Bài tập marco môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 Mức chi tiêu cao sau một thời gian dài kích thích tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ. Suy thoái KT toàn cầu làm doanh thu ngành du lịch sụt giảm đáng kể. Gần đây nhà nước trợ cấp cho các nhà SX thép. Xuất khẩu tăng chậm lại do suy thoái KT ở các nước bạn hàng chủ yếu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập avf đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46831624
1
45 BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
BÀI TẬP CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Vấn đề nào sau đây thuộc KT vi mô? KT vĩ mô?
1. Mức chi tiêu cao sau một thời gian dài kích thích tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ
2. Suy thoái KT toàn cầu làm doanh thu ngành du lịch sụt giảm đáng kể
3. Gần đây nhà nước trợ cấp cho các nhà SX thép
4. Xuất khẩu tăng chậm lại do suy thoái KTcác nước bạn hàng chủ yếu.5. Ngân
hàng TW quyết định tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát
6. Nhà nước quyết định tăng đầu tư cho vùng sâu, vùng xa.
Bài 1-16:Sách Mankiw trang 23
BÀI TẬP CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG TỔNG GIÁ TRỊ SP
Xem sách Mankiw trang 235
Câu hỏi ôn tập 1-8 1. Có số
liệu sau:
Năm
2017
2018
Sản phẩm
P
Q
P
Q
X
100
2
USD/đvs
p
200
3
USD/đvsp
Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát GDP mỗi năm (năm 2017 là
năm gốc). Năm 2018 mỗi chỉ số trong 3 chỉ số thống kê này tăng bao nhiêu % so
với năm 2017?
2.Liệt kê 4 thành phần của GDP. Cho ví dụ về mỗi thành phần.
3.Tại sao các nhà KT sử dụng giá trị thực thay vì giá trị danh nghĩa để đo lường phúc
lợi KT?
BÀI TẬP & ỨNG DỤNG 1-11 (xem sách) trong đó
BÀI 2 MANKIW
Mỗi giao dịch sau đây (nếu có) sẽ ảnh hưởng đến thành phần nào của GDP? A.
Một gia đình mua tủ lạnh mới.
B. An mua 1 ngôi nhà mới.
C. Phong bán 1 chiếc xe từ hàng tồn kho
lOMoARcPSD| 46831624
2
D. Ba mua 1 bánh pizza
E. Bến tre xây cầu Rạch Miễu.
F. Cha bạn mua1 chai rượu vang của Pháp.
G.Honda mở rộng nhà máy tại Ohio (Mỹ).
BÀI 4 MANKIW
Giả sử 1 nền KT chỉ SX sản phẩm X (socoola)
Năm 1
Năm 2
Năm 3
P
Q
P
Q
P
Q
4 USD
3 tấn
5 USD
4 tấn
6 USD
5 tấn
Năm 1 là năm cơ sở.
A. Tính GDP danh nghĩa mỗi năm.
B. Tính GDP thực mỗi năm.
C. Chỉ số giảm phát GDP mỗi năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDPm 3 so với năm 2?
E.Tỷ lệ lạm phát năm 3 so vơi năm 2?
BÀI 5 MANKIW
Số liệu từ vùng chuyên SX sữa & mật ong:
Năm
P sữa
(USD)
Q sữa (lít)
P mật
(USD)
Q mật (lít)
2015
1
100
2
50
2016
1
200
2
100
2017
2
200
4
100
A. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát cho từng năm, lấy năm
2015 làm cơ sở.
B. Tính tốc độ tăng GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát năm
2016/2015; 2017/2016. Mỗi năm nhận dạng những chỉ tiêu không thay đổi. C.
Phúc lợi KT mỗi năm có tăng không?
BÀI 7 MANKIW
Xem xét các số liệu của Mỹ: (Năm cơ sở là 2016)
lOMoARcPSD| 46831624
3
Năm
GDP danh nghĩa (t
USD)
Chỉ số giảm phát GDP
2016
9353
86,8
2018
14.256
109,8
A. Tốc độ tăng trưởng bình quân GDP danh nghĩa giai đoạn 2016-2018.
B. Tốc độ tăng giá giai đoạn 2018 so với năm 2016.
C. GDP thực năm năm 2016 & 2018?
D. Tốc độ tăng trưởng bình quân GDP thực giai đoạn 2016-2018.
E.Tốc độ tăng trưởng GDP thực cao hay thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP danh
nghĩa
BÀI 9 MANKIW
Một nông dân trồng lúa mì & bán cho nhà máy xay xát với giá 100 USD; nhà máy
xay lúa thành bột bán cho tiệm làm bánh với giá 150 USD; tiệm làm bánh
chế biến bột thành bánh & bán cho người tiêu dùng với giá 180 USD. A. Tính
GDP
B. Giá trị gia tăng của từng nhà SX?
C. Tổng giá trị gia tăng của 3 nhà SX? So sánh với GDP?
BÀI 10 MANKIW
Một tiệm cắt tóc có doanh thu 400 USD/ngày, khấu hao máy móc, thiết bị 50 USD.
Trong số 350 USD còn lại, chủ tiệm đóng thuế doanh thu 30 USD, mang về nhà
220 USD, mua sắm bổ sung MMTB 100 USD. Đóng thuế trên thu nhập 220 USD là
70 USD. Tính toán đóng góp của ch tiệm vào các thước đo thu nhập
sau:GDP;NNP;NI;PI; thu nhập cá nhân khả dụng Yd?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 10
1. Cho biết các chỉ tiêu của nước A như sau:
Năm
2016
2017
2018
GNP danh nghĩa (ngàn USD)
3000
3080
5000
Chỉ số giá (%)
200
140
250
Dân số (người )
1000
1020
1150
A. Tính GNP thực từng năm
lOMoARcPSD| 46831624
4
Tính tốc độ tăng trường kinh tế 2017, 2018 so với năm 2016; năm 2018 so với
năm 2017.
B. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân/năm của giai đoạn 2016-2018.
C. Tính GNP danh nghĩa bình quân đầu người.
D. Từ kết quả câu C thể cho rằng mức sống trung bình năm 2018 cao hơnnăm
2017 không?
E. Nếu GNP/người nước B năm 2018 2500$ thì giữa A & B mức sống
trungbình ở đâu cao hơn?
2. Giải thích vì sao các nhận định sau không đúng?
A. Khi chính phủ tăng trợ cấp cho người nghèo thì lập tức tổng thu nhập quốc
giatăng lên tương ứng
B.GNP thực luôn cao hơn là tốt
C.Năm 2018 doanh thu của doanh nghiệp A là 500 triệu đồng , năm 2017 doanh thu
của doanh nghiệp B là 400 triệu đồng, vậy DN A hoạt động tốt hơn DN B
Tiền lương
420
lợi tức chủ DN
30
Tiền thuê đất
90
Chi ti êu hộ gia đ ình
600
Tiền lãi
60
Chi tiêu chính ph
115
đầu tư ròng
40
bù lỗ cho DN quốc doanh
5
Khấu hao
160
Thu nhập ròng từ nước ngoài
50
Thuế thu nhập cá nhân
18
DN đóng góp vào quỹ công ích
7
Lợi tức cổ phần
85
Thuế di sản
12
Trợ cấp hưu trí
Xuất khẩu ròng
10
lOMoARcPSD| 46831624
5
3. Cho các số liệu sau của nước B :
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường .
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá yếu tố SX C. Bạn đang sử dụng phương pháp
để tính GDP ?
4. Có số liệu sau của nước C:
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp thu nhập
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu
C. Tính GNP danh nghĩa theo giá thị trường & theo giá yếu tố sản xuất
D. Tính NNP danh nghĩa theo giá thị trường; tính NI, PI, Yd
16
Thuế thu nhập DN
38
Lợi nhuận không chia
20
Thuế TVA
22
Trợ cấp học bổng
4
Tiền lương
600
lợi tức chủ DN
40
Tiền thuê đất
30
Lợi tức không
chía
13
Tiền lãi
20
Thuế thu nhập DN
20
tổng vốn đàu tư
250
Thuế TVA
25
đầu tư ròng
50
Thuế XNK
10
lợi tức cổ
phần
27
Thuế tài nguyên
15
lOMoARcPSD| 46831624
6
5. Có số liệu sau của nước D:
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường
B. Tính tiêu dùng của chính phủ Gc
6. Trên lãnh thổ nước X 4 doanh nghiệp A,B,C,D. Trong đó A,B,C thuộc quyền sở
hữu của nước X; D là xí nghiệp liên doanh giữa X & Y, trong đó vốn của X là
60%
KHOẢN MỤC
A
B
C
D
Khấu hao
100
80
330
220
Tiền lương
320
120
240
45
Bán thành phẩm mua ngoài
70
50
60
0
Điện năng mua ngoài
45
7
10
0
Nước mua ngoài
19
3
6
0
Nhiên liệu mua ngoài
0
20
50
322
Chi phí vận tải thuê ngoài
6
5
4
0
Chi phí tiếp tân
5
5
10
3
Tiền thuê đất
15
0
20
10
Trả lãi vay
20
10
30
0
Tiền lương
290.
