phiếu đến hn. Vic không thanh
toán đúngg hạn s làm tn hi nghiêm trọng đến danh tiếng ca nhà nhp khu.
c, Cách phòng chng ri ro
- Các doanh nghip cn nâng cao kiến thc vthương mại quc tế, chđộng tìm hiu v
quy định pháp lý liên quan đến xut nhp khẩu để đưa ra những chính sách phù hp.
5
lOMoARcPSD|44744371
- Tìm hiu kỹ đối tác trước khi thc hin giao dch v: tình hình tài chính, khả năng
phát triển, các đối tác đã từng làm việc,…
- Hợp đồng cn phi qui định cht chẽ các điều khon, quyn hạn và nghĩa vụ ca các
bên tham gia.
- Trong hợp đồng, các doanh nghiệp nên đề ngh chọn quan giải quyết tranh chp
Trung tâm Trng tài quc tế để làm cơ sở cho vic gii quyết các vướng mc khi có các
tranh chp xy ra.
- Thng nht vic kiểm định chất lượng hàng hóa để không chu rủi ro đối tác t
chi thanh toán do chất lượng sn phm.
- La chn các ngân hàng ln, có uy tín ti các lãnh th của các bên tham gia để s dng
dch v thanh toán quc tế.
- Hai bên cam kết mua bo hiểm cho hàng hóa theo điều khon bo him thng nht
trong bo him.
- Để tránh ri ro hàng hóa b thất thoát, hư hỏng trên đường vn chuyn nên la
chn các công ty vn chuyn có uy tín.
- Các doanh nghip có th s dụng các phương thức thanh toán quc tế khác như: L/C,
BPO,…
Bài s 2: Có mt hợp đồng như sau:
CONTRACT
No: 051/IM-16. Date: 15/2/1016
BETWEEN: YU HAI MACHINERY MANUFACTURING CO., LTD
Address: ....................................... Tel: ................ Telex: ................... Fax: ................
Represented by Mr. Heiung Yu Hereinafter called THE SELLER
AND: HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd
Address: ....................................... Tel: ................ Telex: ................... Fax: ................
Represented by Mr. Ha Ngoc Bac Hereinafter called THE BUYER
It has been agreed that the Buyer buys and the Seller sells on the terms and conditions
as follows:
ARTICLE 1: COMMODITY
1.1/ Description and specification: AUTOMATIC SOLDERING MACHINE
6
lOMoARcPSD|44744371
Model: Cl-250 BSS, KIKO Brand,
AC 220 V/50 Hz, high output 30,000 units
PCB per an hour with standard conveyor speed 0.8m/min
1.2/ Country of origin: TAIWAN
1.3/ Packing: Export standard packing in wooden cans, shipped in container, suitable
for sea carriage, protected against shock, moisture, breakage.
1.4/ Marking: UNIMEX Contract No. 18/ HD-TW
Case No.
Gross Weight: ………………. kgs
Net Weight: ………………. kgs
1.5/ Spare part: Spare parts are sent at the same time with the Machine
ARTICLE 2: QUANTITY: 02 Units
ARTICLE 3: PRICE
3.1/ Unit price: USD 155,300
(Understood CIF Tancang port, Hochiminh City (Incoterms 2010)
3.2/ Total value: USD 310,600.00
To be: US Dollars three hundred and ten thousand six hundred only.
ARTICLE 4: SHIPMENT
4.1/ Time of delivery: Within 90days after the Buyer opened L/C.
4.2/ Port of loading: Kaoshung Port, Taiwan
4.3/ Port of destination: Tancang port, Hochiminh City of Vietnam
4.4/ After shipment, within 24 hours, the Seller shall telex advising the Buyer of
commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel,
loading port, number of Bill of Lading, date of shipment.
ARTICLE 5: PAYMENT
5.1/ By Irrevocable L/C at sight in favor of YU HAI MACHINERY
MANUFACTURING CO., LTD. at the JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR
FOREIGN TRADE OF VIETNAM AT HOCHIMINH CITY (VIETCOMBANK
HOCHIMINH CITY)
5.2/ Document for payment: Payment shall be made upon presentation to bank of the
following documents:
7
lOMoARcPSD|44744371
a) Full set (3/3) Clean-on-Board Bill of Lading, made out to order blank endorsed,
marked (FREIGHT PREPAID)
Full set (3/3) of original “clean on board” ocean bills of lading made out to order of THE
CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH, marked
“freight prepaid” and notify the applicant
b) Commercial invoice signed by hand in triplicate
c) Packing list in triplicate
d) Certificate of quality in triplicate issued by seller
e) Certificate of quantity in triplicate issued by seller
f) Certificate of origin in triplicate issued by International Commercial Chamber in
Taiwan
g) The seller's confirmation in triplicate advising the Buyer the shipping particulars
h) Insurance policy/certificate in assignable form and endorsed in blank for 110% of
CIF invoice value covering “all risks” and “War” clause showing claims payable at a
named insurance agent in Vietnam
ARTICLE 6: INSURANCE
The Buyer covers “all risks” and “War” (110% invoice value)
ARTICLE 7: CLAIM
The Seller has the ability for processing the inspection of goods before shipment and
to bear all expenses occurred.
In the case of loss or damage after goods landed at port of arrival all by the Buyer shall
be made claim for quantity must be presented two months after arrival of goods at
Saigon Port, claim for quality within three months after the goods at Saigon Port, and
shall be confirmed in writing together with survey report of the goods inspection office
of the VINACONTROL. The survey report of VINACONTROL should be regarded
as final.
Whenever such a claim is to be proved as of the seller's responsibility. The seller shall
settle without delay.
ARTICLE 8: ARBITRATION
8.1/ In the course of execution of this contract all disputes not reaching an amicable
agreement shall be settled by the Vietnam foreign trade arbitration committee attached
8
lOMoARcPSD|44744371
to the Chamber of Commerce of S.R. Vietnam if the Buyer is the dependent party and
vise-versa, whose decision shall be accepted as final by both parties.
8.2/ The fees for arbitration and/or other charges shall be borne by the losing party,
unless otherwise agreed.
ARTICLE 9: AMENDMENT/ALTERATIONS
Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed
previously and made in writing.
Made at Hochiminh City, this day of Feb. 15th, 2016 in English language, in 06
copies, of which 03 for each party.
FOR THE SELLER FOR THE BUYER
(Signed) (Signed)
Yêu cu:
2.1. Da vào ni dung ca hợp đồng nêu trên, với tư cách là người Mua,
hãy lp giy yêu cầu phát hành Thư tín dụng?
YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG
Kính gửi: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Chi Nhánh:
Thành phố Hồ Chí Minh
Tên công ty: HA BAC INVESTMENT & TRADIN CO., Ltd
Ký quĩ 100% Sử dụng hạn mức giao dịch TTTM tại VCB cấp cho mã CIF
Với trách nhiệm thuộc về phần mình, chúng tôi đề nghị ngân hàng phát hành thư
tín dụng với nội dung sau:
(1) Irrevocable Transferable Confirmed Others
Letter of Credit issued by Mail Telex/SWIFT
(2) Expiry Date & Place (yy/mm/dd) 16/06/30 IN VIETNAM
(3) Latest Shipment date (yy/mm/dd) 16/05/16
(4) Beneficiary’s Bank (4) Beneficiary’s Bank THE CHINA AN SOUTH SEA
BANK LIMITED HONGKONG BRANCH
(5) Applicant HA BAC INVESTMENT & TRADING CO.,
Ltd 9
lOMoARcPSD|44744371
(6) Beneficiary
(7) Currency (ISO) USD Amount 310,600 05 % More or Less Allowed
in words: US dollar three hundred and ten thousand six hundred only
(8) Drafts to be drawn at
Sight ________ days after Bill of Lading Date Drafts not required
(9) Partial Shipment (if blank, Partial Shipment will be prohibited)
Allowed Not allowed
Transhipment (if blank, transhipment will be prohibited)
Allowed Not allowed
(10) Shipment
Port of taking in charge
Port of loading Kaoshung Port, Taiwan
Port of discharge Tancang Port, Hochiminnh City of Vietnnam
Port of final destination
(11) Shipping Terms
FOB CPT FCA CIF CFR EXW CIP Other
Named port / place of Destination
(12) Description of goods and/ or Services
AUTOMATIC SOLDERING MACHINE
+ Model: C1-250 BSS, KIKO Brand, AC 220 V/50 Hz, high output 30,000 units
PCB per an hour with standard conveyor speed 0.8m/min
+ Origin: TAIWAN
+ Packinng: Export standard packing in wood cans, shipped in container, suitable
for sea carriage, protected against shock, moistrure, breakage
+ Marking: UNIMEX Contract No.18/HD-TW
Case No.
Gros Weight: …………… kgs
Net Weight : ……………. Kgs
10
lOMoARcPSD|44744371
+ Spare part are sent at the time with the machine
+ Trade term: CIF Tancang port, Hochiminh City (Incoterms 2010)
(13) Document required
This documentary. credit is available against presentation of the following
documents:
Signed commercial invoice, 1 original, 2 copies.
Full set 3/3 of clean “shipped on board” marine bills of lading, made out to order
of THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG
BRANCH, marked “freight prepaid”, notify the applicant
Air waybill, original 3 (for shipper) consigned to.
Inspection certificate issued by_____in_____original,_____copies ___________
Certificate of quality and quantity issued by International Commercial Chamber
in Taiwan original 1 and 2 copies .
Full set negotiable policy/certificate of insurance, covering all risks and wars.
Certificate of origin, certified by authority, 1 original, 2 copies
Packing list in 1 original and 2 copies
Beneficiary’s Certificate certifying that one set of non negotiable documents
plus________________ have been sent by Express courier to the applicant within
__________days after B/L date enclosing it’s receipt.
Other documents: (please specify)______________________________________
(14) Additional conditions:____________________________________________
Documents must be issued in English
The amount utilized must be endorsed on the reverse of the original L/C.
(15) Charges:
Issuing bank’s charges for the account of Applicant Beneficiary
Other banks’ charges for the account of Applicant Beneficiary
11
lOMoARcPSD|44744371
(16) Period for presentation:
21 days after shipment date Other:
(17) Instruction to Paying/ Accepting/ Negotiating Bank:
Upon receipt of
the Tested Telex/ Swift which are complied with the terms and
the Documents conditions of this Credit, we make
payments/ acceptances as instructions of
Paying/ Accepting/ Negotiating Bank
(18) Other Instructions:
This credit is subject to the Uniform Customs and Practice for Documentary
Credits International Chamber of Commerce, Prevailing Publication.
Uỷ quyền và cam kết của bên bảo lãnh (chỉ dùng cho LC phát hành bằng hạn
mức của bên thứ ba không phải người mở LC)
Chúng tôi ………………………..............................................(Tên công ty bảo lãnh),
Địa chỉ: …………………………………................................ (địa chỉ công ty).
CIF số: ………………………………………………………………….
Xin được cùng với ……… (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) đề nghị Ngân hàng
phát hành thư tín dụng với nội dung nêu trên. Chúng tôi cam kết:
(i) ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) có toàn quyền ra các chỉ thị
phát hành, sửa đổi, thanh toán , huỷ, các giao dịch phát sinh và chịu mọi chi
phí liên qua đến các giao dịch theo LC nói trên.
(ii) Trường hợp ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) không khả
năng thanh toán/chấp nhận thanh toán vào ngày đến hạn chúng tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm thanh toán/chấp nhận thanh toán trước Ngân hàng.
Khi cần liên hệ với ........... , ngày ..... tháng ….. năm ………
Ông/Bà ......…..……….. (Chủ tài khoản, ký tên, đóng dấu)
Số điện thoại: ......……..
12
lOMoARcPSD|44744371
Cam kết của bên yêu cầu mở LC
1. Thư tín dụng này được mở theo Hợp đồng thương mại số ..........…… ngày
.…........... Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về giấy
phép Nhập khẩu của mặt hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này.
2. Thư tín dụng này tuân thủ theo Qui tắc về thực hành thống nhất tín
dụng chứng từ ấn phẩm hiện hành của Phòng thương mại quốc tế (ICC)
3. Nguồn vốn thanh toán
□ Chúng tôi cam kết đảm bảo nguồn vốn thanh toán LC theo các nguồn sau:
Tỷ lệ Số tiền Số tài khoản
Kí quĩ
Vay
Miễn kí quĩ, tự cân đối thanh toán
Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định vay
nợ số…..... ngày ……...
4. Thực hiện thanh toán Thư tín dụng
4.1. Chúng tôi cam kết thực hiện theo các thỏa thuận tại Hợp đồng tín
dụng (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán một phần hoặc
toàn bộ bằng nguồn vốn vay từ Vietcombank).
4.2. Chúng tôi cam kết (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán
một phần hoặc toàn bộ bằng nguồn vốn do chúng tôi tự cân đối):
a. Có đủ ngoại tệ để thanh toán ngay khi nhận được thông báo của Quý Ngân
hàng v bộ chứng từ / điện đòi tiền đã về đến ngân hàng hoặc ngay khi
Ngân hàng nhận được yêu cầu kí quí của ngân hàng nước ngoài.
b. Ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tất cả các tài khoản của
chúng tôi tại Vietcombank để thanh toán cho Thư tín dụng này.
c. Trong trường hợp không đủ số ngoại tệ cần thiết, vào ngày đến hạn
thanh toán chúng tôi xin nhận nợ vay bắt buộc số ngoại tệ n thiếu với
mức lãi suất bằng 150% lãi suất cho vay thông thường theo thông báo của
Vietcombank tại thời điểm nhận nợ. Trường hợp không thuộc đối tượng
được nhận nợ vay bằng ngoại tệ theo quy định của Pháp luật và/hoặc
Vietcombank tại thời điểm nhận nợ vay bắt buộc, chúng tôi cam
13
lOMoARcPSD|44744371
kết nhận nợ vay bằng VNĐ tương đương với số ngoại tệ còn thiếu
Vietcombank phải trả thay theo tỷ giá của Vietcombank, với mức lãi suất
phạt theo thông báo của Vietcombank tại thời điểm nhận nợ (tối đa bằng
150% lãi suất cho vay thông thường). Chúng tôi chấp nhận thanh toán các
khoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp nguồn
ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% g trị ngoại tệ
Vietcombank đã bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
Chúng tôi cam kết tuân thủ mọi quy định, chínhch của Vietcombank
của pháp luật tại thời điểm nhận nợ. Văn bản này được coi Giấy nhận
nợ của chúng tôi đối với Vietcombank. Chúng tôi cam kết thu xếp đủ tiền
để hoàn trả cho Vietcombank trong vòng 15 ngày sau ngày nhận nợ vay
bắt buộc. Chúng tôi ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tất cả các
tài khoản của chúng tôi tại Vietcombank để hoàn trả cho Vietcombank số
tiền Vietcombank đã thực hiện thanh toán theo Thư tín dụng này c
khoản lãi, phí phát sinh (nếu có).
