lOMoARcPSD| 58977565
Danh sách sinh viên:
STT
Thành viên
Mã sinh viên
1
Lê Thị Phương Thảo (nhóm trưởng)
B21DCMR182
2
Bùi Quỳnh Anh
B21DCMR016
3
Bùi Hương Giang
B21DCMR068
4
Nguyễn Thị Thu Hiền
B21DCMR084
5
Lê Tuấn Kiệt
B21DCMR110
6
Nguyễn Thị Ngọc Mai
B21DCMR136
7
Nguyễn Thị Thảo Nguyên
B21DCMR148
8
Đỗ Phương Thảo
B21DCMR180
9
Nguyễn Thị Thanh Thảo
B21DCMR188
10
Hoàng Thị Minh Thư
B21DCMR192
MỤC LỤC
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM VÀ NGÀNH HÀNG .......................... 5
Giới thiệu chung về thương hiệu Lemonade ............................................... 5
Về thương hiệu Lemonade ................................................................... 5
Sự ra đời của Lemonade ....................................................................... 5
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi ......................................................... 6
Đôi nét về sản phẩm: AESTHETIC COLLECTION .................................. 7
Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW
PALETTE ................................................................................................................ 7
Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW
PALETTE VERSION 2 .......................................................................................... 8
PHẦN 2. SITUATION ANALYSIS .................................................................... 10
Môi trường vĩ mô ....................................................................................... 10
Môi trường vi mô ....................................................................................... 11
Phân tích Marketing Mix ........................................................................... 12
Sản phẩm............................................................................................. 12
Giá ....................................................................................................... 14
Phân phối ............................................................................................ 14
Xúc tiến hỗn hợp ................................................................................. 15
Ma trận SWOT .......................................................................................... 16
Đánh giá logo hiện tại ................................................................................ 18
Phân tích logo hiện tại: ....................................................................... 18
Lý do cần phải thay đổi logo: ............................................................. 19
PHẦN 3. OBJECTIVE ......................................................................................... 20
Mục tiêu kinh doanh .................................................................................. 21
Mục tiêu marketing .................................................................................... 22
Mục tiêu truyền thông ................................................................................ 22
PHẦN 4. STRATEGY .......................................................................................... 23
Ý tưởng hình thành logo ............................................................................ 23
Nhân vật thương hiệu ......................................................................... 23
Chân dung khách hàng mục tiêu ......................................................... 24
Thông điệp thương hiệu ...................................................................... 25
Ý tưởng hình thành Logo .................................................................... 25
Brand Guideline ......................................................................................... 26
Bản phác thảo ý tưởng logo ................................................................ 26
Cách thể hiện Logo ............................................................................. 26
Khoảng cách an toàn ........................................................................... 26
Tỷ lệ vàng ........................................................................................... 27
Một số trường hợp không được sử dụng ............................................ 28
Font ..................................................................................................... 28
Màu sắc ............................................................................................... 28
Mockup ............................................................................................... 29
Giá .............................................................................................................. 30
Mục tiêu về giá ................................................................................... 30
Chính sách giá ..................................................................................... 30
Chiến lược giá thâm nhập thị trường .................................................. 30
Chiến lược điều chỉnh giá ................................................................... 30
Kênh phân phối .......................................................................................... 30
Mục tiêu phân phối ............................................................................. 30
Thành tựu ............................................................................................ 31
Chính sách dành cho nhà phân phối: .................................................. 31
Chính sách giao hàng .......................................................................... 31
Lựa chọn nhà phân phối: .................................................................... 31
Nền tảng ..................................................................................................... 32
Nền tảng (POE) ................................................................................... 32
Hành trình mua của khách hàng ......................................................... 33
PHẦN 5. TACTIC ................................................................................................ 35
Chiến dịch "Màu sắc Việt, Vẻ đẹp Việt" ................................................... 35
Insight ................................................................................................. 35
Big Idea ............................................................................................... 35
Key message ....................................................................................... 35
Một số ấn phẩm truyền thông ............................................................. 36
Kế hoạch triển khai .................................................................................... 37
Giai đoạn 1: Trigger ............................................................................ 37
Giai đoạn 2: Engagement .................................................................... 38
Giai đoạn 3: Amplify .......................................................................... 39
Brief ........................................................................................................... 41
Kế hoạch thực hiện .................................................................................... 44
Các ấn phẩm truyền thông và chiến dịch ................................................... 46
PHẦN 6. ACTION ............................................................................................... 50
Timeline quản lý chiến dịch ...................................................................... 50
Ngân sách ................................................................................................... 50
Giai đoạn 1: Trggiger (1/4 – 23/4) ...................................................... 50
Giai đoạn 2: Engagement (24/4 -15/5) ............................................... 51
Giai đoạn 3: Amplify (16/5 – 27/6) .................................................... 53
Phân bổ nhân sự ......................................................................................... 55
PHẦN 7. CONTROL ............................................................................................ 64
Đo lường hoạt động ................................................................................... 64
Danh sách các rủi ro .................................................................................. 64
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM VÀ NGÀNH HÀNG
Giới thiệu chung về thương hiệu Lemonade
Về thương hiệu Lemonade
Tên đầy đủ: LEMONADE COSMETICS - CÔNG TY CỔ PHẦN GENA THÁI
BÌNH DƯƠNG
Năm thành lập: 2018
Người sáng lập: Quách Ánh
Loại hình công ty: Công ty sản xuất và thương mại
Lĩnh vực kinh doanh: Mỹ phẩm làm đẹp
Website chính thức: www.lemonade.vn
Sự ra đời của Lemonade
Vào thời điểm năm 2018, khi 1 Makeup Artist chuyên nghiệp Quách Ánh
hội được tiếp xúc với rất nhiều người, trang điểm cho rất nhiều khuôn mặt khác nhau
chị nhận ra rằng: Phụ nữ Việt Nam chúng mình rất đẹp.Điều này n được công nhận
qua nhiều cuộc thi hoa hậu quốc tế, các thí sinh đến từ Việt Nam đã đạt được nhiều ngôi
vị cao, chứng tỏ là nét đẹp riêng này đã được thế giới công nhận.
Vậy nhưng hình như đa phần phụ nữ Việt Nam vẫn chưa nhận thấy được điều đó.
Khi trang điểm cho các cô gái, Makeup Artist Quách Ánh nhận thấy nhiều bạn dù nét rất
đẹp rồi nhưng không biết mình đẹp, thậm chí còn có phần tự ti nữa. Ngoài ra thì mỗi khi
khen 1 bạn nữ nào xinh, thường mọi người sẽ gắn ngay với 1 tiêu chuẩn của nước ngoài.
Ví dụ như trông nét Tây thế hoặc trông như Hàn Quốc ghê.
Và Makeup Artist Quách Ánh cảm thấy bản thân phải thay đổi định kiến này.
Bảng 1.1.2 Sừ ra đời của Lemonade
Mặt khác, trong quá trình làm nghề của mình, Makeup Artist Quách Ánh nhận thấy
rằng việc trang điểm ở Việt Nam chưa thực sự phổ biến. Nhiều cô gái vẫn còn đang loay
hoay chưa biết cách trang điểm cho chính mình. Bên cạnh đó, trên thị trường rất
nhiều thương hiệu mỹ phẩm nhưng vẫn chưa thực sự phù hợp với n da màu da của
các cô gái Việt.
Và thế là Lemonade ra đời với mong muốn giúp cho việc trang điểm của các cô gái
Việt trở nên dễ dàng và phổ cập hơn bằng những sản phẩm được thiết kế dành riêng cho
người Việt.
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi
Tầm nhìn
Lemonade sẽ là niềm tự hào của người Việt trên thị trường và trở thành thương hiệu
mỹ phẩm Việt đầu tiên hội tụ đầy đủ 3 yếu tố: chất lượng, uy tín, thời trang và trở thành
ưu tiên lựa chọn hàng đầu của mọi phụ nữ Việt.