Thuế gián thu
30
Tiền thuê đất
28.
Đầu tư của chính phủ Gi
30
Tiền lãi
22.
Tiêu dùng của hộ gia đình
300.
đầu tư ròng
25.
Thu nhập ròng từ nước ngoài
-20.
Khấu hao
50.
Lợi nhuận
30
Thuế thu nhập
10.
Trong đó:
lợi nhuận không chia
10
Xuất khẩu ròng
-5.
Thuế XNK
10
Thuế tiêu thụ đặc biệt
8
lOMoARcPSD| 46831624
7
Thuế nộp ngân sách
74
37
87
94
Trong đó:
Thuế TVA
48
24
60
48
Thuế thu nhập doanh nghiệp
14
7
17
14
Thuế khác
12
6
10
32
XUẤT LƯỢNG
800
400
1000
800
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường
B. Tính tổng lợi nhuận A, B, C, D
C. Các doanh nghiệp này đóng góp vào GNP của nước X là bao nhiêu?
D. Có thể xem kết quả câu A là GNP của nước X không?
E.So sánh GDP & GNP của nước X
Tiền lương
1200
Thuế gián thu
120
Tiền thuê đất
330
Chi tiêu của chính ph
345
Tiền lãi
180
Tiêu dùng hộ gia đình
1800
đầu tư ròng
120
Thu nhập ròng từ nước
ngoài
-50
Khấu hao
480
Lợi nhuận
540
Nhập
khẩu
195
Chỉ số giá năm 2017
110
lOMoARcPSD| 46831624
8
7. Năm 2018 có các chỉ tiêu của nước E như sau:
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu
phươngpháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GNP thực và tỷ lệ lạm phát năm 2018
8. Có số liệu thống kê của nước F
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu
phươngpháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GDP thực và GNP thực theo giá thị trường
D. Tính tỷ lệ lạm phát năm 2018
E.Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011, biết GDP danh nghĩa năm 2010 2400
9.Nước A năm 2018 có số liệu sau:
Thu nhập ròng của lao động từ nước ngoài 6000$;
Thu nhập ròng từ đầu tư nước ngoài : -5000$. XK
hàng hóa & dịch vụ : 50.000$;
Nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ: 60.000$
Caùc khoản chuyển nhượng ròng từ nước ngoài: 3000$;
Tổng chi tiêu khu vực tư nhân & chính phủ: 90.000
Tổng đầu tư trong nước c: 45.000.Tính:
Xuất
300
Chỉ số giá năm 2018
125
Tiền lương
230
Thuế gián thu
50
Tiền thuê đất
35
Đầu tư của chính ph
100
Tiền lãi
25
Tiêu dùng hộ gia đình
200
đầu tư ròng
50
Thu nhập ròng từ nước
ngoài
-50
Tổng đầu tư
150
Lợi nhuận
60
Nhập khẩu
50
Chỉ số giá năm 2017
120
Xuất khẩu
100
Chỉ số giá năm 2018
150
khẩu
lOMoARcPSD| 46831624
9
A. GDP, GNP B. Cán cân thương mại
như thế nào?
BÀI TẬP CHƯƠNG 11: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT CÂU HỎI ÔN
TẬP 1-6 (XEM SÁCH) BT & ỨNG DỤNG 1-10, TRONG ĐÓ BÀI 2
MANKIW
Có số liệu sau:
Năm
Sản phẩm X
Sản phẩm Y
Sản phẩm Z
P
(USD)
Q
(đvsp)
P
(USD)
Q
(đvsp)
P
(USD)
Q
(đvsp)
2016
2
100
4
100
1
200
2017
2
100
6
100
2
200
A. Phần trăm thay đổi của giá cả mỗi loại hàng hóa là bao nhiêu?
B. Phần trăm thay đổi của mức giá chung là bao nhiêu?
BÀI 3 MANKIW
Có số liệu sau của 1 nước:
A. Tính đơn giá mỗi sản phẩm trong từng năm?
B. Lấy năm 2016 làm gốc, tính chỉ só giá CPI cho từng năm.
C. Tỷ lệ lạm phát năm 2017?
BÀI 5 MANKIW
Có số liệu sau:
Năm
Máy karaoke
Đĩa DVD
P (USD)
Q (đvsp)
P
Q
2016
40
10
10
30
2017
60
12
12
50
A. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giá tiêu dùng tính phần trăm thay đổi
của mức giá chung bao nhiêu? Lấy năm 2016 làm gốc, cố định giỏ hàng hóa
với 1 máy karaoke và 3 đĩa DVD.
lOMoARcPSD| 46831624
10
B. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giảm phát GDP , tính phần trăm thay
đổi của mức giá chung là bao nhiêu?
C. Hai cách tính tỷ lệ lạm phát như trên có giống nhau không?
BÀI 6 MANKIW
Tờ Thời Báo Newyork năm 1970 có giá 0,15 USD, năm 2009 là 2 USD. Mức lương
trung bình trong ngành công nghiệp năm 1970 & 2009 lần lượt 3,23 & 20,42
USD/giờ.
A. Giá 1 tờ báo tăng bao nhiêu %?
B. Tiền lương tăng bao nhiêu %?
C. Trong mỗi năm, người công nhân phải làm bao nhiêu phút để đủ tiền mua 1 tờ
báo?
BÀI 9 MANKIW
Giả sử người đi vay & người cho vay đã thỏa thuận về mức lãi suất danh nghĩa trả cho
khoản vay. Sau đó lạm phát cao hơn mức dự đoán.
A. Lãi suất thực của khoản vay này là cao hơn hay thấp hơn kỳ vọng?
B. Người cho vay được lợi hay bị thiệt khi lạm phát cao hơn dự đoán? Người đi vay
được lợi hay bị thiệt khi lạm phát cao hơn dự đoán?
C. Lạm phát trong những năm 70 cao hơn mức hầu hết người dân dự đoán khi
thập niên này bắt đầu. Điều này tác động như thế nào đến những người shữu
nhà nhận được khoản vay thế chấp với lãi suất cố định trong suốt thập niên 1960?
Điều này tác động như thế nào đến ngân hàng đã cho vay tiền?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 11
Năm
Sản phẩm X
Sản phẩm Y
Sản phẩm Z
Chi tiêu
(USD)
Q
(đvsp
)
Chi tiêu
(USD)
Q
(đvsp)
Chi tiêu
(USD)
Q
(đvsp)
2016
200
100
75
50
50
500
2017
225
75
120
80
100
500
lOMoARcPSD| 46831624
11
1. Cho số liệu sau, năm 2016 là năm gốc
Naêm
2016
2017
2018
Tiền lương danh
nghĩa
(triệu
đồng/tháng)
1
1,8
2,4
Chỉ số giá (%)
100
180
200
A.Nêu ý nghĩa chỉ số giá năm 2017, 2018
B. Tính tiền lương thực tế
C.Tính tốc độ tăng tăng giá, tốc độ tăng lương danh nghĩa năm 2018/2017, tốc đọ
tăng tiền lương thực tế
CHƯƠNG 12 SX & TĂNG TRƯỜNG KINH TẾ (XEM SÁCH) BT
CHƯƠNG 13 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ & HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CÂU HỎI
ÔN TẬP 1-6 (XEM SÁCH) BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10 TRONG ĐÓ
CHÚ Ý CÁC BÀI 4,5,6 BT CHƯƠNG 14 CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN CỦA
TÀI CHÍNH
CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 (XEM SÁCH) BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10
TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 1,2, 3,4
BÀI TẬP CHƯƠNG 15: THẤT NGHIỆP
CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 (XEM SÁCH) BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-9
TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 2, 3,6 BT LÀM THÊM CHUUWONG 15
1. Hãy cho biết ảnh hưởng của các chính sách sau đối với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên :
A. Lương tối thiểu tăng 50%
B. Nhà nước bỏ chính sach tiền lương tối thiểu
lOMoARcPSD| 46831624
12
C. Tiền bảo hiểm thất nghiệp bị đánh thuế
D. Nhà nước có chương trình đào tạo lại lao động bị thất nghiệp
2. Có số liệu sau,tính tỷ lệ lạm phát & lãi suất thực:
Năm
CPI
(2001=100)
Lãi suất
danh nghĩa
(%/năm)
Tỷ lệ lạm
phát
(%)
Lãi suất
thực
(%/năm)
2002
115
5
2003
123
9,5
2004
140
10
2005
152
12
2006
125
8
2007
109
7
3. Những người sau đây được xem là thất nghiệp không? A. Một người thợ sửa ô
tô mất việc vì KT khủng hoảng.