d. Thực hiện mua ngoại tệ của Vietcombank theo các thỏa thuận trong hợp
đồng mua bán ngoại tệ (nếu có) nếu chúng tôi không có hoặc không có
đủ số ngoại tệ để thanh toán (các) bộ chứng từ đòi tiền theo Thư tín dụng
này khi đến hạn thanh toán nhưng nguồn VNĐ được Vietcombank
đồng ý bán ngoại tệ. Chúng tôi chấp nhận thanh toán các khoản phí, chi
phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp nguồn ngoại tệ theo quy
định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã
bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
5. Trong mọi trường hợp, chúng tôi cam kết không viện dẫn tranh
chấp giữa Bên đề nghị phát hành Thư tín dụng với Vietcombank và/hoặc
bất kỳ bên thứ ba nào để làm do từ chối nghĩa vụ thanh toán cho
Vietcombank theo Giấy đề nghị này.
6. Phí ngân hàng
Chúng tôi đề nghị Quý Ngân hàng thu thủ tục phí, điện phí, bưu điện phí
liên quan đến Thư tín dụng này theo các nguồn sau:
Bên chịu phí Phí trong nước Phí ngoài nước Phí xác nhận Số tài khoản
14
lOMoARcPSD|44744371
Người mở LC
Người hưởng
Trường hợp Phí do người hưởng chịu, chúng tôi cam kết thanh toán cho Ngân
hàng toàn bộ các phí mà Ngân hàng không thu được từ người hưởng.
Khi cần liên hệ với TP Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 02 năm 2016
Ông/Bà ......…..……….. Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản
Số điện thoại: ......…….. (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
2.2. Gi s, VCB chp nhn yêu cu phát hành L/C. Với tư cách là VCB,
hãy phát hành thư tín dụng để thông báo cho người Bán?
17 February 2016 Tuesday
10:15:43
------------------ Instance Type and Transmission ----------------------
Original received from SWIFT
Priority/Delivery : Normal
Message Output Reference: 1225 121016XXXXXXXXX5657939061
Correspondent Input Reference : 1225 121016XXXXXXXXX1178375172
----------------------- Message Header ---------------------------------
Swift OUTPUT FIN 700 Issue of a Documentary Credit
Sender : JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF
VIETNAM AT HOCHIMINH CITY (VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY)
Receiver : THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG
BRANCH
----------------------- Message Text ----------------------------------
27: Sequence of Total
1/1 40A: Form of Documentary Credit
15
lOMoARcPSD|44744371
IRREVOCABLE
20: Documentary Credit
Number TW53276SPN
31C: Date of
Issue 160301
40E: Applicable Rules
UCP LATEST VERSION
31D: Date and Place of Expiry 1
160616-VIETNAM
50: Applicant
HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd
59: Beneficiary - Name & Address
YU HAI MACHINERY MANUFACTURING CO., LTD
32B: Currency Code, Amount
Currency : USD (US DOLLAR)
Amount : #310.600,00#
39B: Maximum Credit Amount
NOT EXCEEDING
41A: Available With...By... BIC
VIETCOMBANK BY PAYMENT AT SIGHT
43P: Partial Shipments
NOT ALLOWED
43T: Transhipment
NOT ALLOWED
44E: Port of Loading/Airport of Departure
KAOSHUNG PORT
44F: Port of Discharge/Airport of Destination
TAN CANG PORT
44C: Latest Date of
Shipment 160516
45A: Description of Goods &/or Services
16
lOMoARcPSD|44744371
AUTOMATIC SOLDERING MACHINE
+ MODEL: CL-250 BSS, KIKO BRAND, AC 220 V/50 HZ, HIGH OUTPUT 30,000
UNITS
PCB PER AN HOUR WITH STANDARD CONVEYOR SPEED 0.8M/MIN
+ ORIGIN: TAIWAN
+ QUANTITY: 2 UNITS
+ TOTAL AMOUNT: USD 310,600.00
+ PACKING: EXPORT STANDARD PACKING IN WOODEN CANS, SHIPPED
IN CONTAINER, SUITABLE FOR SEACARRIAGE, PROTECTED AGAINST
SHOCK, MOISTURE, BREAKAGE.
+ MARKING:UNIMEX CONTRACT NO. 18/ HD-TW
CASE NO.
GROS WEIGHT:……………….KGS
NET WEIGHT:………………..KGS
+ SPARE PART: SPARE PARTS ARE SENT AT THE SAME TIME WITH THE
MACHINE
+ TRADE TERM: CIF TANCANG PORT, HOCHIMINH CITY (INCOTERMS
2010) 46A: Documents Required
1) FULL SET (3/3) CLEAN ON BOARD BILL OF LADING, MADE OUT TO
ORDER BLANK ENDORSED, MARKED (FREIGHT PREPAID)
2) FULL SET (3/3) OF ORIGINAL “CLEAN ON BOARD” OCEAN BILLS OF
LADING MADE OUT TO ORDER OF THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK
LIMITED HONGKONG BRANCH, MARKED “FREIGHT PREPAID” AND
NOTIFY THE APPLICANT
3) COMMERCIAL INVOICE SIGNED BY HAND IN TRIPLICATE
4) PACKING LIST IN TRIPLICATE
5) CERTIFICATE OF QUALITY IN TRIPLICATE ISSUED BY SELLER
6) CERTIFICATE OF QUANTITY IN TRIPLICATE ISSUED BY SELLER
7) CERTIFICATE OF ORIGIN IN TRIPLICATE ISSUED BY INTERNATIONAL
COMMERCIAL CHAMBER IN TAIWAN
17
lOMoARcPSD|44744371
8) THE SELLER'S CONFIRMATION IN TRIPLICATE ADVISING THE BUYER
THE SHIPPING PARTICULARS
9) INSURANCE POLICY/CERTIFICATE IN ASSIGNABLE FORM AND
ENDORSED IN BLANK FOR 110% OF CIF INVOICE VALUE COVERING “ALL
RISKS” AND “WAR” CLAUSE SHOWING CLAIMS PAYABLE AT A NAMED
INSURANCE AGENT IN VIETNAM
47A: Additional Conditions
(1) DOCUMENT MUST BE ISSUED IN ENGLISH
(2) THE AMOUNT UTILIZED MUST BE ENDORSED ON THE REVERSE OF
THE ORIGINAL L/C 71B: Charges ALL CHARGES AND COMMISSIONS
OUTSIDE HA BAC INCLUDING COURIER, CONFIRMATION AND
REIMBURSEMENT CHARGES SHOULD BE PAID BY BENEFICIARY.