Sứ mệnh
Sứ mệnh của Lemonade là đem đến những giải pháp để giúp việc trang điểm trở nên
thật dễ dàng và phổ cập. Từ đó góp phần khẳng định phụ nữ Việt Nam có vẻ đẹp rất riêng
biệt, không cần phải so sánh với bất kỳ Quốc gia nào trên Thế giới.
Giá trị cốt lõi
“Chủ nghĩa công năng và tiện dụng”
Mỗi sản phẩm của Lemonade đại diện cho tinh thần không ngừng sáng tạo, đổi
mới tràn đầy năng ợng. Vậy n, Lemonade theo đuổi chủ nghĩa công năng trong
đó sự đa dụng, tiện lợi và chất lượng sản phẩm luôn được chú trọng hàng đầu. Lemonade
cho ra đời những dòng sản phẩm tích hợp 2 trong 1 giúp các bạn hoàn thiện vẻ đẹp một
cách nhanh chóng và dễ dàng
Lemonade nổi bật với các sản phẩm đa chức năng khách hàng thể dễ dàng
hoàn thiện vẻ đẹp 1 cách nhanh chóng
Đôi nét về sản phẩm: AESTHETIC COLLECTION
Bảng
phấn
mắt
LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE
Hình 1.2.a) Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE
Aesthetic lấy cảm hứng từ những màu sắc bản trong mỹ thuật. Aesthetic của
Lemonade là một trong những góc nhìn nghệ thuật mà ở đó có những gợi ý màu sắc phù
hợp cho con gái Việt Nam chúng mình ngày càng tiến xa trên hành trình làm đẹp và trang
điểm.
Vỏ sản phẩm hình vuông nhỏ gọn, chắc tay với họa tiết đặc biệt được tạo nên từ việc
phối màu của 16 màu trong bảng Aesthetic.
Bảng mắt 16 ô Aesthetic Eyeshadow Palette tập hợp 6 chất phấn với đủ các màu sắc
từ ấm đến lạnh.
Glitter: #02, #03, #12
Glitter - Mix: #01
Shimmer: #04
Shimmer mix: #14
Matte: #05, #07, #08, #10, #11, #13, #16
Matte & Glitter: #06, #09, #15
Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE
VERSION 2
Hình 1.2.b) Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE
VERSION 2
Tiếp nối thành công từ Aesthetic Version 1, Lemonade cho ra mắt Aesthetic
Eyeshadow Palette Version 2 với tinh thần tôn vinh sự đa dạng mỗi bản thể. Với những
gam màu tươi sáng, version này giúp bạn tự tin biến hóa đa dạng phong cách từ đó khẳng
định cá tính riêng của mình.
Bảng phấn mắt với 16 ô màu tươi sáng, ứng dụng được nhiều phong cách makeup
Hình 1.2.c) Bảng phấn mắt 16 màu LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW
PALETTE VERSION 2
PHẦN 2. SITUATION ANALYSIS
Môi trường vĩ mô
Kinh tế
Số hộ gia đình có bình quân đầu người từ 5.000 – 15.000 USD
chiếm 34% dân số Việt Nam và ước tính đạt 49% vào năm 2030,
cơ hội Lemonade phát triển khi chi tiêu mỹ phẩm gia tăng.
47% dân số Việt Nam (~45 triệu người) hiện nay là thế hệ
Millennials (25-38 tuổi) và Gen Z (18-24 tuổi) và đang trở thành
nhân tố chính đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế số hiện
nay. Trong 2 – 3 năm tiếp theo, thế hệ Millenial và Z sẽ là lực
lượng lao động chính.
65% Chi tiêu của những người dưới 35 tuổi so với tổng mức tăng
trưởng tiêu dùng của cả nước, biến thế hệ này trở thành yếu tố
thúc đẩy nền kinh tế chính của đất nước.
Xã hội
- Theo báo cáo Beauty Trends in Asian của Kantar World Panel,
số tiền người tiêu dùng Việt Nam chi cho sản phẩm tẩy trang tăng
1.5 lần, dưng ẩm tăng 1.2 lần, chống nắng tăng 1.8 lần. Thế
nhưng, mỹ phẩm ngoại nhập chiếm đến 90%, mỹ phẩm Việt Nam
chỉ chiếm tổng số 10% thị trường.
- Nhắc đến mỹ phẩm made in Vietnam, người tiêu dùng phần lớn
vẫn còn nghĩ tới những sản phẩm kem trộn không có nguồn gốc
xuất xứ cng như thành phần rõ ràng đang lan tràn trên thị trường.
- Ảnh hưởng của làn sóng “Tiktok Trung Quốc - Douyin” khiến
giới trẻ chú trọng hơn đến makeup và vẻ bề ngoài
- Theo thống kê vào tháng 6 năm 2022 của Công ty Đo lường
toàn cầu Nielsen chỉ rõ, sau dịch Covid-19, có 76% người tiêu
dùng Việt Nam chuộng hàng nội địa, đặc biệt là những sản phẩm
đã có thương hiệu, bảo đảm chất lượng.
Chính trị
Việt Nam thực hiện đầy đủ hiệp định mỹ phẩm ASEAN (2008)
cho thấy chất lượng mỹ phẩm Việt Nam không kém cạnh so với
các sản phẩm Quốc Tế.
Thuế nhập khẩu từ nước ngoài là 10 - 27% nên giá mỹ phẩm
ngoại thường cao hơn so với giá mỹ phẩm nội địa.
Công
nghệ
Lemonade dang không ngừng học hỏi công nghệ sản xuất mỹ
phẩm tiên tiến từ Hàn Quốc.
Ngoài ra, nhờ vào sự phát triển của công nghệ số hiện nay,
Lemonade đang sử dụng các nền tảng thương mại điện tử như
Shopee, Tiktok, website… để mở rộng phạm vi kinh doanh của
mình.
Môi trường vi mô
Khách
hàng
Nhân khẩu học:
Độ tuổi: Khách hàng tin tưởng và ủng hộ Lemonde chủ yếu
là các chị em phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 35 tuổi.
Thu nhập: Lemonade tập trung vào khách hàng có mức thu
nhập trung bình.
Vùng miền: Khách hàng của Lemonade thường ở các thành
phố lớn .
Tâm lý:
Lối sống: Thích làm đẹp, trang điểm để trở nên tự tin hơn,
xinh đẹp hơn.
Tính cách: Các cô gái Lemonade mang tính cách năng động,
các tính, lạc quan, đúng với slogan của thương hiệu
“When life gives you lemons, make Lemonade”.
Hành vi:
Thói quen tiêu dùng: Thường mua sản phẩm theo những
KOL, Beauty Blogger trên các trang mạng xã hội.
Thái độ với thương hiệu: Yêu thích và tin tưởng thương
hiệu nội địa Việt, các sản phẩm có mức độ phù hợp cao
với người Việt, dịch vụ chất lượng,...
Đối thủ
cạnh tranh
Cạnh tranh trực tiếp với Lemonade có 2 thương hiệu là M.O.I
Cosmetic và OFÉLIA vì 2 thương hiệu này đều là sản phẩm nội
địa, phân phối tại Việt Nam và có thời gian thành lập gần như cùng
thời điểm với Lemonade. Đồng thời, 2 thương hiệu này cng có
tệp khách hàng, cùng phân khúc khách hàng mục tiêu và có mức
giá tương đồng với Lemonade.
Ngoài ra, Lemonade còn phải đối đầu với những thương hiệu khác
như 3CE, Merzy,..cng có những sản phẩm làm đẹp như son, bảng
mắt,..được các bạn trẻ khá ưa chuộng.
-> Nhận xét: Lemonade là nhãn hiệu mỹ phẩm nội địa Việt Nam được
nhiều người ưa chuộng, tin tưởng sử dụng. Đồng thời Lemonade cng
thực sự đang có lợi thế cạnh tranh về giá với chất lượng sản phẩm luôn
được đảm bảo.