B. Một nữ luật sư xin nghỉ việc để nuôi con ốm
C. Nữ luật sư ở câu B khó khăn trong tìm việc sau khi con khỏi ốm
D. Một giảng viên dạy môn ng nghiệp không việc làm ít sinh viên đăng
kývào ngành này
E.Một sinh viên trước kỳ thi tốt nghiệp ngưng mọi việc để ôn thi
4. Nhà nước tính những người sau vào lực lượng lao động không?A.Một nữ sinh
viên 20 tuổi giữ trẻ vào cuối tuần để kiếm them tiền
B. Một người cha 40 tuổi ở nhà chăm sóc 2 con nhỏ
C. Một phụ nữ hưu trí 70 tuổi làm việc 4 giờ/ngày ở quày bán báo của mình
D.Một phụ nữ 35 tuổi, thất nghiệp 2 tuần trước & đang tìm việc làm E.
Một thanh niên 25 tuổi, nghỉ việc 6 tuần trước & không đang tìm việc
5. Những người sau đây có được xem là thất nghiệp không?
A.Cô A làm việc bán thời gian tại một siêu thị địa phương
B. Cô B là sinh viên chính qui quá bận học nên không có thời gian tìm việc
lOMoARcPSD| 46831624
13
C. Cô C đang ở nhà chăm nom 2 con nh
D.Cô D mới 15 tuổi nhưng đang tìm việc
6. 1 địa phương có 1 triệu người dân từ 16 tuổi trở lên , trong đó có 650.000 người
việc làm , 100.000 người thất nghiệp & phần n lại không ở trong lực lượng lao
động.
A.Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động & tỷ lệ thất nghiệp
B. Nếu 25.000 người trong số thất nghiệp chán nãn không tiếp tục tìm việc, tính
tỷlệ thất nghiệp mới
C. Nếu 50.000 người trước kia không trong lực lượng lao động nay bắt đầu
tìmviệc , tính tỷ lệ thất nghiệp mới
7. Xác định loại thất nghiệp:
A. Kim làm việc gói kẹo trong nghiệp nhưng hiện nay bị thất nghiệp vì xínghiệp
dùng máy thay cho lao động thủ công
B. Kim làm việc gói kẹo trong xí nghiệp nhưng hiện nay bị thất nghiệp kinh tếđang
suy thoái nhà máy ngưng SX
C. Kim làm việc gói kẹo trong nghiệp nhưng hiện nay đang nghie việc để m
1công việc thích hợp hơn
D. Kim làm việc gói kẹo trong nghiệp nhưng sau Tết bị thất nghiệp
nghiệpgiảm sản lượng
BÀI TẬP CHƯƠNG 16: TIỀN TỆ CÂU HỎI ÔN TẬP 1-10
8. Ngân hàng A có tỷ số đòn bẩy 10, ngân hàng B có tỷ số đòn bẩy là 20, một khoản
lỗ bằng nhau từ hoạt động cho vay của 2 ngân hàng làm giá trị tài sản của họ giảm
7%, vốn tự có của NH nào giảm mạnh hơn? Có NH nào duy trì được khả năng
thanh toán không? Giải thích
BT & ỨNG DỤNG 1-12 BT LÀM THÊM CHƯƠNG 16
1. Mỗi diễn biến sau tác động nthế nào lên cung tiền, cầu tiền & lãi suất. Minh
họa câu trả lời bằng đồ thị: A. FED mua trai phiếu.
B. Người dân sử dụng phổ biến thẻ tín dụng thay cho tiền mặt.
C. Dự trữ bắt buộc giảm.
lOMoARcPSD| 46831624
14
D. Hộ gia đình giũ nhiều tiền mua săm nhân dịp Lễ.
E.Tin tức tốt làm các nhà đâu tư lạc quan .
2. Hệ thống máy tính bị tấn công bởi virut, dân chúng muốn giữ tiền mặt.
A. FED không thay đổi cung tiền.Theo thuyết thanh khoản điều xãy ra vớilãi
suất? Với tổng cầu.
B. FED muốn bình ổn tổng cầu nên thay đổi cung tiền như thế nào?
C. FED muốn thay đỏi cung tiền bằng nghiệp vụ thị trường mở thì FED nên mgì?
3. FED mở rộng cung tiền 5%
A. Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xãy ra với lãi suất?
B. Sử dung hình AS-AD đminh họa tác động của thay đổi lãi suất lên sảnlượng
& mức giá trong ngắn hạn.
C. Khi nền KT chuyển từ cân bằng ngắn hạn sang dàu hạn, điều gì xãy ra vớimức
giá?
D. P thay đổi tác động như thế nào lên cầu tiền & lãi suất cân bằng?
4. Nền KH đang suy thoái với thất nghiệp cao & sản ợng thấp.A. Vẽ đồ thcầu,
cung ngắn hạn, cung dài hạn.
B. Đưa mức sản lượng về mức sản lượng tự nhiên bằng nghiệp vụ thị trường mở
C. Vẽ đồ thị minh họa câu B, chỉ ra sự thay đổi lãi suất.
D. Vẽ đồ thcung- cầu minh họa tác động của thị trường mở lên sản lượng &mức
giá .
5. Xem xét 2 chính sách: giảm thuế trong 1 năm & giảm thuế vĩnh viễn. Chính
sáchnào kích thích người tiêu dùng chi tiêu nhiều hơn? Chính sách nào tác động
lớn hơn lên tổng cầu?
6. Cung tiền sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Đường Sm sẽ như thế nào nếu :
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW mua vào 1 lượng chứng khoán trị giá 100 triệu , đồng thời NHTW hạtỷ
lệ dự trữ bắt buộc
C. Dân chúng thích giữ tiền mặt nhiều hươn trước
D. NHTW bán 100 triệu đồng chứng khoán chính phủ & các NHTM vay them
60triệu tuef NHTW
E.NH trung gian vay thêm 100 triệu từ NHTW & giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
lOMoARcPSD| 46831624
15
7. Cơ số tiền H sẽ như thế nào nếu
A. NHTW mua vào 1 tỷ trái phiếu chính phủ từ các NHTM
B. NHTW bán 1 tỷ trái phiếu chính phủ
C. NHTW bán cho các NHTM 2 tỷ trái phiếu chính phuû
D. NHTW bán giúp cho các thể chế phi ngân hàng 2 tỷ đồng trái phiếu chính phủ
8. Các NHTM dự trữ 5% tiền gửi;dự trữ bắt buộc 15%, tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài
ngân hàng 20% ; cơ sô tiền H=100 tỷ
A. Tính lượng cung tiền
B. NHTW mua vào 1o tỷ trái phiếu; tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài ngân hàng
60%Mức cung tiền mới là bao nhiêu?
C. Từ mức cung tiền câu B, nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu làm các NHTMtrả
bớt 5 tỷ đồng vay của NHTW. Mức cung tiền mới?
9. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 400 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :600 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 40 tỷ. Trong đó dự trữ tùy ý 20 tỷ; dự trữ bắt
buộc 20 tỷ
A. Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc còn 3%, cung tiền bị ảnh hưởng như
thếnào?
B. Muốn giảm cung tiền còn 900 tỷ bằng công cụ thị trường mở NHTW cần điềutiết
bao nhiêu?