48: Period for Presentation 21 DAYS AFTER SHIPMENT DATE
49: Confirmation Instructions CONFIRM
53A: Reimbursing Bank - BIC THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED
HONGKONG BRANCH
57D: `Advise Through` Bank -Name&Addr
HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd
----------------------- SWIFT MESSAGE END ---------------------------------
2.3. Gi sử người Bán đồng ý với các điều kin ca L/C và tiến hành giao hàng.
Vi tư cách là người Bán, hãy: Ký phát Hi phiếu để yêu cu thanh toán.
18
lOMoARcPSD|44744371
BILL OF EXCHANGE
No: TW01 Taichung City, Taiwan, Feb 15
th
,2016
For: $310,600
At sight of this First Bill of Exchange (SECOND of the same tenor and date being
unpaid) Pay to the order THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED
HONGKONG BRANCH the sum of United States Dollars three hundred and ten
thousand six hundred and ten thousand six hundred only.
Value received as per our contract NO: 051/IM-16
Dated: Feb 15
th
, 2016
Drawn under Joint stock commercial bank for foreign trade of Vietnam at
Hochiminh City (VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY)
Irrevocable L/C No TW53276SPN
Dated: Mar 1
st
, 2016
To: Joint stock commercial bank for foreign For and on behalf of
trade of Vietnam at Hochiminh city YUHAI MACHINERY
(VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY) MANUFACTURING CO.,Ltd
Bài s 3 : Phân tích các ri ro trong thanh toán bằng phương thức tín dng chng t
và các bin pháp phòng nga, hn chế các rủi ro đó đối vi:
3.1. Người xut khu
a, Rủi ro không được thanh toán tin khi chuyển hàng cho đối tác
Thanh toán bng L/C một phương thức tương đối an toàn cho c nhà nhp khu
nhà xut khu. Tuy nhiên, vn những trường hp, nhà xut khẩu (người th
hưởng trong L/C) xy ra rủi ro không được thanh toán tiền khi đã chuyển hàng cho
đối tác do mt trong nhng nguyên nhân sau:
Khi nhà xut khu xut trình b chng t không phù hp vi L/C thì mi khon thanh
toán đều có th b t chi và nhà xut khu s phi t gii quyết bng cách dỡ hàng, lưu
kho, bán đấu giá… cho đến khi vấn đề được gii quyết hoc phi ch hàng quay v
nước. Nhà xut khu phi tr các khoản chi phí như lưu tàu quá hạn, phí lưu kho, mua
19
| 1/25

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN K HOA KINH T Ế
& KINH DOANH QU Ố C T Ế BÀI TẬP LỚN
Học phần: Thanh toán quc tế Học kỳ: I
Năm học: 2022 2023
Sinh viên thc hin: Phm Tun Thành Mã sinh viên: 20050697
Ging viên hướng dn: Th.S Nguyn Lan Anh Th.S
Nguyn Thị Như Ái
Hà Nội, tháng 12 năm 2022 OMoARcPSD|44744371 MỤC LỤC i s ố 1
: . ............................................................................................................3 1
.1. V ẽ sơ đồ quy trình thanh toán nh ờ thu theo n ộ i dung tình hu ố n
g trên ?
........................................................................................................................ 3 1
.2. Ngân hàng Trung Qu ố c ki ệ n
Ngân hàng Vi ệ t Nam trên cơ sở n ào? Ai đú
ng, ai sai trong trườ n g h ợ p này? T ạ i s
ao? ...................................................4 1
.3. Cho bi ế t nh ữ n g r ủ
i ro có th ể x ảy
ra đố i v ớ i các doanh nghi ệ p trong phương t h ứ c nh ờ t
hu? Cách phòng, ch ố n g r ủ i r
o? ...............................................4 a, Đố i v
i nhà xu t kh u:
.......................................................................................4 b , Đố i v i nhà nh p kh u:
......................................................................................5
c , Cách phòng ch ng r
i ro .....................................................................................5 i s ố 2
: .............................................................................................................6 2 .1. D ự a
vào n ộ i dung c ủ a h ợ p đồ n
g nêu trên, v ới
tư cách là ngườ i Mua, hãy l ậ p gi ấ y yêu c ầu
phát hành Thư tín dụ n
g? ..................................................9 2
.2. Gi ả s ử , VCB ch ấ p nh ậ n yêu c ầ u
phát hành L/C. V ới
tư cách là VCB, hãy ph
át hành thư tín dụng để thông báo cho ngườ i Bá
n? .....................................15
2.3. Giả sử người Bán đồng ý với các điều kiện của L/C và tiến hành giao hàng.
Với tư cách là người Bán, hãy: Ký phát Hối phiếu để yêu cầu thanh toán
…...18 i s ố 3
: ...........................................................................................................19 3. 1. Ngườ i x
u ấ t kh ẩ u
.........................................................................................19 a , R
i ro không đượ c thanh toán tin
khi chuy ể n hàng cho đố i tác ....................19 b, R i ro do ch ng t không phù h p v
i L/C .....................................................20 c . R
i ro b h y b
L/C trướ c khi k p trình các ch ng t
....................................21
3.2. Ngân hàng phát hành L/C................................................................22
a, Rủi ro về gian lận chứng từ............................................................................22 b, R
i ro v tín d ng
.............................................................................................22 3
.3. Các bi ệ n
pháp phòng ng ừ a , h ạ n ch ế c ác r ủ i r
o ..............................23 a. Đố i v
i nhà xu t kh u:
.....................................................................................23 b , Đố i v
i ngân hàng phát hành L/C .....................................................................23 2 lOMoARcPSD|44744371 i s ố 1
: Mt hợp đồng nhp khu ca công ty Vit Nam (VietExport) có giá tr
230.000USD vimt công ty ca Trung Quc (Hoangha Co., Ltd). Thanh toán bng
phương thức nh thu tr tiền đổi chng t(D/P). Sau khi nhận được Lnh nh thu ca
Ngân hàng nh thu Trung Quôc (RemittingBank), yêu cu thu h s tin trên Hi phiếu
là 230.000USD, Ngân hàng Vit Nam (Collecting Bank) xut trình chng t cho bên
nhp khu Việt Nam và được người nhp khu Vit Nam tr 220.000 USD (thiếu
10.000 USD). Lý do mà bên nhp khu Việt Nam đưa ra là họ đã được người xut
khu Trung Quc chp nhn gim giá 10.000 USD do hàng kém chất lượng. Ngân hàng
Vit Nam chp nhn và giao b chng t cho nhà nhp khu Việt Nam, đồng thi
chuyn 220.000USD cho ngân hàng phía Trung Quc. Khi nhận được tiền, người xut
khu Trung Quc thy thiếu 10.000USD, họ phát đơn kiện Ngân hàng Trung Quc.
Ngân hàng Trung Quc kin và yêu cu ngân hàng Vit Nam phi bồi thường.
1.1. Vẽ sơ đồ quy trình thanh toán nhờ thu theo nội dung tình huống trên?
Bước 1: Hai bên kí kết hợp đồng ngoại thương, trong đó điều khoản thanh toán
ghi rõ phương thức là D/P.
Bước 2: Nhà xuất khẩu (Hoangha Co.,Ltd) gửi hàng hóa cho nhà nhập khẩu (VietExport).
Bước 3: Nhà xuất khẩu lập đơn yêu cầu nhờ thu gửi cùng bộ chứng từ tới Ngân hàng Trung Quốc.