Các cấu
trúc kênh
mới
Phi trung gian hóa - quá trình loại bỏ trung gian: giúp thương
hiệu loại bỏ chi phí n hàng chi phí sở hạ tầng của kênh
trung gian, từ đó cắt giảm chi phí cho khách hàng.
Lemonade sử dụng chính website của mình để giới thiệu,
cung cấp thông tin sản phẩm, các chương trình của mình tới
khách hàng.
Lemonade cng đang sử dụng các trang mạng hội như
Facebook, Youtube, Instagram để tiếp cận người tiêu dùng
qua internet một cách linh hoạt hơn, cung cấp các chương
trình khuyến mãi, tương tác và quảng bá sản phẩm.
Tái trung gian hóa: Tạo ra nhiều giá trị cho khách hàng và chia s
các gánh nặng cho các thành viên khác trong kênh.
Lemonade mặt trên tất cả các sàn TMĐT như Shopee,
Lazada, TikTok Shop, Tiki,…
Các điểm bán lẻ trên toàn quốc, trong đó các hệ thống
bán lẻ lớn như Guardian, Watsons, Aeon Mall, Hasaki,
Sammi Shop, thegioiskinfood,…
Phân tích Marketing Mix
Sản phẩm
Mục tiêu về sản phẩm
Phù hợp: Sản phẩm được thiết kế để phù hợp với đại đa số người Việt Nam.
Đa dạng: Bảng màu ấn tượng dễ phối với nhau dễ sử dụng cho nhiều bối cảnh, cho
mọi phong cách tính phù hợp cả cho người mới bắt đầu (với các dạng phấn
nhiều kết cấu khác nhau: màu lì, nh nhẹ đến glitter sáng lấp lánh).
Chất lượng
Chất phấn (siêu mềm mướt): hạt phấn siêu nhỏ mịn bám đều n từng đường
cọ, giúp bạn dễ dàng tan đều phấn lên từng vùng mắt mong muốn.
Độ lên màu (Siêu chuẩn màu): phấn bám đều đặn đậm màu lên da ngay từ lần
chạm đầu tiên, kể cả khi bạn không dùng kem lót mắt.
Chống nước lâu trôi cả ngày: phấn mắt được áp dụng công nghệ kháng nước,
chống trôi bền màu suốt cả ngày, thậm chí khi bạn mắt dầu hoặc khi đi
bơi.
Lợi ích
Giúp người dùng tạo ra nhiều kiểu trang điểm mắt khác nhau.
Mang đến vẻ đẹp rạng r, thu hút cho đôi mắt.
Tạo điểm nhấn cho khuôn mặt.
Thể hiện cá tính và phong cách riêng của người dùng.
Thiết kế bao bì
Vỏ hộp:
o Hình vuông nhỏ gọn, tiện lợi, dễ dàng mang theo bên mình.
o Chất liệu nhựa cứng cáp, bền đẹp. o Nắp hộp được thiết kế chắc chắn, giúp
bảo quản phấn mắt tốt hơn.
Thiết kế:
o Họa tiết đặc biệt được tạo nên từ việc phối màu của 16 màu trong bảng
Aesthetic.
o Họa tiết vân đá marble sang trọng, tinh tế. o Logo thương hiệu Lemonade
được in nổi bật trên nắp hộp.
Bên trong:
o 16 ô màu được sắp xếp khoa học, dễ dàng lựa chọn.
o Cọ tán phấn mắt đi kèm, giúp bạn dễ dàng tán đều phấn mắt. o Gương soi
nhỏ tiện lợi cho việc trang điểm.
Bao của bảng phấn mắt Aesthetic Collection Lemonade thể hiện sự đầu kỹ
lưỡng của thương hiệu Lemonade. Thiết kế đẹp mắt sang trọng giúp bảng phấn mắt
trở thành món quà tặng ý nghĩa cho những người yêu thích trang điểm. Nhãn hiệu
Tên gọi gắn liền với biệt danh của Quách Ánh:
Khi viết hashtag #quachanh, nhiều người thường đọc nhầm thành "Quả chanh", dẫn
đến biệt danh "Chị Chanh" của Quách Ánh.
Việc sử dụng tên "Lemonade" như một lời cảm ơn đến những người đã yêu thương
và ủng hộ Quách Ánh.
Biểu tượng cho sự trẻ trung, năng động và cá tính:
Nước chanh (Lemonade) thức uống được yêu thích bởi hương vị tươi mát sôi
động.
Hình ảnh này phợp với phong cách trang điểm Quách Ánh ớng đến, đó
trẻ trung, năng động và cá tính.
Mong muốn truyền cảm hứng cho phụ nữ Việt Nam:
Quách Ánh mong muốn Lemonade sẽ trở thành nguồn cảm hứng cho phụ nữ Việt
Nam tự tin thể hiện bản thân và theo đuổi đam mê.
Tên gọi "Lemonade" cng tượng trưng cho tinh thần lạc quan, vui vẻ dám nghĩ
dám làm của phụ nữ Việt Nam.
Tên gọi dễ nhớ và phù hợp với thị trường Việt Nam:
"Lemonade" là một từ tiếng Anh đơn giản, dễ hiểu và dễ nhớ.
Tên gọi này cng phù hợp với thị trường Việt Nam, nơi mà tiếng Anh ngày càng phổ
biến.
Tên gọi "Lemonade" mang nhiều ý nghĩa đặc biệt và phù hợp với thương hiệu mỹ
phẩm của Quách Ánh. Tên gọi này không chỉ thể hiện phong cách trang điểm mà
còn truyền tải thông điệp về sự tự tin, năng động và cá tính của phụ nữ Việt Nam.
Giá
Chính sách giá
Version 1
Version 2
Website
419.000 VND
398.050 - 419.000 VND
Shopee
385.480 - 419.000 VND
398.050 - 419.000 VND
Lazada
356.000 - 419.000 VND
398.000 - 419.000 VND
Bảng 4.2.1: Chính sách giá Mục tiêu về giá
Định giá tương xứng với chất lượng sản phẩm.
Đem lại mức lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Định giá đánh vào tâm lý khách hàng có suy nghĩ về mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa
giá cả và chất lượng.
Chiến lược giá thâm nhập thị trường
Chiến lược giá hớt váng, mức giá cao.
Là yếu tố đảm bảo cho chất lượng sản phẩm, đánh vào tâm lý người tiêu dùng trong
mối quan hệ giữa giá cả và chất lượng với suy nghĩ “giá tiền đi đôi với chất lượng”.
Chiến lược điều chỉnh giá
Đối với bảng phấn mắt version 1 đã ra mắt được trong khoảng thời gian dài, thu được
lượng khách ổn định, yêu thích và mua sản phẩm. Giá của bảng phấn mắt version 1 này
sẽ ít biến động, không thay đổi quá nhiều về giá.
Đối với bảng phấn mắt version 2 mới ra mắt mở bán từ ngày 25/12/2023, các
chương trình khuyến mãi, giảm giá voucher đi kèm để kích thích người tiêu dùng mua
hàng.
Phân phối
Mục tiêu phân phối
Mở rộng thị trường, tăng độ phủ của sản phẩm.
Đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng về thương hiệu Lemonade.
Tăng doanh thu bán hàng.
Thành tựu
Kênh phân phối đa dạng:
o Kênh bán trực tiếp:
- Hệ thống cửa hàng Lemonade: Hơn 500 cửa hàng trên toàn quốc,
tập trung tại các thành phố lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng, Hải Phòng,...
- Gian hàng tại các trung tâm thương mại lớn.
o Kênh bán online:
- Website chính thức của Lemonade: https://www.lemonade.vn/
- Các sàn thương mại điện tử lớn như Shopee, Tiki, Lazada, Sendo,...