\
10. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 480 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :160 tỷ
A. Tính cung tiền & số nhân tiền
B. Nếu NHTW thay đổi số nhân tiền thành 4 băng công cụ lãi suất chiết khấu ,cung
tiền bị ảnh hưởng như thế nào?
11. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 50 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :8 tỷ
lOMoARcPSD| 46831624
16
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 4 tỷ
A. Tính cung tiền
B. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên them 2%, cung tiền bị ảnh hưởngn
thế nào?
12. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 400 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :50 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 42 tỷ
A. Tìm cung tiền
B. Nếu NHTW muốn giảm cung tiền 20 tỷ bằng công cụ thị trường mở hay tỷ lệdự
trữ bắt buộc phải làm như thế nào?
13. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 300 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :98 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 28 tỷ
A. Tìm cung tiền & số nhân tiền
B. Nếu NHTW tăng cugn tiền 5 tỷ bằng công cụ lãi suất chiết khấu phải thay đổilãi
suất chiết khấu như thế nào?
14. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 800 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :100 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 200 tỷ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc 20%
A.Tìm cung tiền
B. Lượng tiền dự trữ bắt buộc ?
C. Lượng tiền dự trữ tùy ý
CHƯƠNG 17 TĂNG TRƯỞNG TIỀN & LẠM PHÁT CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7
BT & ỨNG DỤNG 1-12 TRONG ĐÓ CHÚ Ý BÀI 2, 8,9
BÀI TẬP CHƯƠNG 18 : KTH vĩ mô của nền KT mở: các khái niệm căn bản
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-5 Sách Mankiw trang 440-443
lOMoARcPSD| 46831624
17
BÀI TẬP 1-11 TRONG ĐÓ CHÚ Ý 1,2,3,5,7,8,9,10,11 ---------------------------------
----------------------------------------------------BÀI TẬP CHƯƠNG 19: Lý thuyết KT
vĩ mô của nền KT mở
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-4
Bài tập 1-11: Sách Mankiw trang 463-465 -----------------------------------------BÀI
TẬP CHƯƠNG 20 AS-AD CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 Bài tập 1-12: Sách Mankiw
trang 502-506
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 20
1. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AD của Việt Nam như thế nào?
A. Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng nhanh chóng
B. Doanh nghiệp & người tiêu dùng dự đoán nền KT tăng trường chậm
C. Sức mua của USD tăng so với VND
2. Những chính sách KT vĩ sau đây ảnh hưởng nthế nào đối với AD của Việt
Nam:
A. Thuế tăng
B. Chính phủ gia tăng chi tiêu cho y tế
C. Người tiêu dùng được giảm thuế
3. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AS của Việt Nam như thế nào?
A. Gia tăng trong mức tiền lương danh nghĩa
B. Giá điện giảm
C. Số hóa SX làm tăng hiệu quả lao động
D. Doanh nghiệp tăng chi tiêu y tế chăm sóc sức khỏe công nhân \
4.Một nền KT đóng , chính phủ tăng thuế 1000 tỷ, tiêu dùng biên Cm= 0,75, sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến:
A. Tiết kiêm nhà nước Sg
B. Tiết kiêm tư nhân Sp
C. Tiết kiêm quốc gia S
D. Đầu tư I, lãi suât thực r r?
5.số liệu nước B như sau: C = 600 + 0,75(YT) I = 2000 – 100r T = 500 G =500
A. Tìm giá trị của C, r, I khi cân bằng
lOMoARcPSD| 46831624
18
B. Tìm tiết kiệm tư nhân Sp, tiết kiệm chính phủ Sg 7 tồng tiết kiêm quốc gia S
C. Nếu G tăng từ 500 lên 750, tìm giá tri mới của C, r, I khi cân bằng
D. Tính lại tiết kiệm tư nhân Sp; tiết kiệm chính phủ Sg & tổng tiết kiệm S
Cm
0,6
Im
0,2
Co
60
Io
90
Số nhân k
?
Hàm tiêu dùng
?
Hàm đầu tư
?
Sản lượng cân
bằng
?
6. Trong nền kinh tế có C=120+0,7Yd; I=50+0,1Y; Yp=1000; Un=5% A.
Xác định mức sản lượng cân bằng, mức tiêu dùng, mức đầu tư.
B. Tính tỷ lệ thất nghiệp tại mức cân bằng
C. Nếu tiêu dùng tự định tăng 20, tính mức sản lượng cân bằng mới.
D. Từ kết quả câu C, đđạt mức sản lượng tiềm năng , đầu phải tăng thêm bao
nhiêu?
7.Trong nền kinh tế có C=30+0,7Yd; I=10+0,1Y
A. Xác định mức sản lượng cân bằng
B. Tính số nhân
C. Nếu tiêu dùng tự định tăng thêm 10, đầu tư tăng thêm 5, tính mức sản lượng cân
bằng mới.
8.Trong nền kinh tế có C=400+0,8Yd; I=100
A. Xác định mức sản lượng cân bằng, mức tiết kiệm.
B. Nếu sản lượng thực tế là 2600, thì mức đầu tư là bao nhiêu?
C.Nếu đầu tư tăng thêm 100, thì sản lượng cân bằng sẽ là bao nhiêu?
9. Trong nền kinh tế của một nước năm 2015 có các hàm số sau:
lOMoARcPSD| 46831624
19
C= 200+0,75Yd I=50+0,05Y. sản lượng tiềm năng Yp= 1390, tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên Un= 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2015
B. Năm 2016, đầu tự định tăng thêm 15, tiêu dùng tự định của các h gia
đìnhtăng thêm 20, tính sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2016,
biết năm 2016 sản lượng tiềm năng tăng thêm 10% so với năm 2015
C. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016/2015
10.Trong nền kinh tế của một nước năm 2015 có các hàm số sau:
C= 800+0,7Yd I=200+0,1Y. sản lượng tiềm năng Yp= 5500, tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên Un= 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2015
B. Nếu sản lượng thực tế là 5200, tình trạng nền kinh tế như thế nào?
11.Trong nền kinh tế đóng, không chính phủ của nước M năm 2010 các hàm số
sau:C= 160+0,75Yd I=120+0,05Y
A. Tính tổng cầu? Xu hướng chi tiêu biên MPC=?
B. Sản lượng? Mức tiêu dùng? Mức đầu mức tiết kiệm tại mức sản lượngcân
bằng?
C. Giả sử mức sản lượng hiện tại là 1500 tỷ đồng, hãy trình bày quá trình điềuchỉnh
cho đến điểm cân bằng.
D. Nếu đầu tu tự định tăng thêm 40 tỷ, điểm cân bằng mới Y,C, S I
baonhiêu?
12. Cho bảng số liệu: (Nhà nước không can thiệp thì Yd=Y)
Yd=
Y
0
200
40
0
600
800
1000
C
100
260
42
0
580
740
900
A. Xác định mức tiêu dùng tự định Co & tiêu dùng biên Cm
B. Xác định hàm tiêu dùng C=Co+CmYd
C. Tìm điểm trung hòa (điểm vừa đủ, lúc đó C=S)
lOMoARcPSD| 46831624
20
13. Cho I=70, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=50+0,7Y đến C=50+0,5Y A. Sản lương
cân bằng thay đổi ra sao?
B.Tiết kiêm thay đổi như thế nào?
C. Biêu diễn trên đồ thị I & S
14. Cho S = -30+0,4Y; I=50, sản lương n bằng Y1=200. Nếu đầu tư tăng thêm 20 A.
Sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
B. Tiêu dùng tăng thêm bao nhiêu?
C. Lập bảng trình bày quá trình điều chỉnh sản lượng cân bằng:
Bước
điều chỉnh
C
I
Y=C+I
AD=C+I
Tồn kho ngoài d
kế hoạch
kiếnHướng điều
chỉnh
Đàu tiên
Bước 1
Bước 2
Bước 3
…..
Cuối cùng
Cho I=50, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=50+0,75Y
A. Vã các đường C, I, S,C+I & Tìm điểm cân bằng sản lượng trên đồ thị
B. Nếu sản lượng thực tế Y= 500, điều gì xãy ra?C. Nếu sản lượng thực tế Y= 300,
điều gì xãy ra?