Bước 4: Ngân hàng Trung Quốc lập lệnh nhờ thu và gửi cùng bộ chứng từ tới Ngân hàng Việt Nam.
Bước 5: Ngân hàng Việt Nam xuất trình bộ chứng từ cho nnhập khẩu (VietExport).
Bước 6: Nhà nhập khẩu (VietExport) trả tiền. 3 lOMoARcPSD|44744371
Bước 7: Ngân hàng Việt Nam trao bộ chứng từ nhận hàng cho nhà nhập khẩu (VietExport).
Bước 8: Ngân hàng Việt Nam chuyển tiền nhờ thu cho Ngân hàng Trung Quốc.
Bước 9: Ngân hàng Trung Quốc chuyển tiền cho nhà xuất khẩu (Hoangha
Co.,Ltd). Bước 10: Nhà xuất khẩu (Hoangha Co.,Ltd) phát hiện thấy thiếu 10.000
USD và phát đơn kiện Ngân hàng Trung Quốc.
Bước 11: Ngân hàng Trung Quốc kiện và yêu cầu Ngân hàng Việt Nam bồi thường.
1.2. Ngân hàng Trung Quốc kiện Ngân hàng Việt Nam trên cơ sở nào? Ai
đúng, ai sai trong trường hợp này? Tại sao?

-Ngân hàng Trung Quc kin Ngân hàng Vit Nam trên s Ngân hàng Vit Nam trên
s Ngân hàng Vit Nam không thu đủ s tin trong ch th nh thu.
-Theo khon a1, điều 4 URC 522, mi chng t nh thu gi đi đều phi kèm theo ch
th nh thu ch rõ vic nh thu phi theo URC 522 và có nhng ch dn đầy đủ
chính xác. Các ngân hàng chỉ được phép hành động theo các ch thị đã được quy định
trong ch th nh thu và phi tuân theo các quy định ca Quy tc này.
-Trong trường hp này, ch th nh thu của Hoangha Co., Ltd đã ghi rõ yêu cầu thu h
s tin trên Hi phiếu là 230.000USD, nhưng bên Ngân hàng Vit Nam li chp nhn
yêu cu ca bên nhp khu cho h thanh toán 220.000USD. Vì vy, trong tình hung
trên, Ngân hàng Việt Nam là người sai.
1.3. Cho biết những rủi ro có thể xảy ra đối với các doanh nghiệp trong
phương thức nhờ thu? Cách phòng, chống rủi ro?

a, Đối vi nhà xut khu:
- Ri ro ln nht mà các doanh nghip xut khu phi gánh chịu là người mua t chi
nhận hàng. Sau khi hàng đến cng nếu người mua b phá sn hoc giá c mặt hàng đó
trên thị trường giảm, người mua có th s t chi nhận hàng. Khi đó, người bán buc
phải thuê phương tin vn ti ch hàng v lại nước xut khu hoặc tìm đối tác khác bán
rẻ, bán đấu giá để thu hi vn. Việc thuê phương tiện vn ti ch hàng về nước không 4 lOMoARcPSD|44744371
d dàng vì chi phí vn tải thường rt lớn. Tương tự, việc tìm đối tác để bán li hàng hóa
hoc t chức bán đấu giá phi qua nhiu th tc, mt nhiu thời gian và đương nhiên
thit hại cũng không hề nh.
- Nhà nhp khu không nhn hàng, không chp nhận thanh toán nhưng chính quyền
nước nhp khu không cho chuyn hàng v, nhà xut khu có th gp ri ro mt hàng
và không nhận được tin
- Nhà nhp khu chp nhận thanh toán nhưng đến hn không thanh toán ngay cho nhà
xut khu, nhà xut khu không nhận được tiền theo như thỏa thun và b chiếm dng vn.
- Nhà nhp khu chp nhận thanh toán nhưng chính phủ nước nhp khu không
cho phép chuyn tin, nhà nhp khu gp ri ro không nhận được tin.
b, Đối vi nhà nhp khu:
- Hàng hóa giao nhận không đúng qui cách phẩm cht, mẫu mã như trong hợp
đồng đã kí vì vy nhà nhp khu không chp nhận hàng điều này có th gây tốn chi
phí đàm phán hợp đồng, gây ảnh hưởng đến quá trình sn xut, kinh doanh.
- Nhà nhp khu có thể đứng trước ri ro khi nhà nhp khu lp b chng t gi hay c
tình gian lận thương mại. Các ngân hàng không chu trách nhim khi chng t có gi
mo hay sai sót hoặc hàng hóa hay phương tiện vn ti không khp vi chng t.
- Trong trường hợp phương thức D/P, người nhp khu phi tr tin ngay hoc sau 3
ngày làm vic sau khi b chng từ được xuất trình. Do đó, nhà nhập khu có th gp
rc ri v vấn đề tài chính khi huy động vốn để thanh toán cho người xut khu.
- Sau khi ký hay chp nhn thanh toán hi phiếu ký hn, nhà nhp khu có th b nhà
xut khu kin ra tòa nếu không thanh toán khi hi phiếu đến hn. Vic không thanh
toán đúngg hạn s làm tn hi nghiêm trọng đến danh tiếng ca nhà nhp khu.
c, Cách phòng chng ri ro
- Các doanh nghip cn nâng cao kiến thc về thương mại quc tế, chủ động tìm hiu v
quy định pháp lý liên quan đến xut nhp khẩu để đưa ra những chính sách phù hp. 5 lOMoARcPSD|44744371
- Tìm hiu kỹ đối tác trước khi thc hin giao dch v: tình hình tài chính, khả năng
phát triển, các đối tác đã từng làm việc,…
- Hợp đồng cn phi qui định cht chẽ các điều khon, quyn hạn và nghĩa vụ ca các bên tham gia.
- Trong hợp đồng, các doanh nghiệp nên đề ngh chọn Cơ quan giải quyết tranh chp là
Trung tâm Trng tài quc tế để làm cơ sở cho vic gii quyết các vướng mc khi có các
tranh chp xy ra.
- Thng nht vic kiểm định chất lượng hàng hóa để không chu rủi ro đối tác t
chi thanh toán do chất lượng sn phm.
- La chn các ngân hàng ln, có uy tín ti các lãnh th của các bên tham gia để s dng
dch v thanh toán quc tế.
- Hai bên cam kết mua bo hiểm cho hàng hóa theo điều khon bo him thng nht
trong bo him.
- Để tránh ri ro hàng hóa b thất thoát, hư hỏng trên đường vn chuyn nên la
chn các công ty vn chuyn có uy tín.
- Các doanh nghip có th s dụng các phương thức thanh toán quc tế khác như: L/C, BPO,… i s ố 2
: Có mt hợp đồng như sau: CONTRACT
No: 051/IM-16. Date: 15/2/1016
BETWEEN: YU HAI MACHINERY MANUFACTURING CO., LTD
Address: ....................................... Tel: ................ Telex: ................... Fax: ................
Represented by Mr. Heiung Yu Hereinafter called THE SELLER
AND: HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd
Address: ....................................... Tel: ................ Telex: ................... Fax: ................