- Kênh bán hàng chính thức trên mạng hội Facebook, Instagram. Chính
sách dành cho nhà phân phối:
Hỗ trợ chi phí marketing, quảng cáo.
Hỗ trợ đào tạo kiến thức sản phẩm, kỹ năng bán hàng.
Cung cấp chính sách giá cạnh tranh, chiết khấu cao.
Hỗ trợ đổi trả hàng hóa lỗi, hư hỏng. Chính sách giao hàng
Lemonade htrợ giao hàng miễn phí toàn quốc o Đối với đơn hàng nhu cầu
giao hỏa tốc từ 60p - 4h trong nội thành Hà Nội Lemonade sẽ hỗ trợ 20.000đ/ đơn
hàng. o Đối với đơn hàng có hình thức thanh toán chuyển khoản hoặc thanh toán
online, Lemonade sẽ gửi xác nhận thanh toán và giao hàng qua email.
Trong 24h làm việc khi nhận được thanh toán, Lemonade sẽ xử lý và bắt
đầu gửi hàng. o Đối với đơn hàng có hình thức thanh toán khi nhận hàng
(COD). Sau khi đặt hàng thành công, đơn hàng sẽ được xác nhận qua điện
thoại trước khi gửi đi.
o Thời gian đóng gói & vận chuyển hàng hóa tới khách hàng từ 1-3 ngày làm
việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận thành công. Đối với Quý khách hàng
thuộc tuyến huyện xã, biển đảo, vùng sâu vùng xa, thời gian giao hàng
thể từ 4-5 ngày làm việc.
o Với đơn hàng chưa được xác nhận thành công quá 10 ngày (trạng thái chờ
xử lý) sẽ bị hủy tự động bởi hệ thống.
Xúc tiến hỗn hợp
Mục tiêu xúc tiến
Tăng nhận thức thương hiệu
Kích thích nhu cầu mua hàng
Xây dựng lòng trung thành với thương hiệu
Định vị thương hiệu
Hỗ trợ các hoạt động marketing khác Quảng cáo: Lemonade Cosmetics sử dụng
đa dạng các kênh quảng cáo như:
o Truyền hình: Quảng cáo trên các kênh truyền hình quốc gia và địa phương.
o Báo chí: Đăng bài PR sản phẩm trên các báo, tạp chí uy tín. o Internet: Quảng
cáo trên các trang web, mạng hội phbiến như Facebook, Instagram,
Youtube. o Người ảnh hưởng: Hợp tác với các KOLs, beauty blogger để
review sản phẩm.
Khuyến mãi:
Lemonade Cosmetics thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi như:
o Giảm giá trực tiếp trên sản phẩm.
o Tặng quà tặng kèm khi mua sản phẩm.
o Mua 1 tặng 1.
o Chiết khấu cho khách hàng thân thiết. Quan hệ công chúng:
Lemonade Cosmetics tham gia các hoạt động PR như: o Tổ chức các sự kiện ra
mắt sản phẩm mới. o Tài trợ cho các chương trình giải trí, thể thao. o Tham gia
các hoạt động thiện nguyện. Bán hàng trực tiếp:
Lemonade Cosmetics có hệ thống cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc.
Đội ng nhân viên bán hàng được đào tạo chuyên nghiệp, am hiểu về sản phẩm.
Cung cấp dịch vụ tư vấn và chăm sóc khách hàng tận tình.
Marketing trực tuyến:
Lemonade Cosmetics website fanpage riêng để giới thiệu sản phẩm cập
nhật các chương trình khuyến mãi.
Thường xuyên tổ chức các cuộc thi online để thu hút khách hàng.
Gửi email marketing để thông tin về sản phẩm chương trình khuyến mãi đến
khách hàng.
Ma trận SWOT
Strengths
Weaknesses
Sản phẩm: Chất lượng tốt, lâu
trôi, an toàn cho da, thiết kế đẹp
mắt, giá cả hợp lý.
Thương hiệu: Dần được biết
đến, có đội ng KOLs, beauty
Thương hiệu: sản phẩm mới, chưa
có vị thế vững chắc, mức độ nhận
diện thấp.
blogger hỗ trợ, hệ thống phân
phối rộng khắp.
Marketing: Chiến lược đa dạng,
hiệu quả, đội ng nhân viên
chuyên nghiệp, sử dụng hiệu quả
các kênh online và offline.
Kênh phân phối: Hạn chế, chưa tiếp
cận hết thị trường tiềm năng, quản
lý và giám sát chưa hiệu quả.
Marketing: Ngân sách hạn chế,
chưa có chiến lược bài bản cho từng
sản phẩm.
Opportunities
Threats
Thị trường mỹ phẩm Việt Nam
phát triển mạnh mẽ, nhu cầu sử
dụng bảng mắt tăng cao, xu
hướng sử dụng mỹ phẩm nội địa
phổ biến.
Có thể sử dụng kênh online hiệu
quả hơn, sử dụng công cụ
marketing online thu thập dữ liệu
khách hàng và phân tích thị
trường.
Chính phủ có nhiều chính sách
hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ,
trong đó có doanh nghiệp mỹ
phẩm.
Nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh với
sản phẩm chất lượng cao, giá cả
cạnh tranh, ngân sách marketing lớn
và đội ng nhân viên chuyên
nghiệp.
Nền kinh tế có thể suy thoái, ảnh
hưởng đến sức mua của người tiêu
dùng.
Giá nguyên liệu đầu vào có thể tăng
cao, ảnh hưởng đến giá thành sản
phẩm.
Chính phủ có thể ban hành thêm
quy định về an toàn thực phẩm, mỹ
phẩm, khiến doanh nghiệp gặp khó
khăn trong sản xuất và kinh doanh
sản phẩm.
Đánh giá logo hiện tại
Phân tích logo hiện tại:
Ưu điểm:
Đơn giản, dễ nhớ: Việc sử dụng chỉ chữ "Aesthetic" được cách điệu theo font chữ
tạo nên sự đơn giản và dễ nhớ cho logo.
Nhược điểm:
Thiếu tính biểu tượng: Việc sử dụng chỉ chữ không tạo nên hình ảnh biểu tượng
cho thương hiệu, khiến cho logo khó để phân biệt với các thương hiệu khác.
Khó ứng dụng: Việc sử dụng nhiều font chữ thể khiến cho logo khó ứng dụng
trên các ấn phẩm in ấn, bao bì sản phẩm và các kênh truyền thông online, đặc biệt
khi thu nhỏ kích thước.
Thiếu tính chuyên nghiệp: Việc sử dụng chỉ chữ đơn giản thể khiến cho logo
thiếu tính chuyên nghiệp.
Lý do cần phải thay đổi logo:
Tăng tính nhận diện thương hiệu:
Logo hiện tại chưa thực sự giúp Lemonade nổi bật giữa các thương hiệu mỹ phẩm
khác.
Cần thay đổi logo để tạo sự khác biệt và thu hút sự chú ý của khách hàng.
Truyền tải thông điệp thương hiệu hiệu quả hơn:
Logo mới cần thể hiện hơn tinh thần của BST Aesthetic, giúp khách hàng dễ
dàng nhận biết và ghi nhớ thương hiệu.
Tăng tính ứng dụng:
Logo mới cần đảm bảo tính linh hoạt, dễ dàng sử dụng trên nhiều nền tảng khác
nhau.
Cần hiển thị rõ ràng trên mọi kích thước màn hình.
Cập nhật xu hướng thiết kế:
Logo mới cần sử dụng thiết kế hiện đại, phù hợp với thị hiếu thẩm mỹ của khách
hàng trẻ tuổi.