15. Cho I=200, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=100+0,75Y ; Un=5%, Yp=1232,0329
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng
B. Tìm mức thất nghiệp tại mức sản lương cân bằng
D. Do lãi suất giảm, đầu tư thay đổi 8, do chi phí sản xuất tăng làm đầu thay đổi
18. Tìm điểm cân bằng sản lượng mới
C. Nếu không xét chi phí SX thì sự thay đổi lãi suất tác động đến mức nhân dụng
như thế nào?
16.Cho I=80, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=20+0,8Y
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
45 BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
BÀI TẬP CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Vấn đề nào sau đây thuộc KT vi mô? KT vĩ mô?
1. Mức chi tiêu cao sau một thời gian dài kích thích tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ
2. Suy thoái KT toàn cầu làm doanh thu ngành du lịch sụt giảm đáng kể
3. Gần đây nhà nước trợ cấp cho các nhà SX thép
4. Xuất khẩu tăng chậm lại do suy thoái KT ở các nước bạn hàng chủ yếu.5. Ngân
hàng TW quyết định tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát
6. Nhà nước quyết định tăng đầu tư cho vùng sâu, vùng xa.
Bài 1-16:Sách Mankiw trang 23
BÀI TẬP CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG TỔNG GIÁ TRỊ SP
Xem sách Mankiw trang 235

Câu hỏi ôn tập 1-8 1. Có số liệu sau: Năm 2017 2018 Sản phẩm P Q P Q X 100 2 200 3 USD/đvs USD/đvsp p
Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát GDP mỗi năm (năm 2017 là
năm gốc). Năm 2018 mỗi chỉ số trong 3 chỉ số thống kê này tăng bao nhiêu % so với năm 2017?
2.Liệt kê 4 thành phần của GDP. Cho ví dụ về mỗi thành phần.
3.Tại sao các nhà KT sử dụng giá trị thực thay vì giá trị danh nghĩa để đo lường phúc lợi KT?
BÀI TẬP & ỨNG DỤNG 1-11 (xem sách) trong đó BÀI 2 MANKIW
Mỗi giao dịch sau đây (nếu có) sẽ ảnh hưởng đến thành phần nào của GDP? A.
Một gia đình mua tủ lạnh mới.
B. Cô An mua 1 ngôi nhà mới.
C. Phong bán 1 chiếc xe từ hàng tồn kho 1 lOMoAR cPSD| 46831624 D. Ba mua 1 bánh pizza
E. Bến tre xây cầu Rạch Miễu.
F. Cha bạn mua1 chai rượu vang của Pháp.
G.Honda mở rộng nhà máy tại Ohio (Mỹ). BÀI 4 MANKIW
Giả sử 1 nền KT chỉ SX sản phẩm X (socoola) Năm 1 Năm 2 Năm 3 SP P Q P Q P Q X 4 USD 3 tấn 5 USD 4 tấn 6 USD 5 tấn Năm 1 là năm cơ sở.
A. Tính GDP danh nghĩa mỗi năm.
B. Tính GDP thực mỗi năm.
C. Chỉ số giảm phát GDP mỗi năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 3 so với năm 2?
E.Tỷ lệ lạm phát năm 3 so vơi năm 2? BÀI 5 MANKIW
Số liệu từ vùng chuyên SX sữa & mật ong: Năm P sữa Q sữa (lít) P mật Q mật (lít) (USD) (USD) 2015 1 100 2 50 2016 1 200 2 100 2017 2 200 4 100
A. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát cho từng năm, lấy năm 2015 làm cơ sở.
B. Tính tốc độ tăng GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát năm
2016/2015; 2017/2016. Mỗi năm nhận dạng những chỉ tiêu không thay đổi. C.
Phúc lợi KT mỗi năm có tăng không? BÀI 7 MANKIW
Xem xét các số liệu của Mỹ: (Năm cơ sở là 2016) 2 lOMoAR cPSD| 46831624 Năm GDP danh nghĩa (tỷ Chỉ số giảm phát GDP USD) 2016 9353 86,8 2018 14.256 109,8
A. Tốc độ tăng trưởng bình quân GDP danh nghĩa giai đoạn 2016-2018.
B. Tốc độ tăng giá giai đoạn 2018 so với năm 2016.
C. GDP thực năm năm 2016 & 2018?
D. Tốc độ tăng trưởng bình quân GDP thực giai đoạn 2016-2018.
E.Tốc độ tăng trưởng GDP thực cao hay thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa BÀI 9 MANKIW
Một nông dân trồng lúa mì & bán cho nhà máy xay xát với giá 100 USD; nhà máy
xay lúa thành bột và bán cho tiệm làm bánh mì với giá 150 USD; tiệm làm bánh
chế biến bột thành bánh mì & bán cho người tiêu dùng với giá 180 USD. A. Tính GDP
B. Giá trị gia tăng của từng nhà SX?
C. Tổng giá trị gia tăng của 3 nhà SX? So sánh với GDP? BÀI 10 MANKIW
Một tiệm cắt tóc có doanh thu 400 USD/ngày, khấu hao máy móc, thiết bị 50 USD.
Trong số 350 USD còn lại, chủ tiệm đóng thuế doanh thu 30 USD, mang về nhà
220 USD, mua sắm bổ sung MMTB 100 USD. Đóng thuế trên thu nhập 220 USD là
70 USD. Tính toán đóng góp của chủ tiệm vào các thước đo thu nhập
sau:GDP;NNP;NI;PI; thu nhập cá nhân khả dụng Yd?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 10
1. Cho biết các chỉ tiêu của nước A như sau: Năm 2016 2017 2018 GNP danh nghĩa (ngàn USD) 3000 3080 5000 Chỉ số giá (%) 200 140 250 Dân số (người ) 1000 1020 1150
A. Tính GNP thực từng năm 3 lOMoAR cPSD| 46831624
Tính tốc độ tăng trường kinh tế 2017, 2018 so với năm 2016; năm 2018 so với năm 2017.
B. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân/năm của giai đoạn 2016-2018.
C. Tính GNP danh nghĩa bình quân đầu người.
D. Từ kết quả câu C có thể cho rằng mức sống trung bình năm 2018 cao hơnnăm 2017 không?
E. Nếu GNP/người ở nước B năm 2018 là 2500$ thì giữa A & B mức sống
trungbình ở đâu cao hơn?
2. Giải thích vì sao các nhận định sau không đúng?
A. Khi chính phủ tăng trợ cấp cho người nghèo thì lập tức tổng thu nhập quốc giatăng lên tương ứng
B.GNP thực luôn cao hơn là tốt
C.Năm 2018 doanh thu của doanh nghiệp A là 500 triệu đồng , năm 2017 doanh thu
của doanh nghiệp B là 400 triệu đồng, vậy DN A hoạt động tốt hơn DN B Tiền lương lợi tức chủ DN 30 420 Tiền thuê đất Chi ti êu hộ gia đ ình 600 90 Tiền lãi Chi tiêu chính ph ủ 115 60 đầu tư ròng b ù lỗ cho DN quốc doanh 5 40 Khấu hao
Thu nhập ròng từ nước ngoài 50 160 Thuế thu nhập cá nhân
DN đóng góp vào quỹ công ích 7 18 Lợi tức cổ phần Thuế di sản 12 85 Trợ cấp hưu trí Xuất khẩu ròng 10 4 lOMoAR cPSD| 46831624 16 Thuế thu nhập DN 38 Lợi nhuận không chia 20 Thuế TVA Trợ cấp học bổng 4 22
3. Cho các số liệu sau của nước B :
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường .
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá yếu tố SX C. Bạn đang sử dụng phương pháp gì Tiền lương 600 lợi tức chủ DN 40 Tiền thuê đất 30 Lợi tức không 13 chía Tiền lãi 20 Thuế thu nhập DN 20 tổng vốn đàu tư 250 Thuế TVA 25 đầu tư ròng 50 Thuế XNK 10 lợi tức cổ 27 Thuế tài nguyên 15 phần để tính GDP ?
4. Có số liệu sau của nước C:
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp thu nhập
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu
C. Tính GNP danh nghĩa theo giá thị trường & theo giá yếu tố sản xuất
D. Tính NNP danh nghĩa theo giá thị trường; tính NI, PI, Yd 5 lOMoAR cPSD| 46831624 Thuế XNK
Thuế tiêu thụ đặc biệt 8 10
5. Có số liệu sau của nước D:
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường
B. Tính tiêu dùng của chính phủ Gc Tiền lương 290. Thuế gián thu 30 Tiền thuê đất 28.
Đầu tư của chính phủ Gi 30 Tiền lãi 22.