Represented by Mr. Ha Ngoc Bac Hereinafter called THE BUYER
It has been agreed that the Buyer buys and the Seller sells on the terms and conditions as follows: ARTICLE 1: COMMODITY
1.1/ Description and specification: AUTOMATIC SOLDERING MACHINE 6 lOMoARcPSD|44744371 Model: Cl-250 BSS, KIKO Brand,
AC 220 V/50 Hz, high output 30,000 units
PCB per an hour with standard conveyor speed 0.8m/min 1.2/ Country of origin: TAIWAN
1.3/ Packing: Export standard packing in wooden cans, shipped in container, suitable
for sea carriage, protected against shock, moisture, breakage.
1.4/ Marking: UNIMEX Contract No. 18/ HD-TW Case No.
Gross Weight: ………………. kgs
Net Weight: ………………. kgs
1.5/ Spare part: Spare parts are sent at the same time with the Machine
ARTICLE 2: QUANTITY: 02 Units ARTICLE 3: PRICE 3.1/ Unit price: USD 155,300
(Understood CIF Tancang port, Hochiminh City (Incoterms 2010)
3.2/ Total value: USD 310,600.00
To be: US Dollars three hundred and ten thousand six hundred only. ARTICLE 4: SHIPMENT
4.1/ Time of delivery: Within 90days after the Buyer opened L/C.
4.2/ Port of loading: Kaoshung Port, Taiwan
4.3/ Port of destination: Tancang port, Hochiminh City of Vietnam
4.4/ After shipment, within 24 hours, the Seller shall telex advising the Buyer of
commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel,
loading port, number of Bill of Lading, date of shipment. ARTICLE 5: PAYMENT
5.1/ By Irrevocable L/C at sight in favor of YU HAI MACHINERY
MANUFACTURING CO., LTD. at the JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR
FOREIGN TRADE OF VIETNAM AT HOCHIMINH CITY (VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY)
5.2/ Document for payment: Payment shall be made upon presentation to bank of the following documents: 7 lOMoARcPSD|44744371
a) Full set (3/3) Clean-on-Board Bill of Lading, made out to order blank endorsed, marked (FREIGHT PREPAID)
Full set (3/3) of original “clean on board” ocean bills of lading made out to order of THE
CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH, marked
“freight prepaid” and notify the applicant
b) Commercial invoice signed by hand in triplicate c) Packing list in triplicate
d) Certificate of quality in triplicate issued by seller
e) Certificate of quantity in triplicate issued by seller
f) Certificate of origin in triplicate issued by International Commercial Chamber in Taiwan
g) The seller's confirmation in triplicate advising the Buyer the shipping particulars
h) Insurance policy/certificate in assignable form and endorsed in blank for 110% of
CIF invoice value covering “all risks” and “War” clause showing claims payable at a
named insurance agent in Vietnam ARTICLE 6: INSURANCE
The Buyer covers “all risks” and “War” (110% invoice value)
ARTICLE 7: CLAIM
The Seller has the ability for processing the inspection of goods before shipment and to bear all expenses occurred.
In the case of loss or damage after goods landed at port of arrival all by the Buyer shall
be made claim for quantity must be presented two months after arrival of goods at
Saigon Port, claim for quality within three months after the goods at Saigon Port, and
shall be confirmed in writing together with survey report of the goods inspection office
of the VINACONTROL. The survey report of VINACONTROL should be regarded as final.
Whenever such a claim is to be proved as of the seller's responsibility. The seller shall settle without delay. ARTICLE 8: ARBITRATION
8.1/ In the course of execution of this contract all disputes not reaching an amicable
agreement shall be settled by the Vietnam foreign trade arbitration committee attached 8 lOMoARcPSD|44744371
to the Chamber of Commerce of S.R. Vietnam if the Buyer is the dependent party and
vise-versa, whose decision shall be accepted as final by both parties.
8.2/ The fees for arbitration and/or other charges shall be borne by the losing party, unless otherwise agreed.
ARTICLE 9: AMENDMENT/ALTERATIONS
Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed
previously and made in writing.
Made at Hochiminh City, this day of Feb. 15th, 2016 in English language, in 06
copies, of which 03 for each party. FOR THE SELLER FOR THE BUYER (Signed) (Signed) Yêu cầu:
2.1. Dựa vào nội dung c ủa hợp đồng nêu trên, với tư cách là người Mua,
hãy lập giấy yêu cầu phát hành Thư tín dụng?

YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG
Kính gửi: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Chi Nhánh: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên công ty: HA BAC INVESTMENT & TRADIN CO., Ltd Ký quĩ 100%
Sử dụng hạn mức giao dịch TTTM tại VCB cấp cho mã CIF
Với trách nhiệm thuộc về phần mình, chúng tôi đề nghị ngân hàng phát hành thư
tín dụng với nội dung sau: (1) Irrevocable Transferable Confirmed Others
Letter of Credit issued by Mail Telex/SWIFT
(2) Expiry Date & Place (yy/mm/dd) 16/06/30 IN VIETNAM
(3) Latest Shipment date (yy/mm/dd) 16/05/16
(4) Beneficiary’s Bank (4) Beneficiary’s Bank THE CHINA AN SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH
(5) Applicant HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd 9 lOMoARcPSD|44744371 (6) Beneficiary (7) Currency (ISO) USD Amount 310,600
05 % More or Less Allowed
in words: US dollar three hundred and ten thousand six hundred only
(8) Drafts to be drawn at Sight
________ days after Bill of Lading Date Drafts not required
(9) Partial Shipment (if blank, Partial Shipment will be prohibited) Allowed Not allowed
Transhipment (if blank, transhipment will be prohibited) Allowed Not allowed (10) Shipment Port of taking in charge
Port of loading Kaoshung Port, Taiwan
Port of discharge Tancang Port, Hochiminnh City of Vietnnam Port of final destination (11) Shipping Terms FOB CPT FCA CIF CFR EXW CIP Other
Named port / place of Destination
(12) Description of goods and/ or Services AUTOMATIC SOLDERING MACHINE
+ Model: C1-250 BSS, KIKO Brand, AC 220 V/50 Hz, high output 30,000 units
PCB per an hour with standard conveyor speed 0.8m/min + Origin: TAIWAN
+ Packinng: Export standard packing in wood cans, shipped in container, suitable
for sea carriage, protected against shock, moistrure, breakage
+ Marking: UNIMEX Contract No.18/HD-TW Case No.
Gros Weight: …………… kgs
Net Weight : ……………. Kgs 10 lOMoARcPSD|44744371
+ Spare part are sent at the time with the machine
+ Trade term: CIF Tancang port, Hochiminh City (Incoterms 2010) (13) Document required
This documentary. credit is available against presentation of the following documents:
Signed commercial invoice, 1 original, 2 copies.
Full set 3/3 of clean “shipped on board” marine bills of lading, made out to order
of THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG
BRANCH, marked “freight prepaid”, notify the applicant
Air waybill, original 3 (for shipper) consigned to.
Inspection certificate issued by_____in_____original,_____copies ___________
Certificate of quality and quantity issued by International Commercial Chamber
in Taiwan original 1 and 2 copies .
Full set negotiable policy/certificate of insurance, covering all risks and wars.