Tạo ấn tượng chuyên nghiệp và đẳng cấp cho thương hiệu.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58977565
Danh sách sinh viên: STT Thành viên Mã sinh viên 1
Lê Thị Phương Thảo (nhóm trưởng) B21DCMR182 2 Bùi Quỳnh Anh B21DCMR016 3 Bùi Hương Giang B21DCMR068 4 Nguyễn Thị Thu Hiền B21DCMR084 5 Lê Tuấn Kiệt B21DCMR110 6 Nguyễn Thị Ngọc Mai B21DCMR136 7 Nguyễn Thị Thảo Nguyên B21DCMR148 8 Đỗ Phương Thảo B21DCMR180 9 Nguyễn Thị Thanh Thảo B21DCMR188 10 Hoàng Thị Minh Thư B21DCMR192 MỤC LỤC
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM VÀ NGÀNH HÀNG .......................... 5
Giới thiệu chung về thương hiệu Lemonade ............................................... 5
Về thương hiệu Lemonade ................................................................... 5
Sự ra đời của Lemonade ....................................................................... 5
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi ......................................................... 6
Đôi nét về sản phẩm: AESTHETIC COLLECTION .................................. 7
Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW
PALETTE ................................................................................................................ 7
Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW
PALETTE VERSION 2 .......................................................................................... 8
PHẦN 2. SITUATION ANALYSIS .................................................................... 10
Môi trường vĩ mô ....................................................................................... 10
Môi trường vi mô ....................................................................................... 11
Phân tích Marketing Mix ........................................................................... 12
Sản phẩm............................................................................................. 12
Giá ....................................................................................................... 14
Phân phối ............................................................................................ 14
Xúc tiến hỗn hợp ................................................................................. 15
Ma trận SWOT .......................................................................................... 16
Đánh giá logo hiện tại ................................................................................ 18
Phân tích logo hiện tại: ....................................................................... 18
Lý do cần phải thay đổi logo: ............................................................. 19
PHẦN 3. OBJECTIVE ......................................................................................... 20
Mục tiêu kinh doanh .................................................................................. 21
Mục tiêu marketing .................................................................................... 22
Mục tiêu truyền thông ................................................................................ 22
PHẦN 4. STRATEGY .......................................................................................... 23
Ý tưởng hình thành logo ............................................................................ 23
Nhân vật thương hiệu ......................................................................... 23
Chân dung khách hàng mục tiêu ......................................................... 24
Thông điệp thương hiệu ...................................................................... 25
Ý tưởng hình thành Logo .................................................................... 25
Brand Guideline ......................................................................................... 26
Bản phác thảo ý tưởng logo ................................................................ 26
Cách thể hiện Logo ............................................................................. 26
Khoảng cách an toàn ........................................................................... 26
Tỷ lệ vàng ........................................................................................... 27
Một số trường hợp không được sử dụng ............................................ 28
Font ..................................................................................................... 28
Màu sắc ............................................................................................... 28
Mockup ............................................................................................... 29
Giá .............................................................................................................. 30
Mục tiêu về giá ................................................................................... 30
Chính sách giá ..................................................................................... 30
Chiến lược giá thâm nhập thị trường .................................................. 30
Chiến lược điều chỉnh giá ................................................................... 30
Kênh phân phối .......................................................................................... 30
Mục tiêu phân phối ............................................................................. 30
Thành tựu ............................................................................................ 31
Chính sách dành cho nhà phân phối: .................................................. 31
Chính sách giao hàng .......................................................................... 31
Lựa chọn nhà phân phối: .................................................................... 31
Nền tảng ..................................................................................................... 32
Nền tảng (POE) ................................................................................... 32
Hành trình mua của khách hàng ......................................................... 33
PHẦN 5. TACTIC ................................................................................................ 35
Chiến dịch "Màu sắc Việt, Vẻ đẹp Việt" ................................................... 35
Insight ................................................................................................. 35
Big Idea ............................................................................................... 35
Key message ....................................................................................... 35
Một số ấn phẩm truyền thông ............................................................. 36
Kế hoạch triển khai .................................................................................... 37
Giai đoạn 1: Trigger ............................................................................ 37
Giai đoạn 2: Engagement .................................................................... 38
Giai đoạn 3: Amplify .......................................................................... 39
Brief ........................................................................................................... 41
Kế hoạch thực hiện .................................................................................... 44
Các ấn phẩm truyền thông và chiến dịch ................................................... 46
PHẦN 6. ACTION ............................................................................................... 50
Timeline quản lý chiến dịch ...................................................................... 50
Ngân sách ................................................................................................... 50
Giai đoạn 1: Trggiger (1/4 – 23/4) ...................................................... 50
Giai đoạn 2: Engagement (24/4 -15/5) ............................................... 51
Giai đoạn 3: Amplify (16/5 – 27/6) .................................................... 53
Phân bổ nhân sự ......................................................................................... 55
PHẦN 7. CONTROL ............................................................................................ 64
Đo lường hoạt động ................................................................................... 64
Danh sách các rủi ro .................................................................................. 64
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM VÀ NGÀNH HÀNG
Giới thiệu chung về thương hiệu Lemonade
Về thương hiệu Lemonade
Tên đầy đủ: LEMONADE COSMETICS - CÔNG TY CỔ PHẦN GENA THÁI BÌNH DƯƠNG Năm thành lập: 2018
Người sáng lập: Quách Ánh
Loại hình công ty: Công ty sản xuất và thương mại
Lĩnh vực kinh doanh: Mỹ phẩm làm đẹp
Website chính thức: www.lemonade.vn
Sự ra đời của Lemonade
Vào thời điểm năm 2018, khi là 1 Makeup Artist chuyên nghiệp Quách Ánh có cơ
hội được tiếp xúc với rất nhiều người, trang điểm cho rất nhiều khuôn mặt khác nhau và
chị nhận ra rằng: Phụ nữ Việt Nam chúng mình rất đẹp.Điều này còn được công nhận
qua nhiều cuộc thi hoa hậu quốc tế, các thí sinh đến từ Việt Nam đã đạt được nhiều ngôi
vị cao, chứng tỏ là nét đẹp riêng này đã được thế giới công nhận.
Vậy nhưng hình như đa phần phụ nữ Việt Nam vẫn chưa nhận thấy được điều đó.
Khi trang điểm cho các cô gái, Makeup Artist Quách Ánh nhận thấy nhiều bạn dù nét rất
đẹp rồi nhưng không biết mình đẹp, thậm chí còn có phần tự ti nữa. Ngoài ra thì mỗi khi
khen 1 bạn nữ nào xinh, thường mọi người sẽ gắn ngay với 1 tiêu chuẩn của nước ngoài.
Ví dụ như trông nét Tây thế hoặc trông như Hàn Quốc ghê.
Và Makeup Artist Quách Ánh cảm thấy bản thân phải thay đổi định kiến này.
Bảng 1.1.2 Sừ ra đời của Lemonade
Mặt khác, trong quá trình làm nghề của mình, Makeup Artist Quách Ánh nhận thấy
rằng việc trang điểm ở Việt Nam chưa thực sự phổ biến. Nhiều cô gái vẫn còn đang loay
hoay chưa biết cách trang điểm cho chính mình. Bên cạnh đó, trên thị trường dù có rất
nhiều thương hiệu mỹ phẩm nhưng vẫn chưa thực sự phù hợp với làn da và màu da của các cô gái Việt.
Và thế là Lemonade ra đời với mong muốn giúp cho việc trang điểm của các cô gái
Việt trở nên dễ dàng và phổ cập hơn bằng những sản phẩm được thiết kế dành riêng cho người Việt.
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi Tầm nhìn
Lemonade sẽ là niềm tự hào của người Việt trên thị trường và trở thành thương hiệu
mỹ phẩm Việt đầu tiên hội tụ đầy đủ 3 yếu tố: chất lượng, uy tín, thời trang và trở thành
ưu tiên lựa chọn hàng đầu của mọi phụ nữ Việt. • Sứ mệnh
Sứ mệnh của Lemonade là đem đến những giải pháp để giúp việc trang điểm trở nên
thật dễ dàng và phổ cập. Từ đó góp phần khẳng định phụ nữ Việt Nam có vẻ đẹp rất riêng
biệt, không cần phải so sánh với bất kỳ Quốc gia nào trên Thế giới.