Tiêu dùng của hộ gia đình 300. đầu tư ròng 25.
Thu nhập ròng từ nước ngoài -20. Khấu hao 50. Lợi nhuận 30 Thuế thu nhập 10. Trong đó: 10 lợi nhuận không chia Xuất khẩu ròng -5.
6. Trên lãnh thổ nước X có 4 doanh nghiệp A,B,C,D. Trong đó A,B,C thuộc quyền sở
hữu của nước X; D là xí nghiệp liên doanh giữa X & Y, trong đó vốn của X là 60% KHOẢN MỤC A B C D Khấu hao 100 80 330 220 Tiền lương 320 120 240 45
Bán thành phẩm mua ngoài 70 50 60 0 Điện năng mua ngoài 45 7 10 0 Nước mua ngoài 19 3 6 0 Nhiên liệu mua ngoài 0 20 50 322
Chi phí vận tải thuê ngoài 6 5 4 0 Chi phí tiếp tân 5 5 10 3 Tiền thuê đất 15 0 20 10 Trả lãi vay 20 10 30 0 6 lOMoAR cPSD| 46831624 Thuế nộp ngân sách 74 37 87 94 Trong đó: Thuế TVA 48 24 60 48
Thuế thu nhập doanh nghiệp 14 7 17 14 Thuế khác 12 6 10 32 XUẤT LƯỢNG 800 400 1000 800
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường
B. Tính tổng lợi nhuận A, B, C, D
C. Các doanh nghiệp này đóng góp vào GNP của nước X là bao nhiêu?
D. Có thể xem kết quả câu A là GNP của nước X không?
E.So sánh GDP & GNP của nước X Tiền lương 1200 Thuế gián thu 120 Tiền thuê đất 330 Chi tiêu của chính phủ 345 Tiền lãi 180 Tiêu dùng hộ gia đình 1800 đầu tư ròng 120 Thu nhập ròng từ nước -50 ngoài Khấu hao 480 Lợi nhuận 540 Nhập 195 Chỉ số giá năm 2017 110 khẩu 7 lOMoAR cPSD| 46831624 Xuất 300 Chỉ số giá năm 2018 125 khẩu
7. Năm 2018 có các chỉ tiêu của nước E như sau:
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phươngpháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GNP thực và tỷ lệ lạm phát năm 2018
8. Có số liệu thống kê của nước F
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phươngpháp thu nhập. Tiền lương 230 Thuế gián thu 50 Tiền thuê đất 35 Đầu tư của chính phủ 100 Tiền lãi 25 Tiêu dùng hộ gia đình 200 đầu tư ròng 50 Thu nhập ròng từ nước -50 ngoài Tổng đầu tư 150 Lợi nhuận 60 Nhập khẩu 50 Chỉ số giá năm 2017 120 Xuất khẩu 100 Chỉ số giá năm 2018 150
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GDP thực và GNP thực theo giá thị trường
D. Tính tỷ lệ lạm phát năm 2018
E.Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011, biết GDP danh nghĩa năm 2010 là 2400
9.Nước A năm 2018 có số liệu sau:
Thu nhập ròng của lao động từ nước ngoài 6000$;
Thu nhập ròng từ đầu tư nước ngoài : -5000$. XK
hàng hóa & dịch vụ : 50.000$;
Nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ: 60.000$
Caùc khoản chuyển nhượng ròng từ nước ngoài: 3000$;
Tổng chi tiêu khu vực tư nhân & chính phủ: 90.000
Tổng đầu tư trong nước c: 45.000.Tính: 8 lOMoAR cPSD| 46831624
A. GDP, GNP B. Cán cân thương mại như thế nào?
BÀI TẬP CHƯƠNG 11: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT CÂU HỎI ÔN
TẬP 1-6 (XEM SÁCH) BT & ỨNG DỤNG 1-10, TRONG ĐÓ BÀI 2 MANKIW Có số liệu sau: Năm Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z P Q P Q P Q (USD) (đvsp) (USD) (đvsp) (USD) (đvsp) 2016 2 100 4 100 1 200 2017 2 100 6 100 2 200
A. Phần trăm thay đổi của giá cả mỗi loại hàng hóa là bao nhiêu?
B. Phần trăm thay đổi của mức giá chung là bao nhiêu? BÀI 3 MANKIW
Có số liệu sau của 1 nước:
A. Tính đơn giá mỗi sản phẩm trong từng năm?
B. Lấy năm 2016 làm gốc, tính chỉ só giá CPI cho từng năm.
C. Tỷ lệ lạm phát năm 2017? BÀI 5 MANKIW Có số liệu sau: Năm Máy karaoke Đĩa DVD P (USD) Q (đvsp) P Q 2016 40 10 10 30 2017 60 12 12 50
A. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giá tiêu dùng tính phần trăm thay đổi
của mức giá chung là bao nhiêu? Lấy năm 2016 làm gốc, cố định giỏ hàng hóa
với 1 máy karaoke và 3 đĩa DVD. 9 lOMoAR cPSD| 46831624 Năm Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z Chi tiêu Q Chi tiêu Q Chi tiêu Q (USD) (đvsp (USD) (đvsp) (USD) (đvsp) ) 2016 200 100 75 50 50 500 2017 225 75 120 80 100 500
B. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giảm phát GDP , tính phần trăm thay
đổi của mức giá chung là bao nhiêu?
C. Hai cách tính tỷ lệ lạm phát như trên có giống nhau không? BÀI 6 MANKIW
Tờ Thời Báo Newyork năm 1970 có giá 0,15 USD, năm 2009 là 2 USD. Mức lương
trung bình trong ngành công nghiệp năm 1970 & 2009 lần lượt là 3,23 & 20,42 USD/giờ.
A. Giá 1 tờ báo tăng bao nhiêu %?
B. Tiền lương tăng bao nhiêu %?
C. Trong mỗi năm, người công nhân phải làm bao nhiêu phút để đủ tiền mua 1 tờ báo? BÀI 9 MANKIW
Giả sử người đi vay & người cho vay đã thỏa thuận về mức lãi suất danh nghĩa trả cho
khoản vay. Sau đó lạm phát cao hơn mức dự đoán.
A. Lãi suất thực của khoản vay này là cao hơn hay thấp hơn kỳ vọng?
B. Người cho vay được lợi hay bị thiệt khi lạm phát cao hơn dự đoán? Người đi vay
được lợi hay bị thiệt khi lạm phát cao hơn dự đoán?
C. Lạm phát trong những năm 70 cao hơn mức mà hầu hết người dân dự đoán khi
thập niên này bắt đầu. Điều này tác động như thế nào đến những người sở hữu
nhà nhận được khoản vay thế chấp với lãi suất cố định trong suốt thập niên 1960?
Điều này tác động như thế nào đến ngân hàng đã cho vay tiền? BT LÀM THÊM CHƯƠNG 11 10 lOMoAR cPSD| 46831624
1. Cho số liệu sau, năm 2016 là năm gốc Naêm 2016 2017 2018 Tiền lương danh 1 1,8 2,4 nghĩa (triệu đồng/tháng) Chỉ số giá (%) 100 180 200
A.Nêu ý nghĩa chỉ số giá năm 2017, 2018
B. Tính tiền lương thực tế
C.Tính tốc độ tăng tăng giá, tốc độ tăng lương danh nghĩa năm 2018/2017, tốc đọ
tăng tiền lương thực tế
CHƯƠNG 12 SX & TĂNG TRƯỜNG KINH TẾ (XEM SÁCH) BT
CHƯƠNG 13 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ & HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CÂU HỎI
ÔN TẬP 1-6 (XEM SÁCH) BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10 TRONG ĐÓ
CHÚ Ý CÁC BÀI 4,5,6 BT CHƯƠNG 14 CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN CỦA TÀI CHÍNH

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 (XEM SÁCH) BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10
TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 1,2, 3,4
BÀI TẬP CHƯƠNG 15: THẤT NGHIỆP
CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 (XEM SÁCH) BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-9
TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 2, 3,6 BT LÀM THÊM CHUUWONG 15
1. Hãy cho biết ảnh hưởng của các chính sách sau đối với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên :
A. Lương tối thiểu tăng 50%
B. Nhà nước bỏ chính sach tiền lương tối thiểu 11 lOMoAR cPSD| 46831624
C. Tiền bảo hiểm thất nghiệp bị đánh thuế
D. Nhà nước có chương trình đào tạo lại lao động bị thất nghiệp
2. Có số liệu sau,tính tỷ lệ lạm phát & lãi suất thực: Năm CPI Lãi suất Tỷ lệ lạm Lãi suất (2001=100) danh nghĩa phát thực (%/năm) (%) (%/năm) 2002 115 5 2003 123 9,5 2004 140 10 2005 152 12 2006 125 8 2007 109 7
3. Những người sau đây có được xem là thất nghiệp không? A. Một người thợ sửa ô
tô mất việc vì KT khủng hoảng.