Certificate of origin, certified by authority, 1 original, 2 copies
Packing list in 1 original and 2 copies
 Beneficiary’s Certificate certifying that one set of non negotiable documents
plus________________ have been sent by Express courier to the applicant within
__________days after B/L date enclosing it’s receipt.
Other documents: (please specify)______________________________________
(14) Additional conditions:____________________________________________
 Documents must be issued in English
 The amount utilized must be endorsed on the reverse of the original L/C. (15) Charges:
Issuing bank’s charges for the account of Applicant Beneficiary
Other banks’ charges for the account of Applicant Beneficiary 11 lOMoARcPSD|44744371
(16) Period for presentation:
21 days after shipment date Other:
(17) Instruction to Paying/ Accepting/ Negotiating Bank: Upon receipt of the Tested Telex/ Swift
which are complied with the terms and the Documents
conditions of this Credit, we make
payments/ acceptances as instructions of
Paying/ Accepting/ Negotiating Bank
(18) Other Instructions:
This credit is subject to the Uniform Customs and Practice for Documentary
Credits International Chamber of Commerce, Prevailing Publication.
Uỷ quyền và cam kết của bên bảo lãnh (chỉ dùng cho LC phát hành bằng hạn
mức của bên thứ ba không phải người mở LC)
Chúng tôi ………………………..............................................(Tên công ty bảo lãnh),
Địa chỉ: …………………………………................................ (địa chỉ công ty).
CIF số: ………………………………………………………………….
Xin được cùng với ……… (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) đề nghị Ngân hàng
phát hành thư tín dụng với nội dung nêu trên. Chúng tôi cam kết:
(i) ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) có toàn quyền ra các chỉ thị
phát hành, sửa đổi, thanh toán , huỷ, các giao dịch phát sinh và chịu mọi chi
phí liên qua đến các giao dịch theo LC nói trên.
(ii) Trường hợp ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) không có khả
năng thanh toán/chấp nhận thanh toán vào ngày đến hạn chúng tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm thanh toán/chấp nhận thanh toán trước Ngân hàng.
Khi cần liên hệ với
........... , ngày ..... tháng ….. năm ………
Ông/Bà ......…..………..
(Chủ tài khoản, ký tên, đóng dấu)
Số điện thoại: ......…….. 12 lOMoARcPSD|44744371
Cam kết của bên yêu cầu mở LC
1. Thư tín dụng này được mở theo Hợp đồng thương mại số ..........…… ngày
.…........... Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về giấy
phép Nhập khẩu của mặt hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này.
2. Thư tín dụng này tuân thủ theo Qui tắc về thực hành thống nhất tín
dụng chứng từ ấn phẩm hiện hành của Phòng thương mại quốc tế (ICC)
3. Nguồn vốn thanh toán
□ Chúng tôi cam kết đảm bảo nguồn vốn thanh toán LC theo các nguồn sau: Tỷ lệ Số tiền Số tài khoản  Kí quĩ Vay
 Miễn kí quĩ, tự cân đối thanh toán
□ Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định vay
nợ số…..... ngày ……...
4. Thực hiện thanh toán Thư tín dụng
4.1. Chúng tôi cam kết thực hiện theo các thỏa thuận tại Hợp đồng tín
dụng (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán một phần hoặc
toàn bộ bằng nguồn vốn vay từ Vietcombank).
4.2. Chúng tôi cam kết (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán
một phần hoặc toàn bộ bằng nguồn vốn do chúng tôi tự cân đối):
a. Có đủ ngoại tệ để thanh toán ngay khi nhận được thông báo của Quý Ngân
hàng về bộ chứng từ / điện đòi tiền đã về đến ngân hàng hoặc ngay khi
Ngân hàng nhận được yêu cầu kí quí của ngân hàng nước ngoài.
b. Ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tất cả các tài khoản của
chúng tôi tại Vietcombank để thanh toán cho Thư tín dụng này.
c. Trong trường hợp không có đủ số ngoại tệ cần thiết, vào ngày đến hạn
thanh toán chúng tôi xin nhận nợ vay bắt buộc số ngoại tệ còn thiếu với
mức lãi suất bằng 150% lãi suất cho vay thông thường theo thông báo của
Vietcombank tại thời điểm nhận nợ. Trường hợp không thuộc đối tượng
được nhận nợ vay bằng ngoại tệ theo quy định của Pháp luật và/hoặc
Vietcombank tại thời điểm nhận nợ vay bắt buộc, chúng tôi cam 13 lOMoARcPSD|44744371
kết nhận nợ vay bằng VNĐ tương đương với số ngoại tệ còn thiếu mà
Vietcombank phải trả thay theo tỷ giá của Vietcombank, với mức lãi suất
phạt theo thông báo của Vietcombank tại thời điểm nhận nợ (tối đa bằng
150% lãi suất cho vay thông thường). Chúng tôi chấp nhận thanh toán các
khoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp nguồn
ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ
Vietcombank đã bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
Chúng tôi cam kết tuân thủ mọi quy định, chính sách của Vietcombank và
của pháp luật tại thời điểm nhận nợ. Văn bản này được coi là Giấy nhận
nợ của chúng tôi đối với Vietcombank. Chúng tôi cam kết thu xếp đủ tiền
để hoàn trả cho Vietcombank trong vòng 15 ngày sau ngày nhận nợ vay
bắt buộc. Chúng tôi ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tất cả các
tài khoản của chúng tôi tại Vietcombank để hoàn trả cho Vietcombank số
tiền Vietcombank đã thực hiện thanh toán theo Thư tín dụng này và các
khoản lãi, phí phát sinh (nếu có).
d. Thực hiện mua ngoại tệ của Vietcombank theo các thỏa thuận trong hợp
đồng mua bán ngoại tệ (nếu có) nếu chúng tôi không có hoặc không có
đủ số ngoại tệ để thanh toán (các) bộ chứng từ đòi tiền theo Thư tín dụng
này khi đến hạn thanh toán nhưng có nguồn VNĐ và được Vietcombank
đồng ý bán ngoại tệ. Chúng tôi chấp nhận thanh toán các khoản phí, chi
phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp nguồn ngoại tệ theo quy
định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã
bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này). 5.
Trong mọi trường hợp, chúng tôi cam kết không viện dẫn tranh
chấp giữa Bên đề nghị phát hành Thư tín dụng với Vietcombank và/hoặc
bất kỳ bên thứ ba nào để làm lý do từ chối nghĩa vụ thanh toán cho
Vietcombank theo Giấy đề nghị này. 6. Phí ngân hàng
Chúng tôi đề nghị Quý Ngân hàng thu thủ tục phí, điện phí, bưu điện phí
liên quan đến Thư tín dụng này theo các nguồn sau:
Bên chịu phí Phí trong nước Phí ngoài nước Phí xác nhận Số tài khoản 14 lOMoARcPSD|44744371 Người mở LC Người hưởng
Trường hợp Phí do người hưởng chịu, chúng tôi cam kết thanh toán cho Ngân
hàng toàn bộ các phí mà Ngân hàng không thu được từ người hưởng.
Khi cần liên hệ với
TP Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 02 năm 2016
Ông/Bà ......…..………..
Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản
Số điện thoại: ......…….. (Ký tên)
(Ký tên, đóng dấu)
2.2. Giả sử, VCB chấp nhận yêu cầu phát hành L/C. Với tư cách là VCB,
hãy phát hành thư tín dụng để thông báo cho người Bán?