Giá trị cốt lõi
“Chủ nghĩa công năng và tiện dụng”
Mỗi sản phẩm của Lemonade là đại diện cho tinh thần không ngừng sáng tạo, đổi
mới và tràn đầy năng lượng. Vậy nên, Lemonade theo đuổi chủ nghĩa công năng mà trong
đó sự đa dụng, tiện lợi và chất lượng sản phẩm luôn được chú trọng hàng đầu. Lemonade
cho ra đời những dòng sản phẩm tích hợp 2 trong 1 giúp các bạn hoàn thiện vẻ đẹp một
cách nhanh chóng và dễ dàng
Lemonade nổi bật với các sản phẩm đa chức năng mà khách hàng có thể dễ dàng
hoàn thiện vẻ đẹp 1 cách nhanh chóng
Đôi nét về sản phẩm: AESTHETIC COLLECTION Bảng phấn mắt
LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE
Hình 1.2.a) Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE
Aesthetic lấy cảm hứng từ những màu sắc cơ bản trong mỹ thuật. Aesthetic của
Lemonade là một trong những góc nhìn nghệ thuật mà ở đó có những gợi ý màu sắc phù
hợp cho con gái Việt Nam chúng mình ngày càng tiến xa trên hành trình làm đẹp và trang điểm.
Vỏ sản phẩm hình vuông nhỏ gọn, chắc tay với họa tiết đặc biệt được tạo nên từ việc
phối màu của 16 màu trong bảng Aesthetic.
Bảng mắt 16 ô Aesthetic Eyeshadow Palette tập hợp 6 chất phấn với đủ các màu sắc từ ấm đến lạnh. • Glitter: #02, #03, #12 • Glitter - Mix: #01 • Shimmer: #04 • Shimmer mix: #14
• Matte: #05, #07, #08, #10, #11, #13, #16
• Matte & Glitter: #06, #09, #15
Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE VERSION 2
Hình 1.2.b) Bảng phấn mắt LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE VERSION 2
Tiếp nối thành công từ Aesthetic Version 1, Lemonade cho ra mắt Aesthetic
Eyeshadow Palette Version 2 với tinh thần tôn vinh sự đa dạng ở mỗi bản thể. Với những
gam màu tươi sáng, version này giúp bạn tự tin biến hóa đa dạng phong cách từ đó khẳng
định cá tính riêng của mình.
Bảng phấn mắt với 16 ô màu tươi sáng, ứng dụng được nhiều phong cách makeup
Hình 1.2.c) Bảng phấn mắt 16 màu LEMONADE AESTHETIC EYESHADOW PALETTE VERSION 2
PHẦN 2. SITUATION ANALYSIS
Môi trường vĩ mô Kinh tế
• Số hộ gia đình có bình quân đầu người từ 5.000 – 15.000 USD
chiếm 34% dân số Việt Nam và ước tính đạt 49% vào năm 2030,
cơ hội Lemonade phát triển khi chi tiêu mỹ phẩm gia tăng.
• 47% dân số Việt Nam (~45 triệu người) hiện nay là thế hệ
Millennials (25-38 tuổi) và Gen Z (18-24 tuổi) và đang trở thành
nhân tố chính đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế số hiện
nay. Trong 2 – 3 năm tiếp theo, thế hệ Millenial và Z sẽ là lực lượng lao động chính.
• 65% Chi tiêu của những người dưới 35 tuổi so với tổng mức tăng
trưởng tiêu dùng của cả nước, biến thế hệ này trở thành yếu tố
thúc đẩy nền kinh tế chính của đất nước. Xã hội
• - Theo báo cáo Beauty Trends in Asian của Kantar World Panel,
số tiền người tiêu dùng Việt Nam chi cho sản phẩm tẩy trang tăng
1.5 lần, dưỡng ẩm tăng 1.2 lần, chống nắng tăng 1.8 lần. Thế
nhưng, mỹ phẩm ngoại nhập chiếm đến 90%, mỹ phẩm Việt Nam
chỉ chiếm tổng số 10% thị trường.
• - Nhắc đến mỹ phẩm made in Vietnam, người tiêu dùng phần lớn
vẫn còn nghĩ tới những sản phẩm kem trộn không có nguồn gốc
xuất xứ cũng như thành phần rõ ràng đang lan tràn trên thị trường.
• - Ảnh hưởng của làn sóng “Tiktok Trung Quốc - Douyin” khiến
giới trẻ chú trọng hơn đến makeup và vẻ bề ngoài
• - Theo thống kê vào tháng 6 năm 2022 của Công ty Đo lường
toàn cầu Nielsen chỉ rõ, sau dịch Covid-19, có 76% người tiêu
dùng Việt Nam chuộng hàng nội địa, đặc biệt là những sản phẩm
đã có thương hiệu, bảo đảm chất lượng. Chính trị
• Việt Nam thực hiện đầy đủ hiệp định mỹ phẩm ASEAN (2008)
cho thấy chất lượng mỹ phẩm Việt Nam không kém cạnh so với
các sản phẩm Quốc Tế.
• Thuế nhập khẩu từ nước ngoài là 10 - 27% nên giá mỹ phẩm
ngoại thường cao hơn so với giá mỹ phẩm nội địa. Công
• Lemonade dang không ngừng học hỏi công nghệ sản xuất mỹ nghệ
phẩm tiên tiến từ Hàn Quốc.
• Ngoài ra, nhờ vào sự phát triển của công nghệ số hiện nay,
Lemonade đang sử dụng các nền tảng thương mại điện tử như
Shopee, Tiktok, website… để mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Môi trường vi mô Khách • Nhân khẩu học: hàng •
Độ tuổi: Khách hàng tin tưởng và ủng hộ Lemonde chủ yếu
là các chị em phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 35 tuổi. •
Thu nhập: Lemonade tập trung vào khách hàng có mức thu nhập trung bình. •
Vùng miền: Khách hàng của Lemonade thường ở các thành phố lớn . • Tâm lý: •
Lối sống: Thích làm đẹp, trang điểm để trở nên tự tin hơn, xinh đẹp hơn. •
Tính cách: Các cô gái Lemonade mang tính cách năng động,
các tính, lạc quan, đúng với slogan của thương hiệu
“When life gives you lemons, make Lemonade”. • Hành vi: •
Thói quen tiêu dùng: Thường mua sản phẩm theo những
KOL, Beauty Blogger trên các trang mạng xã hội. •
Thái độ với thương hiệu: Yêu thích và tin tưởng thương
hiệu nội địa Việt, các sản phẩm có mức độ phù hợp cao
với người Việt, dịch vụ chất lượng,... Đối thủ •
Cạnh tranh trực tiếp với Lemonade có 2 thương hiệu là M.O.I cạnh tranh
Cosmetic và OFÉLIA vì 2 thương hiệu này đều là sản phẩm nội
địa, phân phối tại Việt Nam và có thời gian thành lập gần như cùng
thời điểm với Lemonade. Đồng thời, 2 thương hiệu này cũng có
tệp khách hàng, cùng phân khúc khách hàng mục tiêu và có mức
giá tương đồng với Lemonade. •
Ngoài ra, Lemonade còn phải đối đầu với những thương hiệu khác
như 3CE, Merzy,..cũng có những sản phẩm làm đẹp như son, bảng
mắt,..được các bạn trẻ khá ưa chuộng.