B. Một nữ luật sư xin nghỉ việc để nuôi con ốm
C. Nữ luật sư ở câu B khó khăn trong tìm việc sau khi con khỏi ốm
D. Một giảng viên dạy môn nông nghiệp không có việc làm vì ít sinh viên đăng kývào ngành này
E.Một sinh viên trước kỳ thi tốt nghiệp ngưng mọi việc để ôn thi
4. Nhà nước có tính những người sau vào lực lượng lao động không?A.Một nữ sinh
viên 20 tuổi giữ trẻ vào cuối tuần để kiếm them tiền
B. Một người cha 40 tuổi ở nhà chăm sóc 2 con nhỏ
C. Một phụ nữ hưu trí 70 tuổi làm việc 4 giờ/ngày ở quày bán báo của mình
D.Một phụ nữ 35 tuổi, thất nghiệp 2 tuần trước & đang tìm việc làm E.
Một thanh niên 25 tuổi, nghỉ việc 6 tuần trước & không đang tìm việc
5. Những người sau đây có được xem là thất nghiệp không?
A.Cô A làm việc bán thời gian tại một siêu thị địa phương
B. Cô B là sinh viên chính qui quá bận học nên không có thời gian tìm việc 12 lOMoAR cPSD| 46831624
C. Cô C đang ở nhà chăm nom 2 con nhỏ
D.Cô D mới 15 tuổi nhưng đang tìm việc
6. 1 địa phương có 1 triệu người dân từ 16 tuổi trở lên , trong đó có 650.000 người
có việc làm , 100.000 người thất nghiệp & phần còn lại không ở trong lực lượng lao động.
A.Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động & tỷ lệ thất nghiệp
B. Nếu 25.000 người trong số thất nghiệp chán nãn không tiếp tục tìm việc, tính
tỷlệ thất nghiệp mới
C. Nếu 50.000 người trước kia không ở trong lực lượng lao động nay bắt đầu
tìmviệc , tính tỷ lệ thất nghiệp mới
7. Xác định loại thất nghiệp:
A. Kim làm việc gói kẹo trong xí nghiệp nhưng hiện nay bị thất nghiệp vì xínghiệp
dùng máy thay cho lao động thủ công
B. Kim làm việc gói kẹo trong xí nghiệp nhưng hiện nay bị thất nghiệp vì kinh tếđang
suy thoái nhà máy ngưng SX
C. Kim làm việc gói kẹo trong xí nghiệp nhưng hiện nay đang nghie việc để tìm
1công việc thích hợp hơn
D. Kim làm việc gói kẹo trong xí nghiệp nhưng sau Tết bị thất nghiệp vì xí nghiệpgiảm sản lượng
BÀI TẬP CHƯƠNG 16: TIỀN TỆ CÂU HỎI ÔN TẬP 1-10
8.
Ngân hàng A có tỷ số đòn bẩy 10, ngân hàng B có tỷ số đòn bẩy là 20, một khoản
lỗ bằng nhau từ hoạt động cho vay của 2 ngân hàng làm giá trị tài sản của họ giảm
7%, vốn tự có của NH nào giảm mạnh hơn? Có NH nào duy trì được khả năng
thanh toán không? Giải thích
BT & ỨNG DỤNG 1-12 BT LÀM THÊM CHƯƠNG 16
1. Mỗi diễn biến sau tác động như thế nào lên cung tiền, cầu tiền & lãi suất. Minh
họa câu trả lời bằng đồ thị: A. FED mua trai phiếu.
B. Người dân sử dụng phổ biến thẻ tín dụng thay cho tiền mặt.
C. Dự trữ bắt buộc giảm. 13 lOMoAR cPSD| 46831624
D. Hộ gia đình giũ nhiều tiền mua săm nhân dịp Lễ.
E.Tin tức tốt làm các nhà đâu tư lạc quan .
2. Hệ thống máy tính bị tấn công bởi virut, dân chúng muốn giữ tiền mặt.
A. FED không thay đổi cung tiền.Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xãy ra vớilãi suất? Với tổng cầu.
B. FED muốn bình ổn tổng cầu nên thay đổi cung tiền như thế nào?
C. FED muốn thay đỏi cung tiền bằng nghiệp vụ thị trường mở thì FED nên làmgì?
3. FED mở rộng cung tiền 5%
A. Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xãy ra với lãi suất?
B. Sử dung mô hình AS-AD để minh họa tác động của thay đổi lãi suất lên sảnlượng
& mức giá trong ngắn hạn.
C. Khi nền KT chuyển từ cân bằng ngắn hạn sang dàu hạn, điều gì xãy ra vớimức giá?
D. P thay đổi tác động như thế nào lên cầu tiền & lãi suất cân bằng?
4. Nền KH đang suy thoái với thất nghiệp cao & sản lượng thấp.A. Vẽ đồ thị cầu,
cung ngắn hạn, cung dài hạn.
B. Đưa mức sản lượng về mức sản lượng tự nhiên bằng nghiệp vụ thị trường mở
C. Vẽ đồ thị minh họa câu B, chỉ ra sự thay đổi lãi suất.
D. Vẽ đồ thị cung- cầu minh họa tác động của thị trường mở lên sản lượng &mức giá .
5. Xem xét 2 chính sách: giảm thuế trong 1 năm & giảm thuế vĩnh viễn. Chính
sáchnào kích thích người tiêu dùng chi tiêu nhiều hơn? Chính sách nào có tác động lớn hơn lên tổng cầu?
6. Cung tiền sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Đường Sm sẽ như thế nào nếu :
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW mua vào 1 lượng chứng khoán trị giá 100 triệu , đồng thời NHTW hạtỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Dân chúng thích giữ tiền mặt nhiều hươn trước
D. NHTW bán 100 triệu đồng chứng khoán chính phủ & các NHTM vay them 60triệu tuef NHTW
E.NH trung gian vay thêm 100 triệu từ NHTW & giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc 14 lOMoAR cPSD| 46831624
7. Cơ số tiền H sẽ như thế nào nếu
A. NHTW mua vào 1 tỷ trái phiếu chính phủ từ các NHTM
B. NHTW bán 1 tỷ trái phiếu chính phủ
C. NHTW bán cho các NHTM 2 tỷ trái phiếu chính phuû
D. NHTW bán giúp cho các thể chế phi ngân hàng 2 tỷ đồng trái phiếu chính phủ
8. Các NHTM dự trữ 5% tiền gửi;dự trữ bắt buộc 15%, tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài
ngân hàng 20% ; cơ sô tiền H=100 tỷ A. Tính lượng cung tiền
B. NHTW mua vào 1o tỷ trái phiếu; tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài ngân hàng
60%Mức cung tiền mới là bao nhiêu?
C. Từ mức cung tiền câu B, nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu làm các NHTMtrả
bớt 5 tỷ đồng vay của NHTW. Mức cung tiền mới?
9. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 400 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :600 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 40 tỷ. Trong đó dự trữ tùy ý 20 tỷ; dự trữ bắt buộc 20 tỷ
A. Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc còn 3%, cung tiền bị ảnh hưởng như thếnào?
B. Muốn giảm cung tiền còn 900 tỷ bằng công cụ thị trường mở NHTW cần điềutiết bao nhiêu? \
10. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 480 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :160 tỷ
A. Tính cung tiền & số nhân tiền
B. Nếu NHTW thay đổi số nhân tiền thành 4 băng công cụ lãi suất chiết khấu ,cung
tiền bị ảnh hưởng như thế nào?
11. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 50 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :8 tỷ 15 lOMoAR cPSD| 46831624
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 4 tỷ A. Tính cung tiền
B. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên them 2%, cung tiền bị ảnh hưởngnhư thế nào?
12. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 400 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :50 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 42 tỷ A. Tìm cung tiền
B. Nếu NHTW muốn giảm cung tiền 20 tỷ bằng công cụ thị trường mở hay tỷ lệdự
trữ bắt buộc phải làm như thế nào?
13. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 300 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :98 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 28 tỷ
A. Tìm cung tiền & số nhân tiền
B. Nếu NHTW tăng cugn tiền 5 tỷ bằng công cụ lãi suất chiết khấu phải thay đổilãi
suất chiết khấu như thế nào?
14. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lượng tiền gửi vào ngân hàng: 800 tỷ
Lương tiền mặt ngoài ngân hàng :100 tỷ
Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng: 200 tỷ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc 20% A.Tìm cung tiền
B. Lượng tiền dự trữ bắt buộc ?
C. Lượng tiền dự trữ tùy ý
CHƯƠNG 17 TĂNG TRƯỞNG TIỀN & LẠM PHÁT CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7
BT & ỨNG DỤNG 1-12 TRONG ĐÓ CHÚ Ý BÀI 2, 8,9
BÀI TẬP CHƯƠNG 18 : KTH vĩ mô của nền KT mở: các khái niệm căn bản
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-5 Sách Mankiw trang 440-443 16 lOMoAR cPSD| 46831624
BÀI TẬP 1-11 TRONG ĐÓ CHÚ Ý 1,2,3,5,7,8,9,10,11 ---------------------------------
----------------------------------------------------BÀI TẬP CHƯƠNG 19: Lý thuyết KT
vĩ mô của nền KT mở

CÂU HỎI ÔN TẬP 1-4
Bài tập 1-11: Sách Mankiw trang 463-465 -----------------------------------------BÀI
TẬP CHƯƠNG 20 AS-AD CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 Bài tập 1-12: Sách Mankiw trang 502-506
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 20
1. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AD của Việt Nam như thế nào? A.
Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng nhanh chóng B.
Doanh nghiệp & người tiêu dùng dự đoán nền KT tăng trường chậm C.
Sức mua của USD tăng so với VND
2. Những chính sách KT vĩ mô sau đây ảnh hưởng như thế nào đối với AD của Việt Nam: A. Thuế tăng B.
Chính phủ gia tăng chi tiêu cho y tế C.
Người tiêu dùng được giảm thuế
3. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AS của Việt Nam như thế nào? A.
Gia tăng trong mức tiền lương danh nghĩa B. Giá điện giảm C.
Số hóa SX làm tăng hiệu quả lao động D.
Doanh nghiệp tăng chi tiêu y tế chăm sóc sức khỏe công nhân \
4.Một nền KT đóng , chính phủ tăng thuế 1000 tỷ, tiêu dùng biên Cm= 0,75, sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến:
A. Tiết kiêm nhà nước Sg B. Tiết kiêm tư nhân Sp C. Tiết kiêm quốc gia S
D. Đầu tư I, lãi suât thực r r?
5.Có số liệu nước B như sau: C = 600 + 0,75(Y – T) I = 2000 – 100r T = 500 G =500
A. Tìm giá trị của C, r, I khi cân bằng 17 lOMoAR cPSD| 46831624
B. Tìm tiết kiệm tư nhân Sp, tiết kiệm chính phủ Sg 7 tồng tiết kiêm quốc gia S
C. Nếu G tăng từ 500 lên 750, tìm giá tri mới của C, r, I khi cân bằng
D. Tính lại tiết kiệm tư nhân Sp; tiết kiệm chính phủ Sg & tổng tiết kiệm S Cm 0,6 Im 0,2 Co 60 Io 90 Số nhân k ? Hàm tiêu dùng ? Hàm đầu tư ? Sản lượng cân ? bằng
6. Trong nền kinh tế có C=120+0,7Yd; I=50+0,1Y; Yp=1000; Un=5% A.
Xác định mức sản lượng cân bằng, mức tiêu dùng, mức đầu tư.
B. Tính tỷ lệ thất nghiệp tại mức cân bằng
C. Nếu tiêu dùng tự định tăng 20, tính mức sản lượng cân bằng mới.
D. Từ kết quả câu C, để đạt mức sản lượng tiềm năng , đầu tư phải tăng thêm bao nhiêu?
7.Trong nền kinh tế có C=30+0,7Yd; I=10+0,1Y
A. Xác định mức sản lượng cân bằng B. Tính số nhân
C. Nếu tiêu dùng tự định tăng thêm 10, đầu tư tăng thêm 5, tính mức sản lượng cân bằng mới.
8.Trong nền kinh tế có C=400+0,8Yd; I=100
A. Xác định mức sản lượng cân bằng, mức tiết kiệm.
B. Nếu sản lượng thực tế là 2600, thì mức đầu tư là bao nhiêu?
C.Nếu đầu tư tăng thêm 100, thì sản lượng cân bằng sẽ là bao nhiêu?
9. Trong nền kinh tế của một nước năm 2015 có các hàm số sau: 18 lOMoAR cPSD| 46831624
C= 200+0,75Yd I=50+0,05Y. sản lượng tiềm năng Yp= 1390, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Un= 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2015
B. Năm 2016, đầu tư tự định tăng thêm 15, tiêu dùng tự định của các hộ gia
đìnhtăng thêm 20, tính sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2016,
biết năm 2016 sản lượng tiềm năng tăng thêm 10% so với năm 2015
C. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016/2015
10.Trong nền kinh tế của một nước năm 2015 có các hàm số sau:
C= 800+0,7Yd I=200+0,1Y. sản lượng tiềm năng Yp= 5500, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Un= 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2015
B. Nếu sản lượng thực tế là 5200, tình trạng nền kinh tế như thế nào?
11.Trong nền kinh tế đóng, không chính phủ của nước M năm 2010 có các hàm số sau:C= 160+0,75Yd I=120+0,05Y
A. Tính tổng cầu? Xu hướng chi tiêu biên MPC=?
B. Sản lượng? Mức tiêu dùng? Mức đầu tư và mức tiết kiệm tại mức sản lượngcân bằng?
C. Giả sử mức sản lượng hiện tại là 1500 tỷ đồng, hãy trình bày quá trình điềuchỉnh
cho đến điểm cân bằng.
D. Nếu đầu tu tự định tăng thêm 40 tỷ, điểm cân bằng mới có Y,C, S và I là baonhiêu?
12. Cho bảng số liệu: (Nhà nước không can thiệp thì Yd=Y) 0 600 Yd= 200 40 800 1000 0 Y C 100 260 42 580 740 900 0
A. Xác định mức tiêu dùng tự định Co & tiêu dùng biên Cm
B. Xác định hàm tiêu dùng C=Co+CmYd
C. Tìm điểm trung hòa (điểm vừa đủ, lúc đó C=S) 19 lOMoAR cPSD| 46831624
13. Cho I=70, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=50+0,7Y đến C=50+0,5Y A. Sản lương
cân bằng thay đổi ra sao?
B.Tiết kiêm thay đổi như thế nào?
C. Biêu diễn trên đồ thị I & S
14. Cho S = -30+0,4Y; I=50, sản lương cân bằng Y1=200. Nếu đầu tư tăng thêm 20 A.
Sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
B. Tiêu dùng tăng thêm bao nhiêu?
C. Lập bảng trình bày quá trình điều chỉnh sản lượng cân bằng: Bước C I Y=C+I
AD=C+I Tồn kho ngoài dự kiếnHướng điều điều chỉnh kế hoạch chỉnh Đàu tiên Bước 1 Bước 2 Bước 3 ….. Cuối cùng
Cho I=50, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=50+0,75Y
A. Vã các đường C, I, S,C+I & Tìm điểm cân bằng sản lượng trên đồ thị
B. Nếu sản lượng thực tế Y= 500, điều gì xãy ra?C. Nếu sản lượng thực tế Y= 300, điều gì xãy ra?
15. Cho I=200, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=100+0,75Y ; Un=5%, Yp=1232,0329
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng
B. Tìm mức thất nghiệp tại mức sản lương cân bằng
D. Do lãi suất giảm, đầu tư thay đổi 8, do chi phí sản xuất tăng làm đầu tư thay đổi
18. Tìm điểm cân bằng sản lượng mới
C. Nếu không xét chi phí SX thì sự thay đổi lãi suất tác động đến mức nhân dụng như thế nào?
16.Cho I=80, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=20+0,8Y 20