17 February 2016 Tuesday 10:15:43
------------------ Instance Type and Transmission ---------------------- Original received from SWIFT Priority/Delivery : Normal
Message Output Reference: 1225 121016XXXXXXXXX5657939061
Correspondent Input Reference : 1225 121016XXXXXXXXX1178375172
----------------------- Message Header ---------------------------------
Swift OUTPUT FIN 700 Issue of a Documentary Credit
Sender : JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF
VIETNAM AT HOCHIMINH CITY (VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY)
Receiver : THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH
----------------------- Message Text ---------------------------------- 27: Sequence of Total
1/1 40A: Form of Documentary Credit 15 lOMoARcPSD|44744371 IRREVOCABLE 20: Documentary Credit Number TW53276SPN 31C: Date of Issue 160301 40E: Applicable Rules UCP LATEST VERSION
31D: Date and Place of Expiry 1 160616-VIETNAM 50: Applicant
HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd
59: Beneficiary - Name & Address
YU HAI MACHINERY MANUFACTURING CO., LTD 32B: Currency Code, Amount Currency : USD (US DOLLAR) Amount : #310.600,00# 39B: Maximum Credit Amount NOT EXCEEDING
41A: Available With...By... BIC
VIETCOMBANK BY PAYMENT AT SIGHT 43P: Partial Shipments NOT ALLOWED 43T: Transhipment NOT ALLOWED
44E: Port of Loading/Airport of Departure KAOSHUNG PORT
44F: Port of Discharge/Airport of Destination TAN CANG PORT 44C: Latest Date of Shipment 160516
45A: Description of Goods &/or Services 16 lOMoARcPSD|44744371 AUTOMATIC SOLDERING MACHINE
+ MODEL: CL-250 BSS, KIKO BRAND, AC 220 V/50 HZ, HIGH OUTPUT 30,000 UNITS
PCB PER AN HOUR WITH STANDARD CONVEYOR SPEED 0.8M/MIN + ORIGIN: TAIWAN + QUANTITY: 2 UNITS + TOTAL AMOUNT: USD 310,600.00
+ PACKING: EXPORT STANDARD PACKING IN WOODEN CANS, SHIPPED
IN CONTAINER, SUITABLE FOR SEACARRIAGE, PROTECTED AGAINST SHOCK, MOISTURE, BREAKAGE.
+ MARKING:UNIMEX CONTRACT NO. 18/ HD-TW CASE NO.
GROS WEIGHT:……………….KGS
NET WEIGHT:………………..KGS
+ SPARE PART: SPARE PARTS ARE SENT AT THE SAME TIME WITH THE MACHINE
+ TRADE TERM: CIF TANCANG PORT, HOCHIMINH CITY (INCOTERMS 2010) 46A: Documents Required
1) FULL SET (3/3) CLEAN ON BOARD BILL OF LADING, MADE OUT TO
ORDER BLANK ENDORSED, MARKED (FREIGHT PREPAID)
2) FULL SET (3/3) OF ORIGINAL “CLEAN ON BOARD” OCEAN BILLS OF
LADING MADE OUT TO ORDER OF THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK
LIMITED HONGKONG BRANCH, MARKED “FREIGHT PREPAID” AND NOTIFY THE APPLICANT
3) COMMERCIAL INVOICE SIGNED BY HAND IN TRIPLICATE 4) PACKING LIST IN TRIPLICATE
5) CERTIFICATE OF QUALITY IN TRIPLICATE ISSUED BY SELLER
6) CERTIFICATE OF QUANTITY IN TRIPLICATE ISSUED BY SELLER
7) CERTIFICATE OF ORIGIN IN TRIPLICATE ISSUED BY INTERNATIONAL COMMERCIAL CHAMBER IN TAIWAN 17 lOMoARcPSD|44744371
8) THE SELLER'S CONFIRMATION IN TRIPLICATE ADVISING THE BUYER THE SHIPPING PARTICULARS
9) INSURANCE POLICY/CERTIFICATE IN ASSIGNABLE FORM AND
ENDORSED IN BLANK FOR 110% OF CIF INVOICE VALUE COVERING “ALL
RISKS” AND “WAR” CLAUSE SHOWING CLAIMS PAYABLE AT A NAMED INSURANCE AGENT IN VIETNAM 47A: Additional Conditions
(1) DOCUMENT MUST BE ISSUED IN ENGLISH
(2) THE AMOUNT UTILIZED MUST BE ENDORSED ON THE REVERSE OF
THE ORIGINAL L/C 71B: Charges ALL CHARGES AND COMMISSIONS
OUTSIDE HA BAC INCLUDING COURIER, CONFIRMATION AND
REIMBURSEMENT CHARGES SHOULD BE PAID BY BENEFICIARY.
48: Period for Presentation 21 DAYS AFTER SHIPMENT DATE
49: Confirmation Instructions CONFIRM
53A: Reimbursing Bank - BIC THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH
57D: `Advise Through` Bank -Name&Addr
HA BAC INVESTMENT & TRADING CO., Ltd
----------------------- SWIFT MESSAGE END ---------------------------------
2.3. Giả sử người Bán đồng ý với các điều kiện của L/C và tiến hành giao hàng.
Với tư cách là người Bán, hãy: Ký phát Hối phiếu để yêu cầu thanh toán. 18 lOMoARcPSD|44744371 BILL OF EXCHANGE No: TW01
Taichung City, Taiwan, Feb 15th,2016 For: $310,600
At sight of this First Bill of Exchange (SECOND of the same tenor and date being
unpaid) Pay to the order THE CHINA ANG SOUTH SEA BANK LIMITED
HONGKONG BRANCH the sum of United States Dollars three hundred and ten
thousand six hundred and ten thousand six hundred only.
Value received as per our contract NO: 051/IM-16 Dated: Feb 15th, 2016
Drawn under Joint stock commercial bank for foreign trade of Vietnam at
Hochiminh City (VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY) Irrevocable L/C No TW53276SPN Dated: Mar 1st , 2016
To: Joint stock commercial bank for foreign For and on behalf of
trade of Vietnam at Hochiminh city YUHAI MACHINERY (VIETCOMBANK HOCHIMINH CITY) MANUFACTURING CO.,Ltd i s ố 3
: Phân tích các ri ro trong thanh toán bằng phương thức tín dng chng t
và các bin pháp phòng nga, hn chế các rủi ro đó đối vi:
3.1. Người xuất khẩu
a, Rủi ro không được thanh toán tin khi chuyển hàng cho đối tác
Thanh toán bng L/C là một phương thức tương đối an toàn cho c nhà nhp khu
và nhà xut khu. Tuy nhiên, vn có những trường hp, nhà xut khẩu (người th
hưởng trong L/C) xy ra rủi ro không được thanh toán tiền khi đã chuyển hàng cho
đối tác do mt trong nhng nguyên nhân sau:
Khi nhà xut khu xut trình b chng t không phù hp vi L/C thì mi khon thanh
toán đều có th b t chi và nhà xut khu s phi t gii quyết bng cách dỡ hàng, lưu
kho, bán đấu giá… cho đến khi vấn đề được gii quyết hoc phi ch hàng quay v
nước. Nhà xut khu phi tr các khoản chi phí như lưu tàu quá hạn, phí lưu kho, mua 19