-> Nhận xét: Lemonade là nhãn hiệu mỹ phẩm nội địa Việt Nam được
nhiều người ưa chuộng, tin tưởng sử dụng. Đồng thời Lemonade cũng
thực sự đang có lợi thế cạnh tranh về giá với chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo. Các cấu
Phi trung gian hóa - quá trình loại bỏ trung gian: giúp thương trúc kênh
hiệu loại bỏ chi phí bán hàng và chi phí cơ sở hạ tầng của kênh mới
trung gian, từ đó cắt giảm chi phí cho khách hàng. •
Lemonade sử dụng chính website của mình để giới thiệu,
cung cấp thông tin sản phẩm, các chương trình của mình tới khách hàng. •
Lemonade cũng đang sử dụng các trang mạng xã hội như
Facebook, Youtube, Instagram để tiếp cận người tiêu dùng
qua internet một cách linh hoạt hơn, cung cấp các chương
trình khuyến mãi, tương tác và quảng bá sản phẩm.
Tái trung gian hóa: Tạo ra nhiều giá trị cho khách hàng và chia sẻ
các gánh nặng cho các thành viên khác trong kênh. •
Lemonade có mặt trên tất cả các sàn TMĐT như Shopee, Lazada, TikTok Shop, Tiki,… •
Các điểm bán lẻ trên toàn quốc, trong đó có các hệ thống
bán lẻ lớn như Guardian, Watsons, Aeon Mall, Hasaki,
Sammi Shop, thegioiskinfood,…
Phân tích Marketing Mix Sản phẩm
Mục tiêu về sản phẩm
• Phù hợp: Sản phẩm được thiết kế để phù hợp với đại đa số người Việt Nam.
• Đa dạng: Bảng màu ấn tượng dễ phối với nhau dễ sử dụng cho nhiều bối cảnh, cho
mọi phong cách cá tính và phù hợp cả cho người mới bắt đầu (với các dạng phấn
nhiều kết cấu khác nhau: màu lì, nhũ nhẹ đến glitter sáng lấp lánh). Chất lượng
• Chất phấn (siêu mềm và mướt): hạt phấn siêu nhỏ mịn bám đều lên từng đường
cọ, giúp bạn dễ dàng tan đều phấn lên từng vùng mắt mong muốn.
• Độ lên màu (Siêu chuẩn màu): phấn bám đều đặn và đậm màu lên da ngay từ lần
chạm đầu tiên, kể cả khi bạn không dùng kem lót mắt.
• Chống nước và lâu trôi cả ngày: phấn mắt được áp dụng công nghệ kháng nước,
chống trôi và bền màu suốt cả ngày, thậm chí khi bạn có mí mắt dầu hoặc khi đi bơi. Lợi ích
• Giúp người dùng tạo ra nhiều kiểu trang điểm mắt khác nhau.
• Mang đến vẻ đẹp rạng rỡ, thu hút cho đôi mắt.
• Tạo điểm nhấn cho khuôn mặt.
• Thể hiện cá tính và phong cách riêng của người dùng. Thiết kế bao bì • Vỏ hộp:
o Hình vuông nhỏ gọn, tiện lợi, dễ dàng mang theo bên mình.
o Chất liệu nhựa cứng cáp, bền đẹp. o Nắp hộp được thiết kế chắc chắn, giúp
bảo quản phấn mắt tốt hơn. • Thiết kế:
o Họa tiết đặc biệt được tạo nên từ việc phối màu của 16 màu trong bảng Aesthetic.
o Họa tiết vân đá marble sang trọng, tinh tế. o Logo thương hiệu Lemonade
được in nổi bật trên nắp hộp. • Bên trong:
o 16 ô màu được sắp xếp khoa học, dễ dàng lựa chọn.
o Cọ tán phấn mắt đi kèm, giúp bạn dễ dàng tán đều phấn mắt. o Gương soi
nhỏ tiện lợi cho việc trang điểm.
Bao bì của bảng phấn mắt Aesthetic Collection Lemonade thể hiện sự đầu tư kỹ
lưỡng của thương hiệu Lemonade. Thiết kế đẹp mắt và sang trọng giúp bảng phấn mắt
trở thành món quà tặng ý nghĩa cho những người yêu thích trang điểm
. Nhãn hiệu
• Tên gọi gắn liền với biệt danh của Quách Ánh:
Khi viết hashtag #quachanh, nhiều người thường đọc nhầm thành "Quả chanh", dẫn
đến biệt danh "Chị Chanh" của Quách Ánh.
Việc sử dụng tên "Lemonade" như một lời cảm ơn đến những người đã yêu thương và ủng hộ Quách Ánh.
• Biểu tượng cho sự trẻ trung, năng động và cá tính:
Nước chanh (Lemonade) là thức uống được yêu thích bởi hương vị tươi mát và sôi động.
Hình ảnh này phù hợp với phong cách trang điểm mà Quách Ánh hướng đến, đó là
trẻ trung, năng động và cá tính.
• Mong muốn truyền cảm hứng cho phụ nữ Việt Nam:
Quách Ánh mong muốn Lemonade sẽ trở thành nguồn cảm hứng cho phụ nữ Việt
Nam tự tin thể hiện bản thân và theo đuổi đam mê.
Tên gọi "Lemonade" cũng tượng trưng cho tinh thần lạc quan, vui vẻ và dám nghĩ
dám làm của phụ nữ Việt Nam.
• Tên gọi dễ nhớ và phù hợp với thị trường Việt Nam:
"Lemonade" là một từ tiếng Anh đơn giản, dễ hiểu và dễ nhớ.
Tên gọi này cũng phù hợp với thị trường Việt Nam, nơi mà tiếng Anh ngày càng phổ biến.
Tên gọi "Lemonade" mang nhiều ý nghĩa đặc biệt và phù hợp với thương hiệu mỹ
phẩm của Quách Ánh. Tên gọi này không chỉ thể hiện phong cách trang điểm mà
còn truyền tải thông điệp về sự tự tin, năng động và cá tính của phụ nữ Việt Nam.
Giá Chính sách giá
Giá bán bảng phấn mắt Lemonade Aesthetic Eyeshadow Palette 20.8g (3/2024) Version 1 Version 2 Website 419.000 VND 398.050 - 419.000 VND Shopee 385.480 - 419.000 VND 398.050 - 419.000 VND Lazada 356.000 - 419.000 VND 398.000 - 419.000 VND
Bảng 4.2.1: Chính sách giá Mục tiêu về giá
• Định giá tương xứng với chất lượng sản phẩm.
• Đem lại mức lợi nhuận cho doanh nghiệp.
• Định giá đánh vào tâm lý khách hàng có suy nghĩ về mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa
giá cả và chất lượng.
Chiến lược giá thâm nhập thị trường
Chiến lược giá hớt váng, mức giá cao.
Là yếu tố đảm bảo cho chất lượng sản phẩm, đánh vào tâm lý người tiêu dùng trong
mối quan hệ giữa giá cả và chất lượng với suy nghĩ “giá tiền đi đôi với chất lượng”.
Chiến lược điều chỉnh giá
Đối với bảng phấn mắt version 1 đã ra mắt được trong khoảng thời gian dài, thu được
lượng khách ổn định, yêu thích và mua sản phẩm. Giá của bảng phấn mắt version 1 này
sẽ ít biến động, không thay đổi quá nhiều về giá.
Đối với bảng phấn mắt version 2 mới ra mắt và mở bán từ ngày 25/12/2023, có các
chương trình khuyến mãi, giảm giá và voucher đi kèm để kích thích người tiêu dùng mua hàng. Phân phối
Mục tiêu phân phối
• Mở rộng thị trường, tăng độ phủ của sản phẩm.
• Đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách nhanh chóng và tiện lợi.
• Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng về thương hiệu Lemonade.
• Tăng doanh thu bán hàng. Thành tựu
• Kênh phân phối đa dạng: o Kênh bán trực tiếp:
- Hệ thống cửa hàng Lemonade: Hơn 500 cửa hàng trên toàn quốc,
tập trung tại các thành phố lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng,...
- Gian hàng tại các trung tâm thương mại lớn. o Kênh bán online:
- Website chính thức của Lemonade: https://www.lemonade.vn/
- Các sàn thương mại điện tử lớn như Shopee, Tiki, Lazada, Sendo,...
- Kênh bán hàng chính thức trên mạng xã hội Facebook, Instagram. Chính
sách dành cho nhà phân phối:
• Hỗ trợ chi phí marketing, quảng cáo.
• Hỗ trợ đào tạo kiến thức sản phẩm, kỹ năng bán hàng.
• Cung cấp chính sách giá cạnh tranh, chiết khấu cao.
• Hỗ trợ đổi trả hàng hóa lỗi, hư hỏng. Chính sách giao hàng
• Lemonade hỗ trợ giao hàng miễn phí toàn quốc o Đối với đơn hàng có nhu cầu
giao hỏa tốc từ 60p - 4h trong nội thành Hà Nội Lemonade sẽ hỗ trợ 20.000đ/ đơn
hàng. o Đối với đơn hàng có hình thức thanh toán chuyển khoản hoặc thanh toán
online, Lemonade sẽ gửi xác nhận thanh toán và giao hàng qua email.
Trong 24h làm việc khi nhận được thanh toán, Lemonade sẽ xử lý và bắt
đầu gửi hàng. o Đối với đơn hàng có hình thức thanh toán khi nhận hàng
(COD). Sau khi đặt hàng thành công, đơn hàng sẽ được xác nhận qua điện
thoại trước khi gửi đi.
o Thời gian đóng gói & vận chuyển hàng hóa tới khách hàng từ 1-3 ngày làm
việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận thành công. Đối với Quý khách hàng
thuộc tuyến huyện xã, biển đảo, vùng sâu vùng xa, thời gian giao hàng có
thể từ 4-5 ngày làm việc.
o Với đơn hàng chưa được xác nhận thành công quá 10 ngày (trạng thái chờ
xử lý) sẽ bị hủy tự động bởi hệ thống.
Xúc tiến hỗn hợp
Mục tiêu xúc tiến
• Tăng nhận thức thương hiệu
• Kích thích nhu cầu mua hàng
• Xây dựng lòng trung thành với thương hiệu
• Định vị thương hiệu
• Hỗ trợ các hoạt động marketing khác Quảng cáo: • Lemonade Cosmetics sử dụng
đa dạng các kênh quảng cáo như:
o Truyền hình: Quảng cáo trên các kênh truyền hình quốc gia và địa phương.
o Báo chí: Đăng bài PR sản phẩm trên các báo, tạp chí uy tín. o Internet: Quảng
cáo trên các trang web, mạng xã hội phổ biến như Facebook, Instagram,
Youtube. o Người ảnh hưởng: Hợp tác với các KOLs, beauty blogger để review sản phẩm. Khuyến mãi:
• Lemonade Cosmetics thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi như:
o Giảm giá trực tiếp trên sản phẩm.
o Tặng quà tặng kèm khi mua sản phẩm. o Mua 1 tặng 1.
o Chiết khấu cho khách hàng thân thiết. Quan hệ công chúng:
• Lemonade Cosmetics tham gia các hoạt động PR như: o Tổ chức các sự kiện ra
mắt sản phẩm mới. o Tài trợ cho các chương trình giải trí, thể thao. o Tham gia
các hoạt động thiện nguyện. Bán hàng trực tiếp:
• Lemonade Cosmetics có hệ thống cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc.
• Đội ngũ nhân viên bán hàng được đào tạo chuyên nghiệp, am hiểu về sản phẩm.
• Cung cấp dịch vụ tư vấn và chăm sóc khách hàng tận tình.
Marketing trực tuyến:
• Lemonade Cosmetics có website và fanpage riêng để giới thiệu sản phẩm và cập
nhật các chương trình khuyến mãi.
• Thường xuyên tổ chức các cuộc thi online để thu hút khách hàng.
• Gửi email marketing để thông tin về sản phẩm và chương trình khuyến mãi đến khách hàng. Ma trận SWOT Strengths Weaknesses
• Sản phẩm: Chất lượng tốt, lâu
• Thương hiệu: sản phẩm mới, chưa
trôi, an toàn cho da, thiết kế đẹp
có vị thế vững chắc, mức độ nhận mắt, giá cả hợp lý. diện thấp.
• Thương hiệu: Dần được biết
đến, có đội ngũ KOLs, beauty
• blogger hỗ trợ, hệ thống phân
• Kênh phân phối: Hạn chế, chưa tiếp phối rộng khắp.
cận hết thị trường tiềm năng, quản
Marketing: Chiến lược đa dạng,
lý và giám sát chưa hiệu quả. •
hiệu quả, đội ngũ nhân viên
Marketing: Ngân sách hạn chế,
chuyên nghiệp, sử dụng hiệu quả
chưa có chiến lược bài bản cho từng
các kênh online và offline. sản phẩm. Opportunities Threats
• Thị trường mỹ phẩm Việt Nam
• Nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh với
phát triển mạnh mẽ, nhu cầu sử
sản phẩm chất lượng cao, giá cả
dụng bảng mắt tăng cao, xu
cạnh tranh, ngân sách marketing lớn
hướng sử dụng mỹ phẩm nội địa
và đội ngũ nhân viên chuyên phổ biến. nghiệp.
• Có thể sử dụng kênh online hiệu
• Nền kinh tế có thể suy thoái, ảnh
quả hơn, sử dụng công cụ
hưởng đến sức mua của người tiêu
marketing online thu thập dữ liệu dùng.
khách hàng và phân tích thị
• Giá nguyên liệu đầu vào có thể tăng trường.
cao, ảnh hưởng đến giá thành sản
• Chính phủ có nhiều chính sách phẩm.
hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ,
• Chính phủ có thể ban hành thêm
trong đó có doanh nghiệp mỹ
quy định về an toàn thực phẩm, mỹ phẩm.
phẩm, khiến doanh nghiệp gặp khó
khăn trong sản xuất và kinh doanh sản phẩm.
Đánh giá logo hiện tại
Phân tích logo hiện tại: Ưu điểm:
• Đơn giản, dễ nhớ: Việc sử dụng chỉ chữ "Aesthetic" được cách điệu theo font chữ
tạo nên sự đơn giản và dễ nhớ cho logo. Nhược điểm:
• Thiếu tính biểu tượng: Việc sử dụng chỉ chữ không tạo nên hình ảnh biểu tượng
cho thương hiệu, khiến cho logo khó để phân biệt với các thương hiệu khác.
• Khó ứng dụng: Việc sử dụng nhiều font chữ có thể khiến cho logo khó ứng dụng
trên các ấn phẩm in ấn, bao bì sản phẩm và các kênh truyền thông online, đặc biệt khi thu nhỏ kích thước.
• Thiếu tính chuyên nghiệp: Việc sử dụng chỉ chữ đơn giản có thể khiến cho logo
thiếu tính chuyên nghiệp.
Lý do cần phải thay đổi logo:
Tăng tính nhận diện thương hiệu:
• Logo hiện tại chưa thực sự giúp Lemonade nổi bật giữa các thương hiệu mỹ phẩm khác.
• Cần thay đổi logo để tạo sự khác biệt và thu hút sự chú ý của khách hàng.
Truyền tải thông điệp thương hiệu hiệu quả hơn:
• Logo mới cần thể hiện rõ hơn tinh thần của BST Aesthetic, giúp khách hàng dễ
dàng nhận biết và ghi nhớ thương hiệu.
Tăng tính ứng dụng:
• Logo mới cần đảm bảo tính linh hoạt, dễ dàng sử dụng trên nhiều nền tảng khác nhau.
• Cần hiển thị rõ ràng trên mọi kích thước màn hình.
Cập nhật xu hướng thiết kế:
• Logo mới cần sử dụng thiết kế hiện đại, phù hợp với thị hiếu thẩm mỹ của khách hàng trẻ tuổi.
• Tạo ấn tượng chuyên nghiệp và đẳng cấp cho thương hiệu.